Professional Documents
Culture Documents
Chính Sách Marketing C A Vietjet
Chính Sách Marketing C A Vietjet
Bảng: So sánh giá vé máy bay của Vietnam Airlines và Vietjet Air rẻ nhất
(cùng một loại giá vé một chiều, dành cho một người lớn, hạng vé Eco,
chưa bao gồm thuế và chi phí)
Vietnam Airlines
Chặng bay Vietjet Air (LCC)
(FSC)
Hà Nội – TP. HCM 899.000 VND 599.000 VND
Hà Nội – Đà Nẵng 499.000 VND 199.000 VND
Hà Nội – Phú Quốc 899.000 VND 499.000 VND
Hà Nội – Đà Lạt 2.250.000 VND 900.000 VND
Hà Nội – Buôn Mê
399.000 VND 99.000 VND
Thuột
TP. HCM – Nha
399.000 VND 58.000 VND
Trang
TP. HCM – Huế 680.000 VND 199.000 VND
TP. HCM – Hải
1.099.000 VND 590.000 VND
Phòng
TP. HCM – Đà Lạt 1.350.000 VND 1.370.000 VND
Phú Quốc – Hà Nội 899.000 VND 499.000 VND
Phú Quốc –
699.000 VND 390.000 VND
TP.HCM
Huế – TP. HCM 680.000 VND 199.000 VND
TP.HCM – Pleiku 399.000 VND 299.000 VND
Nguồn: https://timchuyenbay.vn/so-sanh-vietnam-airlines-va-vietjet-air/
- Muốn đảm bảo giá vé thấp như vậy, Vietjet phải tối ưu hóa chi phí. Cụ
thể:
Tung ra vé 0 đồng
Cho thuê chuyến bay:
Bán thêm dịch vụ gia tăng (quyền chọn ghế ngồi, bữa ăn,báo chí hành
lý tăng thêm, quà lưu niệm, bảo hiểm)
Đồng bộ loại máy bay và thời gian bảo dưỡng, sửa chữa.