You are on page 1of 130

Tuần: …… Ngày soạn: ..............................................

Tiết: 1 Người soạn: ............................................


Phần 1: MỞ ĐẦU
Bài 1: LÀM QUEN VỚI NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI:
1. Kiến thức:
- Biết vai trò, vị trí và triển vọng của nghề.
- Biết mục tiêu, nội dung chương trình và phương pháp học tập nghề.
- Biết các biện pháp đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường trong học nghề.
2. Kĩ năng:
- Hiểu về những nội dung trong chương trình tin học văn phòng
3. Thái độ:
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Giáo viên: SGK, giáo án, STK (máy chiếu nếu có).
2. Học sinh: SGK, chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Thuyết trình, đàm thoại.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. Ổn định tổ chức: 3’
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:

* Hoạt động 1: Giới thiệu vai trò và ứng dụng tin học trong cuộc sống.

Hoạt động của GV và HS Nội dung

- GV: ĐVĐ. Trong thời đại ngày nay phát I. GIỚI THIỆU.
triển kinh tế, phát triển xã hội ngoài 3
1. Tin học và ứng dụng của tin học trong đời
nhân tố cơ bản là: điều kiện tự nhiên,
sống.
nguồn lao động và vốn đầu tư còn cần
biết khai thác nguồn tài nguyên thông tin - Công nghệ thông tin phát triển kéo theo
một cách hiệu quả. sự ra đời của các công cụ lao động mới
trong đó có những thay đổi to lớn của
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. công tác văn phòng
- GV: Mô tả cách thức hoạt động văn 2. Tin học với công tác văn phòng
phòng truyền thống với các công cụ giản - Trước đây công việc văn phòng làm một
đơn cho HS biết. cách thủ công do đó phải làm việc vất vả,
- GV: Nếu xử lí công việc theo cách phổ mất nhiều thời gian và hiệu quả không
thông, con người sẽ gặp phải những khó cao.
khăn gì? Máy tính nối mạng mở ra
- Máy tính ra đời đã tạo ra một cách thức
những khả năng gì? hoàn toàn mới trong hoạt động văn
- HS: Nghiên cứu tài liệu và trả lời câu phòng giúp cho công việc của văn phòng
hỏi. trở nên đơn giản và hiệu quả.
TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11
- HS: Ghi bài. - Máy tính nối mạng cho phép sử dụng
chung tài nguyên, mở ra khả năng hợp
- GV: So sánh công tác văn phòng có máy
tác và truy cập vào kho thông tin khổng
vi tính và không có máy vi tính.
lồ của nhân loại.
3. Vai trò và vị trí của tin học trong sản xuất
- GV: Nêu vị trí và tầm quan trọng của tin và đời sống.
học văn phòng trong xã hội ngày nay. - Ngày nay hầu hết các hoạt động trong
văn phòng đều liên quan đến máy vi tính.
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
- Hàng ngày hàng triệu người làm công tác
văn phòng trên khắp thế giới sử dụng
công nghệ thông tin để giải quyết công
việc một cách hiệu quả, kinh tế hơn.

* Hoạt động 2: Giới thiệu nghề tin học văn phòng.

Hoạt động của GV và HS Nội dung

II. CHƯƠNG TRÌNH NGHỀ TIN HỌC VĂN


- GV: Giới thiệu chung về chương trình PHÒNG.
học nghề Tin học văn phòng. 1. Mở đầu.
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. 2. Hệ điều hành Windows.
3. Hệ soạn thảo văn bản Word
4. Chương trình bảng tính Excell.
5. Làm việc trong mạng cục bộ.
6. Tìm hiểu nghề.

* Hoạt động 3: Giới thiệu nghề tin học văn phòng.

Hoạt động của GV và HS Nội dung

III. PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP NGHỀ.


- GV: Giới thiệu chung về phương pháp - Kết hợp lí thuyết với thực hành, tận dụng
học tập nghề. tốt các giờ thực hành.
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. - Chú trọng phương pháp tự học và học từ
nhiều nguồn khác nhau.
- Tăng cường ý thức làm việc cộng tác.
- Trước khi thực hành cần nghiên cứu kĩ
các yêu cầu của bài thực hành.

* Hoạt động 4: Giúp HS hiểu về an toàn vệ sinh lao động trong học nghề tin học văn phòng.

Hoạt động của GV và HS Nội dung

- GV: Giới thiệu chung về chương trình IV. AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG.
học nghề Tin học văn phòng. - Mục tiêu an toàn vệ sinh lao động là bảo
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. vệ sức khoẻ người lao động, nâng cao
năng xuất lao động.
TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11
- Tư thế ngồi thoải mái sao cho không phải
ngẩng cổ, ngước mắt nhìn màn hình.
Khoảng cách từ mắt đến màn hình từ 50-
80cm
- Vị trí đặt máy tính sao cho ánh sáng
không chiếu thẳng vào màn hình và
không chiếu thẳng vào mắt. Không làm
việc quá lâu với máy tính.
- Hệ thống dây điện, các cáp nối máy tính
phải gọn gàng và đảm bảo cách điện tốt.

V. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- Tin học có ứng dụng sâu rộng trong đời sống xã hội nói chung và hoạt động văn phòng nói
riêng.
- Mọi ngành nghề đều qui định về an toàn lao động.

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ................................................
Tiết: 2 Người soạn: ..............................................
Phần 2: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS
Bài 2: NHỮNG KIẾN THỨC CƠ BẢN
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI
1. Kiến thức:
- Nắm vững các thành phần cơ bản của giao diện hệ điều hành Windows.
2. Kĩ năng:
- Làm chủ các thao tác với chuột.
- Làm việc trong môi trường Windows, phân biệt được các đối tượng trong Windows.
3. Thái độ:
- Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên: SGK, giáo án, STK (máy chiếu nếu có).
2. Học sinh: SGK, chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Thuyết trình, đàm thoại.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ:
- Theo em tin học đã làm thay đổi công tác văn phòng ngày nay như thế nào?
3. Bài mới:

* Hoạt động 1. Đưa ra khái niệm Hệ điều hành, giới thiệu môi trường làm việc của Windows và
các thao tác với chuột.

Hoạt động của GV và HS Nội dung

I. KHÁI NIỆM HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ HỆ


ĐIỀU HÀNH WINDOWS

- GV: Đưa ra khái niệm Hệ điều hành và 1. Hệ điều hành là gì?


HĐH Windows. - Khái niệm: là tập hợp các chương trình
được tổ chức thành một hệ thống với
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người
dùng và máy tính, cung cấp các phương
tiện dịch vụ để điều phối việc thực hiện
chương trình, quản lí chặt chẽ các nguồn
tài nguyên của máy tính, tổ chức khai
thác chúng một cách thuận tiện và tối ưu.
- HĐH Windows có môi trường đồ học,
tạo ra cách thức làm việc trực quan, sinh
động.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


2. Thao tác với chuột.
- GV: Đưa ra một số thao tác với chuột. - Di chuột (Mouse move)
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. - Nháy chuột (Click): Nháy nút trái chuột
một lần rồi thả tay.
- Nháy đúp chuột (Double click): Nháy
nhanh liên tiếp nút trái chuột 2 lần.
- Nháy nút phải chuột (Right click): Nháy
nút phải chuột một lần rồi thả tay.
- Kéo nhả chuột (Drag anh drop): Nhấn
giữ phím trái chuột đồgn thời di chuyển
con trỏ chuột tới vị trí nào đó rồi thả tay.
3. Môi trường làm việc của Windows.
- GV: Sử dụng một số hình ảnh để giới a. Cửa sổ, bảng chọn.
thiệu về cửa sổ và bảng chọn. - Người sử dụng thực hiện các công việc
- GV: Em hãy chỉ ra các thành phần trong thông qua các cửa sổ.
cửa sổ Windows. - Mỗi một chương trình ứng dụng có một
- HS: Quan sát và trả lời. cửa sổ làm việc với hệ thống. Nhứng tất
cả các cửa sổ đều có các thành phần
chung:
- GV: Nhận xét và ghi lên bảng.
+ Thanh tiêu đề (Title bar).
- HS: Nghe, quan sát hình ảnh, ghi bài và
+ Thanh thực đơn (Menu)
đọc tài liệu.
+ Thanh công cụ.
+ Thanh cuộn.
- GV: Đưa ra hình ảnh về bảng chọn Start b. Bảng chọn Start và thanh công việc.
và thanh công việc. - Nháy nút Start xuất hiện 1 bảng chọn
- HS: Quan sát và ghi bài. chứa mọi nhóm lệnh cần thiết để bắt đầu
sử dụng Windows.
- Thanh công việc: Mỗi lần chạy một
chương trình hay mở một cửa sổ, một
nút đại diện hay cửa sổ đó xuất hiện trên
thanh công việc.
c. Chuyển đổi cửa sổ làm việc.
- Windows cho phép chạy nhiều ứng dụng
cùng một lúc, tuy nhiên tại một thời điểm
chỉ có một cửa sổ làm việc được mở trên
màn hình, để chuyển đổi cửa sổ làm việc
ta làm theo cách sau:
+ Nháy biểu tượng chương trình muốn
mở ở thanh công việc.
+ Nháy vào vị trí bất kì trên cửa sổ
muốn kích hoạt.
V. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- Nhắc lại các thành phần của một cửa sổ, cách chuyển đổi cửa sổ làm việc.
- Nghiên cứu tài liệu chuẩn bị cho giờ thực hành.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ..............................................
Tiết: 3 Người soạn: ............................................

THỰC HÀNH BÀI 2


NHỮNG KIẾN THỨC CƠ BẢN

I. MỤC TIÊU CỦA BÀI


1. Kiến thức:
2. Kĩ năng:
- Làm chủ các thao tác với chuột, phân biệt các đối tượng trong Windows.
- Sử dụng các thành phần của một cửa sổ, thao tác thành thạo với các cửa sổ ứng dụng của
Windows: phóng to, thu nhỏ, di chuyển.
3. Thái độ:
- Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên: SGK, giáo án, máy chiếu (nếu có) và phòng thực hành.
2. Học sinh: SGK, chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Thuyết trình, đàm thoại.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu các chức năng chính của HĐH, liệt kê và mô tả các thao tác với chuột.
3. Bài mới:

* Hoạt động 1: Hướng dẫn ban đầu


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
* Tổ chức làm bài tập và thực hành - Chú ý lắng nghe, thực hiện theo sự phân
công của giáo viên
- Phân nhóm làm bài tập.
- Xem nội dung bài tập và thực hành.
- Phân vị trí từng nhóm được thực hành.
- Những yêu cầu về kiến thức, kỹ năng, - Nêu các kiến thức cần vận dụng để hoàn
thái độ của học sinh. thành thực hành.
- Hướng dẫn cách thức thực hiện buổi thực - Chú ý lắng nghe, quan sát ghi nhớ những
hành của học sinh. yêu cầu của giáo viên.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


* Hoạt động 2: Hướng dẫn thường xuyên
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Ra/vào hệ thống
- Đăng nhập hệ thống: Sử dụng tài khoản
(Account) gồm tên (User name) và mật
khẩu (Password).
- Ra khỏi hệ thống: Chọn Start, sau đó
chọn các mục sau:
+ Turn off (Shutdown): tắt máy
+ Restart: nạp lại HĐH.
- Thực hành các thao tác trên máy.
+ Hibernate: lưu toàn bộ trạng thái
đang làm việc hiện thời trước khi tắt
máy.
+ Stand by: tắt máy tạm thời.
2. Thao tác với chuột.
- Di chuyển chuột.
- Nháy phím trái chuột. - Thực hành các thao tác với chuột, đồng
- Nháy phím phải chuột. thời khám phá môi trường Windows.
- Nháy đúp.
- Kéo thả chuột.
3. Tìm hiểu ý nghĩa các biểu tượng chính trên
màn hình Windows rồi điền vào bảng SGK15 - Điền tên các biểu tượng.

4. Mở một cửa sổ bất kì và gọi tên một số


thành phần chính của cửa sổ đó. - Thực hành các thao tác với cửa sổ.
- Kiểm tra theo nhóm.
V. CỦNG CỐ – DẶN DÒ.
- Nhận xét bài thực hành của HS, rút kinh nghiệm cho giờ sau.
- Xem lại tài liệu.

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ................................................
Tiết: 4, 5 Người soạn: ............................................
Bài 3: LÀM VIỆC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI
1. Kiến thức:
- Hiểu được cách tổ chức phân cấp trên đĩa.
- Nắm được các thao tác với tệp và thư mục.
2. Kĩ năng:
- Thành thạo các thao tác: xem, tạo mới, đổi tên, xoá, sao chép, … tệp và thư mục.
- Biết sử dụng nút phải chuột.
3. Thái độ:
- Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên: SGK, giáo án, STK (máy chiếu nếu có) .
2. Học sinh: SGK, chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Thuyết trình, đàm thoại.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ:
- Mô tả các thành phần cơ bản trong giao diện hệ điều hành Windows, chức năng của từng
loại?
3. Bài mới:

* Hoạt động 1: Giúp HS hiểu được cách tổ chức thông tin trong máy tính.

Hoạt động của GV và HS Nội dung

I. TỔ CHỨC THÔNG TIN TRONG MÁY


- GV: Đưa ra cách thưc tổ chức thông tin TÍNH
trong máy tính. - Hệ điều hành tổ chức các tệp trên đĩa
thành các thư mục. Mỗi thư mục lại chứa
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
các tệp và các thư mục con.
- Thư mục được tổ chức phân cấp, mức
trên cùng được gọi là thư mục gốc, từ thư
mục gốc lại tạo ra các thư mục con gọi là
tổ chức cây thư mục.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


* Hoạt động 2: Giúp HS hiểu được cách làm việc với tệp và thư mục.

Hoạt động của GV và HS Nội dung

II. LÀM VIỆC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC


1. Chọn đối tượng
- Chọn một đối tượng: nháy chuột vào đối
tượng đó.

- GV: Đưa ra cách lựa chọn các đối tượng. - Chọn nhiều đối tượng liền kề nhau: nháy
chuột vào đối tượng ban đầu, giữ chặt
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. phím Shift và nháy chuột vào đối tượng
kết thúc.
- Chọn nhiều đối tượng không liền kề
nhau: nháy chuột vào đối tượng ban đầu,
giữ chặt phím Ctrl và nháy chuột vào đối
tượng tiếp theo.
2. Xem tổ chức các tệp và thư mục trên đĩa.
- Bước 1: Nháy đúp vào biểu tượng My
Computer trên màn hình nền (Desktop).
- Bước 2: Nháy nút thư mục (Folder) trên
- GV: Sử dụng hình ảnh minh hoạ. thanh công cụ của cửa sổ để hiển thị cửa
- HS: Quan sát, chú ý nghe giảng và ghi sổ hai thành phần.
bài. + Ngăn trái: Cho biết cấu trúc tổng thể
các ổ đĩa và thư mục.
+ Ngăn phải: Cho biết các thông tin chi
tiết về các thành phần của thư mục
tương ứng (được chọn) bên ngăn trái.
3. Xem nội dung thư mục
- Nháy chuột vào biểu tượng hoặc tên thư
- GV: Hướng dẫn cách thực hiện từng mục bên ngăn trái hoặc nháy đúp vào
thao tác. biểu tượng hoặc tên thư mục bên ngăn
bên phải cửa sổ để xem nội dung thư
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. mục.
- Chọn chế độ hiển thị nội dung bằng cách
nháy vào nút View trên thanh công cụ.
4. Tạo thư mục mới
- Bước 1: Mở thư mục ta sẽ tạo thư mục
mới bên trong nó.
- GV: Hướng dẫn cách thực hiện từng - Bước 2: Chọn File  New  Folder.
thao tác. Một thư mục mới xuất hiện với tên tạm
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. thời là Folder.
- Bước 3: Gõ tên thư mục mới rồi nhấn
Enter.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


* Hoạt động 3: Giúp HS hiểu được các thao tác với tệp và thư mục.

Hoạt động của GV và HS Nội dung

II. LÀM VIỆC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC


(tiếp)
5. Đổi tên tệp hoặc thư mục
- Bước 1: Chọn tệp (thư mục muốn đổi
- GV: Hướng dẫn cách thực hiện từng
tên).
thao tác.
- Bước 2: Nháy File  Rename
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
- Bước 3: Gõ tên mới cho đối tượng sau đó
nhấn Enter.
* Chú ý: Khi tệp đang mở thì thao tác đổi tên tệp
không thực hiện được. Cần đóng tệp lại.
6. Sao chép tệp hoặc thư mục
- Bước 1: Chọn tệp (thư mục) cần sao
- GV: Hướng dẫn cách thực hiện từng chép.
thao tác. - Bước 2: Edit  Copy (Ctrl + C)
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. - Bước 3: Mở thư mục hoặc đĩa muốn chứa
bản sao và Edit  Paste (Ctrl + V)

7. Di chuyển tệp hoặc thư mục


- Bước 1: Chọn tệp (thư mục) cần di
chuyển.
- GV: Hướng dẫn cách thực hiện từng
thao tác. - Bước 2: Edit  Cut (Ctrl + X)
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. - Bước 3: Mở thư mục hoặc đĩa muốn di
chuyển tệp (thư mục) và Edit  Paste
(Ctrl + V)

8. Xoá tệp hoặc thư mục


- Bước 1: Chọn tệp (thư mục) cần xoá.
- GV: Hướng dẫn cách thực hiện từng - Bước 2: File  Delete
thao tác.
- Bước 3: Xuất hiện hộp thoại yêu càu xác
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. nhận xoá. Chọn Yes để xoá, ngược lại
nháy No.

9. Khôi phục xoá hoặc xoá hẳn các tệp và thư


mục đã bị xoá.
- Bước 1: Recycle Bin
- GV: Hướng dẫn cách thực hiện từng
thao tác. - Bước 2: Chọn đối tượng muốn khôi phục
(hoặc xoá hẳn).
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
- Bước 3: Nháy File  Restore (khôi
phục) hoặc nháy File  Delete (xoá).

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


10. Sử dụng nút phải chuột
- GV: Hướng dẫn cách thực hiện từng - Bước 1: Nháy chuột phải vào đối tượng
thao tác. để xuất hiện bảng chọn tắt.
- Bước 2: Di chuyển chuộểntên bảng chọn
đến lệnh cần thực hiện.
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
- Bước 3: Nháy chuột trái để thực hiện
lệnh đã chọn.
V. CỦNG CỐ – DẶN DÒ.
- Gọi một số HS nói lại cách thực hiện một số thao tác.
+ Đổi tên tệp, thư mục.
+ Sao chép, di chuyển, xoá tệp hoặc thư mục.
+ Khôi phục thư mục hoặc tệp đã xoá.

