You are on page 1of 12

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH SÁCH CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO


ĐÃ HOÀN THÀNH BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ, ĐƯỢC KIỂM ĐỊNH THEO TIÊU CHUẨN TRONG NƯỚC
(Dữ liệu cập nhật đến ngày 31/10/2019)

A. SỐ LIỆU TỔNG HỢP

I. Thông tin chung

1 Số chương trình đã hoàn thành báo cáo tự đánh giá 106


2 Số chương trình được đánh giá ngoài 79
3 Số chương trình được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng 51

II. Số lượng các chương trình đào tạo được đánh giá và công nhận bởi các tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục trong nước

CTĐT
TT Tên tổ chức KĐCLGD Đánh giá
Công nhận
ngoài
1 Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội (VNU-CEA) 44 36
2 Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục – Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (VNU-HCM CEA) 28 14
3 Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục – Hiệp hội Các trường đại học, cao đẳng Việt Nam (CEA-AVU&C) 7 1
4 Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục – Đại học Đà Nẵng (CEA-UD) 0 0
5 Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục – Trường Đại học Vinh (VU- CEA) 0 0
Tổng 79 51

1
B. DANH SÁCH CHI TIẾT
Thời gian
hoàn thành Được đánh Được công
STT Tên cơ sở giáo dục STT Tên chương trình đào tạo Ghi chú
báo cáo giá ngoài nhận
TĐG
01/2017 Đạt 86% Cập nhật
1. Khai thác vận tải 2016
(VNU-CEA) (23/3/2017) 30/3/2017

01/2017 Đạt 88% Cập nhật


2. Kinh tế vận tải 2016
(VNU-CEA) (23/3/2017) 30/3/2017

Trường Đại học 01/2017 Đạt 86% Cập nhật


1 3. Kinh tế xây dựng 2016
Giao thôngVận tải (VNU-CEA) (23/3/2017) 30/3/2017

Kỹ thuật xây dựng công trình giao 01/2017 Đạt 86% Cập nhật
4. 2016
thông (VNU-CEA) (23/3/2017) 30/3/2017

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ


01/2017 Đạt 88% Cập nhật
5. thuật xây dựng (chuyên sâu xây 2016
(VNU-CEA) (23/3/2017) 30/3/2017
dựng công trình giao thông)
3/2017
Đạt 90% Cập nhật
6. Tâm lý học 2016 (VNU-HCM
30/9/2017 30/9/2017
CEA)
Trường Đại học 3/2017
Đạt 82% Cập nhật
2 KH XH&NV - ĐH 7. Việt Nam học 2016 (VNU-HCM
30/9/2017 30/9/2017
Quốc gia Hà Nội CEA)
4/2018
Đạt 88% Cập nhật
8. Quốc tế học 2018 (VNU-HCM
(15/10/2019) 31/10/2019
CEA)

2
10/2017
Thạc sĩ Lý luận và Phương pháp Đạt 94% Cập nhật
9. 8/2017 (VNU-HCM
dạy học bộ môn Toán 31/01/2018 31/01/2018
CEA)
8/2019
Thạc sĩ Lý luận và Phương pháp Cập nhật
10. 7/2019 (VNU-HCM
dạy học bộ môn ngữ văn 31/8/2019
Trường Đại học Giáo dục- CEA)
3
Đại học Quốc gia Hà Nội 8/2019
Cập nhật
11. Cử nhân ngành Sư phạm Toán học 7/2019 (VNU-HCM
31/8/2019
CEA)
8/2019
Cập nhật
12. Cử nhân ngành Sư phạm Ngữ văn 7/2019 (VNU-HCM
31/8/2019
CEA)
Chương trình đào tạo chất lượng 12/2017
Đạt 96% Cập nhật
13. cao trình độ đại học ngành Tài 9/2017 (VNU-HCM
(02/7/2018) 31/7/2018
chính ngân hàng CEA)
01/2018
Trường Đại học Kinh tế Trình độ đại học chuyên ngành kế Đạt 86% Cập nhật
4 14. 10/2017 (VNU-HCM
– ĐH Quốc gia Hà Nội toán (02/7/2018) 31/7/2018
CEA)

