You are on page 1of 44

CÂN BẰNG HÓA HỌC

Chemical Equilibrium

VẬN TỐC PHẢN ỨNG

CÂN BẰNG HÓA HỌC

Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5-1


VẬN TỐC PHẢN ỨNG
2H2(g) + O2(g)  2H2O + Energy

H2(g) + O2(g) có thể


Sản phẩm
bền tồn tại cùng nhau
Energy

-DH (DH < 0) một thời gian dài.

Tiến trình phản ứng

Phản ứng có yếu tố cho biết tự diễn biến,


nhưng không có nghĩa phản ứng xảy ra tức thì.
Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5-2
ĐỘNG HÓA HỌC
NGHIÊN CỨU VẬN TỐC PHẢN ỨNG
rates (speed)
Enthalpy & Entropy: cho biết phản ứng xảy
ra, nhưng không cho biết bao lâu sẽ xảy ra.

Kinetics: Đo lường thời gian cần để


phản ứng xảy ra.

Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5-3


ĐỘNG HÓA HỌC
Động hóa học cho biết thời gian phản ứng
xảy ra đến khi hoàn toàn.

Các chất phản ứng như thế nào để tạo ra


sản phẩm (mechanism).
Ảnh hưởng của chất xúc tác và enzymes.

Cách kiểm soát một phản ứng.

Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5-4


VẬN TỐC PHẢN ỨNG
TỐC ĐỘ GIẢM CHẤT PHẢN ỨNG.
TỐC ĐỘ SẢN PHẨM TẠO THÀNH.
NHANH:
SỰ OXH: giấy cháy
CHẬM:
SỰ OXH: đinh rỉ sét
Giấy ngả màu vàng

Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5-5


Figure 9.1

Reaction Rates
Fast:

Slow:

Slower:

Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5-6


ẢNH HƯỞNG CỦA
SỰ VA CHẠM
Một phản ứng sẽ không xảy ra nếu:
Năng lượng không đủ để bẻ gãy liên kết.
N2 O2 N2 O2

Các phân tử không định hướng đúng.

Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5-7


ẢNH HƯỞNG
CỦA VA CHẠM
Đối với các chất tham gia phản ứng tạo SP:
1. Các phân tử phải va chạm
(dung môi thực sự hổ trợ)
2. Chúng va chạm đúng hướng.
3. Chúng phải có đủ năng lượng.
(các ô tô đậu tại chỗ không va chạm)

Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5-8


NĂNG LƯỢNG HOẠT HÓA
activation energy Eact
Là năng lượng tối thiểu cần để phản ứng xảy
ra dưới sự va chạm đúng hướng của chất PU.

Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5-9


GiẢN ĐỒ NĂNG LƯỢNG
Trạng thái tạm
thời nơi liên Cho thấy DE trong suốt
kết đang Phức quá trình phản ứng.
được hình
thành. hoạt hóa

Activation energy
Energy

Eact
-DH

Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5 - 10


CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
VẬN TỐC PHẢN ỨNG
Vận tốc phản ứng bị ảnh hưởng bởi:

1. Cấu trúc chất phản ứng (polar vs. nonpolar)


Trạng thái vật lý chất phản ứng (vapor vs liq.)
2. Nồng độ các chất phản ứng
(các thuốc)
• Diện tích bề mặt (sugar cube vs crystals)
3. Nhiệt độ
(hypothermia & metabolism)
4. Chất xúc tác (H2O2 & blood)

Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5 - 11


VẬN TỐC PHẢN ỨNG
NỒNG ĐỘ :
1. Nhiều chất PU:
More cars  More collisions
Nếu
Tăng nồng độ chất PU
Nên
Gia tăng sự va chạm
Do đó
Tăng vận tốc PU.

Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5 - 12


VẬN TỐC PHẢN ỨNG
NỒNG ĐỘ:
1. Nhiều chất phản ứng:
Gia tăng diện tích bề mặtgia tăng va chạm

8 blocks:
34 bề mặt

8 blocks:
24 bề mặt

Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5 - 13


VẬN TỐC PHẢN ỨNG
NHIỆT ĐỘ:
2. Nhiệt độ cao:
Faster cars  More collisions
Tăng nhiệt tăng va chạm

Các phân tử di chuyển nhanh hơn,


Tạo sự va chạm các phân tử w/ Eact.
Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5 - 14
VẬN TỐC PHẢN ỨNG
XÚC TÁC:
3. Thêm chất xúc tác:
Năng lượng hoạt hóa nhỏ tăng va chạm
Phản ứng không xúc tác

Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5 - 15


VẬN TỐC PHẢN ỨNG
XÚC TÁC:
3. Thêm chất xúc tác:
Lower Eact  More collisions
Phản ứng không xúc tác

Phản ứng có xúc tác


Năng lượng hoạt hóa thấp

Xúc tác làm thay đổi cơ chế phản ứng


Xúc tác không mất đi trong suốt quá trình PU.
Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5 - 16
VẬN TỐC PHẢN ỨNG
XÚC TÁC:
3. Adding a Catalyst:
Lower Eact  More collisions
Uncatalysed reaction

Catalysed reaction
Lower activation energy

Enzymes là chất xúc tác sinh học.


Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5 - 17
Catalytic Converter

Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5 - 18


XÚC TÁC CHUYỂN ĐỔI

Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5 - 19


CÂU HỎI
YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG VẬN TỐC PHẢN ỨNG
(I) TĂNG, (D) GIẢM, HOẶC (N) KHÔNG ĐỔI.

A. Tăng nhiệt độ.


B. Giảm một số chất phản ứng.
C. Thêm chất xúc tác.
D. Đặt bình phản ứng trong nước đá.
E. Tăng nồng độ chất phản ứng.

Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5 - 20


CÂU HỎI
YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VẬN TỐC PHẢN ỨNG
(I) TĂNG, (D) GiẢM, HOẶC (N) KHÔNG:

2CO(g) + O2(g)  2CO2 (g)

A. NÂNG NHIỆT ĐỘ
B. GIẢM O2
C. THÊM XÚC TÁC
D. GIẢM NHIỆT ĐỘ

Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5 - 21


CÂN BẰNG HÓA HỌC
Một trạng thái mà các điều kiện thuận
nghịch xảy ra ở cùng vận tốc.

Tôi ở trạng thái


cân bằng tĩnh.

Cân bằng
Động

Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5 - 22


CÂN BẰNG HÓA HỌC
QUÁ TRÌNH ĐỘNG HỌC
VẬN TỐC PU THUẬN = VẬN TỐC PU NGHỊCH

H2O(l) H2O(g)
(reactant) (product)

CÂN BẰNG
NỒNG ĐỘ CHẤT THAM GIA PHẢN ỨNG ĐỘNG
VÀ NỒNG ĐỘ SẢN PHẨM KHÔNG THAY
ĐỔI Ở TRẠNG THÁI CÂN BẰNG over
time.

Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5 - 23


CÂN BẰNG VÀ VẬN TỐC
H2O(l) H2O(g)
Điểm nơi mà vận tốc
(reactant) (product) phản ứng thuận bằng
vận tốc phản ứng
nghịch
Reaction rate

Tại điểm này,


cân bằng
được thiết lập.

Time
Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5 - 24
Figure 9.8

2SO2(g) + O2(g) 2SO3(g)


Lúc cân bằng

SO2(g)+O2(g) SO3(g)
Ban đầu Ban đầu

Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5 - 25


Figure 9.9

2SO2(g) + O2(g) 2SO3(g)


At Equilibium

SO2(g)+O2(g) SO3(g)
Initially Initially

Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5 - 26


Figure 9.10

N2(g) + O2(g) 2NO(g)


At Equilibium

N2(g)+O2(g) NO(g)
Initially Initially

Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5 - 27


Equilibrium

Kinetic Equilibrium
Region Region
Concentration

Concentration of
reactants and products
remain constant over time.

Time
Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5 - 28
HẰNG SỐ CÂN BẰNG (K)
thể hiện cân bằng
(với bất kỳ phản ứng ở nhiệt độ không đổi)

aA + bB cC + dD
Chất phản ứng Sản phẩm

[C]c [D]d Hệ số
Keq =
[A]a [B]b
Mol/lit

Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5 - 29


Figure 9.11

Equilibrium constant (K)


aA + bB cC + dD
reactants products

Keq = [C]c [D]d


[A]a [B]b

Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5 - 30


Equilibrium constant (K)

N2(g) + 3 H2(g) 2 NH3(g)

[ NH3 ] 2
Keq =
[ N 2 ] [ H2 ] 3

Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5 - 31


NGUYÊN LÝ Le Chatelier
nhấn mạnh nguyên nhân làm chuyển dịch cân bằng

Thêm hoặc bớt tác nhân


N2(g) + 3 H2(g) 2 NH3(g)

N2
thêm
N2? Phản ứng dịch chuyển về bên phải
[NH3] tăng, [H2] giảm
Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5 - 32
Le Chatelier’s principle

Thêm bớt chất phản ứng

N2(g) + 3 H2(g) 2 NH3(g)

NH3
Thêm
NH3?
Phản ứng chuyển dịch về bên trái
[N2] và [H2] tăng
Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5 - 33
Le Chatelier’s principle

Tăng áp suất
Yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng có chất khí
N2(g) + 3 H2(g) 2 NH3(g)
4 mol tăng P? 2 mol
Chất PU Sản phẩm

Tăng P gây chuyển dịch cân bằng


về phía giảm thể tích khí.
Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5 - 34
Le Chatelier’s principle
Nhiệt độ có ảnh hưởng đến cân bằng.

Với phản ứng tỏa nhiệt


reactants products + heat
Tăng nhiệt độ chuyển dịch về trái.

Với phản ứng thu nhiệt


heat + reactants products
Tăng nhiệt độ chuyển dịch về phải
Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5 - 35
Fe 3+ + SCN- FeSCN 2+

Iron and thiocyanide are in equilibrium


with the ferrocyanide ion.

1. What happens when Fe 3+ is added ?


2. What happens when SCN - is added ?
3. What happens when Fe 3+ is removed ?

Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5 - 36


Le Chatelier’s principle

FeCl3 + 3NH4CNS Fe(CNS)3 + 3NH4Cl


Yellow Red

1. What happens when FeCl3 is added ?


2. What happens when NH4CNS is added ?
3. What happens when Fe(CNS)3 is removed ?

Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5 - 37


Figure 9.12

Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5 - 38


Figure 9.13

Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5 - 39


Ví dụ
O2 trao đổi trong máu
Phản ứng cân bằng

Hb + 4 O2 Hb(O2)4
Phổi = dư O2 :
Tăng

Tế bào = thiếu O2 :
Giảm

Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5 - 40


Example
O2 transport in blood
Equilibrium equation

Hb + 4 O2 Hb(O2)4

Equilibrium expression

[Hb(O2)4]
KHb =
[Hb] [O2]4

Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5 - 41


Example
O2 transport in blood
Phổi = dư O2 :
Hb + 4 O2 Hb(O2)4
Oxygen được hấp thụ bởi hemoglobin.

Tế bào = thiếu O2 : (thiếu oxy = Hypoxia) :


Hb + 4 O2 Hb(O2)4
Oxygen được giải phóng ra từ hemoglobin.
50% nhiều hơn red blood cells ở những người
Sống ở độ cao.
Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5 - 42
O2 vận chuyển

Cho rằng
[Hb(O2)4]
KHb = = 5.0 x105
[Hb] [O2]4

Tỷ lệ giữa Hb mang oxy và Hb không mang oxy:

[Hb(O2)4]
KHb x [O2]4 =
[Hb]

Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5 - 43


O2 vận chuyển
Nếu khả năng tan O2 trong máu ở 37oC = 0.1M.
(trong phổi)
[Hb(O2)4]
KHb x [O2]4 = = 5.0x105 x 0.14
[Hb]
= 50
Trong mạch máu, nồng độ O2 khoảng 0.001M

[Hb(O2)4]
KHb x [O2]4 = = 5.0x105 x 0.0014
[Hb]
= 5.0 x 10-7
Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5 - 44

You might also like