You are on page 1of 17

Nhóm Toán VD - VDC Đề thi thử năm 2019

HƯỜNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


ĐỀ THI THPT QUỐC GIA – VTED_03
NĂM HỌC 2018 - 2019

Câu 1: Khối hộp có diện tích đáy bằng S, độ dài cạnh bên bằng d và cạnh bên tạo với mặt đáy góc 600
có thể tích bằng
Sd 3 Sd Sd 3 Sd 3
A. B. C. D.
9 2 2 3
Lời giải
Chọn C
d 3 Sd 3
Ta có chiều cao h  d sin 600  V 
2  2
   
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho véctơ a  2i  j  2k . Độ dài của véctơ a bằng
A. 5 B. 9 C. 5 D. 3
Lời giải
Chọn D
 
Ta có a   2; 1; 2   a  3
Câu 3: Cho hàm số y  f ( x) xác định, liên tục trên đoạn  2; 2 và có đồ thị là đường cong trong hình
vẽ bên. Hàm số y  f ( x) đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?

A. x  2 B. x  1 C. x  1 D. x  2
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm đạt cực đại tại điểm x  1
Câu 4: Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
a ln a a
A. ln  ab   ln a  ln b . B. ln  . C. ln  ab   ln a.ln b . D. ln  ln b  ln a .
b ln b b
Lời giải
Chọn A.
Dựa vào lý thuyết.
1 1

  2 f  x   3x  dx
2
 f  x  dx  1
Câu 5: Cho 0 , tích phân 0 bằng:
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A.
1 1 1

  2 f  x   3x  dx  2 f  x  dx  3 x dx  2.1  1  1 .
2 2

0 0 0
x
Câu 6: Nghiệm của phương trình  a  2   b 2  1 là:
2

Trang 1
Nhóm Toán VD - VDC Đề thi thử năm 2019

A. log b2 1  a 2  2  . 
B. log a2 1 b2  2 .  
C. log a2  2 b2  1 .  
D. logb2  2 a 2  1 .
Lời giải
Chọn C.
Dựa vào định nghĩa logarit.
1
Câu 7: Tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x)  là
2x  3
1 1
A. ln(2 x  3)  C . B. ln | 2 x  3 | C . C. ln | 2 x  3 | C . D. 2 ln | 2 x  3 | C .
2 2
Lời giải
Chọn B
1 1
Ta có  2 x  3 dx  2 ln | 2 x  3 | C .
Câu 8: Mặt cầu đi qua tất cả các đỉnh của một hình lập phương cạnh a có bán kính bằng
2a 3a 3a 6a
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
Lời giải
Chọn D
3a
Ta có một hình lập phương cạnh a là R  .
2
Câu 9: Hàm số y  2 x 4  1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
 1  1 
 ;     ;  
A.  2 . B. (0;  ) . C.  2 . D. (;0) .
Lời giải
Chọn A
Ta có y  8 x 3 nên y  8 x3  0  x  0 . Do vậy hàm số y  2 x 4  1 đồng biến trên khoảng
(0; ) .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , trục y ' Oy có phương trình là
x  t x  0 x  0 x  t
   
A.  y  0 . B.  y  t . C.  y  0 . D.  y  0 .
z  0 z  0 z  t z  t
   
Lời giải
Chọn B.
x  0
 
Trục Oy qua O  0; 0; 0  và có vectơ chỉ phương j   0;1; 0  nên có phương trình  y  t .
z  0

Câu 11: Trong hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P  : 3 x  z  2  0 . Vectơ nào dưới đây là một véctơ
pháp tuyến của  P 
   
A. n1   3; 0; 1 . B. n2   3; 1; 2  . C. n3   3; 1; 0  . D. n4   1; 0; 1 .
Lời giải
Chọn A.

Mặt phẳng  P  có một véctơ pháp tuyến là n   3; 0; 1 .
Câu 12: Số cách sắp xếp 3 học sinh vào một bàn dài gồm 10 ghế, mỗi ghế chỉ một học sinh ngồi bằng
A. C103 . A103 . B. C103 . C. A103 . D. C103  A103 .
Lời giải
Chọn.C.

