You are on page 1of 29

R22 Ga lạnh Dạng xoắn ốc Máy đôi Máy nước lạnh_1

Bảng quy cách:


1. Tất cả các loại máy đều có quy cách chuẩn :nhiệt độ nước lạnh vào 12oC, ra 7oC, nhiệt độ nước làm mát vào 30oC, ra
35oC.

2. Hệ số bám cáu cặn là 0.0001 m2 ℃/W. Các quy cách nêu trên nếu có thể thay đổi mà không thông báo trước.

Loại máy KLSW- KLSW- KLSW- KLSW- KLSW-


Hạng mục (item)
(model) 065D 080D 100D 120D 140D

Điện nguồn(power source) 3Φ - 220V / 380V / 440V- 60Hz

Công suất danh nghĩa(refrigerating capacity) kcal/hr 193,600 242,000 304,000 368,900 427,200

Điện năng tiêu thụ(power consumption) kW 52 66 77 100.6 115.8

220VDòng điện vận hành(running ampere) A 152 192 230 300 345.4

380VDòng điện vận hành(running ampere) A 88 118 132.9 174 200

440VDòng điện vận hành(running ampere) A 76 96 115 150 173

220V Dòng điện khởi động(starting ampere) A 531 674 804 1050 1209

380V Dòng điện khởi động(starting ampere) A 307 413 465 608 700

440V Dòng điện khởi động(starting ampere) A 265 337 402 525 604

Khống chế dung lượng (capacity control) % 100%, 75%, 50%, 0%


Kiểu (type) Dạng trục vít bán kín(semi-hermetic screw type)
Số máy (quantity) 2
Máy nén Chế độ khởi động(start
(compressor) Y-△
method)

Điện trở sưởi dầu (heater) W 150 × 2

Dầu máy lạnh Chủng loại(category) SUNISO 4GS


(refiger. oil) Bộ lọc(chagred volume) L 7×2 9×2 9×2 11 × 2 11 × 2
Môi chất Chủng loại(category) R-22
lạnh(refrigerant) Bộ lọc(chagred mass) kg 17 × 2 20 × 2 25 × 2 31 × 2 34 × 2
Kiểu (type) Thiết bị ống chùm(shell-and-tube type)
Số máy(quantity) 1
Lưu lượng nước(water flow
Máy làm lạnh m^3/h 38.7 48.4 60.8 73.8 85.4
rate)
nước(chiller)
Tổn thất áp suất(head loss) M 5.8 5.8 5.8 5.8 6.3

Đường kính
B 4B 4B 4B 4B 6B
ống(connecting size)
Kiểu (type) Thiết bị ống chùm(shell-and-tube type)
Số máy(quantity) 1 2
Lưu lượng nước(water flow
Dàn ngưng tụ m^3/h 48.4 60.5 76 92.2 106.8
rate)
(condenser)
Tổn thất áp suất(head loss) M 5.2 5.2 5.2 5.2 6.3

Đường kính
PT4 PT4 PT3 × 2 PT3 × 2 PT4 × 2
ống(connecting size)
Bảo vê quá nhiệt máy nén, công tắc cao thấp áp, công tắc chống đông,
thiết bị bảo vệ quá tải, công tắc nhiệt độ tự động (H/L pressure switch, anti-
Thiết bị bảo vệ (protection devices)
freeze switch,fusible plug,thermal overload,compressor internal thermostat,
thermostat,phase reversal relay,oil level switch .)
Van tiết lưu nhiệt cân bằng ngoài
(thermostatic expansion valve
Thiết bị tiết lưu(throttling device) with external equalizer)
(thermostatic expansion valve with external equalizer)
A mm 2700 3000 3500 3500 3600
B mm 900 900 1000 1000 1100
Kích thước bề C mm 1530 1530 1600 1600 1700
ngoài(dimensions) D mm 1400 1400 1400 1400 1600
E mm 800 800 900 900 1000
F mm 1050 1050 1100 1100 1300

