Professional Documents
Culture Documents
HCM
Trường Đại học Bách Khoa
Bộ môn Toán Ứng dụng
.
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mục lục
Mục lục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
1 Ma trận 3
1.1 Các khái niệm cơ bản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
1.2 Biến đổi sơ cấp và hạng của ma trận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
1.3 Các phép toán ma trận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
1.4 Ma trận nghịch đảo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
1.5 Bài tập trắc nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
2 Định thức 23
2.1 Định thức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
2.2 Tính chất định thức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
2.3 Ma trận nghịch đảo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
2.4 Laplace và định thức cấp n. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
2.5 Bài tập trắc nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35
3 Hệ phương trình 43
3.1 Hệ tổng quát . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43
3.2 Hệ phương trình Cramer . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46
3.3 Hệ thuần nhất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47
3.4 Bài tập trắc nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mục lục Mục lục
10 Matlab 173
10.1 Cài đặt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 173
10.2 Giới thiệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 179
10.3 Các lệnh cơ bản của matlab . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 180
10.4 Các lệnh cơ bản trong đại số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 180
10.5 Một số lệnh cơ bản dùng trong lập trình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 181
10.6 Cấu trúc điều kiện và vòng lặp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 182
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 0. Số phức
Nội dung
iii) Tập tất cả các số phức dạng z = 0 + ib, b ∈ R \ {0} gọi là số thuần ảo.
Ví dụ 0.1
Định nghĩa 0.2 2 số phức bằng nhau khi và chỉ khi phần thực và phần ảo tương ứng
bằng nhau (
a1 = b 1 ,
a1 + ib1 = a2 + ib2 ⇐⇒
a2 = b 2 .
3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
0.1. DẠNG ĐẠI SỐ CỦA SỐ PHỨC CHƯƠNG 0. SỐ PHỨC
Ghi chú
Ta có
z = (2 + 3i)(4 − 2i) = 2.4 − 2.2i + 3i.4 − 3i.2i
= 8 − 4i + 12i + 6 = 14 + 8i
=⇒ z̄ = 14 − 8i.
Chia 2 số phức
z1 a1 + ib1 (a1 + ib1 )(a2 − ib2 ) a1 a2 + b 1 b 2 b 1 a2 − a2 b 1
= = = + i .
z2 a2 + ib2 (a2 + ib2 )(a2 − ib2 ) a22 + b22 a22 + b22
Ta nhân liên cả tử và mẫu cho liên hợp mẫu.
3 + 2i
Ví dụ 0.6 Thực hiện phép toán z = .
5−i
Bài giải
Nhân cả tử và mẫu cho 5 + i, ta được
(3 + 2i)(5 + i) 15 + 3i + 10i − 2 13 + 13i 1 1
z= = = = + i.
(5 − i)(5 + i) 25 + 1 26 2 2
Chú ý: số phức không có quan hệ thứ tự
Trong trường số phức C không có khái niệm so sánh. Biểu thức z1 < z2 hay z1 ≥ z2 đều
không có nghĩa trong trường số phức.
arg(z) = ϕ
Góc ϕ được giới hạn trong [0, 2π) hoặc (−π, π].
p
a = 3, b = −4 =⇒ |z| = 32 + (−4)2 = 5.
Chú ý
Ví dụ 0.8
Tập hợp các số phức z thỏa |z − (2 − 3i)| = 5 trong mặt phẳng phức là đường tròn tâm
(2, −3) bán kính bằng 5.
√
Ví dụ 0.9 Tìm argument số phức z = 3 + i.
√
a= 3, b = 1. Ta tìm góc ϕ thỏa
√ √
a 3 3
cos ϕ = = q = ,
r √ 2 2
3 +1 2 π
=⇒ ϕ = .
b 1 1 3
cos ϕ = = q = .
r √ 2 2
3 + 12
=⇒ z = r(cos ϕ + i sin ϕ)
√
Ví dụ 0.10 Tìm dạng lượng giác số phức z = −1 + i 3.
√ √
a = −1, b = 3. Mô đun:r = |z| = 1 + 3 = 2.
Argument
a −1
cos ϕ = = , 2π
r √2 =⇒ ϕ = .
sin ϕ = b = 3
3
r 2
2π 2π
Dạng lượng giác z = 2(cos + i sin ).
3 3
Bài giải
√ √ π π −π −π
z = (1 + i)(1 − i 3) = 2(cos + i sin ).2(cos + i sin )
√ 4 4 3 3
−π −π
= 2 2(cos + i sin ).
12 12
z1 r1 (cos ϕ1 + i sin ϕ1 ) r1
= = (cos(ϕ1 − ϕ2 ) + i sin(ϕ1 − ϕ2 )) , r2 6= 0.
z2 r2 (cos ϕ2 + i sin ϕ2 ) r2
Modul số phức
√
2 − i 12
Ví dụ 0.12 Tìm dạng lượng giác số phức z = √ .
− 3+i
Bài giải
√
2 − i 12 4(cos −π
3
+ i sin −π
3
)
z = √ = 5π 5π
− 3 + i 2(cos 6 + i sin 6 )
−π 5π −π 5π −7π −7π
= 2 cos( − ) + i sin( − ) = 2 cos + i sin .
3 6 3 6 6 6
i5 (3 − 4i)4
Ví dụ 0.13 Cho |z| = 2, tìm modul của số phức w = .
z 3 (1 − 2i)2
Bài giải
Ta có
i5 3 − 4i4 1.54 125
w = = √ 2 =
3 2
z 1 − 2i 23 . 5 8
Bài giải
Ta có
10
7
z 2 = 2z ⇐⇒ z 2 = 2 z 7 ⇐⇒ z = √1 . =⇒ z 10 = 1
√
1
= .
5
2 5
2 4
Bài gải
5π 5π
Dạng lượng giác z = 2 cos + i sin .
6 6
5π
Dạng Mũ z = 2ei 6 .
Bài giải
z 5 = (2 + i)5 = C50 25 + C51 24 i + C52 23 i2 + C53 22 i3 + C54 2.i4 + C55 i5
= 32 + 5.16.i + 10.8(−1) + 10.4.(−i) + 5.2.1 + i
= −38 + 41i.
in = ir
Bài giải
b) Ta dùng nhị thức newton như trên sẽ rất dài. Dùng công thức De Moivre sau đây sẽ
rất hiệu quả.
Công thức De Moivre nâng lũy thừa số phức dạng lượng giác
z = r(cos ϕ + i sin ϕ) =⇒ z n = rn (cos nϕ + i sin nϕ)
Bài giải
Đầu tiên tìm arg(z) và |z| suy ra dạng lượng giác hoặc mũ. Dùng công thức De Moivre
để nâng lũy thừa.
√ π √ π π
a) |z| = 2, arg(z) = =⇒ z = 2(cos + i sin ).
4 4 4
25
√ 25 25π 25π √ π π
=⇒ z = 2 (cos + i sin ) = 12 2(cos + i sin ) = 12.
4 4 4 4
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 9 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
0.4. CĂN BẬC N CỦA SỐ PHỨC CHƯƠNG 0. SỐ PHỨC
√ 2π 2π
b) z = (−1 + i 3) = 2(cos + i sin )
3 3
200 200 400π 400π 4π 4π √
=⇒ z = 2 (cos + i sin ) = 2200 (cos + i sin ) = 2199 (−1 − i 3).
3 3 3 3
π 4π
Chú ý: 400 = 132π + .
3 3
√ −π −π √ −17π −17π
c) 3 − i = 2(cos + i sin ) =⇒ ( 3 − i)17 = 217 (cos + i sin )
6 6 6 6
√ π π √ 20π 20π
12 + 2i = 4(cos + i sin ) =⇒ ( 12 + 2i)20 = 420 (cos + i sin )
6 6 6 6
Suy ra
√ −17π −17π
( 3 − i)17 217 (cos + i sin )
√ = 6 6
( 12 + 2i)20 20π 20π
420 (cos + i sin )
6 6
−37π −37π
= 2−23 (cos + i sin )
6 6
1 −π −π
= 23 (cos + i sin )
2 √ 6 6
1
= 23 ( 3 − i)
2
√ r
a) 3
8. 8
16i
c) .
1+i
p
4
√ √
b) 3 + i. d) 5 + 12i.
Bài giải
√
3 0 + k2π 0 + k2π
a) 8 = 8(cos 0 + i sin 0) =⇒ 8 = 2 cos + i sin ; k = 0, 1, 2.
3 3
r
p4
√ π π √ π
6
+ k2π π
6
+ k2π
b) 3 + i = 2 cos + i sin
4
= 2 cos + i sin ; k = 0, 1, 2, 3.
6 6 4 4
r s
16i
π
16e 2 i p
8
√ π p
8
√ π4 +2kπ
c) 8
= 8
√ π i = 8 2e 4 i = 8 2e 8 i , k = 1, 2, .., 7.
1+i 2e 4
d) √
Argument của 5 + 12i không phải cung đặc biệt. Ta sẽ dùng dạng đại số để tính
5 + 12i như sau
√
5 + 12i = (a + bi)2 ⇐⇒
5 + 12i = a + bi ⇐⇒ ( 2 2
( 5 + 12i = a − b + 2abi
a2 − b2 = 5, a = ±3,
⇐⇒ ⇐⇒
2ab = 12 b = ±2.
√
Vậy: 5 + 12i = ±(3 + 2i)
Từ định lý này ta có thể suy ra mọi đa thức luôn phân tích được dưới dạng tích các nhị
thức bậc nhất. Do vậy trường số phức còn gọi là trường phân rã. Tính chất này còn cho
thấy, trường số phức là trường lớn nhất, tức là không còn bất kỳ trường nào chứa thật
sự được trường số phức.
Từ định lý ta suy ra hệ quả sau
Ví dụ 0.21 Tìm tất cả các nghiệm của đa thức P (z) = z 4 − 4z 3 + 14z 2 − 36z + 45, biết
1 nghiệm là 2 + i.
Bài giải
Theo hệ quả: P (2 + i) = 0 =⇒ P (2 − i) = 0.
Do đó P (z) chia hết cho q(z) = (z − (2 + i))(z − (2 − i)) = z 2 − 4z + 5.
Thực hiện phép chia P (z) cho q(z) được thương là z 2 + 9.
Vậy P (z) = (z 2 − 4z + 5)(z 2 + 9).
Nghiệm của P (z) là
2 + i, 2 − i, 3i, −3i.
Bài giải
r −π −π
√
9 9 −π −π 2
+ k2π 2
+ k2π
z= −i = cos + i sin = cos + i sin , k = 0, 1, 2, . . . , 8.
2 2 9 9
a) z 5 + 1 − i = 0. b) z 2 + z + 1 = 0. c) z 4 + 2z 2 + 5 = 0.
Bài giải
q√ 3π 3π
√ 3π
√ + 2kπ 4
+ 2kπ
a) z = −1 + i =
5 5
2(cos = 2 cos
4
) 10
+ i sin 4 , k = 0, 1, .., 4.
5 5
√ √ √
b) ∆ = b2 − 4ac = 12 − 4.1.1 = −3 = (i 3)2 =⇒ ∆ = ±i 3.
Nghiệm là √ √
−b + ∆1 −1 + i 3
z1 = 2a√
=
2 √
,
−b + ∆2 −1 − i 3
z2 = = .
2a 2
c) Đặt w = z 2 , phương trình 2
√ trở thành w + w + 2 = 0.
0 2
∆ = −4 = (2i) =⇒ ∆ = ±2i.
Suy ra
w1 = −1 + 2i ∨ w2 = −1 − 2i.
√ √ √
Với w1 = −1 + 2i =⇒ z = −1 + 2i = ±( √5−1 2
+ i √2
5+1
).
√ 5−1 5+1
Với w2 = −1 − 2i =⇒ z = −1 − 2i = ±( 2 − i 2 ).
B(z0 , r) = {z ∈ C : |z − z0 | = r}
Ngoài ta đường tròn B(z0 , r) còn được viết dưới dạng lượng giác
2) Elip là tập những điểm có tổng khoảng cách đến 2 điểm cố định một khoảng không
đổi. 2 điểm cố định gọi là tiêu điểm và khoảng không đổi gọi là độ dài trục lớn 2a.
Khoảng cách 2 tiêu điểm gọi là tiêu cự |z1 − z2 | = 2c < 2a.
3) Đường thẳng là tập tất cả các điểm thẳng hàng. Đường thẳng có qua điểm z0 có véc
tơ chỉ phương z1 là
{z0 + az1 : a ∈ R}
Đường trung trực của một đoạn thẳng là tập tất cả những điểm cách đều 2 điểm
cho trước
{z ∈ C : |z − z1 | = |z − z2 |}
{z = z0 + aeiϕ : a ∈ R}.
Ví dụ 0.24
(
|z − 3 + 2i| = 1
a. .
|z − i + 1| = 2
Ta thấy phương trình thứ nhất cho ta z ∈ B(3−2i, 1) và pt thứ 2 cho ta z ∈ B(i−1, 2).
Khoảng cách 2 tâm d = |(3 − 2i) − (i − 1)| = 5. Vì
d = 5 > r1 + r2 = 3.
ĐA: 1b2b3c4a5b6c7a8d9b10c11d12a13b14d15b16a17a18d19c20a21b22a23c24d25c.
ĐA: 1d2b3c4b5b6a7c8a9b10d11c12d13a14b15d16b17c18c19b20c21a22d23a24c25a26a.
Câu 2) Tính
√ s
(a) 45 + 28i −16i
(d) 6 √
√ (i − 3)2
(b) 4 − 9i r
√ 1+i
(c) 6 64 (e) 6
√ .
3−i
10
√ √ 2 + 6i
Câu 4) Tính z biết ( 3 + 2i)z + = 3iz + (3 + i)(2 − i)
1+i
Câu 5) Giải phương trình z 4 − 4z 3 + 17z 2 − 16z + 52 = 0 biết phương trình có một nghiệm
z1 = 2 + 3i
Câu 7) Tìm tập các số phức z trong mặt phẳng phức thỏa
z − 1 (f) z − 3 − z − 4i = 1
(a) =1
z − i
4 (g) z − 3i = Re(z − 1 − 2i)
z+i
(b) =1 z − i
z−i (h) = 2
(c) z = e2+ai , a ∈ [0, π] z
(d) z = ea+3i , a ∈ R
z−2 π
(e) z − 2 + z + 3i = 4 (i) arg =
z+2 3
Câu 8) Tính
0 2 4 2014
(a) A = C2014 − C2014 + C2014 − .. + C2014
(b) B = cos α + cos 2α + .. + cos nα, n ∈ N∗
Ma trận được ký hiệu giữa 2 dấu "( .)" hoặc "[.]". Không được viết dấu thẳng đứng "|.|".
A là ma trận cỡ 2 × 3. Các phần tử của ma trận A:
a11 = 3, a12 = 4, a13 = 1, a21 = 2, a22 = 0, a32 = 5.
B là ma trận cỡ 2 × 2 có các phần tử phức.
Ma trận không.
Ma trận không có tất cả các phần tử bằng 0
0 0 0
02×3 = .
0 0 0
21
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN CHƯƠNG 1. MA TRẬN
Ma trận chuyển vị
Chuyển vị của A = (aij )m×n là ma trận AT = (aji )n×m
−→Chuyển hàng thành cột.
1 2
1 2 3
Ví dụ 1.3 A = =⇒ AT = 2 0
2 0 3
3 3
Vết ma trận bằng tổng các phần tử trên đường chéo chính
Ví dụ 1.4
1 2 3 4
2 1 −2 0
Ma trận A = có các phần tử trên đường chéo chính là 1, 1, −3, 0.
0 2 -3 2
−1 1 2 0
Vết của A là: tr(A) = 1 + 1 − 3 + 0 = −1.
ii) Ma trận A = (aij )n gọi là tam giác dưới nếu aij = 0, ∀i < j
−→ Các phần tử phía trên đường chéo chính bằng 0.
Ma trận chéo: các phần tử nằm ngoài đường chéo chính bằng 0.
−→ vừa tam giác trên, vừa tam giác dưới.
Ma trận đơn vị: ma trận chéo có các phần tử trên đường chéo bằng 1.
AT = A
AT = −A
Ví dụ 1.5 .
1 2 3
A = 0 2 0 là ma trận tam giác trên.
0 0 −2
1 0 0
B = −3 0 0 là ma trận tam giác dưới.
3 2 −2
1 0 0
D = 0 0 0 là ma trận chéo
0 0 3
1 0 0
I = 0 1 0 là ma trận đơn vị cấp 3.
0 0 1
0 1 2
-3
M = 1 2 là ma trận đối xứng.
2 -3 4
0 −1 2
N = 1 0 −3 là ma trận phản đối xứng.
−2 3 0
hi → αhi ; α 6= 0
2) Cộng vào một hàng bởi một hàng khác đã được nhân với 1 số
β:
hi → hi + βhj , ∀β
Chú ý:
• Có thể dùng biến đổi sơ cấp theo cột hoặc kết hợp giữa hàng và cột để đưa một ma
trận về dạng bậc thang. Nhưng nếu biến đổi theo cột thì ta không được ma trận
tương đương.
• Số hàng khác 0 của các ma trận bậc thang này đều bằng nhau.
Ví dụ 1.6 Dùng biến đổi sơ cấp đưa ma trận sau về dạng bậc thang và tìm hạng
1 1 −1 2 1
2 0 1 2 3
3 −1 4 5
A=
3
, B = 2 −1 −4 3
2 −3 7 4
−1 1 3 0
−1 1 2 −3 1
1 1 −1 2 1 1 1 −1 2 1 1 1 −1 2 1
2
3 −1 4 5 0 0 3
h2 → h2 − 2h1
h3 → h3 − 3h1 1 1 h3 →h3 +h2 0 1 1 0 3
a)
3
−−−−−−−−−→ −− −−− − −→
2 −3 7 4 h4 →h4 +h1 0 −1 0 1 1 h4 →h4 −2h2 0 0 1 1 4
−1 1 2 −3 1 0 2 1 −1 2 0 0 −1 −1 −4
1 1 −1 2 1
h4 →h4 +h3 0 1 1 0 3
−− −−−−→ =⇒ r(A) = 3.
0 0 1 1 4
0 0 0 0 0
0 1 2 3
b) B = 2 −1 −4 3.
−1 1 3 0
Phần tử đầu tiên của hàng 1 bằng 0 nên ta phải đổi chỗ 2 hàng (hoặc 2 cột).
−1 1 3 0 −1 1 3 0 −1 1 3 0
h1 ←→h3 h2 +2h1 h3 −h2
B −− −−−→ 2 −1 −4 3 −− −−→ 0 1 2 3 −− −→ 0 1 2 3
0 1 2 3 0 1 2 3 0 0 0 0
=⇒ r(B) = 2
i) r(A) = r(AT )
Bài giải
1 2 1 1 1 2 1 1 1 2 1 1
h2 −2h1 h2 ↔h3
a) A = 2 4 2 2 −−−−→ 0 0
0 0 −−−−→ 0 0 0 1 =⇒ r(A) = 2.
h3 −3h1
3 6 3 4 0 0 0 1 0 0 0 0
1 2 1 1 1 2 1 1 1 2 1 1
h2 −2h1 h3 +h2
b)
2 1 3 −1 −−−−→ 0 −3 1 −3 −−−→ 0 −3 1 −3
h3 −h1
1 5 0 m 0 3 −1 m − 1 0 0 0 m−4
Nếu m 6= 4 =⇒ r(B) = 3
Nếu m = 4 =⇒ r(B) = 2
1 2 −1 3 −2 1 4 0 0
Ví dụ 1.9 a) + = .
2 −1 0 1 0 3 3 −1 3
1 2 −1 2 4 −2
b) 2. = .
2 −1 0 4 −2 0
1 2 −1 3 −2 1 −7 10 −5
c) 2. − 3. = .
2 −1 0 1 0 3 1 −2 −9
−1 0
1 2 3
d) 3 − 4 2 1 không thực hiện được vì không cùng cỡ.
3 2 −1
−3 6
Tính chất
1 −2 2
2 −1 4
Ví dụ 1.10 Cho A = ; B = 3 0 1. Tính BA và AB.
4 1 0
2 4 3
Bài giải
b) Tính phần tử hàng 1 cột 2 và phần tử hàng 3 cột 1 của ma trận tích AB.
c) Tính các phần tử của hàng 1 và các phần tử của cột 2 của ma trận tích AB.
Bài giải
3. Để tính hàng 1 của ma trận C = AB, ta chỉ cần lấy hàng 1 của A nhân với B
0 1
2 −1
h1 (C) = 2 3 1 1 . −3 1
= 2 1
−1 1
Để tính cột 2 của ma trận C = AB, ta chỉ cần lấy A nhân với cột 2 của B
1
2 3 1 1 −1 1
c2 (C) = −1 2 1 3 . = 1
1
3 0 1 −1 3
1
i. AB 6= BA
ii. B 6= C lại có AB = AC.
iii. A 6= 0, B 6= 0 lại có AB = 0.
Bài giải
Lưu ý là
f (A) = 2A2 − 4A + 3I.
2
2 −1 2 −1 1 0
=⇒ f (A) = 2 −4 +3
3 4 3 4 0 1
1 −6 8 −4 3 0 −3 −8
=2 − + =
18 13 12 16 0 3 24 13
Bài giải
1 3 1 3 1 6 1 3 1 6 1 9
a) A2 = . = , A3 = . =
0 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0 1
1 200.3
Quy nạp được A200 = .
0 1
3 3
1 2 200 200 1 200. 2 200 0 300
b) B = 2 =⇒ B = 2 =2 .
0 1 0 1 0 1
2 1 1 1 1 2 2 1 1
c) C = . = =2 = 2C
1 1 1 1 2 2 1 1
2199 2199
Quy nạp được A200 = 2199 .A = .
2199 2199
Ví dụ 1.16
1 2 −3 2
a) Nghịch đảo của A = là .
2
3 2 −1
1 2 −3 2 1 0 −3 2 1 2
Vì = = .
2 3 2 −1 0 1 2 −1 2 3
2 1 a b
b) Cho A = . Ta tìm ma trận nghịch đảo của A có dạng B = .
5 3 c d
2 1 a b 1 0 2a + c 2b + d 1 0
Ta có AB = I ⇐⇒ = ⇐⇒ =
5 3 c d 0 1 5a + c 5b + d 0 1
2a + c = 1
a=3
2b + d = 0 b = −1 −1 3 −1
⇐⇒ ⇐⇒ =⇒ A = B = .
5a + c = 0
c = −5 −5 2
5b + d = 1 d=2
1 −2
c) Hãy thử tìm ma trận nghịch đảo của A = .
−2 4
Chú ý: Không phải mt vuông nào cũng có nghịch đảo. Có rất nhiều mt vuông không có
nghịch đảo.
Ma trận sơ cấp:
Một pbđ sơ cấp
I −−−−−−−−→ A
Ví dụ
1.17 .
1 0 0 1 0 0
h3 →3h3
I = 0 1 0 −− −−→ E1 = 0 1 0 là mt sơ cấp của pbđ h3 → 3h3 .
0 0 1 0 0 3
1 0 0 1 0 0
h2 +2h1
I = 0 1 0 −− −−→ E2 = 2 1 0 là mt sơ cấp của pbđ h2 + 2h1 .
0 0 1 0 0 1
1 0 0 1 0 0
c1 +2c2
I = 0 1 0 −−−−→ E2 = 2 1 0 còn là mt sơ cấp của pbđ c1 + 2c2 .
0 0 1 0 0 1
• Mỗi mt sơ cấp tương ứng với 2 pbđ: theo hàng và theo cột.
• Mỗi pbđ sơ cấp tương ứng với phép nhân mt sơ cấp tương
ứng:
Bđsc theo hàng =⇒ nhân bên trái.
Bđsc theo cột =⇒ nhân bên phải .
1 2 3 1 2 3 1 0 0 1 2 3
h3 →3h3
A = 4 5 6 −− −−→ 4 5 6 = 0 1 0 4 5 6 = E1 .A.
7 8 9 21
24 27 0 0 3 7 8 9
1 2 3 1 2 3 1 0 0 1 2 3
h →h2 +2h1
A = 4 5 6 −−2−−− −−→ 6 9 12 = 2 1 0 4 5 6 = E2 .A.
7 8 9 7
8 9 0 0 1 7 8 9
1 2 3 3 2 1
c1 ↔c3
A = 4 5 6 −−−→ 6 5 4 = A.E3 .
7 8 9 9 8 7
Tươngứng với
nhân bênphải A ma trận E3
0 0 1 1 0 0
c ↔c3
E3 = 0 1 0 ←1−−− 0 1 0
1 0 0 0 0 1
1 1 1
1 2
A= B = 1 2 2
2 5
1 2 3
Bài giải
1 2 1 0 h2 −2h1 1 2 1 0 h1 −2h2 1 0 5 −2
a) [A|I] = −−−−→ −−−−→
2 5 0
1 0 1 −2 1 0 1 −2 1
5 −2
=⇒ A−1 = .
