You are on page 1of 21

Phân tích đơn giá - Phần Thông tin

PHÂN TÍCH ĐƠN GIÁ

TT Số hiệu ĐM Tên, hạng mục công việc Đơn vị Định mức

1 2 3 4 5
ĐG1 ĐMBCVT Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo FO12 km
a - Vật liệu (VL)
Cáp quang treo FO12 km 1
Kẹp cáp bộ 21
Cùm bắt kẹp cáp bộ 1
Bu lông M12x200 cái 20
b- Nhân công(NC):
35.090120.02 Ra kéo căng hãm cáp quang treo km 1
Công nhân: 4,0/7 Công 42.2
21.020500.01 Bốc dỡ cáp quang FO12 tấn 0.176
Công nhân: 3,0/7 Công 0.48
c - Máy thi công (M):
ĐG2 ĐMBCVT Hàn nối măng sông cáp sợi quang MX12FO bộ
a- Vật liệu (VL)
Măng sông cáp quang MX 12FO bộ 1
Băng cách điện cuộn 1.06
Ống ghen co nhiệt cái 12
b- Nhân công (NC):
35.130210.03 Hàn nối măng sông MX 12 bộ 1
Công nhân: 5,0/7 Công 10.6
c- Máy thi công (M):
ĐG3 ĐMBCVT Hàn nối ODF cáp sợi quang FO24. bộ
a- Vật liệu (VL)
ODF FO24 bộ 1
Băng cách điện cuộn 1.06
Phân tích đơn giá - Phần Thông tin

Ống ghen co nhiệt cái 24


Dây nhảy quang Sợi 12
Giấy lau mịn TISSU Hộp 0.49
b- Nhân công (NC):
35.130220.03 Hàn nối ODF FO24 bộ 1
Công nhân: 5,0/7 Công 11.9
c- Máy thi công (M):
ĐG4 ĐMBCVT Lắp đặt thiết bị truyền dẫn. Ga
a- Vật liệu (VL)
Bộ chuyển đổi E1/Ethernet bộ 1
Bộ chuyển đổi quang /Ethernet bộ 2
Bộ chia mạng 8 cổng bộ 1
Dây mạng mét 20
Đầu RJ 45 đầu 8
b- Nhân công (NC):
41.220400.01 Lắp đặt thiết bị truyền dẫn. Ga 1
kỹ sư : 4,0/8 Công 4
công nhân 5,0/7 Công 12
c- Máy thi công (M):
Phân tích đơn giá - Phần Thông tin

Trọng lượng
Đơn giá (đồng) Hợp giá (đồng) Vật liệu Nhân công MS
(kg)
6 7=5*6 8 9 10
39,960,176 176 30,660,320 9,299,856 0
30,660,320
30,000,000 30,000,000 176 1
25,000 525,000
60,000 24,000
5,566 111,320
9,299,856

220,000 9,284,000

187,692 15,856
0
3,573,749 825,900 2,747,849 0
825,900
750,000 750,000 1
15,000 15,900 1
5,000 60,000
2,747,849

259,231 2,747,849
0
7,880,679 4,795,830 3,084,849 0
4,795,830
2,500,000 2,500,000 1
8,000 8,480 1
Phân tích đơn giá - Phần Thông tin

5,000 120,000
180,000 2,160,000
15,000 7,350
3,084,849

259,231 3,084,849
0
29,704,240 16,255,000 13,449,240
16,255,000
5,000,000 5,000,000
5,317,500 10,635,000
400,000 400,000
7,000 140,000
10,000 80,000
13,449,240

251,538 1,006,152
259,231 12,443,088
0
Dự toán chi tiết - Phần Thông tin

DỰ TOÁN CHI TIẾT

Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồ


Khối
SHĐG Hạng mục Đơn vị Máy thi
lượng Vật liệu Nhân công Vật liệu
công

I. Bước 1: Di dời đường dây thông tin 3,670,669,660

ĐG1 Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo FO12 km 110.0 30,660,320 9,299,856 3,372,635,200
ĐG2 Hàn nối măng sông cáp sợi quang MX12FO Bộ 55.0 825,900 2,747,849 45,424,500
ĐG3 Hàn nối ODF cáp sợi quang FO24 Bộ 12.0 4,795,830 3,084,849 57,549,960
ĐG4 Lắp đặt thiết bị truyền dẫn tại các ga Ga 12.0 16,255,000 13,449,240 195,060,000
Dự toán chi tiết - Phần Thông tin

Thành tiền (đồng) Trọng


Tổng trọng
Máy thi luọng
Nhân công (kg)
công (kg)

