You are on page 1of 49

Phần 1

Câu 1. Hòa tan hoàn toàn 39,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO3 , kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 1,68 lít
hỗn hợp Y chứa hai khí có khối lượng 0,9 gam. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được 175,82 gam muối khan. Nếu cho
0,245 mol kim loại M tác dụng với Cl2 dư thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 27,195 gam B. 38,8325 gam C. 18,2525 gam D. 23,275 gam
Câu 2. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3, Fe3O4 với tỉ lệ mol tương ứng 8 : 2 : 1 tan hết trong H2SO4 đặc nóng. Sau
phản ứng thu được dung dịch Y chứa 2 muối và 2,6544 lít khí Z gồm CO2, SO2 ở đktc. Biết Y phản ứng tối đa với 0,2m
gam Cu. Hấp thụ hoàn toàn khí Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì được a gam kết tủa. Tìm a
A. 11,82 B. 12,18 C. 13,82 D. 18,12
Câu 3. Hỗn hợp rắn X gồm FeS, FeS2, FexOy, Fe. Hoà tan hết 29,2 gam X vào dung dịch chứa 1,65 mol HNO3, sau phản
ứng thu được dung dịch Y và 38,7 gam hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử nào khác của NO3-). Cô
cạn dung dịch Y thì thu được 77,98 gam hỗn hợp muối khan. Mặt khác, khi cho Ba(OH)2 dư v{o dung dịch Y, lấy kết tủa
thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được 83,92 gam chất rắn khan. Dung dịch Y
ho{n tan được hết m gam Cu tạo khí NO duy nhất. Giá trị của m là
A. 11,2 B. 23,12 C. 11,92 D. 0,72
Câu 4. Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dung dịch Y), thu
được 1,344 lít NO (đktc) v{ dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh ra khí NO. Biết trong các phản
ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Số mol HNO3 có trong Y là
A. 0,54 mol. B. 0,78 mol. C. 0,50 mol. D. 0,44 mol.
Câu 5. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 trong ch}n không thu được 21,69 gam
hỗn hợp Y, nghiền nhỏ và trộn đều Y rồi chia làm 2 phần:
– Phần 1: Tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lít khí (đktc) v{ 3,36 gam chất rắn không tan.
– Phần 2: Trộn với x gam KNO3 rồi hòa tan vào 100 gam dung dịch HCl, sau phản ứng thu được dung dịch T chỉ chứa
các muối clorua và 3,36 lít hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 (ở đktc), biết tỉ khối của Z với He là 6,1. Dung dịch T tác dụng
với lượng dư dung dịch AgNO3 dư thu được 147,82 gam kết tủa. Nồng độ % khối lượng FeCl2 có trong dung dịch T là
A. 3,6% B. 4,1% C. 3,2% D. 4,6%
Câu 6. Cho 12,96 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 1,8 mol HNO3 tạo ra sản phẩm khử duy
nhất. L{m bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Tính m?
A. 116,64 B. 105,96 C. 102,24 D. 96,66
Câu 7. Cho 86g hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe(NO3)2 và Mg tan hết trong 1540ml H2SO4 1M. Sau phản ứng thu được dd
Y (chỉ chứa các muối trung hòa) và 0,04 mol N2. Cho KOH dư v{o Y rồi đun nóng nhẹ thấy số mol KOH phản ứng tối đa
là 3,15 mol và có m gam kết tủa xuất hiện. Mặt khác, nhúng thanh Al vào Y sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn nhấc
thanh Al ra cân lại thấy khối lượng tăng 28g (Fe b|m hết vào Al). Biết tổng số mol O có trong 2 oxit ở hỗn hợp X là 1,05
mol. Nếu lấy toàn bộ lượng kết tủa trên nung nóng ngo{i không khí thì thu được tối đa bao nhiêu gam oxit
A. 88 B. 84 C. 82 D. 81
Câu 8. Hòa tan hết hỗn hợp rắn A gồm Mg, MgCO3, Fe, Fe(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 3840/103(%) về khối lượng hỗn
hợp) vào dung dịch chứa HCl và 0,07 mol KNO3, sau khi các phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được dung dịch B chỉ chứa
45,74 gam các muối và thấy tho|t ra 4,928 lít (đktc) hỗn hợp khí C gồm N2, NO2, N2O, NO, H2, CO2 có tỷ khối so với H2
bằng 379/22 (trong C có chứa 0,03 mol H2). Cho dung dịch NaOH 1M vào dung dịch B đến khi thu được lượng kết tủa
lớn nhất thì dùng hết 830 ml, sau phản ứng thấy tho|t ra 0,224 lít (đktc) một chất khí mùi khai, sau đó lấy lượng kết
tủa đó nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 17,6 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của đơn
chất Fe trong hỗn hợp rắn A gần nhất với ?
A. 9% B. 3% C. 5% D. 7%
Câu 9. Cho 6,48 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch Y chứa HNO3 và HCl theo tỉ lệ
tương ứng 7 : 10 về số mol, thu được 0,672 lít NO (đktc) v{ dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 3,36 gam Fe, sinh ra
khí NO và dung dịch chứa m gam muối. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m gần nhất
với giá trị
A. 36,2 gam. B. 19,06 gam. C. 21,8 gam. D. 27,1 gam.
Câu 10. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng thu
được dung dịch Y chỉ chứa 59,04 gam muối trung hòa v{ 0,896 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch
NaOH dư v{o Y thì có 0,44 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe
trong X gần giá trị nào nhất sau đ}y?
A. 3,5%. B. 2,0%. C. 3,0%. D. 2,5%
Câu 11. Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe trong 2,912 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2 thu được (m + 6,11)
gam hỗn hợp Y gồm các muối và oxit (không thấy khí thoát ra). Hòa tan hết Y trong dung dịch HCl, đun nóng thu được
dung dịch Z chứa 2 muối. Cho AgNO3 dư v{o dung dịch Z thu được 73,23 gam kết tủa. Mặt khác hòa tan hết m gam hỗn
hợp X trên trong dung dịch HNO3 31,5% thu được dung dịch T và 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Nồng
độ C% của Fe(NO3)3 trong dung dịch T có giá trị gần nhất với:
A. 5% B. 7% C. 8% D. 9%
Câu 12. Hòa tan hết 24,16 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl lo~ng dư thấy còn lại 6,4 gam Cu
không tan. Mặt khác hòa tan hết 24,16 gam hỗn hợp trên trong 240 gam dung dịch HNO3 31,5% (dùng dư) thu được
dung dịch Y (không chứa NH4NO3). Cho 600 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch
nước lọc sau đó nung tới khối lượng không đổi thu được 78,16 gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
1. Tính khối lượng mỗi chất trong X.
2. Tính nồng độ % của Cu(NO3)2 có trong dung dịch Y.
Câu 13. Nung nóng hỗn hợp chất rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được chất rắn X và
0,45 mol hỗn hợp khí NO2 và O2. X tan hoàn toàn trong dung dịch chứa vừa đủ 1,3 mol HCl, thu được dung dịch Y chứa
m gam hỗn hợp muối clorua, và thoát ra 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2, tỉ khối của Z so với H2 là 11,4. Giá trị m
gần nhất là
A. 82. B. 74. C. 72. D. 80.
Câu 14. Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4 v{ CuO, trong đó oxi chiếm 20% khối lượng. Cho m gam X tan hoàn toàn vào
dung dịch Y gồm H2SO4 1,65M và NaNO3 1M, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3,66m gam muối trung hòa và 1,792 lít khí
NO (đktc). Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,22 mol KOH. Giá trị của m là
A. 24. B. 28. C. 36. D. 32.
Câu 15. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Mg, Fe3O4, FeCO3 (trong đó oxi chiếm 20% về khối lượng hỗn hợp ) bằng 378 gam
dung dịch H2SO4 70%, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch X chỉ chứa 266 gam các muối trung hòa, m
gam chất rắn không tan và thấy tho|t ra 14,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2S, SO2. Dung dịch X hòa tan tối đa
6,4 gam bột Cu, sau phản ứng thu được dung dịch Z. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) v{o dung dịch Z, sau đó lấy kết tủa
thu được nung trong không khí đến khối lương không đổi thu được 591,65 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Tính giá trị của m?
Câu 16. Hòa tan hoàn toàn 216,55 gam hỗn hợp KHSO4 và Fe(NO3)3 v{o nước được dung dịch X. Cho m gam hỗn hợp Y
gồm Mg, Al, MgO và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 64/205 về khối lượng) tan hết vào X, sau khi các phản ứng kết thúc thu
được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa và 2,016 lít hỗn hợp khí T có tổng khối lượng 1,84 gam gồm 5 khí (đktc),
trong đó về thể tích H2, N2O, NO2 lần lượt chiếm 4/9, 1/9 và 1/9. Cho BaCl2 dư v{o Z thu được 356,49 gam kết tủa. Giá
trị m gần nhất với
A. 18 B. 20 C. 22 D. 24
Câu 17. Cho 82,05 gam hỗn hợp A gồm Al và Al2O3 (có tỷ lệ mol là 2,3 : 1) tan hoàn toàn trong dung dịch B chứa H2SO4
và NaNO3 thu được dung dịch C chỉ chứa 3 muối và m gam hỗn hợp khí D (trong D có 0,2 mol khí H2). Cho BaCl2 dư v{o
C thấy có 838,8 gam kết tủa xuất hiện. Mặt khác cho 23 gam Na vào dung dịch C sau khi các phản ứng xảy ra thì thấy
khối lượng dung dịch giảm 3,1 gam và dung dịch thu được không chứa muối amoni. Giá trị m gần nhất với
A.12 B.13 C.15 D.16
Câu 18. Hòa tan hoàn toàn 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam HNO3 50,4%, sau khi kim loại tan hết thu
được dung dịch X v{ V lit (đktc) hỗn hợp khí B (gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3:2). Cho 500ml dung dịch KOH 1M vào
dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được
16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất
rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
1. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong A?
2. Tính C% mỗi chất tan trong X?
3. X|c định các khí trong B và tính V.
Câu 19. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa NaNO3 (0,045 mol) và
H2SO4, thu được dung dịch Y chỉ chứa 62,605 gam muối trung hòa (không có ion Fe3+) v{ 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z
(trong đó có 0,02 mol H2). Tỉ khối của Z so với O2 bằng 19/17. Thêm dung dịch NaOH 1M v{o Y đến khi thu được lượng
kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Mặt khác, cho Y tác dụng vừa đủ với BaCl2 được hỗn hợp T. Cho lượng
dư dung dịch AgNO3 v{o T thu được 256,04 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 34,6. B. 32,8. C. 27,2. D. 28,4.
Câu 20. Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO v{ Cu (trong đó nguyên tố sắt chiếm 52,5% khối lượng). Cho m gam X tác dụng với
84 ml dung dịch HCl 2M (dư) đến khi các phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được dung dịch Y và còn lại 0,2m gam chất
rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư v{o Y, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 28,32 gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 9,1. B. 8,8. C. 6,4. D. 8,0
Câu 21. Hòa tan hết hỗn hợp chứa 8,96 g Fe và 5,12 g Cu trong 400ml HNO3 0,45M và HCl 1,65M. Kết thúc pư thu được
dd X và khí Y duy nhất. Cho dd AgNO3 dư v{o X được m g kết tủa. C|c pư xảy ra hoàn toàn. Biết NO là sản phẩm khử
duy nhất của N+5 trong cả quá trình. Tính m?
A. 97,95 B. 95,79 C. 99,03 D. 96,87
Câu 22. Hòa tan hết 23,76g hỗn hợp X gồm FeCl2, Cu, Fe(NO3)2 vào 400ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Cho
từ từ dung dịch chứa AgNO3 1M v{o Y đến các phản ứng xảy ra hoàn toán thấy đ~ dùng 580ml, kết thúc thu được m
gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít khí ở đktc. Biết NO là sán phẩm khử duy nhất của N+5 trong cả quá trình, giá trị của m
gần nhất với bao nhiêu:
A. 82 B. 84 C. 80 D. 86
Câu 23. Cho Zn tới dư v{o dung dịch gồm 0,05 mol NaNO3; 0,1 mol KNO3 và HCl. Sau khi kết thúc phản ứng thu được
dung dịch X chứa m gam muối và 0,125 mol hỗn hợp Y gồm 2 khí không màu, có 1 khí hóa nâu ngoài không khí. Tỉ khối
của Y so với H2 là 12,2. Tìm giá trị của m:
A. 61,375 B. 64,05 C. 57,975 D. 49,77
Câu 24. Hòa tan hoàn toàn 1,95 gam hỗn hợp bột Al và Fe trong 0,16 lít dung dịch HNO3 a mol/l thu được 0,896 lít khí
NO (đktc) v{ dụng dịch X (không chứa muối amoni). Thêm tiếp 0,54 gam Al vào dung dịch X đến khi Al tan hết thu
được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 và trong dung dịch Y không còn HNO3). Thêm NaOH vào Y
đến khi toàn bộ muối sắt chuyển hết thành hidroxit thì vừa hết 0,2 lít dung dịch NaOH 0,825 mol/l. Lọc kết tủa nung
trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3,165 gam chất rắn M. X|c định giá trị của a?
A. 1,05. B. 0,75. C. 1,25. D. 1,00.
Câu 25. Hòa tan hoàn toàn 18,025 gam hỗn hợp bột rắn gồm Fe2O3, Fe(NO3)2, Zn bằng 480 ml dung dịch HCl 1M sau
phản ứng thu được dung dịch X chưa 30,585 gam chất tan và 1,12 lít (dktc) hỗn hợp khí gồm (N2O, NO, H2) có tỉ khối
với He là 6,8. Cho AgNO3 dư v{o dung dịch X ở trên thấy thu được 0,112 lít khí NO (dktc) (sản phẩm khử duy nhất) và
72,66g kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 29,96% B. 39,89% C.17,75% D.62,32%
Câu 26. Cho m gam K vào 500 ml dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 0,015 mol hỗn hợp 2 khí. Thêm KOH dư
vào dung dịch X thu được 0,01 mol khí Y. Tính m (biết HNO3 chỉ tạo ra một sản phẩm khử duy nhất)
A. 3,12 gam. B. 7,8 gam. C. 12,48 gam. D. 6,63 gam.
Câu 27. Lấy 2 mẫu Al v{ Mg đều nặng m gam cho tác dụng với dung dịch HNO3 dư, để phản ứng xẩy ra hoàn toàn.
– Với mẫu Al: thu được 1,344 lít khí X và dung dịch chứa 52,32 gam muối
– Với mẫu Mg: Thu được 0,672 lít khí X và dung dịch chứa 42,36 gam muối
Biết X là khí nguyên chất, c|c khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. X|c định m?
A. 5,508 gam B. 6,480 gam C. 5,832 gam D. 6,156 gam
Câu 28. Cho m gam hỗn hợp gồm MgO, Mg(NO3)2, Al, AlCl3 tác dụng với dung dịch chứa 1,38 mol KHSO4 thu được 0,14
mol NO, 0,04 mol H2 và dung dịch X chứa m + 173,5 gam muối trung hòa. Cho X tác dụng với NaOH thu được lượng kết
tủa lớn nhất, nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được 29 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng AlCl3 trong hỗn
hợp ban đầu là?
Câu 29. Hỗn hợp X gồm Fe, Mg, MgO, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong đó Oxi chiếm 23,43% về khối lượng. Hòa tan hết 38,24
gam X trong dung dịch chứa a mol HCl và b mol KNO3 thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa và 1,12 lít
(đktc) hỗn hợp 2 khí gồm N2 và N2O. Cho từ từ dung dịch AgNO3 2M v{o Y, đến khi lượng kết tủa đạt cực đại thì thấy
dùng vừa hết 940 ml, đem cô cạn dung dịch tạo th{nh thu được m gam rắn, nung phần rắn này trong chân không thấy
khối lượng giảm 103,24 gam và thoát ra 55,44 lít hỗn hợp khí v{ hơi. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m
gần nhất với
A. 185 gam B. 186 gam C. 187 gam D. 188 gam
Câu 30. Cho 56,36 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO3)3, FeCl2 và Fe3O4 vào dung dịch chứa 1,82 mol HCl được dung dịch
Y và hỗn hợp khí Z gồm 0,08 mol NO và 0,06 mol N2O. Cho dung dịch AgNO3 dư v{o Y, kết thúc phản ứng thấy thoát ra
0,045 mol NO (sản phẩm khử duy nhất) đồng thời thu được 298,31 gam kết tủa. Nếu cô cạn dung dịch Y thì thu được
97,86 gam muối. Phần trăm khối lượng FeCl2 trong X là?
A. 31,55% B. 27,04% C. 22,53% D. 33,8%
Phần 2
Câu 1. Nung m gam hỗn hợp A gồm Mg, FeCO3, FeS, Cu(NO3)2 (trong A % khối lượng oxi là 47,818%) một thời gian
(muối nitrat bị nhiệt ph}n ho{n to{n) thì thu được chất rắn B và 11,144 lít hỗn hợp khí gồm CO2, NO2, O2, SO2. B phản
ứng hoàn toàn với HNO3 đặc nóng dư (thấy có 0,67 mol HNO3 phản ứng) thu được dung dịch C và 3,136 lít hỗn hợp X
gồm NO2 và CO2 (dX/H2 = 321/14). C tác dụng hoàn toàn với BaCl2 dư thấy xuất hiện 2,33 gam kết tủa. Biết c|c khí đo
ở đktc. Gi| trị gần nhất của m là?
A. 48 B. 33 C. 40 D. 42
Câu 2. Cho 33,4 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgO, Fe(NO3)2 và FeCO3 vào dung dịch chứa 1,29 mol HCl và 0,166 HNO3,
khuấy đều cho các phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 0,163 mol hỗn hợp khí Z
gồm N2O, N2 và 0,1 mol CO2. Cho dung dịch AgNO3 dư v{o dung dịch Y thu được 191,595 gam kết tủa. Nếu tác dụng tối
đa với các chất tan có trong dung dịch Y cần dùng dung dịch chứa 1,39 mol KOH. Biết rằng tổng số mol nguyên tử oxi
có trong X là 0,68 mol. Số mol của N2 có trong Z là bao nhiêu:
A. 0,028 B. 0,031 C. 0,033 D. 0,035
Câu 3. Hỗn hợp X gồm Mg và Fe3O4 (trong đó oxi chiếm 25% khối lượng X). Cho một lượng X tan hết vào dung dịch
gồm H2SO4 2M và KNO3 1M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 17,87 gam muối trung hòa v{ 224 ml NO (đktc, sản phẩm
khử duy nhất). Cho Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của m là
A. 30,88. B. 30,37. C. 15,63. D. 17,77.
Câu 4. Hòa tan hoàn toàn 25,6 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe trong 2,5 lít dung dịch HNO3 1M (dư) thu được dung dịch
B và V lít hỗn hợp khí D (đktc) gồm NO, N2O có tỉ khối với H2 là 16,4. Cho dung dịch B tác dụng với 1,2 lít NaOH 2M. Lọc
kết tủa rửa sạch v{ đem nung ở nđộ cao đến phản ứng ho{n to{n thu được 40 gam chất rắn X. Lấy phần dung dịch sau
khi lọc bỏ kết tủa đem cô cạn được chất rắn Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được 156,9 gam chất rắn. Giá trị
của V là?
A. 5,5 B. 13 C. 7,5 D.4,5
Câu 5. Hòa tan hết 14,88 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,58 mol HCl, sau khi các phản
ứng kết thúc thu được dung dịch X chứa 30,05 gam chất tan và thấy tho|t ra 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm H2, NO,
NO2 có tỷ khối so với H2 bằng 14. Cho dung dịch AgNO3 (dư) v{o dung dịch X , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch Z; 84,31 gam kết tủa và thấy tho|t ra 0,224 lít (đktc) khí NO l{ sản phẩm khử duy nhất của NO3- .
Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với?
A. 16% B. 17% C. 18% D. 19%
Câu 6. Cho 3 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch X không chứa NH4+ và 1,12 lít khí Y gồm
NO và N2O (đktc). Cho Cu dư v{o dung dịch X rồi nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 1,25M v{ cho đến khi kết thúc các bản ứng
thu được 6,272 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2. Thể tích H2SO4 đ~ dùng l{ 380ml. Tính tỉ khối hỗn hợp Z so với
hỗn hợp Y.
Câu 7. Trộn 58,75 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và kim loại M với 46,4 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y vào
lượng vừa đủ dung dịch KHSO4 thu được dung dịch Z chỉ chứa 4 ion (không kể H+ và OH- của H2O) và 16,8 lít hỗn hợp T
gồm 3 khí trong đó có 2 khí có cùng ph}n tử khối và 1 khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của T so với H2 là 19,2. Cô
cạn 1/10 dung dịch Z thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 39,385. B. 37,950. C. 39,835 . D. 39,705.
Câu 8. Cho 25,24 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Cu, Ag tác dụng vừa đủ 787,5 gam dung dịch HNO3 20% thu được dung
dịch Y chứa a gam muối v{ 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và N2, tỉ khối của Z so với H2 là 18. Cô cạn dung dịch Y
rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn khan. Hiệu số (a-b) gần với giá trị nào nhất sau
đ}y?
A. 110,50. B. 151,72. C. 75,86. D. 154,12.
Câu 9. Hòa tan hết 8,72 gam hỗn hợp FeS2, FeS và Cu vào 400 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu được gồm dung
dịch X và một chất khí thoát ra. Nếu cho dung dịch BaCl2 dư v{o dung dịch X thì thu được 27,96 gam kết tủa, còn nếu
cho dung dịch Ba(OH)2 dư v{o dung dịch X thì thu được 36,92 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch X có khả năng hòa tan
tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 đều là NO. Giá trị của m là
A. 32,96. B. 9,92. C. 30,72. D. 15,68.
Câu 10. Cho x mol hỗn hợp hai kim loại M và N tan hết trong dung dịch chứa y mol HNO3, tỉ lệ x : y = 8 : 25. Kết thúc
phản ứng thu được khí Z và dung dịch chỉ chứa các ion M2+, N3+, NO3-, trong đó số mol ion NO3- gấp 2,5 lần tổng số mol
ion kim loại. Khí Z là
A. N2. B. NO. C. NO2. D. N2O.
Câu 11. Hỗn hợp rắn X gồm FeS, FeS2, FexOy, Fe. Hòa tan hết 29,2 gam X vào dung dịch chứa 1,65 mol HNO3, sau phản
ứng thu được dung dịch Y và 38,7 gam hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác của NO3-). Cô cạn
dung dịch Y thu được 77,98 gam hỗn hợp muối khan. Mặt khác, khi cho Ba(OH)2 dư v{o dung dịch Y, lấy kết tủa thu
được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được 83,92 gam chất rắn khan. Dung dịch Y hòa tan
được hết m gam Cu tạo khí NO duy nhất. Giá trị của m là
A. 11,20. B. 23,12. C. 11,92. D. 0,72.
Câu 12. Điện phân 1 lít dung dịch X gồm Cu(NO3)2 0,6M và FeCl3 0,4M đến khi anot tho|t ra 17,92 lít khí (đktc) thì
dừng lại. Lấy catot ra khỏi bình điện phân, khuấy đều dung dịch để phản ứng xẩy ra ho{n to{n thì thu được dung dịch
Y. Giả thiết kim loại sinh ra đều bám lên catot, sản phẩm khử của N+5 (nếu có) là NO duy nhất. Giá trị (mX –mY) gần nhất
là?
A. 92 gam B. 102 gam C. 101 gam D. 91 gam
Câu 13. Dung dịch X chứa m gam chất tan gồm Cu(NO3)2 (mCu(NO3)2 > 5 gam) v{ NaCl. Điện phân dung dịch X với điện
cực trơ, m{ng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây thì thu được dung dịch Y chứa (m-
18,79) gam chất tan và có khí thoát ra ở catot. Nếu thời gian điện ph}n l{ 2t gi}y thì thu được dung dịch Z chứa a gam
chất tan và hỗn hợp khí T chứa 3 khí và có tỉ khối hơi so với hidro la 16. Cho Z vào dung dịch chứa 0,1 mol FeCl2 và 0,2
mol HCl thì thu được dung dịch chứa (a+16,46) gam chất tan và có khí thoát ra. Tổng giá trị (m+a) là
A. 73,42 B. 72,76 C. 63,28. D. 76,24
Câu 14. Hòa tan hết 31,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, FeCO3 vào dung dịch hỗn hợp chứa H2SO4 và KNO3. Sau
phản ứng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm (CO2, NO, NO2, H2) có tỷ khối hơi so với H2 là 14,6 và dung dịch Z
chỉ chứa các muối trung hòa với tổng khối lượng là m gam. Cho BaCl2 dư v{o Z thấy xuất hiện 140,965 gam kết tủa
trắng. Mặt kh|c cho NaOH dư v{o Z thì thấy có 1,085 mol NaOH phản ứng đồng thời xuất hiện 42,9 gam kết tủa và 0,56
lít khí (đktc) tho|t ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho các nhận định sau :
(a). Giá trị của m là 82,285 gam.
(b). Số mol của KNO3 trong dung dịch ban đầu là 0,225 mol.
(c). Phần trăm khối lượng FeCO3 trong X là 18,638%.
(d). Số mol của Fe3O4 trong X là 0,05 mol.
(e). Số mol Mg có trong X là 0,15 mol. Tổng số nhận định không đúng l{
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 15. Hỗn hợp rắn A gồm FeS2, Cu2S và FeCO3 có khối lượng 20,48 gam. Đốt cháy hỗn hợp A một thời gian bằng oxi
thu được hỗn hợp rắn B v{ 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X (không có O2 dư). To{n bộ B hòa tan trong dung dịch HNO3
đặc, nóng, dư. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y v{ 13,44 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm 2 khí (không có khí SO2)
và dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư v{o dung dịch Y thu được 34,66 gam kết tủa. Lấy kết tủa nung ngo{i không khí đến
khối lượng không đổi thu được 29,98 gam rắn khan. Biết rằng tỉ khối của Z so với X bằng 86/105. Phần trăm khối
lượng FeS2 trong A gần với giá trị?
A. 35,16% B. 23,4% C. 17,58% D. 29,30%
Câu 16. Hòa tan hoàn toàn 25,6 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe trong 2,5 lít dung dịch HNO3 1M (dư) thu được dung
dịch B và V lít hỗn hợp khí D (đktc) gồm NO, N2O có tỉ khối với H2 là 16,4. Cho dung dịch B tác dụng với 1,2 lít NaOH
2M. Lọc kết tủa rửa sạch v{ đem nung ở nhiệt độ cao đến phản ứng ho{n to{n thu được 40 gam chất rắn X. Lấy phần
dung dịch sau khi lọc bỏ kết tủa đem cô cạn được chất rắn Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được 156,9 gam
chất rắn. Giá trị của V là?
A. 5,5 B. 13 C. 7,5 D.4,5
Câu 17. Lấy hỗn hợp X gồm Zn và 0,3 mol Cu(NO3)2 nhiệt phân một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và 10,08 lit hỗn
hợp khí Z gồm NO2 và O2. Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2,3 mol HCl thu dược dung dịch A chỉ chứa các muối
clorua và 2,24 lít hỗn hợp khí B gồm 2 đơn chất không màu. Biết c|c khí đo ở đktc, dB/H2 = 7,5. Tổng khối lượng muối
trong dung dịch A là
A. 154,65 gam B. 152,85 gam C. 156,10 gam D. 150,30 gam
Câu 18. Cho 7,36 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2, khi phản ứng kết thúc thu
được chất rắn Y và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 5,04 lít SO2 (đktc, sản
phẩm khử duy nhất). Cho NaOH dư v{o Z, được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi được 7,2
gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
A. 60,87%. B. 38,04%. C. 83,70%. D. 49,46%.
Câu 19. Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X
tác dụng với 8,96 lít CO (điều kiện tiêu chuẩn) sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với
hiđro l{ 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 lo~ng dư thu được dung dịch T v{ 7,168 lít NO (điều kiện tiêu
chuẩn, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được 3,456m gam muối khan. Giá trị của m gần với giá trị nào
sau đ}y nhất?
A. 42,5 B. 35,0 C. 38,5 D. 40,5
Câu 20. Hỗn hợp A gồ m MgO, Fe2O3, FeS và FeS2. Người ta hòa tan hoàn toàn m gam A trong H2SO4 đặc nóng dư thu
SO2, dung dịch sau phản ứng chứa 155m/67 gam muối. Mặt khác hòa tan m gam A trên vào HNO3 đặc nóng dư thu
14,336 lít hỗn hợp khí gồm SO2 và NO2 có tổng khối lượng là 29,8g. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu 28,44 gam
muối. Biết trong A oxi chiếm 10m/67 về khối lượng. Phần trăm FeS trong A gần nhất
A. 28. B. 30. C. 33. D. 34.
Câu 21. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp Al, CuO, Fe3O4, Fe2O3 trong khí trơ, thu được hỗn hợp chất
rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít H2 (đktc). Sục khí CO2 dư v{o
Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4, thu được dung dịch chứa 16,2 gam muối sunfat và
2,464 lít khí SO2 (ở đktc, l{ sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị gần nhất của m là
A. 10,259. B. 11,245. C. 14,289. D. 12,339.
Câu 22. Cho 10 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, S, FeS2 v{ CuS trong đó O chiếm 16% khối lượng hỗn hợp X tác dụng
vừa đủ với 0,4 mol H2SO4 đặc (đun nóng) sinh ra 0,31 mol khí SO2 và dung dịch Y. Nhúng thanh Mg dư v{o Y sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn lấy thanh Mg ra cân lại thấy tăng 2,8 gam (Giả sử 100% kim loại sinh ra bám vào thanh
Mg). Đốt cháy hoàn toàn 10 gam X bằng lượng vừa đủ V lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm O2 và O3 tỷ lệ mol 1:1. Giá trị của
V gần nhất là
A. 1,5232. B. 1,4784. C. 1,4336. D. 1,568.
Câu 23. Cho 24,06 gam hỗn hợp X gồm Zn, ZnO, ZnCO3 có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:1:1 tan hoàn toàn trong dung dịch
Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa v{ V lít khí T (đktc) gồm NO, N2O, CO2 và H2
(Biết tỉ khối hơi của T so với H2 là 218/15). Cho dung dịch BaCl2 dư v{o dung dịch Z, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 79,22 gam kết tủa. Còn nếu cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thì lượng NaOH đ~ phản ứng là
1,21 mol. Giá trị của V gần với giá trị n{o sau đ}y nhất?
A. 3 B. 4. C. 5. D. 2,6.
Câu 24. Cho 27,04 gam hỗn hợp chất rắn gồm Fe, Feo, Fe3O4, Fe2O3, và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,88 mol HCl và
0,04 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+) và 0,12 mol
hỗn hợp khí Z gồm NO2 và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư v{o dung dịch Y, thấy thoát ra 0,02 mol khí NO (sản phẩm
khử duy nhất); đồng thời thu được 133,84 gam kết tủa. Biết tỉ lệ mol của FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong X lần lượt là 3 : 2 : 1.
Phần trăm SỐ MOL của Fe trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với:
A. 48% B. 58% C. 54% D. 46%
Câu 25. Hòa tan 17,32 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 cần vừa đúng dung dịch hỗn hợp gồm 1,04 mol HCl
và 0,08 mol HNO3, đun nhẹ thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8 gồm
hai khí không m{u trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch
AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc
kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 20,8 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m

A. 150,32. B. 151,40. C. 152,48. D. 153,56.
Câu 26. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe(OH)2, FeCO3 (trong đó Fe3O4 chiếm 25% số mol hỗn
hợp) bằng dung dịch HNO3 dư, khi phản ứng ho{n to{n thu được dung dịch Y chứa (m + 284,4) gam muối và 15,68 lít
(đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và CO2. Tỉ khối của Z so ới H2 bằng 18. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị
của m là?