−2 1
1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 0 0
h2 −h1
b) [B|I] = 1 2 2 0 1 0 −−−→ 0 1 1 −1 1 0
h3 −h1
1 2 3 0 0 1 0 1 2 −1 0 1
1 0 0 2 −1 0 1 0 0 2 −1 0
h3 −h2 h2 −h3
−−−→ 0 1 1 −1 1 0 − −−→ 0 1 0 −1 2 −1
h1 −h2
0 0 1 0 −1 1 0 0 1 0 −1 1
2 −1 0
=⇒ B −1 = −1 2 −1 .
0 −1 1
iii) AX = 0 ⇐⇒ X = 0.
Bđsc theo hàng
iv) A −−−−−−−−→ I.
Câu 2) Cho A, B ∈ M3×4 . Phép toán nào sau đây thực hiện được?
Câu 3) Cho A, B ∈ Mn khả nghịch. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 6) Cho A, B ∈ Mn . Khẳng định nào sau đây không luôn đúng?
a) AB = 0 =⇒ A = 0 ∨ B = 0 c) A2 = 0 =⇒ A = 0
b) A + B = 0 =⇒ A = 0 ∨ B = 0 d) AAT = 0 =⇒ A = 0
Câu 8) Cho A, B, C ∈ Mn , A khả nghịch. Khẳng định nào sau đây Không luôn đúng?
6 −6 1
.
1 2 1
Bài 6. Tìm ma trận X thỏa A(X − 2I) = AT + 2X, với A = 2 1 2
0 1 1
ĐA: B = 1 4 −3.
−1 −1 1
−1 −5 4
1 −2
Bài 9. Cho ma trận A = . Tìm m để A khả nghịch. Khi đó hãy tìm ma trận
1 m
nghịch đảo của A.
1 2 −3
Ví dụ 2.1 Tính định thức của 2 3 0 .
3 2 4
Bài giải
det(A) = a11 A11 + a 12 A12 + a13 A13 =1A11 + 2A12 − 3A 13
3 0 2 0 3
= 1(−1)1+1 + 2(−1)1+2 −3(−1)1+3 2
2 4 3 4 3 2
= 12 − 16 + 15 = 11.
41
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.2. TÍNH CHẤT ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 2. ĐỊNH THỨC
Cách khác: Vì hàng 3 chỉ có 1 số khác 0 nên ta khai triển theo hàng 3
1 2 −1
1 2
2 1 3 = −3(−1) 3+3
2 1 = −3(−3) = 9.
0 0 −3
b) .
0 1 2 1 1 2 −3 1 1 2 −3 1
2
4 −6 2 h2 =1/2h2 0
1 2 1 h3 +h1 0 1 2 1
====== −2. ====== −2.
−1 1 3 1 h1 ↔h2 −1 1 3 1 0 3 0 2
0 1 2 3 0 1 2 3 0 1 2 3
1 2 −3 1
h3 −3h2 0 1 2 1
====== −2. = −2.1.1.(−6).2 = 24.
h4 −h2 0 0 −6 −1
0 0 0 2
Bài giải
1 1 2 −1 h2 − 2h1 1 1 2 −1
1 1 2
2 3 5
0 h3 − 3h1 0 1 1 2 khai triển
a) I = ====== ====== 1.(−1) 1+1
−1 0 1
3 2 6 −2 h4 +2h1 0 −1 0 1 theo cột 1
3 7 −1
−2 1 0 3 7 −1
3
1
1 1 2
h3 −7h1
1+2 −1 1
====== −1 0 1 = 1.(−1) = −1(15 + 4) = −19.
−4 −4 −15
0 −15
b) Cột
4 đơn giản nên
ta chọn cột
4 biến đổi sao
cho chỉ còn 1 số khác 0
3 2 −1 1
3 2 −1 1 2 3 −2
2 3 −2 0 h3 +2h1 2 3 −2 0 khai triển
====== ====== −1 3 5 2
−3 1 4 −2 h4 −h1 3 5
2 0 theo cột 4
1 −1 4
4 1 3 1 1 −1 4 0
2 5 −10
c2 +c1 kt hàng 3 5 −10
====== −1 3 8 −10 ====== −1.1.(−1)3+1
c3 −4c1
1 0 0 8 −10
= −1.(−50 + 80) = −30.
c)
1 2 1 1 1 2 1 1
2 4 2 2 h2 −2h1 0
0 0 0 kt hàng 2
====== ====== 0.
3 0 −1 3 0 −1 3
3
4 6 1 −2 4 6 1 −2
v) Định thức của mt tam giác bằng tích các phần tử trên đường
chéo chính.
a) |2A3 |.
|2A3 | = 23 .|A|3 = 8.23 = 64.
b) |3AB T |
|3AB T | = 33 |A||B| = 27.2.3 = 162.
−→ một cột được tách thành tổng 2 cột khác thì định thức được
tách thành tổng 2 định thức.
−→ công thức hoàn toàn tương tự cho 1 cột hoặc 1 hàng bất kỳ.
1 2 1
Ví dụ 2.7 Tính định thức −1 m 2
−2 1 −1
Ta có
1 2+0 1 1 2 1 1 0 1
−1 0 + m 2 = −1 0 2 + −1 m 2 = 13 − m.
−2 1 + 0 −1 −2 1 −1 −2 0 −1
2 3
Ví dụ 2.8 Cho A = . Tính định thức det(A − m.I2 ).
1 −1
Bài giải
2 − m 3
Ta có det(A − m.I2 ) = . Ta có thể tính bình thường hoặc tính cách sau:
1 −1 − m
2 + (−m) 3 + 0
det(A − m.I2 ) = .
1+0 −1 + (−m)
Vì mỗi cột là tổng của 2 cột khác nên định thức được tách thành tổng của 4 định thức
sau:
2 3 2 0 −m 3 −m 0
det(A − m.I2 ) = + + +
1 −1 1 −m 0 −1 0 −m
= −5 − 2m + m + m2 = m2 − m − 5.
1 + i 2 − i
Ví dụ 2.9 Tính phần thực của số phức z = .
i 4 + i
Bài giải
Cách 1:
1 + i 2 − i
z = = (1 + i)(4 + i) − i(2 − i) = 4 + i + 4i − 1 − 2i − 1 = 2 + 3i
i 4 + i
=⇒ Re(z) = 2.
Cách 2:
1 + i 2−i
z =
i 4 + i
1 2 1 −i i 2 i −i
=
0 4 + 0 i + i 4 + i i
1 2 1 −1 1 2
2 1 −1
= + i
+ i +i .
0 4 0 1 1 1
1 4
1 2 1 −1
=⇒ Re(z) = − = 4 − 2 = 2.
0 4 1 1
1 + 2i 2 − i
Ví dụ 2.10 Tính modul của số phức z = .
3 + i 1 − i
Bài giảiCác em có thể làm bình thường, nhưng hãy xem đây:
1 2 2 −1
Re(z) = −
1 −1 = −5 + 1 = −4
3 1
1 −1 2 2
Im(z) = + =2+0=2
3 −1 1 1
√ √ √
Vậy |z| = 42 + 22 = 20 = 2 5.
Tại sao vậy ta ????
Hướng dẫn: mỗi cột được tách làm tổng của 2 cột, định thức được tách làm tổng 8 định
thức theo hệ số m. Từ đó suy ra công thức thú vị trên.
Bài giải
Vậy r(A) = 2.
A.PA = det(A).In
Từ định lý này, ta suy ra công thức tìm ma trận nghịch đảo sau
1 2 1 2 −1 3
Ví dụ 2.13 Tìm m để A.B khả nghịch. Biết A = 0 −1 2 , B = 0 1 1.
0 −1 3 m 2 1
Bài làm
AB khả nghịch khi và chỉ khi det(AB) 6= 0
1
⇐⇒ det(A). det(B) 6= 0 ⇐⇒ −1.(−4m − 1) 6= 0 ⇐⇒ m 6= − .
4
a b
Ví dụ 2.14 Tìm điều kiện để A = khả nghịch. Khi đó, hãy tìm ma trận nghịch
c d
đảo của A.
Bài giải
Ta có det(A) = ad − bc. A khả nghịch khi và chỉ khi det(A) 6= 0 ⇐⇒ ad 6= bc.
A11 = (−1)1+1 d = d, A12 = (−1)1+2 c = −c
A21 = (−1)2+1 b = −b, A22 = (−1)2+2 a = a
T
−1 1 1 d −c 1 d −b
Ma trận nghịch đảo A = PA = = .
det(A) ad − bc −b a ad − bc −c a
1 1 1
Ví dụ 2.15 Tìm ma trận nghịch đảo A = 2 3 1.
3 4 0
Bài làm
det(A) = −2 6=0 =⇒A khả nghịch.
1+1 3 1 3 2 1 4 2 3
A11 = (−1) = −4, A12 = (−1) = 3, A13 = (−1) = −1.
4 0 3 0 3 4
Tương tự: A21 = 4, A22 = −3, A23 = −1, A
31 = −2, A32 =
1, A33 = 1.
−4 4 −2
1 1
Ma trận nghịch đảo A−1 = PA = 3 −3 1 (nhớ lấy chuyển vị).
|A| −2
−1 −1 1
1 1 2
Ví dụ 2.16 Cho ma trận A = 2 1 1 . Tìm m để A khả nghịch. Tìm ma trận
1 −1 m
nghịch đảo với m vừa tìm được.
Bài giải
Ta có det(A) = −m − 4.
A khả nghịch khi và chỉ khi det(A) 6= 0 ⇐⇒ m 6= −4.
Suy ra ma trận nghịch đảo là
T
m + 1 1 − 2m −3 m + 1 −m − 2 −1
1 −m − 2 m − 2 2 = 1 1 − 2m m − 2
A−1 = 3
−m − 4 −m − 4
−1 3 −1 −3 2 −1
Tính chất
1
−1
i) |A | = n, nếu r(A) = n
|A| iii) r(PA ) = 1, nếu r(A) = n − 1 .
ii) PA = |A|n−1 . 0, nếu r(A) < n − 1
Bài giải
Ta có:
det(2PA2 ) = 23 .|PA |2 = 8.(|A|3−1 )2 = 8.(−2)4 = 128.
1 2 1
Ví dụ 2.18 Cho A = 2 3 −1.
1 1 m
a) Tìm m để r(PA ) = 1.
b) Tìm m để PA khả nghịch. Khi đó, hãy tìm ma trận nghịch đảo của PA .
Bài giải
1 2 1 1 2 1
bdsc
a) A = 2 3 −1 −−→ 0 −1 −3 .
1 1 m 0 0 m+2
r(PA ) = 1 ⇐⇒ r(A) = 3 − 1 = 2 ⇐⇒ m = −2
Bài giải
Cách khác
Theo câu a): det(A) = 14 − 12m.
Nếu m 6= 7/6 thì det(A) 6= 0 =⇒ r(A) = 4 =⇒ r(PA ) = 4.
Nếu m = 7/6 thì det(A) = 0 =⇒ r(A) < 4.
Xét
định thức
con cấp 3 của A bằng cách bỏ đi hàng 4, cột 4:
1 2 1
2 1 −1 = −12 6= 0 =⇒ r(A) ≥ 3.
3 1 2
Vậy r(A) = 3 do đó r(PA ) = 1.
Aij11,i,j22,..,i
,..,jk = (−1)
k i1 +..+ik +j1 +..+jk
det(Mji11,j,i22,..,j
,..,ik
k
),
với Mji11,j,i22,..,j
,..,ik
k
là ma trận con cấp n − k bằng cách bỏ hết các phần tử của aji11,i,j22,..,i
,..,jk
k
.
Định lý 2.4 (Khai triển Laplace) Định thức của ma trận A ∈ Mn bằng tổng tất cả
các tích của định thức con cấp k rút ra từ k hàng hoặc k cột nào đó với bù đại số của
chúng.
X
det(A) = Aji11,i,j22,..,i
,..,jk j1 ,j2 ,..,jk
k
.ai1 ,i2 ,..,ik
1≤j1 <···<jk ≤n
2 3 −1 1
3 0 −1 0
Ví dụ 2.20 Tính định thức của ma trận A =
5
.
2 4 1
−1 0 2 0
3 0 −1 0
Bài giải Khai triển Laplace cấp 2 theo hàng 2,4: .
−1 0 2 0
Có tất cả C42 = 6 định thức con cấp 2 từ 2 hàng này. Tuy nhiên chỉ có đúng 1 định thức
3 −1
con cấp 2 khác 0 là a2,4
1,3 =
= 5.
−1 2
2,4 2,4
2+4+1+3 3 1
Bù đại số của a1,3 là A1,3 = (−1) 2 1 = 1.
Vậy det(A) = a2,4 2,4
1,3 .A1,3 = 5.1 = 5
2 1 −2 3 5
1 0 3 0 2
Ví dụ 2.21 Tính định thức của ma trận A = −3 4 2 5 1
2 0 1 0 4
3 2 5 2 1
1 0 3 0 2
Khai triển Laplace cấp 2 theo hàng 2, 4: .
2 0 1 0 4
Có C52 = 10 định thức con từ 2 hàng này. Tuy nhiên chỉ có 2 định thức con khác 0:
1 3 1 2 3 2
a1,3 =
2,4 = 5, a1,5 =
2,4 2,4
2 4 = 0, a3,5 = 1 4 = 10,
2 1
Vậy
det(A) = a2,4 2,4 2,4 2,4
1,3 .A1,3 + a3,5 .A3,5 = −5.(−13) + 10.(−37) = −305.
Áp dụng Laplace, ta chứng minh được công thức tính định thức ma trận khối tam giác
sau
Định thức ma trận khối tam giác Cho ma trận
vuông
A1 ∗ ... ∗
0 A2 ... ∗
A=. . . . .
,
. .
0 0 . . . Ak
trong đó 0, ∗ là các ma trận khối và Ai , i = 1..k là các
ma trận vuông. Khi đó
−1 0 2 0
Ta đổi chỗ sao cho các số 0 dồn về phía dưới để ma trận trở thành khối tam giác,bằng
cách: h2 h3 , C1 C2 , C2 C4 . Chú ý ta đổi chỗ 3 lần nên định thức đổi dấu 3 lần
2 3 −1 1 3 1 −1 2
3 0 −1 0 5 1 4 2 3 1 −1 3
3
5 2 4 1 = (−1) 0 0 −1 3 = − 2 −1 . 2 1 = −1(−5) = 5.
−1 0 2 0 0 0 2 1
3 2 2 . . . 2
2 3 2 . . . 2
b) D = 2 2 3 . . . 2.
. . . . . .
2 2 2 . . . 3
Bài giải
Cộng tất cả các cột khác vào cột 1
2n + 1 2 2 . . . 2 2n + 1 2 2 ... 2
2n + 1 3 2 . . . 2 0
hk −h1 ,k>1 0 1 0 ...
D = 2n + 1 2 3 . . . 2 ====== 0 0 1 ... 0 = 2n + 1.
. . . . . . . . . . . . . . . .
2n + 1 2 2 . . . 3 0 0 0 ... 1
8 3 0 . . . 0 0
4 8 3 . . . 0 0
0 4 8 . . . 0 0
c) Dn = , n ≥ 2. Đây gọi là
định thức mt 3 đường chéo.
. . . . . .
0 0 0 . . . 8 3
0 0 0 . . . 4 8
n
Bài giải
Khai triển theo dòng 1
8 3 . . . 0 0 4 1 . . . 0 0
4 8 . . . 0 0 0 8 . . . 0 0
kt cột 1
Dn = 8. . . . . . . − 3 . . . . . . ====== 8Dn−1 − 3.4.Dn−2 .
0 0 . . . 8 3 0 0 . . . 8 3
0 0 . . . 4 8 0 0 . . . 4 8n−1
n−1
Từ (1) và (2), ta có
(
Dn − 2Dn−1 = 6n 3.6n − 2n
⇐⇒ Dn = .
Dn − 6Dn−1 = 2n 2
a. m = 0 b. m 6= − 12 c. @m d. ∀m ∈ R
Câu 2. Cho A, B ∈ M4 . Công thức nào sau đây không luôn đúng?
Câu 3. Cho A ∈ M5 (R). Công thức nào sau đây không luôn đúng?
a. det(A2 ) ≥ 0 c. det(A.PA ) ≥ 0
b. det(AAT ) ≥ 0 d. a,b,c đúng.
Câu 4. Cho A là ma trận cấp n khả nghịch. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
a. det(A) 6= 0 c. r(A) 6= n
b. tr(A) 6= 0 d. Các câu khác sai
0 1
1 2 1
Câu 5. Cho A = , B = 1 m . Khẳng định nào sau đây đúng?
2 1 −1
2 −2
a. m = 0 c. @m
b. m 6= 0. d. ∀m.
1 −1 m
Câu 8. Cho ma trận A = 1 −2 −1. Phần tử hàng 2, cột 3 của ma trận PA là
−2 4 1
a. 0 c. −m − 1.
b. m + 1 d. Không tồn tại.
1 −1 2
Câu 9. Cho ma trận A = 1 −1 0. Tính det(A−1 )
−1 0 0
a. − 12 . c. −2
1
b. 2
. d. 2
Câu 10. Cho A ∈ Mn khả nghịch. Khẳng định nào sau đây không luôn đúng?
ĐA: 1d,2a,3a,4d,5d,6d,7b,8d,9a,10b,11d,12d,13b,14a,15a,16b,17c,18c,19b,20b,21c,22d,23c,24c,5a,6c,7b
−1
b) Tìm P3A .
c) Tìm hạng của PA theo m.
a)
a + b b + c c + a c a b
b + c c + a a + b = 2 a b c
c + a a + b b + c b c a
b)
1 a a 3 1 a a 2
1 b b3 = (a + b + c) 1 b b2
1 c c3 1 c c2
c) Thêm số d
1 a a2 a4 1 a a2 a3
1 b b2 4
b 1 b b2 b3
= (a + b + c + d)
1 c c2 c4 1 c c2 c3
1 d d2 d 4 1 d d2 d3
2. Hệ Cramer.
Để đơn
giản cách viết, ta ký
hiệu
a11 a12 . . . a1n x1 b1
a21 a22 . . . a2n x2 b2
A=
. . . . . . . . . , X = . . . , b = . . . ,
am1 am2 . . . amn xn bm
Hệ phương trình được viết lại dưới dạng nhân ma trận
A.X = b
Hoặc là
a11 a12 . . . a1n b1
a21 a22 . . . a2n b2
(A|b) =
. . .
.
. . . . . ... ...
am1 am2 . . . amn bm m×n
Dấu gạch đứng "|" để ngăn cách giữa vế phải và vế trái của hệ.
Ghi chú:
• Ở phổ thông, ta đã học cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, khử(cộng)
và định thức.
• Để khử ẩn, ta dùng các phép biến đổi tương đương sau
61
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.1. HỆ TỔNG QUÁT CHƯƠNG 3. HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Chú ý:
• Đây là 3 phép biến đổi quen thuộc ở phổ thông mà chúng ta đã biết.
• Nếu ta ký hiệu hệ phương trình ở dạng ma trận mở rộng (A|b) thì các phép biến
đổi sơ cấp theo hàng đối với ma trận tương ứng với các phép biến đổi tương đương
đối với hệ phương trình.
Một hệ phương trình tuyến tính hoặc vô nghiệm, hoặc có nghiệm duy nhất, hoặc vô số
nghiệm.
Từ đây ta suy ra cách giải hệ phương trình tổng quát
x 1 + x 2 − x 3 + x 4 = 1
Ví dụ 3.1 Giải hệ phương trình 2x1 + 2x2 + 2x3 + 2x4 = 1
3x1 + 3x2 + 5x3 + 3x4 = 3
Bài giải
x1
1 1 −1 1 1 x2
Ta có A = 2 2 2 2 ,
b = 1 ,
x=
x3 .
3 3 5 3 3
x4
Bài giải
Viết hệ dưới dạng ma trận
1 1 1 5 1 1 1 5 1 1 1 5
2 3 2 8 0 1 0 −2 0 1 0 −2
(A|b) =
3
→ →
4 −1 −3 0 1 −4 −18 0 0 −4 −16
3 4 −5 −19 0 1 −8 −34 0 0 0 0
Từ (3): x3 = 4
Từ (2): x2 = −2
Từ (1): x1 = 5 −
x2 − x3 = 3.
x 1 = 3
Vậy nghiệm là x2 = −2 , hoặc có thể viết (x1 ; x2 ; x3 ) = (3; −2; 4).
x3 = 4
x1 + x2 − x3 + 2x4 = 1
Ví dụ 3.3 Giải hệ phương trình 2x1 + 3x2 − 3x3 + 3x4 = 3
3x1 + 2x2 − 5x3 + 7x4 = 5.
Bài Giải
Viết dưới dạng ma trận
1 1 −1 2 1 1 1 −1 2 1 1 1 −1 2 1
(A|b) = 2 3 −3 3 3 → 0 1 −1 −1 1 → 0 1 −1 −1 1
3 2 −5 7 5 0 −1 −2 1 2 0 0 -3 0 3
Đặt x4 = α. Từ pt (3): x3 = −1
Từ pt (2): x2 = 1 + x3 + x4 = 1 − 1 + α = α.
Từ pt(1):x1 = 1 − x2 + x3 − 2x4 = 1 − α − 1 − 2α = −3α.
Vậy nghiệm của hệ là (x1 , x2 , x3 , x4 ) = (−3α, α, −1, α), α ∈ R.
x1 + x2 + x3 + 2x4 =1
Ví dụ 3.4 Giải hệ phương trình 2x1 + 2x2 + 3x3 + 5x4 = 6
x1 + x2 + x4 = −3
Bài giải
Viết dưới dạng ma trận
1 1 1 2 1 1 1 1 2 1 1 1 1 2 1
(A|b) = 2 2 3 5 6
→ 0 0 1 1 4 → 0 0 1 1 4
1 1 0 1 −3 0 0 −1 −1 −4 0 0 0 0 0
Ax = b, A ∈ Mn (∗)
|Ai |
xi = , i ∈ 1, n
|A|
Bài làm
1 2 −1 12 2 −1 1 12 −1 1 2 12
A = 2 3 −3 , A1 = 4 3 −3 , A2 = 2 4 −3 A3 = 2 3 4
3 2 5 −8 2 5 3 −8 5 3 2 −8
Bài giải
Hệ có duy nhất nghiệm khi và chỉ khi
1 m 1
3 −4 −1 6= 0 ⇐⇒ −m − 8 6= 0 ⇐⇒ m 6= −8.
−2 1 1
Ax = 0
x := (x1 ; x2 ; ..; xn ) = 0
• Hệ thuần nhất hoặc là có duy nhất nghiệm tầm thường hoặc có vô số nghiệm.
• Hệ thuần nhất có nghiệm không tầm thường (có nghiệm khác 0 ) tức là hệ có vô
số nghiệm.
Bài làm
Ta giải tương tự như hệ tổng quát
1 1 −1 2 0 1 1 −1 2 0 1 1 −1 2 0
2 3 −3 3
0 −→ 0 1 −1 −1 0 −→ 0 1 −1 −1 0
3 5 −5 4 0 0 2 −2 −2 0 0 0 0 0 0
x1 + x2 + mx3 = 0
Ví dụ 3.8 Tìm m để hệ 2x1 + x2 − x3 = 0 chỉ có nghiệm tầm thường.
x1 + 2x2 + mx3 = 0
Bài giải
Hệ chỉ có nghiệm tầm thường khi và chỉ khi
1 1 m
2 1 −1 6= 0 ⇐⇒ 2m + 1 6= 0 ⇐⇒ m 6= − 1 .
2
1 2 m
Bài làm
Hệ có nghiệm không tầm thường khi và chỉ khi r(A) < n ⇐⇒ |A| = 0
m 1 1 1 1 1 1 1
1 m 1 1 1 m 1 1
|A| = = (m + 3)
1 1 m 1
1 1 m 1
1 1 1 m 1 1 1 m
1 1 1 1
0 m − 1 0 0
= (m + 3) 3
= (m + 3)(m − 1) .
0 0 m − 1 0
0 0 0 m − 1
Vậy m = −3 ∨ m = 1.
x1 + 2x2 − x3 + mx4 = 2
Ví dụ 3.10 Tìm m để hệ x1 + mx2 − x3 + x4 = 1 có nghiệm duy nhất.
x1 + 2x2 + (m + 1)x4 = 3
Bài giải
Vì hệ này có 3 ẩn, 4 ẩn số nên r(A) ≤ 3 < n = 4.
Do đó hệ không thể có nghiệm duy nhất.
Bài làm
Đây là hệ thuần nhất nên luôn có nghiệm.
Vì hệ 3 phương trình 4 ẩn nên r(A) ≤ 3 < 4 = n.
Vậy hệ luôn có vô số nghiệm ∀m ∈ R.
Bài giải
1 1 −2 1 1 1 −2 1
[A|b] = 2 3 −3 5 −→ 0 1 1 3
3 m −7 8 0 m − 3 −1 5
1 −2 1 1 1 −2 1 1
−→ 0 1 1 3 −→ 0 1 1 3
0 −1 m − 3 5 0 0 m−2 8
Hệ vô nghiệm khi và chỉ khi
Chú ý: Bài toán chỉ yêu cầu tim m mà không yêu cầu tìm nghiệm nên ta có thể đổi chỗ
2 cột, xem như đổi vai trò x2 và x3 . Tuyệt đối không dùng bđsc theo cột khác.
x1 + 2x2 + x3 = 5
Ví dụ 3.13 Tìm tất cả m ∈ R để hệ 2x1 + x2 + x3 = 2m − 1 có nghiệm
x1 + 5x2 + mx3 = 12
Bài giải
1 2 1 5 1 2 1 5 1 2 1 5
(A|b) = 2 1 1 2m − 1 → 0 −3 −1 2m − 11 → 0 −3 −1 2m − 11 .