Trang 2
Nhóm Toán VD - VDC Đề thi thử năm 2019

Số cách sắp xếp 6 học sinh vào một bàn dài có 10 chỗ ngồi là số chỉnh hợp chập 6 của 10
phần tử. Vậy số cách sắp xếp là: A106 .
Câu 13: Xác định số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng (un ) có u9  5u2 và u13  2u6  5.
A. u1  3; d  4. B. u1  3; d  5. C. u1  4; d  5. D. u1  4; d  3.
Lời giải
Chọn.A.
u9  5u2
Từ giả thiết ta có 
u13  2u6  5
u  8d  5(u1  d ) 4u  3d  0 u  3
 1  1  1
u1  12d  2(u1  5d )  5 u1  2d  5 d  4
Câu 14: Số phức z  a  bi (a, b  ) là số thuần ảo khi và chỉ khi
A. a  0; b  0. B. a  0; b  0. C. a  0. D. b  0.
Lời giải
Chọn.C.
Theo định nghĩa trong sách giáo khoa.
Câu 15: Cho hàm số y  f ( x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;0).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (;0).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (; 2).
Lời giải
Chọn.C.
Ta có f '( x)  0,   (0; 2) nên hàm số nghịch biến trên (0; 2).
Câu 16: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

x2 x2 x2 x2


A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x2 x 1
Lời giải
Chọn B.
Ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 , tiệm cận ngang là đường thẳng
x2
y  1 và đi qua các điểm 0; 2 , 2; 0 . Do đó y  thoả mãn.
x 1

Trang 3
Nhóm Toán VD - VDC Đề thi thử năm 2019

Câu 17: Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đồ thị trên đoạn 2; 4 như hình vẽ bên.Tổng giá trị lớn
nhất và nhỏ nhất của hàm số y  f  x trên đoạn 2; 4 bằng

A. 5 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B.
Nhìn vào đồ thị ta thấy min f  x  4 và max f  x   7 .
2;4 2;4

Câu 18: Số phức z  a  bi a, b    có điểm biểu diễn như hình vẽ bên. Tìm a, b .

A. a  4, b  3 . B. a  3, b  4 . C. a  3, b  4 . D. a  4, b  3 .
Lời giải
Chọn B.
Từ hình vẽ suy ra a  3, b  4 .
Câu 19: Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I 1; 2;  1 và tiếp xúc với mặt phẳng
 P : x  2 y  2 z  8  0 có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A.  S  :  x  1   y  2    z  1  3 . B.  S  :  x  1   y  2    z  1  3 .
2 2 2 2 2 2
C.  S  : x  1   y  2    z  1  9 . D.  S  : x  1   y  2    z  1  9 .
Lời giải
Chọn C.
1  2.2  2  1  8
Ta có R  d  I ;  P     3.
12  22  22
2 2 2
Vậy  S  : x  1   y  2    z  1  9 .

Trang 4
Nhóm Toán VD - VDC Đề thi thử năm 2019

Câu 20: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 3 z 2  2 z  27  0 . Giá trị của z1 z2  z2 z1
bằng
A. 2 . B. 6 . C. 3 6 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A.
Không mất tính tổng quát, ta giả sử
 1 4 5
 z1   i
2
 3 3
3z  2 z  27  0   z1  z2  3 .
 1 4 5
 z2   i
 3 3
1 4 5  1 4 5 
z1 z2  z2 z1    i  .3    i  .3  2 .
3 3  3 3 
1
Câu 21: Cho log 3  a . Giá trị của bằng
log81 1000
3 4 1
A. a . B. a . C. . D. 12a .
4 3 12a
Lời giải
Chọn B.
1 1 1 4 4
 3
  log 3  a .
log 81 1000 log 34 10 3
log 3 10 3 3
4
x 1 y z  5
Câu 22: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
1 3 1
 P  :3x  3 y  2 z  6  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d cắt và không vuông góc với  P  . B. d vuông góc với  P  .
C. d song song với  P  . D. d nằm trong  P  .
Lời giải
Chọn A

Đường thẳng d véctơ chỉ phương u  1;  3;  1 , mặt phẳng  P  có véctơ pháp tuyến

n   3;  3; 2  .
  
