You are on page 1of 6

# Từ Loại từ Nghĩa Đọc VD

1 the mạo từ cái, con, người... /ði:, ði, ðə/ I dislike the man: tôi không thích người này
the earth is round: quả đất (thì) tròn
2 be nội động từ & trợ động từ thì, là /bi:/ he is a teacher: anh ta là giáo viên

/tu:, tu, tə/ from earth to heaven: từ đất đến trời


3 to giới từ đến, tới, về the road to Hanoi: con đường đến Hà Nội
to the north: về hướng bắc
the works of shakespeare: những tác phẩm của Sếch-
4 of giới từ của, thuộc /ɔv, əv/ xpia
Mr. X of Oklahoma: ông X ở bang Ô-cla-hô-ma

5 and liên từ và, cùng, với /ænd, ənd, to buy and sell: mua và bán
ən/ you and I: anh với (và) tôi
his health is A: sức khoẻ anh ta vào loại A
6a danh từ & mạo từ hạng nhất, một /ei, ə/ a very cold day: một ngày rất lạnh
/in/ in the room: trong phòng
7 in giới từ ở, tại, trong
in UK: ở nước Anh

tính từ chỉ định & đại từ chỉ that man: người ấy


8 that ấy, đó, kia; người ấy, vật ấy /ðæt/ in those days: trong thời kỳ đó
định what is that?: cái gì đó?
9 have động từ có /hæv, həv, v/to have nothing to do: không có việc gì làm
10 I đại từ tôi, ta, tao /ai/ I said so: tôi nói vậy

11 it đại từ cái đó, điều đó, con vật đó /it/ it is raining: trời đang mưa
it is cold: thời tiết lạnh
he signed it for me: anh ta ký cái đó thay tôi
12 for giới từ thay cho, với mục đích là /fɔ:,fə/ to be for peace: ủng hộ hoà bình
13 not phó từ không /nɔt/ I did not say so: tôi không hề nói như vậy
14 on giới từ trên, ở trên /ɔn/ a book on the table: quyển sách ở trên bàn
15 with giới từ với, cùng với /wi / to argue with someone: cãi lý với ai
16 he đại từ nó, anh ấy, ông ấy /hi:/ he doesn't love Marry: anh ta không yêu Marry
/æz, əz/
17 as phó từ như as you know: như anh đã biết
18 you đại từ bạn, anh, chị, các người /ju:/ if I were you: nếu tôi là anh
19 do ngoại động từ làm, thực hiện /du:, du/ to do one's duty: làm nhiệm vụ
20 at giới từ ở tại, vào lúc /æt, ət/ at Danang: ở Đà Nẵng
at six o'clock: vào lúc sáu giờ
/ðis/ this box: cái hộp này
21 this tính từ chỉ định này, cái này, điều này I don't like this: tôi không thích cái này

22 but liên từ nhưng, nhưng mà /bʌt/ we tried to do it but couldn't:


chúng tôi đã thử làm cái đó nhưng không được
23 his tính từ sở hữu của nó, của anh ấy /hiz/ his heart: trái tim của anh ấy
24 by giới từ gần, cạnh, kế, bên /bai/ by the sea: gần biển
/frɔm,
25 from giới từ từ to start from Hanoi: bắt đầu đi từ Hà Nội
frəm/
26 they danh từ chúng nó, chúng, họ /ðei/ they say that...: người ta nói rằng...
27 we danh từ chúng tôi, chúng ta /wi:/ we are the world: chúng ta là một thế giới
28 say động từ nói /sei/ to say something: nói một vài lời
29 her tính từ sở hữu quyển sách của cô ấy /hə:/ her book: quyển sách của cô ấy
30 she đại từ cô ấy, chị ấy, bà ấy /ʃi:/ she has a yellow hair: bà ta có tóc vàng
31 or liên từ hoặc, hay là /ɔ:/ in the heart or in the head: hoặc ở trong tim hoặc ở trong đầ
32 an mạo từ một /æn, ən/ an eraser: một cục tẩy
33 will danh từ & động từ ý chí, muốn, sẽ /wil/ strong will: ý chí mạnh mẽ
accident will happen: tai nạn nhất định sẽ xảy ra
34 my tính từ sở hữu của tôi /mai/ my books: những cuốn sách của tôi
35 one danh từ một /wʌn/ one little duck: một con vịt con
36 all danh từ tất cả, toàn bộ /ɔ:l/ all students in his school:
toàn bộ học sinh trong trường của ông ta
37 would động từ (quá khứ của "will") sẽ /wud/ Everything wouldn't happen like that:
Mọi thứ sẽ không xảy ra như thế

