Professional Documents
Culture Documents
TOAÙN 11
CHƯƠNG I
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
VÀ
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
LỜI NÓI ĐẦU
Quý đọc giả, quý thầy cô và các em học sinh thân mến!
Nhằm giúp các em học sinh có tài liệu tự học môn Toán,
tôi biên soạn cuốn giải toán trọng tâm của lớp 11.
Nội dung của cuốn tài liệu bám sát chương trình chuẩn và
chương trình nâng cao về môn Toán đã được Bộ Giáo dục
và Đào tạo quy định.
Lư Sĩ Pháp
Gv_Trường THPT Tuy Phong
MỤC LỤC
ÔN TẬP CHƯƠNG I 28 – 41
ĐÁP ÁN 59 – 60
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
CHƯƠNG I
---0o0---
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC & PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
---0O0---
1
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
π π
sin α + cos α = 2 sin α + = 2 cos α −
4 4
π π
sin α − cos α = 2 sin α − = − 2 cos α +
4 4
2
tan α + cot α = , với α làm cho biểu thức có nghĩa
sin 2α
3. Giá trị lượng giác của các góc (cung) có liên quan đặt biệt
3.1. Hai góc đối nhau ( cung đối) ( α làm cho các biểu thức có nghĩa)
cos(−α ) = cos α sin(−α ) = − sin α
tan(−α ) = − tan α cot(−α ) = − cot α
3.2. Hai góc bù nhau( cung bù)( α làm cho các biểu thức có nghĩa)
sin(π − α ) = sin α cos(π − α ) = − cos α
tan(π − α ) = − tan α cot(π − α ) = − cot α
3.3. Hai góc phụ nhau ( cung phụ)( α làm cho các biểu thức có nghĩa)
π π
sin − α = cos α cos − α = sin α
2 2
π π
tan − α = cot α cot − α = tan α
2 2
3.4. Hai góc hơn kém π (cung hơn kém π ),( α làm cho các biểu thức có nghĩa)
sin(π + α ) = − sin α cos(π + α ) = − cos α
tan(π + α ) = tan α cot(π + α ) = cot α
π π
3.5. Hai góc hơn kém (cung hơn kém ),( α làm cho các biểu thức có nghĩa)
2 2
π π
sin + α = cos α cos + α = − sin α
2 2
π π
tan + α = − cot α cot + α = − tan α
2 2
3.6. Cung bội. ( k ∈ ℤ , α làm cho các biểu thức có nghĩa)
sin(α + k 2π ) = sin α cos(α + k 2π ) = cos α
tan(α + kπ ) = tan α cot(α + kπ ) = cot α
4. Bảng giá trị lượng giác các góc (cung) đặt biệt
2
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
§1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM
Hàm số y = sin x Hàm số y = cos x
• Có tập xác định là ℝ • Có tập xác định là ℝ
• Có tập giá trị là −1;1 • Có tập giá trị là −1;1
• Là hàm số lẻ • Là hàm số chẵn
• Là hàm số tuần hoàn với chu kì T = 2π • Là hàm số tuần hoàn với chu kì T = 2π
• Đồng biến trên mỗi khoảng • Đồng biến trên mỗi khoảng
π π
− + k 2π ; + k 2π và nghịch biến trên
( −π + k 2π ; k 2π ) và nghịch biến trên mỗi
2 2 khoảng ( k 2π ; π + k 2π ) , k ∈ ℤ
π 3π
mỗi khoảng + k 2π ; + k 2π , k ∈ ℤ
2 2 • Có đồ thị là một đường hình sin
• Có đồ thị là một đường hình sin
B. BÀI TẬP
3
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Lưu ý:
1 π π
sin u = 1 ⇔ u = + k 2π sin u = −1 ⇔ u = − + k 2π sin u = 0 ⇔ u = kπ
2 2
2 π
cos u = 1 ⇔ u = k 2π cos u = −1 ⇔ u = π + k 2π cos u = 0 ⇔ u = + kπ
2
3 π π
tan u = 1 ⇔ u = + kπ tan u = −1 ⇔ u = − + kπ tan u = 0 ⇔ u = kπ
4 4
4 π π π
cot u = 1 ⇔ u = + kπ cot u = −1 ⇔ u = − + kπ cot u = 0 ⇔ u = + kπ
4 4 2
1
- Hàm số y = xác định khi và chỉ khi A ≠ 0
A
- Hàm số y = A xác định khi và chỉ khi A ≥ 0
1
- Hàm số y = xác định khi và chỉ khi A > 0
A
Bài 1.1. Tìm tập xác định các hàm số sau:
1 + cos x 1 + sin x 1 + cos x
a) y = b) y = c) y = d) y = 3 − sin x
sin x cos x 1 − cos x
HD Giải
a) Hàm số xác định khi và chỉ khi sin x ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ , k ∈ ℤ . Vậy D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ}
π π
b) Hàm số xác định khi và chỉ khi cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ + kπ , k ∈ ℤ . Vậy D = ℝ \ + kπ , k ∈ ℤ
2 2
1 + cos x
c) Hàm số xác định khi và chỉ khi ≥ 0 . Vì 1 + cos x ≥ 0 nên điều kiện là 1 − cos x > 0 hay
1 − cos x
1 − cos x ≠ 0 ⇔ cos x ≠ 1 ⇔ x ≠ k 2π , k ∈ ℤ . Vậy D = ℝ \ {k 2π , k ∈ ℤ}
d) Vì −1 ≤ sin x ≤ 1 nên 3 − sin x ≥ 0, ∀x ∈ ℝ . Vậy D = ℝ
Bài 1.2. Tìm tập xác định các hàm số sau:
π π π
a) y = tan x − b) y = cot x + c) y = tan 2 x + d) y = tan x + cot x
3 6 3
HD Giải
π π π 5π
a) Hàm số xác định khi và chỉ khi cos x − ≠ 0 ⇔ x − ≠ + kπ ⇔ x ≠ + kπ , k ∈ ℤ .
3 3 2 6
5π
Vậy D = ℝ \ + kπ , k ∈ ℤ
6
π π π
b) Hàm số xác định khi và chỉ khi sin x + ≠ 0 ⇔ x + ≠ kπ ⇔ x ≠ − + kπ , k ∈ ℤ .
6 6 6
π
Vậy D = ℝ \ − + kπ , k ∈ ℤ
6
π π π π kπ
c) Hàm số xác định khi và chỉ khi cos 2 x + ≠ 0 ⇔ x + ≠ + kπ ⇔ x ≠ + ,k ∈ℤ .
3 3 2 12 2
π kπ
Vậy D = ℝ \ + , k ∈ ℤ
12 2
cos x ≠ 0 kπ
d) Hàm số xác định khi và chỉ khi ⇔ sin 2 x ≠ 0 ⇔ x ≠ ,k ∈ℤ .
sin x ≠ 0 2
4
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
kπ
Vậy D = ℝ \ , k ∈ ℤ
2
Bài 1.3. Tìm tập xác định các hàm số sau:
2x x
a) y = cos b) y = tan c) y = cot2x
x −1 3
1 2
d) y = sin 2 e) y = cos x + 1 f) y =
x −1 cos x − cos3 x
3 1 − sin x 3sin x − 7
g) y = h) y = i) y =
sin x − cos2 x
2
1 + cos x 2 cos x − 5
HD Giải
2x 2x
a) Ta có y = cos xác định trên ℝ khi và chỉ khi ∈ ℝ ⇔ x −1 ≠ 0 ⇔ x ≠ 1.
x −1 x −1
2x
Vậy tập xác định của hàm số y = cos là D = ℝ \ {1}
x −1
x x x π 3π
b) Hàm số y = tan xác định khi và chỉ khi cos ≠ 0 ⇔ ≠ + kπ ⇔ x ≠ + k 3π , k ∈ ℤ .
3 3 3 2 2
3π
Vậy tập xác định của hàm số D = ℝ \ + k 3π , k ∈ ℤ
2
kπ
c) Tập xác định của hàm số D = ℝ \ , k ∈ ℤ
2
d) Tập xác định của hàm số D = ℝ \ {−1;1}
e) Ta có cos x + 1 ≥ 0, ∀x ∈ ℝ . Vậy tập xác định của hàm số D = ℝ
f) Ta có cos x − cos3 x = −2sin 2 x sin(− x ) = 4sin 2 x cos x .
kπ
Vậy tập xác định của hàm số D = ℝ \ , k ∈ ℤ
2
π kπ
g) Ta có sin 2 x − cos2 x = − cos 2 x . Vậy tập xác định của hàm số D = ℝ \ + , k ∈ ℤ
4 2
h) Ta có 1 − sin x ≥ 0,1 + cos x ≥ 0 . Do đó hàm số xác định ∀x ∈ ℝ khi cos x ≠ −1 . Vậy tập xác định của
hàm số D = ℝ \ {π + k 2π , k ∈ ℤ}
3sin x − 7
i) Ta có 3sin x − 7 < 0, 2 cos x − 5 < 0 nên > 0, ∀x ∈ ℝ . Vậy tập xác định của hàm số D = ℝ
2 cos x − 5
Bài 1.4. Tìm tập xác định các hàm số sau:
1+ x 1 − cos 2 x
a) y = cos x b) y = sin c) y =
1− x 1 + cos2 2 x
cot x 2 − cos x tan x + cot x
d) y = e) y = f) y =
cos x − 1 π 1 − sin 2 x
1 + tan x −
3
HD Giải
a) Ta có y = cos x xác định trên ℝ khi và chỉ khi x ∈ℝ ⇔ x ≥ 0 .
Vậy tập xác định của hàm số D = [0; +∞)
1+ x 1+ x 1+ x
b) Ta có y = sin xác định trên ℝ khi và chỉ khi ∈ℝ ⇔ ≥ 0 ⇔ −1 ≤ x < 1 .
1− x 1− x 1− x
Vậy tập xác định của hàm số D = [−1;1)
5
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
c) Ta có 1 − cos 2 x ≥ 0,1 + cos 2 x ≥ 0, ∀x ∈ ℝ . Vậy tập xác định của hàm số D = ℝ
2
cot x sin x ≠ 0 x ≠ kπ
d) Hàm số y = xác định ⇔ ⇔ ⇔ x ≠ kπ ; k ∈ ℤ .
cos x − 1 cos x ≠ 1 x ≠ k 2π
Vậy tập xác định của hàm số D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ}
π 5π
cos x − ≠ 0 x≠ + kπ
2 − cos x 3 6
e) Hàm số y = xác định ⇔ ⇔ ;k ∈ℤ .
π
tan x − π x ≠ π
1 + tan x − ≠0 + kπ
3 3
12
5π π
Vậy tập xác định của hàm số D = ℝ \ + kπ ∪ + kπ ; k ∈ ℤ
6 12
cos x ≠ 0 kπ
tan x + cot x x ≠ 2
f) Hàm số y = xác định ⇔ sin x ≠ 0 ⇔ ;k ∈ℤ.
1 − sin 2 x sin 2 x ≠ 1 x ≠ π + kπ
4
kπ π
Vậy tập xác định của hàm số D = ℝ \ ∪ + kπ ; k ∈ ℤ
2 4
6
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
π π 1 3 π 1 3 π π
Lấy x = ta có : f = − ; f − = − − . Suy ra f ≠ f −
6 6 2 2 6 2 2 6 6
Vậy hàm số y = f ( x ) = sin x − cos x là hàm số không chẵn, không lẻ
g) Là hàm số lẻ
h) Là hàm số lẻ
D ạng 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số.
Định nghĩa: Cho hàm số y = f ( x ) có tập xác định là D và hai hằng số M và m.
Nếu ∀x ∈ D, f ( x ) ≤ M và ∃x0 sao cho f ( x0 ) = M thì M gọi là GTLN của hàm số y = f ( x ) trên D và
kí hiệu Max y = M
D
π
Min y = 1 ⇔ cos x = 0 ⇔ x = + kπ , k ∈ ℤ
ℝ 2
b) y = 3 − 2 sin x . Tập xác định: D = ℝ
Ta có: −1 ≤ sin x ≤ 1 ⇔ 2 ≥ −2 sin x ≥ −2 ⇔ 2 + 3 ≥ 3 − 2 sin x ≥ −2 + 3 ⇔ 5 ≥ 3 − 2 sin x ≥ 1 hay 5 ≥ y ≥ 1
π
Vậy: Max y = 5 ⇔ sin x = −1 ⇔ x = − + k 2π , k ∈ ℤ
ℝ 2
π
Min y = 1 ⇔ sin x = 1 ⇔ x = + k 2π , k ∈ ℤ
ℝ 2
c) y = 2 (1 + cos x ) + 1 . Tập xác định: D = ℝ
Ta có: −1 ≤ cos x ≤ 1 ⇔ 0 ≤ 1 + cos x ≤ 2 ⇔ 0 ≤ 2 (1 + cos x ) ≤ 4
⇔ 0 ≤ 2 (1 + cos x ) ≤ 2 ⇔ 1 ≤ 2 (1 + cos x ) + 1 ≤ 3
Vậy: Max y = 3 ⇔ cos x = 1 ⇔ x = k 2π , k ∈ ℤ
ℝ
Min y = 1 ⇔ cos x = −1 ⇔ x = π + k 2π , k ∈ ℤ
ℝ
Bài 1.7. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của mỗi hàm số sau
π π
a) y = 2 cos + x + 3 b) y = cos x + cos x − c) y = 3 − 2 sin x
3 3
d) y = cos 2 x + 2 cos 2 x e) y = 5 − 2 cos2 x.sin 2 x f) 2sin 2 x − cos 2 x
HD Giải
7
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
π
a) Hàm số y = 2 cos + x + 3 có tập xác định là D = ℝ .
3
π π π
Ta có: −1 ≤ cos + x ≤ 1 ⇔ −2 ≤ 2 cos + x ≤ 2 ⇔ −1 + 3 ≤ 2 cos + x + 3 ≤ 2 + 3
3 3 3
π
⇔ 1 ≤ 2 cos + x + 3 ≤ 5 hay 1 ≤ y ≤ 5
3
π π
Vậy: Max y = 5 khi cos + x = 1 ⇔ x = − + k 2π , k ∈ ℤ
ℝ
3 3
π 2π
Min y = −1 khi cos + x = −1 ⇔ x = + k 2π , k ∈ ℤ
ℝ
3 3
π
b) Hàm số y = cos x + cos x − có tập xác định là D = ℝ .
3
π π π π
Ta có cos x + cos x − = 2 cos x − cos = 3 cos x − .
3 6 6 6
π
Với mọi x ∈ ℝ ta luôn có: − 3 ≤ 3 cos x − ≤ 3 hay − 3 ≤ y ≤ 3
6
π π
Vậy: GTLN của y là 3 , đạt đựơc khi cos x − = 1 ⇔ x = + k 2π ; k ∈ ℤ
6 6
π 7π
GTNN của y là − 3 , đạt được khi cos x − = −1 ⇔ x = + k 2π ; k ∈ ℤ
6 6
c) Hàm số y = 3 − 2 sin x có tập xác định là D = ℝ .
Ta có 0 ≤ sin x ≤ 1 ⇔ −2 ≤ −2 sin x ≤ 0 ⇔ 1 ≤ 3 − 2 sin x ≤ 3 hay 1 ≤ y ≤ 3
Vậy: GTLN của y là 3, đạt được khi sin x = 0 ⇔ x = kπ , k ∈ ℤ
π
GTNN của y là 1, đạt được khi sin x = ±1 ⇔ x = ± + kπ , k ∈ ℤ
2
d) Hàm số y = cos2 x + 2 cos 2 x có tập xác định là D = ℝ .
1 + cos 2 x 1 + 5cos 2 x
Ta có cos2 x + 2 cos 2 x = + 2 cos 2 x = .
2 2
1 + 5 cos 2 x
Với mọi x ∈ ℝ ta luôn có: −2 ≤ ≤ 3.
2
Vậy: GTLN của y là 3, đạt được khi cos 2 x = 1 ⇔ x = kπ , k ∈ ℤ
π
GTNN của y là -2, đạt được khi cos 2 x = −1 ⇔ x = + kπ , k ∈ ℤ
2
e) Hàm số y = 5 − 2 cos2 x.sin 2 x có tập xác định là D = ℝ .
1
Ta có 5 − 2 cos2 x.sin 2 x = 5 − sin 2 2 x .
2
1 1 9 1 3 2
Vì 0 ≤ sin 2 2 x ≤ 1 nên − ≤ − sin 2 2 x ≤ 0 ⇔ ≤ 5 − sin 2 2 x ≤ 5 hay ≤y≤ 5.
2 2 2 2 2
Vậy: GTLN của y là 5 , đạt được khi sin 2 2 x = 0 ⇔ sin 2 x = 0 ⇔ x = kπ , k ∈ ℤ
3 2 π kπ
GTNN của y là , đạt được khi sin 2 2 x = 1 ⇔ sin 2 x = ±1 ⇔ x = ± + ,k ∈ℤ
2 4 2
f) Hàm số y = 2 sin 2 x − cos 2 x = 1 − 2 cos 2 x có tập xác định là D = ℝ .
