You are on page 1of 24

–––––

Hƣớng dẫn vận hành

BỘ ĐIỀU KHIỂN
MÁY PHÁT ĐIỆN DEC550

Phiên bản phầm mềm 2.1 hoặc cao hơn Cập nhật tài liệu: 05 - 2016

Page 1 of 24
–––––

NỘI DUNG CHÍNH

GIỚI THIỆU DEC550


MÔ TẢ DEC550
VẬN HÀNH
I. KIỂM TRA MÁY PHÁT ĐIỆN HÀNG NGÀY
II. VẬN HÀNH
1. Chế độ Manual
2. Chế độ Auto
III. XEM CÁC THÔNG SỐ KHI VẬN HÀNH
1. Các thông số điện
2. Các thông số động cơ
CÁC MENU CHÍNH
 Menu 1 – Các thông số điện
 Menu 2 – Các thông số động cơ
 Menu 4 – Ghi lại quá trình hoạt động
 Menu 5 – Danh sách sự kiện
 Menu 6 – Cài đặt ngày giờ
 Menu 7 – Hệ thống máy phát
 Menu 8 – Trì hoãn
KHẮC PHỤC MỘT SỐ SỰ CỐ THƢỜNG GẶP
1. Xóa (reset) lỗi trên bảng điều khiển
2. Bộ điều khiển không hiển thị
3. Không khởi động đƣợc
4. Máy chạy nhƣng không có điện cấp cho tải
5. Máy đang chạy thì dừng đột ngột

Page 2 of 24
–––––

GIỚI THIỆU DEC550


DEC550 là bộ điều khiển máy phát điện được lắp trực tiếp lên máy phát điện. DEC550 có khả năng
theo dõi, điều khiển, và phân tích hệ thống để tối ưu hóa hoạt động của máy phát điện. Cho phép
người dùng vận hành máy phát một cách dễ dàng và thuận tiện.
Điều kiện hoạt động:
Nhiệt độ hoạt động: -40oC – 70oC.
Nhiệt độ lưu trữ: -40oC – 85oC.
Độ ẩm môi trường: 5% đến 95% không đọng sương.
Điện áp hoạt động: 12VDC hoặc 24VDC.

Page 3 of 24
–––––

MÔ TẢ DEC550
Bộ điều khiển DEC550 bao gồm đèn báo hiệu, còi báo hiệu, màn hình hiển thị, bàn phím và công tắc
chính. Bên trong bộ điều khiển là các bo mạch điện tử. Xem hình bên dưới để biết các chi tiết ở mặt
trước của bộ điều khiển.

Page 4 of 24
–––––

1. Các đèn báo hiệu

System Ready: Đèn màu xanh sáng. Bộ điều khiển đang ở chế độ tự động và sẵn sàng khởi động.
Not In Auto: Đèn màu vàng sáng. Bộ điều khiển đang ở chế độ OFF, không thể khởi động từ xa.
System warning: Đèn màu vàng sáng. Máy phát điện đang có cảnh báo, máy vẫn hoạt động được.
System Shutdown: Đèn màu đỏ sáng. Máy phát điện đang có lỗi, không thể hoạt động.
Programming Mode: Đèn màu vàng cho thấy lựa chọn chế độ lập trình cho bộ điều khiển của người
dùng, theo bảng bên dưới:
Trạng thái của đèn Programming Mode Chế độ
Nhấp nháy Lập trình trực tiếp từ bàn phím của bộ điều khiển
Sáng liên tục Lập trình từ xa
Tắt Không cho phép lập trình

2. Bàn phím và màn hình hiển thị


Hình bên phải minh họa màn hình hiển thị của DEC550 và bàn
phím.
Chú ý: Nhấn một phím bất kỳ để màn hình sáng đèn. Màn hình tự
động tắt sau 5 phút không sử dụng bàn phím.
Chức năng của các phím
ALARM OFF: tắt còi báo hiệu. Xoay công tắc chính sang vị trí
AUTO trước khi tắt còi báo hiệu.
AM/PM: chọn buổi sáng hay buổi chiều khi lập trình thời gian cho
bộ điều khiển
ENTER: xác nhận lệnh khi chọn menu hay lập trình
LAMP TEST: kiểm tra trạng thái của các đèn báo trạng thái, còi và
màn hình hiển thị. Nhấn nút RESET MENU trước khi nhấn Lamp
Test.
MENU : điều hướng trong các menu
MENU : điều hướng trong các menu
Phím số 0-9: chọn menu hoặc dùng để lập trình
RESET MENU: Thoát khỏi menu, trở về màn hình chính.
STOP PROG RUN: cho phép người dùng dừng các chương trình chạy tự động đã được lập trình
trước.
YES/NO: lựa chọn khi lập trình cho bộ điều khiển.
3. Các thông số vận hành máy
 Các thông số điện (Menu 1)

