You are on page 1of 3

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Tên môn: 121


Thời gian làm bài: 30 phút;
Mã đề thi: 130 (24 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)


Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................

Câu 1: Dạng đột biến nào dưới đây của NST sẽ gây ra ít hậu quả nhất trên kiểu hình?
A. Lặp đoạn. B. Mất đoạn.
C. Đảo đoạn. D. Thể khuyết nhiễm.
Câu 2: Gen là một đoạn của phân tử ADN
A. mang thông tin di truyền của các loài.
B. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
C. mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN.
D. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin.
Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN:
A. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
B. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
C. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
D. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
Câu 4: Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là:
A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
B. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
C. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin
D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin
Câu 5: Không thể tìm thấy được 2 người có cùng kiểu gen giống hệt nhau trên trái đất, ngoại trừ
trường hợp sinh đôi cùng trứng vì trong quá trình sinh sản hữu tính:
A. Các gen tương tác với nhau. B. Tạo ra một số lượng lớn biến dị tổ hợp
C. Chịu ảnh hưởng của môi trường. D. Dễ tạo ra các biến dị di truyền
Câu 6: Hiện tượng trội không hoàn toàn là hiện tượng :
A. Con sinh ra có kiểu hình trung gian giữa bố và mẹ thuần chủng.
B. P đồng tính mà con có kiểu hình khác bố mẹ.
C. Gen quy định tính trội đã hòa lẫn với gen lặn tương ứng.
D. Sinh ra con đồng tính, nhưng không giống bố và mẹ.
Câu 7: Trong thí nghiệm ruồi giấm: Pt/c: ♀ thân xám, cánh dài x ♂ thân đen, cánh cụt
F1 : 100% thân xám, cánh dài
Pa : ♂ thân xám, cánh dài x ♀thân đen, cánh cụt
Fa thu được kết quả:
A. 1 thân xám, cánh dài : 1 thân xám, cánh cụt : 1 thân đen, cánh dài : 1 thân đen, cánh cụt
B. 3 thân xám, cánh dài : 3 thân xám, cánh ngắn : 1 thân đen, cánh dài : 1 thân đen, cánh ngắn
C. 1 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh cụt
D. 1 thân xám, cánh cụt : 1 thân đen, cánh dài
Câu 8: Đột biến gen phụ thuộc vào:
A. loại tác nhân gây đột biến. B. liều lượng, cường độ của loaị tác nhân.
C. đặc điểm cấu trúc của gen. D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 9: Chất ức chế tác dụng lên opêron ở vùng:
A. O B. Y C. Z D. A