8
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Ta có −1 ≤ 1 − 2 cos 2 x ≤ 3
π
Vậy: GTLN của y là 3, đạt được khi cos 2 x = −1 ⇔ x = + kπ , k ∈ ℤ
2
GTNN của y là -1, đạt được khi cos 2 x = 1 ⇔ x = kπ , k ∈ ℤ
Bài 1.8. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của mỗi hàm số sau:
2
a) y = 3 + sin x cos x b) y = 4 − 2 cos2 x c) y =
3 + cos x
3
d) y =
5 − sin 2 x
e) y = 1 − sin x 2 − 1( ) f) y = 4 sin x
HD Giải
7 π
a) GTLN của y là , đạt được khi x = + kπ , k ∈ ℤ
2 4
5 π
GTNN của y là , đạt được khi x = − + kπ , k ∈ ℤ
2 4
π
b) GTLN của y là 4, đạt được khi x = + kπ , k ∈ ℤ
2
GTNN của y là 2, đạt được khi x = k 2π ∨ x = π + k 2π , k ∈ ℤ
2
c) Hàm số y = có tập xác định là D = ℝ .
3 + cos x
1 1 1 1 2
Ta có −1 ≤ cos x ≤ 1 ⇔ 2 ≤ 3 + cos x ≤ 4 ⇔ ≤ ≤ ⇔ ≤ ≤1
4 3 + cos x 2 2 3 + cos x
GTLN của y là 1, đạt được khi x = π + k 2π , k ∈ ℤ
1
GTNN của y là , đạt được khi x = k 2π , k ∈ ℤ
2
3 π
d) GTLN của y là , đạt được khi x = + kπ , k ∈ ℤ
4 2
3
GTNN của y là , đạt đươc khi x = kπ , k ∈ ℤ
5
( )
e) Hàm số y = 1 − sin x 2 − 1 có tập xác định là D = ℝ .
( )
Với mọi x ∈ ℝ ta luôn có: −1 ≤ 1 − sin x 2 − 1 ≤ 2 − 1 . Vậy
π
GTLN của y là 2 − 1 , đạt được khi x 2 = − + k 2π , k ≥ 1
2
π
GTNN của y là −1 , đạt được khi x 2 = + k 2π , k > 0
2
f) Hàm số y = 4 sin x có tập xác định là D = 0; +∞ ) . Trên D ta có: −4 ≤ 4 sin x ≤ 4 .
π
Vậy: GTLN của y là 4, đạt được khi x= + k 2π , k ≥ 0
2
π
GTNN của y là −4 , đạt được khi + k 2π , k ≥ 1
x =−
2
Bài 1.9. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của mỗi hàm số sau:
a) y = sin 4 x − cos4 x b) y = sin 4 x + cos4 x
c) y = sin 2 x + 2 sin x + 6 d) y = cos4 x + 4 cos2 x + 5
HD Giải
9
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
( )(
a) y = sin 4 x − cos4 x = sin 2 x − cos2 x sin 2 x + cos2 x = − cos 2 x . )
Mặt khác: −1 ≤ cos 2 x ≤ 1
π
GTLN của y là 1, đạt được khi x = + kπ , k ∈ ℤ
2
GTNN của y là −1 , đạt được khi x = kπ , k ∈ ℤ
1
( )
2
b) y = sin 4 x + cos4 x = sin 2 x + cos2 x − 2sin 2 x cos2 x = 1 − sin 2 2 x .
2
1 1
Mặt khác ≤ 1 − sin 2 2 x ≤ 1
2 2
kπ
GTLN của y là 1, đạt được khi x = ,k ∈ℤ
2
1 π kπ
GTNN của y là , đạt được khi x = + ,k ∈ℤ
2 4 2
c) Ta có y = sin 2 x + 2 sin x + 6 = ( sin x + 1) + 5 . Mặt khác: 5 ≤ ( sin x + 1) + 5 ≤ 9
2 2
π
GTLN của y là 9, đạt được khi x = + k 2π , k ∈ ℤ
2
π
GTNN của y là 5, đạt được khi x = − + k 2π , k ∈ ℤ
2
( ) ( )
2 2
d) Ta có y = cos4 x + 4 cos2 x + 5 = cos2 x + 2 + 1 . Mặt khác: 5 ≤ cos2 x + 2 + 1 ≤ 10
GTLN của y là 10, đạt được khi x = kπ , k ∈ ℤ
π
GTNN của y là 5, đạt được khi x = + kπ , k ∈ ℤ
2
Bài 1.10. Tìm tập xác định của các hàm số sau
tan x 1 3sin x + 1 sin x
a) y = b) y = c) y = d) y =
1 + tan x 3 cot 2 x + 1 π π
3 − 3cos x + 1 − cos x +
6 4
10
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
1+ cos9x sin x tan 2 x − 1 2 − cot 3 x
e) y = + cot9x f) y = g) y = h) y =
1+ cos9x 2 cos x + 2 1 + sin x + 1 1 − 1 + sin 3 x
Bài 1.11. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau
a) y = 1 + cos 2 x − 5 π c) y = 2 − 4 + 2sin 5x 3
b) y = 4 + 5cos 3x + d) y = +1
3 cot x + 1
2
Nhận thấy, trong một công thức nghiệm của phương trình lượng giác không được dùng đồng thời hai
đơn vị độ và radian.
Chú ý:
π π
− ≤ α ≤
i) Nếu số thực α thoả mãn điều kiện: 2 2 thì ta viết α = arcsin m .
sin α = m
x = arcsin m + k 2π
Khi đó: sin x = m ⇔ ,k ∈ℤ
x = π − arcsin m + k 2π
ii) Các trường hợp đặc biệt
π
• m = −1 , phương trình sin x = −1 có nghiệm là x = − + k 2π , k ∈ ℤ
2
• m = 0 , phương trình sin x = 0 có nghiệm là x = kπ ; k ∈ ℤ
π
• m = 1 , phương trình sin x = 1 có nghiệm là x = + k 2π ; k ∈ ℤ
2
u = v + k 2π
iii) Tổng quát: sin u = sin v ⇔ ,k ∈ℤ
u = π − v + k 2π
2. Phương trình cos x = m (2)
Nếu m > 1 : phương trình (2) vô nghiệm
Nếu m ≤ 1 : Nếu α là một nghiệm của phương trình (2), nghĩa là cos α = m
x = α + k 2π
cos x = m ⇔ ,k ∈ℤ
x = −α + k 2π
x = α + k 3600
Nếu số đo của α được cho bằng độ thì: cos x = m ⇔ ,k ∈ℤ
x = −α + k 360
0
11
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Chú ý:
i) Nếu α thoả điều kiện 0 ≤ α ≤ π và cos α = m thì ta viết α = arccosm.
Khi đó pt (2) có nghiệm là : x = ± arccos m + k 2π ; k ∈ ℤ
ii) Các trường hợp đặc biệt khi m ∈ {0; ±1}
π
• cos x = 0 ⇔ x = + kπ , k ∈ ℤ
2
• cos x = −1 ⇔ x = π + k 2π , k ∈ ℤ
• cos x = 1 ⇔ x = k 2π , k ∈ ℤ
u = v + k 2π
iii) Tổng quát: cos u = cos v ⇔ ,k ∈ℤ
u = −v + k 2π
π
3. Phương trình tan x = m (3) + kπ , k ∈ ℤ
Điều kiện: x ≠
2
• Nếu α là một nghiệm của phương trình (3), nghĩa là tan α = m thì tan x = m ⇔ x = α + kπ ; k ∈ ℤ
• Nếu số đo của α được cho bằng độ thì tan x = m ⇔ x = α + k1800 ; k ∈ ℤ
π π
• Nếu α thảo mãn điều kiện − <α < và tan α = m thì ta viết α = arctanm. Lúc đó nghiệm
2 2
của phương trình (3) là: x = arctan m + kπ , k ∈ ℤ
• Các trường hợp đặc biệt biệt khi m ∈ {0; ±1}
tan x = 0 ⇔ x = kπ , k ∈ ℤ
π
tan x = −1 ⇔ x = − + kπ , k ∈ ℤ
4
π
tan x = 1 ⇔ x = + kπ , k ∈ ℤ
4
• Tổng quát : tan u = tan v có nghiệm: u = v + kπ , k ∈ ℤ
B. BÀI TẬP
12
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
x 1 π 1 2x π π 1
e) sin + 10 0 = − f) sin 2 x + = − g) sin − =0 h) sin 9 x − =
2 2 6 2 3 3 3 2
HD Giải
1 π
a) Ta có: sin 300 = = sin . Phương trình đã cho tương đương với:
2 6
π π
x = + k 2π x = + k 2π
π 6 6
sin x = sin ⇔ ⇔ ,k ∈ℤ
6 x = π − π + k 2π x = 5π + k 2π
6 6
π 5π
Vậy phương trình có các nghiệm là: x = + k 2π ; x = + k 2π , k ∈ ℤ
6 6
3 π π
b) Ta có: − = − sin = sin − (áp dụng cung đối đưa dấu trừ vào trong _ sin(−α ) = − sin α )
2 3 3
π
π x = − 3 + k 2π
Phương trình đã cho tương đương: ⇔ sin x = sin − ⇔ ,k ∈ℤ
3 x = 4π + k 2π
3
2 2 2
c) Vì < 1 nên có số α để sin α = ⇒ α = arcsin . Do đó:
3 3 3
2
x = arcsin + k 2π
2 x = α + k 2π 3
sin x = ⇔ sin x = sin α ⇔ hay ,k ∈ℤ
3 x = π − α + k 2π x = π − arcsin 2 + k 2π
3
π π 2π
2 x − = + x + k 2π x= + k 2π
π π
5 5 5
d) sin 2 x − = sin + x ⇔ ⇔ ,k ∈ℤ
5 5 π π π k 2π
2 x − 5 = π − 5 + x + k 2π x = 3 + 3
e) x = −800 + k 7200 và x = 4000 + k 720 0 ; k ∈ ℤ
π π
f) x = − + kπ và x = + kπ ; k ∈ ℤ
6 2
π k 3π
g) x = + ;k ∈ℤ
2 2
π k 2π 7π k 2π
h) x = + ;x = + ,k ∈ℤ
18 9 54 9
Bài 2.2. Giải các phương trình sau:
2 1 4 π π
a) cos x = b) cos x = − c) cos x = d) cos 3 x − = cos + x
2 2 5 6 3
3 3x π 1 3x π π 3
(
e) cos 3 x − 450 = ) 2
f) cos − = −
2 4 2 2 6
g) cos − = −1 h) cos 2 x − =
3 2
HD Giải
π
x = + k 2π
2 π π 4
a) Ta có: = cos . Phương trình đã cho tương đương với: cos x = cos ⇔ ,k ∈ℤ
2 4 4 x = − π + k 2π
4
13
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
π
Vậy phương trình có nghiệm là x = ± + k 2π , k ∈ ℤ
4
1 π π 2π
b) Ta có: − = − cos = cos π − = cos (Áp dụng cung bù_ cos(π − α ) = − cos α )
2 3 3 3
2π 2π
Phương trình đã cho tương đương với: cos x = cos ⇔ x=± + k 2π , k ∈ ℤ
3 3
4 4 4
c) Vì < 1 nên có số α để cos α = ⇒ α = arccos . Do đó:
5 5 5
4
x = arccos + k 2π
4 x = α + k 2π 5
cos x = ⇔ cos x = cos α ⇔ hay ,k ∈ℤ
5 x = −α + k 2π x = − arc c os 4 + k 2π
5
π π π
3 x − = + x + k 2π x = 12 + kπ
π π 6 3
d) cos 3 x − = cos + x ⇔ ⇔ ,k ∈ℤ
6 3 π π π
3 x − 6 = − 3 + x + k 2π x = − 24 + kπ
3 3 x − 450 = 300 + k 3600 x = 250 + k1200
(
e) cos 3 x − 450 =) 2
( )
⇔ cos 3 x − 450 = cos300 ⇔ ⇔ ,k ∈ℤ
3 x − 45 = −30 + k 360 x = 5 + k120
0 0 0 0 0
3 x π 2π 11π k 4π
− = + k 2π x= +
3x π 1 3x π 2π
f) cos − = − ⇔ cos − = cos ⇔ 2 4 3 ⇔ 18 3 ,k ∈ℤ
2 4 2 2 4 3 3 x − π = − 2π + k 2π x = − 5π + k 4π
2 4 3 18 3
3x π 3x π 7π
g) cos − = −1 ⇔ − = π + k 2π ⇔ x = + k 4π , k ∈ ℤ
2 6 2 6 9
3
h) Vì > 1 nên phương trình đã cho vô nghiệm.
2
Bài 2.3. Giải các phương trình sau:
3 π 3 1
a) tan x = 3 b) tan x = − c) tan − x = tan 2 x d) tan ( x − 150 ) = e) tan 2 x =
3 4 3 2
HD Giải
π π
a) tan x = 3 ⇔ tan x = tan ⇔ x= + kπ , k ∈ ℤ
3 3
3 π π
b) tan x = − ⇔ tan x = tan − ⇔ x = − + kπ , k ∈ ℤ
3 6 6
π π π kπ
c) tan − x = tan 2 x ⇔ − x = 2 x + kπ ⇔ x = − ,k ∈ℤ
4 4 12 3
3
d) tan ( x − 150 ) = ⇔ tan ( x − 150 ) = tan 300 ⇔ x − 150 = 300 + k1800 ⇔ x = 450 + k1800 , k ∈ ℤ
3
1 1 1 1 kπ
e) tan 2 x = ⇔ 2 x = arctan + kπ ⇔ x = arctan + ,k ∈ℤ
2 2 2 2 2
Bài 2.4. Giải các phương trình sau:
3 π 3
a) cot x = b) cot x = − 3 c) cot − x = cot 2 x d) cot ( x − 150 ) = 3 e) cot 3 x =
3 4 5
HD Giải
14
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
3 π π
a) cot x = ⇔ cot x = cot ⇔ x = + kπ , k ∈ ℤ
3 3 3
π π
b) cot x = − 3 ⇔ cot x = cot − ⇔ x = − + kπ , k ∈ ℤ
6 6
π π π kπ
c) cot − x = cot 2 x ⇔ − x = 2 x + kπ ⇔ x = − ,k ∈ℤ
4 4 12 3
d) cot ( x − 150 ) = 3 ⇔ cot ( x − 150 ) = cot 300 ⇔ x − 150 = 300 + k1800 ⇔ x = 450 + k1800 , k ∈ ℤ
3 3 1 3 kπ
e) cot 3x = ⇔ 3 x = arc cot + kπ ⇔ x = arc cot + ,k ∈ℤ
5 5 3 5 3
Bài 2.5. Giải các phương trình sau:
a)
sin 3 x
cos3 x − 1
=0 b) cot 3 x = tan
2π
5
(
c) ( sin x + 1) 2 cos 2 x − 2 = 0 )
π 2π x
d) tan + 12 x = − 3
12
e) sin x +
0
( 0
= cos3 x f) tan 2 x + 45 tan 180 − = 1
3 2
)
HD Giải
a) Điều kiện : cos3 x ≠ 1 . Ta có sin 3 x = 0 ⇔ 3 x = kπ .
π
Do điều kiện, các giá trị k = 2m, m ∈ ℤ bị loại, nên 3 x = (2m + 1)π ⇔ x = (2m + 1) , m ∈ ℤ
3
π
Vậy nghiệm của phương trình là x = (2m + 1) , m ∈ ℤ
3
π π
b) Nghiệm của phương trình là: x = +k ,k ∈ℤ
30 3
π π
c) Nghiệm của phương trình là: x = − + k 2π và x = ±
+ kπ , k ∈ ℤ
2 8
5π kπ
d) Nghiệm của phương trình là: x = − + ,k ∈ℤ
144 12
2π π
e) sin x + = cos3 x ⇔ cos3 x − cos x + = 0 . Vậy nghiệm của phương trình:
3 6
π kπ π
x=− + ; x = + kπ , k ∈ ℤ
24 2 12
x x
( ) ( )
f) Với ĐKXĐ của phương trình, ta có tan 2 x + 450 = cot 450 − x và tan 180 0 − = tan − nên
2 2
x x
( ) ( )
tan 2 x + 450 tan 180 0 − = 1 ⇔ cot 450 − 2 x .tan − = 1
2 2
x
( )
⇔ tan − = tan 450 − 2 x ⇔ x = 300 + k1200 , k ∈ ℤ
2
D ạng 2. Tìm nghiệm của phương trình trên một khoảng, đoạn.
- Giải phương trình và tìm nghiệm thỏa khoảng đề bài cho.
Bài 2.6. Giải các phương trình sau trong khoảng đã cho:
1 3
a) sin 2 x = − với 0 < x < π b) cos( x − 5) = với −π < x < π
2 2
1 π
c) tan ( 2 x − 150 ) = 1 với −1800 < x < 900 d) cot 3 x = − với − < x < 0
3 2
HD Giải
15
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
π π
1 2 x = − 6 + k 2π x = − 12 + kπ
a) sin 2 x = − ⇔ ⇔ ,k ∈ℤ
2 2 x = 7π + k 2π x = 7π + kπ
6 12
Xét điều kiện 0 < x < π , ta có
π 1 1 11π
• 0 < − + kπ < π ⇔ < k < + 1 ⇒ k = 1 ( Do k ∈ ℤ ). Vì vậy : x =
12 12 12 12
7π 7π
• 0< + kπ < π ⇒ k = 0 . Vì vậy: x =
12 12
11π 7π
Vậy: x = và x =
12 12
π π
3 x − 5 = 6 + k 2π x = 6 + 5 + k 2π
b) cos( x − 5) = ⇔ ⇔ ,k ∈ℤ
2 x − 5 = − π + k 2π x = − π + 5 + k 2π
6 6
Xét điều kiện −π < x < π , ta có:
π 11π
• −π < + 5 + k 2π < π ⇒ k = −1 . Do vậy, có x = 5 −
6 6
π 13π
• −π < − + 5 + k 2π < π ⇒ k = −1 . Do vậy, có x = 5 −
6 6
11π 13π
Vậy: x = 5 − và x = 5 −
6 6
( )
c) tan 2 x − 15 = 1 ⇔ 2 x = 150 + 450 + k1800 ⇔ x = 30 0 + k 90 0 , k ∈ ℤ
0
16
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Vậy thành phố A có đúng 12 giờ có ánh sáng mặt trời vào ngày thứ 80 ( ứng với k = 0) và ngày thứ 262(
ứng với k = 1) trong năm.
b) Do sin x ≥ −1 với mọi x, nên thành phố A có ít giờ có ánh sáng mặt trời nhất khi và chỉ khi:
π
sin (t − 80) = −1 với t ∈ ℤ và 0 < t < 365 . Từ đó suy ra t = 364k − 11, k ∈ ℤ
182
Mặt khác: 0 < 364k − 11 < 365 ⇔ k = 1
Vậy: Thành phố A có ít giờ ánh sáng mặt trời nhất (9 giờ) vào ngày thứ 353 trong năm.