Vì u.v  0 và u  k n k  R nên d cắt và không vuông góc với  P  .
Câu 23: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x  1  log 1  2 x  1 .
2 2

S   2;    S    ; 2 1  S   1; 2 
A. . B. . C. S   ; 2  . D. .
2 
Lời giải
Chọn C
1 1 
Ta có log 1  x  1  log 1  2 x  1  x  1  2 x  1  0   x  2 . Vậy S   ; 2  .
2 2
2 2 
2
Câu 24: Diện tích hình phẳng giớ hạn bởi parabol y   x  2  , đường cong y  x3 và trục hoành (phần
tô đậm trong hình vẽ bên) bằng

Trang 5
Nhóm Toán VD - VDC Đề thi thử năm 2019

11 73 7 5
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
2 12 12 2
Lời giải
Chọn C
2
Hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số y   x  2  và y  x3 là x  1 .
1 2
2 7
Vậy S   x3dx    x  2  dx hay S  .
0 1 12
Câu 25: Cho hình nón có độ dài đường sinh gấp đôi chiều cao và bán kính đáy bằng 3 . Diện tích
xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. 4 3 . 
B. 3  2 3  .  C. 2 3 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A

Từ giả thiết ta có l  2h .
2
Mặt khác ta có: h 2  r 2  l 2  h2   3 2
  2h   h  1  l  2.
Diện tích xung quanh S  2 rl  2 3.2  4 3 .
Câu 26: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

1
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
f  x  2
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Lời giải
Chọn C
1
lim  0 nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang là đường thẳng y  0 .
x  f  x   2

f  x   2  0  f  x   2 .
Từ bảng biến thiên ta nhận thấy phương trình f  x   2 có 2 nghiệm phân biệt.
Trang 6
Nhóm Toán VD - VDC Đề thi thử năm 2019

1
Do đó đồ thị hàm số y  có 2 đường tiệm cận đứng.
f  x  2
Vậy đồ thị hàm số có tất cả là 3 đường tiệm cận.
Câu 27: Thể tích khối chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, tâm O, SO  3a (tham
khảo hình vẽ bên) bằng

A. 6a 3 . B. 4a 3 . C. 2a 3 . D. 12a3 .
Lời giải
Chọn B
1 1
V  S ABCD .SO  .4a 2 .3a  4a 3 .
3 3
x 1
Câu 28: Đạo hàm của hàm số y  x là
4
1  2  x  1 ln 2 1  2  x  1 ln 2 1  2  x  1 ln 2 1  2  x  1 ln 2
A. 2x
. B. 2x
. C. 2 . D. 2 .
2 2 2x 2x
Lời giải
Chọn A
x 1 4 x  4 x ln 4  x  1 1  2  x  1 ln 2
y  x  y  2
 .
4  4x  22 x

Câu 29: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt
của phương trình f  f  x    0 bằng

A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 9 .
Lời giải
Chọn D

Dựa vào đồ thị hàm số ta có:

Trang 7
Nhóm Toán VD - VDC Đề thi thử năm 2019

 f  x   x1 1

f  f  x    0   f  x   0  2  , với x1   2; 1 và x2  1; 2  .
f x x 3
   2 
Phương trình 1 có 3 nghiệm thực phân biệt.
Phương trình  2  có 3 nghiệm thực phân biệt.
Phương trình  3 có 3 nghiệm thực phân biệt.
Vậy phương trình f  f  x    0 có 9 nghiệm thực phân biệt.
Câu 30: Khối chóp có thể tích bằng 6a 3 và diện tích đáy bằng a 2 . Chiều cao của khối chóp bằng
A. 6a . B. 3a . C. 2a . D. 18a .
Lời giải
Chọn D
1 3V 3.6a 3
Ta có: V  h.S  h   2  18a .
3 S a
Câu 31: Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log6  3.4  2.9   x  1 bằng
x x

