Professional Documents
Culture Documents
Sinh11 PDF
Sinh11 PDF
Câu 1: Nguyên nhân dẫn đến tế bào (TB) khí khổng cong lại khi trương nước là
A. tốc độ di chỉ các chất qua màng TB khí khổng không đều nhau.
B. màng tế bào khí khổng có tính thấm chọn lọc.
C. áp suất thẩm thấu trong TB khí khổng luôn thay đổi.
D. mép ngoài và mép trong của TB khí khổng có độ dày khác nhau.
2
Câu 2: Khi tế bào khí khổng mất nước thì
A. vách mỏng hết căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng khép lại.
B. vách dày căng ra làm cho vách mỏng cong theo nên khí khổng khép lại.
C. vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng đóng lại.
D. vách mỏng căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng khép lại.
Câu 3: Sự mở khí khổng chủ động diễn ra khi nào?
A. Khi cây ngoài ánh sáng. B. Khi cây thiếu nước.
C. Khi lượng axit abxixic tăng lên. D. Khi cây ở trong tối.
Câu 4: Nguyên nhân làm cho khí khổng mở là
A. các tế bào khí khổng giảm áp suất thẩm thấu.
B. hàm lượng ABA trong tế bào khí khổng tăng.
C. lục lạp trong tế bào khí khổng tiến hành quang hợp.
D. hoạt động của bơm ion ở tế bào khí khổng làm giảm hàm lượng các ion.
Câu 5: Khi cây bị hạn, hàm lượng ABA trong tế bào khí khổng tăng có tác dụng
A. tạo cho các ion đi vào tế bào khí khổng.
B. kích thích các bơm ion hoạt động.
C. làm tăng sức trương nước trong tế bào khí khổng.
D. làm cho các tế bào khí khổng tăng áp suất thẩm thấu.
Câu 6: Sự thoát hơi nước ở các lá già của cây được thực hiện chủ yếu qua bộ phận nào?
A. Lớp cutin. B. Tế bào khí khổng.
C. Tế bào biểu bì. D. Lớp cutin và tế bào khí khổng.
Câu 7: Độ đóng mở của khí khổng chủ yếu phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Các ion khoáng. B. Hàm lượng protein.
C. Hàm lượng nước. D. Hàm lượng lipit và vitamin.
Câu 8: Quá trình thoát hơi nước của cây sẽ bị ngừng khi
A. đưa cây ra ngoài sáng. B. tưới nước mặn cho cây.
C. đưa cây vào trong tối. D. bón phân cho cây.
Câu 9: Tế bào khí khổng phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Mặt trên lá. B. Mặt dưới lá.
C. Mép lá. D. Mặt trên và mặt dưới lá.
Câu 10: Nước thoát qua cutin chủ yếu đối với thực vật
A. ở giai đoạn cây con. B. thực vật sống trong mát.
C. trưởng thành có đủ lá. D. thực vật sống ở ngoài sáng.
Câu 11: Để cung cấp nước một cách hợp lí cho cây trồng, tưới nước cho cây nên căn cứ chủ yếu vào
A. các chỉ tiêu sinh lí của cây. B. tính chất của đất.
C. độ ẩm của đất. D. đặc điểm bên ngoài của cây.
Câu 1: Hiện tượng thiếu các nguyên tố khoáng ở thực vật được thể hiện rõ nhất ở
A. ngọn cây. B. thân cây. C. lá cây. D. rễ cây.
Câu 2: Bón phân hợp lí là
A. phải bón thường xuyên cho cây.
B. sau khi thu hoạch phải bổ sung lượng phân cần thiết cho đất.
C. bón đúng lúc, đúng lượng, đúng loại, đúng cách.
D. phải bón đủ cho cây ba loại nguyên tố quan trọng là N, P, K.
Câu 3: Nguyên tố nào sau đây không phải là chất cần thiết đối với thực vật?
A. K. B. Mg. C. Ca. D. Pb.
Câu 4: Khi thấy cây có hiện tượng vàng lá do thiếu chất dinh dưỡng, ta nên phun hay bón chất nào sau đây
để lá xanh trở lại?
A. Ca2+ B. Fe3+ C. Mg2+ D. Cu2+
Câu 5: Sự hút khoáng thụ động của tế bào phụ thuộc vào
A. hoạt động trao đổi chất. B. chênh lệch nồng độ ion.
C. cung cấp năng lượng. D. hoạt động thẩm thấu.
3
Câu 6: Sự xâm nhập chất khoáng chủ động của tế bào phụ thuộc vào
A. gradient nồng độ chất tan. B. hiệu điện thế màng.
C. trao đổi chất của tế bào. D. tham gia của năng lượng.
Câu 7: Các nguyên tố vi lượng cần cho cây với số lượng nhỏ nhưng có vai trò quan trọng, vì
A. chúng cần cho một số pha sinh trưởng. B. chúng cần được tích luỹ trong hạt.
C. chúng tham gia vào hoạt động chính của các enzim. D. chúng có trong cấu trúc của tất cả bào quan.
Câu 8: Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là
A. nhu cầu dinh dưỡng của cây trồng. B. căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của lá cây.
C. căn cứ vào độ ẩm của đất. D. hàm lượng các chất dinh dưỡng trong đất.
Câu 1: Vai trò của nhóm sắc tố phụ carotenoit trong quang hợp là
A. giúp diệp lục thu nhận ánh sáng.
B. hấp thụ năng lượng ánh sáng và thực hiện quang hợp.
C. hấp thụ ánh sáng ở vùng sóng ngắn.
D. bảo vệ diệp lục.
Câu 2: Sát lớp tế bào biểu bì trên của là tế bào
A. khí khổng. B. mô xốp. C. mô giậu. D. mô khuyết.
Câu 3: Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng khi nói về hệ sắc tố quang hợp ở cây xanh?
(1) Carotenoit là nhóm sắc tố phụ gồm caroten và phicobilin.
(2) Diệp lục a là sắc tố tham gia trực tiếp vào sự chuyển hóa năng lượng ánh sáng.
(3) Trong các carotenoit, β-caroten là sắc tố có vai trò dinh dưỡng đặc biệt quan trọng.
(4) Nhóm diệp lục hấp thụ ánh sáng chủ yếu ở vùng lục, đây là nguyên nhân làm cho lá cây có màu lục.
(5) Diệp lục hấp thụ ánh sáng ở phần đầu và cuối của ánh sáng nhìn thấy.
