Professional Documents
Culture Documents
Đề cương Thực vật - Dược liệu
Đề cương Thực vật - Dược liệu
Câu 1 (3 điểm). Phân tích cấu tạo quả thực vật. Phân loại quả, cho ví dụ? Ứng
dụng của quả trong ngành Dược, cho ví dụ?
Khi ví dụ cần nêu ít nhất 5 ví dụ
Câu 2 (4 điểm). Phân loại carbohydrate, tác dụng và công dụng của dược liệu chứa
carbohydrate trong ngành Dược? Nêu: Tên khoa học, đặc điểm thực vật, bộ phận
dùng, thành phần hóa học, tác dụng và công dụng của dược liệu Cát căn?
Carbohydrate: Gồm monosaccharide (glucose, fructose…), disaccharide
(sucrose, lactose…) và polysaccharide (tinh bột, cellulose, gôm và chất
nhày, chitin và chitosan), phân tích kỹ từng yếu tố
Câu 3 (3 điểm). Nêu cấu trúc của Coumarin, từ đó phân tích sự giống và khác
nhau trong cấu trúc ảnh hưởng đến tính chất của Coumarin, Flavonoid và Tannin?
Nêu tính chất chung của Coumarin được ứng dụng trong bộ môn kiểm nghiệm?
*Đề các năm trước thường là 1 câu về thực vật học, 2 câu còn lại về 2 nhóm hợp
chất và 2 dược liệu chứa 2 nhóm chất đó. Đề này lần đầu tiên chú trọng phần đại
cương hơn.
Thực vật học
I. Thành phần tế bào thực vật
1. Vách tế bào
Màng pecto (gắn các cellulose liền kề) – cellulose (lớp vỏ cứng,
không tan trong nước, bền với nhiệt)
Biến đổi: Hóa gỗ, hóa khoáng, hóa bần (lipid), hóa cutin, hóa sáp,
hóa nhày
Màng sinh chất: Lớp lipoprotein bao quanh toàn bộ tế bào
2. Chất nguyên sinh
Phần sống
Chất tế bào: Dạng gel hoặc sol, chứa nhiều nguyên tố, các
acid amin (cả nucleoprotein), lipid (giọt dầu), lipoprotein,
Định tính
Nhóm 2,6−desoxy: TT Xanhydrol, Keller−Kilian, H3PO4 đ
Nhóm steran: TT Liebermann−Burchard, H3PO4 đ
Vòng lacton: TT Baljet
SKG, SKLM, UV hoặc IR
Định lượng
Phân loại: Theo vị trí vòng B (O1) và mức độ oxy hóa của C
Euflavonoid: B gắn vào C2
o Anthocyanidin: Sắc tố thực vật, thường ở dạng
glycosid
o Flavan−3−ol: Thường gặp catechin và gallocatechin,
dạng ester, dimer, trimer…
o Flavon: Không màu, thường gặp apigenin, luteolin,
dạng glycosid hoặc ester
Isoflavonoid: B gắn vào C3
o Quan trọng là coumestan và rotenoid
Neoflavonoid: B gắn vào C4
Biflavonoid và triflavonoid: Sản phẩm ngưng tụ
Tính chất
Dạng kết tinh hoặc vô định hình, nhiều màu hoặc không;
không mùi, vị đắng
Độ tan
Hấp thu UV, thường phát quang vàng
Tính chất của OH phenol, nhóm carbonyl ở C4, dây nối đôi
liên hợp
Định tính
Phản ứng cyanidin (khử): Màu đỏ
Phản ứng với ion KL nặng: Fe3+ cho phức xanh, Al3+ cho
phức vàng
Phản ứng với kiềm loãng: Muối phenolat có màu
Phản ứng với muối diazoni
SKLM, SKG, UV
Định lượng
pyrogallol
Dễ tan trong nước Khó tan trong nước
Tủa bông với chì acetat, tủa Tủa bông với nước brom, tủa
xanh đen với FeCl3 xanh lá với FeCl3
Phản ứng Stiasny không tủa Phản ứng Stiasny có tủa
Định tính
Phản ứng thuộc da: Tạo liên kết hydro với dây nối peptide
Phản ứng tủa với gelatin
Phản ứng tủa với phenazin: Cho màu
Phản ứng tủa với alkaloid và một số dẫn chất hữu có có nitro
Phản ứng tủa với KL nặng: Pb2+, Fe3+
TT Folin: Màu xanh
Định lượng
PP bột da: Xác định lượng tannin được hấp thụ vào bột
PP oxy hóa: KMnO4
PP tủa với đồng acetat
PP đo màu với TT Folin
SKL cao áp
Công dụng
Săn da, thuộc da
Kháng khuẩn, chữa ỉa chảy, viêm ruột
Giải độc KL nặng và alkaloid, chống oxy hóa và gốc tự do
Cầm máu
2. Dược liệu
Ổi Psidium guajava
Cây gỗ cao, thân nhẵn nhụi
Hoa mọc từng chùm thường ở nách lá, lưỡng tính mẫu 5
Quả to, gần tròn, dài thuôn hoặc chữ lê; hạt nhiều, trộn giữa
1 khối thịt quả
Quả xanh chứa: Tannin và flavonoid; búp và lá non chứa: 3
loại tannin (10%), flavonoid, phenol, triterpenoid
(2 đơn vị isopren)
Tính chất
Thường dễ tan trong nước, cồn nhẹ
Dễ bị thủy phân bằng enzym (màu đen) hoặc acid
Kiềm cắt nhóm ester
Phân loại: Theo aglycol
Đủ 10C: Phân biệt theo vị trí nối đôi trên vòng 5 cạnh
Không đủ 10C: Thiếu C11 và/hoặc C10
Trên 10C (homoiridoid): 13 hoặc 14C
Secoiridoid: Vòng 5 cạnh mở ở C7−8
Định tính
TT Trim−Hill: Màu xanh dương hoặc tím đỏ
SKG, SKLM
Quang phổ UV, IR
Công dụng: Kháng khuẩn, nhuận tràng, thông tiểu, hạ đường
huyết, an thần, chữa lỵ, mụn nhọt
Tính chất
Chất kết tinh không màu, 1 số lớn dễ thăng hoa, mùi thơm
Phát huỳnh quang