A. 151,2 B. 102,8 C. 78,6 D. 199,6
Câu 27. Hòa tan hết 17,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Mg, Fe(NO3)2, Al vào dung dịch chứa 0,408 mol HCl thu được
dung dịch Y và 1,6128 lit khí NO. Cho từ từ AgNO3 vào Y đến phản ứng ho{n to{n thì lượng AgNO3 phản ứng là 0,588
mol, sau phản ứng thu được 82,248 gam kết tủa và 0,448 lit NO2 và dung dich Z chứa m gam muối. Giá trị của m gần
nhất với:
A. 42 B. 41 C. 43 D. 44
Câu 28. Cho 39,84 gam hỗn hợp F gồm Fe3O4 và kim loại M vào dung dịch HNO3 đun nóng, khuấy đều hỗn hợp để phản
ứng xẩy ra ho{n to{n thu được 4,48 lít NO2 sản phẩm khử duy nhất (ở đktc), dung dịch G và 3,84 gam kim loại M. Cho
dung dịch NaOH dư v{o dung dịch G thu được kết tủa K. Nung K trong không khí đến khối lượng không đổi thu được
40 gam chất rắn R. Biết M có hóa trị không đổi trong các phản ứng trên. % khối lượng của M trong F gần nhất với giá
trị n{o sau đ}y:
A. 50%. B. 10%. C. 32%. D. 40%.
Câu 29. Cho m gam hỗn hợp A gồm FexOy, Fe, Cu tác dụng hết với 200 gam dung dịch chứa HCl 32,85% và HNO3
9,45%, sau phản ứng thu được 5,824 lit NO( sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X chứa (m+60,24) gam chất tan.
Cho a gam Mg vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thu được (m-6,04) gam chất rắn và thấy thoát ra hỗn hợp khí Y gồm
hai khí, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí, tỉ khối của Y so với He là 4,7. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào
sau đ}y
A. 21 B. 22. C.23 D. 24
Câu 30. Cho 1,62 gam kim loại M có hóa trị không đổi vào dung dịch chứa 200 ml HCl 1,3M và HNO3 0,2M tới khi khí
ngừng thoát ra thu được dung dịch B và 1,12 lít hỗn hợp khí D gồm 3 khí không màu có khối lương 1,08 gam. Trộn
1,12 lít khí D với 1 lít khí oxi, sau khi phản ứng hoàn toàn dẫn khí thu được đi qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thể tích
khí còn lại là 1,448 lít. Cho 100 ml dung dịch NaOH aM vào dung dịch B đun nóng nhẹ, không có khí thoát ra và thu
được 3,12 gam kết tủa.
1. X|c định các khí trong D và kim loại M, biết trong D có 2 khí có thể tích bằng nhau, c|c khí đo ở đktc.
2. Tinh a?
Phần 3
Câu 1. Cho 33,35 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4, Fe(NO3)3, Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,414 mol H2SO4
(lo~ng) thu được khí NO duy nhất và dung dịch B chỉ chứa 2 muối. Cô cạn B thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 64,4 hoặc 61,520 B. 65,976 hoặc 61,520 C. 73,122 hoặc 64,4 D. 65,976 hoặc 75,922
Câu 2. Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 v{ CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua
a gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hoàn
toàn Y trong dung dịch HNO3 lo~ng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08a gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, l{ sản
phẩm khử duy nhất). Giá trị a gần giá trị nào nhất sau đ}y ?
A. 9,5 B. 8,5 C. 8,0 D. 9,0
Câu 3. X là hỗn hợp gồm Al và Al2O3( trong đó nguyên tố Oxi chiếm 10% khối lượng), Y là dung dịch gồm H2SO4 và
NaNO3. Cho 9,6 gam X hòa tan ho{n to{n v{o Y, thu đc dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa và hỗn hợp khí
gồm khí T và 0,15 mol H2. Cho dung dịch BaCl2 dư v{o Z, thu đc 125,82 gam kết tủa, dung dịch Z phản ứng tối đa với
1,31 mol NaOH. Tìm công thức của T
Câu 4. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp X gồm CO2; CO; H2; H2O. Dẫn X đi qua 25,52 gam hỗn hợp
Fe3O4 và FeCO3 nung nóng thu được chất rắn Y gồm Fe; FeO; Fe3O4; hơi nước và 0,2 mol CO2. Chia Y làm 2 phần bằng
nhau:
– Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch chứa a mol HNO3 và 0,025 mol H2SO4 thu được 0,1 mol khí NO duy nhất
– Phần 2: Hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch chứa hai muối có số mol bằng nhau và 0,15
mol khí SO2 duy nhất. Giá trị của a là:
A.0,4 mol B.0,45 mol C.0,35 mol D.0,50 mol
Câu 5. Cho 17,28g hỗn hợp gồm Al, Al2O3 và Al(NO3)3 vào dung dịch chứa NaHSO4 và 0,1 mol HNO3. Sau khi kết thúc
phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí Y (trong đó có chứa 0,03 mol H2).
Cho từ từ dung dịch NaOH 1,6M vào dung dịch X đến khi kết tủa cực đại thì đ~ dùng 775ml. Nếu phản ứng tối đa c|c
chất tan có trong dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 1,64 mol NaOH. Giá trị gần nhất của m là:
A. 3,00 B. 3,50 C. 3,25 D. 3,75
Câu 6. Hỗn hợp A gồm Mg và kim loại R hóa trị n. Hòa tan hoàn toàn 5,85 gam A bằng dung dịch HNO3 lo~ng thu được
1,68 lít N2O sản phẩm khử duy nhất (đktc).
1. X|c định R là kim loại nào trong số: Na, Al, Fe, Zn, Ca, K, Cu.
2. Nếu đem hòa tan 5,85 gam A bằng 450 ml dung dịch chứa hỗn hợp HNO3 0,2M và H2SO4 0,2M ta có thể thu được tối
đa bao nhiêu lít khí N2O (đktc).
Câu 7. Hòa tan hết 13,52 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2, Al2O3, Mg và Al vào dung dịch NaNO3 v{ 1,08 mol HCl (đun
nóng). Sau khi kết thức phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối v{ 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và
H2. Tỷ khối của Z so với He bằng 5. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,14 mol NaOH, lấy kết tủa nung
ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được 9,6 gam rắn. Phần trăm khối lượng của Al có trong hỗn hợp X là :
A. 31,95% B. 19,97% C. 23,96% D. 27,96%
Câu 8. Cho 40,72 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe3O4, Mg(NO3)2 vào dung dịch chứa 2,2 mol HCl và 0,15 mol NaNO3. Sau khi
kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 0.15 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 dư v{o dung
dịch Y đến khi phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra 0,02 mol khí NO sản phẩm khử duy nhất và 322,18 gam kết tủa. Cho
dung dịch NaOH dư v{o dung dịch Y lấy kết tủa ra ngo{i không khí nung đến khối lượng không đổi thu được 44 gam
chất rắn. Tính % khối lượng Fe3O4 trong hỗn hợp ban đầu?
A. 52,43% B. 28,487% C. 17,24% D. 49,82%
Câu 9. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng thu
được dung dịch Y chỉ chứa 59,04 gam muối trung hòa v{ 0,896 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch
NaOH dư v{o Y thì có 0,44 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe
trong X gần giá trị nào nhất sau đ}y?
A. 3,5%. B. 2,0%. C. 3,0%. D. 2,5%
Câu 10. Cho hỗn hợp gồm 16,0 gam Fe2O3, 16,0 gam Cu và 10,8 gam Ag vào dung dịch HCl thì thu được dung dịch X và
26,0 gam chất rắn không tan Y. Cho AgNO3 dư v{o dung dịch X thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 1,35 gam B. 80,775 gam C. 87,45 gam D. 64,575 gam
Câu 11. Đốt cháy 1,2 gam C trong bình kín chứa 1,344 lít O2 (đktc) thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X qua ống sứ
nung nóng chứa CuO, FeCO3 và một oxit sắt. Khí thoát ra khỏi ống sứ được dẫn v{o bình đựng dung dịch KOH đặc dư
thấy khối lượng bình tăng 4,84 gam. Lấy toàn bộ rắn còn lại trong ống sứ hòa tan trong dung dịch HNO3 lo~ng dư thu
được dung dịch Y v{ 896 ml (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O có tỉ khối so với X bằng 185/156. Cô cạn dung dịch Y
thu được 46,24 gam muối khan trong đó nitơ chiếm 16,955% về khối lượng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công
thức của oxit sắt là
A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO hoặc Fe3O4.
Câu 12. Hòa tan hết 22,8 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4 và Cu trong 348 gam dung dịch HNO3 15,75% thu được dung
dịch X v{ 0,784 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và N2O. Mặt khác hòa tan hết 22,8 gam hỗn hợp trên trong dung dịch
HCl lo~ng thu được dung dịch Z chứa 3 chất tan có khối lượng 40,4 gam (không thấy khí thoát ra). Trộn dung dịch X và
dung dịch Z thu được dung dịch G. Cho AgNO3 dư v{o G thu được x gam kết tủa. Biết rằng trong dung dịch Z số mol
cation Cu2+ gấp 2 lần số mol cation Fe3+. Giá trị của x là
A. 126,4 gam B. 142,2 gam C. 124,8 gam D. 136,2 gam
Câu 13. Hòa tan hoàn toàn 1,95 gam hỗn hợp bột Al và Fe trong 0,16 lít dung dịch HNO3 a mol/l thu được 0,896 lít khí
NO (đktc) v{ dụng dịch X (không chứa muối amoni). Thêm tiếp 0,54 gam Al vào dung dịch X đến khi Al tan hết thu
được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 và trong dung dịch Y không còn HNO3). Thêm NaOH vào Y
đến khi toàn bộ muối sắt chuyển hết thành hidroxit thì vừa hết 0,2 lít dung dịch NaOH 0,825 mol/l. Lọc kết tủa nung
trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3,165 gam chất rắn M. X|c định giá trị của a?
Câu 14. Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe; 27 gam Fe(NO3)2 và m gam Al trong dung dịch HCl. Sau khi phản ứng
xảy ra ho{n to{n thu được dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối trung hòa v{ 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO,
N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16. Nếu cho Y phản ứng với KOH thì lượng KOH phản ứng tối đa l{ 0,82 mol. Gi| trị của
m là
A. 1,35. B. 1,08. C. 1,62. D. 0,81.
Câu 15. Cho m gam Ba tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3, thu được dung dịch X và 5,376 lít khí Y (ở đktc, phản ứng
chỉ tạo một sản phẩm khử duy nhất của N+5). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cho tiếp m gam Ba vào dung dịch X
(đun nóng nhẹ), thu được 43,008 lít Z (ở đktc). Tìm gi| trị m.
Câu 16. Lấy 16 gam hỗn hợp Mg và M (có cùng số mol) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch
A chứa 84 gam muối v{ 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 (tỉ lệ 1:1 về số mol). Nếu lấy 22,4 gam kim loại M
tác dụng hoàn toàn với 300ml dung dịch H2SO4 1M thì thu được V lít khí (đktc). Gi| trị của lớn nhất của V là?
A. 8,96 B. 6,72 C. 12,544 D. 17,92
Câu 17. Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng dung dịch HNO3. Khi các
phản ứng kết thúc thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 (không có
sản phẩm khử khác của N +5). Biết lượng HNO3 đ~ phản ứng là 44,1 gam. Gía trị của m:
A. 44,8 B. 40,5 C. 33,6 D.50,4
Câu 18. Hỗn hợp X gồm MgO, CuO, FeO và Fe3O4; trong đó MgO chiếm 14,7% về khối lượng. Cho khí CO đi qua ống sứ
đựng 27,2 gam hỗn hợp X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y. Dẫn khí đi ra khỏi ống sứ vào dung dịch
Ba(OH)2 dư, tạo thành 37,43 gam kết tủa. Cho Y tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư (dung dịch Z) thu được dung dịch
T v{ 3,584 lít NO (đktc). Nhúng thanh Al vào dung dịch T đến phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanh Al tăng thêm
9,59 gam v{ có 0,672 lit NO (đktc) tho|t ra. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 và giả thiết toàn bộ lượng kim
loại sinh ra đều bám vào thanh Al. Số mol HNO3 trong Z là
A. 1,28 mol. B. 1,16 mol. C. 1,08 mol. D. 1,20 mol.
Câu 19. Cho 29,2 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu, Al2O3, CuO vào dung dịch HCl dư, thu được 5,6 lít H2 (đktc), chất rắn Y và
dung dịch Z chỉ chứa hai chất tan. Cho toàn bộ Y vào dung dịch HNO3 dư, thu được 8,96 lít NO2 (đktc, sản phẩm khử
duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol HCl đ~ phản ứng là
A. 1,6. B. 1,0. C. 1,2. D. 0,8.
Câu 20. Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3, Fe2O3 vào ống sứ nung nóng và dẫn từ từ 0,2 mol hỗn hợp khí Y gồm CO
và H2 (tỉ khối so với H2 bằng 4,25) qua ống sứ, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn X1 và khí Y1. Cho khí Y1 hấp thụ
vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 7 gam kết tủa và 0,06 mol khí Y2 (tỉ khối so với H2 bằng 7,5). Hoà tan X1 bằng dung
dịch HNO3 (đặc, nóng, dư), thu được dung dịch Z và 0,62 mol hỗn hợp 2 khí, trong đó có một khí m{u n}u đỏ là sản
phẩm khử duy nhất của N+5. Nếu cho X tác dụng với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư) thì thu được 0,225 mol hỗn hợp 2
khí. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X là
A. 32%. B. 48%. C. 16%. D. 40%.
Câu 21. Hòa tan hết 11,54 gam hỗn hợp rắn X gồm Al, Mg, Al(NO3)3, Mg(NO3)2 trong dung dịch chứa H2SO4 và 0,1 mol
NaNO3 (đun nhẹ), kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat (không chứa ion NH4+) và hỗn hợp
khí Z gồm NO, N2O và N2. Tỉ khối của Z so với He bằng 99,5/11. Cho dung dịch NaOH 1,5M vào dung dịch Y đến khi kết
tủa đạt cực đại thì đ~ dùng 480 ml. Lấy kết tủa nung ngo{i không khi đến khối lượng không đổi thu được 12,96 gam
rắn. Phần trăm khối lượng của N2O có trong hỗn hợp Z là
A. 66,3% B. 49,7% C. 55,3% D. 44,2%
Câu 22. Hòa tan hoàn toàn 44,31 gam hỗn hợp gồm Fe, Zn, Cu, ZnO, CuO và Fe3O4 vào V lít dung dịch HNO3 1M (lấy dư
25% so với lượng phản ứng) đun nóng, sau phản ứng thu được 2,24 lít hỗn hợp khí X gồm 2 khí N2O, NO (ở đktc) v{
dung dịch Y (không chứa muối amoni). Cô cạn cẩn thận Y thu được 129,25 gam muối khan Z, tiếp tục đun nóng Z đến
khối lượng không đổi thu được 48,15 gam chất rắn. Giá trị gần nhất của V là
A. 1,6 B. 2,5 C. 2,0 D. 1,7
Câu 23. Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm Mg, Al, MgO, Al2O3 bằng dung dịch HCl vừa đủ thì được dung dịch chứa (m +
70,295) gam muối. Cho m gam hỗn hợp A tác dụng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 13,328 lít SO2 (đktc, sản
phẩm khử duy nhất). Nếu cho m gam hỗn hợp A tác dụng HNO3 lo~ng dư thu được 3,808 lít hỗn hợp khí NO, N2O có tỉ
khối hơi so với H2 là 318/17 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 162,15 gam muối khan. Giá trị m là:
A.30,99 B.40,08 C. 29,88 D.36,18
Câu 24. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 18,76 gam hỗn hợp rắn gồm Al, Fe3O4, CuO, MgO đến khi các phản ứng xảy ra
ho{n to{n thì thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan X vào dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được dung dịch Y, hỗn hợp
rắn Z và thấy thoát ra 3,75a mol khí H2. Sục khí CO2 dư v{o dung dịch Y thu được 15,6 gam kết tủa. Hòa tan hết hỗn
hợp rắn Z trong dung dịch HNO3 lo~ng, dư, đun nóng; sau phản ứng thu được dung dịch T và thấy thoát ra 2,75a mol
khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3 – . Cô cạn dung dịch T thu được 42,22 gam muối khan. Biết c|c khí đều đo ở
đktc và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của CuO trong hỗn hợp rắn ban đầu gần nhất với?
A. 17,1% B. 12,8% C. 8,5% D. 21,3%
Câu 25. Trong ống sứ chứa hỗn hợp X gồm MgO, Fe3O4, CuO có khối lượng 62,8 gam. Nung nóng ống sứ, rồi cho luồng
khí CO đến dư đi qua, thu được hỗn hợp Y. Toàn bộ Y hòa tan hết trong dung dịch chứa NaNO3 v{ HCl thu được 500 ml
dung dịch Z chứa 5 muối clorua có khối lượng 149 gam và 11,2 lít khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất; đktc). Cho
dung dịch Ba(OH)2 dư v{o dung dịch Z, lọc lấy kết tủa, nung ngo{i không khí đến khối lượng không đổi được 64,0 gam
rắn. Nồng độ mol/lít của muối FeCl2 có trong dung dịch Z là?
A. 0,5M B. 0,2M C. 0,3M D. 0,4M
Câu 26. Cho 35,68 gam hỗn hợp gồm Cu và hai oxit sắt vào dung dịch HCl lo~ng dư thu được dung dịch X có chứa 48,9
gam muối và còn lại 7,68 gam kim loại không tan. Mặt khác hòa tan hết 35,68 gam hỗn hợp trên trong dung dịch chứa
NaNO3 v{ HCl đun nóng, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối clorua có khối lượng m gam và
thoát ra 0,08 mol khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m gần nhất với
A. 68 B. 70 C. 72 D. 75
Câu 27. Trộn 16,48 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 với 3,10 gam hỗn hợp gồm Cr và Al2O3 thu được hỗn hợp X. Nung X
trong khí trơ, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y, trong đó oxi chiếm 22,063% về khối lượng. Chia Y làm 2 phần
bằng nhau. Phần 1 tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,09 mol NaOH loãng. Phần 2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl
đun nóng, thu được 2,688 lít khí H2 (đktc) v{ dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng tối đa với dung dịch chứa a mol KOH.
Giá trị của a là.
A. 0,68 B. 0,64 C. 0,60 D. 0,70
Câu 28. Hòa tan hết hỗn hợp rắn gồm Fe3O4 và Cu trong dung dịch HCl lo~ng dư thu được dung dịch X. Cô cạn dung
dịch X thu được 61,92 gam hỗn hợp chứa 2 muối. Mặt khác hòa tan hết rắn trên trong 280 gam dung dịch HNO3 36,0%
(dùng dư) thu được dung dịch Y. Cho từ từ đến hết 750 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y, lọc bỏ kết tủa, cô cạn
dung dịch nước lọc, sau đó nung tới khối lượng không đổi thu được 100,6 gam rắn. Nồng độ C% của Fe(NO3)3trong
dung dịch Y là.
A. 27,82% B. 28,32% C. 28,46% D. 27,54%
Câu 29. Nung nóng 74,4 gam hỗn hợp A gồm Mg, Fe(NO3)2, MgCO3 trong bình kín chứa 1,6 gam O2 một thời gian thu
được 72,88 gam rắn B và hỗn hợp khí X: CO2, NO2 có tỉ khối so với H2 bằng 156/7. Hòa tan rắn B trong dung dịch chứa
2,44 mol HCl thu được dung dịch C chỉ chứa các muối (trong đó có 0,01 mol NH4+ và không chứa Fe2+) và 0,55 mol hỗn
hợp khí Y gồm CO2, NO. Phần trăm về khối lượng của Mg trong hỗn hợp A là
A. 20,97. B. 21,61. C. 22,26. D. 22,58.
Câu 30. Hỗn hợp X gồm Cu, Fe2O3 và Fe3O4 trong đó oxi chiếm 52/305 về khối lượng. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng
với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y có tổng khối lượng chất tan là 39,42 gam và còn 5,12 gam chất rằn không
tan. Lọc bỏ chất rắn rồi cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m1 gam hỗn hợp kết tủa và có
0,896 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5) thoát ra. Giá trị của m1 gần nhất với:
A. 95 B. 115 C. 108 D. 105
Phần 4
Câu 1. Hòa tan hoàn toàn 1180m gam hỗn hợp H gồm FeS2, FeS, FexOy, FeCO3 vào dung dịch chứa 2 mol HNO3, kết thúc
phản ứng thu được 549m gam hỗn hợp khí T gồm CO2, NO, NO2 và dung dịch X. Cho X tác dụng tối đa với 20,16 gam Cu
thì thu được dung dịch Y va khí NO thoát ra; khối lượng chất tan trong Y nhiều hơn khối lượng chất tan trong X là
18,18 gam. Mặt khác dung dịch X cũng phản ứng tối đa với 500ml dung dịch Ba(OH)2 1,74M sau phản ứng thu được
90,4 gam kết tủa. Biết trong H oxi chiếm 24,407% về khối lượng và sản phẩm khử của N+5 chỉ có NO, NO2. Phần
trăm khối lượng của NO2 trong T gần nhất với?
A. 30% B. 23% C. 55% D. 28%
Câu 2. Hòa tan hết 7,08 gam hỗn hợp gồm Mg và Al có tỉ lệ mol tương ứng 4 : 3 trong dung dịch chứa KHSO4 và x mol
HNO3, sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa và hỗn hợp Y gồm hai đơn chất khí
có tỉ khối so với H2 bằng 7,5. Cô cạn dung dịch X thu được 105,0 gam muối khan. Giá trị của x là.
A. 0,08 B. 0,10 C. 0,06 D. 0,12
Câu 3. Trộn 0,04 mol Fe3O4 với hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe, FeCO3, MgCO3 thu được 16,26 gam hỗn hợp X. Hòa tan hoàn
toàn X trong dung dịch chứa x mol HNO3 v{ 0,64 mol HCl thu được 2,464 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2, NO với
tổng khối lượng 2,6 gam và dung dịch Z chỉ chứa 33,6 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là:
A. 0,02 B. 0,03 C. 0,04 D. 0,05
Câu 4. Hòa tan hoàn toàn 2,88 gam kim loại M (có hóa trị a không đổi, hiđroxit tương ứng không có tính lưỡng tính)
trong 100 gam dung dịch HNO3 25,2%, thu được dung dịch Y (trong đó nồng độ của muối nitrat của M là 17,487%) và
khí Z. Cho 400 ml dung dịch NaOH 0,9M vào dung dịch Y, thu được dung dịch E và kết tủa G (không thấy có khí thoát
ra). Cô cạn dung dịch E, thu được chất rắn F. Nung F ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 24,26 gam chất
rắn. X|c định kim loại M.
Câu 5. Cho 0,6 mol hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe(NO3)2, FeCl2, FeO vào dung dịch H2SO4 lo~ng dư thu được dung dịch Y và
9,856 lít hỗn hợp Z gồm 2 khí (đktc). Cho AgNO3 đến dư v{o Y thì thu được 53,14 gam kết tủa (không có Ag2SO4) và
0,896 lít khí (đktc). Còn nếu cho Ba(OH)2 dư v{o Y thì có 0,86 mol phản ứng. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5
trong cả quá trình. Tổng phần trăm khối lượng của FeCO3 và Fe(NO3)2 trong X là
A. 67,06% B. 66,71% D. 65,92% D. 69,34%
Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 19,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong dung dịch chứa 1,2 mol HNO3, sau khi các kim loại
tan hết thu được dung dịch Y (không chứa NH4+) và V lít (ở đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ lệ mol 1 : 2. Cho 500
ml dung dịch KOH 1,7 M v{o Y thu được kết tủa D và dung dịch E. Nung D trong không khí đến khối lượng không đổi,
thu được 26 gam chất rắn F. Cô cạn cẩn thận E thu được chất rắn G. Nung G đến khối lượng không đổi, thu được 69,35
gam chất rắn khan. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 10,08. B. 11,20. C. 13,44. D. 11,20.
Câu 7. Cho 39,84 gam hỗn hợp F gồm Fe3O4 và kim loại M vào dung dịch HNO3 đun nóng, khuấy đều hỗn hợp để phản
ứng xẩy ra ho{n to{n thu được 4,48 lít NO2 sản phẩm khử duy nhất (ở đktc), dung dịch G và 3,84 gam kim loại M. Cho
dung dịch NaOH dư v{o dung dịch G thu được kết tủa K. Nung K trong không khí đến khối lượng không đổi thu được
40 gam chất rắn R. Biết M có hóa trị không đổi trong các phản ứng trên. % khối lượng của M trong F gần nhất với giá
trị n{o sau đ}y:
A. 50%. B. 10%. C. 32%. D. 40%.
Câu 8. Hòa tan hoàn toàn 8,6 gam hỗn hợp Al, Mg, Fe, Zn vào 100 gam dung dịch gồm KNO3 1M và H2SO4 2M, thu được
dung dịch X chứa 43,25 gam muối trung hòa (không chứa Fe3+) và hỗn hợp khí Y (trong đó H2 chiếm 4% khối lượng Y).
Cho một lượng KOH v{o X, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kết tủa Z (không có khí thoát ra). Nung Z trong
không khí đến khối lượng không đổi được 12,6 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X gần giá trị nào
nhất sau đ}y?
A. 7,25%. B. 7,75%. C. 7,50%. D. 7,00%.
Câu 9. Hòa tan hết 35,4 gam hỗn hợp gồm Mg và FeCO3 trong dung dịch HCl lo~ng dư thu được 20,16 lít hỗn hợp khí X
(đktc). Mặt kh|c cũng hòa tan hết 35,4 gam hỗn hợp trên cần dùng dung dịch chứa H2SO4 0,25M và HNO3 0,75M đun
nóng. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm 2 khí không m{u trong đó có 1 khí hóa
nâu. Tỉ khối của Z so với He bằng 8,8125. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối. Giá trị m là.
A. 148,12 gam B. 140,84 gam C. 142,72 gam D. 144,46 gam
Câu 10. Cho hỗn hợp X có khối lượng 44,64 gam gồm kim loại R (hóa trị không đổi), FeO và Cu2O (trong đó số mol R
gấp đôi tổng số mol hai oxit) tan hoàn toàn trong 300 gam dung dịch axít HNO3 dư thu được dung dịch Y và thoát ra
3,584 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối so với He là 7,25 gồm hai khí không m{u, trong đó có một khí hóa nâu trong
không khí. L{m bay hơi nước một cách cẩn thận dung dịch Y thì thu được 183,28 gam muối khan. Biết rằng có 2,605
mol HNO3 đ~ tham gia phản ứng. Nồng độ phần trăm của muối nitrat của kim loại R trong dung dịch Y có giá trị gần
nhất với giá trị n{o sau đ}y:
A. 25,8% B. 13% C. 29,6% D. 29,9%
Câu 11. Hòa tan hết hỗn hợp Mg, Al và 0,04 mol Fe2O3 trong dung dịch chứa 0,68 mol NaHSO4, và a mol NaNO3. Kết
thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa các muối trung hòa của kim loại có khối lượng là 105,16 gam và 0,04 mol
hỗn hợp khí N2, N2O. Cho dung dịch NaOH dư v{o X (không có oxi) thấy lượng NaOH phản ứng l{ 27,2 gam v{ lượng
kết tủa tạo ra là 12,76 gam. Tính giá trị của a.
Câu 12. Đốt cháy 16,8 gam bột Fe trong V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2, thu được hỗn hợp rắn X gồm các oxit và
muối (không thấy khí thoát ra). Hòa tan X trong 480 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3
dư v{o Y, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5); đồng thời thu được 132,39 gam kết tủa. Giá
trị của V là.
A. 6,272 lít B. 7,168 lít C. 6,720 lít D. 5,600 lít
Câu 13. Cho 41,2 gam chat ran A gom Mg, FeO, Mg(NO3)2 vao hỗn hợp dung dich B chưa Al(NO3)3 va HCl thu đươc
dung dich C chưa 96,095 gam muoi (trong đo N chiem 224/19219 khoi lương muoi) va thoat ra 5,264 l t kh D gồm
NO, N2O (x mol), NO2, N2 (y mol) co t khoi so vơi He la 449/47. Cho AgNO3 dư vao C th thu đươc 279,145 gam ket tua.
Mat khac, neu cho NaOH dư vao C th thu đươc 54,5 gam chat ran. Biet cac kh đo ơ đktc va x y 0,035. Tong so mol
cac chat trong A va B la:
A. 2,71 B. 2,72 C. 2,73 D. 2,74
Câu 14. Hòa tan hết 24,018 g hỗn hợp rắn X gồm FeCl3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,736 mol
HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa ba muối và 0,024 mol khí NO. Cho dung dịch AgNO3 dư v{o dung dịch Y, thu được
115,738 g kết tủa. Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Phần trăm
tổng số mol Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2 trong hỗn hợp X có giá trị gần giá trị nào nhất sau đ}y?
A. 11%. B. 29%. C. 18%. D. 24%.
Câu 15. Trộn m gam Al vào 14,96 gam hỗn hợp A gồm CuO, MgO, Fe2O3, Fe3O4 thu được hỗn hợp rắn B. Tiến hành phản
ứng nhiệt nhôm hỗn hợp rắn B đến khi các phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được hỗn hợp rắn C. Chia C thành 2 phần
bằng nhau.
+ Phần một tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thấy tho|t ra 24V lít (đktc) khí H2 và còn lại
một phần rắn không tan.
+ Phần hai tác dụng với dung dịch HNO3 (dư, đun nóng) thì thấy có 0,69 mol HNO3 đ~ tham gia phản ứng. Sau phản ứng
thu được dung dịch D chứa 45,43 gam muối; đồng thời thấy thoát ra 29V lít hỗn hợp khí E gồm NO, N2O có tỷ khối so
với H2 bằng 456/29. Cho dung dịch NaOH v{o D đến khi thu được khối lượng kết tủa lớn nhất thì dừng lại, sau đó lấy
kết tủa đó nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 12,7 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của CuO
trong hỗn hợp rắn A gần nhất với:
A. 8% B. 6% C. 16% D. 12%
Câu 15. Cho m gam hỗn hợp gồm hai kim loại Mg và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 4:5 vào dung dịch HNO3 20%. Sau khi
các phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được dung dịch A và có 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm NO, N2O, N2 thoát ra. Thêm một
lượng O2 vừa đủ vào X, sau phản ứng, thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn từ từ Y qua dung dịch NaOH dư thì có 4,48 lít hỗn
hợp khí Z thoát ra. Tỉ khối hơi của Z so với H2 là 20. Mặt khác, cho dung dịch KOH vào dung dịch A thì lượng kết tủa thu
được lớn nhất là (m + 39,1) gam. Biết các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn v{ lượng HNO3 ban đầu dùng dư
20% so với lượng cần thiết. Tính nồng độ % của muối Al(NO3)3 trong dung dịch A.
Câu 16. Cho hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgO, Fe(NO3)2, Fe3O4 (trong đó O chiếm 2000/67% khối lượng hỗn hợp X) tác
dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 1,75 mol HCl và NaNO3 thu được dung dịch Y chứa các muối trung hòa và 6,95 gam
hỗn hợp Z gồm hai khí NO2 và H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 139/7. Cho dung dịch Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch
NaOH thì thấy có 1,65 mol NaOH phản ứng v{ thu được kết tủa T. Lấy T nung trong không khí đến khối lượng không
đổi thu được 40 gam rắn G. Cô cạn dung dịch Y thu được 92,125 gam muối. Tính % khối lượng Mg trong hỗn hợp X
A. 14,925% B. 14,31% C. 15,23% D. 12,66%
Câu 17. Cho 9,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe3O4 vào 300ml dung dịch HNO3 2M thu được dung dịch Y và 0,896 lít
(đktc) hỗn hợp N2O và NO có tỷ khối so với hidro là 16,75. Trung hòa Y cần dùng 40ml NaOH 1M thu được dung dịch A,
cô cạn A thu được m gam muối khan. Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn và khi cô cạn muối không bị nhiệt phân. Giá
trị m là:
A. 42,26. B. 38,86 C. 40,46 D. 41,24
Câu 18. Hòa tan hết 20,84 gam hỗn hợp rấn gồm Fe và FeCl3 vào dung dịch chứa 0,06 mol HNO3 và 0,4 mol HCl, kết
thúc phản ứng thu được dung dịch X và hỗn hợp khí Y. Tỷ khối của Y so với He bằng 4. Dung dịch X hòa tan tối đa 3,2
gam bột Cu. Nếu cho dung dịch AgNO3 dư v{o X, thu được x gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là
sản phẩm khử duy nhất của NO3-của cả quá trình. Giá trị của x là:
A. 98,32 gam B. 99,94 gam C. 97,64 gam D. 96,70 gam
Câu 19. Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong oxi một thời gian thu được (m + 1,92) gam hỗn hợp rắn X. Hòa
tan hết X trong dung dịch HNO3 dư, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y (không có ion NH4+), cô cạn Y thu được
(5m + 3,84) gam muối. Mặt khác hòa tan hết X trong 800 ml dung dịch HCl 1,25M thu được 0,32 mol H2 và dung dịch Z
có chứa (3m +3,4) gam muối. Cho dung dịch AgNO3 dư v{o dung dịch Z, thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất)
đồng thời thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là
Câu 20. Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó nguyên tố sắt chiếm 52,5% khối lượng). Cho m gam X tác dụng với
84 ml dung dịch HCl 2M (dư) đến khi các phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được dung dịch Y và còn lại 0,2m gam chất
rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư v{o Y, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 28,32 gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 9,1. B. 8,8. C. 6,4. D. 8,0
Câu 21. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO3 lo~ng (dùng dư), kết thúc phản ứng thu
được dung dịch X có khối lượng tăng m gam. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được x gam hỗn hợp Y chứa các muối;
trong đó phần trăm khối lượng của oxi chiếm 60,111%. Nung nóng toàn bộ Y đến khối lượng không đổi thu được 18,6
gam hỗn hợp các oxit. Giá trị của x là?