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ..............................................
Tiết: 6 Người soạn: ............................................
THỰC HÀNH BÀI 3
LÀM VIỆC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI
1. Kiến thức:
2. Kĩ năng:
- Thành thạo xem tổ chức thông tin trong máy.
- Thành thạo trong thực hiện các thao tác với tệp và thư mục.
- Sử dụng hiệu quả nút phải chuột.
3. Thái độ:
- Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Giáo viên: SGK, giáo án, STK (máy chiếu nếu có) và phòng thực hành.
2. Học sinh: SGK, chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Thuyết trình, đàm thoại.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu các thao tác với tệp và thư mục?
3. Bài mới:

* Hoạt động 1: Hướng dẫn ban đầu


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
* Tổ chức làm bài tập và thực hành - Chú ý lắng nghe, thực hiện theo sự phân
công của giáo viên.
- Phân nhóm làm bài tập
- Xem nội dung bài tập và thực hành.
- Phân vị trí từng nhóm được thực hành.
* Những yêu cầu về kiến thức, kỹ năng, thái độ - Nêu các kiến thức cần vận dụng để hoàn
của học sinh. thành thực hành.
* Hướng dẫn cách thức thực hiện buổi thực hành - Chú ý lắng nghe, quan sát ghi nhớ những
của học sinh. yêu cầu của giáo viên.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


* Hoạt động 2: Hướng dẫn thường xuyên
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Khởi động Windows Explorer.
- Cách 1: click My Computer. - Thực hiện Khởi động Windows Explorer.
- Cách 2: click phải chuột nút Start (góc
dưới bên trái), chọn Windows Explorer
hoặc (Open Windows Explorer).
2. Quan sát hai phần cửa sổ
- Tìm các thư mục.

- Thực hiện các thao tác theo yêu cầu.

3. Tạo cây thư mục như hình vẽ.

D:\ Windows Giáo trình

Giáo vụ

Giáo án

Chương trình Mergermp3.exe - Thực hiện tạo cấu trúc thư mục.

Jetaudio.dat

Đề tài khoahoccongnghe.zip

huongdan.txt

- Theo dõi và hướng dẫn các nhóm thực


hiện cấu trúc của thư mục
4. Mở trình ứng dụng. Tạo một tệp văn bản
sau đó ghi lại vào thư mục Đề tài.
- Theo dõi và hướng dẫn các nhóm thực - Thực hiện theo yêu cầu của GV.
hiện tạo tệp văn bản và ghi lại đúng thư
mục Đề tài.
5. Thực hiện thao tác: đổi tên, sao chép, di
chuyển, xoá, khôi phục lại tệp văn bản vừa
tạo bằng các cách khác nhau. - Thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Hướng dẫn và theo dõi các nhóm thực
hiện.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


V. CỦNG CỐ – DẶN DÒ
- Nhận xét bài thực hành của HS, rút kinh nghiệm giờ sau.
- Xem lại tài liệu.

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ..............................................
Tiết: 7 Người soạn: ............................................
Bài 4: MỘT SỐ TÍNH NĂNG KHÁC TRONG WINDOWS

I. MỤC TIÊU CỦA BÀI


1. Kiến thức:
- Hiểu khái niệm đường tắt.
2. Kĩ năng:
- Biết khởi động và kết thúc các chương trình.
- Biết tạo đường tắt.
- Biết được một số tính năng trong Windows
3. Thái độ:
- Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Giáo viên: SGK, giáo án, STK (máy chiếu nếu có).
2. Học sinh: SGK, chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Thuyết trình, đàm thoại.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ:
- Trình bày cách đổi tên, sao chép, di chuyển tệp, thư mục.
3. Bài mới:

* Hoạt động 1: Giới thiệu cách khởi động và kết thúc chương trình.

Hoạt động của GV và HS Nội dung

I. KHỞI ĐỘNG VÀ KẾT THÚC CHƯƠNG


TRÌNH
- GV: Em hay thường khởi động một 1. Khởi động
chương trình trong Windows, em thực
hiện bằng cách nào? Có mấy cách? - Cách 1: Chọn Start  All Programs  di
chuyển chuột tới tên nhóm có chứa
- HS: Suy nghĩ và trả lời. chương trình cần khởi động. Khi tên các
chương trình trong nhóm hiện ra nháy
chuột vào chương trình cần khởi động.
- GV: Hướng dẫn cách thực hiện từng
thao tác để HS nhận biết được cách khởi - Cách 2: Mở Windows Explorer hoặc My
động chương trình. Computer  mở chương trình cần khởi
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. động sau đó nháy đúp vào chương trình
đó.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


2. Kết thúc
- GV: Em thường thoát khỏi một chương - Gồm có các cách sau:
trình bằng cách nào?
+ File  Exit (File  Close)
- HS: Suy nghĩ và trả lời câu hỏi. + Nháy nút Close tại góc trên bên trái
- GV: Nhận xét và đưa ra các cách thoát màn hình.
khỏi chương trình. + Nháy chuột phải vào chương trình ở
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. thanh công việc  Close.
+ Alt + F4.

* Hoạt động 2: Hướng dẫn cách tạo đường tắt cho một chương trình.
2. Tạo đường tắt (truy cập nhanh)
- Tạo Shortcut (đường tắt) sẽ giúp cho
người sử dụng thực hiện một chương
- GV: Ghi cách tạo Shortcut lên bảng từng trình nhanh chóng hơn.
bước rõ ràng. - Cách tạo Shortcut: Nháy chuột phải tại
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. màn hình nền  New  Shortcut  …
Hộp thoại Create Shortcut  Browse
xuất hiện hộp thoại Browse Folder sau đó
chọn chương trình cần tạo Shortcut 
OK  NextFinish để hoàn tất.

* Hoạt động 3: Hướng dẫn cách mở một tài liệu gần đây nhất.
- GV: Trong nút Start thường có những 3. Mở một tài liệu mới gần đây
mục nào?
- Chọn Start  (My Recent) Documents
- HS: Nhớ lại và trả lời câu hỏi.  nháy chuột vào tệp cần mở.
- GV: Nhận xét và bổ xung sau đó ghi lên
bảng cách mở tài liệu mới gần đây nhất.
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.

* Hoạt động 4: Hướng dẫn cách tìm kiếm thư mục và tệp.
4. Tìm một tệp hay thư mục
- Bước 1: Nháy Start  Seach. Hộp thoại
Seach Results xuất hiện.
- GV: Đưa ra cách tìm kiếm thư mục
trong Windows một cách cụ thể. - Bước 2: Nháy All File and Folder  Gõ
tên tệp hoặc một phần tên tệp (thư mục)
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
làm cơ sở để tìm kiếm.
- Bước 3: Nháy Search để bắt đầu tìm
kiếm.
V. CỦNG CỐ – DẶN DÒ
- Cách tạo đường tắt.
- Tìm một tệp hay thư mục.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ..............................................
Tiết: 8, 9 Người soạn: ............................................
THỰC HÀNH BÀI 4
MỘT SỐ TÍNH NĂNG KHÁC TRONG WINDOWS

I. MỤC TIÊU CỦA BÀI


1. Kiến thức:
2. Kĩ năng:
- Thành thạo việc khởi động và kết thúc chương trình..
- Thực hiện tốt thao tác tạo đường tắt.
- Thực hiện thành thạo mở một tài liệu mới gần đây.
- Thực hiện việc tìm tệp và thư mục.
3. Thái độ:
- Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên: SGK, giáo án, STK (máy chiếu nếu có) và phòng thực hành.
2. Học sinh: SGK, chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Thuyết trình, đàm thoại.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng trong giờ thực hành)
3. Bài mới:

* Hoạt động 1: Hướng dẫn ban đầu

Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
* Tổ chức làm bài tập và thực hành - Chú ý lắng nghe, thực hiện theo sự phân
công của giáo viên
- Phân nhóm làm bài tập
- Xem nội dung bài tập và thực hành.
- Phân vị trí từng nhóm được thực hành.
* Những yêu cầu về kiến thức, kỹ năng, thái độ - Nêu các kiến thức cần vận dụng để hoàn
của học sinh. thành thực hành.
* Hướng dẫn cách thức thực hiện buổi thực hành - Chú ý lắng nghe, quan sát ghi nhớ những
của học sinh yêu cầu của giáo viên.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


* Hoạt động 2: Hướng dẫn thường xuyên
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Chạy chương trình.
- Khởi động chương trình Windows
- Theo dõi yêu cầu của GV.
Explorer và chương trình Paint. Quan sát
biểu tượng của các chương trình vừa - Thực hành theo yêu cầu.
khởi động xuất hiện trên thanh công việc, - Trả lời các câu hỏi của GV.
chuyển đổi qua lại giữa 2 chương trình.
- Kết thúc chương trình Paint.
2. Tạo đường tắt tới tệp.
- Dùng Windows Explorer hoặc chương
trình My Computer để định vị thư mục.
được tạo trong bài 3 (Văn bản). Chọn tệp
có trong thư mục đó một tệp văn bản có
trên đĩa.
- Tạo đường tắt tới tệp này và đặt trên màn - Thực hành theo yêu cầu.
hình.
- Nháy đúp biểu tượng vừa tạo được trên - Trả lời các câu hỏi của GV.
màn hình.
- Theo dõi và hướng dẫn HS thực hành,
kết hợp hỏi kiểm tra.
- Nếu HS thực hiện nhanh thao tác này có
thể tạo tiếp đường tắt với một số chương
trình khác.
3. Mở một tài liệu gần đây nhất
- Sử dụng My Recent Documents trong
bảng chọn Start để mở.
- Thực hành theo yêu cầu của GV.
- Yêu cầu HS mổ một tệp văn bản có sẵn
trong máy tính, sau đó mở lại tệp này
trong My Recent Documents.
4. Tìm tệp và thư mục
- Dùng lệnh Start  Seach để tìm một tệp
chương trình hoặc một tệp văn bản nào
đó.
- Thực hành theo yêu cầu của GV.
- GV theo dõi và kiểm tra từng nhóm thực
hiện thao tác tìm kiếm. Với mỗi nhóm
cho tìm kiếm một loại tệp hoặc thư mục.
Với những HS đã thành thạo có thể cho
tìm thêm đối tượng là tệp ảnh hay video.
V. CỦNG CỐ – DẶN DÒ.
- Chọn một số HS thành thạo, thao tác lại các mục của bài thực hành.
- Bài tập về nhà: Xem lại lý thuyết các phần đã học.
................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ..............................................
Tiết: 10, 11 Người soạn: ............................................
Bài 5: CONTROL PANEL VÀ CÁC THIẾT ĐẶT HỆ THỐNG
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI
1. Kiến thức:
- Hiểu được một số chức năng của Control Panel.
- Nắm được nội dung của một số thiết đặt hệ thống đơn giản.
2. Kĩ năng:
- Thay đổi được một số tuỳ biến đơn giản của Windows.
- Có khả năng cài đặt máy in trong Windows.
3. Thái độ:
- Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Giáo viên: SGK, giáo án, STK (máy chiếu nếu có).
2. Học sinh: SGK, chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Thuyết trình, đàm thoại.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: (không)
3. Bài mới.

* Hoạt động 1: Giúp cho HS biết chức năng của Control Panel và cách mở Control Panel.

Hoạt động của GV và HS Nội dung

- GV: Đưa hình ảnh minh họa Control I. CONTROL PANEL


Panel cho HS biết.
- Là tập hợp các chương trình để cài đặt các
- HS: Chú ý quan sát và ghi bài. thông số hệ thống và cho phép thay đổi
tham số của một số thiết bị để phù hợp với
- GV: Hãy cho biết cách khởi động một
công việc như: Font, Print, Mouse,
chương trình trong Control Panel?
Keyboad.
- HS: Đứng tại chỗ suy nghĩ và trả lời.
- Nháy Start  Control Panel  cửa sổ
- GV: Hãy cho biết cách kết thúc cửa sổ xuất hiện cùng các chương trình chứa
Control Panel? trong đó.
- HS: Đứng tại chỗ suy nghĩ và trả lời.
- GV: Nhận xét ý kiến của HS.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


* Hoạt động 2: Giúp cho HS biết chức năng của chương trình Display trong cửa sổ Control
Panel.

Hoạt động của GV và HS Nội dung

II. MỘT SỐ THIẾT ĐẶT HỆ THỐNG


1. Thay đổi thuộc tính màn hình.
- Nháy Control Panel  Display  xuất
hiện cửa sổ Display Properties. Gồm có
các thẻ sau:
- Thẻ Desktop: thay đổi màn hình nền.
- GV: Viết rõ thao tác thực hiện để thay + Bước 1: Chọn ảnh trong hộp
đổi thuộc tính màn hình. và ghi lên bảng. Background hoặc nháy nút vảo
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. Browse… để tìm đến thư mục chứa
tranh ảnh  chọn ảnh thích hợp làm
- GV: Em hãy trình bày cách tìm một thư hình nền.
mục thông qua nút Browse…
+ Bước 2: Nháy Apply  OK.
- HS: Suy nghĩ và trả lời câu hỏi của GV.
- Thẻ Screen Saver: đặt trạng thái nghỉ bảo
vệ màn hình.
 Đối với Windows 7: + Bước 1: Chọn hình ảnh nghỉ của
- Chọn Control Panel  Display. màn hình trong danh sách.

- Click Personalization. + Bước 2: Nháy nút Settings để sửa


đổi theo ý thích.
- Chọn Desktop Background hoặc
Screen Saver. + Bước 3: Nháy nút Preview để xem
trước trạng thái.
+ Bước 4: Đặt thời gian trễ cho trạng
thái nghỉ trong hộp Wait.
+ Bước 5: Nháy OK để chấp nhận.
* Chú ý: Có thể thay đổi thuộc tính cho màn
hình nền bằng cách nháy nút phải chuột tại màn
hình nền  Properties.

2. Thiết đặt các thông số khu vực


- GV: Viết rõ thao tác thực hiện để thay
đổi các thiết đặt thông số khu vực trong - Nháy Control Panel  Regional and
cửa sổ Control Panel. Languages  Localtion… để thay đổi
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. qui ước cho phù hợp với với vùng lãnh
thổ.

 Đối với Windows 7: a. Thay đổi về qui ước thể hiện số.
- Nháy thẻ Numbers:
- Chọn Control Panel  Region and
Language Location. + Decimal symbol (kí hiệu thập
phân): đổi thành dấu phẩy (,)
- Click Tab Formats, chọn nút
Additional settings… + Digit grouping symbol (kí hiệu
nhóm các chữ số): đổi thành dấu
- Chọn Tab Numbers hoặc Date.
chấm (.)
- Nháy OK để chấp nhận.
TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11
b. Thay đổi qui ước về thể hiện ngày tháng.
- Nháy thẻ Date:
- GV: Viết rõ thao tác thực hiện để thay
đổi các thiết đặt thông số khu vực trong + Short date format: dạng hiển thị
cửa sổ Control Panel. ngày tháng dd/mm/yyyy.
- HS: Chý ý nghe giảng và ghi bài. + Date separator: chọn dấu ngăn
cách giữa ngày tháng năm.
- Nháy OK để chấp nhận.

* Hoạt động 3: Giúp cho HS biết cách cài đặt máy IN.

Hoạt động của GV và HS Nội dung

II. CÀI ĐẶT MÁY IN


- Bước 1: Nháy Start  Print and Faxes 
Add a Printer  xuất hiện Add Printer
Wizad  Next.
- Bước 2: Làm theo chỉ dẫn trên màn hình.
+ Chọn Local printer attached to this
- GV: Đưa ra những yêu cầu cần thiết để computer, nếu máy in được nối
cài đặt máy in. trực tiếp vào máy tính.
- HS: Chú ý nghe giảng. + Chọn A network printer or a
- GV: Hướng dẫn cách cài đặt máy in và printer attached to another
ghi lên bảng. computer, nếu đó là máy in mạng.

- HS: Chú ý và ghi bài. +  Next


- Bước 3: Nhập tên (Name), địa chỉ (URL)
cho máy in mạng hoặc chọn Browse for a
 Đối với Windows 7: printer để xác định máy in  Next.
- Click Start  Devices and Printers. - Bước 4: Chọn máy in trong danh sách
(Shared printer)  Next. Một cảnh báo
xuất hiện  Yes.
- Bước 5: Chọn Yes nếu muốn máy in là
máy ngầm định  Next.
- Bước 6: Nháy Finish để kết thúc cài đặt
máy in.

V. CỦNG CỐ – DẶN DÒ
- Chọn một số HS lên thực hiện các thay đổi thiết đặt thông số khu vực và cách cài đặt máy in.

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ..............................................
Tiết: 12 Người soạn: ............................................
THỰC HÀNH BÀI 5
CONTROL PANEL VÀ CÁC THIẾT ĐẶT HỆ THỐNG
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI
1. Kiến thức:
- Hiểu chức năng một số chương trình trong control Panel.
2. Kĩ năng:
- Thay đổi chính xác các tham số đơn giản của hệ thống.
- Cài đặt được máy in cho máy tính.
3. Thái độ:
- Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Giáo viên: SGK, giáo án, STK (máy chiếu nếu có) và phòng máy thực hành.
2. Học sinh: SGK, chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Thuyết trình, đàm thoại và hướng dẫn.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ:
- Trình bày cách thực hiện mở hộp thoại để thay đổi thuộc tính cho màn hình.
3. Bài mới.

* Hoạt động 1: Hướng dẫn ban đầu

Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
* Tổ chức làm bài tập và thực hành - Chú ý lắng nghe, thực hiện theo sự phân
công của giáo viên
- Phân nhóm làm bài tập.
- Xem nội dung bài tập và thực hành.
- Phân vị trí từng nhóm được thực hành.
* Những yêu cầu về kiến thức, kỹ năng, thái độ - Nêu các kiến thức cần vận dụng để hoàn
của học sinh. thành thực hành.
* Hướng dẫn cách thức thực hiện buổi thực hành - Chú ý lắng nghe, quan sát ghi nhớ những
của học sinh yêu cầu của giáo viên.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


* Hoạt động 2: Hướng dẫn thường xuyên
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Khởi động Control Panel.
- Sau khi khởi động được cửa sổ Control - Theo dõi yêu cầu của GV.
Panel  kích hoạt biểu tượng Regional - Thực hành theo yêu cầu.
and Languages  Customize để chuyển
đến hộp thoại Customize Regional - Trả lời các câu hỏi của GV.
Options.
- Đặt kiểu thời gian và ngày tháng theo
kiểu dd/mm/yyyy.
- Quan sát và chỉ dẫn HS các thao tác.
2. Thay đổi hình ảnh của màn hình nền
(Desktop) theo các ảnh có trên máy. - Trao đổi theo nhóm và thực hiện theo
yêu cầu.
- Quan sát và chỉ dẫn HS tực hành.
3. Đặt chế độ màn hình nghỉ và các tham số
tương ứng. - Trao đổi theo nhóm và thực hiện theo
- Quan sát và hướng dẫn HS thực hành các yêu cầu.
thao tác cần thiết.
4. Cài đặt để in trên máy in có trong mạng.
- Dựa vào phần lý thuyết đã hướng dẫn,
thao tác chậm rãi, từng bước và đọc kĩ
các thông báo máy tính đưa ra trong quá
- Chú ý theo hướng dẫn.
trình cài đặt.
- Trao đổi theo nhóm.
- GV vừa giảng và vừa hỏi kiến thức đã
học ở bài trước liên quan đến bài thực - Thực hành theo yêu cầu.
hành.
- Quan sát và hướng dẫn HS thao tác.
- Kết thúc Control Panel.
V. CỦNG CỐ – DẶN DÒ.
- Nhận xét bài thực hành của HS và rút kinh nghiệm cho giờ sau.

