Professional Documents
Culture Documents
[ BÀI DỊCH]
1. Sở thích của bạn là gì? 你的爱好是什么?
Sở thích của tôi là ở nhà đọc sách. 我的爱好在家看书
Anh ấy có sở thích gì? 她的爱好是什么?
Sở thích của anh ấy là chơi điện tử. 她的爱好是玩游戏
Sở thích của người yêu bạn là gì? 你爱人的爱好是什么?
Sở thích của anh ấy là vẽ tranh. 他的爱好是画画
2. Bạn có sở thích gì không? 你有什么爱好吗?
Tôi có rất nhiều sở thích: đá bóng, xem phim, bơi lội và đi bộ.
我有很多爱好:看电影,与走路
Giám đốc của các bạn có sở thích gì? 你的经理有什么爱好?
Anh ấy là một người đặc biệt, anh ấy không có sở thích gì.
她是一个特别的人。她没有什么爱好。
Thời gian rảnh rỗi một ngày của bạn là khi nào?
我的业余时间是什么时候?
Hôm nay là một ngày đặc biệt với bạn phải không?
今天是你的特别天吗
Không! Ngày mai mới là ngày đặc biệt của tôi. Đó là ngày sinh nhật của tôi.
不!明天是我的特别天。哪是我的生日。
Phải! Anh ấy là người đặc biệt của tôi, anh ấy là bạn tốt của tôi.
是, 他是我的特别人,他是我的好朋友。
6. Các bạn để anh ấy ở chỗ tôi được không?
你们让他在我这人好吗?
Không! Hôm nay chúng tôi muốn mời anh ấy đi sinh nhật.
不!今天我们要请他去生日
7. Trước đây bạn sinh sống ở đâu?
以前你住在哪儿?
Trước đây tôi sống ở quê, quê tôi ở Thái Bình.
以前在我住在老家,我老家在太平。
Hiện nay bạn vẫn ở Thái Bình à?
现在你还在太平吗?
Không! Bây giờ tôi ở Hà Nội.不!现在我住在河内
Sau này bạn muốn về Thái Bình sống không?
Tôi rất muốn nhưng công việc của tôi rất bận nên tôi không thể về quê được.
8. Quen biết bạn tôi rất vui mừng! 认识你我很愉快。
Tôi với bạn quen biết nhau không? 我认识你吗?
Tôi quen cô ấy! 我认识她
Cô ấy quen chúng tôi. 她认识我们。
9. Hôm nay tôi gặp một người bạn Trung Quốc. Tôi hỏi cô ấy là: "Bạn có sở
thích gì?" . Cô ấy bảo cô ấy thích nấu ăn, uống rượu và đi chơi. Còn bạn? Sở
thích của bạn là gì?
今天我见一个中国朋友。我问她是:“你有什么爱好?”。她回答她喜欢
煮饭,喝酒,去玩儿,你呢? 你的爱好什么?
10. Ngày nào đó tâm trạng tôi không được vui, tôi sẽ đi du lịch ở một nơi xa, rất
xa. Một nơi thật đặc biệt sẽ giúp tôi thấy vui hơn.
那个天, 我的心情不好, 我会在一个很远的 地方陆游, 一个特别的地方
会帮我快乐
11. Bạn biết viết thư pháp không? Rất nhiều người Việt Nam biết viết thư pháp.
Thư pháp Hán tự, thư pháp Việt tự đều có cả. Với tôi thì vô cùng thích thư pháp.
Năm nay tôi sẽ học viết thư pháp.
你会写书法吗? 很多越南人会写书法,汉字书法,越字书法都 有。和
我
12.
-Xin bạn nhắc lại 1 lần: 请你再说一遍。
- Mời em đọc lại 2 lần 请你再读二遍。
- Về nhà viết lại 10 lần nhé 回家写十遍
- Xin bạn nói nhanh hơn 1 chút 请你说快一点儿
- Mời bạn nói chậm chút, t nghe ko hiểu. 请你说慢一点儿,我听不懂