1,372,524,924 19,360

1,022,984,184 176.000 19,360


151,131,673
37,018,187
161,390,880
DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
TT KHOẢN MỤC CHI PHÍ TỶ LỆ

I CHI PHÍ TRỰC TIẾP


1 Chi phí vận chuyển
2 Chi phí vật liệu
3 Chi phí nhân công
4 Chi phí máy thi công
5 Trực tiếp phí khác 2.0%

Cộng chi phí trực tiếp (T)


II Chi phí chung (C) 5.0%

III T.nhập C.thuế tính trước (TL) 5.5%

Chi phí xây dựng trước thuế


IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 10%

Chi phí xây dựng sau thuế (Gxd)

CHI PHÍ XÂY DỰNG NHÀ Ở TẠM TẠI HIỆN TRƯỜNG ĐỂ


V 0%
Ở VÀ ĐIỀU HÀNH THI CÔNG (2%).

Chi phí xây dựng sau thuế GXD


Làm tròn
HI PHÍ XÂY DỰNG
CÁCH TÍNH TỔNG CHI PHÍ

VC 20,878,178
VL 3,670,669,660
NC 1,372,524,924
M 0
TT=2,0%(VL+VC+NC+M) 27,868,062 Trang 44 - th«ng tư 04 BXD
T = VL+VC+NC+M+TT 5,091,940,825
C = 5,0%x T 254,597,041 Trang 46 - th«ng tư 04 BXD
TL = (T+C) x 5,5% 294,059,583 Trang 46 - th«ng tư 04 BXD
G = T+C+TL 5,640,597,449
GTGT = G x10% 564,059,745
Gxd = G +GTGT 6,204,657,194

GXDNT = G x2% 0

GXD=GXD+GXDNT 6,204,657,194
6,204,657,000
PHÂN TÍCH CHI PHÍ VẬN CHUYỂN

Áp dụng hướng dẫn tính cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô ban hành kèm theo công văn số: 236/ĐTPT ngày

Các vật tư mới như đá dăm, xi măng, cát vàng, cột bê tông các loại... mua tại địa phương, đơn giá được tính tại c
mua (Hà Nội) đến ga Đà Nẵng, sau đó vận chuyển cùng với số vật tư mua tại Đà Nẵng bằng ô tô đến tại chân công t

Tiền lương chiếm 7% giá thành vận chuyển nên khi lương tăng từ 450.000đ đến 1.900.000đ (tăng 322%) thì hệ s
A92) tăng từ 10.500đ đến 14.500đ (tăng 38%) thì hệ số điều chỉnh là: 0,4 x 0,38 = 0,152.

Như vậy giá cước mới là: Gm = ( 0,2254 + 0,152 + 1 ) G


Trong đó: Gc: Là giá cước cơ bản của các loại hàng hóa được tính theo bậc hàng và loại đường.
Gcm: Là giá cước sau khi điều chỉnh.
Vận chuyển Đà Nẵng đến chân công trình:
+ Đơn giá vận chuyển: VC (>100 Km) hàng bậc 3, đường loại 2
1161 đ/T. Km x 1.37740 x 1.1 =
+ Trọng lượng vận chuyển vật liệu, thiết bị Thông tin:
+ Quãng đường vận chuyển:
270 km x
+ Phí cầu, đường (tạm tính):
+ Bèc xÕp vËt liÖu lªn xe MH§M: 23.210000.01
1.54 công x

+ XÕp dì vËt liÖu xuèng xe MH§M: 23.210000.02


1.40 công x
Tổng chi phí vận chuyển vật tư từ kho đến chân công trình là:
CHI PHÍ VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU

công văn số: 236/ĐTPT ngày 18/01/2008 của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam.

hương, đơn giá được tính tại chân công trình. Còn các vật tư chuyên ngành TTTH đều được vận chuyển bằng tàu hoả từ nơi
g bằng ô tô đến tại chân công trình.

900.000đ (tăng 322%) thì hệ số điều chỉnh là: 0,07 x 3,22 = 0,2254. Nhiên liệu chiếm 40% giá thành vậy khi nhiên liệu (xăng
52.