π
a) Tương tự, ta giải phương trình sin (t − 80) = 1 với t ∈ ℤ và 0 < t < 365 .
182
Vậy: Thành phố A có nhiếu giờ ánh sáng mặt trời nhất (15 giờ) vào ngày thứ 171 trong năm.
10. cos ( 2 x − 5 ) =
3 3π π 12. cos ( 4 x + 1250 ) = −1
11. cos 3 x − = cos x +
4 4 3
(
13. tan 2 x + 60 0 = − 3 ) π
14. cot 5 x − = −
3
(
15. cos 3 x − 1350 = ) 3
9 3 2
π 17. sin(9 − 9 x) = 0
o
π 2
16. cot 2 x − = −2 18. sin 3x − = −
3 3 2
17
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
§3. MỘT SỐ DẠNG PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐƠN GIẢN
THƯỜNG GẶP
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM
B. BÀI TẬP
D ạng 1. Giải phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác
- Phương trình dạng at + b = 0, a ≠ 0
- Một số phương trình biến đổi đưa về phương trình bậc nhất
- Từ phương trình đã cho đưa về phương trình lượng giác cơ bản và giải
Bài 3.1. Giải các phương trình sau:
π
( )
a) 2 cos 3 x − 60 0 + 1 = 0 b) 2sin 2 x − + 3 = 0
6
x π
c) 3 tan + 20 0 + 1 = 0 d)3 cot x − + 3 = 0
4 3
HD Giải
18
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
1
( ) (
a) 2 cos 3 x − 60 0 + 1 = 0 ⇔ cos 3 x − 60 0 = −
2
) (
⇔ cos 3 x − 60 0 = cos1200 )
3 x − 600 = 1200 + k 3600 x = 900 + k1200
⇔ ⇔ ,k ∈ℤ
3 x − 60 = −120 + k 360 x = 20 + k120
0 0 0 0 0
π π 3 π π
b) 2sin 2 x − + 3 = 0 ⇔ sin 2 x − = − ⇔ sin 2 x − = sin −
6 6 2 6 3
π π π
2 x − 6 = − 3 + k 2π x = − 12 + kπ
⇔ ⇔ ,k ∈ℤ
2 x − π = π + π + k 2π x = 3π + kπ
6 3 4
x x 1 x
c) 3 tan + 20 0 + 1 = 0 ⇔ tan + 200 = −
4 4 3
⇔ tan + 20 0 = tan −300
4
( )
x
+ 200 = −300 + k1800 ⇔ x = −2000 + k 7200 , k ∈ ℤ
⇔
4
π π π π
d) 3 cot x − + 3 = 0 ⇔ cot x − = − 3 ⇔ cot x − = cot −
3 3 3 6
π π π
⇔ x− =− + kπ ⇔ x = + kπ , k ∈ ℤ
3 6 6
Bài 3.2. Giải các phương trình sau:
a) 3 tan 2 x + 3 = 0 ( )
b) cos x + 30 0 + 2 cos2 150 = 1
Vậy, nghiệm của phương trình là: x = 1200 + k 3600 và x = −1800 + k 3600 , k ∈ ℤ
3 π
c) 2 cos x − 3 = 0 ⇔ cos x = ⇔ x = ± + k 2π
2 6
π kπ
2 x = 32 + 4
d) 8 cos 2 x sin 2 x cos 4 x = 2 ⇔ sin 8 x = ⇔ ,k ∈ℤ
2 x = 3π + kπ
32 4
π kπ 3π kπ
Vậy, nghiệm của phương trình là x = + và x = + , k ∈ℤ
32 4 32 4
Bài 3.3. Giải các phương trình sau:
a) cos2x – sinx – 1 = 0 b) cosx.cos2x = 1 + sin2x.sinx
c) 4 sin x cos x cos 2 x = −1 d) tanx = 3cotx
HD Giải
a) cos 2 x − sin x − 1 = 0 ⇔ 1 − 2 sin x − sin x − 1 = 0
2
19
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
x = kπ
sin x = 0
⇔ sin x (2 sin x + 1) = 0 ⇔ ⇔ x = − π + k 2π , k ∈ ℤ
sin x = 1 6
2 7π
x = + k 2π
6
π 7π
Vậy, phương trình có các nghiệm là x = kπ , x = − + k 2π và x = + k 2π với k ∈ ℤ
6 6
b) cos x cos 2 x = 1 + sin x sin 2 x ⇔ cos x cos 2 x − sin x sin 2 x = 1
k 2π k 2π
⇔ cos3x = 1 ⇔ x = , k ∈ ℤ . Vậy, phương trình có nghiệm là x = ,k ∈ℤ
3 3
π kπ
c) 4sin x cos x cos 2 x = −1 ⇔ sin 4 x = −1 ⇔ x = − + ,k ∈ℤ
8 2
kπ
d) tan x = 3cot x . Điều kiện sin 2 x ≠ 0 ⇔ x ≠ ,k ∈ℤ
2
3 π
Ta có tan x = ⇔ tan 2 x = 3 ⇔ tan x = ± 3 ⇔ x = ± + kπ , k ∈ ℤ
tan x 3
π
So với điều kiện, phương trình có nghiệm là x = ± + kπ , k ∈ ℤ
3
D ạng 2. Giải phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác
- Phương trình dạng at 2 + bt + c = 0, a ≠ 0
- Một số phương trình biến đổi đưa về phương trình bậc hai
- Từ phương trình đã cho đưa về phương trình lượng giác cơ bản và giải
- Lưu ý điều kiện của bài toán (nếu có)
Bài 3.4. Giải các phương trình sau:
a) 2sin 2 x + 5sin x − 3 = 0 b) cot 2 3 x − cot 3 x − 2 = 0
( )
c) 4 cos2 x − 2 1 + 2 cos x + 2 = 0 d) 5tan x − 2 cot x − 3 = 0
HD Giải
1
a) Đặt sinx = t ( với t ≤ 1 (*)), ta được phương trình 2t 2 + 5t − 3 = 0 ⇔ t1 = , t2 = −3 (không thỏa (*))
2
π
1 1 x = 6 + k 2π
Với: t = ⇒ sin x = ⇔ ,k ∈ℤ .
2 2 x = 5π + k 2π
6
π 5π
Vậy, phương trình đã cho có các nghiệm là: x = + k 2π và x = + k 2π , k ∈ ℤ
6 6
b) Điều kiện: sin 3 x ≠ 0(*) Đặt t = cot3x, ta được phương trình t 2 − t − 2 = 0 ⇔ t = −1, t = 2
π kπ
Với t = −1 ⇒ cot 3x = −1 ⇔ x = + ,k ∈ℤ
4 3
1 kπ
Với t = 2 ⇒ cot 3 x = 2 ⇔ x = arc cot 2 + ,k ∈ℤ , k ∈ℤ
3 3
π kπ 1 kπ
So với (*),vậy phương trình đã cho cáo các nghiệm x = + và x = arc cot 2 + , k ∈ℤ
4 3 3 3
( ) 1
c) Đặt t = cosx, ( với t ≤ 1 ), ta được phương trình 4t 2 − 2 1 + 2 t + 2 = 0 ⇔ t1 = , t2 =
2 2
2
20
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
1 π
cos x = x = ± 3 + k 2π
( )
Do đó: 4 cos2 x − 2 1 + 2 cos x + 2 = 0 ⇔
2
2
⇔
x = ± π + k 2π
, k ∈ℤ
cos x = 4
2
π π
Vậy, phương trình đã cho có các nghiệm là x = ± + k 2π và x = ± + k 2π , k ∈ ℤ
3 4
d) Điều kiện sin 2 x ≠ 0 , khi đó ta có tan x ≠ 0
1
5tan x − 2 cot x − 3 = 0 ⇔ 5tan x − 2 − 3 = 0 ⇔ 5tan 2 x − 3tan x − 2 = 0
tan x
π
tan x = 1 x = 4 + kπ
⇔ ⇔ , k ∈ℤ
tan x = − 2 2
5 x = arctan − + kπ
5
π 2
So với ĐK, phương trình đã cho có các nghiệm x = + kπ và x = arctan − + kπ , k ∈ ℤ
4 5
Bài 3.5. Giải các phương trình sau:
a) 2 cos2 x − 3cos x + 1 = 0 b) cos2 x + sin x + 1 = 0
c) ( )
3 tan 2 x − 1 + 3 tan x + 1 = 0 ( ) (
d) cos 4 x + 600 − 5 cos 2 x + 30 0 + 4 = 0 )
HD Giải
π
a) Phương trình đã cho có các nghiệm là x = k 2π và x = ± + k 2π , k ∈ ℤ
3
π
b) Phương trình đã cho có nghiệm là x = − + k 2π , k ∈ ℤ
2
π π
c) Phương trình đã cho có các nghiệm là x = + kπ và x = + kπ , k ∈ ℤ
4 6
( ) ( ) ( )
d) cos 4 x + 60 0 − 5 cos 2 x + 30 0 + 4 = 0 ⇔ 2 cos2 2 x + 30 0 − 5cos 2 x + 300 + 3 = 0 ( )
(
cos 2 x + 30 0 = 1
) 0 0 0 0
⇔ 3 ⇔ 2 x + 30 = k 360 ⇔ x = −15 + k180 , k ∈ ℤ
(
cos 2 x + 30 =
0
2
)
D•
ạng 3. Phương trình bậc nhất đối với sin và cos
- Phương trình có dạng a sin x + b cos x = c,(a 2 + b 2 ≠ 0)
- B1: Kiểm tra
Nếu a2 + b2 < c2 thì phương trình vô nghiệm
• Nếu a 2 + b 2 ≥ c2 , ta thực hiện tiếp B2
- B2. Chia hai vế phương trình cho a2 + b2 . Từ đó áp dụng công thức cộng đưa phương trình về phương
trình lượng giác cơ bản dạng: sin u = sin v hay cos u = cos v .
Bài 3.6. Giải các phương trình sau:
a) 3 sin x − cos x = 1 b) 2sin 3x + 5 cos3 x = −3 c) 3 cos x + 4sin x = −5
1
d) 5sin 2 x − 6 cos2 x = 13 e) 2sin 2 x − 2 cos 2 x = 2 f) sin 2 x + sin2 x =
2
HD Giải
π
π π 1 x = + k 2π
a) 3 sin x − cos x = 1 ⇔ 2sin x − = 1 ⇔ sin x − = ⇔ 3 , k ∈ℤ
6 6 2
x = π + k 2π
21
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
2 5
b) 2sin 3 x + 5 cos3 x = −3 ⇔ 3 sin 3 x + cos3 x = −3 ⇔ 3 ( sin α sin 3 x + cos α cos3 x ) = −3 . Trong
3 3
2 5 α + π kπ
đó sin α = ; cos α = . Dó đó: cos ( 3 x − α ) = −1 ⇔ x = + , k ∈ℤ
3 3 3 3
3 4
c) x = π + α + k 2π , k ∈ ℤ trong đó α là số thoả mãn cos α = và sin α =
5 5
d) 5sin 2 x − 6 cos2 x = 13 ⇔ 5sin 2 x − 3 cos 2 x = 16 , phương trình vô nghiệm.
5π 13π
e) x = + kπ và x = + kπ , k ∈ ℤ
24 24
1 1 1 1
f) sin 2 x + sin 2 x = ⇔ 2sin 2 x − cos 2 x = 0 , với cos 2 x ≠ 0 , ta có tan 2 x = ⇔ x = arctan + kπ ,
2 2 2 2
k ∈ℤ
Bài 3.7. Giải các phương trình sau:
1 1 2
a) sin x = 2 sin 5 x − cos x b) + =
sin 2 x cos 2 x sin 4 x
c) sin 5x + 3 cos5x = 2sin 7 x d) 3 cos5x − 2 cos3x + sin 5x = 0
HD Giải
a)sin x = 2 sin 5 x − cos x ⇔ sin x + cos x = 2 sin 5 x
π kπ
π x = 16 + 2
⇔ sin x + = sin 5 x ⇔ ;k ∈ℤ
4 x = π + kπ
8 3
b) ĐKXĐ: sin 4 x ≠ 0 ,
x = kπ
1 1 2
ta có: + = ⇔ sin 2 x + cos 2 x = 1 ⇔ , k ∈ℤ
sin 2 x cos 2 x sin 4 x x = π + kπ
4
Cả hai nghiệm đều không thoả điều kiện bài toán. Vậy, phương trình đã cho vô nghiệm.
π
x = + kπ
π 16
c) sin 5 x + 3 cos 5 x = 2sin 7 x ⇔ sin 5 x + = sin 7 x ⇔ ;k ∈ℤ
3 x = π + kπ
18 6
d ) 3 cos 5 x − 2 cos3 x + sin 5 x = 0 ⇔ 3 cos 5 x + sin 5 x = 2 cos3 x
π
π x = 12 + kπ
⇔ cos 5 x − = cos3 x ⇔ ,k ∈ℤ
6 x = π + kπ
48 4
Bài 3.8. Giải các phương trình sau:
9
a) 4 sin x − 3 cos x = 5 b) 3 cos x + 2 3 sin x =
2
c) 3sin 2 x + 2 cos 2 x = 3 d) 2sin 2 x + 3cos2 x = 13 sin14 x
HD Giải
π 3 4
a) x = α + + k 2π , k ∈ ℤ với α thoả mãn sin α = ; cos α =
2 5 5
22
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
3 2 3 9
b) x = α ± β + k 2π , k ∈ ℤ trong đó cos α = ,sin α = và cos β =
21 21 2 21
π π 3 2
c) x = − α + kπ , x = + kπ , k ∈ ℤ trong đó cos α = ,sin α =
2 4 13 13
α kπ π − α kπ 2 3
d) x = + ,x = + , k ∈ ℤ trong đó cos α = ,sin α =
12 6 16 8 13 13
Bài 3.9. Giải các phương trình sau:
a) sin 2 x sin 5 x = sin 3 x sin 4 x b) cos x sin 5 x = cos 2 x cos 4 x
c) cos 5 x sin 4 x = cos3 x sin 2 x d) sin 2 x + sin 4 x = sin 6 x
HD Giải
1 1
a) sin 2 x sin 5 x = sin 3x sin 4 x ⇔ ( cos3x − cos 7 x ) = ( cos x − cos 7 x )
2 2
x = kπ
kπ
⇔ cos3 x = cos x ⇔ ⇔x= ,k ∈ℤ
x = kπ 2
2
x = kπ
kπ
b) cos x sin 5 x = cos 2 x cos 4 x ⇔ cos 4 x = cos 2 x ⇔ kπ ⇔x= , k ∈ℤ
x = 3
3
kπ π kπ
c) Phương trình đã cho có các nghiệm là x = và x = + , k ∈ℤ
2 14 7
d ) sin 2 x + sin 4 x = sin 6 x ⇔ 2 sin 3 x cos x = 2sin 3 x cos3 x
kπ
x = 3 kπ
x=
sin 3 x = 0 3 ,k ∈ℤ
⇔ sin 3 x (cos x − cos3 x ) = 0 ⇔ ⇔ x = kπ ⇔
cos x = cos3 x kπ
x = kπ
x = 2
2
Bài 3.10. Giải các phương trình sau:
a) sin x sin 7 x = sin 3 x sin 5 x b) sin 5 x cos3 x = sin 9 x cos 7 x
c) cos x cos3 x − sin 2 x sin 6 x − sin 4 x sin 6 x = 0 d) sin 4 x sin 5 + sin 4 x sin 3 x − sin 2 x sin x = 0
HD Giải
1 1
a) sin x sin 7 x = sin 3 x sin 5x ⇔ ( cos6 x − cos8 x ) = ( cos2 x − cos8 x ) ⇔ cos6 x = cos2 x
2 2
kπ
Vậy, nghiệm của phương trình đã cho là x = , k ∈ℤ
4
1 1
b) sin 5x cos3 x = sin 9 x cos 7 x ⇔ ( sin 8x + sin 2 x ) = ( sin16 x + sin 2 x ) ⇔ sin 8x = sin16 x
2 2
kπ π kπ
Vậy, nghiệm phương trình đã cho là x = và x = + , k ∈ℤ
4 24 12
c) cos x cos3 x − sin 2 x sin 6 x − sin 4 x sin 6 x = 0
1
⇔ ( cos 4 x + cos2 x − cos 4 x + cos8x − cos2 x + cos10 x ) = 0
2
π π kπ
Vậy, nghiệm của phương trình đã cho là x = + kπ và x = + , k ∈ℤ
2 18 9
d) sin 4 x sin 5 + sin 4 x sin 3 x − sin 2 x sin x = 0
1
⇔ sin 4 x sin 5 + ( cos x − cos 7 x + cos3 x − cos x ) = 0
2
23
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
HD Giải
3 1
− ( cos 2 x + cos 4 x + cos 6 x ) . Do đó phương trình đã cho tương
a) Ta có sin 2 x + sin 2 2 x + sin 2 3 x =
2 2
đương với cos 2 x + cos 4 x + cos 6 x = 0 ⇔ cos 4 x + 2 cos 4 x cos 2 x = 0 ⇔ cos 4 x (1 + 2 cos 2) = 0
π kπ π
Vậy, phương trình đã cho có các nghiệm x = + và x = ± + kπ , k ∈ ℤ
8 4 3
b) Dùng công thức hạ bậc, rút gọn ta được:
cos 6 x + cos8 x = cos10 x + cos12 x ⇔ 2 cos 7 x cos x = 2 cos11x cos x
kπ kπ
Vậy, phương trình đã cho có các nghiệm x = ,x = , k ∈ℤ
2 9
π π kπ π kπ
c) Phương trình đã cho có các nghiệm x = + kπ , x = + và x = + , k ∈ℤ
2 4 2 10 5
π kπ π
d) Phương trình đã cho có các nghiệm x = + và x = ± + kπ , k ∈ ℤ
16 8 3
e) Sử dụng công thức 2 cos x = 1 + cos2 x và 1 + cos 4 x = 2 cos2 2 x để biến đổi đưa về phương trình bậc
2
π
hai đối cos2x. Vậy, phương trình đã cho có nghiệm x = ± + kπ , k ∈ ℤ
3
π 1
f) Phương trình đã cho có các nghiệm x = + kπ và x = ±α + kπ , k ∈ ℤ , trong đó cos2α =
2 3
Bài 3.12. Giải các phương trình sau:
a) 1 + sin x − cos x − sin 2 x + 2 cos 2 x = 0 b) cos x tan 3 x = sin 5 x
1 1 3 1
c) sin x − = sin 2 x − 2 d) + = 8sin x
sin x sin x cos x sin x
HD Giải
( )
a) Ta có: 1 − sin 2 x = (sin x − cos x ) ;2 cos 2 x = 2 cos2 x − sin 2 x = −2(sin x − cos x )(sin x + cos x )
2
24
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
cos x tan 3 x = sin 5 x ⇔ cos x sin 3 x = cos3 x sin 5 x
kπ
x=
1 1 2 , k ∈ℤ
⇔ ( sin 4 x + sin 2 x ) = ( sin 8 x + sin 2 x ) ⇔ sin 8 x = sin 4 x ⇔
2 2 x = π + kπ
12 6
kπ π kπ
So với điều kiện, nghịêm của phương trình đã cho: x = và x = + , k ∈ℤ
2 12 6
c) Điều kiện sin x ≠ 0
1 1 1 1
sin x −
sin x sin x
(
= sin 2 x − 2 ⇔ sin x − sin 2 x + 2 −) sin x sin x
=0
1 − sin x sin x = 1 π
⇔ sin x (1 − sin x ) + ( )
= 0 ⇔ (1 − sin x ) sin 3 x + 1 = 0 ⇔ ⇔ x = ± + k 2π , k ∈ ℤ
2
sin x sin x = −1
2
π
So với điều kiện, nghiệm của phương trình đã cho: x = ± + k 2π , k ∈ ℤ
2
d) Điều kiện sin 2 x ≠ 0
3 1 1 − cos 2 x
+ = 8sin x ⇔ 3 sin x + cos x = 8sin 2 x cos x ⇔ 3 sin x + cos x = 8. cos x
cos x sin x 2
⇔ 3 sin x + cos x = 4 cos x − 4 cos 2 x cos x ⇔ 3 sin x − 3cos x = −2(cos x + cos3x )
1 3 π
⇔ cos x − 3 sin x = 2 cos3 x ⇔ cos3 x = cos x − sin x ⇔ cos3 x = cos x +
2 2 3
π
x = 6 + kπ
⇔ ; k ∈ ℤ ( thoả điều kiện sin 2 x ≠ 0 )
x = − π + kπ
12 2
D ạng 4. Phương trình bậc nhất bậc hai đối với sin và cos
- Nắm phương pháp giải
- Kiểm tra điều kiện của phương trình.