Page 5 of 24
–––––

Dòng điện AC: hiển thị dòng điện AC của mỗi pha phát ra từ đầu phát.
Điện áp AC: hiển thị điện áp pha và điện áp dây AC phát ra từ đầu phát.
Tần số: hiển thì tần số của điện AC phát ra từ đầu phát.
Phần trăm công suất điện: hiển thị phầm trăm công suất hiện tại so với công suất của máy phát.
Bộ đếm giờ: hiển thị thời gian máy chạy có tải và không tải.
kVA: hiển thị công suất kVA của từng pha và của tổng các pha.
kVAr: hiển thị công suất kVAr của từng pha và của tổng các pha.
kW: hiển thị công suất kW của từng pha và của tổng các pha.
Hệ số công suất (power factor): hiển thị hệ số công suất (Cos φ) của từng pha và hệ số kW/kVA.
 Các thông số động cơ (Menu 2)
Nhiệt độ nƣớc làm mát (coolant temperature): hiển thị nhiệt độ của nước làm mát (độ C hoặc độ
F).
Áp lực nhớt bôi trơn (oil pressure): hiển thị áp lực của nhớt bôi trơn (kPa hoặc PSI).
Tốc độ quay của động cơ (RPM): hiển thị tốc độ quay của động cơ (vòng trên phút – RPM).
Điện áp bình acquy (DC volts): hiển thị điện áp bình acquy (Vdc).
 Lịch sử hoạt động (Menu 4 và 5)
Lịch sử hoạt động (event history): lưu lại 100 sự kiện gần nhất của máy phát, bao gồm trạng thái,
cảnh báo và báo lỗi.
Số lần khởi động (number of starts): lưu lại số lần khởi động.
Số giờ chạy máy (run time): Đếm số giờ chạy máy.
 Thời gian trì hoãn (Menu 8)
Thời gian trì hoãn có thể điều chỉnh được. Khi điều chỉnh lại thời gian trì hoãn của máy phát phải
đảm bảo các thông số đó phù hợp với hoạt động của máy.
Thời gian khởi động/thời gian dừng (crank on/ crank pause): cung cấp thời gian để duy trì tín
hiệu đề máy và thời gian nghỉ giữa các lần đề máy liên tiếp.
Thời gian chạy máy làm mát (Engine cooldown): cung cấp thời gian để máy chạy không tải làm
mát khi ở chế độ AUTO.
Thời gian trì hoãn trƣớc khi tắt máy vì lỗi điện áp cao, điện áp thấp: cung cấp thời gian trì hoãn
trước khi ra lệnh tắt máy khi có lỗi điện áp cao hoặc điện áp thấp.
Thời gian trì hoãn trƣớc khi tắt máy vì lỗi tần số cao, tần số thấp: cung cấp thời gian trì hoãn
trước khi ra lệnh tắt máy khi có lỗi tần số cao
hoặc tần số thấp.
Số lần khởi động liên tiếp: số lần cho phép bộ
điều khiển ra lệnh đề máy liên tiếp.
4. Công tắc và điều khiển
 Còi báo
Còi báo sẽ kích hoạt khi có cảnh báo hoặc lỗi xảy
ra. Để tắt còi báo cần phải xoay công tắc chính
sang vị trí AUTO sau đó nhấn phím ALARM
OFF. Lưu ý, chỉ khi công tắc chính ở vị trí AUTO
thì mới có thể tắt được còi báo.
 Công tắc dừng khẩn cấp
Khi nhấn nút này thì máy sẽ dừng ngay lập tức
đồng thời bộ điều khiển sẽ ghi nhận lỗi. Để xóa lỗi này, cần kéo công tắc dừng khẩn cấp ra đồng thời