Trọng lượng tổ hợp máy (net weight) kg 1600 1800 2300 2380 2950

Trọng lượng vận hành (operating weight) kg 1750 1980 2500 2580 3200

Lượng điện tiêu thụ/1 tấn


Tính năng kW/RT 0.81 0.82 0.77 0.82 0.82
đông lạnh
(performance)
E.E.R kcal/hr/W 3.72 3.67 3.95 3.67 3.69
Loại máy KLSW- KLSW- KLSW- KLSW- KLSW-
(model) 065D 080D 100D 120D 140D
m mát vào 30oC, ra

báo trước. Thực tế

KLSW- KLSW-
160D 120D

483,900 359,652

128.9 92.5

384

223

192

1345

779

673
2

11 × 2

40 × 2

96.8

6.6

6B

121

6.3

PT4 × 2

công tắc chống đông,


H/L pressure switch, anti-
essor internal thermostat,

ostatic expansion valve

zer)
3850
1100
1900
1600
1000
1300

3200

3500

0.81

3.75
KLSW-
160D
R22 Ga lạnh Dạng xoắn ốc Máy đôi Máy nước lạnh_2

Bảng quy cách:


1. Tất cả các loại máy đều có quy cách chuẩn :nhiệt độ nước lạnh vào 12oC, ra 7oC, nhiệt độ nước
làm mát vào 30oC, ra 35oC.
2. Hệ số bám cáu cặn là 0.0001 m2 ℃/W. Các quy cách nêu trên nếu có thể thay đổi mà không
thông báo trước.
Loại máy KLSW- KLSW- KLSW- KLSW- KLSW- KLSW-
Hạng mục (item) (model) 180D 200D 240D 280D 300D 330D
Điện nguồn(power
source) 3Φ - 220V / 380V / 440V- 61Hz
Công suất danh
nghĩa(refrigerating
capacity) kcal/hr 544,400 604,800 725,800 846,800 907,200 967,800
Điện năng tiêu
thụ(power
consumption) kW 142 162 194 230 236.3 253

220V Dòng điện vận


hành(running ampere) A 423 483 579 N/A

380V Dòng điện vận


hành(running ampere) A 245 280 335 397 408 437

440V Dòng điện vận


hành(running ampere) A 212 242 289 343 352 377
220V Dòng điện khởi
động(starting ampere) A 1482 1691 2025 N/A
380V Dòng điện khởi
động(starting ampere) A 858 979 1172 1390 1428 1529
440V Dòng điện khởi
động(starting ampere) A 741 845 1012 1200 1233 1320

Khống chế dung lượng


(capacity control) % 100%, 75%, 50%, 1%
Kiểu (type) Dạng trục vít bán kín(semi-hermetic screw type)
Số máy
(quantity) 2

Chế độ
khởi
động(start
method) Y-△
 壓縮機  Điện trở
(compress sưởi dầu
or) (heater) W 150 × 2
Chủng
loại(catego
ry) SUNISO 5GS
Dầu máy Bộ
lạnh lọc(chagre
(refiger. oil) d vol.) L 13 × 2 13 × 2 13 × 2 13 × 2 13 × 2 18 × 2
Chủng
loại(catego
ry) R-22
Môi chất Bộ
lạnh(refrige lọc(chagre
rant) d mass) kg 45 × 2 50 × 2 60 × 2 70 × 2 75 × 2 85 × 2

Kiểu (type) Thiết bị ống chùm(shell-and-tube type)


Số
máy(quanti
ty) 1

Lưu lượng
nước(wate
r flow rate) m^3/h 108.9 121 145.2 169.4 181.4 199.6

Tổn thất áp
suất(head
loss) M 6.6 6.6 6.6 8 8 9

Đường
Máy làm kính
lạnh nước ống(conne
(chiller) cting size) B 6B 6B 6B 6B 6B 8B

Kiểu (type) Thiết bị ống chùm(shell-and-tube type)


Số
máy(quanti
ty) 2

Lưu lượng
nước(wate
r flow rate) m^3/h 136.1 151.2 181.5 211.7 226.8 249.5

Dàn ngưng
tụ
(condenser
Tổn thất áp
suất(head
loss) M 6.3 6.3 6.6 6.6 6.6 6.6

Dàn ngưng Đường


tụ kính
(condenser ống(conne
) cting size) PT4 × 2 PT4 × 2 PT4 × 2 5B × 2 5B × 2 5B × 2

