Professional Documents
Culture Documents
A. 13 . B. 8 . C. 11 . D. 9 .
2 3
3 4
a .a
Câu 2. Cho a là số thực dương tùy ý, 6
bằng
a
1 5 3 4
3 4 4 5
A. a . B. a . C. a . D. a .
Câu 3. Cho hàm số y f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 4. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và tam giác SAC đều. Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
3a 3 3a 3 2 3a 3 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 2
Câu 5. Cho khối hộp có thể tích bằng 12a 3 và diện tích mặt đáy 4a 2 . Chiều cao của khối hộp đã cho bằng
A. 6a . B. a . C. 3a . D. 9a .
Câu 6. Cho hàm số y f ( x) liên tục trên đoạn 3;1 và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 3;1 . Giá trị của M m bằng
a
3
7 1
x 1 2x 1
A. y . B. y x3 3x 2 . C. y x 4 2 x 2 1 . D. y .
2x 1 x 1
Câu 16. Số đỉnh của khối bát diện đều là
A. 6 . B. 4 . C. 8 . D. 12 .
Câu 17. Cho a, b, c là các số thực dương và khác 1 thỏa mãn log a b 3, log a c 4 . Giá trị của log a b3c 4
bằng
A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 7 .
x2
A. y . B. y x3 3x 1. C. y x 4 x 1 . D. y x3 3x 1 .
x 1
Câu 20. Đạo hàm của hàm số y x ln x trên khoảng 0; là
A. ln x 1. B. ln x 1. C. ln x x . D. ln x .
Câu 21. Với a là số thực dương tùy ý, log 5 a 6 bằng
1 1
A. 6 log5 a . B. log 5 a . C. log 5 a . D. 6log5 a .
6 6
Câu 22. Đồ thị hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang qua điểm A 2;3
x3 2x 1 3x 1 3x 2
A. y . B. y . C. y . D. y .
3x 2 x2 2x 2 x3
Câu 23. Cho khối chóp có thể tích bằng 10a 3 và chiều cao bằng 5a . Diện tích mặt đáy của khối chóp đã
cho bằng
A. 2a 2 . B. 6a 2 . C. 12a 2 . D. 4a 2 .
Câu 24. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA 3a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
2 6a 3 3a 3 2 3a 3 6a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 25. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
xm
Câu 30. Cho hàm số y thỏa mãn min y 4 . Mệnh đề nào dưới đây đúng
x2 3;5
A. m 5 . B. 4 m 5 . C. 2 m 4 . D. m 2 .
2x 1
Câu 31. Đạo hàm của hàm số y x là
3
2 (2 x 1) log 3 2 (2 x 1) log 3 2 (2 x 1) ln 3 2 (2 x 1) ln 3
A. 2x
. B. x
. C. 2x
. D. .
3 3 3 3x
Câu 32. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x 3 , x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
2
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 33. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.ABCD có AB a , AD 2a và AC a 14 . Thể tích của khối
hộp chữ nhật đã cho bằng
A. 8a 3 . B. 10a 3 . C. 6a 3 . D. 4a 3 .
1
Câu 34. Đạo hàm của hàm số y 3x 2 2 x 1 4 là:
3x 1 3x 2 2 x 1
34
A. 6 x 2 3x 2 2 x 1 .
34
B. .
2
3x 1 3x 2 2 x 1
34
C. 3x 1 3x 2 2 x 1 .
34
D. .
4
Trang 5/19 - Trường THPT Tân Châu – Tây Ninh
Câu 35. Đồ thị hàm số y 2 x3 3x 2 7 có 2 điểm cực trị là A và B . Diện tích tam giác OAB (với O là
gốc tọa độ) bằng
7 13
A. 6 . B. 7 . C. . D. .
2 2
3x 1
Câu 36. Đồ thị hàm số y cắt đường thẳng y 2 x m ( m là tham số) tại hai điểm phân biệt A và
x2
B , giá trị nhỏ nhất của AB bằng
3 10 5 2
A. . B. 3 10 . C. . D. 5 2 .
2 2
Câu 37. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y x3 6 x2 9 x 2 là
A. 0; . B. 2; 4 . C. ; 2 . D. 0; 2 .
Câu 38. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và khoảng
3a
cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng . Tính thể tích khối chóp đã cho
4
3a 3 3a 3 21a 3 21a 3
A. . B. . C. . D. .
12 8 28 14
7
Câu 39. Số các giá trị nguyên của m để hàm số y x2 2mx m 20 có tập xác định là khoảng
; là
A. 9 . B. 8 . C. 7 . D. 10 .
log 2 3 b
Câu 40. Biết log 40 75 a với a, b, c là các số nguyên dương. Giá trị của abc bằng
c log 2 5
A. 32 . B. 36 . C. 24 . D. 48 .
PHẦN 2: TỰ LUẬN (2,0 điểm)
Câu 1( 1,0 điểm).