Page 6 of 24
–––––

xoay công tắc chính sang vị trí RESET. Lưu ý: chỉ sử dụng công tắc dừng khẩn cấp trong trường
hợp khẩn cấp, để dừng máy bình thường thì xoay công tắc chính sang vị trí OFF.
 Công tắc chính
Dùng để chạy máy và dừng máy ở chế độ bằng tay và chuyển máy phát điện sang chế độ tự động.
Đây cũng là công tắc để xóa (reset) lỗi trên bộ điều khiển.
Một số máy phát điện sử dụng chìa khóa thay cho công tác chính, như hình bên dưới. Chìa có này
cũng có các chế độ như công tắc chính.

Page 7 of 24
–––––

CÁC MENU CHÍNH


Ghi chú: Các menu không đề cập đến trong tài liệu này dành cho các kỹ thuật viên được đào tạo
chuyên nghiệp từ nhà sản xuất, không phù hợp với mức độ người vận hành. Trong trường hợp cần sử
dụng các menu khác, người vận hành nên nhờ sự hỗ trợ của nhân viên kỹ thuật công ty APS.

Page 8 of 24
–––––

Page 9 of 24
–––––

Page 10 of 24
–––––

Page 11 of 24
–––––

Page 12 of 24
–––––

Page 13 of 24
–––––

Page 14 of 24
–––––

Page 15 of 24
–––––

Page 16 of 24
–––––

Page 17 of 24
–––––

Page 18 of 24
–––––

Page 19 of 24
–––––

Page 20 of 24
–––––

VẬN HÀNH
I. KIỂM TRA MÁY PHÁT ĐIỆN HÀNG NGÀY
Hàng ngày nhân viên vận hành nên kiểm tra tổng quát máy phát điện để đảm bảo máy phát
sẵn sàng hoạt động.
Kiểm tra mức nƣớc làm mát. Mức nước làm mát phải trong giới hạn cho phép. Nếu có
bộ chỉ thị mức nước thì nhìn vào bộ chỉ thị. Nếu không có bộ chỉ thị mức nước thì mở nắp
két nước và nhìn vào két nước. Mức nước cách miệng nắp khoảng 5cm đến 7cm là tốt.
Nếu thiếu phải châm thêm. Cẩn thận khi mở nắp két nước, khi máy còn nóng thì không
nên mở nắp két nước.
Kiểm tra mức nhớt. Dùng cây thăm nhớt để xem mức nhớt có trong giới hạn cho phép.
Nếu thiếu phải châm thêm. Mức nhớt gần với vạch H là tốt.

Kiểm tra bình acquy. Kiểm tra điện áp bình acquy, mức dung dịch trong bình acquy,
tiếp xúc giữa cọc bình và dây đề. Điện áp bình acquy trên 24.8Vdc (2 bình) là tốt.

Kiểm tra mức dầu. Kiểm tra lượng dầu trong bồn dầu chân. Lượng dầu phải đủ cho thời
gian hoạt động dự kiến, nếu không đủ phải chuẩn bị thêm dầu.

Kiểm tra rò rĩ. Kiểm tra tổng quát máy phát điện để đảm bảo rằng các chất lỏng (nước
làm mát, dầu, nhớt) trong máy phát không bị rò rĩ.

Kiểm tra an toàn điện. Đảm bảo các bao che bảo vệ điện áp AC đã được lắp đúng. Khi
máy chạy và đóng CB của máy phát để cấp điện cho tải, các thiết bị và con người an toàn.

Kiểm tra lấy gió tƣơi và thoát gió nóng. Đảm bảo cửa lấy gió vào và thoát gió ra không
bị các vật dụng che khuất, chiếm chỗ. Kiểm tra phòng máy sạch sẽ, không có rác và không
có các vật dụng không liên quan.
II. VẬN HÀNH
1. Chế độ bằng tay
Thực hiện các bước kiểm tra trong mục I để đảm bảo an toàn cho thiết bị và người vận hành.
Khởi động máy phát
1. Kiểm tra xem bộ điều khiển có báo lỗi không. Nếu có lỗi thì khắc phục lỗi cho đến khi hết lỗi
(xem phần KHẮC PHỤC MỘT SỐ SỰ CỐ THƯỜNG GẶP).
2. Xoay công tắc chính sang vị trí RUN. Máy phát sẽ khởi động. Điện áp và tần số sẽ ổn định
sau khoảng 15 giây. Lúc này máy phát đã sẵn sàng cấp điện cho tải.
Cấp điện cho tải
Đóng CB của máy phát và vận hành ATS để cấp điện cho tải. Trong trường hợp máy phát
điện không có trang bị CB thì điện của máy phát đã được cấp đến ATS, vận hành ATS để cấp
điện cho tải.
Tắt máy
1. Nếu điều kiện cho phép, giảm dần tải.
2. Ngắt CB của máy phát (nếu máy phát có trang bị CB).
3. Cho phép máy chạy không tải trong 3 đến 5 phút để làm mát. Sau đó xoay công tắc chính
sang vị trí OFF. Máy phát sẽ dừng.

