You are on page 1of 64

Giáo Viên Trường THPT Tuy Phong

TOAÙN 11

CHƯƠNG I
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
LỜI NÓI ĐẦU

Quý đọc giả, quý thầy cô và các em học sinh thân mến!

Nhằm giúp các em học sinh có tài liệu tự học môn Toán,
tôi biên soạn cuốn giải toán trọng tâm của lớp 11.

Nội dung của cuốn tài liệu bám sát chương trình chuẩn và
chương trình nâng cao về môn Toán đã được Bộ Giáo dục
và Đào tạo quy định.

Nội dung gồm 4 phần


Phần 1. Kiến thức cần nắm
Phần 2. Dạng bài tập có hướng dẫn giải và bài tập đề nghị
Phần 3. Phần trắc nghiệm có đáp án.

Cuốn tài liệu được xây dựng sẽ còn có những khiếm


khuyết. Rất mong nhận được sự góp ý, đóng góp của quý
đồng nghiệp và các em học sinh.

Mọi góp ý xin gọi về số 0355334679 – 0916.620.899


Email: lsp02071980@gmail.com

Chân thành cảm ơn.

Lư Sĩ Pháp
Gv_Trường THPT Tuy Phong
MỤC LỤC

CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC



PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

ÔN TẬP CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 1–2

§1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 3 – 11

§2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 11 – 17

§3. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐƠN GIẢN THƯỜNG GẶP 18 – 27

ÔN TẬP CHƯƠNG I 28 – 41

TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I 41 – 58

ĐÁP ÁN 59 – 60
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

CHƯƠNG I
---0o0---
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC & PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
---0O0---

ÔN TẬP CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC


1. Hằng đẳng thức lượng giác cơ bản
sin α π
sin 2 α + cos2 α = 1 tan α = ;α ≠ + kπ , k ∈ ℤ
cos α 2
cos α kπ
cot α = ; α ≠ kπ , k ∈ ℤ tan α .cot α = 1; α ≠ ,k ∈ℤ
sin α 2
1 π 1
1 + tan 2 α = ;α ≠ + kπ , k ∈ ℤ 1 + cot 2 α = ; α ≠ kπ , k ∈ ℤ
cos α
2
2 sin 2 α
2. Các công thức lượng giác
2.1. Công thức cộng
cos (α ± β ) = cos α cos β ∓ sin α sin β
sin (α ± β ) = sin α cos β ± cos α sin β
tan α ± tan β
tan (α ± β ) = , với mọi α , β làm cho các biểu thức có nghĩa.
1 ∓ tan α tan β
2.2. Công thức nhân đôi
sin 2α = 2 sin α cos α
cos 2α = cos2 α − sin 2 α = 2 cos2 α − 1 = 1 − 2 sin 2 α
2 tan α π
tan 2α = ; α ,2α ≠ + kπ , k ∈ ℤ
2
1 − tan α 2
2.3. Công thức nhân ba
cos3α = 4 cos3 α − 3cos α sin 3α = 3sin α − 4sin3 α
2.4. Công thức hạ bậc
1 + cos 2α 1 − cos 2α
cos2 α = sin 2 α =
2 2
1 − cos 2 α
tan 2 α = , với α làm cho biểu thức có nghĩa.
1 + cos 2α
2.6. Công thức biến đổi tổng thành tích
α +β α −β α +β α −β
cos α + cos β = 2 cos .cos cos α − cos β = −2sin .sin
2 2 2 2
α +β α −β α +β α −β
sin α + sin β = 2 sin .cos sin α − sin β = 2 cos .sin
2 2 2 2
, với mọi α , β làm cho các biểu thức có nghĩa.
2.7. Công thức biến đổi tích thành tổng
1
cos α .cos β =  cos (α + β ) + cos (α − β ) 
2
1
sin α .sin β = −  cos (α + β ) − cos (α − β ) 
2
1
sin α .cos β = sin (α + β ) + sin (α − β ) 
2

2.8. Công thức rút gọn

1
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
 π  π
sin α + cos α = 2 sin  α +  = 2 cos  α − 
 4  4
 π  π
sin α − cos α = 2 sin  α −  = − 2 cos  α + 
 4  4
2
tan α + cot α = , với α làm cho biểu thức có nghĩa
sin 2α
3. Giá trị lượng giác của các góc (cung) có liên quan đặt biệt
3.1. Hai góc đối nhau ( cung đối) ( α làm cho các biểu thức có nghĩa)
cos(−α ) = cos α sin(−α ) = − sin α
tan(−α ) = − tan α cot(−α ) = − cot α
3.2. Hai góc bù nhau( cung bù)( α làm cho các biểu thức có nghĩa)
sin(π − α ) = sin α cos(π − α ) = − cos α
tan(π − α ) = − tan α cot(π − α ) = − cot α
3.3. Hai góc phụ nhau ( cung phụ)( α làm cho các biểu thức có nghĩa)
π  π 
sin  − α  = cos α cos  − α  = sin α
2  2 
π  π 
tan  − α  = cot α cot  − α  = tan α
2  2 
3.4. Hai góc hơn kém π (cung hơn kém π ),( α làm cho các biểu thức có nghĩa)
sin(π + α ) = − sin α cos(π + α ) = − cos α
tan(π + α ) = tan α cot(π + α ) = cot α
π π
3.5. Hai góc hơn kém (cung hơn kém ),( α làm cho các biểu thức có nghĩa)
2 2
π  π 
sin  + α  = cos α cos  + α  = − sin α
2  2 
π  π 
tan  + α  = − cot α cot  + α  = − tan α
2  2 
3.6. Cung bội. ( k ∈ ℤ , α làm cho các biểu thức có nghĩa)
sin(α + k 2π ) = sin α cos(α + k 2π ) = cos α
tan(α + kπ ) = tan α cot(α + kπ ) = cot α
4. Bảng giá trị lượng giác các góc (cung) đặt biệt

α 00 300 450 600 900 1200 1350 1500 1800


π π π π 2π 3π 5π π
0 6 4 3 2 3 4 6
HSLG
sin α 1 2 3 3 2 1
0 2 1 2
0
2 2 2 2
cos α 3 2 1 1 2 3
1 0 − − − -1
2 2 2 2 2 2
tan α 3 3 − 3 3
0 1 || -1 − 0
3 3
cot α 3 3 3 − 3
|| 1 0 − -1 ||
3 3
|| : Không xác định

2
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
§1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM
Hàm số y = sin x Hàm số y = cos x
• Có tập xác định là ℝ • Có tập xác định là ℝ
• Có tập giá trị là  −1;1 • Có tập giá trị là  −1;1
• Là hàm số lẻ • Là hàm số chẵn
• Là hàm số tuần hoàn với chu kì T = 2π • Là hàm số tuần hoàn với chu kì T = 2π
• Đồng biến trên mỗi khoảng • Đồng biến trên mỗi khoảng
 π π 
 − + k 2π ; + k 2π  và nghịch biến trên
( −π + k 2π ; k 2π ) và nghịch biến trên mỗi
 2 2  khoảng ( k 2π ; π + k 2π ) , k ∈ ℤ
π 3π 
mỗi khoảng  + k 2π ; + k 2π  , k ∈ ℤ
2 2  • Có đồ thị là một đường hình sin
• Có đồ thị là một đường hình sin

Hàm số y = tan x Hàm số y = cot x


π  • Có tập xác định là D2 = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ}
• Có tập xác định là D1 = ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ 
2 
• Có tập giá trị là ℝ • Có tập giá trị là ℝ
• Là hàm số lẻ • Là hàm số lẻ
• Là hàm số tuần hoàn với chu kì là π • Là hàm số tuần hoàn với chu kì là π
• Đồng biến trên mỗi khoảng • Nghịch biến trên mỗi khoảng
 π π 
 − + kπ ; + kπ  ; k ∈ ℤ
( kπ ; π + kπ ) ; k ∈ ℤ
 2 2 
• Có đồ thị nhận mỗi đường thẳng • Có đồ thị nhận mỗi đường thẳng
π x = kπ ; k ∈ ℤ làm một đường tiệm cận
x= + kπ ; k ∈ ℤ làm một đường tiệm cận
2

B. BÀI TẬP

D ạng 1. Tập xác định của hàm số


- Hàm số xác định với một điều kiện
- Hàm số xác định bởi hai hay nhiều điều kiện
- Hàm số y = sin x; y = cos x có tập xác định là ℝ
- Hàm số y = tan x xác định khi và chỉ khi cos x ≠ 0 ; Hàm số y = cot x xác định khi và chỉ khi sin x ≠ 0

3
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Lưu ý:
1 π π
sin u = 1 ⇔ u = + k 2π sin u = −1 ⇔ u = − + k 2π sin u = 0 ⇔ u = kπ
2 2
2 π
cos u = 1 ⇔ u = k 2π cos u = −1 ⇔ u = π + k 2π cos u = 0 ⇔ u = + kπ
2
3 π π
tan u = 1 ⇔ u = + kπ tan u = −1 ⇔ u = − + kπ tan u = 0 ⇔ u = kπ
4 4
4 π π π
cot u = 1 ⇔ u = + kπ cot u = −1 ⇔ u = − + kπ cot u = 0 ⇔ u = + kπ
4 4 2
1
- Hàm số y = xác định khi và chỉ khi A ≠ 0
A
- Hàm số y = A xác định khi và chỉ khi A ≥ 0
1
- Hàm số y = xác định khi và chỉ khi A > 0
A
Bài 1.1. Tìm tập xác định các hàm số sau:
1 + cos x 1 + sin x 1 + cos x
a) y = b) y = c) y = d) y = 3 − sin x
sin x cos x 1 − cos x
HD Giải
a) Hàm số xác định khi và chỉ khi sin x ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ , k ∈ ℤ . Vậy D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ}
π π 
b) Hàm số xác định khi và chỉ khi cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ + kπ , k ∈ ℤ . Vậy D = ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ 
2 2 
1 + cos x
c) Hàm số xác định khi và chỉ khi ≥ 0 . Vì 1 + cos x ≥ 0 nên điều kiện là 1 − cos x > 0 hay
1 − cos x
1 − cos x ≠ 0 ⇔ cos x ≠ 1 ⇔ x ≠ k 2π , k ∈ ℤ . Vậy D = ℝ \ {k 2π , k ∈ ℤ}
d) Vì −1 ≤ sin x ≤ 1 nên 3 − sin x ≥ 0, ∀x ∈ ℝ . Vậy D = ℝ
Bài 1.2. Tìm tập xác định các hàm số sau:
 π  π  π
a) y = tan  x −  b) y = cot  x +  c) y = tan  2 x +  d) y = tan x + cot x
 3  6  3
HD Giải
 π  π π 5π
a) Hàm số xác định khi và chỉ khi cos  x −  ≠ 0 ⇔ x − ≠ + kπ ⇔ x ≠ + kπ , k ∈ ℤ .
 3 3 2 6
 5π 
Vậy D = ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ 
 6 
 π π π
b) Hàm số xác định khi và chỉ khi sin  x +  ≠ 0 ⇔ x + ≠ kπ ⇔ x ≠ − + kπ , k ∈ ℤ .
 6 6 6
 π 
Vậy D = ℝ \ − + kπ , k ∈ ℤ 
 6 
 π π π π kπ
c) Hàm số xác định khi và chỉ khi cos  2 x +  ≠ 0 ⇔ x + ≠ + kπ ⇔ x ≠ + ,k ∈ℤ .
 3 3 2 12 2
 π kπ 
Vậy D = ℝ \  + , k ∈ ℤ
12 2 
cos x ≠ 0 kπ
d) Hàm số xác định khi và chỉ khi  ⇔ sin 2 x ≠ 0 ⇔ x ≠ ,k ∈ℤ .
sin x ≠ 0 2

4
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
 kπ 
Vậy D = ℝ \  , k ∈ ℤ 
 2 
Bài 1.3. Tìm tập xác định các hàm số sau:
2x x
a) y = cos b) y = tan c) y = cot2x
x −1 3
1 2
d) y = sin 2 e) y = cos x + 1 f) y =
x −1 cos x − cos3 x
3 1 − sin x 3sin x − 7
g) y = h) y = i) y =
sin x − cos2 x
2
1 + cos x 2 cos x − 5
HD Giải
2x 2x
a) Ta có y = cos xác định trên ℝ khi và chỉ khi ∈ ℝ ⇔ x −1 ≠ 0 ⇔ x ≠ 1.
x −1 x −1
2x
Vậy tập xác định của hàm số y = cos là D = ℝ \ {1}
x −1
x x x π 3π
b) Hàm số y = tan xác định khi và chỉ khi cos ≠ 0 ⇔ ≠ + kπ ⇔ x ≠ + k 3π , k ∈ ℤ .
3 3 3 2 2
 3π 
Vậy tập xác định của hàm số D = ℝ \  + k 3π , k ∈ ℤ 
 2 
 kπ 
c) Tập xác định của hàm số D = ℝ \  , k ∈ ℤ 
 2 
d) Tập xác định của hàm số D = ℝ \ {−1;1}
e) Ta có cos x + 1 ≥ 0, ∀x ∈ ℝ . Vậy tập xác định của hàm số D = ℝ
f) Ta có cos x − cos3 x = −2sin 2 x sin(− x ) = 4sin 2 x cos x .
 kπ 
Vậy tập xác định của hàm số D = ℝ \  , k ∈ ℤ 
 2 
 π kπ 
g) Ta có sin 2 x − cos2 x = − cos 2 x . Vậy tập xác định của hàm số D = ℝ \  + , k ∈ ℤ
4 2 
h) Ta có 1 − sin x ≥ 0,1 + cos x ≥ 0 . Do đó hàm số xác định ∀x ∈ ℝ khi cos x ≠ −1 . Vậy tập xác định của
hàm số D = ℝ \ {π + k 2π , k ∈ ℤ}
3sin x − 7
i) Ta có 3sin x − 7 < 0, 2 cos x − 5 < 0 nên > 0, ∀x ∈ ℝ . Vậy tập xác định của hàm số D = ℝ
2 cos x − 5
Bài 1.4. Tìm tập xác định các hàm số sau:
1+ x 1 − cos 2 x
a) y = cos x b) y = sin c) y =
1− x 1 + cos2 2 x
cot x 2 − cos x tan x + cot x
d) y = e) y = f) y =
cos x − 1  π 1 − sin 2 x
1 + tan  x − 
 3
HD Giải
a) Ta có y = cos x xác định trên ℝ khi và chỉ khi x ∈ℝ ⇔ x ≥ 0 .
Vậy tập xác định của hàm số D = [0; +∞)
1+ x 1+ x 1+ x
b) Ta có y = sin xác định trên ℝ khi và chỉ khi ∈ℝ ⇔ ≥ 0 ⇔ −1 ≤ x < 1 .
1− x 1− x 1− x
Vậy tập xác định của hàm số D = [−1;1)

5
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
c) Ta có 1 − cos 2 x ≥ 0,1 + cos 2 x ≥ 0, ∀x ∈ ℝ . Vậy tập xác định của hàm số D = ℝ
2

cot x sin x ≠ 0  x ≠ kπ
d) Hàm số y = xác định ⇔  ⇔ ⇔ x ≠ kπ ; k ∈ ℤ .
cos x − 1 cos x ≠ 1  x ≠ k 2π
Vậy tập xác định của hàm số D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ}
  π  5π
cos  x −  ≠ 0  x≠ + kπ
2 − cos x   3   6
e) Hàm số y = xác định ⇔  ⇔ ;k ∈ℤ .
 π 
tan x − π  x ≠ π
1 + tan  x −  ≠0 + kπ
 3   3  
 12

  5π  π  
Vậy tập xác định của hàm số D = ℝ \   + kπ  ∪  + kπ  ; k ∈ ℤ 
 6  12  
cos x ≠ 0  kπ
tan x + cot x   x ≠ 2
f) Hàm số y = xác định ⇔ sin x ≠ 0 ⇔  ;k ∈ℤ.
1 − sin 2 x sin 2 x ≠ 1  x ≠ π + kπ
  4
  kπ   π  
Vậy tập xác định của hàm số D = ℝ \    ∪  + kπ  ; k ∈ ℤ 
 2   4  

D ạng 2. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số


Nhắc lại kiến thức: Về tính chẵn, lẻ của hàm số y = f ( x )
Tìm tập xác định D của hàm số, kiểm chứng D là tập đối xứng hay không, tức là ∀x , x ∈ D ⇒ − x ∈ D (1)
Tính f (− x ) và so sánh f (− x ) với f ( x ) :
Nếu f (− x ) = f ( x ) thì f ( x ) là hàm số chẵn (2)
Nếu f (− x ) = − f ( x ) thì f ( x ) là hàm số lẻ (3)
Do vậy
Nếu điều kiện (1) không nghiệm đúng thì f ( x ) là hàm số không chẵn, không lẻ trên D
Nếu điều kiện (2) và (3) không nghiệm đúng thì f ( x ) là hàm số không chẵn, không lẻ trên D
Để kết luận f ( x ) là hàm số không chẵn, không lẻ trên D, ta chỉ cần tìm một điểm x0 sao
cho f (− x 0 ) ≠ f ( x0 ) và f (− x0 ) ≠ − f ( x0 )
Lưu ý: vận dụng hai góc (cung) đối nhau của HSLG
Bài 1.5. Xác định tính chẵn, lẻ của các hàm số sau:
cos x
a) y = b) y = x – sinx c) y = 1 − cos x
x
 3π 
d) y = 1 + cos x.sin  − 2x  e) y = sinx.cos2x + tanx f) y = sinx – cosx
 2 
tan x + cot x
g) y = sin3 x − tan x h) y =
sin x
HD Giải
cos x
a) Hàm số y = f ( x ) = có tập xác định D = ℝ \ {0} . Ta có ∀x , x ∈ D ⇒ − x ∈ D và
x
cos(− x ) cos x cos x
f (− x ) = =− = − f ( x ) . Vậy hàm số y = f ( x ) = là hàm số lẻ.
(− x ) x x
b) Hàm số lẻ
c) Là hàm số chẵn
d) Là hàm số chẵn
e) Là hàm số lẻ
f) Hàm số y = f ( x ) = sin x − cos x có tập xác định D = ℝ .

6
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
π π  1 3  π 1 3 π   π
Lấy x = ta có : f   = − ; f −  = − − . Suy ra f   ≠ f − 
6 6 2 2  6 2 2 6  6
Vậy hàm số y = f ( x ) = sin x − cos x là hàm số không chẵn, không lẻ
g) Là hàm số lẻ
h) Là hàm số lẻ

D ạng 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số.
Định nghĩa: Cho hàm số y = f ( x ) có tập xác định là D và hai hằng số M và m.
Nếu ∀x ∈ D, f ( x ) ≤ M và ∃x0 sao cho f ( x0 ) = M thì M gọi là GTLN của hàm số y = f ( x ) trên D và
kí hiệu Max y = M
D

Nếu ∀x ∈ D, f ( x ) ≥ m và ∃x 0 sao cho f ( x0 ) = m thì m gọi là GTNN của hàm số y = f ( x ) trên D và kí


hiệu Min y = m
D
Chú ý:
−1 ≤ sin x ≤ 1, ∀x ∈ ℝ 0 ≤ sin 2 x ≤ 1, ∀x ∈ ℝ 0 ≤ sin x ≤ 1, ∀x ∈ ℝ
−1 ≤ cos x ≤ 1, ∀x ∈ ℝ 0 ≤ cos2 x ≤ 1, ∀x ∈ ℝ 0 ≤ cos x ≤ 1, ∀x ∈ ℝ
Bài 1.6. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của mỗi hàm số sau
 π
a) y = 2 cos x + 1 b) y = 3 − 2 sin x c) y = 2 (1 + cos x ) + 1 d) y = 3sin  x −  − 2
 6
HD Giải
cos x ≥ 0
a) y = 2 cos x + 1 . Điều kiện:  ⇔ 0 ≤ cos x ≤ 1, ∀x ∈ ℝ
−1 ≤ cos x ≤ 1
Ta có: 0 ≤ cos x ≤ 1 ⇔ 0 ≤ 2 cos x ≤ 2 ⇔ 1 ≤ 2 cos x ≤ 3 hay 1 ≤ y ≤ 3
Vậy: Max y = 3 ⇔ cos x = 1 ⇔ x = k 2π , k ∈ ℤ

π
Min y = 1 ⇔ cos x = 0 ⇔ x = + kπ , k ∈ ℤ
ℝ 2
b) y = 3 − 2 sin x . Tập xác định: D = ℝ
Ta có: −1 ≤ sin x ≤ 1 ⇔ 2 ≥ −2 sin x ≥ −2 ⇔ 2 + 3 ≥ 3 − 2 sin x ≥ −2 + 3 ⇔ 5 ≥ 3 − 2 sin x ≥ 1 hay 5 ≥ y ≥ 1
π
Vậy: Max y = 5 ⇔ sin x = −1 ⇔ x = − + k 2π , k ∈ ℤ
ℝ 2
π
Min y = 1 ⇔ sin x = 1 ⇔ x = + k 2π , k ∈ ℤ
ℝ 2
c) y = 2 (1 + cos x ) + 1 . Tập xác định: D = ℝ
Ta có: −1 ≤ cos x ≤ 1 ⇔ 0 ≤ 1 + cos x ≤ 2 ⇔ 0 ≤ 2 (1 + cos x ) ≤ 4

⇔ 0 ≤ 2 (1 + cos x ) ≤ 2 ⇔ 1 ≤ 2 (1 + cos x ) + 1 ≤ 3
Vậy: Max y = 3 ⇔ cos x = 1 ⇔ x = k 2π , k ∈ ℤ

Min y = 1 ⇔ cos x = −1 ⇔ x = π + k 2π , k ∈ ℤ

Bài 1.7. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của mỗi hàm số sau
π   π
a) y = 2 cos  + x  + 3 b) y = cos x + cos  x −  c) y = 3 − 2 sin x
3   3
d) y = cos 2 x + 2 cos 2 x e) y = 5 − 2 cos2 x.sin 2 x f) 2sin 2 x − cos 2 x
HD Giải