Tổ hợp máy gồm nhiều trang bị bảo vệ: công tắc cao/thấp áp, công tắc
chống đông, chốt có thể nóng chảy, thiết bị bảo vệ quá tải, bảo vệ cuộn
dây quá nóng, bảo vệ ngược pha…(H/L pressure switch, anti-freeze
Thiết bị bảo vệ switch,fusible plug,thermal overload,compressor internal thermostat,
(protection devices) thermostat,phase reversal relay,oil level switch .)
Van tiết lưu nhiệt cân bằng ngoài (thermostatic expansion valve with
external equalizer)
Thiết bị tiết
lưu(throttling device) (thermostatic expansion valve with external equalizer)
A mm 3900 4100 4100 4100 4200 4500
B mm 1100 1100 1100 1400 1400 1400
C mm 2050 2050 2300 2300 2300 2400
Kích thước D mm 1800 1800 1800 1800 1800 1800
bề
E mm 1000 1000 1000 1300 1300 1300
ngoài(dime
nsions) F mm 1300 1300 1300 1500 1500 1500
Trọng lượng tổ hợp
máy (net weight) kg 3850 4200 4530 5000 5800 6000
Trọng lượng vận hành
(operating weight) kg 4150 4550 4930 5400 6200 6450

Lượng
điện tiêu
thụ/1 tấn
Tính năng
đông lạnh kW/RT 0.79 0.81 0.81 0.82 0.79 0.79
(performan
ce) E.E.R kcal/hr/W 3.83 3.73 3.74 3.68 3.84 3.83
Loại máy KLSW- KLSW- KLSW- KLSW- KLSW- KLSW-
(model) 180D 200D 240D 280D 300D 330D
R22 Ga lạnh Dạng xoắn ốc Máy đôi Máy nước lạnh_3

Bảng quy cách :


1. Tất cả các loại máy đều có quy cách chuẩn :nhiệt độ nước lạnh vào 12oC,
ra 7oC, nhiệt độ nước làm mát vào 30oC, ra 35oC.
2. Hệ số bám cáu cặn là 0.0001 m2 ℃/W. Các quy cách nêu trên nếu có thể
thay đổi mà không thông báo trước.

Loại
máy(model KLSW- KLSW- KLSW- KLSW-
Hạng mục (item) ) 360D 400D 450D 500D
Điện nguồn(power
source) 3Φ - 220V / 380V / 440V- 60Hz
Công suất danh
nghĩa(refrigerating
capacity) kcal/hr 1,088,700 1,209,600 1,360,800 1,512,000
Điện năng tiêu
thụ(power
consumption) kW 285.2 312 362 405

380VDòng điện vận


hành(running ampere) A 471 515 625 669

440VDòng điện vận


hành(running ampere) A 407 445 540 578
380VDòng điện khởi
động(starting ampere) A 1649 1803 2188 2341
440VDòng điện khởi
động(starting ampere) A 1424 1558 1889 2022

Khống chế dung


lượng(capacity control) % 100%, 75%, 50%, 0%

Kiểu(type) Dạng trục vít bán kín(semi-hermetic screw type)


Số
máy(quanti
ty) 2

Chế độ
khởi
động(start
method) Y-△

Điện trở
Máy nén sưởi
(compress dầu(heater
or) ) W 150 × 2
Chủng
loại(catego
ry) SUNISO 4GS
Dầu máy Bộ
lạnh lọc(chagre
(refiger. oil) d vol.) L 20 × 2 20 × 2 23 × 2 28 × 2
Chủng
loại(catego
ry) R-22
Ga Bộ
lạnh(refrige lọc(chagre
rant) d mass) kg 90 × 2 100 × 2 115 × 2 125 × 2
Kiểu(type) Thiết bị ống chùm(shell-and-tube type)
Số
máy(quanti
ty) 1

Lưu lượng
nước(wate
r flow rate) m^3/h 217.8 241.9 272.2 302.4

Tổn thất áp
suất(head
loss) M 9 9 11 11

Máy làm Đường


lạnh kính
nước(chille ống(conne
r) cting size) B 8B
Kiểu(type) Thiết bị ống chùm(shell-and-tube type)
Số
máy(quanti
ty) 2

Lưu lượng
nước(wate
r flow rate) m^3/h 272.2 302.4 340.2 378

Tổn thất áp
suất(head
loss) M 6.6 6.6 6.6

Dàn ngưng
tụ(condens
er)
Đường
Dàn ngưng kính
tụ(condens ống(conne
er) cting size) 5B × 2 5B × 2 6B × 2 6B × 2