A. 4 . B. 1. C. 0 . D. 3
Lời giải
ChọnB
log6  3.4x  2.9x   x  1
 3.4x  2.9x  6x1
 3.4x  2.9x  6.6x
 3.4x  2.9x  6.6x  0
9x 6x
 3  2. x  6. x  0
4 4
2x x
 3  3
 3  2.   6.   0
 2  2
 3 3  3 x 3  3  3 3
x t     x1  log 3
3 2 (tm)   2  2 2
Đặt    t  t  0 ta có 2t 2  6t  3  0    2

2  3 3  x  3 3
t   3   3  3  x1  log 3
 2  2  2  2 2
3 3 3 3  3 3 3 3  3
Suy ra x1  x2  log 3  log 3  log 3  .   log 3  1
2 2 2 2 2 2 2  2 2

Câu 32: Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,6% / năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) ít
nhất gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và
người đó không rút tiền ra?
A. 12 năm. B. 11 năm. C. 10 năm. D. 13 năm
Lời giải
ChọnB
Ta có vốn tích lũy sau n năm là:
n
An  A0 1  r  (trong đó A0 là số tiền gửi ban đầu, An là số tiền cả vốn lẫn lãi sau n năm )
n
 An  2 A0  A0 1  r   2 A0

Trang 8
Nhóm Toán VD - VDC Đề thi thử năm 2019

n
 1  r   2
n
 1  0,066  2
n
 1,066  2
 n  log1,066 2
 n  10,85
Vậy phải mất ít nhất 11 năm thì có cả vốn lẫn lãi gấp đôi số tiền gửi ban đầu.
1 1 ( x 2  a) 2
Câu 33: Cho biết F ( x)  x3  2 x  là một nguyên hàm của f ( x)  . Tìm nguyên hàm của
3 x x2
hàm số g ( x)  x cos ax.
1 1
A. x sin x  cos x  C . B. x sin 2x  cos 2 x  C .
2 4
1 1
C. x sin x  cos x  C . D. x sin 2x  cos 2x  C .
2 4
Lời giải
ChọnC
1 1 ( x2  a)2
Ta có F ( x)  x3  2 x  là một nguyên hàm của f ( x) 
3 x x2
1 x4  2a 2 x2  a2
 F '( x)  f ( x) x  x2  2  2  x
x x2
1 a2
 x2  2  2  x2  2a 2  2 x  a2  1  a  1
x x
Suy ra g ( x)  x cos   x   g ( x)  x cos x
Suy ra  g ( x)dx   x cos xdx
u  x du  dx
Đặt     g ( x)dx  x sin x   sinxdx  x sin x  cos x  C
dv  cos xdx v  sin x
Câu 34: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc tạo bởi hai mặt phẳng ( ABC ) và (SBC ) bằng 600 khi và
chỉ khi SA bằng
a 6 a 6 a 6
A. a 3. B. . C. . D. .
6 4 2
Lời giải
Chọn D

Gọi M là trung điểm BC . Ta có BC  AM , BC  SA nên BC  (SAM ).


  60 0.
Suy ra, góc tạo bởi hai mặt phẳng ( ABC ) và (SBC ) là SMA

Trang 9
Nhóm Toán VD - VDC Đề thi thử năm 2019

a 2 a 6
Ta có AM  . Xét tam giác vuông SAM ta có SA  AM.tan 60 0  .
2 2
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x  y  2 z  3  0 và hai đường thẳng
x y 1 z  1 x  2 y 1 z  3
d1 :   , d2 :   . Xét các điểm A , B lần lượt di động trên
3 1 1 1 2 1
d1 , d2 sao cho AB song song với mặt phẳng ( P ). Tập hợp trung điểm của đoạn thẳng AB là

A. Một đường thẳng có vectơ chỉ phương u  9; 8; 5 .

B. Một đường thẳng có vectơ chỉ phương u  5; 9; 8 .

C. Một đường thẳng có vectơ chỉ phương u  1; 2; 5 .

D. Một đường thẳng có vectơ chỉ phương u  1; 5; 2 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có A(3a;1  a; 1  a)  d1 và B(2  b;1  2b; 3  b)  d2 .