(6) Diệp lục có thể nhận năng lượng từ các sắc tố khác.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4: “...(1).... là quá trình ...(2)..... các chất hữu cơ từ các chất vô cơ (CO2 và H2O) nhờ ....(3).... được hấp
thụ bởi hệ sắc tố thực vật”. (1), (2) và (3) lần lượt là
A. quang hợp, tổng hợp, năng lượng ánh sáng. B. quang hợp, tổng hợp, ATP.
C. quang hợp, phân giải, năng lượng ánh sáng. D. hô hấp, phân giải, năng lượng ánh sáng.
Câu 5: Sản phẩm chủ yếu được tạo ra từ quang hợp là
A. axit nucleic. B. cacbonhiđrat. C. protein. D. lipit.
Câu 6: Vì sao lá cây có màu xanh lục?
A. Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
B. Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
C. Vì nhóm sắc tố phụ hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
D. Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
Câu 7: Bào quan thực hiện chức năng quang hợp là
A. lục lạp. B. lưới nội chất. C. ti thể. D. khí khổng.
Câu 8: Tham gia trực tiếp vào sự chuyển hóa năng lượng ánh sáng là sắc tố
A. diệp lục b. B. carotenoit. C. diệp lục a. D. xantophyl.
Câu 9: Các tilacoit không chứa
A. hệ sắc tố. B. các trung tâm phản ứng.
C. các chất truyền điện tử. D. enzim cacboxi hoá.
Bài 10. Ảnh hƣởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp
Câu 1: Các tia sáng xanh tím kích thích sự tổng hợp
A. cacbonhidrat. B. protein. C. lipit. D. ADN.
Câu 2: Điểm khác nhau giữa cây ưa bóng so với cây ưa sáng là
(1) Số lượng và kích thước lục lạp lớn hơn. (2) Có hàm lượng diệp lục b cao hơn.
(3) Có điểm bù ánh sáng thấp hơn. (4) Bề mặt lá phủ lớp cutin dày.
(5) Lá cây có phiến dày, lá xếp nghiêng so với mặt đất.
Trong các đặc điểm trên, có bao nhiêu đặc điểm đúng?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 3: Ánh sáng có hiệu quả nhất đối với quang hợp là
A. đỏ và xanh tím. B. xanh lục và vàng. C. xanh lục và đỏ. D. xanh tím và da cam.
Câu 4: Cường độ quang hợp của thực vật có thể giảm mạnh vào khi nào?
A. Buổi sáng. B. Buổi sáng và buổi chiều. C. Buổi chiều. D. Giữa trưa.
Câu 5: Các tia sáng đỏ kích thích sự tổng hợp
A. cacbonhidrat. B. protein. C. lipit. D. ADN.
Câu 6: Quang hợp phụ thuộc rất chặt chẽ vào nhiệt độ theo chiều hướng
A. khi nhiệt độ tăng thì cường độ quang hợp tăng rất nhanh trong giới hạn sinh thái.
B. khi nhiệt độ tăng thì cường độ quang hợp giảm.
C. đạt cực đại ở 20oC rồi sau đó giảm mạnh đến 0.
D. khi nhiệt độ tăng thì cường độ quang hợp giảm, sau đó lại tăng cực đại.
Câu 7: Thực vật C4 ưu việt hơn thực vật C3 ở những điểm nào sau đây?
(1) Cường độ quang hợp cao hơn. (2) Điểm bão hòa ánh sáng cao hơn.
(3) Điểm bù CO2 cao hơn. (4) Nhu cầu nước cao hơn.
(5) Thoát hơi nước thấp hơn. (6) Năng suất cao hơn.
Phương án đúng là
A. 1, 2, 5, 6. B. 1, 3, 5, 6. C. 1, 3, 4, 5. D. 1, 2, 4, 6.
Câu 1: Quá trình đường phân trong hô hấp ở thực vật là phân giải phân tử glucozơ
A. đến axit APG diễn ra ở tế bào chất. B. đến axit piruvixc diễn ra ở tế bào chất.
C. đến axit piruvic diễn ra ở ti thể. D. tạo axit lactic.
Câu 2: Những yếu tố nào sau đây cần thiết để cho hạt nảy mầm?
(1) Tăng hàm lượng nước. (2) Nhiệt độ từ 30oC – 40oC.
(3) Nồng độ oxi dưới 10%. (4) Nồng độ oxi khoảng 15%.
(5) Tăng nồng độ CO2. (6) Tăng cường chiếu sáng.
Phương án đúng là
A. 1, 2, 4. B. 1, 2, 3. C. 1, 2, 5. D. 1, 2, 6.
7
Câu 3: Trong hô hấp sáng, enzim cacboxilaza chuyển thành enzim oxigenaza oxi hóa RiDP đến CO2 xảy ra
kế tiếp lần lượt ở các bào quan
A. lục lạp → ti thể → peroxixom. B. ti thể → lục lạp → peroxixom.
C. lục lạp → peroxixom → ti thể. D. ti thể → peroxixom → lục lạp.
Câu 4: Quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở ngoài sáng là
A. hô hấp sáng. B. phân giải hiếu khí. C. phân giải kị khí. D. đường phân.
Câu 5: Nơi diễn ra hô hấp mạnh nhất ở thực vật là
A. ở thân. B. ở lá. C. ở rễ. D. ở quả.
Câu 6: Trong quá trình hô hấp, một lượng năng lượng dưới dạng nhiệt được giải phóng ra nhằm mục đích
A. tạo thuận lợi cho các phản ứng của cơ thể. B. tham gia vận chuyển vật chất trong cây.
C. sửa chữa những hư hại của tế bào. D. giúp tổng hợp các chất hữu cơ.
Câu 7: Quá trình nào sau đây tạo ra nhiều năng lượng nhất?
A. Lên men. B. Đường phân. C. Hô hấp kị khí. D. Hô hấp hiếu khí.
Câu 8: Giai đoạn nào chung cho quá trình lên men và hô hấp hiếu khí?
A. Chuỗi truyền electron. B. Chu trình Crep. C. Đường phân. D. Lên men.
Câu 9: Cần làm gì trong quá trình bảo quản nông sản để sản phẩm luôn tươi và chất lượng bảo đảm?
A. Tăng quá trình quang hợp các loại nông sản. B. Tăng quá trình hô hấp các loại nông sản.
C. Giảm tối thiểu quá trình hô hấp các loại nông sản. D. Giảm tối thiểu quá trình quang hợp nông sản.
Câu 10: Khi xét về hô hấp hiếu khí và lên men, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí là CO2 và H2O còn của lên men là rượu etylic hoặc axit
lactic.
