Professional Documents
Culture Documents
1 the mạo từ cái, con, người... /ði:, ði, ðə/ I dislike the man: tôi không thích người này
the earth is round: quả đất (thì) tròn
2 be nội động từ & trợ động từ thì, là /bi:/ he is a teacher: anh ta là giáo viên
5 and liên từ và, cùng, với /ænd, ənd, to buy and sell: mua và bán
ən/ you and I: anh với (và) tôi
his health is A: sức khoẻ anh ta vào loại A
6a danh từ & mạo từ hạng nhất, một /ei, ə/ a very cold day: một ngày rất lạnh
/in/ in the room: trong phòng
7 in giới từ ở, tại, trong
in UK: ở nước Anh
11 it đại từ cái đó, điều đó, con vật đó /it/ it is raining: trời đang mưa
it is cold: thời tiết lạnh
he signed it for me: anh ta ký cái đó thay tôi
12 for giới từ thay cho, với mục đích là /fɔ:,fə/ to be for peace: ủng hộ hoà bình
13 not phó từ không /nɔt/ I did not say so: tôi không hề nói như vậy
14 on giới từ trên, ở trên /ɔn/ a book on the table: quyển sách ở trên bàn
15 with giới từ với, cùng với /wi / to argue with someone: cãi lý với ai
16 he đại từ nó, anh ấy, ông ấy /hi:/ he doesn't love Marry: anh ta không yêu Marry
/æz, əz/
17 as phó từ như as you know: như anh đã biết
18 you đại từ bạn, anh, chị, các người /ju:/ if I were you: nếu tôi là anh
19 do ngoại động từ làm, thực hiện /du:, du/ to do one's duty: làm nhiệm vụ
20 at giới từ ở tại, vào lúc /æt, ət/ at Danang: ở Đà Nẵng
at six o'clock: vào lúc sáu giờ
/ðis/ this box: cái hộp này
21 this tính từ chỉ định này, cái này, điều này I don't like this: tôi không thích cái này
53 can động từ có thể, đóng hộp /kæn/ can the fish: đóng cá hộp
it can not be true: điều đó không thể là sự thật
do you like fish?: anh có thích cá không?
54 like động từ, tính từ & giới từ thích, giống như /laik/ what's he like?: anh ta là người như thế nào?
don't talk like that: đừng nói như vậy
55 time danh từ thời gian, thì giờ /taim/ to waste time: lãng phí thì giờ
56 no từ hạn định không /nəʊ/ no family: không gia đình
57 just phó từ đúng, chính /ʤʌst/ just here: chính tại đây
just three o'clock: đúng ba giờ
58 him danh từ nó, hắn, ông ấy /him/ Mike killed him: Mike đã giết hắn
59 know động từ biết, hiểu, quen /nou/ to know how to play chess: biết đánh cờ
to know by name: biết tên
60 take động từ cầm, nắm, giữ /teik/ to take something in one's hand: cầm vật gì trong tay
61 people danh từ dân cư, người /'pi:pl/ there are many people there: có nhiều người ở đó
62 into giới từ vào trong, vào /'intu, 'intə/ to go into the garden: đi vào vườn
63 year danh từ năm /jə:/ lunar year: năm âm lịch
64 your tính từ sở hữu của bạn, của anh, của chị /jɔ:/ show me your hands: đưa tay anh cho tôi xem
very good!: rất tốt!, rất hay!, tuyệt
65 good tính từ tốt, hay, tuyệt /gud/ a good friend: một người bạn tốt
to drink some water: uống một ít nước
66 some trạng từ một vài, một ít /sʌm/
to eat some bread: ăn một ít bánh mì
67 could động từ (quá khứ của "can") có thể /kʊd/ We could still win: chúng ta đã có thể thắng
68 them đại từ chúng nó, họ /ðem/ there were three of them: chúng nó cả thảy có ba đứa
70 other tính từ khác, kia /'ʌðə/ now open the other eye: bây giờ mở mắt kia ra
71 than liên từ hơn /ðæn/ more perfect than: hoàn hảo hơn
72 then phó từ lúc đó, rồi, sau đó /ðen/ what then?: rồi sau đó thì sao?, rồi sao nữa?
73 now phó từ bây giờ, lúc này /nau/ do it now!: hãy làm cái đó ngay lập tức!
74 look danh từ & động từ vẻ ngoài, cái nhìn, để ý, nhìn ngó luk/ good looks: vẻ đẹp, sắc đẹp
look! the sun is rising: nhìn kìa! mặt trời đang lên
75 only tính từ chỉ có một, duy nhất /'ounli/ an only child: con một
76 come động từ đi đến, xảy ra /kʌm/ easy come easy go: dễ đến thì lại dễ đi
77 its tính từ sở hữu của cái đó, của điều đó /its/ The book has its price: sách có giá của nó
78 over giới từ ở trên, ở khắp /'ouvə/ all the world over: trên khắp thế giới
79 think động từ suy nghĩ /θiɳk/ think twice before doing: hãy suy nghĩ chính chắn trước khi
80 also phó từ cũng /'ɔ:lsou/ not only... but also: không những... mà lại còn
give a back: cúi xuống
81 back danh từ & tính từ cái lưng, phía sau /bæk/
back yard: sân sau
three days after: ba ngày sau
82 after phó từ & giới từ sau, sau khi after dinner: sau bữa cơm
/'ɑ:ftə/
in common use: thường dùng
83 use danh từ & động từ cách dùng, sử dụng to use someone: lợi dụng ai
/ju:s/
84 two danh từ số hai, cặp /tu:/ two by two: từng đôi một
how is it?: sao, sự thể ra sao?
85 how phó từ như thế nào, ra sao, bao nhiêu /hau/ how old is he?: hắn bao nhiêu tuổi?
how much (many)?: bao nhiêu?
86 our tính từ sở hữu của chúng ta, của chúng mình /'auə/ in our opinion: theo ý kiến chúng tôi
to be at work: đang làm việc
87 work danh từ & động từ công việc, làm việc to look for work: tìm việc làm
/wə:k/
88 first danh từ & phó từ thứ nhất, trước tiên love at first sight: tình yêu từ buổi đầu gặp nhau
/fə:st/ must get this done first: phải làm việc này trước
89 well phó từ , danh từ giỏi, tốt, cái giếng /wel/ to bore a well: khoan giếng
to work well: làm việc giỏi
Is there any way of contacting you while you’re in
90 way danh từ con đường, phương pháp /weɪ/ Africa?:
có cách nào liên hệ khi anh ở Châu Phi
91 even phó từ ngay cả, thậm chí /'i:vən/ this is even better: cái này lại còn tốt hơn
92 new tính từ mới, khác hẳn /nju:/ the new year: năm mới
93 want động từ mong muốn, cần có to want a rest: cần nghỉ ngơi
/wɔnt/
94 because liên từ bởi vì because the house is big: bởi vì căn nhà lớn
/bi'kɔz/
95 any tính từ bất cứ, một người, một cái gì đó /'eni/ have you any book(s)?: anh có quyển sách nào không?
96 these tính từ chỉ định này, điều này by this time: bây giờ, hiện nay, lúc này
/ðis/
97 give động từ cho, tặng, đem lại /giv/ to give a lovely present: tặng một món quà đẹp
98 day danh từ ban ngày /dei/ at break of day: lúc bình minh, lúc rạng đông
99 most tính từ & phó từ lớn nhất, hơn cả most people think so: hầu hết mọi người đều nghĩ như vậy
/moust/
100 us đại từ chúng ta, chúng mình /ʌs/ Most of us are married now: hầu hết chúng tôi đều đã cưới