AB  ( b  3 a  2; 2 b  a , b  a  2).
  3a
Vì AB  ( P) nên AB.nP  0  b  .
2
 9 5 
Gọi I là trung điểm AB , suy ra I 1  a;1  2a; 2  a .
 4 4 

 9

 x  1 a

 4

Hay nói cách khác I   :  y  1  2a .



 5
 z  2  a


 4

Đường thẳng này có vectơ chỉ phương u  9; 8; 5 .
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên m  (20; 20) để hàm số y  x 3  3mx  1 đơn điệu trên khoảng
(1; 2)?
A. 37 B. 16 C. 35 D. 21
Lời giải
Chọn A
Ta có y '  3x 2  3m.
 y '  0, x  (1; 2)  x 2  m , x  (1; 2)  m  1
Hàm số đơn điệu trên khoảng (1; 2)     .
 y '  0, x  (1; 2)  x 2  m , x  (1; 2)  m  4
  
Vậy m  {19; 18; ...;1; 4; 5;...;19}. Có tất cả 37 số nguyên.
Câu 37: Xét các số phức z thỏa mãn  z  2i z  3 là một số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập
hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một phương trình đường tròn có bán kính bằng
11 13
A. 13. B. 11. C. . D. .
2 2
Lời giải
Chọn D
Gọi z  x  yi ( x, y   ). Ta có  z  2i z  3  x 2  y 2  3x  2 y  (2 x  3 y  6)i.

Trang 10
Nhóm Toán VD - VDC Đề thi thử năm 2019

Theo giả thiết ta có tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có
13
phương trình là x 2  y 2  3 x  2 y  0. Vậy bán kính của đường tròn là R  .
2
1 b 
1
x b
Câu 38: Cho  dx  ln   d  , với a, b, c, d là các số nguyên dương và tối giản. Giá trị
x 1
3
a c   c
1
2
của a  b  c  d bằng
A. 12. B. 10. C. 18. D. 15.
Lời giải
Chọn B
1 1
x x x2
Nhân tử và mẫu của cho x x ta được I   dx   dx.
x 1
3
1
x 1
3
1 x 3 ( x  1)
2 2
1 1
1 1 1 1
3 1 3 1
Đặt t  x 3 thì I  dt  dt.
t(t  1)    
2
t  1    1 
 2   4 
8 8

u '( x)
Áp dụng công thức  u ( x)  b
2
du  ln u( x)  u2 ( x)  b  C , ta có

 1
d t  
 2      1  
1 2
1 1 1 t  1    1  1  1 ln  3  2  .
I   ln t   
3 1  2   4  3  2
    3 2
2
t  1    1  8
 2   4 
8

Vậy a  b  c  d  10.
Câu 39: Cho a  1. Biết khi a  a0 thì bất phương trình x a  a x đúng với mọi x  1;  . Mệnh đề
nào dưới đây là đúng?
A. 1  a0  2. B. e  a0  e 2 . C. 2  a0  3. D. e 2  a0  e 3 .
Lời giải
Chọn C
Ta có x a  a x , x  (1; )  ln x a  ln a x , x  (1; )  a ln x  x ln a , x  (1; )
ln a ln x
  , x  (1; ). (*)
a x
ln x
Xét hàm số f ( x)  .
x
Bằng các tính đạo hàm và lập bảng biến thiên của hàm số f ( x) trên (1; ), ta có
max f ( x)  f ( e).
x(1; )

ln x
Xét hàm f ( x)  / 1;  
x
1
 x  1.ln x
1  ln x 
có f  (x)  x 2
 ;f (t)  0  ln x  1  x  e  f (a)  f (x), x  1
x x2
ln a
Vậy f ( a)   max f ( x)  f ( e )  a  e.
a x(1; )