B. Trong hô hấp hiếu khí có chuỗi vận chuyển electron còn lên men thì không.
C. Hiệu quả của hô hấp hiếu khí cao hơn (36-38 ATP) so với lên men (2 ATP).
D. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tế bào chất còn lên men xảy ra ở ti thể.
Câu 11: Hô hấp ở thực vật là quá trình
A. hấp thụ khí O2 và thải khí CO2.
B. cây sử dụng O2 và CO2 để phân giải các chất dinh dưỡng nhằm giải phóng năng lượng.
C. oxi hóa hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho hoạt động
sống.
D. cây sử dụng O2 để tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào đồng thời giải phóng CO2.
Câu 12: Quá trình hô hấp nội bào xảy ra tại bào quan nào của tế thực vật?
A. Lục lạp. B. Ti thể. C. Lạp thể. D. Riboxom.
Câu 13: Trong quá trình hô hấp, giai đoạn đường phân có đặc điểm:
A. Kị khí và xảy ra trong ti thể. B. Hiếu khí và xảy ra trong ti thể.
C. Kị khí và xảy ra trong tế bào chất. D. Hiếu khí và xảy ra trong tế bào chất.
Câu 14: Ở cơ thể thực, vật loại tế bào nào sau đây có chứa ti thể với số lượng lớn?
A. Tế bào già, tế bào trưởng thành.
B. Tế bào chóp rễ, tế bào trưởng thành, tế bào tiết.
C. Tế bào đỉnh sinh trưởng, tế bào trưởng thành, tế bào tiết.
D. Tế bào đỉnh sinh trưởng, tế bào chóp rễ, tế bào tiết.
Câu 15: Ở tế bào còn non, số lượng ti thể trong tế bào nhiều hơn so với tế bào khác vì:
A. Ở tế bào còn non, lượng nước chứa trong chất nguyên sinh rất lớn.
B. Ở tế bào còn non, quá trình đồng hóa mạnh, cần được cung cấp nhiều năng lượng.
C. Ở tế bào còn non, quá trình đồng hóa yếu nên quá trình phân giải xảy ra mạnh.
D. Ở tế bào còn non, chứa nhiều nguyên tố khoáng vi lượng xúc tác các enzim phân giải hoạt động mạnh
hơn.
Câu 16: Để bảo quản hạt thóc giống, cần giữ độ ẩm của hạt ở mức
A. 13 - 16%. B. 16 - 18%. C. 18 - 20%. D. 20 - 22%.
Câu 17: Trong hô hấp quá trình đường phân xảy ra ở đâu?
A. Chất nền của ti thể. B. Tế bào chất.
C. Màng trong của ti thể. D. màng ngoài của ti thể.
Câu 18: Cần bảo quản nông sản, thực phẩm, rau quả ở nhiệt độ thấp vì
A. nhiệt độ thấp sẽ ức chế quá trình hô hấp.
B. nhiệt độ thấp, quá trình trao đổi chất tạm dừng lại.
C. nhiệt độ thấp, vi khuẩn không hoạt động.
8
D. nhiệt độ thấp, đường sẽ chuyển hóa thành tinh bột dự trữ.
Câu 19: “.....(1)..... là quá trình ....(2).... các hợp chất hữa cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng
....(3).... cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể”. (1), (2) và (3) lần lượt là
A. quang hợp, tổng hợp, O2. B. hô hấp, tổng hợp, năng lượng.
C. quang hợp, oxi hóa, năng lượng. D. hô hấp, oxi hóa, năng lượng.
Câu 20: Thực vật xảy ra hô hấp kị khí khi môi trường đất
A. thiếu CO2. B. thừa CO2. C. thiếu O2. D. thiếu nitơ.
Câu 1: Quá trình tiêu hóa thức ăn ở chim ăn hạt và gia cầm diễn ra theo sơ đồ:
A. Thực quản → diều → dạ dày cơ → dạ dày tuyến → ruột.
B. Thực quản → diều → dạ dày tuyến → ruột → dạ dày cơ.
C. Thực quản → diều → dạ dày tuyến → dạ dày cơ → ruột.
D. Thực quản → dạ dày tuyến → diều → dạ dày cơ → ruột.
Câu 2: Dạ dày có 4 túi là của các động vật nào sau đây ?
A. Trâu, thỏ, dê. B. Ngựa, hươu, bò. C. Trâu, bò, nai. D. Ngựa, bò, dê.
Câu 3: Loại động vât có kiểu ăn hút dịch lỏng là
A. rệp vừng. B. cá voi. C. giun đất. D. trai.
Câu 4: Sản phẩm cuối cùng của quá trình tiêu hoá ở các nhóm động vật là
A. hợp chất hữu cơ phức tạp. B. hợp chất hữu cơ đơn giản.
C. hợp chất vô cơ phức tạp. D. hợp chất vô cơ đơn giản.
Câu 5: Chất nào dưới đây hấp thụ theo cơ chế vận chuyển tích cực ?
A. Glixerin. B. Axit béo.
C. Glucozơ. D. Vitamin tan trong dầu.
Câu 6: Ở động vật ăn thực vật thức ăn được biến đổi như thế nào?
A. Cơ học và hoá học. B. Hoá học và sinh học.
C. Cơ học và sinh học. D. Cơ học, hoá học và sinh học.
Câu 7: Nhũ tương hoá chất béo là vai trrò của
A. tuyến nước bọt. B. mật. C. tuyến ruột. D. tuyến tụy.
Câu 8: Đơn vị hấp thụ chất dinh dưỡng ở ruột là:
A. Niêm mạc ruột. B. Lông ruột.
C. Nếp gấp của niêm mạc ruột. D. Thành ruột.
Câu 1: Hệ tuần hoàn chỉ có chức năng vận chuyển chất dinh dưỡng và sản phẩm bài tiết có ra ở
A. ễnh ương. B. Cá sấu. C. Cào cào. D. Chim bồ câu.
Câu 2: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?
10
A. Cá. B. Kiến. C. Khỉ. D. Ếch.
Câu 4: Hệ tuần hoàn có mức độ máu pha trộn nhiều có ở
A. cá sấu. B. ễnh ương. C. khỉ. D. bồ câu.
Câu 5: Tại sao hệ tuần hoàn hở chỉ thích hợp cho động vật có kích thước nhỏ ít hoạt động?
A. Vì máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ chậm không thể đi được xa để cung cấp O2 cho
các cơ quan ở xa tim.
B. Vì máu không chứa sắc tố hô hấp nên giảm khả năng vận chuyển O2 đến các cơ quan trong cơ thể.
C. Do không có hệ thống mao mạch nên quá trình trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường chậm.
D. Do động vật có kích thước nhỏ ít hoạt động nên quá trình trao đổi chất chậm.
Câu 6: Hệ tuần hoàn kép có ở những động vật nào?
A. Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và cá.
B. Chỉ có ở lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
C. Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt và chân đầu.
D. Chỉ có ở cá, lưỡng cư và bò sát.
Câu 7: Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn có đặc điểm là
A. không tham gia vận chuyển khí trong hô hấp.
B. chứa hêmôglobin trong máu.
C. máu trao đổi chất với tế bào qua màng mao mạch.
D. máu di chuyển trong động mạch với tốc độ cao.
Câu 8: Diễn biến của hệ tuần hoàn hở diễn ra như thế nào?
A. Tim → động mạch → khoang máu → trao đổi chất với tế bào → hỗn hợp dịch mô – máu → tĩnh
mạch → tim.
B. Tim → động mạch → trao đổi chất với tế bào → hỗn hợp dịch mô – máu → khoang máu → tĩnh
mạch → tim.
C. Tim → động mạch → hỗn hợp dịch mô – máu → khoang máu → trao đổi chất với tế bào → tĩnh
mạch → tim.
D. Tim → động mạch → khoang máu → hỗn hợp dịch mô – máu → tĩnh mạch → tim.
Câu 9: Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở như thế nào?
A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn, tốc độ máu chảy cao.
B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.
Câu 10: Diễn biến của hệ tuần hoàn kín diễn ra như thế nào?
A. Tim → Động Mạch → Tĩnh mạch → Mao mạch → Tim.
B. Tim → Động Mạch → Mao mạch → Tĩnh mạch → Tim.
C. Tim → Mao mạch → Động Mạch → Tĩnh mạch → Tim.
D. Tim → Tĩnh mạch → Mao mạch → Động Mạch → Tim.
Câu 11: Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở chỉ thực hiện chức năng nào?
A. Vận chuyển dinh dưỡng. B. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết.
C. Tham gia quá trình vận chuyển khí trong hô hấp. D. Vận chuyển dinh dưỡng và sản phẩm bài tiết.
Câu 12: Vì sao hệ tuần hoàn của thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần hoàn hở?
A. Vì giữa mạch đi từ tim (động mạch) và các mạch đến tim (tĩnh mạch) không có mạch nối.
B. Vì tốc độ máu chảy chậm.
C. Vì máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn.
D. Vì còn tạo hỗn hợp dịch mô – máu.
Câu 13: Vì sao động vật có phổi không hô hấp dưới nước được?
A. Vì nước tràn vào đường dẫn khí cản trở lưu thông khí nên không hô hấp được.
B. Vì phổi không hấp thu được O2 trong nước.
C. Vì phổi không thải được CO2 trong nước.
D. Vì cấu tạo phổi không phù hợp với việc hô hấp trong nước.
Câu 14: Vì sao ở lưỡng cư và bò sát trừ (cá sấu) có sự pha máu?
A. Vì chúng là động vật biến nhiệt.
B. Vì không có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất.
C. Vì tim chỉ có 2 ngăn.
D. Vì tim chỉ có 3 ngăn hay 4 ngăn nhưng vách ngăn ở tâm thất không hoàn toàn.
11
Câu 15: Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kép so với tuần hoàn đơn?
A. Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất.
B. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng.
C. Máu giàu O2 được tim bơm đi tạo áp lực đẩy máu đi rất lớn.
D. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa hơn.
Câu 1: Huyết áp cao nhất trong ..(1).. và máu chảy chậm nhất trong ..(2)… (1) và (2) lần lượt là
A. các tĩnh mạch, các mao mạch. B. các động mạch, các mao mạch.
C. các mao mạch, các động mạch. D. các động mạch, các tĩnh mạch.
Câu 2: Huyết áp giảm dần từ
A. động mạch →tĩnh mạch→ mao mạch. B. động mạch→ mao mạch →tĩnh mạch.
C. mao mạch→ tĩnh mạch→ động mạch. D. tĩnh mạch→ mao mạch→ động mạch.
Câu 3: Ở tim, cơ chế truyền xung thần kinh để làm tâm thất co là:
A. Nút xoang nhĩ → Bó His → mạng puôckin → nút nhĩ thất → tâm thất co.
B. Nút xoang nhĩ → nút nhĩ thất → Bó His → mạng puôckin → tâm thất co.
C. Nút xoang nhĩ → nút nhĩ thất → mạng puôckin → Bó His → tâm thất co.
D. Nút xoang nhĩ → mạng puôckin → Bó His → nút nhĩ thất → tâm thất co
Câu 216: Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào?
A. Nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → Bó his → Mạng Puôc – kin → Các tâm nhĩ, tâm thất
co.
B. Nút nhĩ thất → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Bó his → Mạng Puôc – kin → Các tâm nhĩ, tâm thất
co.
C. Nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → Mạng Puôc – kin → Bó his → Các tâm nhĩ, tâm thất
co.
D. Nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ → Nút nhĩ thất → Bó his → Mạng Puôc – kin → Các tâm nhĩ, tâm thất
co.
Câu 1: Hoocmon giữ vai trò quan trọng trong cơ chế điều hoà hấp thụ nước ở thận là
A. andosteron. B. ADH. C. insulin. D. glucagon.
Câu 2: Sự khác nhau trong duy trì huyết áp và duy trì nồng độ glucozơ trong máu thể hiện ở
12
A. bộ phận tiếp nhận. B. bộ phận tiếp nhận và bộ phận thực hiện.
C. bộ phận tiếp nhận, bộ phận điều hành và thực hiện. D. bộ phận tiếp nhận và bộ phận điều hành.
Câu 3: Khi áp suất thẩm thấu trong máu tăng cao thận có khả năng
A. tăng cường tái hấp thụ nước. B. tăng cường thải bớt nước.
C. tiết ra hoocmon glucagon. D. tăng nhận và sử dụng glucozơ.
Câu 1: Vào rừng nhiệt đới, ta gặp rất nhiều dây leo quấn quanh những cây gỗ lớn để vươn lên cao, đó là kết
quả của
A. hướng sáng. B. hướng tiếp xúc. C. hướng trọng lực. D. cả 3 loại hướng trên.
Câu 2: Đặc điểm cảm ứng ở thực vật là
A. xảy ra nhanh, dễ nhận thấy. B. xảy ra chậm, khó nhận thấy.
C. xảy ra nhanh, khó nhận thấy. D. xảy ra chậm, dễ nhận thấy.
Câu 3: Bộ phận nào trong cây có nhiều kiểu hướng động?