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ..............................................
Tiết: 13, 14, 15 Người soạn: ............................................
BÀI 6: ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH TỔNG HỢP
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI
1. Kiến thức:
- Ôn lại một số kiến thức đã học trong phần hai.
2. Kĩ năng:
- Biết sử dụng các thao tác với chuột một cách thành thạo, phân biệt được các phần cơ bản
trong Windows, hiểu các chức năng cơ bản trong các bảng chọn.
- Sử dụng thành thạo các lệnh làm việc với tệp, thư mục, có khả năng sử dụng lệnh trong
bảng chọn cũng như thông qua các nút lệnh hoặc bàn phím.
- Biết khởi động, kết thúc chương trình ứng dụng, tạo đường tắt cho tệp và thư mục.
- Có khả năng thiết đặt một số tham số hệ thống đơn giản, cài đặt được máy in.
3. Thái độ:
- Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên: SGK, giáo án, STK (máy chiếu nếu có) và phòng thực hành.
2. Học sinh: SGK, chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Thuyết trình, đàm thoại.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: (không)
3. Bài mới.

* Hoạt động 1: Hướng dẫn ban đầu


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
* Tổ chức làm bài tập và thực hành - Chú ý lắng nghe, thực hiện theo sự phân
công của giáo viên
- Phân nhóm làm bài tập.
- Xem nội dung bài tập và thực hành.
- Phân vị trí từng nhóm được thực hành.
* Những yêu cầu về kiến thức, kỹ năng, thái độ - Nêu các kiến thức cần vận dụng để hoàn
của học sinh. thành thực hành.
* Hướng dẫn cách thức thực hiện buổi thực hành - Chú ý lắng nghe, quan sát ghi nhớ những
của học sinh yêu cầu của giáo viên.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


* Hoạt động 2: Hướng dẫn thường xuyên
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Điền vào bảng ý nghĩa của các nút lệnh
tương ứng trên thanh công cụ của Windows.
- HS thực hiện điền vào trong SGK.
- Cho HS thực hiện điền ý nghĩa các nút
lệnh tương ứng trong SGK.

D:\
Ca Nhac Nhạc CamLy
nhạc hinh đỏ
Nhạc Nhạc Mẹ
tiếng trẻ tôi.mp3
Game AOE Setup.
s exe
Empiresx.
- Trao đổi theo nhóm.
exe
Giải Pict Austum.j - Thực hành theo yêu cầu.
trí ure pg
Spring.b
mp
2. Tạo thư mục có dạng.
- Thực hành các lệnh với tệp và thư mục
vừa tạo ra: Copy, Move, Delete,
Restore…
- Quan sát chỉ dẫn HS thao tác.
3. Tìm các tệp mà tên có chứa cụm từ
Readme trên các ổ đĩa cứng của máy. - Trao đổi theo nhóm.
- Nêu yêu cầu, quan sát và hướng dẫn HS - Thực hành theo yêu cầu.
thao tác.
4. Đồng thời mở 3 chương trình: Windows
Explorer, Paint và Microsoft Word.
- Chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng
- Thực hành theo yêu cầu.
bằng các cách khác nhau.
- Phóng to, thu nhỏ, phục hồi, di chuyển
cửa sổ.
5. Thử các cách hiển thị thông tin ở khung
cửa sổ bên phải màn hình Explorer.
- Sử dụng nút lệnh View để thay đổi chế - Chú ý và làm theo yêu cầu.
độ hiển thị.
- Quan sát và chỉ dẫn HS thao tác.
6. Tạo đường tắt trên màn hình cho chương
trình Microsoft Word và chương trình
Microsoft Excell. - Làm theo hướng dẫn của giáo viên.
- Nêu yêu cầu, quan sát và chỉ dẫn HS thao
tác.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


7. Thiết đặt lại nền cho màn hình, chọn lại chế
độ bảo vệ màn hình và đặt thời gian trễ cho
- Trao đổi theo nhóm.
màn hình bảo vệ.
- Thực hành theo yêu cầu.
- Nêu yêu cầu, quan sát và chỉ dẫn HS thao
tác.
8. Cài đặt máy in và tin thử một file văn bản
trong Word. - Trao đổi theo nhóm.
- Nêu yêu cầu, quan sát và chỉ dẫn HS thao - Thực hành theo yêu cầu.
tác.
V. CỦNG CỐ – DẶN DÒ.
- Nhận xét về bài thực hành của HS và rút kinh nghiệm cho giờ sau.

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ..............................................
Tiết: 16 Người soạn: ............................................
KIỂM TRA PHẦN 2: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS

 Nội dung:
 Hệ điều hành Windows.
 Kiểm tra trực tiếp trên máy.

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ..............................................
Tiết: 17 Người soạn: ............................................
PHẦN 3: HỆ SOẠN THẢO VĂN BẢN WORD
Bài 7: ÔN LẠI MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN

I. MỤC TIÊU CỦA BÀI


1. Kiến thức:
- Hệ thống lại các khái niệm cơ bản của hệ soạn thảo văn bản.
- Hiểu các qui tắc cơ bản trong công việc soạn thảo văn bản, gõ văn bản chữ Việt, các chế độ
hiển thị văn bản.
2. Kĩ năng:
3. Thái độ:
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên: SGK, giáo án, STK (máy chiếu nếu có).
2. Học sinh: SGK, chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Thuyết trình, đàm thoại.
IV. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: (không)
3. Bài mới.

* Hoạt động 1. Nhắc lại một số kiến thức đã học ở lớp 10.

Hoạt động của GV và HS Nội dung

- GV: Yêu cầu HS điền vào các chỗ trống I. NHẮC LẠI
cho các mục trong SGK.
1. Kí tự, câu, dòng, đoạn, trang.
- HS: Làm theo yêu cầu của GV.
- GV: Gọi một em đứng tại chỗ điền và
nói rõ ràng.
- HS: Làm theo yêu cầu của GV.
- GV: Nêu rõ vấn đề về qui tắc gõ văn bản 2. Một số qui tắc gõ văn bản
để văn bản được đúng chính tả, trình bày - Các dấu ngắt câu như dấu chấm (.), dấu
nhất quán và đẹp. phẩy (,), dấu hai chấm (:), dấu chấm phẩy
- GV: Hãy nêu cách viết chính tả thông (;), dấu chấm than (!), dấu chấm hỏi (?)
thường? phải được đặt sát vào từ đứng trước nó,
tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn
- HS: Suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
còn nội dung;
- GV: Nhận xét và nêu ra một số qui tắc
- Các dấu mở ngoặc (gồm "(", "[", "{", "<")
gõ văn bản trong soạn thảo văn bản.
và các dấu mở nháy (gồm "‘", "“") phải
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. được đặt sát vào bên trái kí tự đầu tiên
của từ tiếp theo.
TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11
- Tương tự, các dấu đóng ngoặc (gồm ")",
"]", "}", ">") và các dấu đóng nháy (gồm
"’", "”") phải được đặt sát vào bên phải kí
tự cuối cùng của từ ngay trước đó.
- Giữa các từ chỉ dùng một kí tự trống để
phân cách.
- Giữa các đoạn cũng chỉ xuống dòng bằng
một lần nhấn phím Enter.
- Không được sử dụng các kí tự trống ở
đầu dòng để căn lề.
- GV: Hãy nêu các thao tác biên tập văn 3. Các thao tác biên tập trong văn bản.
bản mà đã học ở lớp 10? - Chọn đối tượng (Select): trước khi tác
- HS: Xem lại tài liệu và trả lời. động đến các đối tượng nào đó cần phải
chọn (đánh dấu) đối tượng đó.
- GV: Nhận xét, bổ xung (nếu thiếu) và
ghi lên bảng các thao tác biên tập văn - Sao chép (Copy): Sao chép nội dung
bản. được chọn vào bộ nhớ đệm.
- Cắt (Cut): Lưu nội dung được chon vào
bộ nhớ đệm đồng thời xoá nội dung đó
ra khỏi văn bản hiện thời.
- Dán (Paste): Lấy nội dung từ bộ nhớ
đệm ra và chèn (dán) vào văn bản từ vị
trí con trỏ hiện thời.
- Thao tác nhanh: Chọn văn bản bằng bàn
phím (Ctrl + Enter).
- GV: Để soạn thảo văn bản chữ Việt, ta 4. Để soạn thảo văn bản bằng chữ Việt.
cần có chương trình gì? - Chương trình hỗ trợ gõ chữ Việt: Unikey,
- HS: Suy nghĩ và trả lời. Vietkey (đã được cài đặt và bật chức
năng gõ chữ Việt).
- GV: Nếu chương trình hỗ trợ gõ chữ
Việt chưa được bật thì ta làm gì? - Một số phông chữ Việt đã được cài đặt.
- HS: Suy nghĩ và trả lời.
- GV: Hướng dẫn HS cách bật chế độ gõ
chữ Việt.

* Hoạt động 2: Giới thiệu cho HS biết và thực hiện được các chế độ hiển thị văn bản.

Hoạt động của GV và HS Nội dung

- GV: Giải thích các chế độ hiển thị màn II. CÁC CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ VĂN BẢN
hình và viết lên bảng. TRÊN MÀN HÌNH
- HS: Chú ý nghe và ghi bài - Để hiển thị văn bản trên màn hình ta làm
như sau:
 View và chọn các chế độ hiển thị:
+ Normal (chuẩn): Hiển thị văn bản dưới
dạng đơn giản hoá.
+ Print Layout (bố trí trang): Xem bố tri
văn bản trên toàn trang.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


+ Outline (Dàn bài): Xem cấu trúc của một
văn bản.
+ Full Screen (Toàn màn hình): Hiển thị
văn bản toàn màn hình.
+ Print Preview (Xem trước khi in): Kiểm
tra tính hợp lí của văn bản.
+ Zoom: phóng to, thu nhỏ các chi tiết trên
màn hình.
V. CỦNG CỐ – DẶN DÒ.
- Quy tắc gõ văn bản, các thao tác biên tập văn bản, các chế độ hiển thị màn hình.

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ..............................................
Tiết: 18 Người soạn: ............................................

THỰC HÀNH BÀI 7


ÔN LẠI MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI
1. Kiến thức:
2. Kĩ năng:
- Thành thạo trong việc: khởi động và kết thúc Word, tạo và lưu văn bản, mở và đóng văn
bản.
- Phân biệt được các thành phần của văn bản.
- Thực hiện đúng qui tắc gõ văn bản.
- Thực hiện tốt các thao tác biên tập văn bản, gõ và chỉnh sửa chính xác văn bản tiếng Việt
3. Thái độ:
- Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên: SGK, giáo án, STK (máy chiếu nếu có) và phòng thực hành.
2. Học sinh: SGK, chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Thuyết trình, đàm thoại, hướng dẫn.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ:
- Liệt kê các thành phần của văn bản.
- Hãy nêu tác dụng của các lệnh: Copy, cut, paste.
3. Bài mới:

* Hoạt động 1: Hướng dẫn ban đầu


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
* Tổ chức làm bài tập và thực hành - Chú ý lắng nghe, thực hiện theo sự phân
công của giáo viên
- Phân nhóm làm bài tập
- Xem nội dung bài tập và thực hành.
- Phân vị trí từng nhóm được thực hành.
* Những yêu cầu về kiến thức, kỹ năng, thái độ - Nêu các kiến thức cần vận dụng để hoàn
của học sinh. thành thực hành.
* Hướng dẫn cách thức thực hiện buổi thực hành - Chú ý lắng nghe, quan sát ghi nhớ những
của học sinh yêu cầu của giáo viên.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


* Hoạt động 2: Hướng dẫn thường xuyên
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Thực hiện các thao tác.
- GV: Hướng dẫn HS.
+ Khởi động và kết thúc Word.
- Theo dõi yêu cầu của GV.
+ Gọi tên và chỉ ra các thành phần cơ
bản của mang hình Word. - Thực hành theo yêu cầu.
+ Thực hiện các thao tác: tạo mới một - Trả lời các câu hỏi của GV.
đoạn văn bản, lưu văn bản, đóng, mở
văn bản.
- Quan sát và hướng dẫn HS thực hành.
2. Trả lời các câu hỏi.
- Lần lượt gọi một số HS trả lời câu hỏi - Trả lời theo yêu cầu.
của bài 2 SGK/45. - Nhận xét và bổ xung.
- Sau mỗi câu trả lời của HS, cho các HS
khác nhận xét, bổ xung.
3. Điền vào bảng (BT 3 trang 45).
- Gọi HS trả lời ý nghĩa các nút lệnh. - Trả lời theo yêu cầu.
4. Gõ văn bản theo mẫu (Trang 46 chưa yêu
cầu định dạng)
- Yêu cầu HS đọc văn bản và nhận xét,
trong văn bản này có những cụm từ nào
được lặp lại nhiều lần?
- Với những thao tác ta vừa học, ta có thể - Đưa ra nhận xét.
sử dụng thao tác nào để có thể soạn - Trao đổi, thảo luận trả lời câu hỏi, nhận
nhanh văn bản này? xét và bổ xung.
- Theo dõi HS thực hành và hướng dẫn HS - Gõ văn bản theo mẫu SGK46.
còn nhiều lúng túng trong soạn thảo.
- Nhắc nhở HS chú ý qui tắc gõ văn bản.
V. CỦNG CỐ – DẶN DÒ
- Nhận xét giờ thực hành, nhắc các lỗi hay gặp của HS.
- Rút kinh nghiệm giờ thực hành sau.

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ..............................................
Tiết: 19 Người soạn: ............................................

BÀI 8. ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN


I. MỤC TIÊU CỦA BÀI
1. Kiến thức
- Hệ thống lại ý nghĩa và các nội dung định dạng văn bản cơ bản.
2. Kĩ năng:
- Thành thạo việc định dạng kí tự và định dạng đoạn văn theo mẫu.
- Soạn thảo được văn bản đơn giản.
3. Thái độ:
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên: SGK, giáo án, STK (máy chiếu nếu có).
2. Học sinh: SGK, chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Thuyết trình, đàm thoại.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: (không)
3. Bài mới.

* Hoạt động 1: Giúp HS hiểu và thực hiện định dạng ở mức kí tự.

Hoạt động của GV và HS Nội dung

- GV: ĐVĐ: đê trình bày VB được đẹp và I. ĐỊNH DẠNG KÍ TỰ


đúng qui tắc ta cần định dạng văn bản. Để định dạng ở mức kí tự ta làm như sau:
- GV: Hãy nêu có bao nhiêu mức định - Bước 1: Lựa chọn (Select).
dạng?
- Bước 2:  Home  Font  xuất hiện
- HS: Suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
hộp thoại Font, ta chọn các kiểu định
- GV: Lần lượt đưa ra từng mức định dạng dạng sau:
cho HS biết. Bắt đầu là định dạng kí tự.
+ Font (Phông chữ).
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
+ Font size (Cỡ chữ)
+ Font Style (Kiểu chữ).
+ Font Colour (mầu chữ)
+ Vị trí tương đối so với dòng kẻ
(Super Script và SubScript).

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


* Hoạt động 2: Giúp HS hiểu và thực hiện định dạng ở mức đoạn văn bản.

Hoạt động của GV và HS Nội dung

II. ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN


Để định dạng ở mức đoạn văn bản ta làm như
sau:
- Bước 1: Lựa chọn (Select) hoặc đưa con
trỏ VB vào đoạn VB cần định dạng.
- Bước 2: Home  Paragraph  xuất
hiện hộp thoại Paragraph, ta chọn các
kiểu định dạng sau:
- GV: Hướng dẫn cách định dạng đoạn
văn bản và nêu một số chức năng trong + Alignment (Căn lề). {left, right,
hộp thoại định dạng đoạn văn bản. và center, Justified}
viết lên bảng. + Indentation (Vị trí của lề): {left,
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. right}
+ Special (thụt đầu dòng). {First
line, Hanging}
+ Spacing (khoảng cách): {Before,
After: khoảng cách giữa các đoạn
văn bản; Line spacing: Khoảng
cách giữa các dòng trong một đoạn
VB}
- Bước 3: OK để chấp nhận và kết thúc.

* Hoạt động 3: Giúp HS hiểu và thực hiện định dạng ở mức trang văn bản.

Hoạt động của GV và HS Nội dung

- GV: Hãy nêu mức định dạng trang ta III. ĐỊNH DẠNG TRANG
định dạng cái gì? Để định dạng trang văn bản ta làm như sau:
- HS: Suy nghĩ và trả lời.
- Page Layout  Page Setup.
- GV: Nhận xét và đưa ra các tham số liên
+ Lề trang giấy (Left, right, top,
quan đến định dạng trang VB.
bottom)
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài
+ Hướng giấy (Orientation)
+ Kích thước giấy (Page size)
- Ok để kết thúc.
V. CỦNG CỐ – DẶN DÒ.
- Gọi một vài em HS đứng tại chỗ nhắc lại định dạng kí tự, đoạn văn bản, trang văn bản.