Câu 40: Một đội xây dựng cần hoàn thiện một hệ thống cột trụ tròn của một của hang kinh doanh gồm
10 chiếc. Trước khi hoàn thiện mỗi chiếc cột là một khối bê tông cốt thép hình lăng trụ lục giác
đều có cạnh 20cm , sau khi hoàn thiện (bằng cách trát thêm vữa tổng hợp vào xung quanh) mỗi
Trang 11
Nhóm Toán VD - VDC Đề thi thử năm 2019

cột là khối trụ có đường kính đáy bằng 42cm . Chiều cao của mỗi cột trước và sau khi hoàn
thiện là 4m . Biết lượng xi măng cần dùng chiếm 80% lượng vữa và cứ một bao xi măng 50 kg
thì tương đương với 64000cm3 xi măng. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bao xi măng loại 50 kg để
hoàn thiện toàn bộ hệ thống cột đã cho?
A. 25 . B. 18 . C. 28 . D. 22 .
Lời giải
Chọn B.
3
Thể tích hình lăng trụ ban đầu V1  6.S h  6.(20) 2 .400
4
Thể tích một khối trụ: V2  (21)2  .400
Thể tích lượng vữa trát vào một khối trụ: V  V2  V1
Lượng xi măng cho một khối trụ là 80%V
80%V
Số bao xi măng cho 10 khối trụ là 10  17,31
64000
Vậy cần ít nhất 18 bao
1 3 
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  8 và điểm M  ; ;0  . Xét đường
2 2 
thẳng  thay đổi qua M , cắt ( S ) tại hai điểm phân biệt A, B . Diện tích lớn nhất của tam giác
ABC bằng
A. 4 . B. 7 . C. 2 7 . D. 8 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có OM  1 . Gọi H là trung điểm AB . Đặt OH  x  OM  1 . Khi đó AB  2 AH  2 8  x 2
SOAB  x 8  x 2  8 x 2  x 4  7  ( x 2  1)( x 2  7)  7
Câu 42: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng diện tích các hình

( A),( B ) lần lượt bằng 3 và 7 . Tích tích phân  2 cos x. f (5sin x  1)dx bằng
0

4 4
A. I   . B. I  2 . C. I  . D. I  2
5 5
Lời giải
Chọn A.
1 4
Theo đề  f ( x)dx  3,  f ( x)dx  7
1 1
 
1 1 4 1 1 4 4
 2 cos x. f (5sin x  1)dx   2 f (5sin x  1)d (5sin x  1)   f (t )dt    f ( x)dx   f ( x )dx   
0 5 0 5 1 5 1 1  5
Câu 43: Mỗi bạn An và Bình chọn ngẫu nhiên 3 số trong tập 1; 2;3; 4;5;6;7;8;9 . Xác suất để trong
hai bộ ba số của An và Bình chọn ra có nhiều nhất một số giống nhau bằng
21 203 19 65
A. . B. . C. . D. .
40 480 60 84

Trang 12
Nhóm Toán VD - VDC Đề thi thử năm 2019

Lời giải
Chọn D
+ n     C93 .C93 .
+ TH1: Không có số nào giống nhau, có: C93 .C63 cách.
+ TH2: Có đúng 1 số giống nhau, có: C91 .C82 .C62 cách.
C93 .C63  C91.C82 .C62 65
Xác suất cần tìm: p   .
C93 .C93 84
Câu 44: Trong các số phức z thỏa mãn z  3  4i  2 có hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  1 . Giá
2 2
trị nhỏ nhất của z1  z2 bằng
A. 10 . B. 4  3 5 . C. 5 . D. 6  2 5 .
Lời giải
Chọn A
+ Đặt z  x  yi, x, y    . Ta có z  3  4i  2   x  3   y  4   4
2 2

+ z1  a  bi; z 2  c  di, a,b, c, d   


z 1, z 2 lần lượt được biểu diễn bởi các điểm A, B .
+ Từ giả thiết ta có A, B thay đổi trên đường tròn C  có tâm I 3; 4 bán kính R  2 và
AB  1 . Gọi K là trung điểm của AB ; H là hình chiếu của O lên AB .
Ta có
     