A. 70,12. B. 64,68. C. 68,46. D. 72,10.
Câu 22. Để 26,88 gam phôi sắt ngoài không khí 1 thời gian thu được hỗn hợp rắn X gồm Fe và các oxit sắt. Hòa tan hết
X trong 288 gam dung dịch HNO3 31,5% thu được dung dịch Y chứa các muối và hỗn hợp khí Z gồm 2 khí, trong đó oxi
chiếm 61,11% về khối lượng. Cô cạn dung dịch Y, sau đó nung đến khối lượng không đổi thấy khối lượng chất rắn giảm
67,84 gam. Nồng độ Fe(NO3)3 có trong dung dịch Y là?
A. 26,72% B. 25,05% C. 24,47% D. 28,16%
Câu 23. Nung 19,4 gam hỗn hợp Fe(NO3)2 va AgNO3 một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vao nước đến
khi các phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Cho Y vào dung dịch HCl dư co 4,32 gam chất
rắn không tan. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl dư thì có khí không m{u tho|t ra hóa n}u trong không khí. Phần trăm
khối lượng của AgNO3 trong hỗn hợp ban đầu là.
A. 30,94 B. 35,05 C. 22,06 D. 30,67
Câu 24. Cho bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp NaNO3 0,2M v{ HCl đến khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được
dung dịch X v{ 1,568 lít khí NO (đktc). Cho 800 ml dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch X thu được dung dịch Y và 0,224
lít NO (đktc). Cho AgNO3 dư v{o dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Nếu cô cạn X thu được 18 gam hỗn hợp rắn khan.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là?
Câu 25. Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4
loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa và 3,92
lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần trăm số
mol của Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị n{o sau đ}y?
A. 25. B. 15. C. 40. D. 30.
Câu 26. Hòa tan hoàn toàn 14,88 gam hỗn hợp X chứa Mg, Fe, MgO, Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,03 mol HNO3 và 0,64
mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam muối v{ 0,784 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và H2. Nếu cho KOH dư
vào Y thấy có 21,91 gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là
A. 34,1 B. 28,2 C. 32,3 D. 26,8
Câu 27. Hòa tan hết 14,76 gam hỗn hợp gồm Na và Na2O vào dung dịch chứa 0,48 mol HCl và a mol NaNO3, thu được
dung dịch X và hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 2,55. Cô cạn dung dịch X thu được 55,68 gam rắn khan. Dẫn toàn
bộ Y qua ống sứ chứa một ít bột Fe làm xúc t|c, nung nóng thu được 1,344 lít (đktc) khí Z duy nhất có khả năng l{m quì
tím ẩm hóa xanh. Biết các phản ứng đều đạt hiệu suất 100%. Giá trị của a gần nhất với
A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4
Câu 28. Hòa tan hoàn toàn 29,68 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe và Fe3O4 bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl 1M và H2SO4
0,5M thu được 0,896 lít khí H2 đktc v{ dung dịch Y chứa m gam chất tan. Cho từ từ dung dịch BaCl2 đến khi kết tủa cực
đại thì dừng lại, cho tiếp AgNO3 vào sau phản ứng thu được 211,02 gam kết tủa. Mặt kh|c cho cùng lượng X trên tác
dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng lấy dư thu được 8,736 lít NO2 (đktc). Gi| trị gần nhất của m là
A. 55,8 B. 59,9 C. 52,2 D. 62,3
Câu 29. Đốt cháy 16,96 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg trong oxi một thời gian thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X
trong 242 gam dung dịch HNO3 31,5% thu được dung dịch Y v{ 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và NO có tỉ khối
hơi so với He là 10,125. Cô cạn Y đem nung đến khối lượng không đổi thấy khối lượng chất rắn giảm 56,6 gam. Mặt
kh|c, cho NaOH dư v{o dung dịch Y, lấy kết tua nung ngoai khong kh đến khối lượng không đổi thu được 25,6 gam
chất rắn khan. Nồng độ phần tram cua Fe(NO3)3 trong Y gần nhất với
A. 10% B. 13% C. 15% D. 16%
Câu 30. Nung nóng 24,04 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe(NO3)2 và Fe trong bình kín (không có không khí). Sau khi các
phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được hỗn hợp X chỉ gồm các oxit và 0,14 mol NO2. Cho X vào dung dịch chứa NaNO3 và
0,36 mol H2SO4 thu được dung dịch chỉ chứa các muối và 0,05 mol NO. Mặt khác, cho 24,04 gam A phản ứng vừa đủ với
dung dịch HNO3 20,16% thì thu được dung dịch Y và 0,1 mol NO. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong Y gần nhất với
A. 22% B. 33% C. 45% D. 55%
Phần 5
Câu 1. Hòa tan hết hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe(NO3)2, Fe vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl và 0,03 mol NaNO3, thu được
dung dịch Y chỉ chứa 25,13 gam các muối (không chứa ion Fe3+) và thoát ra 0,05 mol hỗn hợp khí T có tỉ khối so với H2
bằng 10,6 (trong T có chứa 0,02 mol H2). Dung dịch Y phản ứng tối đa với 0,58 mol NaOH (không có không khí). Phần
trăm khối lượng Fe đơn chất có trong X là
A. 19,02% B. 25,43% C. 16.09% D. 26,09%
Câu 2. Hòa tan 17,32 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 cần vừa đúng dung dịch hỗn hợp gồm 1,04 mol HCl và
0,08 mol HNO3, đun nhẹ thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8 gồm hai
khí không m{u trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO3
vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết
tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 20,8 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 150,32. B. 151,40. C. 152,48. D. 153,56.
Câu 3. Hòa tan 29,52 gam hỗn hợp rắn gồm FeSO4 và Cu(NO3)2 v{o nước thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch
HCl vào dung dịch X, đun nóng đến khi thấy khí NO ngừng thoát ra thì dừng lại, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa
tan tối đa m gam Cu, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Z chứa 2 loại cation có số mol bằng nhau. Cô cạn dung dịch
Z thu được lượng muối khan là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5)
A. 36,56 gam B. 22,96 gam C. 24,88 gam D. 32,64 gam
Câu 4. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Zn, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 1,12 mol HCl và 0,08 mol
NaNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối clorua và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi đối với
H2 là 10,8 gồm hai khí không m{u trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Nếu cũng cho dung dịch Y tác dụng với
một lượng dư dung dịch NaOH, lọc lấy kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 4,8 gam
chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol của Fe(NO3)2 có trong m gam X là?
A. 0,03 B. 0,04 C. 0,05 D. 0,02
Câu 5. Cho 3,9 gam hỗn hợp M gồm hai kim loại X và Y có giái trị không đổi lần lượt là II và III vào dung dịch H2SO4
lo~ng (dư) sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được dung dịch A và 4,48 lít khí H2(đktc). Nếu cho 3,9 gam hỗn
hợp M trên tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HNO3 1M, sau phản ứng thu được 0,84 lít khí B duy nhất (đktc) v{ dung
dịch C. Cô cạn cẩn thận dung dịch C được 29,7 gam muối khan. Tìm công thức phân tử của B và tính giá trị của V?
Câu 6. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Cu, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl thu
được dung dịch Y chứa (m+16,195) gam hỗn hợp muối không chứa ion Fe3+ và 1,904 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm H2
và NO với tổng khối lượng l{ 1,57 gam. Cho NaOH dư v{o thấy xuất hiện 24,44 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của
Cu có trong X là:
A. 15,92% B. 26,32% C. 22,18% D. 25,75%
Câu 7. Cho 20,04 gam hỗn hợp X gồm Mg và Cu(NO3)2 tan vừa đủ trong dung dịch hỗn hợp chứa 1,47 mol HCl và t mol
NaNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối clorua và 0,06 mol khí N2. Biết sau phản ứng không thu
được chất rắn. Cô cạn cẩn thận Y thu được m gam muối khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần
nhất với giá trị n{o sau đ}y?
A. 65,1 B. 82,5 C. 72,6 D. 72,9
Câu 8. Hòa tan 25,53 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3 và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và 3,024 lít khí
(đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được 59,04 gam muối khan. Mặt khác cho 25,53 gam X tác dụng với NaOH dư thu được
4,704 lít khí( đktc). Nếu hòa tan hoàn toàn 25,53 gam X vào dung dịch HNO3 lo~ng dư thu được khí NO (sản phẩm khử
duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch z thu được m gam muối khan. Giá trị m là.
A. 100,68 B. 98,55 C. 69,51 D. 93,25
Câu 9. Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy
ra ho{n to{n thu được 111,46 gam muối sunfat trung hòa và 5,6 lit khí (dktc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí, tỷ khối hơi của
X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không màu hóa nâu trong không khí). Khối lượng Mg trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 6,6 B. 12,0 C. 9,6 D. 10,8
Câu 10. Hòa tan 17,73 gam hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,74 mol HCl,
kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối v{ 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí không màu,
trong đó có một khí hóa nâu. Tỉ khối của Z so với He là 6,1. Cho dung dịch NaOH dư v{o Y, thấy lượng NaOH phản ứng
là 37,2 gam. Nếu cho 17,73 gam hỗn hợp rắn trên v{o lượng nước dư, còn lại x gam chất rắn không tan. Giá trị của x
gần nhất với giá trị n{o sau đ}y?
A. 12 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 11. Nung m gam hỗn hợp T gồm FeO, Fe(OH)2, FeCO3, Fe(NO3)2 (4x mol) và Mg (x mol) trong bình kín có chứa
2,24 lít khí O2. Sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được 84 gam hỗn hợp rắn X gồm MgO, Fe2O3 và hỗn hợp Y gồm
3 khí v{ hơi. Cho m gam T t|c dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch C và 8,96 lít hỗn hợp khí gồm NO và
CO2. Cho C tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2,825 mol NaOH, thu được 0,56 lít khí duy nhất. Phần trăm số mol của
FeCO3 trong T là
A. 17,17% B. 18,18% C. 19,19% D. 20,20%
Câu 12. Hỗn hợp A gồm Fe(NO3)3, Al, Cu, MgCO3. Hòa tan 28,4 gam A bằng dung dịch H2SO4 được dung dịch B chỉ chứa
65,48 gam muối và V lít hỗn hợp Z (đktc) gồm NO, N2O, N2 và H2 (trong đó có 0,02 mol H2) có tỉ khối với H2 là 16. Cho B
tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 123,49 gam kết tủa. Mặt khác nếu cho từ từ dung dịch NaOH vào B thì
lượng kết tủa cực đại thu được là 31,92 gam. Giá trị của V là:
A. 3,36 B. 4,48 C. 5,6 D. 6,72
Câu 13. Hỗn hợp X gồm a mol Fe2O3, a mol Fe3O4 và 1,5a mol Cu. Hòa tan hỗn hợp X trong dung dịch HCl vừa đủ thu
được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư sau đó lấy kết tủa nung trong không khí đến khối
lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được (m + 249,73)
gam kết tủa. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá
trị của V là
A. 4,18 B. 3,88 C. 3,29 D. 4,63
Câu 14. Hòa tan 29,52 gam hỗn hợp rắn gồm FeSO4 và Cu(NO3)2 v{o nước thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch
HCl vào dung dịch X, đun nóng đến khi thấy khí NO ngừng thoát ra thì dừng lại, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa
tan tối đa m gam Cu, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Z chứa 2 loại cation có số mol bằng nhau. Cô cạn dung dịch
Z thu được lượng muối khan là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5)
A. 36,56 gam B. 22,96 gam C. 24,88 gam D. 32,64 gam
Câu 15. Hòa tan hết m gam kim loại M cần dùng 136 gam dung dịch HNO3 31,5%. Sau khi kết thúc phản ứng thu được
dung dịch X và 0,12 mol khí NO duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được (2,5m + 8,49) gam muối khan. Kim loại M là.
A. Ca B. Mg C. Zn D. Cu
Câu 16. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu có tỷ lệ mol tương ứng là nFe : nCu = 2 : 7 vào dung dịch HNO3, sau phản
ứng thấy có 0,75m gam chất rắn và thoát ra 1,1648 lít khí NO (ở đktc). Thêm tiếp vào hỗn hợp sau phản ứng 402 ml
dung dịch HCl 1M, để phản ứng xảy ra ho{n to{n thì thu được dung dịch Y. Thêm tiếp 470 ml dung dịch AgNO3 1M vào
dung dịch Y thì thu được chất rắn có khối lượng là
A. 65,031 B. 64,599 C. 70,567 D. 63,627
Câu 17. Nhiệt phân m gam hỗn hợp A gồm Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, Mg trong bình kín sau một thời gian thu được 55,6 gam
rắn B và 5,6 lít một khí duy nhất (đktc). Hòa tan ho{n to{n B v{o dung dịch C chứa 1,6 mol HCl thu được dung dịch D
và 5,152 lít hỗn hợp khí E gồm NO và NO2 (đktc) có tỉ khối so với H2 là 385/23. Dung dịch D hòa tan tối đa được 6,72
gam Cu thấy thoát ra khí NO duy nhất v{ thu được dung dịch F chứa 98,74 gam muối. Phần trăm khối lượng Mg gần
nhất với
A. 18%. B. 17%. C. 16%. D. 15%
Câu 18. X là hỗn hợp gồm Mg v{ MgO (trong đó Mg chiếm 60% khối lượng). Y là dung dịch gồm H2SO4 và NaNO3. Cho 6
gam X tan ho{n to{n v{o Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa ba muối trung hòa) và hỗn hợp hai khí (gồm khí T và 0,04
mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư v{o Z, thu được 55,92 gam kết tủa. Biết Z có khả năng t|c dụng vừa đủ với dung dịch
chứa 0,44 mol NaOH. Khí T là
A. NO. B. N2. C. NO2. D. N2O.
Câu 19. Hoa tan 24,91 gam hỗn hợp X gom Fe3O4, ZnCO3, Al trong dung dịch chưa KHSO4 va HNO3 (0,54 mol) thu đươc
dung dịch Y va hon hơp kh Z gồm CO2, NO2, NO với tỉ lệ mol tương ứng la 4 : 5 : 6. Neu cho 10 gam Cu vao dung dịch Y
thay thoat ra 1,568 l t NO2 đồng thời thu được dung dịch T va 0,08 gam chất rắn không tan. Cho tiep dung dịch
Ba(OH)2 dư vao T thu đươc 190,57 gam ket tua. Biết Y khong chưa muối NH4+. Khối lượng của Al có trong X là?
Câu 20. Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M
thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO; 0,13 mol H2; đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối
sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X có
giá trị gần giá trị nào nhất?
A. 25,5% B. 18,5% C. 20,5% D. 22,5%
Câu 21. Hỗn hợp X gồm 2 oxit sắt. Dẫn từ từ khí H2 đi qua m gam X đựng trong ống xứ đ~ nung nóng đến nhiệt độ thích
hợp, thu được 2,07 gam nước và 8,48 gam hỗn hợp Y gồm 2 chất rắn. Hòa tan Y trong 200ml dung dịch H2SO4 1M thu
được dung dịch Z và 1,792 lít khí H2. Cho Z tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa T, cho tiếp xúc với không
khí để chuyển T hoàn toàn thành chất rắn G, khối lượng của T và G khác nhau 1,36 gam. Tỷ lệ mol các ion Fe2+ và Fe3+
trong dung dịch Z là.
A. 3 : 4 B. 4 : 3 C. 8 : 5 D. 1 : 2
Câu 22. Hoa tan 24,91 gam hỗn hợp X gom Fe3O4, ZnCO3, Al trong dung dịch chưa KHSO4 va HNO3 (0,54 mol) thu đươc
dung dịch Y va hon hơp kh Z gồm CO2, NO2, NO với tỉ lệ mol tương ứng la 4 : 5 : 6. Neu cho 10 gam Cu vao dung dịch Y
thay thoat ra 1,568 l t NO2 đồng thời thu được dung dịch T va 0,08 gam chất rắn khong tan. Cho tiep dung dịch
Ba(OH)2 dư vao T thu đươc 190,57 gam ket tua. Biết Y khong chưa muối NH4+. Khối lượng của Al có trong X là?
Câu 23. Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe và các oxit của sắt trong đó O chiếm 18,49% về khối lượng. Hòa tan hết 12,98 gam
X cần vừa đủ 627,5 ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y và 0,448 lít hỗn hợp Z (đktc) gồm NO và N2 có tỉ lệ
mol tương ứng l{ 1:1. L{m bay hơi dung dịch Y thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 60,272. B. 51,242. C. 46,888. D. 62,124.
Câu 24. Trộn 10,17 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và Al với 4,64 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho Y v{o lượng vừa đủ
dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4 được dung dịch Z chứa 83,41 gam muối sunfat trung hòa và m gam hỗn hợp khí T
trong đó có chứa 0,01 mol H2. Thêm NaOH v{o Z đến khi toàn bộ muối sắt chuyển hết th{nh hiđroxit v{ ngừng khí
thoát ra thì cần 0,57 mol NaOH, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 11,5 gam chất
rắn. Giá trị của m là:
A. 3,42 B. 2,52 C. 2,70 D. 3,22
Câu 25. Hòa tan m gam hỗn hợp rắn gồm Fe(NO3)3, Cu và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,52 mol H2SO4 thu được dung
dịch X chỉ chứa muối sunfat và 4,032 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Dung dịch X hòa tan tối đa 5,12 gam Cu
(không thấy khí thoát ra). Giá trị m là
A. 40,44. B. 44,40. C. 38,54. D. 42,56.
Câu 26. Cho 42,24 gam hỗn hơp X gom Fe3O4, FeCO3 và Fe(OH)2 vào dung dịch HCl loang dư, thu đươc a mol kh CO2 và
dung dịch có chứa 45,72 gam FeCl2. Mặt khác hòa tan hết 42,24 gam X trên trong dung dịch chứa Fe(NO3)3 và 1,6 mol
HCl, kết thuc phan ứng thu đươc dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 17,36 gam bột Fe, thay thoat ra hỗn hơp kh .
Nếu cho 800 ml dung dịch NaOH 2M vao Y, thu đươc 51,36 gam hiđroxit sắt (III) duy nhat. Biết rang kh NO la san
phẩm khử duy nhat của NO3- trong ca qua tr nh. Giá trị của a là
A. 0,12 B. 0,18 C. 0,16 D. 0,10
Câu 27. Hòa tan hoàn toàn 1,44 gam Mg cần V lit dung dịch hỗn hợp NaHSO4 2M và NaNO3 0,3M thu được dung dịch A
chứa m gam chất tan ; hỗn hợp 2 khí không màu hóa nâu trong không khí có tỉ khối so với heli là 31/6. Giá trị của V, m
là:
A. 0,1 và 27,06 B. 0,1 và 25,98 C. 0,075 và 27,96 D. 0,075 và 27,06
Câu 28. Hòa tan hoàn toàn 5,22 gam hỗn hợp bột gồm Mg, MgO, Mg(OH)2, MgCO3, Mg(NO3)2 bằng một lượng vừa đủ
dung dịch chứa 0,26 mol HNO3 thu được dung dịch X và 0,448 lít hỗn hợp khí (N2O và CO2). Dung dịch X phản ứng vừa
đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M thu được 6,96 gam kết tủa trắng. Tính phần trăm theo khối lượng của Mg(OH)2
trong hỗn hợp ban đầu là?
A. 11,11% B. 22,22% C. 33.33% D. 44,44%
Câu 29. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4, Zn vào dung dịch chứa đồng thời HNO3 và 1,726 mol HCl, sau khi
các phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được dung dịch Y chỉ chứa 95,105 gam các muối clorua và 0,062 mol hỗn hợp 2 khí
N2O, NO (tổng khối lượng hỗn hợp khí là 2,308 gam). Nếu đem dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu
được 254,161 gam kết tủa. Còn nếu đem dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 54,554 gam kết
tủa. Giá trị m gần nhất với giá trị n{o sau đ}y?
A. 46,0. B. 56,7. C. 38,0. D. 43,0.
Câu 30. Nung hỗn hợp gồm a mol KNO3 và b mol FeCO3 trong bình kín không chứa không khí, sau khi các phản ứng xảy
ra ho{n to{n thu được hỗn hợp X gồm 2 chất rắn và hỗn hợp Y gồm 2 khí, tỉ khối của Y so với hiđro l{ 20,8. Biểu thức
liên hệ giữa a và b là
A. 3a = 2b. B. 2a = b. C. a = b. D. a = 2b.
Phần 6
Câu 1. Hòa tan hoàn toàn 5,22 gam hỗn hợp bột gồm Mg, MgO, Mg(OH)2, MgCO3, Mg(NO3)2 bằng một lượng vừa đủ
dung dịch chứa 0,26 mol HNO3 thu được dung dịch X và 0,448 lít hỗn hợp khí (N2O và CO2). Dung dịch X phản ứng vừa
đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M thu được 6,96 gam kết tủa trắng. Tính phần trăm theo khối lượng của Mg(OH)2
trong hỗn hợp ban đầu là?
A. 11,11% B. 22,22% C. 33.33% D. 44,44%
Câu 2. Nhiệt phân 5,99 gam hỗn hợp gồm Al, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)3 (%O = 34,725%) sau một thời gian thu được rắn X
và 0,672 lít hỗn hợp khí. Hòa tan hoàn toàn X bằng một lượng dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y (không có
NH4+) và 0,448 lít hỗn hợp khí H2 và NO có tỉ khối so với He là 4. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 0,2 mol AgNO3 thu
được m gam kết tủa và giải phóng 0,224 lít khí NO duy nhất. Giá trị m là?
Câu 3. Hoà tan hết m gam hỗn hợp chứa Mg, MgCO3 và FeCO3 trong dung dịch HCl lo~ng dư thu được hỗn hợp khí X và
dung dịch chứa các chất tan có cùng nồng độ mol. Mặt kh|c đun nóng m gam hỗn hợp trên cần dùng dung dịch chứa
1,02 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm 2 khí có tỉ khối so với H2
bằng 22. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được (2m + 17,8) gam muối khan. Giá trị của m là
A. 54,00 gam B. 30,50 gam C. 27,00 gam D. 35,15 gam
Câu 4. Cho 29,2 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu, Al2O3, CuO vào dung dịch HCl dư, thu được 5,6 lít H2 (đktc), chất rắn Y và
dung dịch Z chỉ chứa hai chất tan. Cho toàn bộ Y vào dung dịch HNO3 dư, thu được 8,96 lít NO2 (đktc, sản phẩm khử
duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol HCl đ~ phản ứng là
A. 1,6. B. 1,0. C. 1,2. D. 0,8.
Câu 5. Cho 12,55 gam hỗn hợp rắn X gồm FeCO3, MgCO3 và Al2O3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 và NaNO3
(trong đó tỷ lệ mol của H2SO4 và NaNO3 tương ứng l{ 19:1) thu được dung dịch Y (không chứa ion NO3-) và 2,464 lít khí
Z (đktc) gồm NO, CO2, NO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 239/11. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH đến khi
thu được kết tủa cực đại thấy có 0,37 mol NaOH tham gia phản ứng. Mặt khác, khi cho dung dịch Y tác dụng dung dịch
NaOH dư đun nóng không thấy khí bay ra. Phần trăm về khối lượng của FeCO3 trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với
giá trị n{o sau đ}y?
A. 46,2 %. B. 40,63 %. C. 20,3 %. D. 12,19 %
Câu 6. Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Al2O3 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,22 mol HNO3, kết thúc phản
ứng thu được dung dịch X chỉ chứa muối trung hòa và hỗn hợp khí Y gồm N2O, N2 và 0,06 mol khí H2. Tỉ khối của Y so
vơi H2 bằng x. Cho từ dung dịch NaOH 1,6M vào dung dịch X đến khi kết tủa đạt cực đại thì đ~ dùng hết 900 ml, đồng
thời thu được 37,36 gam kết tủa. Nếu tác dụng tối đa với các chất tan có trong dung dịch X thì cần dung dịch chứa 1,8
mol NaOH. Giá trị của x là:
A. 10 B. 6 C. 12 D. 8
Câu 7. Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 trong dung dịch chứa 1,08 mol NaHSO4 và 0,32
mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối trung hòa có khối lượng 149,16 gam và 2,688 lít
(đktc) hỗn hợp khí Z gồm 2 khí có tỉ số khối với He bằng 11. Cho dung dịch NaOH đến dư v{o dung dịch Y, lấy kết tủa
nung ngo{i không khí đến khối lượng không đổi, thu được 13,6 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của Al đơn
chất có trong hỗn hợp X là:
A. 20,45% B. 17,04% C. 27,27% D. 23,86%
Câu 8. Nhúng lá sắt vào 150 ml dung dịch chứa CuCl2 1M và HCl 2M. Sau một thời gian thu được 2,24 lit H2 (đktc) v{ l|
sắt lấy ra có khối lượng thay đổi 5,2 gam so với ban đầu. Thêm tiếp 2,125 gam NaNO3 vào dung dịch X kết thúc phản
ứng thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m gần nhất là
A. 32,5 B. 37 C. 36,5 D. 17
Câu 9. Hòa tan hết hỗn hợp chứa 6,72 gam Mg và 9,28 gam FeCO3 trong dung dịch chứa NaNO3 và 0,44 mol H2SO4, kết
thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa các muối trung hòa, trong đó nồng độ phần trăm (C%) của muối Fe (III) là
4% v{ 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, NO, H2. Tỉ khối của Y so với He bằng 6,1. Nồng độ phần trăm (C%) của
muối amoni trong dung dịch X là.
A. 0,99% B. 1,32% C. 0,80% D. 1,60%
Câu 10. Cho 58,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 35%, sau phản úng xảy ra
ho{n to{n thu được dung dịch Y chỉ chứa 186,5 gam muối và hỗn hợp khí Z. Cho dung dịch chứa 95 gam NaOH vào Y
lọc bỏ kết tủa, đem phần nước lọc cô cạn rồi nung nóng đến khối lượng không đổi thu được 160,25 gam chất rắn T.
Thành phần phần trăm khối lượng oxi trong X là
A. 26,36% B. 17,42% C. 19,24% D. 23,24%
Câu 11. Hòa tan hết 12,48 gam hỗn hợp gồm Fe và các oxit sắt trong 1,48 lít dung dịch HNO3 0,5M (dư), thu được
1,792 lít NO (đktc) v{ dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa x gam Cu. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của các
quá trình và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là
A. 8,64 gam B. 15,84 gam C. 10,08 gam D. 2,88 gam
Câu 12. Hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. Cho m gam X vào bình chân không rồi nung bình ở nhiệt độ cao để
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 75,2 gam chất rắn Y gồm các oxit. Hoà tan hết Y trong dung dịch H2SO4 loãng vừa
đủ thu được dung dịch Z. Thêm tiếp 12 gam Mg vào Z, sau khi các phản ứng hoàn toàn thì thu được 16,8 gam chất rắn.
Giá trị của m là.
A. 130.4 B. 134.2 C. 121.2 D. 125.8
Câu 13. Hòa tan hoàn toàn a mol Al vào dung dịch HNO3 (loãng, vừa đủ), thu được b mol khí N2 duy nhất và dung dịch
Y chứa (27a + 39,6) gam muối. Nếu cho dung dịch NaOH dư v{o Y thì có 0,83 mol NaOH tham gia phản ứng. Giá trị của
(a + b) là
A. 0,236. B. 0,215. C. 0,225. D. 0,228.
Câu 14. Đốt m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Mg, Zn trong oxi thu được 29,70 gam hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hết Y bằng
dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 17,92 lít khí NO2 (đktc). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4
đặc, nóng, dư thu được dung dịch Z chứa 84,10 gam muối và khí SO2. Biết rằng NO2 và SO2 là các sản phẩm khử duy
nhất của HNO3 và H2SO4. Giá trị của m là
A. 23,30. B. 20,10. C. 20,90. D. 26,50.
Câu 15. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, FeCl2 và MgO vào 200 gam dung dịch HCl 29,93% và KNO3
15,15% thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối clorua và 7,6 gam hỗn hợp khí N2O, NO, N2. Nếu thêm dung dịch NaOH
dư v{o Y thấy thoát ra 0,448 lít khí duy nhất. Biết Y hoà tan tối đa 3,2 gam Cu. Khối lượng MgCl2 trong Y gần nhất với:
A. 48 B. 52 C. 55 D. 58
Câu 16. Hòa tan hết 14,76 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, MgCO3, Al(NO3)3 trong dung dịch chứa 0,05 mol HNO3 và 0,45
mol H2SO4, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa và hỗn hợp khí Y gồm CO2, N2,
N2O, H2 (0,08 mol), dY/He = 135/29. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thấy lượng NaOH phản ứng là
40 gam, thu được 16,53 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng N2 trong Y là:
A. 20,74%. B. 25,93%. C. 15,56%. D. 31,11%.
Câu 17. Hỗn hợp rắn X gồm FeS, FeS2, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hòa tan hết 31,76 gam X vào dung dịch chứa 1,51 mol HNO3,
sau phản ứng thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z chỉ chứa các sản phẩm khử của nitơ (% khối lượng của oxi trong
Z là 60,7595%). Cô cạn dung dịch Y thì thu được 77,42 gam hỗn hợp muối khan. Mặt khác nếu cho Ba(OH)2 dư v{o
dung dịch Y, lấy kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được 88,58 gam chất rắn
khan. Dung dịch Y ho{n tan được hết m gam Cu thì thu được dung dịch T. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn
dung dịch T gần nhất với giá trị n{o sau đ}y
A. 95. B. 92. C. 89 D. 98
Câu 18. X là hỗn hợp chứa 0,1 mol Fe, 0,1 mol Cu, 0,05 mol Fe3O4. Để hòa tan hết hỗn hợp X trên cần dùng ít nhất V lít
dung dịch loãng chứa hỗn hợp H2SO4 1,6M và KNO3 0,25M. (NO sản phẩm khử duy nhất). Tính V
A. 0,4 B. 0,5 C. 0,25 D. 0,3
Câu 19. Cho hỗn hợp gồm m gam bột Cu và 4,64 gam Fe3O4 vào dung dịch HCl lo~ng dư thấy tan ho{n to{n thu được
dung dịch X. Để oxi hóa hết Fe2+ có trong dung dịch X cần dùng 0,018 mol khí Cl2. Giá trị của m là
A. 0,640 B. 0,320 C. 0,512 D. 0,256
Câu 20. Hòa tan hết 22,88 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4, Mg(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,84 mol HCl, thu được dung
dịch Y và 0,15 mol hỗn hợp khí T gồm NO, NO2, N2O, H2 (0,03 mol) có tỉ khối so với He là 9. Cho Y phản ứng với 38 gam
NaOH đun nhẹ, sau các phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối của natri và 16,83 gam kết tủa, đồng thời thoát
ra 0,01 mol khí. Mặt khác, cho Y tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư thu được khí NO duy nhất và 124,32 gam kết tủa.