Page 21 of 24
–––––

Ghi chú: Ở chế độ bằng tay, đèn System Warning sẽ cháy sáng, nhưng không ảnh hưởng đến hoạt
động của máy.
2. Chế độ tự động
Thực hiện các bước kiểm tra trong mục I để đảm bảo máy phát sẵn sàng hoạt động.
Chuyển máy phát sang chế độ tự động
1. Đảm bảo bộ điều khiển không báo lỗi.
2. Xoay công tắc chính sang vị trí AUTO. Đèn System Ready sẽ cháy sáng báo hiệu máy đang ở
chế độ Auto và sẵn sàng khởi động.
Khởi động máy phát
1. Khi có tín hiệu khởi động từ ATS, máy phát sẽ khởi động.
2. Sau khi khởi động vài giây, điện áp và tần số sẽ ổn định, lúc này máy phát sẵn sàng cấp điện
cho tải.
Cấp điện cho tải
ATS sẽ tự động đảo nguồn điện để cấp điện cho tải. Thời gian trì hoãn tùy thuộc vào cài đặt
trên bộ điều khiển ATS.
Tắt máy
Khi có tín hiệu tắt máy từ ATS, bộ điều khiển DEC550 sẽ tuần tự thực hiện các giai đoạn sau,
bao gồm: Chạy không tải để làm mát  dừng máy.
IV. XEM CÁC THÔNG SỐ KHI VẬN HÀNH
1. Các thông số điện
Khi máy phát đang chạy, vào Menu số 1 (xem phần CÁC MENU CHÍNH) để xem các thông
số điện AC của máy phát, bao gồm:
 Điện áp pha và điện áp dây AC.
 Dòng điện AC trên mỗi pha.
 Công suất hiệu dụng kW.
 Công suất phản kháng kVAr.
 Tổng công suất kVA.
 Hệ số công suất (Cos phi).
 Tần số Hz.
2. Các thông số động cơ
Khi máy phát đang chạy, vào Menu số 2 (xem phần CÁC MENU CHÍNH) để xem các thông
số của động cơ, bao gồm:
 Điện áp bình acquy (VDC).
 Tốc độ quay của động cơ (RPM – vòng trên phút).
 Nhiệt độ nước làm mát (oC hoặc oF).
 Áp suất nhớt bôi trơn (kPa hoặc PSI).
Vào Menu số 4 để xem thời gian chạy máy.

Page 22 of 24
–––––

KHẮC PHỤC MỘT SỐ SỰ CỐ THƢỜNG GẶP

Ghi chú: các cách khắc phục dưới đây ở mức đơn giản và thường gặp, người vận hành có thể tự
thực hiện được. Ngoài các nguyên nhân được nêu ra dưới đây, có nhiều nguyên nhân phức tạp khác
dẫn đến lỗi, khi đó cần liên hệ với bộ phận kỹ thuật của công ty APS để có được hỗ trợ.

