You are on page 1of 5

Câu 1: Token Ring được định nghĩa trong chuẩn nào? a) IEEE 802.

5
Câu 2: Token Bus được định nghĩa trong chuẩn nào? c) IEEE 802.4
Câu 3: Chuẩn mạng 10 BASE2 sử dụng loại cáp nào sau đây? a) Cáp đồng trục gầy (thinnet coxial)
Câu 4: Chuẩn mạng 10 BASE5 sử dụng loại cáp nào sau đây? d) Cáp đồng trục béo (thicknet coxial)
Câu 5: Chuẩn mạng Ethernet 100VG Any-LAN sử dụng phương thức điều khiển truy nhập môi trường nào sau đây?
a) CSMA/CD
Câu 6: Cáp chéo Ethernet (Crossover cable) có thể dùng trong những trường hợp nào sau đây? c) Nối hai máy tính
với nhau
Câu 7: Chuẩn mạng nào sau đây sử dụng cấu trúc mạng hình sao và cáp xoắn cặp? a) 10BASE-T
Câu 8: Cáp thẳng Ethernet (Straight cable) có thể dùng trong những trường hợp nào sau đây? a) Nối máy tính và
Hub
Câu 9: Chuẩn mạng 100 BASE-TX sử dụng phương thức điều khiển truy nhập môi trường nào sau đây? a)
CSMA/CD
Câu 10: Chuẩn mạng 10BASE-T sử dụng cấu trúc mạng nào sau đây? d) Hình sao
Câu 11: Khi thiết kế một mạng 10BASE2 số nút tối đa trên mỗi phân đoạn mạng là? c) 30
Câu 12: Khi thiết kế một mạng 10BASE5 số nút tối đa trên mỗi phân đoạn mạng là? d) 100
Câu 13: Khi thiết kế một mạng 10BASE-T số nút tối đa trên mỗi phân đoạn mạng là? b) 512
Câu 14: Tổng chiều dài cáp mạng cho phép khi thiết kế mạng 10BASE2? a) 925 m
Câu15: Tổng chiều dài cáp mạng cho phép khi thiết kế mạng 10BASE5? b) 2500 m
Câu 16: Khoảng cách lớn nhất cho phép khi truyền dữ liệu theo chuẩn mạng FDDI là? c) 2000 m
Câu 17: Cáp STP ( Shield Twisted Pair) có dải thông lớn nhất là bao nhiêu? b) 160 MHz or 100MHZ
Câu 18: Cáp UTP ( Unshield Twisted Pair) có dải thông lớn nhất là bao nhiêu? b) 100 MHz
Câu 19: Trong mạng LAN, cáp đồng trục cho phép truyền tốc độ lớn nhất là bao nhiêu? b) 10 Mbps
Câu 20: Cáp FTP (Foil Twisted Pair) có dải thông tối đa là bao nhiêu: b) 100 MHz
Câu 21: Mạng Token Ring có thể hoạt động ở tốc độ lớn nhất là bao nhiêu? a) 16 Mbps
Câu 22: Chiều dài tối đa của phân đoạn cáp từ card mạng tới Hub trong mạng 10 BASE-T là b)100 m
Câu 23: Mô hình tham chiếu OSI gồm bao nhiêu lớp ? b) 7 lớp
Câu 24: Giao thức TCP/IP bao gồm bao nhiêu lớp ? b) 4 lớp or 5
Câu 25: Các giao thức nào sử dụng tại lớp vận chuyển trong kiến trúc giao thức TCP/IP
a) TCP va d) UDP
Câu 26:Giao thức nào sau đây được sử dụng tại lớp vận chuyển trong kiến trúc giao thức TCP/IP a)UDP
Câu 27: Các giao thức nào sau đây được sử dụng tại lớp Internet trong kiến trúc giao thức TCP/IP b) IP va d)
ICMP
Câu 28: Các giao thức nào sau đây được sử dụng tại lớp Internet trong kiến trúc giao thức TCP/IP c) ARP va
d) ICMP
Câu 29: Các giao thức nào sau đây được sử dụng tại lớp ứng dụng trong kiến trúc giao thức TCP/IP a) SMTP c)
DNS d) TELNET