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x 7 trên đoạn 0;3 .
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB vuông cân tại S và SAB
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích của khối tứ diện SACD .
--- Hết---
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.B 3.A 4.C 5.C 6.A 7.A 8.C 9.D 10.C
11.D 12.C 13.C 14.D 15.D 16.A 17.A 18.D 19.B 20.B
21. D 22.D 23.B 24.C 25.A 26.B 27.A 28.A 29.D 30.A
31.D 32.B 33.C 34.B 35.C 36.D 37.A 38.B 39.B 40.B
A. 13 . B. 8 . C. 11 . D. 9 .
Lời giải
Chọn C
2 3
a 3 .a 4
Câu 2. Cho a là số thực dương tùy ý, 6 bằng
a
1 5 3 4
3 4 4 5
A. a . B. a . C. a . D. a .
Lời giải
Chọn B
2 3 17
5
a 3 .a 4 a 12
6
1
a 4
.
a 6
a
Câu 3. Cho hàm số y f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
2
S ABCD 2a 2a 2
2a. 3
SO là đường cao trong tam giác đều SAC SO a 3
2
1 2 3a 3
Vậy V .2a 2 .a 3 .
3 3
Câu 5. Cho khối hộp có thể tích bằng 12a 3 và diện tích mặt đáy 4a 2 . Chiều cao của khối hộp đã cho bằng
A. 6a . B. a . C. 3a . D. 9a .
Lời giải
Chọn C
V 12a3
V B.h h 3a .
B 4a 2
Câu 6. Cho hàm số y f ( x) liên tục trên đoạn 3;1 và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 3;1 . Giá trị của M m bằng
a
3
7 1
x 1 2x 1
A. y . B. y x3 3x 2 . C. y x 4 2 x 2 1 . D. y .
2x 1 x 1
Lời giải
Chọn D
Câu 16. Số đỉnh của khối bát diện đều là
A. 6 . B. 4 . C. 8 . D. 12 .
Lời giải
Chọn A
Câu 17. Cho a, b, c là các số thực dương và khác 1 thỏa mãn log a b 3, log a c 4 . Giá trị của log a b3c 4
bằng
A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 7 .
Lời giải
Chọn A
log a b3c 4 3log a b 4 log a c 3.3 4. 4 7 .
Câu 18. Số các giá trị nguyên của m để hàm số y x3 3mx2 12m 15 x 7 đồng biến trên khoảng
; là
A. 8 . B. 6 . C. 5 . D. 7 .
Lời giải
Chọn D
Tập xác định: D ; . y 3x2 6mx 12m 15 .
Ycbt y 0 m2 4m 5 0 5 m 1 .
Do m nguyên nên m có 7 giá trị là 5; 4; 3; 2; 1;0;1 .
Câu 19. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Số các đường tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số đã cho bằng
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
Vì lim y 3 nên y 3 là đường tiệm cận ngang.
x
1 1 V
VO. ABCD .BABC D .dO , ABC D V .
3 3 3
Câu 29. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của f x như sau:
+ Xét 2 m 0 m 2 * .
Khi đó hàm số đồng biến trện 3;5 .
Suy ra min y y 3 3 m . Do đó 3 m 4 m 1 ( không thỏa * ).
3;5
+ Xét 2 m 0 m 2 ** .
Khi đó hàm số nghịch biến trện 3;5 .
5 m 5 m
Suy ra min y y 5 . Do đó 4 m 7 ( thỏa ** ).
3;5 3 3
Vậy m 7 5 .
2x 1
Câu 31. Đạo hàm của hàm số y là
3x
2 (2 x 1) log 3 2 (2 x 1) log 3 2 (2 x 1) ln 3 2 (2 x 1) ln 3
A. . B. . C. . D. .
32 x 3 x
32 x 3x
Lời giải
Chọn D
2.3x 2 x 1 3x ln 3 2 2 x 1 ln 3
Ta có: y .
32 x 3x
Câu 32. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x 3 , x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
2
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
x 0
f x 0 . Trong đó x 0 là nghiệm đơn, x 3 là nghiệm kép
x 3
Vậy hàm số có 1 điểm cực trị.