Phần tram số mol của NO trong T là
A. 4,67%. B. 5,33%. C. 3,33%. D. 6,67%
Câu 21. Hòa tan hoàn toàn 18,68 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgCO3, Fe, FeCO3, Fe3O4 (Trong đó nguyên tố Mg chiếm
3,854% về khối lượng) bằng m gam dung dịch HNO3 47,25% (đun nóng), thu được dung dịch Y (chỉ gồm các muối
nitrat của ion kim loại) v{ 1,96 lít (đktc) khí Z gồm 3 khí không màu A, B, C (MA < MB < MC; tỉ lệ mol nA : nB : nC = 1 : 4 :
20). Cho lượng dư dung dịch AgNO3 v{o Y đến khi phản ứng ho{n to{n thu được 13,284 gam kết tủa. Giá trị của m gần
với số n{o sau đ}y:
A. 50 B. 74 C. 64 D. 71
Câu 22. Hòa tan hết 34,24 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaNO3 và NaHSO4, kết
thúc phản ứng thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3). Dung dịch Y hòa tan
tối đa 10,92 gam bột Fe, thấy thoát ra 672 ml khí NO duy nhất (đktc). Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư v{o Y thu được
237,14 gam kết tủa. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3- trong cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe3O4
trong hỗn hợp X là:
A. 33,88% B. 40,65% C. 27,10% D. 54,12%
Câu 23. Hòa tan 10,4 gam hỗn hợp Cu và CuO vào 63 gam dung dịch HNO3 50% thu được dung dịch X và V lít khí. Cho
X tác dụng hết với 250 ml dung dịch NaOH 2M, thu được 14,7 gam kết tủa và dung dịch Y. Cô cạn Y thu được chất rắn Z.
Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 31,6 gam chất rắn. Giá trị V là?
Câu 24. Hòa tan 54,24 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4, MgCO3 và Fe(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 31,858% về khối lượng
hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,04 mol NaNO3 và 2,24 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được dung
dịch Y và 0,16 mol hỗn hợp khí Z gồm 2 khí có tỉ khối so với He bằng 11. Cho dung dịch AgNO3 dư v{o dung dịch Y, kết
thúc phản ứng, thấy thoát ra 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được 334,4 gam kết tủa. Nếu cô
cạn dung dịch Y thu được 111,44 gam muối. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong hỗn hợp X là
A. 25,66%. B. 24,65%. C. 34,56%. D. 27,04%.
Câu 25. Cho hỗn hợp A có khối lượng 111,4 gam gồm Fe(NO3)2, FeCO3, Fe3O4 và kim loại T (số mol của T gấp 14 lần số
mol Fe3O4) tan hoàn toàn trong dung dịch NaHSO4 vừa đủ thu được dung dịch G chỉ chứa bốn ion (không kể sự phân li
của nước) v{ tho|t ra 17,92 lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm 3 khí không màu, có một khí hóa nâu trong không khí. Nạp oxi
vừa đủ v{o B được hỗn hợp C sao cho trong C cũng có 3 khí. Dẫn toàn bộ lượng hỗn hợp khí C đi qua dung dịch
Ba(OH)2 dư thấy có khí L (đơn chất) tho|t ra, đồng thời thu được 49,25 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa, được dung dịch
trong suốt có chứa 61,25 gam muối. Dẫn hai khí L tho|t ra trên đi qua bột CuO nung nóng nhưng không thấy bột CuO
chuyển màu. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư v{o 1/8 dung dịch G thì được m gam kết tủa ? Giá trị của m gần nhất với giá trị
n{o sau đ}y?
A. 114,0 B. 111,5 C. 106,2 D. 116,4
Câu 26. Hoà tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg (0,28 mol), Fe3O4, Fe(OH)2 và Cu(OH)2 vào dung dịch chứa 1,8 mol HCl
và m gam NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa (2m + 42,82) gam muối và hỗn hợp khí Z gồm 0,04 mol N2O và 0,05
mol NO. Cho dung dịch NaOH lo~ng dư v{o Y, kết thúc các phản ứng, lọc kết tủa nung nóng trong không khí tới khối
lượng không đổi, thu được 43,2 gam rắn. Phần trăm số mol Mg trong X là:
A. 45,95% B. 46,08% C. 47,36% D. 48,28%
Câu 27. Cho 102,96 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)3, Cu tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 1,2 mol H2SO4 (loãng)
thì thu được khí NO sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y chỉ chứa 2 muối. Cô cạn Y thu được m gam muối khan. Giá
trị của m có thể là
A. 221,404. B. 172,296. C. 156,26. D. 188,16.
Câu 28. Nung 4,39 gam hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe(NO3)2, Fe3O4 sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn Y chỉ gồm các kim
loại và oxit của chúng và 0,56 lít hỗn hợp khí ở đktc. Hòa tan ho{n to{n hỗn hợp Y bằng 150 ml dung dịch HCl 1M sau
phản ứng thu được dung dịch Z và bay ra 0,336 lít khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư v{o dung dịch Z sau phản ứng thu
được 22,065 gam kết tủa và 0,112 lít khí NO duy nhất. Phần trăm theo khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất là
A. 6,15%. B. 12,32%. C. 18,45%. D. 16,44%.
Câu 29. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol Fe, b mol Cu và c mol Fe(NO3)2 trong dung dịch HCl. Sau khi kết thúc
phản ứng thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 2 muối. Khi lượng khí NO thoát ra là không
nhiều nhất thì biểu thức liên hệ giữa a, b, c là:
A. c = 3a – b B. b = 3(2c – a)/2
C. a = 3c – b D. b = 3(2c – a)
Câu 30. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100g dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu được 15,344 lít hỗn
hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a gần nhất
với
A. 57 B. 63 C. 46 D. 43
Phần 7
Câu 1. Cho 58,35 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Al(NO3)3 (oxi chiếm 34,962% về khối lượng) vào dung dịch chứa 3,95
mol NaHSO4 và 0,1 mol NaNO3 đến khi phản ứng ho{n to{n thu được dung dịch Y chỉ chứa muối trung hòa và 0,45 mol
hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2 và H2. Cho Y tác dụng tối đa với 5,1 mol NaOH. Vậy phân trăm thể tích của N2O trong Z là
A. 11,11% B. 22,22% C. 33,33% D. 44,44%
Câu 2. Dung dịch X chứa Fe (0,25 mol), Cu , Cl- và NO3-. Dung dịch Y chứa Na+ (0,08 mol), H+ và Cl-. Cho dung dịch X
2+ 2+

vào dung dịch Y thu được dung dịch Z và 0,06 mol khí NO. Cho dung dịch AgNO3 đến dư v{o dung dịch Z, thấy thoát ra
0,02 mol khí NO; đồng thời thu được 133,1 gam kết tủa. Nếu nhúng thanh Fe vào dung dịch X thì khối lượng thanh Fe
tăng m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn; NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong cả quá trình. Giá trị m là
A. 0,32 B. 0,40 C. 0,48 D. 0,24
Câu 3. Cho 4,68 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 vào bình chứa 400 ml dung dịch HCl 0,1M vừa đủ, phản ứng xong thu
được dung dịch Y và còn một phần rắn không tan. Thêm tiếp dung dịch AgNO3 đến dư v{o bình phản ứng, sau khi các
phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được kết tủa Z. Tính khối lượng kết tủa Z.
A. 14,72 gam. B. 12,42 gam. C. 18,16 gam. D. 7,36gam
Câu 4. Hòa tan hoàn toàn 29,64 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe, ZnO và FexOy bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl 2a M và
H2SO4 aM thu 0,896 lít khí H2 (đktc) v{ dung dịch Y chứa m gam muối. Cho từ từ dung dịch BaCl2 đến kết tủa cực đại
dừng lại, cho tiếp AgNO3 dư v{o, sau phản ứng thu 212,1 gam kết tủa. Mặt kh|c cho lượng X tác dụng với dung dịch
HNO3 đặc nóng, dư thu 8,96 lít NO2 (đktc). Gi| trị m là?
A. 59,98 B. 65,4 C. 78,2 D. 49,6
Câu 5. Hòa tan hết 5,2 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng dung dịch HCl (dùng dư 25% so với lượng cần
thiết), thu được dung dịch Y. Cho dung dịch chứa 0,24 mol AgNO3 (dư) v{o Y, tạo thành 30,86 gam kết tủa và dung dịch
Z. Cho 5,2 gam bột Zn vào Z, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy
nhất của N+5 trong các quá trình. Giá trị của m là
A. 4,12 B. 2,16 C. 2,72 D. 3,84
Câu 6. Cho hỗn hợp H gồm Fe2O3 và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X chứa 40,36 gam chất
tan và một chất rắn không tan. Cho một lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch X đến khi phản ứng kết thúc thì thu
được 0,01 mol khí NO và m gam kết tủa Z. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là :
A. 113,44 B. 91,84 C. 107,70 D. 110,20
Câu 7. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 1,44 mol HCl, kết thúc phản ứng, thu
được dung dịch X chỉ chứa các muối clorua có tổng khối lượng 75,28 gam và 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và
H2 có tỉ khối so với H2 bằng 11,5. Cho dung dịch NaOH dư v{o X (không có mặt oxi), thu được 47,24 gam kết tủa. Nếu
cho dung dịch AgNO3 dư v{o X, thu được x gam kết tủa. Giá trị gần nhất của x là:
A. 220 B. 179 C. 245 D.167
Câu 8. Cho 52,54 gam hỗn hợp rắn X dạng bột gồm Zn; FeCl2; Fe(NO3)2; Fe3O4 v{ Cu (trong đó phần trăm khối lượng
của Fe chiếm 19,1854% về khối lượng) vào dung dịch chứa 1,38 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch Y có chứa các muối có khối lượng là 86,79 gam và hỗn hợp khí Z gồm 0,06 mol khí N2O và 0,05 mol khí
H2. Cho dung dịch AgNO3 dư v{o dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy
nhất); đồng thời thu được 212,75 gam kết tủa. Phần trăm số mol của Zn có trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau
đ}y?
A. 32%. B. 22%. C. 45%. D 31%
Câu 9. Cho 46,37 gam hỗn hợp H gồm Al, Zn, Fe3O4, CuO vào dung dịch chứa H2SO4 36,26% và HNO3 3,78%, khi các
phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được 0,11 mol hỗn hợp khí T gồm H2, NO và dung dịch X (không chứa ion Fe3+ và ion
H+) chứa 109,93 gam các chất tan. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(NO3)2, thu được dung dịch Y chứa 130,65
gam các chất tan. Cô cạn Y và nung chất rắn thu được trong không khí đến khối lượng không đổi thì được 51,65 gam
chất rắn mới. Nồng độ % của Al2(SO4)3 có trong X gần nhất với
A. 7% B. 10% C. 13% D. 16%
Câu 10. Hỗn hợp H gồm Al, Al2O3 (3a mol), FexOy, CuO (7a mol). Dẫn 4,48 lít (đktc) khí CO qua 28,12 gam H, đun nóng,
sau một thời gian thu được hỗn khí X; tỉ khối của X so với H2 bằng 21,2 và hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào
dung dịch HNO3 dư (số mol HNO3 phản ứng là 1,55 mol), khi phản ứng kết thúc thu được 0,16 mol NO; 0,12 mol NO2;
dung dịch T chứa 99,16 gam muối. Cho toàn bộ T tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 26,56 gam kết tủa. Phần
trăm khối lượng của FexOy trong hỗn hợp H là
A. 30,73% B. 36,50% C. 14,47% D. 34,23%
Câu 11. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Mg, Al và Al(NO3)3 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,06 mol NaNO3. Kết thúc phản
ứng thu được dung dịch X chứa các muối trung hòa có khối lượng 115,28 gam v{ V lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2O và
H2 (tỉ lệ 1:1). Cho dung dịch NaOH dư v{ X thấy lượng NaOH phản ứng l{ 36,8 gam, đồng thời thu được 13,92 gam kết
tủa. Giá trị của V là
A. 1,344 B. 1,792. C. 2,24. D. 2,106.
Câu 12. Cho 15 gam bột Zn vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện thích hợp, đến khi phản
ứng ho{n to{n thu được dung dịch X chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 2 khí không m{u, trong đó
có một khí hóa nâu trong không khí và còn lại 2,65 gam chất rắn không tan. Biết tỉ khối của Y so với H2 là 11,5. Giá trị
của m là
A. 34,25. B. 27,96. C. 28,34. D. 38,87.
Câu 13. Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với nước dư thu được 8,064 lít H2 (đktc), dung dịch Y
và chất rắn không tan Z. Chất rắn Z tác dụng vừa đủ với 892,5 ml dung dịch HNO3 1M thu được hỗn hợp khí gồm NO và
N2O có tỉ khối so với hiđro l{ 16,4 v{ dung dịch T chứa 49,89 gam muối. Giá trị của m là
A. 14,94 B. 15,21 C. 15,48 D. 14,67
Câu 14. Hỗn hợp X gồm Mg, Cu và Al. Cho 19,92 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 9,856 lít H2
(đktc) v{ còn m1 gam chất rắn không tan. Cho 19,92 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 lo~ng dư thu được V
lít NO (đktc) v{ dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 97,95 gam muối khan. Cho m1 gam chất rắn không tan tác
dụng với dung dịch HNO3 lo~ng dư thu được 0,32V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng Mg
trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị n{o sau đ}y?
A. 10% B. 12% C. 11% D. 9%
Câu 15. Hòa tan hết 9,84 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa HNO3 18,9%, thu được dung dịch X
chỉ chứa các muối có tổng khối lượng 34,2 gam và hỗn hợp khí Y gồm 0,02 mol NO và 0,03 mol N2O. Thu toàn bộ lượng
muối trong X cho v{o bình ch}n không nung đến khối lượng không đổi thấy khối lượng chất rắn giảm 24,4 gam. Giả sử
nước bay hơi không đ|ng kể. Nồng độ phần trăm của muối Fe(NO3)3 trong dung dịch X là
A. 1,44% B. 2,56% C. 1,76% D. 2,93%
Câu 16. Hòa tan hoàn toàn 13,48 gam hỗn hợp Mg, Al, Cu bằng dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch Y chứa các
muối có khối lượng bằng 69,64 gam và 2,24 lit khí Z gồm N2 và NO có tỉ khối so với He bằng 7,2. Dung dịch Y tác dụng
tối đa với dung dịch chứa 1,02 mol NaOH. Nếu cho 13,48 gam X v{o HCl dư thu được a mol H2. Tính giá trị của a
A. 0,34 B. 0,38 C. 0,44 D. 0,36
Câu 17. Hòa tan hoàn toàn 20,94 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, FeCO3, MgCO3 trong dung dịch chứa x mol HNO3 và
0,84 mol NaHSO4 thu được 6,048 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2, NO với tổng khối lượng 7,68 gam và dung dịch Z
chỉ chứa 112,44 gam hỗn hợp muối trung hòa. Có 4 phát biểu sau đ}y:
(a) Trong Y số mol CO2 lớn hơn tổng số mol 2 khí còn lại.
(b) Giá trị của x là 0,06 mol.
(c) Trong Z có chứa 0,03 mol ion NH4+.
(d) Số mol NO trong Y là 0,04 mol.
Tổng số phát biểu đúng l{
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 18. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 7,8. Dẫn
toàn bộ X qua ống sứ chứa 0,28 mol hỗn hợp Fe2O3 và FeCO3 nung nóng thu được hỗn hợp khí v{ hơi Y. Hấp thụ toàn
bộ Y vào dung dịch KOH đặc dư thấy khối lượng dung dịch tăng m gam. Hòa tan hết rắn còn lại trong ống sứ gồm Fe và
các oxit sắt có khối lượng 26,8 gam bằng dung dịch HNO3 lo~ng thu được dung dịch Z chỉ chứa 2 muối có cùng nồng độ
mol và 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5; đktc). C|c phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị gần đúng m l{
A. 8,70 gam. B. 15,75 gam. C. 11,80 gam. D. 14,55 gam.
Câu 19. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Cu, Fe3O4 trong dung dịch chứa HNO3 dư thu được dung
dịch Y chứa 127,58 gam muối v{ 3,808 lít khí NO (đktc) tho|t ra. Cho lượng vừa đủ 1,6 lít dung dịch KOH 1M vào dung
dịch Y thu được kết tủa Z. Lọc kết tủa Z nung ngo{i không khí đến khối lượng không đổi thu được 40,4 gam chất rắn T.
Phần trăm khối lượng của oxi trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với
A. 18% B. 19% C. 21% D. 20%
Câu 20. Cho 20,96 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(NO3)2 và Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa KHSO4 và 0,9 mol
HCl loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được dung dịch Y chỉ chứa mgam hỗn hợp các muối trung hòa và
hỗn hợp 2,016 lít khí Z gồm H2, N2 và NO có tỷ lệ mol tương ứng l{ 6 : 1 : 2. Cho NaOH dư v{o Y thì thấy có 1,52 mol
NaOH phản ứng đồng thời xuất hiện 13,92 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 94,16 B. 88,12 C. 82,79 D. 96,93
Câu 21. Cho m gam Al và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol H2SO4 và 0,05 mol NaNO3 thu được 65,71 gam muối và
0,06 mol hỗn hợp NO và N2. Dung dịch sau phản ứng tác dụng tối đa với 0,62 mol Ba(OH)2 thu được 119,36 gam kết
tủa. Nung kết tủa trong ch}n không thu được 117,11 gam rắn. Tính phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2?
Câu 22. Hòa tan hết x gam hỗn hợp X gồm FeCO3, MgCO3 và Mg vào dung dịch HCl lo~ng dư thu được 1,06 mol hỗn hợp
khí. Mặt khác lấy x gam X tác dụng hết với 700 gam dung dịch HNO3 31,05% (lấy dư 25% so với phản ứng), thu được
dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2, NO và N2O (số mol khí CO2 bằng 1/3 lần số mol khí Z). Cô cạn dung dịch Y, thu
được 171,08 gam muối khan, lấy lượng muối n{y đem nung đến khối lượng không đổi thu được 46.4 gam chất rắn.
Tìm phần trăm khối lượng NO trong Z?
Câu 23. Cho hơi nước qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí X gồm CO, H2 và CO2 có tỉ khối so với H2 bằng 7,8. Dẫn
toàn bộ hỗn hợp X qua ống sứ nung nóng chứa CuO và một oxit Fe (dùng dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hỗn
hợp khí v{ hơi tho|t ra khỏi ống sứ được hấp thụ v{o bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 14,2
gam. Lấy toàn bộ rắn còn lại trong ống sứ hòa tan trong dung dịch HNO3 lo~ng dư thu được dung dịch Y v{ 5,6 lít (đktc)
hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O có tỉ khối so với X bằng 82/39. Cô cạn dung dịch Y thu được 220,4 gam muối khan trong
đó oxi chiếm 56,624% về khối lượng. Công thức của oxit sắt là
A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe2O3 hoặc Fe3O4.
Câu 24. Oxi hóa 24,4 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu trong không khí một thời gian thu được m gam hỗn hợp B gồm các
oxit và kim loại còn dư. Hòa tan hết B trong dung dịch HNO3 lo~ng dư thu được dung dịch X và 1,568 lít hỗn hợp khí Y
gồm NO và N2O có tỉ khối so với He bằng 8,75. Cho dung dịch NH3 dư v{o dung dịch X, lọc lấy kết tủa nung ngoài không
khí đến khối lượng không đổi được 12,0 gam rắn. Giá trị m là.
A. 30,56 gam B. 29,32 gam C. 30,40 gam D. 30,00 gam
Câu 25. Hòa tan hết m gam bột Zn vào dung dịch chứa 0,075 mol NaNO3 v{ NaOH thu được 8,4 lít (đktc) hỗn hợp X
chứa 2 khí. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp chứa 0,6m gam Mg và m gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng (lấy dư 20% so
với phản ứng) thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí Z duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được (7m + 1,2) gam
muối khan. Số mol HNO3 đ~ dùng l{.
A. 4,536 B. 4,254 C. 4,356 D. 4,635
Câu 26. Cho dòng khí CO đi qua ống sứ chứa 0,12 mol hỗn hợp gồm FeO và Fe2O3 nung nóng, phản ứng tạo ra 0,138
mol CO2.Hỗn hợp chất rắn còn lại trong ống nặng 14,352 gam gồm 4 chất. Hòa tan hết bốn chất này vào dung dịch
HNO3 dư được V lít khí NO (spk duy nhất).Giá trị của V là?
A. 0,224 B. 0,672 C. 2,248 D. 6,854
Câu 27. Cho 43,04 gam rắn X gồm Cu và các oxit Fe vào dung dịch HCl lo~ng dư thấy có 0,96 mol HCl phản ứng; đồng
thời thu được 7,68 gam rắn không tan. Hòa tan hết 43,04 gam X bằng dung dịch HNO3 dư thấy có 1,76 mol HNO3 phản
ứng và thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và N2O. Giá trị của V là.
A. 2,688 lít B. 3,136 lít C. 3,360 lít D. 3,584 lít
Câu 28. Hòa tan hết 35,56 gam hỗn hợp gồm Fe, FeCO3 và FeS vào dung dịch HCl lo~ng dư thu được 8,96 lít (đktc) hỗn
hợp khí X. Mặt khác hoàn tan hết 35,56 gam hỗn hợp trên trong dung dịch HNO3 lo~ng dư thu được dung dịch Y và V lít
khí NO (sản phẩm khử duy nhất; đktc). Cho Ba(OH)2 dư v{o dung dịch Y, lọc lấy kết tủa nung ngo{i không khí đến khối
lượng không đổi được 62,29 gam rắn. Giá trị của V là.
A. 10,080 lít B. 12,880 lít C. 12,544 lít D. 13,440 lít
Câu 29. Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 (trong đó oxi chiếm 25,157% về khối lượng). Hòa tan hết 19,08 gam X
trong dung dịch chứa 1,32 mol NaHSO4 và x mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối
trung hòa có khối lượng 171,36 gam và hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2O, H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 7,5. Cho dung
dịch NaOH dư v{o Y, thu được 19,72 gam kết tủa. Giá trị của x là :
A. 0,10 B. 0,18 C. 0,16 D. 0,12
Câu 30. Hòa tan hoàn toàn 6,98 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, FeCO3, MgCO3 trong dung dịch chứa x mol HNO3 và
0,28 mol NaHSO4 thu được 2,016 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2, NO với tổng khối lượng 2,56 gam và dung dịch Z
chỉ chứa 37,48 gam hỗn hợp muối trung hòa. Phát biểu n{o sau đ}y đúng?
A. Trong Y số mol của H2 lớn nhất.
B. Giá trị của x lớn hơn 0,03.
C. Trong Z có chứa 0,01 mol ion NH4+.
D. Số mol NO trong Y là 0,015.
Phần 8
Câu 1. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Mg, FeCl2 và Fe(NO3)2 cần vừa đúng 220 ml dung dịch HCl 2M, đun nhẹ thu được
dung dịch Y và 1,792 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm hai khí không m{u trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Tỉ
khối hơi của Z so với H2 là 8. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được 83,6 gam kết
tủa và dung dịch T. Cho từ từ đến đến dư dung dịch NaOH vào T, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được
13,2 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị n{o sau đ}y?
A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.
Câu 2. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO, MgO, FeO, Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36
lit khí SO2 (dktc), sản phẩm khử duy nhất. Mặt kh|c đun nóng m gam X với chất khí CO dư thu được chất rắn Y và hỗn
hợp khí Z. Cho Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư sau phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được 35g kết tủa. Hòa tan Y trong dung
dịch HNO3 đặc nóng dư thu được V lit khí NO2 (dktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:
A. 33,6 B. 11,2 C. 44,8 D. 22,4
Câu 3. Cho 12,56 gam hỗn hợp X gồm Mg và Mg(NO3)2 tan vừa đủ trong dung dịch Y chứa 0,98 mol HCl và x mol KNO3.
Sau phản ứng thu được dung dịch Z chỉ chứa muối clorua và 0,04 mol N2. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được m gam
muối khan. Giá trị của m là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn):
A. 46,26 gam B. 52,12 gam C. 49,28 gam D. 42,23 gam
Câu 4. Hòa tan 22,6 gam hỗn hợp gồm Al, Cu vào V (ml) dung dịch hỗn hợp A gồm Fe(NO3)3 1,5M và HCl 6,875M thì
thu được dung dịch B chứa m(g) chất tan và thấy xuất hiện 19(g) chất rắn C, đồng thời thấy thoát ra 5,6(l) khí không
màu hóa nâu trong không khí ở đktc. Dung dịch B tác dụng tối đa với 2,07(l) dung dịch KOH 1,25M thu được 6,75(g)
kết tủa X
a. Tính %Al trong hỗn hợp đầu
b. Tính giá trị V, m
Câu 5. Hòa tan hết 12,32 gam hỗn hợp Fe và Cu có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1 trong dung dịch chứa 0,5 mol HCl và 0,15
mol HNO3, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 đến dư v{o dung dịch X thu được m gam kết tủa. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phâm khử duy nhất. Giá trị gần nhất của m là
A. 80 B. 79 C. 78 D. 77
Câu 6. Hòa tan hết 5,52 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2 và FeCO3 bằng 160 ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng thu
được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm NO và CO2. Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 sau phản
ứng thu được 24,58 gam kết tủa và có thoát ra 0,224 lít khí NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất. Thành phần % về
khối lượng của Fe trong X có giá trị gần nhất với:
A. 25% B. 30% C. 50% D. 20%
Câu 7. Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Zn, ZnO trong đó oxi chiếm 21,192% khối lượng hỗn hợp. Cho 30,2 gam hỗn hợp X tác
dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 2,24 lít hỗn hợp khí N2 ,N2O, NO (đktc) có tỉ khối so với hiđro l{ 15,6 (trong đó
số mol N2 bằng số mol N2O) và dung dịch B. Cô cạn cẩn thận dung dịch B thu được m gam muối khan. Nung muối khan
n{y trong không khí đến khối lượng không đổi 36,6 gam chất rắn khan. Giá trị gần nhất của m là :
A. 123,1 B. 120,8 C. 127,4 D. 129,6
Câu 8. Hòa tan hỗn hợp X gồm Zn, FeCO3, Ag bằng lượng dư dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí A gồm 2 chất khí có
tỷ khối đối với H2 bằng 19,2 và dung dịch B. Cho B tác dụng hết với dung dịch NaOH dư tạo kết tủa. Lọc kết tủa đem
nung ở nhiệt độ cao đến khối không đổi được 5,64g chất rắn. Khối lượng hỗn hợp X? Biết trong X số mol FeCO3 bằng số
mol Zn; mỗi chất trong X khi tác dụng với dụng với dung dịch HNO3 ở trên chỉ cho 1 sản phẩm khử.
Câu 9. Nung m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu(NO3)2 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được chất
rắn X v{ 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. Hòa tan hoàn toàn X bằng 650 ml dung dịch HCl 2M, thu được
dung dịch Y chỉ chứa 71,87 gam muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5,7.
Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đ}y?
A. 50. B. 55. C. 45. D. 60.
Câu 10. Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm Al, Fe trong 16,128 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2, sau một thời gian thu
được (2m + 10,36) gam hỗn hợp rắn X (không có khí thoát ra). Hòa tan hết X trong 1 lít dung dịch gồm HCl 1,26 M và
NaNO3 0,15M, sau khi các phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối clorua và thấy thoát ra
2,688 lít (đktc) khí NO duy nhất. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 261 ml dung dịch KMnO4 2M trong môi trường axit
H2SO4. Phần trăm của Fe trong hỗn hợp rắn ban đầu gần nhất với
A. 43% B. 53% C. 73% D. 58%
Câu 11. Cho hỗn hợp rắn X gồm Mg, ZnO, Fe(NO3)2, Fe3O4 (trong đó oxi chiếm 512/19% khối lượng hỗn hợp). Cho X
tác dụng với dung dịch chứa 1 mol H2SO4 và 0,15 mol KNO3 thu được 0,15 mol NO2; 0,05 mol NO và dung dịch Y chứa
136,05 gam các muối trung hòa (không chứa ion NO3-). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2 thu được hỗn hợp T.
Cho hỗn hợp T tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3 dư thu được 525,4 gam kết tủa (bỏ qua Ag2SO4). Tính % số mol
ZnO trong hỗn hợp.
Câu 12. Cho m gam hỗn hợp gồm Zn, Mg và Fe3O4 (oxi chiếm 25% về khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 4,704
mol HNO3 (lấy dư 20% so với lượng phản ứng), sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X và thấy thoát ra
3,696 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, N2 có tỷ khối so với H2 bằng 491/33. Cô cạn dung dịch X thu được (3m + 15,13)
gam muối. Nếu cho 4,789 lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, sau đó lấy kết tủa thu được nung trong không khí
đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn. Giá trị của a gần nhất với
A. 98 gam B. 92 gam C. 100 gam D. 101 gam
Câu 13. Hòa tan hết 68,64 gam hỗn hợp rắn gồm Mg, FeCO3 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa HCl và 1,02 mol HNO3. Sau
khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và 0,32 mol hỗn hợp khí Y gồm CO2, NO và N2O. Tỉ khối của Y so với He
bằng a. Dung dịch X hòa tan tối đa 14,4 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Nếu tác
dụng tối đa c|c chất tan có trong dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 2,2 mol NaOH, thu được 66,36 gam kết tủa. Giá
trị gần nhất của a là
A. 9,7 B. 9,8 C. 9,6 D. 9,9
Câu 14. Hòa tan hết 31,8 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 trong dung dịch chứa 1,96 mol HCl, thu được
dung dịch A chỉ chứa 2 chất tan v{ 17,92 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 4,54375. Mặt khác cho 31,8
gam rắn X vào dung dịch chứa NaHSO4 và 0,25 mol HNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y chứa các
muối trung hòa và 10,64 gam hỗn hợp khí Z gồm 5 khí không m{u, trong đó có 0,03 mol khí N2. Để tác dụng tối đa c|c
chất tan có trong dung dịch Y cần dùng dung dịch chứa 2,3 mol NaOH. Phần trăm khối lượng của khí NO có trong hỗn
hợp Z là
A. 16,8% B. 15,2% C. 13,7% D. 14,1%
Câu 15. Cho 1,98 gam Mg vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa Fe(NO3)3 0,2M, Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,8M. Khuấy
đều tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí NO (đktc), 0,64 gam chất rắn và dung dịch X. Tổng khối
lượng muối có trong X là:
A. 16,25 B. 17,25 C. 18,25 D. 19,25
Câu 16. Cho 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4
loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được dung dịch Y chỉ chứa 90,4 gam muối sunfat trung hòa và 3,92
lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 33/7. Phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp X gần
nhất với giá trị n{o sau đ}y?
A. 14,15% B. 13% C. 13,4% D. 14,1%
Câu 17. Thêm dung dịch chứa m gam AgNO3 vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl2 xM và HCl yM. Sau phản ứng
ho{n to{n thu được dung dịch A, 28,7 gam AgCl kết tủa (chất rắn duy nhất) và 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Cô cạn
dung dịch A thu được 64,1 gam muối. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. x = 1,5 và y = 2. B. x = 1,5 và y = 2,4.
C. x = 2 và y = 2,4. D. x = 2 và y = 2.
Câu 18. Để m gam X gồm (Al, Mg, Fe) trong không khí sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có khối lượng là 1,1905m
gam. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch T gồm H2SO4 và HNO3 có tỷ lệ mol tương ứng l{ 1 : 0,263 thì thu được dung
dịch Z chỉ chứa muối sunfat trung hòa và 3,48 gam hỗn hợp G chỉ chứa 4 khí là sản phẩm khử của N+5. Trong G, oxi
chiếm 25% tổng số nguyên tử. Cho 850 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch Z thu được 235,2875 gam kết tủa và
một dung dịch H. Biết khi thổi CO2 dư v{o dung dịch H thu được kết tủa. Giá trị của m gần nhất với
A. 21,8. B. 22,7. C. 28,6. D. 26,4.
Câu 19. Hỗn hợp X gồm kim loại M, Fe và FeCO3. Cho 8,98 gam X tác dụng với 500ml dụng dịch HNO3 đun nóng, thu
được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm hai chất khí. Trộn Z với 2,8 lít O2 rồi cho hỗn hợp hấp thụ vào dung dịch NaOH
dư thì thu được 8,28 gam hỗn hợp muối khan và còn lại 1,792 lít khí tho|t ra(đktc). Để trung hòa axit dư trong dung
dịch Y cần thêm vừa đủ 200ml dung dịch NaOH 1M, được dung dịch T. Chia T làm 2 phần bằng nhau:
 Phần 1 đem cô cạn được 30,33 gam hỗn hợp muối khan.