Công tắc áp suất cao/thấp、Công tắc chống


đông、Cầu chì/Cầu chảy、Thiết bị bảo vệ quá
tải、Thiết bị bảo vệ cuộn dây quá nóng、Công
tắc nhiệt độ tự động、Thiết bị bảo vệ nghịch
pha、Công tắc mức dầu bôi trơn。(H/L pressure
switch, anti-freeze switch,fusible plug,thermal
Trang bị bảo vệ overload, compressor internal thermostat,
(protection devices) thermostat,phase reversal relay,oil level switch .)
Van tiết lưu nhiệt cân bằng ngoài
Thiết bị tiết (thermostatic expansion valve with external
lưu(throttling device) equalizer)
A mm 5000 5200 5200 5200
B mm 1400 1400 1400 1400
C mm 2400 2450 2500 2500
Kích thước D mm 2000 2000 2000 2000
bề
E mm 1300 1300 1300 1300
ngoài(dime
nsions) F mm 1500 1500 1500 1500
Trọng lượng tổ hợp
máy(net weight) kg 6300 7400 7900 8500

Trọng lượng vận


hành(operating weight) kg 6750 7850 8400 9000

Lượng
điện tiêu
thụ/1 tấn
Tính
đông lạnh kW/RT 0.79 0.78 0.8 0.81
năng(perfo
rmance) E.E.R kcal/hr/W 3.82 3.88 3.76 3.73
Loại
máy(model KLSW- KLSW- KLSW- KLSW-
) 360D 400D 450D 500D
Máy sấy chân không
Hạng mục Đơn vị KLCV-10 KLCV-50 KLCV-100 KLCV-200
650Φ × 1050Φ × 1250Φ × 1450Φ ×
Ngăn sấy khô mm 700L 1200L 1450L 1750L
Chất liệu SUS 304 SS400 SS400 SS400
Cửa ngăn Dạng xoay cửa trước
Diện tích ngăn sấy khô m2 0.9 4.5 9 18
Số ngăn hiệu quả cố định 3 8 12 14

Khoảng cách mm 85 75 75 75
500W × 650W × 700W × 700W ×
600L × 850L × 1080L × 920L ×
Khay đựng mm 25H 25H 25H 25H
Số lượng khay đựng 3 8 12 28
Diện tích trao đổi nhiệt của thiết bị
làm mát m2 1.8 9 18 36
Bơm tuần hoàn kW 0.37 0.75 1.5 2.2
Bộ gia nhiệt kW 4 10 14 18
650Φ × 1050Φ × 1250Φ × 1450Φ ×
Bình ngưng mm 700L 1200L 1400L 1700L
-40℃ ~ -40℃ ~ -40℃ ~ -40℃ ~
Nhiệt độ -50℃ -50℃ -50℃ -50℃
Công suất bình ngưng kg/H2O 10 50 100 200
Máy kết đông kW 3 15 22 30
Máy quạt kW 0.75 1.5 2.2 2.2
Máy hút chân không kW 1.5 2.2 3 1.5 + 3.7
Bơm nước làm mát kW 0.37 0.75 1.5 2.2
Thiết bị điện Torr Áp kế chân không, nhiệt kế điện
Tổng thể hệ thống
Mã lực 220V~380V kW 8.9 21 32 43
Nhiệt điện kW 4 10 14 18
Dùng nước m3/cir 0.3 0.8 1.5 2
Diện tích sử dụng m2 4 12 18 50

Máy sấy
chân
không
Thiết bị sấy đông khô chân
không của công ty chúng tôi
dùng máy nén lạnh nhiệt độ
thấp và máy bơm chân
không nhập khẩu sử dụng
phương thức nóng lạnh tuần
hoàn. Máy móc của chúng tôi
thao tác đơn giản, chất lượng
đồng đều, phục hồi tốt, hình
(1) là ảnh các loại thực phẩm
sau khi được sấy đông khô
chân không. Ngoài các loại
máy quy cách thông thường
ra,chúng tôi còn nhận đặt
hàng theo quy cách khách
hàng yêu cầu, hoan nghênh
quý vị gọi điện tìm hiểu thêm,
nhân viên công ty chúng tôi
sẽ phục vụ quý vị với thái độ
nhiệt tình và chuyên nghiệp
nhất.