A. Hoa. B. Thân. C. Rễ. D. Lá.
Câu 4: Các kiểu hướng động dương của rễ là:
A. Hướng đất, hướng nước, hướng sáng. B. Hướng đất, hướng sáng, huớng hoá.
C. Hướng đất, hướng nước, huớng hoá. D. Hướng sáng, hướng nước, hướng hoá.
Câu 5: Cây non mọc thẳng, cây khoẻ, lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng như thế nào?
A. Chiếu sáng từ hai hướng. B. Chiếu sáng từ ba hướng.
C. Chiếu sáng từ một hướng. D. Chiếu sáng từ nhiều hướng.
Câu 6: Khi không có ánh sáng, cây non mọc như thế nào?
A. Mọc vống lên và có màu vàng úa. B. Mọc bình thường và có màu xanh.
C. Mọc vống lên và có màu xanh. D. Mọc bình thường và có màu vàng úa.
Câu 7: Hướng động là:
A. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng.
B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định.
C. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây truớc tác nhân kích thích theo một hướng xác định.
D. Hình thức phản ứng của cây truớc tác nhân kích thích theo nhiều hướng.
Câu 8: Thân và rễ của cây có kiểu hướng động như thế nào?
A. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực dương.
B. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương.
C. Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm.
D. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương.
Câu 1: Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm
A. tác nhân kích thích không đinh hướng B. có sự vận động vô hướng
C. không liên quan đến sự phân chia tế bào D. có nhiều tác nhân kích thích
Câu 2: Ứng động nào không theo chu kì đồng hồ sinh học?
A. Ứng động đóng mở khí kổng. B. Ứng động quấn vòng.
C. Ứng động nở hoa. D. Ứng động thức ngủ của lá.
Câu 3: Những ứng động nào sau đây là ứng động sinh trưởng?
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí klhổng đóng mở.
B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.
C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ khí khổng đóng mở.
D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở.
Câu 4: Những ứng động nào dưới đây theo sức trương nước?
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.
13
B. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ khí khổng đóng mở.
C. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở.
D. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.
Câu 5: Những ứng động nào dưới đây là ứng động không sinh trưởng?
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.
B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.
C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở.
D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở.
Câu 6: Vận động cụp lá của cây trinh nữ khi va chạm là hiện tượng
A. ứng động sinh trưởng. B. ứng động không sinh trưởng.
C. hướng động. D. ứng động tiếp xúc.
Câu 1: Giun đất có phản ứng như thế nào khi kích thích tại một điểm bất kì trên cơ thể ?
A. Phần đuôi phản ứng. B. Toàn thân phản ứng.
C. Điểm đó phản ứng. D. Phần đầu phản ứng.
Câu 2: Hệ thần kinh dạng ống gồm
A. thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên. B. não bộ và dây thần kinh não.
C. tủy sống và dây thần kinh tủy. D. não bộ và tủy sống.
Câu 3: Tổ chức thần kinh bắt đầu xuất hiện từ ngành
A. Ruột khoang. B. Giun dẹp. C. Giun tròn. D. Chân khớp.
Câu 4: Cảm ứng của động vật là:
A. Phản ứng lại các kích thích của một số tác nhân môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát
triển.
B. Phản ứng lại các kích thích của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.
C. Phản ứng lại các kích thích định hướng của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.
D. Phản ứng đới với kích thích vô hướng của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển
Câu 5: Phản xạ của động vật có hệ thần kinh lưới khi bị kích thích là:
A. Duỗi thẳng cơ thể. B. Co toàn bộ cơ thể.
C. Di chuyển đi chỗ khác. D. Co ở phần cơ thể bị kích thích.
Câu 6: Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch được tạo thành do:
A. Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch
nằm dọc theo chiều dài cơ thể.
B. Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch
nằm dọc theo lưng và bụng.
C. Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch
nằm dọc theo lưng.
D. Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch
được phân bố ở một số phần cơ thể.
Câu 7: Ý nào không đúng với phản xạ không điều kiện?
A. Thường do tuỷ sống điều khiển. B. Di truyền được, đặc trưng cho loài.
C. Có số lượng không hạn chế. D. Mang tính bẩm sinh và bền vững.
Câu 8: Ý nào không đúng với đặc điểm phản xạ có điều kiện?
A. Được hình thành trong quá trình sống và không bền vững.
B. Không di truyền được, mang tính cá thể.
C. Có số lượng hạn chế.
D. Thường do vỏ não điều khiển.
Bài 29. Dẫn truyền xung thần kinh trong cung phản xạ
Câu 1: Cho các chất gồm auxin, etylen, axit abxixic, xitokinin, phenol, giberelin. Các chất có vai trò kinh
thích sinh trưởng là:
A. axit abxixic, phenol. B. auxin, xitokinin, giberelin.
C. axit abxixic, phenol, xitokinin. D. auxin, etilen, phenol.
Câu 2: Phitohocmon có vai trò
A. kích thích sự sinh trưởng và phát triển của cây B. kìm hãm sự sinh trưởng và phát triển của cây
C. điều hòa các hoạt động sinh trưởng của cây D. tăng cường sự ra hoa, kết quả của hạt
Câu 3: Có vai trò trong phân chia tế bào, hình thành cơ quan mới, ngăn chặn sự già hóa là vai trò của
phitohocmon
A. etylen. B. xitokinin. C. auxin. D. giberelin.
Câu 4: Trong các phitohocmon kích thích sinh trưởng, hai loại nào có vai trò gần giống nhau?
A. Giberelin và xitokinin. B. Giberelin và axit abxixic.
C. Auxin và giberelin. D. Axit abxixic và etylen.
Câu 5: Ở thực vật, etilen có nhiều ở cơ quan nào?
A. Rễ non. B. Mô phân sinh ngon.
C. Hạt trong giai đoạn nảy mầm. D. Quả đang chín.
Câu 6: Điều đúng khi nói về chất xitokinin là:
A. được tổng hợp từ chồi ngọn của cây.
B. kìm hãm sự già hóa và kéo dài tổi thọ của cây.
C. làm tăng tỉ lệ hoa đực của cây.
D. dễ bị mất hoạt tính vào ban ngày có tác dụng của ánh sáng.
Câu 7: Giberelin có chức năng chính là
A. kéo dài thân ở cây gỗ. B.ức chế phân chia tế bào.
C. đóng mở lỗ khí. D. sinh trưởng chồi bên.
15
Câu 8: Trong sản xuất nông nghiệp, khi sử dụng các chất điều hòa sinh trưởng cần chú ý nguyên tắc quan
trọng nhất là
A. nồng độ sử dụng tối thích.
B. thỏa mãn nhu cầu về nước, phân bón và khí hậu.
C. tính đối kháng hỗ trợ giữa các phitocrom.
D. các điều kiện sinh thái liên quan đến cây trồng.
Câu 9: Các chất kích thích sinh trưởng thường được hình thành ở
A. cơ quan non. B. cơ quan dự trữ. C. cơ quan sinh sản. D. cơ quan già.
Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây không đúng với auxin?
