Professional Documents
Culture Documents
Tràn Khí Màng PH I
Tràn Khí Màng PH I
I. Hành chính
- Nghề nghiệp: Tự do
2. Bệnh sử:
- Hiện tại, bệnh nhân tinh táo, không sốt, khó thở nhẹ cả 2 thì, thở oxy kính 2l/phút, đặt dẫn lưu
màng phổi (T) ở KLS VI đường nách trước bên (T), phù mềm vùng ngực bụng, mặt, đầy 2 hố
thượng đòn.
3. Tiền sử:
- Bản thân:
a. Toàn trạng:
- Mạch: 111l/phút Nhịp thở: 20l/phút SP O2: 97% HA: 110/75 mmHg
- Không XHDD, tuyến giáp không sờ thấy, hạch ngoại vi không sờ thấy
b. Hô hấp
- Ngực cân đối, di động theo nhịp thở, không có sẹo mổ cũ, không co kéo các cơ hô hấp phụ.
- Đang đặt dẫn lưu màng phổi ở KLS VI đường nách trước bên (T)
- Có dấu hiệu lép bép dưới da toàn bộ vùng ngực, bụng, lan xuống 2 cánh tay.
- Gõ vang toàn bộ vùng ngực ở các đường cạnh ức, giữa đòn, các đường nách 2 bên
c. Tim mạch
d. Tiêu hóa
Bệnh nhân nam, 60 tuổi, tiền sử hút thuốc lào 40 năm đã bỏ 1 năm, COPD 4 năm điều trị thường
xuyên bằng….., vào viện vì khó thở nhiều kèm đau ngực 2 bên, đau mạnh bên trái, bệnh diễn
biến 1 tuần. Qua thăm khám và hỏi bệnh phát hiện:
- Bệnh nhân tỉnh tiếp xúc tốt, khó thở nhẹ, đang thở oxy kính 2l/phút
- Tam chứng Galliard (+) 2 phổi: Rung thanh giảm, gõ vang, rì rào phế nang giảm mạnh.
- Có dấu hiệu tràn khí dưới da: cổ bạnh, mắt híp, sờ lép bép dưới da vùng ngực bụng và 2 cánh
tay.
- pH: 7,473
- pCO2: 41,8
- pO2: 91,8
- TCO2: 32,2
- SO2: 97,9%
- HCO3: 30,9
b. CTM:
- RBC: 4.91
- HGB: 152
- HCT: 0.458
- PLT: 152
c. Sinh hóa:
- Cre: 69
- CK – MB: 45
- Amoniac: 46,9
- Lactat: 0.7
d. Điện giải:
g. CT ngực:
h. Siêu âm tim:
8. Chẩn đoán xác định: Tràn khí màng phổi (T)/ COPD