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ..............................................
Tiết: 20, 21 Người soạn: ............................................
THỰC HÀNH BÀI 8
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI
1. Kiến thức:
2. Kĩ năng:
- Điền đúng, đủ các chức năng định dạng kí tự và đoạn văn bản theo yêu cầu trong hình.
- Gõ nhanh và định dạng tương đối chính xác theo mẫu.
3. Thái độ:
- Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên: SGK, giáo án, STK (máy chiếu nếu có) và phòng thực hành.
2. Học sinh: SGK, chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Thuyết trình, đàm thoại, hướng dẫn.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hãy nêu định dạng kí tự, định dạng doạn văn bản.
3. Bài mới:

* Hoạt động 1: Hướng dẫn ban đầu


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
* Tổ chức làm bài tập và thực hành - Chú ý lắng nghe, thực hiện theo sự phân
công của giáo viên
- Phân nhóm làm bài tập
- Xem nội dung bài tập và thực hành.
- Phân vị trí từng nhóm được thực hành.
* Những yêu cầu về kiến thức, kỹ năng, thái độ - Nêu các kiến thức cần vận dụng để hoàn
của học sinh. thành thực hành.
* Hướng dẫn cách thức thực hiện buổi thực hành - Chú ý lắng nghe, quan sát ghi nhớ những
của học sinh. yêu cầu của giáo viên.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


* Hoạt động 2: Hướng dẫn thường xuyên
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Gõ văn bản theo mẫu. (SGK51).
- Yêu cầu HS đọc kĩ và gõ văn bản theo
mẫu Bài 1 SGK51
- Với những thao tác đinh dạng đã học, ta - Theo dõi yêu cầu của GV.
cần phải sử dụng những phương pháp
định dạng nào? Nêu rõ từng phương pháp - Thực hành theo yêu cầu.
định dạng? - Trả lời các câu hỏi của GV.
- Theo dõi HS thực hành và hướng dẫn HS
các phương pháp định dạng.
- Đặt ra một số câu hỏi liên quan đến bài
thực hành.
2. Gõ văn bản theo mẫu (SGK52)
- Yêu cầu HS đọc kĩ và gõ văn bản theo
mẫu Bài 2 SGK52
- Yêu cầu HS định dạng đúng theo mẫu.
- Với những phương pháp định dạng đã
học, ta cần phải sử dụng những phương - Theo dõi yêu cầu của GV.
pháp định dạng nào? Nêu rõ từng phương
- Thực hành theo yêu cầu.
pháp định dạng?
- Trả lời các câu hỏi của GV.
- Theo dõi HS thực hành và hướng dẫn HS
các phương pháp định dạng.
- Nhắc HS chú ý cần phải tuân thủ các qui
tắc gõ văn bản.
- Đặt ra một số câu hỏi liên quan đến bài
thực hành.

V. CỦNG CỐ – DẶN DÒ.


- Nhận xét giờ thực hành, nhắc các lỗi hay gặp của HS.
- Rút kinh nghiệm giờ thực hành sau.

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ..............................................
Tiết: 22, 23 Người soạn: ............................................
Bài 9: LÀM VIỆC VỚI BẢNG TRONG VĂN BẢN
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI
1. Kiến thức:
- Ôn lại các khái niệm có liên quan đến bảng trong soạn thảo văn bản.
- Biết các chức năng trình bày bảng.
2. Kĩ năng:
- Thực hiện tạo bảng, điều chỉnh kích thước bảng, độ rộng của các cột và chiều cao của các
hàng, nhập dữ liệu cho bảng, căn chỉnh nội dung trong ô, gộp ô và vị trí bảng trong trang.
- Trình bày bảng, kẻ đường biên và đường lưới.
- Sắp xếp trong bảng theo yêu cầu.
3. Thái độ:
- Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên: SGK, giáo án, STK (máy chiếu nếu có).
2. Học sinh: SGK, chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Thuyết trình, đàm thoại.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hãy nêu thao tác định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản, định dạng trang.
3. Bài mới:

* Hoạt động 1: Nhắc lại một số kiến thức liên quan đến bảng.

Hoạt động của GV và HS Nội dung

- GV: Có mấy cách để tạo bảng? đó là I. NHẮC LẠI


những cách nào?
1. Tạo bảng
- HS: Suy nghĩ và trả lời. Để tạo bảng gồm có 3 cách.
- GV: Gọi một số HS nhận xét câu trả lời.
- Cách 1: Insert  Table  Insert Table…
- HS: Nhận xét, bổ xung ý kiến.
+ Number of columns (số cột).
- GV: Nhận xét và viết lên bảng các cách
+ Number of Row (số hàng)
tạo bảng.

- Cách 2: chọn trên thanh Ribbon


Insert.

- Cách 3: Home  Paragraph, chọn ,


chọn Draw Table.
TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11
- GV: Hãy nêu các thao tác với bảng mà 2. Thao tác với bảng
em biết? - Chèn hàng, cột, ô.
- HS: Đứng tại chô trả lời câu hỏi. - Gộp nhiều ô thành một ô, tách một ô
- GV: Vậy để thay đổi độ rộng của cột hay thành nhiều ô.
hàng trong bảng thường làm bằng cách - Xoá ô, hàng, cột.
nào?
- Định dạng văn bản trong ô.
- HS: Suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
- Thay đổi độ rộng của ô, hàng, cột.
- GV: Gọi HS nhận xét câu trả lời và bổ
xung (nếu có).
- GV: Nhận xét.
- GV: Chèn thêm hoặc xoá ô, hàng hay
cột ta làm như thế nào?
- HS: Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
- GV: Vậy để thay đổi độ rộng của cột hay
hàng trong bảng thường làm bằng cách
nào?
- HS: Suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
- GV: Gọi HS nhận xét câu trả lời và bổ
xung (nếu có).
- GV: Yêu cầu HS điền vào các ô trống
trong SGK54.
- HS: Làm theo yêu cầu.

* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS căn chỉnh vị trí của bảng trên trang.

Hoạt động của GV và HS Nội dung

- GV: Để lựa chọn toàn bảng ta làm như II. CĂN CHỈNH VỊ TRÍ CỦA TOÀN BẢNG
thế nào? TRÊN TRANG.
- HS: Suy nghĩ và trả lời câu hỏi. Để căn chỉnh vị trí tương đối của toàn bảng trên
trang ta làm như sau:
- GV: Gọi HS khác nhận xét và bổ xung.
- HS: Nhận xét và bổ xung ý kiến. - Bước 1: Chọn toàn bảng (Table Tools 
Layout  Select, chọn Select Table hoặc
- GV: Nhận xét chung và viết cách căn rà chuột vào góc trên bên trái hiện biểu
chỉnh vị trí của toàn bảng trên trangn lên
bảng. tượng rồi click chuột vào).
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. - Bước 2: Home  Paragraph, chọn một
các nút tương ứng .
 Lưu ý:
o Chọn toàn bảng chứ không phải chọn tất
cả các ô trong bảng.
o Khi làm việc với bảng thì ta vào Table
Tools  chọn Design hoặc Layout.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


* Hoạt động 3: Hướng dẫn HS kẻ đường biên và đường lưới cho bảng.

Hoạt động của GV và HS Nội dung

- GV: Để trình bày văn bản đẹp và nhấn III. KẺ ĐƯỜNG BIÊN VÀ ĐƯỜNG LƯỚI
mạnh những phần cần thiết của bảng, ta CHO BẢNG
nên tạo đường biên nổi bật. Để làm cách Để căn chỉnh kẻ đường biên và đường lưới cho
đó ta thực hiện như sau: bảng trên trang ta có 2 cách làm như sau:
- HS: Chý ý nghe giảng và ghi bài. - Cách 1: Dùng Table Tools, chọn Design
+ Bước 1: Chọn đối tượng trong
bảng cần được tạo đường biên.

+ Bước 2:  chọn
Borders and Shading...
+ Bước 3: Nháy trang Borders sau
đó chọn các đối tượng liên quan
đến đường biên sau đó vẽ đường
biên.
+ Bước 4:  OK

- Cách 2: Home  Paragraph, chọn


,  chọn Borders and Shading...

* Hoạt động 4: Hướng dẫn HS biết cách thực hiện sắp xếp trong bảng.

Hoạt động của GV và HS Nội dung

- GV: Ta muốn sắp xếp dữ liệu trong bảng IV. SẮP XẾP
ta làm như thế nào? Có thể sắp xếp các hàng của một bảng theo thứ
- HS: Suy nghĩ và trả lời. tự tăng dần hoặc giảm dần ta sử dụng lệnh:
- GV: Nhận xét và viết lên bảng các thao
tác để sắp xếp dữ liệu trong bảng và nói Table Tools  Layout  . Xuất hiện hộp
rõ từng thành phần. Sort ta chọn:
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. - Chỉ ra thứ tự các cột.
- Các giá trị tham gia sắp xếp phải có kiểu
dữ liệu cụ thể (Text, Number, Date).
- Chọn hướng sắp xếp: Ascending (tăng
dần), Descending (giảm dần).
- Đánh dấu tùy chọn Header row (có dòng
tiêu đề).
- Chọn OK để kết thúc.
V. CỦNG CỐ – DẶN DÒ.
- Gọi một số HS nhắc lại các thao tác tạo bảng, định dạng cho bảng biểu.
- Kẻ đường biên cho bảng, căn chỉnh và sắp xếp bảng.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ..............................................
Tiết: 24 Người soạn: ............................................

THỰC HÀNH BÀI 9


LÀM VIỆC VỚI BẢNG TRONG VĂN BẢN
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI
1. Kiến thức:
2. Kĩ năng:
- Thành thạo các công việc tạo bảng và thao tác trên bảng.
- Trình bày bảng tương đối đẹp mắt, hợp lí.
- Biết thực hiện gộp ô và sắp xếp trên bảng.
3. Thái độ:
- Hình thành phong cách làm việc cẩn thận, chuẩn mực, thao tác dứt khoát.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên: SGK, giáo án, STK (máy chiếu nếu có) và phòng thực hành.
2. Học sinh: SGK, chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Thuyết trình, đàm thoại, hướng dẫn.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hãy nêu định dạng kí tự, định dạng doạn văn bản.
3. Bài mới:

* Hoạt động 1: Hướng dẫn ban đầu


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
* Tổ chức làm bài tập và thực hành - Chú ý lắng nghe, thực hiện theo sự phân
công của giáo viên.
- Phân nhóm làm bài tập
- Xem nội dung bài tập và thực hành.
- Phân vị trí từng nhóm được thực hành.
* Những yêu cầu về kiến thức, kỹ năng, thái độ - Nêu các kiến thức cần vận dụng để hoàn
của học sinh. thành thực hành.
* Hướng dẫn cách thức thực hiện buổi thực hành - Chú ý lắng nghe, quan sát ghi nhớ những
của học sinh. yêu cầu của giáo viên.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


* Hoạt động 2: Hướng dẫn thường xuyên
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Tạo bảng.
- Em hãy nêu có bao nhiêu cách tạo bảng?
đó là những cách nào? Cách thực hiện?
- Hướng dẫn HS cách thực hiện cách gộp - Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
ô.
- Thảo luận theo nhóm
- Thực hiện tạo bảng bằng nhiều cách.
- Theo dõi yêu cầu của GV.
Insert  Table (nháy và rê chuột vào biểu
tượng hoặc Insert Table...) - Thực hành theo yêu cầu.

- Yêu cầu HS tạo bảng biểu bài 1 SGK57


bằng nhiều cách.
- Yêu cầu HS trình bày đúng như trong
SGK.
- Quan sát và hướng dẫn HS thực hành.
2. Gộp nhiều ô thành một ô.
- Hướng dẫn HS cách thực hiện cách gộp.
+ Lựa chọn các ô cần gộp.
- Thảo luận theo nhóm.
- Theo dõi yêu cầu của GV.
- Thực hành theo yêu cầu.
+ Chọn Merge Cells (nháy ).
- Trả lời các câu hỏi của GV.
- Yêu cầu HS tạo bảng bài 2 SGK58.
- Quan sát và hướng dẫn HS thực hành.

3. Kẻ đường biên, đường lưới đẹp mắt.


- Hướng dẫn HS: vẽ đường biên cho một
ô, cột, dòng (Table Tool  Design). - Theo dõi yêu cầu của GV.
- Thực hiện thao tác vẽ đường biên, đường - Thực hành theo yêu cầu.
lưới cho một ô, cột, dòng của bảng. - Trả lời các câu hỏi của GV.
- Quan sát và hướng dẫn HS thực hành.

4. Điền số liệu vào trong các ô dữ liệu.


- Yêu cầu HS nhập số liệu vào trong bảng
biểu.
- Theo dõi yêu cầu của GV.
- Hướng dẫn cách định dạng dữ liệu trong
- Thực hành theo yêu cầu.
bảng. (làm tương tự như định dạng văn
bản thông thường). - Trả lời các câu hỏi của GV.
- Quan sát và hướng dẫn HS thực hành.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


5. Sắp xếp dữ liệu trong bảng.
- Hướng dẫn HS:
+ Lựa chọn vùng dữ liệu trong bảng.
- Theo dõi yêu cầu của GV.
+ Table Tools  Layout  . - Thực hành theo yêu cầu.
- Thực hiện các thao tác sắp xếp dữ liệu - Trả lời các câu hỏi của GV.
trong bảng.
- Quan sát và hướng dẫn HS thực hành.

V. CỦNG CỐ – DẶN DÒ.


- Nhận xét giờ thực hành, nhắc các lỗi hay gặp khi làm việc với bảng biểu của HS.
- Rút kinh nghiệm giờ thực hành sau.

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ..............................................
Tiết: 25, 26, 27 Người soạn: ............................................

Bài 10: THỰC HÀNH SOẠN THẢO VĂN BẢN HÀNH CHÍNH
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI
1. Kiến thức:
- Biết cách trình bày một số văn bản hành chính thông dụng.
2. Kĩ năng:
- Soạn thảo được các văn bản hành chính thông dụng.
- Biết sử dụng bảng trong soạn thảo văn bản.
3. Thái độ:
- Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên: SGK, giáo án, STK (máy chiếu nếu có) và phòng máy tính.
2. Học sinh: SGK, chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Thuyết trình, đàm thoại.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hãy nêu các thao tác tạo bảng, gộp ô, vẽ đường viền và sắp xếp trong bảng biểu.
3. Bài mới:

* Hoạt động 1: Hướng dẫn ban đầu


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
* Tổ chức làm bài tập và thực hành - Chú ý lắng nghe, thực hiện theo sự phân
công của giáo viên
- Phân nhóm làm bài tập
- Xem nội dung bài tập và thực hành.
- Phân vị trí từng nhóm được thực hành.
* Những yêu cầu về kiến thức, kỹ năng, thái độ - Nêu các kiến thức cần vận dụng để hoàn
của học sinh. thành thực hành.
* Hướng dẫn cách thức thực hiện buổi thực hành - Chú ý lắng nghe, quan sát ghi nhớ những
của học sinh. yêu cầu của giáo viên.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


* Hoạt động 2: Hướng dẫn thường xuyên
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Ôn lại một số kiến thức về soạn thảo văn
bản.
- Yêu cầu HS nhắc lại một số kiến thức về - Theo dõi yêu cầu của GV.
định dạng văn bản.
- Thực hành theo yêu cầu.
- Cách gõ tiếng Việt trong soạn thảo văn
bản. - Trả lời các câu hỏi của GV.
- Quy ước trong soạn thảo văn bản.
- Các mức định dạng văn bản.

2. Gõ một số văn bản hành chính thông dụng.


- Yêu cầu HS gõ một số văn bản hành - Theo dõi yêu cầu của GV.
chính bài 1, 2, 3 SGK60, 61 - Thực hành theo yêu cầu.
- Quan sát và hướng dẫn HS thực hành. - Trả lời các câu hỏi của GV.

3. Sử dụng bảng biểu trong trình bày văn


bản.
- Hướng dẫn HS:
+ Cách tạo bảng.
- Theo dõi yêu cầu của GV.
+ Làm mờ viền của bảng.
- Thực hành theo yêu cầu.
- Thực hiện tạo bảng và làm mờ đường
viền của bảng.
- Quan sát và hướng dẫn HS thực hành.

V. CỦNG CỐ – DẶN DÒ.


- Nhận xét giờ thực hành, nhắc các lỗi hay gặp của HS.
- Rút kinh nghiệm giờ thực hành sau.
................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ..............................................
Tiết: 28, 29, 30 Người soạn: ............................................
Bài 11: MỘT SỐ CHỨC NĂNG
SOẠN THẢO VĂN BẢN NÂNG CAO
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI
1. Kiến thức:
- Nắm vững mục tiêu và nội dung của các chức năng: tạo danh sách liệt kê, tạo chữ cái lớn
đầu đoạn văn, định dạng nhiều cột và sao chép định dạng.
2. Kĩ năng:
- Thực hiện thành thạo các chức năng: tạo danh sách liệt kê, tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn,
định dạng nhiều cột và sao chép định dạng.
3. Thái độ:
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên: SGK, giáo án, STK (máy chiếu nếu có).
2. Học sinh: SGK, chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Thuyết trình, đàm thoại.
IV. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: (không)
3. Bài mới:

* Hoạt động 1: Giới thiệu cho HS biết cách định dạng kiểu danh sách liệt kê.

Hoạt động của GV và HS Nội dung

- GV: Nhắc lại một số kiến thức về định I. TẠO DANH SÁCH LIỆT KÊ DẠNG SỐ
dạng văn bản và dẫn dắt vào định dạng THỨ TỰ VÀ KÍ HIỆU
văn bản dạng danh sách. - Định dạng danh sách liệt kê thường có hai
- HS: Chú ý nghe giảng. dạng: dạng kí hiệu và dạng số thứ tự.
- GV: Đưa ra hai dạng danh sách bằng
bảng phụ sau đó giới thiệu từng thành
phần để HS phân biệt và nắm rõ được
từng loại danh sách.
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
- GV: Đưa ra các bước để thực hiện tạo 1. Cách tạo nhanh.
nhanh danh sách dạng liệt kê. - Để thực hiện nhanh danh sách liệt kê dạng
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. kí tự, ta sử dụng nút lệnh , còn dạng số
- GV: Nêu chú ý cách để thực hiện thay thứ tự ta sử dụng nút lệnh trên thanh
đổi các kí tự theo ý muốn. Ribbon Home  Paragraph.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


* Chú ý: Khi tạo nhanh danh sách dạng kí hiệu, - Các bước làm như sau:
Word sử dụng kí hiệu mà ta sử dụng gần nhất. + Bước 1: Chọn doạn văn bản cần định
Muốn đổi kí hiệu ta sử dụng lệnh Home  dạng.
Paragraph, chọn nút lệnh tương ứng (click vào
dấu tam giác ngược cho cửa sổ hiện xuống rồi + Bước 2: Nháy nút Bullets hoặc
chọn Define New Bullet… hoặc Define New Numbering trên thanh Ribbon Home 
Number Format…) Paragraph.
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. * Chú ý: Khi tạo nhanh danh sách dạng kí hiệu,
Word sử dụng kí hiệu mà ta sử dụng gần nhất.
Muốn đổi kí hiệu ta sử dụng lệnh Home 
Paragraph, chọn nút lệnh tương ứng (click vào
dấu tam giác ngược cho cửa sổ hiện xuống rồi
chọn Define New Bullet… hoặc Define New
Number Format…)
- GV: Khi thực hiện lệnh Home  2. Định dạng chi tiết.
Paragraph, chọn nút , chọn - Khi thực hiện lệnh Home  Paragraph,
Define New Multilevel List… trên màn chọn nút , chọn Define New
hình xuất hiện gì? Multilevel List… thì có nhiều khả năng tùy
- HS: Kiểm tra lại kiến thức và trả lời. chọn. Cách thực hiện như sau:
- GV: Nhận xét và nêu các bước thực hiện + Bước 1: Home  Paragraph, chọn
định dạng chi tiết kiểu dạng sách.
nút , chọn Define New
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
Multilevel List… Xuất hiện hộp
thoại Define New Multilevel List…
+ Bước 2: Click chọn từng cái level rồi
chọn kiểu trong hộp thoại để thay đổi
khoảng cách đến lề, phông chữ, kích
thước và hình ảnh cho kí tự làn kí
hiệu liệt kê.
+ Bước 3: Nháy OK để đóng hộp thoại.
* Hoạt động 2: Giới thiệu cho HS biết cách tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn.