Câu 30: Các giao thức nào sau đây được sử dụng tại lớp ứng dụng trong kiến trúc giao thức TCP/IP a) DNS va b)
SNMP
Câu 31: Chuẩn mạng 802.11a cho phép hoạt động ở băng tần nào sau đây b) 5 GHz
Câu 32: Chuẩn mạng 802.11b cho phép hoạt động ở băng tần nào sau đây a) 2.4 GHz
Câu 33: Chuẩn mạng 802.11g cho phép hoạt động ở các băng tần nào sau đây c) 2.4 GHz
Câu 34: Chuẩn mạng 802.11a cho phép truyền dữ liệu ở tốc độ lớn nhất là bao nhiêu d) 54 Mbps
Câu 35: Chuẩn mạng 802.11b cho phép truyền dữ liệu ở tốc độ lớn nhất là bao nhiêu: a) 11 Mbps
Câu 36: Chuẩn mạng 802.11g cho phép truyền dữ liệu ở tốc độ lớn nhất là bao nhiêu: c) 54 Mbps
Câu 37: Chuẩn mạng nào sau đây có thể dùng tương thích với 802.11g : a) 802.11b
Câu 38: Bảo mật trong mạng Wireless LAN sử dụng các kiểu công nghệ nào a) WEP va c) WPA
Câu 39: Các kỹ thuật trải phổ và điều chế tín hiệu nào được sử dụng trong chuẩn mạng 802.11b : b) CCK va c)
DSSS
Câu 40: : Các kỹ thuật trải phổ và điều chế tín hiệu nào được sử dụng trong chuẩn mạng 802.11g : b) CCKva d)
OFDM
Câu 41: Kỹ thuật trải phổ sử dụng trong chuẩn mạng 802.11a d) OFDM
Câu 42: Mắc trở đầu cuối vào hai đầu đoạn mạng RS-485 với tác dụng a. Đảm bảo tính lôgic trên đường truyền
và b. Giảm ảnh hưởng của nhiễu khi đường truyền quá dài
Câu 43: Hình thức nào sau đây không phải là hình thức xử lý đồng thời b. Xử lý nối tiếp
Câu 44: Tính năng thời gian thực của một hệ thống điều khiển phụ thuộc vào những yếu tố nào dưới đây: d. Tất cả
các đáp án trên
Câu 45: Lựa chọn nào dưới đây là đặc điểm của hệ thời gian thực: c. Tính đồng thời
Câu 46: Phương pháp mã hóa bit dùng trong Interbus-s ? b) Manchester
Câu 47 Phương pháp mã hóa bit sử dụng trong hệ thống Foundation Fieldbus b) Manchester
Câu 48: Hệ thống PROFIBUS-PA sử dụng phương pháp mã hóa bit nào sau đây? a) NRZ
Câu 49: Dịch vụ truyền dữ liệu SRD trong hệ thống Profibus là c) Gửi và yêu cầu dữ liệu
Câu 50: Phương pháp bảo toàn dữ liệu nào được sử dụng trong hệ thống bus AS-i:d) Parity
Câu 51: Dịch vụ truyền dữ liệu SDA trong hệ thống Profibus là : b) Gửi dữ liệu có xác nhận
Câu 52: Trong cấu trúc bức điện của hệ thống Profibus, bức điện sau là b) Bức điện ngắn không mang dữ liệu
Câu 53 Trong một thông báo Modbus, chế độ truyền ASCII, bảo toàn dữ liệu sử dụng phương pháp: d) Parity
Câu 54: : Trong một thông báo Modbus, chế độ truyền RTU, bảo toàn dữ liệu sử dụng phương pháp a) CRC
Câu 55: Bảo toàn dữ liệu trong hệ thống CAN bus sử dụng các phương pháp nào sau đây c) CRC
Câu 56: Bảo toàn dữ liệu trong khung tổng hợp của hệ thống Interbus sử dụng phương pháp nào sau đây c) CRC
Câu 57: Phương pháp mã hóa bit sử dụng trong hệ thống Profibus-DP c) NRZ
Câu 58: Dịch vụ truyền dữ liệu CSRD trong hệ thống Profibus là d) Gửi và yêu cầu dữ liệu tuần hoàn