Cập nhật
15. Ngành kinh tế 10/2019
31/10/2019

12/2018 Đạt 92% Cập nhật


16. Kỹ sư kỹ thuật xây dựng 11/2018
(VNU-CEA) (04/4/2019) 30/4/2019

12/2018 Đạt 90% Cập nhật


5 Trường Đại học Vinh 17. Ngôn ngữ Anh 11/2018
(VNU-CEA) (04/4/2019) 30/4/2019

12/2018 Đạt 92% Cập nhật


18. Quản trị kinh doanh 11/2018
(VNU-CEA) (04/4/2019) 30/4/2019

3
Cập nhật
19. Sư phạm Hóa 10/2019
31/10/2019

Cập nhật
20. Giáo dục Tiểu học 10/2019
31/10/2019

Cử nhân Sư phạm Hóa học chất 5/2018 Đạt 84% Cập nhật
21. 4/2018
lượng cao (VNU-CEA) (04/4/2019) 30/4/2019
Trường Đại học Sư phạm
6
Hà Nội
5/2019 Đạt 80% Cập nhật
22. Giáo dục Tiểu học 4/2018
(VNU-CEA) (04/4/2019) 30/4/2019
01/2019
Trường Đại học Đạt 96% Cập nhật
7 23. Ngành điều dưỡng bậc đại học 12/2018 (CEA-
Điều dưỡng Nam Định (01/4/2019) 30/4/2019
AVU&C)
12/2018
Đạt 86% Cập nhật
24. Cử nhân Giáo dục tiểu học 9/2018 (VNU-HCM
(12/8/2019) 31/8/2019
CEA)
03/2019
Đạt 80% Cập nhật
8 Trường Đại học Sài Gòn 25. Cử nhân Sư phạm tiếng Anh 9/2018 (VNU-HCM
(12/8/2019) 31/8/2019
CEA)
03/2019
Đạt 86% Cập nhật
26. Cử nhân Sư phạm Lịch sử 9/2018 (VNU-HCM
(12/8/2019) 31/8/2019
CEA)
3/2019
Đạt 82% Cập nhật
27. Ngành Công nghệ sinh học 9/2018 (VNU-HCM
Trường Đại học (15/10/2019) 31/10/2019
CEA)
9 Công nghiệp thực phẩm
3/2019
TP. Hồ Chí Minh Ngành Đảm bảo chất lượng và An Đạt 90% Cập nhật
28. 9/2018 (VNU-HCM
toàn thực phẩm (15/10/2019) 31/10/2019
CEA)

4
3/2019
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi Cập nhật
29. 9/2018 (VNU-HCM
trường 31/3/2019
CEA)
4/2019 Đạt 86% Cập nhật
30. Cử nhân điều dưỡng 12/2018
(VNU-CEA) (12/10/2019) 31/10/2019

Trường Đại học Y-Dược, 4/2019 Đạt 90% Cập nhật


10 31. Cử nhân Y tế công cộng 12/2018
Đại học Huế (VNU-CEA) (12/10/2019) 31/10/2019

4/2019 Đạt 90% Cập nhật


32. Dược học 12/2018
(VNU-CEA) (12/10/2019) 31/10/2019

4/2019 Đạt 92% Cập nhật


33. Ngành Sư phạm Hóa học 02/2019
(VNU-CEA) (12/10/2019) 31/10/2019
Trường Đại học
4/2019 Đạt 92% Cập nhật
11 Đồng Tháp 34. Ngành Sư phạm Toán học 02/2019
(VNU-CEA) (12/10/2019) 31/10/2019

4/2019 Đạt 92% Cập nhật


35. Ngành Giáo dục Tiểu học 02/2019
(VNU-CEA) (12/10/2019) 31/10/2019

4/2019 Đạt 94% Cập nhật


36. Cử nhân sư phạm Ngữ văn 01/2019
(VNU-CEA) (14/10/2019) 31/10/2019

4/2019 Đạt 94% Cập nhật


37. Cử nhân sư phạm Lịch sử 01/2019
(VNU-CEA) (14/10/2019) 31/10/2019

Trường Đại học Sư phạm - 4/2019 Đạt 92% Cập nhật


12 38. Cử nhân Giáo dục mầm non 01/2019
Đại học Thái Nguyên (VNU-CEA) (14/10/2019) 31/10/2019

5/2019 Đạt 92% Cập nhật


39. Cử nhân sư phạm Sinh học 01/2019
(VNU-CEA) (14/10/2019) 31/10/2019

5/2019 Đạt 92% Cập nhật


40. Cử nhân sư phạm Toán 01/2019
(VNU-CEA) (14/10/2019) 31/10/2019
5
5/2019 Đạt 92% Cập nhật
41. Sư phạm Hóa học 01/2019
(VNU-CEA) (14/10/2019) 31/10/2019

