You are on page 1of 9

LAP STT Thiết bị

1
(MOBIFONE) 1 EQ1 - EQ2

2
(MOBIFONE) 1 EQ1 - EQ2

3
(VINAPHONE) 1 EQ1 - EQ2

4
(VIETTEL) 1 EQ1 - EQ2
Cách thiết lập

+ Ngoài trời di động: MS gọi MS, duration 120s, nghỉ


30s, MOS chọn giải thuật POLQA.
+ Ngoài trời cố định: MS gọi MS, duration 90s, nghỉ 30s,
MOS chọn giải thuật POLQA.
+ Trong nhà cố định: MS gọi MS, duration 60s, nghỉ 30s,
MOS chọn giải thuật POLQA.

Đo theo trong nhà cố định, ngoài trời di động. Đo thoại


Dual mode với các thời gian cho mỗi cuộc gọi là 10s, 25s,
59s, 119s, 179s và 300s thời gian nghỉ giữa các cuộc gọi là
10s. Số lượng cuộc gọi với mỗi mẫu thời gian trên là 11000
cuộc gọi chia theo hướng nội mạng và ngoại mạng.

+ Ngoài trời di động: MS gọi MS, duration 120s, nghỉ


30s, MOS chọn giải thuật POLQA.
+ Ngoài trời cố định: MS gọi MS, duration 90s, nghỉ 30s,
MOS chọn giải thuật POLQA.
+ Trong nhà cố định: MS gọi MS, duration 60s, nghỉ 30s,
MOS chọn giải thuật POLQA.
+ Ngoài trời di động: MS gọi MS, duration 120s, nghỉ
30s, MOS chọn giải thuật POLQA.
+ Ngoài trời cố định: MS gọi MS, duration 90s, nghỉ 30s,
MOS chọn giải thuật POLQA.
+ Trong nhà cố định: MS gọi MS, duration 60s, nghỉ 30s,
MOS chọn giải thuật POLQA.
Phương pháp xác định Các chỉ tiêu cần phân tích

Đo toàn bộ route đo. Tổng số mẫu tối


thiểu là 1100 mẫu/tỉnh.
Tổng số mẫu đo ngoài trời cố định tối CSSR, CDR, MOS 2G, MOS
thiểu 1100 mẫu/5 điểm/1 tỉnh. 3G, MOS Dualmode
Tổng số mẫu đo trong nhà cố định tối
thiểu 1100 mẫu/5 điểm/1 tỉnh.

Tổng số mẫu tối thiểu là: 11000 mẫu đo


bao gồm nội mạng, ngoại mạng cho mạng Độ chính xác ghi cước
MobiFone.

Đo toàn bộ route đo. Tổng số mẫu tối


thiểu là 1100 mẫu/tỉnh.
Tổng số mẫu đo ngoài trời cố định tối CSSR, CDR, MOS 2G, MOS
thiểu 1100 mẫu/5 điểm/1 tỉnh. 3G, MOS Dualmode
Tổng số mẫu đo trong nhà cố định tối
thiểu 1100 mẫu/5 điểm/1 tỉnh.
Đo toàn bộ route đo. Tổng số mẫu tối
thiểu là 1100 mẫu/tỉnh.
Tổng số mẫu đo ngoài trời cố định tối CSSR, CDR, MOS 2G, MOS
thiểu 1100 mẫu/5 điểm/1 tỉnh. 3G, MOS Dualmode
Tổng số mẫu đo trong nhà cố định tối
thiểu 1100 mẫu/5 điểm/1 tỉnh.
LAP STT Thiết bị Bài Đo

Đo download 3G mạng
1 EQ1
MobiFone (ngoài trời di động)

1 Đo upload 3G mạng MobiFone


2 EQ2
(ngoài trời di động)

3 EQ3 Scan 3G mạng MobiFone

Đo download 3G mạng
1 EQ1 MobiFone (trong nhà cố
định/ngoài trời cố định)
2
Đo upload 3G mạng MobiFone
2 EQ2 (trong nhà cố định/ngoài trời cố
định)

Đo download 3G mạng
1 EQ1
Vinaphone (ngoài trời di động)
Đo upload 3G mạng Vinaphone
2 EQ2
3 (ngoài trời di động)

3 EQ3 Scan 3G mạng Vinaphone

Đo download 3G mạng
1 EQ1 Vinaphone (trong nhà cố
định/ngoài trời cố định)
4
Đo upload 3G mạng Vinaphone
2 EQ2 (trong nhà cố định/ngoài trời cố
định)

Đo download 3G mạng Viettel


1 EQ1
(ngoài trời di động)
Đo upload 3G mạng Viettel
2 EQ2
5 (ngoài trời di động)

3 EQ3 Scan 3G mạng Viettel

Đo download 3G mạng Viettel


1 EQ1 (trong nhà cố định/ngoài trời cố
định)
6
6
Đo upload 3G mạng Vinaphone
2 EQ2 (trong nhà cố định/ngoài trời cố
định)
Cách thiết lập Phương pháp xác định

+ Ngoài trời di động: Download gói tin (2GB)


trong thời gian 120s, nghỉ 30s. Rồi lặp lại. Đo toàn bộ route đo ngoài trời.
+ Tổng số mẫu download tối thiểu
là 300 mẫu/1 tỉnh
+ Tổng số mẫu upload tối thiểu
+ Ngoài trời di động: Upload gói tin (500MB)
300 mẫu/1 tỉnh
trong thời gian 120s, nghỉ 30s