1 5 m 12 0 3 m−1 7 0 0 m − 2 2m − 4
Bài giải
Hệ có không quá 1 nghiệm tức là vô nghiệm hoặc nghiệm duy nhất.
Ta sẽ tìm điều kiện để hệ vô số nghiệm.
1 1 1 1 1 1 1 1
(A|b) = 1 m−1 0 −1
→ 0 m − 2 −1 −2
1 2m 1 + m −2 − m 0 2m − 1 m −3 − m
1 1 1 1 1 1 1 1
2h2 −h3 3h3 +(2m−1)h2
−−−−→ 0 −3 −2 − m m −−−−−−−−→ 0 −3 −2 − m −1 + m
2 2
0 2m − 1 m −3 − m 0 0 2 − 2m 2m − 6m − 8
vì phần tử m − 2 không chắc khác 0 nên không thể tiếp tục biến đổi sơ cấp được. Để tiếp
tục biến đổi thì phải chia trường hợp m = 2 và m 6= 2. Nhìn chung là hơi khó khăn.
Ở ví dụ trên, Thầy dùng một bước trung gian để phần tử cơ sở hàng khác 0 rất bỗ ích.
x1 − x2 + 2x3 =1
Ví dụ 3.15 Tìm m để hệ x1 − x2 + (m + 1)x3 = m + 2 vô nghiệm.
−3x1 + 3x2 + (2m − 9)x3 =m
Bài giải
1 −1 2 1 1 −1 2 1
(A|b) = 1 −1 m + 1 m + 2 → 0 0 m−1 m+1
−3 3 2m − 9 m 0 0 2m− 3 m+3
1 −1 2 1 1 −1 2 1
2h2 −h3 h3 −(2m−3)h2
−−−−→ 0 0 1
m − 1 −−−−−−−−→ 0 0 1 m−1
2
0 0 2m − 3 m + 3 0 0 0 −2m + 6m
mx1 + x2 + x3 = 1
Ví dụ 3.16 Biện luận số nghiệm của hệ phương trình x1 + mx2 + x3 = m
x1 + x2 + mx3 = m2
Bài giải
Viết hệ dưới dạng ma trận
m 1 1 1 1 1 m m2
h1 ↔h3
(A|b) = 1 m 1 m
−−−−→ 1 m 1 m
2
1 1 m m m 1 1 1
2
1 1 m m 1 1 m m2
→ 0 m−1 1−m m−m 2
→ 0 m−1 1−m m − m2
0 1 − m 1 − m2 1 − m3 0 0 2
2−m−m 1+m−m −m2 3
( (
m − 1 6= 0 m 6= 1
Trường hợp 1) ⇐⇒ . Ta có r(A) = r(A|b) = 3 = n suy
2 − m − m2 6= 0 m 6= −2
ra hệ có nghiệm duy nhất.
1 1 1 1
Trường hợp 2) m = 1, ta viết lại hệ 0 0 0 0 .
0 0 0 0
Ta có r(A) = r(A|b) = 1 < n = 3 suy ra hệ vô số nghiệm
1 1 −2 4
Trường hợp 3) m = −2, ta viết lại hệ 0 −3 3 −6 .
0 0 0 3
Ta có r(A) = 2 < r(A|b) = 3. Suy ra hệ vô nghiệm.
Câu 2) Cho hệ phương trình Ax = b với A là mt vuông cấp n, khả nghịch. Khẳng định
nào sau đây luôn đúng?
a) Hệ vô nghiệm
b) Hệ có duy nhất 1 nghiệm x = A−1 b.
c) Hệ có đúng n nghiệm.
d) Các câu trên sai.
Câu 3) Cho hệ phương trình Ax = b, A ∈ M3×4 . Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
Câu 4) Cho hệ phương trình Ax = b, A ∈ Mm×n . Khẳng định nào sau đây không luôn
đúng?
a) Nếu A vuông khả nghịch thì gọi là hệc) Nếu r(A) = m thì hệ có nghiệm.
Cramer
d) Nếu r(A) < m ≤ n thì hệ vô số
b) Nếu r(A) = n thì hệ có nghiệm duy
nhất nghiệm.
1 2 1 1
Câu 5) Tìm m để hệ 2 m 1 2 là Cramer
−1 1 2 0
a) m = 0 b) m 6= 0 c) m = 3 d) m 6= 3
1 2 1 1 2
Câu 6) Tìm m ∈ R để hệ 2 −1 m 2 1 là vô nghiệm
−1 1 2 0 −1
a) m = 8 b) m = −8 c) @m d) ∀m
1 −1 1 1 2
Câu 7) Tìm m ∈ R để hệ 1 1 m 2 1 vô số nghiệm
3 1 2 3 3
1 1 c) @m d) ∀m
a) m = b) m 6=
2 2
0 1 1 0
Câu 8) Tìm m ∈ R để hệ 2 m 2 0 có nghiệm không tầm thường
1 2m + 1 3 0
a) m = 1 2 2 d) ∀m.
b) m = c) m 6=
3 3
1 1 1 1
Câu 9) Tìm m ∈ R để hệ 1 m 2 2m + 1 có không quá 1 nghiệm
2 2m m 0
a) m 6= −1 b) m 6= 3 11
c) m = 1 ∨ m = − d) Các câu khác sai
3
ĐA: 1a)2b)3c)4c)5d)6a)7d)8b)9a)10c)
ĐA: 1d,2a,3a,4d,5d,6d,7b,8d,9a,10b,11d,12d,13b,14a,15a,6b,7c,8c,9b,0b,1c,2d,3c,4c,5a,6c,7b,8c,9b.
2 3 1 4 0 1 1 1 1 1
(a) 1 −1 0 m 2 . 2 1 3 −1 2
(b)
3
. ∀m ∈
−2 m 1 4 m2 4 2 0 6
−2 −1 0 m m−1
ĐA: @m. R.
ĐS: m 6= 1
1 −1 2 1
Bài 7) Tìm m để hệ có không quá một nghiệm 1 −1 2m 6m − 7
−2 2 −m m
m 1 1 1
Bài 8) Biện luận số nghiệm pt 1 m 1 m
1 1 m m2
1 −1 2 1
Bài 9) Tìm m để hệ vô nghiệm. 2 −2 m 1−m
−1 1 5 − 2m 3m − 6
1 −1 1 2 2
−1 2 2 −2 1
Bài 10) Tìm m để hệ vô số nghiệm. −1
0 1 1 m
2 1 − 2m −1 m + 2 1
1. Định nghĩa và ví dụ
4. Cơ sở và số chiều
5. Tọa độ véc tơ
6. Ma trận chuyển cơ sở
i) x + y = y + x v) α, β ∈ K : (α + β)x = αx + βx
Chú ý:
i) Tập các véc tơ (x, y) trong mặt phẳng Oxy và (x, y, z) trong không gian Oxyz là một
không gian véc tơ.
ii) Tập các véc tơ trong mặt phẳng (hoặc trong không gian) có gốc trùng với gốc tọa độ
là một không gian véc tơ.
iii) Trong không gian véc tơ tùy ý: véc tơ không và véc tơ đối −x là duy nhất.
iv) 0.~x = α.~0 = ~0, −1.~x = −~x.
Ví dụ 4.1
1. Tập V1 = {(x1 ; x2 )|x1 , x2 ∈ R} với phép toán cộng 2 véc tơ và nhân véc tơ với số
thực thông thường là một không gian véc tơ trên R. Ký hiệu là R2 .
Tương tự, ta có không gian R3 , R4 , . . . , Rn , . . .
77
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2. ĐLTT - PTTT CHƯƠNG 4. KHÔNG GIAN VÉC TƠ
2. Tập V2 = {ax2 + bx + c|a, b, c ∈ R} với phép toán thông thường đối với đa thức là
một không gian véc tơ. Ký hiệu là P2 [x].
Tương tự, ta có không gian P3 [x], P4 [x], . . . , Pn [x], . . .
a b
3. Tập V3 = |a, b, c, d ∈ R với phép toán thông thường đối với ma trận là
c d
một không gian véc tơ. Ký hiệu là M2 [R].
Tương tự, ta có các không gian Mm×n [R], Mm×n [C] các ma trận cỡ m × n trong
thực và phức.
4. Tập V4 = {(x1 , x2 , x3 )inR3 : x1 + 2x2 − 3x3 = 0} với phép toán đối với véc tơ thông
thường là một không gian véc tơ.
Chú ý: Có nhiều cách định nghĩa phép toán để cho các tập hợp trên là một không
gian véc tơ, miễn là thỏa 8 tiên đề của không gian trên.
M = {x1 , x2 , . . . , xm }
x = α1 x1 + α2 x2 + · · · + αm xm
α1 x1 + α2 x2 + · · · + αm xm = 0 −→ α1 = α2 = · · · = αm = 0.
Ví dụ 4.2 Trong không gian R2 , cho tập M = {(1; 1), (1; 2); (−1; 3)} và véc tơ x = (3, 5).
c) Để biết M ĐLTT hay PTTT, ta tìm các tổ hợp không tầm thường bằng 0 của M .
Hiển nhiên bằng cách chọn các hệ số bằng 0: 0.(1; 1) + 0.(1; 2) + 0.(−1; 3) = (0; 0) gọi
là tổ hợp tầm thường. Điều này không giải quyết được vấn đề.
Ta cần phải xem xét có tồn tại tổ hợp nào nữa không? Nếu có thì PTTT mà không
còn tổ hợp nào khác thì ĐLTT.
Ta có:
5(1; 1) − 4(1; 2) + 1.(−1; 3) = (0; 0)
Như vậy có 1 tổ hợp không tầm thường khác 0 nên M PTTT.
Chú ý rằng, thầy đã chỉ ra 1 tổ hợp không tầm thường là kết luận được M PTTT.
Thực ra còn vô số tổ hợp khác nữa mà không cần thiết phải viết hết ra.
Ví dụ 4.3 Trong R3 , cho tập M = {x, y} và N = {x, y, z}. Điều kiện gì thì M và N
PTTT?
αx + βy = 0.
β
Nếu α 6= 0 thì x = − y. Chứng tỏ x, y cùng phương. Trường hợp β 6= 0 tương tự.
α
Ngược lại, nếu x, y cùng phương thì tồn tại số a ∈ R thỏa
x = ay hoặc y = ax
⇐⇒ x − ay = 0 hoặc ax − y = 0
Điều này chứng tỏ tồn tại một tổ hợp không tầm thường bằng 0 nên {x, y} PTTT.
Trong R3
2 véc tơ cùng phương PTTT
3 véc tơ đồng phẳng PTTT
Ví dụ 4.4 Trong R3 , cho họ véc tơ M = {(1; 1; 1), (2; 1; 3), (1; 2; 0)}.
Bài giải
b) Ta cần xem xét M có hay không một tổ hợp không tầm thường bằng 0. Vậy thì thử
tìm tất cả tổ hợp bằng 0 của M sẽ biết ngay.
α1 x1 + α2 x2 + · · · + αm xm = 0 ⇐⇒ AX = 0
α1 x1 + α2 x2 + · · · + αm xm = x ⇐⇒ AX = b
Ví dụ 4.5 Trong R4 , cho M = {(1; 1; 2; 2), (1; 2; 1; 1), (1; 0; 0; 1)} và véc tơ x = (1; 3; 1; 4).
Bài giải
a. Xét
α(1; 1; 2; 2) + β(1; 2; 1; 1) + γ(1; 0; 0; 1) = 0
α+β+γ =0
α + 2β = 0 α = 0
.
⇐⇒ ⇐⇒ β = 0
2α + β = 0
γ=0
2α + β + γ = 0
Hệ có duy nhất nghiệm tầm thường nên M ĐLTT.
b. Xét
α(1; 1; 2; 2) + β(1; 2; 1; 1) + γ(1; 0; 0; 1) = (1; 3; 1; 4)
α+β+γ =1
α + 2β = 3
.
⇐⇒
2α + β = 1
2α + β + γ = 4
Hệ này vô nghiệm. Do vậy x không là THTT của M .
Bài giải
a) Chọn α = 2, β = 3, γ = 0 :
b) Chọn α1 = 2, α2 = 3, α3 = −1, α4 = 0 :
Bài giải
Xét một tổ hợp bằng không của M :
α(x + y + 2z) + β(2x + 3y + z) + γ(3x + 4y + z) = 0
⇐⇒ (α + 2β + 3γ)x + (α + 3β + 4γ)y + (2α + β + 1γ)z = 0.
Vì x, y, z ĐLTT nên
α + 2β + 3γ = 0
α = 0
α + 3β + 4γ = 0 ⇐⇒ β = 0 .
2α + β + 1γ = 0 γ=0
Vậy M ĐLTT.
Ví dụ 4.8 Trong không gian V , cho {x, y} ĐLTT. Các tập hợp sau ĐLTT hay PTTT?
a) M1 = {2x, 3y}.
b) M2 = {x + y, 2x + 3y}.
c) M3 = {x + y, x − y, 2x + 3y}.
Bài giải
Vì x, y ĐLTT nên α + 2β = α + 3β = 0 ⇐⇒ α = β = 0.
Vậy {x + y, 2x + 3y} ĐLTT.
Ví dụ 4.9 Trong không gian V , cho {x, y} ĐLTT và z không là THTT của {x, y}. Chứng
tỏ {x, y, z} ĐLTT.
Bài giải
Xét αx + βy + γz = 0.
α β
Nếu γ 6= 0 thì z = − x − y. Điều này chứng tỏ z là THTT của x, y , mâu thuẫn với
β γ
giả thiết.
x,y ĐLTT
Cho nên γ = 0. Khi đó αx + βy = 0 −−−−−→ α = β = 0.
Vậy {x, y, z} ĐLTT.
• Trong họ M , có một véc tơ là THTT của các véc tơ còn lại thì M
PTTT.
Bổ đề cơ bản
Cho họ véc tơ M = {x1 , x2 , . . . , xm }.
Cho họ véc tơ N = {y1 , y2 , . . . , yn }.
Nếu yk , k = 1, 2..n là THTT của M và n > m thì N PTTT.
Nói cách khác: Nhiều véc tơ biểu diễn qua ít véc tơ thì PTTT
Ví dụ 4.10 Trong không gian véc tơ V , tập N = {2x + y, x + y, 3x − 2y} ĐLTT hay
PTTT?
Bài giải
N có 3 véc tơ đều biểu diễn được qua 2 véc tơ x, y nên PTTT.
Bài giải
b) M có 3 véc tơ và PTTT. Khi đó có 1 véc tơ là THTT của các véc tơ còn lại.
(chú ý là ta chỉ biết có 1 véc tơ là THTT của 2 véc tơ còn lại nhưng không chắc là véc
tơ nào.)
Không mất tính tổng quát, ta giả sử z là THTT của x, y.
Ta có 3 véc tơ của N biểu diễn qua x, y, z và z biểu diễn qua x, y. Do đó 3 véc tơ của
N biểu diễn được qua x, y.
Theo bổ đề cơ bản, N PTTT.
Hạng của họ M là số tối đại các véctơ độc lập tuyến tính của M.
Ví dụ 4.12 Trong KGVT V , cho M = {x, y} ĐLTT. Tìm hạng của các họ véc tơ sau:
Bài giải
a) Kiểm tra {2x, 3y} ĐLTT. Do đó r(M1 ) = 2.
b) 2x + 3y = 2.x + 3.y =⇒ M2 PTTT và {x, y} ĐLTT =⇒ r(M2 ) = 2.
c) M3 chứa véc tơ 0 nên PTTT. Dễ thấy 4 họ con gồm 3 véc tơ của M3 đều PTTT.
Có 1 họ 2 véc tơ ĐLTT là {x, y}. Vậy r(M3 ) = 2.
Chú ý:
{x, y} còn là một HCĐLTTCĐ của M , như là: {x, 2x + 3y}, {y, 2x + 3y}.
Có nhiều HCĐLTTCĐ của M .
Tính chất hạng của họ véc tơ
2 tính chất đầu tương ứng với biến đổi sơ cấp trên họ véc tơ.
Những véc tơ là THTT của những véc tơ khác thì việc bỏ đi hay thêm vào véc tơ đó
không làm thay đổi hạng. Nếu xem vai trò mỗi véc tơ như một hàng của ma trận thì tính
chất này tương thích với hạng ma trận.
Ví dụ 4.13 Cho họ véc tơ M = {(1; 1; 1; 0), (1; 2; 1; 1), (2; 3; 2; 1), (1; 3; 1; 2)}. Tìm r(M ).
Bài giải
Ta có
(2; 3; 2; 1) = (1; 1; 1; 0) + (1; 2; 1; 1), (1; 3; 1; 2) = −(1; 1; 1; 0) + 2(1; 2; 1; 1)
=⇒ r(M ) = r{(1; 1; 1; 0), (1; 2; 1; 1)}.
Hơn nữa, vì {(1; 1; 1; 0), (1; 2; 1; 1)} ĐLTT nên r(M ) = 2.
Việc tìm hạng của họ véc tơ theo định nghĩa sẽ rất khó khăn. Ta có định lý sau liên hệ
giữa hạng ma trận và hạng của họ véc tơ trong Rn sẽ giúp ta tìm hạng một cách dễ dàng
hơn.
Định lý về hạng Cho A là ma trận cỡ m × n trên K.
a) M = {(1; 2; 1), (2; −1; 7), (1; 3; 0), (1; 2; 1)} và N = {(1; 2; 1; 1; ), (2; −1; 3; 2), (1; 7; 01)}.
Bài giải
1 2 1 1
a) Xét ma trận A = 2 −1 3 2 có họ véc tơ cột là M và họ véc tơ hàng là N .
1 7 0 1
Dễ dàng tìm được r(A) = 2. Do đó r(M ) = r(N ) = r(A) = 2.
b) Xếp các
véc tơ của P ở dạng ma trận hàng
1 1 1 0
1 1 −1 1
B=
2 3 1 1. Vì r(B) = 2 nên r(P ) = 2.
3 4 0 2
Các em có thể xếp các véc tơ ở dạng cột thì kết quả vẫn không thay đổi.
Bài giải
1 1 1
a) r(M ) = r 2 1 3 = 2 =⇒ M PTTT (vì hạng bé hơn số véc tơ).
1 2 0
1 1 1
b) r(N ) = r 2 3 2 = 3 =⇒ N ĐLTT (vì hạng bằng số véc tơ).
0 2 1
1 1 1 0
2 1 1 −1
c) r(P ) = r
3 4 0
= 4 =⇒ P ĐLTT.
1
1 3 −1 2
1 1 0 1 1 1 1 1 1
d) r(Q) = 1 2 1 −→ 0 1 1 −→ 0 1 1
m 0 1 0 −m 1 0 0 m+1
Nếu m = −1 ⇐⇒ r(Q) = 2 thì Q PTTT.
Nếu m 6= −1 ⇐⇒ r(Q) = 3 thì Q ĐLTT.
Bài giải
a) Để biết x có là THTT của M hay không, ta cần tìm r(M ) và r(M, x).
Xếp các véc tơ của M và x dưới dạng cột
1 1 3 −1 1 1 3 −1 1 1 3 −1
[M |x] = 1 2 2 1 → 0 1 −1 2 → 0 1 −1 2
1 3 1 2 0 2 −2 3 0 0 0 −1
Ví dụ 4.17 Xét xem các tập sau có là tập sinh trong R3 hay không?
a) M = {(1; 1; 1), (1; 2; 1), (2; 3; 1)}.
b) M = {(1; 1; 1), (1; 2; 3), (3; 2; 1)}
Bài giải
a) ∀x =(x1 ; x2 ; x3 ) ∈ R3 . Giả sử x = α(1; 1; 1) + β(1; 2; 1) + γ(2; 3; 1)
α + β + 2γ = x1 1 1 2
⇐⇒ α + 2β + 3γ = x2 , |A| = 1 2 3 = −1 6= 0.
1 1 1
α + β + γ = x3
Hệ Cramer nên có nghiệm ∀x ∈ R3 . Do đó x là THTT của M .
Vậy M là tập sinh của R3 .
b) ∀x =(x1 ; x2 ; x3 ) ∈ R3 . Giả sử x = α(1; 1; 1) + β(1; 2; 3) + γ(3; 2; 1)
α + β + 3γ = x1 1 1 3 x1 1 1 3 x1
⇐⇒ α + 2β + 2γ = x2 ⇐⇒ 1 2 2 x2 −→ 0 1 −1 x2 − x1
α + 3β + γ = x3 1 3 1 x3 0 0 0 x3 + x1 − 2x1
Với x3 + x1 − 2x2 6= 0 thì hệ vô nghiệm, nghĩa là tồn tại x (ví dụ như (1; 0; 0)) không
là THTT của M .
Vậy M không là tập sinh của R3 .
Ví dụ 4.18 Tập M = {x2 + x + 1, 2x2 + 3x + 1, x2 + 2x} có là tập sinh của P2 [x] hay
không?
Bài giải
∀p(x)= ax2 + bx + c ∈ P2 [x] : p(x) = α(x2 + x + 1) + β(2x2 + 3x + 1) + γ(x2 + 2x)
α + 2β + γ = a 1 2 1 a 1 2 1 a
⇐⇒ α + 3β + 2γ = b ⇐⇒ 1 3 2 b −→ 0 1 1 b − a .
α+β =c 1 1 0 c 0 0 0 b + c − 2a
Với b + c − 2a 6= 0 thì hệ vô nghiệm. Vậy M không là tập sinh của P2 [x].
Ví dụ 4.19 Cho M = {x, y, z} là tập sinh của KGVT V . Tập nào sau đây là tập sinh
của V ?
Bài giải
a) Vì M là tập sinh của V nên ∀v ∈ V : v = αx + βy + γz
α−β
⇐⇒ v = .2x + β.(x + y) + γ.z.
2
Vì mọi véc tơ v đều là THTT của M1 nên M1 là tập sinh của V .
b) Vì M là tập sinh của V nên ∀v ∈ V : v = αx + βy + γz
⇐⇒ v = αx + βy + γz + 0.t.
Vì mọi véc tơ v đều là THTT của M2 nên M2 là tập sinh của V .
Chú ý: thêm véc tơ vào tập sinh ta được một tập sinh mới. Tập sinh mới này luôn
Cơ sở Cho M = {x1 , x2 , . . . , xm , . . . } ⊂ V
M sinh ra V + M - ĐLTT =⇒ M - là cơ sở
Chú ý:
Ví dụ 4.20 Cho M = {x, y, z} là cơ sở của V . Xét xem tập nào sau đây là tập sinh, cơ
sở?
Bài giải
Cơ sở chính tắc
iv) M có đúng n:
a) M = {(1; 1; 1), (2; 3; 1), (3; 1; 0)}. b) N = {(1; 1; 1), (2; 0; 1), (1; 1; 0), (1; −2; 1)}.
Bài giải
Bài giải
M có 3 véctơ, bằngsố chiều của P2 [x]. M là cơ sở khi và chỉ khi r(M ) = 3.
1 1 1
r(M ) = r 2 1 1 = 2. =⇒ M không là cơ sở của P2 [x].
1 2 2
Tọa độ
x1
x2
[x]E =
. . . ⇐⇒ x = x1 e1 + x2 e2 + · · · + xn en .
xn
Bài giải
3
a) [p(x)]E = −2 ⇐⇒ p(x) = 3(x2 + x + 1) − 2(x2 + 2x + 1) + 5(x2 + x + 2) = −5x + 2.
5
α
b) Giả sử [q(x)]E = β
γ
⇐⇒ q(x) = α(x + x + 1) + β(x2 + 2x + 1) + γ(x2 + x + 2) ⇐⇒ x2 = (α + β + γ)x2 +
2
(α +
2β + γ)x + (α + β + 2γ)
α + β + γ = 1
α = 3 3
⇐⇒ α + 2β + γ = 0 ⇐⇒ β = −1 . Vậy [q(x)]E = −1.
α + β + 2γ = 0 γ = −1 −1
a) Tìm [0]E .
−1
b) Tìm x, biết [x]E = 2 .
1
Bài giải
0
a) ~0 = 0.(1; 1; 1) + 0(1; 1; 0) + 0.(1; 0; 1) ⇐⇒ [0]E = 0.
0
~
Ghi chú: Tọa độ véc tơ 0 trong mọi cơ sở đều là số 0.
−1
b) [x]E = 2 ⇐⇒ x = −1(1; 1; 1) + 2(1; 1; 0) + 1(1; 0; 1) = (2; 1; 0)
1
Ghi chú:
1 1 1 −1 2
viết lại
[x] = E.[x]E = 1 1 0 2 = 1 −−−−→ x = (2; 1; 0). với ký hiệu [x] là cột
1 0 1 1 0
của x.
α
c) Giả sử [x]E = β ⇐⇒ x = α(1; 1; 1) + β(1; 1; 0) + γ(1; 0; 1)
γ
α + β + γ = 3 −4
⇐⇒ α + β =1 ⇐⇒ [x]E = 5
α + γ = −2 2
Ghi chú:
−4
−1
E.[x]E = [x] ⇐⇒ [x]E = E [x] = 5 .