Nên cosx = 0 không phải là nghiệm của phương trình.. Với cos x ≠ 0 , chia hai vế phương trình cho
tan x = 2 x = arctan 2 + kπ
cos x , ta được: 4 tan x − 5 tan x − 6 = 0
2 2
3 ⇔ 3 , k ∈ℤ
tan x = − x = arctan − + kπ
4 4
b) sin 2 x − 3 sin x cos x + 2 cos2 x = 1 ⇔ sin 2 x − 3 sin x cos x + 2 cos2 x = sin 2 x + cos2 x
( )
⇔ − 3 sin x cos x + cos2 x = 0 ⇔ cos x − 3 sin x + cos x = 0
π
x = 2 + kπ
⇔ ,k ∈ℤ
x = π + kπ
6
c) Phương trình vô nghiệm
25
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
π 8
d) Phương trình đã cho có nghiệm là x = − + kπ và x = arctan − + 3 + kπ , k ∈ ℤ
3 3
Bài 3.14. Giải các phương trình sau:
26
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
4.
( 2 cos x − 1) sin 4 x = 2 sin 2 x 5.
1
sin4x + cos 2 x =
1
6.
cos x(cos x + sin x) − 1
=0
cos x − sin x 2 2 cos x − cos 2 x
7. 2 sin 2 x + 2 cos x = 0 sin2x +4sin2 x + 2sin x(1−cos x) 9. 5sin8x − 2sin x.sin3x − 2sin2 x +1 = 0
8. =0
2cos x − 3
cos3x+2sin2x.cosx−8sin2x−cosx+sin
3x 9 12.
cos2 2x + 6sin2 x − cos2 x −
10. 2 =1
11. 2 =0 4sin6x − 8sin5x.cos x − 2cos2 x +1 = 0
3x
sin
2
cos3x +1
13. cos2 3x +cos2 5x = sin2 4x +sin2 6x (cosx−sinx)(1+sin2x)−cosx−sinx (sinx−cosx)(1+sin2x)+cosx+sinx
14. =0 15. =0
tanx+1 cot x+1
27
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Hàm số lượng giác: Cần nắm các dạng toán cơ bản
1. Tập xác định của hàm số lượng giác
2. Tập giá trị: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
3. Xét tính chẵn lẻ của hàm số
4. Xét sự đồng biến, nghịc biến của hàm số
5. Chu kì tuần hoàn
II. Phương trình lượng giác
1. Phương trình lượng giác cơ bản
- Nắm được cách giải từng phương trình cụ thể
Với u = u( x ), v = v( x ) và u, v làm cho biểu thức có nghĩa, k ∈ ℤ
u = v + k 2π u = v + k 2π
1/ sin u = sin v ⇔ 2 / cos u = cos v ⇔
u = π − v + k 2π u = −v + k 2π
3 / tan u = tan v ⇔ u = v + kπ 4 / cot u = cot v ⇔ u = v + kπ
2. Một số phương trình đưa về phương trình lượng giác cơ bản
a/ Phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác:
Phương trình có dạng: at + b = 0; at 2 + bt + c = 0 , t = {sin u, cos u , tan u , cot u} .
Lưu ý: Khi đặt t = {sin u , cos u} điều kiện là t ≤ 1. Phương trình bậc 2 cùng một góc u .
b/ Phương trình bậc nhất đối với sin u , cos u
Phương trình có dạng: a sin u + b cos u = c hay a sin u + b cos u = c sin v( hay = c cos v)
Lưu ý: - Kiểm tra phương trình cùng một góc u
- Điều kiện có nghiệm của phương trình: a 2 + b 2 ≥ c 2 .
c/ Phương trình không mẫu mực
Lưu ý: - Nắm vững các công thức lượng giác
- Biến đổi đưa về các dạng phương trình đã biết cách giải
A = 0
- Phương trình tích: A.B = 0 ⇔
B = 0
Bài 1. Giải các phương trình sau
x π
a) 3 − 2sin 2 x = 0 b) 2 cos + − 3 = 0
3 4
2x
c) 2 tan − 20 0 + 3 = 0 d) 4sin x.cos x.cos 2 x = 1
3
e) 2sin x − 2 sin 2 x = 0 ( )
f) tan 2 x.sin x + 3 sin x − 3 tan 2 x − 3 3 = 0
3
g) ( 2sin x + 1) − ( 2sin x + 1) sin x − = 0
2
h) 8 cos3 x − 1 = 0
2
HD Giải
π
x = + kπ
3 π 6
a) 3 − 2sin 2 x = 0 ⇔ sin 2 x = ⇔ sin 2 x = sin ⇔ ;k ∈ℤ
2 3 x = π + kπ
3
π
x π x π 3 π x = − 4 + k 6π
b) 2 cos + − 3 = 0 ⇔ cos + = = cos ⇔ ;k ∈ℤ
3 4 3 4 2 6 x = − 5π + k 6π
4
c) Điều kiện : x ≠ 135 + k 270
0 0
28
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
2x 2x 3
2 tan − 200 + 3 = 0 ⇔ tan − 20 0 = − = tan(−30 0 ) ⇔ x = −150 + k 270 0 , k ∈ ℤ
3 3 2
π kπ
d) 4sin x.cos x.cos 2 x = 1 ⇔ sin 4 x = 1 ⇔ x = + ,k ∈ℤ
8 4
sin x = 0 π
x = + k 2π
e) 2sin x − 2 sin 2 x = 0 ⇔ ⇔ 2 ,k ∈ℤ
cos x = 2 π
2 x = ± + k 2π
4
π kπ
f) Điều kiện x ≠ + .
4 2
( )
tan 2 x.sin x + 3 sin x − 3 tan 2 x − 3 3 = 0 ⇔ (sin x − 3)(tan 2 x + 3) = 0
π kπ
⇔ tan 2 x = − 3 ⇔ x = − +
6 2
π
2 sin x + 1 = 0 x = − 6 + k 2π
3 1
g) ( 2sin x + 1) − ( 2sin x + 1) sin x − = 0 ⇔
2
⇔ sin x = − ⇔ ;k ∈ℤ
2 sin x + 5 = 0 2 x = 7π + k 2π
2 6
2 cos x − 1 = 0 1 π
h) 8 cos3 x − 1 = 0 ⇔ 2 ⇔ cos x = ⇔ x = ± + k 2π , k ∈ ℤ
cos x + cos x + 1 = 0 2 3
Bài 2. Giải các phương trình sau
a) cos x.cos3 x = cos 5 x.cos 7 x b) sin 3 x.cos 7 x = sin13 x.cos17 x
c) cos 2 x.cos 5 x = cos 7 x d) sin 4 x.sin 3 x = cos x
1
e) sin 3 x sin 5 x = sin11x.sin13 x f) sin x.sin 2 x.sin 3 x = sin 4 x
4
HD Giải
Dùng công thức biến đối tích thành tổng và tìm ra nghiệm của phương trình.
kπ
x = 4
a) cos x.cos3 x = cos 5 x.cos 7 x ⇔ cos 4 x = cos12 x ⇔ ,k ∈ℤ
x = kπ
8
kπ
x = 10
b) sin 3 x.cos 7 x = sin13 x .cos17 x ⇔ sin10 x = sin 30 x ⇔ ,k ∈ℤ
x = π + kπ
40 20
kπ
x = 2
c) cos 2 x.cos 5 x = cos 7 x ⇔ cos3 x = cos 7 x ⇔ ,k ∈ℤ
x = kπ
5
π kπ
x = 8 + 4
d) sin 4 x.sin 3 x = cos x ⇔ cos(π − 7 x ) = cos x ⇔ ;k ∈ℤ
x = π + kπ
6 3
29
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
kπ
x = 8
e) sin 3 x sin 5 x = sin11x.sin13 x ⇔ cos8 x = cos 24 x ⇔ ,k ∈ℤ
x = kπ
16
π kπ
x= +
1 8 2 ;k ∈ℤ
f) sin x.sin 2 x.sin 3 x = sin 4 x ⇔ sin 2 x.cos 4 x = 0 ⇔
4 x = kπ
2
Bài 3. Giải các phương trình sau:
a) 1 + 2 cos x + cos 2 x = 0 b) cos x + cos 2 x + cos3 x + cos 4 x = 0
c) sin x + sin 2 x + sin 3 x + sin 4 x = 0 d) sin x + sin 2 x + sin 3 x = 1 + cos x + cos 2 x
e) cos x + cos 2 x + cos 3 x + cos 4 x = 2
2 2 2 2
f) 1 + sin x + cos3 x = cos x + sin 2 x + cos 2 x
HD Giải
π
cos x = 0 x = + kπ
a) 1 + 2 cos x + cos 2 x = 0 ⇔ 2 cos x (cos x + 1) = 0 ⇔ ⇔ 2 ,k ∈ℤ
cos x = −1 x = π + k 2π
b) cos x + cos 2 x + cos3 x + cos 4 x = 0 ⇔ 2 cos 2 x .cos x + 2 cos3 x cos x = 0
π
cos x = 0 x = 2 + kπ
5x x 5x π k 2π
⇔ 2 cos x(cos 2 x + cos3 x ) = 0 ⇔ 2 cos x.cos .cos = 0 ⇔ cos = 0 ⇔ x = +
,k ∈ℤ
2 2 2 5 5
x
cos = 0 x = π + k 2π
2
k 2π
x = 5
π
c) Phương trình có nghiệm là x = + kπ , k ∈ ℤ
2
x = −π + k 2π
d )sin x + sin 2 x + sin 3 x = 1 + cos x + cos 2 x ⇔ 2sin 2 x cos x + sin 2 x = 2 cos2 x + cos x = 0
⇔ cos x (2 cos x + 1)(2sin x − 1) = 0
π 2π π 5π
Vậy, nghiệm của phương trình x = + kπ , x = ± + k 2π , x = + k 2π , x = + k 2π , k ∈ ℤ
2 3 6 6
e) cos2 x + cos2 2 x + cos2 3 x + cos2 4 x = 2 ⇔ cos 2 x + cos 4 x + cos 6 x + cos8 x = 0
π π kπ π kπ
Vậy, nghiệm của phương trình x = + kπ , x = + ,x = + ,k ∈ ℤ
2 4 2 10 5
f) 1 + sin x + cos3 x = cos x + sin 2 x + cos 2 x ⇔ (2 sin x + 1)(sin x − sin 2 x ) = 0
π 7π π k 2π
Vậy, nghiệm của phương trình x = − + k 2π , x = + k 2π , x = k 2π , x = + ,k ∈ℤ
6 6 3 3
Bài 4. Giải các phương trình sau:
a) sin3 x + cos3 x = cos x b) sin 3 x cos3 x + cos3 x sin 3 x = sin3 4 x
1
c) sin 3 x cos x − cos3 x sin x = d) 2 cos3 x + sin x cos x + 1 = 2(sin x + cos x )
4
e) cos x − sin x = sin x − cos x
3 3
f) ( 2sin x + 1)( 3 cos 4 x + 2sin x − 4 ) + 4 cos2 x = 3
HD Giải
a) sin x + cos x = cos x ⇔ sin x + cos x − cos x = 0 ⇔ sin3 x + cos x (cos2 x − 1) = 0
3 3 3 3
30
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
x = kπ
sin x = 0
⇔ sin 3 x − sin 2 x cos x = 0 ⇔ ⇔ ;k ∈ℤ
sin x − cos x = 0 x = π + kπ
4
1
b) Ta cần chú ý: sin 3α = 3sin α − 4sin 3 α ⇒ sin3 α = ( 3sin α − sin 3α )
4
1
cos3α = 4 cos3 α − 3cos α ⇒ cos3 α = ( cos3α − 3cos α )
4
3
Từ đó sin 3 x cos3 x + cos3 x sin 3 x = sin 3 4 x ⇔ sin 4 x = sin3 4 x
4
kπ
⇔ 3sin 4 x − 4sin 3 4 x = 0 ⇔ sin12 x = 0 ⇔ x =
12
1 1 1 1
4
( 4
)
c) sin 3 x cos x − cos3 x sin x = ⇔ sin x cos x sin 2 x − cos2 x = ⇔ − sin 4 x =
4 4
π kπ
⇔ sin 4 x = −1 ⇔ x = − + ;k ∈ℤ
8 2
d ) 2 cos3 x + sin x cos x + 1 = 2(sin x + cos x ) ⇔ 2 cos3 x − 2 cos x + sin x cos x + 1 − 2sin x = 0
⇔ 2 cos x (cos2 x − 1) + sin x cos x + 1 − 2sin x = 0 ⇔ −2 cos x sin 2 x + sin x cos x + 1 − 2sin x = 0
⇔ sin x cos x (1 − 2sin x ) + 1 − 2sin x = 0 ⇔ (1 − 2 sin x )(sin x cos x + 1) = 0
π
x = + k 2π
1 − 2sin x = 0 1 6
⇔ ⇔ sin x = ⇔ ; k ∈ ℤ ( vì sin x cos x + 1 = 0 vô nghiệm )
sin x cos x + 1 = 0 2 x = 5π + k 2π
6
1 π 1
e) cos3 x − sin 3 x = sin x − cos x ⇔ sin 2 x + 2 ( sin x − cos x ) = 0 ⇔ x = + kπ (Vì sin 2 x + 2 = 0 vô
2 4 2
nghiệm)
f ) ( 2sin x + 1)( 3cos 4 x + 2 sin x − 4 ) + 4 cos2 x = 3
⇔ ( 2 sin x + 1)( 3 cos 4 x + 2sin x − 4 ) + 4(1 − sin 2 x ) − 3 = 0
⇔ ( 2 sin x + 1)( 3 cos 4 x + 2sin x − 4 ) + 1 − 4sin 2 x = 0
⇔ ( 2 sin x + 1)( 3 cos 4 x + 2sin x − 4 ) + (1 − 2 sin x )(1 + 2 sin x ) = 0
⇔ ( 2 sin x + 1) 3cos 4 x + 2 sin x − 4 + 1 − 2sin x = 0 ⇔ ( 2 sin x + 1)( 3cos 4 x − 3) = 0
π
x = − 6 + k 2π
1
sin x = − 7π
⇔ 2 ⇔ x = + k 2π ; k ∈ ℤ
6
cos 4 x = 1
x = kπ
2
Bài 5. Giải các phương trình sau:
a) 2sin x + cot x = 2 sin 2 x + 1 ( )
b) tan 2 x 1 − sin 3 x + cos3 x − 1 = 0
1 − cos 2 x 5sin 4 x cos x
c) 1 + cot 2 x = d) 6sin x − 2 cos3 x =
sin 2 x 2 cos 2 x
1 + cos x 3
e) tan 2 x = f) 2 tan 2 x + 3 =
1 + sin x cos x
HD Giải
31
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
a) Với đều kiện sin x ≠ 0 , ta có 2sin x + cot x = 2sin 2 x + 1 ⇔ 2sin x + cos x = 4sin x cos x + sin x
2 2
2sin x − 1 = 0 (1)
⇔ ( 2 sin x − 1)( sin x − cos x − 2sin x cos x ) = 0 ⇔
sin x − cos x − 2 sin x cos x = 0 (2)
π
x = 6 + k 2π
Giải (1): 2sin x − 1 = 0 ⇔ ;k ∈ℤ
x = 5π + k 2π
6
Giải (2): sin x − cos x − 2sin x cos x = 0 , đăt t = sin x − cos x ⇒ −2sin x cos x = t 2 − 1 với t ≤ 2
−1 + 5
sin x − cos x − 2sin x cos x = 0 ⇔ t 2 + t − 1 = 0 ⇔ t = ( thoả điều kiện t ≤ 2 )
2
−1 + 5 π 1− 5 π 1− 5
Suy ra: sin x − cos x = ⇔ cos x + = ⇔ x = − ± arccos + k 2π , k ∈ ℤ
2 4 2 2 4 2 2
b) Với điều kiện cos x ≠ 0 , ta có
( ) ( )
tan 2 x 1 − sin3 x + cos3 x − 1 = 0 ⇔ sin 2 x 1 − sin3 x + cos2 x cos3 x − 1 = 0( )
( )( ) ( )(
⇔ 1 − cos2 x 1 − sin3 x − 1 − sin 2 x 1 − cos3 x = 0 )
( ) (
⇔ (1 − sin x )(1 − cos x ) (1 + cos x ) 1 + sin x + sin 2 x − (1 + sin x ) 1 + cos x + cos3 x = 0
)
⇔ (1 − sin x )(1 − cos x ) ( sin x + cos x )( sin x − cos x ) + sin x cos x ( sin x − cos x ) = 0
⇔ (1 − sin x )(1 − cos x )(sin x − cos x )(sin x + cos x + sin x cos x ) = 0
1 − sin x = 0 (1)
1 − cos x = 0 (2)
⇔
sin x − cos x = 0 (3)
sin x + cos x + sin x cos x = 0 (4)
Phương trình (1) không thoả điều kiện cos x ≠ 0
Giải phương trình (4), ta đặt t = sin x + cos x với t ≤ 2
π π 2 −1
Vậy, nghiệm của phương trình: x = + kπ , x = k 2π , x = ± α + m2π ; k , m ∈ ℤ với cos α =
4 4 2
1 − cos 2 x
c) Với điều kiện sin 2 x ≠ 0 , ta có 1 + cot 2 x = ⇔ sin 2 2 x + sin 2 x cos 2 x = 1 − cos 2 x
sin 2 x
⇔ 1 − sin 2 2 x − cos 2 x − sin 2 x cos 2 x = 0 ⇔ cos2 2 x − cos 2 x − sin 2 x cos 2 x = 0
⇔ cos 2 x ( cos 2 x − sin 2 x − 1) = 0
π kπ π
Vậy, nghiệm của phương trình x = + , x = − + lπ ; k , l ∈ ℤ (Chú ý loại nghiệm không thoả điều
4 2 4
kiện)
5sin 4 x cos x
d) Với điều kiện cos 2 x ≠ 0 , ta có 6sin x − 2 cos3 x = ⇔ 6sin x − 2 cos3 x = 5sin 2 x cos x
2 cos 2 x
⇔ 6sin x − 2 cos x = 10 sin x cos x ⇔ 3sin x − cos x − 5sin x cos2 x = 0
3 2 3
Với cos x ≠ 0 , chia hai vế cho cos2 x ta được một phuơng trình đối với tanx. Nhưng các nghiệm của
phương trình này đều không thoả điều kiện cos 2 x ≠ 0 .
