Professional Documents
Culture Documents
K1810014-015 Daily Report Project WNC 1129K18
K1810014-015 Daily Report Project WNC 1129K18
寫好工程日誌的目的, 目標是甚麼 Mục tiêu và mục đích của báo cáo Daily Report là gì:
A. 做好工作範圍的確認, 跟業主之間 SOW 工作範圍與品質要求的溝通沒有漏失
Làm tốt việc xác nhận phạm vi công việc , thạo luận và giao tiếp về yêu cầu chất lượng cảu
phạm vi công việc phải không được có sai sót .
B. 做好準時完工, 甚至提前完工的安排, 做好前期的工作準備
Làm tốt việc hoàn thành đúng thời hạn , hoặc có thể sắp xếp xong trước thời hạn , làm tốt
công tác chuẩn bị trước khi thi công
C. 提前找出本工程的風險點, 可能的錯誤, 降低
Dự tính trước và tìm ra điểm rủi ro của công trình này , những sai sót có thể xảy ra , tìm cách
giảm thiểu
D. 降低成本, 降低工時, 降低出錯, 有效使用人力
Giảm thiểu giá thành , giảm thiểu thời gian , giảm thiểu sai sót , sử dụng nhân lực có hiểu quả
E. 是重要的執行能力,讓客戶相信我們有能力可以完成
Là yếu tố quan trọng để đánh giá năng lực chấp hành , cho khách hàng tin tưởng mình là co
năng lực để hoàn thanh công việc
2. 幫助管理者:掌握工程情況,工作進度,貨物材料情況,工程時間。能夠及時管理為了保證工程達到進
度 , 遇到的問題也容易與及時收到公司的協助。
Giúp người quản lý : Nắm rõ tình hình và tiến độ công việc , tình trạng hàng hoá . thời gian của công trình. Quản
lý kịp thời để đảm bảo tiến độ, Gặp các vấn đề khó khăn cung dễ dàng và nhanh chóng nhận được sự giúp đỡ
của công ty.
3. 幫助監督人:了解工程情況和及時協助處理。保證進度和工程費用。使用適合的人力和時間。何時需要
增加資源。
Giúp những người giám sát : Có thể hiểu rõ tình hình công trình và hỗ trợ xử lý kịp thời. Đảm bảo tiến độ và chi
tiêu của công ty. Sử dụng thời gian và nhân lực có phù hợp không? Có cần gia tăng gì thêm ?
4. 幫助整個工程:容易,清楚,正確,快速,完整,順利的完成
Giúp toàn bộ công trình: dễ dàng , rõ ràng , chính xác , nhanh chóng , hoàn thiện , thuận lợi mà hoàn thành.
5. 表現公司的執行能力 ,工作按標準管理能力,對客戶的責任性,加強服務品質。
Thể hiện năng lực chấp hành của công ty , năng lực quản lý công việc theo tiêu chuẩn , tinh thần trách nhiệm
đới với khách hàng , tăng cường chất lượng phục vụ.
1
報告內容
Nội dung báo cáo
A1.工程內容說明 Thông tin công trình:
Nội dung báo cáo bao gồm các thông tin liên quan cơ bản về dự án, cần phải điền chính xác và đầy đủ, không được
bỏ qua.
報告內容是說明工程的基本信息,需要填上正確的信息。
表報編號(No): K1810014 + 015
本日天氣(weather):上午(Day):wind, cloudy 下午(Noon):raining
填報日期(Date):2018 年 月 11 日 29
工.程名稱 承攬廠商名稱
Công ty MiTac VinaFore
Tên Công trình Tên Cty thầu
契約工期 天 累計工期 天 剩餘工期 天 開工日期 10/27/2018
Thời gian trên hợp dồng 36 Thời gian tích luỹ 22 Thời gian còn lại 14 Ngày bắt đầu
客戶監督人員 : 電話號
Người giám sát bên khách hàng 碼 083 422 3717 Email
H-T Số điện
thoại
Engineer :
管理員問題(Câu hỏi của người quản lý)
1.
2
A2. Meeting with customer:
Meeting with customer, 要有會議結論寫在 daily report 上面,不是開會不管,不用寫, sales 要盡責監督,要求報告
Nội dung , kết quả họp và thảo luận với khách hàng trong ngày phải viết đầy đủ vào daily report.
Meeting time
Tech Meeting * = Mobile phone recording video and send to sales
會議類型 時間開會 參加會議的人 開會內容 結論
Loại cuộc họp Date Người tham gia họp Nội dung họp Kết luận
3
B1. Sơ Đồ Thi Công 工程規劃圖:
規劃圖大綱
ĐẠI CƯƠNG SƠ ĐỒ 1
A. Cable tray & Fiber for 1F:
4
B. CCTV & Access control 1F:
5
C. Cable tray & Fiber for 2F:
6
D. CCTV & Access control 2F:
9
G. CCTV & Access control 3F:
3F-SW07 to 12
3F-SW01 to 06
H. Server room:
10
11
B2. Project Schedule:
Bảng tiến độ thi công là phần quan trọng để đánh giá về tình hình thi công của mỗi công trình. Trong đó không chỉ là các công việc đã hoàn thành mà có cả phần ghi chú
thời gian dự tính hoàn thành, cần phải update hàng ngày.