2
Ví dụ 4.25 Tìm tọa độ của p(x) = 3x2 +4x−1 trong cơ sở E = {x2 +x+1, x+1, 2x+1}
trong P2 [x].
Bài giải
Xem các đa thức như
các véc
tơtrong cơ sở chính tắc.
1 0 0
Lập ma trận cột E = 1 2.1
1 1 1
−1
1 0 0 3 3
Tọa độ [p(x)]E = E −1 [p(x)] = 1 1 2 . 4 = −9.
1 1 1 −1 5
Bài giải
Lấy cơ sở E làm chuẩn, tất cả các véc tơ còn lại đồng nhất với tọa độ của nó trong cơ sở
E.
1 2
Ma trận tọa độ của F trong cơ sở E là F = .
1 −3
1
Tọa độ của x − y trong cơ sở E là .
−1
Bài giải
1
a) [u]E = =⇒ u = 1.(x + 2y) + 2.(y + 2x) = 5x + 4y.
2
Biểu diễn
5x + 4y = α(3x − y) +
β(4x − 2y) ⇐⇒ 5x + 4y = (3α + 4β)x + (−α − 2β)y
(
3α + 4β = 5 α = 13
⇐⇒ ⇐⇒ 17
−α − 2β = 4 β = −
2
13
Vậy [u]F =
− 17
2
b) Các em có thể làm tương tự như câu a). Thầy làm cách khác 1 chút.
Bây giờ ta biểu diễn tất cả qua cơ sở {x, y}.
Ma trận cột tương ứng
1 2 3 4 2
E= , F = , [v]F = .
2 1 −1 −2 1
Ta tính
3 4 2 10
[v] = F.[v]F = . =
−1 −2 1 −4
Suy ra −1
−1 1 2 10 −6
[u]E = E [u] = . = .
2 1 −4 8
Ví dụ 4.28 Trong P2 [x] , tìm hạng của họ véc tơ sau suy ra nó có là cơ sở hay không?
a) M = {x2 + 1; x − 1; 2x2 − 3x + 2}
b) N = {−x2 + 3x, 2x2 − x + 1, 5x + 1; }
Bài giải
Ta có P2 [x] có số chiều bằng 3 và M, N đều có 3 véc tơ. M,N là cơ sở khi và chỉ khi hạng
nó bằng 3. Để tìm hạng của M.N ta chỉ cần tìm hạng các véc tơ tọa độ của nó trong cơ
sở chính tắc {x2 , x, 1}.
1 0 2
a) Ma trận tọa độ cột của M trong cơ sở chính tắc là M = 0 1 −3.
1 −1 2
Vì det(M ) = −3 6= 0 =⇒ r(M ) = 3. Vậy M là cơ sở
−1 2 0
b) Ma trận tọa độ cột của N trong cơ sở chính tắc là M = 3 −1 5.
0 1 1
Vì det(M ) = 0 =⇒ r(M ) < 3. Vậy M là không là cơ sở.
Bài giải
Ta viết các véc tơ dưới dạng tọa độ trong cơ sở chính tắc.
Ma trận tọa độ là
1 1 1 1 1 1 1 1
1 2 1 3
M = → 0 1 0 2
2 1 3 −2 0 0 1 −2
0 1 1 0 0 0 0 0
Vậy r(M ) = 3.
P = E −1 .E 0
Có tính chất
[x]E = P.[x]E 0 .
Tính chất
Ví dụ 4.30 Trong R3 , cho 2 cơ sở E = {(1; 1; 1), (1; 0; 1), (1; 1; 0)} và E 0 = {(1; 1; 2), (1; 2; 1), (1; 1; 1)}.
Bài giải
1 1 1 11 1
a) E = 1 0 1 , E 0 = 1 2 1.
1 1 0 21 1
Ma trận sang E 0 là
chuyển cơ sở từ E
−1
1 1 1 1 1 1 2 2 1
P = E −1 E 0 = 1 0 1 1 2 1 = 0 −1 0 .
1 1 0 2 1 1 −1 0 0
0 0 −1
Ma trận chuyển cơ sở từ E 0 sang E: Q = E 0−1 E = P −1 = 0 −1 0 .
1 2 2
−1
1 1 1 2 1
0−1 T
b) Ta có [x]E 0 = E x = 1 2 1
1 = −1 .
2 1 1 3 2
−1
1 1 1 2 2
[x]E = E −1 xT = 1 0 1 1 = 1 .
1 1 0 3 −1
Cách khác:
2 2 1 1 2
[x]E = P [x]E 0 = 0 −1 0 −1 = 1 .
−1 0 0 2 −1
E = {x + y, y + z, x + y + z}, F = {x − y, x + y − z, x − 3y − 2z}
Bài giải
Chú ý E0 = {x, y, z} cũng là một cơ sở của V .
1 0 1
a) Ma trận chuyển cơ sở từ E0 sang E là P1 = 1 1 1.
0 1 1
1 1 1
Ma trận chuyển cơ sở từ E0 sang F là P2 = −1 1 −3.
0 −1 −2
Ma trận chuyển cơ sở từ E sang F là
−1
1 0 1 1 1 1 −1 2 −1
P = P1−1 .P2 = 1 1 1 . −1 1 −3 = −2 0 −4 .
0 1 1 0 −1 −2 2 −1 2
(Chuyển E → F = E → E0 → F )
i) ∀x, y ∈ F : x + y ∈ F .
ii) ∀x ∈ F, α ∈ K : αx ∈ F .
Bài giải
Bài giải
1 −1
Ví dụ 4.34 Cho F = A ∈ M2 [R]|A =0 .
2 −2
Bài giải
• dim(H) = r(M ).
d) F = {(x1 ; x2 ; x3 ; x4 ) ∈ R3 |x1 + x2 + x3 = 0 ∧ x1 − x2 + x4 = 0}
Bài giải
1 1 1 1 1 1
bdsc
a) A = 2 1 1 −−→ 0 −1 −1 =⇒ dim(F ) = r(A) = 2
3 1 1 0 0 0
và cơ sở của F là {(1; 1; 1), (0; −1; −1)}.
1 1 1 1 1 1
bdsc
A = 2 3 −1 −−→ 0 1 −3 =⇒ dim(F ) = r(A) = 2
1 2 −2 0 0 0
1 1 2 1 1 1 2 1
2 1 0 1 bdsc
A= − −→ 0 −1 −4 −1 =⇒ dim(F ) = 2
3 1 −2 1 0 0 0 0
1 0 −2 0 0 0 0 0
1 1 0 −1
và cơ sở của F là , .
2 1 −4 −1
d) Giải hệ
( " #
x1 + x2 + x 3 = 0 1 1 1 0 0 1 1 1 0 0
⇐⇒ =⇒
x1 − x2 + x4 = 0 1 −1 0 1 0 0 -2 −1 1 0
Đăt x3 = 2α, x4 = 2β
1
pt(2) : x2 = (−x3 + x4 ) = −α + β,
2
pt(1) : x1 = −x2 − x3 = −α − β
∀x ∈ F ⇐⇒ x = (−α − β; −α + β; 2α; 2β) = α(−1; −1; 2; 0) + β(−1; 1; 0; 2)
Suy ra E = {(−1; −1; 2; 0); β(−1; 1; 0; 2)} là tập sinh của F .
Dễ thấy E ĐLTT. Vậy E là cơ sở của F và dim F = 2.
Suy ra:
dim(F ) = r(A)
dim(V ) + r(A) = n
Bài giải
a) x ∈ span(M
) khi và chỉ khi
x làTHTT của M . Ta
lập ma trận cột
1 2 1 1 1 2 3 1
bdsc
[M |x] = 1 3 0 −2 −−→ 0 1 −1 −3
1 1 2 3 0 0 0 −1
r(M ) = 2 < r(M |x) =⇒ x ∈ / span(M ).
1 2 1 1 1 2 3 1
bdsc
b) [M |x] = 1 3 0 0 −−→ 0 1 −1 −1
1 1 2 m 0 0 0 m−2
x ∈ span(M ) ⇐⇒ r(M ) = r(M |x) ⇐⇒ m = 2.
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 100 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 4. KHÔNG GIAN VÉC TƠ 4.7. KHÔNG GIAN CON
Bài giải
G ⊂ F ⇐⇒ tập sinh của G thuộc F hay tập sinh của G là THTT của tập sinh F .
Lập ma trận cột
1 1 3 −1 −1 1 1 3 −1 −1
1 2 1 2 1 0 1 −2 3 2
→
1 3 2 2 m 0 2 −1 3 m+1
1 4 1 4 0 0 3 −2 5 1
1 1 3 −1 −1 1 1 3 −1 −1
0 1 −2 3 2 0 1 −2 3 2
→ 0 0 3 →
−3 m−3 0 0 3 −3 m−3
0 0 4 −4 −5 0 0 0 0 −3 − 4m
3
Điều kiện F ⊂ G là −3 − 4m = 0 ⇐⇒ m = − .
4
Ví dụ 4.38 Trong R3 , cho 2 không gian con
F = {(x1 ; x2 ; x3 ) ∈ R3 |x1 + 2x2 + x3 = 0}, G =< (1; −2; 3), (2; m; 4) > .
Tìm m để F ≡ G
Bài giải (
F ⊂G
F ≡ G ⇐⇒ . Tuy nhiên làm cách này có vẻ dài dòng lắm.
G⊂F
Ta nhận xét rằng: r([1 2 1]) = 1 =⇒ dim(F ) = 2.
2 véc tơ của G không cùng phương nên dim(G) = 2.
Như vậy, dim(F ) = dim(G) rồi cho nên ta chỉ cần kiểm tra 1 chiều G ⊂ F là được.
Chú ý: 1 véc tơ thuộc F thì thỏa mãn phương trình x1 + 2x2 + x3 = 0 nên ta chỉ cần thế
véc tơ của G vào pt này là được.
(
1 + 2.(−2) + 3 = 0
F ≡ G ⇐⇒ ⇐⇒ m = −3.
2 + 2.m + 4 = 0
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 101 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.8. TỔNG GIAO HAI KHÔNG GIAN CON CHƯƠNG 4. KHÔNG GIAN VÉC TƠ
Ví dụ 4.40 Trong R4 , cho V là tập nghiệm của hệ phương trình thuần nhất.
x1 + x2 − 2x3 = 0
2x1 + 3x2 + x3 − x4 = 0
4x1 + 7x2 + 7x3 + mx4 = 0
Bài giải
Theo tính chât, V là tập nghiệm của hệ Ax = 0 thì dim(V ) + r(A) = n = 4.
Do đó dim(V ) max ⇐⇒ r(A)min
1 1 −2 0 0 1 1 −2 0 0 1 1 −2 0 0
2 3 1 −1 0 → 0 1 5 −1 0 → 0 1 5 −1 0
4 7 7 m 0 0 3 15 m 0 0 0 0 m+3 0
Ghi chú:
• Giao 2 không gian được định nghĩa như giao 2 tập hợp ở phổ thông.
• Tổng 2 không gian không phải là hợp. Tổng 2 KG con là một KG con nhỏ nhất chứa
2 KG đã cho.
Ví dụ: Trong R3 , cho 2 đường thẳng ∆1 , ∆2 cắt nhau tại O. Khi đó, tổng 2 đường
thẳng này là cả mặt phẳng (P) chứa 2 đường thẳng đó. Trong khi hợp của 2 đường
thẳng này chỉ gồm đúng 2 đường thẳng nằm trên (P). Nhìn chung tổng rộng hơn
hợp rất nhiều.
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 102 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 4. KHÔNG GIAN VÉC TƠ 4.8. TỔNG GIAO HAI KHÔNG GIAN CON
Tính chất
(F ∩ G) ⊂ F ⊂ (F + G) ⊂ V
(F ∩ G) ⊂ G ⊂ (F + G) ⊂ V
Định nghĩa 4.8 (Tổng trực tiếp) Không gian con W gọi là tổng trực tiếp của 2 không
gian con F và G, ký hiệu F ⊕ G, nếu
i) W = F + G.
ii) F ∩ G = {0}.
x = f + g, f ∈ F, g ∈ G.
=⇒ F + G =< f1 , f2 , . . . , fn , g1 , g2 , . . . , gm >
Bài giải
F =< (−1; 1; 0), (2; 0; 1) >, G =< (1; 1; 0), (−1; 0; 1) >
=⇒ F + G =< (−1; 1; 0), (2; 0; 1), (1; 1; 0), (−1; 0; 1) >
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 103 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.8. TỔNG GIAO HAI KHÔNG GIAN CON CHƯƠNG 4. KHÔNG GIAN VÉC TƠ
−1 1 0 −1 1 0
2 0 1 bdsc 0 2 1
A=1
−
−→
.
1 0 0 0 −1
−1 0 1 0 0 0
=⇒ dim(F + G) = r(A) = 3 và cơ sở E = {(−1; 1; 0), (0; 2; 1), (0; 0; −1)}.
Cách khác: ta có
Bài giải
a) Tìm tập sinh của F : F =< (1; −1; 0), (1; 0; −1) >.
Suy ra tập sinh của tổng
F + G =< (1; −1; 0), (1; 0; −1), (1; 0; 1), (2; 3; 1) >
Lập ma trận
1 −1 0 1 −1 0
1 0 −1
→ 0 1 −1
1 0 1 0 0 2
2 3 1 0 0 0
Suy ra cơ sở của F + G là {(1; −1; 0), (0; 1; −1), (0; 0; 2)} và dim(F + G) = 3.
b) F + G tương tự như ví dụ trên. Ta tìm cơ sở và số chiều của F ∩ G.
∀x ∈ F ∩ G ⇐⇒ x ∈ F ∧ x ∈ G.
x ∈ G ⇐⇒ x = α(1; 0; 1) + β(2; 3; 1) = (α + 2β; 3β; α + β).
x ∈ F ⇐⇒ x thỏa điều kiện của F : α + 2β + 3β + α + β = 0 ⇐⇒ α = −3β.
x = (α + 2β; 3β; α + β) = (−β; 3β; −2β) = β(−1; 3; −2).
Suy ra E = {(−1; 3; −2)} là tập sinh và do đó là cơ sở của F ∩ G và dim(F ∩ G) = 1.
Bài giải
a) Tập sinh của F + G là {(1; 0; 1), (1; 1; 1), (1; 1; 0), (2; 1; 1)}.
Lập ma trận
1 0 1 1 0 1
1 1 1
→ 0 1 0
1 1 0 0 0 −1
2 1 1 0 0 0
Suy ra cơ sở của F + G là {(1; 0; 1), (0; 1; 0), (0; 0; −1)} và dim(F + G) = 3.
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 104 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 4. KHÔNG GIAN VÉC TƠ 4.8. TỔNG GIAO HAI KHÔNG GIAN CON
F =< (1; 1; 1; 1), (1; 2; 0; 1) >, G =< (−1; 1; 1; 3), (2; 3; 1; m) >
Bài giải
Ví dụ 4.45 Trong R4 , cho 2 không gian con là tập nghiệm của 2 hệ phương trình thuần
nhất ( (
x1 + 2x2 − x3 = 0 −x1 + x2 + 2x4 = 0
F : , G: .
2x1 + x2 + x3 − 2x4 = 0 x1 − x2 + x3 + mx4 = 0
Bài giải
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 105 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.8. TỔNG GIAO HAI KHÔNG GIAN CON CHƯƠNG 4. KHÔNG GIAN VÉC TƠ
4. Ý nghĩa của tập sinh, cơ sở, số chiều. Mỗi liên hệ giữa tập sinh,
cơ sở số chiều với hạng, ĐLTT, THTT. Trong đó hạng đóng
vai trò trung tâm. Kỹ năng nhận biết tập sinh, cơ sở, số chiều.
5. Biết cách tìm tọa độ một véc tơ. Ứng dụng tọa độ để tìm hạng
và xét sự ĐLTT của một họ véc tơ.
6. Biết cách tìm mt chuyển cơ sở, tính chất mt chuyển cơ sở.
7. Có kỹ năng tìm cơ sở và số chiều của không gian con. Nắm
vững tính chất của 2 dạng không gian con trong Rn : cho ở
dạng tập sinh và tập nghiệm của hệ AX = 0. Có kỹ năng làm
được các bài toán suy luận.
8. Có kỹ năng tìm cơ sở và số chiều của tổng và giao 2 KG con
trong Rn và các bài toán liên quan.
Làm các bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận trong không gian
Rn .
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 106 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 4. KHÔNG GIAN VÉC TƠ 4.9. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 107 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.9. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 4. KHÔNG GIAN VÉC TƠ
ĐA: 1c,2a,3b,4b,5d,6d,7d,8c,9c,10c,11b,12d,13c,14a,15c,16d,17d,18a,19c,20b,21a,22b,23b,24b,25a.
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 108 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 4. KHÔNG GIAN VÉC TƠ 4.9. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Caâu 1 : Cho V =< ( 1 , 1 , 1 ) , ( 2 , 1 , 0 ) , ( 5 , 3 , 1 ) >. Khaúng ñònh naøo luoân luoân ñuùng?
a {( 1 , 1 , 1 ) , ( 0 , 0 , 1 ) } laø cô sôû cuûa V .
c {( 1 , 0 , −1 ) } ∈ V .
b dim( V ) = 3 .
d Caùc caâu kia sai.
Caâu 2 : Trong khoâng gian veùctô V cho E = {x, y, z} laø taäp sinh. Khaúng ñònh naøo sau ñaây luoân ñuùng?
a {2 x, x + y, x − y, 3 z} sinh ra V . c Haïng cuûa {x, y, 2 y} baèng 3.
b Caùc caâu kia sai. d Haïng cuûa {x, y, x + 2 y} baèng 2.
Caâu 3 : Trong khoâng gian veùctô V cho E = {x, y, z} laø cô sôû. Khaúng ñònh naøo sau ñaây luoân ñuùng?
a Caùc caâu kia sai.
c x laø toå hôïp tuyeán tính cuûa y, z.
b Haïng cuûa x, y, x + 2 y baèng 2.
d Haïng cuûa x, y, 2 y baèng 3.
Caâu 4 : Cho M = {x, y, z} laø cô sôû cuûa khoâng gian vectô V . Khaúng ñònh naøo sau ñaây luoân ñuùng?
a Haïng{x + y, y + z, x + y + z} = 2 .
c Caùc caâu kia sai.
b {x + y, x − y, x + z} laø cô sôû cuûa V .
d
{x, y, 2 x + y} sinh ra V .
Caâu 5 : Cho M = {( 1 , 1 , 0 ) , ( 2 , 1 , 3 ) , ( 1 , 0 , 3 ) } laø taäp sinh cuûa khoâng gian veùctô V . Tìm m ñeå
{( 3 , 1 , 6 ) , ( 1 , 2 , m) } laø cô sôû cuûa V .
a m = −3 . b m=0 . c m=4 .
d m=3 .
Caâu 6 : Cho M = {x, y, z} laø cô sôû cuûa khoâng gian veùctô V . Khaúng ñònh naøo sau ñaây luoân ñuùng?
a Caùc caâu kia sai.
c {x, 2 y, 3 z} khoâng laø cô sôû cuûa V.
b
{x, y, x + y, x + z} khoâng sinh ra V. d
{x, x + y, x + y + z} laø cô sôû cuûa V.
Caâu 7 : Cho M = {x, y, z} laø cô sôû cuûa khoâng gian vectô thöïc V . Vôùi giaù trò naøo cuûa soá thöïc m thì
2 x + 3 y + z, mx + 2 y + z, x + y + z cuõng laø cô sôû?
a m = 32 . b m = 15 . c m = − 35 . d Caùc caâu kia sai.
Caâu 8 : Cho {x, y, z} laø taäp sinh cuûa khoâng gian veùctô V . Khaúng ñònh naøo sau ñaây luoân ñuùng?
a Dim( V ) = 4 .
c x + y, x − y, 3 z laø taäp sinh cuûa V .
b x + 2 y ∈ V .
d 3 caâu kia ñeàu sai.
Caâu 9 : Cho khoâng gian veùctô V coù chieàu baèng 3 , bieát {x, y} ñoäc laäp tuyeán tính, z khoâng laø toå hôïp
tuyeán tính cuûa x, y. Khaúng ñònh naøo sau ñaây ñuùng?
a {x, y, 2 x − 3 y} sinh ra khoâng gian 3 c V =< x + y + z, x − y, x + 3 y + 2 z >.
chieàu.
b V =< x, y, x + 2 y >. d V =< x + y, x − y, z >.
Caâu 10 : Cho khoâng gian veùctô V =< x, y, z, t >, bieát {x, y, z} ñoäc laäp tuyeán tính. Khaúng ñònh naøo
sau ñaây luoân ñuùng?
a t laø toå hôïp tuyeán tính cuûa x, y, z. c {x, y, t} phuï thuoäc tuyeán tính.
b dim( V ) = 3 . d x laø toå hôïp tuyeán tính cuûa 2 x, y, z.
Caâu 11 : Cho M = {x, y, z} laø taäp ñoäc laäp tuyeán tính, t khoâng laø toå hôïp tuyeán tính cuûa M. Khaúng
ñònh naøo luoân ñuùng?
a {x, y, z + t, z − t} coù haïng baèng 3. c {x + y, x − y, z, t} coù haïng baèng 4.
b Caùc caâu kia sai. d x laø toå hôïp tuyeán tính cuûa {y, z, t}.
Caâu 12 : Trong R4 cho hoï veùctô M = {( 1 , 1 , 1 , 1 ) , 2 , 3 , 1 , 4 ) , ( −1 , 3 , m, m + 2 ) , ( 3 , 1 , 2 , 2 ) }. Vôùi giaù trò
naøo cuûa m thì M sinh ra khoâng gian 3 chieàu.
a m=2 . b m=0 .
c m = 2 . d m = 0 .
Caâu 13 : Cho khoâng gian veùctô V coù soá chieàu baèng 3 , bieát {x, y} ñoäc laäp tuyeán tính, z khoâng laø toå
hôïp tuyeán tính cuûa {x, y}. Khaúng ñònh naøo sau ñaây ñuùng?
a x + y, x − y, x + y + 3 z laø cô sôû cuûa V . c V =< x, y, x + 2 y >.
b {x, y, z} khoâng sinh ra V . d 3 caâu kia ñeàu sai.
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 109 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.9. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 4. KHÔNG GIAN VÉC TƠ
ĐA: 1c,2a,3b,4b,5a,6d,7a,8c,9d,10d,11c,12b,13a,14a,15c,16c,17d,18b,19c,20b,21d,22c,23a,24a,25b.
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 110 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 4. KHÔNG GIAN VÉC TƠ 4.9. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 111 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.9. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 4. KHÔNG GIAN VÉC TƠ
ĐA: 1b,2d,3d,4d,5a,6b,7c,8a,9a,10b,11d,12d,13d,14a,15b,16a,17a,18c,19c,20c,21c,22b,23b.
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 112 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 4. KHÔNG GIAN VÉC TƠ 4.9. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 3. Trong R4 , cho U = h(1, 2, 1, 1); (2, 1, 0, −2)i và V = h(1, 5, 3, 5); (3, 0, −1, m)i.
Tìm m để U ≡ V .
ĐA: 2, 3
Câu 7. Trong R4 , cho V =< (1; 1; 1; 2), (2; 1; 3; 1) > và W =< (−1; 1; 0; 2), (2; 3; 4; 5) >.
Tìm cơ sở và số chiều của V + W và V ∩ W .
ĐA: Cơ sở của V + W là {(1; 1; 1; 2), (0; −1; 1; −3), (0; 0; 3; −2)}, và của V ∩ W là {(3; 2; 4; 3)}.
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 113 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.9. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 4. KHÔNG GIAN VÉC TƠ
4
Câu 8. Trong
( R , cho 2 không gian con(
x1 + x2 − 2x3 = 0, x1 − x2 + x3 + x4 = 0,
V : và .
3x1 − x2 + x4 = 0, 3x1 + x2 − 3x3 = 0.
Tìm cơ sở và số chiều của V ∩ W và V + W .
ĐA: {0} và {(1; 3; 2; 0)}, {(1; 3; 2; 0), (−1; 3; 0; 4), (−1; 1; 0; 4)}.
Câu 9. Trong R4 , cho V =< (1; 2; 1; 1), (3; 1; −1; 2) >, W = {x|x1 + x2 − x3 + 2x4 = 0}.
Tìm cơ sở và số chiều của V ∩ W và V + W .
Câu 10. Trong R4 , cho U = h(1, 2, 1, 0); (2, −1, 1, 1)i V = h(1, 1, −2, 1); (2, 0, 4, m)i
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 114 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 5. Không gian Euclide
Nội dung
1. Tích vô hướng của 2 véc tơ.
Không gian hữu hạn hạn chiều cùng với tính vô hướng trên gọi là không gian euclide.
Ở phổ thông, các em đã biết tích vô hướng của 2 véc tơ trong mặt phẳng và không gian
bằng tổng của tích các thành phần tương ứng và tất nhiên vẫn thỏa 4 tiên đề ở trên.
Với định nghĩa ở trên, cho ta xác định các tích vô hướng trên nhiều không gian lạ khác.
Hơn nữa, trên R2 , R3 , .., Rn tồn tại vô số tích vô hướng khác nhau. Việc chọn tích vô
hướng cho mỗi không gian phụ thuộc vào mô hình của từng bài toán.