A. Vận chuyển không cần năng lượng. B. Vận chuyển theo mạch rây và mạch gỗ.
C. Chủ yếu được sinh ra ở đỉnh thân và cành. D. Có nhiều trong chồi, hạt đang nảy mầm.
Câu 11: Hoocmon nào sau đây vai trò ức chế hạt nảy mầm?
A. Giberelin. B. Etilen. C. Axit abxixic. D. Auxin.
Câu 12: Để làm nhanh sự chín của quả có thể thực hiện phương pháp
A. tăng hàm lượng CO2 vào môi trường chứa quả. B. làm giảm nhiệt độ tác động lên quả.
C. tăng lượng khí etilen vào môi trường chứa quả. D. giảm lượng khí oxi cho quả.
Câu 13: Có thể tạo quả không hạt bằng cách sử dụng hóa chất
A. AIA và GA. B. xitokinin và GA. C. etilen và AIA. D. etilen và GA.
Câu 14: Đặc điểm của hoocmon thực vật là
A. được tạo ra ở một nơi nhưng gây phản ứng ở một nơi khác trong cây.
B. tính chuyên hóa cao.
C. gây phản ứng tại nơi sản xuất ra hoocmon.
D. được vận chuyển theo mạch gỗ.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Muốn cây lâu hóa già, con người xử lí hàm lượng xitokinin cao hơn axit abxixic.
B. Muốn hạt, củ kéo dài trạng thái ngủ nghỉ, con người xử lí hàm lượng giberilin cao hơn hàm lượng axit
abxixic.
C. Muốn ngọn mọc nhanh và ức chế sự phát triển của chồi bên, người ta xử lí tỉ lệ auxin cao hơn
xitokinin và ngược lại.
D. Muốn kìm hãm sự chín của quả, người ta xử lí tỉ lệ auxin cao hơn etilen.
Câu 16: Để tuốt lá mai, lá đào ra hoa đúng dịp Tết, người ta sử dụng hoocmon
A. auxin. B. xitokinin. C. etilen. D. axit abxixic.
Câu 17: Cho các dữ kiện:
I. Thúc quả nhanh chín.
II. Có vai trò quan trọng đối với hướng động của thực vật.
III. Thúc đẩy sự rụng lá.
IV. Gây trạng thái ngủ nghỉ của chồi và hạt.
V. Làm đóng khí khổng khi cây bị hạn.
Vai trò của axit abxixic là
A. I, II, III. B. II, III, IV. C. III, IV, V. D. I, III,V.
Câu 18: Khi cây hóa già thì hàm lượng chất nào trong cây sẽ tăng?
A. Êtilen. B. AIA. C. GA. D. Xitokinin.
Câu 19: Một cây ngô bị đột biến gen làm cho thân cây lùn. Khi xử lí cây ngô lùn ấy bằng một loại hoocmon
thì người ta thấy cây ngô cao bình thường. Hãy cho biết tên của loại hoocmon đó?
A. Giberelin. B. Xitôkinin. C. Êtilen. D. Axit abxixic.
Câu 20: Auxin ức chế quá trình nào sau đây?
A. Ra rễ cành giâm. B. Sinh trưởng tế bào.
C. Sinh trưởng chồi bên. D. Hướng động, ứng động.
Câu 21: Vì sao không dùng auxin nhân tạo đối với nông phẩm được sử dụng trực tiếp làm thức ăn?
A. Vì tạo quả không hạt nên không duy trì được nòi giống.
B. Vì kéo dài tuổi thọ của cây nên lâu thu hoạch sản phẩm.
C. Vì làm giảm năng suất của cây sử dụng lá, thân, củ.
D. Vì không có enzim phân giải nên tích lũy trong nông phẩm gây độc cho người tiêu dùng.
Câu 22: Cho các chất điều hòa sinh trưởng: auxin, giberelin, êtylen, axit abxixic. Hãy cho biết có bao nhiêu
ứng dụng đúng trong các ứng dụng sau đây?
16
1. Kích thích cành chiết, cành giâm nhanh ra rễ: auxin.
2. Điều tiết trạng thái ngủ của chồi: êtylen.
3. Làm khí khổng đóng: axit abxixic.
4. Kích thích sự nảy mầm của củ: giberelin.
5. Tạo quả không hạt: axit abxixic.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 23: Bạn cần nhiều quả xoài cho buổi liên hoan nhưng chúng còn xanh. Hãy cho biết có bao nhiêu
phương án đúng để làm cho xoài nhanh chín?
1. Bỏ xoài vào hộp kín cùng các quả táo đã chín. 2. Cho xoài vào trong tủ lạnh.
3. Để xoài ở nơi có nhiệt độ thấp. 4. Để xoài ở chỗ tối.
5. Để xoài ở nơi có nhiệt độ cao. 6. Cung cấp khí êtylen.
A.2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 24: Đặc điểm nào không có ở hoocmon thực vật?
A. Tính chuyên hóa cao hơn nhiều so với hoocmon ở động vật bậc cao.
B. Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.
C. Được tạo ra ở một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác.
D. Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể.
Bài 38. Các nhân tố ảnh hƣởng đến sinh trƣởng và phát triển ở động vật
Câu 1: Hoocmon juvenin tiết quá nhiều trong chu kì sinh trưởng của ong thì sẽ gây ra hiện tượng
A. nhanh chóng chuyển từ ấu trùng sang nhộng. B. rút ngắn giai đoạn ấu trùng.
C. không lột xác nhộng thành ong. D. kéo dài giai đoạn ấu trùng.
18
Câu 2: Đặc điểm nào đây không thuộc tác dụng của ơstrogen ?
A. Phát triển các đặc điểm sinh dục thứ cấp. B. Phát triển mạnh cơ bắp.
C. Tăng phát triển xương. D. Kích thích phân hóa tế bào.
Câu 3: Trong quá trình biến thái của côn trùng, hoocmon ecđixơn tác động vào giai đoạn nào?
