You are on page 1of 4

Trần Thị Hồng Minh Tạp chí KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ 135(05): 67 - 70

CẤP CỦA MỘT SỐ NGUYÊN VÀ ỨNG DỤNG


Trần Thị Hồng Minh*
Trường ĐH Sư phạm – ĐH Thái Nguyên

TÓM TẮT
Trong lí thuyết nhóm, cấp của một phần tử là một trong những khái niệm quan trọng và có nhiều
ứng dụng. Việc tìm hiểu những tính chất và ứng dụng về cấp của một phần tử là rất cần thiết đối với các
sinh viên sư phạm, các giảng viên dạy chuyên ngành Đại số và Lý thuyết số. Bài viết này sẽ trình bày
một số tính chất quan trọng về cấp của một số nguyên và ứng dụng của nó trong số học.
Từ khóa: số nguyên, phần tử, khái niệm, Đại số, Lý thuyết số

CƠ SỞ LÍ THUYẾT* Hệ quả 1.2.2. Cho a, n thỏa mãn


Định nghĩa
n  1,gcd  a, n   1 . Khi đó
Định nghĩa 1.1.1 ([2]). Cho một nhóm hữu
hạn G có phần tử đơn vị là e . Cấp của phần   n  ord n  a  .
tử u  G là số nguyên dương nhỏ nhất n MỘT SỐ VÍ DỤ ỨNG DỤNG CẤP CỦA
thỏa mãn u  e .
n MỘT SỐ NGUYÊN TRONG SỐ HỌC
Định nghĩa 1.1.2. Cho n  1 và a là các số Ví dụ 1 (6th IMO) a)Tìm tất cả các số nguyên
dương n sao cho 2  1 7 .
n
nguyên dương thỏa mãn gcd(a, n)  1 . Số
b) Chứng minh rằng với mọi số nguyên
nguyên dương k nhỏ nhất thỏa mãn
dương n thì 2  1 7 .
n
a k  1 (mod n) được gọi là cấp của a theo
modulo n , kí hiệu là k  ordn (a) . Chứng minh. a) Ta có ord7  2   3
Chú ý. Cấp của a định nghĩa như trên chính là vì
cấp của a trong nhóm 21  2  mod 7  ,22  4  mod 7  ,23  1 mod 7 
*
n  
 a a  , gcd(a, n)  1 với phép nhân Do đó
2n  1 mod 7   n 3  n  3k ,
a.b  ab .
Một số tính chất với k nguyên dương.
Định lý 1.2.1 ([2]). Với các giả thiết như b) Giả sử tồn tại n nguyên dương sao cho
trong Định nghĩa 1.1.1 và x nguyên dương
2n  1 mod 7  . Khi đó
thì
a x  1 (mod n)  ord n (a) | x . 22n  1  mod 7   2n 3  n 3 .
Mặt khác, n 3 thì 2  1 mod 7  . Từ đó
n
Chứng minh. Giả sử a  1 (mod n) . Đặt
x

k = ordn (a) . Áp dụng thuật toán Euclid thì có điều phải chứng minh.
Ví dụ 2 (IMO Sorlist 2006). Tìm tất cả các
x  kq  r ,0  r  k. cặp số nguyên dương x, y thỏa mãn

  x7  1
q
Khi đó 1  a x  ak  a r  mod n  .  y5  1.
x 1
Suy ra a  1 mod n  . Từ đó suy ra r  0 .
r
Chứng minh. Giả sử p không đồng dư với
Vậy k | x . 1 modulo 7 , và là ước nguyên tố của
Chiều ngược lại hiển nhiên. x7  1
 x 6  x5  x 4  x3  x 2  1
*
Tel: 0973 268338, Email: minh.tranhong.md@gmail.com x 1
67

Nitro PDF Software


100 Portable Document Lane
Wonderland
Trần Thị Hồng Minh Tạp chí KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ 135(05): 67 - 70

Đặt k  ord x  p  . Khi đó Vậy có điều phải chứng minh.