Câu 33. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.ABCD có AB a , AD 2a và AC a 14 . Thể tích của khối
hộp chữ nhật đã cho bằng
A. 8a 3 . B. 10a 3 . C. 6a 3 . D. 4a 3 .
Lời giải
Chọn C
3x 1 3x 2 2 x 1
34
A. 6 x 2 3x 2 2 x 1 .
34
B. .
2
3x 1 3x 2 2 x 1
34
C. 3x 1 3x 2 2 x 1 .
34
D. .
4
Lời giải
Chọn B
3x 1 3x 2 2 x 1
34
3
3
Ta có: y 3x 2 x 1 . 3 x 2 x 1 3 x 2 x 1 . 6 x 2
1 2 2 1 2
4 4 .
4 4 2
Câu 35. Đồ thị hàm số y 2 x3 3x 2 7 có 2 điểm cực trị là A và B . Diện tích tam giác OAB (với O là
gốc tọa độ) bằng
7 13
A. 6 . B. 7 . C. . D. .
2 2
Lời giải
Chọn C
Ta có: y 6 x 2 6 x
x 0
y 0 6 x 2 6 x 0
x 1
Các điểm cực trị của đồ thị là A 0; 7 và B 1; 6 .
Do đó: OA 0; 7 , OB 1; 6
1 7
Vậy S OAB 0. 6 1. 7 .
2 2
3x 1
Câu 36. Đồ thị hàm số y cắt đường thẳng y 2 x m ( m là tham số) tại hai điểm phân biệt A và
x2
B , giá trị nhỏ nhất của AB bằng
3 10 5 2
A. . B. 3 10 . C. . D. 5 2 .
2 2
Lời giải
Chọn D
3x 1
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường là: 2x m .
x2
3x 1 2 x m x 2 (vì x 2 không thỏa phương trình).
2 x2 m 7 x 1 2m 0
Ta có: m2 2m 41 0, m Hai đường luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B .
7m 1 2m
Gọi A x1;2 x1 m , B x2 ;2 x2 m . Khi đó: x1 x2 , x1 x2
2 2
7m 1 2m
2
5 5
x1 x2 m 1
2 2
AB 5 4 x1 x2 5 4 m 2 2m 41 40
2 2 2 2
Gọi M là trung điểm của BC , H là hình chiếu vuông góc của A lên SM .
a 3 3a
Khi đó ta có AH d A, SBC . Ta có: AM , AH .
2 4
1 1 1 1 4 3a
2
2 2
2 2 SA .
AH SA AM SA 9a 2
1 1 a 2 3 3a a 3 3
V SABC .SA . . .
3 3 4 2 8
7
Câu 39. Số các giá trị nguyên của m để hàm số y x2 2mx m 20 có tập xác định là khoảng
; là
A. 9 . B. 8 . C. 7 . D. 10 .
m2 m 20 0 4 m 5 .
log 2 3 b
Câu 40. Biết log 40 75 a với a, b, c là các số nguyên dương. Giá trị của abc bằng
c log 2 5
A. 32 . B. 36 . C. 24 . D. 48 .
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
log 2 75 log 2 3 2 log 2 5 log 2 3 2 log 2 5
Ta có: log 40 75 c 3.
log 2 40 3log 2 2 log 2 5 3 log 2 5
log 2 3 b log 2 3 b log 2 3 a log 2 5 3a b
a a .
c log 2 5 3 log 2 5 3 log 2 5
a 2 a 2
Suy ra: a log 2 5 3a b 2log 2 5 . Vậy abc 2.6.3 36 .
3a b 0 b 6
Cách 2:
log 2 75 log 2 3 2log 2 5 log 2 3 2 log 2 40 3 log 2 3 6
Ta có: log 40 75 2 .
log 2 40 log 2 40 log 2 40 3 log 2 5
Suy ra: a 2, b 6, c 3 . Vậy abc 2.6.3 36 .
PHẦN 2: TỰ LUẬN (2,0 điểm)
Câu 1( 1,0 điểm).
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x 7 trên đoạn 0;3 .
Lời giải
Hàm số xác định và liên tục trên đoạn 0;3 . Trên đoạn 0;3 ta có y 3x 2 3 .
x 1 0;3
y 0 .
x 1 0;3
y 0 7; y 1 5; y 3 25 .
Vậy max y 25 và min y 5 .
0;3 0;3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB vuông cân tại S và SAB
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích của khối tứ diện SACD .
Lời giải
Ta giác SAB vuông cân tại S , AB a , SH là đường cao vừa là trung tuyến nên
1 1
SH AB a.
2 2
1 1 1 1 a3
Vậy VSACD BACD .SH . a 2 . a .
3 3 2 2 12