7
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
π 
a) Hàm số y = 2 cos  + x  + 3 có tập xác định là D = ℝ .
3 
π  π  π 
Ta có: −1 ≤ cos  + x  ≤ 1 ⇔ −2 ≤ 2 cos  + x  ≤ 2 ⇔ −1 + 3 ≤ 2 cos  + x  + 3 ≤ 2 + 3
3  3  3 
π 
⇔ 1 ≤ 2 cos  + x  + 3 ≤ 5 hay 1 ≤ y ≤ 5
3 
π  π
Vậy: Max y = 5 khi cos  + x  = 1 ⇔ x = − + k 2π , k ∈ ℤ

3  3
π  2π
Min y = −1 khi cos  + x  = −1 ⇔ x = + k 2π , k ∈ ℤ

3  3
 π
b) Hàm số y = cos x + cos  x −  có tập xác định là D = ℝ .
 3
 π  π π  π
Ta có cos x + cos  x −  = 2 cos  x −  cos = 3 cos  x −  .
 3  6 6  6
 π
Với mọi x ∈ ℝ ta luôn có: − 3 ≤ 3 cos  x −  ≤ 3 hay − 3 ≤ y ≤ 3
 6
 π π
Vậy: GTLN của y là 3 , đạt đựơc khi cos  x −  = 1 ⇔ x = + k 2π ; k ∈ ℤ
 6 6
 π 7π
GTNN của y là − 3 , đạt được khi cos  x −  = −1 ⇔ x = + k 2π ; k ∈ ℤ
 6 6
c) Hàm số y = 3 − 2 sin x có tập xác định là D = ℝ .
Ta có 0 ≤ sin x ≤ 1 ⇔ −2 ≤ −2 sin x ≤ 0 ⇔ 1 ≤ 3 − 2 sin x ≤ 3 hay 1 ≤ y ≤ 3
Vậy: GTLN của y là 3, đạt được khi sin x = 0 ⇔ x = kπ , k ∈ ℤ
π
GTNN của y là 1, đạt được khi sin x = ±1 ⇔ x = ± + kπ , k ∈ ℤ
2
d) Hàm số y = cos2 x + 2 cos 2 x có tập xác định là D = ℝ .
1 + cos 2 x 1 + 5cos 2 x
Ta có cos2 x + 2 cos 2 x = + 2 cos 2 x = .
2 2
1 + 5 cos 2 x
Với mọi x ∈ ℝ ta luôn có: −2 ≤ ≤ 3.
2
Vậy: GTLN của y là 3, đạt được khi cos 2 x = 1 ⇔ x = kπ , k ∈ ℤ
π
GTNN của y là -2, đạt được khi cos 2 x = −1 ⇔ x = + kπ , k ∈ ℤ
2
e) Hàm số y = 5 − 2 cos2 x.sin 2 x có tập xác định là D = ℝ .
1
Ta có 5 − 2 cos2 x.sin 2 x = 5 − sin 2 2 x .
2
1 1 9 1 3 2
Vì 0 ≤ sin 2 2 x ≤ 1 nên − ≤ − sin 2 2 x ≤ 0 ⇔ ≤ 5 − sin 2 2 x ≤ 5 hay ≤y≤ 5.
2 2 2 2 2
Vậy: GTLN của y là 5 , đạt được khi sin 2 2 x = 0 ⇔ sin 2 x = 0 ⇔ x = kπ , k ∈ ℤ
3 2 π kπ
GTNN của y là , đạt được khi sin 2 2 x = 1 ⇔ sin 2 x = ±1 ⇔ x = ± + ,k ∈ℤ
2 4 2
f) Hàm số y = 2 sin 2 x − cos 2 x = 1 − 2 cos 2 x có tập xác định là D = ℝ .

8
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Ta có −1 ≤ 1 − 2 cos 2 x ≤ 3
π
Vậy: GTLN của y là 3, đạt được khi cos 2 x = −1 ⇔ x = + kπ , k ∈ ℤ
2
GTNN của y là -1, đạt được khi cos 2 x = 1 ⇔ x = kπ , k ∈ ℤ

Bài 1.8. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của mỗi hàm số sau:
2
a) y = 3 + sin x cos x b) y = 4 − 2 cos2 x c) y =
3 + cos x
3
d) y =
5 − sin 2 x
e) y = 1 − sin x 2 − 1( ) f) y = 4 sin x

HD Giải
7 π
a) GTLN của y là , đạt được khi x = + kπ , k ∈ ℤ
2 4
5 π
GTNN của y là , đạt được khi x = − + kπ , k ∈ ℤ
2 4
π
b) GTLN của y là 4, đạt được khi x = + kπ , k ∈ ℤ
2
GTNN của y là 2, đạt được khi x = k 2π ∨ x = π + k 2π , k ∈ ℤ
2
c) Hàm số y = có tập xác định là D = ℝ .
3 + cos x
1 1 1 1 2
Ta có −1 ≤ cos x ≤ 1 ⇔ 2 ≤ 3 + cos x ≤ 4 ⇔ ≤ ≤ ⇔ ≤ ≤1
4 3 + cos x 2 2 3 + cos x
GTLN của y là 1, đạt được khi x = π + k 2π , k ∈ ℤ
1
GTNN của y là , đạt được khi x = k 2π , k ∈ ℤ
2
3 π
d) GTLN của y là , đạt được khi x = + kπ , k ∈ ℤ
4 2
3
GTNN của y là , đạt đươc khi x = kπ , k ∈ ℤ
5
( )
e) Hàm số y = 1 − sin x 2 − 1 có tập xác định là D = ℝ .

( )
Với mọi x ∈ ℝ ta luôn có: −1 ≤ 1 − sin x 2 − 1 ≤ 2 − 1 . Vậy
π
GTLN của y là 2 − 1 , đạt được khi x 2 = − + k 2π , k ≥ 1
2
π
GTNN của y là −1 , đạt được khi x 2 = + k 2π , k > 0
2
f) Hàm số y = 4 sin x có tập xác định là D =  0; +∞ ) . Trên D ta có: −4 ≤ 4 sin x ≤ 4 .
π
Vậy: GTLN của y là 4, đạt được khi x= + k 2π , k ≥ 0
2
π
GTNN của y là −4 , đạt được khi + k 2π , k ≥ 1
x =−
2
Bài 1.9. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của mỗi hàm số sau:
a) y = sin 4 x − cos4 x b) y = sin 4 x + cos4 x
c) y = sin 2 x + 2 sin x + 6 d) y = cos4 x + 4 cos2 x + 5
HD Giải

9
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

( )(
a) y = sin 4 x − cos4 x = sin 2 x − cos2 x sin 2 x + cos2 x = − cos 2 x . )
Mặt khác: −1 ≤ cos 2 x ≤ 1
π
GTLN của y là 1, đạt được khi x = + kπ , k ∈ ℤ
2
GTNN của y là −1 , đạt được khi x = kπ , k ∈ ℤ
1
( )
2
b) y = sin 4 x + cos4 x = sin 2 x + cos2 x − 2sin 2 x cos2 x = 1 − sin 2 2 x .
2
1 1
Mặt khác ≤ 1 − sin 2 2 x ≤ 1
2 2

GTLN của y là 1, đạt được khi x = ,k ∈ℤ
2
1 π kπ
GTNN của y là , đạt được khi x = + ,k ∈ℤ
2 4 2
c) Ta có y = sin 2 x + 2 sin x + 6 = ( sin x + 1) + 5 . Mặt khác: 5 ≤ ( sin x + 1) + 5 ≤ 9
2 2

π
GTLN của y là 9, đạt được khi x = + k 2π , k ∈ ℤ
2
π
GTNN của y là 5, đạt được khi x = − + k 2π , k ∈ ℤ
2
( ) ( )
2 2
d) Ta có y = cos4 x + 4 cos2 x + 5 = cos2 x + 2 + 1 . Mặt khác: 5 ≤ cos2 x + 2 + 1 ≤ 10
GTLN của y là 10, đạt được khi x = kπ , k ∈ ℤ
π
GTNN của y là 5, đạt được khi x = + kπ , k ∈ ℤ
2

D ạng 4. Chu kì tuần hoàn của hàm số


Định nghĩa: Hàm số y = f ( x) có tập xác định D được gọi là hàm số tuần hoàn nếu tồn tại một số
T ≠ 0 sao cho với mọi x ∈ D ta có:
i) x − T ∈ D và x + T ∈ D
ii) f ( x + T ) = f ( x).
Số T dương nhỏ nhất thỏa mãn các tính chất trên được gọi là chu kì của hàm số tuần hoàn đó.
Định lí:

1. Hai hàm số y = sin( ax + b) và y = cos( ax + b) với a ≠ 0 là hai hàm số tuần hoàn với chu kì T = .
a
π
2. Hai hàm số y = tan(ax + b) và y = cot(ax + b) với a ≠ 0 là hai hàm số tuần hoàn với chu kì T = .
a
3. Hàm số y = y1 + y2 với T1 , T2 lần lượt là chu kì tuần hoàn của hàm số y1 , y2 . Chu kì tuần hoàn của hàm
số y là T = BCNN (T1 , T2 ) .
MTCT: Nhập hàm số đã cho
Calc cho x = 1 và ghi nhớ kết quả nhận được.
Calc cho x + T so sánh với kết quả nhận được ở trên, đưa ra đáp án đúng. T là chu kì ở
bốn đáp án mà câu trắc nghiệm cho.
C. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ

Bài 1.10. Tìm tập xác định của các hàm số sau
tan x 1 3sin x + 1 sin x
a) y = b) y = c) y = d) y =
1 + tan x 3 cot 2 x + 1  π  π
3 − 3cos  x +  1 − cos  x + 
 6  4

10
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
1+ cos9x sin x tan 2 x − 1 2 − cot 3 x
e) y = + cot9x f) y = g) y = h) y =
1+ cos9x 2 cos x + 2 1 + sin x + 1 1 − 1 + sin 3 x

Bài 1.11. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau
a) y = 1 + cos 2 x − 5  π c) y = 2 − 4 + 2sin 5x 3
b) y = 4 + 5cos  3x +  d) y = +1
 3  cot x + 1
2

 π f) y = 1 − 8sin 2 2 x g) y = 9 − 9 sin 9 x h) y = sin 2 x − 5


e) y = 1 − 3sin  2 x − 
 3

§2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN


A. KIẾN THỨC CẦN NẮM

1. Phương trình sin x = m (1)


Nếu m > 1 : phương trình (1) vô nghiệm
Nếu m ≤ 1 : Nếu α là một nghiệm của phương trình (1), nghĩa là sin α = m
 x = α + k 2π
sin x = m ⇔  ;k ∈ℤ
 x = π − α + k 2π
 x = α + k 360 0
Nếu số đo của α được cho bằng độ thì: sin x = m ⇔  ;k ∈ℤ
 x = 180 − α + k 360
0 0

Nhận thấy, trong một công thức nghiệm của phương trình lượng giác không được dùng đồng thời hai
đơn vị độ và radian.
Chú ý:
 π π
− ≤ α ≤
i) Nếu số thực α thoả mãn điều kiện:  2 2 thì ta viết α = arcsin m .
sin α = m

 x = arcsin m + k 2π
Khi đó: sin x = m ⇔  ,k ∈ℤ
 x = π − arcsin m + k 2π
ii) Các trường hợp đặc biệt
π
• m = −1 , phương trình sin x = −1 có nghiệm là x = − + k 2π , k ∈ ℤ
2
• m = 0 , phương trình sin x = 0 có nghiệm là x = kπ ; k ∈ ℤ
π
• m = 1 , phương trình sin x = 1 có nghiệm là x = + k 2π ; k ∈ ℤ
2
 u = v + k 2π
iii) Tổng quát: sin u = sin v ⇔  ,k ∈ℤ
 u = π − v + k 2π
2. Phương trình cos x = m (2)
Nếu m > 1 : phương trình (2) vô nghiệm
Nếu m ≤ 1 : Nếu α là một nghiệm của phương trình (2), nghĩa là cos α = m
 x = α + k 2π
cos x = m ⇔  ,k ∈ℤ
 x = −α + k 2π
 x = α + k 3600
Nếu số đo của α được cho bằng độ thì: cos x = m ⇔  ,k ∈ℤ
 x = −α + k 360
0

11
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Chú ý:
i) Nếu α thoả điều kiện 0 ≤ α ≤ π và cos α = m thì ta viết α = arccosm.
Khi đó pt (2) có nghiệm là : x = ± arccos m + k 2π ; k ∈ ℤ
ii) Các trường hợp đặc biệt khi m ∈ {0; ±1}
π
• cos x = 0 ⇔ x = + kπ , k ∈ ℤ
2
• cos x = −1 ⇔ x = π + k 2π , k ∈ ℤ
• cos x = 1 ⇔ x = k 2π , k ∈ ℤ
u = v + k 2π
iii) Tổng quát: cos u = cos v ⇔  ,k ∈ℤ
u = −v + k 2π
π
3. Phương trình tan x = m (3) + kπ , k ∈ ℤ
Điều kiện: x ≠
2
• Nếu α là một nghiệm của phương trình (3), nghĩa là tan α = m thì tan x = m ⇔ x = α + kπ ; k ∈ ℤ
• Nếu số đo của α được cho bằng độ thì tan x = m ⇔ x = α + k1800 ; k ∈ ℤ
π π
• Nếu α thảo mãn điều kiện − <α < và tan α = m thì ta viết α = arctanm. Lúc đó nghiệm
2 2
của phương trình (3) là: x = arctan m + kπ , k ∈ ℤ
• Các trường hợp đặc biệt biệt khi m ∈ {0; ±1}
tan x = 0 ⇔ x = kπ , k ∈ ℤ
π
tan x = −1 ⇔ x = − + kπ , k ∈ ℤ
4
π
tan x = 1 ⇔ x = + kπ , k ∈ ℤ
4
• Tổng quát : tan u = tan v có nghiệm: u = v + kπ , k ∈ ℤ

4. Phương trình cot x = m (4) Điều kiện: x ≠ kπ , k ∈ ℤ


• Nếu α là một nghiệm của phương trình (4), nghĩa là cot α = m thì cot x = m ⇔ x = α + kπ , k ∈ ℤ
• Nếu số đo của α được cho bằng độ thì cot x = m ⇔ x = α + k1800 ; k ∈ ℤ
• Nếu α thảo mãn điều kiện 0 < α < π và cot α = m thì ta viết α = arc cot m . Lúc đó nghiệm của
phương trình (4) là: x = arc cot m + kπ , k ∈ ℤ
• Tổng quát : cot u = cot v có nghiệm: u = v + kπ , k ∈ ℤ
Chú ý: Kể từ đây, ta qui ước rằng nếu trong một biểu thức nghiệm của phương trình lương giác có
chứa k mà không giải thích gì thêm thì ta hiểu rằng k nhận mọi giá trị thuộc ℤ
Ghi nhớ công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản
Với u = u( x ), v = v( x ) và u, v làm cho biểu thức có nghĩa, k ∈ ℤ
 u = v + k 2π  u = v + k 2π
1/ sin u = sin v ⇔  2 / cos u = cos v ⇔ 
 u = π − v + k 2π  u = −v + k 2π
3 / tan u = tan v ⇔ u = v + kπ 4 / cot u = cot v ⇔ u = v + kπ

B. BÀI TẬP

D ạng 1. Giải phương trình lượng giác cơ bản


- Các công thức nghiệm của bốn phương trình lượng giác cơ bản
- Cung đối và cung bù
Bài 2.1. Giải các phương trình sau:
1 3 2  π π 
a) sin x = b) sin x = − c) sin x = d) sin  2 x −  = sin  + x 
2 2 3  5 5 

12
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
x  1  π 1  2x π   π 1
e) sin  + 10 0  = − f) sin  2 x +  = − g) sin  − =0 h) sin  9 x −  =
2  2  6 2  3 3  3 2
HD Giải
1 π
a) Ta có: sin 300 = = sin . Phương trình đã cho tương đương với:
2 6
 π  π
 x = + k 2π  x = + k 2π
π 6 6
sin x = sin ⇔  ⇔ ,k ∈ℤ
6  x = π − π + k 2π  x = 5π + k 2π
 6  6
π 5π
Vậy phương trình có các nghiệm là: x = + k 2π ; x = + k 2π , k ∈ ℤ
6 6
3 π  π
b) Ta có: − = − sin = sin  −  (áp dụng cung đối đưa dấu trừ vào trong _ sin(−α ) = − sin α )
2 3  3
 π
 π  x = − 3 + k 2π
Phương trình đã cho tương đương: ⇔ sin x = sin  −  ⇔  ,k ∈ℤ
 3  x = 4π + k 2π
 3
2 2 2
c) Vì < 1 nên có số α để sin α = ⇒ α = arcsin . Do đó:
3 3 3
 2
 x = arcsin + k 2π
2  x = α + k 2π 3
sin x = ⇔ sin x = sin α ⇔  hay  ,k ∈ℤ
3  x = π − α + k 2π  x = π − arcsin 2 + k 2π
 3
 π π  2π
 2 x − = + x + k 2π  x= + k 2π
 π π 
 5 5 5
d) sin  2 x −  = sin  + x  ⇔ ⇔ ,k ∈ℤ
 5 5   π π   π k 2π
 2 x − 5 = π −  5 + x  + k 2π  x = 3 + 3
  
e) x = −800 + k 7200 và x = 4000 + k 720 0 ; k ∈ ℤ
π π
f) x = − + kπ và x = + kπ ; k ∈ ℤ
6 2
π k 3π
g) x = + ;k ∈ℤ
2 2
π k 2π 7π k 2π
h) x = + ;x = + ,k ∈ℤ
18 9 54 9
Bài 2.2. Giải các phương trình sau:
2 1 4  π π 
a) cos x = b) cos x = − c) cos x = d) cos  3 x −  = cos  + x 
2 2 5  6 3 
3  3x π  1  3x π  π 3
(
e) cos 3 x − 450 = ) 2
f) cos  −  = −
 2 4 2  2 6

g) cos  −  = −1 h) cos  2 x −  =
 3 2
HD Giải
 π
 x = + k 2π
2 π π 4
a) Ta có: = cos . Phương trình đã cho tương đương với: cos x = cos ⇔  ,k ∈ℤ
2 4 4  x = − π + k 2π
 4

13
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
π
Vậy phương trình có nghiệm là x = ± + k 2π , k ∈ ℤ
4
1 π  π 2π
b) Ta có: − = − cos = cos  π −  = cos (Áp dụng cung bù_ cos(π − α ) = − cos α )
2 3  3 3
2π 2π
Phương trình đã cho tương đương với: cos x = cos ⇔ x=± + k 2π , k ∈ ℤ
3 3
4 4 4
c) Vì < 1 nên có số α để cos α = ⇒ α = arccos . Do đó:
5 5 5
 4
 x = arccos + k 2π
4  x = α + k 2π 5
cos x = ⇔ cos x = cos α ⇔  hay  ,k ∈ℤ
5  x = −α + k 2π  x = − arc c os 4 + k 2π
 5
 π π  π
 3 x − = + x + k 2π  x = 12 + kπ
 π π  6 3
d) cos  3 x −  = cos  + x  ⇔  ⇔ ,k ∈ℤ
 6 3   π π   π
3 x − 6 = −  3 + x  + k 2π  x = − 24 + kπ
  
3 3 x − 450 = 300 + k 3600  x = 250 + k1200
(
e) cos 3 x − 450 =) 2
( )
⇔ cos 3 x − 450 = cos300 ⇔  ⇔  ,k ∈ℤ
3 x − 45 = −30 + k 360  x = 5 + k120
0 0 0 0 0

 3 x π 2π  11π k 4π
 − = + k 2π  x= +
 3x π  1  3x π  2π
f) cos  −  = − ⇔ cos  −  = cos ⇔ 2 4 3 ⇔ 18 3 ,k ∈ℤ
 2 4 2  2 4 3  3 x − π = − 2π + k 2π  x = − 5π + k 4π
 2 4 3  18 3
 3x π  3x π 7π
g) cos  −  = −1 ⇔ − = π + k 2π ⇔ x = + k 4π , k ∈ ℤ
 2 6 2 6 9
3
h) Vì > 1 nên phương trình đã cho vô nghiệm.
2
Bài 2.3. Giải các phương trình sau:
3 π  3 1
a) tan x = 3 b) tan x = − c) tan  − x  = tan 2 x d) tan ( x − 150 ) = e) tan 2 x =
3 4  3 2
HD Giải
π π
a) tan x = 3 ⇔ tan x = tan ⇔ x= + kπ , k ∈ ℤ
3 3
3  π π
b) tan x = − ⇔ tan x = tan  −  ⇔ x = − + kπ , k ∈ ℤ
3  6  6
π  π π kπ
c) tan  − x  = tan 2 x ⇔ − x = 2 x + kπ ⇔ x = − ,k ∈ℤ
4  4 12 3
3
d) tan ( x − 150 ) = ⇔ tan ( x − 150 ) = tan 300 ⇔ x − 150 = 300 + k1800 ⇔ x = 450 + k1800 , k ∈ ℤ
3
1 1 1 1 kπ
e) tan 2 x = ⇔ 2 x = arctan + kπ ⇔ x = arctan + ,k ∈ℤ
2 2 2 2 2
Bài 2.4. Giải các phương trình sau:
3 π  3
a) cot x = b) cot x = − 3 c) cot  − x  = cot 2 x d) cot ( x − 150 ) = 3 e) cot 3 x =
3 4  5
HD Giải

14
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
3 π π
a) cot x = ⇔ cot x = cot ⇔ x = + kπ , k ∈ ℤ
3 3 3
 π  π
b) cot x = − 3 ⇔ cot x = cot  −  ⇔ x = − + kπ , k ∈ ℤ
 6 6
π  π π kπ
c) cot  − x  = cot 2 x ⇔ − x = 2 x + kπ ⇔ x = − ,k ∈ℤ
4  4 12 3
d) cot ( x − 150 ) = 3 ⇔ cot ( x − 150 ) = cot 300 ⇔ x − 150 = 300 + k1800 ⇔ x = 450 + k1800 , k ∈ ℤ
3 3 1 3 kπ
e) cot 3x = ⇔ 3 x = arc cot + kπ ⇔ x = arc cot + ,k ∈ℤ
5 5 3 5 3
Bài 2.5. Giải các phương trình sau:

a)
sin 3 x
cos3 x − 1
=0 b) cot 3 x = tan

5
(
c) ( sin x + 1) 2 cos 2 x − 2 = 0 )
π   2π   x
d) tan  + 12 x  = − 3
 12 
e) sin  x +