 Cho tiếp dung dịch NaOH dư v{ phần 2 thu được 4,28 gam kết tủa.
X|c định tên kim loại M, tính nồng độ mol của HNO3 đ~ dùng.
Câu 20. Hòa tan hết 17,04 gam hỗn hợp gồm Mg, Al và MgCO3 trong dung dịch chứa 0,26 mol HNO3 và 0,7 mol H2SO4,
kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí Y (trong đó có 0,03 mol
CO2). Cho dung dịch NaOH 1,6M vào dung dịch X, đến khi thu được kết tủa cực đại thì đ~ dùng 875 ml. Nếu tác dụng tối
đa c|c chất tan có trong dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 1,52 mol NaOH. Giá trị của m là
Câu 21. Hoà tan hết 40,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 bằng dung dịch chứa 0,7 mol H2SO4 và 0,7 mol
HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và a mol NO2 (không còn sản phẩm khử nào khác). Cho Y
tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 1M, thu được 10,7 gam một chất kết tủa. Mặt khác, cho Y tác dụng với dung
dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với:
A. 210 B. 215 C. 222 D. 240
Câu 22. Hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4. Cho 26,72 gam X vào dung dịch gồm H2SO4 1M và KNO3 1M, thu được dung dịch Y
chứa 116,64 gam chỉ chứa muối trung ho{ v{ 3,136 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho Ba(OH)2 dư v{oY
thấy xuất hiện m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với:
A. 159 B. 164 C. 168 D. 170
Câu 23. Hòa tan hết 21,6 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,32 mol HNO3 và 0,35 mol
H2SO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa các muối có tổng khối lượng là 66,66 gam và m gam hỗn hợp
khí Y. Cho dung dịch NaOH dư v{o X (không có mặt oxi), thấy lượng NaOH phản ứng l{ 39,6 gam, đồng thời thu được
31,21 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 24. Hòa tan hoàn toàn 7,54 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, FeCO3, MgCO3 trong dung dịch chứa x mol HNO3 và
0,31 mol KHSO4 thu được 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2, NO có tổng khối lượng là 2,86 gam và dung dịch Z
chứa 46,57 gam hỗn hợp muối trung hòa. Tính x
Câu 25. Dẫn luồng khí CO qua ống sứ đựng 34,4 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3 và MgO (O chiếm 29,3% về khối
lượng) nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn Y và V lít khí CO2 (đktc). Hòa tan hết Y trong dung dịch HNO3 thu được
dung dịch Z chỉ chứa các muối (không có NH4+) và 0,1 mol hỗn hợp khí T gồm NO và NO2 có khối lượng 3,32 gam.
Thêm dung dịch NaOH dư v{o Z thu được 44,38g kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra ho{n to{n. X|c định V?
Câu 26. Hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4, Cu, CuO và kim loại M (M có hóa trị không đổi). Trong hỗn hợp X có số nguyên
tử O nhiều gấp hai lần số nguyên tử kim loại M, tổng số các nguyên tử kim loại bằng 11/6 số nguyên tử O. Hòa tan hoàn
toàn 23,13 gam X trong dung dịch HNO3 lo~ng, dư thấy có 0,9 mol HNO3 phản ứng, sau phản ứng thu được dung dịch Y
chứa 71,01 gam hỗn hợp muối và sinh ra 1,344 lít khí NO duy nhất (ở đktc). X|c định kim loại M và tính khối lượng
mỗi muối có trong dung dịch Y.
Câu 27. Hòa tan hết 28,08 gam hỗn hợp gồm Mg, MgCO3 và Fe3O4 trong dung dịch chứa 2,025 mol HNO3 (lấy dư 25%
so với phản ứng), thu được dung dịch X và m gam hỗn hợp khí Y (trong đó có 0,06 mol CO2). Cô cạn dung dịch X, lấy
chất rắn nung đến khối lượng không đổi, thấy khối lượng giảm 79,88 gam so với chất rắn ban đầu. Nếu cho dung dịch
NaOH dư v{o dung dịch X, lấy kết tủa nung ngo{i không khí đến khối lượng không đổi thu được 32,0 gam rắn khan. Giá
trị m là.
A. 3,56 gam B. 5,12 gam C. 2,48 gam D. 4,48 gam
Câu 28. Để 16,8 gam phôi sắt ngoài không khí một thời gian, thu được 21,6 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe và các oxit Fe.
Hòa tan hết X trong dung dịch HCl loãng dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc) v{ dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư
vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là.
A. 130,26 gam B. 128,84 gam C. 132,12 gam D. 126,86 gam
Câu 29. Cho 19,68 gam hỗn hợp gồm Mg, FeCO3 vào dung dịch chứa 1,22 mol NaHSO4 và 0,08 mol Fe(NO3)3, khuấy đều
cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra hỗn hợp khí X gồm NO, N2O và 0,06 mol CO2; đồng thời thu được
dung dịch Y và 3,36 gam một kim loại không tan. Để tác dụng tối đa c|c chất tan trong dung dịch Y cần dùng dung dịch
chứa 1,26 mol NaOH. Tỉ khối của X so với He bằng a. Giá trị gần nhất của a là.
A. 10,2 B. 10,0 C. 10,4 D. 10,6
Câu 30. Cho 20,28 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3, Mg(NO3)2 vào dung dịch Y gồm NaNO3 và 1,62 mol HCl. Sau khi
phản ứng kết thúc thu được 4,704 lít hỗn hợp khí N2O và H2 có tỉ khối so với H2 là 10 và dung dịch Z chỉ chứa muối.
Cho Z tác dụng với tối đa 1,71 mol NaOH, sau phản ứng thu được kết tủa T và dung dịch K. Lọc lấy kết tủa T đem nung
đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Cô cạn dung dịch K đến khối lượng không đổi thu được 114,45
gam chất rắn khan. Tìm m và phần trăm về khối lượng của Al trong hỗn hợp X.
Phần 9
Câu 1. Cho hỗn hợp X gồm 6,12 gam kim loại M và 3,6 gam oxit của nó (M hóa trị không đổi) tác dụng với 400 ml dung
dịch chứa H2SO4 1M và KNO3 vừa đủ sau phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa muối sunfat trung hòa) và 1,47 gam
hỗn hợp khí T gồm N2, N2O, H2. Cho dung dịch xút 1M dư v{o Y sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn có 705 ml xút phản
ứng, lượng kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 13,8 gam chất rắn khan.
X|c định phần trăm số mol từng chất khí trong T.
Câu 2. Hòa tan vừa đủ 4 gam oxit của kim loại A (hóa trị III) vào dung dịch HNO3 37,8% thấy nồng độ phần trăm của
muối trong dung dịch thu được là 41,7%. Khi làm lạnh dung dịch này thì thoát ra 8,08 gam muối rắn và nồng độ phần
trăm của muối trong dung dịch còn lại là 34,7%.
a) X|c định công thức của oxit kim loại A.
b) X|c định công thức của muối rắn.
Câu 3. Hòa tan 20,8 gam một kim loại R trong dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X có chứa RCl2 và V1 lít khí H2.
Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 đặc nóng thu được V2 lít khí
NO2 và dung dịch Z. Phần 2 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được V3 lít khí SO2 và dung dịch T. Cô
cạn dung dịch Z ở nhiệt độ thích hợp thu được 80 gam một muối A duy nhất, cô cạn dung dịch T ở nhiệt độ thích hợp
thu được 50 gam một muối B duy nhất. Biết MA < 420, MB < 520, ion clorua không bị oxi hóa trong các phản ứng, các
khí đo ở đkc. X|c định R, A, B và tính V1, V2, V3.
Câu 4. Hòa tan hoàn 10,2 gam hỗn hợp gồm Mg, Al vào 800 ml dung dịch HCl a M và HNO3 b M được dung dịch X chỉ
chứa hỗn hợp 2 muối và hỗn hợp Y gồm 3 khí có ti khối so với H2 là 13,625. Trong Y khí nhẹ nhất chiếm không quá
37,5% thể tích hỗn hợp khí. Cho Y đi qua dung dịch NaOH dư thì còn lại 4,48 lít hỗn hợp 2 khí có tỉ khối so với H2 là
4,25.
a) X|c định các khí trong Y
b) Tính a và b
Câu 5. Hòa tan hoàn toàn 34,1 gam hỗn hợp gồm Zn và ZnO (tỉ lệ mol tương ứng 4:1) vào dung dịch HNO3 dư, sau phản
ứng thu được 4,48 lit một khí duy nhất ở đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, nhiệt phân hoàn toàn chất rắn thu được
56 gam hỗn hợp khí v{ hơi. Số mol HNO3 phản ứng:
A. 0,8 B. 1,25 C. 1,05 D. 0,85
Câu 6. Trộn 8,1 gam Al với 35,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp Y. Hòa tan
hoàn toàn Y vào dung dịch chứa 1,9 mol HCl và 0,15 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch Z (không chứa muối amoni) và 0,275 mol hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư
vào dung dịch Z. Sau khi các phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được dung dịch M; 0,025 mol khí NO (sản phẩm khử duy
nhất của N+5) và 280,75 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong Y là:
A. 41,57% B. 62,35% C. 76,7% D. 51,14%
Câu 7. Cho 23,52g hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Cu vào 200ml dung dịch HNO3 3,4M khuấy đều thấy thoát ra một khí duy
nhất hơi nặng hơn không khí, trong dung dịch còn dư một kim loại chưa tan hết. Cho tiếp từ từ dung dịch H2SO4 5M
vào, chất khí trên lại tho|t ra cho đến khi kim loại vừa tan hết thì mất đúng 44ml, thu được dung dịch A. Lấy 1/2 dung
dịch A, cho dung dịch NaOH cho đến dư v{o, lọc kết tủa, rửa rồi nung ngo{i không khí đến khối lượng không đổi thu
được chất rắn B nặng 15,6 gam.
1. Tính % số mol mỗi kim loại trong hỗn hợp.
2. Tính nồng độ mol/l các ion (trừ ion H+, OH-) trong dung dịch A.
Câu 8. Cho hỗn hợp H gồm FeS2, CuS, Fe3O4, CuO (biết mS : mO = 7 : 13) tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư, thu được
34,84g hỗn hợp khí X gồm NO2 và NO (không còn sản phẩm khử khác); tỉ khối của X đối với He bằng 871/82. Mặt khác,
cho H tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư, thì có 1,14 mol H2SO4 tham gia phản ứng, thu được khí SO2 (sản
phẩm khử duy nhất của S+6). Số mol HNO3 tham gia phản ứng là
A. 2,28 mol B. 2,00 mol C. 3,04 mol D. 1,92 mol
Câu 9. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Mg, Al, MgO và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 16,72% về khối lượng) bằng dung dịch chứa
0,4 mol HNO3 và 0,709 mol H2SO4, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa có khối
lượng 95,36 gam và 4,4 gam hỗn hợp khí Y gồm NO, N2O và N2. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X đến khi kết
tủa đạt cực đại, lọc lấy kết tủa, nung ngo{i không khí đến khối lượng không đổi thu được 28,96 gam rắn khan. Nếu tác
dụng tối đa c|c chất tan có trong dung dịch X cần dùng a mol NaOH. Giá trị gần nhất của a là
A. 1,60 B. 1,75 C. 1,80 D. 1,85
Câu 10. Cho 17,44 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl lo~ng dư, thấy khí H2 tho|t ra; đồng thời thu
được dung dịch chứa 29,965 gam muối và còn lại 1,6 gam rắn không tan. Mặt khác, hoà tan hết 17,44 gam X trên trong
dung dịch chứa 0,8 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và hỗn hợp khí Z gồm NO và
NO2 (không còn sản phẩm khử nào khác). Tỉ khối của Z so với He bằng 9,1. Cho 560 ml dung dịch NaOH 1,25M vào Y,
lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch nước lọc, sau đó nung đến khối lượng không đổi thu được 46,85 gam rắn khan. Phần
trăm khối lượng của Cu đơn chất trong hỗn hợp X là
A.14,7% B.18,3% C.16,5% D.12,8%
Câu 11. Hòa tan hết 9,66 gam hỗn hợp gồm Al và Al(NO3)3 trong dung dịch chứa 0,68 mol NaHSO4 và 0,04 mol HNO3,
kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa và hỗn hợp khí Y gồm N2, N2O, H2 (trong đó số
mol của N2O là 0,03 mol). Tỉ khối của Y so với He bằng a. Đế tác dụng tối đa c|c muối có trong dung dịch X cần dùng
dung dịch chứa 0,9 mol NaOH. Giá trị gần nhất của a là.
A. 4,5 B. 5,0 C. 6,0 D. 5,5
Câu 12. Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Al2O3, Cu, Fe3O4, Fe trong dung dịch loãng chứa HCl 2M và H2SO4 1M, sau phản ứng
thoát ra 1,12 lít H2(đktc) v{ dung dịch Y có chứa 119,33 gam chất tan. Cho từ từ dung dịch BaCl2 v{o Y đến khi đạt kết
tủa lớn nhất rồi thêm tiếp dung dịch AgNO3 dư thì thấy thoát ra 0,3 gam khí NO (spk duy nhất) và 386,91 gam kết tủa.
Mặt khác, cho X tan trong dung dịch HNO3 lo~ng dư thì thấy thoát ra 3,5 gam NO (spk duy nhất). Phần trăm khối lượng
của nguyên tố oxi trong X gần với giá trị nào nhất?
A. 22% B. 23% C. 24% D. 25%
Câu 13. Cho p gam hỗn hợp A gồm Cu và Pb vào 80ml dung dịch HNO3 3M được dung dịch B và 672 ml khí NO (sản
phẩm khử duy nhất). Hòa tan hoàn toàn 2,24 gam bột Fe vào B thấy thoát ra V ml khí NO nữa (sản phẩm khử duy nhất)
thì dừng và tạo ra dung dịch C. Cho tiếp 2,6 gam bột kim loại Zn vào dung dịch C, phản ứng xong đƣợc dung dịch D và
2,955 gam kim loại (biết c|c khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị p và V lần lượt là:
A. 13,645 và 896. B. 5,025 và 672. C. 7,170 và 672. D. 6,455 và 896.
Câu 14. Hòa tan hết 37,28 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu trong 500 ml dung dịch chứa HCl 2,4M và HNO3 0,2M, thu
được dung dịch Y và khí NO. Cho dung dịch NaOH dư v{o dung dịch Y, lọc, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối
lượng không đổi được 41,6 gam chất rắn Z. Cho dung dịch AgNO3 dư v{o dung dịch Y có khí NO tho|t ra v{ thu được m
gam kết tủa.
Biết sản phẩm khử của NO3- là NO duy nhất, Cl- không bị oxi hóa trong các quá trình phản ứng, các phản ứng hóa học
xảy ra hoàn toàn. Tính giá trị m.
Câu 15. Hỗn hợp X gồm FeO, FeCO3, CuO, CuCO3, Fe3O4 trong đó oxi chiếm 31,381% khối lượng. Nung 36,2 gam hỗn
hợp X trong điều kiện không có không khí đến khối lượng không đổi thu được 30,48 gam hỗn hợp Y. Cho 36,2 gam hỗn
hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 5,04 lít hỗn hợp khí (đktc, SO2 là sản phẩm khử duy nhất).
Cho 36,2 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm CO2, NO và NO2 có tỉ khối so với
hiđro l{ 21,125 (ngo{i NO v{ NO2 không còn sản phẩm khử nào khác). Số mol HNO3 tham gia phản ứng là
A. 1,40 B. 1,20 C. 1,60 D. 0,80
Câu 16. Hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu. Hoà tan m gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl (dùng dư 20%) thu được dung dịch
Y và m/29 gam chất rắn không tan. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m1 gam kết tủa đồng
thời có 1,0752 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m1 là
A. 211,80 B. 184,32 C. 201,60 D. 192,36
Câu 17. Xử lí 3,2 gam Cu bằng a gam dung dịch H2SO4 đặc 95%, phần Cu còn lại được xử lí tiếp bằng b gam dung dịch
HNO3 đặc 80%. Sau 2 lần xử lí lượng Cu còn lại là 1,28 gam. Khi xử lí bằng H2SO4 thu được V1 lít khí X, còn xử lí bằng
HNO3 thu được V2 lít khí Y. Biết V1 + V2 = 896 cm3. Các thể tích khí đều đo ở đktc.
1. Lấy a gam dung dịch H2SO4 95% trộn với b gam dung dịch HNO3 80% rồi đem pha lo~ng bằng nước tới 20 lần ta
được dung dịch A. Hòa tan 3,2 gam Cu trong dung dịch A. Tính thể tích khí thoát ra V3, giả sử hiệu suất đạt 100%.
2. Trộn V1 lít khí X với V2 lít khí Y ta được hỗn hợp Z. Cho khí Z lội từ từ qua dung dịch BaCl2 dư. Tính khối lượng kết
tủa tạo thành. Giả sử X tác dụng với Y hoàn toàn.
Câu 18. Hòa tan hoàn toàn 20,1 gam hỗn hợp A gồm Al2O3, Al, Cu trong 500ml dung dịch HNO3 xM thu được dung dịch
B và 6,72l khí NO duy nhất. Cho dung dịch NaOH 2M vào dung dịch B cho đến khi lượng kết tủa không đổi thì cần dùng
hết 900ml. Lọc rửa kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 12 gam chất rắn. Tính x.
Câu 19. Hòa tan hết 47,92 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgCO3, Fe(NO3)2 và FeCl2 (trong đó oxi chiếm 22,037% về khối
lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 1,2 mol HCl lo~ng thu được dung dịch Y v{ 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai
khí có tỉ khối so với He bằng 11. Cho dung dịch AgNO3 dư v{o dung dịch Y thu được 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử
duy nhất) và 224,6 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Mg có giá trị gần nhất là:
A. 16. B. 17. C. 18. D. 19.
Câu 20. Hỗn hợp M gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe v{ Cu, trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng hỗn hợp. Cho 6,72 lít
khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam M nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn N và hỗn hợp khí X có tỉ khối so
với H2 bằng 18. Hòa tan hết toàn bộ N trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch chứa m gam muối (không có muối NH4NO3 sinh ra) v{ 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và
N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16,75. Giá trị của m là:
A. 96,25. B. 117,95. C. 80,75. D. 139,50.
Câu 21. Hoà tan hoàn toàn m gam bột nhôm trong dung dịch chứa HCl và HNO3 thu được 3,36 lít hỗn hợp Y gồm hai
khí không màu, dung dịch còn lại chỉ chứa muối của cation Al3+. Đem to{n bộ lượng hỗn hợp khí Y trộn với 1 lít oxi thu
được 3,688 lít hỗn hợp gồm 3 khí. Biết thể tích c|c khí đều đo ở đktc v{ khối lượng của hỗn hợp khí Y nhỏ hơn 2 gam.
Tìm m.
A. 9,72 gam. B. 3,24 gam. C. 8,10 gam. D. 4,05 gam.
Câu 22. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn P gồm FeO và FeS2 vào 31,5 gam dung dịch HNO3 x% thu được 3,808 lít một
chất khí duy nhất m{u n}u đỏ (ở đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M, lọc
kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 2,4 gam chất rắn. Giá trị của x là:
A. 30% B. 34% C. 64% D. 56%
Câu 23. Hòa tan hỗn hợp Na và Ba trong 90 gam dung dịch HNO3 21%. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và hỗn
hợp Y gồm 2 khí không màu có tỉ khối so với He = 8,375. Cô cạn dung dịch X thu được 25,75 gam chất rắn. Biết rằng
NO3- chỉ cho duy nhất một sản phẩm khử. Phần trăm khối lượng của Ba trong hỗn hợp ban đầu
A. 84,68% B. 65,05% C. 95,01% D. 62,18%
Câu 24. Hoà tan hết 3 kim loại Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thu được dung dịch X không có khí thoát
ra. Cô cạn X được m gam muối khan trong đó phần trăm khối lượng của oxi là 54%. Nung m gam muối khan trên tới
khối lượng không đổi thu được 70,65 gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào?
A. 210 B. 200 C. 195 D. 185
Câu 25. Hòa tan hết hỗn hợp gồm x gam Zn và 4,8 gam Mg trong dung dịch hỗn hợp gồm y mol H2SO4 và 0,1 mol
NaNO3. Sau khi cá phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối trung hòa) v{ 2,464 lít (đktc)
hỗn hợp 2 khí gồm H2 và N2 có tỉ khối đối với không khí bằng 0,15047. L{m bay hơi dung dịch Y thu được a gam muối
khan. Giá trị của a là
A. 79,85 B. 72,75 C. 77,55 D. 82,75
Câu 26. Cho 49,52 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgO, Fe(NO3)3 (trong đó oxi chiếm 37,48% về khối lượng) vào dung
dịch chứa 1,64 mol HCl và 0,2 HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được dung dịch Y chỉ chứa các
muối và 0,12 mol hỗn hợp khí Z gồm N2O và N2 có tỉ khối so với He bằng a. Cho dung dịch AgNO3 dư v{o dung dịch Y
thu được 243,98 gam kết tủa. Nếu tác dụng tối đa với các chất tan có trong dung dịch Y cần dùng dung dịch chứa 1,92
mol NaOH. Giá trị gần nhất của a là.
A. 9,5 B. 9,6 C. 9,7 D. 9,8
Câu 27. Để hoà tan hoàn toàn 19,225 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn cần dùng vừa đủ 800 ml HNO3 1,5M. Sau khi pứ kết
thúc thu được dung dịch Y v{ 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm N2, N2O, NO, NO2 (N2O và NO2 có số mol bằng nhau) có
tỉ khối đối với H2 là 14,5. Phần trăm về khối lượng của Mg trong X là:
A. 62,55% B. 37,45% C. 9,42% D. 90,58%
Câu 28. Ho{ tan ho{n to{n 0,775 gam đơn chất (X) trong dung dịch HNO3 đặc thu được 5,75 gam hỗn hợp gồm hai khí
(có thành phần % theo khối lượng của oxi như nhau) v{ dung dịch (Y). Biết tỷ khối hơi của hỗn hợp khí so với hiđro l{
115/3. Ở trạng th|i cơ bản nguyên tử X có số electron độc thân là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Nếu thể tích dung dịch HNO3 đ~ dùng l{ 50 ml, để trung hòa dung dịch Y cần 0,1 mol NaOH. Tính nồng độ dung dịch
HNO3 đ~ dùng.
Câu 29. Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu có tỉ lệ số mol là 1:1 tác dụng với 1,8 lít dung dịch HNO3 1M. Khi phản ứng kết
thúc thu được dung dịch A (không chưa muối amoni) và 13,44 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc) v{ 4m/15 gam chất
rắn. Tìm m.
Câu 30. Cho một lượng Fe tan hết trong dung dịch HNO3, sau khi phản ứng kết thúc thì thu được 2,688 lít NO (đktc) v{
dung dịch X. Thêm dung dịch chứa 0,3 mol HCl (loãng) và lọ thì thấy khí NO tiếp tục thoát ra và cuối cùng thu được
dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất có trong dung dịch Y cần 650 ml dung dịch KOH 1M (Biết NO là sản phẩm
khử duy nhất của N+5). Khối lượng muối có trong dung dịch X là?
A. 29,04 B. 29,6 C. 32,4 D. 21,6
Phần 10
Câu 1. Hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgO, FeO, Mg(OH)2, Al(OH)3. Nung m gam X trong điều kiện không có không khí đến
khối lượng không đổi thu được (m – 1,44) gam hỗn hợp rắn Y. Để hòa tan m gam hỗn hợp X cần 1,5 lit dung dịch HCl
1M, thu được 3,808 lít H2. Mặt khác cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít khí NO và
dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được a gam muối khan. Biết thể tích c|c khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn và số mol HNO3 phản
ứng là 2,06 mol. Giá trị của a – m là?
A. 94,24 B. 106,16 C. 104,16 D. 108,48
Câu 2. Cho 14,4 gam hỗn hợp Fe, Mg, Cu (số mol mỗi kim loại bằng nhau) tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được
2,688 lít hỗn hợp khí gồm 4 khí N2, N2O, NO và NO2 trong đó hai khí N2 và NO2 có số mol bằng nhau. Cô cạn cẩn thận
toàn bộ X thu được 58,8 gam muối khan. Số mol HNO3 đ~ tham gia phản ứng là bao nhiêu?
A. 0,945 B. 1,12 C. 0,923 D. 0,893
Câu 3. Hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 có tỉ lệ số mol tương ứng là 8 : 5. Hòa tan hoàn toàn 21,78 gam X bằng dung dịch
HNO3 lo~ng, thu được 1,344 lít (đktc) khí Y duy nhất và dung dịch Z chứa 117,42 gam muối. Công thức của Y là
A. N2. B. NO2. C. N2O. D. NO.
Câu 4. Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu, Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3 nồng độ a mol/lít, thu được
dung dịch chứa 98,2 gam muối v{ 5,6 lít (đktc) hỗn hợp X gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với hidro bằng 16,4. Giá trị
của a là
A. 1,65. B. 1,35. C. 2,50. D. 1,50.
Câu 5. Cho 12,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Al phản ứng vừa đủ với V (lít) dung dịch HNO3 0,5M thu được dung dịch B và
hỗn hợp C gồm 2 khí N2 và N2O có thể tích bằng 2,24 lit (đktc). Tỉ khối của C so với H2 là 18. Cho dung dich NaOH dư
vào dung dịch B thu được 1,12 lít khí (đktc) v{ m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là:
A. 35 và 3,2 B. 35 và 2,6 C. 11,6 và 3,2 D. 11,6 và 2,6
Câu 6. Hòa tan ho{n to{n 42,9 gam Zn trong lượng vừa đủ V ml dung dịch HNO3 10% (d = 1,26 g/ml) sau phản ứng thu
được dung dịch A chứa 129,54 gam hai muối tan v{ 4,032 lít (đktc) hỗn hợp hai khí NO và N2O. Giá trị của V là:
A. 840 ml B. 540ml C. 857ml D. 1336 ml
Câu 7. Cho 6,675 gam hỗn hợp Mg và kim loại M (hóa trị duy nhất n, đứng sau Mg, tác dụng được với H+ giải phóng H2)
có tỷ lệ mol là 1:1 vào dung dịch AgNO3 dư, khi kết thúc phản ứng thu được 32,4 gam chất rắn. Ở một thí nghiệm khác
nếu cho 6,675 gam hỗn hợp kim loại trên vào dung dịch HNO3 dư sau phản ứng thu được V lít NO đktc (sản phẩm khử
duy nhất). Giá trị của V là:
A. 4,48. B. 1,12. C. 3,36. D. 2,24.
Câu 8. Cho 30,4 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeCO3 và Fe(OH)2 vào dung dịch HCl lo~ng dư, thu được a mol khí CO2 và
dung dịch chứa 43,48 gam muối. Mặt khác hòa tan hết 30,4 gam X trên trong dung dịch chứa Fe(NO3)3 và 1,16 mol HCl,
kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 13,72 gam bột Fe. Nếu cho 840 ml dung dịch NaOH
1,5 M v{o Y, thu được 40,66 gam kết tủa. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3- trong cả quá trình. Giá trị của
a là.
A. 0,16. B. 0,12. C. 0,08. D. 0,06.
Câu 9. Hòa tan hoàn toàn 35,68 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, Fe3O4 và Cu trong dung dịch HCl loãng dư thu được dung dịch
X chỉ chứa 3 loại cation. Mặt kh|c cũng hòa tan hết 35,68 gam hỗn hợp trên trong 160 gam dung dịch HNO3 47,25%
thu được dung dịch Y chứa 99,3 gam muối. Cho dung dịch NaOH dư v{o dung dịch Y, lọc lấy kết tủa nung ngoài không
khí đến khối lượng không đổi thu được 38,4 gam rắn khan. Nồng độ C% của Fe(NO3)3 trong dung dịch Y là.
A. 25,28% B. 14,23% C. 28,79% D. 23,64%
Câu 10. Hỗn hợp chất rắn A có khối lượng 78,4 gam gồm Mg, Al, Fe. Hòa tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO3 loãng
dư thu được 58 gam khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ). Mặt khác nếu lấy 1,47 mol A cho tan hết trong dung dịch H2SO4
lo~ng dư thì thu được dung dịch B. Cho dung dịch KOH dư v{o dung dịch B thu được kết tủa C. Lọc C, nung ngoài không
khí đến khối lượng không đổi thu được 58,8 gam chất rắn D. Thành phần % khối lượng Al trong A gần nhất với:
A. 17,5% B. 34,4% C. 28,0% D. 24,0%
Câu 11. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Al, MgCO3 và 0,05 mol Al2O3 vào 200 gam dung dịch chứa HCl và
KNO3 thu được 6,048 lít hỗn hợp khí Y ở đktc gồm NO, H2, CO2 trong đó có 0,1 mol NO v{ dung dịch Z chỉ chứa các
muối trung hòa. Cho AgNO3 dư v{o Z thu được 185,115 gam kết tủa. Mặt kh|c, cho NaOH dư v{o Z thấy có 1,465 mol
NaOH tham gia phản ứng. Phần trăm khối lượng MgCl2 có trong dung dịch Z gần nhất với
A. 4,4% B. 4,8% C. 5,0% D. 5,4%
Câu 12. Hòa tan hết 5,52 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch chứa 0,54 mol NaHSO4 và 0,08 mol HNO3, thu được
dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa và hỗn hợp khí Y gồm 3 khí không màu, không hóa nâu ngoài không khí. Tỉ
khối của Y so với H2 bằng 7,875. Cho dung dịch NaOH dư v{o dung dịch X, đun nóng thu được 8,12 gam kết tủa. Các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của khí có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong Y là
A. 7,94% B. 12,70% C. 6,35% D. 8,12%
Câu 13. Hòa tan hết 32,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Cu trong dung dịch HCl lo~ng dư thu được dung dịch X. Cô
cạn dung dịch X thu được 56,52 gam hỗn hợp chứa 2 muối. Mặt khác hòa tan hết 32,32 gam hỗn hợp rắn trên trong
240 gam dung dịch HNO3 39,375% (dùng dư) thu được dung dịch Y. Cho từ từ đến hết 800 ml dung dịch NaOH 2M vào
dung dịch Y, lọc bỏ kết tủa sau đó cô cạn rồi nung dung dịch nước lọc đến khối lượng không đổi thu được 104,6 gam
rắn khan. Nồng độ % của Fe(NO3)3 trong dung dịch Y là.
A. 32,29% B. 31,68% C. 33,02% D. 30,86%
Câu 14. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeCO3 trong dung dịch HCl dư thu
được 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với He bằng 5,75 và dung dịch chứa m gam muối. Mặt khác hoàn tan
hoàn toàn hỗn hợp rắn A trong dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X chứa 48,4 gam muối v{ 1,12 lít (đktc) hỗn
hợp khí Y gồm (N2O; CO2). Biết rằng N2O là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Giá trị của m là.