Hầu hết sản phẩm nông sản


đều được sản xuất theo mùa,
theo địa phương nên luôn
gặp phải khó khăn về cất giữ
và vận chuyển. Những vẫn
đề nêu trên có thể được giải
quyết nhờ có phương pháp lý
tưởng là xử lý sấy đông khô
chân không, khi cần sử dụng
thì lại phục hồi sản phẩm về
hình dáng, hương vị ban đầu
Phương pháp sấy đông khô
chân không là đông lạnh đột
ngột các sản phẩm có hàm
lượng nước cao thành thể
rắn rồi hút chân không, làm
cho lượng nước vốn ở trạng
thái đóng băng thăng hoa
thành hơi sao cho hàm lượng
nước trong sản phẩm thoát
95~98%, bản thân sản phẩm
được giữ ở điều kiện đông
lạnh, do vậy thể tích không
đổi, giữ nguyên độ xốp, đảm
bảo độ tươi và thành phần
dinh dưỡng, nâng cao giá trị
sản phẩm.

Sấy đông khô chân không


được tiến hành ở áp suất và
nhiệt độ thấp, nước trong sản
phẩm không qua trạng thái
lỏng mà trực tiếp thăng hoa,
do vậy chất đạm , vi khoáng
chất và dinh dưỡng trong sản
phẩm được giữ ở mức cao
nhất, tránh được ôxi hóa,
chuyển hóa dinh dưỡng…
trong quá trình sấy khô. Sản
phẩm sau khi sấy thăng hoa
ở dạng xốp, không khô quắt,
phục hồi tốt, sử dụng tiện lợi,
hàm lượng nước cực thấp,
đóng gói xong có thể bảo
quản và vận chuyển ở điều
kiện nhiệt độ thường trong
thời gian dài.
Hiện nay có 7 loại máy sấy đông
chân không tiêu biểu :
KLCV-50、KLCV-100、KLCV-
200、KLCV-400、KLCV-600、
KLCV-1200

Do vậy
sản
phẩm
này có
nhiều
tính
năng
đặc biệt
Nước
hầu như
được
tách
hoàn
toàn,
nên có
thể bảo
quản lâu
Kết thúc
quá trình
sấy khô
nguyên
liệu trong
trạng
thái
đông,
sản
phẩm
không bị
co rút
như các
phương
pháp sấy
khô
khác, giữ
được
cấu trúc
và ngoại
hình sản
phẩm.
Không
tồn tại
vấn đề
cứng bề
mặt, mà
là bên
trong ở
trạng
thái xốp
nhiều lỗ
nhỏ nên
có đặc
tính phục
hồi nước
tốt, đây
là ưu
điểm nổi
trội trong
thực
phẩm
tươi.
Do thực
phẩm
được
sấy trong
môi
trường
nhiệt độ
rất thấp,
hầu như
cách ly
với
không
khí, nên
tránh
được sự
biến đổi
hóa lý
của các
thành
phần
nhạy
cảm với
sức
nóng,
bảo lưu
được
thành
phần
dinh
dưỡng
hoạt
tính,
màu sắc
và mùi vị
Giảm
hàm
lượng
nước
trong
sản
phẩm
làm giảm
trọng
lượng,
tiện cho
vận
chuyển.
Trạng
thái sản
phẩm
sau khi
được
sấy đông
khô chân
không
ấy đông khô chân
a công ty chúng tôi
y nén lạnh nhiệt độ
máy bơm chân
ập khẩu sử dụng
hức nóng lạnh tuần
y móc của chúng tôi
đơn giản, chất lượng
, phục hồi tốt, hình
các loại thực phẩm
ược sấy đông khô
ng. Ngoài các loại
cách thông thường
tôi còn nhận đặt
o quy cách khách
cầu, hoan nghênh
điện tìm hiểu thêm,
n công ty chúng tôi
ụ quý vị với thái độ
và chuyên nghiệp

ản phẩm nông sản


c sản xuất theo mùa,
phương nên luôn
khó khăn về cất giữ
uyển. Những vẫn
ên có thể được giải
ờ có phương pháp lý
xử lý sấy đông khô
ng, khi cần sử dụng
ục hồi sản phẩm về
g, hương vị ban đầu
pháp sấy đông khô
ng là đông lạnh đột
sản phẩm có hàm
ớc cao thành thể
t chân không, làm
g nước vốn ở trạng
băng thăng hoa
sao cho hàm lượng
ng sản phẩm thoát
bản thân sản phẩm
ở điều kiện đông
vậy thể tích không
guyên độ xốp, đảm
ơi và thành phần
ng, nâng cao giá trị
m.