2 2
 
z1  z2  OA2  OB 2  OA  OB . OA  OB  2.BA.OK
 

 2.BA.HK  2.BA.HK  2.BA.OI  10 .
Câu 45: Trong không gian Oxyz , xét số thực m  0;1 và hai mặt phẳng   : 2 x  y  2 z  10  0 và
x y z
 :    1 . Biết rằng, khi m thay đổi có hai mặt cầu cố định tiếp xúc đồng thời với
m 1 m 1
cả hai mặt phẳng   ,    . Tổng bán kính của hai mặt cầu đó bằng
A. 6 . B. 3 . C. 9 . D. 12 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: Giả sử I  a; b; c  ta có
a b a b a b
  c 1   c 1   c 1
m 1 m m 1 m m 1 m
d  I ,       k
1 1  1 1 
2 1 1
 1   1   1
m 2  m  12  m 1 m
 m 1 m 
a  k

  a; b; c  1 tỉ lệ với bộ  1; 1;1  b  k
c  1  k

2k  k  2k  2  10 k  6
+ d  I ,      k  .
3  k  3
 R1  6; R2  3  R1  R2  9 .
Câu 46: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình thang với hai đáy là AB và CD , AB  2CD . Gọi E
là một điểm trên cạnh SC . Mặt phẳng  ABE  chia khối chóp S . ABCD thành hai khối đa diện
SE
có thể tích bằng nhau. Tính tỉ số .
SC

Trang 13
Nhóm Toán VD - VDC Đề thi thử năm 2019

10  2 26  4
A. . B. 6 2. C. 2 1. D. .
2 2
Lời giải
Chọn A
S

d F E

B
A I

D C
Từ E dựng đường thẳng d song song với DC , d  SD   F  .
Mặt phẳng  ABE  chia khối chóp S . ABCD thành hai khối đa diện là S . ABEF và ABCDEF .
Gọi V1 ,V2 ,V3 ,V4 lần lượt là thể tích các khối chóp S . AEF , S . AEB, S . ADC , S . ACB .
SE
Đặt a  ,a  0.
SC
V SF SE
Ta có: 1  .  a 2  V1  a 2 .V3 .
V3 SD SC
V2 SE
  a  V2  a.V4
V4 SC

VS . ABEF  V1  V2  a 2 .V3  a.V4 , VABCDEF  VS . ABCD  V1  V2   V3  V4  a 2 .V3  aV
. 4 . 
2
Theo giả thiết VS . ABEF  VABCDEF  a .V3  aV
. 4  V3  V4  a .V3  2
. 
 aV 4

  2a  1 .V3   2a  1 .V4  0 (với V4  2V3 )


2

  2a 2  1  2  2a  1  0  2a 2  4a  3  0
 2  10
a  l 
 2
 .
 2  10
a 
 2
SE 10  2
Vậy  .
SC 2
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  a ;b với a, b   0;10  để phương trình
2
x 2
 a x  b   a  x 2  a x  b   b  x có bốn nghiệm thực phân biệt.
A. 33 . B. 32 . C. 34 . D. 31 .
Lời giải
Chọn A
2
2 u  au  b  x 1
Đặt u  x  a x  b ta có hệ phương trình  2
.
u  x  a x  b  2 

Trang 14
Nhóm Toán VD - VDC Đề thi thử năm 2019

 u  x  u  x  a  1  0
Lấy (1) trừ (2) ta được  2
u  x  a x  b
u  x u  x 2
TH1:   2 , 1   a  1  4b .
2
u  x  a x  b  x   
a  1 x  b  0 (3)
u   x  a  1 u   x  a  1 2
TH2:    2
,  2   a  1  4b  4 .
 x   a  1 x  a  b  1  0 (4)
2
u  x  a x  b
1  0

Phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt   2  0
(3) vaø(4) khoâ ng coùnghieä m chung.

