You are on page 1of 13

Các Hợp Âm

 nhiều
ề hơn 3 nốt

& Hợp âm biến thể

Hợp Âm 7 (seventh chord)

• Hợp âm 7 có 4 nốt, các nốt chồng lên nhau quãng 3.


• Bởi vì số cung trong các quãng 3 có thể khác nhau, nên hợp âm 7
có nhiều loại.

1
Các hợp âm 7 hay gặp
Thí duï
Overall
7th Chord Type Component Intervals
Interval

G7 in C scale
Dominant 7th M3+m3+m3 m7

CM7, FMajor7 “
Major 7th M3+m3+M3 M7

Dm7, Em7 “
Minor 7th m3+M3+m3 m7

Bo7 , 7th of har. min


Diminished 7th m3+m3+m3 d7

or Bm7(b5)
Half-Diminished 7th m3+m3+M3 m7 Cm7-5

Major Scale

2
5

Hợp Âm 9, 11, 13
Hợp âm 9 (octave + a second), hợp âm 11, hợp âm 13 (trong âm giai
13 = 6):
• Hợp âm 9 (ninth chord): 1 - 3 - (5) - 7 - 9
• Hợp âm 11 (eleventh chord): 1 - 3 - (5) - 7 - (9) - 11
• Hợp âm 13 (thirteenth chord): 1 - 3 - (5) - 7 - (9) - (11) - 13

Các bậc nốt trong ngoặc có thể bỏ, không dùng.

3
Hợp Âm Biến Thể (Altered Chords) & Hợp
Âm Mượn (Borrowed Chords)
1. Hợp âm biến thể: Những hợp âm không nằm trong âm giai (tăng lên hoặc
hạ xuống) được gọi là những hợp âm biến thể.
Thí dụ: Trong C Major Scale:
• II = D F# A
• iio = D F Ab
• iv = F Ab C
• I+ = C E G#
2. Hợp âm mượn: Thí dụ một bài hát Đô Trưởng, nhưng dùng những hợp âm
của cung Đô thứ, hoặc ngược lại những hợp âm đó được gọi là hợp âm
mượn.
G A D7

Cm

Altered Chords
• Hai loại hợp âm biến thể hay gặp:
– Secondary Dominant chords
– Secondary Leading Tone chords

4
Secondary Dominant Chords
• Trong âm giai trưởng, hợp âm V (hoặc
V7) là D Dominanti t chord.
h d
• Những hợp âm khác đi lên quãng 4 như
iii-vi, vi-ii, ii-V có thể trở thành “Secondary
Dominant Chords”
• Muốn được vậy, vậy chúng phải là hợp âm
TRƯỞNG hoặc hợp âm 7: Major-minor-
minor

Secondary Dominant Chords


• III-vi, VI-ii, II-V hoặc III7-vi, VI7-ii, II7-V
• E-Am, A-Dm, D-G hoặc E7-Am, A7-Dm…
• V/vi, V/ii, V/V V7/vi, V7/ii
• Hợp âm I-IV không phải là Secondary
Dominant chord, nhưng nếu I7-IV (C7-F)
có nốt Bb,
Bb được gọi Secondary Dominant
chord.

10

5
Secondary Dominant Chords

11

Secondary Leading Tone chords


• Trong âm giai trưởng, viiº-I (hoặc viiº7-I) là
hợp âm cảm âm (Leading Tone Chord)
• Những hợp âm khác như: I-ii, ii-iii, IV-V, V-
vi có thể trở thành những Seconday
Leading Tone Chords (hợp âm cảm âm
phụ thuộc)
• Điều
Điề kiệ
kiện là chúng
hú phải hải cách
á h nhau
h ½
cung: I#º-ii, ii#º-iii, iiiº-IV, IV#º-V, Vº-vi
• Hoặc là hợp âm giảm 7.
12

6
Secondary Leading Tone chords
• Trong âm giai trưởng, viiº-I (hoặc viiº7-I) là
hợp âm cảm âm (Leading Tone Chord)
• Những hợp âm khác như: I-ii, ii-iii, IV-V, V-
vi có thể trở thành những Seconday
Leading Tone Chords (hợp âm cảm âm
phụ thuộc)
• Điều
Điề kiệ
kiện là chúng
hú phải hải cách
á h nhau
h ½
cung: I#º-ii, ii#º-iii, iiiº-IV, IV#º-V, Vº-vi
• Hoặc là hợp âm giảm 7.
13

14

7
Raised Fifth
• Khi dòng nhạc đi lên, đôi khi người ta
thă nốt
thăng ốt quãng
ã 5 (t(trở
ở thà
thành
hhhợp â
âm tătăng))
• Raised Fifth thường xẩy ra trong các hợp
âm bậc I, V và IV

15

Raised Fifth

16

8
Lowed Fifth
• Khi dòng nhạc đi xuống, đôi khi người ta
giáng
iá nốtốt quãng
ã 5 (h(hợp â âm giảm).
iả )
• Lowed Fifth chỉ xẩy ra trong các hợp âm
bậc V chuyển về nốt chủ âm (I).