A. 28,950 gam B. 26,820 gam C. 27,885 gam D. 29,660 gam
Câu 15. Dẫn 13,44 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO, H2 đi qua m gam hỗn hợp rắn gồm Zn, MgO, CuO đun nóng, sau một
thời gian thu được hỗn hợp rắn X và thấy thoát ra hỗn hợp khí v{ hơi Y. Dẫn Y v{o bình đựng dung dịch NaOH dư thấy
tho|t ra 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí. Hòa tan hết hỗn hợp rắn X trong 165,9 gam dung dịch HNO3 60%, sau khi các phản
ứng kết thúc thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối và thấy thoát ra hỗn hợp khí T gồm 0,22 mol NO và 0,1 mol
NO2.Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được hỗn hợp muối khan (trong đó nitơ chiếm 15,55% về khối lượng). Mặt khác
dung dịch Z tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,39 mol NaOH. Phần trăm khối lượng của CuO trong hỗn hợp rắn X
gần nhất với
A. 20%. B. 42%. C. 18%. D. 33%.
Câu 16. Hòa tan m gam Mg vào 500 ml dung dịch chứa HNO3 0,6M; AgNO3 0,4M và Fe(NO3)3 0,4M thu được dung dịch
X; 2m + 7,04 gam hỗn hợp kim loại v{ 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, N2 có tỷ khối so với H2 bằng 44/3. Cho
thêm 1200 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, sau đó lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thu
được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi thu được 78,45 gam chất rắn. Khối lượng muối trong dung dịch X
gần nhất với
A. 81 gam B. 87,1 gam C. 80,7 gam D. 84 gam
Câu 17. Hòa tan hết hỗn hợp H gồm Al, Fe(NO3)2, FeCO3, CuO vào dung dịch chứa 1,14 mol KHSO4, thu được 5,376 lít
hỗn hợp khí X gồm H2, NO, CO2 và dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa (không chứa ion Fe3+). Cô cạn dung dịch Y
thu được khối lượng muối khan nặng hơn khối lượng H là 138,46g. Nếu cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 2M vào Y thì
được hỗn hợp kết tủa Z. Biết tỉ khối của X đối với He bằng 97/12 và nếu nhiệt phân hoàn toàn H trong chân không thì
thu được 0,22 mol hỗn hợp hai khí. Phần trăm khối lượng của Fe(OH)2 trong Z có giá trị gần nhất với
A. 8% B. 6% C. 40% D. 9%
Câu 18. Hòa tan hết 116,4 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4 và CuO trong 900 gam dung dịch HNO3 35,0%, sau khi các phản
ứng xảy ra ho{n to{n thu được dung dịch X chứa các muối có khối lượng 373,0 gam và hỗn hợp khí Y. Cho dung dịch có
chứa 4,75 mol NaOH vào dung dịch X, lọc bỏ kết tủa; phần dung dịch nước lọc đem cô cạn sau đó nung ở nhiệt độ cao
tới khi khối lượng không đổi thu được 320,5 gam rắn. Phần trăm khối lượng oxi có trong Y là.
A. 30% B. 47,76% C. 19,24% D. 35,82%
Câu 19. Hòa tan hết 10,36 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 trong dung dịch KHSO4 và 0,08 mol HNO3, kết
thúc phản ứng thu được dung dịch Y v{o 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2O và H2. Tỉ khối của Z so với He
bằng 5,75. Cho dung dịch KOH dư v{o Y, thấy khối lượng KOH phản ứng là 42,0 gam, lọc lấy kết tủa, nung ngoài không
khí đến khối lượng không đổi, thu được 13,2 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của Mg đơn chất trong hỗn hợp X là:
A. 64,9% B. 55,6% C. 69,5% D. 57,9%
Câu 20. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)3, FeCO3 trong dung dịch HCl dư thu được
3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 10 và dung dịch chứa 49,27 gam muối. Mặt khác hoà tan hoàn
toàn hỗn hợp rắn A trong 1,14 mol HNO3 thu được dung dịch X chứa m gam muối và 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí Y
gồm (NO; CO2). Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Giá trị của m gần với là.
A. 59 gam B. 91 gam C. 78 gam D. 83 gam
Câu 21. Hỗn hợp X gồm FexOy, Fe, MgO và Mg. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lít
hỗn hợp khí N2O v{ NO (đktc) có tỷ khối so với hidro là 15,933 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 129,4 gam
muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 15,68 lít khí SO2 (đktc, sản
phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 104 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 27,2 B. 28,8 C. 26,16 D. 22,86
Câu 22. Cho m gam hỗn hợp rắn gồm Fe và Fe(NO3)2 vào 400 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,2M; Fe(NO3)3 0,05M và
HCl. Sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được dung dịch X chỉ chứa 2 chất tan (không chứa ion NH4+); hỗn hợp khí Y
gồm hai khí không m{u, trong đó có một khí hóa nâu và còn lại 32m/255 gam rắn không tan. Tỉ khối của Y so với He
bằng 19/3. Cho dung dịch AgNO3 dư v{o dung dịch X, thấy thoát ra 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng
thời thu được x gam kết tủa. Giá trị của x gần đúng với giá trị n{o sau đ}y?
A. 272,0 gam B. 274,0 gam C. 276,0 gam D. 278,0 gam
Câu 23. Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al (có tỉ lệ mol 3:4) và dung dịch chứa HNO3 lo~ng dư sau phản ứng hoàn
to{n thu được dung dịch chứa 8,2m gam muối Biết rằng có 0,3 mol N+5 trong HNO3 đ~ bị khử. Số mol HNO3 đ~ phản
ứng là?
A. 2,1. B. 3,0. C. 2,4. D. 4,0
Câu 24. Cho 14,4 gam hỗn hợp Mg, Cu, Fe có số mol bằng nhau vào 0,8 lít dung dịch H2SO4 1M (loãng). Cần phải thêm ít
nhất bao nhiêu gam NaNO3 vào hỗn hợp sau phản ứng thì không còn khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thoát ra?
A. 2,83 B. 5,67 C. 12,75 D. 8,50
Câu 25. Cho hỗn hợp gồm 18,56 gam Fe3O4 và 2,56 gam Cu vào dung dịch HCl lo~ng, thu được dung dịch X. Cho dung
dịch AgNO3 dư v{o X, thấy thoát ra 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5), đồng thời thu được x gam kết
tủa. Tính x
A. 114,12 B. 109,8 C. 111,96 D. 105,48
Câu 26. Hòa tan hết 0,3 mol hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al(NO3)3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaNO3 và 0,525 mol
H2SO4 (loãng). Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat có tổng khối lượng là 66,22
gam và hỗn hợp khí Z gồm 0,05 mol NO, 0,04 mol N2O. Cho dung dịch NaOH dư v{o Y, thấy lượng NaOH phản ứng là m
gam, đồng thời thu được một hidroxit Fe(III) duy nhất. Giá trị m gần nhất:
A. 48 B. 44 C. 46 D. 42
Câu 27. Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và FeCO3 vào dung dịch HCl lo~ng, dư thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2
bằng 9,4. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trong dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Y có chứa 3m + 2,56 gam
muối v{ 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với He bằng 11. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m là
A. 24,32 B. 15,20 C. 12,16 D. 18,24
Câu 28. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg, Al (có tỉ lệ mol 3 : 2) bằng dung dịch HNO3 lo~ng, dư thu được 1,568 lít
(đktc) hỗn hợp khí X gồm NO, N2O và dung dịch Y. Tỉ khối của X đối với H2 bằng 18. Cho dung dịch NaOH dư v{o dung
dịch Y thấy tho|t ra 0,336 lít khí (đktc). Khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch Y là
A. 34,80 B. 28,56 C. 36,00 D. 38,60
Câu 29. Cho m gam Ca tan hoàn toàn trong dung dịch chứa X chứa a mol HNO3, thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí (ở
đktc). Mặt khác, cho 2m gam Ca tan hết trong dung dịch X trên thì thu được 10,08 lít khí (đktc). Biết phản ứng chỉ tạo
một sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của (m + 63a) là?
A. 36,46. B. 43,50. C. 53,14. D. 120,50.
Câu 30. Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4 loãng, sau khi các
phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được 111,46 gam sunfat trung hòa v{ 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không
màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí). Phần trăm khối lượng Mg
trong R gần với giá trị n{o sau đ}y?
A. 28,15% B. 10,8% C. 25,51% D. 31,28%
Phần 11
Câu 1. Hòa tan hết 10,62 gam hỗn hợp gồm Fe và Zn vào 800 ml dung dịch X gồm NaNO3 0,45 M và H2SO4 1M thu
được dung dịch Y và 3,584 lít khí NO (duy nhất). Dung dịch Y hòa tan được tối đa m gam bột sắt v{ thu được V lít khí.
C|c khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Gía trị của m và V lần lượt là
A. 20,16 gam và 4,48 lít B. 24,64 gam và 4,48 lít
C. 20,16 gam và 6,272 lít D. 24,64 gam và 6,272 lít
Câu 2. Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al(NO3)3 và MgCO3 (trong đó oxi chiếm 41,618% về khối lượng). Hòa tan hết 20,76 gam
X trong dung dịch chứa 0,48 mol H2SO4 và x mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối
trung hòa có khối lượng 56,28 gam v{ 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2, H2. Cho dung dịch NaOH dư v{o Y, thu
được 13,34 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,04. B. 0,06. C. 0,08. D. 0,02.
Câu 3. A là hỗn hợp chứa Fe, Al, Mg cho một luồng khí O2 đi qua 21,4 gam A nung nóng thu được 26,2 gam hỗn hợp rắn
B. Cho toàn bộ B vào bình chứa 400 gam dung dịch HNO3 (dư 10% so với lượng phản ứng). Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn thấy có NO và N2 thoát ra với tỷ lệ mol 2 : 1. Biết khối lượng dung dịch C sau phản ứng là 421,8 gam, số
mol HNO3 phản ứng là 1,85 mol. Tổng khối lượng các chất tan có trong bình sau phản ứng là:
A. 156,245 B. 134,255 C. 124,346 D. 142,248
Câu 4. X là hỗn hợp rắn gồm Mg, NaNO3 v{ FeO (trong đó oxi chiếm 26,4% về khối lượng). Hòa tan hết m gam X trong
2107 gam dung dịch H2SO4 loãng, nồng độ 10% thu được dung dịch Y chỉ chứa muối sunfat trung hòa v{ 11,2 lít (đktc)
hỗn hợp NO và H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 6,6. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được rắn khan Z và 1922,4 gam H2O.
Phần trăm khối lượng FeO trong X gần với giá trị nào nhất dưới đ}y:
A. 50% B. 12% C. 33% D. 40%
Câu 5. Cho 52,8 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4, Cu(NO3)2 và Cu vào dung dịch chứa 0,6 mol H2SO4, đun nóng. Sau khi
kết phản ứng phản ứng thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y chỉ chứa 2 muối có khối lượng m
gam. Cho bột Cu vào dung dịch Y không thấy phản ứng hóa học xảy ra. Giá trị của m là?
A. 92,8 B. 96,6 C. 94,8 D. 94,6
Câu 6. Hòa tan 14 gam hỗn hợp Cu, Fe3O4 vào dung dịch HCl, sau phản ứng còn dư 2,16 gam hỗn hợp chất rắn và dung
dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn.
A. 45,92 B. 12,96 C. 58,88 D. 47,42
Câu 7. Cho 12,13 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch Y chứa 0,01 mol NaNO3
và H2SO4 thu được 0,56 lít hỗn hợp Z gồm 2 khí, trong đó có một khí không màu, hóa nâu ngoài không khí (tỉ khối so
với He là 6,1) và dung dịch M chỉ gồm các muối sunfat trung hòa. Cho 200 ml dung dịch NaOH 2,55M vào M thấy xuất
hiện kết tủa T cùng 0,01 mol khí thoát ra, dung dịch sau phản ứng có chứa 37,03 gam hỗn hợp gồm 2 muối NaAlO2 và
Na2SO4. Khối lượng của T là?
A. 15,88 gam B. 16,66 gam C. 12,38 gam D. 14,98 gam
Câu 8. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4, Zn vào dung dịch chứa đồng thời HNO3 và 3,452 mol HCl,
sau phản ứng ho{n to{n thu được dung dịch Y chỉ chứa 190,21 gam các muối clorua và 0,124 mol hỗn hợp hai khí N2O,
NO có khối lượng 4,616 gam. Nếu đem dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 508,322 gam kết
tủa. Còn nếu đem dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 109,108 gam kết tủa. Tính giá trị của m.
Câu 9. Hòa tan hết m gam gồm Mg, CuO, Cu(NO3)2 trong dung dịch chứa x mol HNO3, 0,4 mol H2SO4 loãng, kết thúc
phản ứng được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hoà khối lượng 53,18 gam và hỗn hợp khí Y gốm 2 đơn chất khí có
tỉ khối do với H2 là 9,125. Cho dung dịch NaOH dư v{o X, thu được (m + 10,01) gam kết tủa Z. Nung Z ngoài không khí
thu được (m + 3,08) gam rắn khan. Giá trị của x là
A. 0,12 B. 0,08 C. 0,04 D. 0,06
Câu 10. Lấy 15,04 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe3O4 và Al tác dụng với 1254 ml dung dịch HNO3 1M (lấy dư 10%) thì
thu được dung dịch Y và 3,136 lít hỗn hợp Z (đktc) gồm 2 khí không m{u (trong đó có một khí hóa nâu ngoài không
khí), biết tỉ khối hơi của Z so với H2 là 17. Nếu l{m bay hơi dung dịch Y thu được hỗn hợp muối khan T. Thành phần %
khối lượng muối Al(NO3)3 trong T gần nhất với
A. 71% B. 62% C. 68% D. 46%
Câu 11. Nung 12,72 gam hỗn hợp X gồm Al, FeCO3 và Mg(NO3)2 trong bình chân không, sau một thời gian thu được
chất rắn Y và a mol hỗn hợp gồm CO2 và NO2. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 0,44 mol KHSO4, thu được
dung dịch Z chỉ chứa 64,94 gam muối sunfat trung hòa và hỗn hợp khí gồm 0,02 mol CO2 và 0,06 mol NO. Cho Z phản
ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 6,43 gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 0,03 B. 0,02 C. 0,04 D. 0,05
Câu 12. Một bình kín chứa 13,44 lít khí CO (đktc) v{ một lượng hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4 và FeCO3. Nung nóng bình ở
nhiệt độ cao đến khi phản ứng xảy ra hoàn to{n thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 20,5. Mặt khác, hòa tan
hoàn toàn rắn X trên trong dung dịch HNO3 dư, phản ứng kết thúc thu được 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO, NO2
và CO2 có tỉ khối so với He bằng 65/6. Tính thể tích dung dịch HCl tối thiểu để hòa tan hỗn hợp rắn X.
Câu 13. Hỗn hợp X gồm Al, Mg, Al2O3, MgO trong đó oxi chiếm 29,675% khối lượng. Cho m gam X tác dụng với dung
dịch HCl dư thu được a mol H2. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 thu được dung dịch Y, 4a/13 mol
khí gồm NO và N2O có tỉ khối so với Hidro là 18,5. Cô cạn dung dịch Y thu được 99,59 gam muối khan. Cho a mol H2 tác
dụng với 2m gam CuO đun nóng, sau khi phản ứng kết thúc thu được hỗn hợp gồm Cu và CuO có tỉ lệ số mol là 2:1. Giá
trị của m gần nhất với:
A. 19,5. B. 20,0. C. 20,5. D. 21,0
Câu 14. Hòa tan hết 0,25 mol hỗn hợp rắn X gồm Cu, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,32 mol NaHSO4, kết
thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 0,08 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Dung dịch Y tác dụng tối đa với
dung dịch chứa 23,2 gam NaOH. Nếu cho 0,25 mol X v{o lượng nước dư, thấy còn lại m gam rắn không tan. Giá trị m là:
A. 5,12. B. 5,76. C. 6,4. D. 7,68
Câu 15. Nung nóng 0,4 mol hỗn hợp gồm Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2 trong điều kiện không có không khí, sau một
thời gian thu được hỗn hợp rắn X và 0,48 mol hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng a. Hòa tan hết trong dung dịch
chứa 0,58 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được 0,04 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z chỉ chứa
các muối. Cô cạn Z lấy muối nung đến khối lượng không đổi thu được 27,2 gam rắn khan. Nếu cho dung dịch NaOH dư
và Z không có mặt oxi thì thu được 36,24 gam hỗn hợp c|c hiđroxit. Gi| trị gần nhất của a là
A. 10. B. 12. C. 9. D. 11
Câu 16. Hòa tan hết 0,6 mol hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 1,08 mol HNO3, kết thúc
phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối lượng là 103,3 gam và 0,1 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và
N2O. Cô cạn dung dịch Y lấy muối đem nung đến khối lượng không đổi thu được 31,6 gam rắn khan. Nếu cho dung dịch
NaOH dư v{o Y (không có mặt Oxi), thu được 42,75 gam hỗn hợp c|c hiđroxit. Phần trăm khối lượng Fe(NO3)3 trong X

A. 30,01%. B. 35,01%. C. 43,9%. D. 40,02%
Câu 17. Cho 29,64 gam hỗn hợp H gồm Mg, MgO, Mg(NO3)2 tác dụng với dung dịch chứa 1,36 mol HCl, kết thúc các
phản ứng còn lại m gam kim loại v{ thu được hỗn hợp X chứa hai khí đơn chất, tỉ khối của X so với He bằng 29/6, cô
cạn dung dịch sau phản ứng được 64,72 gam muối khan. Nhiệt phân hết 29,64 gam H thì chỉ thu được khí NO2 và 21,36
gam rắn. Giá trị của m gần nhất với
A. 1,47 B. 1,50 C. 3,70 D. 1,00
Câu 18. Đốt cháy hỗn hợp chứa 5,76 gam Mg và 13,44 gam Fe trong oxi một thời gian thu được 21,12 gam hỗn hợp rắn
X. Hòa tan hết X trong 268 gam dung dịch HNO3 31,5% thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm 0,16 mol khí NO và
a mol khí NO2. Cô cạn dung dịch Y, sau đó nung tới khối lượng không đổi thấy khối lượng chất rắn giảm 57,28 gam.
Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 có trong dung dịch Y là?
A. 7,11% B. 6,78% C. 6,90% D. 7,21%
Câu 19. Hòa tan hết 6,08 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch X v{ 1,792 lít NO (đktc).
Thêm từ từ 2,88 gam bột Mg vào dung dịch X đến khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được 0,448 lít NO (đktc), dung
dịch Y và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 4,96 gam B. 6,40 gam C. 4,40 gam D. 3,84 gam
Câu 20. Hòa tan hoàn toàn 6,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và Mg(NO3)2 trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và
0,54 mol HCl, đun nóng. Sau khi c|c phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối) và 1,568 lít hỗn hợp
khí Z gồm N2O và H2 ở đktc. Tỉ khối Z so với CH4 là 1,25. Dung dịch Y có khả năng phản ứng tối đa với 285 ml dung dịch
NaOH 2M, thu được kết tủa T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 4,8 gam chất rắn. Phần trăm Al2O3 trong hỗn
hợp X là:
A. 15,09% B. 30,18% C. 23,96% D. 60,36%
Câu 21. Cho a gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, MgO, Fe, Fe2O3, FeO, Fe3O4 (trong đó khối lượng của X bằng 4,625 lần khối
lượng Oxi trong X) tác dụng hết với dung dịch Y gồm NaHSO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa b gam các muối
trung hòa và 1,12 hỗn hợp khí T (đktc) gồm 2 khí không màu có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của T so với
Hiđrô bằng 6,6. Cho từ từ dung dịch KOH vào 1/2 dung dịch Z đến khi đạt kết tủa lớn nhất thì dùng hết 0,21 mol KOH.
Cho dung dịch BaCl2 dư v{o 1/2 dung dịch Z còn lại thu được 52,425 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn
giá trị gần nhất của b là:
A. 48,9. B. 49,3. C. 59,8. D. 60,3
Câu 22. Cho 21,24 gam hỗn hợp T gồm Fe2O3, Mg, Zn, Fe(OH)3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch X chứa a mol NaHSO4
và b mol HNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 142,59 gam chất tan và 0,15 mol NO. Nhỏ từ từ dung dịch
NaOH 1M v{o Y, đến khi kết tủa đạt cực đại thì dùng hết 1,07 lít và không có khí thoát ra. Mặt khác, cho thanh Fe vào Y
thì thấy khối lượng thanh Fe giảm 8,4 gam và thoát ra hỗn hợp khí Z (NO và H2) có tỉ khối so với H2 là 31/3. Phần trăm
khối lượng của Mg trong T là:
A. 5,65%. B. 14,12%. C. 14,69%. D. 8,47%
Câu 23. Hòa tan hết 8,53 gam hỗn hợp E chứa Mg, ZnO, ZnCO3 vào dung dịch hỗn hợp chứa HNO3 (x mol) và H2SO4 thu
được dung dịch X chỉ chứa 26,71 gam muối trung hòa và 2,464 lít hỗn hợp khí Y gồm H2, NO, CO2 với tổng khối lượng
2,18 gam. Nếu cho Ba(OH)2 dư v{o X thấy xuất hiện 56,465 gam kết tủa. Giá trị của x là?
A. 0,04 C. 0,08 C. 0,05 D. 0,06
Câu 24. Hòa tan hết 0,3 mol hỗn hợp X gồm Al, Zn, Al(NO3)3, ZnCO3 trong dung dịch chứa 0,36 mol H2SO4 loãng, kết
thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa v{ 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2O, H2. Tỉ
khối của Z so với He bằng 8,2. Cho dung dịch NaOH dư v{o Y, thấy lượng NaOH phản ứng là 48,4 gam. Phần trăm khối
lượng của Al đơn chất trong hỗn hợp X là:
A. 8,6% B. 5,4% C. 6,5% D. 9,7%
Câu 25. X gồm Fe, Fe3O4, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 (trong đó oxi chiếm 32,626% về khối lượng hỗn hợp). Hòa tan hết
24,52 gam X trong dung dịch chứa a mol NaNO3 và 0,64 mol HNO3, kết thúc phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa
các muối và 0,12 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cho 480 ml dung dịch NaOH 1,5M vào Y, lọc bỏ kết tủa,
cô cạn phần dung dịch nước lọc, sau đó đem nung đến khối lượng không đổi,thu được 57,6 gam rắn khan. Giá trị của a

Câu 26. Trộn đều 26,58 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Fe3O4, Al với 174,08 gam KHSO4 được hỗn hợp Y. Hòa tan hỗn
hợp Y trong lượng nước dư. Sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được Z chỉ chứa 189,14 gam các muối trung
hòa v{ 3,584 lít (đktc) hỗn hợp T gồm 3 khí không màu, bền trong không khí (tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 1 : 2 theo chiều
tăng khối lượng mol). Cho từ từ đến hết 300 ml dung dịch Ba(OH)2 2,5M và dung dịch Z thì thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m gần nhất với giá trị n{o sau đ}y?
A. 209 B. 212 C. 317 D. 195
Câu 27. Nung nóng 0,4 mol hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3), Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (không có không khí), sau
khi các phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với He bằng 103/9. Hòa tan
hoàn toàn Y trong dung dịch chứa H2SO4 loãng và 0,09 mol KNO3, thu được dung dịch chỉ chứa 80,63 gam muối trung
hòa của kim loại và hỗn hợp khí T gồm NO và H2 có tỉ lệ mol là 3 : 1. Phần trăm khối lượng của FeCO3 trong hỗn hợp X

A. 13,00% B. 15,59% C. 7,80% D. 10,39%
Câu 28. Hòa tan hết 22,86 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,56 mol H2SO4, sau khi
kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa 67,34 gam các muối sunfat trung hòa v{ 2,24 lít (Đktc) hỗn hợp
khí Z gồm hai đơn chất khí có tỉ khối hơi so với Hidro bằng 8,8. Cho dung dịch NaOH dư v{o Y, thấy lượng NaOH phản
ứng là 52 gam. Phần trăm khối lượng của Mg đơn chất trong hỗn hợp X là:
A. 20,5% B. 25,2% C. 23,1% D. 19,4%
Câu 29. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Cu(NO3)2 (trong đó số mol Cu bằng số mol CuO) vào 350 ml dung
dịch H2SO4 2M lo~ng, thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất, và có khí NO thoát ra. Phần trăm khối
lượng Cu trong X có giá trị gần nhất với giá trị n{o sau đ}y?
A. 23,80%. B. 30,97%. C. 26,90%. D. 19,28%.
Câu 30. Đốt cháy hỗn hợp X gồm Fe v{ Cu trong 5,824 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2 có tỉ khối so với He bằng
14,0 thu được 34,56 gam hỗn hợp rắn Y chứa các oxit và muối (không thấy khí bay ra). Hòa tan Y trong dung dịch HCl
dư, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư v{o dung dịch Z, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,672 lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất) v{ thu được 130,26 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là.
A. 58,8% B. 50,4% C. 61,6% D. 56,0%
Phần 12
Câu 1. Đốt cháy 11,52 gam hỗn hợp gồm Ca và Mg trong oxi một thời gian thu được m gam rắn X. Nghiền nhỏ rắn X,
sau đó cho v{o dung dịch chứa HCl và 0,09 mol NaNO3. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 muối; 1,16
gam kết tủa v{ 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2 và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 89/21. Cho dung dịch
NaOH dư v{o dung dịch Y, thu được 3,48 gam kết tủa. Giá trị m là.
A. 12,32 gam B. 12,64 gam C. 12,48 gam D. 12,80 gam
Câu 2. Hòa tan hết 42,88 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe3O4 và FeCO3 trong dung dịch HCl lo~ng dư thu được 8,96 lít (đktc)
hỗn hợp khí X có tỉ khối hơi so với He bằng 4,7. Mặt khác hòa tan hết 42,88 gam hỗn hợp trên cần dùng 420 gam dung
dịch HNO3 a% thu được dung dịch Y chứa 135,12 gam muối v{ 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm 3 khí CO2, NO và N2O
trong đó có 2 khí có cùng số mol. Giá trị của a:
A. 28,05% B. 26,25% C. 27,45% D. 27,00%
Câu 3. Hòa tan hết 28,0 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO và MgCO3 (số mol MgO lớn hơn số mol MgCO3) trong dung dịch
HCl lo~ng dư thu được 0,6 mol hỗn hợp khí. Mặt khác cho 28,0 gam X tác dụng hết với dung dịch chứa 0,12 mol NaNO3
và 0,84 mol H2SO4 (loãng). Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat và hỗn hợp khí Z gồm 3
khí có khối lượng 6,64 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 102,36 gam rắn khan. Z chứa các khí là.
A. CO2, N2O, N2 B. CO2, N2O, H2
C. CO2, N2, H2 D. CO2, NO, N2O
Câu 4. Cho 33,26 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(OH)3, Fe(OH)2 và Cu vào 500 ml dung dịch HCl 1,6M thu được dung
dịch Y và 7,68 gam rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư v{o Y, thu được khí 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy
nhất của N+5) và 126,14 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(OH)2 trong hỗn hợp
X là.
A. 14,1% B. 21,1% C. 10,8% D. 16,2%
Câu 5. Đốt cháy 16,8 gam bột Fe trong oxi, sau một thời gian thu được 19,84 gam rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong
dung dịch chứa NaHSO4 và x mol NaNO3, thu được dung dịch Y chứa các muối trung hòa và hỗn hợp khí Z gồm NO và
H2 (tỉ lệ mol 1 : 1). Cho dung dịch NaOH dư v{o Y (không có mặt oxi), thu được 30,06 gam kết tủa. Biết khí NO là sản
phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của x là.
A. 0,06 B. 0,08 C. 0,09 D. 0,12
Câu 6. Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, FeCO3, CrO, CuO, Al2O3. Hoà tan m gam hỗn hợp X cần 832,2 gam dung dịch HCl 10%
thu được 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với hiđro l{ 13,6. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3
lo~ng dư thu được 7,168 lít hỗn hợp khí (đktc) (sản phẩm khử duy nhất là NO) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu
được 212,68 gam muối khan. Tổng phần trăm khối lượng Fe và FeCO3 trong hỗn hợp X là:
A. 28,16% B. 25,84% C. 27,76% D. 24,52%
Câu 7. Cho 38,6 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe3O4 tác dụng 250 gam dung dịch HNO3 27,72%, đun nóng v{ khuấy đều. Sau
khi các phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được 2,24 lít khí (đktc) gồm NO, NO2 (không còn sản phẩm khử nào khác của
N+5), dung dịch Z và còn lại 2,6 gam kim loại. Nồng độ % của muối Cu(NO3)2 trong Z là:
A. 10,89% B. 13,71% C. 17,25% D. 13,32%
Câu 8. Hòa tan hết 10,32 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 có tỉ lệ mol 1 : 1 trong 415 gam dung dịch HNO3 12,6% thu
được dung dịch X và 0,02 mol khí Y duy nhất. Cho từ từ 640 ml dung dịch KOH 1,25M vào dung dịch X thu được 17,16
gam kết tủa. Nồng độ phần trăm của Al(NO3)3 trong dung dịch X là
A. 12,04%. B. 12,02%. C. 14,04%. D. 14,08%.
Câu 9. Cho hỗn hợp X chứa 18,6 gam gồm Fe, Al, Mg, FeO, Fe3O4 và CuO. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 dư thấy
có 0,98 mol HNO3 tham gia phản ứng thu được 68,88 gam muối v{ 2,24 lít (đkc) khí NO duy nhất. Mặt khác, từ hỗn hợp
X ta có thể điều chế được tối đa m gam kim loại. Giá trị của m là :
A. 13,8 B. 16,2 C. 15,40 D. 14,76
Câu 10. Đốt cháy hỗn hợp gồm 8,96 gam Fe và 1,44 gam Mg trong oxi một thời gian thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan
hoàn toàn X trong dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung dịch Y và 0,896 lít H2 (đktc). Cho AgNO3 dư v{o dung dịch Y
thu được 81,84 gam kết tủa. Mặt khác hòa tan hết hỗn hợp X trên trong dung dịch HNO3 lo~ng dư thu được dung dịch Z
chỉ chứa các muối nitrat có khối lượng 48,2 gam và hỗn hợp khí T gồm 0,02 mol A và 0,01 mol khí B. Số mol HNO3
phản ứng là.
A. 0,665 mol B. 0,645 mol C. 0,655 mol D. 0,675 mol
Câu 11. Hòa tan hết 13,28 gam hỗn hợp chất rắn gồm Mg, MgO, MgCO3 (số mol của MgCO3 bằng 2 lần số mol MgO) vào
dung dịch hỗn hợp a mol Mg(NO3)2 và b mol H2SO4 lo~ng, thu được dung dịch A chỉ chứa 36,8 gam các muối trung hòa
và thấy thoát ra 2,912 lít (dktc) hỗn hợp khí gồm CO2, NO, N2 có tỉ khối hơi so với H2 bằng 264/13. Cho dung dịch
Ba(OH)2 dư vào dung dịch muối thu được kết tủa, đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được 81,9 gam chất
rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn tòan. Tính tỉ lệ a:b là:
A. 1:10 B. 2:5 C . 1:5 D. 5:2
Câu 12. Cho 58,25 gam hon hơp X gom Fe3O4, Al, KNO3 tan hoan toan trong 1,4 mol H2SO4 loang, thu đươc dung dich Y
chưa m gam muoi sunfat va thay thoat ra 8,96 l t hỗn hơp kh Z gom 2 kh khong mau, trong đo co 1 kh hoa nau trong
khong kh . Tỷ khoi cua Z đoi vơi H2 la 4,5. Them 3,6 gam Mg vao dung dich Y, sau khi cac phan ưng xảy ra hoan toan
thu đc 1,4 gam chat rắn. Giá trị của m là
A. 175,65 B. 179,24 C. 182,45 D. 168,15
Câu 13. Hòa tan hết 9,76 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3, Mg, MgCO3 trong hỗn hợp dung dịch chứa 0,43 mol KHSO4 và
0,05 mol HNO3. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 3,36 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm CO2, NO và 0,05 mol H2. Dung
dịch Z sau phản ứng chỉ chứa m gam các muối trung hòa. Giá trị của m là:
A. 63,28 B. 51,62 C. 74,52 D. 64,39
Câu 14. Hoà tan hết 36,56 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 1,1 mol HCl và 0,02
mol HNO3. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối clorua và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol
tương ứng 2:5). Dung dịch Y hoà tan tối đa 7,68 gam bột Cu. Tính phần trăm khối lượng đơn chất Fe trong hỗn hợp X.
Câu 15. Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch H2SO4 và 0,07 mol HNO3, thấy thoát ra 1,12 lít hỗn hợp khí có số mol
bằng nhau, trong đó có NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư v{o bình thu được 0,448 lít khí NO và dung dịch Y gồm 2 ion
dương. Cho từ từ AgNO3 vào dung dịch Y tới khi không còn khí NO (duy nhất) thoát ra thì vừa hết 8,5 gam AgNO3. Biết
các phản ứng đều xảy ra ho{n to{n. C|c khí đo ở đktc. Tính tổng thể tích khí thoát ra trong toàn bộ quá trình và giá trị
m.