1. Xóa (reset) lỗi trên bảng điều khiển


Khi đèn System Shutdown trên bảng điều khiển sáng thì có lỗi đang xảy ra, lúc này máy phát
không thể khởi động được. Thực hiện các bước sau để xóa (reset) lỗi trên bảng điều khiển
DEC550:
1. Nhấn nút RESET MENU
2. Nhấn nút MENU  để xem lỗi trên màn hình LCD.
3. Khắc phục lỗi được ghi trên màn hình. Có thể gọi điện cho phòng kỹ thuật của công ty
APS để được hỗ trợ. Nếu đó là lỗi “EMERGENCY STOP” thì kéo công tắc dừng khẩn
cấp ra.
4. Xoay công tắc chính sang vị trí OFF/RESET để xóa lỗi trên bảng điều khiển. Nếu đèn
System Shutdown hết cháy sáng thì lỗi đã được giải quyết, lúc này máy sẵn sàng khởi
động.
2. Bộ điều khiển không hiển thị
Mô tả lỗi:
LCD của bộ điều khiển DEC550 không hiển thị thông tin.
Nguyên nhân có thể:
 Sau 5 phút không tương tác với bộ điều khiển, màn hình LCD sẽ tắt, nhấn một phím bất kỳ để
bộ điều khiển hiển thị trở lại.
 Cầu chì của bộ điều khiển bị đức  Thay thế cầu chì mới.
 Bình acquy không được kết nối vào máy  Lắp bình acquy vào máy phát điện. Chú ý: lắp
cọc dương trước, cọc âm sau.
 Điện áp của bình acquy quá thấp  Sạc điện cho bình acquy.
 Dây nguồn kết nối không tốt, bị đứt  Kiểm tra lại toàn bộ dây nguồn, các điểm kết nối để
phát hiện các tiếp điểm không tiếp xúc tốt, dây bị đứt…
3. Không khởi động đƣợc
Mô tả lỗi:
Người vận hành xoay công tắc chính sang vị trí RUN để khởi động máy nhưng máy không
khởi động được. Màn hình báo lỗi “Over Crank” sau 3 lần tự động khởi động liên tiếp.
Nguyên nhân có thể:
 Dung lượng của bình acquy thấp, bình acquy không ngậm điện  Sạc lại bình acquy hoặc
thay thế bình acquy mới.
 Hết dầu trong bồn dầu chân  Đổ thêm dầu vào bồn dầu chân.
 Khí lọt vào hệ thống dầu  Bơm xả khí trong hệ thống dầu.
 Relay trung gian đề bị lỗi  Thay relay trung gian đề mới.
 Relay trung gian mở dầu bị lỗi  Thay relay trung gian mở dầu mới.
 Hệ thống dây điện truyền tín hiệu đề không liền mạch, dây bị đứt, các điểm kết nối không
tiếp xúc tốt  Kiểm tra lại dây điện, các điểm tiếp xúc.

4. Máy chạy nhƣng không có điện cấp cho tải


Mô tả lỗi:
Máy chạy tự động hoặc bằng tay nhưng sau khoảng 2 phút điện máy phát không được cấp
cho tải.
Nguyên nhân có thể:
 CB của máy phát chưa được đóng (bật qua vị trí ON)  Đóng CB của máy phát.

Page 23 of 24
–––––

 ATS không chuyển sang nguồn máy phát  Vận hành ATS ở chế độ bằng tay để chuyển
nguồn điện máy phát cho tải.

5. Máy đang chạy thì dừng đột ngột


a. Led system shutdown cháy sáng
Mô tả lỗi:
Máy đang chạy thì dừng đột ngột, đèn system shutdown trên DEC550 nhấp nháy và có thông
báo lỗi trên màn hình LCD.
Cách khắc phục:
Máy tắt đột ngột do một thông số nào đó đã vược ngưỡng cho phép. Xem lỗi hiển thị trên bộ
điều khiển và liên hệ với phòng kỹ thuật công ty APS để được hỗ trợ khắc phục lỗi.
b. Led system shutdown không nhấp nháy, không báo lỗi trên màn hình LCD
Mô tả lỗi:
Máy đang chạy thì dừng đột ngột. Đèn system shutdown không cháy sáng, không có lỗi hiển
thị trên màn hình LCD.
Nguyên nhân có thể:
 Máy hết dầu  Kiểm tra mức dầu thực tế trong bồn dầu chân  Châm thêm dầu nếu dầu đã
hết.
 Tín hiệu từ ATS bị ngắt  Kiểm tra lại tín hiệu khởi động từ xa (từ ATS)  Nếu tín hiệu
khởi động từ xa bị mất thì kết nối lại.

Thông tin liên hệ


CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN CƠ ĐIỆN APS
Phòng Kỹ thuật Máy phát điện
Hotline: 0919 77 42 77

Page 24 of 24

You might also like