17

Lowed Fifth

18

9
Sus Chords (Sus2 và Sus4)
• Sus chords không có nốt quãng 3 (SUSpended)
• H
Hợp âm
â 1 – 4 – 5 gọii là suspended
d d ffourth
th ((sus 4)
4).
• Hợp âm 1 – 2 – 5 (sus2).
• Các Hợp âm này rất nghe rất yếu và thường chuyển về 1 – 3 – 5.

19

Add Chords
• Một hợp âm có bất cứ nốt nào được “add”
sau 1 – 3 – 5 được
đ gọii là ““add
dd chord”
h d”
• add2 = 1 3 5 2 , add4 = 1 3 5 4.
• Add2 và add4 giống nhau
• Hợp âm 6 (hợp âm 1 – 3 – 5 – 6). Nốt bậc
5 thường được bỏ: 1 - 3 - 6. 6 Hợp âm 6
dùng nhiều trong nhạc classical cho việc
chuyển biến (modulation = changing key).
20

10
Ký hiệu của hợp Âm
1. Tên hợp âm: C, D, E
2 Đặc
2. Đặ tính:
tí h Maj,
M j m, dim,
di aug h
hoặc
ặ +
• Major: M, hoặc Maj, hoặc không có
• Minor: m hoặc min
• Diminished: dim
• Augmented: aug hoặc +
3. Số quãng
3 ã (từ nốt
ốt nền
ề tới nốt
ốt cao nhất)
hất)
4. Add, sus
5. # Æ Tăng; b Æ giảm
21

Hợp âm 2 nốt
• C5 : Power chord (no third): 1 - 5

22

11
Hợp Âm 3 nốt
• C : C Major (1 – 3 – 5)
• Cm : C minor (1 – b3 – 5)
• Cdim: C diminished (1 – b3 – b5)
• C+ : C augmented (1 – 3 - +5)
• Csus4 : C sus 4 (1 – 4 – 5)
• Csus2 : C sus 2 (1 – 2 – 5)

23

Hợp âm 4 nốt
• C6 : C Sixth (1 – 3 – 5 – 6)
• Cadd2 : C add 2 (1 – 2 - 3 – 5)
• Cdim: C diminished
• C7 : C (dominant) 7 (1 – 3 – 5 – b7)
• CM7 : C Major seventh (1 – 3 – 5 - 7)
• Cm7 : C minor seventh (1 – b3 – 5 – b7)
• Cdim7: (1 – b3 – b5 – b7) Æ (dim 7)
• Cm7b5: half dim. (1 – b3 – b5 – 7) Æ m7
• CMaj7+5 : aug triad maj 7 (1 – 3 - +5 – 7)
• CmMaj7 : min triad Maj 7 (1 – b3 – 5 – 7)

24

12
Các hợp âm của ĐÔ
• Major: C - E – G • 11: C - D - E - F - G – Bb
• Minor: C - Eb – G • minor 11: C - D - Eb - F - G – Bb
• 5:C–G
• Dominant 7th: C - E - G – Bb • Major 11: C - D - E - F - G – B
• Major 7th: C - E - G – B • minor-Major 11: C - D - Eb - F - G – B
• minor 7th: C - Eb - G – Bb • 13: C - D - Eb - G - A – Bb
• minor-Major 7th: C - Eb - G – B • Major 13: C - D - E - G - A – B
• Sus 4: C - F – G • minor-Major 13: C - D - Eb - G - A – B
• Sus 2: C - D – G • Add 9: C - D - E – G
• 6: C - E - G – A • minor Add 9: C - D - Eb – G
• minor 6: C - Eb - G – A • 6 Add 9: C - D - E – G - A
• 9: C - D - E - G – Bb • minor 6 Add 9: C - D - Eb – G - A
• minor 9C - D - Eb - G – Bb
• Major 9C - D - E - G – B
• minor-Major 9C - D - Eb - G – B

25

13

You might also like