Bắt đầu bằng việc xem xét tích vô hướng chính tắc sau:
(x, y) = x1 y1 + x2 y2 + · · · + xn yn .
115
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.1. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA 2 VÉC TƠ CHƯƠNG 5. KHÔNG GIAN EUCLIDE
Bài giải
Z1
(p, q) = p(x).q(x)dx; ∀p(x), q(x) ∈ P2 [x].
0
Bài giải
R1 R1 1
b) (p, q) = p(x)q(x)dx = (2x2 − 3x + 1)(x + 1)dx = .
0 0 6
(u, v)
cos α =
||u||.||v||
• Chia 1 véc tơ khác 0 cho độ dài của nó ta được véc tơ đơn vị.
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 116 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 5. KHÔNG GIAN EUCLIDE 5.1. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA 2 VÉC TƠ
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi u, v cùng phương (hay PTTT).
Bất đẳng thức tam giác
b) Tìm tích vô hướng của 2 véc tơ u = (2; 1; 0), v = (3; −2; 4).
Bài giải
b) (u, v) = ((2; 1; 0), (3; −2; 4)) = 5.2.3 + 2.2.(−2) + 2.1.3 + 3.1.(−2) + 0.4 = 22.
p p √ √
c) ||u|| = (u, u) = ((3; 2; 1), (3; 2; 1)) = 5.3.3 + 2.3.2 + 2.2.3 + 3.2.2 + 1.1 = 82
p p
d) d(u,
p v) = ||u − v|| = (u − v, u − v) = ((−2; 2; −1), (−2; 2; −1))
√
= 5.(−2).(−2) + 2.(−2).2 + 2(2).(−2) + 3.2.2 + (−1).(−1) = 17.
(u, v) 12 12 12
e) cos α = =√ √ =√ =⇒ α = arccos √ .
||u||.||v|| 6, 31 168 168
Nhận xét: Độ dài, khoảng cách, góc đối với tích vô hướng trên có giá trị khác với tích
vô hướng ở phổ
thông.
5 2 0
Ta đặt A = 2 3 0 (aij là hệ số của xi yj ). Lúc này
0 0 1
(x, y) = xAy T .
Sinh viên tính lại các giá trị bằng cách nhân ma trận.
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 117 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.1. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA 2 VÉC TƠ CHƯƠNG 5. KHÔNG GIAN EUCLIDE
R1
Ví dụ 5.4 Trong P2 [x], cho tích vô hướng (p, q) = p(x)q(x)dx; ∀p(x), q(x) ∈ P2 [x].
−1
Bài giải
R1 R1
b) (p, q) = p(x)q(x)dx = (2x2 − 3x + 1)(x − 3)dx = −12.
−1 −1
s s r
p R1 R1 62
c) ||p|| = (p, p) = p(x).p(x)dx (2x + 3)2 dx = .
−1 −1 3
s
p p R1 √
d) d(p, q) = ||p − q|| = (p − q, p − q) = (3x − 1, 3x − 1) = (3x − 1)2 dx = 2 2.
−1
R1
(x2 + x)(2x + 3)dx 10
√
(p, q) −1 5 310
e) cos α = s s =q3 = .
||p||.||q|| R1 R1 16 62
. 124
(x2 + x)2 dx. (2x + 3)2 dx 15 3
−1 −1
u⊥v ⇐⇒ (u, v) = 0.
u⊥M ⇐⇒ (u, y) = 0, ∀y ∈ M.
∀x, y ∈ M : x⊥y.
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 118 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 5. KHÔNG GIAN EUCLIDE 5.1. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA 2 VÉC TƠ
x⊥F ⇐⇒ x⊥fk , ∀k = 1, 2, . . . , m.
Ví dụ 5.5 Trong R3 với tích vô hướng chính tắc, cho không gian con
3 x1 + x2 − x3 = 0
F = (x1 ; x2 ; x3 ) ∈ R
2x1 + 3x2 + x3 = 0
Bài giải
Tập sinh của F là {u = (4; −3; 1)}.
x⊥F ⇐⇒ x⊥u ⇐⇒ (x, u) = 0 ⇐⇒ 2.4 + 3.(−3) + m.1 = 0 ⇐⇒ m = 1.
Bài giải
−→
a. Véc tơ AB = (2; −2).
Trung điểm của AB là I = (2; 1)
Gọi M (a; b) là điểm tùy ý trên đường trung trực, ta có
−−→ −→ −−→ −→
IM = (a − 2; b − 1) ⊥ AB ⇐⇒ (IM , AB) = 0
⇐⇒ 2.2(a − 2) − 2(b − 1) − (−2)(a − 2) + (−2)(b − 1) = 0
⇐⇒ 3a − 2b − 4 = 0
Cách khác
−−→ −−→
Xét M (a, b). Ta có AM = (a − 1, b − 2), BM = (a − 3, b).
M thuộc đường trung trực đoạn thẳng AB khi và chỉ khi M A = M B
⇐⇒ 2(a − 1)2 − 2(a − 1)(b − 2) + (b − 2)2 = 2(a − 3)2 − 2(a − 3)b + b2
⇐⇒ 3a − 2b − 4 = 0.
q p √ √
−→ −→
b. Ta có AB = (AB, AB) = 2.2.2 − 2.2.(−2) + (−2).(−2) = 2 5 =⇒ R = 5.
√
M (a, b) ∈ C ⇐⇒ M I = 5 ⇐⇒ 2(a − 2)2 − 2(a − 2)(b − 1) + (b − 1)2 = 5
⇐⇒ 2a2 − 2ab + b2 − 6a + 2b = 0.
Cách khác
−−→ −−→
M (a; b) ∈ C ⇐⇒ AM ⊥ AM
⇐⇒ 2(a−1)(a−3)−(a−1)b−(b−2)(a−3)+b(b−2) = 0 ⇐⇒ 2a2 −2ab+b2 −6a+2b = 0.
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 119 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2. KG BÙ VUÔNG GÓC CHƯƠNG 5. KHÔNG GIAN EUCLIDE
−→ −−→ −→ −−→
c. Ta có OA = (1; 2), OB = (3; 0) =⇒ (OA, OB) = 2.1.3 − 1.0 − 2.3 + 2.0 = 0.
1
Suy ra tam giác OAB vuông tại O nên SOAB = OA.OB.
2
√ √ √ √ 1√ √
OA = 2 − 4 + 4 = 2, OB = 2.3.3 − 0 + 0 = 3. 2 =⇒ SOAB = . 2.3 2 = 3.
2
F ⊥ = {x ∈ V |x⊥F }
Không gian bù vuông góc còn gọi là không gian bù trực giao.
Định lý
Cho F là KG con của KG Euclide V . Khi đó:
V = F ⊕ F ⊥.
Bài giải
⊥
1 ; x2 ; x3 ) ∈ F ⇐⇒x⊥F ⇐⇒ x⊥fk , k = 1, 2, 3.
x = (x
(x, f1 ) = 0
x1 + x2 + x3 = 0 1 1 1 0
⇐⇒ (x, f2 ) = 0 ⇐⇒ 2x1 + x2 + 0x3 = 0 ⇐⇒ 2 1 0 0
(x, f3 ) = 0 x1 + 0x2 − x3 = 0 1 0 −1 0
Giải hệ suy ra x = α(1; −2; 1).
Cơ sở của F ⊥ là {(1; −2; 1)} và dim F ⊥ = 1.
Bài giải
Giải hệ suy ra tập sinh của F : F =< u = (2; −1; 3) >.
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 120 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 5. KHÔNG GIAN EUCLIDE 5.2. KG BÙ VUÔNG GÓC
Suy ra ∀x ∈ F : x⊥fk , k = 1, m.
Điều này chứng tỏ F ⊥ được sinh bởi các véc tơ hàng của ma trận A.
Bài giải
a) Ta có F ⊥ =< (1; 0; 1; 1), (2; −1; 3; 1) > (lấy từ các hàng của hệ ).
Suy ra cơ sở của F ⊥ là {(1; 0; 1; 1), (2; −1; 3; 1)} và dim F ⊥ = 2.
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 121 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2. KG BÙ VUÔNG GÓC CHƯƠNG 5. KHÔNG GIAN EUCLIDE
b) Vì F =< (1; −1; 2; 1), (2; 1; 1; 0) > nên F ⊥ là tập nghiệm của hệ phương trình
1 −1 2 1 0
2 1 1 0 0
Định lý
• Mọi tập trực giao, không chứa véc tơ không thì ĐLTT.
x = x1 e1 + x2 e2 + · · · + xn en , với xk = (x, ek ).
Bài giải
Ta viết x = x1 e1 + x2 e2 + x3 e3 , trong đó
3 1 6
x1 = (x, e1 ) = √ , x2 = (x, e2 ) = √ , x3 = (x, e3 ) = √ .
6 2 3
3
√
6
1
Vậy tọa độ của x trong cơ sở E là [x]E = √
2
6
√
3
(x; y) = x1 y1 + 3x2 y2 − x2 y3 − x3 y2 + x3 y3
Bài giải
Ta có dim F = 1 =⇒ dim F ⊥ = 3 − dim F = 2.
Ta tìm F ⊥ như sau. Xét x = (x1 ; x2 ; x3 ) ∈ F ⊥
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 122 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 5. KHÔNG GIAN EUCLIDE 5.3. HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC
Bài giải
Tìm cơ sở của F như sau
Xét p(x) = ax2 + bx + c ∈ F ⇐⇒ p(1) = a + b + c = 0 ⇐⇒ c = −a − b
z = x + y; x ∈ F, y ∈ F ⊥ .
Véc tơ x được gọi là hình chiếu vuông góc của z xuống f , ký hiệu:
x = P rF (z)
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 123 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3. HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC CHƯƠNG 5. KHÔNG GIAN EUCLIDE
Ví dụ 5.13 Trong R3 với tích vô hướng chính tắc, cho không gian con
F =< f1 = (1; 2; 1), f2 = (−1; 1; 2) >, z = (2; 1; 8).
Tìm P rF (z) và d(F, z).
Bài giải
Ta viết z = x + y, x ∈ F, y ∈ F ⊥ .
Vì P rF (z) = x ∈ F =< f1 , f2 > nên x = αf1 + βf2 .
Suy ra
z = αf1 + βf2 + y (∗).
Để tìm x, ta cần tìm α, β. Muốn vậy, ta nhân 2 vế của (*) lần lượt với f1 và f2 với chú ý
y⊥F =< f1 , f2 >.
( ( (
(z, f1 ) = α(f1 , f1 ) + β(f1 , f2 ) + 0 6α + 3β = 12 α=1
⇐⇒ ⇐⇒
(z, f2 ) = α(f2 , f1 ) + β(f2 , f2 ) + 0 3α + 6β = 15 β=2
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 124 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 5. KHÔNG GIAN EUCLIDE 5.3. HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC
Công thức hình chiếu đối với tích vô hướng chính tắc trong Rn .
ii. Công thức hình chiếu của z xuống phương < f >
(z, f )
P r<f > (z) = f.
(f, f )
Ví dụ 5.14 Trong R4 với tích vô hướng chính tắc, cho không gian con
4 x1 + x2 − x3 + x4 = 0
F = (x; x2 ; x3 ; x4 ) ∈ R
2x1 + x2 − 3x3 + 3x4 = 0
và véc tơ x = (1; 1; 0; 1)
Bài giải
1
x = P rF (z) = zAT (AAT )−1 A = (2; −1; 6; 5).
11
√ √
9 12 −6 6 297 3 33
b) d(x, F ) = ||g|| = ||x − PrF x|| = ||( ; ; ; )|| = = .
11 11 11 11 11 11
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 125 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3. HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC CHƯƠNG 5. KHÔNG GIAN EUCLIDE
Bài giải
Ta phân tích z = x + y, x ∈ F, y ∈ F ⊥ . Lúc này x = P rF (z), y = P rF ⊥ (z).
Chú ý dim F = 2 và dimF ⊥ = 1. Ta có thể tìm y trước rồi suy ra x = z − y sẽ dễ dàng
hơn.
Ta có F ⊥ =< g = (1; 2; −3) >. Công thức hình chiếu xuống 1 phương
(z, g) −3 1
y = P r<F > (z) = .g = (1; 2; −3) =⇒ x = z − y = (10; 13; 12).
(g, g) 7 7
√ √
126 3 14
Khoảng cách d(z, F ) = ||y|| = = .
7 7
và không gian con F =< (1; 1; 2), (2; −1; 1) >. Tìm hình chiếu của z = (−8; 7; 3) xuống
F và khoảng cách từ z đến F .
Bài giải
1 1 0
Đặt A = 1 3 −2 =⇒ (x, y) = xAy T .
0 −2 3
Phân tích z = x + y, x ∈ F, y ∈ F ⊥ . Trong đó x = P rF (z) = αf1 + βf2 ∈ F , suy ra
Khoảng cách √
d(z, F ) = ||z − x|| = ||(−4; 2; 2)|| = 2 2.
Chú ý: với 1 tích vô hướng lạ thì tính tích vô hướng, khoảng cách, độ dài và góc phải theo
tích vô hướng đã cho, không giống với tích vô hướng chính tắc.
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 126 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 5. KHÔNG GIAN EUCLIDE 5.4. QUÁ TRÌNH GRAM-SCHMIDT
Z1
(p, q) = p(x)q(x)dx, p, q ∈ P2 [x].
0
Tìm hình chiếu của h(x) = x2 − 2x xuống không gian F =< f1 = x2 + 1, f2 = x + 1 > và
khoảng cạc từ h(x) xuống F .
Bài giải
Phân tích h(x) = f (x) + g(x) = αf1 (x) + βf2 (x) + g(x), g ∈ F ⊥ .
Nhân 2 vế với f1 và f2 ta được
( 28 25 29 1
(f1 , f2 )α + (f1 , f2 )β = (h, f1 ) α+ β =− α =
⇐⇒ 15 12 30 11
(f2 , f2 )α + (f2 , f2 )β = (h, f2 ) 25 7
α+ β =− 13 β = − 6
12 3 12 11
1 2 6 1
Vậy hình chiếu là P rF (h) = f1 − f2 = (x + 1) − (x + 1) = (x2 − 6x − 5)..
11 11 11
Khoảng cách
1 1
d(z, F ) = ||h − P rF (h)|| = || (10x2 − 16x + 5)|| = √ .
11 11 3
• f1 = e1 .
(e2 , f1 )
• f2 = e2 − f1 .
(f1 , f1 )
(e3 , f1 ) (e3 , f2 )
• f3 = e3 − f1 − f2 .
(f1 , f1 ) (f2 , f2 )
......
(ek , f1 ) (ek , f2 ) (ek , fk−1 )
• fk = ek − f1 − f2 · · · − fk−1 .
(f1 , f1 ) (f2 , f2 ) (fk−1 , fk−1 )
Ta chia mỗi véc tơ của cơ sở trực giao cho độ dài của nó, ta được
một cơ sở trực chuẩn.
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 127 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.4. QUÁ TRÌNH GRAM-SCHMIDT CHƯƠNG 5. KHÔNG GIAN EUCLIDE
Bài giải
Đặt f1 = e1 = (1; 1; 1)
(e1 , f1 ) 4 −1 −1 2
f2 = e2 − f1 = (1; 1; 2) − (1; 1; 1) = ; ; . Chọn f2 = (−1; −1; 2).
(f1 , f1 ) 3 3 3 3
(e3 , f1 ) (e3 , f2 ) 4 −1 −1 1
f3 = e3 − f1 − f2 = (1; 2; 1) − (1; 1; 1) − (−1; −1; 2) = ; ;0 .
(f1 , f1 ) (f2 , f2 ) 3 6 2 2
Chọn f3 = (−1; 1; 0).[8pt] Cơ sở trực chuẩn cần tìm là
1 1 1 −1 −1 2 −1 1
√ ; √ ; √ , √ ; √ ; √ , √ ; √ ;0 .
3 3 3 6 6 6 2 2
Ví dụ 5.19 Trong R4 với tích vô hướng chính tắc, cho tập ĐLTT
E = {(1; 0; 1; 1), (0; 1; 1; 1), (1; 1; 1; 1)}.
Hãy trực chuẩn E bằng thuật toán Gram-Schmidt
Bài giải
Chọn f1 = e1 = (1; 0; 1; 1).
(e2 , f1 ) 2 −2 1 1
f2 = e2 − f1 = (0; 1; 1; 1) − (1; 0; 1; 1) = ; 1; ; . Chọn f2 = (−2; 3; 1; 1).
(f1 , f1 ) 3
3 3 3
(e3 , f1 ) (e3 , f2 ) 2 2 −1 −1
f3 = e3 − f1 − f2 = ; ; ; . Chọn f3 = (2; 2; −1; −1).
(f1 , f1 ) (f2 , f2 ) 5 5 5 5
Họ trục giao cần tìm là F = {f1 , f2 , f3 }.
Chia
mỗi véc tơ cho độ
dài của nó, ta được cơ sở trực chuẩn là
1 1 1 −2 3 1 1 2 2 −1 −1
√ ; 0; √ ; √ , √ ; √ ; √ ; √ √ ;√ ;√ ;√ .
3 3 3 15 15 15 15 10 10 10 10
Ví dụ 5.20 Trong R4 với tích vô hướng chính tắc, cho không gian con
4 x1 + x2 − x3 + x4 = 0
F = (x1 ; x2 ; x3 ; x4 ) ∈ R
2x1 + 3x2 − x3 + 3x4 = 0
Bài giải
Giải hệ, tìm một cơ sở tùy ý của F là {(2; −1; 1; 0), (0; −1; 0; 1)}.
Dùng Gram-Schmidt: f1 = e1 = (2; −1; 1; 0).
(e2 , f1 ) 1 −1 −5 −1
f2 = e2 − f1 = (0; −1; 0; 1) − (2; −1; 1; 0) = ( ; ; ; 1).
(f1 , f1 ) 6 3 6 6
Chọn f2 = (2; 5; 1; −6).
Cơ sở trực giao là F = {f1 , f2 }. Cơ sở trực chuẩn là
2 −1 1 2 5 1 −6
√ ; √ ; √ ;0 , √ ; √ ; √ ; √ .
6 6 6 66 66 66 66
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 128 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 5. KHÔNG GIAN EUCLIDE 5.5. BÀI TẬP
[
(a) Tính cos (x, y).
(b) Tính ||x + y||, d(x, y).
(c) Tìm cơ sở của V = {x|x ⊥ u}.
Câu 2) Trong R4 với tích vô hướng chính tắc, tìm cơ sở và số chiều của không gian bù
vuông góc V ⊥ .
Câu 3) Tìm một hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có tập nghiệm là
Câu 4) Trong R4 với tích vô hướng chính tắc và z = (−2; 5; 0; 7). Tìm hình chiếu vuông
góc của z xuống V : P rV (z) và d(z, V ), biết rằng
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 129 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.5. BÀI TẬP CHƯƠNG 5. KHÔNG GIAN EUCLIDE
a) Trực chuẩn M → E.
b) Tìm [x]E , biết x = (4; −2; 1).
Câu 6) Trong R3 , cho tích vô hướng chính tắc và không gian con
a) Tìm cơ sở của F ⊥ .
b) Tìm P rF (z) và d(z, F ), biết z = (0; 1; 4).
Z2
(p, q) = p(x)q(x)dx.
0
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 130 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nội dung
1) Định nghĩa và ví dụ.
Định nghĩa 6.1 (Ánh xạ) Cho 2 tập hợp khác rỗng X, Y . Ánh xạ f từ X đến Y là một
quy tắc sao cho mỗi x thuộc X, tồn tại duy nhất y thuộc Y . Ta viết
f : X −→ Y
x 7−→ y = f (x).
Ví dụ 6.1 Cho ánh xạ hàm số f : R → R. Xét tính đơn ánh, toàn ánh, sóng ánh của
các hàm số sau
a. f (x) = x2 .
Ta có f (1) = f (−1) nên hàm số không đơn ánh.
Xét y = −1. Không tồn tại bất kỳ số thực x nào để f (x) = x2 = −1. Do đó f không
toàn ánh.
b. f (x) = x3 − x
Ta có f (0) = f (1) nên hàm số không đơn ánh.
Vì tập giá trị của f bằng (−∞, +∞) nên hàm số toàn ánh.
131
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6.1. ĐỊNH NGHĨA VÀ VÍ DỤ CHƯƠNG 6. ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
c. f (x) = arctan x.
1
Ta có f 0 (x) = > 0. Hàm số luôn tăng nên đơn ánh.
1 + x2
π
Tập giá trị của f là (− π2 , π2 ) nên không toàn ánh. Hay cách khác, ta chọn y = 2 >
2
thì không tồn tại x để .f (x) = 2.
d. f (x) = x3 + 3x.
Ta có f 0 (x) = 3x2 + 3 > 0. Hàm số đồng biến trên R nên đơn ánh.
Tập giá trị của f là R nên hàm số toàn ánh
Vậy hàm số là 1 sóng ánh.
Định nghĩa 6.2 (Ánh xạ tuyến tính) Cho V, W là hai không gian trên cùng trường
số K.
Ánh xạ f : V −→ W gọi là ánh xạ tuyến tính(axtt) nếu thỏa:
Ghi chú: ánh xạ tuyến tính trên Rn chỉ chứa các số hạng bậc nhất.
Ví dụ 6.2
b) Phép quay trong không gian Oxyz quanh trục 0z một góc 30o ngược chiều kim đồng
hồ nhìn từ hướng dương của trục 0z là một ánh xạ tuyến tính từ R3 đến R3 .
c) Tương tự phép đối xứng, phép chiếu,... qua các đường thẳng và mặt phẳng qua gốc
tọa độ là những ánh xạ tuyến tính từ R3 đến R3 .
.
Cho E = {e1 , e2 , . . . , en } là tập sinh của KGVT V và axtt f : V −→ W .
Giả sử ta biết f (e1 ), f (e2 ), . . . , f (en ).
∀x ∈ V : x = x1 e1 + x2 e2 + · · · + xn en =⇒ f (x) = f (x1 e1 + x2 e2 + · · · + xn en )
f (x) = f (x1 e1 ) + f (x2 e2 ) + · · · + f (xn en ) = x1 f (e1 ) + x2 f (e2 ) + · · · + xn f (en ).
Ánh xạ tuyến tính được xác định hoàn toàn nếu biết được ảnh của một tập sinh của V.
a) Tìm f (3; 3; 2)
c) Tìm f (x1 ; x2 ; x3 ).
Bài giải
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 132 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 6. ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH 6.1. ĐỊNH NGHĨA VÀ VÍ DỤ
b) Muốn tính được f (3; 1; 5), ta phải biểu diễn nó qua 3 véc tơ đã biết ảnh ở trên
Viết
(3; 1; 5) = α(1; 1; 0) + β(1;
1; 1) + γ(1; 0; 1)
α + β + γ = 3
α = −2
⇐⇒ α + β = 1 ⇐⇒ β = 3
α +γ =5 γ=2
Như vậy (3; 1; 5) = α(1; 1; 0) + β(1; 1; 1) + γ(1; 0; 1)
=⇒ f (3; 1; 5) = −2(2; −1) + 3(1; 2) + 2(−1; 1) = (−3; 10).
c) Việc biểu diễn véc tơ tổng quát (x1 ; x2 ; x3 ) qua 3 véc tơ trên hơi phức tạp. Tham khảo
cách làm sau.
f (0; 0; 1) = f (1; 1; 1) − f (1; 1; 0) = (1; 2) − (2; −1) = (−1; 3).
f (0; 1; 0) = f (1; 1; 1) − f (1; 0; 1) = (1; 2) − (−1; 1) = (2; 1).
f (1; 0; 0) = f (1; 1; 0) − f (0; 1; 0) = (2; −1) − (2; 1) = (0; −2)
f (x1 ; x2 ; x3 ) = x1 f (1; 0; 0) + x2 f (0; 1; 0) + x3 f (0; 0; 1) = x1 (0; −2) + x2 (2; 1) + x3 (−1; 3)
f (x1 ; x2 ; x3 ) = (2x2 − x3 ; −2x1 + x2 + 3x3 )
.
Ghi chú: Ta có thể dùng các phép biến đổi cho ánh xạ tuyến tính để tìm ảnh của 3 véc
tơ đơn vị.
Tuy nhiên ta sẽ gặp khó khăn tìm ra phép biến đổi trong trường hợp tổng quát.
Ta có thể viết ánh xạ tuyến tính dưới dạng ma trận để tìm ảnh của 3 véc tơ đơn vị như
sau:
e1 f (e1 ) 1 1 0 2 −1 1 0 0 0 −2
bđsc
(theo hàng) e2 f (e2 ) =⇒ 1 1 1 1 2 −−→ 0 1 0 2 1
e3 f (e3 ) 1 0 1 −1 1 0 0 1 −1 3
Kết hợp với ý nghĩa phép nhân ma trận, ta có thuật toán sau
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 133 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6.2. NHÂN VÀ ẢNH CHƯƠNG 6. ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
Ví dụ 6.4 Cho f là phép đối xứng qua mặt phẳng 2x − y + 3z = 0 là ánh xạ tuyến tính
trong không gian Oxyz. Hãy tìm f (x1 ; x2 ; x3 ).
