Professional Documents
Culture Documents
Căn bản
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG XÃ HỘI
Khoa Quản trị Kinh doanh
GV. Phan Thành Hưng
098.223.446.1
Quy mô dân số
7/23/2012 Phan Thành Hưng – Marketing căn bản 26
1.3 Môi trường và hệ thống thông tin Marketing
1.3.1 Môi trường Marketing
1.3.1.3 Môi trường Vĩ mô
- Môi trường nhân khẩu:
Việt Nam chính thức bước vào giai đoạn già hóa dân số từ năm 2011 và hiện có
hơn 11 triệu người cao tuổi (khoảng 11% dân số). Dự báo đến năm 2030, số người
cao tuổi chiếm 17% dân số và con số này tăng lên 25% vào năm 2050, do đó, nhu
cầu về nhà dưỡng lão, trung tâm chăm sóc người cao tuổi ngày càng lớn.
7/23/2012 Phan Thành Hưng – Marketing căn bản 27
1.3 Môi trường và hệ thống thông tin Marketing
1.3.1 Môi trường Marketing
1.3.1.3 Môi trường Vĩ mô
- Môi trường nhân khẩu: Quy mô gia đình
- Để trả lời các câu hỏi trên các doanh nghiệp phải cần gì?
Phân tích hỗ
Phân phối Nghiên cứu
trợ quyết định
thông tin Marketing
Marketing
❖ Nhận xét:
- Bắt đầu từ việc xác định nhu cầu thông tin
- Có 4 hệ thống con
- Đầu ra là các thông tin đã được xử lý và phân phối
7/23/2012 Phan Thành Hưng – Marketing căn bản 36
1.3 Môi trường và hệ thống thông tin Marketing
1.3.2 Hệ thống thông tin Marketing
1.3.2.2 Hệ thống thông tin Marketing
❖ Hệ thống ghi chép nội bộ
– Là hệ thống cơ bản nhất
– Bao gồm: báo cáo đặt hàng, tình hình tiêu thụ, giá cả, mức dự trữ, những khoản
phải thu, những khoản phải chi…
Số liệu Marketing
Quá trình
Đặc tính quyết định
của NTD mua
– Nhóm tham khảo: gia đình, bạn bè, đồng nghiệp, láng giềng, tổ chức
hiệp hội, nhóm ngưỡng mộ (các thần tượng)
– Gia đình: kiểu hộ gia đình, quy mô, thu nhập, vai trò các thành viên trong
gia đình
– Nhân cách và quan niệm về bản thân (những đặc điểm tâm lý
khác biệt: chan hòa, kín đáo, dễ thích nghi …)
7/23/2012 Phan Thành Hưng – Marketing căn bản 55
2.2 Nghiên cứu hành vi khách hàng
2.2.3 Thị trường người tiêu dùng và hành vi mua của NTD:
▪ Các yếu tố ảnh hưởng tới hành vi mua của NTD
• Tâm lý:
– Động cơ
– Nhận thức (sự quan tâm có chọn lọc, sự bóp méo có chọn lọc, sự ghi nhớ có
chọn lọc)
– Tri thức
– Niềm tin và thái độ
Kiểu dáng
Kết cấu
4.6.1 Chuẩn bị cho ứng xử, Các câu hỏi cần trả lời
• Tại sao đối thủ thay đổi giá (giảm giá)?: Đánh cắp thị
phần, tận dụng năng lực sản xuất dư thừa, ra tín hiệu giảm
giá cho ngành
• Thay đổi giá (giảm giá) tạm thời hay lâu dài?
• Mức độ ảnh hưởng tới hoạt động SXKD của DN?
• Có cách đối phó nào? Đối thủ sẽ phản ứng ra sao
4.6.2 Ra quyết định ứng xử với hoạt động cạnh tranh qua giá
• Thay đổi giá theo đối thủ cạnh tranh
– Giảm giá
– Tăng giá
• Giữ nguyên giá và thúc đẩy các hoạt động của Marketing Mix
• Tung ra dãy sản phẩm tương ứng với mức giá thay đổi của đối
thủ
• Tái định vị
Nhà sản
xuất
Khách
hàng
KH KH KH KH KH KH KH
Đại lý
Bán buôn
Bán lẻ
KH KH KH KH KH
KH KH
KH KH
Đại lý
Nhà PP CN
KH KH KH KH KH
KH KH
KH KH
Thợ thủ
Đánh cá
công
Thợ thủ
công
Nông
Thợ rèn
dân
Xung đột
dọc Đại lý
Bán buôn
Xung đột
ngang
Bán lẻ
KH KH KH KH KH
KH KH
KH KH
Phương tiện
truyền thông
NhiÔu
Phản hồi Phản ứng
NhiÔu
Phản hồi Phản ứng
- Xác định phản ứng của người nhận tin (Biết, Hiểu, Thiện cảm,
Tin tưởng, Ưa chuộng, Quyết Định mua)
Biết Hiểu Thiện cảm Quyết định mua Quyết định mua
Kangaro IKEA ACB AMA Bảo hiểm
- Nội dung thông điệp: Lợi ích, Cảm xúc, Đạo đức
Lợi ích Cảm xúc Đạo đức
- Cấu trúc của thông điệp: Đưa kết luận hay không?, Lập luận 1 hay hai
mặt?, Luận cứ thuyết phục đưa lúc mở đầu hay kết thúc?
Title
Add your text
ThemeGallery ThemeGallery
is a Design Digital is a Design Digital
Content & Contents Content & Contents
mall developed by mall developed by
Guild Design Inc. Guild Design Inc.
Text
Text
Text
Text
Text
Text
Text Text
Text Text
Add Your
Add Your Text
Title
Text
Text
1 2 3
ThemeGallery is a ThemeGallery is a ThemeGallery is a
Design Digital Design Digital Design Digital
Content & Contents Content & Contents Content & Contents
mall developed by mall developed by mall developed by
Guild Design Inc. Guild Design Inc. Guild Design Inc.
Title A
Title B
Title C
Title D
Title E
Title F
Text2
Text3
Text1
Text4
Text6
Text5