Trang 1/3 - Mã đề thi 130


Câu 10: Sự biến đổi nào sau đây xảy ra trong gen dẫn đến đột biến dịch khung ?
A. thêm 1 cặp Nu trong gen B. thay thế 1 cặp Nu này bằng 1 cặp Nu khác
C. mất hoặc thêm 1 cặp Nu trong gen D. mất 1 cặp Nu trong gen
Câu 11: ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?
A. Từ mạch mang mã gốc B. Từ cả hai mạch đơn
C. Từ mạch có chiều 5’  3’ D. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2
Câu 12: Thành phần cấu tạo một opêron Lac, gồm:
A. gen điều hòa, vùng khởi động P, vùng vận hành O và gen cấu trúc
B. vùng khởi động P, vùng vận hành O và một nhóm gen cấu trúc
C. vùng khởi động P và một nhóm gen cấu trúc
D. vùng khởi động P và gen điều hòa R
Câu 13: Đột biến gen nếu xảy ra ở vùng vận hành (Operator) trong mô hình operon Lac của
A. Prôtêin ức chế gắn vào được nên ôpêron Lac họat động liên tục.
B. Prôtêin ức chế gắn vào được nên ôpêron Lac không họat động.
C. Prôtêin ức chế không gắn vào được do mất ái lực nên ôpêron Lac họat động liên tục.
D. Prôtêin ức chế không gắn vào được nên ôpêron Lac không họat động.
E. Coli thì có thể gây ra hậu quả gì?
Câu 14: Đột biến gen xảy ra ở sinh vật nhân thực làm giảm 2 liên kết hiđrô nhưng chuỗi pôlypeptit
được tổng hợp từ gen này có số lượng và trình tự axit amin không thay đổi. Khả năng đột biến nào
sau đây có thể xảy ra?
A. Mất một cặp nuclêôtit ở vùng mã hoá axit amin.
B. Thêm 1 cặp nuclêôtit ở ngay trước bộ ba mở đầu.
C. Mất một cặp A – T ở vùng không mã hoá axit amin.
D. Thay thế 2 cặp G – X bằng 2 cặp A-T.
Câu 15: Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?
A. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
B. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.
C. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.
D. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
Câu 16: Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là:
A. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN.
B. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo NTBS với mỗi mạch khuôn của ADN.
C. nối các đoạn Okazaki với nhau.
D. tháo xoắn phân tử ADN.
Câu 17: Đơn vị mã hóa cho thổng tin di truyền trên mARN được gọi là:
A. Triplet B. Axit amin C. Anticodon D. Codon
Câu 18: Lai phân tích là phép lai:
A. Giữa cơ thể mang KH trội chưa biết KG với cơ thể mang tính trạng lặn tương phản để kiểm tra kiểu
gen.
B. Giữa 2 cơ thể thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản.
C. Giữa cơ thể mang KH trội chưa biết KG với cơ thể mang tính trạng lặn để kiểm tra kiểu gen.
D. Giữa 2 cơ thể có tính trạng tương phản.
Câu 19: Dạng đột biến số lượng NST gây ra hội chứng Đao là :
A. thể ba ở cặp NST 21, có 47 NST. B. thể một ở cặp NST 23, có 45 NST.
C. thể một ở cặp NST 21, có 45 NST. D. thể ba ở cặp NST 23, có 47 NST.
Câu 20: Trong quá trình tiến hóa và chọn giống thì đột biến gen có vai trò :
A. là nguyên liệu chủ yếu cho quá trình tạo nên những giống vật nuôi và cây trồng tốt
B. làm xuất hiện các alen mới cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa
C. tạo nhiều biến dị tổ hợp cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn giống
D. Cả 3 ý A, B, C

Trang 2/3 - Mã đề thi 130


Câu 21: Bộ NST lưỡng bội của một loài thực vật là 48. Khi quan sát NST trong tế bào sinh dưỡng,
người ta thấy có 47 NST. Đột biến trên thuộc dạng :
A. đột biến tự đa bội B. đột biến lệch bội C. thể tam nhiễm D. đột biến dị đa bội
Câu 22: Ở loài đậu thơm, sự có mặt của hai gen trội A và B trong cùng kiểu gen quy định màu hoa đỏ,
các tổ hợp gen khác chỉ có một trong hai loại gen trội trên cũng như kiểu gen đồng hợp lặn sẽ cho kiểu
hình hoa màu trắng. Cho biết các gen phân ly độc lập trong quá trình di truyền.
Lai hai giống đậu hoa trắng thuần chủng, F1 được toàn đậu có hoa màu đỏ. Kiểu gen các đậu thế hệ
P sẽ là:
A. AABB X aabb B. Aabb X aabb C. aaBB X aabb D. AAbb X aaBB
Câu 23: Mức độ cấu trúc nào sau đây của nhiễm sắc thể có đường kính 300 nm?
A. Sợi nhiễm sắc. B. Crômatit.
C. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn). D. Sợi cơ bản.
Câu 24: Trường hợp nào dưới đây không thuộc dạng đột biến lệch bội?
A. Tế bào sinh dưỡng có một cặp NST gồm 4 chiếc
B. Trong tế bào sinh dưỡng thì mỗi cặp NST đều chứa 3 chiếc.
C. Tế bào sinh dưỡng thiếu 1 NST trong bộ NST
D. Tế bào sinh dục thừa 1 NST
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 130

You might also like