38 there phó từ ở đó, tại đó /ðeə/ here and there: đó đây


39 their tính từ sở hữu của chúng nó, của họ /ðeə/ their stuff: đồ đạc của họ
40 what đại từ nghi vấn gì, thế nào /wɒt/ what is he like?: nó như thế nào?
what's the matter?: cái gì thế?
41 so phó từ như thế, như vậy /sou/ I think so: tôi nghĩ thế
42 up phó từ ở trên, lên, dậy /ʌp/ to get up early: dậy sớm
43 out phó từ ngoài, ở ngoài /aut/ to be out in the rain: ở ngoài mưa
to be out: đi vắng
44 if liên từ nếu, nếu như /if/ if you wish: nếu anh muốn
45 about giới từ khoảng, chừng /əˈbaʊt/ about five per cent: khoảng chừng năm phần trăm
46 who đại từ nghi vấn ai, người nào /hu:/ who is speaking?: ai đang nói đó?
to get a living: kiếm sống
47 get động từ được, có được, kiếm được /get/ to get little by it: không được lợi lộc gì ở cái đó
to get fame: nổi tiếng
which do you prefer, tea or coffee?:
48 which đại từ nghi vấn gì, cái nào /wit/
anh thích dùng gì, trà hay cà phê?
49 go động từ đi /gou/ to go shopping: đi mua hàng
50 me đại từ tôi, tao /mi:/ do you hate me? Bạn có ghét tôi?
51 when đại từ khi, lúc /wen/ till when?: cho đến bao giờ?

to make bread: làm bánh


52 make động từ làm, chế tạo /meik/ to make tea: pha trà
to make money: kiếm tiền

53 can động từ có thể, đóng hộp /kæn/ can the fish: đóng cá hộp
it can not be true: điều đó không thể là sự thật
do you like fish?: anh có thích cá không?
54 like động từ, tính từ & giới từ thích, giống như /laik/ what's he like?: anh ta là người như thế nào?
don't talk like that: đừng nói như vậy
55 time danh từ thời gian, thì giờ /taim/ to waste time: lãng phí thì giờ
56 no từ hạn định không /nəʊ/ no family: không gia đình
57 just phó từ đúng, chính /ʤʌst/ just here: chính tại đây
just three o'clock: đúng ba giờ
58 him danh từ nó, hắn, ông ấy /him/ Mike killed him: Mike đã giết hắn
59 know động từ biết, hiểu, quen /nou/ to know how to play chess: biết đánh cờ
to know by name: biết tên
60 take động từ cầm, nắm, giữ /teik/ to take something in one's hand: cầm vật gì trong tay
61 people danh từ dân cư, người /'pi:pl/ there are many people there: có nhiều người ở đó
62 into giới từ vào trong, vào /'intu, 'intə/ to go into the garden: đi vào vườn
63 year danh từ năm /jə:/ lunar year: năm âm lịch
64 your tính từ sở hữu của bạn, của anh, của chị /jɔ:/ show me your hands: đưa tay anh cho tôi xem
very good!: rất tốt!, rất hay!, tuyệt
65 good tính từ tốt, hay, tuyệt /gud/ a good friend: một người bạn tốt
to drink some water: uống một ít nước
66 some trạng từ một vài, một ít /sʌm/
to eat some bread: ăn một ít bánh mì

67 could động từ (quá khứ của "can") có thể /kʊd/ We could still win: chúng ta đã có thể thắng

68 them đại từ chúng nó, họ /ðem/ there were three of them: chúng nó cả thảy có ba đứa