Bài giải
f biến cặp véc tơ chỉ phương thành chính nó và véc tơ pháp tuyến thành véc tơ đối
a1 = (1; 2; 0) : f (1; 2; 0) = (1; 2; 0)
a2 = (0; 3; 1) : f (0; 3; 1) = (0; 3; 1)
n = (2; −1; 3) : f (2; −1; 3) = (−2; 1; −3).
Viết dạng ma trận
3 2 −6
1 2 0 1 2 0 1 0 0 7 7 7
casio tính E −1 F
0 3 1 0 3 1 − −−−−−−−−→ 0 1 0 2 6 3
7 7 7
−6 3 −2
2 −1 3 −2 1 −3 0 0 1 7 7 7
f (x) = x1 ( 73 ; 27 ; −6
7
) + x2 ( 27 ; 67 ; 73 ) + x3 ( −6 ; 3 ; −2 )
7 7 7
1
= (3x1 + 2x2 − 6x3 ; 2x1 + 6x2 + 3x3 ; −6x1 + 3x2 − 2x3 )
7
ker f = {x ∈ V : f (x) = 0}
Imf = {f (x) ∈ W |x ∈ V }
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 134 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 6. ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH 6.2. NHÂN VÀ ẢNH
Bài giải
(
x1 − x2 = 0
a) x ∈ Kerf =⇒ f (x) = 0 ⇐⇒ (x1 −x2 ; x1 +2x2 −x3 ) = 0 ⇐⇒ ⇐⇒
x1 + 2x2 − x3 = 0
(
x1 = x2
.
x3 = 3x2
=⇒ x = (x2 ; x2 ; 3x2 ) = x2 (1; 1; 3) =⇒ ker f =< (1; 1; 3) > .
Cơ sở của ker f là {(1; 1; 3)} và dim(ker f ) = 1.
[f (x)] = A[x].
Ví dụ
3
1 −1 0 1
[f (3; 2; 1)] = A. 3; 2; 1 = 2 = .
1 2 −1 6
1
Tức là f (3; 2; 1) = (1; 6).
Xét x ∈ ker f ⇐⇒ f (x) = 0 ⇐⇒ A[x] = 0.
Như vậy,
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 135 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6.2. NHÂN VÀ ẢNH CHƯƠNG 6. ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
Bài giải
a) Vì {(1; 1; 1), (1; 1; 2), (1; 2; 1)} là tập sinh của R3 nên
Imf < f (1; 1; 1), f (1; 1; 2), f (1; 2; 1) >=< (1; 2; 1), (2; 1; −1), (5; 4; −1) > .
Bài giải
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 136 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 6. ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH 6.3. MA TRẬN CỦA AXTT
b. Theo định lý Imf =< (2; 1; 3), (3; 2; 1), (1; 1; −2) > .
Lập ma trận
2 1 3 2 1 3
3 2 1 → 0 1 −7 .
1 1 −2 0 0 0
Suy ra cơ sở của imf là {(2; 1; 3), (0; 1; −7)} và dim(Imf ) = 2.
c. Viết
x = x1 (1; 1; 1) + x2 (1; 2; 3) + x3 (2; 1; 1) =⇒ f (x) = x1 (2; 1; 3) + x2 (3; 2; 1) + x3 (1; 1; −2).
(
2x1 + 3x2 + x3 = 0 x 1 = x3
x ∈ ker f ⇐⇒ f (x) = 0 ⇐⇒ x1 + 2x2 + x3 = 0 ⇐⇒
x2 = −x3
3x1 + x2 − 2x3 = 0
Suy ra x = x3 (1; 1; 1) − x3 (1; 2; 3) + x3 (2; 1; 1) = (2; 0; −1).
Vậy cơ sở của ker f là {(2; 0; −1)} và dim(ker f ) = 1.
Ví dụ 6.8 Cho axtt f : R3 → R3 là phép chiếu vuông góc xuống mặt phẳng
P : x + 2y + 3z = 0.
Tìm cơ sở và số chiều của Imf và ker f .
Bài giải
Mặt phẳng P có cặp véc tơ chỉ phương là a1 = (3; 0; −1), a2 = (2; −1; 0)
và véc tơ pháp tuyến là n = (1; 2; 3).
Vì hình chiếu của mỗi véc tơ đều thuộc P nên P ≡ Imf .
Suy ra cơ sở của Imf là {(3; 0; −1), (2; −1; 0)} và dim(Imf ) = 2.
Vì n⊥P nên hình chiếu của n xuống P bằng 0, tức f (n) = 0.
Cơ sở của ker f là {(1; 2; 3)} và dim(ker f ) = 1.
AE,F = F −1 f (E)
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 137 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6.3. MA TRẬN CỦA AXTT CHƯƠNG 6. ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
1. E = {(1; 1; 1), (1; 0; 1), (1; 1; 0)}, F = {(1; 3), (2; 5)}.
2. Cặp cơ sở chính tắc E = {(1; 0; 0), (0; 1; 0), (0; 0; 1)}, F = {(1; 0), (0; 1)}.
Bài giải
6
a. f (1; 1; 1) = (0; 3) =⇒ [f (1; 1; 1)]F = .
−3
16
f (1; 0; 1) = (−2; 3) =⇒ [f (1; 0; 1)]F = .
−9
−11
f (1; 1; 0) = (3; 2) =⇒ [f (1; 1; 0)]F = .
7
6 16 −11
Ma trận cần tìm là AE,F = .
−3 −9 7
Cách khác −1
−1 1 2 0 −2 3 dùng casio 6 16 −11
AE,F = F f (E) = ====== .
3 5 3 3 2 −3 −9 7
b. f (1; 0; 0) = (1; 2)
f (0; 1; 0) = (2; 0)
f (0; 0; 1) = (−3; 1)
Ma trận của f
−1
−1 1 0 1 2 −3 1 2 −3
AE,F = F f (E) = .
0 1 2 0 1 2 0 1
Định lý
Chú ý:
• Mỗi một ánh xạ tuyến tính từ KG hữu hạn chiều vào KG hữu hạn chiều tương ứng
duy nhất một ma trận và ngược lại.
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 138 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 6. ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH 6.3. MA TRẬN CỦA AXTT
• Ta coi ánh xạ tuyến tính là ma trận. Thông thường không phân biệt hai khái niệm
này.
E = {(1; 1; 1), (1; 0; 1), (1; 1; 0)}, F = {(1; 1), (2; 1)}
là
2 1 −3
AE,F =
0 3 4
Bài giải
3 1 1 1 3 3
−1
a) [(3; 1; 5)]E = E 1 = 1 0 1 1 = 2 .
5 1 1 0 5 −2
Dùng công thức [f (x)]F = AE,F [x]E
3
2 1 −3 14
[f (3; 1; 5)]F = 2 =
0 3 4 −2
−2
1 2 14 10
=⇒ [f (3; 1; 5)] = = , hay f (3; 1; 5) = (10; 12).
1 1 −2 12
b) Tìm cơ sở của
Imf : Imf =< f (e1 ), f
(e2 ), f (e3 ) >. Ta có
1 1
2
[e1 ]E = 0 =⇒ [f (e1 )]F = AE,F 0 = =⇒ f (e1 ) = 2(1; 1) + 0(2; 1) = (2; 2).
0
0 0
Tương tự f (e2 ) = 1(1; 1) + 3(2; 1) = (7; 4).
f (e3 ) = −3(1; 1) + 4(2; 1) = (11; 1)
=⇒ Imf =< (2; 2), (7; 4), (11; 1) >.
Dễ dàng tìm được cơ sở của Imf là {(1; 1), (0; −3)} và dim(Imf ) = 2.
Tìm cơ sở của ker f .
x1
x ∈ ker f ⇐⇒ f (x) = 0 ⇐⇒ [f (x)]F = 0 ⇐⇒ AE,F [x]E = 0 Ta đặt [x]E = x2 suy
x3
ra
x1
x1 = 13α
2 1 −3
AE,F = x2 = 0 ⇐⇒ x2 = −8α
0 3 4
x3 x3 = 6α
Suy ra
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 139 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6.3. MA TRẬN CỦA AXTT CHƯƠNG 6. ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
x1 1 1 1 x1 −x1 + x2 + x3
c) [(x1 ; x2 ; x3 )]E = E −1 x2 = 1 0 1 x2 = x1 − x2 .
x3 1 1 0 x3 x1 − x3
Dùng công thức [f (x)]F = AE,F [x]E
−x1 + x2 + x3
2 1 −3 = −4x 1 + x 2 + 5x 3
[f (x1 ; x2 ; x3 )]F = x1 − x2
0 3 4 7x1 − 3x2 − 4x3
x1 − x3
AE = E −1 f (E).
Ví dụ 6.11 Cho axtt f : R3 −→ R3 có mt trong cơ sở E = {(1; 1; 1), (1; 0; 1), (1; 1; 0)} là
1 1 −1
A E = 2 3 3 .
1 2 4
Bài giải
2 0
a) [(2; 3; −1)]E = E −1 3 = −1
1 3
0 −4
[f (2; 3; −1)]E = AE −1 = 6
3 10
−4 12
[f (2; 3; −1)] = E 6 = 6 , hay f (2; 3; −1) = (12; 6; 2).
10 2
b) x ∈ ker f ⇐⇒
f(x) = 0 ⇐⇒ [f (x)]F = AE [x]E = 0 .
x1
Đặt [x]E = x2 , ta được
x3
1 1 −1 x1
x1 = 6α
2 3 3 x2 = 0 ⇐⇒ x2 = −5α .
1 2 4 x3 x3 = α
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 140 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 6. ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH 6.4. LIÊN HỆ GIỮA 2 MA TRẬN
[f (x)]F = AE,F [x]E ⇐⇒ Q[f (x)]F 0 = AE,F P [x]E 0 =⇒ [f (x)]F 0 = Q−1 AE,F P.[x]E 0
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 141 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6.4. LIÊN HỆ GIỮA 2 MA TRẬN CHƯƠNG 6. ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
Tìm ma trận của f trong cơ sở E = {(1; 1; 1), (1; 1; 0), (1; 0; 1)}.
Bài giải
1 2 −3
Ma trận của f trong cơ sở chính tắc E0 là A = E0−1 f (E0 ) = f (E0 ) = 2 1 1 .
3 −1 2
(ma trận trong cơ sở chính tắc là ma trận hệ số ).
1 1 1
Ma trận chuyển cơ sở từ E0 sang E là P = E0−1 .E = E = 1 1 0.
1 0 1
(E0 là cơ sở chính tắc nên mt của nó là ma trận đơn vị.)
Sơ đồ
A
ctắc −−−−−−−−→ ctắc
P ↓ ↓P
P −1 AP
E 0 −−−−−−−−→ E 0
Ma trận cần tìm
−1
1 1 1 1 2 −3 1 1 1 8 2 10
AE = P −1 AP = E −1 AE = 1 1 0 2 1 1 1 1 0 = −4 1 −7 .
1 0 1 3 −1 2 1 0 1 −4 0 −5
Ví dụ 6.13 Cho axtt f : R3 −→ R3 có ma trận trong cơ sở E = {(1; 2; 1), (1; 1; 2), (1; 1; 1)}
là
1 0 1
A = 2 1 4 .
1 1 3
Tìm ma trận của f trong cơ sở E 0 = {(1; 2; 3), (2; 3; 5), (5; 8; 4)}.
Bài giải
Sơ đồ
A
E −−−−−−−−→ E
P ↓ ↓P
P −1 AP
E 0 −−−−−−−−→ E 0
Ma trận chuyển cơ sở từ E sang E 0 là P = E −1 E 0 .
Ma trận của f trong cơ sở E 0 là
59 40 −221
1
P −1 AP = E 0−1 EAE −1 E 0 = −53 −37 206 .
9
−5 −4 23
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 142 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 6. ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH 6.4. LIÊN HỆ GIỮA 2 MA TRẬN
Ví dụ 6.14 Cho axtt f : R3 −→ R3 có ma trận trong cơ sở E = {(1; 2; 1), (1; 1; 2), (1; 1; 1)}
là
1 0 1
A = 2 1 4 .
1 1 3
Tìm mt của f trong cơ sở chính tắc E0 = {(1; 0; 0), (0; 1; 0), (0; 0; 1)}. Từ đó suy ra f (x).
Bài giải
Sơ đồ
A
E −−−−−−−−→ E
P ↓ ↓P
P −1 AP
E0 −−−−−−−−→ E0
Ma trận chuyển có sở từ E sang E0 là P = E −1 .E0 = E −1 .
Ma trận của f trong cơ sở chính tắc là
−1
1 1 1 1 0 1 1 1 1 18 −4 −6
dùng casio
AE0 = P −1 AP = EAE −1 = 2 1 1 2 1 4 2 1 1 ====== 20 −4 −7
1 2 1 1 1 3 1 2 1 27 −6 −9
=⇒ f (x) = (18x1 − 4x2 − 6x3 ; 20x1 − 4x2 − 7x3 ; 27x1 − 6x2 − 9x3 ).
Bài giải
a. Ta có −1
1 2 1 3 1 5 1 −2 4
AE = E −1 f (E) = 2 3 1 1 2 0 = −3 3 −9 .
0 2 1 2 3 1 8 −3 19
b. Sơ đồ
A
E −−−−−−−−→ E
E −1 ↓ ↓ E −1 E0 = E −1
EAE −1
E0 −−−−−−−−→ E0
Ma trận trong cơ sở chính tắc
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 143 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6.4. LIÊN HỆ GIỮA 2 MA TRẬN CHƯƠNG 6. ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
c. Suy ra
f (x1 ; x2 ; x3 ) = (21x1 −9x2 −7x3 ; −3x1 +2x2 +x3 ; x2 ) = x1 (21; −3; 0)+x2 (−9; 2; 1)+x3 (−7; 1; 0)
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 144 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 6. ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH 6.5. BÀI TẬP
Câu 2. Cho f : R3 → R3 là phép chiếu vuông góc xuống mặt phẳng V : x1 +2x2 +3x3 = 0.
Câu 3. Cho f : R3 → R3 là phép quay quanh trục Oz 1 góc 60o theo chiều kim đồng hồ
nhìn từ hướng dương trục Oz.
Câu 5. Cho ánh xạ tuyến tính f : R2 → R3 , f (x1 ; x2 ) = (x1 + 2x2 , 2x1 − x2 ; 3x1 )
Câu 7. Cho axtt f : R3 → R2 và 2 cơ sở E = {(1; 1; 1), (1; 1)}, F = {(1; 2), (2; 3)}.
1; 2), (2; 1;
1 1 1
Biết ma trận của f trong cặp cơ sở E, F là A =
2 1 3
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 145 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6.5. BÀI TẬP CHƯƠNG 6. ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
Câu 10. Trong R3 , cho f là phép chiếu vuông góc xuống đường thẳng
(
x1 + 2x2 − x3 = 0
∆:
−x1 + x2 + 2x3 = 0
Câu 11. (*) Cho axtt f : P2 [x] → P2 [x] thỏa f (p(x)) = 2p(x) − xp0 (x).
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 146 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 7. Trị riêng - véc tơ riêng
Nội dung
1) Trị riêng - véc tơ riêng ma trận
Ax = λx
Khi đó, x gọi là véc tơ riêng(VTR) ứng với trị riêng λ của ma
trận A.
Bài giải
Ta có:
1 6 6 −24 6
Au = = = −4 = −4u.
5 2 −5 20 −5
Suy ra u là VTR ứng với TR λ = −4.
1 6 3 −9
Av = =
5 2 −2 11
147
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
7.1. TR-VTR CHƯƠNG 7. TRỊ RIÊNG - VÉC TƠ RIÊNG
Bài làm
x1
a. α1 = −1 là TR của ma trận A nếu tồn tại x = 6= 0 thỏa Ax = λ1 x
x2
( (
3 4 x1 x1 3x1 + 4x2 = −x1 x1 = α
⇐⇒ = −1 ⇐⇒
6 5 x2 x2 6x1 + 5x2 = −x2 x2 = −α
α
Như vậy x = , α 6= 0 là các VTR ứng với TR λ = −1 của A.
−α
x1
b. α1 = 3 là TR của ma trận A nếu tồn tại x = 6= 0 thỏa Ax = λ2 x
x2
( (
3 4 x1 x 3x 1 + 4x 2 = 3x 1 x1 = 0
⇐⇒ = 3 1 ⇐⇒ ⇐⇒ .
6 5 x2 x2 6x1 + 5x2 = 3x2 x2 = 0
Đa thức theo λ : PA (λ) = det(A − λI) gọi là đa thức đặc trưng của A.
(A − λi I)x = 0
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 148 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 7. TRỊ RIÊNG - VÉC TƠ RIÊNG 7.1. TR-VTR
i) Bội đại số(BĐS) của trị riêng λi là bội nghiệm của λi trong phương trình đặc trưng.
λi là nghiệm đơn thì BĐS=1, λi là nghiệm kép thì BĐS=2...
ii) Không gian con riêng của trị riêng λi là tập nghiệm của hệ (A − λi )x = 0,
kí hiệu là Eλi .
iii) Bội hình học(BHH) của λi là số chiều của Eλi : BHH = dim(Eλi ).
i) Cơ sở của các KG con riêng lập thành một hệ độc lập tuyến tuyến tính.
a. Tìm m để A có TR λ = −3.
1
b. Tìm m để x = 4 là VTR của A.
−2
Bài giải
Bài giải
Phương trình đặc trưng det(A − λI) = 0
1 − λ
⇐⇒
4 = 0 ⇐⇒ (1−λ)(3−λ)−2.4 = 0 ⇐⇒ λ1 = −1 nghiệm đơn: BĐS=1
2 3 − λ λ2 = 5 nghiệm đơn: BĐS=1
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 149 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
7.1. TR-VTR CHƯƠNG 7. TRỊ RIÊNG - VÉC TƠ RIÊNG
λ2 = 5, giải hệ (A − λ2 I)x = 0
(
1−5 4 x1 x1 = α
⇐⇒ = 0 ⇐⇒ .
2 3−5 x2 x2 = α
1
Cơ sở của E5 là và BHH = dim(E5 ) = 1.
1
3 1 1
Ví dụ 7.5 Cho A = 2 4 2. Tìm tất cả các TR, cơ sở và chiều của KG con riêng
1 1 3
tương ứng.
Bài giải.
Phương
trình đặc trưng: det(A
− λI) = 0
3 − λ 1 1
4 − λ 2 2 2 2 4 − λ
⇐⇒ 2 4−λ
2 = 0 ⇐⇒ (3−λ) =0
1 3 − λ +1 1 3 − λ +1 1 1
1 1 3 − λ
⇐⇒ (3 − λ)(λ2 − 7λ + 10) + (−2λ + 4) + (λ − 2) = 0 ⇐⇒ −λ3 + 10λ2 − 28λ + 24 = 0
λ1 = 2 nghiệm kép: BĐS=2,
⇐⇒
λ2 = 6 nghiệm đơn: BĐS=1.
λ1 = 2, giải hệ
3−2 1 1 x1 1 0
(A − λ1 I)x = 0 ⇐⇒ 2 4−2 2
x2 = 0 ⇐⇒ x = α 0 + β 1
1 1 3−2 x3 −1 −1
1 0
Cơ sở E2 là 0 , 1 và BHH = dim(E2 ) = 2.
−1 −1
λ2 = 6, giải hệ
−3 1 1 0 1
(A − λ2 I)x = 0 ⇐⇒ 2 −2 2 0 ⇐⇒ x = α 2 .
1 1 −3 0 1
1
Cơ sở của E6 là 2 và BHH = dim(E6 ) = 1.
1
Chú ý:
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 150 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 7. TRỊ RIÊNG - VÉC TƠ RIÊNG 7.1. TR-VTR
• Việc tính đa thức đặc trưng của ma trận cấp 3 có chút rắc rối và dễ sai. Các em có
thể dùng công thức sau
Bài giải
tr(A) = 15 − 12 − 6 = −3, det(A)
= 12
−12 −8 15 −16 15 −18
A11 + A22 + A33 = + + = 40 − 26 − 18 = −4.
−4 −6 4 −6 9 −12
Đa thức đặc trưng: P (λ) = −λ3 − 3λ2 + 4λ + 12.
Suy ra TR: λ1 = −3, λ2 = −2, λ3 = 2.
18 −18 −16 0 1
λ1 = −3, giải hệ 9 −9 −8 0 . Cơ sở E−3 là 1 .
4 −4 −3 0 0
17 −18 −16 0 2
λ1 = −2, giải hệ 9 −10 −8 0 . Cơ sở E−2 là 1 .
4 −4 −4 0 1
13 −18 −16 0 4
λ1 = 2, giải hệ 9 −14 −8 0 . Cơ sở E2 là 2 .
4 −4 −8 0 1
ii) Tổng các TR bằng tr(A): tổng các phần tử trên đường chéo chính.
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 151 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
7.1. TR-VTR CHƯƠNG 7. TRỊ RIÊNG - VÉC TƠ RIÊNG
Bài giải
Dễ thấy det(A) = 0 nên A có TR λ = 0.
r(A − 0I) = r(A) = 1 =⇒ BHH = n − 1 =⇒ BDS ≥ n − 1.
gọi n TR của A là λ1 = λ2 = · · · = λn−1 = 0 và λn .
Vì λ1 + λ2 + · · · + λn−1 + λn = tr(A) = n =⇒ λn = n.
Như vậy A có n − 1 TR 0 và 1 TR bằng n.
Bài giải
Ta tìm TR và VTR của A rồi suy ra TR và VTR của A−1 và A3 .
Đa thức đặc trưng của A là
λ1 = 1
P (λ) = −λ3 + 6λ2 − 11λ + 6 =⇒ T R λ2 = 2
λ3 = 3
Với λ1 = 1, giải hệ (A − λ1 )x = 0
−6 −6 −4 0 5
11 10 5 0 ⇐⇒ x = α −7 .
−5 −4 −1 0 3
Với λ2 = 2, giải hệ (A − λ2 )x = 0
−7 −6 −4 0 2
11 9 5 0 ⇐⇒ x = α −3 .
−5 −4 −2 0 1
Với λ3 = 3, giải hệ (A − λ3 )x = 0
−8 −6 −4 0 1
11 8 5 0 ⇐⇒ x = α −2 .
−5 −4 −3 0 1
1 1
Từ TR và VTR của A suy ra TR của A−1 là 1, , và VTR giống nhau.
2 3
TR của A3 là 1, 23 , 33 và VTR giống nhau.
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 152 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 7. TRỊ RIÊNG - VÉC TƠ RIÊNG 7.2. CHÉO HÓA MA TRẬN
A = P BP −1 .
Định lý 7.5 .
Hai ma trận đồng dạng thì cùng đa thức đặc trưng.
Chú ý:
Chú ý:
1 1
• Không phải ma trận nào cũng chéo hóa được, ví dụ như A = .
0 1
Ta có P −1 AP = D ⇐⇒ AP = P D.
Lấy cột thứ k:
0
. . .
P1 P2 . . . Pn
λk = λk .Pk , ∀k = 1, n.
A.Pk =
|| || ||
. . .
0
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 153 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
7.2. CHÉO HÓA MA TRẬN CHƯƠNG 7. TRỊ RIÊNG - VÉC TƠ RIÊNG
Điều này chứng tỏ các cột Pk của ma trận P là các VTR ứng với TR λk của ma
trận A.
Các phần tử chéo của D là các TR của A.
Để A chéo hóa được thì P phải khả nghịch. Tức là các cột VTR P1 , P2 , .., Pn ĐLTT.
Định lý 7.7 Ma trận A ∈ Mn chéo hóa được khi và chỉ khi tồn tại n VTR độc lập tuyến
tính.
Hệ quả
Bài giải
3 2
trưng P (λ) = −λ − 3λ + 4.
Đa thức đặc
λ1 = 1 (BĐS=1)
Trị riêng
λ2 = −2 (BĐS=2).
λ1 = 1, giải hệ (A − 1I)x = 0
0 3 3 x1 1
⇐⇒ −3 −6 −3
x2 = 0 ⇐⇒ x = −1 α.
3 3 0 x3 1
1
Cơ sở E1 là u1 = −1 và BHH=1=BĐS.
1
λ2 = −2, giải hệ (A + 2I)x = 0
3 3 3 x1 −1 −1
⇐⇒ −3 −3 −3 x2 = 0. ⇐⇒ x = 1 α + 0 β.
3 3 3 x3 0 1
−1 −1
Cơ sở E−2 là u2 = 1 , u3 = 0 và BHH=2=BĐS.
0 1
Vậy A chéo hóa được: P −1 AP = D với
1 −1 −1 1 0 0
P = −1 1 0 , D = 0 −2 0
1 0 1 0 0 −2
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 154 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 7. TRỊ RIÊNG - VÉC TƠ RIÊNG 7.2. CHÉO HÓA MA TRẬN
2 4 3
Ví dụ 7.10 Chéo hóa ma trận A = −4 −6 −3 nếu được.
3 3 1
Bài giải
3 2 λ1 = 1 (BĐS=1)
Đa thức đặc trưng: P (λ) = −λ − 3λ + 4. Trị riêng
λ2 = −2 (BĐS=2).
λ2 = −2, giải hệ
4 4 3 0 −1
−4 −4 −3 0 ⇐⇒ x = α 1
3 3 3 0 0
Vì BHH = 1 < BDS = 2 nên A không chéo hóa được.