A. Chỉ trong giai đoạn phôi thai. B. Trong suốt giai đoạn hậu phôi.
C. Chỉ ở giai đoạn ấu trùng. D. Chỉ trong giai đoạn sau ấu trùng.
Câu 4: Khi thức ăn, nước uống bị thiếu iôt thì trẻ em sẽ có biểu hiện
A. chậm lớn, trí tuệ thấp, chịu lạnh kém. B. bướu cổ, mắt lồi, trí thông minh kém.
C. lớn nhanh, trí thông minh bình thường. D. bệnh khổng lồ, trí tuệ kém.
Câu 5: Sâu không biến được thành nhộng và bướm là do thiếu hoocmon
A. ecđixơn. B. ơstrogen. C. testosteron. D. tiroxin.
Câu 6: Trong giai đoạn biến thái của ếch, nếu môi trường nước thừa hoocmon tuyến giáp tiroxin thì
A. nòng nọc biến đổi thành ếch.
B. nòng nọc không biến đổi thành ếch.
C. nòng nọc biến đổi nhanh thành ếch bé xíu.
D. nòng nọc biến đổi thành ếch to hơn bình thường.
Bài 39. Các nhân tố ảnh hƣởng đến sinh trƣởng và phát triển ở động vật
Câu 1: Nhân tố quan trọng nhất điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật là
A. nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm. B. hoocmon.
C. thức ăn. D. nhân tố di truyền.
Câu 2: Từ giống lợn Ỉ - Móng Cái năng suất 40kg/con, muốn tạo thành giống 100kg/con thì phải
A. cải tạo chuồng trại. B. sử dụng chất kích thích sinh trưởng.
C. cho ăn thức ăn tổng hợp đủ chất dinh dưỡng. D. cải tạo giống.
Câu 3: Khi trời rét thì cá rô phi ngừng lớn là do
A. cơ thể bị mất nhiều nhiệt.
B. hoạt động co cơ quá mức để chống lạnh.
C. quá trình chuyển hóa trong cơ thể giảm.
D. các chất hữu cơ trong cơ thể bị oxi hóa nhiều hơn.
Câu 4: Điều nào không đúng với vai trò của thức ăn đối với sinh trưởng và phát triển của động vật?
A. Làm tăng khả năng thích ứng của cơ thể đối với mọi điều kiện bất lợi của môi trường.
B. Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan và hệ cơ quan.
C. Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ
D. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của cơ thể.
Câu 1: Hình thức sinh sản của cây rêu là sinh sản
A. bào tử. B. phân đôi. C. sinh dưỡng. D. hữu tính.
Câu 2: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản
A. chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ. B. không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
C. bằng giao tử cái. D. có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái.
Câu 3: Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy tế bào mô thực vật là tính
A. toàn năng. B. phân hóa. C. chuyên hóa. D. cảm ứng.
Câu 4: Chiết cành là hình thức sinh sản có đặc điểm
A. chặt 1cành của cơ thể, trồng xuống đất để tạo ra cây mới trong thời gian ngắn.
B. chặt ngọn cây để cây mẹ đẻ nhánh, mọc chồi bên.
C. kích thích cành cây ra rễ, rồi cắt rời cành đem trồng.
D. đem chồi cây này cho mọc trên thân cây kia.
Câu 5: Ngoài tự nhiên, cây tre sinh sản bằng
A. lóng. B. thân rễ. C. rễ phụ. D. đỉnh sinh trưởng.
19
Câu 6: Chiết cành và giâm cành được ứng dụng nhiều
A. trong nghề làm vườn (đối với cây lấy quả và cây cảnh).
B. trong trồng các cây có nhiều mắt (khoai lang, rau muống,…).
C. trong trồng các cây lâu năm có giá trị kinh tế cao.
D. trong trồng các cây một năm có giá trị kinh tế cao.
Câu 7: Cây su hào sinh sản sinh dưỡng bằng
A. thân rễ. B. thân củ. C. thân bò. D. rễ củ.
Câu 8: Hai loài cây có hình thức sinh sản sinh dưỡng khác nhau là
A. khoai lang và khoai từ. B. chuối và dong riềng.
C. dâu tây và rau má. D. thuốc bỏng và cỏ tranh.
Câu 9: Cây ăn quả lâu năm có thể được trồng bằng phương pháp
A. giâm, chiết, ghép cành, B. gieo hạt, chiết, ghép.
C. gieo hạt, giâm, ghép. D. chiết, giâm và gieo.
Câu 10: Sinh sản bào tử có ở những ngành thực vật nào?
A. Rêu, hạt trần. B. Rêu, quyết. C. Quyết, hạt kín. D. Quyết, hạt trần.
Câu 11: Đa số cây ăn quả được trồng trọt mở rộng bằng:
A. Gieo từ hạt. B. Ghép cành. C. Giâm cành. D. Chiết cành.
Câu 12: Cần phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép là vì:
A. Để tránh gió, mưa làm lay cành ghép. B. Để tập trung nước nuôi các cành ghép.
C. Để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá. D. Loại bỏ sâu bệnh trên lá cây.
Câu 12: Ý nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô?
A. Phục chế những cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất.
B. Nhân nhanh với số lượnglớn cây giống và sạch bệnh.
C. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.
D. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống.
Câu 14: Sinh sản sinh dưỡng là:
A. Tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ở cây.
B. Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây.
C. Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây.
D. Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây.
Câu 15: Dựa vào cơ sở khoa học nào để có thể nuôi một tế bào thành một cây hoàn chỉnh?
A. Tính toàn năng của tế bào. B. Điều kiện vô trùng tuyệt đối.
C. Đảm bảo đủ các nguyên tố dinh dưỡng. D. Tế bào hoàn toàn sạch bệnh.
Câu 16: Cho các ví dụ về sinh sản vô tính ở thực vật như sau
1. Rau má sinh sản bằng thân bò. 2. Rêu sinh sản bằng thân rễ.
3. Cỏ gấu sinh sản bằng thân bò. 4. Khoai tây sinh sản bằng rễ củ.
5. Cây sống đời sinh sản bằng lá.
Có bao nhiêu phương án đúng?
A.3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 17: Vì sao phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép?
A. Vì để tập trung nước nuôi cành ghép.
B. Vì để tránh gió mưa làm lay cành ghép.
C. Vì để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá.
D. Vì để loại bỏ sâu bệnh trên lá cây.
Câu 18: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản
A. không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái, con cái không giống mẹ.
B. có sự thụ tinh tạo ra con cái giống nhau và giống mẹ.
C. có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái, con cái tạo ra giống nhau.
D. không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái, con cái giống nhau.
Câu 19: Phương pháp nhân giống vô tính có hiệu quả nhất hiện nay là
A. chiết cành. B. gieo từ hạt. C. ghép cành. D. nuôi cấy mô.
Câu 20: Nhóm thực vật nào sau đây thường được tiến hành nhân giống bằng phương pháp chiết cành?