5/2019 Đạt 92% Cập nhật


42. Sư phạm Vật lý 01/2019
(VNU-CEA) (14/10/2019) 31/10/2019

5/2019 Đạt 88% Cập nhật


43. Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 11/2018
(VNU-CEA) (12/10/2019) 31/10/2019

5/2019 Đạt 86% Cập nhật


13 Trường Đại học Thủy lợi 44. Quản lý xây dựng 11/2018
(VNU-CEA) (12/10/2019) 31/10/2019

5/2018 Đạt 88% Cập nhật


45. Kế toán 11/2018
(VNU-CEA) (12/10/2019) 31/10/2019

5/2018 Đạt 84% Cập nhật


46. Ngành sư phạm Tiếng Anh 3/2019
Trường Đại học Hồng Đức (VNU-CEA) (14/10/2019) 31/10/2019
14
5/2018 Đạt 84% Cập nhật
47. Ngành giáo dục tiểu học 3/2019
(VNU-CEA) (14/10/2019) 31/10/2019
5/2019
Khoa Quốc tế- Đại học Đạt 94% Cập nhật
15 48. Kinh doanh quốc tế 10/2018 (VNU-HCM
Quốc gia Hà Nội (07/10/2019) 31/10/2019
CEA)
5/2019
Đạt 96% Cập nhật
49. Cử nhân Quản trị khách sạn 3/2019 (VNU-HCM
(07/10/2019) 31/10/2019
CEA)

Trường Đại học 5/2019


Đạt 88% Cập nhật
16
Nguyễn Tất Thành 50. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 3/2019 (VNU-HCM
(07/10/2019) 31/10/2019
CEA)

Cập nhật
51. Ngành Dược học 9/2019
30/9/2019

6
7/2019 Đạt 86% Cập nhật
52. Ngành Quản trị Kinh doanh 4/2019
(VNU-CEA) (12/10/2019) 31/10/2019

7/2019 Đạt 84% Cập nhật


Trường Đại học 53. Ngành Dược học 4/2019
(VNU-CEA) (12/10/2019) 31/10/2019
17 Nam Cần Thơ
7/2019 Đạt 86% Cập nhật
54. Ngành Luật Kinh tế 4/2019
(VNU-CEA) (12/10/2019) 31/10/2019

7/2019 Đạt 82% Cập nhật


55. Ngành Kỹ thuật xây dựng 4/2019
(VNU-CEA) (12/10/2019) 31/10/2019

7/2019 Đạt 86% Cập nhật


56. Kế toán 5/2019
(VNU-CEA) (14/10/2019) 31/10/2019

7/2019 Đạt 90% Cập nhật


Trường Đại học 57. Quản trị kinh doanh 5/2019
(VNU-CEA) (14/10/2019) 31/10/2019
18 Mỏ - Địa chất
7/2019 Đạt 90% Cập nhật
58. Kỹ thuật địa chất 5/2019
(VNU-CEA) (14/10/2019) 31/10/2019

7/2019 Đạt 86% Cập nhật


59. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 5/2019
(VNU-CEA) (14/10/2019) 31/10/2019
7/2019
Khoa Y Dược- Đại học Cập nhật
19 60. Dược học 01/2019 (VNU-HCM
Quốc gia Hà Nội 31/7/2019
CEA)
7/2019
Cập nhật
61. Thạc sĩ Tài chính- Ngân hàng 02/2019 (VNU-HCM
31/7/2019
Trường Đại học CEA)
20
Tài chính - Marketing 8/2019
Cập nhật
62. Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 02/2019 (VNU-HCM
31/8/2019
CEA)

7
8/2019
Cập nhật
63. Quản trị Marketing 02/2019 (VNU-HCM
31/8/2019
CEA)
8/2019
Cập nhật
64. Quản trị kinh doanh 02/2019 (VNU-HCM
31/8/2019
CEA)
7/2019
Cập nhật
65. Chương trình ngân hàng 02/2019 (VNU-HCM
31/82019
CEA)
8/2019
Cập nhật
66. Bác sỹ chuyên khoa I 7/2019 (CEA-
31/8/2019
AVU&C)
8/2019
Trường Đại học Y Dược – Cập nhật
21 67. Thạc sỹ Y học Dự phòng 7/2019 (CEA-
Đại học Thái Nguyên 31/8/2019
AVU&C)
8/2019
Cập nhật
68. Bác sỹ Răng Hàm Mặt 7/2019 (CEA-
31/8/2019
AVU&C)
9/2019 Cập nhật
69. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 6/2019
Trường Đại học (VNU-CEA) 30/9/2019
22
Công nghệ Đồng Nai 9/2019 Cập nhật
70. Công nghệ thực phẩm 6/2019
(VNU-CEA) 30/9/2019