依照施工進度表可以知道工程師的施工狀況:工作已完成及預計完成時間每天都要填寫清楚。
已完成的事情刪除(刪除)Việc đã hoàn thành cần dùng ký hiệu loại bỏ (loại bỏ)
1. Ghi rõ tiến độ, nếu chưa hoàn thành 100% , cần ghi chú rõ sẽ hoàn thành vào lúc nào.
寫清楚預計進度,如還沒完成100%需要說明預計時間完成。
2. Ghi rõ thời gian tiến hành và có những kỹ thuật nào tham gia.
寫清楚時間進行及參加施工的工程師。
3. Phía dưới cần bổ sung sơ đồ thể hiện rõ những phần nào đã hoàn thành vào hôm viết báo cáo, các phần còn lại trên sơ đồ sẽ ghi ngày dự tính thi công
下面要貼上規劃圖 ,標出來每天已完工的部分,還沒施工的部分也要說明預計時間施工。
工程四階段
本日完
累計 Các giai đoạn của công trình
成進度
完成
圖編號 預計完工日
施工項目 Đã 進度 1.基礎安排- Cơ bản 工程師
Mã sơ hoàn Ngày dự tính Note
Hạng Mục thi công Tích 2.端對端連接- Liên kết Engineer
đồ thành hoàn thành
luỹ
trong 3.設備系統設定- Cài đặt thiết bị
được
ngày
4 最佳化調整- Điều chỉnh
12
R2F-01 to R1F-02 (200m) A 90% Thu 1/11/18
9 點位 Wed 14/11/18
13
監控設備-CCTV Thu 15/11/18
2F * 4 Fri 23/11/18
3F * 2 Sat 24/11/18
14
環境控制系統 Environment controal system Fri 16/11/18
財務 * 8 Fri 23/11/18
15
IPO1616 IP Phone (with IP Phone Power Adapter) * 16 Mon 26/11/18
無線 AP Mon 3/12/18
16
HPE MSL-2024 Fri 14/12/18
17
B3. Hình ảnh Khu vực hoàn thành trong ngày
Image Area completed during the day
工作內容 預計進度 預計時間 工作分配
Nội dung công việc Tiến độ Thời gian Phân công nhân lực
Fusing cable at Server Room(2F) 100% 08h00 – 17h30 John + Vendor
Fusing fiber
cable for 1F
finish 100%
18
19
B4. 工程問題 Vấn đề công trình:
工程遇到什麼問題,請列出來清楚及說明解決方式,不留下來前天的內容及照片
Công trình gặp phải vấn đề gì, phải liệt kê rõ ràng kèm phương án giải quyết, không giữ lại nội dung và hình ảnh của
ngày hôm trước
序 解決方案
工程問題 圖片說明 目前狀況
號 Phương án
Vấn đề công trình Hình ảnh liên quan Tình trạng hiện tại
STT giải quyết
20
B5. 明天施工內容計畫 Nội dung công việc ngày mai:
工作內容 預計時間完成 工作分配
Nội dung công việc Ngày dự tính hoàn thành Phân công nhân lực
21
Area will do on 30th
November: Pull
ethernet cable
22
C2.工地人員(含臨時員工)及工具管理表
Bảng quản lý công cụ và chấm công nhân viên thi công (bao gồm cả nhân công tạm thời):
Giúp kỹ thuật quản lý tốt công cụ, công ty nắm được tình trạng công cụ.讓工程師管理好工具,讓公司瞭解工具的狀況
Trước khi đi thi công phải liệt kê danh sách dụng cụ và tình trạng rõ ràng, leader phải ký tên xác nhận
工程師去施工之前要列出來工具名單及狀況,要簽名確認
三 工地人員及機具管理(含約定之出工人數及機具使用情形及數量):
Quản lý dụng cụ và nhân viên thi công (Gồm số người dự tính và số lượng dụng cụ sử dụng)
本日人數(人
早上工作時間 下午工作時間 請假情況
工別 天) 人員名稱
Thời gian làm việc buổi Thời gian làm Tình hình xin nghỉ
Loại Số người thi công Tên nhân viên sáng việc buổi chiều phép
trong ngày
23
Máy bắn vít
00
衝擊槍
D. Question List:
部門/姓名 問題 工程師回答
Bộ Phận/Họ Tên Câu hỏi Kỹ thuật trả lời
24