= ( 0,2254 + 0,152 + 1 ) Gc = 1.3774 Gc

x 1.1 = 1,759 Đ/T.Km


19.360 Tấn
km 791 .- km 521 = 270 Km
km x 1,759 Đ/T.km x 19.360 tấn = 9,195,050 đồng
1,000,000 đồng
MH§M: 23.210000.01 NC: bậc 3/7
công x 187,692 đồng/công x 19.360 Tấn = 5,595,924 đồng

MH§M: 23.210000.02 NC: bậc 3/7


công x 187,692 đồng/công x 19.360 Tấn = 5,087,204 đồng
n chân công trình là: 20,878,178 đồng
bằng tàu hoả từ nơi

khi nhiên liệu (xăng


BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG XDCB (TÍNH THEO LƯ
MỨC PHỤ CẤP LƯU ĐỘ

HS theo
Lương tối thiểu Lương ngày bình PCkhu vực =
Bậc thợ 01/2015/TT-
vùng III (2.000.000) quân = (3):26 đx0%
BXD

1 2 3 4 5
Công nhân: (Nhóm II)
1 1.76 3,520,000
2 2.07 4,140,000
3 2.44 4,880,000
4 2.86 5,720,000
5 3.37 6,740,000
6 3.96 7,920,000
7 4.65 9,300,000

Kỹ sư:
1 2.34 4,680,000
2 2.65 5,300,000
3 2.96 5,920,000
4 3.27 6,540,000
5 3.58 7,160,000
6 3.89 7,780,000
7 4.2 8,400,000
8 4.51 9,020,000
CÔNG XDCB (TÍNH THEO LƯƠNG NHÓM 2 BẢNG LƯƠNG A1)
MỨC PHỤ CẤP LƯU ĐỘNG 20%

PClưuđộng = PCkhông ổn Lương phụ... Cphí khoán TT... Tổng các khoản
1650000 x 20% định =(3)x 10% =(3)x 12% =(3)x 4% PC trong tháng

6 7 8 9 10
1,900,000 X· Hoµ Xu

Lương ngày theo


cấp bậc = (3):(26)

11

135,385 1 Công nhân


159,231 2.0 Công nhân
187,692 3 Công nhân
220,000 4.0 Công nhân
259,231 5 Công nhân
304,615 6.0 Công nhân
357,692 7 Công nhân

180,000 1 kỹ sư
203,846 2 kỹ sư
227,692 3 kỹ sư
251,538 4 kỹ sư
275,385 5 kỹ sư
299,231 6 kỹ sư
323,077 7
346,923 8
DỰ TOÁN CHI TIẾT

Đơn giá (đồng


Khối
SHĐG Hạng mục Đơn vị
lượng Vật liệu

I. Bước 1: Di dời đường dây thông tin

ĐG1 Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo FO24 km 108.0 30,660,320
ĐG2 Hàn nối măng sông cáp sợi quang MX24FO Bộ 53.0 825,900
ĐG3 Hàn nối ODF cáp sợi quang FO24 Bộ 2.0 4,795,830
I TIẾT

Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng) Trọng


Máy thi Máy thi luọng
Nhân công Vật liệu Nhân công (kg)
công công

3,364,678,920 1,156,190,145

9,299,856 3,311,314,560 1,004,384,472 176.000


2,747,849 43,772,700 145,635,976
3,084,849 9,591,660 6,169,698
Tổng trọng
(kg)

19,008

19,008
DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
TT KHOẢN MỤC CHI PHÍ TỶ LỆ

I CHI PHÍ TRỰC TIẾP


1 Chi phí vận chuyển
2 Chi phí vật liệu
3 Chi phí nhân công
4 Chi phí máy thi công
5 Trực tiếp phí khác 2.0%

Cộng chi phí trực tiếp (T)


II Chi phí chung (C) 5.0%

III T.nhập C.thuế tính trước (TL) 5.5%

Chi phí xây dựng trước thuế


IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 10%

Chi phí xây dựng sau thuế (Gxd)

CHI PHÍ XÂY DỰNG NHÀ Ở TẠM TẠI HIỆN TRƯỜNG ĐỂ Ở


V 0%
VÀ ĐIỀU HÀNH THI CÔNG (2%).

Chi phí xây dựng sau thuế GXD


Làm tròn
CHI PHÍ XÂY DỰNG
CÁCH TÍNH TỔNG CHI PHÍ

VC 2,254,843,273
VL 3,364,678,920
NC 1,156,190,145
M 0
TT=2,0%(VL+VC+NC+M) 68,220,668
T = VL+VC+NC+M+TT 6,843,933,006
C = 5,0%x T 342,196,650
TL = (T+C) x 5,5% 395,237,131
G = T+C+TL 7,581,366,788
GTGT = G x10% 758,136,679
Gxd = G +GTGT 8,339,503,467

GXDNT = G x2% 0

GXD=GXD+GXDNT 8,339,503,467
8,339,503,000
Trang 44 - th«ng tư 04 BXD

Trang 46 - th«ng tư 04 BXD


Trang 46 - th«ng tư 04 BXD

You might also like