Scan 3G only
Đo 1 lần toàn bộ theo route đo của
Scan 3G only theo các tần số 3G hiện có của mạng tỉnh/thành phố.
MobiFone
+ Trong nhà cố định: Download gói tin (2GB)
trong thời gian 60s, nghỉ 30s. Rồi lặp lại. Đo toàn bộ các điểm đo fix (mỗi
+ Ngoài trời cố định: Download gói tin (2GB) tỉnh đo 5 điểm cố định trong nhà,
trong thời gian 90s, nghỉ 30s. Rồi lặp lại. 5 điểm cố định ngoài trời).
+ Tổng số mẫu download tối thiểu
+ Trong nhà cố định: Upload gói tin (500MB) là 300 mẫu/tỉnh/5 điểm.
trong thời gian 60s, nghỉ 30s + Tổng số mẫu upload tối thiểu là
+ Ngoài trời cố định: Upload gói tin (500MB) 300 mẫu/tỉnh/5 điểm.
trong thời gian 90s, nghỉ 30s
+ Ngoài trời di động: Download gói tin (2GB) Đo toàn bộ route đo ngoài trời.
trong thời gian 120s, nghỉ 30s. Rồi lặp lại. + Tổng số mẫu download tối thiểu
là 300 mẫu/1 tỉnh
+ Ngoài trời di động: Upload gói tin (500MB) + Tổng số mẫu upload tối thiểu
trong thời gian 120s, nghỉ 30s 300 mẫu/1 tỉnh
Scan 3G only
Đo 1 lần toàn bộ theo route đo của
Scan 3G only theo các tần số 3G hiện có của mạng tỉnh/thành phố.
Vinaphone
+ Trong nhà cố định: Download gói tin (2GB)
trong thời gian 60s, nghỉ 30s. Rồi lặp lại. Đo toàn bộ các điểm đo fix (mỗi
+ Ngoài trời cố định: Download gói tin (2GB) tỉnh đo 5 điểm cố định trong nhà,
trong thời gian 90s, nghỉ 30s. Rồi lặp lại. 5 điểm cố định ngoài trời).
+ Tổng số mẫu download tối thiểu
+ Trong nhà cố định: Upload gói tin (500MB) là 300 mẫu/tỉnh/5 điểm.
trong thời gian 60s, nghỉ 30s + Tổng số mẫu upload tối thiểu là
+ Ngoài trời cố định: Upload gói tin (500MB) 300 mẫu/tỉnh/5 điểm.
trong thời gian 90s, nghỉ 30s
+ Ngoài trời di động: Download gói tin (2GB) Đo toàn bộ route đo ngoài trời.
trong thời gian 120s, nghỉ 30s. Rồi lặp lại. + Tổng số mẫu download tối thiểu
là 300 mẫu/1 tỉnh
+ Ngoài trời di động: Upload gói tin (500MB) + Tổng số mẫu upload tối thiểu
trong thời gian 120s, nghỉ 30s 300 mẫu/1 tỉnh
Scan 3G only
Đo 1 lần toàn bộ theo route đo của
Scan 3G only theo các tần số 3G hiện có của mạng tỉnh/thành phố.
Viettel
+ Trong nhà cố định: Download gói tin (2GB)
trong thời gian 60s, nghỉ 30s. Rồi lặp lại. Đo toàn bộ các điểm đo fix (mỗi
+ Ngoài trời cố định: Download gói tin (2GB) tỉnh đo 5 điểm cố định trong nhà,
trong thời gian 90s, nghỉ 30s. Rồi lặp lại. 5 điểm cố định ngoài trời).
+ Tổng số mẫu download tối thiểu
là 300 mẫu/tỉnh/5 điểm.
+ Tổng số mẫu upload tối thiểu là
300 mẫu/tỉnh/5 điểm.
Đo toàn bộ các điểm đo fix (mỗi
tỉnh đo 5 điểm cố định trong nhà,
5 điểm cố định ngoài trời).
+ Tổng số mẫu download tối thiểu
+ Trong nhà cố định: Upload gói tin (500MB) là 300 mẫu/tỉnh/5 điểm.
trong thời gian 60s, nghỉ 30s + Tổng số mẫu upload tối thiểu là
+ Ngoài trời cố định: Upload gói tin (500MB) 300 mẫu/tỉnh/5 điểm.
trong thời gian 90s, nghỉ 30s
Các chỉ tiêu cần phân tích

+ PASR, PDR, PS Setup time,


Throughput Download, Upload
+ %số mẫu download ≥ 1 Mbps
+ %số mẫu upload ≥ 256 Kbps

Ec, RSCP, EcIo, Pilot Pollution

+ PASR, PDR, PS Setup time,


Throughput Download
+ %số mẫu download ≥ 1 Mbps
+ %số mẫu upload ≥ 256 Kbps

+ PASR, PDR, PS Setup time,


Throughput Download, Upload
+ %số mẫu download ≥ 1 Mbps
+ %số mẫu upload ≥ 256 Kbps

Ec, RSCP, EcIo, Pilot Pollution

+ PASR, PDR, PS Setup time,


Throughput Download
+ %số mẫu download ≥ 1 Mbps
+ %số mẫu upload ≥ 256 Kbps

+ PASR, PDR, PS Setup time,


Throughput Download, Upload
+ %số mẫu download ≥ 1 Mbps
+ %số mẫu upload ≥ 256 Kbps

Ec, RSCP, EcIo, Pilot Pollution

+ PASR, PDR, PS Setup time,


Throughput Download
+ %số mẫu download ≥ 1 Mbps
+ %số mẫu upload ≥ 256 Kbps
+ PASR, PDR, PS Setup time,
Throughput Download
+ %số mẫu download ≥ 1 Mbps
+ %số mẫu upload ≥ 256 Kbps

You might also like