-Các hệ thống bus sau đây, những hệ thống nào có thể dùng làm bus thiết bị (bus trường): CAN và AS-i

-Hình vẽ dưới đây mô tả phương pháp mã hóa bit nào ? NRZ


-Trong các phương pháp truy nhập bus sau, những phương pháp nào được xếp vào nhóm truy nhập tiền định :
Master/Slave
-Hình vẽ dưới đây mô tả phương pháp mã hóa bit nào ? Manchester

-Hình vẽ dưới đây mô tả phương pháp mã hóa bit nào ? AFP


-Chiều dài cáp lớn nhất cho phép đối với giao diện RS-232 khi hoạt động ở tốc độ 9600 Baud? 75m
-Chiều dài cáp lớn nhất cho phép đối với giao diện RS-232 khi hoạt động ở tốc độ 2400 Baud? 250 m
-Chiều dài cáp lớn nhất cho phép đối với giao diện RS-232 khi hoạt động ở tốc độ 4800 Baud? 150 m
-Chiều dài cáp lớn nhất cho phép đối với giao diện RS-232 khi hoạt động ở tốc độ 19200 Baud? 15m
-Tốc độ truyền dữ liệu lớn nhất mà chuẩn RS-232 có thể đạt được 19.2 Kbps
-Tốc độ truyền dữ liệu lớn nhất có thể đạt được khi truyền dẫn sử dụng RS-422 10 Mbps
-Tốc độ truyền dữ liệu lớn nhất có thể đạt được khi truyền dẫn sử dụng RS-485 10 Mbps
-Số bộ thu phát lớn nhất có thể triển khai trên đường truyền RS-232 1 bộ thu, 1 bộ phát
-Số bộ thu phát lớn nhất có thể triển khai trên đường truyền RS-422 10 bộ thu, 1 bộ phát
-Số bộ thu phát lớn nhất có thể triển khai trên đường truyền RS-485 32 bộ thu, 32 bộ phát
-Trong các chuẩn truyền dẫn sau, chuẩn nào hỗ trợ truyền thông đa điểm : RS-485
-Trong các chuẩn truyền dẫn sau, chuẩn nào chỉ cho phép truyền thông điểm- điểm RS-232 và RS-422
-Trong các chuẩn truyền dẫn sau chuẩn nào sử dụng phương thức truyền không đối xứng :RS-232
-Trong các chuẩn truyền dẫn sau những chuẩn nào sử dụng phương thức truyền chênh lệch đối xứng :RS-422
và RS-485
-Trong chuẩn RS-232, mức điện áp qui định cho giá trị logic 0 là :Từ 3 đến 15V
-Trong chuẩn RS-232, mức điện áp qui định cho giá trị logic 1 là :Từ -15V đến -3V
-Trong cấu hình đấu ghép theo chuẩn RS232, chế độ bắt tay RTS/CTS, số dây dẫn cần sử dụng là :5 dây
-Khi truyền thông sử dụng đường truyền RS485, chế độ truyền Half-duplex, số dây dẫn ( tính cả dây đất) cần sử
dụng là :3 dây
-Khi truyền thông sử dụng đường truyền RS422, chế độ truyền Half-duplex, số dây dẫn ( tính cả dây đất) cần sử
dụng là :3 dây
-Khi truyền thông sử dụng đường truyền RS422, chế độ truyền Full-duplex, số dây dẫn ( tính cả dây đất) cần sử
dụng là 5 dây
-Kiến trúc giao thức PROFIBUS -DP gồm bao nhiêu lớp? 2 lớp
-Kiến trúc giao thức PROFIBUS -PA gồm bao nhiêu lớp? 2 lớp
-Kiến trúc giao thức PROFIBUS –FMS gồm bao nhiêu lớp? 2 lớp
-Các phương pháp truy nhập bus dùng trong hệ thống Profibus :Token Passing và Master/Slave
-Kiến trúc giao thức AS-i gồm mấy lớp 1 lớp
-Các phương pháp truy nhập bus dùng trong hệ thống AS-i :Master/Slave
-Kiến trúc giao thức Interbus-s gồm mấy lớp 3 lớp
-Các phương pháp truy nhập bus dùng trong hệ thống Interbus-s :c) Master/Slave d) TDMA
-Kiến trúc giao thức của Foundation Fieldbus gồm bao nhiêu lớp :c) 3 lớp
-Cấu trúc mạng được sử dụng trong hệ thống Interbus :Mạch vòng phân cấp
-Hệ thống PROFIBUS-PA sử dụng phương pháp mã hóa bit nào sau đây?Manchester
-Hệ thống PROFIBUS-DP sử dụng phương pháp mã hóa bit nào sau đây?a) NRZ
-Trường thông tin mã căn cước trong khung dữ liệu chuẩn ( Standard Frames) trong hệ thống CAN bus gồm bao
nhiêu bit : 11 bit
-Trường thông tin mã căn cước trong khung dữ liệu mở rộng ( Extended Frames) trong hệ thống CAN bus gồm bao
nhiêu bit :29 bit
-Trong các hệ thống bus sau, hệ thống bus nào có khả năng đồng tải nguồn :AS-i
-Các hệ thống bus nào sau đây sử dụng phương pháp kiểm lỗi FCS (Frame Check Sequence)PROFIBUS