Hoạt động của GV và HS Nội dung

- GV: Khi các em xem bào chí có thấy II. TẠO CHỮ CÁI LỚN ĐẦU ĐOẠN VĂN.
đầu đoạn văn thường có chữ cái lớn đầu
Để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn có hai kiểu:
đoạn văn. Vậy trong máy tính chúng ta trong lề và ngoài lề. ta làm những bước sau:
có thể làm được hay không?
- Bước 1: Nháy chuột trên đoạn văn cần tạo
- HS: Một số HS phát biểu ý kiến của chữ cái lớn.
mình.
- GV: Nhận xét và đưa ra cách tạo chư cái - Bước 2: Chọn Insert  Drop Cap…,
lớn đầu đoạn văn. chọn Drop Cap Options…

- HS: Chú ý nghe gỉang và ghi bài. - Bước 3: Chọn kiểu Dropped (trong lề) hoặc
In margin (ngoài lề)., chọn số hàng thả
- GV:Nêu chú ý là nếu nếu đặt con trỏ vào xuống, chọn khoảng cách tới văn bản.
đoạn văn, Word sử dụng chữ cái đầu tiên
làm chữ cái lớn, còn muốn cả từ đó ta - Bước 4: Nháy OK.
phải lựa chọn.
- HS: Chú ý nghe giảng.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


* Hoạt động 3: Hướng dẫn cho HS biết cách định dạng cột trong Word.

Hoạt động của GV và HS Nội dung

- GV: Đưa ra bảng phụ về định dạng cột III. ĐỊNH DẠNG CỘT
trong văn bản và hỏi. Chúng ta đã đọc - Bước 1: Lựa chọn vùng văn bản cần định
rất nhiều báo, các em thấy tờ báo chia dạng cột.
thành mấy cột?
- HS: Theo hiểu biết trả lời câu hỏi. - Bước 2: Chọn Page Layout 
Columns, More Columns… Xuất hiện
- GV: Nhận xét ý kiến của HS và đưa ra hộp thoại Columns.
các bước để định dạng cột trong Word.
- Bước 3: Chọn số lượng cột (Number of
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. columns).
- Bước 4: Thay đổi kích thước Width (độ
rộng của cột) và Spacing (khoảng cách
giữa các cột ) nếu cần.
- Bước 5: Chọn Line between (đường kẻ
giữa các cột) nếu cần.
- Bước 6: Nháy Ok.
 Chú ý: khi chọn Equal column width thì
thay đổi độ rộng 1 cột, tất cả các cột khác sẽ
thay đổi theo. Nếu chỉ muốn thay đổi độ rộng
của một cột nào đó thôi thì đừng chọn mục
này.

* Hoạt động 4: GV giới thiệu các thao tác sao chép định dạng trong Word.

Hoạt động của GV và HS Nội dung

- GV: Để có những thao tác nhanh hơn IV. SAO CHÉP ĐỊNH DẠNG
định dạng từng thành phần một mà cách - Bước 1: Chọn đoạn văn bản cần sao chép
định dạng đó đã được thực hiện ít nhất định dạng.
một lần trong văn bản ta thực hiện sao
chép định dạng. - Bước 2: Nháy (Format Painter) trên
- GV: Em hiểu gì về sao chép định dạng? Ribbon Home.
- HS: Một số HS nêu ra ý kiến của mình. - Bước 3: Kéo thả chuột trên đoạn văn bản
cần định dạng.
- GV: Nhận xét và trình bày rõ ý nghĩa
của sao chép định dạng và cách thực
hiện cách sao chép đó.
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


* Hoạt động 5: Hướng dẫn HS thực hành.

** Hoạt động 5.1: Hướng dẫn ban đầu


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
* Tổ chức làm bài tập và thực hành - Chú ý lắng nghe, thực hiện theo sự phân
công của giáo viên
- Phân nhóm làm bài tập.
- Xem nội dung bài tập và thực hành.
- Phân vị trí từng nhóm được thực hành.
* Những yêu cầu về kiến thức, kỹ năng, thái độ - Nêu các kiến thức cần vận dụng để hoàn
của học sinh. thành thực hành.
* Hướng dẫn cách thức thực hiện buổi thực hành - Chú ý lắng nghe, quan sát ghi nhớ những
của học sinh. yêu cầu của giáo viên.

** Hoạt động 5.2: Hướng dẫn thường xuyên


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Ôn lại một số kiến thức về định dạng văn - Theo dõi yêu cầu của GV.
bản. - Trả lời các câu hỏi của GV
- Yêu cầu HS nhắc lại một số kiến thức về
định dạng Văn bản.
2. Yêu cầu HS gõ bài tập thực hành 1 SGK68. - Theo dõi yêu cầu của GV.
- Gõ Bài 1 phần thực hành trang 68 và - Thực hành theo yêu cầu.
hướng dẫn cách định dạng danh sách
dạng liệt kê.
3. Sử dụng cách định dạng cột.
- Hướng dẫn HS:
+ Cách tạo văn bản thành nhiều cột.
- Theo dõi yêu cầu của GV.
+ Cách tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn.
- Thực hành theo yêu cầu.
- Thực hiện tạo văn bản thành nhiều cột.
- Thực hiện tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn.
- Quan sát và hướng dẫn HS thực hành.
4. Sử dụng cách sao chép định dạng.
- Theo dõi yêu cầu của GV.
- Hướng dẫn cách sao chép định dạng.
- Thực hành theo yêu cầu.
- Thực hiện sao chép định dạng.
V. CỦNG CỐ – DẶN DÒ.
- Nhận xét giờ thực hành, nhắc các lỗi hay gặp của HS.
- Rút kinh nghiệm giờ thực hành sau.
................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ..................................................
Tiết: 31, 32, 33 Người soạn: ...............................................
Bài 12: CHÈN MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG ĐẶC BIỆT
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI
1. Kiến thức:
- Hiểu tác dụng của các đối tượng đặc biệt: dấu ngắt trang, số trang và tiêu đề trang:
- Biết các thao tác cần thực hiện để chèn một số đối tượng đặc biệt.
2. Kĩ năng:
- Thực hiện được các thao tác chèn dấu ngắt trang, số trang, tiêu đề trang, kí tự đặc biệt
không gõ được từ bàn phím và hình ảnh minh họa.
3. Thái độ:
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên: SGK, giáo án, STK (máy chiếu nếu có).
2. Học sinh: SGK, chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Thuyết trình, đàm thoại.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: (không)
3. Bài mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu cho HS biết các trường hợp phải sử dụng ngắt trang và cách ngắt
trang.

Hoạt động của GV và HS Nội dung

- GV: Tại sao ta phải ngắt trang? Ngắt trang I. NGẮT TRANG
ta làm như thế nào? - Một số trường hợp phải thực hiện ngắt
- HS: Đưa ra hiểu biết của mình. trang là:
+ Dòng mồ côi: Câu đầu của đoạn văn
dài đứng cuối trang.
- GV: Nhận xét và đưa ra một số trường hợp
phải ngắt trang và ý nghĩa của việc ngắt + Dòng cụt: Phần cuối của đoạn văn
trang. đứng đầu trang.
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. + Bảng bị chia ra hai trang.
+ Chỉ mình tiêu đề (không có nội dung)
đứng cuối trang.
- GV: Đưa ra phương pháp ngắt trang.
- Để thực hiện ngắt trang ta làm như sau:
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
+ Bước 1: Đặt con trỏ văn bản vào vị trí
cần ngắt trang.
+ Bước 2: Chọn Page Layout 
Breaks, chọn Page Breaks, Page.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


* Hoạt động 2: Giới thiệu cho HS biết các trường hợp phải sử dụng đánh số trang và các cách
đánh số trang.

Hoạt động của GV và HS Nội dung

- GV: Tại sao ta phải đánh số trang? II. ĐÁNH SỐ TRANG


- HS: Phát biểu ý kiến. - Chọn Insert  Page Number.
- GV: Nhận xét các ý kiến và đưa ra một
số trường hợp phải sử dụng đánh số
trang.
- GV: Nêu cách đánh số trang.
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
- GV: Nêu các cách để xoá số trang.

* Hoạt động 3: Giới thiệu cho HS biết cách chèn tiêu đề trang.

Hoạt động của GV và HS Nội dung

- GV: Giới thiệu vị trí của tiêu đề trang III. CHÈN TIÊU ĐỀ TRANG
trong văn bản. Cách chèn tiêu đề trang - Tiêu đề trang gồm hai phần: đầu trang
vào văn bản. (Header) và chân trang (Footer). Là những
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. phần văn bản xuất hiện trên mọi trang.
- Cách thực hiện như sau:
+ Bước 1: Chọn Insert  Header
hoặc Footer. Chọn kiểu từ bảng sổ
xuống.
+ Bước 2: Nhập nội dung tiêu đề và
định dạng.
+ Bước 3: Nháy Goto Header hoặc
Goto Footer để chuyển đổi giữa phần
đầu và phần cuối của trang.
+ Bước 4: Nháy Close Header anh
Footer.
* Hoạt động 4: Giới thiệu cho HS biết cách chèn các kí tự đặc biệt.

Hoạt động của GV và HS Nội dung

- GV: Giới thiệu một số kí tự đặc biệt mà IV. CHÈN CÁC KÍ TỰ ĐẶC BIỆT
trên bàn phím không có được gọi chung - Bước 1: Đưa con trỏ tới vị trí cần chèn.
là các kí tự đặc biệt.
- GV: Em hãy cho biết một số kí tự em - Bước 2: Chọn Insert  Symbol, chọn
biết và không có trên bàn phím? More Symbols…

- HS: Dựa vào hiểu biết của mình phát - Bước 3: Chọn Font nếu cần.
biểu ý kiến. - Bước 4: Chọn kí tự chèn.
- GV: Nhận xét và hướng dẫn cách chèn - Bước 5: Chọn Insert.
các kí tự đặc biệt vào trong văn bản.
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


* Hoạt động 5: Giới thiệu cho HS biết cách chèn hình ảnh vào trong văn bản.

Hoạt động của GV và HS Nội dung

- GV: Giới thiệu cách chèn hình ảnh vào V. CHÈN HÌNH ẢNH
văn bản.
1. Chèn toàn bộ tệp đồ hoạ.
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài
- Bước 1: Chọn Insert  Picture 
From file…
- Bước 2: Chọn thư mục chứa tệp đồ họa
(nếu cần).
- Bước 3: Chọn tệp đồ hoạ cần chèn.
- Bước 4: Nháy Insert.
2. Chèn một phần của tệp đồ họa.
- Để chèn một phần của tệp đồ hoạ, ta phải
sử dụng phần mềm tạo ra tệp đồ họa để
mở đồ họa, dùng các công cụ phần mềm
đó để chọn và chép phần hình ảnh cần
thiết vào bộ nhớ đệm của Windows. Sau
đó trở lại văn bản sử dụng lệnh Home 
Paste.

* Hoạt động 6: Thực hành.


* Hoạt động 6.1: Hướng dẫn ban đầu
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
* Tổ chức làm bài tập và thực hành - Chú ý lắng nghe, thực hiện theo sự phân
công của giáo viên
- Phân nhóm làm bài tập
- Xem nội dung bài tập và thực hành.
- Phân vị trí từng nhóm được thực hành.
* Những yêu cầu về kiến thức, kỹ năng, thái độ - Nêu các kiến thức cần vận dụng để hoàn
của học sinh. thành thực hành.
* Hướng dẫn cách thức thực hiện buổi thực hành - Chú ý lắng nghe, quan sát ghi nhớ những
của học sinh. yêu cầu của giáo viên.

* Hoạt động 6.2: Hướng dẫn thường xuyên


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Chèn, ngắt trang, tiêu đề trang và số trang.
- Yêu cầu HS gõ một đoạn văn bản (hay - Theo dõi yêu cầu của GV.
mở một văn bản đã có sẵn) để thực hiện - Trả lời các câu hỏi của GV
các thao tác Chèn, ngắt trang, tiêu đề
trang và số trang. - Thực hành theo yêu cầu.
- Hướng dẫn HS: cách chèn, ngắt trang,
tiêu đề trang và số trang.
- Thực hiện cách Chèn, ngắt trang, tiêu đề
trang và số trang.
- Quan sát và hướng dẫn HS thực hành.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


2. Yêu cầu HS chèn các kí tự đặc biệt và hình
ảnh.
- Hướng dẫn HS: cách Chèn các kí tự đặc - Theo dõi yêu cầu của GV.
biệt và chèn ảnh. - Thực hành theo yêu cầu.
- Thực hiện cách Chèn, ngắt trang, tiêu đề
trang và số trang.
- Quan sát và hướng dẫn HS thực hành.
3. Chèn hình ảnh.
- Yêu cầu HS gõ một văn bản sử dụng - Theo dõi yêu cầu của GV.
chèn hình ảnh và định dạng văn bản theo
mẫu - Thực hành theo yêu cầu.
- Quan sát và hướng dẫn HS thực hành.
V. CỦNG CỐ – DẶN DÒ
- Gọi HS nêu lại một số thành phần chính trên cửa sổ làm việc của Word và các thao tác biên tập
văn bản đơn giản.

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ..............................................
Tiết: 34, 35, 36 Người soạn: ............................................
Bài 13: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI
1. Kiến thức:
- Biết tác dụng và cách sử dụng các tính năng tìm kiếm và thay thế.
- Hiểu tính năng gõ tắt và cách sử dụng.
- Biết nguyên tắc bảo vệ văn bản bằng mật khẩu.
2. Kĩ năng:
- Thực hiện được các thao tác tìm kiếm, thay thế trong văn bản (kể cả các kí tự đặc biệt), gõ
tắt.
- Tạo được các dãy kí tự để gõ tắt.
- Đặt được các loại mật khẩu để bảo vệ văn bản.
3. Thái độ:
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên: SGK, giáo án, STK (máy chiếu nếu có).
2. Học sinh: SGK, chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Thuyết trình, đàm thoại.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu ý nghĩa và vai trò của ngắt trang trong việc định dạng văn bản?
3. Bài mới:

* Hoạt động 1. Giới thiệu và cung cấp cho HS công cụ tìm kiếm và thay thế.
Hoạt động của Giáo viên và học sinh Nội dung
- GV: Phát vấn học sinh: “Thông thường, I. TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ
để tìm kiếm hoặc thay thế một nội dung
1. Tìm kiếm.
nào đó của văn bản có nhiều trang thì
thời gian thực hiện sẽ như thế nào?” - Bước 1: Chọn Home  Find (Ctrl + F)
- HS: Chú ý lắng nghe và trả lời câu hỏi  Advanced Find…  Xuất hiện hộp
phát vấn. thoại:
- GV: Nhận xét và dẫn dắt đưa ra cách
thực hiện tìm kiếm và thay thế

- Bước 2: Gõ từ cần tìm kiếm vào mục


Find What.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


- HS: Chú ý quan sát các hình vẽ trong - Bước 3: Nháy vào Find Next để tìm kiếm
SGK tiếp. Nếu tìm thấy kí tự hay từ đó sẽ được
lựa chọn. Nếu không tìm thấy sẽ thông
- GV: Nói rõ phương pháp tìm kiếm trong
báo không tìm thấy.
Word.
- GV: Phát vấn HS tìm kiếm và thay thế 2. Thay thế.
nhằm mục đích gì?
- Bước 1: Chọn Home  Replace (Ctrl +
- HS: Đứng tại chỗ nêu ý kiến về tìm kiếm
H)  Xuất hiện hộp thoại:
và thay thế.

- GV: Nhận xét và đưa ra cách thực hiện


tìm kiếm và thay thế trong Word.
- GV: Nêu rõ chức năng từng nút lệnh
trong hộp thoại Find and Replace.
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. - Bước 2: Gõ từ cần thay thế vào mục Find
what và gõ từ thay thế vào mục Replace
with.
- Bước 3: Nháy Find Next để tìm kiếm
từng từ một và nháy vào Replace để thay
thế từng từ tìm kiếm được. Nháy vào
Replace All để thay thế tất cả các từ tìm
thấy trong văn bản.
3. Các khả năng tìm kiếm và thay thế chính
xác hơn.

- Nháy vào nút trong hộp thoại


Find and Replace.
+ Match case: Phân biệt chữ hoa và
chữ thường.
+ Find whole words only: Tìm từ
nguyên vẹn.
- GV: Vậy nếu ta tìm kiếm các kí tự đặc 4. Tìm theo định dạng và kí tự đặc biệt.
biệt hay các định dạng nào khác có được - Hộp thoại mở rộng còn cho phép tìm theo
không? các tiêu chuẩn định dạng và các kí tự điều
- HS: Đứng tại chỗ phát biểu ý kiến của khiển, các kí tự đặc biệt không thể gõ từ
mình. bàn phím.
- Tìm theo định dạng: Đưa điểm chèn vào
- GV: Nhận xét các ý kiến của HS rồi sau hộp Find what  click và
đó đưa ra các chế độ và chức năng tìm chọn hộp thoại định dạng tương ứng
kiếm theo định dạng và kí tự đặc biệt. (Font, Paragraph, Style,…). Muốn xoá
mọi định dạng click trên hộp
thoại.

