You are on page 1of 7

BẢNG TÍNH TOÁN THÀNH PHẦN TĨNH CỦA TẢI TRỌNG GIÓ

(Theo tiêu chuẩn TCVN 2737:1995)

* Đặc điểm công trình


- Địa điểm xây dựng: Tỉnh, thành: Hà Nội
Quận, huyện: Nội thành
Vùng gió: II-B
Dạng địa hình: B
- Cao độ của mặt đất so với mặt móng (m): 6.2

* Các thông số dẫn xuất:

Thông số Ký hiệu Giá trị Đơn vị Ghi chú

- Giá trị áp lực gió Wo 95 kG/m2 Bảng 4

* Giá trị tính toán thành phần tĩnh của tải trọng gió, Wj, tác động lên tầng thứ j được
xác định theo công thức:
Wj = g ´ Wo ´ kj ´ c ´ Hj ´ Lj

Trong đó:
- g : hệ số độ tin cậy của tải trọng gió, lấy bằng: 1.2
- kj : hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao
- c : hệ số khí động, lấy tổng cho mặt đón gió và mặt hút gió bằng: 1.4
- Hj : chiều cao đón gió của tầng thứ j
- Lj : bề rộng đón gió của tầng thứ j

* Bảng giá trị tải trọng gió theo phương X:

STT Tầng H (m) Zj (m) kj LYj (m) WXj (T)

1 FMA 3.2 82.3 1.457 13.5 10.0

2 FTM 3.3 79.1 1.447 38.9 29.7

3 F23 3.3 75.8 1.435 38.9 29.4

4 F22 3.3 72.5 1.424 38.9 29.2

5 F21 3.3 69.2 1.412 38.9 28.9

6 F20 3.3 65.9 1.400 38.9 28.7

7 F19 3.3 62.6 1.389 38.9 28.5


8 F18 3.3 59.3 1.377 38.9 28.2

9 F17 3.3 56.0 1.364 36.7 26.4

10 F16 3.3 52.7 1.351 36.7 26.1

11 F15 3.3 49.4 1.336 36.7 25.9

12 F14 3.3 46.1 1.316 36.7 25.5

13 F13 3.3 42.8 1.297 36.7 25.1

14 F12 3.3 39.5 1.277 36.7 24.7

15 F11 3.3 36.2 1.257 36.7 24.3

16 F10 3.3 32.9 1.237 36.7 23.9

17 F09 3.3 29.6 1.216 36.7 23.5

18 F08 3.3 26.3 1.186 36.7 23.0

19 F07 3.3 23.0 1.157 36.7 22.4

20 F06 3.3 19.7 1.127 36.7 21.8

21 F05 3.3 16.4 1.094 36.7 21.2

22 F04 3.3 13.1 1.049 36.7 20.3

23 F03 4.5 9.8 0.994 45.8 32.7

24 F02 4.5 5.3 0.886 45.8 29.2

25 F01 3.6 0.8 0.800 45.8 4.4

26 B1 3.3 -2.9 0.800 45.8 0.0

SUM 612.9

Ghi chú: Zj là cao độ của tầng thứ j so với mặt đất

* Bảng giá trị tải trọng gió theo phương Y:

STT Tầng H (m) Zj (m) kj LXj (m) WYj (T)

1 FMA 3.2 82.3 1.457 15.3 11.4

2 FTM 3.3 79.1 1.447 64.3 49.0

3 F23 3.3 75.8 1.435 64.3 48.6

4 F22 3.3 72.5 1.424 64.3 48.2

5 F21 3.3 69.2 1.412 64.3 47.8

6 F20 3.3 65.9 1.400 64.3 47.4

7 F19 3.3 62.6 1.389 64.3 47.1

8 F18 3.3 59.3 1.377 64.3 46.6

9 F17 3.3 56.0 1.364 61.7 44.3

10 F16 3.3 52.7 1.351 61.7 43.9

11 F15 3.3 49.4 1.336 61.7 43.4


12 F14 3.3 46.1 1.316 61.7 42.8

13 F13 3.3 42.8 1.297 61.7 42.1

14 F12 3.3 39.5 1.277 61.7 41.5

15 F11 3.3 36.2 1.257 61.7 40.9

16 F10 3.3 32.9 1.237 61.7 40.2

17 F09 3.3 29.6 1.216 61.7 39.5

18 F08 3.3 26.3 1.186 61.7 38.6

19 F07 3.3 23.0 1.157 61.7 37.6

20 F06 3.3 19.7 1.127 61.7 36.6

21 F05 3.3 16.4 1.094 61.7 35.5

22 F04 3.3 13.1 1.049 61.7 34.1

23 F03 4.5 9.8 0.994 69.7 49.7

24 F02 4.5 5.3 0.886 69.7 44.3

25 F01 3.6 0.8 0.800 69.7 6.7

26 B1 3.3 -2.9 0.800 69.7 0.0

SUM 1008.1

Ghi chú: Zj là cao độ của tầng thứ j so với mặt đất


I TRỌNG GIÓ

Ghi chú

g lên tầng thứ j được


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
BẢNG TÍNH TOÁN THÀNH PHẦN TĨNH CỦA TẢI TRỌNG GIÓ
(Theo tiêu chuẩn TCVN 2737:1995)
* Đặc điểm công trình
- Địa điểm xây dựng:
Tỉnh, thành:
Quận, huyện:
Vùng gió:
Dạng địa hình:
- Cao độ của mặt đất so với mặt móng (m):
* Các thông số dẫn xuất:
Thông số
Ký hiệu
Giá trị
Đơn vị
Ghi chú
- Giá trị áp lực gió
Bảng 4
* Giá trị tính toán thành phần tĩnh của tải trọng gió, Wj, tác động lên tầng thứ j được xác định theo công thức:
Trong đó:
- g : hệ số độ tin cậy của tải trọng gió, lấy bằng: 1.2
- kj : hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao
- c : hệ số khí động, lấy tổng cho mặt đón gió và mặt hút gió bằng: 1.4
- Hj : chiều cao đón gió của tầng thứ j
- Lj : bề rộng đón gió của tầng thứ j
* Bảng giá trị tải trọng gió theo phương X:
STT
Tầng
Ghi chú: Zj là cao độ của tầng thứ j so với mặt đất
* Bảng giá trị tải trọng gió theo phương Y:
STT
Tầng
Ghi chú: Zj là cao độ của tầng thứ j so với mặt đất
WIND LOAD (STATIC ELEMENT)
(According to TCVN 2737:1995)
* Building Description
- Location
Province:
District:
Wind level region:
Terrain type:
- Height of grade above foundation:
* Coefficient
Coefficient
Mark
Value
Unit
Notes
- Standard value of wind pressure
Table 4
* The factored value of wind load, Wj, which acts to j-th story, is calculated by following equation:
where:
- g: the reliable coefficient of load of wind, equal 1.2
- kj: factor, depend on level of story above grade
- c: aerodynamic coefficient, equal 1.4
- Hj: height of j-th story
- Lj: length of j-th story
* Table of factored value of wind load in X-Direction
No.
Story
Notes: Zj is level of j-th story above grade
* Table of factored value of wind load in Y-Direction
No.
Story
Notes: Zj is level of j-th story above grade

You might also like