-Các hệ thống bus nào sau đây sử dụng phương pháp kiểm lỗi CRC (Cyclic Redundancy Check)CAN và
Modbus
-Trong các hệ thống bus sau đây, những hệ thống bus nào được sử dụng làm bus hệ thống :Ethernet
-Các hệ thống bus nào sau đây được xây dựng dựa trên bus CAN: SDS
-Hệ thống bus nào sau đây không sử dụng cơ chế giao tiếp kiểu địa chỉ hóa:CAN
-Modbus TCP/IP sử dụng đường truyền vật lý là Cáp xoắn cặp
-Trong hệ thống CAN bus, cấu trúc mạng được sử dụng phổ biến là trunk-line/drop-line
-Cấu trúc mạng nào sau đây không được sử dụng trong hệ thống Foundation Fieldbus :Mạch vòng
-Những hệ thống bus nào sau đây có cơ chế giao tiếp hướng đối tượng CAN
-Để kết nối các bộ điều khiển ở cấp điều khiển với các máy tính ở cấp điều khiển giám sát trong mô hình phân cấp
chức năng của một nhà máy công nghiệp cần sử dụng :Bus hệ thống
-Trong các phương pháp truy nhập bus sau, phương pháp nào được xếp vào nhóm truy nhập ngẫu nhiên :CSMA/CA
-Những chuẩn mạng nào sau đây có thể được dùng làm bus hệ thống :Ethernet
-Phương pháp truy nhập bus được sử dụng trong hệ thống CAN bus CSMA/CA
-Phương pháp truy nhập bus sử dụng trong hệ thống AS-i :Master/Slave
-Các phương pháp truy nhập bus sử dụng trong hệ thống Foundation Fieldbus :a) Token Passing c) CSMA/CA
d) Master/Slave
-Để kết nối các bộ điều khiển ở cấp điều khiển với các thiết bị cảm biến , cơ cấu chấp hành trong mô hình phân cấp
chức năng của một nhà máy công nghiệp cần sử dụng Bus trường
-Trong hệ thống bus trường, thời gian phản ứng của hệ thống là:0.1 đến vài ms
-Chiều dài tối đa của một đoạn mạng Profibus (cáp đôi dây xoắn) khi hoạt động ở tốc độ 19,2 Kbps ?1200 m
-Chiều dài tối đa của một đoạn mạng Profibus (cáp đôi dây xoắn) khi hoạt động ở tốc độ 9.6 Kbps ?1200 m
-Chiều dài tối đa của một đoạn mạng Profibus (cáp đôi dây xoắn) khi hoạt động ở tốc độ 12 Mbps 100 m
-Tốc độ truyền dữ liệu trên hệ thống AS-i là :167 Kbps
-Một bức điện gửi từ trạm chủ (Master) tới trạm tớ (Slave) trong hệ thống AS-i gồm bao nhiêu bit ?14 bit
-Một bức điện trả lời từ trạm tớ (Slave) trong hệ thống AS-i gồm bao nhiêu bit ?7 bit
-Tốc độ truyền dữ liệu tối đa trên hệ thống CAN bus ở khoảng cách truyền 40 m:1 Mbits/s
-Tốc độ truyền dữ liệu trên hệ thống Interbus ở khoảng cách truyền 400m là :500 Kbps
-Trong hệ thống Profibus, sử dụng cáp quang đa chế độ (Multi mode) để truyền tín hiệu, khoảng cách lớn nhất có
thể đạt được là :2-3 Km
-Trong hệ thống Profibus, sử dụng cáp quang đơn chế độ (Single mode) để truyền tín hiệu, khoảng cách lớn nhất có
thể đạt được là :15 Km
-Tốc độ truyền dữ liệu trên hệ thống CAN bus ở khoảng cách 1km:50 Kbits/s
-Khi các thiết bị trong mạng Modbus chuẩn giao tiếp ở chế độ ASCII, mỗi byte trong thông báo được gửi đi như thế
nào?Gửi thành 2 ký tự ASCII 7 bit
-Khi các thiết bị trong mạng Modbus chuẩn giao tiếp ở chế độ RTU (Remote Terminal Unit), mỗi byte trong thông
báo được gửi đi như thế nào? Gửi thành 1 ký tự 8 bit
-Trong một thông báo Modbus, địa chỉ trạm nhận có giá trị nằm trong khoảng :0-247
-Trong hệ thống Interbus , tổng số trạm có thể triển khai trên đường truyền là :256
-Chiều dài tổng cộng của một hệ thống Interbus tối đa là :13 Km
-Khi thiết kế hệ thống bus AS-i, tổng thể sơ đồ cáp mạng tối đa là bao nhiêu :100 m
-Số lượng thiết bị tối đa có thể thiết kế trong cấu hình bus AS-i :124
-Số thiết bị tối đa cho phép kết nối trong một hệ thống GPIB ?15
-Số trạm tối đa trong một hệ thống Foundation Fieldbus khi không sử dụng bộ lặp tín hiệu :32

You might also like