Ví dụ 4. Cho p là một số nguyên tố. Chứng
x7  1 mod p   7 k . Theo định lý minh rằng tồn tại một số nguyên tố q sao cho
Fermat nhỏ thì p  1 k . Vì p không đồng với mọi số nguyên dương n ta có
dư với 1 modulo 7 nên gcd  7, p  1  1 . np  p q .
Chứng minh. Ta có
Từ đó suy ra k  1 hay x  1 mod p  .
1
p p  1 p 1 p  2
Ta lại có  p  p  ...  1  p  1  1(mod p 2 )
p 1
0  x6  x5  ...  1  7  mod p   p  7
p p 1
x 1 7 Nếu tất cả các ước nguyên tố của
Như vậy, nếu m thì p 1
x 1
m  0  mod 7  hoặc m  1 mod 7  . đều đồng dư với 1 modulo p 2 thì
Mặt khác p p 1
 
 1 mod p 2 , vô lý. Vậy tồn tại
x7  1 5
x 1
 
 y  1   y  1 y 4  y3  ...  1  y  1|
x7  1
x 1
p 1
p p 1
ước nguyên tố q của sao cho
 y  1,2  mod 7   y  y  ...  1  5,3 mod 7 
4 3
p 1
vô lí.
Vậy không tồn tại x, y thỏa mãn yêu cầu bài  
q  1 mod p 2 . Ta sẽ chứng minh số q
toán. như vậy thỏa mãn bài toán.
Ví dụ 3. Cho p là số nguyên tố dạng Trước tiên, ta thấy rằng:
4k  1. Giả sử rằng 2 p  1 cũng là số +) Nếu p  1 q thì p  1 mod q  suy ra
nguyên tố. Chứng minh rằng không tồn tại số p p  1 mod q  .
tự nhiên k sao cho k  2 p và
+) Nếu p  1 q thì gcd  p  1, q   1 . Mà
2k  1 mod 2 p  1 .
p p 1
Chứng minh. Giả sử rằng có số tự nhiên k q  p p  1 q  p p  1 mod q 
như vậy. Đặt t  ord 2 p 1 (2) , ta được p 1
2t  1  mod 2p 1  t |  2 p  1  1  2 p . Vậy ta luôn có p  1 mod q  .
p

Theo bài ra ta có Giả sử rằng tồn tại n nguyên dương sao cho

2h  1 mod 2 p  1  t | k . n p  p  mod q  . Khi đó


Mặt khác k  2 p suy ra t  1 hoặc t  2
2
n p  p p  1(mod q) .
hoặc t  p .
k  1
Vì p là số nguyên tố dạng 4k  1 nên Đặt k  ord q  n  thì  .
k | p  k  p
2
p  5 , t  1, t  2  t  p . Suy ra: 
k  p
2

2t 1  2  mod 2 p  1
+)Nếu k  1  n  1 mod q   p  1 mod q  
1

Do đó  2  (kí hiệu Legendre). p p 1  p p  2  ...  1  p  mod q 


  1
 2 p 1
Điều này là không thể vì p p 1  p 1 p2
Mà q | p p  ...  1
2 p  1  3 mod 8 p 1
68

Nitro PDF Software


100 Portable Document Lane
Wonderland
Trần Thị Hồng Minh Tạp chí KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ 135(05): 67 - 70

nên p  0  mod q  , vô lí. Vậy có điều phải chứng minh.


+) Nếu Ví dụ 7. Tìm tất cả các bộ  p, q, r  nguyên

k  p  p  n p  1 mod q   p  1 mod q  tố thỏa mãn

, theo chứng minh trên, trường hợp này cũng p | q r  1, q | r p  1, r | p q  1 .


không xảy ra. Chứng minh. Rõ ràng các nguyên tố p, q, r
+) Nếu phải khác nhau. Giả sử p, q, r  2 . Theo
2 2

