You are on page 1of 37

HUẤN LUYỆN LEAN CĂN BẢN

BASIC LEAN TRAINING

To Be A LEAN Enterprise
Lean Định nghĩa
Lean là gì ?

Lean là một tư duy nhằm rút ngắn thời gian từ lúc khách yêu cầu
đến khi giao hàng cho khách bằng cách :
1. Loại bỏ lãng phí
2. Liên tục cải tiến
Nhà máy sx bình thường
Khách Lãng Giao Hàng
Yêu Cầu phí
Tổng thời gian sx

Lãng
Nhà máy Lean
phí
Khách Giao Hàng
Yêu Cầu Tổng thời gian sx ngắn hơn
Lean Define
What is Lean ?

Lean is a thinking to shorten lead time from the customer


requirement to delivery date by :
1. Eliminate waste
2. Continuous improvement
Traditional factory

Customer Wastes Delivery

Lead time

Lean factory Wastes

Customer Delivery
Shorten lead time
Lean Ngôi nhà Lean

To Be A LEAN Enterprise
Lean Lean House

In Lean House we talk about SQDCM - Safety, Quality, Delivery, Cost ,


Man for the top of house
First we mention the bottom of the house. This is the core of a house,
leaderships have long-term philosophy, 5S implementation, visual display
& control stable and SOP guidelines and Person In charge when we are
Lean implementation
Second we have 3 pillars. The left side is Deliver - JIT just in time then list
out some tools to do it. This is depend on current station of each factory
such as pull system, flow chart, line balancing, PST Problem solving skills,
Kanban system, takt time. The right side is Quality such as in station
quality control, stop defect, Andon system, pokayoke for prevent mistake,
root cause analysis by 5 Why. The middle is man - team work, finding
wastes and solving problems…. Then meet the top of house

To Be A LEAN Enterprise
Lean Tại sao phải làm Lean ?

Sức ép bên ngoài : thị trường cạnh tranh

Chi phí Lợi nhuận Giá bán

Lợi nhuận Giá bán Chi phí

 Điểm mấu chốt để tạo ra lợi nhuận là Giảm chi phí


 Nó không phải là thời trang mà là yêu cầu bắt buộc.
 75% các nhà sản xuất, ít nhiều gì đã và đang áp dụng Lean
Lean Why we do Lean ?

External pressure: competitive market

Cost Profit Price

Profit Price Cost

 The key to make a profit is reduced costs


 It is not a fashion but a mandatory requirement.
 75% manufacturers, more or less are applying lean
“It is not the strongest nor the most
intelligent of the species that survives,
but the one that is most adaptable to
change”
Charles Darwin-

“Trong công cuộc đấu tranh sinh tồn,


không phải những loài sinh vật mạnh nhất
hay thông minh nhất mà chính là những
loài thích nghi cao nhất với sự thay đổi
mới tồn tại và phát triển”
Lean tập trung vào khách hàng
Lean focus on customer

Khách hàng là người duy nhất xác định


GIÁ TRỊ của sản phẩm.
Customer is only person who
determines the VALUE of product.

* Khách hàng bạn là ai ? Who are your customer ?


3 hoạt động
3 activities
To Be A LEAN Enterprise
1. Hoạt động tạo ra giá trị : ( đủ 3 yếu tố sau )
Value added operation ( enough 3 elements )

a/ Những hoạt động thay đổi hình dáng , kích thước , chức năng vật
liệu để đáp ứng yêu cầu của khách hàng
These activities change the shape, size, material function to meet
customer requirements

b/ Khách hàng sẵn sàng trả tiền


Customers are willing to pay

c/ Làm đúng ngay lần đầu tiên


Do right the first time
To Be A LEAN Enterprise
2. Hoạt động không thêm ra giá trị:
Non - value added operation

a/ Các hoạt động mà khách hàng không sẵn sàng trả tiền.
Activities that customers are not willing to pay

b/ Những hoạt động này đòi hỏi thêm chi phí nhưng không cộng giá trị
vào sản phẩm
These activities require additional costs but do not add value to the
product

To Be A LEAN Enterprise
3. Hoạt động không thêm giá trị nhưng cần làm:
Non-value added operation but need to be done

a/ Các hoạt động mà khách hàng không sẵn sàng trả tiền.
Activities that customers are not willing to pay

b/ Những hoạt động này không làm tăng giá trị sản phẩm nhưng phải
thực hiện để hoàn thành công việc
These activities do not increase product value but must be done to
complete the work

To Be A LEAN Enterprise
=======< Lãng phí là gì ? What is waste?
Lãng phí là bất cứ những gì làm tốn thời gian , nguồn lực,
không gian mà không thêm giá trị cho sản phẩm hoặc dịch
vụ giao cho khách hàng
Waste is anything that takes time, resources, space without
adding value to products or services delivered to customers
* Nhận diện lãng phí Identify wastes TIMWOODN
Transportation – Vận chuyển
 Định nghĩa: là sự di chuyển sản phẩm hay
nguyên vật liệu từ nơi này sang nơi khác
(bằng tay, xe đẩy, băng chuyền, hay xe tải,…)
mà không tăng thêm giá trị.