Vậy, phương trình đã cho vô nghiệm
π 1 − cos2 x
e) Các nghiệm của phương trình x = π + k 2π , x = + kπ ; k ∈ ℤ ( viết tan 2 x = )
4 1 − sin 2 x
32
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
1
f) Với điều kiện cos x ≠ 0 , đặt t = , ta có 2t 2 − 3t + 1 = 0 . Vậy, nghiệm của phương trình
cos x
x = kπ , k ∈ ℤ
Bài 6. Giải các phương trình sau:
1 3
a) 3sin 3 x − 3 cos 9 x = 1 + 4sin3 3 x b) + = 8sin x
sin x cos x
(
c) tan x − 3cot x = 4 sin x + 3 cos x ) d) 2 2 ( sin x + cos x ) cos x = 3 + cos 2 x
π 1 1
e) 2 2 sin x + = + f) sin 3 x + cos3 x = sin x − cos x
4 sin x cos x
HD Giải
( )
a) 3sin 3 x − 3 cos 9 x = 1 + 4sin 3 3 x ⇔ 3sin 3 x − 4sin3 3 x − 3 cos 9 x = 1
π k 2π
x= +
1 3 1 π 1 18 9 ;k ∈ℤ
⇔ sin 9 x − 3 cos 9 x = 1 ⇔ sin 9 x − cos 9 x = ⇔ sin 9 x − = ⇔
2 2 2 3 2 x = 7π + k 2π
54 9
1 3
b) Điều kiện sin 2 x ≠ 0 , ta có + = 8sin x ⇔ 3 sin x + cos x = 8sin 2 x cos x
sin x cos x
1 − cos 2 x
⇔ 3 sin x + cos x = 8. cos x ⇔ 3 sin x + cos x = 4 cos x − 4 cos 2 x cos x
2
⇔ 3 sin x − 3cos x = −2(cos x + cos3 x ) ⇔ cos x − 3 sin x = 2 cos3 x
π
x = + kπ
π 6
⇔ cos3 x = cos x + ⇔ ;k ∈ℤ
3 x = − π + kπ
12 2
c) Điều kiện sin 2 x ≠ 0 ,
( ) (
tan x − 3cot x = 4 sin x + 3 cos x ⇔ sin 2 x − 3cos2 x = 4sin x cos x sin x + 3 cos x )
sin x + 3 cos x = 0
( )(
⇔ sin x + 3 cos x sin x − 3 cos x − 2sin 2 x = 0 ⇔ ) (1)
sin x − 3 cos x − 2sin 2 x = 0 (2)
π 4π k 2π
Giải (1) và (2), các nghiệm của phương trình đã cho x = − + kπ , x = +
3 9 3
d) 2 2 ( sin x + cos x ) cos x = 3 + cos 2 x ⇔ 2 sin 2 x + ( )
2 − 1 cos 2 x = 3 − 2 2
( ) ( ) ( )
2 2 2
Phương trình này vô nghiệm vì 2 + 2 −1 < 3 − 2
π 1 1
e) Điều kiện sin 2 x ≠ 0 , ta có 2 2 sin x + = + ⇔ 2(sin x + cos x )sin x cos x = sin x + cos x
4 sin x cos x
π
sin x + cos x = 0 x = − 4 + kπ
⇔ (sin x + cos x )(2sin x cos x − 1) = 0 ⇔ ⇔ ; k ∈ ℤ (thoả điều kiện)
2sin 2 x = 1 x = − π + kπ
4
f) sin x + cos x = sin x − cos x ⇔ sin x (1 − sin x ) − cos x − cos x = 0
3 3 2 3
33
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
cos x = 0 (1)
⇔ .
sin x cos x − 1 − cos x = 0 (2)
2
π
Giải (1) và (2), phương trình (2) vô nghiệm. Nghiệm của phương trình là x = + kπ , k ∈ ℤ
2
Bài 7. Giải các phương trình sau: (Đại học – cao đẳng năm 2006 - 2007)
2
x x
a) sin + cos + 3 cos x = 2 b) 2sin 2 2 x + sin 7 x − 1 = sin x
2 2
( )
2 cos6 x + sin 6 x − sin x cos x
( 2
) ( 2
)
c) 1 + sin x cos x + 1 + cos x sin x = 1 + sin 2 x d)
2 − 2 sin x
=0
x
e) cot x + sin x 1 + tan x tan = 4 f) cos3 x + cos 2 x − cos x − 1 = 0
2
HD Giải
π 1
a) Phương trình đã cho tương đương với: 1 + sin x + 3 cos x = 2 ⇔ cos x − =
6 2
π π
Vậy, nghiệm của phương trình: x = + k 2π , x = −
+ k 2π , k ∈ ℤ
2 6
b) Phương trình đã cho tưong đương với sin 7 x − sin x + 2sin 2 2 x − 1 = 0 ⇔ cos 4 x ( 2 sin 3 x − 1) = 0
π
kπ π k 2π 5π k 2π
Vậy, nghiệm của phương trình: x = ,x = +
+ ,x = + ,k ∈ℤ
8 4 18 3 18 3
c) Phươngt trình đã cho tương đương với
(sin x + cos x )(1 + sin x cos x ) = (sin x + cos x )2 ⇔ (sin x + cos x )(1 − sin x )(1 − cos x ) = 0
π π
Vậy, nghiệm của phương trình: x = − + kπ , x = + k 2π , x = k 2π , k ∈ ℤ
4 2
2
d) Điều kiện: sin x ≠ (*) phương trình đã cho tương đương với:
2
3 1
( )
2 sin 6 x + cos6 x − sin x cos x = 0 ⇔ 2 1 − sin 2 2 x − sin 2 x = 0
4 2
π
⇔ 3sin 2 2 x + sin 2 x − 4 = 0 ⇔ sin 2 x = 1 ⇔ x = + kπ , k ∈ ℤ
4
5π
Do điều kiện (*) nên nghiệm của phương trình: x = + 2mπ , m ∈ ℤ
4
x
e) Điều kiện: sin x ≠ 0, cos x ≠ 0, cos ≠ 0 (*) phương trình đã cho tương đương với:
2
x x
cos x cos + sin x sin
cos x 2 2 = 4 ⇔ cos x + sin x = 4 ⇔ sin 2 x = 1
+ sin x
sin x x sin x cos x 2
cos x cos
2
π 5π
So với (*), nghiệm của phương trình: x = + kπ , x = + kπ , k ∈ ℤ
12 12
f) Phương trình đã cho tương đương với
−2sin 2 x sin x − 2sin 2 x = 0 ⇔ sin x (sin 2 x + sin x ) = 0 ⇔ sin 2 x (2 cos x + 1) = 0
2π
Vậy, nghiệm của phương trình: x = ± + k 2π , x = kπ , k ∈ ℤ
3
Bài 8. Giải các phương trình sau: (Đại học – cao đẳng năm 2008)
34
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
1 1 7π
a) + = 4 sin − x b) sin 3 x − 3 cos3 x = sin x cos2 x − 3 sin 2 x cos x
sin x 3π 4
sin x −
2
c) 2sin x (1 + cos 2 x ) + sin 2 x = 1 + 2 cos x d) sin 3 x − 3 cos3 x = 2 sin 2 x
HD Giải
3π
a) Điều kiện sin x ≠ 0 và sin x − ≠0.
2
Phương trình đã cho tương đương với:
1 1 1
+ = −2 2 ( sin x + cos x ) ⇔ ( sin x + cos x ) +2 2 = 0
sin x cos x sin x cos x
π π 5π
So với điều kiện, nghiệm của phương trình là: x = − + kπ , x = − + kπ và x = + kπ , k ∈ ℤ
4 8 8
b) Phương trình đã cho tương đương với:
( ) ( ) (
sin x cos2 x − sin 2 x + 3 cos x cos2 x − sin 2 x = 0 ⇔ cos 2 x sin x + 3 cos x = 0 )
π kπ π
Vậy, nghiệm của phương trình là: x = + , x = − + kπ , k ∈ ℤ
4 2 3
c) Phương trình đã cho tương đương với:
4 sin x cos2 x + sin 2 x = 1 + 2 cos x ⇔ (2 cos x + 1)(sin 2 x − 1) = 0
2π π
Vậy, nghiệm của phương trình: x = ± + k 2π , x = + kπ , k ∈ ℤ
3 4
1 3 π
d) Phương trình đã cho tương dương với: sin 3 x − cos3 x = sin 2 x ⇔ sin 3 x − = sin 2 x
2 2 3
2π 4π k 2π
Vậy, nghiệm của phương trình là: x = + k 2π , x = + ,k ∈ℤ
3 15 5
Bài 9. Giải các phương trình sau: (Đại học – cao đẳng năm 2009)
(1 − 2sin x ) cos x
a) = 3 b) sin x + cos x sin 2 x + 3 cos3 x = 2(cos 4 x + sin3 x )
(1 + 2sin x )(1 − sin x )
c) (1 + 2sin x )2 cos x = 1 + sin x + cos x d) 3 cos 5x − 2sin 3x cos 2 x − sin x = 0
HD Giải
1
a) Điều kiện sin x ≠ 1,sin x ≠ − (*)
2
(1 − 2sin x ) cos x
= 3 ⇔ (1 − 2sin x ) cos x = 3(1 + 2 sin x )(1 − sin x )
(1 + 2sin x )(1 − sin x )
π
x = + k 2π
π π 2
⇔ cos x − 3 sin x = sin 2 x + 3 cos 2 x ⇔ cos x + = cos 2 x − ⇔ ,k ∈ℤ
3 6 x = − π + k 2π
18 3
π k 2π
So với (*), nghiệm của phương trình là x = − + ,k ∈ℤ
18 3
b) Phương trình đã cho tương đương với
35
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
(1 − 2sin 2 x )sin x + cos x sin 2 x + 3 cos3 x = 2 cos 4 x
⇔ sin x cos 2 x + cos x sin 2 x + 3 cos3 x = 2 cos 4 x
π
x = − + k 2π
π 6
⇔ sin 3 x + 3 cos3 x = 2 cos 4 x ⇔ cos 3 x − = cos 4 x ⇔ ,k ∈ℤ
6 x = π + k 2π
42 7
c) Phương trình tương đương với (sin x + 1)(2sin 2 x − 1) = 0
π π 5π
Vậy, nghiệm của phương trình: x = − + k 2π , x = + kπ , x = + kπ , k ∈ ℤ
2 12 12
d) Phương trình đã cho tương đương với
3 1
3 cos 5x − (sin 5x + sin x ) − sin x = 0 ⇔cos 5x − sin 5 x = sin x
2 2
π kπ
π x = 18 + 3
⇔ sin − 5 x = sin x ⇔ ,k ∈ℤ
3 x = − π + kπ
6 2
Bài 10. Giải các phương trình sau: (Đại học – cao đẳng năm 2010)
36
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
5x 3x
d) 4 cos cos + 2 ( 8sin x − 1) cos x = 5
2 2
⇔ 2 cos 4 x + 8sin 2 x − 5 = 0 ⇔ 4 sin 2 2 x − 8sin 2 x + 3 = 0
3 1 π 5π
⇔ sin 2 x = ( vô nghiệm) hoặc sin 2 x = ⇔ x = + kπ hoặc x = + kπ ; k ∈ ℤ
2 2 12 12
Bài 11. Giải các phương trình sau: (Đại học – cao đẳng năm 2011)
1 + sin 2 x + cos 2 x
a) = 2 sin x sin 2 x b) sin 2 x cos x + sin x cos x = cos 2 x + sin x + cos x
1 + cot 2 x
sin 2 x + 2 cos x − sin x − 1
c) =0 d) cos 4 x + 12 sin 2 x − 1 = 0
tan x + 3
HD Giải
a) Điều kiện sin x ≠ 0 (*). Phương trình đã cho tương đương với:
(1 + sin 2 x + cos 2 x ) sin 2
x = 2 2 sin 2 x cos x
⇔ 1 + sin 2 x + cos 2 x = 2 2 cos x
cos x = 0 (1)
(
⇔ cos x cos x + sin x − 2 = 0 ⇔ )
cos x + sin x − 2 = 0 (2)
π
Giải (1): cos x = 0 ⇔ x = + kπ , k ∈ ℤ (thoả mãn (*))
2
π π
Giải (2): cos x + sin x = 2 ⇔ sin x + = 1 ⇔ x = + k 2π , k ∈ ℤ (thoả mãn (*))
4 4
π π
Vậy, phương trình có nghiệm: x = + k 2π , k ∈ ℤ
+ kπ ; x =
2 4
b) sin 2 x cos x + sin x cos x = cos 2 x + sin x + cos x
⇔ sin x (1 + cos 2 x ) + sin x cos x = cos 2 x + sin x + cos x
⇔ cos 2 x ( sin x − 1) + cos x ( sin x − 1) = 0
sin x − 1 = 0 (1)
⇔ ( sin x − 1)( cos 2 x + cos x ) = 0 ⇔
cos 2 x + cos x = 0 (2)
π
Giải (1): sin x = 1 ⇔ x = + k 2π , k ∈ ℤ
2
2π π
Giải (2): cos 2 x = − cos x = cos (π − x ) ⇔ x = ,k ∈ℤ +k
3 3
π π 2π
Vậy, phương trình có nghiệm: x = + k 2π ; x = + k ,k ∈ℤ
2 3 3
c) Điều kiện cos x ≠ 0, tan x ≠ 3 (*).
sin 2 x + 2 cos x − sin x − 1
= 0 ⇔ sin 2 x + 2 cos x − sin x − 1 = 0
tan x + 3
⇔ 2 cos x ( sin x + 1) − ( sin x + 1) = 0 ⇔ ( sin x + 1)( 2 cos x − 1) = 0
π
sin x = −1 x = − + k 2π
⇔ ⇔ 2 ;k ∈ℤ
cos x = 1 x = ± π + k 2π
2 3
π
So với (*). Vậy, nghiệm của phương trình: x = + k 2π , k ∈ ℤ
3
37
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
d) cos 4 x + 12 sin x − 1 = 0
2
π
x = 2 + kπ
cos x = 0
⇔ ⇔ x = kπ ;k ∈ℤ
3 sin x + cos x − 1 = 0 2π
x = + k 2π
3
π 2π
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = + kπ , x = kπ và x = + k 2π ( k ∈ ℤ )
2 3
( )
b) 2 cos x + 3 sin x cos x = cos x − 3 sin x + 1 ⇔ cos 2 x + 3 sin 2 x = cos x − 3 sin x
2π
x= + k 2π
π π 3
⇔ cos 2 x − = cos x + ⇔ ;k ∈ℤ
3 3 x = k 2π
3
2π 2π
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = + k 2π và x = k ( k ∈ℤ)
3 3
(
c) sin 3 x + cos3 x − sin x + cos x = 2 cos 2 x ⇔ 2sin x + 2 cos x − 2 cos 2 x = 0 )
π kπ
cos 2 x = 0 ⇔ x = + (k ∈ ℤ )
4 2
π 1 7π π
2sin x + 2 cos x − 2 = 0 ⇔ cos x − = ⇔ x = + k 2π hoaëc x = − + k 2π (k ∈ ℤ) .