A. Ổi, xoài, dâu tây, cam. B. Dâu tây, bưởi, nho, mía.
C. Sắn, ổi, xoài, hoa hồng. D. Cam, quýt, bưởi, táo.
20
Bài 42. Sinh sản hữu tính ở thực vật
Câu 1: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật?
A. Có khả năng thích nghi với điều kiện môi trường biến đổi.
B. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho chọn gống và tiến hoá.
C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
D. Là hình thức sinh sản phổ biến.
Câu 2: Ý nào không đúng khi nói về quả?
A. Quả là do bầu nhuỵ dày sinh trưởng lên chuyển hoá thành.
B. Quả không hạt đều là quả đơn tính.
C. Quả có vai trò bảo vệ hạt.
D. Quả có thể là phương tiện phát tán hạt.
Câu 3: Thụ phấn chéo là:
A. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác loài.
B. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa của cùng một cây.
C. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhụy của cây khác cùng loài.
D. Sự kết hợp giữa tinh tử và trứng của cùng hoa.
Câu 4: Ý nào không đúng khi nói về hạt?
A. Hạt là noãn đã được thụ tinh phát triển thành. B. Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi.
C. Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ. D. Mọi hạt của thực vật có hoa đều có nội nhũ.
Câu 5: Trong hạt phấn (thể giao tử đực) gồm có những tế bào nào?
A. Tế bào sinh sản và tế bào hạt phấn. B. Tế bào noãn và tế bào đối cực.
C. Tế bào sinh tinh và tế bào đối cực. D. Tế bào sinh sản và tế bào ống phấn.
Câu 6: Bộ phận nào của hoa biến đổi thành quả?
A. Noãn đã thụ tinh. B. Nhụy hoa.
C. Bầu nhụy. D. Tất cả các bộ phận của hoa.
Câu 7: Thụ phấn là quá trình
A. vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhụy.
B. hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng.
C. vận chuyển hạt phấn từ nhụy đến núm nhị.
D. hợp nhất hai nhân tinh trùng với một tế bào trứng.
Câu 8: Ý nghĩa của quá trình thụ tinh kép ở thực vật là
A. giúp thực vật thích nghi tốt với điều kiện môi trường.
B. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi.
C. tái tổ hợp vật chất di truyền nhờ sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.
D. giảm bớt sự lệ thuộc vào môi trường.
Câu 9: Điều không đúng khi nói về thụ tinh của thực vật có hoa là
A. thụ phấn là điều kiện dẫn đến thụ tinh. B. có thể thụ phấn mà không cần thụ tinh.
C. có thể thụ tinh mà không cần thụ phấn. D. có thể thụ tinh nhưng không tạo hợp tử.
Câu 10: Trong quá trình hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa có bao nhiêu lần phân bào?
A. 1 lần nguyên phân, 1 lần giảm phân. B. 2 lần nguyên phân, 1 lần giảm phân.
C. 2 lần nguyên phân, 2 lần giảm phân. D. 3 lần nguyên phân, 1 lần giảm phân.
Câu 11: Hình thức thụ tinh kép xảy ra ở
A. rêu. B. cây hạt trần. C. dương xỉ. D. cây hạt kín.
Câu 12: Bản chất của sự thụ tinh là
A. sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái hình thành hợp tử.
B. sự kết hợp giữa con đực và con cái hình thành con non.
C. sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng hình thành con non.
D. sự tổ hợp vật chất di truyền của giao tử đực và giao tử cái trong hợp tử.
Câu 13: Hiện tượng thụ tinh kép là
A. cả hai giao tử đực trong hạt phấn cùng tham gia thụ tinh tạo hợp tử (2n).
B. cả hai giao tử đực trong hạt phấn cùng tham gia thu tinh tạo hợp tử (3n).
21
C. 1 giao tử kết hợp với noãn cầu tạo thành hợp tử (2n), 1 giao tử đực kết hợp với nhân cực tạo nội nhũ
(3n).
D. 1 giao tử kết hợp với noãn tạo phôi nhũ (2n), 1 giao tử đực kết hợp với nhân phụ tạo thành hợp tử
(3n).
Câu 14: Sự hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa diễn ra như thế nào?
A. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử 1 tiểu bào tử sống sót nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn
chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo 2 giao tử đực.
B. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế
bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo 2 giao tử đực.
C. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế
bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn tế bào sinh sản giảm phân tạo 4 giao tử đực.
D. Tế bào mẹ nguyên phân 2 lần cho 4 tiểu bào tử 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn
chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo 2 giao tử đực.
Câu 15: Quá trình hình thành túi phôi ở thực vật có hoa trải qua mấy lần phân bào?
A. 1 lần giảm phân và 4 lần nguyên phân. B. 1 lần giảm phân và 3 lần nguyên phân.
C. 1 lần giảm phân và 2 lần nguyên phân. D. 1 lần giảm phân và 1 lần nguyên phân.
Câu 16: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là gì?
A. Tiết kiệm vật liệu di truyền.
B. Hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng nuôi phôi.
C. Tái tổ hợp vật chất di truyền nhờ sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái.
D. Giúp thực vật thích nghi tốt với các điều kiện môi trường.
Câu 17: Trong những khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng khi nói về ưu thế của sinh sản hữu tính
so với sinh sản vô tính ở thực vật ?
1. Là hình thức sinh sản phổ biến.
2. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
3. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa.
4. Rút ngắn thời gian phát triển của cây, sớm thu hoạch.
5. Cơ thể mới có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
6. Phục chế giống cây quý.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 18: Bản chất của sự thụ tinh ở thực vật có hoa là
A. sự kết hợp nhân của 2 giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành nội nhũ tam bội.
B. sự kết hợp 2 bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có
bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
C. sự kết hợp của 2 tinh tử với trứng ở trong túi phôi tạo thành nội nhũ tam bội.
D. sự kết hợp 2 nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và nhân nội
nhũ.
Câu 19: Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về quả?
1. Quả do bầu nhụy sinh trưởng dày lên chuyển hóa thành.
2. Quả có vai trò bảo vệ hạt.
3. Quả do noãn đã thụ tinh phát triển thành.
4. Quả không có vai trò trong phát tán hạt.
5. Quả cung cấp các chất dinh dưỡng (đường, vitamin, khoáng chất,…).
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
23