0 −8 6
Ví dụ 7.11 Chéo hóa A = −1 −8 7 và tính A2013 .
1 −14 11
Bài giải
Sinh viên tự tính TR và VTR. Suy ra
1 1 2 −2 0 0
P = 1 2 3 , D = 0 2 0
1 3 5 0 0 3
Ta có
P −1 AP = D ⇐⇒ A = P DP −1 =⇒ A2 = P DP −1 .P DP −1 = P D2 P −1 .
Suy ra
2013
1 1 2 −2 0 0 1 1 −1
A2013 = P D2013 P −1 = 1 2 3 0 22013 0 −2 3 −1 .
2013
1 3 5 0 0 3 1 −2 1
Chú ý: D là ma trận chéo. Để tính Dn ta chỉ cần mũ các phần tử trên đường chéo chính.
−1 2 3
Ví dụ 7.12 Cho A = 1 0 m.
−1 5 5
a. Tìm m để A có TR λ = −2.
b. Chéo hóa A.
c. Tìm một ma trận B thỏa B 3 = A.
Bài giải
a. A có TR λ = −2 ⇐⇒ det(A − (−2)I) = 0
−1 2 3
⇐⇒ 1 0 m = 0 ⇐⇒ 21 − 7m = 0 ⇐⇒ m = 3.
−1 5 5
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 155 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
7.2. CHÉO HÓA MA TRẬN CHƯƠNG 7. TRỊ RIÊNG - VÉC TƠ RIÊNG
−1 2 3
b. Với m = 3 suy ra A = 1 0 3.
−1 5 5
λ1 = −2 : BDS = 1
3 2
P (λ) = −λ + 4λ + 19λ + 14 =⇒ T R λ2 = −1BDS = 1 .
λ3 = 7BDS = 1
A có 3 TR phân biệt nên chéo hóa được.
1 2 3 x1 1
λ1 = −2. Giải hệ 1 2 3 x2 = 0 ⇐⇒ x = 10 α.
−1 5 7 x3 −7
0 2 3 x1 3
λ2 = −1. Giải hệ 1 1 3 x2 = 0 ⇐⇒ x = 3 α.
−1 5 6 x3 −2
−8 2 3 x1 1
λ3 = 7. Giải hệ 1 −7 3
x2 = 0 ⇐⇒ x = 1 α.
−1 5 −2 x3 2
−1
Ta viết A = P DP , trong đó
−2 0 0 1 3 1
D = 0 −1 0 , P = 10 3 1 .
0 0 7 −7 −2 2
c. Có vô số ma trận B thỏa B 3 = A. Ở đây, Thầy chỉ đưa ra một cách tìm ma trận B
như sau
Tìm B ở dạng B = P D0 P −1 . Ta cần tìm D0 sao cho B 3 = A
⇐⇒ P D03 P −1 = P DP −1 ⇐⇒ D03 = D.
−1 0
√ 0
Chọn D0 = 0 − 3 2 √0 . Khi đó, ma trận B là
3
0 0 7
−1
1 3 1 −1 0
√ 0 1 3 1
B = P D0 P −1 = 10 3 1 0 − 3 2 √0 10 3 1 .
−7 −2 2 0 0 3
7 −7 −2 2
2 2 3 5
Ví dụ 7.13 Cho A = −2 m −6 . Tìm m để x = −1 là VTR của A. Với m vừa
1 2 4 −1
tìm được, hãy chéo hóa A nếu được.
Bài giải
x là VTR của A nếu tồn tại số λ thỏa Ax = λx
(
2 2 3 5 5 5 = 5λ λ=1
⇐⇒ −2 m −6 −1 = λ −1 ⇐⇒ −m − 4 = −λ ⇐⇒ .
m = −3
1 2 4 −1 −1 −1 = −λ.
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 156 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 7. TRỊ RIÊNG - VÉC TƠ RIÊNG 7.3. MT ĐỐI XỨNG THỰC
2 2 3
Lúc này, A = −2 −3 −6
1 2 4
3 2
P (λ) = −λ + 3λ − 3λ + 1 =⇒ T R λ = 1 : BDS = 3.
Với λ = 1, giải hệ
1 2 3 x1
−2 −4 −6 x2 = 0
1 2 3 x3
Rõ ràng r = 1 =⇒ BHH = 3 − r = 2 < BDS. Vậy A không chéo hóa được.
Ví dụ 7.14 Tìm ma trận vuông có TR là 2, −3, 1 và có VTR tương ứng là
2 1 1
v1 = 1 , v2 = 2 , v3 = 1
1 1 1
Bài giải
A có 3 VTR v1 , v2 , v3 ĐLTT nên chéo hóa được
A = P DP −1
trong đó
2 1 1 2 0 0
P = 1 2 1 , D = 0 −3 0
1 1 1 0 0 1
iii) Ma trận A gọi là chéo hóa trực giao được nếu tồn tại ma
trận trực giao P và ma trận chéo D thỏa
A = P DP −1 = P DP T .
ii) Các VTR ứng với các TR khác nhau thì vuông góc.
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 157 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
7.3. MT ĐỐI XỨNG THỰC CHƯƠNG 7. TRỊ RIÊNG - VÉC TƠ RIÊNG
Bước 1 Tìm TR
Chú ý:
• Ma trận đối xứng thực luôn chéo hóa được nên không cần xác định BHH và BĐS.
• Để tìm cơ sở trực chuẩn của một không gian con riêng nào đó ta chọn một cơ sở
tùy ý rồi dùng quá trình Gram – Schmidt (nếu cần).
3 −2 4
Ví dụ 7.15 Chéo hóa trực giao ma trận A = −2 6 2.
4 2 3
Bài giải
3
Đa thức đặc trưng P (λ) = −λ + 12λ2 − 21λ − 98. Trị riêng:
λ21 = −2, λ2 = 7.
2 3
λ1 = −2. Cơ sở E−2 là v1 = 1 . Cơ sở trực chuẩn f1 = 13 .
−2
−2 3
1 −1
λ2 = 7. Cơ sở E7 là v2 = 0 , v3 = 2 .
1 0
Tìm cơ sở trực
chuẩn bằng Gram-Schmidt:
1
1 √
2
e2 = v2 = 0 =⇒ f2 = 0 .
1 √1
2
−1
√
−1 1 −1 18
(v3 , e2 ) −1 1
0 = 4 =⇒ f3 = √4
e3 = v3 − e2 = 2 − 18
(e2 , e2 ) 2 2 1
0 1 1 √
18
Cơ sở trực chuẩn của E7 là {f2 , f3 }.
Ta viết được A = P DP T , trong đó
2 1 −1
√ √
3 2 18 −2 0 0
1
P = 3 0 √4 ,
18
D = 0 7 0
−2 √1 √1 0 0 7
3 2 18
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 158 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 7. TRỊ RIÊNG - VÉC TƠ RIÊNG 7.3. MT ĐỐI XỨNG THỰC
2 −1 −1
Ví dụ 7.16 Hãy chéo hóa trực giao ma trận đối xứng thực A = −1 2 −1
−1 −1 2
Đáp án
√1 − √12 − √16
3 0 0 0
− √16
P = √1
3
√1
2 , D= 0 3 0
√1 0 2
√ 0 0 3
3 6
Ví dụ 7.17 Tìm ma trận đối xứng thực khác ma trận chéo có 3 trị riêng lần lượt là
2, −2, 1.
Bài giải
T
Ta tìm ma trận A ở dạng A = P DP
2 0 0
Với ma trận chéo D = 0 −2 0.
0 0 1
Ta tìm ma trận trực giao P như sau
Chọn một cơ sở E = {(1; 1; 0), (1; 0; 1), (1; 1; 1)}. Trực chuẩn E:
f1 = e1 = (1; 1; 0)
(e2 , f1 ) 1 1
f2 = e2 − f1 = (1; 0; 1) − (1; 1; 0) = (1; −1; 2).
(f1 , f1 ) 2 2
Chọn f2 = (1; −1; 2).
(e3 , f1 ) (e3 , f2 ) 2 2 1
f3 = e3 − f1 − f2 = (1; 1; 1) − (1; 1; 0) − (1; −1; 2) = (−1; 1; 1).
(f1 , f1 ) (f2 , f2 ) 2 6 3
Chọn f3 = (−1; 1; 1).
Thành lập ma trận P từ các véc tơ cơ sở trực chuẩn
1 1 1
√ √ −√
2 6 3
1 1 1
√ −√ √
P = .
2 6 3
2 1
0 √ √
6 3
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 159 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
7.4. TR,VTR CỦA AXTT CHƯƠNG 7. TRỊ RIÊNG - VÉC TƠ RIÊNG
f (x) = λx.
Ví dụ 7.18 Cho axtt f là phép chiếu vuông góc xuống mặt phẳng x − y + 2z = 0. Tìm
TR và VTR của f .
Bài giải
Véc tơ pháp tuyến n = (1; −1; 2) =⇒ f (n) = 0.n: n là VTR( ứng với TR λ1 = 0.
f (a1 ) = 1.a1
Cặp véc tơ chỉ phương a1 = (1; 1; 0), a2 = (2; 0; −1) =⇒ .
f (a2 ) = 1.a2
Vậy < a1 , a2 > là không gian con riêng ứng với TR λ2 = 1.
Vì f : R3 −→ R3 nên không còn véc tơ riêng nào khác.
ii) x0 là VTR của A ứng với TR λ0 thì véc tơ x sao cho [x]E = x0
là VTR của f ứng với TR λ0 :
x = E.x0
Chú ý:
• Nếu E là cơ sở chính tắc thì VTR của ma trận và axtt giống nhau.
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 160 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 7. TRỊ RIÊNG - VÉC TƠ RIÊNG 7.4. TR,VTR CỦA AXTT
f (x) = f (x1 , x2 , x3 ) = (5x1 − 10x2 − 5x3 , 2x1 + 14x2 + 2x3 , −4x1 − 8x2 + 6x3 ).
Bài giải
Chọn E là cơ sở chính tắc. Ma trận của f trong E là
5 −10 −5
A= 2 14 2 .
−4 −8 6
λ1 = 5, λ2 = 10.
5
λ1 = 5. Véc tơ riêng v1 = −2 α, α 6= 0.
4
−2α − β −2 −1
λ2 = 10. Véc tơ riêng v2 = α
= α 1 + β 0 , α2 + β 2 > 0.
β 0 1
Bài giải
Chọn cơ sở E = {(1; 1; 1), (1; 0; 1), (1; 1; 0)}. Ma trận của f trong cơ sở E là
1 1 1 2 6 −2 2 2 −2
−1
A = E f (E) = 1 0 1 1 3 −1 = 1 3 −1 .
1 1 0 3 5 −3 −1 1 1
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 161 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
7.5. CHÉO HÓA AXTT CHƯƠNG 7. TRỊ RIÊNG - VÉC TƠ RIÊNG
Ví dụ 7.21 Cho axtt f : R3 −→ R3 có ma trận trong cơ sở E = {(1; 1; 1), (1; 1; 2), (1; 2; 1)}
là
2 −2 −1
A = −2 −1 −2
14 25 14
Tìm TR-VTR của f .
Bài giải
TR của A là λ1 = 3, λ2 = 6. Đâycũnglà TR của f .
α
λ1 = 3 =⇒ VTR của A là u1 = −α , α 6= 0.
α
VTR của f ứng với TR λ1 là
1 1 1 α α
v1 = E.u1 = 1 1 2 −α = 2α , α 6= 0.
1 2 1 α 0
5α
Tương tự cho trị riêng λ2 : v2 = 13α , α 6= 0.
3α
Bài giải
Theo giả thiết ta có:
f (1; 1; 1) = 2(1; 1; 1) = (2; 2; 2)
f (1; 2; 1) = 1.(1; 2; 1)
f (1; 1; 2) = 0.(1; 1; 2) = 0.
Đặt E = {(1; 1; 1), (1; 2; 1), (1; 1; 2)}. Ma trận của f trong cơ sở chính tắc là
−1
2 1 0 1 1 1 5 −1 −2
A0 = F (E).E = 2−1 2 0 1 2 1
= 4 0 −2
2 1 0 1 1 2 5 −1 −2
Giả sử f chéo hóa được, tức là tồn tại cơ sở B = {v1 ; v2 ; ..; vn } thỏa
λ1 0 0 . . . 0
0 λ2 0 . . . 0
AB = D = 0 0 λ3 . . . 0 .
. . . . . . .
0 0 0 . . . λn
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 162 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 7. TRỊ RIÊNG - VÉC TƠ RIÊNG 7.5. CHÉO HÓA AXTT
Định lý 7.10 Axtt f : V −→ V, dim(V ) = n chéo hóa được khi và chỉ khi f có n véc tơ
riêng độc lập tuyến tính.
Khi đó cơ sở B gồm các véc tơ riêng.
B = {v1 ; v2 ; ..; vn }.
Bài giải
2 −2 −1
Ma trận của f trong cơ sở chính tắc A = −2 −1 −2.
14 25 14
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 163 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
7.5. CHÉO HÓA AXTT CHƯƠNG 7. TRỊ RIÊNG - VÉC TƠ RIÊNG
(
λ1 = 3 : BDS = 1
TR của A là
λ2 = 6 : BDS = 2.
−1
λ2 = 6 =⇒ VTR của A là v2 = −2 α : BHH = 1 < BDS.
8
Vậy f không chéo hóa được.
f (1; 1; 1) = (1; −7; 9), f (1; 0; 1) = (−7; 4; −15), f (1; 1; 0) = (−7; 1; −12).
Bài giải
Ma trận của f trong cơ sở E = {(1; 1; 1), (1; 0; 1), (1; 1; 0)} là
−1
1 1 1 1 −7 −7 1 −4 −4
A = E −1 f (E) = 1 0 1 −7 4 1 = 8 −11 −8
1 1 0 9 −15 −12 −8 8 5
Vậy B = {(1, −1, 3), (2, 1, 2), (2, 2, 1)} và ma trận của axtt f trong cơ sở B là
1 0 0
D = 0 −3 0 .
0 0 −3
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 164 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 7. TRỊ RIÊNG - VÉC TƠ RIÊNG 7.6. BÀI TẬP
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 165 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
7.6. BÀI TẬP CHƯƠNG 7. TRỊ RIÊNG - VÉC TƠ RIÊNG
−1 4 −2 0 −4 −6
a. −3 4 0 , d. −1 0 −3 ,
−3 1 3 1 2 5
4 2 2 5 0 0 0
b. 2 4 2 , 0 5 0 0
e. A =
1
2 2 4 4 −3 0
4 0 −2 −1 −2 0 −3
c. 2 5 4 ,
0 0 5
7 4 16
Câu 11) Cho ma trận A = 2 5 m . Tìm m để A có TR bằng 1. Với m vừa tìm
−2 −2 −5
2014
được, hãy tính A .
ĐA: m=8
2 2 −1 1
Câu 12) Cho ma trận A = 1 3 −1 . Tìm m để x = 1 là VTR của A. Với m
1 −1 m 0
3
vừa tìm được, hãy tìm 1 ma trận B thỏa B = A.
ĐA: m=0
Câu 13) Cho ánh xạ tuyến tính f : R2 → R2 . f (x1 ; x2 ) = (x1 + 2x2 ; 2x1 + 4x2 ).
Câu 14) Cho axtt f : R3 → R3 . E = {e1 = (1; 1; 0); e2 = (2; 1; 1); e3 = (1; 0; 2)} là cơ sở
của R3 . f (e1 ) = (0; 0; 4), f (e2 ) = (1; 3; 8), f (e3 ) = (3; 5; 6)}.
Câu 15) Trong không gian Oxyz, cho axtt f là phép đối xứng qua mặt phẳng P : 4x1 −
3x2 + 2x3 = 0. Hãy tìm TR và VTR của f . Từ đó chéo hóa f (nếu được).
Câu 16) Trong không gian Oxyz, cho axtt f là phép chiếu vuông góc xuống đường thẳng
(
x1 − 2x2 + x3 = 0
∆:
3x1 − 4x2 + 2x3 = 0
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 166 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
.
Nội dung
Chú ý: Rn là các véc tơ viết dưới dạng cột. xT là để chuyển lại dưới dạng hàng để phép
toán xT Ax thực hiện được
Ví dụ 8.1
x1 2 −3
Cho x = ,A = . Ma trận của dạng toàn phương trong R2 là
x2 −3 4
T
2 −3 x1
f = x Ax = x1 x2 = 2x21 − 6x1 x2 + 4x22 .
−3 4 x2
Ví dụ 8.2 Cho dạng toàn phương trong R3 : f (x) = 2x21 − 3x22 + 4x23 − 2x1 x2 + 6x1 x3 .
2 −1 3
Ma trận của dạng toàn phương là A = −1 −3 0.
3 0 4
167
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.2. DẠNG CHÍNH TẮC CHƯƠNG 8. DẠNG TOÀN PHƯƠNG
x = P y =⇒ f = y T P T AP y := y T Dy
Chú ý:
• Mọi dạng toàn phương luôn có dạng chính tắc của nó.
• Có nhiều dạng chính tắc y T Dy của một dạng toàn phương xT Ax.
A = P DP T .
Dạng toàn phương xT Ax được đưa về dạng chính tắc bằng phép biến đổi
x = Py
Phép biến đổi trực giao: Mọi dạng toàn phương f = xT Ax luôn
đưa được về dạng chính tắc bằng phép biến đổi trực giao
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 168 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 8. DẠNG TOÀN PHƯƠNG 8.2. DẠNG CHÍNH TẮC
Bài giải
4 −3
Ma trận của f là A = .
−3 −4
4 − λ −3
Đa thức đặc trưng P (λ) = = λ − 25. Tri riêng của A là λ1 = −5
2
−3 −4 − λ λ2 = 5
3
√
1 −3 x1 3 10
λ1 = −5 : = 0 ⇐⇒ v1 = =⇒ P1 = 1 .
−3 9 x2 1 √
110
√
−9 −3 x1 1 10
λ1 = 5 : = 0 ⇐⇒ v1 = =⇒ P2 = −3 .
−3 −1 x2 −3 √
10
Vậy dạng chính tắc của dạng toàn phương là
f = −5y12 + 5y22
Phép biến đổi tương ứng là
3 1
√ √
x1 10 10
x = P y ⇐⇒ = 1 −3
x2 √ √
10 10
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 169 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.2. DẠNG CHÍNH TẮC CHƯƠNG 8. DẠNG TOÀN PHƯƠNG
Bước 3) Lặp lại quá trình cho nhóm thứ 2 cho đến khi dược dạng
tổng bình phương.
Ví dụ 8.5 Đưa dạng toàn phương f (x1 , x2 , x3 ) = x21 + 2x22 − 7x23 − 4x1 x2 + 8x1 x3 về dạng
chính tắc bằng phương pháp Lagrange.
Bài giải
Vì các hệ số x21 , x22 , x23 khác 0 nên ta có thể gom theo x1 , x2 hoặc x3 . Ở đây, Thầy gom
theo x1 trước.
Đặt
y1 = x1 − 2x2 + 4x3 x1 = y1 + 2y2 + 4y3
y2 = x2 − 4x3 → x2 = y2 + 4y3
y 3 = x3 x3 = y3
Dạng chính tắc cần tìm là f (x) = g(y) = y12 − 2y22 + 9y32 .
Ví dụ 8.6 Đưa dạng toàn phương f = x1 x2 − 2x2 x3 về dạng chính tắc bằng thuật toán
Lagrange.
Bài giải
Vì f không có số hạng bình phương nên ta sẽ làm xuất hiện bình phương như sau. Đặt
x1 = y1 + y2
x2 = y 1 − y 2
x3 = y 3
Suy ra
f = y12 − y22 − 2(y1 − y2 )y3 = [y12 − 2y1 y3 ] − y22 + 2y2 y3
= (y1 − y3 )2 − y32 − y22 + 2y2 y3 = (y1 − y3 )2 − (y2 − y3 )2 .
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 170 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 8. DẠNG TOÀN PHƯƠNG 8.3. PHÂN LOẠI DẠNG TOÀN PHƯƠNG
Đặt
z1 = y1 − y3
y1 = z1 + z3
x1 = z1 + z2 + 2z3
z2 = y2 − y3 ⇐⇒ y2 = z2 + z3 =⇒ x2 = z1 − z2
z3 = y3 y3 = z3 x3 = z3
Lúc này, ta có dạng chính tắc là
Ví dụ 8.7 Đưa dạng toàn phương f = x21 + 4x1 x2 + 4x1 x3 + 4x22 + 16x2 x3 + 4x23 về dạng
chính tắc bằng thuật toán Lagrange.
Bài giải
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 171 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.3. PHÂN LOẠI DẠNG TOÀN PHƯƠNG CHƯƠNG 8. DẠNG TOÀN PHƯƠNG
Ví dụ 8.8 Phân loại dạng toàn phương f = x21 + 5x22 + 4x23 − 4x1 x2 − 2x2 x3 .
• Nếu ∃k1 , k2 : λk1 λk2 < 0 thì f không xác định dấu.
Ghi chú: Trong trường hợp f ≡ 0 ⇐⇒ λk = 0∀k = 1, 2.., n thì ta không cần xét.
Nếu dùng biến đổi trực giao đưa về dạng chính tắc thì các λk là các TR. Do đó, dựa vào
TR ta có thể phân loại được dạng toàn phương.
Định nghĩa 8.3 Giả sử dạng toàn phương đưa về chính tắc được:
Có nghĩa là: ta có vô số phép biến đổi đưa dạng toàn phương về dạng chính tắc. Tức là
có vô số dạng chính tắc của dạng toàn phương cho trước. Tuy nhiên, chỉ số quán tính của
tất các các dạng chính tắc này đều giống nhau.
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 172 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 8. DẠNG TOÀN PHƯƠNG 8.3. PHÂN LOẠI DẠNG TOÀN PHƯƠNG
Định nghĩa 8.4 (Định thức con chính) Cho ma trận vuông A cấp n.
Định thức con chính cấp k của A là định thức của ma trận con Ak được lấy từ k hàng
và k cột đầu tiên của A.
a11 a12 a13 . . . a1n
a21 a22 a23 . . . a2n
A=
a31 a32 a33 . . . a3n
... ... ... ... ...
an1 an2 an3 . . . ann
Các định thức con chính
a11 a12 a13
a a
∆1 = |a11 |, ∆2 = 11 12 , ∆3 = a21 a22 a23 , . . . , ∆n = det(A).
a21 a22 a31 a32 a33
∆i > 0, ∀i = 1, 2, . . . , n.
(−1)i ∆i > 0, ∀i = 1, 2, . . . , n.
Chú ý: Sylvester chỉ kết luận được cho trường hợp xác định dương và xác định âm, 3
trường hợp còn lại không kết luận được mà phải dùng Lagrange hoặc trị riêng.
Ví dụ 8.9 Phân loại dạng toàn phương f (x) = 5x21 + x22 + 5x23 + 4x1 x2 − 8x1 x3 − 4x2 x3 .
Bài giải
5 2 −4
Ma trận của dạng toàn phương f là A = 2 1 −2
−4 −2 5
Ta có
5 2 −4
5 2
∆1 = 5 > 0, ∆2 = = 1 > 0, ∆3 = 2
1 −2 = 1 > 0
2 1 −4 −2 5
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 173 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.3. PHÂN LOẠI DẠNG TOÀN PHƯƠNG CHƯƠNG 8. DẠNG TOÀN PHƯƠNG
Ví dụ 8.11 Tìm m để dạng toàn phương sau không xác định dấu
Bài giải
Trường hợp không xác định dấu thì không thể dùng Sylvester.
Vì ma trận dạng toàn phương có m nên biện luận dấu của TR là rất khó.
Ta nên dùng Lagrange như sau
5 2 m
Ví dụ 8.12 Tìm m để ma trận A = 2 1 1 có 2 TR dương và 1 TR âm.
m 1 4
Bài giải
Việc biện luận dấu của đa thức đặc trưng P (λ) là rất khó. Ta sử dụng luật quán tính giải
quyết bài này.
Xét dạng toàn phương f = xT Ax.
A có 2 TR dương và 1 TR âm tức là f có 2 chỉ số dương và 1 chỉ số âm trong dạng chính
tắc.
Để tìm chỉ số quán tính trong trường hợp này, ta dùng Lagrange là tốt nhất.
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 174 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 8. DẠNG TOÀN PHƯƠNG 8.3. PHÂN LOẠI DẠNG TOÀN PHƯƠNG
a. Đưa dạng toàn phương về dạng chính tắc bằng phép biến đổi trực giao.
b. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường cong (C) có phương trình
√
3x2 + 2xy + 3y 2 + 8 2y − 4 = 0.
Tìm phương trình chính tắc của C. Nhận xét C là đường gì?
c. Vẽ C.
Bài giải
3 1
a. Ma trận của dạng toàn phương là A = .
1 3
3−λ 1
Đa thức đặc trưng của A là P (λ) = det(M − λI) = = λ2 − 6λ + 8.
1 3−λ
Trị riêng của A là λ1 = 2, λ2 = 4.
!
√1
2
Với λ1 = 2 : P1 = .
− √12
!
√1
2
Với λ2 = 4 : P2 = √1
.
2
!