Câu 16. Cho 7,74 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Mg(OH)2, MgCO3, Fe, Fe3O4, FeCO3 tác dụng vừa đủ với 260ml dung dịch
HCl 1M sau phản ứng thu được dung dịch Y và 1,792 lít hỗn hợp khí có tỉ khối so với He là 4,4375. Lấy dung dịch Y cho
vào dung dịch AgNO3 dư thu được 39,47 gam kết tủa. Mặt khác, vẫn 7,74 gam hỗn hợp trên cho qua dung dịch HNO3
35% sau phản ứng thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối (không có Fe2+) và 0,784 lít hỗn hợp khí (N2O và CO2).
Nồng độ phần trăm của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong dung dịch Z gần nhất với
A. 2% B. 5% C. 9% D. 12%
Câu 17. Cho m gam hỗn hợp N gồm Al (6x mol), Zn (7x mol), Fe3O4, Fe(NO3)2 tác dụng hết với 250 gam dung dịch
H2SO4 31,36%, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối và 0,16 mol hỗn hợp Y chứa hai khí NO, H2; tỉ khối của Y đối với
He bằng 6,625. Cô cạn dung dịch X thu được m + 60,84 gam muối. Nếu nhỏ từ từ dung dịch KOH 2M vào dung dịch X
đến khi không còn phản ứng nào xảy ra thì vừa hết 1 lít dung dịch KOH. Nồng độ % của FeSO4 có trong dung dịch X là
A. 10,28% B. 10,43% C. 19,39% D. 18,82%
Câu 18. Đốt cháy 18,68 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Fe trong khí O2 một thời gian thu được hỗn hợp rắn X. Hòa
tan hết X vào 136,5 gam dung dịch HNO3 60%, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y chỉ chứa 88,84 gam
các muối và thấy tho|t ra 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO, NO2. Dung dịch Y tác dụng tối đa với 1,24 mol NaOH,
sau khi phản ứng kết thúc lấy kết tủa thu được nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 22,4 gam
chất rắn.
Tìm phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp kim loại ban đầu?
Câu 19. Hòa tan hoàn toàn 12,99 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe(NO3)2 và Fe3O4 trong 270 ml dung dịch HCl 2M, thu được
dung dịch Y chỉ chứa 27,94 gam muối và hỗn hợp khí Z gồm hai đơn chất, có tỉ khối so với He là 4,4. Cho Y tác dụng với
dung dịch NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa l{ 25,2 gam. Mặt khác, cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung
dịch AgNO3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 82,89 B. 83,97 C. 85,05 D. 86,13
Câu 20. Hòa tan hoàn toàn 1,609 gam hỗn hợp ở dạng bột gồm Fe và Al vào 40 ml dung dịch HCl 7,3% (D=1,1 g/ml)
thu được dung dịch Y. Thêm 700 ml dung dịch AgNO3 0,2M vào dung dịch Y, khuấy kĩ thì sản phẩm thu được chỉ chứa
kết tủa và dung dịch Z. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn phần dung dịch Z lấy chất rắn thu được đem đun nóng trong bình kín đến
khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị m là:
A. 5,779 gam B. 3,294 gam C. 8,101 gam D. 6,023 gam
Câu 21. Cho 30 gam hỗn hợp H gồm Mg, FeCO3, Fe và Fe(NO3)2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, kết thúc phản ứng
thu được dung dịch X chứa 54,33 gam muối và 6,78 gam hỗn hợp khí Y gồm NO, H2 và 0,08 mol CO2. Cho dung dịch X
tác dụng tối đa với 510 ml dung dịch NaOH 2M, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi
thu được 26,4 gam rắn. Phần trăm khối lượng của kim loại Fe trong H có giá trị gần nhất với:
A. 46% B. 20% C. 19% D. 45%
Câu 22. Hoà tan 2,56 gam kim loại đồng vào 25,2 gam dung dịch HNO3 nồng độ 60% thu được dung dịch A. Thêm
210ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch A. Sau khi các phản ứng kết thúc, đem cô cạn hỗn hợp thu được chất rắn X.
Nung X đến khối lượng không đổi thu được 17,4 gam chất rắn Y. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch A.
Câu 23. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al, ZnO, Fe3O4, Fe(NO3)2 (oxi chiếm 27,08% về khối lượng) trong dung dịch
HCl dư thấy có 2,78 mol HCl phản ứng thu được 6,048 lít hỗn hợp khí gồm NO và H2 có tỉ khối so với H2 là 65/9 và
dung dịch chứa 149,03 gam muối (không chứa muối Fe3+). Tính phần trăm khối lượng Al trong X
A. 15% B. 19% C. 23% D. 8%
Câu 24. Đốt cháy 19,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe (tỉ lệ 1:1) trong oxi một thời gian thu được 21,12 gam hỗn hợp rắn
X. Hoà tan hết X trong 268 gam dung dịch HNO3 31,5% vừa đủ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm 0,16 mol
khí NO và a mol khí NO2. Cô cạn dung dịch Y, sau đó nung tới khối lượng không đổi thấy khối lượng chất rắn giảm
57,28g. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong dung dịch có giá trị gần nhất với?
A. 10,4% B. 9,3% C. 12,1% D. 7,0%
Câu 25. Cho 14,72 gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit của Fe vào dung dịch HCl lo~ng dư, thu được 1,792 lít H2 (đktc)
và dung dịch chưa 3,25 gam FeCl3. Mặt khác hòa tan hết 14,72 gam X trên trong dung dịch chứa 0,65 mol HCl và 0,08
mol HNO3, thu được dung dịch Y (không có ion NH4+) v{ 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm 2 khí có tỉ khối với He bằng
a. Cho 560ml dung dịch NaOH 1,25M v{o Y, thu được 22,18 gam hỗn hợp gồm 2 kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị gần nhất của a là
A. 7,0 B. 6,0 C. 8,0 D. 9,0
Câu 26. Hòa tan hết m gam hỗn hợp rắn A gồm Mg, Cu(NO3)2, Fe, FeCO3 bằng dung dịch chứa H2SO4 và 0,054 mol
NaNO3, thu được dung dịch B chỉ chứa 75,126 gam các muối (không có ion Fe3+) và thấy thoát ra 7,296 gam hỗn hợp
khí X gồm N2, N2O, NO, H2, CO2 (Trong X có chứa 0,024 mol H2). Cho dung dịch NaOH 1M vào dung dịch B đến khi thu
được lượng kết tủa lớn nhất là 38,064 gam thì dùng hết 1038 ml dung dịch NaOH. Mặt khác, cho BaCl2 vào dung dịch B
vừa đủ để kết tủa hết SO42-, sau đó cho tiếp dung dịch AgNO3 dư v{o thì thu được 307,248 gam kết tủa. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Tính phần trăm khối lượng FeCO3 có trong hỗn hợp A.
Câu 27. Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm FexOy, Fe và Cu bằng dung dịch chứa 1,8 mol HCl và 0,3 mol HNO3, sau phản
ứng thu được 5,824 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X chứa (m + 60,24) gam chất tan. Cho a gam
Mg vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thu được (m – 6,04) gam rắn và hỗn hợp Y gồm hai khí (trong đó có một khí
hóa nâu trong không khí) có tỉ khối so với He bằng 4,7. Giá trị của a gần nhất với:
A. 23,0 B. 24,0 C. 21,0 D. 22,0
Câu 28. Hòa tan hoàn toàn 12,64 gam hỗn hợp X chứa S, CuS, Cu2S, FeS và FeS2 bằng dung dịch HNO3 (đặc, nóng, vừa
đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch Y và 25,984 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm SO2 và NO2 với tổng khối lượng 54,44
gam. Cô cạn Y thu được 25,16 gam hỗn hợp muối. Nếu cho Ba(OH)2 dư v{o Y thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 32,26 B. 42,16 C. 34,25 D. 38,62
Câu 29. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit của nó vào dung dịch HCl lo~ng, dư thu được a mol H2 và dung dịch
chứa 45,46 gam hỗn hơp muối. Mặt khác, hòa tan hết m gam X trên trong dung dịch chứa 1,2 mol HNO3 thu được dung
dịch Y (không chứa ion NH4+) và hỗn hợp Z gồm 0,08 mol NO và 0,07 mol NO2. Cho từ từ 360 ml dung dịch NaOH 1M
v{o Y thu được 10,7 gam một kết tủa duy nhất. Giá trị của a là
A. 0,05 B. 0,04 C. 0,06 D. 0,07
Câu 30. Hòa tan hoàn toàn 21,78 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgCO3, Al(NO3)3 trong dung dịch chứa 0,12 mol HNO3 và
0,65 mol H2SO4. Sau khi các phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa và hỗn hợp
khí Z gồm CO2, N2, N2O và H2 (trong đó số mol của H2 là 0,06 mol). Tỉ khối của Z so với He bằng 7,25. Cho dung dịch Y
tác dụng với dung dịch NaOH dư, thấy lượng NaOH phản ứng tối đa l{ 57,6 gam; đồng thời thu được 24,36 gam kết tủa.
Thành phần phần trăm về khối lượng của N2O trong hỗn hợp Y là
A. 37,93%. B. 22,76%. C. 30,34%. D. 14,48%.
Phần 13
Câu 1. Hòa tan hết 40,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(OH)3, Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,5 mol H2SO4 loãng,
sau khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Y chỉ chứa 74,12 gam các muối trung hòa và 0,16 mol khí NO (sản phẩm
khử duy nhất của N+5). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư v{o Y, lấy kết tuả đem nung ngo{i không khí đến khối lượng không
đổi thu được 148,5 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của Fe đơn chất trong hỗn hợp X
A. 25,2% B. 22,4% C. 30,8% D. 28%
Câu 2. Hoà tan hết hỗn hợp chứa Mg và FeCO3 tỉ lệ mol 20 : 7 trong dung dịch chứa 1,36 mol HNO3, kết thúc phản ứng
thu được dung dịch X chứa 3 muối có khối lượng 88,12 gam và m gam hỗn hợp khí Y. Cô can dung dịch X thu được chất
rắn Z, đem nung to{n bộ Z đến khối lượng không đổi thấy giảm 60,92 gam so với khối lượng Z. Giá trị lớn nhất của m
là:
A. 12,834. B. 16,920. C. 11,160. D. 9,720.
Câu 3. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Fe, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,06 mol HNO3 và
0,71 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 61,96) gam hỗn hợp muối và 3,136 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm
hai đơn chất khí với tổng khối lượng là 1,32 gam. Cho Ba(OH)2 dư v{o Y thu được 211,77 gam kết tủa. Phần trăm khối
lượng của Fe3O4 có trong X gần nhất với:
A. 36,42% B. 30,30% C. 54,12% D. 38,93%
Câu 4. Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, Fe3O4, FeO, Fe, Al2O3, Al. Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HNO3 dư
thu được 3,36 lít hỗn hợp khí N2O và N2 (đktc) có tỉ khối so với H2 là 50/3 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được
186,9 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 17,92 lít khí SO2
(đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 151,3 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 36,1 B. 39,0 C. 47,5 D. 42,5
Câu 5. Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn, Cu, Fe. Hòa tan 9,31 gam X trong m gam dung dịch Y chứa H2SO4 13,0667% và NaNO3
4,25%, sau khi các phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được hỗn hợp khí Z gồm 2 khí NO và H2, dung dịch T chỉ chứa các
muối sunfat trung hòa (trong T có 0,02 mol NH4+). Thêm từ từ dung dịch NaOH v{o T thu được tối đa 17,81 gam kết
tủa, nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được 13,55 gam các oxit. Nồng độ % của FeSO4 trong dung
dịch T gần nhất là
A. 1,97% B. 1,73% C. 1,89% D. 1,85%
Câu 6. Hòa tan hết 31,25 gam hỗn hợp gồm Al, FeO, Fe3O4 trong dung dịch HCl lo~ng dư thu được 5,04 lít H2 và dung
dịch có chứa 71,425 gam muối. Mặt khác hòa tan 31,25 gam hỗn hợp trên trong dung dịch HNO3 lo~ng dư thu được
dung dịch Y và 1,12 lít khí Z. Cô cạn dung dịch Y thu được 121,57 gam muối. Khí Z là:
A. NO. B. N2. C. N2O. D. NO2
Câu 7. Hòa tan hết 2m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, FeCO3 vào dung dịch chứa 2,0 mol HCl và 0,3 mol NaNO3, thu được
dung dịch Y và m–9,2 gam Z gồm 3 khí NO; CO2 và H2. Cô cạn Y, thu được m+86 gam muối khan. Mặt khác, cho Y tác
dụng tối đa với a gam Mg. Còn cho Y tác dụng tối đa với KOH, thu được 67,9 gam kết tủa (chứa 3 chất). Biết rằng NO là
sản phẩm khử duy nhất của N+5. Tổng giá trị a+m gần nhất với
A. 45 B. 46 C. 47 D. 48
Câu 8. Đốt ch|y lượng hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong khí O2. Sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn Y. Hoàn
tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa đồng thời NaNO3 và H2SO4 lo~ng, thu được dung dịch Z chỉ chứa 39,26 gam muối
trung hòa của các kim loại và 896ml hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 l{ 8 (trong đó có một khí hóa nâu trong không
khí). Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với 540ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là:
A. 15,44 B. 18,96 C. 11,92 D. 13,20
Câu 9. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, MgCO3 và 0,07 mol Al vào dung dịch chứa 0,4 mol KHSO4
thu được dung dịch Y chỉ chứa 64,97 gam muối trung hòa và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 là 22. Cho 28 gam
KOH vào Y rồi đun nhẹ, sau các phản ứng, thu được dung dịch chỉ chứa ba muối của Kali và 11,93 gam kết tủa, đồng
thời thoát ra 0,01 mol khí. Giá trị của m gần nhất với giá trị
A. 16,0 B. 16,5 C. 17,0 D. 17,5
Câu 10. Hòa tan hết 15,44 gam hỗn hợp gồm Fe3O4, Fe v{ Al (trong đó oxi chiếm 20,725% về khối lượng) bằng 280
gam dung dịch HNO3 20,25% (dùng dư), thu được 293,96 gam dung dịch X v{ 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và
N2O. Để tác dụng tối đa với các chất có trong dung dịch X cần 450ml dung dịch NaOH 2M. Nếu cô cạn dung dịch X thu
được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi thấy chất rắn giảm m gam. Giá trị m là
A. 44,12 B. 46,56 C. 43,72 D. 45,84
Câu 11. Cho một luồng khí O2 đi qua 63,6 gam hỗn hợp kim loại Mg, Al v{ Fe thu được 92,4 gam chất rắn X. Hòa tan
ho{n to{n lượng X trên bằng dung dịch HNO3 dư. Sau khi c|c phản ứng xảy ra hoàn to{n thu được dung dịch Y và 3,44
gam hỗn hợp khí Z. Biết có 4,25 mol HNO3 tham gia phản ứng, cô cạn cẩn thận dung dich Y thu được 319 gam muối.
Phần trăm khối lượng của nitơ có trong 319 gam muối trên là
A. 18,082% B. 18,125% C. 18,038% D. 18,213%
Câu 12. Để hòa tan 59,7 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4, Cu(NO3)2 cần 2,6 mol dung dịch HCl loãng, sau khi các phản ứng
xảy ra ho{n to{n thu được dung dịch chỉ chứa 134 gam muối clorua v{ 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2O và H2, tỉ
khối hơi của Y so với H2 là 5,2. Khối lượng Al trong hỗn hợp X là:
A. 13,5 B. 14,85 C. 16,2 D. 10,8
Câu 13. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4, Fe(NO3)2 trong 3,64 mol HCl và 0,6 mol KNO3 thu được
(m+159,18) gam hỗn hợp chỉ chứa muối Y và 0,08 mol NO2. Cho Y v{o NaOH dư thu được 131,86 gam kết tủa. Mặt
khác, 3m gam X tác dụng hoàn toàn H2SO4 (đặc, nóng, dư) thu được 1,29 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm
khối lượng của Al trong hỗn hợp trên là
A. 1,904% B. 2,209% C. 2,253% D. 2,324%
Câu 14. Hòa tan hết 13,68 gam hỗn hợp gồm Fe và FeCO3 bằng dung dịch chứa 0,405 mol H2SO4 và 0,45 mol NaNO3,
thu được dung dịch X và hỗn hợp khí CO2, NO2, 0,12 mol NO. Tỉ khối hơi của Y so với He bằng a. Cho 400ml dung dịch
NaOH 1,5M vào dung dịch X, không thấy khí tho|t ra, đồng thời thu được 18,19 gam Fe(III) hidroxit (kết tủa duy nhất).
Gía trị gần nhất của a:
A. 9,5 B. 9,0 C. 10,0 D. 10,5
Câu 15. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol CuxFeSy và b mol FeSy (a : b 1 : 3; x, y nguyên dương) trong dung
dịch HNO3 đặc nóng thu được dung dịch Y chỉ gồm 2 muối sunfat, đồng thời giải phóng 43,008 lít (đktc) hỗn hợp 2 khí
có tỉ khối so với He là 12,9375. Giá trị a, b lần lượt là:
A. 0,03375; 0,10125 B. 0,035; 0,105 C. 0,0335; 0,1005 D. 0,0375; 0,01125
Câu 16. Hòa tan hoàn toàn 10,2 gam hỗn hợp Al, FeO, Fe3O4, FeCO3 (0,02 mol) bằng 285,4 gam dung dịch 10% chứa
H2SO4 và KNO3. Sau khi phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa 32,98 gam muối trung hòa (trong X không chứa muối
Fe2+) và 1,344 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm H2, NO và CO2 có tỉ khối so với He là 7,5. Cho từ từ dung dịch V lít NaOH 1M
phản ứng tối đa với dung dịch X. Giá trị của V là:
A. 0,46 B. 0,50 C. 0,70 D. 0,48
Câu 17. Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, Mg, MgO và CuO vào dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu
được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat trung hoà của kim loại, hỗn hợp khí Y gồm 0,04 mol N2O và 0,02 mol NO. Cho X
phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 109,99 gam kết tủa. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng
không đổi, thu được 104,86 gam chất rắn. Khối lượng của FeSO4 trong X có giá trị gần nhất với giá trị n{o sau đ}y:
A. 3,1 B. 7,31 C. 4,55 D. 4,2
Câu 18. Cho 20 gam bột sắt vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl, khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thì thu được 5,6 lít
(đktc) hỗn hợp 2 khí đều không m{u, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và x gam kim loại. Hỗn hợp khí này
có tỉ khối hơi so với H2 bằng 6,6. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 43,95 B. 39,8 C 59,85 D. 72,6
Câu 19. Hòa tan hết 11,04 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe trong dung dịch HCl lo~ng dư, thu được dung dịch chứa 32,34
gam muối. Mặt khác, cho 11,04 gam X vào dung dịch HNO3 lo~ng dư, thu được dung dịch Y chứa 58,48 gam muối và
hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với He bằng 9,25. Số mol HNO3 phản ứng là
A. 0,91. B. 0,79. C. 0,87. D. 0,83.
Câu 20. Hòa tan hết 15,46 gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HCl lo~ng dư, thu được 10,08 lít khí H2
(đktc). Mặt khác, cho 15,46 gam X vào dung dịch HNO3 lo~ng dư, thu được dung dịch Y chứa 74,46 gam muối và 1,568
lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và N2. Số mol HNO3 phản ứng là
A. 1,24. B. 1,128. C. 1,14. D. 1,08.
Câu 21. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Mg và Al có tỉ lệ mol tương ứng 4 : 3 bằng dung dịch HNO3 loãng (vừa đủ), thu được
dung dịch Y chứa 50,84 gam muối và hỗn hợp khí Z gồm N2O và N2. Tỉ khối hơi của Z so với He bằng 29/3. Cho dung
dịch NaOH dư v{o X, thấy lượng NaOH phản ứng là 32,8 gam. Số mol HNO3 phản ứng là
A. 0,74. B. 0,78. C. 0,84. D. 0,86.
Câu 22. Hòa tan hết 18,48 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 lo~ng dư, thu được dung dịch Y
chứa 79,16 gam muối và hỗn hợp khí Z gồm hai khí không m{u, trong đó có một khí hóa nâu. Tỉ khối của Z so với He
bằng 7,85. Cho dung dịch NaOH dư v{o Y, lấy kết tủa nung ngo{i không khí đến khối lượng không đổi, thu được 26,0
gam rắn khan. Số mol HNO3 phản ứng là
A. 1,16. B. 1,22. C. 1,08. D. 1,10.
Câu 23. Cho 25,12 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 trong dung dịch HCl lo~ng, dư thấy thoát ra 0,12 mol khí
H2; đồng thời thu được dung dịch X có chứa 50,69 gam muối. Cho dung dịch AgNO3 dư v{o X, thu được 0,045 mol khí
NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Giá trị gần nhất của m là
A. 165. B. 160. C. 155. D. 150.
Câu 24. Đốt cháy 16,8 gam bột Fe trong 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm O2 và Cl2, thu được 23,94 gam hỗn hợp rắn X
(không thấy khí thoát ra). Cho toàn bộ X vào dung dịch chứa 0,72 mol HCl, thu được dung dịch Y và 0,12 mol khí H2.
Cho dung dịch AgNO3 dư v{o Y, thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Giá trị của m

A. 130,26. B. 121,74. C. 128,13. D. 126,00.
Câu 25. Hòa tan hết 33,18 gam hỗn hợp gồm Mg, MgCO3 và Al(NO3)3 trong dung dịch chứa 1,42 mol NaHSO4, sau khi
kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 185,72 gam v{ 4,48 lít (đktc) hỗn
hợp khí Y gồm CO2, N2O, N2 và H2. Cho dung dịch NaOH dư v{o X, thấy lượng NaOH phản ứng là 59,2 gam. Phần trăm về
khối lượng của N2 đơn chất trong hỗn hợp Y là
A. 15,9%. B. 11,9%. C. 19,8%. D. 7,9%.
Câu 26. Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Mg, Fe và Fe3O4 trong dung dịch chứa 1,3 mol NaHSO4 và 0,3 mol HNO3, sau khi kết
thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 180,6 gam v{ 3,36 lít (đktc) hỗn hợp
khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với He bằng 8,9. Cho dung dịch NaOH dư v{o Y, thấy lượng NaOH phản ứng là
54,0 gam. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp X là
A. 19,3%. B. 29,0%. C. 24,2%. D. 38,7%.
Câu 27. Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Mg, Fe và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,98 mol HNO3, sau khi kết thúc phản ứng
thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 65,12 gam v{ 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và
N2O. Tỉ khối của Z so với He bằng 8,2. Cho 600 ml dung dịch NaOH 1,5M vào dung dịch Y, lọc bỏ kết tủa, cô cạn phần
dung dịch nước lọc, sau đó nung đến khối lượng không đổi, thu được 60,07 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của
Fe3O4 trong hỗn hợp X là
A. 32,2%. B. 24,2%. C. 48,3%. D. 18,6%.
Câu 28. Hòa tan hết 22,77 gam hỗn hợp gồm Mg, Al2O3 và Al(NO3)3 trong dung dịch chứa 1,14 mol NaHSO4, sau khi kết
thúc phản ứng, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 148,71 gam v{ 2,24 lít (đktc) hỗn hợp
khí Y gồm N2O, N2 và H2. Cho dung dịch NaOH dư v{o X, thấy lượng NaOH phản ứng là 49,2 gam. Phần trăm về khối
lượng của N2O trong hỗn hợp Y là
A. 23,33%. B. 55,00%. C. 73,33%. D. 27,50%.
Câu 29. Nung m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu, Zn, Mg, MgCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi thì thấy lượng
chất rắn giảm 9,36 gam. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong dung dịch Z chứa NaNO3 b (mol) và HCl
6b (mol) thì thu được dung dịch A chỉ chứa (m + 34,99) gam muối trung hòa và hỗn hợp khí T gồm NO và CO2 có tỉ
khối so với khí He là 10. b có giá trị gần nhất là?
A. 0,1 B. 0,15 C. 0,2 D. 0,3
Câu 30. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2 mol Mg và 0,2 mol FeCl3 trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl loãng, sau
khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X có khối lượng tăng 37,3 gam so với dung dịch ban đầu. Dung dịch X hòa
ta tối đa 3,84 gam bột Cu, không thấy khí thoát ra. Nếu cho dung dịch AgNO3 dư v{o X, thấy thoát ra 0,02 mol khí NO
(sản phẩm khử duy nhất của N+5); đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị n{o sau đ}y?
A. 152. B. 164. C. 156. D. 160.
Phần 14
Câu 1. Hòa tan hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X chứa Fe, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,08 mol HNO3 và
0,71 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa hỗn hợp muối trung hòa có khối lượng lớn hơn khối lượng X là 62,6
gam và 3,136 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm hai đơn chất khí với tổng khối lượng là 1,58 gam. Cho tiếp dung dịch
Ba(OH)2 dư v{o dung dịch Y thu được 211,77 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe có trong X là:
A. 19,65% B. 24,96% C. 33,77% D. 38,93%
Câu 2. Hòa tan hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3 và FeCO3 vào dung dịch HCl lo~ng dư thu
được dung dịch chứa 28,24 gam muối. Mặt khác, hòa tan hết 0,2 mol X trên vào dung dịch HNO3 lo~ng, dư thu được
hỗn hợp Y gồm hai khí không m{u, trong đó có một khí hóa nâu. Biết HNO3 chỉ tạo ra một sản phẩm khử duy nhất. Số
mol HNO3 phản ứng là:
A. 0,64 B. 0,72 C. 0,68 D. 0,66
Câu 3. Cho 10,17 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgO (x mol), Al2O3 và Mg(OH)2 (2x mol) (trong đó phần trăm khối lượng
oxi của oxit trong X chiếm 7,866%) vào dung dịch đồng thời chứa Ba(NO3)2, Mg(NO3)2 và 0,9 mol HCl. Kết thúc phản
ứng, thu được dung dịch Y chứa 46,34 gam muối và hỗn hợp khí Z gồm NO, N2O và 0,01 mol H2 (biết tỉ khối của Z so
với He là 8,2). Cho Y tác dụng với dung dịch chứa NaOH và Na2SO4 dư, thu được 0,01 mol khí và 23,24 gam kết tủa.
Thành phần phần trăm của Al trong X gần nhất với giá trị n{o sau đ}y?
A. 18,7% B. 12,3% C. 26,8% D. 23,9%
Câu 4. Cho hỗn hợp gồm Cu2S và FeS2 tác dụng hết với dung dịch chứa 0,52 mol HNO3, thu được dung dịch X (không
chứa NH4+) và hỗn hợp khí gồm NO và 0,3 mol NO2. Để tác dụng hết với các chất trong X cần dùng 260 ml dung dịch
NaOH 1M, sau phản ứng lọc kết tủa nung trong không khí tới khối lượng không đổi thu được 6,4 gam chất rắn. Tổng
khối lượng chất tan có trong dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đ}y?
A. 21,0 B. 19,0 C. 18,0 D. 20,0
Câu 5. Cho m gam hỗn hợp T gồm Fe(NO3)2, Al, Fe3O4 phản ứng với 1,9 mol HCl thì thu được dung dịch A chỉ chứa (m +
44,77) gam muối và hỗn hợp khí gồm: H2 0,05 mol và NO 0,3 mol. Cho A qua dung dịch Na2CO3 dư thì thu được 66,62
gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Al trong T có giá trị gần nhất với
A. 7%. B. 9%. C. 18%. D. 20%
Câu 6. Cho 66,88 gam hỗn hợp H gồm FeCO3, Fe3O4, Fe tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư, thu được hỗn hợp khí X
gồm CO2, NO và dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch NaoH dư, lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối
lượng không đổi được 68,8 gam rắn. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất và tỉ khối của X so với He bằng 8,5. Số mol
HNO3 tham gia phản ứng là
A. 2,64 mol B. 2,88 mol C. 1,44 mol D. 1,2 mol
Câu 7. Hòa tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm FeO, Fe(OH)2, FeCO3 và Fe3O4 vào dung dịch chứa NaHSO4 và NaNO3,
thu được dung dịch X. Chia X thành 3 phần bằng nhau: Phần 1 hòa tan tối đa 3,52 gam bột Cu. Cho từ từ 400 ml dung
dịch NaOH 1M vào phần 2 thu được 11,77 gam kết tủa duy nhất. Cô cạn phần 3 thu được m gam muối trung hòa khan.
Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với
A. 55,1 B. 58,6 C. 50,4 D. 64,6
Câu 8. Cho hỗn hợp M gồm Ba v{ Fe, trong đó Fe chứa 6,378% về khối lượng. Cho M phản ứng hết với 100 gam dung
dịch chứa 0,44 mol HNO3 loãng thấy có 2,52 gam khí T thoát ra; lọc lấy dung dịch sau phản ứng thấy dung dịch làm
xanh quì tím và có tổng nồng độ các chất tan là 49,436%, cô cạn dung dịch n{y thu được rắn P, nung P trong bình kín
đến khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được 61,74 gam rắn Q. Đem đốt cháy hoàn toàn T trong oxi không khí có xúc
t|c thu được hỗn hợp khí có chứa 0,08 mol NO2. Biết săn phẩm khử của HNO3 là NH4+ và NO. Phần trăm số mol Fe bị
oxi hóa lên Fe2+ là
A. 60% B. 50% C. 40% D. 30%
Câu 9. Cho 15,54 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3, Fe(OH)3, Fe(NO3)2 vào 400ml dung dịch HCl 1,15M. Kết thúc phản ứng
thu được dung dịch Y và 3,56 gam khí gồm CO2 và NO. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 67,09 gam kết
tủa và 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tính phần trăm khối lượng của Fe đơn chất trong X
A. 40% B. 21,62% C. 33,33% D. 18,02%
Câu 10. Hoa tan hoan toan m gam hon hơp X chưa Mg, Mg(NO3)2, Fe, Fe2O3, Fe(NO3)2 trong dung dich chưa 0,1 mol
HNO3 va 0,75 mol H2SO4 thu đươc dung dich Y ch chưa (m 67,58) gam hon hơp muoi va 5,824 l t hon hơp kh Z (ơ
đktc, gom hai kh trong đo co mot kh khong mau hoa nau trong khong kh ) vơi tong khoi lương la 3,04 gam. Cho
Ba(OH)2 dư vao Y (đieu kien khong co khong kh ) thu đươc 223,23 gam ket tua. Phan tram khoi lương cua Fe2O3 co
trong X gan nhat vơi gia tri nao sau đay?
A. 45% B. 38% C. 33% D. 27%
Câu 11. Hòa tan hoàn toàn 12,65 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Al, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,66 mol HCl, sau phản
ứng thu được dung dịch Y chứa 31,62 gam chất tan v{ 2,464 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO, N2O, H2 có tỉ khối hơi so
với He là 67/22. Cho dung dịch AgNO3 dư v{o Y thấy tho|t ra 0,224 lít NO (đktc) v{ xuất hiện 96,87 gam kết tủa. Nếu
hòa tan hết X v{o nước dư thì khối lượng chất rắn thu được là:
A. 8,39 gam B. 3,20 gam C. 6,44 gam D. 7,25 gam
Câu 12. Hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3, FeCO3, Al, Al2O3, Mg và MgO. Hòa tan 19,19 gam A vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl
1M và NaNO3 0,1M. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch X chỉ chứa 68,39 gam muối v{ 2,688 lít (đktc)
hỗn hợp khí Y gồm H2, CO2, N2. Thêm tiếp dung dịch AgNO3 dư v{o X thấy tách ra một chất kết tủa duy nhất có khối
lượng 200,9 gam, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z rồi đem to{n bộ chất rắn thu được
nung trong không khí tới khối lượng không đổi thì thấy xuất hiện 90,85 gam chất rắn, đồng thời thoát ra hỗn hợp khí
T. Biết tỉ khối của Y so với H2 bằng 11, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm thể tích của NO2 trong T gần nhất với
giá trị n{o sau đ}y?