4 2 12 12
π kπ 7π π
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = + ,x= + k 2π và x = − + k 2π (k ∈ ℤ)
4 2 12 12
d) 2 cos 2 x + sin x = sin 3 x ⇔ 2 cos 2 x + sin x − sin 3 x = 0 ⇔ 2 cos 2 x − 2 cos 2 x.sin x = 0
π π
x = +k
cos 2 x = 0 4 2 (k ∈ ℤ)
⇔ 2 cos 2 x (sin x − 1) = 0 ⇔ ⇔
sin x = 1 x = π + k 2π
2
π π π
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = +k + k 2π (k ∈ ℤ)
và x =
4 2 2
Bài 13. Giải các phương trình sau: (Đại học – cao đẳng năm 2013)
π
a) 1 + tan x = 2 2 sin x + b) sin 5 x + 2 cos2 x = 1
4
π
c) sin 3 x + cos 2 x − sin x = 0 d) cos − x + sin 2 x = 0
2
38
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
HD Giải
a) Điều kiện cos x ≠ 0 . Phương trình đã cho tương đương với:
sin x sin x + cos x = 0
1+ = 2 ( sin x + cos x ) ⇔ ( sin x + cos x )( 2 cos x − 1 = 0 ) ⇔
cos x 2 cos x − 1 = 0
π
sin x + cos x = 0 ⇔ x = − + kπ , k ∈ ℤ
4
π
2 cos x − 1 = 0 ⇔ x = ± + k 2π , k ∈ ℤ
3
π π
So với điều kiện, vậy nghiệm của phương trình là: x = − + kπ và x = ± + k 2π , k ∈ ℤ .
4 3
π
b) sin 5 x + 2 cos2 x = 1 ⇔ sin 5 x = cos 2 x ⇔ cos 5 x + = cos 2 x
2
π π 2π
5 x + 2 = 2 x + k 2π x = − 6 + k 3
⇔ ⇔ ,k ∈ℤ
5 x + π = −2 x + k 2π x = − π + k 2π
2 14 7
π 2π π 2π
Vậy nghiệm của phương trình là: x = − + k và x = − + k ,k ∈ℤ .
6 3 14 7
cos 2 x = 0
c) sin 3 x + cos 2 x − sin x = 0 ⇔ 2 cos 2 x sin x + cos 2 x = 0 ⇔ cos 2 x ( 2 sin x + 1) = 0 ⇔
2sin x + 1 = 0
π kπ
cos 2 x = 0 ⇔ x = + ,k ∈ℤ
4 2
π
x = − 6 + k 2π
2sin x + 1 = 0 ⇔ ,k ∈ℤ
x = 7π + k 2π
6
kπ π π 7π
Vậy nghiệm của phương trình là: x = , x = − + k 2π và x =
+ + k 2π , k ∈ ℤ .
4 2 6 6
2π
π x=k
d) cos − x + sin 2 x = 0 ⇔ sin 2 x = − sin x ⇔ sin 2 x = sin(− x ) ⇔ 3 ,k ∈ℤ
2
x = π + k 2π
k 2π
Vậy nghiệm của phương trình là: x = và x = π + k 2π , k ∈ ℤ .
3
Bài 14. Giải các phương trình sau: (Đại học – cao đẳng năm 2014)
a) sin x + 4 cos x = 2 + sin 2 x b) 2 ( sin x − 2 cos x ) = 2 − sin 2 x
HD Giải
a) sin x + 4 cos x = 2 + sin 2 x ⇔ sin x + 4 cos x = 2 + 2sin x cos x ⇔ ( sin x − 2 )( 2 cos x − 1) = 0
sin x − 2 = 0 ⇔ sin x = 2 : Phương trình vô nghiệm
1 π
2 cos x − 1 = 0 ⇔ cos x = ⇔ x = ± + k 2π , k ∈ ℤ
2 3
π
Vậy nghiệm của phương trình đã cho: x = ± + k 2π , k ∈ ℤ
3
b) ( )(
2 ( sin x − 2cos x ) = 2 − sin2 x ⇔ 2sin x cos x − 2 2 cos x + 2 sin x − 2 = 0 = sin x − 2 2 cos x + 2 = 0 )
39
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
sin x − 2 = 0 : Phương trình vô nghiệm
2 3π
2 cos x + 2 = 0 ⇔ cos x = − ⇔x=± + k 2π , k ∈ ℤ
2 4
3π
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = ± + k 2π , k ∈ ℤ
4
Bài 15. Giải các phương trình sau: (THPTQG 2015, 2016)
π 3 tan α
a) Cho góc α thỏa mãn < α < π và sin α = . Tính A =
2 5 1 + tan 2 α
2
b) Tính giá trị của biểu thức P = (1 − 3cos 2α )( 2 + 3cos 2α ) , biết sin α =
3
c) Giải phương trình: 2 sin 2 x + 7 sin x − 4 = 0
HD Giải
2
3 16 π 4
a) Ta có: cos 2 α = 1 − sin 2 α = 1 − = . Vì < α < π nên cos α = −
5 25 2 5
3
−
3 tan α 4 12
Khi đó suy ra: tan α = − . Vậy: A = = =−
4 1 + tan α
2
3
2
25
1+ −
4
2
2 1
b) Ta có: cos 2α = 1 − 2sin 2 α = 1 − 2. =
3 9
1 1 14
Vậy: P = (1 − 3cos 2α )( 2 + 3cos 2α ) = 1 − 3. 2 + 3. =
9 9 9
sin x = −4
c) 2sin x + 7 sin x − 4 = 0 ⇔
2
sin x = 1
2
Với sin x = −4 ⇒ phương trình vô nghiệm
π
1 x = 6 + k 2π
Với sin x = ⇔ ,k ∈ℤ
2 x = 5π + k 2π
6
40
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
13 2π 14 π
sin 3 x − + cos3 x = 0 2 cos 4 x cos x − cos + 3 x = sin 5 x
3 2
15 π 16 sin 7 x cos3 x − cos 2 x = cos 7 x sin 3 x
cos + 3 x − sin 2 x = 0
2
17 sin x + 2sin2 2 x = sin 7 x + 1 18 π
2 cos 4 x cos x − cos + 3 x = sin 5 x
2
19 sin x + 4 cos x = 2 + sin 2 x 20 2 ( sin x − 2 cos x ) = 2 − sin 2 x
21 sin 5 x + 2 cos2 x = 1 22 sin 3 x + cos 2 x − sin x = 0
23 π 24 π
cos − x + sin 2 x = 0 1 + tan x = 2 2 sin x +
2 4
25 3 sin 2 x + cos 2 x = 2 cos x − 1 26
( )
2 cos x + 3 sin x cos x = cos x − 3 sin x + 1
27 sin3x + cos3x − sin x + cos x = 2 cos2x 28 2 cos 2 x + sin x = sin 3 x
29 cos 4 x + 12sin2 x − 1 = 0 30 ( sin 2 x + cos 2 x ) cos x + 2 cos 2 x − sin x = 0
31 5x 3x 32 sin 2 x − cos 2 x + 3sin x − cos x − 1 = 0
4cos cos + 2 ( 8sin x − 1) cos x = 5
2 2
33 sin2x cos x + sin x cos x = cos2x + sin x + cos x 34 3 cos 5 x − 2sin 3 x cos 2 x − sin x = 0
35 (1 + 2 sin x ) cos x = 1 + sin x + cos x
2 36 sin 3x − 3 cos3x = 2sin 2 x
37 2 sin x (1 + cos 2 x ) + sin 2 x = 1 + 2 cos x 38 cos 3 x + cos 2 x − cos x − 1 = 0
39 2 40 2sin 2 2 x + sin 7 x − 1 = sin x
x x
sin + cos + 3 cos x = 2
2 2
41 cos 3 x + cos 2 x − cos x − 1 = 0 42 cos x + cos 2 x + cos 3 x + cos 4 x = 0
43 sin x + sin 2 x + sin 3 x + sin 4 x = 0 44 3sin3 x − 3 cos9 x = 1 + 4sin3 3x
45 2 2 ( sin x + cos x ) cos x = 3 + cos 2 x 46 1 3
+ = 8sin x
sin x cos x
47 sin3 x + cos3 x = sin x − cos x 48 9π 15π
sin 2 x + − 3 cos x − = 1 + 2 sin x
2 2
49 2 sin x − 2 sin 2 x = 0 50 1 + 2 cos x + cos 2 x = 0
51 π 52 2 cos 5 x.cos 3 x + sin x = cos 8 x
3 sin 3 x + cos 3 x = 2sin 2 x +
3
53 sin 2 x − 3 cos x = 0 54 cos x + sin x = 1 + sin 2 x + cos 2 x
41
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
42
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
π π kπ
A. x = + kπ hoặc x = k 2π , k ∈ ℤ. B. x = kπ hoặc x = + , k ∈ ℤ.
2 4 2
π π π
C. x = + k 2π , k ∈ ℤ. D. x = + kπ hoặc x = + k 2π , k ∈ ℤ.
4 8 4
Câu 12: Giải phương trình sin 5x + 2 cos2 x = 1.
π kπ π k 2π 2π
π π 2π
A. x = + hoặc x = − + , k ∈ ℤ. B. x = − +k
hoặc x = − + k , k ∈ ℤ.
6 3 7 7 6 3 14 7
π kπ π kπ π 2π π 2π
C. x = + hoặc x = − + , k ∈ ℤ. D. x = + k hoặc x = + k , k ∈ ℤ.
3 3 3 3 6 3 14 7
3sin x − 7
Câu 13: Tìm tập xác định D của hàm số y = .
2 cos x − 5
5
A. D = ℝ. B. D = ℝ \ .
2
kπ
C. D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} . D. D = ℝ \ , k ∈ ℤ .
2
π
Câu 14: Tìm số nghiệm của phương trình sin 2 x + = −1 thuộc đoạn 0; π .
4
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 15: Mệnh đề nào dưới đây sai ?
π
A. Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng 0; .
2
π π
B. Hàm số y = tan x nghịch biến trên khoảng − ; .
2 2
C. Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng ( −π ; 0 ) .
D. Hàm số y = cot x nghịch biến trên khoảng ( 0; π ) .
Câu 16: Tìm tập nghiệm S của phương trình sin x + cos x = 2.
π π
A. S = − + kπ , k ∈ ℤ . B. S = + kπ , k ∈ ℤ .
4 4
3π 5π
C. S = − + k 2π , k ∈ ℤ . D. S = + kπ , k ∈ ℤ .
4 4
Câu 17: Tìm tất cả giá trị của x để hàm số y = 3 + cos2 x có giá trị lớn nhất bằng 2.
kπ
A. x = , k ∈ ℤ. B. x = kπ , k ∈ ℤ.
2
π
C. x = − + k 2π , k ∈ ℤ. D. x = k 2π , k ∈ ℤ.
2
π
Câu 18: Số nghiệm của phương trình sin x + = 1 thỏa mãn π ≤ x ≤ 3π là :
4
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
sin 3 x
Câu 19: Tìm số nghiệm của phương trình = 0 có số nghiệm thuộc đoạn 2π ; 4π .
cos x + 1
A. 2. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 20: Gọi m và M là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = sin 2 x + 2 sin x + 6 . Tính
S = m + M.
43
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
A. S = 14. B. S = −3. C. S = 9. D. S = 5.
Câu 21: Giải phương trình 2 sin x (1 + cos 2 x ) + sin 2 x = 1 + 2 cos x.
π π 2π π
A. x = ± + k 2π , x = + kπ , k ∈ ℤ. B. x = ± + kπ , x = + k 2π , k ∈ ℤ.
3 2 3 4
2π π 2π π
C. x = ± + k 2π , x = + kπ , k ∈ ℤ. D. x = + k 2π , x = − + kπ , k ∈ ℤ.
3 4 3 4
2x
Câu 22: Giải phương trình 2 tan − 200 + 3 = 0.
3
A. x = −35 + k 270 , k ∈ ℤ.
0 0
B. x = −150 + k 270 0 , k ∈ ℤ.
C. x = −450 + k 270 0 , k ∈ ℤ. D. x = 150 + k 2700 , k ∈ ℤ.
Câu 23: Tìm tập xác định D của hàm số y = 6 tan 3 x − 4 cot 3 x.
kπ
A. D = ( 0; +∞ ) . B. D = ℝ \ , k ∈ ℤ .
6
C. D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} . D. D = ℝ.
π
Câu 24: Giải phương trình cos − x + sin 2 x = 0.
2
kπ π 2π
A. x = hoặc x = k 2π , k ∈ ℤ. B. x = + kπ hoặc x = − + kπ , k ∈ ℤ.
3 3 3
kπ k 2π
C. x = hoặc x = π + kπ , k ∈ ℤ. D. x = hoặc x = π + k 2π , k ∈ ℤ.
3 3
Câu 25: Kí hiệu m là giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = sin x + 3 cos x . Tìm m.
A. m = − 3. B. m = 1. C. m = −2. D. m = − 2.
Câu 26: Phương trình 3sin x + m cos x = 5 vô nghiệm khi và chỉ khi
m ≤ −4
A. m < −4. B. . C. m > 4. D. −4 < m < 4.
m ≥ 4
1 + cos x x3 − sin x
Câu 27: Cho các hàm số f ( x) = , g ( x) = . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
1 − cos x cos 2 x
A. f ( x ) và g ( x ) là các hàm số lẻ. B. f ( x ) là hàm số lẻ và g ( x ) là hàm số chẵn.
C. f ( x ) và g ( x ) là các hàm số chẵn. D. f ( x ) là hàm số chẵn và g ( x ) là hàm số lẻ.
Câu 28: Tìm chu kì tuần hoàn T của hàm số y = cos x + cos3 x.
2π
A. T = 2π . B. T = . C. T = 4π . D. T = π .
3
2 + tan 2 x
Câu 29: Cho hàm số y = . Tìm điều kiện xác định của hàm số đã cho.
sin 2 x
sin x ≠ 0 sin 2 x ≠ 0
A. . B. sin 2 x ≠ 0. C. sin 4 x ≠ 0. D. .
cos x ≠ 0 cos x ≠ 0
x π π x
Câu 30: Tìm chu kì tuần hoàn T của hàm số y = tan − + cot − .
2 4 4 3
A. T = 8π B. T = 6π C. T = 2π D. T = 4π
π
Câu 31: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 2 sin x − + 1.
4
44
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
A. M = 2, m = − 2. B. M = 1, m = −1.
C. M = 1 + 2, m = 1 − 2. D. M = 1 − 2, m = −1 − 2.
x x 1
Câu 32: Giải hương trình sin 4 − cos 4 = .
4 4 2
4π 4π
A. x = ± + k 4π , k ∈ ℤ. B. x = ± + k 2π , k ∈ ℤ.
3 3
4π 4π π
C. x = ± + kπ , k ∈ ℤ. D. x = ± + k , k ∈ ℤ.
3 3 2
cos x
Câu 33: Cho hàm số y = . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
x
A. Hàm số đã cho không chẵn, không lẻ. B. Hàm số đã cho vừa chẵn, vừa lẻ.
C. Hàm số đã cho là hàm số chẵn. D. Hàm số đã cho là hàm số lẻ.
tan x + cot x
Câu 34: Tìm tập xác định D của hàm số y = .