0
( 0
 = cos3 x f) tan 2 x + 45 tan  180 −  = 1
3   2
)
HD Giải
a) Điều kiện : cos3 x ≠ 1 . Ta có sin 3 x = 0 ⇔ 3 x = kπ .
π
Do điều kiện, các giá trị k = 2m, m ∈ ℤ bị loại, nên 3 x = (2m + 1)π ⇔ x = (2m + 1) , m ∈ ℤ
3
π
Vậy nghiệm của phương trình là x = (2m + 1) , m ∈ ℤ
3
π π
b) Nghiệm của phương trình là: x = +k ,k ∈ℤ
30 3
π π
c) Nghiệm của phương trình là: x = − + k 2π và x = ±
+ kπ , k ∈ ℤ
2 8
5π kπ
d) Nghiệm của phương trình là: x = − + ,k ∈ℤ
144 12
 2π   π
e) sin  x +  = cos3 x ⇔ cos3 x − cos  x +  = 0 . Vậy nghiệm của phương trình:
 3   6
π kπ π
x=− + ; x = + kπ , k ∈ ℤ
24 2 12
 x  x
( ) ( )
f) Với ĐKXĐ của phương trình, ta có tan 2 x + 450 = cot 450 − x và tan  180 0 −  = tan  −  nên
 2  2
 x  x
( ) ( )
tan 2 x + 450 tan  180 0 −  = 1 ⇔ cot 450 − 2 x .tan  −  = 1
 2  2
 x
( )
⇔ tan  −  = tan 450 − 2 x ⇔ x = 300 + k1200 , k ∈ ℤ
 2

D ạng 2. Tìm nghiệm của phương trình trên một khoảng, đoạn.
- Giải phương trình và tìm nghiệm thỏa khoảng đề bài cho.
Bài 2.6. Giải các phương trình sau trong khoảng đã cho:
1 3
a) sin 2 x = − với 0 < x < π b) cos( x − 5) = với −π < x < π
2 2
1 π
c) tan ( 2 x − 150 ) = 1 với −1800 < x < 900 d) cot 3 x = − với − < x < 0
3 2
HD Giải

15
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
 π  π
1  2 x = − 6 + k 2π  x = − 12 + kπ
a) sin 2 x = − ⇔  ⇔ ,k ∈ℤ
2  2 x = 7π + k 2π  x = 7π + kπ
 6  12
Xét điều kiện 0 < x < π , ta có
π 1 1 11π
• 0 < − + kπ < π ⇔ < k < + 1 ⇒ k = 1 ( Do k ∈ ℤ ). Vì vậy : x =
12 12 12 12
7π 7π
• 0< + kπ < π ⇒ k = 0 . Vì vậy: x =
12 12
11π 7π
Vậy: x = và x =
12 12
 π  π
3  x − 5 = 6 + k 2π  x = 6 + 5 + k 2π
b) cos( x − 5) = ⇔ ⇔ ,k ∈ℤ
2  x − 5 = − π + k 2π  x = − π + 5 + k 2π
 6  6
Xét điều kiện −π < x < π , ta có:
π 11π
• −π < + 5 + k 2π < π ⇒ k = −1 . Do vậy, có x = 5 −
6 6
π 13π
• −π < − + 5 + k 2π < π ⇒ k = −1 . Do vậy, có x = 5 −
6 6
11π 13π
Vậy: x = 5 − và x = 5 −
6 6
( )
c) tan 2 x − 15 = 1 ⇔ 2 x = 150 + 450 + k1800 ⇔ x = 30 0 + k 90 0 , k ∈ ℤ
0

Xét điều kiện −1800 < x < 90 0 , ta có


1
• −1800 < 300 + k 900 < 900 ⇔ −2 < + k < 1 ⇔ k ∈ {−2, −1,0}
3
Vậy các nghiệm của phương trình là: x = −150 0 , x = −60 0 và x = 30 0
1 π kπ π
d) cot 3 x = − ⇔ x=− + , k ∈ ℤ . Xét điều kiện − < x < 0 , ta có:
3 9 3 2
π π kπ
• − <− + < 0 ⇔ k ∈ {−1; 0}
2 9 3
4π π
Vậy các nghiệm của phương trình là: x = − và x = −
9 9
Bài 2.7. Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A ở vĩ độ 400 bắc trong một ngày thứ t của một
 π 
năm không nhuận được cho bởi hàm số: d (t ) = 3sin  (t − 80) + 12 với t ∈ ℤ và 0 < t < 365 .
 182 
a) Thành phố A có đúng 12 giờ có ánh sáng mặt trời vào ngày nào trong năm ?
b) Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có it giờ có ánh sáng mặt trời nhất ?
c) Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có nhiều giờ có ánh sáng mặt trời nhất ?
HD Giải
 π 
a) Ta phải giải phương trình: 3sin  (t − 80) + 12 = 12 với t ∈ ℤ và 0 < t < 365 .
 182 
 π  π
Phương trình dẫn đến sin  (t − 80) = 0 ⇔ (t − 80) = kπ ⇔ t = 182k + 80,(k ∈ ℤ)
182  182
Mặt khác 0 < 182k + 80 < 365 ⇔ k ∈ {0;1}

16
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Vậy thành phố A có đúng 12 giờ có ánh sáng mặt trời vào ngày thứ 80 ( ứng với k = 0) và ngày thứ 262(
ứng với k = 1) trong năm.
b) Do sin x ≥ −1 với mọi x, nên thành phố A có ít giờ có ánh sáng mặt trời nhất khi và chỉ khi:
 π 
sin  (t − 80) = −1 với t ∈ ℤ và 0 < t < 365 . Từ đó suy ra t = 364k − 11, k ∈ ℤ
182 
Mặt khác: 0 < 364k − 11 < 365 ⇔ k = 1
Vậy: Thành phố A có ít giờ ánh sáng mặt trời nhất (9 giờ) vào ngày thứ 353 trong năm.
 π 
a) Tương tự, ta giải phương trình sin  (t − 80) = 1 với t ∈ ℤ và 0 < t < 365 .
182 
Vậy: Thành phố A có nhiếu giờ ánh sáng mặt trời nhất (15 giờ) vào ngày thứ 171 trong năm.

C. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ

Bài 2.7. Giải các phương trình sau:


2  π  2x π  1
1. sin ( 2 x − 300 ) = − 2. sin  3 x +  = −1 3. sin  −  =
2  6  3 4 2
2  π  2π   π 3
4. sin 3 x = 5. sin  2 x −  = sin  − 3x  6. sin  2 x −  = −
3  4  3   6 2
1 2π 
7. cos ( 600 − 3 x ) = − x  1 
8. cos  + 100  = − 9. cos  2 x −  =1
2 2  2  3 

10. cos ( 2 x − 5 ) =
3  3π   π 12. cos ( 4 x + 1250 ) = −1
11. cos  3 x −  = cos  x + 
4  4   3
(
13. tan 2 x + 60 0 = − 3 )  π
14. cot  5 x −  = −
3
(
15. cos 3 x − 1350 = ) 3
 9 3 2
 π 17. sin(9 − 9 x) = 0
o
 π 2
16. cot  2 x −  = −2 18. sin  3x −  = −
 3  3 2

Bài 2.8. Giải các phương trình sau:


3 3  π 3 π π
1. sin x = với 0 ≤ x ≤ 2π 2. cos x = với 0 ≤ x ≤ 2π 3. cos  x +  = với − ≤ x ≤
2 2  3 2 2 2
 π
4. −2 cos  x +  + 3 = 0 ( )
5. 2 cos 450 − x + 2 = 0  π 1
6. sin  x +  = với −π ≤ x ≤ π
 3 với x ∈ 1800 ;3400   2 2
π π
với − ≤x≤
2 2
π  37π  8. 3 sin 5x + 3 = 0 với  π
7. 3+3cos −x =0, x∈ ;30 9. 2 sin  3x +  + 1 = 0 trên đoạn
4  4  x ∈ ( −90°;180°]  6
[ −2π ; π ]
Bài 2.9. Giải các phương trình sau:
1. sin 3 x − cos 5 x = 0 2. tan 3 x.tan x = 1 cos3x
3. =0
sin 3x − 1
4. sin 3 x + sin 5 x = 0 5. cot 2 x.cot 3 x = 1  π
6. sin 2 x.tan  x −  = 0
 4
π  8. cos(50° + 4 x ) + sin 3 x = 0 9. sin 5 x + cos x = 0
7. cot 9 x = − tan  + 9 x 
9 

17
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
§3. MỘT SỐ DẠNG PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐƠN GIẢN
THƯỜNG GẶP
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM

Phương trình Cách giải


Đặt ẩn phụ t = f ( x ) và đặt điều kiện cho ẩn phụ
(nếu có) rồi giải phương trình theo ẩn phụ này và
1. Phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một từ đó suy ngược lại nghiệm x.
hàm số lượng giác, trong đó f ( x ) là một biểu Khi đặt t = sinx hay t = cosx, điều kiện là t ≤ 1
thức lượng giác nào đó.
Khi đặt t = tanx, t = cotx, cần lưu ý điều kiện xác
định của tanx và cotx.
Thực hiện các bước sau:
B1: Kiểm tra
2. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx có • Nếu a 2 + b 2 < c2 thì phương trình (2) vô
dạng: a sin x + b cos x = c,(a 2 + b 2 ≠ 0) ( 2 ) nghiệm
• Nếu a2 + b2 ≥ c2 , ta thực hiện tiếp B2
B2. Chia hai vế phương trình (2) cho a 2 + b 2 .
Từ đó áp dụng công thức cộng đưa phương trình
(2) về phương trình lượng giác cơ bản dạng:
sin u = sin v hay cos u = cos v .
Cách 1. Thực hiện các bước sau
π
B1. Xét cos x = 0 ⇔ x = + kπ ( nghĩa là
2
3. Phương trình thuần nhất bậc hai đối với sinx
sin x = ±1 ) có phải là nghiệm của phương trình
và cosx , có dạng: (3) hay không ?
a sin 2 x + b sin x cos x + c cos2 x = 0 (3) π
B2. Xét cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ + kπ , chia hai vế
(a 2 + b 2 + c2 ≠ 0) 2
phương trình cho cos2 x ta sẽ có được phương
trình bậc hai theo một hàm số lượng giác tanx
Cách 2.
Áp dụng công thức hạ bậc, ta đưa phương trình
(3) về dạng phương trình bậc nhất đối với sin 2 x
và cos 2 x .
Phương trình dạng Viết d = d (sin 2 x + cos2 x ) rồi đưa về dạng
a sin 2 x + b sin x cos x + c cos2 x = d (4) phương trình thuần nhất bậc hai đối với sinx và
(a + b + c ≠ 0)
2 2 2 cosx ( đưa về dạng phương trình (3) )

B. BÀI TẬP

D ạng 1. Giải phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác
- Phương trình dạng at + b = 0, a ≠ 0
- Một số phương trình biến đổi đưa về phương trình bậc nhất
- Từ phương trình đã cho đưa về phương trình lượng giác cơ bản và giải
Bài 3.1. Giải các phương trình sau:
 π
( )
a) 2 cos 3 x − 60 0 + 1 = 0 b) 2sin  2 x −  + 3 = 0
 6
x   π
c) 3 tan  + 20 0  + 1 = 0 d)3 cot  x −  + 3 = 0
4   3
HD Giải
18
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
1
( ) (
a) 2 cos 3 x − 60 0 + 1 = 0 ⇔ cos 3 x − 60 0 = −
2
) (
⇔ cos 3 x − 60 0 = cos1200 )
3 x − 600 = 1200 + k 3600  x = 900 + k1200
⇔ ⇔ ,k ∈ℤ
3 x − 60 = −120 + k 360  x = 20 + k120
0 0 0 0 0

 π  π 3  π  π
b) 2sin  2 x −  + 3 = 0 ⇔ sin  2 x −  = − ⇔ sin  2 x −  = sin  − 
 6  6 2  6  3
 π π  π
 2 x − 6 = − 3 + k 2π  x = − 12 + kπ
⇔ ⇔ ,k ∈ℤ
 2 x − π = π + π + k 2π  x = 3π + kπ
 6 3  4
x  x  1 x 
c) 3 tan  + 20 0  + 1 = 0 ⇔ tan  + 200  = −
4  4  3
⇔ tan  + 20 0  = tan −300
4 
( )
x
+ 200 = −300 + k1800 ⇔ x = −2000 + k 7200 , k ∈ ℤ

4
 π  π  π  π
d) 3 cot  x −  + 3 = 0 ⇔ cot  x −  = − 3 ⇔ cot  x −  = cot  − 
 3  3  3  6
π π π
⇔ x− =− + kπ ⇔ x = + kπ , k ∈ ℤ
3 6 6
Bài 3.2. Giải các phương trình sau:
a) 3 tan 2 x + 3 = 0 ( )
b) cos x + 30 0 + 2 cos2 150 = 1

c) 2 cos x − 3 = 0 d) 8 cos 2 x sin 2 x cos 4 x = 2


HD Giải
 π π kπ
a) 3 tan 2 x + 3 = 0 ⇔ tan 2 x = − 3 ⇔ tan 2 x = tan  −  ⇔ x = − +
 3 6 2
π

(lưu ý ĐK: cos 2 x ≠ 0 ). Vậy, nghiệm của phương trình là: x = − ,k ∈ℤ
+
6 2
( )
b) cos x + 30 0 + 2 cos2 150 = 1 ⇔ cos x + 30 0 ( ) ( )
= 1 − 2 cos2 150 ⇔ cos x + 300 = − cos30 0
 x = 120 0 + k 360 0
( )
⇔ cos x + 30 0 = cos150 0 ⇔ 
 x = −180 + k 360
0 0
;k ∈ℤ

Vậy, nghiệm của phương trình là: x = 1200 + k 3600 và x = −1800 + k 3600 , k ∈ ℤ
3 π
c) 2 cos x − 3 = 0 ⇔ cos x = ⇔ x = ± + k 2π
2 6
 π kπ
2  x = 32 + 4
d) 8 cos 2 x sin 2 x cos 4 x = 2 ⇔ sin 8 x = ⇔ ,k ∈ℤ
2  x = 3π + kπ
 32 4
π kπ 3π kπ
Vậy, nghiệm của phương trình là x = + và x = + , k ∈ℤ
32 4 32 4
Bài 3.3. Giải các phương trình sau:
a) cos2x – sinx – 1 = 0 b) cosx.cos2x = 1 + sin2x.sinx
c) 4 sin x cos x cos 2 x = −1 d) tanx = 3cotx
HD Giải
a) cos 2 x − sin x − 1 = 0 ⇔ 1 − 2 sin x − sin x − 1 = 0
2

19
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

 x = kπ
sin x = 0 
⇔ sin x (2 sin x + 1) = 0 ⇔  ⇔  x = − π + k 2π , k ∈ ℤ
sin x = 1  6
 2  7π
x = + k 2π
 6
π 7π
Vậy, phương trình có các nghiệm là x = kπ , x = − + k 2π và x = + k 2π với k ∈ ℤ
6 6
b) cos x cos 2 x = 1 + sin x sin 2 x ⇔ cos x cos 2 x − sin x sin 2 x = 1
k 2π k 2π
⇔ cos3x = 1 ⇔ x = , k ∈ ℤ . Vậy, phương trình có nghiệm là x = ,k ∈ℤ
3 3
π kπ
c) 4sin x cos x cos 2 x = −1 ⇔ sin 4 x = −1 ⇔ x = − + ,k ∈ℤ
8 2

d) tan x = 3cot x . Điều kiện sin 2 x ≠ 0 ⇔ x ≠ ,k ∈ℤ
2
3 π
Ta có tan x = ⇔ tan 2 x = 3 ⇔ tan x = ± 3 ⇔ x = ± + kπ , k ∈ ℤ
tan x 3
π
So với điều kiện, phương trình có nghiệm là x = ± + kπ , k ∈ ℤ
3

D ạng 2. Giải phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác
- Phương trình dạng at 2 + bt + c = 0, a ≠ 0
- Một số phương trình biến đổi đưa về phương trình bậc hai
- Từ phương trình đã cho đưa về phương trình lượng giác cơ bản và giải
- Lưu ý điều kiện của bài toán (nếu có)
Bài 3.4. Giải các phương trình sau:
a) 2sin 2 x + 5sin x − 3 = 0 b) cot 2 3 x − cot 3 x − 2 = 0
( )
c) 4 cos2 x − 2 1 + 2 cos x + 2 = 0 d) 5tan x − 2 cot x − 3 = 0
HD Giải
1
a) Đặt sinx = t ( với t ≤ 1 (*)), ta được phương trình 2t 2 + 5t − 3 = 0 ⇔ t1 = , t2 = −3 (không thỏa (*))
2
 π
1 1  x = 6 + k 2π
Với: t = ⇒ sin x = ⇔  ,k ∈ℤ .
2 2  x = 5π + k 2π
 6
π 5π
Vậy, phương trình đã cho có các nghiệm là: x = + k 2π và x = + k 2π , k ∈ ℤ
6 6
b) Điều kiện: sin 3 x ≠ 0(*) Đặt t = cot3x, ta được phương trình t 2 − t − 2 = 0 ⇔ t = −1, t = 2
π kπ
Với t = −1 ⇒ cot 3x = −1 ⇔ x = + ,k ∈ℤ
4 3
1 kπ
Với t = 2 ⇒ cot 3 x = 2 ⇔ x = arc cot 2 + ,k ∈ℤ , k ∈ℤ
3 3
π kπ 1 kπ
So với (*),vậy phương trình đã cho cáo các nghiệm x = + và x = arc cot 2 + , k ∈ℤ
4 3 3 3

( ) 1
c) Đặt t = cosx, ( với t ≤ 1 ), ta được phương trình 4t 2 − 2 1 + 2 t + 2 = 0 ⇔ t1 = , t2 =
2 2
2

20
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
 1  π
 cos x =  x = ± 3 + k 2π
( )
Do đó: 4 cos2 x − 2 1 + 2 cos x + 2 = 0 ⇔ 

2
2
⇔
 x = ± π + k 2π
, k ∈ℤ
 cos x =  4
 2
π π
Vậy, phương trình đã cho có các nghiệm là x = ± + k 2π và x = ± + k 2π , k ∈ ℤ
3 4
d) Điều kiện sin 2 x ≠ 0 , khi đó ta có tan x ≠ 0
1
5tan x − 2 cot x − 3 = 0 ⇔ 5tan x − 2 − 3 = 0 ⇔ 5tan 2 x − 3tan x − 2 = 0
tan x
 π
 tan x = 1  x = 4 + kπ
⇔ ⇔ , k ∈ℤ
 tan x = − 2   2
 5  x = arctan  −  + kπ
  5
π  2
So với ĐK, phương trình đã cho có các nghiệm x = + kπ và x = arctan  −  + kπ , k ∈ ℤ
4  5
Bài 3.5. Giải các phương trình sau:
a) 2 cos2 x − 3cos x + 1 = 0 b) cos2 x + sin x + 1 = 0
c) ( )
3 tan 2 x − 1 + 3 tan x + 1 = 0 ( ) (
d) cos 4 x + 600 − 5 cos 2 x + 30 0 + 4 = 0 )
HD Giải
π
a) Phương trình đã cho có các nghiệm là x = k 2π và x = ± + k 2π , k ∈ ℤ
3
π
b) Phương trình đã cho có nghiệm là x = − + k 2π , k ∈ ℤ
2
π π
c) Phương trình đã cho có các nghiệm là x = + kπ và x = + kπ , k ∈ ℤ
4 6
( ) ( ) ( )
d) cos 4 x + 60 0 − 5 cos 2 x + 30 0 + 4 = 0 ⇔ 2 cos2 2 x + 30 0 − 5cos 2 x + 300 + 3 = 0 ( )
(
 cos 2 x + 30 0 = 1

) 0 0 0 0
⇔ 3 ⇔ 2 x + 30 = k 360 ⇔ x = −15 + k180 , k ∈ ℤ

(
 cos 2 x + 30 =
0

2
)

D•
ạng 3. Phương trình bậc nhất đối với sin và cos
- Phương trình có dạng a sin x + b cos x = c,(a 2 + b 2 ≠ 0)
- B1: Kiểm tra
Nếu a2 + b2 < c2 thì phương trình vô nghiệm
• Nếu a 2 + b 2 ≥ c2 , ta thực hiện tiếp B2
- B2. Chia hai vế phương trình cho a2 + b2 . Từ đó áp dụng công thức cộng đưa phương trình về phương
trình lượng giác cơ bản dạng: sin u = sin v hay cos u = cos v .
Bài 3.6. Giải các phương trình sau:
a) 3 sin x − cos x = 1 b) 2sin 3x + 5 cos3 x = −3 c) 3 cos x + 4sin x = −5
1
d) 5sin 2 x − 6 cos2 x = 13 e) 2sin 2 x − 2 cos 2 x = 2 f) sin 2 x + sin2 x =
2
HD Giải
 π
 π  π 1  x = + k 2π
a) 3 sin x − cos x = 1 ⇔ 2sin  x −  = 1 ⇔ sin  x −  = ⇔ 3 , k ∈ℤ
 6  6 2 
 x = π + k 2π

21
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
2 5 
b) 2sin 3 x + 5 cos3 x = −3 ⇔ 3  sin 3 x + cos3 x  = −3 ⇔ 3 ( sin α sin 3 x + cos α cos3 x ) = −3 . Trong
3 3 
 