 Ảnh hưởng: Càng vận chuyển nhiều thì càng


dễ dẫn đến khả năng hư hại, chấn thương.
Vận chuyển cũng làm tăng chi phí, mặt bằng,
và gián đoạn qui trình

 Nguyên nhân: bố trí sơ đồ hoặc thiết kế qui trình kém

Cho ví dụ? Hoặc đi thực tế sản xuất


Transportation
 Definition: is the movement of products or
materials from one place to another (by hand,
trolley, conveyor, or truck, etc.) without adding
value.

 Impact: The more transport is the more easily


to be damaged and injured. Transportation
also increases costs, space, and process
disruption

 Cause: poor layout or poor process design

Give example or go & see


Inventory – Hàng tồn trữ
 Định nghĩa: nguyên vật liệu dư thừa (kho vật liệu, trên
chuyền, cuối chuyền) vượt quá yêu cầu cần thiết.

 Hậu quả: kéo dài thời gian, tăng chi phí đầu tư, tăng nguy cơ
lỗi thời, hư hỏng, và sự cố chất lượng. Lãng phí tồn trữ cũng
che giấu mọi vấn đề.

 Nguyên nhân: không có hoặc tiêu chuẩn không rõ ràng,


không cân đối giữa các công đoạn, cài đặt máy móc sai, lo
sợ thiếu dự trữ, v.v…

Cho ví dụ? Hoặc đi thực tế sản xuất


Inventory
 Definition: excess materials (at storage, on-line, end-line) is over requirements.

 Consequences: extended time, increased investment costs, increased risk of


obsolescence, damage, and quality issues. Storage waste also hides all problems.

 Cause: no or unclear standards, unbalanced between


process/operation, wrong machine settings, fear of lack reserves, etc.

Give example or go & see


Hàng tồn trữ che giấu vấn đề - Inventory hides the problem

Communication
Poor Long Long Set- Problems
Scheduling Transportation Up Time
Absenteeism Lack of
Machine House-
Breakdown Line Supplier Quality Keeping
Imbalance Delivery Problems

Nhiều hàng tồn = hành trình suôn sẻ? bởi vì Hàng tồn che giấu vấn đề
• kế hoạch kém
• vận chuyển lòng vòng
• vấn đề giao tiếp
• máy hư,
• mất cân bằng chuyền
• phân phối giao hàng có vấn đề
• chất lượng kém
• CN vắng mặt, v.v…)
Tràn ngập hàng tồn trữ Overflow with inventory

Long Set- Communication


Poor Problems
Long Up Time
Scheduling
Transportation Absenteeism Lack of
Machine House-
Breakdown Line Supplier Quality Keeping
Imbalance Delivery Problems

• Giảm lượng hàng tồn sẽ phơi bày ra những vấn đề (kế hoạch kém, vận chuyển lòng
vòng, thời gian cài đặt dài, vấn đề giao tiếp, máy hư, mất cân bằng chuyền, phân
phối giao hàng, chất lượng, vắng mặt, v.v…)
• Vấn đề cũng có mặt tốt
Tràn ngập hàng tồn trữ Overflow with inventory

Absenteeism
Poor Long Vendor Quality Long Set-
Scheduling Transportation Delivery Problems Up Time

Giải quyết vấn đề có thể cho phép cuộc hành trình trở lại suôn sẻ nhưng
với điều kiện ít hàng tồn trữ hơn
Motion – Thao tác thừa
Định nghĩa: Những căng thẳng gây ra do tư thế
lao động, những thao tác dư thừa không cần thiết
cho việc tạo ra giá trị

Hậu quả: lãng phí thời gian, vấn đề về khoa học


lao động, chấn thương, và chi phí.

Nguyên nhân: thiết kế bố trí điều kiện và môi


trường làm việc kém, cài đặt máy

Cho ví dụ? Hoặc đi thực tế sản xuất


Motion
Definition: Stresses caused by working postures, waste
motion are not necessary for creating value

Consequences: waste time, problems of ergonomics, injuries,


and costs.