1 − sin 2 x
5π π kπ π
A. D = ℝ \ + kπ ∪ + kπ ; k ∈ ℤ . B. D = ℝ \ ∪ + kπ ; k ∈ ℤ .
6 12 2 4
π kπ
C. D = ℝ \ + kπ , k ∈ ℤ . D. D = ℝ \ , k ∈ ℤ .
4 2
Câu 35: Giải phương trình 8 cos 2 x sin 2 x cos 4 x = 2.
π kπ 3π kπ π kπ 3π kπ
A. x = − + hoặc x = + , k ∈ ℤ. B. x = + hoặc x = + , k ∈ ℤ.
32 4 32 2 32 4 32 4
π 3π π kπ 3π
C. x = + k 2π hoặc x = + k 2π , k ∈ ℤ. D. x = + hoặc x = + kπ , k ∈ ℤ.
32 32 32 2 32
2
Câu 36: Giải phương trình sin x = .
2
π 5π π 3π
A. x = − + k 2π hoặc x = + k 2π , k ∈ ℤ. B. x = + kπ , k ∈ ℤ.
+ kπ hoặc x =
4 4 4 4
π 3π π 3π
C. x = + k 2π hoặc x = + k 2π , k ∈ ℤ. D. x = + k 2π hoặc x = − + k 2π , k ∈ ℤ.
4 4 4 4
Câu 37: Giải phương trình sin x + 3 cos x = 2sin 2 x.
π 2π k 2π π π
A. x = − k 2π hoặc x = + , k ∈ ℤ. B. x = + kπ hoặc x = + kπ , k ∈ ℤ.
3 9 3 3 6
π π k 2π π 2π kπ
C. x = − − k 2π hoặc x = + , k ∈ ℤ. D. x = − k 2π hoặc x = + , k ∈ ℤ.
3 9 3 6 3 3
2π
Câu 38: Giải phương trình sin x + = cos3 x.
3
π kπ π π kπ π
A. x = − + hoặc x = + kπ , k ∈ ℤ. B. x = + hoặc x = − + kπ , k ∈ ℤ.
24 2 12 24 2 12
π π kπ π π
C. x = − + kπ hoặc x = + , k ∈ ℤ. D. x = + kπ hoặc x = − + kπ , k ∈ ℤ.
24 12 2 12 4
Câu 39: Cho phương trình cos 5 x = 3m − 5 . Gọi đoạn [ a; b] là tập hợp tất cả các giá trị của m để phương
trình có nghiệm. Giá trị 3a + b bằng
45
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
19
A. 6. B. −2. C. . D. 5.
3
Câu 40: Kí hiệu M là giá trị lớn nhất của hàm số: y = sin 4 x + cos4 x . Tìm M.
1
A. M = 2. B. M = . C. M = 1. D. M = 0.
2
π 1
Câu 41: Giải phương trình sin 2 x + = .
6 2
π π
A. x = + kπ , k ∈ ℤ. B. x = + k 2π , k ∈ ℤ.
6 2
π π π
C. x = + kπ hoặc x = − + kπ , k ∈ ℤ. D. x = kπ hoặc x = + kπ , k ∈ ℤ.
3 2 2
Câu 42: Giải phương trình 2sin2 x + 5sin x − 3 = 0.
π 5π π 4π
A. x = − + k 2π hoặc x = − + k 2π , k ∈ ℤ. B. x = + k 2π hoặc x = + k 2π , k ∈ ℤ.
6 6 3 3
π 5π π 5π
C. x = + k 2π hoặc x = + k 2π , k ∈ ℤ. D. x = + kπ hoặc x = + kπ , k ∈ ℤ.
6 6 6 6
1
Câu 43: Tìm tập xác định D của hàm số y = .
sin 2 x − cos3 x
π k 2π π π k 2π π
A. D = ℝ \ + ; − + k 2π , k ∈ ℤ . B. D = ℝ \ + ; + kπ , k ∈ ℤ .
10 5 2 10 3 2
π 3π k 2π π
C. D = ℝ \ + k 2π ; − + k 2π , k ∈ ℤ . D. D = ℝ \ ; − + k 2π , k ∈ ℤ .
10 2 5 2
Câu 44: Giải phương trình 2 cos2 x + sin x = sin 3x.
π kπ π π kπ π
A. x = + hoặc x = + k 2π , k ∈ ℤ. B. x = + hoặc x = + kπ , k ∈ ℤ.
4 2 2 4 4 2
π kπ π π π
C. x = − + hoặc x = + k 2π , k ∈ ℤ. D. x = + k 2π hoặc x = + kπ , k ∈ ℤ.
4 2 3 4 2
cos x + cot 2 x
Câu 45: Cho hai hàm số f ( x ) = sin3 x − tan x và g( x ) = . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
sin x
A. f ( x ) là hàm số lẻ, g( x ) là hàm số chẵn. B. f ( x ) và g( x ) là hàm số chẵn.
C. f ( x ) là hàm số lẻ, g( x ) là hàm số lẻ. D. f ( x ) và g( x ) là hàm số lẻ.
Câu 46: Tìm tất cả giá trị của x để hàm số y = cos4 x + 4 cos2 x + 5 có giá trị nhỏ nhất bằng 5.
π π
A. x = − + k 2π , k ∈ ℤ. B. x = − + kπ , k ∈ ℤ.
2 2
π π
C. x = + k 2π , k ∈ ℤ. D. x = + kπ , k ∈ ℤ.
2 2
3
Câu 47: Giải phương trình cot x = − .
3
π π π π
A. x = + k 2π , k ∈ ℤ. B. x = − + kπ , k ∈ ℤ. C. x = + kπ , k ∈ ℤ. D. x = − + kπ , k ∈ ℤ.
3 3 6 6
sin 2 x + 2 cos x − sin x − 1
Câu 48: Giải phương trình = 0.
tan x + 3
46
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
2π π
A. x = + k 2π , k ∈ ℤ. B. x = + k 2π , k ∈ ℤ.
3 3
π π
C. x = + kπ , k ∈ ℤ. D. x = − + k 2π , k ∈ ℤ.
3 3
Câu 49: Tìm nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2 tan2 x + 5tan x + 3 = 0.
3π π 5π π
A. x = − . B. x = − . C. x = − . D. x = − .
4 3 6 4
Câu 50: Tìm số nghiệm của phương trình sin x = cos x có số nghiệm thuộc đoạn −π ; π .
A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.
2
Câu 51: Tìm tập xác định D của hàm số y = .
cos x − cos3x
π π
A. D = ℝ \ + kπ , k ∈ ℤ . B. D = ℝ \ + kπ , k ∈ ℤ .
2 4
kπ kπ
C. D = ℝ \ , k ∈ ℤ . D. D = ℝ \ , k ∈ ℤ .
3 2
Câu 52: Tìm tập nghiệm S của phương trình sin x + cos x = − 2.
π π
A. S = − + kπ , k ∈ ℤ . B. S = + kπ , k ∈ ℤ .
4 4
3π 5π
C. S = − + k 2π , k ∈ ℤ . D. S = + k 2π , k ∈ ℤ .
4 4
3
Câu 53: Gọi m và M là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = . Tính P = m.M
5 − sin 2 x
9 3
A. P = 20. B. P = . C. P = . D. P = 4.
20 4
Câu 54: Tìm chu kì tuần hoàn T của hàm số y = sin 3 x.cos 4 x .
A. T = π . B. T = 3π . C. T = 2π . D. T = 4π .
Câu 55: Tìm tập nghiệm S của phương trình sin x − cos x = − 2.
π 3π
A. S = − + kπ , k ∈ ℤ . B. S = − + k 2π , k ∈ ℤ .
4 4
5π π
C. S = + k 2π , k ∈ ℤ . D. S = + k 2π , k ∈ ℤ .
4 4
π
Câu 56: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sin x − − 2.
6
A. Min y = 1 và Max y = 5. B. Min y = −1 và Max y = 1.
ℝ ℝ ℝ ℝ
2 + cos x
Câu 57: Tìm tập xác định D của hàm số y = .
1 + sin x
A. D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} . B. D = ( 0; +∞ ) .
π
C. D = ℝ \ − + k 2π , k ∈ ℤ . D. D = ℝ.
2
Câu 58: Giải phương trình sin x + 4 cos x = 2 + sin 2 x.
47
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
2π π
A. x = ± + k 2π , k ∈ ℤ. B. x = ± + k 2π , k ∈ ℤ.
3 4
π π
C. x = ± + k 2π , k ∈ ℤ. D. x = ± + k 2π , k ∈ ℤ.
6 3
1
Câu 59: Giải phương trình cos x = − .
2
π 2π
A. x = ± + kπ , k ∈ ℤ. + kπ , k ∈ ℤ.
B. x = ±
3 3
π 2π
C. x = ± + k 2π , k ∈ ℤ. D. x = ± + k 2π , k ∈ ℤ.
3 3
Câu 60: Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
7π 9π 9π 11π 7π 5π 7π
A. ; . B. ; . C. ;3π . D. ; .
4 4 4 4 4 4 4
Câu 61: Phương trình cos x − m = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi
m < −1
A. . B. m < −1. C. −1 ≤ m ≤ 1. D. m > 1.
m > 1
kπ
Câu 62: Biết phương trình sin 3x + sin 5 x = sin 4 x có nghiệm x = ; x = α + k 2π ; x = β + k 2π , k ∈ ℤ.
4
Tính S = α + β .
2π
A. S = . B. S = π . C. S = −1. D. S = 0.
3
Câu 63: Giải phương trình cos 4 x + 12sin2 x − 1 = 0.
π kπ
A. x = + kπ , k ∈ ℤ. B. x = k 2π , k ∈ ℤ. C. x = , k ∈ ℤ. D. x = kπ , k ∈ ℤ.
2 3
3 + 4 cot 2 x
Câu 64: Tìm tập xác định D của hàm số y = .
cos 2 x − 1
kπ
A. D = ℝ \ {1} . B. D = ℝ \ , k ∈ ℤ .
2
1
C. D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} . D. D = ℝ \ .
2
π π
Câu 65: Kí hiệu m là giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = cos 2 x + − cos 2 x − . Tìm m.
4 4
A. m = − 2. B. m = 3 2. C. m = −2. D. m = −4.
Câu 66: Giải phương trình sin 3x = cos x.
π π π
kπ π
A. x = + kπ hoặc x = + k 2π , k ∈ ℤ. B. x = hoặc x = + kπ , k ∈ ℤ.
+
8 4 8 2 4
π π π
C. x = + k 2π , k ∈ ℤ. D. x = + k 2π hoặc x = − + kπ , k ∈ ℤ.
4 8 4
sin x + 3 cos x
Câu 67: Giải phương trình = 0.
π
sin x − cos
4
π π
A. x = − + kπ , k ∈ ℤ. B. x = + kπ , k ∈ ℤ.
3 3
48
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
2π π
C. x = + k 2π , k ∈ ℤ. D. x = − + k 2π , k ∈ ℤ.
3 3
π
Câu 68: Tìm tất cả giá trị của x để hàm số y = 2 cos + x + 3 có giá trị nhỏ nhất bằng −1.
3
2π π
A. x = − + k 2π , k ∈ ℤ. B. x = − + k 2π , k ∈ ℤ.
3 3
π 2π
C. x = + k 2π , k ∈ ℤ. D. x = + k 2π , k ∈ ℤ.
3 3
Câu 69: Cho hai hàm số f ( x ) = tan x và g( x ) = cot x. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. g( x ) là hàm số lẻ và là f ( x ) hàm số chẵn. B. f ( x ) − g( x ) là hàm số chẵn.
C. f ( x ) là hàm số lẻ và g( x ) là hàm số chẵn. D. f ( x ).g( x ) là hàm số chẵn.
cos 4 x π
Câu 70: Tìm số nghiệm của phương trình = tan 2 x có số nghiệm thuộc khoảng 0; .
cos2 x 2
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 71: Cặp hàm số nào sau đây có cùng tập xác định ?
A. y = cos x và y = cot x. B. y = tan x và y = sin x.
2 + sin x
C. y = tan x và y = cot x. D. y = tan x và y = .
cos x
π
Câu 72: Trên khoảng − ; π . Phương trình 2 tan x − 2 cot x − 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm ?
2
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 73: Cho hàm số f ( x ) = tan x + sin x. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. f ( x ) xác định khi và chỉ khi x ≠ kπ , k ∈ ℤ. B. f ( x ) là hàm số lẻ.
C. f ( x ) tuần hoàn với chu kì T = π . D. f ( x ) là hàm số chẵn.
( )
Câu 74: Tìm số nghiệm của phương trình 2 cos 3 x + 150 = 3 thuộc khoảng 90 0 ;3600 . ( )
A. 3. B. 4. C. 0. D. 5.
Câu 75: Giải phương trình sin 2 x − 3 cos2 x = 2sin 3x.
π 4π π 4π k 2π
A. x = − + kπ hoặc x = + k 2π , k ∈ ℤ. B. x = − k 2π hoặc x = + , k ∈ ℤ.
3 15 3 5 5
π 4π k 2π π 4π k 2π
C. x = − k 2π hoặc x = + , k ∈ ℤ. D. x = − − k 2π hoặc x = + , k ∈ ℤ.
6 15 3 3 15 5
Câu 76: Giải phương trình 2 sin 2 x + 7 sin x − 4 = 0.
π 7π π 5π
A. x = + k 2π hoặc x = + k 2π , k ∈ ℤ. B. x = + k 2π hoặc x = + k 2π , k ∈ ℤ.
12 6 6 6
π 5π π 5π
C. x = + kπ hoặc x = + kπ , k ∈ ℤ. D. x = − + k 2π hoặc x = − + k 2π , k ∈ ℤ.
6 6 6 6
Câu 77: Giải phương trình 8cos3 x − 1 = 0.
2π π kπ
A. x = ± + kπ , k ∈ ℤ. B. x = ± + , k ∈ ℤ.
3 3 2
π π
C. x = + kπ , k ∈ ℤ. D. x = ± + k 2π , k ∈ ℤ.
3 3
Câu 78: Giải phương trình 3 sin x + cos x = 2.
49
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
π π
A. x = + k 2π , k ∈ ℤ. + k 2π , k ∈ ℤ.
B. x = −
6 6
π π
C. x = + k 2π , k ∈ ℤ. D. x = + kπ , k ∈ ℤ.
3 3
Câu 79: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
π
A. Hàm số y = 2 cos x + cos x + là hàm số chẵn.
3
B. Hàm số y = cos x + x sin x có đồ thị nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
π
C. Hàm số y = 2 sin x + tan x là hàm số lẻ trên khoảng 0; .
2
cos x
D. Hàm số y = có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng.
4 + cos 2 x
Câu 80: Tìm tập xác định D của hàm số y = 1 − sin x + 1 + sin x .
π
A. D = ℝ \ + kπ , k ∈ ℤ . B. D = −1;1 .
2
kπ
C. D = ℝ \ , k ∈ ℤ . D. D = ℝ.
2
1+ x
Câu 81: Tìm tập xác định D của hàm số y = sin .
1− x
A. D = ℝ \ {1} . B. D = −1;1 . C. D = −1;1) . D. D = ℝ.
3sin x − 5
Câu 82: Tìm tập xác định D của hàm số y = .
cos x
A. D = ℝ \ {0} . B. D = ℝ \ {k 2π , k ∈ ℤ} .
π
C. D = ℝ \ + kπ , k ∈ ℤ . D. D = ℝ \ {π + kπ , k ∈ ℤ} .
2
Câu 83: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y = cot | x | . B. y =| tan x | . C. y = tan 2 x. D. y = cot 2 x.
Câu 84: Giải phương trình sin3 x + cos3 x = cos x.
π kπ 3π
A. x = k 2π , x = − + kπ , k ∈ ℤ. B. x = ,x = + kπ , k ∈ ℤ.
4 2 4
π π
C. x = k 2π , x = + k 2π , k ∈ ℤ. D. x = kπ , x = + kπ , k ∈ ℤ.
4 4
Câu 85: Giải phương trình 3 sin 2 x + cos2 x = 2 cos x − 1.
π 2π π 2π
A. x = + kπ , x = kπ , x = + k 2π , k ∈ ℤ. B. x = + k 2π , x = k 2π , x = + kπ , k ∈ ℤ.
2 3 2 3
π π π 2π
C. x = − + k 2π , x = kπ , x = + k 2π , k ∈ ℤ. D. x = + kπ , x = k 2π , x = − + kπ , k ∈ ℤ.
2 3 2 3
Câu 86: Hàm số nào sau đây là hàm số không chẵn, không lẻ ?
A. y = sin x + 2. B. y = 2 cos x + 1. C. y = 2 cos x − 2 x 2 . D. y = 2 sin x + x.
Câu 87: Phương trình m cos x = m − 1 có nghiệm khi và chỉ khi
1 1
A. m > 0. B. m ∈ ( −∞;0) ∪ ; +∞ . C. m < 0. D. m ≥ .
2 2
Câu 88: Giải phương trình cos3x + cos2 x − cos x − 1 = 0.
50
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
π 2π kπ
A. x = + k 2π , x = k 2π , k ∈ ℤ. B. x = + kπ , x = , k ∈ ℤ.
3 3 2
2π 2π
C. x = ± + k 2π , x = kπ , k ∈ ℤ. D. x = + k 2π , x = k 2π , k ∈ ℤ.
3 3
Câu 89: Giải phương trình sin 3 x − 3 cos3x = 2sin 2 x.