2 5 α + π kπ
đó sin α = ; cos α = . Dó đó: cos ( 3 x − α ) = −1 ⇔ x = + , k ∈ℤ
3 3 3 3
3 4
c) x = π + α + k 2π , k ∈ ℤ trong đó α là số thoả mãn cos α = và sin α =
5 5
d) 5sin 2 x − 6 cos2 x = 13 ⇔ 5sin 2 x − 3 cos 2 x = 16 , phương trình vô nghiệm.
5π 13π
e) x = + kπ và x = + kπ , k ∈ ℤ
24 24
1 1 1 1
f) sin 2 x + sin 2 x = ⇔ 2sin 2 x − cos 2 x = 0 , với cos 2 x ≠ 0 , ta có tan 2 x = ⇔ x = arctan + kπ ,
2 2 2 2
k ∈ℤ
Bài 3.7. Giải các phương trình sau:
1 1 2
a) sin x = 2 sin 5 x − cos x b) + =
sin 2 x cos 2 x sin 4 x
c) sin 5x + 3 cos5x = 2sin 7 x d) 3 cos5x − 2 cos3x + sin 5x = 0
HD Giải
a)sin x = 2 sin 5 x − cos x ⇔ sin x + cos x = 2 sin 5 x
 π kπ
 π  x = 16 + 2
⇔ sin  x +  = sin 5 x ⇔  ;k ∈ℤ
 4  x = π + kπ
 8 3
b) ĐKXĐ: sin 4 x ≠ 0 ,
 x = kπ
1 1 2
ta có: + = ⇔ sin 2 x + cos 2 x = 1 ⇔  , k ∈ℤ
sin 2 x cos 2 x sin 4 x  x = π + kπ
 4
Cả hai nghiệm đều không thoả điều kiện bài toán. Vậy, phương trình đã cho vô nghiệm.
 π
 x = + kπ
 π 16
c) sin 5 x + 3 cos 5 x = 2sin 7 x ⇔ sin  5 x +  = sin 7 x ⇔  ;k ∈ℤ
 3  x = π + kπ
 18 6
d ) 3 cos 5 x − 2 cos3 x + sin 5 x = 0 ⇔ 3 cos 5 x + sin 5 x = 2 cos3 x
 π
 π  x = 12 + kπ
⇔ cos  5 x −  = cos3 x ⇔  ,k ∈ℤ
 6  x = π + kπ
 48 4
Bài 3.8. Giải các phương trình sau:
9
a) 4 sin x − 3 cos x = 5 b) 3 cos x + 2 3 sin x =
2
c) 3sin 2 x + 2 cos 2 x = 3 d) 2sin 2 x + 3cos2 x = 13 sin14 x
HD Giải
π 3 4
a) x = α + + k 2π , k ∈ ℤ với α thoả mãn sin α = ; cos α =
2 5 5

22
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
3 2 3 9
b) x = α ± β + k 2π , k ∈ ℤ trong đó cos α = ,sin α = và cos β =
21 21 2 21
π π 3 2
c) x = − α + kπ , x = + kπ , k ∈ ℤ trong đó cos α = ,sin α =
2 4 13 13
α kπ π − α kπ 2 3
d) x = + ,x = + , k ∈ ℤ trong đó cos α = ,sin α =
12 6 16 8 13 13
Bài 3.9. Giải các phương trình sau:
a) sin 2 x sin 5 x = sin 3 x sin 4 x b) cos x sin 5 x = cos 2 x cos 4 x
c) cos 5 x sin 4 x = cos3 x sin 2 x d) sin 2 x + sin 4 x = sin 6 x
HD Giải
1 1
a) sin 2 x sin 5 x = sin 3x sin 4 x ⇔ ( cos3x − cos 7 x ) = ( cos x − cos 7 x )
2 2
 x = kπ

⇔ cos3 x = cos x ⇔  ⇔x= ,k ∈ℤ
 x = kπ 2
 2
 x = kπ

b) cos x sin 5 x = cos 2 x cos 4 x ⇔ cos 4 x = cos 2 x ⇔  kπ ⇔x= , k ∈ℤ
x = 3
 3
kπ π kπ
c) Phương trình đã cho có các nghiệm là x = và x = + , k ∈ℤ
2 14 7
d ) sin 2 x + sin 4 x = sin 6 x ⇔ 2 sin 3 x cos x = 2sin 3 x cos3 x
 kπ
x = 3  kπ
 x=
sin 3 x = 0  3 ,k ∈ℤ
⇔ sin 3 x (cos x − cos3 x ) = 0 ⇔  ⇔  x = kπ ⇔ 
 cos x = cos3 x  kπ
 x = kπ
x =  2
 2
Bài 3.10. Giải các phương trình sau:
a) sin x sin 7 x = sin 3 x sin 5 x b) sin 5 x cos3 x = sin 9 x cos 7 x
c) cos x cos3 x − sin 2 x sin 6 x − sin 4 x sin 6 x = 0 d) sin 4 x sin 5 + sin 4 x sin 3 x − sin 2 x sin x = 0
HD Giải
1 1
a) sin x sin 7 x = sin 3 x sin 5x ⇔ ( cos6 x − cos8 x ) = ( cos2 x − cos8 x ) ⇔ cos6 x = cos2 x
2 2

Vậy, nghiệm của phương trình đã cho là x = , k ∈ℤ
4
1 1
b) sin 5x cos3 x = sin 9 x cos 7 x ⇔ ( sin 8x + sin 2 x ) = ( sin16 x + sin 2 x ) ⇔ sin 8x = sin16 x
2 2
kπ π kπ
Vậy, nghiệm phương trình đã cho là x = và x = + , k ∈ℤ
4 24 12
c) cos x cos3 x − sin 2 x sin 6 x − sin 4 x sin 6 x = 0
1
⇔ ( cos 4 x + cos2 x − cos 4 x + cos8x − cos2 x + cos10 x ) = 0
2
π π kπ
Vậy, nghiệm của phương trình đã cho là x = + kπ và x = + , k ∈ℤ
2 18 9
d) sin 4 x sin 5 + sin 4 x sin 3 x − sin 2 x sin x = 0
1
⇔ sin 4 x sin 5 + ( cos x − cos 7 x + cos3 x − cos x ) = 0
2

23
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

⇔ sin 4 x sin 5 x + sin 5 x sin 2 x = 0 ⇔ sin 5 x (sin 4 x + sin 2 x ) = 0


kπ kπ π
Vậy, phương trình đã cho có các nghiệm x = ,x = và x = ± + k 2π , k ∈ ℤ
2 5 3
Bài 3.11. Giải các phương trình sau:
3
a) sin 2 x + sin 2 2 x + sin 2 3 x = b) sin 2 3 x + sin2 4 x = sin 2 5x + sin 2 6 x
2
3
c) cos2 x + cos2 2 x + cos2 3 x + cos2 4 x = 2 d) cos2 3x + cos2 4 x + cos2 5 x =
2
e) 8 cos4 x = 1 + cos 4 x f) 3 cos 2 x − 3sin x + cos x = 0
2 2 2

HD Giải
3 1
− ( cos 2 x + cos 4 x + cos 6 x ) . Do đó phương trình đã cho tương
a) Ta có sin 2 x + sin 2 2 x + sin 2 3 x =
2 2
đương với cos 2 x + cos 4 x + cos 6 x = 0 ⇔ cos 4 x + 2 cos 4 x cos 2 x = 0 ⇔ cos 4 x (1 + 2 cos 2) = 0
π kπ π
Vậy, phương trình đã cho có các nghiệm x = + và x = ± + kπ , k ∈ ℤ
8 4 3
b) Dùng công thức hạ bậc, rút gọn ta được:
cos 6 x + cos8 x = cos10 x + cos12 x ⇔ 2 cos 7 x cos x = 2 cos11x cos x
kπ kπ
Vậy, phương trình đã cho có các nghiệm x = ,x = , k ∈ℤ
2 9
π π kπ π kπ
c) Phương trình đã cho có các nghiệm x = + kπ , x = + và x = + , k ∈ℤ
2 4 2 10 5
π kπ π
d) Phương trình đã cho có các nghiệm x = + và x = ± + kπ , k ∈ ℤ
16 8 3
e) Sử dụng công thức 2 cos x = 1 + cos2 x và 1 + cos 4 x = 2 cos2 2 x để biến đổi đưa về phương trình bậc
2

π
hai đối cos2x. Vậy, phương trình đã cho có nghiệm x = ± + kπ , k ∈ ℤ
3
π 1
f) Phương trình đã cho có các nghiệm x = + kπ và x = ±α + kπ , k ∈ ℤ , trong đó cos2α =
2 3
Bài 3.12. Giải các phương trình sau:
a) 1 + sin x − cos x − sin 2 x + 2 cos 2 x = 0 b) cos x tan 3 x = sin 5 x
1 1 3 1
c) sin x − = sin 2 x − 2 d) + = 8sin x
sin x sin x cos x sin x
HD Giải
( )
a) Ta có: 1 − sin 2 x = (sin x − cos x ) ;2 cos 2 x = 2 cos2 x − sin 2 x = −2(sin x − cos x )(sin x + cos x )
2

1 + sin x − cos x − sin 2 x + 2 cos 2 x = 0 ⇔ (sin x − cos x )(1 − sin x − 3 cos x ) = 0


sin x = cos x
⇔
3cos x + sin x = 1
π 1
Vậy, phương trình đã cho có các nghiệm x = + kπ và x = α ± arccos + k 2π , k ∈ ℤ
4 10
3 1
Trong đó cos α = ,sin α =
10 10
b) Điều kiện cos3 x ≠ 0

24
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
cos x tan 3 x = sin 5 x ⇔ cos x sin 3 x = cos3 x sin 5 x
 kπ
 x=
1 1 2 , k ∈ℤ
⇔ ( sin 4 x + sin 2 x ) = ( sin 8 x + sin 2 x ) ⇔ sin 8 x = sin 4 x ⇔ 
2 2  x = π + kπ
 12 6
kπ π kπ
So với điều kiện, nghịêm của phương trình đã cho: x = và x = + , k ∈ℤ
2 12 6
c) Điều kiện sin x ≠ 0
1 1  1 1 
sin x −
sin x sin x
(
= sin 2 x − 2 ⇔ sin x − sin 2 x +  2 −) sin x sin x 
=0

1 − sin x sin x = 1 π
⇔ sin x (1 − sin x ) + ( )
= 0 ⇔ (1 − sin x ) sin 3 x + 1 = 0 ⇔  ⇔ x = ± + k 2π , k ∈ ℤ
2
sin x sin x = −1
2

π
So với điều kiện, nghiệm của phương trình đã cho: x = ± + k 2π , k ∈ ℤ
2
d) Điều kiện sin 2 x ≠ 0
3 1 1 − cos 2 x
+ = 8sin x ⇔ 3 sin x + cos x = 8sin 2 x cos x ⇔ 3 sin x + cos x = 8. cos x
cos x sin x 2
⇔ 3 sin x + cos x = 4 cos x − 4 cos 2 x cos x ⇔ 3 sin x − 3cos x = −2(cos x + cos3x )
1 3  π
⇔ cos x − 3 sin x = 2 cos3 x ⇔ cos3 x = cos x − sin x ⇔ cos3 x = cos  x + 
2 2  3
 π
 x = 6 + kπ
⇔ ; k ∈ ℤ ( thoả điều kiện sin 2 x ≠ 0 )
 x = − π + kπ
 12 2

D ạng 4. Phương trình bậc nhất bậc hai đối với sin và cos
- Nắm phương pháp giải
- Kiểm tra điều kiện của phương trình.

Bài 3.13. Giải các phương trình sau:


a) 4 sin 2 x − 5sin x cos x − 6 cos2 x = 0 b) sin 2 x − 3 sin x cos x + 2 cos2 x = 1
c) 2sin 2 x + 3 3 sin x cos x − cos2 x = 4 ( )
d) 3sin 2 x + 4sin 2 x + 8 3 − 9 cos2 x = 0
HD Giải
a) 4 sin x − 5sin x cos x − 6 cos x = 0 . Khi cos x = 0 thì sin x = ±1 , vế trái bằng 4, còn vế phải bằng 0.
2 2

Nên cosx = 0 không phải là nghiệm của phương trình.. Với cos x ≠ 0 , chia hai vế phương trình cho
 tan x = 2  x = arctan 2 + kπ
 
cos x , ta được: 4 tan x − 5 tan x − 6 = 0
2 2
3 ⇔  3 , k ∈ℤ
 tan x = − x = arctan  −  + kπ
 4   4
b) sin 2 x − 3 sin x cos x + 2 cos2 x = 1 ⇔ sin 2 x − 3 sin x cos x + 2 cos2 x = sin 2 x + cos2 x

( )
⇔ − 3 sin x cos x + cos2 x = 0 ⇔ cos x − 3 sin x + cos x = 0
 π
 x = 2 + kπ
⇔ ,k ∈ℤ
 x = π + kπ
 6
c) Phương trình vô nghiệm

25
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
π  8 
d) Phương trình đã cho có nghiệm là x = − + kπ và x = arctan  − + 3  + kπ , k ∈ ℤ
3  3 
Bài 3.14. Giải các phương trình sau:

a) sin 2 x + sin 2 x − 2 cos2 x =


1
2
( )
b) 2sin 2 x + 3 + 3 sin x cos x + ( )
3 − 1 cos2 x = −1

c) 3sin 2 2 x − sin 2 x cos 2 x − 4 cos2 2 x = 2 d) 3sin 2 x − sin 2 x − cos2 x = 0


HD Giải
π
a) Phương trình đã cho có các nghịêm là x = + kπ và x = arctan ( −5 ) + kπ , k ∈ ℤ
4
π π
b) Phương trình đã cho có các nghịêm là x = − + kπ và x = − + kπ , k ∈ ℤ
4 6
1 kπ 1 kπ
c) Phương trình đã cho có các nghiệm là x = arctan ( −2 ) + và x = arctan 3 + , k ∈ℤ
2 2 2 2
π  1
d) Phương trình đã cho có các nghịêm là x = + kπ và x = arctan  −  + kπ , k ∈ ℤ
4  3
C. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ

Bài 3.13. Giải các phương trình sau


1. 3 cot 2 x + 3 = 0 π  3. 2sin 3 x + 2 sin 6 x = 0
2. tan  + 12 x  + 3 = 0
 12 
4. 2sin ( 3 x − 1200 ) + 3 = 0  x π  6. 3 tan ( 3 x − 450 ) + 1 = 0
5. 2 cos  +  − 1 = 0
 2 5 

Bài 3.14. Giải các phương trình sau


1. 2 cos2 x − 3 cos x = −1 2. 4 sin 2 4 x + 3sin 4 x − 1 = 0 ( )
3. 6sin2 2x − 8+3 3 sin2x + 4 3 = 0
 π  π  π  π 6. 2 cos 2 4 x − 7 cos 4 x − 4 = 0
4. 2cos2 2x−  −cos2x −  −3= 0 5. 2sin2  x −  −3sin  x −  + 2 = 0
 3  3  4  4
7. 2sin 4 x + 9sin 4 x − 5 = 0
2
 π  π
8. tan2  x +  − 4tan  x +  + 3 = 0 ( )
9. 3 tan2 x − 1+ 3 tan x +1 = 0
 3  3
( )
10. 4cos2 x − 2 1+ 2 cos x + 2 = 0 11. 2sin x + 7 sin x − 4 = 0
2
12. 3cos 2 2 x − 7 cos 2 x + 4 = 0

Bài 3.15. Giải các phương trình sau


1. cos 2 x + 2 sin x − 1 = 0 2. cos x = 2 sin 7 x − sin x 3. 3 cos 5x + sin 5 x = 2 cos3x
( 0
) (
4. 2sin x +10 − 12cos x +10 = 3 0
) 5. 3cos8x−2sin4xcos4x =−sin x−cos x
2 2
6. 3sin
x x
− 3 cos = − 3
2 2
7. 4cos3 x + 3 2 sin 2 x = 8cos x x x
8. 3 3 sin   − 3cos   = 3 2
9. 3 sin 7 x − cos 7 x = − 2
2 2
10. 3 cos 5 x − sin 5 x = 2 π  π  π  π 
11. 3sin −2x − 3cos −2x = 6 12. 6cos −3x+ 2sin −3x =−2
3  3  6  6 
13. 3 sin 2 x − cos 2 x = 3 14. sin 2 x − 3 cos 2 x = 3 15. 3 sin 4 x − cos 4 x = − 3

Bài 3.16. Giải các phương trình sau


1.
2.
(1+sin2 x) cos x +(1+cos2 x) sin x
=1
3. cos 3 x + 2 cos 2 x = cos x + 2
sin x+cos x−3sin xcos x−4sin x
3 2 3
=0 1+2sin xcos x
2sin x−1

26
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

4.
( 2 cos x − 1) sin 4 x = 2 sin 2 x 5.
1
sin4x + cos 2 x =
1
6.
cos x(cos x + sin x) − 1
=0
cos x − sin x 2 2 cos x − cos 2 x
7. 2 sin 2 x + 2 cos x = 0 sin2x +4sin2 x + 2sin x(1−cos x) 9. 5sin8x − 2sin x.sin3x − 2sin2 x +1 = 0
8. =0
2cos x − 3
cos3x+2sin2x.cosx−8sin2x−cosx+sin
3x 9 12.
cos2 2x + 6sin2 x − cos2 x −
10. 2 =1
11. 2 =0 4sin6x − 8sin5x.cos x − 2cos2 x +1 = 0
3x
sin
2
cos3x +1
13. cos2 3x +cos2 5x = sin2 4x +sin2 6x (cosx−sinx)(1+sin2x)−cosx−sinx (sinx−cosx)(1+sin2x)+cosx+sinx
14. =0 15. =0
tanx+1 cot x+1

27
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Hàm số lượng giác: Cần nắm các dạng toán cơ bản
1. Tập xác định của hàm số lượng giác
2. Tập giá trị: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
3. Xét tính chẵn lẻ của hàm số
4. Xét sự đồng biến, nghịc biến của hàm số
5. Chu kì tuần hoàn
II. Phương trình lượng giác
1. Phương trình lượng giác cơ bản
- Nắm được cách giải từng phương trình cụ thể
Với u = u( x ), v = v( x ) và u, v làm cho biểu thức có nghĩa, k ∈ ℤ
 u = v + k 2π  u = v + k 2π
1/ sin u = sin v ⇔  2 / cos u = cos v ⇔ 
 u = π − v + k 2π  u = −v + k 2π
3 / tan u = tan v ⇔ u = v + kπ 4 / cot u = cot v ⇔ u = v + kπ
2. Một số phương trình đưa về phương trình lượng giác cơ bản
a/ Phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác:
Phương trình có dạng: at + b = 0; at 2 + bt + c = 0 , t = {sin u, cos u , tan u , cot u} .
Lưu ý: Khi đặt t = {sin u , cos u} điều kiện là t ≤ 1. Phương trình bậc 2 cùng một góc u .
b/ Phương trình bậc nhất đối với sin u , cos u
Phương trình có dạng: a sin u + b cos u = c hay a sin u + b cos u = c sin v( hay = c cos v)
Lưu ý: - Kiểm tra phương trình cùng một góc u
- Điều kiện có nghiệm của phương trình: a 2 + b 2 ≥ c 2 .
c/ Phương trình không mẫu mực
Lưu ý: - Nắm vững các công thức lượng giác
- Biến đổi đưa về các dạng phương trình đã biết cách giải
A = 0
- Phương trình tích: A.B = 0 ⇔ 
B = 0
Bài 1. Giải các phương trình sau
x π
a) 3 − 2sin 2 x = 0 b) 2 cos  +  − 3 = 0
3 4
 2x 
c) 2 tan  − 20 0  + 3 = 0 d) 4sin x.cos x.cos 2 x = 1
 3 
e) 2sin x − 2 sin 2 x = 0 ( )
f) tan 2 x.sin x + 3 sin x − 3 tan 2 x − 3 3 = 0

 3
g) ( 2sin x + 1) − ( 2sin x + 1)  sin x −  = 0
2
h) 8 cos3 x − 1 = 0
 2
HD Giải
 π
 x = + kπ
3 π 6
a) 3 − 2sin 2 x = 0 ⇔ sin 2 x = ⇔ sin 2 x = sin ⇔  ;k ∈ℤ
2 3  x = π + kπ
 3
 π
x π x π 3 π  x = − 4 + k 6π
b) 2 cos  +  − 3 = 0 ⇔ cos  +  = = cos ⇔  ;k ∈ℤ
3 4 3 4 2 6  x = − 5π + k 6π
 4
c) Điều kiện : x ≠ 135 + k 270
0 0

28
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
 2x   2x  3
2 tan  − 200  + 3 = 0 ⇔ tan  − 20 0  = − = tan(−30 0 ) ⇔ x = −150 + k 270 0 , k ∈ ℤ
 3   3  2
π kπ
d) 4sin x.cos x.cos 2 x = 1 ⇔ sin 4 x = 1 ⇔ x = + ,k ∈ℤ
8 4
sin x = 0  π
 x = + k 2π
e) 2sin x − 2 sin 2 x = 0 ⇔  ⇔ 2 ,k ∈ℤ
 cos x = 2  π
 2 x = ± + k 2π
 4
π kπ
f) Điều kiện x ≠ + .
4 2
( )
tan 2 x.sin x + 3 sin x − 3 tan 2 x − 3 3 = 0 ⇔ (sin x − 3)(tan 2 x + 3) = 0
π kπ
⇔ tan 2 x = − 3 ⇔ x = − +
6 2
 π
2 sin x + 1 = 0  x = − 6 + k 2π
 3 1
g) ( 2sin x + 1) − ( 2sin x + 1)  sin x −  = 0 ⇔ 
2
⇔ sin x = − ⇔  ;k ∈ℤ
 2 sin x + 5 = 0 2  x = 7π + k 2π
 2  6
 2 cos x − 1 = 0 1 π
h) 8 cos3 x − 1 = 0 ⇔  2 ⇔ cos x = ⇔ x = ± + k 2π , k ∈ ℤ
 cos x + cos x + 1 = 0 2 3
Bài 2. Giải các phương trình sau
a) cos x.cos3 x = cos 5 x.cos 7 x b) sin 3 x.cos 7 x = sin13 x.cos17 x
c) cos 2 x.cos 5 x = cos 7 x d) sin 4 x.sin 3 x = cos x
1
e) sin 3 x sin 5 x = sin11x.sin13 x f) sin x.sin 2 x.sin 3 x = sin 4 x
4
HD Giải
Dùng công thức biến đối tích thành tổng và tìm ra nghiệm của phương trình.
 kπ
x = 4
a) cos x.cos3 x = cos 5 x.cos 7 x ⇔ cos 4 x = cos12 x ⇔  ,k ∈ℤ
 x = kπ
 8
 kπ
 x = 10
b) sin 3 x.cos 7 x = sin13 x .cos17 x ⇔ sin10 x = sin 30 x ⇔  ,k ∈ℤ
 x = π + kπ
 40 20
 kπ
x = 2
c) cos 2 x.cos 5 x = cos 7 x ⇔ cos3 x = cos 7 x ⇔  ,k ∈ℤ
 x = kπ
 5
 π kπ
x = 8 + 4
d) sin 4 x.sin 3 x = cos x ⇔ cos(π − 7 x ) = cos x ⇔  ;k ∈ℤ
 x = π + kπ
 6 3

29
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
 kπ
x = 8
e) sin 3 x sin 5 x = sin11x.sin13 x ⇔ cos8 x = cos 24 x ⇔  ,k ∈ℤ
 x = kπ
 16
 π kπ
 x= +
1 8 2 ;k ∈ℤ
f) sin x.sin 2 x.sin 3 x = sin 4 x ⇔ sin 2 x.cos 4 x = 0 ⇔ 
4  x = kπ
 2
Bài 3. Giải các phương trình sau:
a) 1 + 2 cos x + cos 2 x = 0 b) cos x + cos 2 x + cos3 x + cos 4 x = 0
c) sin x + sin 2 x + sin 3 x + sin 4 x = 0 d) sin x + sin 2 x + sin 3 x = 1 + cos x + cos 2 x
e) cos x + cos 2 x + cos 3 x + cos 4 x = 2
2 2 2 2
f) 1 + sin x + cos3 x = cos x + sin 2 x + cos 2 x
HD Giải
 π
 cos x = 0 x = + kπ
a) 1 + 2 cos x + cos 2 x = 0 ⇔ 2 cos x (cos x + 1) = 0 ⇔  ⇔ 2 ,k ∈ℤ
 cos x = −1  x = π + k 2π

b) cos x + cos 2 x + cos3 x + cos 4 x = 0 ⇔ 2 cos 2 x .cos x + 2 cos3 x cos x = 0
  π
cos x = 0  x = 2 + kπ
 
5x x 5x π k 2π
⇔ 2 cos x(cos 2 x + cos3 x ) = 0 ⇔ 2 cos x.cos .cos = 0 ⇔ cos = 0 ⇔  x = +
 ,k ∈ℤ
2 2  2  5 5
 
x
cos = 0  x = π + k 2π
 2 
 k 2π
x = 5

π
c) Phương trình có nghiệm là  x = + kπ , k ∈ ℤ
2

 x = −π + k 2π

d )sin x + sin 2 x + sin 3 x = 1 + cos x + cos 2 x ⇔ 2sin 2 x cos x + sin 2 x = 2 cos2 x + cos x = 0
⇔ cos x (2 cos x + 1)(2sin x − 1) = 0
π 2π π 5π
Vậy, nghiệm của phương trình x = + kπ , x = ± + k 2π , x = + k 2π , x = + k 2π , k ∈ ℤ
2 3 6 6
e) cos2 x + cos2 2 x + cos2 3 x + cos2 4 x = 2 ⇔ cos 2 x + cos 4 x + cos 6 x + cos8 x = 0
π π kπ π kπ
Vậy, nghiệm của phương trình x = + kπ , x = + ,x = + ,k ∈ ℤ
2 4 2 10 5
f) 1 + sin x + cos3 x = cos x + sin 2 x + cos 2 x ⇔ (2 sin x + 1)(sin x − sin 2 x ) = 0
π 7π π k 2π
Vậy, nghiệm của phương trình x = − + k 2π , x = + k 2π , x = k 2π , x = + ,k ∈ℤ
6 6 3 3
Bài 4. Giải các phương trình sau:
a) sin3 x + cos3 x = cos x b) sin 3 x cos3 x + cos3 x sin 3 x = sin3 4 x
1
c) sin 3 x cos x − cos3 x sin x = d) 2 cos3 x + sin x cos x + 1 = 2(sin x + cos x )
4
e) cos x − sin x = sin x − cos x
3 3
f) ( 2sin x + 1)( 3 cos 4 x + 2sin x − 4 ) + 4 cos2 x = 3
HD Giải
a) sin x + cos x = cos x ⇔ sin x + cos x − cos x = 0 ⇔ sin3 x + cos x (cos2 x − 1) = 0
3 3 3 3

30
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
 x = kπ
sin x = 0
⇔ sin 3 x − sin 2 x cos x = 0 ⇔  ⇔ ;k ∈ℤ
sin x − cos x = 0  x = π + kπ
 4
1
b) Ta cần chú ý: sin 3α = 3sin α − 4sin 3 α ⇒ sin3 α = ( 3sin α − sin 3α )
4
1
cos3α = 4 cos3 α − 3cos α ⇒ cos3 α = ( cos3α − 3cos α )
4
3
Từ đó sin 3 x cos3 x + cos3 x sin 3 x = sin 3 4 x ⇔ sin 4 x = sin3 4 x
4

⇔ 3sin 4 x − 4sin 3 4 x = 0 ⇔ sin12 x = 0 ⇔ x =
12
1 1 1 1
4
( 4
)
c) sin 3 x cos x − cos3 x sin x = ⇔ sin x cos x sin 2 x − cos2 x = ⇔ − sin 4 x =
4 4
π kπ
⇔ sin 4 x = −1 ⇔ x = − + ;k ∈ℤ
8 2
d ) 2 cos3 x + sin x cos x + 1 = 2(sin x + cos x ) ⇔ 2 cos3 x − 2 cos x + sin x cos x + 1 − 2sin x = 0
⇔ 2 cos x (cos2 x − 1) + sin x cos x + 1 − 2sin x = 0 ⇔ −2 cos x sin 2 x + sin x cos x + 1 − 2sin x = 0
⇔ sin x cos x (1 − 2sin x ) + 1 − 2sin x = 0 ⇔ (1 − 2 sin x )(sin x cos x + 1) = 0
 π
 x = + k 2π
1 − 2sin x = 0 1 6
⇔ ⇔ sin x = ⇔  ; k ∈ ℤ ( vì sin x cos x + 1 = 0 vô nghiệm )
sin x cos x + 1 = 0 2  x = 5π + k 2π
 6
 1  π 1
e) cos3 x − sin 3 x = sin x − cos x ⇔  sin 2 x + 2  ( sin x − cos x ) = 0 ⇔ x = + kπ (Vì sin 2 x + 2 = 0 vô
2  4 2
nghiệm)
f ) ( 2sin x + 1)( 3cos 4 x + 2 sin x − 4 ) + 4 cos2 x = 3
⇔ ( 2 sin x + 1)( 3 cos 4 x + 2sin x − 4 ) + 4(1 − sin 2 x ) − 3 = 0
⇔ ( 2 sin x + 1)( 3 cos 4 x + 2sin x − 4 ) + 1 − 4sin 2 x = 0
⇔ ( 2 sin x + 1)( 3 cos 4 x + 2sin x − 4 ) + (1 − 2 sin x )(1 + 2 sin x ) = 0
⇔ ( 2 sin x + 1) 3cos 4 x + 2 sin x − 4 + 1 − 2sin x  = 0 ⇔ ( 2 sin x + 1)( 3cos 4 x − 3) = 0
 π
 x = − 6 + k 2π
 1 
sin x = − 7π
⇔  2 ⇔  x = + k 2π ; k ∈ ℤ
 6
 cos 4 x = 1 
 x = kπ
 2
Bài 5. Giải các phương trình sau:
a) 2sin x + cot x = 2 sin 2 x + 1 ( )
b) tan 2 x 1 − sin 3 x + cos3 x − 1 = 0
1 − cos 2 x 5sin 4 x cos x
c) 1 + cot 2 x = d) 6sin x − 2 cos3 x =
sin 2 x 2 cos 2 x
1 + cos x 3
e) tan 2 x = f) 2 tan 2 x + 3 =
1 + sin x cos x
HD Giải

31
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
a) Với đều kiện sin x ≠ 0 , ta có 2sin x + cot x = 2sin 2 x + 1 ⇔ 2sin x + cos x = 4sin x cos x + sin x
2 2

 2sin x − 1 = 0 (1)
⇔ ( 2 sin x − 1)( sin x − cos x − 2sin x cos x ) = 0 ⇔ 
sin x − cos x − 2 sin x cos x = 0 (2)
 π
 x = 6 + k 2π
Giải (1): 2sin x − 1 = 0 ⇔  ;k ∈ℤ
 x = 5π + k 2π
 6
Giải (2): sin x − cos x − 2sin x cos x = 0 , đăt t = sin x − cos x ⇒ −2sin x cos x = t 2 − 1 với t ≤ 2
−1 + 5
sin x − cos x − 2sin x cos x = 0 ⇔ t 2 + t − 1 = 0 ⇔ t = ( thoả điều kiện t ≤ 2 )
2
−1 + 5  π  1− 5 π  1− 5 
Suy ra: sin x − cos x = ⇔ cos  x +  = ⇔ x = − ± arccos   + k 2π , k ∈ ℤ
2  4 2 2 4  2 2 
 
b) Với điều kiện cos x ≠ 0 , ta có
( ) ( )
tan 2 x 1 − sin3 x + cos3 x − 1 = 0 ⇔ sin 2 x 1 − sin3 x + cos2 x cos3 x − 1 = 0( )
( )( ) ( )(
⇔ 1 − cos2 x 1 − sin3 x − 1 − sin 2 x 1 − cos3 x = 0 )
( ) (
⇔ (1 − sin x )(1 − cos x ) (1 + cos x ) 1 + sin x + sin 2 x − (1 + sin x ) 1 + cos x + cos3 x  = 0
 )

⇔ (1 − sin x )(1 − cos x ) ( sin x + cos x )( sin x − cos x ) + sin x cos x ( sin x − cos x )  = 0
⇔ (1 − sin x )(1 − cos x )(sin x − cos x )(sin x + cos x + sin x cos x ) = 0

1 − sin x = 0 (1)

1 − cos x = 0 (2)
⇔
sin x − cos x = 0 (3)

sin x + cos x + sin x cos x = 0 (4)
Phương trình (1) không thoả điều kiện cos x ≠ 0
Giải phương trình (4), ta đặt t = sin x + cos x với t ≤ 2
π π 2 −1
Vậy, nghiệm của phương trình: x = + kπ , x = k 2π , x = ± α + m2π ; k , m ∈ ℤ với cos α =
4 4 2
1 − cos 2 x
c) Với điều kiện sin 2 x ≠ 0 , ta có 1 + cot 2 x = ⇔ sin 2 2 x + sin 2 x cos 2 x = 1 − cos 2 x
sin 2 x
⇔ 1 − sin 2 2 x − cos 2 x − sin 2 x cos 2 x = 0 ⇔ cos2 2 x − cos 2 x − sin 2 x cos 2 x = 0
⇔ cos 2 x ( cos 2 x − sin 2 x − 1) = 0
π kπ π
Vậy, nghiệm của phương trình x = + , x = − + lπ ; k , l ∈ ℤ (Chú ý loại nghiệm không thoả điều
4 2 4
kiện)
5sin 4 x cos x
d) Với điều kiện cos 2 x ≠ 0 , ta có 6sin x − 2 cos3 x = ⇔ 6sin x − 2 cos3 x = 5sin 2 x cos x
2 cos 2 x
⇔ 6sin x − 2 cos x = 10 sin x cos x ⇔ 3sin x − cos x − 5sin x cos2 x = 0
3 2 3

Với cos x ≠ 0 , chia hai vế cho cos2 x ta được một phuơng trình đối với tanx. Nhưng các nghiệm của
phương trình này đều không thoả điều kiện cos 2 x ≠ 0 .
Vậy, phương trình đã cho vô nghiệm
π 1 − cos2 x
e) Các nghiệm của phương trình x = π + k 2π , x = + kπ ; k ∈ ℤ ( viết tan 2 x = )
4 1 − sin 2 x
32
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
1
f) Với điều kiện cos x ≠ 0 , đặt t = , ta có 2t 2 − 3t + 1 = 0 . Vậy, nghiệm của phương trình
cos x
x = kπ , k ∈ ℤ
Bài 6. Giải các phương trình sau:
1 3
a) 3sin 3 x − 3 cos 9 x = 1 + 4sin3 3 x b) + = 8sin x
sin x cos x
(
c) tan x − 3cot x = 4 sin x + 3 cos x ) d) 2 2 ( sin x + cos x ) cos x = 3 + cos 2 x

 π 1 1
e) 2 2 sin  x +  = + f) sin 3 x + cos3 x = sin x − cos x
 4  sin x cos x
HD Giải

( )
a) 3sin 3 x − 3 cos 9 x = 1 + 4sin 3 3 x ⇔ 3sin 3 x − 4sin3 3 x − 3 cos 9 x = 1
 π k 2π
 x= +
1 3 1  π 1 18 9 ;k ∈ℤ
⇔ sin 9 x − 3 cos 9 x = 1 ⇔ sin 9 x − cos 9 x = ⇔ sin  9 x −  = ⇔ 
2 2 2  3 2  x = 7π + k 2π
 54 9
1 3
b) Điều kiện sin 2 x ≠ 0 , ta có + = 8sin x ⇔ 3 sin x + cos x = 8sin 2 x cos x
sin x cos x
1 − cos 2 x
⇔ 3 sin x + cos x = 8. cos x ⇔ 3 sin x + cos x = 4 cos x − 4 cos 2 x cos x
2
⇔ 3 sin x − 3cos x = −2(cos x + cos3 x ) ⇔ cos x − 3 sin x = 2 cos3 x
 π
 x = + kπ
 π 6
⇔ cos3 x = cos  x +  ⇔  ;k ∈ℤ
 3  x = − π + kπ
 12 2
c) Điều kiện sin 2 x ≠ 0 ,
( ) (
tan x − 3cot x = 4 sin x + 3 cos x ⇔ sin 2 x − 3cos2 x = 4sin x cos x sin x + 3 cos x )
sin x + 3 cos x = 0
( )(
⇔ sin x + 3 cos x sin x − 3 cos x − 2sin 2 x = 0 ⇔  ) (1)
sin x − 3 cos x − 2sin 2 x = 0 (2)
π 4π k 2π
Giải (1) và (2), các nghiệm của phương trình đã cho x = − + kπ , x = +
3 9 3
d) 2 2 ( sin x + cos x ) cos x = 3 + cos 2 x ⇔ 2 sin 2 x + ( )
2 − 1 cos 2 x = 3 − 2 2

( ) ( ) ( )
2 2 2
Phương trình này vô nghiệm vì 2 + 2 −1 < 3 − 2

 π 1 1
e) Điều kiện sin 2 x ≠ 0 , ta có 2 2 sin  x +  = + ⇔ 2(sin x + cos x )sin x cos x = sin x + cos x
 4  sin x cos x
 π
sin x + cos x = 0  x = − 4 + kπ
⇔ (sin x + cos x )(2sin x cos x − 1) = 0 ⇔  ⇔ ; k ∈ ℤ (thoả điều kiện)
 2sin 2 x = 1  x = − π + kπ
 4
f) sin x + cos x = sin x − cos x ⇔ sin x (1 − sin x ) − cos x − cos x = 0
3 3 2 3

⇔ cos x (sin x cos x − 1 − cos2 x ) = 0

33
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
 cos x = 0 (1)
⇔ .
sin x cos x − 1 − cos x = 0 (2)
2

π
Giải (1) và (2), phương trình (2) vô nghiệm. Nghiệm của phương trình là x = + kπ , k ∈ ℤ
2
Bài 7. Giải các phương trình sau: (Đại học – cao đẳng năm 2006 - 2007)
2
 x x
a)  sin + cos  + 3 cos x = 2 b) 2sin 2 2 x + sin 7 x − 1 = sin x
 2 2
( )
2 cos6 x + sin 6 x − sin x cos x
( 2
) ( 2
)
c) 1 + sin x cos x + 1 + cos x sin x = 1 + sin 2 x d)
2 − 2 sin x
=0

 x
e) cot x + sin x  1 + tan x tan  = 4 f) cos3 x + cos 2 x − cos x − 1 = 0
 2
HD Giải
 π 1
a) Phương trình đã cho tương đương với: 1 + sin x + 3 cos x = 2 ⇔ cos  x −  =
 6 2
π π
Vậy, nghiệm của phương trình: x = + k 2π , x = −
+ k 2π , k ∈ ℤ
2 6
b) Phương trình đã cho tưong đương với sin 7 x − sin x + 2sin 2 2 x − 1 = 0 ⇔ cos 4 x ( 2 sin 3 x − 1) = 0
π
kπ π k 2π 5π k 2π
Vậy, nghiệm của phương trình: x = ,x = +
+ ,x = + ,k ∈ℤ
8 4 18 3 18 3
c) Phươngt trình đã cho tương đương với
(sin x + cos x )(1 + sin x cos x ) = (sin x + cos x )2 ⇔ (sin x + cos x )(1 − sin x )(1 − cos x ) = 0
π π
Vậy, nghiệm của phương trình: x = − + kπ , x = + k 2π , x = k 2π , k ∈ ℤ
4 2
2
d) Điều kiện: sin x ≠ (*) phương trình đã cho tương đương với:
2
 3  1
( )
2 sin 6 x + cos6 x − sin x cos x = 0 ⇔ 2  1 − sin 2 2 x  − sin 2 x = 0
 4  2
π
⇔ 3sin 2 2 x + sin 2 x − 4 = 0 ⇔ sin 2 x = 1 ⇔ x = + kπ , k ∈ ℤ
4

Do điều kiện (*) nên nghiệm của phương trình: x = + 2mπ , m ∈ ℤ
4
x
e) Điều kiện: sin x ≠ 0, cos x ≠ 0, cos ≠ 0 (*) phương trình đã cho tương đương với:
2
x x
cos x cos + sin x sin
cos x 2 2 = 4 ⇔ cos x + sin x = 4 ⇔ sin 2 x = 1
+ sin x
sin x x sin x cos x 2
cos x cos
2
π 5π
So với (*), nghiệm của phương trình: x = + kπ , x = + kπ , k ∈ ℤ
12 12
f) Phương trình đã cho tương đương với
−2sin 2 x sin x − 2sin 2 x = 0 ⇔ sin x (sin 2 x + sin x ) = 0 ⇔ sin 2 x (2 cos x + 1) = 0

Vậy, nghiệm của phương trình: x = ± + k 2π , x = kπ , k ∈ ℤ
3
Bài 8. Giải các phương trình sau: (Đại học – cao đẳng năm 2008)

34
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
1 1  7π 
a) + = 4 sin  − x b) sin 3 x − 3 cos3 x = sin x cos2 x − 3 sin 2 x cos x
sin x  3π   4 
sin  x − 
 2 
c) 2sin x (1 + cos 2 x ) + sin 2 x = 1 + 2 cos x d) sin 3 x − 3 cos3 x = 2 sin 2 x
HD Giải
 3π 
a) Điều kiện sin x ≠ 0 và sin  x − ≠0.
 2 
Phương trình đã cho tương đương với:
1 1  1 
+ = −2 2 ( sin x + cos x ) ⇔ ( sin x + cos x )  +2 2 = 0
sin x cos x  sin x cos x 
π π 5π
So với điều kiện, nghiệm của phương trình là: x = − + kπ , x = − + kπ và x = + kπ , k ∈ ℤ
4 8 8
b) Phương trình đã cho tương đương với:
( ) ( ) (
sin x cos2 x − sin 2 x + 3 cos x cos2 x − sin 2 x = 0 ⇔ cos 2 x sin x + 3 cos x = 0 )
π kπ π
Vậy, nghiệm của phương trình là: x = + , x = − + kπ , k ∈ ℤ
4 2 3
c) Phương trình đã cho tương đương với:
4 sin x cos2 x + sin 2 x = 1 + 2 cos x ⇔ (2 cos x + 1)(sin 2 x − 1) = 0
2π π
Vậy, nghiệm của phương trình: x = ± + k 2π , x = + kπ , k ∈ ℤ
3 4
1 3  π
d) Phương trình đã cho tương dương với: sin 3 x − cos3 x = sin 2 x ⇔ sin  3 x −  = sin 2 x
2 2  3
2π 4π k 2π
Vậy, nghiệm của phương trình là: x = + k 2π , x = + ,k ∈ℤ
3 15 5
Bài 9. Giải các phương trình sau: (Đại học – cao đẳng năm 2009)
(1 − 2sin x ) cos x
a) = 3 b) sin x + cos x sin 2 x + 3 cos3 x = 2(cos 4 x + sin3 x )
(1 + 2sin x )(1 − sin x )
c) (1 + 2sin x )2 cos x = 1 + sin x + cos x d) 3 cos 5x − 2sin 3x cos 2 x − sin x = 0
HD Giải
1
a) Điều kiện sin x ≠ 1,sin x ≠ − (*)
2
(1 − 2sin x ) cos x
= 3 ⇔ (1 − 2sin x ) cos x = 3(1 + 2 sin x )(1 − sin x )
(1 + 2sin x )(1 − sin x )
 π
x = + k 2π
 π  π  2
⇔ cos x − 3 sin x = sin 2 x + 3 cos 2 x ⇔ cos  x +  = cos  2 x −  ⇔  ,k ∈ℤ
 3   6   x = − π + k 2π
 18 3
π k 2π
So với (*), nghiệm của phương trình là x = − + ,k ∈ℤ
18 3
b) Phương trình đã cho tương đương với

35
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
(1 − 2sin 2 x )sin x + cos x sin 2 x + 3 cos3 x = 2 cos 4 x
⇔ sin x cos 2 x + cos x sin 2 x + 3 cos3 x = 2 cos 4 x
 π
 x = − + k 2π
 π 6
⇔ sin 3 x + 3 cos3 x = 2 cos 4 x ⇔ cos  3 x −  = cos 4 x ⇔  ,k ∈ℤ
 6  x = π + k 2π
 42 7
c) Phương trình tương đương với (sin x + 1)(2sin 2 x − 1) = 0
π π 5π
Vậy, nghiệm của phương trình: x = − + k 2π , x = + kπ , x = + kπ , k ∈ ℤ
2 12 12
d) Phương trình đã cho tương đương với
3 1
3 cos 5x − (sin 5x + sin x ) − sin x = 0 ⇔cos 5x − sin 5 x = sin x
2 2
 π kπ
π   x = 18 + 3
⇔ sin  − 5 x  = sin x ⇔  ,k ∈ℤ
3   x = − π + kπ
 6 2
Bài 10. Giải các phương trình sau: (Đại học – cao đẳng năm 2010)

(1 + sin x + cos 2 x ) sin  x + π4  1


 

a)  = cos x b) ( sin 2 x + cos 2 x ) cos x + 2 cos 2 x − sin x = 0


1 + tan x 2
5x 3x
c) sin 2 x − cos 2 x + 3sin x − cos x − 1 = 0 d) 4 cos cos + 2 ( 8sin x − 1) cos x = 5
2 2
HD Giải
a) Điều kiện cos x ≠ 0 và 1 + tan x ≠ 0

(1 + sin x + cos 2 x ) sin  x + π4  1


 
 π
 = cos x ⇔ 2 sin  x +  (1 + sin x + cos 2 x ) = (1 + tan x ) cos x
1 + tan x 2  4
sin x + cos x
⇔ ( sin x + cos x )(1 + sin x + cos 2 x ) = cos x ⇔ sin x + cos 2 x = 0
cos x
1
⇔ 2sin 2 x − sin x − 1 = 0 ⇔ sin x = 1 (loại) hoặc sin x = −
2
π 7π
⇔ x = − + k 2π hoặc x = + k 2π ; k ∈ ℤ
6 6
b) ( sin 2 x + cos 2 x ) cos x + 2 cos 2 x − sin x = 0 ⇔ 2sin x cos2 x − sin x + cos 2 x cos x + 2 cos 2 x = 0
⇔ cos 2 x sin x + (cos x + 2) cos 2 x = 0 ⇔ cos 2 x (sin x + cos x + 2) = 0
π π
⇔ cos 2 x = 0 ⇔ x = +k ; k ∈ ℤ ( vì sin x + cos x + 2 = 0 (vô nghiệm))
4 2
( )
c) sin 2 x − cos 2 x + 3sin x − cos x − 1 = 0 ⇔ 2sin x cos x − cos x − 1 − 2 sin 2 x + 3sin x − 1 = 0
⇔ (2 sin x − 1)(cos x + sin x + 2) = 0
2sin x − 1 = 0
⇔
 cos x + sin x + 2 = 0
Phương trình: sin x + cos x + 2 = 0 vô nghiệm
1 π 5π
Phương trình: 2sin x − 1 = 0 ⇔ sin x = ⇔ x = + k 2π hoặc x = + k 2π ; k ∈ ℤ
2 6 6

36
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
5x 3x
d) 4 cos cos + 2 ( 8sin x − 1) cos x = 5
2 2
⇔ 2 cos 4 x + 8sin 2 x − 5 = 0 ⇔ 4 sin 2 2 x − 8sin 2 x + 3 = 0
3 1 π 5π
⇔ sin 2 x = ( vô nghiệm) hoặc sin 2 x = ⇔ x = + kπ hoặc x = + kπ ; k ∈ ℤ
2 2 12 12
Bài 11. Giải các phương trình sau: (Đại học – cao đẳng năm 2011)
1 + sin 2 x + cos 2 x
a) = 2 sin x sin 2 x b) sin 2 x cos x + sin x cos x = cos 2 x + sin x + cos x
1 + cot 2 x
sin 2 x + 2 cos x − sin x − 1
c) =0 d) cos 4 x + 12 sin 2 x − 1 = 0
tan x + 3
HD Giải
a) Điều kiện sin x ≠ 0 (*). Phương trình đã cho tương đương với:
(1 + sin 2 x + cos 2 x ) sin 2
x = 2 2 sin 2 x cos x
⇔ 1 + sin 2 x + cos 2 x = 2 2 cos x
 cos x = 0 (1)
(
⇔ cos x cos x + sin x − 2 = 0 ⇔  )
 cos x + sin x − 2 = 0 (2)
π
Giải (1): cos x = 0 ⇔ x = + kπ , k ∈ ℤ (thoả mãn (*))
2
 π π
Giải (2): cos x + sin x = 2 ⇔ sin  x +  = 1 ⇔ x = + k 2π , k ∈ ℤ (thoả mãn (*))
 4 4
π π
Vậy, phương trình có nghiệm: x = + k 2π , k ∈ ℤ
+ kπ ; x =
2 4
b) sin 2 x cos x + sin x cos x = cos 2 x + sin x + cos x
⇔ sin x (1 + cos 2 x ) + sin x cos x = cos 2 x + sin x + cos x
⇔ cos 2 x ( sin x − 1) + cos x ( sin x − 1) = 0
sin x − 1 = 0 (1)
⇔ ( sin x − 1)( cos 2 x + cos x ) = 0 ⇔ 
 cos 2 x + cos x = 0 (2)
π
Giải (1): sin x = 1 ⇔ x = + k 2π , k ∈ ℤ
2
2π π
Giải (2): cos 2 x = − cos x = cos (π − x ) ⇔ x = ,k ∈ℤ +k
3 3
π π 2π
Vậy, phương trình có nghiệm: x = + k 2π ; x = + k ,k ∈ℤ
2 3 3
c) Điều kiện cos x ≠ 0, tan x ≠ 3 (*).
sin 2 x + 2 cos x − sin x − 1
= 0 ⇔ sin 2 x + 2 cos x − sin x − 1 = 0
tan x + 3
⇔ 2 cos x ( sin x + 1) − ( sin x + 1) = 0 ⇔ ( sin x + 1)( 2 cos x − 1) = 0
 π
sin x = −1  x = − + k 2π
⇔ ⇔ 2 ;k ∈ℤ
 cos x = 1  x = ± π + k 2π
 2  3
π
So với (*). Vậy, nghiệm của phương trình: x = + k 2π , k ∈ ℤ
3

37
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
d) cos 4 x + 12 sin x − 1 = 0
2

⇔ 2 cos2 2 x − 1 + 6 (1 − cos 2 x ) − 1 = 0 ⇔ cos2 2 x − 3 cos 2 x + 2 = 0


⇔ cos 2 x = 2 (vô nghiệm) hoặc cos 2 x = 1 ⇔ x = kπ , k ∈ ℤ
Vậy, nghiệm của phương trình: x = kπ , k ∈ ℤ
Bài 12. Giải các phương trình sau: (Đại học – cao đẳng năm 2012)
a) 3 sin 2 x + cos 2 x = 2 cos x − 1 ( )
b) 2 cos x + 3 sin x cos x = cos x − 3 sin x + 1

c) sin 3 x + cos3 x − sin x + cos x = 2 cos 2 x d) 2 cos 2 x + sin x = sin 3 x


HD Giải
a) 3 sin 2 x + cos 2 x = 2 cos x − 1 ⇔ ( )
3 sin x + cos x − 1 cos x = 0

 π
 x = 2 + kπ
 cos x = 0 
⇔ ⇔  x = kπ ;k ∈ℤ
 3 sin x + cos x − 1 = 0  2π
x = + k 2π
 3
π 2π
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = + kπ , x = kπ và x = + k 2π ( k ∈ ℤ )
2 3
( )
b) 2 cos x + 3 sin x cos x = cos x − 3 sin x + 1 ⇔ cos 2 x + 3 sin 2 x = cos x − 3 sin x

 2π
 x= + k 2π
 π  π 3
⇔ cos  2 x −  = cos  x +  ⇔  ;k ∈ℤ
 3  3  x = k 2π
 3
2π 2π
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = + k 2π và x = k ( k ∈ℤ)
3 3
(
c) sin 3 x + cos3 x − sin x + cos x = 2 cos 2 x ⇔ 2sin x + 2 cos x − 2 cos 2 x = 0 )
π kπ
cos 2 x = 0 ⇔ x = + (k ∈ ℤ )
4 2
 π 1 7π π
2sin x + 2 cos x − 2 = 0 ⇔ cos  x −  = ⇔ x = + k 2π hoaëc x = − + k 2π (k ∈ ℤ) .
 4 2 12 12
π kπ 7π π
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = + ,x= + k 2π và x = − + k 2π (k ∈ ℤ)
4 2 12 12
d) 2 cos 2 x + sin x = sin 3 x ⇔ 2 cos 2 x + sin x − sin 3 x = 0 ⇔ 2 cos 2 x − 2 cos 2 x.sin x = 0
 π π
 x = +k
 cos 2 x = 0 4 2 (k ∈ ℤ)
⇔ 2 cos 2 x (sin x − 1) = 0 ⇔  ⇔
sin x = 1  x = π + k 2π
 2
π π π
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = +k + k 2π (k ∈ ℤ)
và x =
4 2 2
Bài 13. Giải các phương trình sau: (Đại học – cao đẳng năm 2013)
 π
a) 1 + tan x = 2 2 sin  x +  b) sin 5 x + 2 cos2 x = 1
 4 
π 
c) sin 3 x + cos 2 x − sin x = 0 d) cos  − x  + sin 2 x = 0
2 

38
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
HD Giải
a) Điều kiện cos x ≠ 0 . Phương trình đã cho tương đương với:
sin x sin x + cos x = 0
1+ = 2 ( sin x + cos x ) ⇔ ( sin x + cos x )( 2 cos x − 1 = 0 ) ⇔ 
cos x 2 cos x − 1 = 0
π
sin x + cos x = 0 ⇔ x = − + kπ , k ∈ ℤ
4
π
2 cos x − 1 = 0 ⇔ x = ± + k 2π , k ∈ ℤ
3
π π
So với điều kiện, vậy nghiệm của phương trình là: x = − + kπ và x = ± + k 2π , k ∈ ℤ .
4 3
 π 
b) sin 5 x + 2 cos2 x = 1 ⇔ sin 5 x = cos 2 x ⇔ cos  5 x +  = cos 2 x
 2
 π  π 2π
5 x + 2 = 2 x + k 2π x = − 6 + k 3
⇔ ⇔ ,k ∈ℤ
5 x + π = −2 x + k 2π  x = − π + k 2π
 2  14 7
π 2π π 2π
Vậy nghiệm của phương trình là: x = − + k và x = − + k ,k ∈ℤ .
6 3 14 7
 cos 2 x = 0
c) sin 3 x + cos 2 x − sin x = 0 ⇔ 2 cos 2 x sin x + cos 2 x = 0 ⇔ cos 2 x ( 2 sin x + 1) = 0 ⇔ 
 2sin x + 1 = 0
π kπ
cos 2 x = 0 ⇔ x = + ,k ∈ℤ
4 2
 π
 x = − 6 + k 2π
2sin x + 1 = 0 ⇔  ,k ∈ℤ
 x = 7π + k 2π
 6

kπ π π 7π
Vậy nghiệm của phương trình là: x = , x = − + k 2π và x =
+ + k 2π , k ∈ ℤ .
4 2 6 6
 2π
π   x=k
d) cos  − x  + sin 2 x = 0 ⇔ sin 2 x = − sin x ⇔ sin 2 x = sin(− x ) ⇔ 3 ,k ∈ℤ
2  
 x = π + k 2π
k 2π
Vậy nghiệm của phương trình là: x = và x = π + k 2π , k ∈ ℤ .
3
Bài 14. Giải các phương trình sau: (Đại học – cao đẳng năm 2014)
a) sin x + 4 cos x = 2 + sin 2 x b) 2 ( sin x − 2 cos x ) = 2 − sin 2 x
HD Giải
a) sin x + 4 cos x = 2 + sin 2 x ⇔ sin x + 4 cos x = 2 + 2sin x cos x ⇔ ( sin x − 2 )( 2 cos x − 1) = 0
sin x − 2 = 0 ⇔ sin x = 2 : Phương trình vô nghiệm
1 π
2 cos x − 1 = 0 ⇔ cos x = ⇔ x = ± + k 2π , k ∈ ℤ
2 3
π
Vậy nghiệm của phương trình đã cho: x = ± + k 2π , k ∈ ℤ
3
b) ( )(
2 ( sin x − 2cos x ) = 2 − sin2 x ⇔ 2sin x cos x − 2 2 cos x + 2 sin x − 2 = 0 = sin x − 2 2 cos x + 2 = 0 )
39
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
sin x − 2 = 0 : Phương trình vô nghiệm
2 3π
2 cos x + 2 = 0 ⇔ cos x = − ⇔x=± + k 2π , k ∈ ℤ
2 4

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = ± + k 2π , k ∈ ℤ
4
Bài 15. Giải các phương trình sau: (THPTQG 2015, 2016)
π 3 tan α
a) Cho góc α thỏa mãn < α < π và sin α = . Tính A =
2 5 1 + tan 2 α
2
b) Tính giá trị của biểu thức P = (1 − 3cos 2α )( 2 + 3cos 2α ) , biết sin α =
3
c) Giải phương trình: 2 sin 2 x + 7 sin x − 4 = 0
HD Giải
2
 3  16 π 4
a) Ta có: cos 2 α = 1 − sin 2 α = 1 −   = . Vì < α < π nên cos α = −
5 25 2 5
3

3 tan α 4 12
Khi đó suy ra: tan α = − . Vậy: A = = =−
4 1 + tan α
2
 3
2
25
1+  − 
 4
2
2 1
b) Ta có: cos 2α = 1 − 2sin 2 α = 1 − 2.   =
3 9
 1  1  14
Vậy: P = (1 − 3cos 2α )( 2 + 3cos 2α ) =  1 − 3.   2 + 3.  =
 9  9 9
sin x = −4
c) 2sin x + 7 sin x − 4 = 0 ⇔ 
2
sin x = 1
 2
Với sin x = −4 ⇒ phương trình vô nghiệm
 π
1  x = 6 + k 2π
Với sin x = ⇔  ,k ∈ℤ
2  x = 5π + k 2π
 6

Giải các phương trình

Bài Giải phương trình Bài Giải phương trình


1  π 2 3 sin 2 x + cos 2 x = sin x + 3 cos x
cos 3 x − sin  2 x −  = 0
 4
3  π π  4 1 + sin 2 x = 2cos 2 x
sin  x +  + 3 sin  − x  = 1
 3 6 
5 2 ( 2 − cos x ) cos x = 3 sin 2 x 6 sin 3 x.cos 3 x = sin 2 x
7  x
2
x 8  π
1 − sin 3x =  sin − cos  sin 3 x − cos  2 x −  = 0
 2 2  4
9  π 10 2 sin x − sin 2 x = 2 sin 2 x .cos x
sin  2 x +  + cos x − sin x = 0
 2
11 sin 2 x + cos (π − x ) = 0 12 sin 5 x + sin 3 x = sin 4 x

40
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
13  2π  14 π 
sin  3 x −  + cos3 x = 0 2 cos 4 x cos x − cos  + 3 x  = sin 5 x
 3  2 
15 π  16 sin 7 x cos3 x − cos 2 x = cos 7 x sin 3 x
cos  + 3 x  − sin 2 x = 0
2 
17 sin x + 2sin2 2 x = sin 7 x + 1 18 π 
2 cos 4 x cos x − cos  + 3 x  = sin 5 x
2 
19 sin x + 4 cos x = 2 + sin 2 x 20 2 ( sin x − 2 cos x ) = 2 − sin 2 x
21 sin 5 x + 2 cos2 x = 1 22 sin 3 x + cos 2 x − sin x = 0
23 π  24  π
cos  − x  + sin 2 x = 0 1 + tan x = 2 2 sin  x + 
2   4
25 3 sin 2 x + cos 2 x = 2 cos x − 1 26
( )
2 cos x + 3 sin x cos x = cos x − 3 sin x + 1
27 sin3x + cos3x − sin x + cos x = 2 cos2x 28 2 cos 2 x + sin x = sin 3 x
29 cos 4 x + 12sin2 x − 1 = 0 30 ( sin 2 x + cos 2 x ) cos x + 2 cos 2 x − sin x = 0
31 5x 3x 32 sin 2 x − cos 2 x + 3sin x − cos x − 1 = 0
4cos cos + 2 ( 8sin x − 1) cos x = 5
2 2
33 sin2x cos x + sin x cos x = cos2x + sin x + cos x 34 3 cos 5 x − 2sin 3 x cos 2 x − sin x = 0
35 (1 + 2 sin x ) cos x = 1 + sin x + cos x
2 36 sin 3x − 3 cos3x = 2sin 2 x
37 2 sin x (1 + cos 2 x ) + sin 2 x = 1 + 2 cos x 38 cos 3 x + cos 2 x − cos x − 1 = 0
39 2 40 2sin 2 2 x + sin 7 x − 1 = sin x
 x x
 sin + cos  + 3 cos x = 2
 2 2
41 cos 3 x + cos 2 x − cos x − 1 = 0 42 cos x + cos 2 x + cos 3 x + cos 4 x = 0
43 sin x + sin 2 x + sin 3 x + sin 4 x = 0 44 3sin3 x − 3 cos9 x = 1 + 4sin3 3x
45 2 2 ( sin x + cos x ) cos x = 3 + cos 2 x 46 1 3
+ = 8sin x
sin x cos x
47 sin3 x + cos3 x = sin x − cos x 48  9π   15π 
sin  2 x +  − 3 cos  x −  = 1 + 2 sin x
 2   2 
49 2 sin x − 2 sin 2 x = 0 50 1 + 2 cos x + cos 2 x = 0
51  π 52 2 cos 5 x.cos 3 x + sin x = cos 8 x
3 sin 3 x + cos 3 x = 2sin  2 x + 
 3
53 sin 2 x − 3 cos x = 0 54 cos x + sin x = 1 + sin 2 x + cos 2 x

41
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


 π
Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số y = tan  2 x +  .
 3
 kπ 
A. D = ℝ. B. D = ℝ \  , k ∈ ℤ  .
 2 
π   π kπ 
C. D = ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  . D. D = ℝ \  + , k ∈ ℤ .
6  12 2 
Câu 2: Tìm tất cả giá trị của x để hàm số y = cos4 x + 4 cos2 x + 5 có giá trị lớn nhất bằng 10.

A. x = kπ , k ∈ ℤ. B. x = , k ∈ ℤ.
2
π π
C. x = + kπ , k ∈ ℤ. D. x = − + k 2π , k ∈ ℤ.
2 2
Câu 3: Tìm hàm số lẻ trong các hàm số dưới đây.
sin x
A. f ( x ) = sin 3 x.sin 4 x. B. f ( x) = .
3 + cot 2 x
tan 4 x  π
C. f ( x) = . D. f ( x) = 2 cos  x +  + sin(π − 2 x ).
2 + cos 2 x  2
Câu 4: Giải phương trình 3 cos5 x − 2 cos3x + sin 5x = 0.
π π kπ π π kπ
A. x = + k 2π hoặc x = + , k ∈ ℤ. B. x = + kπ hoặc x = − + , k ∈ ℤ.
8 48 2 6 48 4
π π kπ π π kπ
C. x = + kπ hoặc x = + , k ∈ ℤ. D. x = + k 2π hoặc x = + , k ∈ ℤ.
12 48 4 12 48 8
Câu 5: Giải phương trình tan x = 3.
π π π π
A. x = + kπ , k ∈ ℤ. B. x = + kπ , k ∈ ℤ. C. x = + k 2π , k ∈ ℤ. D. x = − + kπ , k ∈ ℤ.
6 3 3 3
 π
Câu 6: Số nghiệm của phương trình 2 cos  x +  = 1 với 0 ≤ x ≤ 2π là
 3
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 7: Cho phương trình: 3cosx + cos2 x − cos3x + 1 = 2sin x.sin 2 x . Gọi α là nghiệm lớn nhất thuộc
 π
khoảng ( 0; 2π ) của phương trình. Giá trị của sin  α −  bằng
 4
2 3
A. − . B. . C. 0. D. 1.
2 2
Câu 8: Tìm chu kì tuần hoàn T của hàm số y = tan 3π x.
π 1
A. T = . B. T = . C. T = 3π . D. T = π .
3 3
x x
Câu 9: Tìm chu kì tuần hoàn T của hàm số y = cos + cos .
2 3
A. T = 12π . B. T = 8π . C. T = 4π . D. T = 6π .
Câu 10: Kí hiệu M là giá trị lớn nhất của hàm số: y = cos2 x − sin x . Tìm M.
3 1 5 4
A. M = . B. M = . C. M = . D. M = .
4 4 4 5
Câu 11: Giải phương trình sin 3x = sin x.

42
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

π π kπ
A. x = + kπ hoặc x = k 2π , k ∈ ℤ. B. x = kπ hoặc x = + , k ∈ ℤ.
2 4 2
π π π
C. x = + k 2π , k ∈ ℤ. D. x = + kπ hoặc x = + k 2π , k ∈ ℤ.
4 8 4
Câu 12: Giải phương trình sin 5x + 2 cos2 x = 1.
π kπ π k 2π 2π
π π 2π
A. x = + hoặc x = − + , k ∈ ℤ. B. x = − +k
hoặc x = − + k , k ∈ ℤ.
6 3 7 7 6 3 14 7
π kπ π kπ π 2π π 2π
C. x = + hoặc x = − + , k ∈ ℤ. D. x = + k hoặc x = + k , k ∈ ℤ.
3 3 3 3 6 3 14 7
3sin x − 7
Câu 13: Tìm tập xác định D của hàm số y = .
2 cos x − 5
5
A. D = ℝ. B. D = ℝ \   .
2
 kπ 
C. D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} . D. D = ℝ \  , k ∈ ℤ  .
 2 
 π
Câu 14: Tìm số nghiệm của phương trình sin  2 x +  = −1 thuộc đoạn  0; π  .
 4
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 15: Mệnh đề nào dưới đây sai ?
 π
A. Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng  0;  .
 2
 π π
B. Hàm số y = tan x nghịch biến trên khoảng  − ;  .
 2 2
C. Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng ( −π ; 0 ) .
D. Hàm số y = cot x nghịch biến trên khoảng ( 0; π ) .

Câu 16: Tìm tập nghiệm S của phương trình sin x + cos x = 2.
 π  π 
A. S =  − + kπ , k ∈ ℤ  . B. S =  + kπ , k ∈ ℤ  .
 4  4 
 3π   5π 
C. S =  − + k 2π , k ∈ ℤ  . D. S =  + kπ , k ∈ ℤ  .
 4   4 
Câu 17: Tìm tất cả giá trị của x để hàm số y = 3 + cos2 x có giá trị lớn nhất bằng 2.

A. x = , k ∈ ℤ. B. x = kπ , k ∈ ℤ.
2
π
C. x = − + k 2π , k ∈ ℤ. D. x = k 2π , k ∈ ℤ.
2
 π
Câu 18: Số nghiệm của phương trình sin  x +  = 1 thỏa mãn π ≤ x ≤ 3π là :
 4
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
sin 3 x
Câu 19: Tìm số nghiệm của phương trình = 0 có số nghiệm thuộc đoạn  2π ; 4π  .
cos x + 1
A. 2. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 20: Gọi m và M là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = sin 2 x + 2 sin x + 6 . Tính
S = m + M.
43
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
A. S = 14. B. S = −3. C. S = 9. D. S = 5.
Câu 21: Giải phương trình 2 sin x (1 + cos 2 x ) + sin 2 x = 1 + 2 cos x.
π π 2π π
A. x = ± + k 2π , x = + kπ , k ∈ ℤ. B. x = ± + kπ , x = + k 2π , k ∈ ℤ.
3 2 3 4
2π π 2π π
C. x = ± + k 2π , x = + kπ , k ∈ ℤ. D. x = + k 2π , x = − + kπ , k ∈ ℤ.
3 4 3 4
 2x 
Câu 22: Giải phương trình 2 tan  − 200  + 3 = 0.
 3 
A. x = −35 + k 270 , k ∈ ℤ.
0 0
B. x = −150 + k 270 0 , k ∈ ℤ.
C. x = −450 + k 270 0 , k ∈ ℤ. D. x = 150 + k 2700 , k ∈ ℤ.
Câu 23: Tìm tập xác định D của hàm số y = 6 tan 3 x − 4 cot 3 x.
 kπ 
A. D = ( 0; +∞ ) . B. D = ℝ \  , k ∈ ℤ  .
 6 
C. D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} . D. D = ℝ.

π 
Câu 24: Giải phương trình cos  − x  + sin 2 x = 0.
2 
kπ π 2π
A. x = hoặc x = k 2π , k ∈ ℤ. B. x = + kπ hoặc x = − + kπ , k ∈ ℤ.
3 3 3
kπ k 2π
C. x = hoặc x = π + kπ , k ∈ ℤ. D. x = hoặc x = π + k 2π , k ∈ ℤ.
3 3
Câu 25: Kí hiệu m là giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = sin x + 3 cos x . Tìm m.
A. m = − 3. B. m = 1. C. m = −2. D. m = − 2.
Câu 26: Phương trình 3sin x + m cos x = 5 vô nghiệm khi và chỉ khi
 m ≤ −4
A. m < −4. B.  . C. m > 4. D. −4 < m < 4.
m ≥ 4
1 + cos x x3 − sin x
Câu 27: Cho các hàm số f ( x) = , g ( x) = . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
1 − cos x cos 2 x
A. f ( x ) và g ( x ) là các hàm số lẻ. B. f ( x ) là hàm số lẻ và g ( x ) là hàm số chẵn.
C. f ( x ) và g ( x ) là các hàm số chẵn. D. f ( x ) là hàm số chẵn và g ( x ) là hàm số lẻ.
Câu 28: Tìm chu kì tuần hoàn T của hàm số y = cos x + cos3 x.

A. T = 2π . B. T = . C. T = 4π . D. T = π .
3
2 + tan 2 x
Câu 29: Cho hàm số y = . Tìm điều kiện xác định của hàm số đã cho.
sin 2 x
sin x ≠ 0 sin 2 x ≠ 0
A.  . B. sin 2 x ≠ 0. C. sin 4 x ≠ 0. D.  .
 cos x ≠ 0 cos x ≠ 0
x π π x 
Câu 30: Tìm chu kì tuần hoàn T của hàm số y = tan  −  + cot  −  .
2 4  4 3
A. T = 8π B. T = 6π C. T = 2π D. T = 4π
 π
Câu 31: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 2 sin  x −  + 1.
 4

44
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

A. M = 2, m = − 2. B. M = 1, m = −1.
C. M = 1 + 2, m = 1 − 2. D. M = 1 − 2, m = −1 − 2.
x x 1
Câu 32: Giải hương trình sin 4 − cos 4 = .
4 4 2
4π 4π
A. x = ± + k 4π , k ∈ ℤ. B. x = ± + k 2π , k ∈ ℤ.
3 3
4π 4π π
C. x = ± + kπ , k ∈ ℤ. D. x = ± + k , k ∈ ℤ.
3 3 2
cos x
Câu 33: Cho hàm số y = . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
x
A. Hàm số đã cho không chẵn, không lẻ. B. Hàm số đã cho vừa chẵn, vừa lẻ.
C. Hàm số đã cho là hàm số chẵn. D. Hàm số đã cho là hàm số lẻ.
tan x + cot x
Câu 34: Tìm tập xác định D của hàm số y = .
1 − sin 2 x
  5π  π     kπ   π  
A. D = ℝ \   + kπ  ∪  + kπ  ; k ∈ ℤ  . B. D = ℝ \    ∪  + kπ  ; k ∈ ℤ  .
 6  12    2   4  
π   kπ 
C. D = ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  . D. D = ℝ \  , k ∈ ℤ  .
4   2 
Câu 35: Giải phương trình 8 cos 2 x sin 2 x cos 4 x = 2.
π kπ 3π kπ π kπ 3π kπ
A. x = − + hoặc x = + , k ∈ ℤ. B. x = + hoặc x = + , k ∈ ℤ.
32 4 32 2 32 4 32 4
π 3π π kπ 3π
C. x = + k 2π hoặc x = + k 2π , k ∈ ℤ. D. x = + hoặc x = + kπ , k ∈ ℤ.
32 32 32 2 32
2
Câu 36: Giải phương trình sin x = .
2
π 5π π 3π
A. x = − + k 2π hoặc x = + k 2π , k ∈ ℤ. B. x = + kπ , k ∈ ℤ.
+ kπ hoặc x =
4 4 4 4
π 3π π 3π
C. x = + k 2π hoặc x = + k 2π , k ∈ ℤ. D. x = + k 2π hoặc x = − + k 2π , k ∈ ℤ.
4 4 4 4
Câu 37: Giải phương trình sin x + 3 cos x = 2sin 2 x.
π 2π k 2π π π
A. x = − k 2π hoặc x = + , k ∈ ℤ. B. x = + kπ hoặc x = + kπ , k ∈ ℤ.
3 9 3 3 6
π π k 2π π 2π kπ
C. x = − − k 2π hoặc x = + , k ∈ ℤ. D. x = − k 2π hoặc x = + , k ∈ ℤ.
3 9 3 6 3 3
 2π 
Câu 38: Giải phương trình sin  x +  = cos3 x.
 3 
π kπ π π kπ π
A. x = − + hoặc x = + kπ , k ∈ ℤ. B. x = + hoặc x = − + kπ , k ∈ ℤ.
24 2 12 24 2 12
π π kπ π π
C. x = − + kπ hoặc x = + , k ∈ ℤ. D. x = + kπ hoặc x = − + kπ , k ∈ ℤ.
24 12 2 12 4
Câu 39: Cho phương trình cos 5 x = 3m − 5 . Gọi đoạn [ a; b] là tập hợp tất cả các giá trị của m để phương
trình có nghiệm. Giá trị 3a + b bằng

45
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
19
A. 6. B. −2. C. . D. 5.
3
Câu 40: Kí hiệu M là giá trị lớn nhất của hàm số: y = sin 4 x + cos4 x . Tìm M.
1
A. M = 2. B. M = . C. M = 1. D. M = 0.
2
 π 1
Câu 41: Giải phương trình sin  2 x +  = .
 6 2
π π
A. x = + kπ , k ∈ ℤ. B. x = + k 2π , k ∈ ℤ.
6 2
π π π
C. x = + kπ hoặc x = − + kπ , k ∈ ℤ. D. x = kπ hoặc x = + kπ , k ∈ ℤ.
3 2 2
Câu 42: Giải phương trình 2sin2 x + 5sin x − 3 = 0.
π 5π π 4π
A. x = − + k 2π hoặc x = − + k 2π , k ∈ ℤ. B. x = + k 2π hoặc x = + k 2π , k ∈ ℤ.
6 6 3 3
π 5π π 5π
C. x = + k 2π hoặc x = + k 2π , k ∈ ℤ. D. x = + kπ hoặc x = + kπ , k ∈ ℤ.
6 6 6 6
1
Câu 43: Tìm tập xác định D của hàm số y = .
sin 2 x − cos3 x
 π k 2π π   π k 2π π 
A. D = ℝ \  + ; − + k 2π , k ∈ ℤ  . B. D = ℝ \  + ; + kπ , k ∈ ℤ  .
10 5 2  10 3 2 
π 3π   k 2π π 
C. D = ℝ \  + k 2π ; − + k 2π , k ∈ ℤ  . D. D = ℝ \  ; − + k 2π , k ∈ ℤ  .
10 2   5 2 
Câu 44: Giải phương trình 2 cos2 x + sin x = sin 3x.
π kπ π π kπ π
A. x = + hoặc x = + k 2π , k ∈ ℤ. B. x = + hoặc x = + kπ , k ∈ ℤ.
4 2 2 4 4 2
π kπ π π π
C. x = − + hoặc x = + k 2π , k ∈ ℤ. D. x = + k 2π hoặc x = + kπ , k ∈ ℤ.
4 2 3 4 2
cos x + cot 2 x
Câu 45: Cho hai hàm số f ( x ) = sin3 x − tan x và g( x ) = . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
sin x
A. f ( x ) là hàm số lẻ, g( x ) là hàm số chẵn. B. f ( x ) và g( x ) là hàm số chẵn.
C. f ( x ) là hàm số lẻ, g( x ) là hàm số lẻ. D. f ( x ) và g( x ) là hàm số lẻ.
Câu 46: Tìm tất cả giá trị của x để hàm số y = cos4 x + 4 cos2 x + 5 có giá trị nhỏ nhất bằng 5.
π π
A. x = − + k 2π , k ∈ ℤ. B. x = − + kπ , k ∈ ℤ.
2 2
π π
C. x = + k 2π , k ∈ ℤ. D. x = + kπ , k ∈ ℤ.
2 2
3
Câu 47: Giải phương trình cot x = − .
3
π π π π
A. x = + k 2π , k ∈ ℤ. B. x = − + kπ , k ∈ ℤ. C. x = + kπ , k ∈ ℤ. D. x = − + kπ , k ∈ ℤ.
3 3 6 6
sin 2 x + 2 cos x − sin x − 1
Câu 48: Giải phương trình = 0.
tan x + 3

46
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

2π π
A. x = + k 2π , k ∈ ℤ. B. x = + k 2π , k ∈ ℤ.
3 3
π π
C. x = + kπ , k ∈ ℤ. D. x = − + k 2π , k ∈ ℤ.
3 3
Câu 49: Tìm nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2 tan2 x + 5tan x + 3 = 0.
3π π 5π π
A. x = − . B. x = − . C. x = − . D. x = − .
4 3 6 4
Câu 50: Tìm số nghiệm của phương trình sin x = cos x có số nghiệm thuộc đoạn  −π ; π  .
A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.
2
Câu 51: Tìm tập xác định D của hàm số y = .
cos x − cos3x
π  π 
A. D = ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  . B. D = ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  .
2  4 
 kπ   kπ 
C. D = ℝ \  , k ∈ ℤ  . D. D = ℝ \  , k ∈ ℤ  .
 3   2 
Câu 52: Tìm tập nghiệm S của phương trình sin x + cos x = − 2.
 π  π 
A. S =  − + kπ , k ∈ ℤ  . B. S =  + kπ , k ∈ ℤ  .
 4  4 
 3π   5π 
C. S =  − + k 2π , k ∈ ℤ  . D. S =  + k 2π , k ∈ ℤ  .
 4   4 
3
Câu 53: Gọi m và M là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = . Tính P = m.M
5 − sin 2 x
9 3
A. P = 20. B. P = . C. P = . D. P = 4.
20 4
Câu 54: Tìm chu kì tuần hoàn T của hàm số y = sin 3 x.cos 4 x .
A. T = π . B. T = 3π . C. T = 2π . D. T = 4π .
Câu 55: Tìm tập nghiệm S của phương trình sin x − cos x = − 2.
 π   3π 
A. S =  − + kπ , k ∈ ℤ  . B. S =  − + k 2π , k ∈ ℤ  .
 4   4 
 5π   π 
C. S =  + k 2π , k ∈ ℤ  . D. S =  + k 2π , k ∈ ℤ  .
 4   4 
 π
Câu 56: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sin  x −  − 2.
 6
A. Min y = 1 và Max y = 5. B. Min y = −1 và Max y = 1.
ℝ ℝ ℝ ℝ

C. Min y = −5 và Max y = 1. D. Min y = −5 và Max y = 2.


ℝ ℝ ℝ ℝ

2 + cos x
Câu 57: Tìm tập xác định D của hàm số y = .
1 + sin x
A. D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} . B. D = ( 0; +∞ ) .
 π 
C. D = ℝ \  − + k 2π , k ∈ ℤ  . D. D = ℝ.
 2 
Câu 58: Giải phương trình sin x + 4 cos x = 2 + sin 2 x.

47
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

2π π
A. x = ± + k 2π , k ∈ ℤ. B. x = ± + k 2π , k ∈ ℤ.
3 4
π π
C. x = ± + k 2π , k ∈ ℤ. D. x = ± + k 2π , k ∈ ℤ.
6 3
1
Câu 59: Giải phương trình cos x = − .
2
π 2π
A. x = ± + kπ , k ∈ ℤ. + kπ , k ∈ ℤ.
B. x = ±
3 3
π 2π
C. x = ± + k 2π , k ∈ ℤ. D. x = ± + k 2π , k ∈ ℤ.
3 3
Câu 60: Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
 7π 9π   9π 11π   7π   5π 7π 
A.  ; . B.  ; . C.  ;3π  . D.  ; .
 4 4   4 4   4   4 4 
Câu 61: Phương trình cos x − m = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi
 m < −1
A.  . B. m < −1. C. −1 ≤ m ≤ 1. D. m > 1.
m > 1

Câu 62: Biết phương trình sin 3x + sin 5 x = sin 4 x có nghiệm x = ; x = α + k 2π ; x = β + k 2π , k ∈ ℤ.
4
Tính S = α + β .

A. S = . B. S = π . C. S = −1. D. S = 0.
3
Câu 63: Giải phương trình cos 4 x + 12sin2 x − 1 = 0.
π kπ
A. x = + kπ , k ∈ ℤ. B. x = k 2π , k ∈ ℤ. C. x = , k ∈ ℤ. D. x = kπ , k ∈ ℤ.
2 3
3 + 4 cot 2 x
Câu 64: Tìm tập xác định D của hàm số y = .
cos 2 x − 1
 kπ 
A. D = ℝ \ {1} . B. D = ℝ \  , k ∈ ℤ  .
 2 
1
C. D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} . D. D = ℝ \   .
2
 π  π
Câu 65: Kí hiệu m là giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = cos  2 x +  − cos  2 x −  . Tìm m.
 4  4
A. m = − 2. B. m = 3 2. C. m = −2. D. m = −4.
Câu 66: Giải phương trình sin 3x = cos x.
π π π
kπ π
A. x = + kπ hoặc x = + k 2π , k ∈ ℤ. B. x = hoặc x = + kπ , k ∈ ℤ.
+
8 4 8 2 4
π π π
C. x = + k 2π , k ∈ ℤ. D. x = + k 2π hoặc x = − + kπ , k ∈ ℤ.
4 8 4
sin x + 3 cos x
Câu 67: Giải phương trình = 0.
π
sin x − cos
4
π π
A. x = − + kπ , k ∈ ℤ. B. x = + kπ , k ∈ ℤ.
3 3

48
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

2π π
C. x = + k 2π , k ∈ ℤ. D. x = − + k 2π , k ∈ ℤ.
3 3
π 
Câu 68: Tìm tất cả giá trị của x để hàm số y = 2 cos  + x  + 3 có giá trị nhỏ nhất bằng −1.
3 
2π π
A. x = − + k 2π , k ∈ ℤ. B. x = − + k 2π , k ∈ ℤ.
3 3
π 2π
C. x = + k 2π , k ∈ ℤ. D. x = + k 2π , k ∈ ℤ.
3 3
Câu 69: Cho hai hàm số f ( x ) = tan x và g( x ) = cot x. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. g( x ) là hàm số lẻ và là f ( x ) hàm số chẵn. B. f ( x ) − g( x ) là hàm số chẵn.
C. f ( x ) là hàm số lẻ và g( x ) là hàm số chẵn. D. f ( x ).g( x ) là hàm số chẵn.
cos 4 x  π
Câu 70: Tìm số nghiệm của phương trình = tan 2 x có số nghiệm thuộc khoảng  0;  .
cos2 x  2
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 71: Cặp hàm số nào sau đây có cùng tập xác định ?
A. y = cos x và y = cot x. B. y = tan x và y = sin x.
2 + sin x
C. y = tan x và y = cot x. D. y = tan x và y = .
cos x
 π 
Câu 72: Trên khoảng  − ; π  . Phương trình 2 tan x − 2 cot x − 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm ?
 2 
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 73: Cho hàm số f ( x ) = tan x + sin x. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. f ( x ) xác định khi và chỉ khi x ≠ kπ , k ∈ ℤ. B. f ( x ) là hàm số lẻ.
C. f ( x ) tuần hoàn với chu kì T = π . D. f ( x ) là hàm số chẵn.

( )
Câu 74: Tìm số nghiệm của phương trình 2 cos 3 x + 150 = 3 thuộc khoảng 90 0 ;3600 . ( )
A. 3. B. 4. C. 0. D. 5.
Câu 75: Giải phương trình sin 2 x − 3 cos2 x = 2sin 3x.
π 4π π 4π k 2π
A. x = − + kπ hoặc x = + k 2π , k ∈ ℤ. B. x = − k 2π hoặc x = + , k ∈ ℤ.
3 15 3 5 5
π 4π k 2π π 4π k 2π
C. x = − k 2π hoặc x = + , k ∈ ℤ. D. x = − − k 2π hoặc x = + , k ∈ ℤ.
6 15 3 3 15 5
Câu 76: Giải phương trình 2 sin 2 x + 7 sin x − 4 = 0.
π 7π π 5π
A. x = + k 2π hoặc x = + k 2π , k ∈ ℤ. B. x = + k 2π hoặc x = + k 2π , k ∈ ℤ.
12 6 6 6
π 5π π 5π
C. x = + kπ hoặc x = + kπ , k ∈ ℤ. D. x = − + k 2π hoặc x = − + k 2π , k ∈ ℤ.
6 6 6 6
Câu 77: Giải phương trình 8cos3 x − 1 = 0.
2π π kπ
A. x = ± + kπ , k ∈ ℤ. B. x = ± + , k ∈ ℤ.
3 3 2
π π
C. x = + kπ , k ∈ ℤ. D. x = ± + k 2π , k ∈ ℤ.
3 3
Câu 78: Giải phương trình 3 sin x + cos x = 2.

49
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

π π
A. x = + k 2π , k ∈ ℤ. + k 2π , k ∈ ℤ.
B. x = −
6 6
π π
C. x = + k 2π , k ∈ ℤ. D. x = + kπ , k ∈ ℤ.
3 3
Câu 79: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
 π
A. Hàm số y = 2 cos x + cos  x +  là hàm số chẵn.
 3
B. Hàm số y = cos x + x sin x có đồ thị nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
 π
C. Hàm số y = 2 sin x + tan x là hàm số lẻ trên khoảng  0;  .
 2
cos x
D. Hàm số y = có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng.
4 + cos 2 x
Câu 80: Tìm tập xác định D của hàm số y = 1 − sin x + 1 + sin x .
π 
A. D = ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  . B. D =  −1;1 .
2 
 kπ 
C. D = ℝ \  , k ∈ ℤ  . D. D = ℝ.
 2 
1+ x
Câu 81: Tìm tập xác định D của hàm số y = sin .
1− x
A. D = ℝ \ {1} . B. D =  −1;1 . C. D =  −1;1) . D. D = ℝ.

3sin x − 5
Câu 82: Tìm tập xác định D của hàm số y = .
cos x
A. D = ℝ \ {0} . B. D = ℝ \ {k 2π , k ∈ ℤ} .
π 
C. D = ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  . D. D = ℝ \ {π + kπ , k ∈ ℤ} .
2 
Câu 83: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y = cot | x | . B. y =| tan x | . C. y = tan 2 x. D. y = cot 2 x.
Câu 84: Giải phương trình sin3 x + cos3 x = cos x.
π kπ 3π
A. x = k 2π , x = − + kπ , k ∈ ℤ. B. x = ,x = + kπ , k ∈ ℤ.
4 2 4
π π
C. x = k 2π , x = + k 2π , k ∈ ℤ. D. x = kπ , x = + kπ , k ∈ ℤ.
4 4
Câu 85: Giải phương trình 3 sin 2 x + cos2 x = 2 cos x − 1.
π 2π π 2π
A. x = + kπ , x = kπ , x = + k 2π , k ∈ ℤ. B. x = + k 2π , x = k 2π , x = + kπ , k ∈ ℤ.
2 3 2 3
π π π 2π
C. x = − + k 2π , x = kπ , x = + k 2π , k ∈ ℤ. D. x = + kπ , x = k 2π , x = − + kπ , k ∈ ℤ.
2 3 2 3
Câu 86: Hàm số nào sau đây là hàm số không chẵn, không lẻ ?
A. y = sin x + 2. B. y = 2 cos x + 1. C. y = 2 cos x − 2 x 2 . D. y = 2 sin x + x.
Câu 87: Phương trình m cos x = m − 1 có nghiệm khi và chỉ khi
1  1
A. m > 0. B. m ∈ ( −∞;0) ∪  ; +∞  . C. m < 0. D. m ≥ .
2  2
Câu 88: Giải phương trình cos3x + cos2 x − cos x − 1 = 0.
50
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

π 2π kπ
A. x = + k 2π , x = k 2π , k ∈ ℤ. B. x = + kπ , x = , k ∈ ℤ.
3 3 2
2π 2π
C. x = ± + k 2π , x = kπ , k ∈ ℤ. D. x = + k 2π , x = k 2π , k ∈ ℤ.
3 3
Câu 89: Giải phương trình sin 3 x − 3 cos3x = 2sin 2 x.
π 4π k 2π 2π π k 2π
A. x = + k 2π , x = + , k ∈ ℤ. B. x = − + k 2π , x = + , k ∈ ℤ.
3 5 5 3 15 5
2π 4π k 2π 2π 4π kπ
C. x = + k 2π , x = + , k ∈ ℤ. D. x = + kπ , x = + , k ∈ ℤ.
3 15 5 3 15 5
 π
Câu 90: Cho hai hàm số f ( x ) = tan 4 x và g( x ) = sin  x +  . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
 2
A. f ( x ) là hàm số chẵn, g( x ) là hàm số lẻ. B. f ( x ) và g( x ) là hàm số chẵn.
C. f ( x ) là hàm số lẻ, g( x ) là hàm số chẵn. D. f ( x ) và g( x ) là hàm số lẻ.
1 + sin 2 x + cos 2 x
Câu 91: Giải phương trình = 2 sin x sin 2 x.
1 + cot 2 x
π π π π
A. x = + kπ , x = + k 2π , k ∈ ℤ. B. x = + k 2π , x =
+ kπ , k ∈ ℤ.
2 4 2 4
3π 3π π π
C. x = + kπ , x = + k 2π , k ∈ ℤ. D. x = − + k 2π , x = + kπ , k ∈ ℤ.
2 4 2 3
Câu 92: Cho hai hàm số f ( x ) = sin 2 x và g( x ) = cos3 x . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. f ( x ) và g( x ) là hàm số chẵn. B. f ( x ) là hàm số chẵn, g( x ) là hàm số lẻ.
C. f ( x ) và g( x ) là hàm số lẻ. D. f ( x ) là hàm số lẻ, g( x ) là hàm số chẵn.
2
 x x
Câu 93: Giải phương trình  sin + cos  + 3 cos x = 2.
 2 2
π π π π
A. x = + k 2π , x = − + k 2π , k ∈ ℤ. B. x = + kπ , x = − + kπ , k ∈ ℤ.
2 6 2 6
π π π π
C. x = − + kπ , x = + kπ , k ∈ ℤ. D. x = + k 2π , x = − + k 2π , k ∈ ℤ.
2 6 4 3
Câu 94: Phương trình 5cos x − m sin x = m + 1 có nghiệm khi và chỉ khi
A. m ≤ 24. B. m ≤ 12. C. m ≥ 24. D. m ≤ −13.
Câu 95: Nếu xét trên khoảng ( 0;2π ) . Trên những khoảng nào thì hàm y = sin x và y = cos x cùng đồng
biến ?
π   3π   3π 
A.  ; π  . B.  ;2π  . C.  0;  . D. (π ;2π ) .
2   2   2 
Câu 96: Nghiệm của phương trình 2sin x + 1 = 0 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là
những điểm nào?
y A. Điểm E , điểm D.
B
D C B. Điểm D , điểm C.
A′ A C. Điểm C , điểm F .
O x
E F D. Điểm E , điểm F .
B′

51
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

Câu 97: Kí hiệu m là giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = sin 4 x − cos4 x. Tìm m.
A. m = −2. B. m = −1. C. m = −3. D. m = 4.
Câu 98: Tìm chu kì tuần hoàn T của hàm số y = sin ( ax + b ) .
π 2π 2π
A. T = . B. T = 2π . C. T = . D. T = .
a a a

x π
Câu 99: Tìm tất cả giá trị của x để hàm số y = 2 sin  +  − 3 có giá trị nhỏ nhất bằng −5.
2 5
13π π
A. x = − + k 4π , k ∈ ℤ. B. x = + k 4π , k ∈ ℤ.
5 5
13π 13π
C. x = + k 4π , k ∈ ℤ. D. x = + k 2π , k ∈ ℤ.
5 5
Câu 100: Với giá trị nào của hằng số A và của hằng số α thì hàm số y = A sin( x + α ) là 1 hàm số lẻ.
π kπ
A. A ≠ 0, α = + kπ , k ∈ ℤ. B. A > 0, α = , k ∈ ℤ.
2 2

C. A ≠ 0, α = kπ , k ∈ ℤ. D. A ≠ 0, α = , k ∈ ℤ.
2
 2π 
Câu 101: Kí hiệu m là giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = sin x + sin  x +  . Tìm m.
 3 
3
A. m = −1. B. m = −2. C. m = . D. m = 0.
2
Câu 102: Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin x + sin 2 x = cos x + 2 cos2 x.
π π π π
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = .
4 6 3 2
Câu 103: Số giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 4 3 cos x + sin x + 2m − 1 = 0 có nghiệm

A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
 π
Câu 104: Tìm tập xác định D của hàm số y = tan  2 x +  .
 5
 π kπ   3π 
A. D = ℝ \  − + , k ∈ ℤ. B. D = ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  .
 20 2   5 
 3π kπ   3π 
C. D = ℝ \  + , k ∈ ℤ. D. D = ℝ \  + k 2π , k ∈ ℤ  .
 20 2   2 
Câu 105: Cho phương trình: cos 2 x + sin x − 1 = 0 (*) . Bằng cách đặt t = sin x ( −1 ≤ t ≤ 1) thì phương
trình (*) trở thành phương trình nào sau đây?
A. −2t 2 + t = 0. B. t 2 + t − 2 = 0. C. −2t 2 + t − 2 = 0. D. −t 2 + t = 0.
3 tan x − 2
Câu 106: Tìm tập xác định D của hàm số y = .
1 + sin x
 π  π 
A. D = ℝ \  − + k 2π , k ∈ ℤ  . B. D = ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  .
 2  2 
C. D = ℝ \ {π + kπ , k ∈ ℤ} . D. D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} .

 π
Câu 107: Tìm số nghiệm của phương trình sin  x +  = 1 thuộc đoạn π ; 2π  .
 4

52
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
1
Câu 108: Tập xác định D của hàm số y = là
sin x − cos x
π 
A. D = ℝ \ {kπ | k ∈ Z} . B. D = ℝ \  + kπ | k ∈ Z  .
2 
π 
C. D = ℝ \  + kπ | k ∈ Z  . D. D = ℝ \ {k 2π | k ∈ Z} .
4 
Câu 109: Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm số y = sin x và y = tan x là các hàm số lẻ.
B. Hàm số y = tan x và y = cot x có cung chu kì là π .
C. Hàm số y = sin x và y = cos x có cùng tập xác định.
D. Hàm số y = cos x và y = cot x là các hàm số chẵn.
Câu 110: Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
 15π   7π   19π 
A.  7π ; . B.  − ; −3π  . C.  ;10π  . D. ( −6π ; −5π ) .
 2   2   2 
Câu 111: Hàm số y = cos x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
 11π   19π   3π π   11π 
A.  − ; −5π  . B.  ;10π  . C.  − ;  . D.  ; 7π  .
 2   2   2 2  2 
sin 3x
Câu 112: Số nghiệm của phương trình = 0 thuộc đoạn [ 2π ; 4π ] là
cos x + 1
A. 6. B. 4. C. 5. D. 6.
 π
Câu 113: Tìm chu kì tuần hoàn T của hàm số y = cos  5 x −  .
 4
π 2π
A. T = . B. T = 5π . C. T = . D. T = 10π .
5 5
Câu 114: Nếu xét trên khoảng ( 0;2π ) . Trên những khoảng nào thì hàm y = sin x và y = cos x cùng
nghịch biến ?
 3π   3π  π 
A.  0;  . B.  ;2π  . C. (π ;2π ) . D.  ; π  .
 2   2  2 
1
Câu 115: Giải phương trình sin x = .
2
π π 5π 5π
A. x = − + k 2π hoặc x = + k 2π , k ∈ ℤ. B. x = + kπ hoặc x = − + k 2π , k ∈ ℤ.
6 6 6 6
π 5π π 5π
C. x = + kπ hoặc x = + kπ , k ∈ ℤ. D. x = + k 2π hoặc x = + k 2π , k ∈ ℤ.
6 6 6 6
 π π
Câu 116: Số nghiệm nằm trong đoạn  − ;  của phương trình sin 5 x + sin 3x = sin 4 x là
 2 2
A. 9. B. 7. C. 5. D. 3.
Câu 117: Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm số y = cot x nghịch biến trên khoảng ( 0; π ) .
 π
B. Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng  0;  .
 2
C. Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng ( −π ; 0 ) .

53
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
 π π
D. Hàm số y = tan x nghịch biến trên khoảng  − ;  .
 2 2
x
Câu 118: Tìm chu kì tuần hoàn T của hàm số y = cos2 .
2
π
A. T = 8π . B. T = 4π . C. T = 2π . D. T = .
2
sin 3x
Câu 119: Tìm tập xác định D của hàm số y = .
cot x
 kπ 
A. D = ℝ \  , k ∈ ℤ  . B. D = ℝ \ {k 2π , k ∈ ℤ} .
 2 
π 
C. D = ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  . D. D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} .
2 
tan x
Câu 120: Tìm tập xác định D của hàm số y = .
1 − cos 2 x
 kπ 
A. D = ℝ \  , k ∈ ℤ  . B. D = ℝ \ {k 2π , k ∈ ℤ} .
 2 
 kπ 
C. D = ℝ \ {π + k 2π , k ∈ ℤ} . D. D = ℝ \  , k ∈ ℤ  .
 4 
Câu 121: Chu kì tuần hoàn T của hàm số y = sin 3 x.cos 3 x .
π
A. T = 6π . B. T = 3π . C. T = . D. T = 2π .
3
 π
Câu 122: Xét trên khoảng  0;  , hàm số nào dưới đây đồng biến ?
 2
A. y = 3 − 2sin x. B. y = sin x + 3. C. y = 2 − sin 2 x. D. y = tan x + 2.
 π
Câu 123: Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 sin  x −  + 1. Tính
 4
P = M .m.
1
A. P = −1. B. P = 2. C. P = −2. D. P = .
2
5x 3x
Câu 124: Giải phương trình 4 cos cos + 2 ( 8sin x − 1) cos x = 5.
2 2
5π k 2π 5π kπ π 5π
A. x = + hoặc x = + , k ∈ ℤ. B. x = − + k 2π hoặc x = + k 2π , k ∈ ℤ.
6 3 12 3 12 12
π 5π π 5π
C. x = + kπ hoặc x = + kπ ; k ∈ ℤ. D. x = + k 2π hoặc x = + k 2π , k ∈ ℤ.
12 12 12 12
tan x + cot x
Câu 125: Tìm tập xác định D của hàm số y = .
1 − sin 2 x
1
A. D = ℝ \   . B. D = ℝ \ {1}
2
  kπ   π   π 
C. D = ℝ \    ∪  + kπ  ; k ∈ ℤ  . D. D = ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  .
 2   4   4 
1
Câu 126: Tìm tập xác định D của hàm số y = + cot x.
sin x

54
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
 kπ 
A. D = ℝ \  , k ∈ ℤ  . B. D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} .
 2 
π   k 2π 
C. D = ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  . D. D = ℝ \  , k ∈ ℤ.
2   3 
cos 4 x  π
Câu 127: Số nghiệm của phương trình = tan 2 x thuộc khoảng  0;  là
cos 2 x  2
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
 π
Câu 128: Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sin  x +  − 2. Tìm
 3
S = M + m.
A. S = −4. B. S = −5. C. S = 1. D. S = 6.
1 1
Câu 129: Tìm tập xác định D của hàm số y = + .
sin x cos x
A. D = ℝ \ {0} . B. D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} .
π   kπ 
C. D = ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  . D. D = ℝ \  , k ∈ ℤ  .
2   2 
Câu 130: Giải phương trình ( )
3 tan 2 x − 1 + 3 tan x + 1 = 0.

π π π π
A. x = + kπ hoặc x = + kπ , k ∈ ℤ. B. x = + kπ hoặc x = + kπ , k ∈ ℤ.
3 6 4 6
π π π π
C. x = + k 2π hoặc x = + k 2π , k ∈ ℤ. D. x = − + kπ hoặc x = − + kπ , k ∈ ℤ.
4 6 4 6
Câu 131: Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình 4 cos 2 x − 4 cos x − 3 = 0 trên đường tròn lượng
giác là
A. 1. B. 0. C. 2. D. 4.
Câu 132: Số nghiệm của phương trình 2sin 2 x + 5sin x − 3 = 0 thuộc khoảng ( 0; 2018π ) là
A. 4035. B. 2018. C. 4036. D. 4034.
3
Câu 133: Giải phương trình cos x = − .
2
π 5π
A. x = ± + kπ , k ∈ ℤ. B. x = ± + k 2π , k ∈ ℤ.
6 6
5π π
C. x = ± + kπ , k ∈ ℤ. D. x = ± + k 2π , k ∈ ℤ.
6 6
Câu 134: Kí hiệu M là giá trị lớn nhất của hàm số: y = sin 4 x − cos4 x. Tìm M.
A. M = 2. B. M = 2. C. M = −1. D. M = 1.
Câu 135: Số nghiệm của phương trình tan x = − 3 thuộc khoảng ( −2017π ; 2017π ) là
A. 4034. B. 2017. C. 4033. D. 4035.
Câu 136: Phương trình sin x − m = 1 có nghiệm khi và chỉ khi
A. m ≤ 0. B. −2 ≤ m ≤ 0. C. m ≥ 1. D. 0 ≤ m ≤ 1.
Câu 137: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 2 (1 + cos x ) + 1.
A. Min y = 2 và Max y = 3. B. Min y = 1 và Max y = 3.
ℝ ℝ ℝ ℝ

C. Min y = −3 và Max y = 1. D. Min y = −1 và Max y = 3.


ℝ ℝ ℝ ℝ

55
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

cos 2 x sin x − cos3 x


Câu 138: Cho hai hàm số f ( x ) = và g ( x ) = . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
1 + sin 2 3 x 2 + tan 2 x
A. f ( x ) là hàm số chẵn, g( x ) là hàm số lẻ. B. f ( x ) và g( x ) là hàm số chẵn.
C. f ( x ) là hàm số lẻ, g( x ) là hàm số chẵn. D. f ( x ) và g( x ) là hàm số lẻ.
Câu 139: Cho phương trình sin 2 x = m 2 − 4 . Gọi [ a; b] ∪ [ c; d ] ( a < b < c < d ) là tập hợp tất cả các giá trị
của m để phương trình có nghiệm. Giá trị a 2 + b + c + d 2 bằng
A. 12. B. 10. C. 8. D. 14.
Câu 140: Gọi ( a; b ) là tập hợp tất cả các giá trị của của m để phương trình m sin 2 x − 4cos 2 x = −6 vô
nghiệm. Giá trị a.b bằng
A. 52. B. −20. C. 20. D. 52.
Câu 141: Gọi [ a; b] là tập hợp tất cả các giá trị của của m để phương trình m sin 4 x − 2cos 4 x = 2m − 1 có
nghiệm. Giá trị của a 2 + b2 bằng
34 43 22 14
A. . B. . C. . D. .
9 18 9 9
2 − cos x
Câu 142: Tìm tập xác định D của hàm số y = .
 π
1 + tan  x − 
 3
 5π  π 
A. D = ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  . B. D = ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  .
 6  12 
  5π  π  
C. D = ℝ \   + kπ  ∪  + kπ  ; k ∈ ℤ  . D. D = ℝ \ {−1} .
 6  12  
Câu 143: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình
 π 3π 
2 ( m + 1 − sin 2 x ) − ( 4m + 1) cos x = 0 có nghiệm thuộc khoảng  ; .
2 2 
 1   1  1 
A.  − ;0  . B.  −∞; −  . C.  − ;0  . D. ( 0; +∞ ) .
 2   2  2 
Câu 144: Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 3 cos x + sin x + 2m − 1 = 0 có nghiệm là
A. 6. B. 8. C. 9. D. 7.
Câu 145: Hàm số nào dưới đây có tập xác định là ℝ.
1 2 cos x − 5
A. y = sin x + . B. y = cot x + 2 x. C. y = tan x + cot x. D. y = .
x 3sin x − 4
Câu 146: Kí hiệu M là giá trị lớn nhất của hàm số y = sin x + cos x. Tìm M.
A. M = 2 2. B. M = 1. C. M = − 2. D. M = 2.
Câu 147: Tìm tập nghiệm S của phương trình sin x − cos x = 2.
 π   3π 
A. S =  − + kπ , k ∈ ℤ  . B. S =  + kπ , k ∈ ℤ  .
 4   4 
π   3π 
C. S =  + k 2π , k ∈ ℤ  . D. S =  − + k 2π , k ∈ ℤ  .
4   4 
Câu 148: Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 3sin 2 x + 2sin x cos x − cos 2 x = 0 . Khẳng
định nào dưới đây đúng?
 3π  π   π  3π 
A. x0 ∈  ; 2π  . B. x0 ∈  ; π  . C. x0 ∈  0;  . D. x0 ∈  π ; .
 2  2   2  2 

56
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 149: Giá trị nhỏ nhất của hàm số của hàm số y = 1 + 2sin x cos x − cos 2 2 x là:
1 5
A. − . B. − . C. −1. D. 0.
4 4
Câu 150: Cho x0 là nghiệm của phương trình sin x cos x + 2 ( sin x + cos x ) = 2 thì giá trị của
 π
P = sin  x0 +  là
 4
2 1 2
A. P = 1. B. P = . C. P = . D. P = − .
2 2 2
2
(
Câu 151: Giải phương trình cos 3 x − 60 0 =
2
. )
A. x = 350 + k1800 hoặc x = 50 + k180 0 , k ∈ ℤ. B. x = 350 + k 3600 hoặc x = 50 + k 3600 , k ∈ ℤ.
C. x = 350 + k1200 hoặc x = 50 + k120 0 , k ∈ ℤ. D. x = 350 + k 600 hoặc x = 50 + k 600 , k ∈ ℤ.
Câu 152: Giải phương trình sin3 x + cos3 x = sin x − cos x.
π 3π
A. x = − + kπ , k ∈ ℤ. B. x = + k 2π , k ∈ ℤ.
2 2
π π
C. x = + k 2π , k ∈ ℤ. D. x = + kπ , k ∈ ℤ.
2 2
 2π 
Câu 153: Giải phương trình tan  4 x −  = 3.
 3 
0 0
A. x = 45 + k180 , k ∈ ℤ. B. x = 1800 + k1800 , k ∈ ℤ.
C. x = 450 + k 450 , k ∈ ℤ. D. x = 600 + k180 0 , k ∈ ℤ.
Câu 154: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 2 cos x + 1.
A. Min y = 1 và Max y = 3. B. Min y = −1 và Max y = 3.
ℝ ℝ ℝ ℝ

C. Min y = −3 và Max y = 1. D. Min y = −3 và Max y = 3.


ℝ ℝ ℝ ℝ

Câu 155: Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 4sin x + ( m − 4 ) cos x − 2m + 5 = 0 có
nghiệm là
A. 10. B. 5. C. 6. D. 3.
x 
Câu 156: Gọi X là tập nghiệm của phương trình cos  + 150  = sin x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 
A. 220 ∈ X .
0
B. 200 ∈ X .
0
C. 240 ∈ X .
0
D. 2900 ∈ X .
Câu 157: Giải phương trình 2 ( sin x − 2 cos x ) = 2 − sin 2 x.
5π π
A. x = ± + k 2π , k ∈ ℤ. B. x = ± + kπ , k ∈ ℤ.
4 4
3π 3π
C. x = ± + k 2π , k ∈ ℤ. D. x = ± + kπ , k ∈ ℤ.
4 4
Câu 158: Giải phương trình sin x + 3 cos x = −2.
π 5π
A. x = − + k 2π , k ∈ ℤ. B. x = − + k 2π , k ∈ ℤ.
6 6
π 5π
C. x = + k 2π , k ∈ ℤ. D. x = + kπ , k ∈ ℤ.
6 6

57
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
π 
Câu 159: Tìm tất cả giá trị của x để hàm số y = 2 cos  + x  + 3 có giá trị lớn nhất bằng 5.
3 
π 2π
A. x = + k 2π , k ∈ ℤ. B. x = − + k 2π , k ∈ ℤ.
3 3
π 2π
C. x = − + k 2π , k ∈ ℤ. D. x = + k 2π , k ∈ ℤ.
3 3
 3π 
Câu 160: Cho hai hàm số f ( x ) = x − sin x và g( x ) = 1 + cos x.sin  − 2 x  .Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 2 
A. f ( x ) là hàm số chẵn, g( x ) là hàm số lẻ. B. f ( x ) và g( x ) là hàm số chẵn.
C. f ( x ) và g( x ) là hàm số lẻ. D. f ( x ) là hàm số lẻ, g( x ) là hàm số chẵn.
Câu 161: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 3 − 2 sin x.
A. Min y = −5 và Max y = 1. B. Min y = −1 và Max y = 5.
ℝ ℝ ℝ ℝ

C. Min y = −5 và Max y = −1. D. Min y = 1 và Max y = 5.


ℝ ℝ ℝ ℝ

Câu 162: Trong bốn hàm số: (1) y = cos2x , (2) y = sin x ; (3) y = tan 2x ; (4) y = cot 4 x có mấy hàm số
tuần hoàn với chu kỳ π ?
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
 5π 
Câu 163: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  0;  ?
 6 
 π  π
A. y = sin  x −  . B. y = cos x. C. y = sin x. D. y = sin  x +  .
 3   3
Câu 164: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số nào dưới đây?

A. y = cos x. B. y = 1 − sin x. C. y = sin x. D. y = 1 + cos x.


2 cos x − 5
Câu 165: Tìm tập xác định D của hàm số y = .
3sin x − 4
 kπ 
A. D = ℝ \  , k ∈ ℤ  . B. D = ℝ.
 2 
4
C. D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} . D. D = ℝ \  
3
x π
Câu 166: Trên khoảng (π ;8π ) . Phương trình cos  +  = 0 có bao nhiêu nghiệm ?
2 4
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

58
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A
B
C
D

61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
A
B
C
D

81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
A
B
C
D

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 112 113 114 115 116 117 118 119 120


0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1
A
B
C
D

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 132 133 134 135 136 137 138 139 140


2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1
A
B
C
D

59
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận
Tài liệu học tập Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 152 153 154 155 156 157 158 159 160


4 4 4 4 4 4 4 4 4 5 5
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1
A
B
C
D

161 162 163 164 165 166


A
B
C
D

60
Chương I. HSLG & PTLG Phần Tự Luận

You might also like