A. 72,1%. B. 79,3%. C. 72,4%. D. 72,7%.
Câu 13. Hòa tan hoàn toàn 0,45 mol hỗn hợp X gồm Mg, Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,96 mol HCl. Sau
khi các phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và hỗn hợp Z gồm hai đơn chất khí có tỉ
khối so với He bằng 3,75. Cho dung dịch AgNO3 dư v{o dung dịch Y, thu được 139,92 gam kết tủa. Cho dung dịch NaOH
dư v{o Y (không có mặt oxi), thu được 27,72 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Mg đơn chất trong X là
A. 44,26% B. 43,03% C. 46,72% D. 47,95%
Câu 14. Hòa tan hoàn toàn 26,26 gam hỗn hợp gồm Mg, MgCO3, FeCO3 và Fe(NO3)3 trong dung dịch chứa x mol H2SO4
loãng, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa v{ 4,48 lít (đktc ) hỗn hợp khí Y gồm ba
khí. Dẫn toàn bộ Y vào bình chứa nước vôi trong lấy dư, thu được 10,0 gam kết tủa; khí thoát ra khỏi bình gồm hai đơn
chất khí có tỉ khối hơi so với H2 bằng 4,9. Trong điều kiện không có oxi, dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư
thu được 147,67 gam kết tủa. Giá trị của x là:
A. 0,50 B. 0,48 C. 0,52 D. 0,56
Câu 15. Đốt cháy 16,8 gam bột Fe trong oxi, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X trong
dung dịch HCl loãng (lấy dư 25% so với phản ứng) thu được 1,344 lít khí H2 (đktc) v{ dung dịch Y có chứa 19,5 gam
FeCl3. Cho dung dịch AgNO3 dư v{o Y, kết thúc phản ứng thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) đồng thời thu
được x gam kết tủa. Gía trị m và x lần lượt là:
A. 21,6 và 132,39 B. 26,4 và 132,39 C. 26,4 và 134,01 D. 21,6 và 134,01
Câu 16. Cho 50,05 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Fe và FeCl2 vào dung dịch chứa 600 ml dung dịch H2SO4 1M thu được
dung dịch Y không chứa muối amoni và 6,72 lít hỗn hợp 2 khí không m{u trong đó có một khí hoá nâu ngoài không khí
(đktc) có khối lượng 6,2 gam. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 750 ml dung dịch Ba(OH)2 1M được m gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 219,75. B. 188,90. C. 193,30. D. 189,90.
Câu 17. Hoà tan hoàn toàn 20,88 gam hỗn hợp X chứa Mg, Fe, FeO và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,08 mol KNO3 và
0,51 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam muối v{ 2,464 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm H2 và NO. Nếu cho
KOH dư v{o Y thấy có 32,21 gam kết tủa xuất hiện. Giá trị m là:
A. 72,14 B. 68,66 C. 62,12 D. 74,32
Câu 18. Cho 50,71 gam hỗn hợp T gồm Al2O3, Mg, Zn, Fe2O3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch gồm 5,25b mol NaHSO4
và b mol HNO3. Sau phản ứng thu dung dịch Y và hỗn hợp khí gồm 0,14 mol NO; 0,01 mol N2O. Cho từ từ NaOH 2M vào
Y thấy lượng kết tủa cực đại thì dùng hết 1,16 lit thu 76,51 gam kết tủa và thoát ra 0,02 mol khí. Tính phần trăm khối
lượng oxi trong hỗn hợp T
A. 24,61 B. 25,87 C. 26,50 D. 25,55
Câu 19. Cho 42,52 gam hỗn hợp gồm Mg, MgCO3, Fe3O4, FeCO3 tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 dư, thu được dung
dịch X chứa m gam muối và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí Y. Tỉ khối của Y so với khí hidro là 20,88, trong Y gồm khí CO2 và
NO. Cho dung dịch NaOH dư v{o dung dịch X, lọc lấy kết tủa đem nung kết tủa ngo{i không khí đến khối lượng không
đổi thu được 36 gam hỗn hợp hai chất rắn A và B (MA < MB, nA:nB = 2:1). Giá trị của m gam muối trong dung dịch X là:
A. 117,00 B. 119,20 C. 125,09 D. 130,80
Câu 20. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu, Zn, FeCO3 và C tác dụng với dung dịch chứa 3,3 mol HNO3 và 1,75 mol KNO3,
thu được dung dịch Y (không chứa Fe2+) chỉ chứa (m + 303,35) gam muối và hỗn hợp khí Z gồm 0,5 mol NO2; 0,4 mol
NO và 0,5 mol CO2. Mặt khác, cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Na2S dư, thu được kết tủa 86,6 gam và 3,36 lít khí
(đktc). Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tổng số mol các chất trong X là:
A. 1,3 B. 1,1 C. 1,5 D. 1,2
Câu 21. Dẫn luồng khí CO qua 48 gam hỗn hợp X gồm CuO; Fe2O3 nung nóng một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn
hợp khí Z. Hấp thụ Z v{o bình đựng Ca(OH)2 dư thu được 24 gam kết tủa. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3
thu được dung dịch T chỉ chứa 130,52 gam muối nitrat của kim loại và hỗn hợp khí chứa 0,11 mol NO; 0,07 mol NO2.
Khối lượng muối Fe(NO3)3 trong T gần nhất với:
A. 19,4 B. 50,8 C. 101,6 D. 82,3
Câu 22. Hòa tan hết 6,54 gam hỗn hợp gồm Mg và Al có tỉ lệ mol tương ứng 8 : 5 vào dung dịch HNO3 31,5% (lấy dư
25% so với phản ứng) kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 1,792 lít hỗn hợp khí Y gồm NO, N2O, N2 có tỉ khối so
với He bằng 8,75. Dẫn toàn bộ Y vào bình chứa sẵn 0,02 mol O2 sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Z gồm 3 khí. Giả sử
nước bay hơi không đ|ng kể. Nồng độ phần trăm của Al(NO3)3 trong X gần nhất với giá trị n{o sau đ}y:
A. 13,6% B. 10,5% C. 12,8% D. 14,2%
Câu 23. Hòa tan hoàn toàn 43,56 gam hỗn hợp X gồm Mg, CuO, Fe3O4 và FeCO3 (trong đó nguyên tố oxi chiếm 22,04%
về khối lượng) vào 960 ml dung dịch HNO3 2M, thu được dung dịch Y chi chứa muối v{ 2,688 lit (đktc) hỗn hợp khi Z
gồm N2O, NO và CO2, có tỉ khối so với H2 là 18,5. Cho Y phản ứng tối đa với 1,77 lit dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu
được kết tủa T. Nung T trong khỗng khi đển khối lượng khỗng đổi, thu được 48 gam rắn. Phần trăm khối lượng của
CuO trong X có giá trị gần nhất với giá trị n{o sau đ}y?
A. 24 B. 26 C. 28 D. 30
Câu 24. Nung 32,032 gam hỗn hợp A: FeCO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, Fe trong bình chân không một thời gian thu được
24,024 gam rắn B và hỗn hợp khí X gồm 2 khí có tỉ khối so với H2 = 22,75. Rắn B tan hết trong dung dịch chứa 0,836
mol HNO3 thu được dung dịch C chỉ chứa các muối (không có Fe2+ và NH4+) v{ 1,4784 lít (đktc) hỗn hợp khí Y: CO2,
N2O. Cho 704 ml dung dịch NaOH 1,25M vào dung dịch C, lọc bỏ kết tủa, cô cạn phần dung dịch nước lọc, sau đó nung
đến khối lượng không đổi thu được 59,444 gam rắn. Khối lượng của FeCO3 có trong hỗn hợp A gần nhất với:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 25. Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe2O3, Fe3O4 (trong đó oxi chiếm 20,22% khối lượng). Cho 25,32 gam X tác dụng với
dung dịch HNO3 dư thu được 3,584 lít hỗn hợp khí (đktc) NO v{ N2O có tỉ khối so với H2 là 15,875 và dung dịch Y. Cô
cạn Y thu được m gam muối khan. Nung muối khan n{y đến khối lượng không đổi thu được 30,92 gam chất rắn khan.
Giá trị gần nhất của m là:
A. 106 B. 107 C. 105 D. 103
Câu 26. Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, FeO, CuO cần dùng 2 lít dung dịch HNO3 0,35M thu được dung
dịch Y chỉ chứa muối nitrat (không có ion Fe2+) v{ 3,36 lit khí NO (đktc – sp khử duy nhất). Mặt khác, cho X tác dụng
hết với dung dịch HCl (vừa đủ), thêm AgNO3 (dư) v{o hỗn hợp phản ứng, thu được 77,505 gam chất rắn. Tổng khối
lượng của oxit kim loại trong X là m gam. Giá trị của m gần nhất với:
A. 3,8 B. 1,6 C. 3,6 D. 2,8
Câu 27. Hỗn hợp X gồm a mol Mg và 2a mol Fe. Cho hỗn hợp X tác dụng với O2 sau một thời gian thu được (136a +
11,36) gam hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 3 sản phẩm khử có cùng số mol gồm
NO; N2O; NH4NO3. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 647a gam chất rắn khan. Đốt hỗn hợp X bằng V lít hỗn hợp
khí Cl2 và O2 (đktc) thu được hỗn hợp Z gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan hỗn hợp Z cần vừa đủ
0,8 lít dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 354,58
gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 12,32 B. 14,56 C. 15,68 D. 16,80
Câu 28. Hòa tan 38,8 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, CuO, MgO trong H2SO4 loãng vừa đủ thu được dung dịch Y. Nhỏ
Ba(OH)2 dư v{o dung dịch Y thu được 201,95 gam kết tủa. Lọc kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi
thu được 191,45 gam chất rắn khan. Mặt khác 33,8 gam X tác dụng dung dịch HNO3 dư thu được x mol NO (sản phẩm
khử duy nhất). Giá trị của x là
A. 0,04 B. 0,05 C. 0,07 D. 0,06
Câu 29. Hòa tan hết hỗn hợp Y gồm 0,4 mol Al và 0,15 mol Fe2O3 vào 169,6 gam dung dịch gồm KNO3 v{ HCl thu được
dung dịch Z chỉ chứa các muối và hỗn hợp khí T gồm NO (0,14 mol) và H2 (0,1 mol). Dung dịch Z phản ứng tối đa với
dung dịch chứ 2,37 mol NaOH. Tính nồng độ % của FeCl3 có trong Z
A. 14,63% B. 12,19% C. 9,75% D. 16,25%
Câu 30. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3, Fe(OH)2, Fe(OH)3 tác dụng hết với H2SO4 lo~ng, dư thu được a
gam muối và 3,36 lít hỗn hợp khí Y (đktc), tỉ khối của Y so với H2 bằng 8. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X tác dụng hết
với dung dịch HNO3 (đậm đặc, đun nóng, dư) thì thấy có 2 mol HNO3 phản ứng, thu được 12,32 lít hỗn hợp khí Z (đktc).
Giá trị của A gần nhất với giá trị n{o sau đ}y?
A. 76,5 B. 99,4 C. 85,4 D. 143,1
Phần 15
Câu 1. Hòa tan hết a gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Al2O3 trong dung dịch hỗn hợp chứa 0,26 mol KHSO4 và 0,03 mol KNO3.
Sau phản ứng thu được 0,672 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 khí, trong đó có một khí không màu hóa nâu trong không khí,
tỉ khối của X đối với H2 bằng 31/3 và dung dịch Y chứa 38,82 gam muối trung hòa. Cho dung dịch NaOH phản ứng hết
các chất trong dung dịch Y thấy có 0,24 mol NaOH tham gia phản ứng, đồng thời có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của
m là
A. 4,66. B. 4,55. C. 5,33. D. 3,55.
Câu 2. Đốt cháy hỗn hợp gồm Mg và Fe trong oxi, sau một thời gian, thu được 11,04 gam hỗn hợp X gồm các oxit và
kim loại còn dư. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch chứa H2SO4 15,19% và NaNO3 4,25%. Sau khi kết thúc phản ứng,
thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat của kim loại và hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với He
bằng 8,375. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư v{o Y, thu được 90,67 gam kết tủa. Lọc lấy kết tủa nung ngo{i không khí đến
khối lượng không đổi, thu được 86,63 gam rắn khan. Nồng độ phần trăm của muối Fe2(SO4)3 trong dung dịch Y có giá
trị gần nhất với giá trị n{o sau đ}y?
A. 3,0%. B. 4,0%. C. 3,5%. D. 4,5%.
Câu 3. Nung nóng 11,12 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe, Mg ngo{i không khí, thu được 15,12 gam hỗn hợp X chỉ chứa các
oxit. Hòa tan toàn bộ lượng X trên bằng dung dịch chứa 0,56 mol HCl, thu được dung dịch Y. Cho AgNO3 dư v{o Y thu
được 81,98 gam kết tủa v{ khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol
ion Fe2+ có trong Y là
A. 0,05. B. 0,07. C. 0,06. D. 0,08
Câu 4. Cho 24,195 gam hỗn hợp X gồm Mg, FeO, AlCl3 vào 200 gam dung dịch chứa HCl 26,28% và KNO3 12,12%, thu
được dung dịch Y và khí NO duy nhất. Dung dịch Y hòa tan tối đa 9,24 gam Fe, sau khi c|c phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch Z và hỗn hợp gồm a mol NO và 0,06 mol H2 (không còn sản phẩm khử nào khác). Cô cạn Z, thu
được 91,695 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của AlCl3 trong hỗn hợp X là
A. 25%. B. 26%. C. 27%. D. 28%.
Câu 5. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al, MgO, Fe3O4 và Fe(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 28,48% theo khối lượng)
trong dung dịch chứa 5,36 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra xong thu được dung dịch Y chỉ chứa 260,3 gam muối
clorua, đồng thời tho|t ra 20,16 lít (đktc) khí Z gồm NO, H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 10/3. Thêm dung dịch NaOH dư
vào dung dịch Y, sau phản ứng xuất hiện kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được 59,2 gam
rắn T. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X gần nhất với giá trị n{o dưới đ}y:
A. 35% B. 25% C. 45% D. 15%
Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 27,54 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe(OH)2 vào 142,8 gam dung dịch HNO3 45% thu được dung
dịch Y (không chứa NH4+). Cho Y phản ứng với 200ml dung dịch NaOH 1,5M v{ KOH 3M, thu được kết tủa E và dung
dịch Z. Nung E trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 27,6 gam hỗn hợp gồm 2 oxit. Cô cạn dung dịch Z,
thu được hỗn hợp chất rắn khan T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 68,22 gam hỗn hợp chất rắn khan.
Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong Y có giá trị gần nhất với giá trị n{o sau đ}y?
A. 13,6% B. 13,9% C. 13,7% D. 13,8%
Câu 7. Hòa tan hết 31,968 gam hỗn hợp X gồm Fe, Zn, Mg, Al, FeCl2, Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa 0,7344 mol HCl thu
được dung dịch Y và 2,90304 lít khí NO. Cho từ từ AgNO3 vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì
lượng AgNO3 phản ứng là 179,928 gam, sau phản ứng thu được 148,0464 gam kết tủa; 0,8064 lít khí NO2 và thoát ra
dung dịch Z chỉ chứa m gam muối. Giá trị m gần nhất với:
A. 80 gam B. 78 gam C. 79 gam D. 81 gam
Câu 8. Hoà tan hết 26,56 gam hỗn hợp rắn A gồm Mg, MgO (a mol), MgCO3 (2a mol) vào dung dịch gồm Mg(NO3)2,
H2SO4 lo~ng thu được dung dịch A chỉ chứa 73,6 gam các muối trung ho{ v{ 5,824 lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm CO2, NO
và N2 có khối lượng là 10,56 gam. Cho A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, lọc lấy kết tủa, nung trong không khí đến
khối lượng không đổi thu được 163,8 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Mg đơn chất trong hỗn hợp A có giá trị
gần nhất với
A. 21,68% B. 18,07% C. 27,11% D. 36,14%
Câu 9. Hoà tan 12,79 gam bột X gồm Fe(OH)3, Al, Fe3O4, FeO, Fe2O3, Zn, Fe(OH)2 (trong đó Fe(OH)2 và Fe(OH)3 chiếm
lần lượt 7,04% và 16,732% về khối lượng) vào 500ml dung dịch T gồm NaHSO4 xM và KNO3 0,2M thu được dung dịch
Y chỉ chứa các muối trung hoà (không chứa ion Fe2+) và 448ml hỗn hợp khí Z (dZ/He = 9,5) gồm NO, NO2. Thêm lượng
dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Y thu được 140,8 gam kết tủa và 224ml khí thoát ra. Nung kết tủa ngoài không
khí đến khối lượng không đổi thi thu được rắn có khối lượng giảm 3,78 gam so với ban đầu. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn và thể tích c|c khí đo ở đktc, phần trăm khối lượng của Zn trong X có giá trị gần nhất với:
A. 5,0% B. 7,0% C. 8,0% D. 6,0%
Câu 10. Hòa tan hết 23,92 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2, Mg, Al2O3, Al (tỉ lệ số mol Al : Al2O3 = 1 : 1) vào dung dịch HCl
(đun nóng). Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 1,9 gam hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2
và 0,01 mol H2. Dung dịch Y tác dụng tối đa với 1,56 mol dung dịch NaOH, lấy kết tủa nung ngo{i không khí đến khối
lượng không đổi thu được 7 gam chất rắn. Phần trăm theo khối lượng của N2O trong Z có giá trị gần nhất n{o sau đ}y
A. 46 B. 63 C. 69 D. 58
Câu 11. Hòa tan hết 47,8 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Mg và CuO trong dung dịch chứa 0,25 mol NaNO3 và 1,9 mol HCl.
Sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y chứa 120,4 gam chất tan và hỗn hợp khí Z gồm NO, N2O và H2 (tỉ lệ
mol 2 : 1 : 2). Biết Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 2,325 mol AgNO3 thu được 332,75 gam kết tủa và thoát ra khí
NO duy nhất. Phần trăm khối lượng Mg trong X gần với giá trị sau đ}y nhất:
A. 25 B. 30 C. 35 D. 40
Câu 12. Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu, Mg, Cu2S, MgS tác dụng với dung dịch chứa 0,625 mol H2SO4 và HNO3 thu được
25,984 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2, NO, SO2 có khối lượng 49,6 gam và dung dịch Y chứa 2,4038m gam muối trung
hòa. Cho dung dịch Y tác dụng vừa đủ với Ba(NO3)2 thu được 145,625 gam kết tủa và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z
thu được chất rắn T, nung T đến khối lượng không đổi thu được 1,57 mol hỗn hợp khí NO2, N2O, O2 có khối lượng
67,84 gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị n{o sau đ}y?
A. 40 B. 39 C. 38 D. 37
Câu 13. Hòa tan hết 39,56 gam hỗn hợp gồm Fe3O4, FeCO3 và FeS trong dung dịch chứa 0,18 mol HNO3 và 1,08 mol
NaHSO4. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 155,88 gam và
14,72 gam hỗn hợp khí Y gồm CO2, NO và H2S. Tỉ khối của Y so với He bằng x. Đế tác dụng tối đa c|c chất tan có trong
dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 1,16 mol NaOH; đồng thời không thấy khí thoát ra. Giá trị của a là
Câu 14. Hòa tan hoàn toàn 18,85 gam hỗn hợp X gồm Al, FeS và Cu(NO3)2 trong 680 ml dung dịch HNO3 1M, thu được
dung dịch Y chỉ chứa 51,53 gam muối trung hòa v{ 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O, có tỉ khối so với He là
8,5. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (lo~ng, đun nóng) thì số mol NaOH phản ứng tối đa l{ 0,83 mol. Phần trăm
khối lượng của Al trong X là
A. 21,49%. B. 14,32%. C. 22,92%. D. 17,19%.
Câu 15. Cho 26,16 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2 và Mg vào dung dịch chứa 1,22 mol NaHSO4 và x mol HNO3. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy tho|t ra 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO, N2O và H2; đồng thời thu được
dung dịch Z và 1,68 gam một kim loại không tan. Tỉ khối của Y so với H2 bằng 12,375. Cho dung dịch NaOH dư v{o
dung dịch Z (không có oxi), thu được 38,0 gam kết tủa. Lấy toàn bộ lượng kết tủa n{y đem nung ngo{i không khí đến
khối lượng không đổi thu được 28,0 gam rắn khan. Giá trị của x là:
A. 0,10 B. 0,12 C. 0,09 D. 0,16
Câu 16. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và Fe(NO3)2 hòa tan hết vào 980 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch
Y và 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O, tỉ khối của Z so với H2 là 20,6. Nếu cho dung dịch Y tác dụng với AgNO3 dư
thì thu được 143,87 gam kết tủa và 0,01 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Mặt khác, dung dịch Y phản ứng
tối đa với 1,11 mol NaOH. Giá trị m gần nhất với giá trị n{o sau đ}y?
A. 24. B. 25. C. 26. D. 27.
Câu 17. Cho m gam hỗn hợp X gồm Zn, Al, FeCO3 và Fe(NO3)2 (oxi chiếm 27,3115% về khối lượng) tan hoàn toàn trong
260 ml dung dịch KHSO4 2M. Sau khi các phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được dung dịch Y chỉ chứa m + 65,44 gam
muối sunfat trung hòa (không chứa ion Fe3+) và 2,016 lít khí Z gồm 3 khí không màu (2 khí có phân tử khối bằng nhau,
tỉ khối của Z so với He là 31/6, %VCO2 = 100/9%. Phần trăm khối lượng Zn trong X gần nhất với giá trị n{o sau đ}y?
A. 26%. B. 27%. C. 28%. D. 29%.
Câu 18. Hòa tan hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp X gồm Fe, Cu và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,96 mol HNO3 thu được
dung dịch Y. Cho bột Cu đến dư v{o Y, thấy khối lượng Cu phản ứng là 2,56 gam. Nếu cô cạn Y, sau đó lấy hỗn hợp muối
khan đem nung đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với He là 164/15. Các phản ứng xảy ra
hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Phần trăm khối lượng của Fe đơn chất trong hỗn hợp X là:
A. 33,65% B. 30,29% C. 40,00% D. 36,36%
Câu 19. Cho 54,08 gam hon hơp X gom Fe (a mol), FeO (3b mol), Fe3O4 (2b mol), Fe2O3 (b mol) va Fe(NO3)2 vao dung
dich chưa 1,76 mol HCl va 0,08 mol HNO3, khuay cho phan ưng xay ra hoan toan thu dung dich Y (khong chưa ion
NH4+) va 0,24 mol hon hơp kh Z gom NO2 va N2O. Cho dung dich AgNO3 đen dư vao dung dich Y thay thoat ra 0,04 mol
kh NO (san pham khư duy nhat) đong thơi thu 267,68 gam ket tua. Tong a b la:
A. 0,3 B. 0,28 C. 0,36 D. 0,4
Câu 20. Cho m gam hỗn hợp gồm Cu và Mg tan hết trong dung dịch gồm NaNO3 và 0,885 mol H2SO4, thu được dung
dịch X chỉ chứa các muối trung hòa và hỗn hợp khí Y gồm NO, N2O và N2. Cho dung dịch NaOH lo~ng (dư) v{o X, thu
được a gam kết tủa và khí Z duy nhất, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được (m + 11,2) gam
chất rắn. Dẫn toàn bộ Z vào bình chứa Y, thu được 5,264 lít (đktc) hỗn hợp khí T. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Phần trăm thể tích của N2 trong T là:
A. 4,26% B. 6,38% C. 8,51% D. 10,64%
Câu 21. Hỗn hợp X gồm Mg, MgCO3 và MgO. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,4 lít hỗn
hợp khí (đktc) v{ dung dịch chứa 2,375m gam muối. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 lo~ng dư thu
được dung dịch Y, hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO có tỉ khối so với H2 là 17,8. Co cạn dung dịch Y thu được 68,34 gam
muối khan. Gía trị của m là:
A. 18,2. B. 16,5. C. 19,0. C. 20,5.
Câu 22. Hòa tan hết 7,44 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Fe, Fe2O3 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl và 0,05 mol NaNO3, sau
khi các phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được dung dịch X chứa 22,47 gam muối v{ 0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO,
N2 có tỷ khối so với H2 bằng 14,5. Cho dung dịch NaOH (dư) v{o dung dịch X thu được kết tủa Y, lấy Y nung trong
không khí đến khối lượng không đổi thu được 9,6 gam chất rắn. Mặc khác nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch
AgNO3 (dư) thu được m gam kết tủa. Biết chất tan trong X chỉ chứa hỗn hợp các muối. Giá trị của m là
A. 63,88 B. 58,48 C. 64,96 D. 95,2
Câu 23. Hòa tan m1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 trong dung dich HCl 1M, thu đuợc dung dịch Y (chứa 3 chất tan).
Cho Y tác dụng với 600ml dung dịch AgNO3 2M, thu đuợc 1,12 lít khí NO (đo ở đktc, l{ sản phẩm khử duy nhất), dung
dịch Z và 159,7 gam kết tủa. Cho m2 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Fe vào dung dịch Z, thu đuợc dung dịch T và 8,6
gam chất rắn. Cô cạn dung dịch T, rồi đem nung trong không khí đến khối luợng không đổi, thu đuợc 43 gam chất rắn.
Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m1 + m2 là
A. 38,8 gam B. 39,8 gam C. 40,8 gam D. 41,8 gam
Câu 24. Cho 3,36 gam bột Fe vào dung dịch AgNO3 sau phản ứng ho{n to{n thu được chất rắn X duy nhất và dung dich
Y. Cho Y tác dụng với 400ml dung dịch HCl 1M thu được 0,336 lít NO (đktc) v{ dung dịch Z. Cho 3,888 gam Mg vào
dung dịch Z sau phản ứng ho{n to{n thu được dung dịch T thấy thoát ra khí NO2, 0,01 mol H2 và m gam kim loại L. Cho
dung dịch T vào dung dịch NaOH thấy có khí thoát ra. Giá trị của m là
A. 1,512. B. 0,952. C. 0,728. D. 1,400.
Câu 25. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe, Cu và oxit sắt bằng hỗn hợp dung dịch chứa NaNO3 và 0,35 mol HCl, thu
được dung dịch Y và 1,344 lít hỗn hợp khí Z (có tỉ khối so với hiđro l{ 20/6, trong đó có một khí hòa nâu ngoài không
khí ). Cho dung dịch AgNO3 dư v{o dung dịch Y trên thì thu thêm được 0,28 lít NO và 51,575 gam kết tủa. Nếu lấy 61
gam hỗn hợp X thì có thể điều chế tối đa 53 gam kim loại. Phát biểu n{o sau đ}y đúng?
A. Dung dịch Y có pH > 7.
B. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là 39,34%
C. Trong dung dịch Y nFe²+/nFe³+ = 2.
D. Khối lượng của các ion kim loại trong dung dịch Y là 8,71 gam.
Câu 26. Hòa tan hoàn toàn 15,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO và Mg(NO3)2 bằng dung dịch hỗn hợp chứa 1,14 mol
HCl và x mol NaNO3. Sau phản ứng thu được 0,04 mol N2 và dung dịch Y chỉ chứa 3 muối. Cho NaOH dư v{o Y thì thấy
có a mol NaOH tham gia phản ứng. Biết trong X phần trăm khối lượng của MgO là 20,30457%. Giá trị của a là:
A. 1,00 B. 1,05 C. 1,10 D. 0,98
Câu 27. Hòa tan hết 17,52 gam hỗn hợp X gồm MgO, Al(NO3)3, Mg và Al vào dung dịch chứa KNO3 và 0,47 mol H2SO4
(đun nóng nhẹ). Sau khi kết thức phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối v{ 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí Z
gồm NO và H2. Tỷ khối của Z so với H2 bằng 13. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,07 mol KOH, lấy kết
tủa nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được 8 gam rắn. Phần trăm số mol của MgO có trong hồn hợp X
gần nhất với:
A. 13,0% B. 15,0% C. 16,0% D. 19,0%
Câu 28. Cho m gam Na tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3, thu được dung dịch X và 336 ml khí (ở đktc, phản ứng chỉ
tạo một sản phẩm khử duy nhất của N+5). Thêm từ từ đến dư dung dịch KOH v{o X (đun nóng), thu được 224 ml khí
(đktc). Gi| trị của m là:
A. 1,84. B. 3,91. C. 2,53. D. 3,68.
Câu 29. Chia hỗn hợp X gồm Al và Fe thành hai phần. Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được
25,92 gam chất rắn. Phần hai tan vừa hết trong 352 ml dung dịch HNO3 2,5M thu được dung dịch Y chứa 53,4 gam hỗn
hợp muối và 2,24 lít hỗn hợp khí Z gồm NO, N2O (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 17,1. Cho dung dịch Y tác dụng với
một lượng dung dịch NH3 dư, lọc thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần giá trị nào
nhất sau đ}y?
A. 5,95. B. 20,00. C. 20,45. D. 17,35.
Câu 30. Cho m gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng hết với 600 ml dung dịch hỗn hợp chứa HCl 2M và
KNO3 0,2M thu được dung dịch X chứa m + 47,54 gam chất tan và hỗn hợp khí Y chứa 0,05 mol NO và 0,04 mol NO2
(không còn sản phẩm khử khác). Cho một lượng Al vào X sau phản ứng thu được dung dịch Z, m – 0,89 gam chất rắn và
thấy thoát ra hỗn hợp khí T gồm N2 và H2 có tỷ khối hơi so vói He l{ 35/44. Biết các phản ứng hoàn toàn. Tổng khối
lượng chất tan có trong Z là:
A. 53,18 B. 62,34 C. 57,09 D. 59,18
Phần 16
Câu 1. Hỗn hợp X chứa Fe và Mg. Cho m gam X tác dụng HCl vừa đủ thu được V lít H2 và dung dịch chứa (2m + 13,53)
gam muối. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng dung dịch HNO3 dư thu được 0,5V lít hỗn hợp khí Y (gồm NO và N2O có tỷ
khối so với H2 là 216/13) và dung dịch Z thu được 73,02 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 14,16 B. 19,76 C. 19,52 D. 14,40
Câu 2. Hòa tan hoàn toàn 32,64 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Fe vào dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng thu được dung
dịch Y và 3,808 lít H2. Cho tiếp vào dung dịch Y 625 ml dung dịch AgNO3 2M thì thu được m gam kết tủa khí NO duy
nhất và dung dịch Z chỉ chứa muối nitrat, cô cạn dung dịch Z rồi nung chất rắn trong ch}n không đến khối lượng không
đổi thì thu được 33,6 lít hỗn hợp khí đồng thời khối lượng chất rắn giảm 65,36 gam. Biết c|c khí đều đo ở đktc. Gi| trị
của m gần nhất với
A. 169. B. 163. C. 177. D. 174.
Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 7,98 gam hỗn hợp X chứa Mg, Al và MgCO3 trong dung dịch chứa NaNO3 và 0,62 mol NaHSO4.
Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 3,808 lít hỗn hợp khí gồm H2, NO, CO2 với tỷ lệ mol tương ứng là 9 : 4 : 4.
Cô cạn Y được hỗn hợp muối trung hòa khan Z. Phần trăm khối lượng muối natri trong Z gần nhất với giá trị
A. 59,5 B. 50,0 C. 45,5 D. 65,5
Câu 4. Cho 29,89 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Al, CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp HCl (32a mol), H2SO4
(16a mol), kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chứa 71,97 gam hỗn hợp muối (trong đó số mol Fe3+ = 3,5 lần số
mol Fe2+) v{ 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí Z chứa 2 khí trong đó có 1 khí hóa n}u ngo{i không khí, Z có tỉ khối hơi so với
He là 6,5. Phần trăm khối lượng Al trong X gần nhất với giá trị n{o sau đ}y?
A. 25%. B. 27%. C. 1,8%. D. 23%
Câu 5. Cho hỗn hợp X gồm Cu (7a mol); FeO (5a mol); Mg; Fe3O4. Hòa tan hoàn toàn 111,12 gam X trong dung dịch Y
chứa HCl và NaNO3; sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy khối lượng dung dịch tăng 104,92 gam; thu được dung
dịch Z chỉ chứa các muối của kim loại v{ 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm NO, H2. Cho từ từ AgNO3 khan vào dung dịch
Z đến khi lượng kết tủa đạt cực đại thì khối lượng dung dịch tiếp tục tăng 136,19 gam. Mặt khác nếu cho cùng lượng X
trên phản ứng với H2SO4 đặc nóng dư thì thu được 13,552 lít (đktc) khí SO2 (không còn sản phẩm khử nào khác). Hiệu
khối lượng của Fe3O4 và Mg trong hỗn hợp X gần nhất với:
A. 65 B. 70 C. 80 D. 90

You might also like