Professional Documents
Culture Documents
Chemical Equilibrium
Reaction Rates
Fast:
Slow:
Slower:
Activation energy
Energy
Eact
-DH
8 blocks:
34 bề mặt
8 blocks:
24 bề mặt
Catalysed reaction
Lower activation energy
A. NÂNG NHIỆT ĐỘ
B. GIẢM O2
C. THÊM XÚC TÁC
D. GIẢM NHIỆT ĐỘ
Cân bằng
Động
H2O(l) H2O(g)
(reactant) (product)
CÂN BẰNG
NỒNG ĐỘ CHẤT THAM GIA PHẢN ỨNG ĐỘNG
VÀ NỒNG ĐỘ SẢN PHẨM KHÔNG THAY
ĐỔI Ở TRẠNG THÁI CÂN BẰNG over
time.
Time
Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5 - 24
Figure 9.8
SO2(g)+O2(g) SO3(g)
Ban đầu Ban đầu
SO2(g)+O2(g) SO3(g)
Initially Initially
N2(g)+O2(g) NO(g)
Initially Initially
Kinetic Equilibrium
Region Region
Concentration
Concentration of
reactants and products
remain constant over time.
Time
Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5 - 28
HẰNG SỐ CÂN BẰNG (K)
thể hiện cân bằng
(với bất kỳ phản ứng ở nhiệt độ không đổi)
aA + bB cC + dD
Chất phản ứng Sản phẩm
[C]c [D]d Hệ số
Keq =
[A]a [B]b
Mol/lit
[ NH3 ] 2
Keq =
[ N 2 ] [ H2 ] 3
N2
thêm
N2? Phản ứng dịch chuyển về bên phải
[NH3] tăng, [H2] giảm
Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5 - 32
Le Chatelier’s principle
NH3
Thêm
NH3?
Phản ứng chuyển dịch về bên trái
[N2] và [H2] tăng
Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5 - 33
Le Chatelier’s principle
Tăng áp suất
Yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng có chất khí
N2(g) + 3 H2(g) 2 NH3(g)
4 mol tăng P? 2 mol
Chất PU Sản phẩm
Hb + 4 O2 Hb(O2)4
Phổi = dư O2 :
Tăng
Tế bào = thiếu O2 :
Giảm
Hb + 4 O2 Hb(O2)4
Equilibrium expression
[Hb(O2)4]
KHb =
[Hb] [O2]4
Cho rằng
[Hb(O2)4]
KHb = = 5.0 x105
[Hb] [O2]4
[Hb(O2)4]
KHb x [O2]4 =
[Hb]
[Hb(O2)4]
KHb x [O2]4 = = 5.0x105 x 0.0014
[Hb]
= 5.0 x 10-7
Chemistry for Allied Health: Equilibrium 5 - 44