khô chân không


hành ở áp suất và
hấp, nước trong sản
ông qua trạng thái
rực tiếp thăng hoa,
ất đạm , vi khoáng
nh dưỡng trong sản
ợc giữ ở mức cao
h được ôxi hóa,
óa dinh dưỡng…
trình sấy khô. Sản
u khi sấy thăng hoa
ốp, không khô quắt,
tốt, sử dụng tiện lợi,
ng nước cực thấp,
xong có thể bảo
vận chuyển ở điều
độ thường trong
dài.
Module Điện Tử
Module Điện Tử được trang bị 05 bàn thí nghiệm có trang thiết bị giống nhau hoàn
toàn, do chính phủ Pháp tài trợ.
Các bàn thí nghiệm được trang bị khá đầy đủ thiết bị đo, các loại nguồn điện khác
nhau, Bảng thí nghiệm được thiết kế theo dạng Module, rất tiện lợi cho sinh viên thực
tập theo từng chủ đề cụ thể.
Toàn bộ trang thiết bị được trang bị theo đúng tiêu chuẩn Quốc Tế , đồng bộ và hiện đại
giúp cho người học không bỡ ngỡ khi làm việc trong thực tế.
Chương trình đào tạo hệ cao đẳng chính quy được chia làm ba nội dung cơ bản:

- Điện Tử Tương Tự (Electronic devices and Circuits) : Nhằm giúp sinh viên nắm vững
kiến thức cơ bản, am hiểu nguyên lý hoạt động và ứng dụng các linh kiện điện tử ( điện
trở, tụ điện, diode, Transisitor , FET. . . ), đồng thời nắm vững các phương pháp đo và
phân tích mạch.
- Kỹ Thuật số (Digital design) – Môn học cung cấp kiến thức cơ bản của lĩnh vực kỹ
thuật số : Các hệ thống đếm và phương pháp chuyển đổi – Đại số Boolean – Hệ tổ hợp
– Hệ tuần tự - Các mạch logic lập trình và giao tiếp.
- Điện Tử Công Suất (Power Electronic) : cung cấp kiến thức về các linh kiện bàn dẫn
công suất như diode, Transistor BJT, FET …. , các bộ biến đổi công suất cơ bản như :
bộ chỉnh lưu, bộ biến đổi điện áp một chiều, bộ biến đổi điện áp xoay chiều, bộ nghịch
lưu và biến tần.
Ngoài ra Phòng thí nghiệm có thể đào tạo các lớp chuyên đề dành riêng cho các doanh
nghiệp, giáo trình được biên soạn riêng theo nhu cầu của doanh nghiệp. Nhằm giúp
cho kỹ thuật viên nhà máy nâng cao kiến thức chuyên môn.

Giáo trình được thiết kế nhằm tăng cường kỹ năng thực hành của người học cũng như
cách đọc và hiểu các tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất (Cataloge) và các sơ đồ nguyên
lý nhằm mục đích sử dụng thành thạo các trang thiết bị điện tử.

Ngoài ra chương trình đào tạo còn giúp người học phát huy khả năng phân tích và chẩn
đoán các hư hỏng của hệ thống điều khiển cũng như hệ thống công suất bằng các
phương pháp kiểm tra và sử dụng thiết bị đo thành thạo nhằm năng cao hiệu quả công
việc trong công tac bảo trì, sửa chữa.
Với quy mô 5 bàn thí nghiệm đầy đủ trang thiết bị hiện đại giúp Phòng thí nghiệm có thể
đào tạo mỗi nhóm học viên khoảng 15 người. Phòng thí nghiệm có thể phục vụ đào tạo
600 sinh viên trong một năm học.

Với năng lực thiết bị của phòng thí nghiệm, hiện nay Phòng thí nghiệm vẫn đảm trách
giảng dạy một số môn liên quan đến điện tử cho sinh viên Khoa Cơ Khí.

Với quy mô trang thiết bị như trên Phòng thí nghiệm không chỉ phục vụ cho việc đào tạo
cho sinh viên chình quy mà còn có khả năng giảng dạy cho các đối tượng khác như
công nhân, kỹ thuật viên tại các nhà máy công nghiệp.

Một số doanh nghiệp mà Phòng thí nghiệm đã hợp tác và tổ chức đào tạo cho kỹ thuật
viên của doanh nghiệp : Công ty xi măng HOLCIM, Công ty xi măng HÀ TIÊN 1, Công
Ty UNILIVER, ….

You might also like