9/2019 Cập nhật


71. Công nghệ thông tin 6/2019
(VNU-CEA) 30/9/2019

9/2019 Cập nhật


23 Trường Đại học Hà Nội 72. Ngôn ngữ Nhật 6/2019
(VNU-CEA) 30/9/2019

9/2019 Cập nhật


73. Ngôn ngữ Trung Quốc 6/2019
(VNU-CEA) 30/9/2019

8
9/2019
Cập nhật
24 74. Công nghệ chế biến thủy sản 02/2019 (VNU-HCM
30/92019
CEA)
Trường ĐH Nha Trang
9/2019
Cập nhật
75. Kỹ thuật tàu thủy 02/2019 (VNU-HCM
30/9/2019
CEA)
9/2019
Cập nhật
76. Kế toán 7/2019 (VNU-HCM
30/9/2019
CEA)
9/2019
Cập nhật
77. Công nghệ Thông tin 7/2019 (VNU-HCM
Trường Đại học 30/9/2019
25 CEA)
Công nghệ TPHCM
Cập nhật
78. Kỹ thuật điện 10/2019
31/10/2019

Cập nhật
79. Quản trị kinh doanh 10/2019
31/10/2019

Ngành Công nghệ kỹ thuật Môi Cập nhật


80. 29/01/2019
trường 31/01/2019

Ngành Biến đổi khí hậu và Phát Cập nhật


81. 29/01/2019
triển bền vững 31/01/2019
Trường Đại học
Cập nhật
26 Tài nguyên và Môi trường 82. Ngành Công nghệ Thông tin 29/01/2019
31/01/2019
Hà Nội
Cập nhật
83. Ngành Khí tượng Thủy văn biển 29/01/2019
31/01/2019

Cập nhật
84. Ngành Kế toán 29/01/2019
31/01/2019

9
Cập nhật
85. Ngành Kỹ thuật địa chất 29/01/2019
31/01/2019

Cập nhật
86. Ngành Quản lý đất đai 29/01/2019
31/01/2019

Cập nhật
87. Ngành Quản lý biển 29/01/2019
31/01/2019

Cập nhật
88. Sư phạm Ngữ văn 28/8/2019
31/8/2019

Cập nhật
89. Sư phạm Lịch sử 28/8/2019
Trường Đại học 31/8/2019
27
Thủ Dầu Một Cập nhật
90. Giáo dục Tiểu học 28/8/2019
31/8/2019

Cập nhật
91. Giáo dục Mầm non 28/8/2019
31/8/2019
10/2019
Cập nhật
92. Ngành Kế toán 9/2019 (CEA-
31/10/2019
AVU&C)
10/2019
Trường Đại học Kinh tế - Cập nhật
28 93. Ngành Quản trị kinh doanh 9/2019 (CEA-
Kỹ thuật Công nghiệp 31/10/2019
AVU&C)
10/2019
Cập nhật
94. Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí 9/2019 (CEA-
31/10/2019
AVU&C)
Cập nhật
29 Trường Đại học Sài Gòn 95. Ngành Toán - ứng dụng 9/2019
30/9/2019

10
Ngành Quản trị kinh doanh (trình Cập nhật
96. 9/2019
độ đại học) 30/9/2019

Ngành Quản trị kinh doanh (trình Cập nhật


97. 9/2019
độ thạc sĩ) 30/9/2019

Cập nhật
98. Ngành Công nghệ thông tin 9/2019
30/9/2019

Ngành Khoa học máy tính (trình độ Cập nhật


99. 9/2019
thạc sĩ) 30/9/2019

10/2019 Cập nhật


100. Ngành Sư phạm Hóa học 9/2019
(VNU-CEA) 31/10/2019

Trường Đại học Sư phạm 10/2019 Cập nhật


30 101. Ngành Sư phạm Ngữ văn 9/2019
– Đại học Huế (VNU-CEA) 31/10/2019

10/2019 Cập nhật


102. Ngành Sư phạm Địa lý 9/2019
(VNU-CEA) 31/10/2019

Cập nhật
103. Quản trị Kinh doanh 10/2019
31/10/2019

Cập nhật
104. Kế toán 10/2019
31/10/2019
31 Trường Đại học Tây Đô
Cập nhật
105. Tài chính – Ngân hàng 10/2019
31/10/2019

Cập nhật
106. Dược học 10/2019
31/10/2019

(Danh sách có 106 chương trình)


11
12

You might also like