1  0  a  1 2  4b 2
   2
  a  1  4b  4 .
 2  0  a  1  4b  4
 x02   a  1 x0  b  0

 (3) và (4) có 2 nghiệm phân biệt và có nghiệm chung x0   x02   a  1 x0  a  b  1  0
 2
 a  1  4b  4
 a 1
 x0   2

 (a  1) 2  4b  4 : không tồn tại a và b.
 2
 a  1  4b  4

Do đó, khi (3) và (4) mỗi phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì chúng không có nghiệm
chung.
1  0 2
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt     a  1  4b  4

 2  0

Xét a, b  và a, b   0;10  :
Với a  1; 2;3 (loại).
Với a  4 thì b  1 (Có 1 cặp số  a ; b  thoả mãn).
Với a  5 thì b  1; 2  , (Có 2 cặp số  a ; b  thoả mãn).
Với a  6 thì b  1; 2;3; 4;5 , (Có 5 cặp số  a ; b  thoả mãn).
Với a  7 thì b  1; 2;3; 4;5;6; 7 (Có 7 cặp số  a ; b  thoả mãn).
Với a  8 thì b  1; 2;3; 4;5; 6; 7 ;8;9 (Có 9 cặp số  a ; b  thoả mãn).
Với a  9 thì b  1; 2;3; 4;5; 6; 7 ;8;9 (Có 9 cặp số  a ; b  thoả mãn).
Vậy ta được tổng số các cặp  a ; b  thoả mãn là:
1  2  5  7  9  9  33 .
Câu 48: Cho hai hàm số y  f  x  , y  g  x  là các hàm xác định và liên tục trên và có đồ thị như
hình vẽ bên (trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y  f  x  ). Có bao nhiêu số
 5
nguyên m để phương trình f 1  g  2 x  1   m có nghiệm thuộc đoạn  1;  .
 2

Trang 15
Nhóm Toán VD - VDC Đề thi thử năm 2019

A. 8 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
f 1  g  2 x  1   m 1
+)Đặt t  2 x  1 , ta có:
 5
x   1;   t   3; 4 .
 2
1 trở thành f 1  g  t    m  2 
Từ đồ thị ta thấy t   3; 4  3  g (t )  4  3  1  g (t )  4
+)Đặt u  1  g (t ) thì u   3; 4 , (2) trở thành f  u   m  3 
 5
(1) có nghiệm trên  1;   (3) có nghiệm trên  3; 4
 2
Vì m nguyên nên từ đồ thị ta thấy chỉ có 3 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 49: Xét các số thực c  b  a  0 . Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên và có bảng
xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Đặt g  x   f x   . Số điểm cực trị của hàm số y  g  x  là
3

A. 3 . B. 7 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Chọn D.
2 x
   g   x   f   x  .3. x .  x   f  x .3. x . ,  x  0 
 
3 3 2 3
g  x  f x
x
  3
 f  x .3. x x,  x  0 
x  0 x  0
x3 a x   3 a
 g  x  0  f  x   3
.3.x x  0   3
x3 b


x  3 b
3
 x  c x   c
Bảng xét dấu

Vậy số cực trị của hàm số y  g  x  là 5 .

Trang 16
Nhóm Toán VD - VDC Đề thi thử năm 2019

Câu 50: Cho hàm số y  f  x  liên tục và nhận giá trị không âm trên đoạn  0;1 . Giá trị nhỏ nhất của
1 1
biểu thức M    2 f  x   3x  f  x  dx    4 f  x   x  xf  x dx bằng
0 0

1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
24 8 12 6
Lời giải
Chọn A.
1 1
M    2 f  x   3x  f  x  dx    4 f  x   x  xf  x dx
0 0
1
   2 f  x   3x  f  x    4 f  x   x  xf  x   dx
 
0
1
1 
 16 f 2  x   32 f  x  . f  x  . x  24 xf  x   8 f  x  x x  x 2  x 2  dx
8 0  
1 1
1 
  x  dx   18  x dx  24
1
4

8 0 

2 f  x  x 2

0
2
.

Trang 17

You might also like