√1 √1
2 2
Ma trận của phép biến đổi trực giao P = .
− √12 √1
2
1 1
x = √ x0 + √ y 0
Với phép biến đổi X = P Y hay 2 2
1 0 1
y = − √ x + √ y0
2 2
02 02
Dạng chính tắc là f = 2x + 4y .
1 1
x = √ x0 + √ y 0
b. Thế 2 2 vào phương trình của (C), ta được
1 0 1
y = − √ x + √ y0
2 2
Đặt
1 1 1
x = √ x00 + √ y 00 + √
x00 0
=x −2 2 2 2
=⇒ 1 00 1 00 3
y 00 = y0 + 1
y = − √ x + √ y − √
2 2 2
ta được
x002 y 002
+ = 1. (∗)
8 4
Vậy C là 1 Elip.
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 175 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.3. PHÂN LOẠI DẠNG TOÀN PHƯƠNG CHƯƠNG 8. DẠNG TOÀN PHƯƠNG
c. Vẽ C dựa vào phương trình chính tắc trong hệ trục Ox00 y 00 . Muốn vậy ta phải vẽ 2 trục
Ox00 và Oy 00 .
Trục Ox00 có phương trình y 00 = 0, suy ra
1 1
x = √ x00 + √
2 2 √
1 00 3 =⇒ x + y = − 2.
y = − √ x − √
2 2
1 1
x = √ y 00 + √
2 2 √
1 00 3 =⇒ x − y = 2 2
y = √ y − √
2 2
√ √
Độ dài trục Ox00 là 2a = 2.√ 8 = 4 2.
Độ dài trục Oy 00 là 2b = 2. 4 = 4.
Ox00
2
C
−3 −2 −1 0 1 2 3 4 5
−1
−2
−3
−4
Oy 00
−5
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 176 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 8. DẠNG TOÀN PHƯƠNG 8.4. BÀI TẬP
Câu 2. Tìm m để dạng toàn phương f = x21 − 6x1 x2 + mx22 + 2x2 x3 + 2x23 xác định âm.
3 2 1
Câu 3. Tìm m để A = 2 2 4 xác định dương.
1 4 m
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 177 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.4. BÀI TẬP CHƯƠNG 8. DẠNG TOÀN PHƯƠNG
Câu 6. Nhận dạng và vẽ đường cong trong mặt phăng Oxy có phương trình
√ √
5x2 + 8xy + 5y 2 − 4 2x + 6 2y − 2 = 0.
1
Câu 7. Chứng minh rằng, đường cong có phương trình y = là 1 hyperbol. Tìm tọa độ
x
tiêu điểm.
√ √
Câu 8. Vẽ đường cong có phương trình 5x2 + 8xy + 5y 2 − 4 2x + 6 2y − 2 = 0.
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 178 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 9. Các đề thi cuối kỳ
Đề ôn số 1
Câu 1. Tìm ma trận X thỏa AX − 2AT = 3B + 2I, trong đó
1 1 1 0 1 2
A = 1 2 1 , B = 2 1 0
2 1 −1 −1 0 1
Câu 2. Trong R4 , cho 2 không gian con F =< (1; 1; 1; 1), (1; 2; 1; 0) >, G =< (2; 2; 1; 1), (2; 3; 3; 2) >.
Tìm cơ sở và số chiều của F ∩ G và F + G.
Câu 3. Trong R3 , cho tích vô hướng (x, y) = x1 y1 + 2x2 y2 − x2 y3 − x3 y2 + 5x3 y3 . Cho
u = (1; 2; 3), v = (−1; 1; 0)
a) Tính d(u, v).
b) Tính cos(u, v)
Câu 4. Trong R4 với tích vô hướng chính tắc, cho không gian con F =< (1; 1; 1; 1), (1; 2; 1; 0) >.
(a) Tìm cơ sở và số chiều của F ⊥ .
(b) Cho u = (1; 2; 3; 4). Tìm d(u, F ).
Câu 5. Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 → R3 có ma trận trong cơ sở E = {(1; 1; 1), (2; 3; 1), (1; 0; 1)}.
a) Tính f (3; 0; 4)
b) Tìm cơ sở và số chiều của nhân và ảnh của f .
−2 2 3
Câu 6. Cho ma trận A = 1 −1 3. Tính A5 .
2 5 4
Câu 7. Trong R2 cho dạng toàn phương f = −3x21 + 6x1 x2 + 5x22 . Đưa dạng toàn phương
về dạng chính tắc bằng phép biến đổi trực giao. Nêu rõ phép biến đổi.
Đề ôn số 2
Câu 1. Tìm ma trận X thỏa (X − 2I)A = 3B − 3X, trong đó
1 2 1 −1 1 2
A = 1 2 3 , B = 2 4 1
1 0 −1 −1 2 1
179
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 9. CÁC ĐỀ THI CUỐI KỲ
Câu 3. Trong R3 , cho tích vô hướng (x, y) = 2x1 y1 + 2x1 y2 + 2x2 y1 + 3x2 y2 + 3x3 y3 . Cho
u = (1; −2; 2), v = (−2; 1; −1)
Câu 4. Trong R4 với tích vô hướng chính tắc, cho không gian con F =< (2; 1; 0; 1), (−1; 1; 1; 3) >.
Câu 5. Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 → R3 thỏa f (1; 1; 1) = (2; 1; 1), f (2; 1; 1) =
(3; −1; −2), f (1; 2; 3) = (8; −1; −3)
a) Tính f (1; 5; 8)
b) Tìm cơ sở và số chiều của nhân và ảnh của f .
3 1 3
Câu 6. Cho ma trận A = 2 2 3. Tính A6 .
1 3 8
Câu 7. Trong R3 cho dạng toàn phương f = 2x1 x2 + 4x1 x3 + 4x2 x3 + 3x23 . Đưa dạng
toàn phương về dạng chính tắc bằng phép biến đổi trực giao. Nêu rõ phép biến
đổi.
Đáp án đề ôn số 2
−43 69 66
1
1. X = 51 98 −6 .
37
−9 48 −49
2. F ∩ G = {0} và F + G = R4 .
√
3
3. d(u, v) = 6; cos(u, v) = .
3
4. f (1; 5; 8) = (21; −2; −7).
Cơ sở của ker f là {(4; 1; 0)}.
Cơ sở của imf là {(1; −2; −3), (0; 5; 7)}.
Khi đó
−1
2 3 1 1 0 0 2 3 1
A6 = P D6 P −1 = 11 3 1 0 32 0 11 3 1
−5 −2 2 0 0 106 −5 −2 2
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 180 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 9. CÁC ĐỀ THI CUỐI KỲ
6. Dạng chính tắc là f = −y12 − y22 + 5y32 . Phép biến đổi x = P y, trong đó
1 1 1
√ √ √
2 3 6
1 1 1
− √ √ √
P =
2 3 6
1 2
0 −√ √
3 6
Đưa dạng toàn phương về dạng chính tắc bằng phép biến đổi trực giao. Nêu rõ
phép biến đổi.
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 181 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 9. CÁC ĐỀ THI CUỐI KỲ
Đề thi hè 2014
2. Cho axtt f : R3 → R3 biết ma trận của f trong cơ sở E = {(−1; 2; −2), (2; 3; 2), (3; 1; 1)}
là
1 −2 −1
A = −3 2 1 .
2 3 −4
Tìm f (7; 14; 42).
3. Trong R4 , cho 2 không gian con U =< (1; 2; −2; 1), (−1; −3; 1; −1) > và
4 x1 + 2x2 − 3x3 − 4x4 = 0, &
V = (x1 ; x2 ; x3 ; x4 ) ∈ R .
2x1 + 3x2 + 2x3 − 39x4 = 0
4. Trong R4 với tích vô hướng chính tắc, cho không gian con
Tính khoảng cách giữa 2 véc tơ u và 2v, trong đó u = (2; 5), v = (6; 1).
6. Cho ma trận
38 4 −2
A = −63 6 −11 .
−72 −16 −8
Tính A2014 .
về dạng chính tắc bằng phép biến đổi trực giao. Nếu rõ phép biến đổi.
Đáp án
8 25
1. X = (A − I)−1 (C T − B) = −12 −33.
−21 −54
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 182 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 9. CÁC ĐỀ THI CUỐI KỲ
7 −63
2. [f (7; 14; 42)] = EAE −1 14 = 49 .
42 −112
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 183 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 9. CÁC ĐỀ THI CUỐI KỲ
1 +2 i 2 −i √
Caâu 1 : Cho ma traän A = . Ñaët z =det( A) . Tính 5
z.
1 +2 i 3 +2 i
1 −1 0 −2 3 6
Caâu 2 : Cho hai ma traän A = −1 2 1 vaø B = 1
−2 .
5
3 −3 1 3 1 7
Tìm ma traän X thoûa 2 I + AX = B T .
x1
+ x2 − x3 − 2 x4 = 0
2 x1 + x2 − 3 x3 − 5 x4 = 0
Caâu 3 : Giaûi heä phöông trình
3 x1 + x2 − 5 x3 − 8 x4 = 0
5 x1 + 3 x2 − 7 x3 − 1 2 x4 = 0
( x, y) = ( ( x1 , x2 , x3 ) , ( y1 , y2 , y3 ) ) = 3 x1 y1 + 2 x1 y2 + 2 x2 y1 + 5 x2 y2 + x3 y3 .
Tìm ñoä daøi cuûa veùcto u = ( 1 , 2 , −1 ) .
Caâu 5 : Cho aùnh xaï tuyeán tính f : IR3 −→ IR3 , bieát
f ( 1 , 1 , 1 ) = ( −6 , −3 , −3 ) , f( 1 , 1 , 0 ) = ( 6 , 5 , 2 ) , f( 1 , 0 , 1 ) = ( 6 , 2 , 5 ) .
Tìm taát caû caùc veùcto rieâng cuûa f öùng vôùi trò rieâng λ1 = 3 .
Caâu 6 : Cho aùnh xaï tuyeán tính f : IR3 −→ IR3 , bieát
f ( x) = f( x1 , x2 , x3 ) = ( 2 x1 + x2 − 3 x3 , x1 + 2 x2 + x3 , x1 − 2 x3 ) .
Tìm ma traän cuûa f trong cô sôû E = {( 1 , 1 , 1 ) , ( 1 , 1 , 0 ) ; ( 1 , 0 , 0 ) }
Caâu 7 : Ñöa daïng toaøn phöông f ( x1 , x2 ) = 5 x21 − 4 x1 x2 + 8 x22 veà daïng chính taéc baèng bieán ñoåi TRÖÏC
GIAO. Neâu roõ pheùp ñoåi bieán.
Caâu 8 : Cho ma traän vuoâng thöïc A caáp 3, X1 , X2 , X3 ∈ IR3 laø 3 veùcto coät, ñoäc laäp tuyeán tính. Bieát
A · X1 = X2 , A · X2 = X3 , A · X3 = X1 . Tìm taát caû trò rieâng vaø veùcto rieâng cuûa A3 .
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 184 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 9. CÁC ĐỀ THI CUỐI KỲ
√ 2 +6 i √
Caâu 1 : Cho z thoûa phöông trình ( 3 + 2 i) z + = 3 iz + ( 3 + i) ( 2 − i) . Tính 10 z.
1 +i
1 1 1 −2 1 2
Caâu 2 : Cho hai ma traän A = 1 2 1 vaø B = 3 0 1 .
1 1 2 1 4 2
Tìm ma traän X thoûa 3 B + AX = I, trong ñoù I laø ma traän ñôn vò caáp 3.
Caâu 3 : Trong IR3 , cho tích voâ höôùng
( x, y) = ( ( x1 , x2 , x3 ) , ( y1 , y2 , y3 ) ) = 4 x1 y1 + 5 x2 y2 + 2 x2 y3 + 2 x3 y2 + 2 x3 y3 .
Tìm khoaûng caùch giöõa hai veùcto u = ( 1 , 2 , −1 ) vaø v = ( 2 , 1 , 3 ) .
Caâu 4 :
Tìm cô sôû vaø soá chieàu cuûa khoâng gian nghieäm cuûa heä
x1 + x2 − x3 − 2 x4 = 0
2 x
1 + x2 − 3 x3 − 5 x4 = 0
7 x1 + 4 x2 − 8 x3 − 1 3 x4 = 0
5 x1 + 3 x2 − 7 x3 − 1 2 x4 = 0
Caâu 5 : Cho aùnh xaï tuyeán tính f : IR3 −→ IR3 , bieá t ma traän cuû
a f trong cô sôû
1 −1 2
E = {( 1 , 1 , 1 ) , ( 1 , 1 , 0 ) ; ( 1 , 0 , 1 ) } laø A =
2 3 5 .
3 7 8
Tìm ma traän cuûa f trong cô sô E1 = {( 1 , 2 , 1 ) , ( 1 , 1 , 2 ) ; ( 1 , 1 , 1 ) } .
Caâu 6 : Cho aùnh xaï tuyeán tính f : IR3 −→ IR3 , bieát nhaân cuûa f sinh ra bôûi hai veùcto ( 1 , 1 , 2 ) , ( 1 , 2 , 1 )
vaø f ( 1 , 1 , 0 ) = ( −1 , −1 , 0 ) . Tìm taát caû caùc trò rieâng vaø veùcto rieâng cuûa aùnh xaï f .
Caâu 7 : Ñöa daïng toaøn phöông f ( x1 , x2 , x3 ) = 2 x21 + 8 x22 + 2 x23 − 2 x1 x2 + 4 x1 x3 + 6 x2 x3 veà daïng chính
taéc baèng bieán ñoåi Lagrange (bieán ñoåi sô caáp). Neâu roõ pheùp ñoåi bieán.
Caâu 8 : Cho ma traän vuoâng thöïc A caáp 2, X1 , X2 ∈ IR2 laø hai veùcto coät, ñoäc laäp tuyeán tính. Bieát
A · X1 = X2 , A · X2 = X1 . Tìm taát caû trò rieâng vaø veùcto rieâng cuûa A100 .
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 185 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 9. CÁC ĐỀ THI CUỐI KỲ
−1 3 4
Caâu 6 : Ñöa daïng toaøn phöông f ( x1 , x2 ) = 2 x21 + 8 x1 x2 + 1 7 x22 veà daïng chính taéc baèng bieán ñoåi
TRÖÏC GIAO. Neâu roõ pheùp ñoåi bieán.
Caâu 7 : Cho aùnh xaï tuyeán tính f laø pheùp quay trong heä truïc 0xyz moät goùc φ, quanh truïc 0z, ngöôïc
kim ñoàng hoà theo höôùng döông oz. Tìm ma traän cuûa aùnh xaï f trong cô sôû chính taéc cuûa R3 .
AÙp duïng: Cho φ = π/3 . Tìm aûnh cuûa hình töù dieän ABCD, vôùi
A( 1 , 2 , 1 ) , B( −2 , 1 , 3 ) , C( 2 , −1 , 1 ) , D( 0 , 3 , 1 ) .
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 186 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 9. CÁC ĐỀ THI CUỐI KỲ
4 5 7
cuûa aùnh xaï tuyeán tính f.
Caâu 6 : Ñöa daïng toaøn phöông f ( x1 , x2 ) = 2 x21 + 8 x1 x2 + 1 7 x22 veà daïng chính taéc baèng bieán ñoåi
TRÖÏC GIAO. Neâu roõ pheùp ñoåi bieán.
Caâu 7 : Cho aùnh xaï tuyeán tính f laø pheùp ñoái xöùng trong heä truïc 0xyz qua maët phaúng y = 2 x. Tìm
ma traän cuûa aùnh xaï f trong cô sôû chính taéc cuûa R3 .
AÙp duïng: Tìm aûnh cuûa hình töù dieän ABCD, vôùi A( 1 , 2 , 1 ) , B( −2 , 1 , 3 ) , C( 2 , −1 , 1 ) , D( 0 , 3 , 1 ) .
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 187 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 9. CÁC ĐỀ THI CUỐI KỲ
Trường Đại học Bách Khoa Tp HCM Đề thi cuối kỳ năm học 2013-2014
Bộ môn: Toán Ứng Dụng Môn: Đại số tuyến tính-Ca 2
1 2 −1
Câu 7.(1,5đ) Đưa dạng toàn phương sau về dạng chính tắc bằng biến đổi TRỰC
GIAO. Nêu rõ phép đổi biến.
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 188 PGS.TS. Nguyễn Đình Huy
Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 9. CÁC ĐỀ THI CUỐI KỲ
Trường Đại học Bách Khoa Tp HCM Đề thi cuối kỳ năm học 2013-2014
Bộ môn: Toán Ứng Dụng Môn: Đại số tuyến tính-Ca 1
cho không gian con F = {(x1 ; x2 ; x3 )|2x1 − 3x2 + x3 = 0} và véc tơ u = (2; 1; 1).
1. Tìm hình chiếu vuông góc của véc tơ u xuống không gian con F .
Câu 3.(1,5đ) Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 −→ R3 , biết ma trận của f trong
1 −2 1
cơ sở E = {(1; 2; 3), (2; 3; 5), (3; 5; 7)} là A =
3 4 1 . Tính f (6; 4; 3).
2 5 7
Câu 4.(1,5đ) Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 −→ R3 , biết
f (2; 1; 4) = (1; 2; −1), f (1; 1; 5) = (2; 1; 3), f (3; 2; 8) = (4; 1; 2).
Tìm ma trận của f trong cơ sở E = {(1;
2; 1), (2; 1; 1),
(1; 1; 1)}.
1 3 −1
Câu 5.(1,5đ) Cho ma trận A = −1 5 −1
.
−1 3 1
Câu 6.(1,5đ) Đưa dạng toàn phương sau về dạng chính tắc bằng phép biến
đổi trực giao, nêu rõ phép đổi biến
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 189 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
PGS.TS. Nguyễn Đình Huy
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 9. CÁC ĐỀ THI CUỐI KỲ
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 190 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
10.1 Hướng dẫn cài đặt matlab
Matlab có nhiều phiên bản, hiện nay người thường sử dụng phiên bản từ 2010-1013. Các
phiên bản này cài đặt là giống nhau, gồm các bước như sau:
1. Nên chép phần mềm vào máy để lưu trữ lại rồi cài đặt. Chú ý cấu hình máy tính
phải tương thích với phần mềm: nếu máy tính của bạn xài win 32bit (hoặc 64 bit)
thì bạn phải chọn phiên bản matlab 32bit(hoặc 64 bit) tương ứng. Để kiểm tra cấu
hình máy, bạn nhấn tổ hợp phiếm "lá cờ window + R" rồi gõ vào chữ "dxdiag" ->
OK, sẽ hiện ra một bảng cấu hình máy của bạn.
Chỗ này quan trọng, bạn phải chọn dòng ở dưới "Install without using the internet".
Click vào next
191
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
10.1. CÀI ĐẶT CHƯƠNG 10. MATLAB
Tới đây, ban cứ click vào next và OK, lần lượt hiện ra các bảng sau
Bước này là bước crack, bạn chọn dòng đầu "I have the File installation Key
for my license ". Tiếp theo, bạn vào thư mục matlab được chép vào máy: mat-
lab/crack/install. Trong này có 2 phần, phần đầu có dòng
1) choose "install manually without using the internet"
2) enter the "file installation key"
55013-56979-18948-50009-49060
3) use "license_standalone.dat" when asked for license file
Copy phần số ở trên, paste vào "installation Key" rồi click "next"
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 192 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 10. MATLAB 10.1. CÀI ĐẶT
Click "next" và "OK" liên tục lần lượt hiện ra các bảng sau
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 193 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
10.1. CÀI ĐẶT CHƯƠNG 10. MATLAB
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 194 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 10. MATLAB 10.1. CÀI ĐẶT
Click "install", quá trình cài đặt bắt đầu: mất khoảng 20 phút.
Click next
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 195 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
10.1. CÀI ĐẶT CHƯƠNG 10. MATLAB
Bước này quan trọng. Bạn cần click vào Browse, dẫn tới thư mục matlab theo đường
dẫn đến file "crack", chọn file " lic_standalone.dat".
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 196 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 10. MATLAB 10.2. GIỚI THIỆU
Matlab là một phần mềm cao cấp dùng để giải các bài toán. Để khởi động MATLAB ta
bấm đúp vào icon của nó. Các file MATLAB có dạng *.m và chỉ chạy trong môi trường
MATLAB. MATLAB xử lí số liệu như là ma trận. Khi ta đánh lệnh vào cửa sổ lệnh, nó
sẽ được thi hành ngay và kết quả hiện lên màn hình. Nếu ta không muốn cho kết quả
hiện lên màn hình thì sau lệnh ta đặt thêm dấu “;”.
Cửa sổ thực thi lệnh gọi là Command window.
Để lập trình một bài, ta phải thực hiện trên cửa sổ editor. Mở editor bằng cách nhấn tổ
hợp phím Ctrl + N.
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 197 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
10.3. CÁC LỆNH CƠ BẢN CỦA MATLAB CHƯƠNG 10. MATLAB
Sau khi lập trình trên editor, để chạy chương trình, ta nhấp chuột vào biểu tượng tam
giác màu xanh ở thanh công cụ phía trên editor hoặc là nhấn "F5".
>: lớn hơn >=: lớn hơn hoặc bằng ==: bằng
<: nhỏ hơn <=: nhỏ hơn hoặc bằng =: khác
Các hằng số
x
epx(x): e√ sign(x): dấu của x asin(x)
sqrt(x): x cos(x): atan(x)
log(x): ln x sin(x): cosh(x)
log10(x): log10 (x) tan(x): sinh(x)
abs(x): |x| acos(x): arccos(x) tanh(x)
Số phức
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 198 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 10. MATLAB10.5. MỘT SỐ LỆNH CƠ BẢN DÙNG TRONG LẬP TRÌNH
Ma trận
Nhập một ma trận
• Ngăn cách giữa 2 phần tử của cùng hàng là khoảng trống hoặc dấu ",".
dot(u, v): tích vô hướng 2 véc tơ u, v [P, ∼] = qr(A): trực chuẩn họ vt cột của A
norm(u): độ dài véc tơ u
Trị riêng
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 199 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
10.6. CẤU TRÚC ĐIỀU KIỆN VÀ VÒNG LẶP CHƯƠNG 10. MATLAB
syms x
khai báo nhiều biến: syms x y z
Ví dụ
syms x y
A=[1 2 x;2 0 x+y]
f=2*xˆ2+3*x*y;
z=2+4*i
Ta thấy A và f có chứa x, y nên phải khai báo biến x,y. Còn z không cần khai báo biến,
vì i là đơn vị thuần ảo được mặc định trong matlab.
Các lệnh clear all:
xóa bỏ dữ liệu
clc: xóa các ký tự trên màng hình
input: nhập tham số từ bàn phím
disp(0 abc0 ): viết ra màng hình các ký tự abc
unique(u): loại bỏ các số trùng nhau của mảng u.
[tu, mau] = numden(f ): tách tử mẫu của đa thức f
P = sym2poly(p): viết đa thức p dưới dạng véc tơ hệ số
poly2sym(P ): viết véc tơ hệ số về lại đa thức theo x
char(f ): chuyển biểu thức f về dạng ký tự.
eval(f ): cập nhật giá trị của f
subs(f, x, a): thế x bằng giá trị a trong biểu thức f. Một số toán tử isreal, isempty.. để
kiểm tra số thực và tập rỗng.
Điều kiện if
if <biểu thức điều kiện>
<phát biểu>
end
hoặc
if <biểu thức điều kiện 1>
<phát biểu 1>
elseif <biểu thức điều kiện 2>
<phát biểu 2>
....
else
<phát biểu k>
end
Ý nghĩa:
• nếu biểu thức 1 thỏa thì thực thi phát biểu 1.
• Nếu biểu thức 1 không thỏa, kiểm tra nếu thỏa phát biểu 2 thì thực thi phát biểu
2.
• Quá trình cứ tiếp tục
• Nếu các điều kiện không thỏa thì thực thi phát biểu k.
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 200 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 10. MATLAB 10.6. CẤU TRÚC ĐIỀU KIỆN VÀ VÒNG LẶP
Ý nghĩa:
Cho k chạy từ 1 đến n (n là số cho trước). Thực thi lần lược các phát biểu ứng với các
giá trị của k.
Ta có thể cho k chạy từ 4 đến 10 bằng cách viết: k = 2 : 10
Cho k từ 3 đến 100 nhưng chỉ lấy số lẻ: k = 3 : 2 : 100
Cho k giảm dần từ 10 xuống 2: k = 10 : −1 : 2
Ý nghĩa:
Trong khi biểu thức thỏa thì thực thi phát biểu. Rồi tiếp tục kiểm tra biểu thức...
Khi dùng vòng lặp while thì phải ấn định 1 lúc nào đó, biểu thức không đúng nữa thì
vòng lặp dừng lại. Nếu biểu thức luôn thỏa thì vòng lặp vô hạn.
Đây là lỗi thường gặp trong lập trình. Lúc này các em phải bấm ctrl + C thì mới dừng
lại được.
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 201 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
10.6. CẤU TRÚC ĐIỀU KIỆN VÀ VÒNG LẶP CHƯƠNG 10. MATLAB
x0=-b/(2*a)
else
disp(’Phuong trinh vo nghiem’)
end
end
ezplot(a*xˆ2+b*x+c)
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 202 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt