Professional Documents
Culture Documents
2. Hệ số bám cáu cặn là 0.0001 m2 ℃/W. Các quy cách nêu trên nếu có thể thay đổi mà không thông báo trước.
Công suất danh nghĩa(refrigerating capacity) kcal/hr 193,600 242,000 304,000 368,900 427,200
220VDòng điện vận hành(running ampere) A 152 192 230 300 345.4
220V Dòng điện khởi động(starting ampere) A 531 674 804 1050 1209
380V Dòng điện khởi động(starting ampere) A 307 413 465 608 700
440V Dòng điện khởi động(starting ampere) A 265 337 402 525 604
Đường kính
B 4B 4B 4B 4B 6B
ống(connecting size)
Kiểu (type) Thiết bị ống chùm(shell-and-tube type)
Số máy(quantity) 1 2
Lưu lượng nước(water flow
Dàn ngưng tụ m^3/h 48.4 60.5 76 92.2 106.8
rate)
(condenser)
Tổn thất áp suất(head loss) M 5.2 5.2 5.2 5.2 6.3
Đường kính
PT4 PT4 PT3 × 2 PT3 × 2 PT4 × 2
ống(connecting size)
Bảo vê quá nhiệt máy nén, công tắc cao thấp áp, công tắc chống đông,
thiết bị bảo vệ quá tải, công tắc nhiệt độ tự động (H/L pressure switch, anti-
Thiết bị bảo vệ (protection devices)
freeze switch,fusible plug,thermal overload,compressor internal thermostat,
thermostat,phase reversal relay,oil level switch .)
Van tiết lưu nhiệt cân bằng ngoài
(thermostatic expansion valve
Thiết bị tiết lưu(throttling device) with external equalizer)
(thermostatic expansion valve with external equalizer)
A mm 2700 3000 3500 3500 3600
B mm 900 900 1000 1000 1100
Kích thước bề C mm 1530 1530 1600 1600 1700
ngoài(dimensions) D mm 1400 1400 1400 1400 1600
E mm 800 800 900 900 1000
F mm 1050 1050 1100 1100 1300
Trọng lượng tổ hợp máy (net weight) kg 1600 1800 2300 2380 2950
Trọng lượng vận hành (operating weight) kg 1750 1980 2500 2580 3200
KLSW- KLSW-
160D 120D
483,900 359,652
128.9 92.5
384
223
192
1345
779
673
2
11 × 2
40 × 2
96.8
6.6
6B
121
6.3
PT4 × 2
zer)
3850
1100
1900
1600
1000
1300
3200
3500
0.81
3.75
KLSW-
160D
R22 Ga lạnh Dạng xoắn ốc Máy đôi Máy nước lạnh_2
Chế độ
khởi
động(start
method) Y-△
壓縮機 Điện trở
(compress sưởi dầu
or) (heater) W 150 × 2
Chủng
loại(catego
ry) SUNISO 5GS
Dầu máy Bộ
lạnh lọc(chagre
(refiger. oil) d vol.) L 13 × 2 13 × 2 13 × 2 13 × 2 13 × 2 18 × 2
Chủng
loại(catego
ry) R-22
Môi chất Bộ
lạnh(refrige lọc(chagre
rant) d mass) kg 45 × 2 50 × 2 60 × 2 70 × 2 75 × 2 85 × 2
Lưu lượng
nước(wate
r flow rate) m^3/h 108.9 121 145.2 169.4 181.4 199.6
Tổn thất áp
suất(head
loss) M 6.6 6.6 6.6 8 8 9
Đường
Máy làm kính
lạnh nước ống(conne
(chiller) cting size) B 6B 6B 6B 6B 6B 8B
Lưu lượng
nước(wate
r flow rate) m^3/h 136.1 151.2 181.5 211.7 226.8 249.5
Dàn ngưng
tụ
(condenser
Tổn thất áp
suất(head
loss) M 6.3 6.3 6.6 6.6 6.6 6.6
Tổ hợp máy gồm nhiều trang bị bảo vệ: công tắc cao/thấp áp, công tắc
chống đông, chốt có thể nóng chảy, thiết bị bảo vệ quá tải, bảo vệ cuộn
dây quá nóng, bảo vệ ngược pha…(H/L pressure switch, anti-freeze
Thiết bị bảo vệ switch,fusible plug,thermal overload,compressor internal thermostat,
(protection devices) thermostat,phase reversal relay,oil level switch .)
Van tiết lưu nhiệt cân bằng ngoài (thermostatic expansion valve with
external equalizer)
Thiết bị tiết
lưu(throttling device) (thermostatic expansion valve with external equalizer)
A mm 3900 4100 4100 4100 4200 4500
B mm 1100 1100 1100 1400 1400 1400
C mm 2050 2050 2300 2300 2300 2400
Kích thước D mm 1800 1800 1800 1800 1800 1800
bề
E mm 1000 1000 1000 1300 1300 1300
ngoài(dime
nsions) F mm 1300 1300 1300 1500 1500 1500
Trọng lượng tổ hợp
máy (net weight) kg 3850 4200 4530 5000 5800 6000
Trọng lượng vận hành
(operating weight) kg 4150 4550 4930 5400 6200 6450
Lượng
điện tiêu
thụ/1 tấn
Tính năng
đông lạnh kW/RT 0.79 0.81 0.81 0.82 0.79 0.79
(performan
ce) E.E.R kcal/hr/W 3.83 3.73 3.74 3.68 3.84 3.83
Loại máy KLSW- KLSW- KLSW- KLSW- KLSW- KLSW-
(model) 180D 200D 240D 280D 300D 330D
R22 Ga lạnh Dạng xoắn ốc Máy đôi Máy nước lạnh_3
Loại
máy(model KLSW- KLSW- KLSW- KLSW-
Hạng mục (item) ) 360D 400D 450D 500D
Điện nguồn(power
source) 3Φ - 220V / 380V / 440V- 60Hz
Công suất danh
nghĩa(refrigerating
capacity) kcal/hr 1,088,700 1,209,600 1,360,800 1,512,000
Điện năng tiêu
thụ(power
consumption) kW 285.2 312 362 405
Chế độ
khởi
động(start
method) Y-△
Điện trở
Máy nén sưởi
(compress dầu(heater
or) ) W 150 × 2
Chủng
loại(catego
ry) SUNISO 4GS
Dầu máy Bộ
lạnh lọc(chagre
(refiger. oil) d vol.) L 20 × 2 20 × 2 23 × 2 28 × 2
Chủng
loại(catego
ry) R-22
Ga Bộ
lạnh(refrige lọc(chagre
rant) d mass) kg 90 × 2 100 × 2 115 × 2 125 × 2
Kiểu(type) Thiết bị ống chùm(shell-and-tube type)
Số
máy(quanti
ty) 1
Lưu lượng
nước(wate
r flow rate) m^3/h 217.8 241.9 272.2 302.4
Tổn thất áp
suất(head
loss) M 9 9 11 11
Lưu lượng
nước(wate
r flow rate) m^3/h 272.2 302.4 340.2 378
Tổn thất áp
suất(head
loss) M 6.6 6.6 6.6
Dàn ngưng
tụ(condens
er)
Đường
Dàn ngưng kính
tụ(condens ống(conne
er) cting size) 5B × 2 5B × 2 6B × 2 6B × 2
Lượng
điện tiêu
thụ/1 tấn
Tính
đông lạnh kW/RT 0.79 0.78 0.8 0.81
năng(perfo
rmance) E.E.R kcal/hr/W 3.82 3.88 3.76 3.73
Loại
máy(model KLSW- KLSW- KLSW- KLSW-
) 360D 400D 450D 500D
Máy sấy chân không
Hạng mục Đơn vị KLCV-10 KLCV-50 KLCV-100 KLCV-200
650Φ × 1050Φ × 1250Φ × 1450Φ ×
Ngăn sấy khô mm 700L 1200L 1450L 1750L
Chất liệu SUS 304 SS400 SS400 SS400
Cửa ngăn Dạng xoay cửa trước
Diện tích ngăn sấy khô m2 0.9 4.5 9 18
Số ngăn hiệu quả cố định 3 8 12 14
Khoảng cách mm 85 75 75 75
500W × 650W × 700W × 700W ×
600L × 850L × 1080L × 920L ×
Khay đựng mm 25H 25H 25H 25H
Số lượng khay đựng 3 8 12 28
Diện tích trao đổi nhiệt của thiết bị
làm mát m2 1.8 9 18 36
Bơm tuần hoàn kW 0.37 0.75 1.5 2.2
Bộ gia nhiệt kW 4 10 14 18
650Φ × 1050Φ × 1250Φ × 1450Φ ×
Bình ngưng mm 700L 1200L 1400L 1700L
-40℃ ~ -40℃ ~ -40℃ ~ -40℃ ~
Nhiệt độ -50℃ -50℃ -50℃ -50℃
Công suất bình ngưng kg/H2O 10 50 100 200
Máy kết đông kW 3 15 22 30
Máy quạt kW 0.75 1.5 2.2 2.2
Máy hút chân không kW 1.5 2.2 3 1.5 + 3.7
Bơm nước làm mát kW 0.37 0.75 1.5 2.2
Thiết bị điện Torr Áp kế chân không, nhiệt kế điện
Tổng thể hệ thống
Mã lực 220V~380V kW 8.9 21 32 43
Nhiệt điện kW 4 10 14 18
Dùng nước m3/cir 0.3 0.8 1.5 2
Diện tích sử dụng m2 4 12 18 50
Máy sấy
chân
không
Thiết bị sấy đông khô chân
không của công ty chúng tôi
dùng máy nén lạnh nhiệt độ
thấp và máy bơm chân
không nhập khẩu sử dụng
phương thức nóng lạnh tuần
hoàn. Máy móc của chúng tôi
thao tác đơn giản, chất lượng
đồng đều, phục hồi tốt, hình
(1) là ảnh các loại thực phẩm
sau khi được sấy đông khô
chân không. Ngoài các loại
máy quy cách thông thường
ra,chúng tôi còn nhận đặt
hàng theo quy cách khách
hàng yêu cầu, hoan nghênh
quý vị gọi điện tìm hiểu thêm,
nhân viên công ty chúng tôi
sẽ phục vụ quý vị với thái độ
nhiệt tình và chuyên nghiệp
nhất.
Do vậy
sản
phẩm
này có
nhiều
tính
năng
đặc biệt
Nước
hầu như
được
tách
hoàn
toàn,
nên có
thể bảo
quản lâu
Kết thúc
quá trình
sấy khô
nguyên
liệu trong
trạng
thái
đông,
sản
phẩm
không bị
co rút
như các
phương
pháp sấy
khô
khác, giữ
được
cấu trúc
và ngoại
hình sản
phẩm.
Không
tồn tại
vấn đề
cứng bề
mặt, mà
là bên
trong ở
trạng
thái xốp
nhiều lỗ
nhỏ nên
có đặc
tính phục
hồi nước
tốt, đây
là ưu
điểm nổi
trội trong
thực
phẩm
tươi.
Do thực
phẩm
được
sấy trong
môi
trường
nhiệt độ
rất thấp,
hầu như
cách ly
với
không
khí, nên
tránh
được sự
biến đổi
hóa lý
của các
thành
phần
nhạy
cảm với
sức
nóng,
bảo lưu
được
thành
phần
dinh
dưỡng
hoạt
tính,
màu sắc
và mùi vị
Giảm
hàm
lượng
nước
trong
sản
phẩm
làm giảm
trọng
lượng,
tiện cho
vận
chuyển.
Trạng
thái sản
phẩm
sau khi
được
sấy đông
khô chân
không
ấy đông khô chân
a công ty chúng tôi
y nén lạnh nhiệt độ
máy bơm chân
ập khẩu sử dụng
hức nóng lạnh tuần
y móc của chúng tôi
đơn giản, chất lượng
, phục hồi tốt, hình
các loại thực phẩm
ược sấy đông khô
ng. Ngoài các loại
cách thông thường
tôi còn nhận đặt
o quy cách khách
cầu, hoan nghênh
điện tìm hiểu thêm,
n công ty chúng tôi
ụ quý vị với thái độ
và chuyên nghiệp
- Điện Tử Tương Tự (Electronic devices and Circuits) : Nhằm giúp sinh viên nắm vững
kiến thức cơ bản, am hiểu nguyên lý hoạt động và ứng dụng các linh kiện điện tử ( điện
trở, tụ điện, diode, Transisitor , FET. . . ), đồng thời nắm vững các phương pháp đo và
phân tích mạch.
- Kỹ Thuật số (Digital design) – Môn học cung cấp kiến thức cơ bản của lĩnh vực kỹ
thuật số : Các hệ thống đếm và phương pháp chuyển đổi – Đại số Boolean – Hệ tổ hợp
– Hệ tuần tự - Các mạch logic lập trình và giao tiếp.
- Điện Tử Công Suất (Power Electronic) : cung cấp kiến thức về các linh kiện bàn dẫn
công suất như diode, Transistor BJT, FET …. , các bộ biến đổi công suất cơ bản như :
bộ chỉnh lưu, bộ biến đổi điện áp một chiều, bộ biến đổi điện áp xoay chiều, bộ nghịch
lưu và biến tần.
Ngoài ra Phòng thí nghiệm có thể đào tạo các lớp chuyên đề dành riêng cho các doanh
nghiệp, giáo trình được biên soạn riêng theo nhu cầu của doanh nghiệp. Nhằm giúp
cho kỹ thuật viên nhà máy nâng cao kiến thức chuyên môn.
Giáo trình được thiết kế nhằm tăng cường kỹ năng thực hành của người học cũng như
cách đọc và hiểu các tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất (Cataloge) và các sơ đồ nguyên
lý nhằm mục đích sử dụng thành thạo các trang thiết bị điện tử.
Ngoài ra chương trình đào tạo còn giúp người học phát huy khả năng phân tích và chẩn
đoán các hư hỏng của hệ thống điều khiển cũng như hệ thống công suất bằng các
phương pháp kiểm tra và sử dụng thiết bị đo thành thạo nhằm năng cao hiệu quả công
việc trong công tac bảo trì, sửa chữa.
Với quy mô 5 bàn thí nghiệm đầy đủ trang thiết bị hiện đại giúp Phòng thí nghiệm có thể
đào tạo mỗi nhóm học viên khoảng 15 người. Phòng thí nghiệm có thể phục vụ đào tạo
600 sinh viên trong một năm học.
Với năng lực thiết bị của phòng thí nghiệm, hiện nay Phòng thí nghiệm vẫn đảm trách
giảng dạy một số môn liên quan đến điện tử cho sinh viên Khoa Cơ Khí.
Với quy mô trang thiết bị như trên Phòng thí nghiệm không chỉ phục vụ cho việc đào tạo
cho sinh viên chình quy mà còn có khả năng giảng dạy cho các đối tượng khác như
công nhân, kỹ thuật viên tại các nhà máy công nghiệp.
Một số doanh nghiệp mà Phòng thí nghiệm đã hợp tác và tổ chức đào tạo cho kỹ thuật
viên của doanh nghiệp : Công ty xi măng HOLCIM, Công ty xi măng HÀ TIÊN 1, Công
Ty UNILIVER, ….