- Tìm kí tự đặc biệt: Nháy nút


để chèn các kí tự điều khiển cần tìm trên
danh sách. Ví dụ ngắt trang (Manual Page
Break), Ngắt đoạn (Paragraph Mark,…)

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


* Hoạt động 2. Giới thiệu và cung cấp cho HS công cụ gõ tắt.
Hoạt động của Giáo viên và học sinh Nội dung
- GV: Trong đoạn văn có những từ phải gõ II. GÕ TẮT VÀ SỬA LỖI
đi gõ lại nhiều lần, để đỡ phải gõ lại
nhiều lần Word hỗ trợ công cụ gõ tắt như - Bước 1: File  Options  Xuất hiện
sau: hộp thoại Word Options:

- Bước 2: Chọn Proofing  AutoCorrect


Options  Xuất hiện hộp thoại
- GV: Nêu các bước thực hiện gõ tắt. AutoCorrect.
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. - Bước 3: Chọn (bỏ) ô chọn Replace text
as you type.
- GV: Gọi HS nêu một số nút lệnh trong
hộp thoại AutoCorrect. - Bước 4: Gõ từ hay gõ sai (từ gõ tắt) vào ô
Replace và gõ từ đầy đủ thay thế vào mục
- HS: Suy nghĩ và trả lời.
With.
- GV: Nhận xét và nêu rõ chức năng từng
- Bước 5: Chọn Add để thêm từ gõ tắt vào
nút lệnh trong hộp thoại AutoCorrect.
danh sách gõ tắt.
- HS: Chú ý nghe giảng.
- Bước 6: Nháy OK.

* Hoạt động 3. Giới thiệu và cung cấp cho HS công cụ bảo vệ văn bản.
Hoạt động của Giáo viên và học sinh Nội dung
- GV: Hướng dẫn cách đặt mật khẩu cho III. BẢO VỆ VĂN BẢN
văn bản. - Mật khẩu được gán cho văn bản dưới hai
- HS: Quan sát và ghi bài. dạng: dùng để mở và dùng để sửa.
- Để đặt mật khẩu làm như sau:
+ Bước 1: Chọn File  Protect Document.
+ Bước 2: Chọn Encrypt with Password.
+ Bước 3: Nhập mật khẩu để mở văn bản
(Encrypt Document).
+ Bước 4: Nhập mật khẩu để mở văn bản lần 2
(Confirm Password). Hai lần gõ mật khẩu
phải giống nhau hoàn toàn.
+ Bước 5: Nháy OK.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


* Hoạt động 4. Thực hành.
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Tìm kiếm và thay thế.
- Mở tệp văn bản đã được lưu trong máy.
- Hướng dẫn:
- Theo dõi yêu cầu của GV.
+ Tìm kiếm và thay thế ngầm định.
- Thực hành theo yêu cầu
+ Tìm kiếm có phân biệt chữ hoa, chữ
thường.
+ Tìm kiếm theo từ trọn vẹn.
2. Tìm kiếm theo định dạng.
- Theo dõi yêu cầu của GV.
- Chèn ảnh và định dạng một vài phông
chữ, kiểu chữ khác nhau, sau đó thực hiện - Thực hành theo yêu cầu
thao tác tìm kiếm theo định dạng.
3. Gõ tắt.
- Mở văn bản mới và bật tính năng gõ tắt.
- Đưa ra một số cum từ cần định nghĩa gõ
- Theo dõi yêu cầu của GV.
tắt.
- Thực hành theo yêu cầu

cnvn Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam


bgd Bộ Giáo Dục và Đào Tạo
4. Tạo từ gõ tắt có định dạng:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Trường THPT Lê Hồng Phong Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

- Hãy định nghĩa cụm từ gõ tắt td và sử dụng nhập nhanh tiêu đề.
5. Gán mật khẩu để bảo vệ văn bản.
- Theo dõi yêu cầu của GV.
- Lưu văn bản với một tên bất kì và gán cả
- Thực hành theo yêu cầu
hai mật khẩu cho văn bản đó.
V. CỦNG CỐ – DẶN DÒ
- Đánh giá việc thực hiện các thao tác tìm kiếm, thay thế.
- Đánh giá việc thực hiện các thao tác gõ tắt và có định dạng cụ thể.
- Nhận xét giờ thực hành và rút kinh nghiệm cho giờ sau.
................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ..............................................
Tiết: 37, 38, 39 Người soạn: ............................................

BÀI 14. KIỂU VÀ SỬ DỤNG KIỂU


I. MỤC TIÊU CỦA BÀI
1. Kiến thức:
- Hiểu khái niệm kiểu văn bản, lợi ích sử dụng kiểu trong trình bày văn bản.
- Biết nguyên tắc định dạng văn bản bằng áp dụng kiểu và phân biệt với các định dạng trực
tiếp.
2. Kĩ năng:
- Thực hiện được các thao tác sử dụng kiểu để định dạng.
3. Thái độ:
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên: SGK, giáo án, STK (máy chiếu nếu có).
2. Học sinh: SGK, chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Thuyết trình, đàm thoại.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ:
- Có thể dùng lệnh thay thế để thực hiện công việc tự đông thay thế tất cả các từ nào đó
trong toàn bộ văn bản được không? Nếu được thì hãy nêu các bước cụ thể?
3. Bài mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu và cung cấp cho HS biết các loại kiểu.
Hoạt động của Giáo viên và học sinh Nội dung
- GV: Nêu một số kiểu văn bản thông I. KHÁI NIỆM VỀ KIỂU
thường và đưa ra kkhái niệm kiểu. - Kiểu (Style): là một tập hợp các đặc trưng
- HS: Chú ý nghe giảng. định dạng được nhóm gộp dưới một tên
kiểu.
+ Kiểu kí tự: là các kiểu có các đặc trưng
định dạng kí tự (chủ yếu là phông
chữ).
+ Kiểu đoạn văn: là các kiểu xác định
các định dạng đoạn văn (tác động tới
toàn bộ đoạn văn).

- Nếu di chuyển điểm chèn đến đoạn văn


bản nào đó thì hộp thoại hiển thị tên kiểu
áp dụng cho đoạn đó.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


* Hoạt động 2: Giới thiệu cho HS cách áp dụng kiểu để định dạng đoạn văn.
Hoạt động của Giáo viên và học sinh Nội dung
- GV: Đưa ra các bước để HS biết được II. ÁP DỤNG KIỂU ĐỂ ĐỊNH DẠNG
các bước áp dụng kiểu để định dạng. - Để áp dụng kiểu để định dạng ta làm các
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. bước sau:
+ Bước 1: Đặt con trỏ vào đoạn văn
cần định dạng.
+ Bước 2: Nháy chuột mở hộp kiểu.
+ Bước 3: Chọn kiểu thích hợp.

* Hoạt động 3: Phân tích cho HS biết lợi ích của sử dụng kiểu.
Hoạt động của Giáo viên và học sinh Nội dung
- GV: Sử dụng kiểu có lợi ích gi? III. LỢI ÍCH CỦA SỬ DỤNG KIỂU
- HS: Suy nghĩ và trả lời. - Kiểu là tổ hợp của nhiều thuộc tính định
dạng nên khi dùng kiểu ta chỉ cần dùng
một thao tác để đạt ngay hiệu quả nhất
- GV: Nhận xét những câu trả lời của HS định.
và đưa ra những lợi ích của sử dụng kiểu.
- Việc sửa đổi cách trình bày văn bản
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. nhanh chóng nếu trước đó sử dụng kiểu
để định dạng.
- Áp dụng kiểu sẽ định dạng văn bản một
cách nhất quán.

* Hoạt động 4: Giới thiệu cho HS biết một số kiểu quan trọng trong văn bản
Hoạt động của Giáo viên và học sinh Nội dung
- GV: Sử dụng kiểu có lợi ích gi? IV. MỘT SỐ KIỂU QUAN TRỌNG TRONG
- HS: Suy nghĩ và trả lời. VĂN BẢN
- Kiểu Normal: là kiểu ngầm định cho thân
văn bản. Hầu như mọi kiểu đều được định
- GV: Nhận xét những câu trả lời của HS nghĩa trên cơ sở các tính chất của kiểu
và đưa ra những lợi ích của sử dụng kiểu. này.
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. - Kiểu Heading 1,...: Các kiểu này dùng để
tự động định dạng cho các đề mục chính
của văn bản.

* Hoạt động 5: Thực hành


Hoạt động của Giáo viên và học sinh Hoạt động của Học sinh
1. Khảo sát các kiểu ngầm định
- Mở văn bản mới sử dụng hộp kiểu và - Theo dõi yêu cầu của GV.
lệnh Home  Styles để tìm các kiểu
ngầm định của Word. - Thực hành theo yêu cầu.

- Quan sát và hướng dẫn HS.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


2. Áp dụng kiểu để định dạng.
- Mở văn bản mới, soạn thảo theo nội dung - Theo dõi yêu cầu của GV.
rồi áp dụng kiểu. (SGK88) - Thực hành theo yêu cầu.
- Quan sát và hướng dẫn HS.
3. Định dạng theo kiểu.
- Sử dụng văn bản qui tắc, thay đổi một số
phần của văn bản và áp dụng các kiểu - Theo dõi yêu cầu của GV.
khác nhau để kiểm chứng tác động của - Thực hành theo yêu cầu.
các phương pháp định dạng.
- Quan sát và hướng dẫn HS.
V. CỦNG CỐ – DẶN DÒ.

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ................................................
Tiết: 40, 41, 42 Người soạn: ............................................

BÀI 15. CHUẨN BỊ IN VÀ IN VĂN BẢN


I. MỤC TIÊU CỦA BÀI
1. Kiến thức:
- Biết các tham số thiết đặt cho trang in và các bước cần thực hiện để in văn bản.
2. Kĩ năng:
- Thực hiện đặt các tham số: khổ giấy, hướng giấy, đặt các kích thước cho lề trang.
- Xem văn bản trước khi in và khởi động quá trình in văn bản.
3. Thái độ;
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên: SGK, giáo án, STK (máy chiếu nếu có).
2. Học sinh: SGK, chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Thuyết trình, đàm thoại.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểu là gì? Hãy nêu ý nghĩa và vai trò của kiểu trong việc định dạng văn bản.
3. Bài mới:
* Hoạt động 1. Giới thiệu và hướng dẫn cho HS cách đặt kích thước cho trang in.
Hoạt động của Giáo viên và học sinh Nội dung
- GV: Nhắc lại một số kiến thức đã được I. ĐẶT KÍCH THƯỚC CHO TRANG IN
học ở lớp 10 và phát vấn HS về phương
pháp đặt kích thước cho trang giấy. - Chọn Page Layout  Page Setup

- HS: Nhớ lại kiến thức và trả lời.


- GV: Đưa ra các thao tác để định dạng
trang văn bản và cách đặt kích thước cho
văn bản.
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.  Tab Margins:
- Margins (thiết đặt lề): Lề trên
(Top), lề dưới (Bottom), lề trái
(Left), lề phải (Right).
- Orientation (hướng giấy): hướng
dọc (Portrait), hướng ngang
(Landscape).
 Tab Paper: chọn khổ giấy (Paper size):
A0, A1,..A4.
 Tab Layout: thiết đặt bố trí trang tính.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


* Hoạt động 2. Giới thiệu và hướng dẫn cho HS cách xem văn bản trước khi in.
Hoạt động của Giáo viên và Học sinh Nội dung
II.XEM VĂN BẢN TRƯỚC KHI IN VÀ IN
VĂN BẢN
1. Xem trước khi in.
- Để xem văn bản trước khi in ta chọn File
- GV: Tại sao phải xem văn bản trước khi
in?  Print.
- HS: Suy nghĩ và trả lời.

- GV: Nhận xét các ý kiến của HS và bổ


xung ý kiến rồi sau đó nêu ra các bước
xem văn bản trước khi in và chức năng
các nút lệnh trong cửa sổ xem văn bản
trước khi in.
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.

- GV: Sau khi ta đã xem các trang in trước 2. In văn bản


khi in, thủ tục còn lại là in văn bản. Vậy - Để tiến hành in văn bản, có thể chọn một
để in văn bản ta làm các bước sau: trong các cách sau:
+ File  Print. + File  Print.
+ Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P. + Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P.
- GV: Đưa ra bản in khổ A2 về hộp thoại - Trang Print xuất hiện. ta chọn:
của cửa sổ in và gọi HS lên phát vấn. - Chọn máy in (Printer)
- HS: Chú ý nghe giảng và đứng tại chỗ
trả lời. - Chọn số trang in (Setting Pages)
- GV: Nhận xét câu trả lời của HS và đưa - Chọn số bản in (Number Copies).
ra chức năng của các lệnh và lựa chọn
trong hộp thoại Print.
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
- Chọn Print để in.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


* Hoạt động 3. Thực hành.
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Tạo một văn bản với nội dung cho trước
(hình 3.51 SGK94).
- Lưu văn bản đó với một tên nào đó.
- Đặt các tham số theo kích thước sau:
+ Khổ giấy: A4, hướng dọc.
+ Lề trên (4cm), lề dưới (3cm), lề trái
(2cm), lề phải (3.5cm).
+ Chèn hình ảnh minh họa.
- Tạo kiểu mới và thuộc tính cho văn bản theo - Thảo luận theo nhóm.
yêu cầu sau:
- Chú ý làm theo yêu cầu của GV.
+ Tiêu đề: Font: Times new Roman 16
- Thực hiện các thao tác theo yêu cầu.
phần tử, chữ đậm, căn phải, khoảng cách
trên 12pt, khoảng cách dưới 18pt.
+ Nội dung: Font: Times new Roman 12
pt, chữ chữ thường, căn thẳng lề phải,
khoảng cách trên 6pt, khoảng cách dưới
18pt.
+ Trích dẫn: Font: Times new Roman
11pt, chữ thường, căn phải, khoảng cách
trên 12pt, khoảng cách dưới 6pt.
- Quan sát và hướng dẫn HS thực hành.
2. Sử dụng kiểu.
- Định dạng trực tiếp các phần văn bản - Thảo luận theo nhóm
chưa được áp dụng kiểu. - Chú ý làm theo yêu cầu của GV.
- Kiểm tra văn bản trớc khi in. - Thực hiện các thao tác theo yêu cầu
- Quan sát và hướng dẫn HS thực hành.
3. In văn bản.
- Thảo luận theo nhóm.
- In văn bản. Kiểm tra kết quả in so với
các tuỳ chọn đã thực hiển trong hộp thoại - Chú ý làm theo yêu cầu của GV.
Print - Thực hiện các thao tác theo yêu cầu.
- Quan sát và hướng dẫn HS thực hành.
4. Cho HS soạn thảo một mẫu đơn.
- Yêu cầu: - Thảo luận theo nhóm về cách thực hiện.
+ Định nghĩa kiểu mới hoặc thực hiện - Chú ý làm theo yêu cầu của GV.
thao tác sao chép định dạng.
- Thực hiện các thao tác theo yêu cầu.
+ Sử dụng mẫu này để soạn thảo một
đơn cụ thể và in trên trang giấy A4.
V. CỦNG CỐ – DẶN DÒ
- Nhắc lại một số yêu cầu chủ yếu của thiết đặt trang in và in văn bản.
- Rút kinh nghiệm giờ thực hành để giờ sau thực hành tốt hơn.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ..............................................
Tiết: 43, 44 Người soạn: ............................................

BÀI 16. THỰC HÀNH TỔNG HỢP


I. MỤC TIÊU CỦA BÀI
1. Kiến thức:
- Tổng hợp kiến thức đã được học như: gõ văn bản tiếng việt, chèn hình ảnh, sử dụng bảng,
định dạng, chuẩn bị in và in văn bản, áp dụng biện pháp bảo vệ văn bản.
2. Kĩ năng:
- Thực hiện được những kĩ năng gõ văn bản tiếng việt, chèn hình ảnh, sử dụng bảng, định
dạng, chuẩn bị in văn bản, áp dụng biện pháp bảo vệ văn bản.
3. Thái độ:
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên: SGK, giáo án, STK, phòng thực hành(máy chiếu nếu có).
2. Học sinh: SGK, chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Thuyết trình, đàm thoại.
IV. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hãy cho biết các tham số có thể thiết đặt cho trang in. Hãy nêu cách thiết đặt các tham số
đó.
3. Bài mới:

* Hoạt động 1: Hướng dẫn ban đầu


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
* Tổ chức làm bài tập và thực hành - Chú ý lắng nghe, thực hiện theo sự phân công
của giáo viên
- Phân nhóm làm bài tập
- Xem nội dung bài tập và thực hành.
- Phân vị trí từng nhóm được thực hành.
* Những yêu cầu về kiến thức, kỹ năng, thái độ - Nêu các kiến thức cần vận dụng để hoàn thành
của học sinh. bài tập và thực hành 5
* Hướng dẫn cách thức thực hiện buổi thực hành - Chú ý lắng nghe, quan sát ghi nhớ những yêu
của học sinh cầu của giáo viên.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn thường xuyên
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Yêu cầu học sinh hoàn thành các nội dung - Đọc lại từng nội dung, xác định yêu cầu của
Bài 1: Soạn trang báo(SGK tr 97) từng nội dung.
- Gợi ý: áp dụng kiểu bảng trong soạn thảo. - Thực hiện gõ Bai 1 / tr 73 vào máy và trình bày
văn bản như trong bài.
Sử dụng đường kẻ mờ trong soạn thảo.
- Hướng dẫn HS trình bày văn bản như trong - Chú ý và làm theo hướng dẫn của GV.
SGK.
TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11
2. Yêu cầu học sinh hoàn thành các nội dung
Bài 2: Quang cáo(SGK tr 97)
* Yêu cầu:
- Thực hiện gõ văn bản tiếng Việt.
- Chèn các hìh ảnh vào văn bản. - Theo dõi yêu cầu của GV.
- Định dạng, trình bày sao cho đẹp mắt. - Thực hành theo yêu cầu.
- Chèn đầu trang: Người thực hiện, lớp. - Làm theo hướng dẫn
- Chèn cuối trang: Số trang.
- Chuẩn bị để in và in sản phẩm.
- Lưu mật khẩu bào vệ văn bản.
* Quan sát và hướng dẫn HS thực hiện các yêu
cầu.
V. CỦNG CỐ – DẶN DÒ
- Rút kinh nghiệm giờ thực hàng, nhắc lại một số lỗi thường gặp trong soạn thảo của HS.
- Về nhà đọc thêm các bài đọc thêm SGK trang 99-104.

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ..............................................
Tiết: 45 Người soạn: ............................................
ÔN TẬP PHẦN 3
WINDOWS – HỆ SOẠN THẢO VĂN BẢN WORD

I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Các kiến thức về hệ điều hành Windows và hệ soạn thảo văn bản.
2. Kỹ năng:
- Soạn thảo được văn bản, định dạng được văn bản.
3. Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học và tích cực cho HS.
II. ĐỒ DUNG DẠY - HỌC
1. Giáo viên: Bài soạn, SGK.
2. Học sinh: Vở ghi, SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Ổn định tổ chức: kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:

Hoạt động của GV - HS NỘI DUNG


I. HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS
- GV: Nhắc HS nhớ cách làm việc với hệ điều 1. Khái niệm về hệ điều hành.
hành windows. 2. Làm việc với tệp và thư mục.
- HS: Lắng nghe, ghi nhớ 3. Một số tính năng khác trong Windows.
4. Control Panel vag thiết đặt hệ thống.

