You are on page 1of 3

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Đáp án CUỐI KỲ HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2014 - 2015

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: ANTEN VÀ TRUYỀN SÓNG


KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
NGÀNH CNKT ĐIỆN TỬ,TRUYỀN THÔNG
-------------------------
Câu 1: ( 2,5 điểm)

a. Tìm giá trị B0. (0,5đ)


B0=24,5
b. Tìm mật độ công suất bức xạ cực đại tại vị trí cách anten 1(km).(0,5đ)
WMax=7,95.10-7(W/m2)
c. Tìm độ lợi hướng tính theo dB.(0,5đ)
D=10(dB)
d. Vẽ đồ thị bức xạ công suất chưa chuẩn hóa.(0,5đ)

e. Tính các góc: HPBW, FNBW.(0,5đ)


FNBW=1800, HPBW=65,530.

Câu 2: (1,5 điểm)

a. Vẽ sơ đồ tương đương của mạch có gắn anten trên.(0,5đ)

b. Xác định công suất bức xạ và hệ số định hướng của anten.(0,5đ)

P=0,014(W)
2
  
 cos  cos   
4 2
D(θ,  )=   
2,435  sin  
 

c. Tìm điều kiện về trở kháng nội của máy phát để công suất bức xạ cực đại.(0,5đ)
Thêm vào Rs=46-42,5j
Câu 3: (3,0 điểm)
a. Vẽ hệ thống anten và đồ thị bức xạ biên độ trường chuẩn hóa của hệ
thống.(1,25đ)

Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang: 1/2


(0,75đ) z

1 dy 1 1
dx
1 1 1 y
1 1 1 1
1 1 1 1
x

(0,5đ):

b. (0,25đ)
Trên hai mặt phẳng zOx, xOy có các hướng không và hướng cực đại giống nhau:

Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang: 2/2


hướng cực đại:00, 1800.
hướng không:300, 900, 1500.
Trên mặt phẳng yOx chỉ có hướng bức xạ phụ nên không cần xác định.
c. (1,5đ)
(0,75đ):

(0,75đ):

Câu 4: (3,0 điểm)

a. (2,0đ)
công suất của anten thu nhận được(1,0đ): Pr=2,8.10-10(w)
60 Pt Gt -3
biên độ điện trường(0,5đ): E  =3,86.10 (v/m)
r
điện áp đặt lên tải.(0,5đ): U=3,35.10-4(V)
b. (1,0đ)
F=1,8 (0,5đ)
E=6,93.10-3(V/m) (0,5đ)

Ngày tháng năm 2015


Thông qua Trưởng ngành
(ký và ghi rõ họ tên)

Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang: 3/2

You might also like