k  p  p |   q   q  1  q  1 mod p 2
 kết quả của Ví dụ 6, ta có 2r | p  1 hoặc
, không thỏa mãn theo cách chọn q . p | q2  1.
Vậy có điều phải chứng minh. Nếu 2r | p  1 thì
Ví dụ 5. Cho n  , n  1 thoả mãn
p  1 mod r   0  p  1  2  mod r   r  2
q
3n  1 n . Chứng minh rằng n là số chẵn.
(loại). Vậy p | q  1 .
2
Chứng minh. Do n  , n  1 suy ra
n  2 . Gọi p là ước nguyên tố bé nhất của Xét p | q 1 thì
n . Đặt h  ord3  p  . q  1 mod p   0  qr  1  2  mod p   p  2
Do (loại). Suy ra p | q  1. Mà q  1 chẵn, p
3n  1 p  p  3 q 1
lẻ nên p | .
 gcd  p,3  1  3P 1 2
và n h .
 1 mod p   p  1 h  p  h Hoàn toàn tương tự thì q |
r 1
, r|
p 1
.
Mà p là ước nguyên tố nhỏ nhất của n suy 2 2
ra h  1 . q 1 r 1 p 1
Suy ra p  q  r    .
Vậy 2 2 2
3  1 mod p   2  0  mod p   p  2  n Do đó p  q  r  3 , vô lý. Vậy phải có ít
chẵn. nhất một số bằng 2 . Giả sử p  2 . Khi đó
Ví dụ 6. Cho p là số nguyên tố lẻ, q và r
q, r lẻ và q | r 2  1 và r | 2 q  1 .
là các số nguyên tố thỏa mãn p | q  1 .
r
Ta lại có ordr  2  | 2q . Nếu
Chứng minh rằng: 2r | p  1 hoặc
ordr  2  q  q | r  1 thì
p | q2  1.
Chứng minh. Đặt  
q | r 2  1  2  q  2 (loại).
h  ord p q  q h  1 mod p  . Theo tính
Vậy ord r  2  | 2  r | 22  1 hay
chất về cấp suy ra h | p  1 . Ta có
r | 3  r  3  q |10  q  5 .
q r  1 mod p   q 2r  1 mod p 
Vậy bộ

 h | 2r
Suy ra 
h  2
 .
 p, q, r    2, 5, 3 ; 3, 2, 5 ; 5, 3, 2  là

h | r  h  2r các bộ thỏa mãn đầu bài.
Nếu h2 thì Ví dụ 8. Cho số nguyên a  1 và số nguyên
dương n . Chứng minh rằng : Nếu p là ước
q  1 mod p   q 2  1 p .
2
Nếu
2n
h  2r thì p  1 2r . nguyên tố lẻ của a  1 thì p  1 2n 1 .

69

Nitro PDF Software


100 Portable Document Lane
Wonderland
Trần Thị Hồng Minh Tạp chí KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ 135(05): 67 - 70

2n n n1
Chứng minh. Do p là ước của a  1 nên a 2  1(mod p)  a 2  1(mod p)
a p . Theo giả thiết ta có n 1 n
Suy ra h | 2 mà h không là ước của 2
h  2n 1 .
2
h | p 1
2n
 1 mod p    a 2 
n nên Do nên
a
  
p  1 mod h  hay p  1 mod 2n 1 . 
2n 1
 1 mod p   a  1 mod p  .
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Đặt h  ord p  a  suy ra 2
n 1
h và 2n 1. Phan Huy Khải, Các chuyên đề Số học, Nxb
Giáo dục, 2005.
2n h  h  2n 1 . Từ đó có điều phải 2. Nguyễn Vũ Lương, Nguyễn Ngọc Thắng,
chứng minh. Nguyễn Lưu Sơn, Phạm Văn Hùng, Các bài giảng
Ví dụ 9. Cho p là số nguyên tố lẻ thỏa mãn số học, Nxb Đại Học Quốc Gia Hà Nội, 2006.
3. Nguyễn Văn Mậu, Trần Nam Dũng, Đặng Hùng
p |  a 2  1 . Chứng minh rằng
n Thắng, Đặng Huy Ruận, Các vấn đề chọn lọc của
số học, Nxb Giáo dục, 2008.
  4. Đặng Hùng Thắng, Nguyễn Văn Ngọc, Vũ Kim

p  1 mod 2n 1 .  Thuỷ, Bài giảng số học, Nxb Giáo dục, 1997.
5. Titu Andreescu, Dorin Andrica, Zuming Feng,
Chứng minh. Gọi h là cấp của a theo 104 Number theory problems from the training of
modulo p . Ta có the USA IMO team, Nxb Birkhauser, 2006.

SUMMARY
ORDER OF PRINCIPLES AND APPLICATIONS

Tran Thi Hong Minh*


College of Education - TNU

In group theory, the order of an element is one of the important concepts and has many
applications. Understanding the properties and applications of order of element are essential for.
This article presents some important properties about order of an integer number and its
application in number theory.
Keywords: principles, element, number theory

Ngày nhận bài:18/3/2015; Ngày phản biện:03/4/2015; Ngày duyệt đăng: 31/5/2015
Phản biện khoa học: TS. Trần Nguyên An – Trường Đại học Sư phạm - ĐHTN

*
Tel: 0973 268338, Email: minh.tranhong.md@gmail.com

70

Nitro PDF Software


100 Portable Document Lane
Wonderland

You might also like