II. HỆ SOẠN THẢO VĂN BẢN WORD


- GV: Nhắc lại cho học sinh nhớ về kí tự, câu, 1. Một số khái niệm cơ bản.
dòng, đoạn, trang.
- HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
- GV: Yêu cầu HS nhắc lại một số quy tắc gõ 2. Định dạng văn bản.
văn bản, các thao tác biên tập văn bản, các
chế độ hiển thị văn bản lên màn hình.
- HS: Nhóm thảo luận và trả lời.
- GV: Có bao nhiêu mức định dạng văn bản? 3. Làm việc với bảng trong văn bản.
Trình bày các thao tác để định dạng theo
từng mức?
- HS: Thảo luận và Trả lời.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


- GV: Yêu cầu HS nhắc lại cách tạo bảng và 4. Một số chức năng soạn thảo nâng cao.
các thao tác căn chỉnh định dạng trong bảng
- HS: Suy nghĩ và phát biểu
- GV: Yêu cầu HS nhắc lại các thao tác tạo 5. Chèn một số đối tượng đặc biệt.
danh sách liệt kê, tạo chữ cái lớn đầu đoạn
văn, thao tác để định dạng cột, các thao tác
để sao chép định dạng.
- HS: Suy nghĩ và trả lời.
- GV: Yêu cầu HS nhắc lại các thao tác để
ngắt trang, đánh số trang, chèn tiêu đề trang,
chèn kí hiệu đặc biệt, chèn hình ảnh? 6. Các công cụ trợ giúp.
- HS: Thảo luận Trả lời
- GV: Để tìm kiếm hoặc thay thế một nội
dung nào đó của văn bản có nhiều trang thì
phải làm như thế nào?
- HS: Thảo luận và Trả lời.
- GV: Các thao tác thực hiện việc gõ tắt?
Thao tác để bảo vệ văn bản?
- HS: Thảo luận và Trả lời
- GV: Thế nào là kiểu? Trong văn bản thường
có những kiểu nào? các thao tác để áp dụng 7. Kiểu và sử dụng kiểu.
định dạng kiểu?
- HS: Thảo luận và trả lời.
- GV: Yêu cầu HS thảo luận về các thao tác
8. Chuẩn bị in và in văn bản.
xem văn bản trước khi in và in văn bản?
- HS: Thảo luận và trả lời.
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
1. Củng cố:
- Nhận xét giờ ôn tập.
- Nhắc lại một số thao tác định dạng cơ bản trong văn bản.
2. Dặn dò:
- Làm đề cương và ôn tập theo đề cương.
- Xem bài thực hành tổng hợp chuẩn bị cho giờ sau.

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ..............................................
Tiết: 46, 47, 48 Người soạn: ............................................
PHẦN 4: CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH EXCEL
BÀI 17: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI
1. Kiến thức:
- Biết được các tính năng chung của chương trình bảng tính.
- Biết ý nghĩa và phân biệt các đối tượng chính của màn hình Excel.
- Biết khái niệm về địa chỉ ô tính.
2. Kĩ năng:
- Thực hiện được khởi động và kết thúc Excel.
- Thực hiện được cách nhập dữ liệu vào ô tính.
3. Thái độ:
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Giáo viên: SGK, giáo án, STK (máy chiếu nếu có).
2. Học sinh: SGK, chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Thuyết trình, đàm thoại.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: (không)
3. Bài mới:
* Hoạt động 1. Giới thiệu một số ví dụ về bảng tính dể HS thấy nhu cầu cần thiết của bảng tính
trong đời sống và ứng dụng của chương trình bảng tính.
Hoạt động của Giáo viên và học sinh Nội dung
- GV: Giới thiệu một số ứng dụng của I. VÍ DỤ VỀ BẢNG TÍNH
bảng tính và lấy ví dụ cụ thể như: Bảng
điểm, sổ điểm,…
- HS: Chú ý nghe giảng và trật tự
- GV: Dùng bảng phụ về đặc điểm của
bảng điểm để phát vấn HS.
- HS: Chú ý và đứng tại chỗ phát biểu ý
kiến của mình.
- GV: Nhận xét và dẫn dắt vào chương
trình bảng tính Excel.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


* Hoạt động 2. Giới thiệu chung về chương trình bảng tính để HS có cái nhìn khách quan.
Hoạt động của Giáo viên và học sinh Nội dung
- GV: Chương trình bảng tính là gì? Ưu II. CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH
điểm của chương trình bảng tính? - Phần mềm cho phép máy tính biểu diễn
- HS: Suy nghĩ và trả lời. dữ liệu dưới dạng bảng và thực hiện tính
toán dữ liệu đó được gọi là chương trình
- GV: Nhận xét và đưa ra khái niệm chung
bảng tính.
về chương trình bảng tính.
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. a. Giao diện.
- Màn hình làm việc của chương trình bảng
- Gv: Giao diện của chương trình bảng tính
tính là các trang tính có dạng được chia
như thế nào?
thành nhiều hàng, ô, cột. Dữ liệu được lưu
- HS: Trình bày hiểu biết của mình về giao trữ và hiển thị trong ô này.
diện của bảng tính.
b. Dữ liệu .
- GV: Nhận xét và tổng hợp ý kiến.
- Bảng tính có khả năng xử lí nhiều kiểu dữ
- HS: Chú ý nghe gảing và ghi bài. liệu khác nhau, phổ biến nhất là dữ liệu số
- GV: Hãy cho biết các khả năng có thẻ có và dữ liệu dạng văn bản.
của chương trình bảng tính. c. Khả năng sử dụng công thức.
- HS: Trình bày hiểu biết của mình về các - Các chương trình bảng tính đặc biệt hữu
khả năng của chương trình bảng tính. ích vì chúng cho phép sử dụng công thức
- GV: Nhận xét và ghi lên bảng các khả để tính toán. Khi dữ liệu thay đổi thì kết
năng của chương trình bảng tính. quả tính toán được cập nhật tự động.
d. Khả năng trình bày.
- Trình bày dữ liệu trong các ô của trang
tính với nhiều kiểu chữ, thay đổi hiển thị
dễ dàng.
e. Dễ dàng sửa đổi.
- Bảng tính điện tử có thể dễ dàng sửa đổi,
sao chép nội dung các ô, thêm hoặc xoá
các ô, hàng, cột và các trang tính.
f. Khả năng sắp xếp và lọc dữ liệu.
- Chương trình bảng tính có các tính năng
sắp xếp và lọc các hàng, các cột một cách
nhanh chóng.
g. Tạo biểu đồ.
- Chương trình bảng tính cho phép tạo biểu
đồ một cách đơn giản nhất (cách trình bày
dữ liệu một cách cô đọng và trực quan
nhất).

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


* Hoạt động 3. Giới thiệu các thành phần chính trên màn hình làm việc của chương trình bảng
tính Excel.
Hoạt động của Giáo viên và học sinh Nội dung
- GV: Khởi động chương trình bảng tính II. LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH
như khởi động một chương trình phần BẢNG TÍNH
mèm khác trên hệ điều hành Windows.
1. Khởi động Excel.
- GV: Các chương trình phần mềm trong - Gồm có 3 cách:
hệ điều hành Windows được khởi động
bằng mấy cách? + Cách 1: Nháy Start  All
- HS: Dựa vào kiến thức đã học trình bày Programs  Microsoft Office 
các cách khởi động một chương trình nào Microsoft Excel 2010.
đó. + Cách 2: Nháy chuột lên một tệp
- GV: Nhận xét và đưa ra các cách khởi bảng tính bất kì.
động chương trình bảng tính Excel. + Cách 3: Nháy đúp chuột lên biểu

tượng Excel trên màn hình


nền.
- GV: Giới thiệu một số thanh Ribbon trên 2. Màn hình làm việc.
màn hình làm việc của Excel. - Bảng chọn đặc trưng của Excel là bảng
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. chọn Data gồm các lệnh dùng để xử lí dữ
liệu.
- GV: Em hãy so sánh giữa màn hình làm
việc của Excel và Word? - Thanh công cụ đặc trưng của Excel là
thanh công thức.
- HS: Đứng tại chỗ trả lời theo sự hiểu biết
của mình.
- GV: Nhận xét và đánh giá.
3. Các thành phần trên trang tính.
- Trang tính (Sheet): Là một miền làm việc
chính trên màn hình. Trang tính được chia
thành các cột và các hàng. Được phân biệt
bằng tên trên các nhãn phần dưới màn
hình.
- Cột: Một trang tính được chia thành nhiều
cột, được đánh thứ tự liên tiếp từ trái qua
phải bắt đầu từ A, B,…, IV.
- Hàng: Một trang tính được chia thành
nhiều hàng, được đánh thứ tự liên tiếp từ
trên xuống dưới, bắt đầu từ 1, 2, 3,…
- Ô tính: Là vùng giao nhau giữa cột và
hàng trên trang tính dùng để chứa dữ liệu.
Mỗi ô có một địa chỉ duy nhất để xác
định.
- Nút tên cột: là các nút màu xám trên
cùng mỗi cột.
- Nút tên hàng: là nút màu xám bên trái
mỗi hàng.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


- Thanh công thức: Nằm ngay phía trên
nút hàng, hiển thị nội dung ô tính được
lựa chọn.
- Hộp tên: Nằm ngay bên trái thanh công
thức, cho biết địa chỉ ô chọn.
- Nhãn trang tính: Nằm ở bên trái thanh
cuộn ngang và có tên duy nhất cho mọi
trang.
4. Nhập dữ liệu.
- Khi nháy chuột lên ô tính, ô tính đó được
viền đậm và được chọn. Ta nhập dữ liệu
qua các bước sau:
+ Bước 1: Nháy chuột lên ô để kích
hoạt ô đó.
+ Bước 2: Nhập dữ liệu từ bàn phím.
+ Bước 3: Nhấn phím Enter.
5. Lưu bảng tính và kết thúc.
- Bảng tính là tệp do chương trình Excel
tạo ra và có đuôi là .xlsx.
- Lưu trữ bảng tính và kết thúc Excel tương
tự như Word.
* Hoạt động 4. Thực hành.
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Khởi động chương trình Excel - Chú ý nghe giảng và quan sát theo hướng
dẫn.
- Quan sát màn hình làm việc của Excel và
các thành phần chính trên màn hình làm
việc. Phân biệt các thành phần trên trang
tính.
2. Thực hiện một số thao tác dơn giản lên
trang tính.
- Lựa chọn một ô bất kì.
- Nhập dữ liệu vào một số ô và thực hiện - Chú ý nghe giảng.
một số thao tác: Nhấn phím Shift, Ctrl, - Quan sát và làm theo yêu cầu hướng dẫn.
Esc, các phím mũi tên, F1  F12, Nháy
chuột lên các ô khác.
- Quan sát và rút ra kết luận.
3. Tạo mới và lưu tệp bảng tính.
- Tạo bảng tính mới bằng các cách khác - Chú ý nghe giảng.
nhau. - Quan sát và làm theo yêu cầu hướng dẫn.
- Lưu tệp với các cách khác nhau.
4. Nhập dữ liệu một bảng tính đơn giản.
- Chú ý nghe giảng.
- Tạo bảng biểu (Thời khoá biểu) và lưu
bảng tính với tên Thời khoá biểu rồi kết - Quan sát và làm theo yêu cầu hướng dẫn.
thúc.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


5. Mở lại bảng tính Thời khóa biểu.
- Chú ý nghe giảng.
- Di chuyển qua lại giữa các Sheet và lưu
- Quan sát và làm theo yêu cầu hướng dẫn.
lại bảng tính với tên khác.
V. CỦNG CỐ – DẶN DÒ
- Gọi HS nhắc lại một số thanh Ribbon trên màn hình làm việc của Excel.

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ..............................................
Tiết: 49, 50 Người soạn: ............................................

BÀI 18: DỮ LIỆU TRÊN BẢNG TÍNH


I. MỤC TIÊU CỦA BÀI
1. Kiến thức:
- Biết được các kiểu dữ liệu có thể tính toán với Excel
2. Kĩ năng:
- Phân biệt được các kiểu dữ liệu trên trang tính.
- Thành thạo thao tác di chuyển và chọn các đối tượng trên trang tính.
3. Thái độ:
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên: SGK, giáo án, STK (máy chiếu nếu có).
2. Học sinh: SGK, chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
1. Thuyết trình, đàm thoại.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hãy nêu các tính năng chung của các chương trình bảng tính.
3. Bài mới:
* Hoạt động 1. Phân tích cho HS thấy rõ được bảng tính có thể sử dụng được nhiều kiểu dữ liệu.
Hoạt động của Giáo viên và học sinh Nội dung
I. CÁC KIỂU DỮ LIỆU TRÊN TRANG
- GV: Các dữ liệu dạng số thường là TÍNH
những số nào? Có số âm, số dương - Mỗi ô tính có thể lưu trữ dữ liệu hoặc
không? công thức. Dữ liệu trong ô tính có thể là
một trong các kiểu dữ liệu sau:
- HS: Suy nghĩ và trả lời.
- GV: Nhận xét, ghi dữ liệu số và cách 1. Dữ liệu số.
biểu diễn số trong bảng tính. - Dữ liệu số là dãy các số từ 0…9. Ngoài ra
dấu + được dùng để chỉ số dương, dấu –
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
chỉ số âm và % dùng để chỉ phần trăm.
- Ở chế độ ngầm định, dữ liệu số được căn
thẳng lề phải.
+ Nếu nhập dãy số dài hơn độ rộng
của cột, số được tự động chuyển về
dạng sử dụng chữ E, với Ex=10x. Ví
dụ: 2E+6=2.106.
+ Nếu độ rộng của cột quá nhỏ và
không hiển thị được hết độ rộng quá
dài, ta sẽ thấy dãy các kí hiệu ###
trong ô.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


- GV: tương tự như trong Word, bảng tính 2. Dữ liệu kí tự.
cũng sử dụng các chữ cái để làm dữ liệu - Dữ liệu kí tự là dãy các chữ cái, chữ số và
tròn bảng tính.
các kí hiệu khác.
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. - Có thể thực hiện một số phép toán đặc
biệt với dữ liệu kí tự như so sánh, ghép
hai dãy kí tự với nhau.
- GV: Phân tích dữ liệu dạng thời gian và 3. Dữ liệu thời gian.
cách biểu diễn dữ liệu dạng thời gian. - Dữ liệu thời gian là kiểu dữ liệu số đặc
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. biệt gồm hai loại: ngày tháng và giờ phút.
- Dữ liệu ngày tháng được chuyển đổi từ
các số nguyên. Chương trình qui ước
ngày 01/01/1900 ứng với số 1 và cứ sau
mỗi ngày tăng lên một số.
- Dữ liệu ngày tháng được căn thẳng lề
phải.

* Hoạt động 2. Giới thiệu cho HS biết các cách di chuyển trên trang tính.
Hoạt động của Giáo viên và học sinh Nội dung
- GV: Làm mẫu các thao tác. II. DI CHUYỂN TRÊN TRANG TÍNH
- Di chuyển trên trang tính là thay đổi ô
được kích hoạt.
- Di chuyển trên trang tính là sử dụng chuột
và các thanh cuộn. Để kích hoạt ô đó chỉ
cần nháy chuột vào ô đó.
- Ngoài ra có thể sử dụng các phím mũi tên
tương ứng tên bàn phím đến ô cần kích
hoạt.
* Thao tác nhanh:
- Phím Home về ô đầu hàng, Ctrl + Home
về ô trên cùng.
- Kích hoạt nhanh bất kì bằng cách cho địa
chỉ vào ô hộp tên và nhấn Enter.

* Hoạt động 3. Giới thiệu cho HS biết các cách lựa chọn đối tượng trên trang tính.
Hoạt động của Giáo viên và học sinh Nội dung
- GV: Làm mẫu các thao tác. III. CHỌN CÁC ĐỐI TƯỢNG TRÊN
TRANG TÍNH
- Chọn 1 ô: Nháy chuột lên ô đó.
- Chọn một hàng: Nháy chuột tại nút tên
hàng.
- Chọn một cột: Nháy chuột tại nút tên cột.
- Chọn 1 trang tính: Nháy chuột lên nhãn
tên của trang tính đó.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


* Hoạt động 4. Thực hành
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Điền các cụm từ vào chỗ trống.
a. Trang tính, ô được kích hoạt bằng đánh
dáu bằng…
b. Cách đơn giản nhất để chọn một cột là…. - Chú ý nghe giảng và làm theo yêu cầu.
c. Ta thường nhấn phím …để kết thúc nhập - Lên bảng để điền vào chỗ trồng.
dữ liệu vào một ô.
d. Để chọn hai cột không liền kề nhau, ta
giữ phím . … khi nháy chuột.
2. Thực hiện nhập dữ liệu vào các ô tính.
a. Nhập vào cột A: 15; 015;+15; -15; 15.25;
5,850.25; 15%, 1.2E+11; 666666666;
666666666666; 666666666666666.
b. Nhập vào các ô trong cột C: Hà Nội; 125
- Chú ý nghe giảng và quan sát yêu cầu.
Ngọc Hà, Hà Nội; Điểm thi; 08040362112;
‘09042362112; ’12. - Thực hành làm theo yêu cầu.
c. Nhập vào các ô trong cột D: 5/1/2007; May
1, 2007; 15/5/2007; 1-5-2007.

- Quan sát theo dõi học sinh thực hành.


3. Chọn các đối tượng.
- Chọn ô A3 và ô AB100.
- Chọn hàng 4; các hàng5,7 và 8; ô A2 và
hàng 5; - Chú ý nghe giảng và quan sát yêu cầu.
- Chọn cột B; các cột A và B; các cột A, b, - Thực hành làm theo yêu cầu.
E, F;
- Chọn hàng 2 và cột C.
- Quan sát theo dõi học sinh thực hành.
4. Nhập dữ liệu bảng điểm.
- Bài 4 SGK119.
5. Tạo trang tính.
- Bài 5 SGK120.
V. CỦNG CỐ – DẶN DÒ
- Gọi HS nhắc lại một số kiến thưc của bài: các dạng dữ liệu trong bảng tính, thao tác di chuyển.
- Rút kinh nghiệm giờ thực hành.

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ..............................................
Tiết: 51, 52 Người soạn: ............................................