I saw him in the distance: tôi trông thấy nó từ xa


69 see động từ nhìn thấy, xem xét /si:/ I cannot see the point: tôi không thể hiểu được điểm
đó

70 other tính từ khác, kia /'ʌðə/ now open the other eye: bây giờ mở mắt kia ra
71 than liên từ hơn /ðæn/ more perfect than: hoàn hảo hơn
72 then phó từ lúc đó, rồi, sau đó /ðen/ what then?: rồi sau đó thì sao?, rồi sao nữa?
73 now phó từ bây giờ, lúc này /nau/ do it now!: hãy làm cái đó ngay lập tức!
74 look danh từ & động từ vẻ ngoài, cái nhìn, để ý, nhìn ngó luk/ good looks: vẻ đẹp, sắc đẹp
look! the sun is rising: nhìn kìa! mặt trời đang lên
75 only tính từ chỉ có một, duy nhất /'ounli/ an only child: con một
76 come động từ đi đến, xảy ra /kʌm/ easy come easy go: dễ đến thì lại dễ đi
77 its tính từ sở hữu của cái đó, của điều đó /its/ The book has its price: sách có giá của nó
78 over giới từ ở trên, ở khắp /'ouvə/ all the world over: trên khắp thế giới
79 think động từ suy nghĩ /θiɳk/ think twice before doing: hãy suy nghĩ chính chắn trước khi
80 also phó từ cũng /'ɔ:lsou/ not only... but also: không những... mà lại còn
give a back: cúi xuống
81 back danh từ & tính từ cái lưng, phía sau /bæk/
back yard: sân sau
three days after: ba ngày sau
82 after phó từ & giới từ sau, sau khi after dinner: sau bữa cơm
/'ɑ:ftə/
in common use: thường dùng
83 use danh từ & động từ cách dùng, sử dụng to use someone: lợi dụng ai
/ju:s/
84 two danh từ số hai, cặp /tu:/ two by two: từng đôi một
how is it?: sao, sự thể ra sao?
85 how phó từ như thế nào, ra sao, bao nhiêu /hau/ how old is he?: hắn bao nhiêu tuổi?
how much (many)?: bao nhiêu?
86 our tính từ sở hữu của chúng ta, của chúng mình /'auə/ in our opinion: theo ý kiến chúng tôi
to be at work: đang làm việc
87 work danh từ & động từ công việc, làm việc to look for work: tìm việc làm
/wə:k/
88 first danh từ & phó từ thứ nhất, trước tiên love at first sight: tình yêu từ buổi đầu gặp nhau
/fə:st/ must get this done first: phải làm việc này trước
89 well phó từ , danh từ giỏi, tốt, cái giếng /wel/ to bore a well: khoan giếng
to work well: làm việc giỏi
Is there any way of contacting you while you’re in
90 way danh từ con đường, phương pháp /weɪ/ Africa?:
có cách nào liên hệ khi anh ở Châu Phi
91 even phó từ ngay cả, thậm chí /'i:vən/ this is even better: cái này lại còn tốt hơn
92 new tính từ mới, khác hẳn /nju:/ the new year: năm mới
93 want động từ mong muốn, cần có to want a rest: cần nghỉ ngơi
/wɔnt/
94 because liên từ bởi vì because the house is big: bởi vì căn nhà lớn
/bi'kɔz/
95 any tính từ bất cứ, một người, một cái gì đó /'eni/ have you any book(s)?: anh có quyển sách nào không?
96 these tính từ chỉ định này, điều này by this time: bây giờ, hiện nay, lúc này
/ðis/
97 give động từ cho, tặng, đem lại /giv/ to give a lovely present: tặng một món quà đẹp
98 day danh từ ban ngày /dei/ at break of day: lúc bình minh, lúc rạng đông
99 most tính từ & phó từ lớn nhất, hơn cả most people think so: hầu hết mọi người đều nghĩ như vậy
/moust/
100 us đại từ chúng ta, chúng mình /ʌs/ Most of us are married now: hầu hết chúng tôi đều đã cưới

You might also like