Cause: condition layout design and poor working


environment, set up the machine

Give example or go & see


Waiting – Chờ đợi
 Định nghĩa :
Nhân công hoặc trang thiết bị ở trạng
thái “ngủ” hoặc nhàn rỗi vì thiếu nguyên
vật liệu, không cân đối khối lượng giữa
các công đoạn, không có chỉ thị

 Hậu quả: thời gian chết, giảm năng lực,


khách hàng giận dữ

 Nguyên nhân: không có hay tiêu chuẩn


không rõ ràng, sơ đồ chuyền, khối lượng
công việc không cân đối giữa các công nhân,
thời gian chuyển đổi dài, sản xuất theo từng
lô lớn

Cho ví dụ? Hoặc đi thực tế sản xuất


Waiting
 Define :
Workers or equipment are in a state of "sleep" or idle
because of lack of materials, unbalanced volume
between process/operation, no instructions

 Consequences: downtime, reduced capacity, un satisfy


customers

 Cause: no or unclear standards, machine layout,


unbalanced workloads among workers, long
time for change over, large batch production

Give example or go & see


Over Production - Sản xuất thừa
 Định nghĩa :

Tạo ra nhiều hơn hay trước khi khách hàng thật sự cần.

 Hậu quả: sử dụng thời gian kém hiệu quả, nhiều qúa trình vận
chuyển, chiếm mặt bằng, chi phí tồn trữ, nguy cơ xuống cấp chất
lượng. Lãng phí về sản xuất thừa dẫn đến các loại lãng phí khác.

 Nguyên nhân (ví dụ): môi trường làm việc thiếu ổn định
(thời gian chết, vấn đề chất lượng và màu sắc, kiểm tra,
thanh tra, hàng tồn trữ dự phòng)

Cho ví dụ? Hoặc đi thực tế sản xuất


Over Production
 Define: Make more or make before customers really need it

 Consequences: poor allocation time, many transport processes,


occupying space, storage costs, risk of quality. Waste of excess
production leads to other types of waste.

 Causes (for example): unstable working environment


(downtime, quality and color issues, inspection, reserve
inventory)

Give example or go & see


Over-Processing – Công đoạn thừa

Định nghĩa: Thực hiện bất kỳ một hoạt động nào mà sản xuất và
sản phẩm không yêu cầu theo như mong đợi của khách hàng.

Hậu quả: mất thời gian, gia tăng chi phí và công sức.

Nguyên nhân: không có tiêu chuẩn hoặc tiêu chuẩn không rõ


ràng, thông tin giao tiếp kém

Cho ví dụ? Hoặc đi thực tế sản xuất


Over - Processing

Definition: Performing any activity that produce and product does


not meet customer expectations as requirement

Consequences: take time, increase costs and effort.

Causes: No standard or unclear standards, poor communication

Give example or go & see


Over-processing - Công đoạn thừa

Cutting
Cắt Counting
at Cutting
Đếm tại khâu cắt

Inspecting
Kiểm hàng

Counting
at warehouse
Đếm tại kho
Counting
at Stitching
Đếm tại khâu may

Stitching
May

• Có phải tất cả những bước này đều thêm giá trị cho khách hàng ?
• Do all these steps add value to customers?
Defect - Hàng lỗi
 Định nghĩa: Là sản xuất ra một sản phẩm mà phải sửa chữa lại, hoặc loại bỏ

 Hậu quả: mất thời gian sửa chữa hay làm lại, nỗ lực gấp đôi, đội chi phí do hao

tốn công và nguyên vật liệu, tạo ra những rủi ro tiềm ẩn cho khách hàng.

 Nguyên nhân: không có hoặc tiêu chuẩn không rõ ràng, cài đặt máy móc sai, không kiểm

tra lại chất lượng tại mỗi công đoạn, đào tạo kém, không có hệ thống ngăn ngừa sai sót,

không nắm rõ yêu cầu của khách hàng v.v…

Cho ví dụ? Hoặc đi thực tế sản xuất


Defect
 Definition: Is producing a product that must be rejected or removed

 Consequences: loss of time to reject or rework, double effort, team costs due to

wasted labor and materials, creating potential risks for customers.

 Cause: No SOP guideline or unclear SOP, wrong machine setting, no quality

check in station, poor training, no system to prevent errors, do not clear customer

requirements….

Give example or go & see


None utilized talents - Lãng phí về tài năng

Định nghĩa: Liên quan đến nhân viên hay trang thiết bị không được

phát huy về chất xám chuyên môn hay năng lực trang thiết bị

Hậu quả: tăng giá, làm mất động cơ làm việc

Nguyên nhân: thiết kế quá công năng sử dụng, yêu cầu quá cao, vượt dự toán

Cho ví dụ? Hoặc đi thực tế sản xuất


None utilized talents

Definition: Concerning employees or equipment do not prove about expertise or equipment capacity

Consequences: price increases, loss of work motivation

Cause: design is over usable, requires too high and exceeds estimates

Give example or go & see


Người bi quan Người lạc quan Người suy nghĩ theo Lean

Cốc nước Tại sao lại dùng


Cốc nước
bị vơi mất cốc to thế chỉ để
vẫn còn đầy
1 nửa rồi đựng có ngần này
1 nửa
nước?

• Liên tục hỏi 5 tại sao ?


• Ask 5 why ?

To Be A LEAN Enterprise
Thank you !

To Be A LEAN Enterprise

You might also like