π 4π k 2π 2π π k 2π
A. x = + k 2π , x = + , k ∈ ℤ. B. x = − + k 2π , x = + , k ∈ ℤ.
3 5 5 3 15 5
2π 4π k 2π 2π 4π kπ
C. x = + k 2π , x = + , k ∈ ℤ. D. x = + kπ , x = + , k ∈ ℤ.
3 15 5 3 15 5
π
Câu 90: Cho hai hàm số f ( x ) = tan 4 x và g( x ) = sin x + . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
2
A. f ( x ) là hàm số chẵn, g( x ) là hàm số lẻ. B. f ( x ) và g( x ) là hàm số chẵn.
C. f ( x ) là hàm số lẻ, g( x ) là hàm số chẵn. D. f ( x ) và g( x ) là hàm số lẻ.
1 + sin 2 x + cos 2 x
Câu 91: Giải phương trình = 2 sin x sin 2 x.
1 + cot 2 x
π π π π
A. x = + kπ , x = + k 2π , k ∈ ℤ. B. x = + k 2π , x =
+ kπ , k ∈ ℤ.
2 4 2 4
3π 3π π π
C. x = + kπ , x = + k 2π , k ∈ ℤ. D. x = − + k 2π , x = + kπ , k ∈ ℤ.
2 4 2 3
Câu 92: Cho hai hàm số f ( x ) = sin 2 x và g( x ) = cos3 x . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. f ( x ) và g( x ) là hàm số chẵn. B. f ( x ) là hàm số chẵn, g( x ) là hàm số lẻ.
C. f ( x ) và g( x ) là hàm số lẻ. D. f ( x ) là hàm số lẻ, g( x ) là hàm số chẵn.
2
x x
Câu 93: Giải phương trình sin + cos + 3 cos x = 2.
2 2
π π π π
A. x = + k 2π , x = − + k 2π , k ∈ ℤ. B. x = + kπ , x = − + kπ , k ∈ ℤ.
2 6 2 6
π π π π
C. x = − + kπ , x = + kπ , k ∈ ℤ. D. x = + k 2π , x = − + k 2π , k ∈ ℤ.
2 6 4 3
Câu 94: Phương trình 5cos x − m sin x = m + 1 có nghiệm khi và chỉ khi
A. m ≤ 24. B. m ≤ 12. C. m ≥ 24. D. m ≤ −13.
Câu 95: Nếu xét trên khoảng ( 0;2π ) . Trên những khoảng nào thì hàm y = sin x và y = cos x cùng đồng
biến ?
π 3π 3π
A. ; π . B. ;2π . C. 0; . D. (π ;2π ) .
2 2 2
Câu 96: Nghiệm của phương trình 2sin x + 1 = 0 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là
những điểm nào?
y A. Điểm E , điểm D.
B
D C B. Điểm D , điểm C.
A′ A C. Điểm C , điểm F .
O x
E F D. Điểm E , điểm F .
B′
51
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 97: Kí hiệu m là giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = sin 4 x − cos4 x. Tìm m.
A. m = −2. B. m = −1. C. m = −3. D. m = 4.
Câu 98: Tìm chu kì tuần hoàn T của hàm số y = sin ( ax + b ) .
π 2π 2π
A. T = . B. T = 2π . C. T = . D. T = .
a a a
x π
Câu 99: Tìm tất cả giá trị của x để hàm số y = 2 sin + − 3 có giá trị nhỏ nhất bằng −5.
2 5
13π π
A. x = − + k 4π , k ∈ ℤ. B. x = + k 4π , k ∈ ℤ.
5 5
13π 13π
C. x = + k 4π , k ∈ ℤ. D. x = + k 2π , k ∈ ℤ.
5 5
Câu 100: Với giá trị nào của hằng số A và của hằng số α thì hàm số y = A sin( x + α ) là 1 hàm số lẻ.
π kπ
A. A ≠ 0, α = + kπ , k ∈ ℤ. B. A > 0, α = , k ∈ ℤ.
2 2
kπ
C. A ≠ 0, α = kπ , k ∈ ℤ. D. A ≠ 0, α = , k ∈ ℤ.
2
2π
Câu 101: Kí hiệu m là giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = sin x + sin x + . Tìm m.
3
3
A. m = −1. B. m = −2. C. m = . D. m = 0.
2
Câu 102: Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin x + sin 2 x = cos x + 2 cos2 x.
π π π π
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = .
4 6 3 2
Câu 103: Số giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 4 3 cos x + sin x + 2m − 1 = 0 có nghiệm
là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
π
Câu 104: Tìm tập xác định D của hàm số y = tan 2 x + .
5
π kπ 3π
A. D = ℝ \ − + , k ∈ ℤ. B. D = ℝ \ + kπ , k ∈ ℤ .
20 2 5
3π kπ 3π
C. D = ℝ \ + , k ∈ ℤ. D. D = ℝ \ + k 2π , k ∈ ℤ .
20 2 2
Câu 105: Cho phương trình: cos 2 x + sin x − 1 = 0 (*) . Bằng cách đặt t = sin x ( −1 ≤ t ≤ 1) thì phương
trình (*) trở thành phương trình nào sau đây?
A. −2t 2 + t = 0. B. t 2 + t − 2 = 0. C. −2t 2 + t − 2 = 0. D. −t 2 + t = 0.
3 tan x − 2
Câu 106: Tìm tập xác định D của hàm số y = .
1 + sin x
π π
A. D = ℝ \ − + k 2π , k ∈ ℤ . B. D = ℝ \ + kπ , k ∈ ℤ .
2 2
C. D = ℝ \ {π + kπ , k ∈ ℤ} . D. D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} .
π
Câu 107: Tìm số nghiệm của phương trình sin x + = 1 thuộc đoạn π ; 2π .
4
52
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
1
Câu 108: Tập xác định D của hàm số y = là
sin x − cos x
π
A. D = ℝ \ {kπ | k ∈ Z} . B. D = ℝ \ + kπ | k ∈ Z .
2
π
C. D = ℝ \ + kπ | k ∈ Z . D. D = ℝ \ {k 2π | k ∈ Z} .
4
Câu 109: Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm số y = sin x và y = tan x là các hàm số lẻ.
B. Hàm số y = tan x và y = cot x có cung chu kì là π .
C. Hàm số y = sin x và y = cos x có cùng tập xác định.
D. Hàm số y = cos x và y = cot x là các hàm số chẵn.
Câu 110: Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
15π 7π 19π
A. 7π ; . B. − ; −3π . C. ;10π . D. ( −6π ; −5π ) .
2 2 2
Câu 111: Hàm số y = cos x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
11π 19π 3π π 11π
A. − ; −5π . B. ;10π . C. − ; . D. ; 7π .
2 2 2 2 2
sin 3x
Câu 112: Số nghiệm của phương trình = 0 thuộc đoạn [ 2π ; 4π ] là
cos x + 1
A. 6. B. 4. C. 5. D. 6.
π
Câu 113: Tìm chu kì tuần hoàn T của hàm số y = cos 5 x − .
4
π 2π
A. T = . B. T = 5π . C. T = . D. T = 10π .
5 5
Câu 114: Nếu xét trên khoảng ( 0;2π ) . Trên những khoảng nào thì hàm y = sin x và y = cos x cùng
nghịch biến ?
3π 3π π
A. 0; . B. ;2π . C. (π ;2π ) . D. ; π .
2 2 2
1
Câu 115: Giải phương trình sin x = .
2
π π 5π 5π
A. x = − + k 2π hoặc x = + k 2π , k ∈ ℤ. B. x = + kπ hoặc x = − + k 2π , k ∈ ℤ.
6 6 6 6
π 5π π 5π
C. x = + kπ hoặc x = + kπ , k ∈ ℤ. D. x = + k 2π hoặc x = + k 2π , k ∈ ℤ.
6 6 6 6
π π
Câu 116: Số nghiệm nằm trong đoạn − ; của phương trình sin 5 x + sin 3x = sin 4 x là
2 2
A. 9. B. 7. C. 5. D. 3.
Câu 117: Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm số y = cot x nghịch biến trên khoảng ( 0; π ) .
π
B. Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng 0; .
2
C. Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng ( −π ; 0 ) .
53
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
π π
D. Hàm số y = tan x nghịch biến trên khoảng − ; .
2 2
x
Câu 118: Tìm chu kì tuần hoàn T của hàm số y = cos2 .
2
π
A. T = 8π . B. T = 4π . C. T = 2π . D. T = .
2
sin 3x
Câu 119: Tìm tập xác định D của hàm số y = .
cot x
kπ
A. D = ℝ \ , k ∈ ℤ . B. D = ℝ \ {k 2π , k ∈ ℤ} .
2
π
C. D = ℝ \ + kπ , k ∈ ℤ . D. D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} .
2
tan x
Câu 120: Tìm tập xác định D của hàm số y = .
1 − cos 2 x
kπ
A. D = ℝ \ , k ∈ ℤ . B. D = ℝ \ {k 2π , k ∈ ℤ} .
2
kπ
C. D = ℝ \ {π + k 2π , k ∈ ℤ} . D. D = ℝ \ , k ∈ ℤ .
4
Câu 121: Chu kì tuần hoàn T của hàm số y = sin 3 x.cos 3 x .
π
A. T = 6π . B. T = 3π . C. T = . D. T = 2π .
3
π
Câu 122: Xét trên khoảng 0; , hàm số nào dưới đây đồng biến ?
2
A. y = 3 − 2sin x. B. y = sin x + 3. C. y = 2 − sin 2 x. D. y = tan x + 2.
π
Câu 123: Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 sin x − + 1. Tính
4
P = M .m.
1
A. P = −1. B. P = 2. C. P = −2. D. P = .
2
5x 3x
Câu 124: Giải phương trình 4 cos cos + 2 ( 8sin x − 1) cos x = 5.
2 2
5π k 2π 5π kπ π 5π
A. x = + hoặc x = + , k ∈ ℤ. B. x = − + k 2π hoặc x = + k 2π , k ∈ ℤ.
6 3 12 3 12 12
π 5π π 5π
C. x = + kπ hoặc x = + kπ ; k ∈ ℤ. D. x = + k 2π hoặc x = + k 2π , k ∈ ℤ.
12 12 12 12
tan x + cot x
Câu 125: Tìm tập xác định D của hàm số y = .
1 − sin 2 x
1
A. D = ℝ \ . B. D = ℝ \ {1}
2
kπ π π
C. D = ℝ \ ∪ + kπ ; k ∈ ℤ . D. D = ℝ \ + kπ , k ∈ ℤ .
2 4 4
1
Câu 126: Tìm tập xác định D của hàm số y = + cot x.
sin x
54
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
kπ
A. D = ℝ \ , k ∈ ℤ . B. D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} .
2
π k 2π
C. D = ℝ \ + kπ , k ∈ ℤ . D. D = ℝ \ , k ∈ ℤ.
2 3
cos 4 x π
Câu 127: Số nghiệm của phương trình = tan 2 x thuộc khoảng 0; là
cos 2 x 2
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
π
Câu 128: Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sin x + − 2. Tìm
3
S = M + m.
A. S = −4. B. S = −5. C. S = 1. D. S = 6.
1 1
Câu 129: Tìm tập xác định D của hàm số y = + .
sin x cos x
A. D = ℝ \ {0} . B. D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} .
π kπ
C. D = ℝ \ + kπ , k ∈ ℤ . D. D = ℝ \ , k ∈ ℤ .
2 2
Câu 130: Giải phương trình ( )
3 tan 2 x − 1 + 3 tan x + 1 = 0.
π π π π
A. x = + kπ hoặc x = + kπ , k ∈ ℤ. B. x = + kπ hoặc x = + kπ , k ∈ ℤ.
3 6 4 6
π π π π
C. x = + k 2π hoặc x = + k 2π , k ∈ ℤ. D. x = − + kπ hoặc x = − + kπ , k ∈ ℤ.
4 6 4 6
Câu 131: Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình 4 cos 2 x − 4 cos x − 3 = 0 trên đường tròn lượng
giác là
A. 1. B. 0. C. 2. D. 4.
Câu 132: Số nghiệm của phương trình 2sin 2 x + 5sin x − 3 = 0 thuộc khoảng ( 0; 2018π ) là
A. 4035. B. 2018. C. 4036. D. 4034.
3
Câu 133: Giải phương trình cos x = − .
2
π 5π
A. x = ± + kπ , k ∈ ℤ. B. x = ± + k 2π , k ∈ ℤ.
6 6
5π π
C. x = ± + kπ , k ∈ ℤ. D. x = ± + k 2π , k ∈ ℤ.
6 6
Câu 134: Kí hiệu M là giá trị lớn nhất của hàm số: y = sin 4 x − cos4 x. Tìm M.
A. M = 2. B. M = 2. C. M = −1. D. M = 1.
Câu 135: Số nghiệm của phương trình tan x = − 3 thuộc khoảng ( −2017π ; 2017π ) là
A. 4034. B. 2017. C. 4033. D. 4035.
Câu 136: Phương trình sin x − m = 1 có nghiệm khi và chỉ khi
A. m ≤ 0. B. −2 ≤ m ≤ 0. C. m ≥ 1. D. 0 ≤ m ≤ 1.
Câu 137: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 2 (1 + cos x ) + 1.
A. Min y = 2 và Max y = 3. B. Min y = 1 và Max y = 3.
ℝ ℝ ℝ ℝ
55
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
56
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 149: Giá trị nhỏ nhất của hàm số của hàm số y = 1 + 2sin x cos x − cos 2 2 x là:
1 5
A. − . B. − . C. −1. D. 0.
4 4
Câu 150: Cho x0 là nghiệm của phương trình sin x cos x + 2 ( sin x + cos x ) = 2 thì giá trị của
π
P = sin x0 + là
4
2 1 2
A. P = 1. B. P = . C. P = . D. P = − .
2 2 2
2
(
Câu 151: Giải phương trình cos 3 x − 60 0 =
2
. )
A. x = 350 + k1800 hoặc x = 50 + k180 0 , k ∈ ℤ. B. x = 350 + k 3600 hoặc x = 50 + k 3600 , k ∈ ℤ.
C. x = 350 + k1200 hoặc x = 50 + k120 0 , k ∈ ℤ. D. x = 350 + k 600 hoặc x = 50 + k 600 , k ∈ ℤ.
Câu 152: Giải phương trình sin3 x + cos3 x = sin x − cos x.
π 3π
A. x = − + kπ , k ∈ ℤ. B. x = + k 2π , k ∈ ℤ.
2 2
π π
C. x = + k 2π , k ∈ ℤ. D. x = + kπ , k ∈ ℤ.
2 2
2π
Câu 153: Giải phương trình tan 4 x − = 3.
3
0 0
A. x = 45 + k180 , k ∈ ℤ. B. x = 1800 + k1800 , k ∈ ℤ.
C. x = 450 + k 450 , k ∈ ℤ. D. x = 600 + k180 0 , k ∈ ℤ.
Câu 154: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 2 cos x + 1.
A. Min y = 1 và Max y = 3. B. Min y = −1 và Max y = 3.
ℝ ℝ ℝ ℝ
Câu 155: Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 4sin x + ( m − 4 ) cos x − 2m + 5 = 0 có
nghiệm là
A. 10. B. 5. C. 6. D. 3.
x
Câu 156: Gọi X là tập nghiệm của phương trình cos + 150 = sin x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
A. 220 ∈ X .
0
B. 200 ∈ X .
0
C. 240 ∈ X .
0
D. 2900 ∈ X .
Câu 157: Giải phương trình 2 ( sin x − 2 cos x ) = 2 − sin 2 x.
5π π
A. x = ± + k 2π , k ∈ ℤ. B. x = ± + kπ , k ∈ ℤ.
4 4
3π 3π
C. x = ± + k 2π , k ∈ ℤ. D. x = ± + kπ , k ∈ ℤ.
4 4
Câu 158: Giải phương trình sin x + 3 cos x = −2.
π 5π
A. x = − + k 2π , k ∈ ℤ. B. x = − + k 2π , k ∈ ℤ.
6 6
π 5π
C. x = + k 2π , k ∈ ℤ. D. x = + kπ , k ∈ ℤ.
6 6
57
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
π
Câu 159: Tìm tất cả giá trị của x để hàm số y = 2 cos + x + 3 có giá trị lớn nhất bằng 5.
3
π 2π
A. x = + k 2π , k ∈ ℤ. B. x = − + k 2π , k ∈ ℤ.
3 3
π 2π
C. x = − + k 2π , k ∈ ℤ. D. x = + k 2π , k ∈ ℤ.
3 3
3π
Câu 160: Cho hai hàm số f ( x ) = x − sin x và g( x ) = 1 + cos x.sin − 2 x .Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
A. f ( x ) là hàm số chẵn, g( x ) là hàm số lẻ. B. f ( x ) và g( x ) là hàm số chẵn.
C. f ( x ) và g( x ) là hàm số lẻ. D. f ( x ) là hàm số lẻ, g( x ) là hàm số chẵn.
Câu 161: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 3 − 2 sin x.
A. Min y = −5 và Max y = 1. B. Min y = −1 và Max y = 5.
ℝ ℝ ℝ ℝ
Câu 162: Trong bốn hàm số: (1) y = cos2x , (2) y = sin x ; (3) y = tan 2x ; (4) y = cot 4 x có mấy hàm số
tuần hoàn với chu kỳ π ?
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
5π
Câu 163: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng 0; ?
6
π π
A. y = sin x − . B. y = cos x. C. y = sin x. D. y = sin x + .
3 3
Câu 164: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số nào dưới đây?
58
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A
B
C
D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
A
B
C
D
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
A
B
C
D
59
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
60
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận