You are on page 1of 74

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số:768/QLCL-KĐCLGD Hà Nội, ngày20 tháng 4 năm 2018


V/v hướng dẫn đánh giá theo bộ
tiêu chuẩn đánh giá chất lượng
cơ sở giáo dục đại học

Kính gửi:
- Các đại học, học viện, trường đại học;
- Các tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục.
Thực hiện quy định tại Thông tư số 12/2017/TT-BGDĐT ngày 19/5/2017
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất
lượng cơ sở giáo dục đại học,Cục Quản lý chất lượng hướng dẫn đánh giá theo
bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng cơ sở giáo dục đại học như sau:
1. Mục đích
Để các cơ sở giáo dục (CSGD) đại học, các tổ chức kiểm định chất lượng
giáo dục (KĐCLGD) thống nhất sử dụng, bảo đảm các nguyên tắc của
KĐCLGD, trong đó:
a) Các CSGDsử dụng để tự đánh giá toàn bộ hoạt động, đăng ký đánh giá
ngoài với tổ chức KĐCLGD, xây dựng và thực hiện các kế hoạch cải tiến chất
lượng giáo dục;
b) Các tổ chức KĐCLGD sử dụng để đánh giá ngoài, thẩm định,công nhận
hoặc không công nhận đạttiêu chuẩn chất lượng giáo dục đối với CSGD.
2. Phân loại các tiêu chí đánh giá
Bộ tiêu chuẩn đánh giá được xây dựng dựa trên tiêu chuẩn đánh giá
CSGDcủa Mạng lưới đảm bảo chất lượng các trường đại học ASEAN (AUN-
QA). Các nhóm tiêu chuẩn được phân chia theo 04 lĩnh vực của đảm bảo chất
lượng (ĐBCL) gồm ĐBCL về chiến lược, ĐBCL về hệ thống, ĐBCL về thực
hiện chức năng và kết quả hoạt động.Số lượng tiêu chuẩn, tiêu chí trong mỗi lĩnh
vực như sau:
TT Tiêu chuẩn Số tiêu chí
I. ĐBCL về chiến lược 37
1 Tiêu chuẩn 1: Tầm nhìn, sứ mạng và văn hóa 5
2 Tiêu chuẩn 2: Quản trị 4
3 Tiêu chuẩn 3: Lãnh đạo và quản lý 4
TT Tiêu chuẩn Số tiêu chí
4 Tiêu chuẩn 4: Quản trị chiến lược 4
5 Tiêu chuẩn 5: Các chính sách về đào tạo, NCKH và phục vụ 4
cộng đồng
6 Tiêu chuẩn 6: Quản lý nguồn nhân lực 7
7 Tiêu chuẩn 7: Quản lý tài chính và cơ sở vật chất 5
8 Tiêu chuẩn 8: Các mạng lưới và quan hệ đối ngoại 4
II. ĐBCL về hệ thống 19
9 Tiêu chuẩn 9: Hệ thống ĐBCL bên trong 6
10 Tiêu chuẩn 10: Tự đánh giá và đánh giá ngoài 4
11 Tiêu chuẩn 11: Hệ thống thông tin ĐBCL bên trong 4
12 Tiêu chuẩn 12: Nâng cao chất lượng 5
III. ĐBCL về thực hiện chức năng 39
1. Chức năng đào tạo
13 Tiêu chuẩn 13: Tuyển sinh và nhập học 5
14 Tiêu chuẩn 14: Thiết kế và rà soát chương trình dạy học 5
15 Tiêu chuẩn 15: Giảng dạy và học tập 5
16 Tiêu chuẩn 16: Đánh giá người học 4
17 Tiêu chuẩn 17: Các hoạt động phục vụ và hỗ trợ người học 4
2. Chức năng nghiên cứu khoa học
18 Tiêu chuẩn 18: Quản lý nghiên cứu khoa học 4
19 Tiêu chuẩn 19: Quản lý tài sản trí tuệ 4
20 Tiêu chuẩn 20: Hợp tác và đối tác nghiên cứu khoa học 4
3. Chức năng phục vụ cộng đồng
21 Tiêu chuẩn 21: Kết nối và phục vụ cộng đồng 4
IV. Kết quả hoạt động 16
22 Tiêu chuẩn 22: Kết quả đào tạo 4
23 Tiêu chuẩn 23: Kết quả nghiên cứu khoa học 6
24 Tiêu chuẩn 24: Kết quả phục vụ cộng đồng 4
25 Tiêu chuẩn 25: Kết quả tài chính và thị trường 2
3. Thang đánh giá, hướng dẫn đánh giá
a)Các tiêu chí của bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng CSGD được đánh
giá theo thang 7 mức (tương ứng với 7 điểm) như sau:
Mức độ đáp ứng về hoạt Mức độ đáp ứng về
Mức Đánh giá
động ĐBCL minh chứng
Mức 1 Không đáp ứng yêu cầu Không thực hiện công tác Không có các kế
của tiêu chí. Cần thực ĐBCL để đáp ứng yêu cầu hoạch, tài liệu, minh

2
Mức độ đáp ứng về hoạt Mức độ đáp ứng về
Mức Đánh giá
động ĐBCL minh chứng
hiện cải tiến chất lượng tiêu chí chứng hoặc kết quả
ngay có sẵn
Mức 2 Chưa đáp ứng yêu cầu Công tác ĐBCL đối với Có ít tài liệu hoặc
của tiêu chí, cần có những lĩnh vực này cần cải minh chứng
thêm nhiều cải tiến chất tiến để đáp ứng yêu cầu tiêu
lượng chí đang ở giai đoạn lập kế
hoạch hoặc không đáp ứng
yêu cầu; hoạt động ĐBCL
còn ít được thực hiện hoặc
hiệu quả kém
Mức 3 Chưa đáp ứng đầy đủĐã xác định và thực hiện Có các tài liệu,
hoạt động ĐBCL để đáp
yêu cầu của tiêu chí, nhưng không có các
nhưng chỉ cần một vài
ứng yêu cầu của tiêu chí; minh chứng rõ ràng
cải tiến nhỏ sẽ đáp ứng
việc thực hiện hoạt động chứng tỏ chúng được
được yêu cầu ĐBCL không nhất quán sử dụng, triển khai
hoặc có kết quả hạn chế đầy đủ
Mức 4 Đáp ứng đầy đủ yêu Thực hiện đầy đủ công tác Có các minh chứng
cầu của tiêu chí ĐBCL để đáp ứng yêu cầu chứng tỏ việc thực
của tiêu chí; việc thực hiện hiện được tiến hành
đem lại kết quả như mong đầy đủ
đợi
Mức 5 Đáp ứng cao hơn yêu Việc thực hiện công tác Có các minh chứng
cầu tiêu chí ĐBCL đáp ứng tốt hơn so chứng tỏ việc thực
với yêu cầu của tiêu chí; hiện được tiến hành
việc thực hiện cho thấy các một cách hiệu quả.
kết quả tốt và thể hiện xu
hướng cải tiến tích cực
Mức 6 Thực hiện tốt như một Việc thực hiện công tác Có các minh chứng
hình mẫu của quốc gia ĐBCL để đáp ứng yêu cầu chứng tỏ việc thực
của tiêu chí được xem là hiện được tiến hành
điển hình tốt nhất của quốc một cách hiệu quảvà
gia; việc thực hiện cho các liên tục.
kết quả rất tốt và thể hiện
xu hướng cải tiến rất tích
cực
Mức 7 Thực hiện xuất sắc, đạt Việc thực hiện công tác Có các minh chứng

3
Mức độ đáp ứng về hoạt Mức độ đáp ứng về
Mức Đánh giá
động ĐBCL minh chứng
mức của các CSGD ĐBCL để đáp ứng yêu cầu chứng tỏ việc thực
hàng đầu thế giới của tiêu chí được xem là hiện được tiến hành
xuất sắc, đạt trình độ của một cách hiệu quả,
những CSGD hàng đầu thế liên tục và sáng tạo
giới hoặc là điển hình hàng
đầu để các CSGD khác trên
thế giới học theo; việc thực
hiện cho các kết quả xuất
sắc, thể hiện xu hướng cải
tiến xuất sắc
b) Hướng dẫn đánh giá
- Các tiêu chí trong bộ tiêu chuẩn được phân loại theo nội hàm thể hiện
yêu cầu mức độ đáp ứng theo chu trìnhLập kế hoạch - Thực hiện - Rà soát, đánh
giá - Cải tiến(Plan - Do - Check -Act:PDCA). Các yêu cầu cụ thể trong quy
trình được xác định như sau:
P CSGD có kế hoạch thực hiện ĐBCL liên quan đến yêu cầu của tiêu chí.
CSGD triển khai thực hiện ĐBCL liên quan đến yêu cầu của tiêu chí
D
theo kế hoạch.
CSGD rà soát, đánh giá việc thực hiện ĐBCL liên quan đến yêu cầu của
C
tiêu chí so với kế hoạch.
CSGD điều chỉnh kế hoạch, cải tiến chất lượng việc thực hiện ĐBCL
A
liên quan đến yêu cầu của tiêu chí.
CSGD có kế hoạch thực hiện ĐBCL liên quan đến yêu cầu của tiêu chí;
PDCA các kế hoạch này được triển khai thực hiện; được rà soát, đánh giá và
cải tiến chất lượng sau khi rà soát, đánh giá.
- Kết quả đánh giá của CSGD được xác định dựa trên điểm trung bình của
các tiêu chuẩn trong từng lĩnh vực. CSGDđược công nhận đạt tiêu chuẩn chất
lượng có điểm trung bình của các tiêu chuẩn trong từng lĩnh vực đều đạt từ mức
3,5 điểm trở lên và không tiêu chuẩn nào có điểm trung bình dưới 2,0 điểm.
- Bảng hướng dẫn đánh giá chi tiết đến từng tiêu chí (kèm theo); trong đó
có mốc chuẩn tham chiếu để xác định tiêu chí được đánh giá ở mức 4. Từ mốc
chuẩn này, đối với từng tiêu chí cụ thể cần căn cứ sứ mạng, mục tiêu của CSGD
và dựa vào thang đánh giá để đưa ra mức đánh giá phù hợp, bảo đảm chính xác,
khách quan, dựa trên mức độ đáp ứng của các minh chứng liên quan.

4
Đề nghị các đơn vị nghiên cứu, thực hiện. Trong quá trình triển khai nếu
có những vướng mắc hoặc đề xuất, đề nghị liên hệ với Phòng KĐCLGD, Cục
Quản lý chất lượng, địa chỉ: 35Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội; e-mail:
phongkdclgd@moet.gov.vn để nghiên cứu, xử lý kịp thời.
Trân trọng./.
Nơi nhận: CỤC TRƯỞNG
- Như trên;
- TT. Nguyễn Văn Phúc (để b/c);
- Cục Nhà trường (Bộ Quốc phòng);
- Cục Đào tạo (Bộ Công an);
- Vụ GDĐH;
- Lưu: VT, KĐCLGD.

Mai Văn Trinh

5
CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
BẢNG HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
(Theo bộ tiêu chuẩn đánh giá ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGDĐT ngày 19/5/2017 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
(Kèm theo Công văn số:768/QLCL-KĐCLGD ngày 20/4/2018 của Cục Quản lý chất lượng)

Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá


Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
Tiêu chuẩn 1: Tầm nhìn, sứ mạng và văn hóa
TC 1.1.Lãnh đạo P 1.Lãnh đạo CSGD đảm bảo 1. CSGD có tuyên bố chính thức về tầm - Văn bản tuyên bố chính thức về tầm nhìn, sứ
CSGD đảm bảo tầm nhìn và sứ mạng của nhìn, sứ mạng. ma ̣ng có phê duyệt của lãnh đạo CSGD*.
tầm nhìn và sứ CSGD đáp ứng được nhu cầu 2. Có sự tham gia của các bên liên quan - Các tài liệu họp bàn, các bản tổng hợp ý kiến
mạng của CSGD và sự hài lòng của các bên (cán bộ quản lý, giảng viên, người học, góp ý của các bên tham gia xây dựng tầm nhìn,
đáp ứng được liên quan. nhà sử dụng lao động, các tổ chức xã hội- sứ mạng của CSGD*.
nhu cầu và sự hài nghề nghiệp...) trong quá trình xây dựng - Trang thông tin điện tử, các tài liệu giới thiệu
lòng của các bên tầm nhìn, sứ mạng. về CSGD, các văn bản về chức năng, nhiệm
liên quan. 3. Nội dung tuyên bố về tầm nhìn, sứ vụ/kế hoạch/chiến lược của CSGD, ...
mạng phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, - Chiến lược phát triển ngành, chiến lược phát
nguồn lực và định hướng phát triển của triển kinh tế - xã hội của địa phương/cả nước
CSGD; phù hợp với chiến lược phát triển còn hiệu lực.
kinh tế-xã hội của ngành và/hoặc địa - Các quy định, hướng dẫn của CSGD về việc
phương, cả nước. xây dựng tầm nhìn, sứ mạng.
4. Lãnh đạo CSGD có các kế hoạch, - Các thông tin thu được qua phỏng vấn lãnh
hướng dẫn các đơn vị xây dựng và triển đạo CSGD và các bên liên quan khác trong quá
khai các hoạt động theo tầm nhìn, sứ trình đánh giá ngoài*.
mạng đã được xác định.
TC 1.2.Lãnh đạo P 1.Lãnh đạo CSGD thúc đẩy 1. CSGD có phát biểu chính thức giá trị - Văn bản phát biểu chiń h thức về giá trị văn
CSGD thúc đẩy các giá trị văn hóa phù hợp văn hóa/giá trị cốt lõicủa CSGD. hóa/giá trị cốt lõi của CSGD*.
các giá trị văn với tầm nhìn và sứ mạng của 2. Giá trị văn hóa/giá trị cốt lõi của - Các kế hoạch hành động, truyền thông về giá
hóa phù hợp với CSGD. CSGD được xác định từ các giá trị văn hóa/giá trị cốt lõi của CSGD*.
tầm nhìn và sứ trị/truyền thống của CSGD nhằm thúc - Các tài liệu họp bàn, các bản tổng hợp ý kiến
mạng của đẩy các hành vi mong muốn của CSGD góp ý của các bên tham gia xây dựng kế hoạch
CSGD. để đạt được mục tiêu chiến lược của hành động, nhiệm vụ ưu tiên để giữ gìn bản
CSGD, phù hợp với tầm nhìn, sứ mạng. sắc, văn hóa, thương hiệu của CSGD*.
1
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
3. Lãnh đạo CSGD xây dựngkế hoạch - Trang thông tin điện tử, các tài liệu giới thiệu
nhằm phổ biến và hướng dẫn các đơn vị, về CSGD, các văn bản về chức năng, nhiệm
cá nhân trong CSGD xây dựng kế hoạch vụ/kế hoạch/chiến lược của CSGD, ...
hoạt động cụ thể để giữ gìn và phát triển - Các bảng/biển thông báo trong khuôn viên
giá trị văn hóa/giá trị cốt lõi của CSGD. của CSGD có phát biểu về giá trị văn hóa/giá
trị cốt lõi của CSGD.
- Các thông tin thu được qua phỏng vấn lãnh
đạo CSGD hoặc các bên liên quan khác trong
quá trình đánh giá ngoài.
TC 1.3. Tầm D 1. Tầm nhìn, sứ mạng và 1.CSGD có truyền thông, phổ biếnvề tầm - Văn bản tuyên bố chính thức về tầm nhìn, sứ
nhìn, sứ mạng và văn hóa của CSGD được phổ nhìn, sứ mạng và văn hóađến các bên liên ma ̣ng, văn hóa của CSGD*.
văn hóa của biến để thực hiện quan. - Các tài liệu liên quan đến việc triển khai các kế
CSGD được phổ 2. Tầm nhìn, sứ mạng và 2.Tầm nhìn, sứ mạng và văn hóa của hoạch hành động, truyền thông, phổ biến về tầm
biến, quán triệt văn hóa của CSGD được CSGDđượcquán triệt và giải thích rõ ràng nhìn, sứ mạng và văn hóa của CSGD*.
và giải thích rõ quán triệt và giải thích rõ cho các bên liên quan trong CSGD để - Các tài liệu họp bàn, các bản tổng hợp ý kiến
ràng để thực ràng để thực hiện. thực hiện. góp ý của các bên tham gia xây dựng kế hoạch
hiện. hành động, nhiệm vụ ưu tiên để đạt được sứ
mạng, tầm nhìn và để giữ gìn bản sắc và văn hóa,
thương hiệu của CSGD*.
- Các bảng/biển thông báo trong khuôn viên của
CSGD có tuyên bố chính thức về tầm nhìn, sứ
mạng, văn hóa*.
- Trang thông tin điện tử, các tài liệu giới thiệu về
CSGD, các văn bản về chức năng, nhiệm vụ/kế
hoạch/chiến lược của CSGD,...
- Các chiến lược phát triển, kế hoạch phát triển
CSGD dài hạn, trung hạn, kế hoạch hoạt động
hằng năm.
- Các thông tin thu được qua phỏng vấn lãnh
đạo CSGD hoặc các bên liên quan khác trong
quá trình đánh giá ngoài.

2
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
TC 1.4. Tầm C 1.Tầm nhìn, sứ mạng và văn 1. Có đơn vị, bộ phận chịu trách nhiệm - Các văn bản giao nhiệm vụ cho đơn vị, bộ
nhìn, sứ mạng và hóa của CSGD được rà soát triển khai thực hiện việc rà soát. phận chịu trách nhiệm triển khai thực hiện
văn hóa của để đáp ứng nhu cầu và sự hài 2. Tổ chức lấy ý kiến của các bên liên việc rà soát tầm nhìn, sứ mạng và văn hóa*.
CSGD được rà lòng của các bên liên quan. quan để điều chỉnh tầm nhìn, sứ mạngvà - Báo cáo kết quả rà soát về tầm nhìn, sứ mạng
soát để đáp ứng văn hóa của CSGD ít nhất một lần trong và văn hóa*.
nhu cầu và sự hài 5 năm của chu kỳ đánh giá nhằm đáp - Các tài liệu họp bàn, các tổng hợp ý kiến góp
lòng của các bên ứng nhu cầu và sự hài lòng của các bên ý của các bên liên quan tham gia rà soát, điều
liên quan. liên quan. chỉnh tầm nhìn, sứ mạng, và văn hoá của
3. Có báo cáo kết quả rà soát về tầm CSGD*.
nhìn, sứ mạng và giá trị cốt lõi. - Các nghị quyết của Đảng ủy, các văn bản về
chiến lược, chính sách của CSGD qua các thời
kỳ.
- Biên bản các cuộc họp của Đảng ủy, hội
đồng trường/hội đồng quản trị, các quyết nghị
có liên quan đến tuyên bố tầm nhìn, sứ mạng
và văn hoá.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 1.5. Tầm A 1. Tầm nhìn, sứ mạng và văn 1. Có quy trình, đơn vị/bộ phận giám sát, - Các văn bản phân công cho đơn vị, bộ phận
nhìn, sứ mạng và hóa của CSGD được cải tiến rà soát, triển khai cải tiến chất lượng việc chịu trách nhiệm theo dõi, giám sát, triển khai
văn hóa của để đáp ứng nhu cầu và sự hài xây dựng, rà soát, phát triển tầm nhìn, sứ cải tiến chất lượng việc xây dựng, rà soát, phát
CSGD cũng như lòng của các bên liên quan. mạng và văn hóa. triển tầm nhìn, sứ mạng và văn hóa*.
quá trình xây 2. Quá trình xây dựng và phát 2. Tầm nhìn, sứ mạng, văn hóa của - Văn bản điều chỉnh về tầm nhìn, sứ ma ̣ng, và
dựng và phát triển tầm nhìn, sứ mạng và CSGDđược điều chỉnh nhằm đáp ứng nhu văn hóa của CSGD*.
triển chúng được văn hóa của CSGD được cải cầu và sự hài lòng của của các bên liên - Các quy trình xây dựng, rà soát và phát triển
cải tiến để đáp tiến để đáp ứng nhu cầu và sự quan;được tuyên bố chính thức và phổ tầm nhìn, sứ mạng và văn hoá*.
ứng nhu cầu và hài lòng của các bên liên biến cho các bên liên quan. - Dữ liệu khảo sát, báo cáo kết quả cải tiến; ý
sự hài lòng của quan. 3. Quy trình xây dựng, rà soát và phát kiến phản hồi của các bên liên quan về tầm
các bên liên triển tầm nhìn, sứ mạng và văn hóa được nhìn, sứ mạng và văn hóa của CSGD*.
quan. cải tiến ít nhất một lần trong 5 năm của - Các nghị quyết của Đảng ủy, các văn bản về
chu kỳ đánh giá. chiến lược, chính sách của CSGD qua các thời
kỳ.

3
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
- Các biên bản các cuộc họp của Đảng ủy, hội
đồng trường/hội đồng quản trị, các quyết nghị
về sự thay đổi trong tuyên bố tầm nhìn, sứ
mạng và văn hóa.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
Tiêu chuẩn 2: Quản trị
TC 2.1.Hệ thống P 1.Hệ thống quản trị được 1. CSGD có thành lập hội đồng quản - Các quyết định thành lập các đơn vị trong
quản trị (bao thành lập theo quy định của trị/hội đồng trường;có các tổ chức đảng, CSGD trong đó có hội đồng quản trị/hội đồng
gồm hội đồng pháp luậtnhằm thiết lập định đoàn thể, các hội đồng tư vấnđáp ứng trường; các tổ chức đảng, đoàn thể; các hội
quản trị hoặc hội hướng chiến lược phù hợp quy định của Luật Giáo dục, Luật Giáo đồng tư vấn khác*.
đồng trường;các với bối cảnh cụ thể của dục đại học, Điều lệ trường đại học, các - Các văn bản thể hiện trách nhiệm giải trình,
tổ chức đảng, CSGD. quy định khác của pháp luật và các quy tính bền vững, sự minh bạch và giảm thiểu các
đoàn thể; các hội 2. Hệ thống quản trị đảm bảo định của đơn vị chủ quản. rủi ro tiềm tàng trong quá trình hoạt động của
đồng tư vấn trách nhiệm giải trình, tính 2. Hội đồng quản trị/hội đồng trường;các hội đồng quản trị/hội đồng trường; các tổ chức
khác) được thành bền vững, sự minh bạch và tổ chức đảng, đoàn thể; các hội đồng tư đảng, đoàn thể; các hội đồng tư vấn*.
lập theo quy định giảm thiểu các rủi ro tiềm vấnđược quy định rõ chức năng, nhiệm - Quy chế tổ chức và hoạt động của CSGD đã
của pháp tàng trong quá trình quản trị vụ, quyền hạn; có các văn bản thể hiện được phê duyê ̣t.
luậtnhằm thiết của CSGD. trách nhiệm giải trình, tính bền vững, sự - Cơ cấu tổ chức trên trang thông tin điện tử
lập định hướng minh bạch và giảm thiểu các rủi ro tiềm và/hoặc trong tài liệu giới thiệu chính thức của
chiến lược phù tàng trong quá trình hoạt động. CSGD.
hợp với bối cảnh 3. Có hệ thống văn bản để tổ chức, quản - Các đề án thành lập các đơn vị trong CSGD
cụ thể của lý một cách có hiệu quả các hoạt động trong đó có hội đồng quản trị hoặc hội đồng
CSGD; đảm bảo của CSGD. trường; các tổ chức đảng, đoàn thể; các hội
trách nhiệm giải đồng tư vấn.
trình, tính bền - Văn bản quy định về tổ chức và hoạt động
vững, sự minh của tất cả đơn vị, các tổ chức trong CSGD.
bạch và giảm - Các Quyết định bổ nhiệm, luân chuyển cán
thiểu các rủi ro bộ của tất cả các đơn vị, các tổ chức trong
tiềm tàng trong CSGD.
quá trình quản trị - Biên bản các cuộc họp Ban giám hiệu, hội
của CSGD. đồng trường/hội đồng quản trị, hội đồng tư

4
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
vấn, các tổ chức đảng, đoàn thể có liên quan.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 2.2.Quyết D 1. Quyết định của các cơ 1. Các nghị quyết/quyết định/kết luận - Các nghị quyết/quyết định của cơ quan quản
định của các cơ quan quản trị được chuyển tải của Đảng ủy, hội đồng quản trị/hội đồng trị*.
quan quản trị thành các kế hoạch hành trường, Ban giám hiệu, Công đoàn, Đoàn - Các kế hoạch hành động, chính sách, hướng
được chuyển tải động, chính sách, hướng dẫn thanh niên, Hội sinh viên và các tổ chức dẫn của cơ quan quản trị*.
thành các kế để triển khai thực hiện. đoàn thể khác, các hội đồng tư vấn (hội - Biên bản các cuộc họp Ban giám hiệu, hội
hoạch hành đồng ĐBCL, hội đồng khoa học và đào đồng trường/hội đồng quản trị, hội đồng tư
động, chính sách, tạo…) được chuyển tải thành các kế vấn, các tổ chức Đảng, Đoàn thể có liên quan.
hướng dẫn để hoạch hành động, chính sách, hướng dẫn. - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
triển khai thực 2. Các kế hoạch hành động, chính sách, bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
hiện. hướng dẫn được triển khai thực hiện.
TC 2.3.Hệ thống C 1. Hệ thống quản trị của 1.Định kỳ hằng năm rà soát, đánh giá cơ - Kế hoạch kiểm tra, đánh giá, giám sát hằng
quản trị của CSGD được rà soát thường cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ của năm của các đơn vị, bộ phận và các văn bản
CSGD được rà xuyên. các đơn vị, bộ phận và các văn bản của của hệ thống quản trị*.
soát thường hệ thống quản trị. - Báo cáo tổng kết, đánh giá hằng năm; báo
xuyên. 2. Có báo cáo tổng kết, đánh giá hằng cáo giữa nhiệm kỳ; báo cáo cuối nhiệm kỳ
năm của các đơn vị, bộ phận của hệ (theo kỳ đại hội) của các đơn vị, bộ phận của
thống quản trị. hệ thống quản trị*.
3. Nhân sự tham giacác đơn vị, bộ phận - Các nhận xét, đánh giá về năng lực lãnh
trong hệ thống quản trị và các văn bản đạo, quản lý của các nhân sự tham gia các đơn
của hệ thống quản trịđược đánh giá hằng vị, bộ phận của hệ thống quản trị*.
năm. - Hệ thống văn bản quản lý của CSGD; các
quyết định thành lập, điều chỉnh về cơ cấu tổ
chức nhân sự của CSGD*.
- Các biên bản kiểm tra, báo cáo đánh giá
của các tổ chức cấp trên.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn
các bên liên quan trong quá trình đánh giá
ngoài.
TC 2.4.Hệ thống A 1. Hệ thống quản trị của 1. Cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ - Các quyết định thành lập, điều chỉnh, các

5
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
quản trị của CSGD được cải tiến để tăng của các đơn vị, bộ phận và các văn bản biên bản, báo cáo đánh giá về cơ cấu tổ chức
CSGD được cải hiệu quả hoạt động của của hệ thống quản trịđược điều chỉnh phù nhân sự của CSGD; các quyết định bổ
tiến để tăng hiệu CSGD và quản lý rủi ro tốt hợp với các quy định của CSGD và các nhiệm/bãi nhiệm, điều chuyển, ... về nhân sự*.
quả hoạt động hơn. quy định khác của đơn vị chủ quản để - Các chương trình tập huấn, bồi dưỡng nhân
của CSGD và tăng hiệu quả hoạt động của CSGD và sự của hệ thống quản trị*.
quản lý rủi ro tốt quản lý rủi ro tốt hơn. - Hệ thống văn bản quản lý của hệ thống
hơn. 2. Nhân sự tham gia các đơn vị, bộ phận quản trị trước và sau cải tiến*.
của hệ thống quản trị được điều chỉnh - Các báo cáo về việc cải thiện hệ thống
và/hoặc được nâng cao năng lực để tăng quản trị và giảm thiểu rủi ro.
hiệu quả hoạt động của CSGD và quản lý - - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn
rủi ro tốt hơn. các bên liên quan trong quá trình đánh giá
3. Hệ thống văn bản để tổ chức, quản lý ngoài.
của CSGD được điều chỉnh phù hợp với
các thay đổi trong cơ cấu tổ chức và quản
trị của CSGD.
Tiêu chuẩn 3: Lãnh đạo và quản lý
TC 3.1.Lãnh đạo P 1. Lãnh đạo CSGD thiết lập 1. Có cơ cấu quản lý rõ ràng. Các đơn - Cơ cấu tổ chức quản lý của CSGD*.
CSGD thiết lập cơ cấu quản lý trong đó phân vị/bộ phận/các tổ chức được thành lập - Văn bản quy định vai trò, trách nhiệm,chức
cơ cấu quản lý định rõ vai trò, trách nhiệm, mới căn cứ trên kế hoạch, định hướng năng, nhiệm vụ, mối quan hệ giữa các thành
trong đó phân quá trình ra quyết định, chế chiến lược phát triển đã được phê duyệt phần trong cơ cấu quản lý*.
định rõ vai trò, độ thông tin, báo cáo. và phù hợp với bối cảnh cụ thể của - Các bản mô tả công việc, đề án vị trí việc
trách nhiệm, quá 2. Cơ cấu quản lý giúp đạt CSGD. làm, các Quyết định liên quan đến nhân sự
trình ra quyết được tầm nhìn, sứ mạng, văn 2. Có văn bản quy định rõ ràng vai trò, tham gia cơ cấu quản lý*.
định, chế độ hóa và các mục tiêu chiến trách nhiệm,chức năng, nhiệm vụ và mối - Quy chế tổ chức và hoạt động của CSGD;
thông tin, báo lược của CSGD. liên hệ giữa các thành phần trong cơ cấu hội đồng trường/hội đồng quản trị,...
cáo để đạt được quản lý. - Các quyết định bổ nhiệm lãnh đạo, quản lý.
tầm nhìn, sứ 3. Nhân sự tham gia cơ cấu quản lý được - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
mạng, văn hóa phân định rõ vai trò, trách nhiệm, thẩm bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
và các mục tiêu quyền ra quyết định, chế độ thông tin,
chiến lược của báo cáo.
CSGD.
TC 3.2.Lãnh đạo D 1. Lãnh đạo CSGD tham gia 1. Lãnh đạo CSGDtham giakết nối, tuyên - Văn bản chỉ đạo việc tuyên truyền để định

6
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
CSGD tham gia vào việc truyền tải các thông truyền, định hướng tầm nhìn, sứ mạng, hướng về tầm nhìn, sứ mạng, giá trị cốt lõi và
vào việc thông tin về tầm nhìn, sứ mạng, văn giá trị cốt lõi và các mục tiêu chiến lược các mục tiêu chiến lược của CSGD*.
tin, kết nối các hóa và các mục tiêu chiến của CSGD. - Kế hoạch và các tài liệu liên quan đến các
bên liên quan để lược của CSGD. 2. Tổ chức các hoạt động tuyên truyền về hoạt động tuyên truyền về tầm nhìn, sứ mạng,
định hướng tầm 2. Lãnh đạo CSGD kết nối tầm nhìn, sứ mạng, giá trị cốt lõi và các văn hóa và các mục tiêu chiến lược của CSGD
nhìn, sứ mạng, các bên liên quan để định mục tiêu chiến lược của CSGD đến các đến các bên liên quan*.
văn hóa và các hướng tầm nhìn, sứ mạng, bên liên quan. - Có minh chứng thể hiện các bên liên quan
mục tiêu chiến văn hóa và các mục tiêu hiểu biết về tầm nhìn, sứ mạng của CSGD*.
lược của CSGD. chiến lược của CSGD. - Thông tin về tầm nhìn, sứ mạng, văn hóa
và các mục tiêu chiến lược của CSGD trên
biển, bảng, trang thông tin điện tử, tờ rơi ...
- Các video, hình ảnh, hội thảo, diễn đàn...
về các hoạt động tuyên truyền có sự tham gia
của lãnh đạo CSGD và các bên liên quan.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 3.3.Cơ cấu C 1. Cơ cấu lãnh đạo và quản lý 1. Cơ cấu quản lý được định kỳ rà soát. - Báo cáo rà soát cơ cấu quản lý*.
lãnh đạo và quản của CSGD được rà soát 2. Các văn bản quy định về vai trò, - Báo cáo rà soát các văn bản quy định về
lý của CSGD thường xuyên. chức năng, nhiệm vụ và mối liên hệ giữa vai trò, chức năng, nhiệm vụ và mối liên hệ
được rà soát các thành phần trong cơ cấu quản lý được giữa các thành phần trong cơ cấu quản lý*.
thường xuyên. định kỳ rà soát. - Biên bản đánh giá viên chức, công chức,
3. Nhân sự tham gia vào cơ cấu lãnh đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý theo quy
đạo và quản lý được đánh giá định kỳ định của Luật Viên chức/Luật Công chức/Luật
hằng năm. Lao động…*.
4. Thực hiện quy hoạch đội ngũ lãnh - Các hồ sơ quy hoạch lãnh đạo, quản lý của
đạo, quản lý của các đơn vị, bộ phận CSGD*.
theo quy định. - Bản mô tả/Đề án vị trí việc làm của CSGD.
- Báo cáo tổng kết đánh giá hằng năm của
Đảng ủy, hội đồng trường/hội đồng quản trị,
Ban giám hiệu.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.

7
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
TC 3.4.Cơ cấu A 1. Cơ cấu lãnh đạo và quản lý 1. Cơ cấu lãnh đạo và quản lý của - Cơ cấu lãnh đạo và quản lý trước và sau cải
lãnh đạo và quản của CSGD được cải tiến CSGD được cải tiến dựa trên kết quả rà tiến*.
lý của CSGD nhằm tăng kết quả và hiệu soát, đánh giá. - Các văn bản điều chỉnh, bổ sung quy định
được cải tiến quả quản lý. 2. Các văn bản quy định về vai trò, chức về vai trò, chức năng, nhiệm vụ và mối liên hệ
nhằm tăng hiệu năng, nhiệm vụ và mối liên hệ giữa các giữa các thành phần trong cơ cấu quản lý*.
quả quản lý và thành phần trong cơ cấu quản lý được - Các quyết địnhbổ nhiệm, bổ nhiệm lại,
đạt được hiệu điều chỉnh, bổ sung nhằm tăng hiệu quả quyết định luân chuyển cán bộ lãnh đạo quản
quả công việc quản lý và đạt được hiệu quả công việc lý*.
của CSGD như của CSGD như mong muốn. - Các hồ sơ quy hoạch lãnh đạo và quản lý
mong muốn. 3. Nhân sự tham gia cơ cấu lãnh đạo và của CSGD.
quản lý của CSGD được điều chỉnh, luân - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
chuyển dựa trên kết quả đánh giá năng bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
lực lãnh đạo, quản lý và hiệu quả công
việc.
Tiêu chuẩn 4. Quản trị chiến lược
TC 4.1.Thực P 1. CSGD thực hiện việc lập 1. Có bộ phận phụ trách công tác xây - Văn bản giao nhiệm vụ/quyết định thành
hiện việc lập kế kế hoạch chiến lược. dựng, theo dõi kế hoạch chiến lược của lập bộ phận/nhóm phụ trách công tác xây
hoạch chiến 2. Kế hoạch chiến lược cần CSGD. dựng kế hoạch chiến lược*.
lược nhằm đạt hướng đến việc đạt đượctầm 2. Có quy trình/hướng dẫn xây dựng kế - Văn bản hướng dẫn quy trình xây dựng kế
được tầm nhìn, nhìn, sứ mạng và giá trị cốt hoạch chiến lược tổng thể; kế hoạch hoạch chiến lược*.
sứ mạng và văn lõi cũng như các mục tiêu chiến lược theo từng lĩnh vực (nguồn - Các biên bản, các ý kiến phản hồi của các
hóa cũng như chiến lược trong đào tạo, nhân lực, cơ sở vật chất, tài chính, đào bên liên quan đóng góp vào các kế hoạch
các mục tiêu nghiên cứu khoa học tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng). chiến lược của CSGD*.
chiến lược trong (NCKH) và phục vụ cộng 3. Kế hoạch chiến lược được xây dựng, - Kế hoạch chiến lược của CSGD; các chiến
đào tạo, nghiên đồng. ban hành và còn hiệu lực phù hợp với lược thành phần; các kế hoạch hành động của
cứu khoa học và tầm nhìn, sứ mạng và giá trị cốt lõi cũng các đơn vị nhằm hoàn thành các kế hoạch
phục vụ cộng như các mục tiêu chiến lược đào tạo, chiến lược; các biện pháp quản trị rủi ro*.
đồng. NCKH và phục vụ cộng đồng. - Các kết luận, nghị quyết của Đảng ủy, nghị
quyết của HĐ trường, các văn bản của Ban
giám hiệu;
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.

8
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
TC 4.2.Kế hoạch D 1. CSGD có kế hoạch ngắn 1. Có các kế hoạch ngắn hạnvà dài hạn cụ - Văn bản kế hoạch chiến lược phát triển của
chiến lược được hạn và dài hạn cụ thể hóa kế thể hóa kế hoạch chiến lược của CSGD CSGD đã được phê duyệt*.
quán triệt và hoạch chiến lược của CSGD. theo từng lĩnh vực (nguồn nhân lực, cơ sở - Các kế hoạch hành động, kế hoạch ngắn
chuyển tải thành 2. Kế hoạch chiến lược phát vật chất, tài chính, đào tạo, NCKH và hạn, kế hoạch dài hạn của CSGD*.
các kế hoạch triển, kế hoạch ngắn hạn, kế phục vụ cộng đồng …)được ban hành và - Các báo cáo sơ kết, tổng kết, báo cáo rà
ngắn hạn và dài hoạch dài hạn được quán triệt còn hiệu lực. soát đánh giá của CSGD về việc thực hiện các
hạn để triển khai đến các bên liên quan để biết 2. Công bố kế hoạch chiến lược, các kế kế hoạch chiến lược, kế hoạchngắn hạn, kế
thực hiện. và thực hiện. hoạch ngắn hạn vàdài hạn theo từng lĩnh hoạch dài hạn của CSGD*.
vực; được phổ biến để các bên liên quan - Trang thông tin điện tử có công bố các kế
biết và thực hiện. hoạch chiến lược, kế hoạch ngắn hạn, kế
3. Các đơn vị, bộ phận, các Khoa/bộ môn hoạch dài hạn của CSGD.
cụ thể hoá và triển khai các hoạt động - Các quy trình trong xây dựng, triển khai,
nhằm hoàn thành các kế hoạch chiến theo dõi việc thực hiện kế hoạch.
lược, kế hoạch ngắn hạn và dài hạn. - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 4.3.Các chỉ C 1. Thiết lập các chỉ số thực 1. Xây dựng các KPIs, các chỉ tiêu phấn - Văn bản kế hoạch chiến lược của CSGD đã
số thực hiện hiện chính(KPIs), các chỉ đấu chính (về nguồn nhân lực, cơ sở vật được phê duyệt*.
chính, các chỉ tiêu phấn đấu chính để đo chất, tài chính, đào tạo, NCKH và phục - Các kế hoạch hằng năm, kế hoạch ngắn
tiêu phấn đấu lường mức độ thực hiện các vụ cộng đồng). hạn, kế hoạch dài hạn của CSGD*.
chính được thiết mục tiêu chiến lược của 2. Các KPIs, các chỉ tiêu phấn đấu chính - Các báo cáo sơ kết, tổng kết, báo cáo rà
lập để đo lường CSGD. đảm bảo rõ ràng, đo lường được, tính khả soát đánh giá của CSGD về việc thực hiện các
mức độ thực hiện thi, thích hợp, có mốc thời gian thực kế hoạch chiến lược, kế hoạch hằng năm, kế
các mục tiêu hiện. hoạch ngắn hạn, kế hoạch dài hạn của
chiến lược của 3. Giám sát, đánh giá và rà soát mức độ CSGD*.
CSGD. thực hiện các chỉ số/chỉ báo thực hiện - Trang thông tin điện tử có công bố các kế
chính, các chỉ tiêu phấn đấu chính so với hoạch chiến lược, kế hoạch hằng năm, kế
các mục tiêu chiến lược. hoạch ngắn hạn, kế hoạch dài hạn của CSGD.
- Biên bản các cuộc họp giao ban, các cuộc
họp chuyên đề về xây dựng, rà soát, điều
chỉnh kế hoạch.
- Các quy trình trong xây dựng, triển khai,
theo dõi việc thực hiện kế hoạch.

9
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 4.4.Quá trình A 1. Quá trình lập kế hoạch 1.Có thực hiện cải tiến quá trình lập kế - Văn bản cải tiến quá trình lập kế hoạch
lập kế hoạch chiến lược được cải tiến để hoạch chiến lược để đạt được các mục chiến lược*.
chiến lược cũng đạt được các mục tiêu chiến tiêu chiến lược của CSGD. - Văn bản thể hiện sự đối sánh, đánh giá việc
như các chỉ số lược của CSGD. 2. Có thực hiện đối sánh, đánh giá việc xây dựng và thực hiện kế hoạch chiến lược*.
thực hiện chính, 2. CácKPIs, các chỉ tiêu xây dựng và thực hiện kế hoạch chiến - Văn bản điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
các chỉ tiêu phấn phấn đấu chính được cải tiến lược để đề xuất các giải pháp thực hiện chiến lược, chỉ tiêu, KPIs được phê duyệt*.
đấu chính được để đạt được các mục tiêu nhằm đạt mục tiêu chiến lược và có biện - Các kế hoạch hằng năm, kế hoạch ngắn hạn,
cải tiến để đạt chiến lược của CSGD. pháp điều chỉnh phù hợp. kế hoạch dài hạn của CSGD.
được các mục 3. Có ban hành các văn bản bổ sung, điều - Trang thông tin điện tử có công bố các kế
tiêu chiến lược chỉnh kế hoạch chiến lược và các KPIs, hoạch chiến lược, kế hoạch hằng năm, kế
của CSGD. các chỉ tiêu phấn đấu chính. hoạch ngắn hạn, kế hoạch dài hạn của CSGD.
- Các thông báo; quyết định điều chỉnh kế
hoạch, chiến lược.
- Biên bản các cuộc họp giao ban, các cuộc
họp chuyên đề để cải tiến, điều chỉnh kế
hoạch.
- Các báo cáo sơ kết, tổng kết, báo cáo rà soát
đánh giá của CSGD về việc thực hiện các kế
hoạch chiến lược, hằng năm, kế hoạch ngắn
hạn, kế hoạch dài hạn của CSGD.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
Tiêu chuẩn 5. Các chính sách về đào tạo, nghiên cứu khoa học và phục vụ cộng đồng

TC 5.1.Có hệ P 1. CSGD có hệ thống để xây 1. Có phân công các đơn vị/bộ phận chịu - Các văn bản phân công nhiệm vụ cho các
thống để xây dựng các chính sách về đào trách nhiệm xây dựng các chính sách về đơn vị/bộ phận xây dựng chính sách về đào
dựng các chính tạo, NCKH và phục vụ cộng đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng. tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng*.
sách về đào tạo, đồng. 2. Có văn bản hướng dẫn, kế hoạch tập - Văn bản hướng dẫn, kế hoạch tập huấn về
nghiên cứu khoa huấn về việc xây dựng các chính sách về việc xây dựng các chính sách*.
học và phục vụ đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng. - Các văn bản ban hành chính sách đào tạo,

10
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
cộng đồng. 3.Nội dung các chính sách đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng *.
NCKH và phục vụ cộng đồng phù hợp - Các tài liệu liên quan đến việc lấy ý kiến
với các chủ trương của Đảng, quy định các bên liên quan về các chính sách*.
của Nhà nước (đáp ứng các yêu cầu quy - Các nghị quyết của Đảng ủy, hội đồng
định của Luật Giáo dục, Luật Giáo dục trường/hội đồng quản trị; các quyết định của
đại học, Điều lệ trường đại học, các ban giám hiệu về các chính sách về đào tạo,
thông tư và hướng dẫn của Bộ Giáo dục NCKH và phục vụ cộng đồng.
và Đào tạo ); phù hợp với sứ mạng và - Biên bản các cuộc họp giao ban, các cuộc
mục tiêu chiến lược của CSGD. họp chuyên đề.
4. Các chính sách về đào tạo, NCKH và - Các văn bản quản lý về đào tạo, NCKH và
phục vụ cộng đồng được lấy ý kiến các dịch vụ của CSGD.
bên liên quan; được cụ thể hóa bằng văn - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bản và được lãnh đạo CSGD phê duyệt bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
và ban hành để triển khai thực hiện.
TC 5.2.Quy trình D 1. CSGD có văn bản về quy 1. Có phân công đơn vị/bộ phận chịu - Văn bản phân công đơn vị/bộ phận theo
giám sát sự tuân trình giám sát sự tuân thủ các trách nhiệm theo dõi và giám sát việc dõi và giám sát việc thực hiện các chính
thủ các chính chính sách. thực hiện các chính sách về đào tạo, sách*.
sách được cụ thể 2. Văn bản về quy trình giám NCKH và phục vụ cộng đồng. - Văn bản về quy trình giám sát*.
hóa bằng văn sát sự tuân thủ các chính sách 2. Có ban hành văn bản về quy trình - Tài liệu phổ biến các quy định về thực
bản, phổ biến và được phổ biến và thực hiện. giám sát sự tuân thủ các chính sách về hiện, theo dõi, giám sát các chính sách*.
thực hiện. đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng. - Các báo cáo hằng năm về giám sát việc
3. Có phổ biến các quy định về việc theo thực hiện các chính sách*.
dõi, giám sát việc thực hiện các chính - Các nghị quyết của Đảng ủy, hội đồng
sách về đào tạo, NCKH và phục vụ cộng trường/hội đồng quản trị; các quyết định của
đồng. Ban giám hiệu về các chính sách về đào tạo,
4. Định kỳ hằng năm, có báo cáo về việc NCKH và phục vụ cộng đồng.
triển khai thực hiện việc giám sát các - Biên bản các cuộc họp giao ban, các cuộc
chính sách. họp chuyên đề.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 5.3.Các C 1. Các chính sách về đào tạo, 1. Có quy định về việc định kỳ rà soát các - Các quy định về rà soát các chính sách về
chính sách về NCKH và phục vụ cộng đồng chính sách về đào tạo, NCKH và phục vụ đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng*.

11
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
đào tạo, nghiên được rà soát thường xuyên. cộng đồng. - Các báo cáo đánh giá , rà soát hằng nămvề
cứu khoa học và 2. Định kỳ hằng nămthực hiện rà soát, việc thực hiện các chính sách đào tạo, NCKH
phục vụ cộng đánh giá việc thực hiện chính sách về đào và phục vụ cộng đồng*.
đồng được rà tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng theo kế - Các nghị quyết của Đảng ủy, hội đồng
soát thường hoạch. trường/hội đồng quản trị; các quyết định của
xuyên. Ban giám hiệu về các chính sách về đào tạo,
NCKH và phục vụ cộng đồng.
- Biên bản các cuộc họp giao ban, các cuộc
họp chuyên đề.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 5.4.Các A 1. Các chính sách về đào tạo, 1. Thực hiện việc cải tiến, điều chỉnh các - Các văn bản về chính sách về đào tạo,
chính sách về NCKH và phục vụ cộng đồng chính sách về đào tạo, NCKH và phục vụ NCKH và phục vụ cộng đồng trước và sau cải
đào tạo, nghiên được cải tiến nhằm tăng hiệu cộng đồng dựa trên kết quả rà soát, đánh tiến*.
cứu khoa học và quả hoạt động của CSGD, giá. - Tài liệu liên quan đến sự phản hồi của các
phục vụ cộng đáp ứng nhu cầu và sự hài 2. Các bên liên quan hài lòng về các bên liên quan đến chính sách về đào tạo,
đồng được cải lòng của các bên liên quan. chính sách về đào tạo, NCKH và phục vụ NCKH và phục vụ cộng đồng*.
tiến nhằm tăng cộng đồng. - Các nghị quyết của Đảng ủy, hội đồng
hiệu quả hoạt trường/hội đồng quản trị; các quyết định của
động của CSGD, Ban giám hiệu về các chính sách về đào tạo,
đáp ứng nhu cầu NCKH và phục vụ cộng đồng.
và sự hài lòng - Biên bản các cuộc họp giao ban, các cuộc
của các bên liên
họp chuyên đề có liên quan.
quan.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
Tiêu chuẩn 6. Quản lý nguồn nhân lực
TC 6.1.Nguồn P 1. Nguồn nhân lực (cán bộ, 1. Có quy hoạch nguồn nhân lực dựa trên - Văn bản quy hoạch nguồn nhân lực của
nhân lực được giảng viên, nghiên cứu viên, việc đánh giá nhu cầu của hoạt động đào CSGD*.
quy hoạch để nhân viên) được quy hoạch tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng, tuân - Báo cáo đánh giá nhu cầu nguồn nhân lực
đáp ứng đầy đủ để đáp ứng đầy đủ nhu cầu thủ các quy định hiện hành của Nhà nước của các đơn vị trong CSGD*.
nhu cầu của hoạt của hoạt động đào tạo, về công tác quy hoạch cán bộ. - Chiến lược phát triển đội ngũ / đề án vị trí,

12
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
động đào tạo, NCKH và phục vụ cộng 2. Có quy trình, tiêu chí rõ ràng, công việc làm*.
nghiên cứu khoa đồng. khai và minh bạch về quy hoạch cán bộ, - Quy trình, tiêu chí quy hoạch nguồn nhân
học và phục vụ giảng viên, nghiên cứu viên, nhân viên. lực của CSGD*.
cộng đồng. 3. Có chiế n lươ ̣c phát triể n đô ̣i ngũ/ đề - Dữ liệu cán bộ trong đó có cơ cấu độ tuổi,
án vị trí việc làm được phê duyệt. giới tính, trình độ chuyên môn,… dữ liệu về
các nghiên cứu và công bố; dữ liệu các hoạt
động phục vụ cộng đồng của cán bộ, giảng
viên, nhân viên.
- Quyết định tuyển dụng;hợp đồng lao động;
hồ sơ cán bộ; văn bằng/chứng chỉ quốc gia và
chứng chỉ nghề nghiệp.
- Kế hoạch và kinh phí đào tạo, phát triển
đội ngũ.
- Sổ tay giảng viên.
- Các nghị quyết, kết luận của Đảng ủy, hội
đồng trường/hội đồng quản trị, các quyết của
chính quyền về công tác nhân sự.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 6.2.Các tiêu P 1. Các tiêu chí tuyển dụng 1. Có văn bản quy định về quy trình, tiêu - Các văn bản quy định vềtiêu chuẩn quy
chí tuyển dụng và lựa chọn đội ngũ cán bộ, chí tuyển dụng và lựa chọn đội ngũ cán trình, tiêu chí tuyển dụng*.
và lựa chọn bao giảng viên, nhân viên (bao bộ, giảng viên, nhân viên đáp ứng các yêu - Các văn bản quy định về tiêu chí đề bạt, bổ
gồm cả các tiêu gồm cả đạo đức và tự do học cầu của Luật Viên chức, Luật Công chức nhiê ̣m và sắp xếp nhân sự*.
chí về đạo đức thuật) để đề bạt, bổ nhiệm và và các quy định hiện hành khác của Nhà - Trang thông tin điện tử và các tài liệucó
và tự do học sắp xếp nhân sự được xác nước. phổ biến các quy trình, quy định, tiêu chí
thuật sử dụng định. 2. Có văn bản quy định về các tiêu chí đề tuyển dụng, đề bạt, bổ nhiệm*.
trong việc đề bạt, 2. Các tiêu chí tuyển dụng bạt, bổ nhiê ̣m và sắp xếp nhân sự. - Quyết định tuyển dụng, hợp đồng lao động;
bổ nhiệm và sắp và lựa chọn đội ngũ cán bộ, 3. Cácvăn bản quy định về các tiêu chí, hồ sơ cán bộ; văn bằng/chứng chỉ quốc gia và
xếp nhân sự giảng viên, nhân viên (bao quy trình tuyển dụng, bổ nhiệm và sắp chứng chỉ nghề nghiệp.
được xác định và gồm cả đạo đức và tự do học xếp nhân sự được phổ biến rộng rãi bằng - Hệ thống đánh giá; báo cáo đánh giá cán
được phổ biến. thuật) để đề bạt, bổ nhiệm và nhiều hình thức khác nhau. bộ hằng năm.
sắp xếp nhân sự được phổ - Các nghị quyết, kết luận của Đảng ủy, hội

13
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
biến công khai. đồng trường/hội đồng quản trị, các quyết định
của chính quyền về công tác nhân sự.
- Hệ thống văn bản quy định về công tác
đánh giá cán bộ, giảng viên và nhân viên.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 6.3.Xác định P 1. Xác định và xây dựng 1. Có bản mô tả các năng lực (bao gồm - Văn bản quy định về các tiêu chuẩn năng
và xây dựng được tiêu chuẩn năng lực bao cả kỹ năng lãnh đạo) của các nhóm cán lực của đội ngũ cán bộ, giảng viên, nhân
được tiêu chuẩn gồm cả kỹ năng lãnh đạo của bộ, giảng viên, nhân viên khác nhau. viên*.
năng lực bao các nhóm cán bộ, giảng viên, 2. Có văn bản quy định về các tiêu chuẩn - Bản mô tả vị trí công việc; khối lượng
gồm cả kỹ năng nhân viên khác nhau. năng lực (bao gồm cả kỹ năng lãnh đạo) công việc của cán bộ, giảng viên, nhân viên*.
lãnh đạo của các của đội ngũ cán bộ, giảng viên, nhân viên. - Kế hoạch chiến lược của CSGD trong đó
nhóm cán bộ, có kế hoạch nguồn nhân lực; đề án vị trí việc
giảng viên, nhân làm.
viên khác nhau. - Dữ liệu cán bộ trong đó có cơ cấu độ tuổi,
giới tính, trình độ chuyên môn,… dữ liệu về
các nghiên cứu và công bố; dữ liệu các hoạt
động phục vụ cộng đồng của cán bộ, giảng
viên, nhân viên.
- Quyết định tuyển dụng, hợp đồng lao động;
hồ sơ cán bộ; văn bằng/chứng chỉ quốc gia và
chứng chỉ nghề nghiệp.
- Tiêu chuẩn, quy trình tuyển dụng; quy
hoạch cán bộ, giảng viên, nhân viên.
- Các nghị quyết, kết luận của Đảng ủy, hội
đồng trường/hội đồng quản trị, các quyết định
của chính quyền về công tác nhân sự.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 6.4.Nhu cầu D 1. Xác định rõ được nhu cầu 1. Có kế hoạch ngắn hạn, trung hạn và - Các kế hoạch ngắn hạn, trung hạn, và dài
đào tạo, bồi về đào tạo và phát triển của dài hạn về đào tạo, bồ i dưỡng và phát hạn về đào tạo, bồ i dưỡng và phát triển chuyên
dưỡng, phát triển đội ngũ cán bộ, giảng viên, triển chuyên môn của đội ngũ cán bộ, môn cho đội ngũ cán bộ, giảng viên, nhân

14
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
đội ngũ cán bộ, nhân viên. giảng viên, nhân viên. viên*.
giảng viên, nhân 2. Triển khai các hoạt động 2. Kế hoạch về đào tạo, bồi dưỡng và - Hồ sơ, tài liệu liên quan đến triển khai xác
viên được xác đáp ứng nhu cầu về đào tạo phát triển chuyên môn được xây dựng định nhu cầuđào tạo, bồ i dưỡng và phát triển
định và có các và phát triển của đội ngũ cán dựa trên yêu cầu của hoạt động tổ chức chuyên môn của đội ngũ cán bộ, giảng viên,
hoạt động được bộ, giảng viên, nhân viên. đào tạo, nhu cầu được đào tạo, phát triển nhân viên hằng năm và theo giai đoạn*.
triển khai để đáp chuyên môn của đội ngũ cán bộ, giảng - Hồ sơ, tài liệu liên quan đến triển khai hoạt
ứng các nhu cầu viên, nhân viên và phù hợp với kế hoạch động đào tạo, bồ i dưỡng và phát triển chuyên
đó. chiến lược phát triển của CSGD. môn của đội ngũ cán bộ, giảng viên, nhân viên
3. Các kế hoạch về đào tạo, bồi dưỡng hằng năm và theo giai đoạn*.
và phát triển chuyên môn của đội ngũ cán - Báo cáo/ biên bản/ ý kiến phản hồi của đội
bộ, giảng viên, nhân viên được triển khai ngũ cán bộ, giảng viên, nhân viên về các hoạt
thực hiện. động đào tạo, bồ i dưỡng và phát triển chuyên
4. Ít nhất 75% cán bộ, giảng viên, nhân môn*.
viên được đào tạo, bồ i dưỡng và phát - Dữ liệu về trình độ chuyên môn, kết quả
triển chuyên môn ít nhấ t 2 lầ n trong 5 NCKH và phục vụ cộng đồng của cán bộ,
năm của chu kỳ đánh giá. giảng viên, nhân viên trước và sau khi triển
5. Ít nhất 75% cán bộ, giảng viên, nhân khai các hoạt động đào tạo và phát triển đội
viên hài lòng với các hoạt động đào tạo, ngũ.
bồ i dưỡng và phát triển chuyên môn. - Kế hoạch phát triển nguồn nhân lực; đề án
vị trí việc làm.
- Kinh phí đào tạo phát triển đội ngũ.
- Các nghị quyết, kết luận của Đảng ủy, hội
đồng trường/hội đồng quản trị, các quyết định
của chính quyền về công tác nhân sự.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 6.5.Hệ thống D 1. Việc quản trị theo kết quả 1. Có đơn vị phụ trách công tác đánh giá - Văn bản quy định đơn vị phụ trách công
quản lý việc thực công việc của cán bộ, giảng hiệu quả công việc của cán bộ, giảng tác đánh giá hiệu quả công việc của cán bộ,
hiện nhiệm vụ viên, nhân viên được triển viên, nhân viên. giảng viên, nhân viên*.
(bao gồm chế độ khai. 2. Có xây dựng quy trình, tiêu chí rõ - Quy trình, tiêu chí đánh giá hiệu quả công
khen thưởng, ghi 2. Việc quản trị kết quả ràng để đánh giá hiệu quả công việc của việc của cán bộ, giảng viên, nhân viên*.
nhận và kế hoạch công việc của cán bộ, giảng cán bộ, giảng viên, nhân viên. - Hồ sơ/báo cáo/quy định về sự tham gia của

15
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
bồi dưỡng) được viên, nhân viên tạo động lực 3. Việc đánh giá kết quả công việc của cán bộ, giảng viên, nhân viên trong quá trình
triển khai để thúc hỗ trợ cho hoạt động đào tạo, cán bộ, giảng viên, nhân viên được thực xây dựng các tiêu chí, quy trình đánh giá hiệu
đẩy và hỗ trợ NCKH và các hoạt động hiện công khai, minh bạch. quả công việc*.
hoạt động đào phục vụ cộng đồng. 4. Có dữ liệu và báo cáo kết quả đánh - Dữ liệu/báo cáo kết quả đánh giá hiệu quả
tạo, nghiên cứu giá hiệu quả công việc của cán bộ, giảng công việc của cán bộ, giảng viên, nhân viên*.
khoa học và viên, nhân viên. - Hệ thống đánh giá và hệ thống khen
phục vụ cộng 5. Kết quả đánh giá được sử dụng trong thưởng; chế độ, chính sách thi đua, khen
đồng. công tác thi đua khen thưởng, công nhận thưởng*.
của CSGD và các cấp có thẩm quyền. - Dữ liệu, báo cáo kết quả khen thưởng, thi
6. Kết quả đánh giá được sử dụng làm đua*.
căn cứ để xác định đầu tư cho đào tạo, bồi - Các kế hoạch và kinh phí đầu tư cho đào
dưỡng để hỗ trợ hoạt động đào tạo, tạo, bồi dưỡng dựa trên kết quả đánh giá*.
NCKH và phục vụ cộng đồng. - Kế hoạch phát triển nguồn nhân lực; đề án
vị trí việc làm.
- Dữ liệu thống kê cơ cấu độ tuổi, giới tính,
trình độ chuyên môn,… dữ liệu về các nghiên
cứu và công bố; dữ liệu các hoạt động phục vụ
cộng đồng của cán bộ, giảng viên, nhân viên.
- Các nghị quyết, kết luận của Đảng ủy, hội
đồng trường/hội đồng quản trị, các quyết định
của chính quyền về công tác nhân sự.
- Hệ thống văn bản quy định về công tác
đánh giá cán bộ, giảng viên và nhân viên.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 6.6.Các chế C 1. Các chế độ, chính sách, 1. Có bộ phận chịu trách nhiệm theo dõi, - Văn bản giao nhiệm vụ theo dõi, rà soát
độ, chính sách, quy trình và quy hoạch về rà soát việc thực hiện các chế độ, chính việc thực hiện các chế độ, chính sách, quy
quy trình và quy nguồn nhân lực được rà soát sách, quy trình và quy hoạch về nguồn trình và quy hoạch về nguồn nhân lực*.
hoạch về nguồn thường xuyên. nhân lực. - Các báo cáo đánh giá việc thực hiện các
nhân lực được rà 2. Thực hiện việc rà soát định kỳ ít nhất chế độ, chính sách, quy trình và quy hoạch về
soát thường 1 lần/năm về chế độ, chính sách, quy nguồn nhân lựchằng năm*.
xuyên. trình và quy hoạch về nguồn nhân lực. - Hồ sơ, tài liệu liên quan về sự tham gia cùa

16
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
3. Việc đánh giá về chế độ, chính sách, cán bộ, giảng viên, nhân viên vào quá trình rà
quy trình và quy hoạch về nguồn nhân lực soát, đánh giá chế độ, chính sách quy trình và
căn cứ trên các ý kiến đánh giá của cán quy hoạch về nguồn nhân lực*.
bộ, giảng viên, nhân viên. - Kế hoạch phát triển nguồn nhân lực.
- Dữ liệu thống kê cơ cấu độ tuổi, giới tính,
trình độ chuyên môn,… dữ liệu về các nghiên
cứu và công bố; dữ liệu các hoạt động phục vụ
cộng đồng của cán bộ, giảng viên, nhân viên.
- Hệ thống đánh giá và hệ thống khen
thưởng; chế độ, chính sách thi đua, khen
thưởng.
- Các nghị quyết, kết luận của Đảng ủy, hội
đồng trường/hội đồng quản trị, các quyết định
của chính quyền về công tác nhân sự.
- Hệ thống văn bản quy định về công tác
đánh giá cán bộ, giảng viên và nhân viên.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 6.7.Các chế A 1. Các chế độ, chính sách, 1. Thực hiện việc cải thiện các chế độ, - Các văn bản liên quan đến chế độ, chính
độ, chính sách, quy trình và quy hoạch chính sách dựa trên các kết quả rà soát, sách trước và sau cải tiến*.
quy trình và quy nguồn nhân lực được cải tiến đánh giá để hỗ trợ đào tạo, NCKH và - Các quy trình, quy hoạch nguồn nhân lực
hoạch nguồn để hỗ trợ đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng. trước và sau cải tiến*.
nhân lực được phục vụ cộng đồng. 2. Thực hiện việc cải tiến quy trình và - Kế hoạch chiến lược của CSGD trong đó có
cải tiến để hỗ trợ quy hoạch về nguồn nhân lực làm căn cứ kế hoạch nguồn nhân lực; đề án vị trí việc làm.
đào tạo, nghiên đầu tư cho phát triển nguồn nhân lực. - Dữ liệu thống kê cơ cấu độ tuổi, giới tính,
cứu khoa học và trình độ chuyên môn,… dữ liệu về các nghiên
phục vụ cộng cứu và công bố; dữ liệu các hoạt động phục vụ
đồng. cộng đồng của cán bộ, giảng viên, nhân viên.
- Quyết định tuyển dụng, hợp đồng lao động;
hồ sơ cán bộ; văn bằng/chứng chỉ quốc gia và
chứng chỉ nghề nghiệp.
- Các kế hoạch phát triển nghề nghiệp và đội

17
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
ngũ; chính sách nhân sự.
- Tiêu chuẩn, quy trình tuyển dụng cán bộ,
giảng viên, nhân viên.
- Kế hoạch và kinh phí đào tạo, phát triển đội
ngũ.
- Hệ thống đánh giá và hệ thống khen
thưởng; chế độ, chính sách thi đua, khen
thưởng.
- Các nghị quyết, kết luận của Đảng ủy, hội
đồng trường/hội đồng quản trị, các quyết định
của chính quyền về công tác nhân sự.
- Hệ thống văn bản quy định về công tác
đánh giá cán bộ, giảng viên và nhân viên.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
Tiêu chuẩn 7. Quản lý tài chính và cơ sở vật chất
TC 7.1.Hệ thống PDCA 1. Hệ thống lập kế hoạch, 1. Có bộ phận xây dựng kế hoạch, theo - Chiến lược, kế hoạch dài hạn, trung hạn và
lập kế hoạch, triển khai, kiểm toán, tăng dõi giám sát việc phát triển các nguồn ngắn hạn về công tác tài chính*.
triển khai, kiểm cường các nguồn lực tài lực tài chính phục vụ đào tạo, NCKH và - Các đề án/văn bản về tự chủ tài chính của
toán, tăng cường chính để hỗ trợ việc thực phục vụ cộng đồng. CSGD, hoặc của đơn vị trong CSGD.
các nguồn lực tài hiện tầm nhìn, sứ mạng, các 2. Có các văn bản chiến lược, kế hoạch - Thống kê nhu cầu kinh phí cho hoạt động
chính của CSGD mục tiêu chiến lược trong dài hạn, trung hạn và ngắn hạnđể tạo đào tạo, NCKH và các hoạt động khác của
để hỗ trợ việc đào tạo, NCKH và phục vụ các nguồn tài chính hợp pháp hỗ trợ CSGD trong 5 năm của chu kỳ đánh giá (dựa
thực hiện tầm cộng đồng được thiết lập. việc thực hiện tầm nhìn, sứ mạng, các trên dự toán hằng năm)*.
nhìn, sứ mạng, 2. Hệ thống lập kế hoạch, mục tiêu chiến lược trong đào tạo, - Thống kê, đánh giá về cơ cấu thu, chi của 5
các mục tiêu triển khai, kiểm toán, tăng NCKH và phục vụ cộng đồngđược ban năm của chu kỳ đánh giá(tỷ lệ thu từ tất cả các
chiến lược trong cường các nguồn lực tài hành và triển khai thực hiện. nguồn)*.
đào tạo, nghiên chính để hỗ trợ việc thực 3. Kế hoạch tài chính và quản lý tài - Các báo cáo đánh giá về hiệu quả đầu tư tài
cứu khoa học và hiện tầm nhìn, sứ mạng, các chính được xây dựng căn cứ theo các chính cho các hoạt động và các định huớng
phục vụ cộng mục tiêu chiến lược trong quy định về tài chính, kế toán, kiểm cho các năm sau của CSGD*.
đồng được thiết đào tạo, NCKH và phục vụ toán, ngân sách, đấu thầu… - Báo cáo kiểm toán trong 5 năm của chu kỳ
lập và vận hành. cộng đồng được vận hành. 4. Các kế hoạch tài chính, kiểm toán, đánh giá*.

18
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
tăng cường nguồn lực được triển khai. - Các báo cáo của Ban thanh tra nhân dân
5. Các kế hoạch tài chính được rà soát trong 5 năm của chu kỳ đánh giá.
đánh giá, cập nhật hằng năm; có rà soát, - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
đánh giá, cập nhật cơ cấu nguồn thu, chi bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
trong 5 năm của chu kỳ đánh giá.
TC 7.2.Hệ thống PDCA 1. Hệ thống lập kế hoạch, 1. Có bộ phận xây dựng, giám sát thực - Văn bản giao nhiệm vụ cho bộ phận xây
lập kế hoạch, bảo bảo trì, đánh giá, nâng cấp cơ hiện kế hoạch đầu tư, bảo trì, đánh giá, dựng, giám sát thực hiện kế hoạch đầu tư, bảo
trì, đánh giá, sở vật chất và cơ sở hạ tầng nâng cấp cơ sở vật chất và hạ tầng các trì, đánh giá, nâng cấp cơ sở vật chất và cơ sở
nâng cấp cơ sở như các phương tiện dạy và phương tiện dạy và học, các phòng thí hạ tầng*.
vật chất và cơ sở học, các phòng thí nghiệm, nghiệm, thiết bị phục vụ đào tạo, NCKH - Chiến lược, kế hoạch dài hạn, trung hạn và
hạ tầng như các thiết bị và công cụ để đáp và phục vụ cộng đồng. ngắn hạn về cơ sở vật chất trang thiết bị*.
phương tiện dạy ứng các nhu cầu về đào tạo, 2. Cơ sở vật chất và cơ sở hạ tầng, các - Các đề án/văn bản về tự chủ tài chính của
và học, các NCKH và phục vụ cộng phương tiện dạy và học, các phòng thí CSGD, hoặc của đơn vị trong CSGD đầu tư
phòng thí đồng được thiết lập. nghiệm, thiết bị được đầu tư và bảo cho cơ sở vật chất.
nghiệm, thiết bị 2. Hệ thống lập kế hoạch, trìtheo các kế hoạch đã được ban hành. - Thống kê nhu cầu đầu tư cho cơ sở vật chất
và công cụ để bảo trì, đánh giá, nâng cấp cơ 3. Các kế hoạch về cơ sở vật chất và hạ và cơ sở hạ tầng, các phương tiện dạy và học,
đáp ứng các nhu sở vật chất và cơ sở hạ tầng tầng các phương tiện dạy và học, các các phòng thí nghiệm, thiết bị phục vụ hoạt
cầu về đào tạo, như các phương tiện dạy và phòng thí nghiệm, thiết bị được rà soát động đào tạo, NCKH và các hoạt động khác
nghiên cứu khoa học, các phòng thí nghiệm, đánh giá hiệu quả đầu tư hằng năm. của CSGD cho 5 năm của chu kỳ đánh giá
học và phục vụ thiết bị và công cụ để đáp 4. Có dữ liệu theo dõi, đánh giá hiệu quả (dựa trên dự toán hằng năm)*.
cộng đồng được ứng các nhu cầu về đào tạo, sử dụng cơ sở vật chất và hạ tầng các - Các báo cáo đánh giá về hiệu quả đầu tư và
thiết lập và vận NCKH và phục vụ cộng phương tiện dạy và học, các phòng thí cải thiện cơ sở vật chất và cơ sở hạ tầng, các
hành. đồng được vận hành. nghiệm, thiết bị đối với từng loại hình phương tiện dạy và học, các phòng thí nghiệm,
đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng. thiết bị*.
5. CSGD cải tiến cơ sở vật chất và hạ - Các báo cáo theo dõi đánh giá sử dụng trang
tầng các phương tiện dạy và học, các thiết bị phục vụ đào tạo, NCKH và phục vụ
phòng thí nghiệm, thiết bị. cộng đồng*.
- Kết quả khảo sát mức độ đáp ứng nhu cầu
đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 7.3.Hệ thống PDCA 1. Có hệ thống lập kế hoạch, 1. Có bộ phận quản trị thiết bị công nghệ - Văn bản thành lập/giao nhiệm vụ cho bộ

19
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
lập kế hoạch, bảo bảo trì, kiểm toán, nâng cấp thông tin và cơ sở hạ tầng. phận quản trị thiết bị công nghệ thông tin và cơ
trì, kiểm toán, các thiết bị công nghệ thông 2. Các kế hoạch đầu tư về thiết bị công sở hạ tầng*
nâng cấp các tin và cơ sở hạ tầng như máy nghệ thông tin và cơ sở hạ tầng như máy - Kế hoạch đầu tư về thiết bị công nghệ thông
thiết bị công tính, hệ thống mạng, hệ tính, hệ thống mạng, hệ thống dự phòng, tin và cơ sở hạ tầng như máy tính, hệ thống
nghệ thông tin và thống dự phòng, bảo mật và bảo mật và quyền truy cập được ban mạng, hệ thống dự phòng, bảo mật và quyền
cơ sở hạ tầng quyền truy cập được thiết lập hành. truy cập*.
như máy tính, hệ để đáp ứng các nhu cầu về 3. CSGD đầu tư mới, bảo trì thiết bị - Báo cáo kiểm toán trong 5 năm của chu kỳ
thống mạng, hệ đào tạo, NCKH và phục vụ công nghệ thông tin và cơ sở hạ tầng như đánh giá*.
thống dự phòng, cộng đồng. máy tính, hệ thống mạng, hệ thống dự - Các đề án/văn bản về tự chủ tài chính của
bảo mật và 2. Hệ thống lập kế hoạch, phòng, bảo mật và quyền truy cập. CSGD, hoặc của đơn vị trong CSGDđầu tư
quyền truy cập bảo trì, kiểm toán, nâng cấp 4. Các thiết bị công nghệ thông tin và cơ cho thiết bị công nghệ thông tin và cơ sở hạ
để đáp ứng các các thiết bị công nghệ thông sở hạ tầng như máy tính, hệ thống mạng, tầng như máy tính, hệ thống mạng, hệ thống
nhu cầu về đào tin và cơ sở hạ tầng như máy hệ thống dự phòng, bảo mật và quyền dự phòng, bảo mật và quyền truy cập.
tạo, nghiên cứu tính, hệ thống mạng, hệ truy cập được rà soát đánh giá hiệu quả - Thống kê nhu cầu kinh phí đầu tư cho thiết
khoa học và thống dự phòng, bảo mật và đầu tư hằng năm. bị công nghệ thông tin và cơ sở hạ tầng như
phục vụ cộng quyền truy cập được vận 5. Có dữ liệu theo dõi, đánh giá hiệu quả máy tính, hệ thống mạng, hệ thống dự phòng,
đồng được thiết hành để đáp ứng các nhu cầu sử dụng thiết bị công nghệ thông tin và bảo mật và quyền truy cập phục vụ hoạt động
lập và vận hành. về đào tạo, NCKH và phục cơ sở hạ tầng như máy tính, hệ thống đào tạo, NCKH và các hoạt động khác của
vụ cộng đồng. mạng, hệ thống dự phòng, bảo mật và CSGD trong 5 năm của chu kỳ đánh giá (dựa
quyền truy cập. trên dự toán hằng năm)*.
6. Nâng cấp, cải tiến thiết bị công nghệ - Các báo cáo đánh giá về hiệu quả đầu tư, cải
thông tin và cơ sở hạ tầng như máy tính, thiện thiết bị công nghệ thông tin và cơ sở hạ
hệ thống mạng, hệ thống dự phòng, bảo tầng như máy tính, hệ thống mạng, hệ thống
mật và quyền truy cậpđáp ứng được nhu dự phòng, bảo mật và quyền truy cập*.
cầu đào tạo, NCKH và phục vụ cộng - Các báo cáo đánh giá hiệu quả sử dụng thiết
đồng. bị công nghệ thông tin và cơ sở hạ tầng như
máy tính, hệ thống mạng, hệ thống dự phòng,
bảo mật và quyền truy cập phục vụ đào tạo,
NCKH và phục vụ cộng đồng*.
- Kết quả khảo sát mức độ đáp ứng nhu cầu
đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các

20
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 7.4.Hệ thống PDCA 1. Hệ thống lập kế hoạch, bảo 1. Có bộ phận quản trị nguồn lực học - Văn bản thành lập/giao nhiệm vụ cho bộ
lập kế hoạch, bảo trì, đánh giá và tăng cường tập. phận quản trị nguồn lực học tập*.
trì, đánh giá và các nguồn lực học tập như 2. Các kế hoạch đầu tư, bảo trì các - Kế hoạch đầu tư, bảo trì các nguồn lực học
tăng cường các nguồn học liệu của thư viện, nguồn lực học tập như nguồn học liệu tập như nguồn học liệu của thư viện, thiết bị hỗ
nguồn lực học thiết bị hỗ trợ giảng dạy, cơ của thư viện, thiết bị hỗ trợ giảng dạy, trợ giảng dạy, cơ sở dữ liệu trực tuyến*.
tập như nguồn sở dữ liệu trực tuyến để đáp cơ sở dữ liệu trực tuyến được ban hành. - Các đề án/văn bản về tự chủ tài chính của
học liệu của thư ứng các nhu cầu về đào tạo, 3. CSGD đầu tư mới, bảo trì các nguồn CSGD, hoặc của đơn vị trong CSGDđầu tư
viện, thiết bị hỗ NCKH và phục vụ cộng đồng lực học tập như nguồn học liệu của thư cho cơ sở vật chất.
trợ giảng dạy, cơ được thiết lập. viện, thiết bị hỗ trợ giảng dạy, cơ sở dữ - Thống kê nhu cầu kinh phí đầu tư cho về
sở dữ liệu trực 2. Hệ thống lập kế hoạch, bảo liệu trực tuyến để đáp ứng các nhu cầu các nguồn lực học tập như nguồn học liệu của
tuyến để đáp ứng trì, đánh giá và tăng cường về đào tạo, NCKH và phục vụ cộng thư viện, thiết bị hỗ trợ giảng dạy, cơ sở dữ
các nhu cầu về các nguồn lực học tập như đồng. liệu trực tuyến phục vụ hoạt động đào tạo,
đào tạo, nghiên nguồn học liệu của thư viện, 4. Hằng năm, rà soát đánh giá hiệu quả NCKH và các hoạt động khác của CSGD trong
cứu khoa học và thiết bị hỗ trợ giảng dạy, cơ đầu tư, bảo trì các nguồn lực học tập 5 năm của chu kỳ đánh giá(dựa trên dự toán
phục vụ cộng sở dữ liệu trực tuyến để đáp như nguồn học liệu của thư viện, thiết hằng năm)*.
đồng được thiết ứng các nhu cầu về đào tạo, bị hỗ trợ giảng dạy, cơ sở dữ liệu trực - Các báo cáo đánh giá về hiệu quả đầu tư,
lập và vận hành. NCKH và phục vụ cộng đồng tuyến phục vụ đào tạo, NCKH và phục bảo trì các nguồn lực học tập như nguồn học
được vận hành. vụ cộng đồng. liệu của thư viện, thiết bị hỗ trợ giảng dạy, cơ
5. Có dữ liệu theo dõi, đánh giá hiệu sở dữ liệu trực tuyến*.
quả sử dụng các nguồn lực học tập như - Các báo cáo theo dõi đánh giá các nguồn lực
nguồn học liệu của thư viện, thiết bị hỗ học tập như nguồn học liệu của thư viện, thiết
trợ giảng dạy, cơ sở dữ liệu trực tuyến. bị hỗ trợ giảng dạy, cơ sở dữ liệu trực tuyến
6. Các nguồn lực học tập như nguồn phục vụ đào tạo, NCKH và phục vụ cộng
học liệu của thư viện, thiết bị hỗ trợ đồng*.
giảng dạy, cơ sở dữ liệu trực tuyến phục - Kết quả khảo sát mức độ đáp ứng nhu cầu
vụ đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng.
đồng được cập nhật. - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 7.5.Hệ thống PDCA 1. Hệ thống lập kế hoạch, 1. Có bộ phận/cá nhân quản trị vềmôi - Văn bản thành lập/giao nhiệm vụquản trị
lập kế hoạch, thực hiện, đánh giá và cải trường, sức khỏe, sự an toàn và khả môi trường, sức khỏe, sự an toàn và khả năng
thực hiện, đánh tiến môi trường, sức khỏe, sự năng tiếp cận của những người có nhu tiếp cận của những người có nhu cầu đặc

21
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
giá và cải tiến an toàn và khả năng tiếp cận cầu đặc biệt. biệt*.
môi trường, sức của những người có nhu cầu 2. Các kế hoạch đầu tư về môi trường, - Kế hoạch đầu tư về môi trường, sức khỏe,
khỏe, sự an toàn đặc biệt được thiết lập. sức khỏe, sự an toàn và khả năng tiếp sự an toàn và khả năng tiếp cận của những
và khả năng tiếp 2. Hệ thống lập kế hoạch, cận của những người có nhu cầu đặc người có nhu cầu đặc biệt*.
cận của những thực hiện, đánh giá và cải biệt được ban hành. - Các đề án/văn bản về tự chủ tài chính của
người có nhu cầu tiến môi trường, sức khỏe, sự 3. CSGD đầu tư cho môi trường, sức CSGD, hoặc của đơn vị trong CSGDđầu tư
đặc biệt được an toàn và khả năng tiếp cận khỏe, sự an toàn và khả năng tiếp cận cho cơ sở vật chất.
thiết lập và vận của những người có nhu cầu của những người có nhu cầu đặc biệt. - Thống kê nhu cầu kinh phí đầu tư cho môi
hành. đặc biệt được vận hành. 4. Môi trường, sức khỏe, sự an toàn và trường, sức khỏe, sự an toàn và khả năng tiếp
khả năng tiếp cận của những người có cận của những người có nhu cầu đặc biệtphục
nhu cầu đặc biệt được rà soát đánh giá vụ hoạt động đào tạo, NCKH và các hoạt động
hằng năm. khác của CSGD cho 5 năm của chu kỳ đánh
5. Có dữ liệu theo dõi, đánh giá, cải giá (dựa trên dự toán hằng năm)*.
thiện hiệu quả đầu tư cải tiến môi - Các báo cáo về việc đầu tư cho môi trường,
trường, sức khỏe, sự an toàn và khả sức khỏe, sự an toàn và khả năng tiếp cận của
năng tiếp cận của những người có nhu những người có nhu cầu đặc biệt*.
cầu đặc biệt. - Các báo cáo theo dõi, đánh giá hiệu quả đầu
6. Môi trường, sức khỏe, sự an toàn và tư, cải thiện đối với môi trường, sức khỏe, sự
khả năng tiếp cận của những người có an toàn và khả năng tiếp cận của những người
nhu cầu đặc biệt được cải tiến sau đánh có nhu cầu đặc biệt*.
giá, rà soát. - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
Tiêu chuẩn 8. Các mạng lưới và quan hệ đối ngoại
TC 8.1.Có kế P 1. Có kế hoạch phát triển các 1. Có bộ phận chịu trách nhiệm xây - Văn bản thành lập/giao nhiệm vụ theo dõi
hoạch phát triển đối tác, mạng lưới và quan hệ dựng kế hoạch, theo dõi giám sát các hoạt giám sát các hoạt động đối ngoại*.
các đối tác, mạng đối ngoại để đạt được tầm động đối ngoại đúng quy định. - Kế hoạch chiến lược của CSGD trong đó có
lưới và quan hệ nhìn, sứ mạng và các mục 2. Có văn bản quản lý về hoạt động đối kế hoạch phát triển các đối tác, mạng lưới và
đối ngoại để đạt tiêu chiến lược của CSGD. ngoại; có các kế hoạch phát triển các đối quan hệ đối ngoại*.
được tầm nhìn, tác, mạng lưới và quan hệ đối ngoạibám - Văn bản quản lý về hoạt động hợp tác với
sứ mạng và các sát tầm nhìn, sứ mạng và các mục tiêu các đối tác trong nước và quốc tế*.
mục tiêu chiến chiến lược của CSGD; có quy định rõ - Các hợp đồng, ký kết hợp tác, bản ghi nhớ,

22
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
lược của CSGD. ràng về cơ chế quản lý, kiểm tra, giám sát thỏa thuận... giữa CSGD và đối tác trong và
và phân cấp giữa các đơn vị trong hoạt ngoài nước*.
động đối ngoại; quản lý cán bô ̣, giảng - Thông tin về đối ngoại trên trang thông tin
viên, nhân viên của trường đi công tác, điện tử của CSGD*.
ho ̣c tâ ̣p trong và ngoài nước. - - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn
3. Kế hoạch phát triển các đối tác, mạng các bên liên quan trong quá trình đánh giá
lưới và quan hệ đối ngoại được phổ biến ngoài.
đến các bên liên quan trong CSGD.
TC 8.2.Các D 1) 1. Các chính sách, quy trình 1. CSGD triển khai thực hiện các hoạt - Kế hoạch chiến lược của CSGD trong đó
chính sách, quy và thỏa thuận để thúc đẩy các động đối ngoại; thực hiện các thỏa thuận có hoạt động phát triển các đối tác, mạng lưới
trình và thỏa đối tác, mạng lưới và quan đã ký kết. và quan hệ đối ngoại.
thuận để thúc hệ đối ngoại được triển khai 2. Có hoạt động hợp tác đào tạo, trao đổi - Văn bản quản lý về hoạt động hợp tác quốc
đẩy các đối tác, thực hiện. học thuật, trao đổi giảng viên, người học tế; có các kế hoạch phát triển các đối tác,
mạng lưới và với đối tác trong và ngoài nước. mạng lưới và quan hệ đối ngoại*.
quan hệ đối 3. Có hoạt động NCKH với sự hợp tác - Các hợp đồng, ký kết hợp tác, bản ghi nhớ,
ngoại được triển của đối tác trong và ngoài nước. thỏa thuận... giữa CSGD và đối tác*.
khai thực hiện. 4. Có các hội nghị/hội thảo đồng tổ chức - Thông tin về đối ngoại trên trang thông tin
với các đối tác trong và ngoài nước. điện tử của CSGD*.
- Thống kê về các hội nghị/hội thảo đồng tổ
chức (tên, thời gian, địa điểm, đối tác, kinh phí
phân bổ hai bên)*.
- Ý kiến phản hồi của cán bộ, giảng viên,
nhân viên và các bên liên quan.
TC 8.3.Các đối C 1. Các đối tác, mạng lưới và 1. Có báo cáo rà soát đánh giá hiệu quả - Thông tin về đối ngoại trên trang thông tin
tác, mạng lưới và quan hệ đối ngoại được rà hợp tác với các đối tác, mạng lưới và điện tử của CSGD*.
quan hệ đối soát. quan hệ đối ngoại. - Các báo cáo tổng kết, đánh giá hằng năm
ngoại được rà 2. Có rà soát, cập nhật hệ thống văn bản về hoạt động đối ngoại*.
soát. quản lý, các quy định về đối ngoại. - Kế hoạch chiến lược của CSGD trong đó

23
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
3. CSGD không có bất kỳ vi phạm nào có kế hoạch đối ngoại phát triển các đối tác,
trong hoạt động đối ngoại trong 5 năm mạng lưới và quan hệ đối ngoại.
của chu kỳ đánh giá. - Văn bản quản lý về hoạt động đối ngoại;
- Các hợp đồng, ký kết hợp tác, bản ghi nhớ,
thỏa thuận... giữa CSGD và đối tác.
- Các báo cáo đánh giá tác động dự án đối
ngoại.
- Ý kiến phản hồi của cán bộ, giảng viên,
nhân viên và các bên liên quan.
TC 8.4.Các đối A 1. Các đối tác, mạng lưới và 1. Có phát triển về số lượng đối tác, - Thông tin về đối ngoại trên trang thông tin
tác, mạng lưới và quan hệ đối ngoại được cải mạng lưới và quan hệ đối ngoại hoặc về điện tử của CSGD*.
quan hệ đối thiện để đạt được tầm nhìn, kết quả hoạt động đối ngoại trong 5 năm - Các báo cáo tổng kết, đánh giá, cải thiện
ngoại được cải sứ mạng và các mục tiêu củachu kỳ đánh giá. hằng năm về hoạt động đối ngoại*.
thiện để đạt được chiến lược của CSGD. 2. Có các biện pháp cải thiện các quan hệ - Kế hoạch chiến lược của CSGD trong đó
tầm nhìn, sứ hợp tác với các đối tác, mạng lưới và có kế hoạch đối ngoại phát triển các đối tác,
mạng và các mục quan hệ đối ngoại. mạng lưới và quan hệ đối ngoại.
tiêu chiến lược 3. Có cập nhật bổ sung chiến lược, chính - Văn bản quản lý về hoạt động đối ngoại;
của CSGD. sách để phát triển đối tác, mạng lưới và các kế hoạch phát triển các đối tác, mạng lưới
quan hệ đối ngoại để đạt được tầm nhìn, và quan hệ đối ngoại.
sứ mạng và các mục tiêu chiến lược. - Các hợp đồng, ký kết hợp tác, bản ghi nhớ,
thỏa thuận... giữa CSGD và đối tác.
- Ý kiến phản hồi của cán bộ, giảng viên,
nhân viên và các bên liên quan.
Tiêu chuẩn 9. Hệ thống đảm bảo chất lượng bên trong
TC 9.1.Cơ cấu, P 1. Cơ cấu của hệ thống 1. Cóhệ thống ĐBCL bên trong bao gồm - Quyế t đinh
̣ thành lâ ̣p và quy định về chức
vai trò, trách ĐBCL bên trong được thiết trung tâm/bộ phận chuyên trách về năng nhiệm vụ của trung tâm/bộ phận ĐBCL*.
nhiệm và trách lập để đáp ứng các mục tiêu ĐBCL (phiên chế ít nhất 3 người được - Các văn bản quy định, hướng dẫn của CSGD
nhiệm giải trình chiến lược và ĐBCL của đào tạo/bồi dưỡng về đảm bảo/kiểm định về hoạt động ĐBCL trong CSGD*.

24
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
của hệ thống CSGD. chất lượng giáo dục). - Sơ đồ tổ chức về hệ thống ĐBCL bên trong
ĐBCL bên trong 2. Vai trò, trách nhiệm và 2. Cómạng lưới ĐBCL tại các bộ CSGD*.
được thiết lập để trách nhiệm giải trình của hệ phận/đơn vị trực thuộc của CSGD; có - Danh sách trích ngang và nhiệm vụ của cán
đáp ứng các mục thống ĐBCL bên trong được quy định về chức năng nhiệm vụ của bộ trung tâm/bộ phận chuyên trách ĐBCL, các
tiêu chiến lược thiết lập để đáp ứng các mục trung tâm/bộ phận chuyên trách về cán bộ được các đơn vị phân công làm công
và ĐBCL của tiêu chiến lược và ĐBCL của ĐBCL và quy định về sự phối hợp ĐBCL tác ĐBCL tại các đơn vị*.
CSGD. CSGD. nội bộ bên trong CSGD. - Các chứng chỉ bồi dưỡng về ĐBCL của cán
3. Có hệ thống văn bản quy định về các bộ trung tâm/bộ phận chuyên trách ĐBCL*.
hoạt động ĐBCL và các hướng dẫn thực - Kế hoạch ĐBCLGD hằng năm*.
hiện để hỗ trợ hiệu quả cho công tác quản - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
lý. bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
4. Cán bộ của trung tâm/bộ phận chuyên
trách về ĐBCL, của các đơn vị trong
CSGD có văn bằng hoặc chứng chỉ, giấy
chứng nhận tham gia các khóa đào tạo,
bồi dưỡng liên quan đến công tác
ĐBCLGD.
TC 9.2.Xây dựng P 1. Xây dựng kế hoạch chiến 1. Có kế hoạch chiến lược ĐBCLGD - Kế hoạch chiến lược ĐBCLGD, kế hoạch
kế hoạch chiến lược về ĐBCL (bao gồm (bao gồm chiến lược, chính sách, sự nhiệm vụ hoạt động ĐBCLGD hằng năm,
lược về ĐBCL chiến lược, chính sách, sự tham gia của các bên liên quan, các hoạt trong đó thể hiện rõ sự tham gia của các bên
(bao gồm chiến tham gia của các bên liên động trong đó có việc thúc đẩy công tác liên quan*.
lược, chính sách, quan, các hoạt động trong đó ĐBCL và tập huấn nâng cao năng lực). - Sổ tay ĐBCL.
sự tham gia của có việc thúc đẩy công tác 2. Có các chính sách ưu tiên cho các hoạt - Thông tin về ĐBCLGD trên trang thông tin
các bên liên ĐBCL và tập huấn nâng cao động ĐBCLGD theo kế hoạch chiến điện tử của CSGD.
quan, các hoạt năng lực) để đáp ứng các lược. - Chính sách ĐBCL của CSGD*.
động trong đó có mục tiêu chiến lược và 3. Có sự tham gia của các bên liên quan - Các kế hoạch tổ chức, danh mục các khóa
việc thúc đẩy ĐBCL của CSGD. trong quá trình triển khai các hoạt động tập huấn về ĐBCLGD*.
công tác ĐBCL ĐBCL để đánh giá mức độ đáp ứng các - Kế hoạch lấy ý kiến hoặc khảo sát các bên
và tập huấn nâng mục tiêu chiến lược và ĐBCL của liên quan trong quá trình triển khai các hoạt
cao năng lực) để CSGD. động ĐBCL để đánh giá mức độ đáp ứng các
đáp ứng các mục mục tiêu chiến lược và ĐBCL của CSGD*.
tiêu chiến lược - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các

25
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
và ĐBCL của bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
CSGD.
TC 9.3.Kế hoạch D 1. Kế hoạch chiến lược về 1. Có các kế hoạch ngắn hạn, dài hạn về - Các bản chiến lược ĐBCLGD, kế hoạch
chiến lược về ĐBCL được quán triệt. ĐBCL gắn với kế hoạch chiến lược về hoạt động ĐBCLGD dài hạn, kế hoạch nhiệm
ĐBCL được 2. Kế hoạch chiến lược về ĐBCL của CSGD. vụ hoạt động ĐBCLGD hằng năm*.
quán triệt và ĐBCL được chuyển tải thành 2. Phổ biến, triển khai các hoạt động - Biên bản các cuộc họp, hội thảo để phổ biến
chuyển tải thành các kế hoạch ngắn hạn và dài thực hiện chiến lược ĐBCL theo kế kế hoạch hoạt động về ĐBCL trong CSGD*.
các kế hoạch hạn để triển khai thực hiện. hoạch, trong đó có các hoạt động tập - Các kế hoạch/báo cáo hoạt động về công tác
ngắn hạn và dài huấn về ĐBCL. ĐBCL; các báo cáo hoạt động của trung
hạn để triển khai 3. Triển khai, quán triệt thực hiện các tâm/bộ phận chuyên trách công tác ĐBCL
thực hiện. hoạt động ĐBCL theo kế hoạch hằng hằng năm*.
năm. - Sổ tay ĐBCL.
- Minh chứng về các hoạt động và tài liệu tập
huấn về ĐBCL.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 9.4.Hệ thống D 1. Hệ thống lưu trữ văn bản 1. Có hệ thống lưu trữ văn bản về các - Các báo cáo tổng kết về công tác ĐBCL và
lưu trữ văn bản, về các chính sách, hệ thống, chính sách, hệ thống, quy trình và thủ tục kế hoạch công tác ĐBCL của CSGD hằng
rà soát, phổ biến quy trình và thủ tục ĐBCL ĐBCL. năm*.
các chính sách, được triển khai. 2. Các văn bản quản lý, cơ sở dữ liệu về - Biên bản các cuộc họp rà soát các chính
hệ thống, quy 2. Việc rà soát các chính chính sách, hệ thống, quy trình và thủ tục sách, hệ thống, quy trình và thủ tục ĐBCL*.
trình và thủ tục sách, hệ thống, quy trình và ĐBCL của CSGD được lưu trữ có hệ - Các kế hoạch, tài liệu hướng dẫn, phổ biến
ĐBCL được thủ tục ĐBCL được triển thống, cập nhật và dễ tiếp cận. về cho cán bộ, người học về các chính sách, hệ
triển khai. khai. 3. Định kỳ rà soát các chính sách, hệ thống, quy trình và thủ tục ĐBCL*.
3. Việc phổ biến các chính thống, quy trình và thủ tục ĐBCL ít nhất - Các văn bản về chính sách, hệ thống, quy
sách, hệ thống, quy trình và 02 năm/lần. trình và thủ tục ĐBCL*.
thủ tục ĐBCL được triển 4. Phổ biến cho các bên liên quan trong - Các kế hoạch/báo cáo hoạt động về công tác
khai. CSGD về các chính sách, hệ thống, quy ĐBCL, các báo cáo hoạt động của trung
trình và thủ tục ĐBCL. tâm/bộ phận chuyên trách công tác ĐBCL*.
- Trang thông tin điện tử của CSGD.
- Các tài liệu giao ban công tác ĐBCL giữa
các đơn vị trong CSGD.

26
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 9.5.Các chỉ C 1. Các KPIs các chỉ tiêu phấn 1. Có bộ KPIs và các chỉ tiêu phấn đấu - Các văn bản liên quan đến các KPIs và các
số thực hiện đấu chính được thiết lập để chính để đo lường và đánh giá kết quả chỉ tiêu phấn đấu chính để đo lường/đánh giá
chính và các chỉ đo lường kết quả công tác công tác ĐBCL. kết quả công tác ĐBCL của CSGD*.
tiêu phấn đấu ĐBCL của CSGD. 2. CSGD sử dụng bộ chỉ số để đo - Các kế hoạch chiến lược, kế hoạch hằng năm
chính được thiết lường/đánh giá kết quả công tác ĐBCL. liên quan đến công tác ĐBCL.
lập để đo lường - Báo cáo tổng kết, đánh giá kết quả hoạt động
kết quả công tác ĐBCL của CSGD*.
ĐBCL của - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
CSGD. bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 9.6.Quy trình A 1. Quy trình lập kế hoạch 1. CSGD thực hiện rà soát, và cải tiến - Báo cáo/ biên bản rà soát, điều chỉnh và cải
lập kế hoạch, các được cải tiến để đáp ứng các quy trình lập kế hoạch các hoạt động để tiến quy trình lập kế hoạch, các KPIs và các chỉ
chỉ số thực hiện mục tiêu chiến lược và đáp ứng mục tiêu chiến lược và ĐBCL ít tiêu phấn đấu chính theo mục tiêu chiến lược
chính và các chỉ ĐBCL của CSGD. nhất một lần trong 5 năm của chu kỳ và ĐBCL của CSGD*.
tiêu phấn đấu 2. Các KPIs và các chỉ tiêu đánh giá. - Các phiên bản khác nhau của quy trình lập
chính được cải phấn đấu chính được cải tiến 2. CSGD thực hiện rà soát, và cải tiến kế hoạch, các KPIs và các chỉ tiêu phấn đấu
tiến để đáp ứng để đáp ứng các mục tiêu các KPIs và các chỉ tiêu phấn đấu chính chính về ĐBCL của CSGD, bản đối sánh sự cải
các mục tiêu chiến lược và ĐBCL của để đáp ứng các mục tiêu chiến lược và tiến giữa các phiên bản*.
chiến lược và CSGD. ĐBCL ít nhất một lần trong 5 năm của - Sổ tay ĐBCL.
ĐBCL của chu kỳ đánh giá. - Kết quả lấy ý kiến hoặc khảo sát các bên
CSGD. liên quan trong quá trình triển khai các hoạt
động ĐBCL để đánh giá mức độ đáp ứng các
mục tiêu chiến lược và ĐBCL của CSGD.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
Tiêu chuẩn 10. Tự đánh giá và đánh giá ngoài
TC 10.1.Kế P 1. Kế hoạch tự đánh giá và 1. Có kế hoạch ĐBCL, trong đó xác định - Các chiến lược, kế hoạchĐBCL giáo dục
hoạch tự đánh chuẩn bị cho việc đánh giá rõ lộ trình và kế hoạch tự đánh giá và của CSGD.
giá và chuẩn bị ngoài được thiết lập. chuẩn bị cho việc đánh giá ngoài CSGD - Các kế hoạch tự đánh giá, kế hoạch chuẩn bị

27
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
cho việc đánh và các CTĐT. cho đánh giá ngoài để KĐCLGD CSGD,
giá ngoài được 2. Có các hướng dẫn thực hiện tự đánh CTĐT*.
thiết lập. giá và chuẩn bị cho việc đánh giá ngoài, - Các quy định, kế hoạch, hướng dẫn, triển
có phổ biến cho các bên liên quan của khai thực hiện tự đánh giá và chuẩn bị cho
CSGD. đánh giá ngoài CSGD/CTĐT*.
3. Phân công trách nhiệm cụ thể cho các - Các quyết định thành lập hội đồng tự đánh
bộ phận và các cá nhân liên quan để thực giá và phân công nhiệm vụ cho các thành viên
hiện. hội đồng*.
4. Thực hiện các bước chuẩn bị cho tự - Các văn bản liên quan đến việc phổ biến, tập
đánh giá và đánh giá ngoài theo kế huấn chuẩn bị cho tự đánh giá, đăng ký kiểm
hoạch. định chất lượng CSGD/CTĐT của CSGD trong
từng giai đoạn*.
- Các văn bản trao đổi với tổ chức KĐCLGD
về việc đăng ký KĐCLGD, chuẩn bị cho đánh
giá ngoài,… CSGD/CTĐT*.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 10.2.Việc tự D 1. Việc tự đánh giá và đánh 1. CSGD thực hiện tự đánh giá theo quy - Các kế hoạch tự đánh giá, đánh giá ngoài
đánh giá và đánh giá ngoài được thực hiện định định;có kế hoạch đánh giá ngoài hoặc CSGD/CTĐT trong giai đoạn đánh giá*.
giá ngoài được kỳ. được đánh giá ngoài ít nhất 1 lần trong - Các quyết định thành lập và danh sách thành
thực hiện định 2. Việc tự đánh giá và đánh giai đoạn đánh giá. viên hội đồng tự đánh giá CSGD/ CTĐT; bản
kỳ bởi các cán giá ngoài được thực hiện bởi 2. CSGD có ít nhất 5 cán bộ có chứng photo thẻ kiểm định viên, chứng chỉ kiểm định
bộ và/hoặc các các cán bộ và/hoặc các chỉ đào tạo kiểm định viên KĐCLGD, có viên KĐCLGD, giấy chứng nhận tham dự các
chuyên gia độc chuyên gia độc lập đã được ít nhất 1 cán bộ có thẻ kiểm định viên khóa tập huấn về ĐBCL, KĐCLGD của các
lập đã được đào đào tạo. KĐCLGD để tham gia hội đồng tự đánh thành viên hội đồng tự đánh giá*.
tạo. giá CSGD/CTĐT. Tất cả các cán bộ - Các quyết định thành lập và danh sách thành
tham gia trong hội đồng tự đánh giá viên Đoàn đánh giá ngoài CSGD/CTĐT*.
CSGD/CTĐT đã từng được tham dự các - Các công văn triệu tập/quyết định cửđi đào
khóa tập huấn về ĐBCL, KĐCLGD. tạo và danh sách cán bộ của CSGD đi đào tạo
kiểm định viên KĐCLGD, tập huấn về ĐBCL,
KĐCLGD*.
TC 10.3.Các C 1. Các phát hiện và kết quả 1. Các điểm mạnh, tồn tại của các lĩnh - Báo cáo tự đánh giá CSGD/CTĐT*.

28
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
phát hiện và kết của việc tự đánh giá được rà vực hoạt động được xác định, phân tích - Báo cáo đánh giá ngoài CSGD/CTĐT của
quả của việc tự soát. qua quá trình tự đánh giá. đoàn đánh giá ngoài*.
đánh giá và đánh 2. Các phát hiện và kết quả 2. Có kế hoạch hành động khả thi để khắc - Nghị quyết của hội đồng KĐCLGD, quyết
giá ngoài được rà của việc đánh giá ngoài được phục tồn tại phát hiện qua quá trình tự định công nhận đạt chuẩn chất lượng của tổ
soát. rà soát (nếu đã được đánh giá đánh giá. chức KĐCLGD;
ngoài). 3. Có báo cáo kết quả cải tiến chất lượng - Các kế hoạch hành động khắc phục tồn tại,
sau khi triển khai các kế hoạch hành động cải tiến chất lượng sau tự đánh giá, đánh
khắc phục tồn tại sau tự đánh giá. giángoài*.
4. Các điểm mạnh, tồn tại của các lĩnh - Các báo cáo về kết quả cải tiến chấtlượng
vực hoạt động được xác định, phân tích theo các phát hiện và kết quả tự đánh giá, đánh
qua quá trình đánh giá ngoài(nếu đã được giá ngoài*.
đánh giá ngoài).
5. Có kế hoạch hành động khả thi để thực
hiện các khuyến nghị cải tiến chất lượng
từ kết quả đánh giá ngoài(nếu đã được
đánh giá ngoài).
6. Có báo cáo kết quả cải tiến chất lượng
sau khi triển khai các kế hoạch hành động
theo khuyến nghị của đoàn đánh giá
ngoài(nếu đã được đánh giá ngoài).
TC 10.4.Quy A 1. Quy trình tự đánh giá được 1. CSGD thực hiện rà soát, đánh giá quy - Các biên bản họp rà soát, đánh giá quy trình
trình tự đánh giá cải tiến để đáp ứng các mục trình thực hiện tự đánh giá (kế hoạch tự tự đánh giá và chuẩn bị cho đánh giá ngoài
và quy trình tiêu chiến lược của CSGD. đánh giá, phân công trách nhiệm trong CSGD/CTĐT*.
chuẩn bị cho 2. Quy trình chuẩn bị cho hội đồng tự đánh giá, các bước thực hiện, - Các biên bản/bản tổng hợp các ý kiến góp ý
việc đánh giá việc đánh giá ngoài được cải cách thức thực hiện, xử lý kết quả,…) ít về việc tự đánh giá và chuẩn bị cho đánh giá
ngoài được cải tiến để đáp ứng các mục tiêu nhất một lần trong năm 5 năm của chu kỳ ngoài CSGD/CTĐT*.
tiến để đáp ứng chiến lược của CSGD. đánh giá. - Các kế hoạch, nội dung họp, các biên
các mục tiêu 2. Quy trình tự đánh giáCSGD/CTĐT bản/bản tổng hợp ý kiến trao đổi, chia sẻ
chiến lược của được cải tiến. những thực hành tốt trong công tác ĐBCL,
CSGD. 3. CSGD thực hiện rà soát, đánh giá quy KĐCLGD giữa các đơn vị trong CSGD;
trình chuẩn bị cho đánh giá ngoài (kế - Văn bản điều chỉnh, bổ sung quy trình tự
hoạch, phân công trách nhiệm, các bước đánh giá, quy trình chuẩn bị cho đánh giá

29
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
thực hiện, cách thức chuẩn bị, lập kế ngoài(bao gồm cả các quy trình trước và sau
hoạch cải tiến,…) ít nhất một lần trong điều chỉnh) *.
năm 5 năm của chu kỳ đánh giá.
4. Quy trình chuẩn bị cho đánh giá ngoài
được cải tiến.
5. Có tổ chức họp rút kinh nghiệm, chia
sẻ những thực hành tốt trong công tác
ĐBCL, KĐCLGD giữa các đơn vị trong
CSGD.
Tiêu chuẩn 11. Hệ thống thông tin đảm bảo chất lượng bên trong
TC 11.1. Kế P 1. Kế hoạch quản lý thông tin 1. Có kế hoạch xây dựng hệ thống quản - Các kế hoạch quản lý thông tin ĐBCL bên
hoạch quản lý ĐBCL bên trong bao gồm lý thông tin ĐBCL bên trong CSGD (bao trong của CSGD*.
thông tin ĐBCL việc thu thập, xử lý, báo cáo, gồm thu thập, xử lý, báo cáo, nhận và - Biên bản các cuộc họp bàn về việc xây dựng
bên trong bao nhận và chuyển thông tin từ chuyển thông tin từ các bên liên quan) hệ thống quản lý thông tin ĐBCL bên trong
gồm việc thu các bên liên quan nhằm hỗ nhằm hỗ trợ cho hoạt động đào tạo, CSGD*.
thập, xử lý, báo trợ hoạt động đào tạo, NCKH NCKH và phục vụ cộng đồng. - Các văn bản phân công nhiệm vụ cho các bộ
cáo, nhận và và phục vụ cộng đồng được 2. Có văn bản phân công trách nhiệm cho phận, cá nhân trong CSGD trong việc quản lý
chuyển thông tin thiết lập. bộ phận đầu mối, các bộ phận hỗ trợ thông tin ĐBCL bên trong CSGD*.
từ các bên liên trong việc xây dựng hệ thống quản lý - Các quy định, hướng dẫn lấy ý kiến phản hồi
quan nhằm hỗ thông tin ĐBCL bên trong CSGD. của các bên liên quan;
trợ hoạt động 3. Có phương án ứng dụng công nghệ - Các kế hoạch triển khai việc thu thập, xử lý,
đào tạo, nghiên thông tin trong xây dựng hệ thống quản lý báo cáo, nhận và chuyển thông tin từ các bên
cứu khoa học và thông tin ĐBCL bên trong CSGD. liên quan.
phục vụ cộng - Phương án ứng dụng công nghệ thông tin
đồng được thiết trong xây dựng hệ thống quản lý thông tin
lập. ĐBCL bên trong CSGD*.
TC 11.2.Thông D 1. Thông tin về ĐBCL bên 1. CSGD xây dựng hệ thống quản lý - Hệ thống quản lý thông tin về ĐBCL bên
tin về ĐBCL bên trong bao gồm kết quả phân thông tin ĐBCL bên trong trên nền tảng trong của CSGD trên nền tảng công nghệ
trong bao gồm tích dữ liệu phải phù hợp, công nghệ thông tin để hỗ trợ công tác ra thông tin*.
kết quả phân tích chính xác và sẵn có để cung quyết định. - Các báo cáo tổng kết các hoạt động khảo sát,
dữ liệu phải phù cấp kịp thời cho các bên liên 2. Cơ sở dữ liệu về hệ thống thông tin đánh giá về hoạt động giảng dạy của giảng
hợp, chính xác quan nhằm hỗ trợ cho việc ra ĐBCL bên trong được phân tích chính viên, về chất lượng khóa học, về tình trạng

30
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
và sẵn có để quyết định. xác, đầy đủ cho từng lĩnh vực hoạt động việc làm của sinh viên; các bản tổng hợp các ý
cung cấp kịp thời 2. Thông tin về ĐBCL bên để nâng cao chất lượng. kiến góp ý của các bên liên quan trong quá
cho các bên liên trong bao gồm kết quả phân 3. Cơ sở dữ liệu về hệ thống thông tin trình xây dựng, điều chỉnh chuẩn đầu ra,
quan nhằm hỗ tích dữ liệu phải đảm bảo sự ĐBCL bên trong được lưu trữ có hệ CTĐT…*.
trợ cho việc ra thống nhất, bảo mật và an thống, sẵn sàng trích xuất khi cần. - Các thông báo về các chính sách, thủ tục bảo
quyết định; đồng toàn. 4. Có biện pháp đảm bảo an toàn, bảo mật mật và an toàn thông tin đối với các dữ liệu
thời, đảm bảo sự cho hệ thống thông tin ĐBCL bên trong. thông tin về ĐBCL bên trong cho các bên liên
thống nhất, bảo 5. Các chính sách, thủ tục bảo mật và an quan trong CSGD*.
mật và an toàn. toàn đối với hệ thống thông tin về - Các quy định, hướng dẫn về xử lý, lưu trữ và
ĐBCLbên trong được thông báo cho tất cơ chế sử dụngkết quả khảo sát.
cả các cán bộ và các bên liên quan (nhà - Các quy định về việc thực hiện báo cáo ba
cung cấp, đối tác,…). công khai; các báo cáo ba công khai hằng năm
của CSGD.
- Các biện pháp đảm bảo an toàn, bảo mật cho
hệ thống thông tin ĐBCL bên trong*.
TC 11.3.Thực C 1. Thực hiện rà soát hệ thống 1.CSGD định kỳ hằng năm rà soát, bổ - Các kế hoạch rà soát, điều chỉnh hệ thống
hiện rà soát hệ quản lý thông tin ĐBCL bên sung, điều chỉnh hệ thống quản lý thông quản lý thông tin, hệ thống dữ liệu thông tin
thống quản lý trong, số lượng, chất lượng, tin ĐBCL bên trong. ĐBCL bên trong*.
thông tin ĐBCL sự thống nhất, bảo mật, an 2. CSGD định kỳ hằng năm rà soát, bổ - Các quy định, hướng dẫn, phân công nhiệm
bên trong, số toàn của dữ liệu và thông tin. sung, điều chỉnh số lượng, chất lượng, sự vụ thực hiện rà soát, điều chỉnhhệ thống quản
lượng, chất thống nhất, bảo mật, an toàn của dữ liệu lý thông tin ĐBCL bên trong; đảm bảo số
lượng, sự thống và thông tin. lượng, chất lượng, sự thống nhất, bảo mật, an
nhất, bảo mật, an 3. Trong quá trình rà soát, điều chỉnh hệ toàn của dữ liệu và thông tin*.
toàn của dữ liệu thống quản lý thông tin ĐBCL có lấy ý - Các báo cáo tổng kết về việc thực hiện kế
và thông tin. kiến và sử dụng phản hồi của các bên liên hoạch rà soát, điều chỉnh hệ thống quản lý
quan trong CSGD để bổ sung, điều chỉnh. thông tin, hệ thống dữ liệu thông tin ĐBCL
bên trong; các ý kiến góp ý cho việc bổ sung,
điều chỉnh của các bên liên quan*.
- Các bảng dữ liệu, thông tin được bổ sung,
điều chỉnh.
TC 11.4.Việc A 1. Việc quản lý thông tin 1. Hệ thống quản lý thông tin ĐBCL bên - Các báo cáo tổng kết về kế hoạch rà soát,
quản lý thông tin ĐBCL bên trong được cải trong được cải tiến. điều chỉnh, cải tiến hệ thống quản lý thông tin

31
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
ĐBCL bên trong tiến để hỗ trợ đào tạo, NCKH 2. Các chính sách, quy trình và kế hoạch ĐBCL bên trong; các góp ý cho việc bổ sung,
cũng như các và phục vụ cộng đồng. quản lý thông tin ĐBCL bên trong của điều chỉnh của các bên liên quan*.
chính sách, quy 2. Các chính sách, quy trình CSGD được cải tiến, được đánh giá có - Minh chứng về sự cải tiến các chính sách,
trình và kế hoạch và kế hoạch quản lý thông tin hiệu quả. quy trình và kế hoạch quản lý thông tin ĐBCL
quản lý thông tin ĐBCL bên trong được cải 3. Các thông tin ĐBCL bên trong (bao bên trong của CSGD*.
ĐBCL bên trong tiến để hỗ trợ đào tạo, NCKH gồm cả phân tích kết quả đánh giá) được - Các kết quả phân tích thông tin về ĐBCL
được cải tiến để và phục vụ cộng đồng. CSGD sử dụng để hỗ trợ đào tạo, NCKH bên trong và việc sử dụng các kết quả này
hỗ trợ đào tạo, và phục vụ cộng đồng. trong việc hỗ trợ đào tạo, NCKH và phục vụ
nghiên cứu khoa cộng đồng*.
học và phục vụ - Hệ thống cơ sở dữ liệu, thông tin của
cộng đồng. CSGD*.
Tiêu chuẩn 12. Nâng cao chất lượng
TC 12.1. Xây P 1. Có kế hoạch liên tục nâng 1.Kế hoạch nâng cao chất lượng có các - Kế hoạch nâng cao chất lượng các chính
dựng kế hoạch cao chất lượng của CSGD chính sách, hệ thống, quy trình, thủ tục và sách, hệ thống, quy trình, thủ tục và nguồn lực
liên tục nâng cao bao gồm các chính sách, hệ nguồn lực để thực hiện tốt nhất hoạt động của CSGD*.
chất lượng của thống, quy trình, thủ tục và đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng. - Cam kết cải tiến và ĐBCL của CSGD.
CSGD bao gồm nguồn lực để thực hiện tốt 2. Kế hoạch nâng cao chất lượng có tính - Các văn bản quy định, hướng dẫn việc thực
các chính sách, nhất hoạt động đào tạo, liên tục với các mốc thời gian và chỉ tiêu hiện cải tiến chất lượng; phân công trách nhiệm
hệ thống, quy NCKH và phục vụ cộng cụ thể để đảm bảo tốt nhất hoạt động đào trong việc thực hiện kế hoạch cải tiến chất
trình, thủ tục và đồng. tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng. lượng các lĩnh vực hoạt động của CSGD*.
nguồn lực để
thực hiện tốt
nhất hoạt động
đào tạo, nghiên
cứu khoa học và
phục vụ cộng
đồng.
TC 12.2.Các tiêu P 1. Các tiêu chí lựa chọn đối 1.Có tiêu chí lựa chọn đối tác để thực - Các văn bản quy định, hướng dẫn so chuẩn,
chí lựa chọn đối tác để nâng cao chất lượng hiện so chuẩn, đối sánh. đối sánh chất lượng giáo dục*.
tác, các thông tin hoạt động được thiết lập. 2.Có tiêu chí xác định nội dung so chuẩn, - Danh sách các đối tác trong nước, quốc tế mà
so chuẩn và đối 2. Các tiêu chí lựa chọn đối sánh chất lượng. CSGD xác định lựa chọn để so chuẩn, đối sánh
sánh để nâng cao thông tin so chuẩn và đối 3.Có các hướng dẫn sử dụng các tiêu chí chất lượng*.

32
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
chất lượng hoạt sánh để nâng cao chất lượng lựa chọn đối tác, đối sánh chất lượng để - Các tiêu chí/nội dung của các đối tác mà
động được thiết hoạt động được thiết lập. nâng cao chất lượng. CSGD xác định thực hiện so chuẩn, đối sánh
lập. chất lượng*.
- Đề án xây dựng CTĐT tiên tiến, chất lượng
cao, sau đại học.
- Quy định về xây dựng và phát triển ngành,
chuyên ngành đạt chuẩn quốc tế.
TC 12.3.Thực D 1. Thực hiện việc so chuẩn và 1. CSGD thực hiện việc so chuẩn và đối - Các tiêu chí/nội dung của các đối tác mà
hiện việc so đối sánh nhằm tăng cường sánh chất lượng. CSGD xác định thực hiện so chuẩn, đối sánh
chuẩn và đối các hoạt động ĐBCL. 2. Sử dụng kết quả so chuẩn và đối chất lượng*.
sánh nhằm tăng 2. Thực hiện việc so chuẩn và sánhđểtăng cường các hoạt động ĐBCL. - Các báo cáo đối sánh, bản so chuẩn, đối
cường các hoạt đối sánh nhằm khuyến khích 3. Sử dụng kết quả so chuẩn và đối sánh chất lượng giữa CSGD/CTĐT với
động ĐBCL và đổi mới, sáng tạo. sánhđểkhuyến khích đổi mới, sáng tạo. CSGD/CTĐT khác*.
khuyến khích đổi - Các minh chứng về việc tăng cường các hoạt
mới, sáng tạo. động ĐBCL của CSGD nhờ có đối sánh*.
- Các minh chứngvề việc đổi mới, sáng tạo
của CSGD nhờ có đối sánh*.
TC 12.4.Quy C 1. Thực hiện rà soát quy trình 1. Rà soát quy trình lựa chọn, sử dụng các - Quy trình rà soát, điều chỉnh quy trình lựa
trình lựa chọn, lựa chọn, sử dụng các thông thông tin so chuẩn và đối sánh chất lượng chọn, sử dụng các thông tin so chuẩn và đối
sử dụng các tin so chuẩn và đối sánh. ít nhất 2 lần trong 5 năm của chu kỳ đánh sánh chất lượng*.
thông tin so giá. - Báo cáo kết quả rà soát, điều chỉnh quy trình
chuẩn và đối 2. Có tham chiếu các tiêu chí đối sánh lựa chọn, sử dụng các thông tin so chuẩn và đối
sánh được rà củacơ sở giáo dục khác khi lựa chọn, xác sánh chất lượng*.
soát. định thang đo chuẩn.
TC 12.5.Quy A 1. Quy trình lựa chọn, sử 1. Quy trình lựa chọn, sử dụng các thông - Các quy trình lựa chọn, sử dụng các thông
trình lựa chọn, dụng các thông tin so chuẩn tin so chuẩn và đối sánh được cải tiến để tin so chuẩn và đối sánh trước và sau cải tiến*.
sử dụng các và đối sánh được cải tiến để liên tục đạt được các kết quả tốt nhất - Báo cáođánh giá kết quả đào tạo, NCKH và
thông tin so liên tục đạt được các kết quả trong đào tạo, NCKH và phục vụ cộng phục vụ cộng đồngtrước và sau cải tiến quy
chuẩn và đối tốt nhất trong đào tạo, NCKH đồng. trình lựa chọn, sử dụng các thông tin so chuẩn
sánh được cải và phục vụ cộng đồng. 2. Kết quả phân tích so chuẩn và đối sánh và đối sánh*.
tiến để liên tục chất lượng được sử dụng để phục vụ cải - Các văn bản về việc chia sẻ kết quả phân tích
đạt được các kết tiến chất lượng đào tạo, NCKH và phục so chuẩn và đối sánh chất lượng giữa các đơn

33
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
quả tốt nhất vụ cộng đồng. vị trong CSGD để phục vụ cải tiến chất
trong đào tạo, lượng*.
nghiên cứu khoa - Các tài liệu họp rút kinh nghiệm, chia sẻ
học và phục vụ kinh nghiệm về quy trình so chuẩn, đối sánh
cộng đồng. chất lượng đối với các lĩnh vực hoạt động của
CSGD.
Tiêu chuẩn 13. Tuyển sinh và nhập học
TC 13.1. Xây P 1. Xây dựng kế hoạchđể 1. Đề án/văn bản quy định về tuyển sinh - Đề án/văn bản quy định về tuyển sinh*.
dựng kế hoạch, tuyển sinh cho các CTĐT thể hiện được rõ ràng chính sách tuyển - Các quyết định thành lập hội đồng tuyển
chính sách và khác nhau của CSGD. sinh. (học bổng, điểm thi...) sinh, phân công trách nhiệm cho các thành
truyền thông để 2.Xây dựng chính sách để 2. Kế hoạch tuyển sinh có phân công viên hội đồng.
tuyển sinh cho tuyển sinh cho các CTĐT trách nhiệm và xác định thời gian cụ thể - Cơ sở dữ liệu, thống kê kết quả tuyển sinh
các chương trình khác nhau của CSGD. cho các đơn vị/cá nhân liên quan. của những năm trước.
đào tạo khác 3. Truyền thông để tuyển 3. Có truyền thông về tuyển sinh (đối - Các biên bản cuộc họp xây dựng đề án/kế
nhau của CSGD. sinh cho các CTĐT khác tượng, quy trình thi, đánh giá đầu vào; hoạch tuyển sinh*.
nhau của CSGD. quy trình xét tuyển; đối tượng thi tuyển,- Kế hoạch tuyển sinh*.
xét tuyển; đối tượng ưu tiên...). - Các thông báo tuyển sinh, tờ rơi, trang thông
tin tuyển sinh trên các phương tiện truyền
thông*.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 13.2. Xây P 1. Xây dựng các tiêu chí để 1. Các tiêu chí, chỉ tiêu tuyển sinh rõ - Văn bản họp hội đồng tuyển sinh xác định
dựng các tiêu chí lựa chọn người học có chất ràng, theo quy định cho từng CTĐT. tiêu chí lựa chọn người học, hình thức thi/xét
để lựa chọn lượng cho mỗi CTĐT. 2. Các hình thức thi tuyển/xét tuyển phù tuyển cho từng CTĐT*.
người học có hợp, theo quy định. - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
chất lượng cho bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
mỗi chương trình
đào tạo.
TC 13.3. Có quy D 1.Có quy trình giám sát công 1. Có đơn vị/cá nhân được phân công - Các văn bản phân công trách nhiệm đơn
trình giám sát tác tuyển sinh. giám sát công tác tuyển sinh và nhập vị/cá nhân giám sát công tác tuyển sinh và
công tác tuyển 2. Có quy trình giám sát việc học. nhập học*.
sinh và nhập học. nhập học. 2. Có quy trình giám sát công tác tuyển - Các quy định/văn bản về quy trình giám sát

34
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
sinh và nhập học. công tác tuyển sinh và nhập học.
3. Thực hiện quy trình giám sát công tác - Các biên bản giám sát công tác tuyển sinh và
tuyển sinh. nhập học*.
4. Thực hiện quy trình giám sát công tác - Các cơ sở dữ liệu về tuyển sinh và nhập học;
nhập học. kết quả tuyển sinh và nhập học hằng năm của
các ngành, CTĐT.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC. 13.4. Có các C 1.Có các biện pháp giám sát 1. Thực hiện biện pháp giám sát công - Biên bản họp tổng kết công tác tuyển sinh và
biện pháp giám việc tuyển sinh. tác tuyển sinh. nhập học*.
sát việc tuyển 2.Có các biện pháp giám sát 2. Thực hiện biện pháp giám sát công - Các biện pháp và công cụ/phương tiện hỗ trợ
sinh và nhập học. việc nhập học. tác nhập học. việc giám sát, phân tích kết quả tuyển sinh và
3. Tổ chức đánh giá, phân tích kết quả nhập học*.
tuyển sinh và nhập học hằng năm. - Các kết quả phân tích, đo lường vềtuyển sinh
và nhập học.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 13.5. Công A 1. Công tác tuyển sinh được 1. Sử dụng kết quả phân tích làm căn - Báo cáo tổng kết công tác tuyển sinh và nhập
tác tuyển sinh và cải tiến để đảm bảo tính phù cứ điều chỉnh chiến lược, chính sách học hằng năm*.
nhập học được hợp và hiệu quả. tuyển sinh, nhập học. - Các kết quả phân tích, đo lường về tuyển
cải tiến để đảm 2. Công tác nhập học được 2. Công tác tuyển sinh, nhập học được sinh và nhập học*.
bảo tính phù hợp cải tiến để đảm bảo tính phù cải tiến hằng năm. - Các văn bản thể hiện việc điều chỉnh công
và hiệu quả. hợp và hiệu quả. tác tuyển sinh và nhập học*.
- Bản tổng hợp các ý kiến phản hồi của các bên
liên quan tham gia công tác tuyển sinh, nhập
học.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
Tiêu chuẩn 14. Thiết kế và rà soát chương trình dạy học
TC 14.1. Xây P 1.Cóhệ thống thiết kế, phát 1. Có quy định, hướng dẫn,phân công - Các quyết định thành lập các hội đồng xây
dựnghệ thống để triển, giám sát, rà soát, thẩm trách nhiệm cụ thể cho các đơn vị/cá dựng và thẩm định chương trình dạy học, các
thiết kế, phát định, phê duyệt và ban hành nhânliên quan trong quá trình xây dựng, môn học/học phần*.

35
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
triển, giám sát, rà các chương trình dạy học cho giám sát/rà soát, thẩm định, phêduyệt và - Các văn bản giao nhiệm vụ cho cá nhân/đơn
soát, thẩm định, tất cả các CTĐT có sự đóng ban hành chương trình dạy học. vị.
phê duyệt và ban góp và phản hồi của các bên 2. Có quy định, hướng dẫn,phân công - Văn bản quy định, hướng dẫn quá trình xây
hành các chương liên quan. trách nhiệm cụ thể cho các đơn vị/cá dựng, giám sát/rà soát, thẩm định và phê duyệt
trình dạy học cho 2. Cóhệ thống thiết kế, phát nhân liên quan trong quá trình xây dựng, chương trình dạy học*.
tất cả các chương triển, giám sát, rà soát, thẩm giám sát/rà soát, thẩm định, phê duyệt và - Văn bản quy định, hướng dẫn quá trình xây
trình đào tạo và định, phê duyệt và ban hành ban hành đề cương môn học/học phần. dựng, giám sát/rà soát, thẩm định và phê duyệt
các môn học/học các môn học/học phầncó sự 3. Có kế hoạch và phương pháp lấy ý đề cương chi tiết các môn học/học phần*.
phần có sự đóng đóng góp và phản hồi của các kiến đóng góp, phản hồi của các bên liên - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
góp và phản hồi bên liên quan. quan khi xây dựng, phát triển, rà soát, bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
của các bên liên thẩm định chương trình dạy học, đề
quan. cương môn học/học phần.
TC 14.2. Có hệ P 1. Có hệ thống xây dựng 1. Có quy định, hướng dẫn,phân công - Các quyết định thành lập các hội đồng/ban
thống xây dựng, chuẩn đầu ra của CTĐT và trách nhiệm cụ thể cho các đơn vị/cá chỉ đạo/tổ nhóm xây dựng, điều chỉnh chuẩn
rà soát, điều các môn học/học phần để phù nhânliên quan trong quá trìnhxây dựng đầu ra CTĐT/các môn học/học phần*.
chỉnh chuẩn đầu hợp với nhu cầu của các bên và điều chỉnh chuẩn đầu ra cho - Văn bản quy định, hướng dẫn,phân công
ra của chương liên quan. CTĐT/môn học/học phần. trách nhiệm cụ thể cho các đơn vị/cá nhân liên
trình đào tạo và 2. Có hệ thống rà soát, điều 2. Việc xây dựng và điều chỉnh chuẩn quan trong quá trình xây dựng, điều chỉnh
các môn học/học chỉnh chuẩn đầu ra của đầu ra cho CTĐT/ môn học/học phần có chuẩn đầu ra CTĐT/các môn học/học phần*.
phần để phù hợp CTĐT và các môn học/học tham khảo ý kiến đầy đủ của các bên liên - Văn bản công bố chuẩn đầu ra.
với nhu cầu của phần để phù hợp với nhu cầu quan. - Kết quả khảo sát về nhu cầu của thị trường
các bên liên của các bên liên quan. 3. Chuẩn đầu ra của các CTĐT/các môn lao động liên quan đến chuẩn đầu ra; biên bản
quan. học/học phần được ban hành chính thức; họp/tổng hợp các ý kiến đóng góp của các bên
được định kỳrà soát, điều chỉnh ít nhất 2 liên quan.
năm một lần. - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 14.3. Các đề D 1.Các đề cương môn học/học 1. Ban hành và công bố chính thức đề - Các quyết định ban hành đề cương các môn
cương môn phần, kế hoạch giảng dạy của cương môn học/học phần, kế hoạch học/học phần*.
học/học phần, kế CTĐT và các môn học/học giảng dạydựa trên chuẩn đầu ra. - Sổ theo dõi giảng dạy/thời khóa biểu*.
hoạch giảng dạy phần dựa trên chuẩn đầu ra 2. Giới thiệu, phổ biến đầy đủ về đề - Các kế hoạch giảng dạy/lịch trình giảng dạy
của chương trình được văn bản hóa. cương các môn học/học phần, kế hoạch từng năm học*.
đào tạo và các 2. Các đề cương môn học/học giảng dạy đếnngười học bằng nhiều hình - Văn bản giao nhiệm vụ phổ biến đề cương

36
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
môn học/học phần, kế hoạch giảng dạy của thức khác nhau. môn học/học phần, kế hoạch giảng dạy đến
phần được văn CTĐT và các môn học/học 3. Các hoạt động dạy học của CSGD, người học*.
bản hóa, phổ phần được phổ biến. đơn vị đào tạo được triển khai theo kế - Trang thông tin điện tử, tờ giới thiệu về
biến và thực hiện 3. Các đề cương môn học/học hoạch, hướng tới đạt được chuẩn đầu ra. CSGD, khoa, CTĐT,…
dựa trên chuẩn phần, kế hoạch giảng dạy của - Phần mềm quản lý đào tạo/Sổ tay sinh viên.
đầu ra. CTĐT và các môn học/học - Kế hoạch và nội dung tuần sinh hoạt công
phần được thực hiện theo dân, chương trình gặp gỡ/đón tiếp người học
chuẩn đầu ra. mới nhập học.
TC 14.4. Việc rà C 1. Việc rà soát quy trình thiết 1. Rà soátquy trình thiết kế và quy trình - Biên bản họp về việc rà soát các quy trình
soát quy trình kế, đánh giá chương trình dạy đánh giá chương trình dạy học ít nhất 1 thiết kế, đánh giá chương trình dạy học*.
thiết kế, đánh giá học được thực hiện. lần trong 5 năm của chu kỳ đánh gía. - Bảng so sánh chương trình dạy học của
và rà soát 2. Việc rà soát các chương 2. Định kỳ rà soát chương trình dạy học CSGD với chương trình dạy học tương ứng
chương trình dạy trình dạy học được thực hiện. ít nhất 2 năm một lần, trong đó có tham củaCSGD đối sánh*.
học được thực khảo các chương trình dạy học tiên tiến - Bảng so sánh các phiên bản khác nhau của
hiện. trong nước/quốc tế và lấy ý kiến phản chương trình dạy học.
hồi của các bên liên quan. - Các ý kiến góp ý của các bên liên quan*.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 14.5. Quy A 1.Quy trình thiết kế chương 1. Ban hành quy trình thiết kế, đánh giá - Văn bản ban hành quy trình thiết kế, phát
trình thiết kế, trình dạy học được cải tiến để chương trình dạy học sau khi cập nhật. triển, đánh giá chương trình dạy học*.
đánh giá và đảm bảo sự phù hợp và cập 2. Ban hành và công bố các chương - Các phiên bản của chương trình dạy học*.
chương trình dạy nhật nhằm đáp ứng nhu cầu trình dạy học sau khi cập nhật. - Đề cương môn học/học phần; các đề thi, bài
học được cải tiến luôn thay đổi của các bên liên 3. Chương trình dạy học có các học tập nhóm, tiểu luận, bài tập lớn,… tương ứng;
để đảm bảo sự quan. phần được cấu trúc đảm bảo sự gắn kết các kết quả điểm của người học tương ứng với
phù hợp và cập 2. Việc đánh giá được cải và liền mạch, có tỷ lệ cân đối giữa kiến từng môn học/học phần.
nhật nhằm đáp tiến để đảm bảo sự phù hợp thức chung, kiến thức chuyên ngành và - Cơ sở dữ liệu (phiếu khảo sát, dữ liệu khảo
ứng nhu cầu luôn và cập nhật nhằm đáp ứng kỹ năng mềm; thời gian và trình tự bố trí sát gốc, báo cáo kết quả khảo sát) lấy ý kiến
thay đổi của các nhu cầu luôn thay đổi của các các học phần/môn học hợp lý, logic. phản hồi của người học, cựu người học về
bên liên quan. bên liên quan. chương trình dạy học, phương pháp và quy
3. Chương trình dạy học trình thực hiện kiểm tra, đánh giá, tổ chức các
được cải tiến để đảm bảo sự hoạt động dạy học,...
phù hợp và cập nhật nhằm - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các

37
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
đáp ứng nhu cầu luôn thay bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
đổi của các bên liên quan.
Tiêu chuẩn 15. Giảng dạy và học tập
TC 15.1. Thiết P 1. Thiết lập được hệ thống 1. Có tuyên bố chính thức về triết lý - Tuyên bố về triết lý giáo dục*.
lập được hệ lựa chọn các hoạt động dạy giáo dục; nội dung triết lý phù hợp với - Các chuẩn đầu ra các CTĐT.
thống lựa chọn và học phù hợp với triết lý mục tiêu, sứ mạng của CSGD và với xu - Các quy định xác định, lựa chọn các hoạt
các hoạt động giáo dục. thế phát triển chung. động dạy và học*.
dạy và học phù 2. Thiết lập được hệ thống 2. Chuẩn đầu ra của các CTĐT phù hợp - Phân công trách nhiệm trong việc xác định,
hợp với triết lý lựa chọn các hoạt động dạy với triết lý giáo dục. lựa chọn và triển khai các hoạt động dạy học.
giáo dục và để và học phù hợp để đạt được 3. Có quy định, hướng dẫn về việc xác - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
đạt được chuẩn chuẩn đầu ra. định, lựa chọn các hoạt động dạy và học bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
đầu ra. phù hợp với triết lý giáo dục.
4. Có quy định, hướng dẫn về việc xác
định, lựa chọn các hoạt động dạy và học
để đạt được chuẩn đầu ra.
TC 15.2. Triển D 1. Triển khai được hệ thống 1. Thực hiện chiến lược, chính sách về - Các chiến lược, chính sách về thu hút, tuyển
khai được hệ thu hút, tuyển chọn đội ngũ thu hút, tuyển dụng, bổ nhiệm, phát triển dụng, bổ nhiệm và phát triển đội ngũ giảng
thống thu hút, giảng viên dựa trên trình độ đội ngũ giảng viên. viên*.
tuyển chọn đội chuyên môn, năng lực, thành 2. Thực hiện phân công nhiệm vụ cho - Các thông báo tuyển dụng giảng viên hằng
ngũ giảng viên, tích chuyên môn và kinh giảng viên dựa trên trình độ chuyên môn, năm*.
phân công nhiệm nghiệm. năng lực, thành tích chuyên môn và kinh - Danh sách giảng viênđược phân công nhiệm
vụ dựa trên trình 2. Triển khai phân công nghiệm. vụ hằng năm*.
độ chuyên môn, nhiệm vụ dựa trên trình độ - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
năng lực, thành chuyên môn, năng lực, thành bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
tích chuyên môn tích chuyên môn và kinh
và kinh nghiệm. nghiệm.
TC 15.3. Các D 1.Các hoạt động dạy và học 1. Tạo dựng được môi trường học tập - Kế hoạch đào tạo, thời khóa biểu*.
hoạt động dạy và thúc đẩy việc học tập suốt đời đa dạng, tạo thuận lợi cho việc đạt được - Các dự án đào tạo, đào tạo thực hành, bài tập
học thúc đẩy được tổ chức phù hợp để đạt chuẩn đầu ra, cho việc học tập, nghiên lớn, thực tập ...
việc học tập suốt được chuẩn đầu ra. cứu và thúc đẩy người học tìm tòi học - Danh mục các hình thức/ngành nghề đào
đời được tổ chức hỏi và khám phá kiến thức (các chương tạo/bồi dưỡng*.
phù hợp để đạt trình trao đổi, thực tập ngắn hạn, phục vụ - Danh mục các phương pháp, công nghệ, thiết

38
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
được chuẩn đầu cộng đồng, …). bị giảng dạy*.
ra. 2. Triển khai các hoạt động học tập đa - Các báo cáo tổng kết các hoạt động phục vụ
dạng (dự án đào tạo, đào tạo thực hành, cộng đồng.
bài tập lớn, thực tập doanh nghiệp,…). - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
3. Ứng dụng các phương pháp, công bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
nghệ giảng dạy hiện đại, phù hợp để đạt
chuẩn đầu ra của các môn học/học phần.
TC 15.4. Các C 1. Các hoạt động dạy và học 1. Thực hiện giám sát hoạt động dạy và - Dữ liệu đánh giá giảng viên, hoạt động tổ
hoạt động dạy và được giám sát để đảm bảo và học hằng năm. chức đào tạo trong 5 năm của chu kỳ đánh
học được giám cải tiến chất lượng. 2. Thực hiện việc đánh giá giảng viên. giá*.
sát và đánh giá 2. Các hoạt động dạy và học 3. Thực hiện đánh giá chất lượng hằng - Kết quả học tập và rèn luyện của người học
để đảm bảo và được đánh giá để đảm bảo và năm từ người học của các ngành đào tạo trong 5 năm của chu kỳ đánh giá*.
cải tiến chất cải tiến chất lượng. trong và sau khi ra trường. - Thống kê tình hình sử dụng thư viện*.
lượng. 4. Triển khai cải tiến chất lượng phương - Các báo cáo tổng kết rút kinh nghiệm về
pháp giảng dạy, kiểm tra, đánh giá người triển khai các phương pháp dạy học hiện đại,
học dựa trên kết quả khảo sát môn học. về ứng dụng công nghệ trong dạy học,…*.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 15.5. Triết lý A 1. Triết lý giáo dục được cải 1. Điều chỉnh triết lý giáo dục ít nhất - Các phiên bản tuyên bố về triết lý giáo dục*.
giáo dục cũng tiến để đạt được chuẩn đầu một lần trong giai đoạn đánh giá; nội - Các văn bản họp về điều chỉnh hoạt động dạy
như hoạt động ra, đảm bảo dạy và học có dung triết lý phù hợp với chuẩn đầu ra, học*.
dạy và học được chất lượng, học tập suốt đời. tiếp cận với xu hướng mới. - Các phiếu lấy ý kiến/khảo sát/tổng kết mức
cải tiến để đạt 2. Hoạt động dạy và học 2. Điều chỉnh các hoạt động dạy và học độ hài lòng của các bên liên quan về triết lý
được chuẩn đầu được cải tiến để đạt được ít nhất 2 năm/lần; nội dung điều chỉnh giáo dục và các hoạt động dạy học*.
ra, đảm bảo dạy chuẩn đầu ra, đảm bảo dạy và phù hợp với triết lý giáo dục nhằm đạt - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
và học có chất học có chất lượng, học tập chuẩn đầu ra. bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
lượng, học tập suốt đời. 3. Lấy ý kiến các bên liên quan về mức
suốt đời. độ hài lòng về triết lý giáo dục và các
hoạt động dạy học.
Tiêu chuẩn 16. Đánh giá người học
TC 16.1. Thiết P 1. Thiết lập được hệ thống 1. Có quy trình thiết lập hệ thống lập kế - Các quy định, hướng dẫn về kiểm tra, đánh
lập được hệ lập kế hoạch đánh giá người hoạch và lựa chọn các loại hình đánh giá giá; các kế hoạch thực hiện xây dựng đề thi,

39
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
thống lập kế học phù hợp trong quá trình người học phù hợp trong quá trình học ngân hàng câu hỏi thi, quy trình thi*.
hoạch và lựa học tập. tập. - Các bản phân công trách nhiệm cụ thể trong
chọn các loại 2. Thiết lập được hệ thống 2. Có quy định, hướng dẫn, kế hoạch việc đánh giá người học*.
hình đánh giá lựa chọn các loại hình đánh đánh giá người học; có phân công trách - Các bản mô tả chương trình, đề cương môn
người học phù giá người học phù hợp trong nhiệm cụ thể. học/học phần.
hợp trong quá quá trình học tập. 3. Có các loại hình, tiêu chí, nội dung - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
trình học tập. đánh giá phù hợp trong quá trình học tập bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
đối với từng môn học/học phần trong
chương trình dạy học.
TC 16.2. Các D 1. Các hoạt động đánh giá 1. Thực hiện quy trình rõ ràng về việc - Văn bản quy định về quy trình thi, kiểm tra,
hoạt động đánh người học được thiết kế phù đánh giá kết quả người học để đạt được đánh giá người học*.
giá người học hợp với việc đạt được chuẩn chuẩn đầu ra và được công bố công khai, - Bản mô tả CTĐT, đề cương học phần.
được thiết kế phù đầu ra. rộng rãi đến các bên liên quan. - Kết quả phân tích, nghiên cứu các loại
hợp với việc đạt 2. Thực hiện nhiều phương pháp kiểm hình/hình thức đánh giá đặc thù đối với mỗi
được chuẩn đầu tra đánh giá tương thích để đạt được loại môn học/học phần*.
ra. chuẩn đầu ra. - Kết quả phân tích/nghiên cứu các loại
3. Các phương pháp kiểm tra đánh giá hình/hình thức đánh giá đặc thù đối với mỗi
người học đo lường được mức độ đạt loại kỳ thi/đánh giá*.
chuẩn đầu ra. - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 16.3. Các C 1. Các phương pháp đánh giá 1. Thực hiện rà soát, đánh giá các - Văn bản quy định về rà soát quy trình thi,
phương pháp người học được rà soát để phương pháp kiểm tra, đánh giá người kiểm tra, đánh giá người học*.
đánh giá và kết đảm bảo độ chính xác, tin học định kỳ ít nhất 2 năm/lần. - Kết quả phân tích, nghiên cứu các loại
quả đánh giá cậy, công bằng và hướng tới 2. Thực hiện nghiên cứu, phân tích kết hình/hình thức đánh giá đối với đặc thù mỗi
người học được đạt được chuẩn đầu ra. quả kiểm tra, đánh giá người học, sự tác loại môn học/học phần*.
rà soát để đảm 2. Các kết quả đánh giá động của các hình thức kiểm tra, đánh - Kết quả phân tích/nghiên cứu các loại
bảo độ chính người học được rà soát để giá đối với chất lượng và hình thức tuyển hình/hình thức đánh giá đối với đặc thù các kỳ
xác, tin cậy, đảm bảo độ chính xác, tin chọn người học định kỳ bằng các công thi/đánh giá*.
công bằng và cậy, công bằng và hướng tới cụ hiện đại, hiệu quả. - Các ý kiến phản hồi của người học, cựu
hướng tới đạt đạt được chuẩn đầu ra. 3. Công bố kết quả đánh giá kịp thời; người học về kiểm tra, đánh giá*.
được chuẩn đầu các trường hợp khiếu nại, phúc tra được - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
ra. xử lý hợp lý. bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.

40
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
4. Thực hiện khảo sát/lấy ý kiến của
người học, cựu người học.
TC 16.4. Các A 1. Các loại hình đánh giá 1. Thay đổi/cải tiến các loại - Các phiên bản quy định về các loại
loại hình và các người học được cải tiến để hình/phương pháp đánh giá kết người hình/phương pháp đánh giá người học.
phương pháp đảm bảo độ chính xác, tin cậy học. - Bản mô tả CTĐT và bản mô tả môn học
đánh giá người và hướng tới đạt được chuẩn 2. Định kỳ đánh giá độ tin cậy và độ - Sổ tay sinh viên các năm trong giai đoạn
học được cải tiến đầu ra. chính xác của những loại hình/phương đánh giá*.
để đảm bảo độ 2. Các phương pháp đánh giá pháp kiểm tra, đánh giá người học. - Các văn bản tổng kết, sơ kết về hiệu quả của
chính xác, tin người học được cải tiến để 3. Quy trình xây dựng và đánh giá độ các phương pháp kiểm tra, đánh giá được áp
cậy và hướng tới đảm bảo độ chính xác, tin cậy tin cậy và độ chính xác của các phương dụng trong CTĐT.
đạt được chuẩn và hướng tới đạt được chuẩn pháp kiểm tra, đánh giá được thực hiện - Ý kiến phản hồi của về các loại hình/phương
đầu ra. đầu ra. khoa học, được kiểm chứng trước khi áp pháp đánh giá người học*.
dụng và được thông báo công khai cho - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn
người học trước khi bắt đầu học mỗi người học, cựu người học và các bên liên quan
khóa học/kỳ học/ học phần. trong quá trình đánh giá ngoài.
4. Không có tình trạng khiếu nại, phàn
nàn của người học về sự thiếu công
bằng, minh bạch trong sử dụng các
phương pháp đánh giá kết quả học tập.
Tiêu chuẩn 17. Các hoạt động phục vụ và hỗ trợ người học
TC 17.1. Có kế P 1. Có kế hoạch triển khai các 1. Có quy chế/quy định/văn bản về việc - Quy chế/quy định/danh mục về việc triển
hoạch triển khai hoạt động phục vụ và hỗ trợ triển khai các hoạt động phục vụ và hỗ khai các hoạt động phục vụ và hỗ trợ người học
các hoạt động người học. trợ người học. (tư vấn đào tạo, hoạt động ngoại khóa, xử lý
phục vụ và hỗ 2. Có kế hoạch triển khai hệ 2. Có kế hoạch thực hiện và phân công khiếu nại, hỗ trợ sinh viên kém và sinh viên có
trợ người học thống giám sát người học. trách nhiệm cụ thể cho các đơn vị/cá hoàn cảnh khó khăn và các dịch vụ hỗ trợ
cũng như hệ nhân trong việc triển khai các hoạt động khác)*.
thống giám sát phục vụ và hỗ trợ người học. - Minh chứng về các hệ thống giám sát người
người học. 3. Có hệ thống giám sát người học học*.
(phần mềm quản lý; cơ sở dữ liệu đánh - Các kế hoạch thực hiện và phân công trách
giá tiến trình học tập, kết quả học tập và nhiệm cụ thể cho các đơn vị/cá nhân trong việc
nghiên cứu của người học; thanh tra đào triển khai các hoạt động phục vụ, hỗ trợ và
tạo,…). giám sát người học.

41
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
4. Có bộ tiêu chí đánh giá năng lực của - Hệ thống quản lý đào tạo, phần mềm quản lý
đội ngũ cán bộ hỗ trợ; đo lường và đánh đào tạo.
giá mức độ hài lòng về các dịch vụ hỗ - Cơ sở dữ liệu có kết quả đánh giá người học
trợ. trong cả tiến trình học tập.
- Các tiêu chí đánh giá năng lực của đội ngũ
cán bộ hỗ trợ; kế hoạch/phương pháp đo lường
và đánh giá mức độ hài lòng về dịch vụ hỗ
trợ*.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 17.2. Các D 1. Các hoạt động phục vụ và 1. Có đơn vị chịu trách nhiệm tư vấn, - Các quyết định thành lập và phân công
hoạt động phục hỗ trợ người học được triển dịch vụ hỗ trợ học tập cho người học; có nhiệm vụ các đơn vị tư vấn, cung cấp dịch vụ
vụ và hỗ trợ khai để đáp ứng nhu cầu của đội ngũ nhân viên hỗ trợ có đủ trình độ hỗ trợ người học*.
người học cũng các bên liên quan. tư vấn, hỗ trợ người học. - Minh chứng về cán bộ hỗ trợ và phục vụ có
như hệ thống 2. Các hệ thống giám sát 2. Có triển khai các hoạt động phục vụ đủ năng lực, trình độ.
giám sát người người học được triển khai để và hỗ trợ người học. - Sổ theo dõi hoạt động của các đơn vị phục
học được triển đáp ứng nhu cầu của các bên 3. Có triển khai các hoạt động giám sát vụ, hỗ trợ.
khai để đáp ứng liên quan. tiến trình học tập và hiệu quả học tập của - Kết quả theo dõi tiến trình và kết quả học tập
nhu cầu của các người học. của người học*.
bên liên quan. 4. Có khảo sát người học về hiệu quả - Danh sách tham gia của người học vào các
của các hoạt động phục vụ, hỗ trợ và câu lạc bộ, các nhóm nghiên cứu, các hoạt
giám sát. động ngoại khóa, cuộc thi, ...
- Danh sách, quyết định thành lập các câu lạc
bộ, hội nhóm, ...
- Các kế hoạch, hình ảnh minh chứng có tổ
chức các hoạt động ngoại khóa cho người học.
- Phản hồi của người học về hiệu quả của các
hoạt động phục vụ, hỗ trợ và giám sát.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 17.3. Các C 1. Các hoạt động phục vụ và 1. Thực hiện rà soát, đánh giá định kỳ - Quy chế/quy định/biên bản họp về việc triển
hoạt động phục hỗ trợ người học được rà chất lượng các hoạt động phục vụ và hỗ khai rà soát, đánh giá các hoạt động phục vụ và

42
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
vụ và hỗ trợ soát. trợ người học và có kế hoạch cải tiến hỗ trợ người học, giám sát người học*.
người học cũng 2. Hệ thống giám sát người chất lượng sau rà soát. - Các kết quả thanh tra/kiểm tra hoạt động
như hệ thống học được rà soát. 2. Thực hiện rà soát, đánh giá định kỳ phục vụ và hỗ trợ người học, giám sát người
giám sát người hiệu quả của hệ thống giám sát người học*.
học được rà soát. học và có kế hoạch cải tiến chất lượng - Các kết quả đánh giá năng lực của đội ngũ
sau rà soát. cán bộ hỗ trợ; các mức độ hài lòng về dịch vụ
hỗ trợ*.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 17.4. Các A 1. Các hoạt động phục vụ và 1. Có các chỉ số cải thiện về chất lượng - Các chỉ số cải thiện về chất lượng các hoạt
hoạt động phục hỗ trợ người học được cải các hoạt động phục vụ và hỗ trợ người động phục vụ và hỗ trợ người học*.
vụ và hỗ trợ tiến để đáp ứng nhu cầu và sự học. - Các chỉ số cải thiện về phần mềm quản lý
người học cũng hài lòng của các bên liên 2. Có các chỉ số cải thiện về phần mềm người học, cơ sở dữ liệu về kết quả đánh giá
như hệ thống quan. quản lý người học, cơ sở dữ liệu về kết người học, hệ thống cố vấn học tập,… cho
giám sát người 2. Hệ thống giám sát người quả đánh giá người học, hệ thống cố vấn người học*.
học được cải tiến học được cải tiến để đáp ứng học tập,…. - Cơ sở dữ liệu (phiếu khảo sát, dữ liệu khảo
để đáp ứng nhu nhu cầu và sự hài lòng của 3. Ít nhất 75% số người học, cựu người sát gốc, báo cáo kết quả khảo sát) về đánh giá
cầu và sự hài các bên liên quan. học (được khảo sát) hài lòng về các hoạt của người học đối với các hoạt động phục vụ
lòng của các bên động phục vụ và hỗ trợ, hệ thống giám và hỗ trợ, hệ thống giám sát người học*.
liên quan. sát người học. - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
Tiêu chuẩn 18. Quản lý nghiên cứu khoa học
TC 18.1. Thiết P 1.Thiết lập được hệ thống chỉ 1. Có cơ cấu tổ chức quản lý việc thực - Văn bản thành lập/giao nhiệm vụ cho bộ
lập được hệ đạo, điều hành, thực hiện, hiện giám sát, rà soát các hoạt động phận tổ chức, quản lý, giám sát, rà soát các
thống chỉ đạo, giám sát và rà soát các hoạt nghiên cứu. hoạt động nghiên cứu*.
điều hành, thực động nghiên cứu. 2. Có các chính sách, cơ chế chỉ đạo - Văn bản quy định các chính sách, cơ chế
hiện, giám sát và 2. Thiết lập được hệ thống thực hiện giám sát và rà soát các hoạt giám sát và rà soát các hoạt động nghiên cứu*.
rà soát các hoạt chỉ đạo, điều hành, thực hiện, động nghiên cứu. - Sơ đồ tổ chức các đơn vị và trung tâm nghiên
động nghiên cứu, giám sát và rà soát chất lượng 3. Có các quy định/hướng dẫn công tác cứu*.
chất lượng cán cán bộ nghiên cứu. quản lý, quy trình xây dựng và đề xuất - Quy định về quản lý hoạt động nghiên cứu
bộ nghiên cứu, 3. Thiết lập được hệ thống các hoạt động nghiên cứu, quy định về của CSGD*;
các nguồn lực và chỉ đạo, điều hành, thực hiện, khối lượng NCKH đối với cán bộ, giảng - Các quy trình đề xuất, quản lý nhiệm vụ

43
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
các hoạt động giám sát và rà soát các nguồn viên. KHCN; quy định về khối lượng NCKH đối với
liên quan đến lực nghiên cứu 4. Có kế hoạch, dự toán phân bổ kinh cán bộ, giảng viên,…*.
nghiên cứu. 4. Thiết lập được hệ thống phí cho hoạt động NCKH hằng năm theo - Kế hoạch/dự toán phân bổ kinh phí cho hoạt
chỉ đạo, điều hành, thực hiện, quy định. động NCKH hằng năm.
giám sát và rà soát các hoạt 5. Có các tiêu chí đánh giá số lượng, - Hướng dẫn thực thi đạo đức trong NCKH;
động liên quan đến nghiên chất lượng NCKH; có bộ phận theo dõi, quy định về sở hữu trí tuệ, quản lý tài sản trí
cứu. giám sát, đánh giá về chất lượng các tuệ trong CSGD,…
NCKH. - Các tiêu chí đánh giá chất lượng NCKH;
- Phân công bộ phận theo dõi, giám sát, đánh
giá về chất lượng các NCKH.
TC 18.2. Chiến D 1. Chiến lược tìm kiếm 1. Triển khai chiến lược phát triển - Kết quả huy động kinh phí cho NCKH*.
lược tìm kiếm nguồn kinh phí phục vụ nguồn thu từ hoạt động NCKH và - Danh mục sản phẩm thương mại hóa*
nguồn kinh phí nghiên cứu, thúc đẩy nghiên chuyển giao công nghệ, chuyển giao tri Chương trình hội thảo công bố quốc tế; hội
phục vụ nghiên cứu, phát kiến khoa học, hợp thức, thương mại hóa sản phẩm nghiên thảo sản phẩm ứng dụng.
cứu, thúc đẩy tác và nghiên cứu đỉnh cao cứu, … - Các quyết định hỗ trợ tác giả bài báo quốc tế;
nghiên cứu, phát được triển khai để đạt được 2. Thiết lập các nhóm nghiên cứu mạnh, hỗ trợ hội nghị, hội thảo; hỗ trợ các nhóm
kiến khoa học, tầm nhìn và sứ mạng của nhóm nghiên cứu tiềm năng; đầu tư cho nghiên cứu.
hợp tác và CSGD. nghiên cứu đỉnh cao, những phát kiến - Các sản phẩm NCKH (bài báo, sách chuyên
nghiên cứu đỉnh khoa học; có chính sách thu hút cán bộ, khảo, bằng sáng chế, giải pháp hữu ích, đề xuất
cao được triển giảng viên, người học tham gia vào các chính sách được ghi nhận,...) tương ứng với kế
khai để đạt được hoạt động nghiên cứu. hoạch hoạt động KHCN hằng năm.
tầm nhìn và sứ 3. Triển khai các hoạt động hợp tác - Hợp đồng hợp tác về NCKH với các viện
mạng của NCKH hoặc chuyển giao công nghệ với nghiên cứu, cơ sở đào tạo hoặc với các doanh
CSGD. doanh nghiệp hoặc tổ chức xã hội; có nghiệp (trong và ngoài nước); thống kê nguồn
hoạt động NCKH hợp tác/ phối hợp với kinh phí thu được từ các hợp đồng hợp tác
các cơ sở nghiên cứu trong và ngoài này*.
nước. - Bảng kê các tài liệu, sách báo, trang thiết bị
4. Triển khai hoạt động KHCN theo kế nghiên cứu được đầu tư mới hoặc nâng cấp
hoạch đã đề ra (đã cấp kinh phí, đã tổ (nếu có) của CSGD trong khuôn khổ các hợp
chức các hoạt động tương ứng trong kế đồng hợp tác này.
hoạch,...).
TC 18.3. Các chỉ C 1. Các KPIs được sử dụng để 1. Xây dựng các KPIs cụ thể về số - Danh mục KPIs; thống kê các chỉ số đạt

44
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
số thực hiện đánh giá số lượng nghiên lượng và về chất lượng nghiên cứu. được và định hướng chỉ tiêu phấn đấu của các
chính được sử cứu. 2. Sử dụng các tiêu chí đánh giá chất đơn vị*.
dụng để đánh giá 2. Các KPIs được sử dụng để lượng NCKH, số lượng nghiên cứu để - Các biên bản họp, hội nghị đánh giá/rà
số lượng và chất đánh giá chất lượng nghiên đánh giá mức độ đạt được các KPIs đã soát/điều chỉnh KPIs và các kế hoạch NCKH*.
lượng nghiên cứu. xác lập (số lượng các dự án nghiên cứu, - Các báo cáo tổng kết hoạt động của CSGD
cứu. kinh phí nghiên cứu và tài trợ, các giải các năm học và kế hoạch nhiệm vụ năm học
thưởng, các ấn phẩm, các dự án hợp tác sau.
nghiên cứu, sáng chế và bản quyền tác - Báo cáo hằng năm về tình hình triển khai
giả,…); đánh giá tác động của NCKH hoạt động của các nhóm nghiên cứu mạnh.
của CSGD và mức độ đóng góp cho xã
hội.
3. Định kỳ thực hiện rà soát, đánh giá
việc thực hiện các KPIs làm căn cứ đề
xuất, điều chỉnh các kế hoạch KHCN cho
từng giai đoạn.
TC 18.4. Công A 1.Công tác quản lý nghiên 1. Công tác quản lý nghiên cứu được - Cơ sở dữ liệu (phiếu khảo sát, dữ liệu khảo
tác quản lý cứu được cải tiến để nâng cao sát gốc, báo cáo kết quả khảo sát) về đánh giá,
lấy ý kiến khảo sát của các bên liên quan.
nghiên cứu được chất lượng nghiên cứu và 2. Công tác quản lý nghiên cứu được phản hồi của các bên liên quan đối với công tác
cải tiến để nâng phát kiến khoa học. đánh giá tốt. NCKH*.
cao chất lượng - Các kết quả đánh giá/xếp hạng về NCKH.
nghiên cứu và
phát kiến khoa
học.
Tiêu chuẩn 19. Thiết lập được hệ thống quản lý và bảo hộ các phát minh, sáng chế, bản quyền và kết quả nghiên cứu.
TC 19.1. Thiết P 1. Thiết lập được hệ thống 1. Có đơn vị/bộ phận/nhân sự quản lý và - Văn bản quy định rõ về chuẩn mực, đạo đức,
lập được hệ quản lý các phát minh, sáng hỗ trợ bảo hộ các phát minh, sáng chế, bảo hộ phát minh, sáng chế, bản quyền và các
thống quản lý và chế, bản quyền và kết quả bản quyền và kết quả nghiên cứu. kết quả nghiên cứu khác; và định giá các đối
bảo hộ các phát nghiên cứu. 2. Có quy định rõ về việc bảo vệ quyền tượng sở hữu trí tuệ phù hợp với yêu cầu của
minh, sáng chế, 2. Thiết lập được hệ thống sở hữu trí tuệ, về các sáng chế bản quyền quốc gia và quốc tế được phê duyệt*.
bản quyền và kết bảo hộ các sáng chế, bản và các kết quả nghiên cứu khác; và định - Văn bản về chính sách hỗ trợ trong giai đoạn
quả nghiên cứu. quyền và kết quả nghiên cứu. giá các đối tượng sở hữu trí tuệ phù hợp chuẩn bị và hỗ trợ khai thác thương mại hóa
với yêu cầu của quốc gia và quốc tế. các đề tài nghiên cứu được phê duyệt*.

45
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
3. Có chính sách hỗ trợ trong giai đoạn - Văn bản quy định về quy trình công bố, theo
chuẩn bị và hỗ trợ khai thác thương mại dõi và lưu trữ kết quả nghiên cứu*.
hóa các đề tài nghiên cứu. - Các công cụ hỗ trợ quản lý sở hữu trí tuệ
4. Có quy định về việc khai thác tài sản (nếu có).
trí tuệ (thử nghiệm, sản xuất thử, thương - Thống kê và danh mục các đề tài NCKH của
mại hóa và trích dẫn). CSGD thực hiện trong 5 năm của chu kỳ đánh
5. Có quy định về quy trình công bố, giá(chủ trì, tên, cấp quản lý,...).
theo dõi và lưu trữ kết quả nghiên cứu. - Giấy chứng nhận đăng ký quyền sở hữu trí
tuệ (nếu có).
- Văn bản giải quyết xâm phạm quyền sở hữu
trí tuệ (nếu có).
- Phân công trách nhiệm và hướng dẫn cho các
bộ phận/cá nhân quản lý/hỗ trợ bảo hộ các phát
minh, sáng chế, bản quyền và kết quả nghiên
cứu của CSGD*.
TC 19.2. Hệ D 1.Hệ thống đăng ký tài sản trí
1. Các tài sản trí tuệ phải được đăng ký - Các bằng sáng chế, bản quyền, nhãn
thống ghi nhận, tuệ được triển khai. bảo hộ theo đúng quy định của pháp luật. hiệu…*.
lưu trữ và khai 2. Hệ thống lưu trữ tài sản trí
2. CSGD phổ biến, hướng dẫn, hỗ trợ cho - Hệ thống dữ liệu, hồ sơ và kết quả nghiên
thác tài sản trí tuệ được triển khai. cán bộ khoa học, giảng viên các quy định cứu của CSGD cập nhật từng năm*.
tuệ được triển 3. Hệ thống khai thác tài sảnvề quyền sở hữu trí tuệ (như đăng ký bản - Các ấn phẩm khoa học.
khai. trí tuệ được triển khai. quyền, quyền sở hữu công nghiệp, công - Các văn bản yêu cầu, quy định hướng dẫn về
nhâ ̣n sản phẩm KHCN, khiếu nại hoặc việc ghi nhận, lưu trữ và khai thác tài sản trí
khởi kiện về hành vi xâm phạm quyền sở tuệ*.
hữu trí tuệ của cán bộ, giảng viênthuộc - Các thử nghiệm, sản xuất thử và thương mại
CSGD). hóa*.
3. CSGD thực hiện việc xây dựng cơ sở - Các hợp đồng thương mại hóa các tài sản trí
dữ liệu; rà soát, phát hiện các hành vi vi tuệ*.
phạm tài sản trí tuệ.
TC 19.3. Hệ C 1.Hệ thống rà soát công tác 1. CSGD triển khai rà soát công tác quản - Báo cáo tổng kết, đánh giá, rà soát công tác
thống rà soát quản lý tài sản trí tuệ được lý tài sản trí tuệ ít nhất 2 lần trong chu kỳ quản lý tài sản trí tuệ của CSGD*.
công tác quản lý triển khai thực hiện. đánh giá. - Các minh chứng về việc triển khai các hoạt
tài sản trí tuệ 2. Có tổng kết, đánh giá công tác quản lý động rà soát công tác quản lý tài sản trí tuệ (Kế

46
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
được triển khai tài sản trí tuệ. hoạch rà soát, kết quả rà soát,..)*.
thực hiện.
TC 19.4. Công A 1.Công tác quản lý tài sản trí 1. Có kế hoạch và triển khai thực hiện cải - Các kế hoạch cải tiến chất lượng công tác
tác quản lý tài tuệ được cải tiến để bảo hộ tiến công tác quản lý tài sản trí tuệ để bảo quản lý tài sản trí tuệ sau rà soát, đánh giá*.
sản trí tuệ được CSGD, cán bộ nghiên cứu và hộ CSGD, cán bộ nghiên cứu và các lợi - Các báo cáo kết quả thực hiện cải tiến chất
cải tiến để bảo các lợi ích cộng đồng. ích cộng đồng có hiệu quả. lượng công tác quản lý tài sản trí tuệ*.
hộ CSGD, cán 2. Ít nhất 75% số các bên liên quan (được - Các báo cáo tổng kết công tác quản lý quản
bộ nghiên cứu và khảo sát) hài lòng về công tác quản lý tài lý tài sản trí tuệ hằng năm (trong đó bao gồm
các lợi ích cộng sản trí tuệ của CSGD. đánh giá tổng nguồn thu từ khai thác thương
đồng. mại tài sản trí tuệ)*.
- Các ý kiến đánh giá phản hồi của các bên
liên quan về công tác quản lý tài sản trí tuệ của
CSGD*.
Tiêu chuẩn 20. Hợp tác và đối tác nghiên cứu khoa học
TC 20.1. Xây P 1.Xây dựng hệ thống để thiết1. Có quy định thiết lập các mối quan hệ - Văn bản về chiến lược, kế hoạch phát triển
dựng hệ thống để lập các mối quan hệ hợp tác hợp tác trong nghiên cứu nhằm đáp ứng hoạt động hợp tác và đối tác trong nghiên
thiết lập các mối và đối tác trong nghiên cứu các mục tiêu nghiên cứu. cứu*.
quan hệ hợp tác nhằm đáp ứng các mục tiêu 2. Có chiến lược phát triển hợp tác, đối - Văn bản quy định cơ chế quản lý, kiểm tra,
và đối tác trong nghiên cứu. tác; các kế hoạch dài hạn, ngắn hạn được giám sát việc thực hiện các hoạt động hợp tác
nghiên cứu nhằm xây dựng dựa trên chiến lược phát triển quốc tế của CSGD và phân cấp giữa các đơn vị
đáp ứng các mục và phù hợp với sứ mạng, tầm nhìn của trong hoạt động hợp tác phát triển*.
tiêu nghiên cứu. CSGD. - Thống kê về các đoàn ra, đoàn vào trong 5
3. CSGD có các quy định, hướng dẫn, năm của chu kỳ đánh giá, các CTĐT liên kết
phổ biến thực hiện; có phân công trách quốc tế*.
nhiệm cụ thể cho các bộ phận, cá nhân, có - Các báo cáo sau khi đi công tác nước ngoài.
kết nối giữa các bộ phận đầu mối và các - Báo cáo tổng kết hoạt động hợp tác phát triển
khoa, phòng trong việc quản lý công tác hằng năm của CSGD*.
phát triển hợp tác và đối tác. - Hợp đồng/biên bản ghi nhớ/thỏa thuận hợp
4. CSGD có các KPIs cho các chiến lược, tác của CSGD với các CSGD/tổ chức quốc tế.
kế hoạch tăng cường hợp tác với các đối - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
tác trong NCKH. bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 20.2. Triển D 1.Triển khai được các chính 1. Triển khai các hoạt động theo chiến - Các kế hoạch hoạt động hợp tác phát triển

47
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
khai được các sách thúc đẩy hợp tác và đối lược phát triển, kế hoạch hợp tác, phát hằng năm; Các minh chứng triển khai các hoạt
chính sách và tác nghiên cứu. triển đối tác để đạt được các KPI cụ thể. động theo kế hoạch*.
quy trình thúc 2. Triển khai được các quy 2. Lựa chọn các đối tác và hợp tác nghiên - Thống kê về các đoàn ra, đoàn vào trong 5
đẩy hợp tác và trình thúc đẩy hợp tác và đối cứu khoa học phù hợp với tầm nhìn và sứ nămcủa chu kỳ đánh giá(có liên quan đến các
đối tác nghiên tác nghiên cứu. mạng của CSGD. dự án hợp tác nghiên cứu), các CTĐT liên kết
cứu. 3. Thúc đẩy các quan hệ hợp tác và có các quốc tế.
hợp tác nghiên cứu theo các hình thức đa - Thống kê nguồn kinh phí thu hoặc bảng kê
dạng, cách thức phù hợp. các trang thiết bị nghiên cứu mới được đầu tư
4. Đầu tư thích hợp cho việc xây dựng, trong các hoạt động hợp tác quốc tế (trao đổi
phát triển các mối quan hệ hợp tác và các khoa học/sinh viên, liên kết đào tạo quốc tế, đề
đối tác. tài khoa học, dự án...) trong 5 năm của chu kỳ
5. Thúc đẩy các quan hệ hợp tác và có các đánh giá*.
hợp tác nghiên cứu đem lại hiệu quả về - Thống kê các hợp đồng hợp tác NCKH và
nghiên cứu khoa học. công nghệ trong 5 năm của chu kỳ đánh giá.
- Thống kê và danh mục trích ngang các công
trình (sách, bài báo,…) công bố chung.
- Thống kê về các hội nghị/hội thảo đồng tổ
chức (tên, thời gian, địa điểm, đối tác, kinh phí
phân bổ hai bên)*.
- Các báo cáo tổng kết hoạt động hợp tác
nghiên cứu hằng năm của CSGD.
- Hợp đồng/biên bản ghi nhớ/thỏa thuận hợp
tác của CSGD với các CSGD/tổ chức quốc tế*.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 20.3. Hệ C 1.Hệ thống rà soát tính hiệu 1. Có bộ phận/nhân sự và quy trình rà - Văn bản quy đinh về hệ thống rà soát tính
thống rà soát tính quả của hợp tác và đối tác soát tính hiệu quả trong hợp tác NCKH; hiệu quả*.
hiệu quả của hợp nghiên cứu được xây dựng. 2. Tổ chức rà soát, đánh giá tính hiệu quả - Các chỉ số đánh giá tính hiệu quả của các
tác và đối tác 2. Hệ thống rà soát tính hiệu của các mối quan hệ hợp tác và đối tác, mối quan hệ hợp tác, các đối tác, các hợp tác*.
nghiên cứu được quả của hợp tác và đối tác của các đối tác cụ thể (theo giai đoạn, - Dữ liệu khảo sát, đánh giá gốc và báo cáo
triển khai thực nghiên cứu được triển khai giữa giai đoạn) làm căn cứ để điều chỉnh kết quả khảo sát, đánh giá về các mối quan hệ
hiện. thực hiện.. các hoạt động và xây dựng các đối tác hợp tác, các đối tác, các hợp tác*.

48
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
chiến lược. - Các báo cáo tổng kết hoạt động hợp tác phát
3. CSGD rà soát, đánh giá tính hiệu quả triển hằng năm của CSGD.
và nguồn lực mang lại từ các hoạt động - Ý kiến đánh giá của các bên liên quan trong
hợp tác (trong đào tạo, trong NCKH) và đánh giá ngoài.
từ các đối tác ít nhất 01 lần trong giai
đoạn đánh giá.
TC 20.4. Các A 1. Các hoạt động hợp tác và 1. Thực hiện cải thiện các mối quan hệ - Các văn bản về chỉ số đánh giá tính hiệu quả
hoạt động hợp đối tác nghiên cứu được cải trong NCKH, lựa chọn lại các đối tác sau của các mối quan hệ hợp tác, các đối tác, các
tác và đối tác thiện để đạt được các mục rà soát để đạt được những hiệu quả từ hợp tác*.
nghiên cứu được tiêu nghiên cứu. những hoạt động phát triển hợp tác, phát - Các báo cáo tổng kết hoạt động hợp tác phát
cải thiện để đạt triển đối tác của CSGD. triển hằng năm của CSGD*.
được các mục 2. CSGD gia tăng được các mối quan hệ - Ý kiến đánh giá của các bên liên quan trong
tiêu nghiên cứu. hợp tác và đối tác (các nhà khoa học, nhà đánh giá ngoài.
tuyển dụng và có thêm các đối tác xứng
tầm).
3. Kết quả của các hoạt động phát triển
hợp tác và đối tác của CSGD đáp ứng
được mục tiêu nghiên cứu.
4. Các hoạt động hợp tác và đối tác của
CSGD làm gia tăng các nguồn lực cho
CSGD (nhân lực, tài lực).
Tiêu chuẩn 21. Kết nối và phục vụ cộng đồng
TC 21.1. Xây P 1.Xây dựng được kế hoạch 1. CSGD có các chính sách, kế hoạch kết - Văn bản về chính sách và kế hoạch kết nối và
dựng được kế kết nối các dịch vụ phục vụ nối và cung cấp các dịch vụ phục vụ cộng cung cấp các dịch vụ phục vụ cộng đồng*.
hoạch kết nối và cộng đồng để thực hiện tầm đồng để thực hiện tầm nhìn và sứ mạng - Văn bản quy định quản lý và hướng dẫn về
cung cấp các nhìn và sứ mạng của CSGD. của CSGD. hoạt động kết nối và cung cấp các dịch vụ
dịch vụ phục vụ 2. Xây dựng được kế hoạch 2. Có quy định quản lý và hướng dẫn về phục vụ cộng đồng tuân thủ các quy định của
cộng đồng để cung cấp các dịch vụ phục vụ hoạt động kết nối và cung cấp các dịch vụ pháp luật (quy định rõ ràng về cơ chế quản lý,
thực hiện tầm cộng đồng để thực hiện tầm phục vụ cộng đồng tuân thủ các quy định kiểm tra, giám sát hoạt động kết nối và cung
nhìn và sứ mạng nhìn và sứ mạng của CSGD. của pháp luật (quy định rõ ràng về cơ chế cấp các dịch vụ phục vụ cộng đồng)*.
của CSGD. quản lý, kiểm tra, giám sát hoạt động kết - Văn bản quy định về nhiệm vụ và nhân sự
nối và cung cấp các dịch vụ phục vụ cộng chịu trách nhiệm xây dựng kế hoạch, chính

49
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
đồng). sách kết nối và cung cấp các dịch vụ phục vụ
3. Có quy định về nhiệm vụ và nhân sự cộng đồng*.
chịu trách nhiệm xây dựng kế hoạch, - Các nghị quyết, quyết định của đảng và
chính sách kết nối và cung cấp các dịch chính quyền về các hoạt động phục vụ cộng
vụ phục vụ cộng đồng. đồng*.
- Các hợp đồng, ký kết hợp tác, giữa CSGD
và đối tác.
- Các thông tin trên trang thông tin điện tử
của CSGD.
- Ý kiến phản hồi của cán bộ, giảng viên,
nhân viên và các bên liên quan.
TC 21.2. Các D 1.Các chính sách cho hoạt 1. Các chính sách, kế hoạch kết nối và - Hồ sơ thực hiện từng hoạt động kết nối và
chính sách và động kết nối và phục vụ cộng cung cấp các dịch vụ phục vụ cộng đồng cung cấp các dịch vụ phục vụ cộng đồng*.
hướng dẫn cho đồng được thực hiện. để thực hiện tầm nhìn và sứ mạng của - Báo cáo tổng kết, đánh giá hoạt động kết
hoạt động kết nối 2. Các hướng dẫn cho hoạt CSGD được thực hiện, mang lại kết quả nối và dịch vụ cộng đồng*.
và phục vụ cộng động kết nối và phục vụ cộng cụ thể (các hoạt động tình nguyện của - Các hợp đồng, ký kết hợp tác, giữa CSGD
đồng được thực đồng được thực hiện. giảng viên và người học; các chuyển giao và đối tác*.
hiện. KHCN, ...). - Các thông tin trên trang thông tin điện tử
2. Các quy định quản lý và hướng dẫn về của CSGD; các hình ảnh tổ chức các hoạt
hoạt động kết nối và cung cấp các dịch vụ động.
phục vụ cộng đồng tuân thủ các quy định - Các phê duyệt kinh phí đầu tư của CSGD
của pháp luật (quy định rõ ràng về cơ chế cho các hoạt động xã hội; bản kê kinh phí thu
quản lý, kiểm tra, giám sát hoạt động kết được từ các hoạt động dịch vụ*.
nối và cung cấp các dịch vụ phục vụ cộng - Ý kiến phản hồi của cán bộ, giảng viên,
đồng) được tuân thủ. nhân viên và các bên liên quan.
TC 21.3. Triển C 1.Triển khai được hệ thống 1. Xây dựng hệ thống đo lường (chỉ số, - Văn bản quy định hệ thống đo lường (chỉ
khai được hệ đo lường việc kết nối và phục chỉ báo) kết quả kết nối và phục vụ cộng số, chỉ báo) kết quả kết nối và phục vụ cộng
thống đo lường, vụ cộng đồng. đồng. đồng*.

50
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
giám sát việc kết 2. Triển khai được hệ thống 2. Có cơ sở dữ liệu về các hoạt động phục - Báo cáo tổng kết, đánh giá hoạt động kết
nối và phục vụ giám sát việc kết nối và phục vụ cộng đồng: kế hoạch; các bên tham nối và cung cấp các dịch vụ phục vụ cộng
cộng đồng. vụ cộng đồng. gia; các đóng góp cho xã hội; các nguồn đồng*.
lực thu nhận được từ các hoạt động dịch - Hồ sơ về việc thực hiện từng hoạt động
vụ và chuyển giao; ... phục vụ cộng đồng: kế hoạch; các bên tham
3. Có thực hiện giám sát việc triển khai gia; các đóng góp cho xã hội; các nguồn lực
các hoạt động kết nối và cung cấp các thu nhận được từ các hoạt động dịch vụ và
dịch vụ phục vụ cộng đồng. chuyển giao; ...*.
4. Triển khai đánh giá hiệu quả hoạt động - Ý kiến phản hồi của cán bộ, giảng viên,
kết nối và phục vụ cộng đồng để tăng nhân viên và các bên liên quan.
trách nhiệm đối với xã hội. - Các thông tin trên trang thông tin điện tử
của CSGD; các hình ảnh tổ chức các hoạt
động.
- Hồ sơ phê duyệt kinh phí đầu tư của
CSGD cho các hoạt động xã hội; hồ sơ về
nguồn thu từ các hoạt động dịch vụ*.
- Dữ liệu về các hoạt động phục vụ cộng
đồng: kế hoạch; các bên tham gia; các đóng
góp cho xã hội; các nguồn lực thu nhận được
từ các hoạt động dịch vụ và chuyển giao; ...
- Ý kiến phản hồi của cán bộ, giảng viên,
nhân viên và các bên liên quan.
TC 21.4. Việc A 1. Việc cung cấp các dịch vụ 1. Có kế hoạch cung cấp các dịch vụ phục - Kế hoạch cung cấp các dịch vụ phục vụ và
cung cấp các phục vụ cộng đồng được cải vụ và kết nối cộng đồng. kết nối cộng đồng*.
dịch vụ phục vụ tiến để đáp ứng nhu cầu và sự 2. Các hoạt động thực hiện cải tiến việc - Báo cáo kết quả thực hiện các dịch vụ
và kết nối cộng hài lòng của các bên liên cung cấp các dịch vụ phục vụ và kết nối phục vụ và kết nối cộng đồng đáp ứng nhu

51
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
đồng được cải quan. cộng đồng đáp ứng nhu cầu của các bên cầu và sự hài lòng của các bên liên quan hằng
tiến để đáp ứng 2. Hoạt động kết nối cộng liên quan theo đúng kế hoạch. năm*.
nhu cầu và sự hài đồng được cải tiến để đáp 3. Ít nhất 75% số các bên liên quan (được - Cơ sở dữ liệu (phiếu khảo sát, dữ liệu
lòng của các bên ứng nhu cầu và sự hài lòng khảo sát) hài lòng về kết quả thực hiện khảo sát gốc, báo cáo kết quả khảo sát)về sự
liên quan. của các bên liên quan. các hoạt động dịch vụ phục vụ và kết nối hài lòng của các bên liên quan đối với dịch vụ
cộng đồng. phục vụ và kết nối cộng đồng*.
- Bảng kê danh mục thu nhập từ các dịch vụ
cộng đồng.
Tiêu chuẩn 22. Kết quả đào tạo
TC 22.1. Tỷ lệ 1. Tỷ lệ người học đạt yêu 1. Có kế hoạch đào tạo trong đó xác định, - Kế hoạch đào tạo của CSGD, Khoa (trong đó
người học đạt cầu và tỷ lệ thôi học của tất phân tích dự đoán được tỷ lệ tốt nghiệp, có xác lập, dự đoán tỷ lệ tốt nghiệp, thôi học
yêu cầu và tỷ lệ cả các CTĐT, các môn tỷ lệ thôi học của tất cả các CTĐT. của tất cả các CTĐT*.
thôi học của tất học/học phần được xác lập. 2. Có hệ thống theo dõi, giám sát, đánh - Cơ sở dữ liệu về người học tham gia CTĐT,
cả các chương 2. Tỷ lệ người học đạt yêu giá tỷ lệ tốt nghiệp, tỷ lệ thôi học của tất các môn học/học phần (tuyển sinh đầu vào; kết
trình đào tạo, các cầu và tỷ lệ thôi học của tất cả các CTĐT; tỷ lệ học lại, thi lại các quả rèn luyện và học tập các học kỳ; tỷ lệ tốt
môn học/học cả các CTĐT, các môn môn học/học phần để có biện pháp cải nghiệp, thôi học, tỷ lệ học lại, thi lại các môn
phần được xác học/học phần được giám sát. tiến chất lượng phù hợp. học/học phần... trong 5 năm của chu kỳ đánh
lập, giám sát và 3. Tỷ lệ người học đạt yêu 3. Thực hiện đối sánh tỷ lệ tốt nghiệp, tỷ giá)*.
đối sánh để cải cầu và tỷ lệ thôi học của tất lệ thôi học (đối sánh và dự đoán được xu - Bản đối sánh trong nước và quốc tế về tỷ lệ
tiến. cả các CTĐT, các môn thế tỷ lệ tốt nghiệp, tỷ lệ thôi học năm tốt nghiệp, tỷ lệ thôi học; báo cáo đánh giá, dự
học/học phần được đối sánh trước, năm sau của cùng CTĐT; giữa các đoán xu thế tỷ lệ tốt nghiệp, thôi học của người
để cải tiến. CTĐT của CSGD; với các CTĐT tương học tất cả các CTĐT; tỷ lệ học lại, thi lại môn
ứng trong nước và quốc tế). học/học phần*.
4. Có biện pháp cải tiến chất lượng phù - Báo cáo thống kê, theo dõi, báo cáo tổng kết,
hợp để tăng tỷ lệ tốt nghiệp và giảm tỷ lệ đánh giá tỷ lệ tốt nghiệp, thôi học của của tất
thôi học cho tất cảcác CTĐT; giảm tỷ lệ cả các CTĐT; tỷ lệ học lại, thi lại các môn
học lại, thi lại môn học/học phần. học/học phần trong 5 năm của chu kỳ đánh
giá*.
- Các biên bản họp rà soát, điều chỉnh và các
quyết định về tỷ lệ tốt nghiệp, tỷ lệ thôi học

52
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
sau rà soát, điều chỉnh*.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 22.2. Thời 1. Thời gian tốt nghiệp 1. Có kế hoạch đào tạo trong đó xác lập - Kế hoạch đào tạo của CSGD, Khoa (trong
gian tốt nghiệp trung bình cho tất cả các được thời gian tốt nghiệp trung bình của đó có xác lập, dự đoán thời gian tốt nghiệp
trung bình cho CTĐT được xác lập. người học cho tất cảcác CTĐT. trung bình của người học cho tất cả các
tất cả các chương 2. Thời gian tốt nghiệp 2. Có hệ thống theo dõi, giám sát thời CTĐT)*.
trình đào tạo trung bình cho tất cả các gian tốt nghiệp trung bình của người ho ̣c - Cơ sở dữ liệu về người học của tất cả các
được xác lập, CTĐT được giám sát. để có biện pháp cải tiến chất lượng phù CTĐT (trong đó có theo dõi thời gian tốt
giám sát và đối 3. Thời gian tốt nghiệp hợp. nghiệp trung bình trong 5 năm của chu kỳ
sánh để cải tiến. trung bình cho tất cả các 3. Có thực hiện đối sánh thời gian tốt đánh giá)*.
CTĐT được đối sánh để cải nghiệp trung bình (đối sánh tỷ lệ khóa - Báo cáo thống kê, theo dõi, báo cáo tổng
tiến. trước, khóa sau của cùng CTĐT; giữa các kết, đánh giá thời gian tốt nghiệp trung bình
CTĐT của CSGD; với các CTĐT tương của người học của tất cả các CTĐT trong 5
ứng trong nước); dự đoán được thời gian năm của chu kỳ đánh giá*.
tốt nghiệp trung bình của người học tất cả - Bản đối sánh về thời gian tốt nghiệp trung
các CTĐT. bình của người học; báo cáo đánh giá, dự đoán
4. Có biện pháp cải tiến chất lượng phù xu thế về thời gian tốt nghiệp trung bình của
hợp để nâng cao tỷ lệ tốt nghiệp và rút người học ở tất cả các CTĐT và các biện pháp
ngắn thời gian tốt nghiệp của tất cảcác cải tiến chất lượng phù hợp*.
CTĐT. - Các biên bảnhọp rà soát, điều chỉnh và các
quyết định điều chỉnh về tỷ lệ tốt nghiệp trung
bình sau rà soát, điều chỉnh.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 22.3. Khả 1. Khả năng có việc làm của 1. Có kế hoạch đào tạo trong đó xác định - Kế hoạch đào tạo của CSGD, Khoa (trong đó
năng có việc làm người học tốt nghiệp của tất được tỷ lệ có việc làm của người học sau có xác lập, dự đoán khả năng có việc làm của
của người học tốt cả các CTĐT được xác lập. khi tốt nghiệp của tất cảcác CTĐT. người học tốt nghiệp của tất cả các CTĐT)*.
nghiệp của tất cả 2. Khả năng có việc làm của 2. Có hệ thống theo dõi, giám sát tỷ lệ có - Cơ sở dữ liệu về người học (trong đó có theo
các chương trình người học tốt nghiệp của tất việc làm của người học trong vòng 01 dõi tình trạng việc làm của người học tốt
đào tạo được xác cả các CTĐT được giám sát. năm sau tốt nghiệp của tất cảcác CTĐT. nghiệp của tất cả các CTĐT trong 5 năm của
lập, giám sát và 3. Khả năng có việc làm của 3. Tỷ lệ có việc làm trong vòng 01 năm chu kỳ đánh giá)*.

53
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
đối sánh để cải người học tốt nghiệp của tất sau khi tốt nghiệp đạt từ 50% trở lên, - Báo cáo thống kê, theo dõi; báo cáo tổng kết,
tiến. cả các CTĐT được đối sánh trong đó 20% đúng chuyên môn; Tỷ lệ có đánh giá tình trạng việc làm của người học ở
để cải tiến. việc làm trong vòng 03 năm sau khi tốt tất cả các CTĐT trong 5 năm của chu kỳ đánh
nghiệp đạt từ 80% trở lên, trong đó 50% giá*.
đúng chuyên môn. - Bản đối sánh về khả năng có việc làm của
4. Thực hiện việc đối sánh tỷ lệ có việc người học; báo cáo đánh giá, dự đoán xu thế về
làm và mức độ đáp ứng công việc của khả năng có việc làm của người học ở tất cả
người học sau khi tốt nghiệp của tất cả các CTĐT; các kế hoạch cải tiến chất lượng*.
các CTĐT (đối sánh tỷ lệ khóa trước, - Các biên bản họp rà soát, điều chỉnh; các
khóa sau của cùng CTĐT; giữa các quyết định điều chỉnh về tỷ lệ có việc làm,
CTĐT của CSGD; với các CTĐT tương mức độ đáp ứng công việc của người học sau
ứng trong nước); dự đoán được tỷ lệ có khi tốt nghiệp của tất cả các CTĐT sau rà soát,
việc làm của người học sau khi tốt nghiệp điều chỉnh.
của tất cả các CTĐT. - Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
5. Có biện pháp hướng nghiệp và hỗ trợ bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
tìm việc làm cho sinh viên để nâng cao tỷ
lệ có việc làm và mức độ đáp ứng yêu cầu
công việc sau tốt nghiệp của tất cảcác
CTĐT.
TC 22.4. Mức độ 1. Mức độ hài lòng của các 1. Có kế hoạch khảo sát mức độ hài lòng - Kế hoạch đào tạo của CSGD, khoa (trong đó
hài lòng của các bên liên quan về chất lượng của các bên liên quan về chất lượng của có xác lập, dự đoán khả năng/mức độ hài lòng
bên liên quan về của người học tốt nghiệp người học sau tốt nghiệp của tất cả các của các bên liên quan (cựu người học, giảng
chất lượng của được xác lập. CTĐT. viên, nhà sử dụng lao động, cán bộ quản lý) về
người học tốt 2. Mức độ hài lòng của các 2. Có hệ thống thu thập thông tin phản chất lượng của người học tốt nghiệp của tất cả
nghiệp được xác bên liên quan về chất lượng hồi của các bên liên quan (quy trình, các CTĐT)*.
lập, giám sát và của người học tốt nghiệp phương pháp, công cụ, chỉ số) để thu thập - Các quy định về quy trình, phương pháp,
đối sánh để cải được giám sát. thông tin về sự hài lòng đối với chất công cụ và tiêu chí đo lường sự hài lòng của
tiến. 3. Mức độ hài lòng của các lượng của người học tốt nghiệp của tất các bên liên quan (cựu người học, giảng viên,
bên liên quan về chất lượng cảcác CTĐT. nhà sử dụng lao động, cán bộ quản lý) về chất
của người học tốt nghiệp 3. Có thực hiện khảo sát, đánh giá về mức lượng của người học tốt nghiệp*.
được đối sánh để cải tiến. độ hài lòng của các bên liên quan đối với - Phiếu đánh giá, dữ liệu đánh giá, báo cáo
chất lượng của người học tốt nghiệp của đánh giá/báo cáo thống kê về mức độ hài lòng

54
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
tất cả các CTĐT. của các bên liên quan về chất lượng của người
4. Có cơ chế giám sát và sử dụng thông học tốt nghiệp của tất cả CTĐT*.
tin phản hồi về mức độ hài lòng của các - Bản đối sánh về mức độ hài lòng của các bên
bên liên quan về chất lượng của người liên quan về chất lượng của người học tốt
học tốt nghiệp của tất cả các CTĐT. nghiệp*.
5. Có thực hiện việc đối sánh về sự hài - Các biên bản họp rà soát, điều chỉnh; các
lòng của các bên liên quan đối với chất quyết định điều chỉnh về dự đoán khả
lượng của người học sau tốt nghiệp của năng/mức độ hài lòng của các bên liên quan về
khóa trước và khóa sau của tất cả các chất lượng của người học sau tốt nghiệp của
CTĐT. khóa trước và khóa sau*.
6. Có biện pháp cải tiến và thực hiện để - Các quyết định, kết luận, các đầu tư của
nâng cao mức độ hài lòng của các bên CSGD thể hiện sự cải tiến chất lượng CTĐT
liên quan về chất lượng của người học tốt dựa trên kết quả đánh giá mức độ hài lòng của
nghiệp của tất cả các CTĐT. các bên liên quan về chất lượng của người học
tốt nghiệp*.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
Tiêu chuẩn 23. Kết quả nghiên cứu khoa học
TC 23.1. Loại 1. Loại hình và khối lượng 1. Có quy định cụ thể về các loại hình - Kế hoạch phát triển KHCN của CSGD,
hình và khối nghiên cứu của đội ngũ giảng hoạt động nghiên cứu; số lượng và chất trong đó có xác lập các chỉ số về loại hình và
lượng nghiên viên và cán bộ nghiên cứu lượng NCKH mà đội ngũ giảng viênvà khối lượng nghiên cứu của đội ngũ giảng
cứu của đội ngũ được xác lập. cán bộ nghiên cứu phải thực hiện (ví dụ viênvà cán bộ nghiên cứu*.
giảng viên và 2. Loại hình và khối lượng số lượng công trình NCKH, bài báo, tham - Văn bản quy định về hoạt động NCKH
cán bộ nghiên nghiên cứu của đội ngũ giảng dự Hội thảo… theo định mức ứng với mỗi (trong đó có quy định về loại hình, khối lượng
cứu được xác viên và cán bộ nghiên cứu vị trí công việc khác nhau) theo quy định và chất lượng nghiên cứu) của giảng viên,
lập, giám sát và được giám sát. hiện hành. nghiên cứu viên*.
đối sánh để cải 3. Loại hình và khối lượng 2. Có hệ thống theo dõi, giám sát các - Văn bản quy định (quy trình, phương pháp,
tiến. nghiên cứu của đội ngũ giảng hoạt động NCKH của đội ngũ giảng viên công cụ, hướng dẫn) về việc thu thập thông tin
viên và cán bộ nghiên cứu và cán bộ nghiên cứu (các quy định phản hồi của các bên liên quan về chất lượng
được đối sánh để cải tiến. hướng dẫn, hướng đề tài nghiên cứu, hoạt động nghiên cứu của đội ngũ giảng viên
nguồn kinh phí đầu tư cho NCKH, tiêu và cán bộ nghiên cứu*.
chí, quy trình để đánh giá mức độ hoàn - Cơ sở dữ liệu (phiếu khảo sát, dữ liệu khảo

55
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
thành các chỉ tiêu về loại hình và khối sát gốc, báo cáo kết quả khảo sát) đánh giá về
lượng nghiên cứu của giảng viên, nghiên sự hài lòng của các bên liên quan về chất
cứu viên rõ ràng, cụ thể, đảm bảo độ tin lượng hoạt động nghiên cứu của đội ngũ giảng
cậy, ...).Có cơ sở dữ liệu được cập nhật về viên và cán bộ nghiên cứu*.
loại hình và khối lượng nghiên cứu đạt - Cơ sở dữ liệu về hoạt động nghiên cứu của
được của từng giảng viên và cán bộ giảng viên, nghiên cứu viên*.
nghiên cứu. - Bản đối sánh về loại hình và khối lượng
3. Có hệ thống thu thập thông tin phản nghiên cứu của giảng viên và cán bộ nghiên
hồi của các bên liên quan về chất lượng cứu*.
hoạt động nghiên cứu của đội ngũ giảng - Các biên bản họp rà soát, điều chỉnh; các
viên và cán bộ nghiên cứu. quyết định điều chỉnh về loại hình và khối
4. Có thực hiện việc đối sánh về loại lượng nghiên cứu của đội ngũ giảng viên và
hình, khối lượng và chất lượng nghiên cán bộ nghiên cứu*.
cứu của đội ngũ giảng viênvà cán bộ - Các quyết định, kết luận, các đầu tư của
nghiên cứu được đối sánh (đối sánh trong CSGD thể hiện sự cải tiến chất lượng hoạt
nước, quốc tế, đối sánh theo lĩnh vực). động KHCN dựa trên kết quả đánh giá mức độ
5. Có kế hoạch cải tiến để tăng số lượng hài lòng của các bên liên quan về chất lượng
và chất lượng các hoạt động NCKH của hoạt động NCKH của đội ngũ giảng viên và
đội ngũ giảng viên và cán bộ nghiên cứu. cán bộ nghiên cứu*.
- Các báo cáo kết quả nghiên cứu*.
- Văn bản đăng ký bằng sáng chế, nhãn hiệu
bản quyền, các ấn phẩm, các trích dẫn, các hợp
đồng chuyển giao và thương mại hóa; bảng
tổng hợp thu chi tài chính trong hoạt động
nghiên cứu khoa học hằng năm.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 23.2. Loại 1. Loại hình và khối lượng 1. Có quy định cụ thể về các loại hình - Kế hoạch phát triển KHCN của CSGD,
hình và khối nghiên cứu của người học hoạt động nghiên cứu; số lượng và chất trong đó có xác định các chỉ số về loại hình và
lượng nghiên được xác lập. lượng NCKH mà người học thực hiện. khối lượng nghiên cứu của người học*.
cứu của người 2. Loại hình và khối lượng 2. Có hệ thống theo dõi, giám sát loại - Văn bản quy định về hoạt động NCKH
học được xác nghiên cứu của người học hình, khối lượng và chất lượng nghiên (trong đó có quy định về loại hình, khối lượng

56
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
lập, giám sát và được giám sát. cứu; các hoạt động NCKH của người học và chất lượng nghiên cứu) của người học*.
đối sánh để cải 3. Loại hình và khối lượng (các quy định hướng dẫn, hướng đề tài - Văn bản quy định (quy trình, phương pháp,
tiến. nghiên cứu của người học nghiên cứu, nguồn kinh phí đầu tư cho công cụ, hướng dẫn) về việc thu thập thông tin
được đối sánh để cải tiến. NCKH, tiêu chí, quy trình để đánh giá phản hồi của các bên liên quan về chất lượng
mức độ hoàn thành các chỉ tiêu về loại hoạt động nghiên cứu của người học*.
hình và khối lượng nghiên cứu của người - Cơ sở dữ liệu (phiếu khảo sát, dữ liệu khảo
học rõ ràng, cụ thể, đảm bảo độ tin cậy, sát gốc, báo cáo kết quả khảo sát) đánh giá về
...). Có cơ sở dữ liệu được cập nhật về các sự hài lòng của các bên liên quan về chất
loại hình, khối lượng và chất lượng lượng hoạt động nghiên cứu người học*.
nghiên cứu của người học. - Cơ sở dữ liệu về hoạt động nghiên cứu của
3. Có hệ thống thu thập thông tin phản người học*.
hồi của các bên liên quan về chất lượng - Bản đối sánh về loại hình và khối lượng
hoạt động nghiên cứu của người học. nghiên cứu của người học*.
4. Thực hiện việc đối sánh về loại hình, - Các biên bản họp rà soát, điều chỉnh; các
khối lượng và chất lượng nghiên cứu của quyết định điều chỉnh về loại hình và khối
người học được đối sánh (đối sánh trong lượng nghiên cứu của người học.
nước, quốc tế, đối sánh theo lĩnh vực). - Các quyết định, kết luận, các đầu tư của
5. Có kế hoạch cải tiến để tăng số lượng CSGD thể hiện sự cải tiến chất lượng hoạt
và chất lượng các hoạt động NCKH của động KHCN dựa trên kết quả đánh giá mức độ
người học. hài lòng của các bên liên quan về chất lượng
hoạt động NCKH của người học.
- Các báo cáo kết quả nghiên cứu*.
- Văn bản đăng ký bằng sáng chế, nhãn hiệu
bản quyền, các ấn phẩm, các trích dẫn, các hợp
đồng chuyển giao và thương mại hóa; bảng
tổng hợp thu chi tài chính trong hoạt động
nghiên cứu khoa học hằng năm;
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 23.3. Loại 1. Loại hình và số lượng các 1. Có quy định cụ thể về các loại hình và - Kế hoạch phát triển KHCN của CSGD,
hình và số lượng công bố khoa học bao gồm cả số lượng các công bố khoa học, bao gồm trong đó có xác lập các chỉ số về các loại hình
các công bố khoa các trích dẫn được xác lập. cả các trích dẫn cho từng năm và theo giai và số lượng các công bố khoa học, bao gồm

57
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
học bao gồm cả 2. Loại hình và số lượng các đoạn. các trích dẫn*.
các trích dẫn công bố khoa học bao gồm cả 2. Có hệ thống theo dõi, giám sát, có cơ - Văn bản quy định về hoạt động NCKH
được xác lập, các trích dẫn được giám sát. sở dữ liệu được cập nhật về các loại hình (trong đó có quy định về các loại hình và số
giám sát và đối 3. Loại hình và số lượng các và số lượng các công bố khoa học, bao lượng các công bố khoa học, bao gồm các
sánh để cải tiến. công bố khoa học bao gồm cả gồm cả các trích dẫn, chỉ số IF. trích dẫn, chỉ số IF)*.
các trích dẫn được đối sánh 3. Có hệ thống thu thập thông tin phản - Văn bản quy định (quy trình, phương pháp,
để cải tiến. hồi của các bên liên quan về các loại hình công cụ, hướng dẫn) về việc thu thập thông tin
và số lượng các công bố khoa học, bao phản hồi của các bên liên quan về các loại
gồm các trích dẫn. hình và số lượng các công bố khoa học, bao
4. Thực hiện việc đối sánh về các loại gồm các trích dẫn*.
hình và số lượng các công bố khoa học, - Cơ sở dữ liệu (phiếu khảo sát, dữ liệu khảo
bao gồm các trích dẫn. sát gốc, báo cáo kết quả khảo sát) đánh giá về
5. Có kế hoạch cải tiến để nâng cao chất sự hài lòng của các bên liên quan về chất
lượng và số lượng của các loại hình và số lượng hoạt động nghiên cứu của đội ngũ giảng
lượng các công bố khoa học, bao gồm các viên và cán bộ nghiên cứu*.
trích dẫn. - Cơ sở dữ liệu về các loại hình và số lượng
các công bố khoa học, bao gồm các trích dẫn*.
- Bản đối sánh về các loại hình và số lượng
các công bố khoa học, bao gồm các trích dẫn*.
- Các biên bản họp rà soát, điều chỉnh; các quyết
định điều chỉnh về các loại hình và số lượng các
công bố khoa học, bao gồm các trích dẫn.
- Các quyết định, kết luận, các đầu tư của
CSGD thể hiện sự cải tiến chất lượng hoạt
động KHCN dựa trên kết quả đánh giá mức độ
hài lòng của các bên liên quan về chất lượng
của các công trình công bố khoa học, bao gồm
các trích dẫn.
- Các báo cáo kết quả nghiên cứu*.
- Văn bản đăng ký bằng sáng chế, nhãn hiệu
bản quyền, các ấn phẩm, các trích dẫn, các hợp
đồng chuyển giao và thương mại hóa; bảng

58
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
tổng hợp thu chi tài chính trong hoạt động
nghiên cứu khoa học hằng năm.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 23.4. Loại 1. Loại hình và số lượng 1. CSGD có quy định cụ thể về các loại - Văn bản quy định về hoạt động NCKH
hình và số lượng các tài sản trí tuệ được xác
hình và số lượng các tài sản trí tuệ, trong
(trong đó có quy định về các loại hình và số
các tài sản trí tuệ định. đó có quy định về việc sở hữu trí tuệ. lượng các tài sản trí tuệ)*.
được xác lập, 2. Loại hình và số lượng - Cơ sở dữ liệu (phiếu khảo sát, dữ liệu khảo
2. Có hệ thống theo dõi, giám sát loại hình
giám sát và đối các tài sản trí tuệ được giám
và số lượng các tài sản trí tuệ (các quy định
sát gốc, báo cáo kết quả khảo sát) đánh giá về
sánh để cải tiến. sát. hướng dẫn, nguồn kinh phí đầu tư, hỗ trợ loại hình và số lượng các tài sản trí tuệ của
3. Loại hình và số lượng các tài sản trí tuệ; tiêu chí, quy trình để đánh
CSGD.
các tài sản trí tuệ được đối
giá mức độ đáp ứng các chỉ tiêu về loại hình
- Bản đối sánh về loại hình và số lượng các
sánh để cải tiến. và số lượng các tài sản trí tuệ, ...). Có cơ sở
tài sản trí tuệ.
dữ liệu được cập nhật về tài sản trí tuệ.- Các biên bản họp rà soát, điều chỉnh; các
3. Thực hiện việc đối sánh loại hình và quyết định điều chỉnh về loại hình và số lượng
số lượng các tài sản trí tuệ; thực hiện việc
các tài sản trí tuệ.
rà soát, điều chỉnh các chỉ số về loại hình
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
và số lượng các tài sản trí tuệ hằng năm;bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
có kế hoạch cải tiến chất lượng các hoạt
động căn cứ thông tin phản hồi của các
bên liên quan về loại hình và số lượng các
tài sản trí tuệ của CSGD.
4. Thực hiện việc đối sánh về các loại
hình và số lượng các công bố khoa học,
bao gồm các trích dẫn.
5. Có kế hoạch cải tiến để nâng cao chất
lượng và số lượng của các loại hình và số
lượng các công bố khoa học, bao gồm các
trích dẫn.
TC 23.5. Ngân 1. Ngân quỹ cho từng loại 1. CSGD có văn bản quy định cụ thể việc - Kế hoạch, chiến lược phát triển KHCN và
quỹ cho từng hoạt động nghiên cứu được phân bổ ngân quỹ cho từng loại hoạt động tài chính của CSGD, trong đó có xác lập các
loại hoạt động xác định. nghiên cứu. Tổng chi cho hoạt động chỉ số về ngân quỹ cho từng loại hoạt động

59
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
nghiên cứu được 2. Ngân quỹ cho từng loại NCKH và chuyển giao công nghệ đáp ứng nghiên cứu.
xác lập, giám sát hoạt động nghiên cứu được các quy định hiện hành. - Văn bản quy định về ngân quỹ cho từng loại
và đối sánh để giám sát. 2. Có hệ thống thu thập thông tin phản hoạt động nghiên cứu của CSGD*.
cải tiến. 3. Ngân quỹ cho từng loại - Báo cáo tài chính (trong đó có báo cáo về
hồi của giảng viên, cán bộ nghiên cứu về
hoạt động nghiên cứu được mức độ phù hợp, minh bạch của ngân quỹ tài chính cho hoạt động nghiên cứu) từng năm
đối sánh để cải tiến. cho từng loại hoạt động nghiên cứu. của CSGD*.
3. Có hệ thống giám sát việc phân bổ - Cơ sở dữ liệu về hoạt động của các quỹ
ngân quỹ cho từng loại hoạt động nghiênnghiên cứu của CSGD*.
cứu (các quy định, hướng dẫn, tiêu chí,- Hệ thống giám sát về ngân quỹ cho từng
phương pháp đánh giá,...). loại hoạt động nghiên cứu*.
4. Thực hiện đối sánh, điều chỉnh về ngân
- Bản đối sánh về ngân quỹ cho từng loại hoạt
quỹ cho từng loại hoạt động nghiên cứu động nghiên cứu*.
hằng năm. Có kế hoạch nâng cao mức đầu - Văn bản quy định (quy trình, phương pháp,
tư cho từng loại hoạt động nghiên cứu. công cụ, hướng dẫn) về việc thu thập thông tin
phản hồi của các bên liên quan về mức độ phù
hợp của ngân quỹ cho từng loại hoạt động
nghiên cứu*.
- Cơ sở dữ liệu (phiếu khảo sát, dữ liệu khảo
sát gốc, báo cáo kết quả khảo sát) đánh giá về
ngân quỹ cho từng loại hoạt động nghiên
cứu*.
- Các biên bản họp rà soát, điều chỉnh; các
quyết định điều chỉnh về ngân quỹ cho từng
loại hoạt động nghiên cứu.
- Các quyết định, kết luận, các đầu tư của
CSGD thể hiện sự cải tiến chất lượng hoạt
động nghiên cứu*.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 23.6. Kết quả 1. Kết quả nghiên cứu và 1. CSGD có quy định cụ thể về kết quả - Kế hoạch, chiến lược phát triển KHCN của
nghiên cứu và sáng tạo (bao gồm cả việc nghiên cứu và sáng tạo (bao gồm cả việc CSGD, trong đó có xác lập các chỉ số về kết
sáng tạo (bao thương mại hóa, thử nghiệm thương mại hóa, thử nghiệm chuyển giao, quả nghiên cứu và sáng tạo (bao gồm cả việc

60
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
gồm cả việc chuyển giao, thành lập các thành lập các đơn vị khởi nghiệp) trong thương mại hóa, thử nghiệm chuyển giao,
thương mại hóa, đơn vị khởi nghiệp) được xác hoạt động KHCN của CSGD. thành lập các đơn vị khởi nghiệp)*.
thử nghiệm định. 2. Có hệ thống thu thập thông tin phản hồi - Văn bản quy định cụ thể về kết quả nghiên
chuyển giao, 2. Kết quả nghiên cứu và của các bên liên quan về chất lượng kết cứu và sáng tạo (bao gồm cả việc thương mại
thành lập các sáng tạo (bao gồm cả việc quả nghiên cứu và sáng tạo (bao gồm cả hóa, thử nghiệm chuyển giao, thành lập các
đơn vị khởi thương mại hóa, thử nghiệm việc thương mại hóa, thử nghiệm chuyển đơn vị khởi nghiệp)*.
nghiệp) được xác chuyển giao, thành lập các giao, thành lập các đơn vị khởi nghiệp). - Văn bản quy định (quy trình, phương pháp,
lập, giám sát và đơn vị khởi nghiệp) được 3. Có các đơn vị khởi nghiệp, thử nghiệm công cụ, hướng dẫn) về việc thu thập thông tin
đối sánh để cải giám sát. cứu và sáng tạo (bao gồm cả việc thương phản hồi của các bên liên quan về kết quả
tiến. 3. Kết quả nghiên cứu và mại hóa, thử nghiệm chuyển giao, thành nghiên cứu và sáng tạo (bao gồm cả việc
sáng tạo (bao gồm cả việc lập các đơn vị khởi nghiệp). thương mại hóa, thử nghiệm chuyển giao,
thương mại hóa, thử nghiệm 4. Thực hiện việc đối sánh về kết quả thành lập các đơn vị khởi nghiệp)*.
chuyển giao, thành lập các nghiên cứu và sáng tạo (bao gồm cả việc - Cơ sở dữ liệu (phiếu khảo sát, dữ liệu khảo
đơn vị khởi nghiệp) được đối thương mại hóa, thử nghiệm chuyển giao, sát gốc, báo cáo kết quả khảo sát) đánh giá về
sánh để cải tiến. thành lập các đơn vị khởi nghiệp); thực kết quả nghiên cứu và sáng tạo (bao gồm cả
hiện rà soát và điều chỉnh hoạt động việc thương mại hóa, thử nghiệm chuyển giao,
nghiên cứu và sáng tạo; có kế hoạch cải thành lập các đơn vị khởi nghiệp)*.
tiến chất lượng các hoạt động căn cứ - Cơ sở dữ liệu về kết quả nghiên cứu và
thông tin phản hồi của các bên liên quan sáng tạo (bao gồm cả việc thương mại hóa, thử
về chất lượng kết quả nghiên cứu và sáng nghiệm chuyển giao, thành lập các đơn vị khởi
tạo. nghiệp) của CSGD.
- Báo cáo về các giai đoạn thử nghiệm,
chuyển giao và thương mại hóa.
- Hệ thống giám sát về kết quả nghiên cứu và
sáng tạo.
- Các biên bản họp rà soát, điều chỉnh; các
quyết định điều chỉnh về kết quả nghiên cứu và
sáng tạo (bao gồm cả việc thương mại hóa, thử
nghiệm chuyển giao, thành lập các đơn vị khởi
nghiệp).
- Các quyết định, kết luận, các đầu tư của
CSGD thể hiện sự cải tiến chất lượng hoạt

61
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
động KHCN căn cứ thông tin phản hồi của các
bên liên quan về kết quả nghiên cứu và sáng
tạo (bao gồm cả việc thương mại hóa, thử
nghiệm chuyển giao, thành lập các đơn vị khởi
nghiệp).
- Bản đối sánh về kết quả nghiên cứu và sáng
tạo (bao gồm cả việc thương mại hóa, thử
nghiệm chuyển giao, thành lập các đơn vị khởi
nghiệp).
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
Tiêu chuẩn 24. Kết quả phục vụ cộng đồng
TC 24.1. Loại 1. Loại hình và khối lượng 1. Có văn bản quy định cụ thể về loại - Kế hoạch, chiến lược phát triển của CSGD,
hình và khối tham gia vào hoạt động kết hình và khối lượng tham gia vào hoạt trong đó có xác lập các chỉ số về loại hình và
lượng tham gia nối và phục vụ cộng đồng, động kết nối và phục vụ cộng đồng, đóng khối lượng tham gia vào hoạt động kết nối và
vào hoạt động đóng góp cho xã hội được góp cho xã hội. phục vụ cộng đồng, đóng góp cho xã hội.
kết nối và phục xác lập. 2. Có hệ thống giám sát về loại hình và - Văn bản quy định cụ thể về loại hình và
vụ cộng đồng, 2. Loại hình và khối lượng khối lượng tham gia vào hoạt động kết khối lượng tham gia vào hoạt động kết nối và
đóng góp cho xã tham gia vào hoạt động kết nối và phục vụ cộng đồng, đóng góp cho phục vụ cộng đồng, đóng góp cho xã hội*.
hội được xác lập, nối và phục vụ cộng đồng, xã hội. - Hệ thống giám sát về loại hình và khối
giám sát và đối đóng góp cho xã hội được 3. Có thực hiện đối sánh về loại hình và lượng tham gia vào hoạt động kết nối và phục
sánh để cải tiến. giám sát. khối lượng tham gia vào hoạt động kết vụ cộng đồng, đóng góp cho xã hội*.
3. Loại hình và khối lượng nối và phục vụ cộng đồng, đóng góp cho - Báo cáo kết quả đối sánh về loại hình và
tham gia vào hoạt động kết xã hội; thực hiện rà soát, điều chỉnh loại khối lượng tham gia vào hoạt động kết nối và
nối và phục vụ cộng đồng, hình và khối lượng tham gia vào hoạt phục vụ cộng đồng, đóng góp cho xã hội*.
đóng góp cho xã hội được động kết nối và phục vụ cộng đồng, đóng - Văn bản quy định (quy trình, phương pháp,
đối sánh để cải tiến. góp cho xã hội. công cụ, hướng dẫn) về việc thu thập thông tin
4. Có hệ thống thu thập thông tin phản phản hồi của các bên liên quan về loại hình và
hồi của các bên liên quan về loại hình và khối lượng tham gia vào hoạt động kết nối và
khối lượng tham gia vào hoạt động kết phục vụ cộng đồng, đóng góp cho xã hội*.
nối và phục vụ cộng đồng, đóng góp cho - Cơ sở dữ liệu (phiếu khảo sát, dữ liệu khảo
xã hội. sát gốc, báo cáo kết quả khảo sát) đánh giá về

62
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
5. Có kế hoạch cải tiến chất lượng hoạt loại hình và khối lượng tham gia vào hoạt
động kết nối và phục vụ cộng đồng, đóng động kết nối và phục vụ cộng đồng, đóng góp
góp cho xã hội căn cứ thông tin phản hồi cho xã hội*.
của các bên liên quan về hoạt động này. - Cơ sở dữ liệu về loại hình và khối lượng
tham gia vào hoạt động kết nối và phục vụ
cộng đồng, đóng góp cho xã hội.
- Các biên bản họp rà soát, điều chỉnh; các
quyết định điều chỉnh về loại hình và khối
lượng tham gia vào hoạt động kết nối và phục
vụ cộng đồng, đóng góp cho xã hội.
- Các quyết định, kết luận, các đầu tư của
CSGD thể hiện sự cải tiến chất lượng hoạt
động căn cứ thông tin phản hồi của các bên
liên quan về loại hình và khối lượng tham gia
vào hoạt động kết nối và phục vụ cộng đồng,
đóng góp cho xã hội.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 24.2. Tác 1. Tác động xã hội, kết quả 1. Có kế hoạch và thực hiện đánh giá tác - Kế hoạch và báo cáo thực hiện đánh giá tác
động xã hội, kết của hoạt động kết nối và động của hoạt động kết nối và phục vụ động của hoạt động kết nối và phục vụ cộng
quả của hoạt phục vụ cộng đồng, đóng cộng đồng. đồng*.
động kết nối và góp cho xã hội được xác lập. 2. Có hệ thống giám sát về tác động xã - Hệ thống giám sát về tác động xã hội, kết
phục vụ cộng 2. Tác động xã hội, kết quả hội, kết quả của hoạt động kết nối và quả của hoạt động kết nối và phục vụ cộng
đồng, đóng góp của hoạt động kết nối và phục vụ cộng đồng, đóng góp cho xã hội. đồng, đóng góp cho xã hội*.
cho xã hội được phục vụ cộng đồng, đóng 3. Có thực hiện đối sánh về tác động xã - Báo cáo kết quả đối sánh về tác động xã
xác lập, giám sát góp cho xã hội được giám hội, kết quả của hoạt động kết nối và hội, kết quả của hoạt động kết nối và phục vụ
và đối sánh để sát. phục vụ cộng đồng, đóng góp cho xã hội. cộng đồng, đóng góp cho xã hội*.
cải tiến. 3. Tác động xã hội, kết quả 4. Có hệ thống thu thập thông tin phản - Kết quả khảo sát về tác động xã hội, kết quả
của hoạt động kết nối và hồi của các bên liên quan về tác động xã của hoạt động kết nối và phục vụ cộng đồng
phục vụ cộng đồng, đóng hội, kết quả của hoạt động kết nối và đồng, đóng góp cho xã hội*.
góp cho xã hội được đối sánh phục vụ cộng đồng, đóng góp cho xã hội. - Kế hoạch cải tiến chất lượng về công tác kết
để cải tiến. 5. Có kế hoạch cải tiến chất lượng về nối và phục vụ cộng đồng đồng, đóng góp cho

63
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
chất lượng phục vụ cộng đồng, đóng góp xã hội*.
cho xã hội căn cứ thông tin phản hồi của - Các biên bản họp rà soát, điều chỉnh; các
các bên liên quan về hoạt động này. quyết định điều chỉnh về đối sánh về tác động
xã hội, kết quả của hoạt động kết nối và phục
vụ cộng đồng, đóng góp cho xã hội.
- Các quyết định, kết luận, các đầu tư của
CSGD thể hiện sự cải tiến chất lượng hoạt
động căn cứ thông tin phản hồi của các bên
liên quan về về tác động xã hội, kết quả của
hoạt động kết nối và phục vụ cộng đồng, đóng
góp cho xã hội.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 24.3. Tác 1. Tác động của hoạt động 1. CSGD có kế hoạch và thực hiện đánh - Kế hoạch và báo cáo thực hiện đánh giá tác
động của hoạt kết nối và phục vụ cộng đồng giá tác động của hoạt động kết nối và động của hoạt động kết nối và phục vụ cộng
động kết nối và đối với người học và đội ngũ phục vụ cộng đồng đối với người học và đồng đối với người học và đội ngũ cán bộ,
phục vụ cộng cán bộ, giảng viên, nhân viên đội ngũ cán bộ, giảng viên, nhân viên. giảng viên, nhân viên*.
đồng đối với được xác lập. 2. Có hệ thống giám sát về tác động xã - Hệ thống giám sát về tác động xã hội, kết
người học và đội 2. Tác động của hoạt động hội, kết quả của hoạt động kết nối và quả của hoạt động kết nối và phục vụ cộng
ngũ cán bộ, kết nối và phục vụ cộng đồng phục vụ cộng đồng đối với người học và đồng, đối với người học và đội ngũ cán bộ,
giảng viên, nhân đối với người học và đội ngũ đội ngũ cán bộ, giảng viên, nhân viên. giảng viên, nhân viên*.
viên được xác cán bộ, giảng viên, nhân viên 3. Có thực hiện đối sánh về tác động xã - Báo cáo kết quả đối sánh về tác động xã
lập, giám sát và được giám sát. hội, kết quả của hoạt động kết nối và hội, kết quả của hoạt động kết nối và phục vụ
đối sánh để cải 3. Tác động của hoạt động phục vụ cộng đồng, đóng góp cho xã hội. cộng đồng đối với người học và đội ngũ cán
tiến. kết nối và phục vụ cộng đồng 4. Có hệ thống thu thập thông tin phản bộ, giảng viên, nhân viên*.
đối với người học và đội ngũ hồi của các bên liên quan về tác động xã - Văn bản quy định (quy trình, phương pháp,
cán bộ, giảng viên, nhân viên hội, kết quả của hoạt động kết nối và công cụ, hướng dẫn) về việc thu thập thông tin
được đối sánh để cải tiến. phục vụ cộng đồng đối với người học và phản hồi của các bên liên quan về tác động xã
đội ngũ cán bộ, giảng viên, nhân viên. hội, kết quả của hoạt động kết nối và phục vụ
5. Có kế hoạch cải tiến chất lượng về cộng đồng đối với người học và đội ngũ cán
chất lượng phục vụ cộng đồng đối với bộ, giảng viên, nhân viên.
người học và đội ngũ cán bộ, giảng viên, - Cơ sở dữ liệu (phiếu khảo sát, dữ liệu khảo

64
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
nhân viên. sát gốc, báo cáo kết quả khảo sát) về tác động
xã hội, kết quả của hoạt động kết nối và phục
vụ cộng đồng đối với người học và đội ngũ cán
bộ, giảng viên, nhân viên.
- Các biên bản họp rà soát, điều chỉnh; các
quyết định điều chỉnh về các hoạt động kết nối
và phục vụ cộng đồng.
- Các quyết định, kết luận, các đầu tư của
CSGD thể hiện sự cải tiến chất lượng hoạt
động căn cứ thông tin phản hồi của các bên
liên quan về tác động xã hội, kết quả của hoạt
động kết nối và phục vụ cộng đồng đối với
người học và đội ngũ cán bộ, giảng viên, nhân
viên.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 24.4. Sự hài 1. Sự hài lòng của các bên 1. CSGD có kế hoạch và thực hiệnkhảo - Kế hoạch, chiến lược phát triển của CSGD,
lòng của các bên liên quan về hoạt động kết sát, đánh giá, giám sát sự hài lòng của trong đó có xác lập các chỉ số về sự hài lòng
liên quan về hoạt nối và phục vụ cộng đồng, các bên liên quan về hoạt động kết nối và của các bên liên quan về hoạt động kết nối và
động kết nối và đóng góp cho xã hội được phục vụ cộng đồng, đóng góp cho xã hội phục vụ cộng đồng, đóng góp cho xã hội.
phục vụ cộng xác lập. hằng năm. - Kế hoạch khảo sát, đánh giá, giám sát sự hài
đồng, đóng góp 2. Sự hài lòng của các bên 2. Ít nhất 75% số các bên liên quan lòng của các bên liên quan về hoạt động kết
cho xã hội được liên quan về hoạt động kết (được khảo sát) hài lòng đối với hoạt
nối và phục vụ cộng đồng, đóng góp cho xã
xác lập, giám sát nối và phục vụ cộng đồng, động kết nối cộng đồng, đóng góp cho xã
hội hằng năm*.
và đối sánh để đóng góp cho xã hội được hội.
cải tiến. giám sát. 3. Có hệ thống thu thập thông tin phản - Văn bản quy định (quy trình, phương pháp,
3. Sự hài lòng của các bên hồi của các bên liên quan về tác động của công cụ, hướng dẫn) việc thu thập thông tin
liên quan về hoạt động kết hoạt động kết nối và phục vụ cộng đồng, phản hồi về sự hài lòng của các bên liên quan
nối và phục vụ cộng đồng, đóng góp cho xã hội. về hoạt động kết nối và phục vụ cộng đồng,
đóng góp cho xã hội được 4. Có hệ thống giám sát về sự hài lòng đóng góp cho xã hội*.
đối sánh để cải tiến. của các bên liên quan về hoạt động kết - Cơ sở dữ liệu (phiếu khảo sát, dữ liệu khảo
nối và phục vụ cộng đồng, đóng góp cho sát gốc, báo cáo kết quả khảo sát) đánh giá về

65
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
xã hội. sự hài lòng của các bên liên quan về hoạt động
5. Có thực hiện đối sánh về sự hài lòng kết nối và phục vụ cộng đồng, đóng góp cho
của các bên liên quan về hoạt động kết xã hội*.
nối và phục vụ cộng đồng, đóng góp cho - Hệ thống giám sát về sự hài lòng của các
xã hội; thực hiện rà soát, điều chỉnh các bên liên quan về hoạt động kết nối và phục vụ
hoạt động kết nối và phục vụ cộng đồng, cộng đồng, đóng góp cho xã hội*.
đóng góp cho xã hội hằng năm. - Bản đối sánh về sự hài lòng của các bên liên
6. Có kế hoạch cải tiến chất lượng hoạt quan về hoạt động kết nối và phục vụ cộng
động kết nối và phục vụ cộng đồng căn đồng, đóng góp cho xã hội*.
cứ thông tin phản hồi của các bên liên - Báo cáo tổng kết, đánh giá, sự hài lòng của
quan về chất lượng hoạt động kết nối và các bên liên quan về hoạt động kết nối và phục
phục vụ cộng đồng. vụ cộng đồng, đóng góp cho xã hội*.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
Tiêu chuẩn 25. Kết quả tài chính và thị trường
TC 25.1. Kết quả 1. Kết quả và các chỉ số tài 1. CSGD có quy định cụ thể về kết quả - Kế hoạch, chiến lược phát triển của CSGD,
và các chỉ số tài chính của hoạt động đào tạo, và các chỉ số tài chính đạt được của hoạt trong đó có xác lập kết quả và các chỉ số về tài
chính của hoạt NCKH và phục vụ cộng động đào tạo, NCKH và phục vụ cộng chính của hoạt động đào tạo, NCKH và phục
động đào tạo, đồng được xác lập. đồng. vụ cộng đồng.
nghiên cứu khoa 2. Kết quả và các chỉ số tài 2. Có hệ thống giám sát về kết quả và - Văn bản quy định cụ thể về kết quả và các
học và phục vụ chính của hoạt động đào tạo, các chỉ số tài chính của hoạt động đào chỉ số tài chính của hoạt động đào tạo, NCKH
cộng đồng được NCKH và phục vụ cộng tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng. và phục vụ cộng đồng*.
xác lập, giám sát đồng được giám sát. 3. Có thực hiện đối sánh về kết quả và - Báo cáo về kết quả hoạt động đào tạo,
và đối sánh để 3. Kết quả và các chỉ số tài các chỉ số tài chính của hoạt động đào NCKH và phục vụ cộng đồng hằng năm (trong
cải tiến. chính của hoạt động đào tạo, tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng; thực 5 năm của chu kỳ đánh giá).
NCKH và phục vụ cộng hiện rà soát, điều chỉnh kết quả và các chỉ - Báo cáo về tài chính của hoạt động đào tạo,
đồng được đối sánh để cải số tài chính của hoạt động đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng hằng năm (trong
tiến. NCKH và phục vụ cộng đồng hằng năm. 5 năm của chu kỳ đánh giá).
4. Có hệ thống thu thập thông tin phản - Văn bản quy định (quy trình, phương pháp,
hồi của các bên liên quan về kết quả và công cụ, hướng dẫn) về việc thu thập thông tin
các chỉ số tài chính của hoạt động đào phản hồi của các bên liên quan về kết quả và
tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng. các chỉ số tài chính của hoạt động đào tạo,

66
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
5. Có kế hoạch cải tiến chất lượng hoạt NCKH và phục vụ cộng đồng.
động căn cứ thông tin phản hồi của các - Cơ sở dữ liệu (phiếu khảo sát, dữ liệu khảo
bên liên quan về kết quả và các chỉ số tài sát gốc, báo cáo kết quả khảo sát) đánh giá về
chính của hoạt động đào tạo, NCKH và kết quả và các chỉ số tài chính của hoạt động
phục vụ cộng đồng. đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng.
6. Có cơ sở dữ liệu đánh giá về kết quả - Cơ sở dữ liệu về kết quả của hoạt động đào
và các chỉ số tài chính của hoạt động đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng.
tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng. - Hệ thống giám sát về kết quả và các chỉ số
tài chính của hoạt động đào tạo, NCKH và
phục vụ cộng đồng.
- Các biên bản họp rà soát, điều chỉnh; các
quyết định điều chỉnh về kết quả và các chỉ số
tài chính của hoạt động đào tạo, NCKH và
phục vụ cộng đồng.
- Các quyết định, kết luận, các đầu tư của
CSGD thể hiện sự cải tiến chất lượng các hoạt
động căn cứ thông tin phản hồi của các bên
liên quan về kết quả và các chỉ số tài chính của
hoạt động đào tạo, NCKH và phục vụ cộng
đồng.
- Bản đối sánh về kết quả và các chỉ số tài
chính của hoạt động đào tạo, NCKH và phục
vụ cộng đồng.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
TC 25.2. Kết quả 1. Kết quả và các chỉ số thị 1. CSGD có quy định cụ thể về kết quả - Kế hoạch, chiến lược phát triển của CSGD,
và các chỉ số thị trường của hoạt động đào và các chỉ số thị trường giáo dục(chỉ số trong đó có xác định kết quả và các chỉ số về
trường của hoạt tạo, NCKH và phục vụ cộng cạnh tranh, thứ hạng, thị phần…) của hoạt thị trường của hoạt động đào tạo, NCKH và
động đào tạo, đồng được xác lập. động đào tạo, NCKH và phục vụ cộng phục vụ cộng đồng.
nghiên cứu khoa 2. Kết quả và các chỉ số thị đồng. - Văn bản quy định cụ thể về kết quả và các
học và phục vụ trường của hoạt động đào 2. Có hệ thống giám sát về kết quả và chỉ số thị trường của hoạt động đào tạo, NCKH
cộng đồng được tạo, NCKH và phục vụ cộng các chỉ số thị trường của hoạt động đào và phục vụ cộng đồng*.

67
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
xác lập, giám sát đồng được giám sát. tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng. - Văn bản thể hiện hệ thống giám sát về kết
và đối sánh để 3. Kết quả và các chỉ số thị 3. Có thực hiện đối sánh về kết quả và quả và các chỉ số thị trường của hoạt động đào
cải tiến. trường của hoạt động đào các chỉ số thị trường của hoạt động đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng*.
tạo, NCKH và phục vụ cộng tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng; thực - Báo cáo thực hiện đối sánh về kết quả và
đồng được đối sánh để cải hiện rà soát, điều chỉnh kết quả và các chỉ các chỉ số thị trường của hoạt động đào tạo,
tiến. số thị trường của hoạt động đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng; thực hiện rà
NCKH và phục vụ cộng đồng hằng năm. soát, điều chỉnh kết quả và các chỉ số thị
4. Có hệ thống thu thập thông tin phản trường của hoạt động đào tạo, NCKH và phục
hồi của các bên liên quan về kết quả và vụ cộng đồng hằng năm(trong 5 năm của chu
các chỉ số thị trường của hoạt động đào kỳ đánh giá)*.
tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng. - Báo cáo về kết quả hoạt động đào tạo,
5. Có kế hoạch cải tiến chất lượng hoạt NCKH và phục vụ cộng đồng hằng năm (trong
động căn cứ thông tin phản hồi của các 5 năm của chu kỳ đánh giá).
bên liên quan về kết quả và các chỉ số thị - Báo cáo về thị trường của hoạt động đào
trường của hoạt động đào tạo, NCKH và tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng hằng năm
phục vụ cộng đồng. (trong 5 năm của chu kỳ đánh giá).
6. Có cơ sở dữ liệu đánh giá về kết quả - Văn bản quy định (quy trình, phương pháp,
và các chỉ số tài chính của hoạt động đào công cụ, hướng dẫn) về việc thu thập thông tin
tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng. phản hồi của các bên liên quan về kết quả và
các chỉ số thị trường của hoạt động đào tạo,
NCKH và phục vụ cộng đồng.
- Cơ sở dữ liệu (phiếu khảo sát, dữ liệu khảo
sát gốc, báo cáo kết quả khảo sát) đánh giá về
kết quả và các chỉ số thị trường của hoạt động
đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng.
- Cơ sở dữ liệu về kết quả của hoạt động đào
tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng.
- Hệ thống giám sát về kết quả và các chỉ số
thị trường của hoạt động đào tạo, NCKH và
phục vụ cộng đồng;
- Các biên bản họp rà soát, điều chỉnh; các
quyết định điều chỉnh về kết quả và các chỉ số

68
Tiêu chuẩn Phân Mốc chuẩn tham chiếu để đánh giá
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
/Tiêu chí loại tiêu chí đạt mức 4
thị trường của hoạt động đào tạo, NCKH và
phục vụ cộng đồng;
- Các quyết định, kết luận, các đầu tư của
CSGD thể hiện sự cải tiến chất lượng các hoạt
động căn cứ thông tin phản hồi của các bên
liên quan về kết quả và các chỉ số thị trường
của hoạt động đào tạo, NCKH và phục vụ cộng
đồng.
- Bản đối sánh về kết quả và các chỉ số thị
trường của hoạt động đào tạo, NCKH và phục
vụ cộng đồng.
- Thông tin thu được thông qua phỏng vấn các
bên liên quan trong quá trình đánh giá ngoài.
Ghi chú: - Minh chứng có dấu * là cần có trong quá trình đánh giá, bao gồm cả file số hóa và bản cứng.
- Về nguyên tắc, để chứng minh cho một việc (qua mốc chuẩn tham chiếu) đã đượcthực hiện hằng năm trong cả 5 năm củachu kỳ đánh giá,
CSGD cần tập hợp đủ minh chứng ở cả 5 năm. Tuy nhiên, để đánh giá tiêu chí đạt mức 4: năm 2018 chỉ cần có minh chứng của 2 năm;năm 2019 cần
có minh chứng của 3 năm;năm 2020 cần có minh chứng của 4 năm; từ năm 2021 cần có đủ minh chứng của 5 năm.
CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

69

You might also like