You are on page 1of 2

TÓM TẮT CÔNG THỨC CHƯƠNG III

DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU


U2 U2
 Để Pmax: R  Z L  ZC Pmax  
☻Từ thông cực đại:  o  NBS (Wb)  2 Z L  Z C 2R
☻Suất điện động cực đại: Eo  NBS (V) U
 Để Imax: R  0  I max 
 Z L  ZC
☻Suất điện động chậm pha hơn từ thông 1 góc
2 U.ZL
 Để ULmax: R  0  U L max 
☻Nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch: Q  tRI 2 (J) Z L  ZC
 Mạch chỉ có R:  = 0,  uR , i cùng pha U.ZC
 Để UCmax: R  0  UC max 
☻Mạch chỉ có cuộn cảm L: Z L  ZC
 Cảm kháng Z L  L Nếu cuộn dây có thêm điện trở r:
   Để Pmax : R  Z L  Z C  r  Pmax  U
2
 =  uL nhanh pha hơn i :
2 2 2 ZL  ZC
☻ Mạch chỉ có tụ điện C: R  r 2  Z  Z 2
 L C
: 
1
 Dung kháng Z C   Để PR max U2
C  R max
P 
 2r  2 r 2  Z L  ZC 
2
  
=   uC chậm pha hơn i :
2 2  Khi R=R1 và khi R=R2 mà P1=P2 thì
☻Mạch có chứa R, L: u nhanh pha hơn i một góc   R 1R 2  ( Z L  Z C ) 2
☻Mạch có chứa R, C: u chậm pha hơn i một góc  
 1  2 
☻Mạch có chứa L, C: 2
  U2
u nhanh pha hơn i một góc nếu ZL  ZC P1  P2  P  R  R
2 

1 2
 
u chậm pha hơn i một góc nếu ZL  ZC
2
P  U U2
2 
 max 2 Z L  ZC 2 R 1R 2
☻ Đoạn mạch R, L ,C nối tiếp: 
☻ Bài Toán Cực Trị L thay đổi:
 Tổng trở: Z  R2  (Z L  ZC )2 1
 Tổng trở khi cuộn dây có điện trở r:  Để I max  Z min  Z L  ZC  L 
2 C
Z  ( R  r ) 2  ( Z L  ZC ) 2  1
L  2C
Z L  ZC  Để Pmax  I max  ZL  ZC  
Độ lệch pha của u so với i:   u  i tg  2
R P  U
☻ Công suất mạch RLC:  max R
P  UI cos   RI 2  R  ZC
2 2

R Z L  Z
Hệ số công suất của mạch: cos    Để ULmax :  C
Z U U
 L max  R R  Z C
2 2
Rr
Nếu cuộn dây có thêm r: cos  
Z  Khi L = L1 hoặc L = L2 mà công suất P (hoặc
 Mạch RLC cộng hưởng: Z L1  Z L2
Thay đổi L, C,  đến khi ZL  ZC I) không đổi thì ta có Z C 
2
Khi đó Zmin = R  I max 
U 2
 Pmax  R.I 2max  U  Khi U L max thì ta có U L max  2
 U 2  U 2R  U C2
Z min R
 Khi U L max thì u RC vuông pha với u.
☻ Bài Toán Cực Trị R thay đổi:
 Khi L=L1 hoặc L=L2 mà UL không đổi, đồng  Để I max  ZL  ZC  L  1    1  f , T
thời khi L=L0 mà U L max thì ta có hệ thức liên C LC
1 1
hệ giữa các đại lượng là
2

1

1  Để Pmax  I max     f 
L o L1 L 2 LC 2 LC
☻ Bài Toán Cực Trị C thay đổi:  Để URmax, ULmax, UCmax
1 1
 Để I max  Z min  Z L  ZC  C 
1 U R max  U  I max     f 
2 L LC 2 LC
 1 ULmax khi   2
 U L max 
2UL
C  2 L 2LC  R 2 C 2 R 4LC  R 2 C 2
 Để Pmax  I max  ZL  ZC  
UCmax khi   2L  2R C  UC max 
2 2
2UL
P  U
 max R 2L C R 4LC  R 2C2
 R  ZL
2 2 Khi   1 hoặc   2 mà công suất P (hoặc I) không
ZC  Z đổi đồng thời khi   o mà công suất P cực đại (hoặc
 Để UC max :  L
I cực đại, hoặc mạch có cộng hưởng điện) thì ta có hệ
U U
 C max  R R  Z L
2 2
thức liên hệ giữa các đại lượng là
o  1.2  f o  f1.f 2 .
2 2

 Khi C  C1 hoặc C  C2 mà công suất P


SẢN XUẤT VÀ TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG
Z  Z C2
(hoặc I) không đổi thì ta có ZL  C1 ☻Máy phát điện xoay chiều 1 pha:
2 Tần số: f  n. p
 Khi UC max thì ta có U C max   U  U 2R  U 2L
2 2
 Với SĐĐ cực đại: E 0  NBS
 Khi UC max thì u RL vuông pha với u.  Từ thông cực đại:  0  BS
 Khi C  C1 hoặc C  C2 mà U C không đổi, Nếu cuộn dây có N vòng:  0  NBS
C C
khi C  C0 mà UC max thì ta có C o  1 1 + Mắc hình sao: Ud  3UP và Id  I P
2
u1 vuông pha với u2 thì : tan1 . tan2 = −1 + Mắc hình tam giác: U d  U P và Id  3I P
☻Máy Biến Thế:
N1 U1 I 2
☻ Bài Toán Cực Trị khi f thay đổi: k  
N 2 U 2 I1

You might also like