BÀI 19: LẬP CÔNG THỨC ĐỂ TÍNH TOÁN


I. MỤC TIÊU CỦA BÀI
1. Kiến thức:
- Hiểu được khái niệm, vai trò của công thức trong Excel.
- Biết cách nhập công thức vào ô tính.
2. Kĩ năng:
- Nhập và sử dụng công thức trên trang tính.
3. Thái độ:
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên: SGK, giáo án, STK (máy chiếu nếu có).
2. Học sinh: SGK, chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Thuyết trình, đàm thoại.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ:
- Excel có thể lưu trữ và xử lí những loại dữ liệu nào? Nêu rõ từng loại.
3. Bài mới:

* Hoạt động 1. Nêu vai trò và ưu việt sử dụng công thức trong Excell.
Hoạt động của Giáo viên và học sinh Nội dung
- GV: Trong chương trình bảng tính sử I. SỬ DỤNG CÔNG THỨC
dụng các kí hiệu sau làm các phép toán  Ví dụ 1: Để tính trung bình cộng của hai
trong công thức: số 9 và 7 ta sử dụng công thức:
m=(9+7)/2.
Kí tự Ý nghĩa  Ví dụ 2: Để tính diện tích hình tròn, bán
+ Phép cộng kính r ta sử dụng công thức: S=.r2.

- Phép trừ
* Phép nhân - Để tính toán với công thức trong chương
trình bảng tính, ta cần nhập công thức (vế
/ Phép chia phải của ví dụ) vào một ô tính. Ô tính sẽ
^ Phép lấy lũy thừa hiển thị kết quả tính toán qua công thức.

% Lấy phần trăm

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


- Để nhập công thức vào một ô, trước hết ta
cần gõ dấu = hoặc dấu +. Các bước thực
hiện như sau:
+ Bước 1: Chọn ô cần nhập công
thức.
+ Bước 2: Gõ dấu = hoặc dấu +
+ Bước 3: Nhập công thức.
+ Bước 4: Nhấn Enter.
- Nếu nháy ô có công thức, có thể nhìn thấy
công thức đó trên thanh công thức.

* Hoạt động 2. Giới thiệu cho HS sử dụng ô, khối trong công thức.
Hoạt động của Giáo viên và học sinh Nội dung
II. SỬ DỤNG ĐỊA CHỈ Ô, KHỐI TRONG
- GV: Nêu về cách sử dụng các địa chỉ ô, CÔNG THỨC
hàng, khối trong bảng tính. 1. Địa chỉ ô, hàng, cột, khối.
- HS: Chú ý nghe giảng. - Khối (còn được gọi là miền): là một
nhóm các ô liền nhau tạo thành một hình
chữ nhật. Khối có thể là một ô, môt hàng,
- GV: Ô, hàng, khối là gì? một cột hay một phần của hàng hoặc cột.
- HS: đưa ra ý kiến về trực quan quan sát - Để chọn một khối, kéo thả chuột từ một ô
được. góc đến ô góc đối diện. Ô được chọn đầu
tiên sẽ là ô kích hoạt.

- GV: Nhận xét và cho HS ghi khái niệm


khối trong bảng tính và cách xác định Địa chỉ Mô tả
khối,.
Cặp số thứ tự của hàng được phân
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. Hàng
cách bởi dấu (:)
Cặp chữ đánh thứ tự của cột được
Cột
phân cách bởi dấu (:)
Cặp địa chỉ của ô góc bên trái và
Khối góc dưới bên phải được phân cách
nhau bởi dấu (:)

- GV: Hướng dẫn HS cách nhập các địa 2. Nhập địa chỉ vào công thức
chỉ. - Khi nhập địa chỉ ô hay khối vào công
- HS: Chú ý nghe gảing và ghi bài. thức, ta gõ trực tiếp từ bàn phím.
- Thay vì gõ trực tiếp, có thể dùng chuột để
nháy ô hay khối có địa chỉ cần nhập.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


* Hoạt động 3. Thực hành.
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Nhập công thức
- Chú ý nghe giảng và làm theo yêu cầu.
= 16+20*4 =(16+20)*4
- Thực hành theo hướng dẫn.
= (20-16)4 =500(1+1/100)12
2. Nhập công thức với địa chỉ ô hoặc khối
=(E2+ E3+ E4 + E5+ E6)/5 vào ô E7. - Chú ý nghe giảng và làm theo yêu cầu.
=(E2+F2+G2)/3 vào ô H2. - Thực hành theo hướng dẫn.
=( E2+2F2+2G2)/3 vào ô H2.
3. Tính toán với công thức trên trang tính - Chú ý nghe giảng và làm theo yêu cầu.
- Làm bài 3 SGK125. - Thực hành theo hướng dẫn.
4. Lập trang tính và sử dụng công thức - Chú ý nghe giảng và làm theo yêu cầu.
- Bài 4+5+6 trang SGK125, 126. - Thực hành theo hướng dẫn.
V. CỦNG CỐ – DẶN DÒ
- Nhận xét đánh giá giờ thực hành.
- Nhận biết được cần nhập công thức vào ô nào của trang tính.
- Về nhà học kỹ lại bài.
................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ..............................................
Tiết: 53, 54 Người soạn: ............................................
KIỂM TRA HỌC KỲ 1

 Nội dung:

 Tập trung phần Windows và Word.

 Đề thi dạng câu hỏi trắc nghiệm.

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ..............................................
Tiết: 55, 56, 57 Người soạn: ............................................
Bài 20: SỬ DỤNG HÀM
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI
1. Kiến thức:
- Hiểu được khái niệm, vai trò của hàm trong Excel.
- Biết cú pháp chung của hàm và cách nhập hàm vào trang tính.
2. Kĩ năng:
- Nhập và sử dụng một số hàm đơn giản trên trang tính.
3. Thái độ:
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên: SGK, giáo án, STK (máy chiếu nếu có).
2. Học sinh: SGK, chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Thuyết trình, đàm thoại.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hãy nêu ý nghĩa của địa chỉ ô, khối sử dụng trong các công thức?
3. Bài mới:

* Hoạt động 1. Nêu khái niệm và cách sử dụng hàm trong trang tính.
Hoạt động của Giáo viên và học sinh Nội dung
I. KHÁI NIỆM VỀ HÀM TRONG CHƯƠNG
TRÌNH BẢNG TÍNH
1. Khái niệm về hàm.
- Trong chương trình bảng tính, hàm là
công thức đã được xây dựng sẵn. Hàm
giúp cho việc nhập công thức và tính toán
trở nên dễ dàng hơn.
- Ví dụ: Để tính tổng các số 12, 45, 98 ta có
thể sử dụng công thức = 12+45+98 hay ta
sử dụng hàm có sẵn là = SUM(12,45,98)
cho ra cùng kết quả.
- Đặc biệt khi cần tính tổng trong các ô
khối lớn chẳng hạn A1:C10 thay cho công
thức liệt kê địa chỉ mọi ô trong khối.
= A1+A2+A3+…+C1+C2+…+C10 ta có thể sử
dụng hàm = Sum(A1:C10);

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


2. Sử dụng hàm
- Mỗi hàm có hai phần: tên hàm và các biến
của hàm. Tên hàm không phân biệt chữ
hoa chữ thường, các biến được liệt kê
trong cặp dấu () theo một thứ tự nhất định
và cách nhau bởi dấu “,”
- Giữa tên hàm và dấu “(“ không được có
dấu cách hay bất kì kí tự nào khác.
- Thứ tự liệt kê trong hàm là quan trọng,
thay đổi thứ tự sẽ làm ảnh hưởng tới giá
trị tính toán của hàm.

* Hoạt động 2. Giới thiệu cho HS biết cách sử dụng một số hàm thông dụng.
Hoạt động của Giáo viên và học sinh Nội dung
II. MỘT SỐ HÀM THÔNG DỤNG
- GV: Giới thiệu một số hàm cơ 1. Hàm Sum
bản, ý nghĩa và cách sử dụng
của các hàm và lấy một số ví dụ - Cú pháp: =Sum(so1, so2,.., son)
cho các hàm. + trong đó: so1, so2,.., son có thể là các số, địa
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài chỉ ô hoặc khối, các công thức của hàm.
- Ví dụ: =Sum(12,54,65) cho kết quả là 131.
2. Hàm Average
- Dùng để tính trung bình cộng của giá trị các biến
được liệt kê.
- Cú pháp: = Average(so1, so2,.., son).
+ trong đó: so1, so2,.., son có thể là các số, địa
chỉ ô hoặc khối, các công thức của hàm.
3. Hàm Max và hàm Min
- Cú pháp: = Max(so1, so2, .., son)
= Min(so1, so2, .., son)
+ trong đó: so1, so2,.., son có thể là các số, địa
chỉ ô hoặc khối, các công thức của hàm.
4. Hàm Sqrt
- Cú pháp: =Sqrt(so)
+ trong đó so là số, địa chỉ ô hay công thức,
hàm có giá trị không âm.
5. Hàm Today()
- Hàm Today() cho ngày tháng hiện thời được đặt
của máy tính.
- Cú pháp: = Today()
- Hàm today() không có biến, tuy nhiên nhi nhập
hàm vẫn phải viết cặp dấu ngoặc đơn.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


* Hoạt động 3. Thực hành
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Nhập hàm vào cá ô tính.
- Chú ý nghe giảng và làm theo yêu cầu.
- Bài 1 SGK132.
- Thực hành theo hướng dẫn.
- Quan sát và hướng dẫn HS.
2. Sử dụng chuột để nhập địa chỉ.
- Chú ý nghe giảng và làm theo yêu cầu.
- Bài 2 SGK132, 133
- Thực hành theo hướng dẫn.
- Quan sát và hướng dẫn HS.
3. Nhập hàm bằng lệnh Insert Function
- Hướng dẫn HS nhập hàm bằng bằng lệnh
Insert Function qua từng bước:
+ Bước 1: Chọn ô nhập công thức.

+ Bước 2: Nháy ở bên trái thanh


công thức (hoặc Formulas  - Chú ý nghe giảng và làm theo yêu cầu.
Insert Funtion).
- Thực hành theo hướng dẫn.
+ Bước 3: Chọn nhóm hàm (Or Select
a category).
+ Bước 4: Chọn tên hàm và nháy OK
(Select a Function).
+ Bước 5: Nhập giá trị cho biến.
+ Bước 6: Chọn OK.
4. Sử dụng công thức. - Chú ý nghe giảng và làm theo yêu cầu.
- Bài tập 4+5+6 trang 134+135 - Thực hành theo hướng dẫn.
V. CỦNG CỐ – DẶN DÒ
- Tổng hợp lại kiến thức về sử dụng các hàm đơn giản.
- Rút kinh nghiệm giờ thực hành.

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ..............................................
Tiết: 58, 59, 60 Người soạn: ............................................
Bài 21: THAO TÁC VỚI DỮ LIỆU TRÊN BẢNG TÍNH
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI
1. Kiến thức:
- Biết thao tác chỉnh sửa, sao chép và di chuyển dữ liệu trên trang tính.
- Hiểu được tầm quan trọng của địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối trong công thức.
2. Kĩ năng:
- Thực hiện được thao tác chỉnh sửa dữ liệu trong ô tính.
- Thực hiện được thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu.
3. Thái độ:
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Giáo viên: SGK, giáo án, STK (máy chiếu nếu có).
2. Học sinh: SGK, chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Thuyết trình, đàm thoại.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hãy cho biết mục đích sử dụng và cú pháp của các hàm: Sum, Sqrt, Average, min, max.
3. Bài mới:
* Hoạt động 1. Giới thiệu cho HS biết thao tác xoá, sửa nội dung trong ô tính.
Hoạt động của Giáo viên và học sinh Nội dung
- GV: Đưa ra cách xoá, sửa dữ liệu trong ô I. XOÁ, SỬA NỘI DUNG TRONG Ô TÍNH
hay khối. - Để xoá dữ liệu trong ô hay khối: chọn ô
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. hay khối nhấn phím Delete.
- Sửa dữ liệu trong ô: nháy đúp và sửa
(hoặc sửa trên thanh công thức) hoặc nháy
chuột chọn ô sau đó nhấn F2.

* Hoạt động 2. Giới thiệu cho HS biết thao tác thao tác sao chép và di chuyển
Hoạt động của Giáo viên và học sinh Nội dung
- GV: Đưa ra cách xoá, sửa dữ liệu trong ô II. SAO CHÉP VÀ DI CHUYỂN
hay khối.
1. Sao chép và di chuyển.
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
- Bước 1: Chọn ô có nội dung cần sao chép.
- Bước 2: Nháy nút Copy để sao chép.
- Bước 3: Chọn ô đích.
- Bước 4: Nháy vào nút Paste .

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


- Thao tác di chuyển tương tự, trong bước 2
nháy Cut thay vì nháy nút Copy .
- GV: Lấy ví dụ mimh họa về sao chép 2. Sao chép hoặc di chuyển công thức
công thức.
a. Sao chép.
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. - Xét ví dụ: (SGK ) 140, 141

- Qui tắc 1: Khi sao chép công thức trong


một ô chứa các địa chỉ tương đối của ô
(hay khối) khác. Trong công thức ở ô đích
các điều chỉnh đó sẽ được điều chỉnh để
giữ nguyên vị trí tương đối so với ô đích.
b. Di chuyển.
- Qui tắc 2: Khi di chuyển công thức từ
một ô sang ô khác (bằng các lệnh Cut và
Paste). Các địa chỉ trong công thức sẽ
được giữ nguyên mà không bị điều chỉnh
lại như trên.

* Hoạt động 3. Phân tích cho HS hiểu địa chỉ tương đối, địa chỉ tuyệt đối và địa chỉ hỗn hợp.
Hoạt động của Giáo viên và học Nội dung
sinh
- GV: Phát vấn HS: Thế nào II. ĐỊA CHỈ TƯƠNG ĐỐI, ĐỊA CHỈ TUYỆT ĐỐI VÀ ĐỊA
là tương đối, thế nào là CHỈ HỖN HỢP
tuyệt đối? - Xét ví dụ SGK142.
- HS: Suy nghĩ và trả lời.
1. Địa chỉ tương đối.
- GV: Nhận xét và cho HS - Địa chỉ của các ô, hàng, cột, khối là địa chỉ tương đối.
ghi: địa chỉ tương đối, địa
chỉ tuyệt đối và địa chỉ hỗn - Địa chỉ tương đối của một ô là một cặp chữ (xác định
hợp. tên cột) và số (xác định hàng, tên hàng) mà ô đó nằm
trên.

2. Địa chỉ tuyệt đối


- Địa chỉ tuyệt đối của ô hay khối cũng là cặp gồm tên
cột và tên hàng mà ô nằm trên với các dấu $ trước mỗi
chữ và số đó. (Ví dụ: SGK143)
- Qui tắc 3: Khi sao chép công thức từ một ô sang ô khác,
các địa chỉ tuyệt đối trong công thức được giữ nguyên.
3. Địa chỉ hỗn hợp.
- Địa chỉ hỗn hợp của ô (hay khối) cũng là cặp gồm tên
cột và tên hàng mà ô nằm trên và chỉ có một dấu $ hoặc
trước tên cột hoặc trước tên hàng. (Ví dụ: SGK144)
- Qui tắc 4: Khi sao chép công thức từ một ô sang ô
khác, phần tuyệt đối của các địa chỉ hỗn hợp được giữ
nguyên, còn phần tương đối được điều chỉnh để bảo
đảm quan hệ giữa ô có công thức và ô có địa chỉ trong
công thức.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


* Hoạt động 4. Thực hành
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Thực hiện sao chép và di chuyển trong ô và
khối.
- Chú ý nghe giảng và làm theo yêu cầu.
- Bài 2 SGK145.
- Thực hành theo hướng dẫn.
- Thực hiện theo yêu cầu trong SGK.
- Quan sát và hướng dẫn.
2. Sửa nội dung ô tính, thực hành cắt và dán
dữ liệu.
- Chú ý nghe giảng và làm theo yêu cầu.
- Bài 3 SGK145.
- Thực hành theo hướng dẫn.
- Thực hiện theo yêu cầu trong SGK.
- Quan sát và hướng dẫn.
3. Sao chép công thức.
- Bài 4 SGK146. - Chú ý nghe giảng và làm theo yêu cầu.
- Thực hiện theo yêu cầu trong SGK. - Thực hành theo hướng dẫn.
- Quan sát và hướng dẫn.
4. Sử dụng các dạng địa chỉ trong công thức.
- Bài 5 SGK146. - Chú ý nghe giảng và làm theo yêu cầu.
- Thực hiện theo yêu cầu trong SGK. - Thực hành theo hướng dẫn.
- Quan sát và hướng dẫn.
5. Sử dụng công thức và hàm với các dịa chỉ
thích hợp.
- Chú ý nghe giảng và làm theo yêu cầu.
- Bài 6 SGK147.
- Thực hành theo hướng dẫn.
- Thực hiện theo yêu cầu trong SGK.
- Quan sát và hướng dẫn.
V. CỦNG CỐ – DẶN DÒ
- Gọi HS lên bảng nhắc lại địa chỉ tuyệt đối, địa chỉ tương đối và địa chỉ hỗn hợp.
- Rút kinh nghiệm giờ thực hành.
- Nhắc một số thao tác HS thường gặp phải khi làm việc với bảng tính.

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ................................................
Tiết: 61, 62, 63 Người soạn: ...............................................
Bài 22: NHẬP, TÌM VÀ THAY THẾ NHANH DỮ LIỆU
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI
1. Kiến thức:
- Hiểu được bản chất, lợi ích của thao tác kéo thả nút điền và cách thực hiện.
- Biết sử dụng tính năng tìm và thay thế của Excel.
2. Kĩ năng:
- Điền nhanh dữ liệu bằng thao tác kéo thả nút điền.
- Sử dụng thành thạo tính năng tìm kiếm và thay thế.
3. Thái độ:
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên: SGK, giáo án, STK (máy chiếu nếu có).
2. Học sinh: SGK, chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Thuyết trình, đàm thoại.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hãy cho biết cách sao chép và di chuyển công thức.
- Hãy trình bày các loại địa chỉ thường dùng.
3. Bài mới:

* Hoạt động 1. Giới thiệu cho HS biết thao tác điền nhanh dữ liệu
Hoạt động của Giáo viên và học sinh Nội dung
- GV: Chỉ rõ vị trí của nút điền và cách I. ĐIỀN NHANH DỮ LIỆU.
thực hiện với nút điền.
1. Nút điền và thao tác với nút điền.
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. - Khi chọn một ô hay một khối ta thấy tại
góc dưới bên phải của ô đó có một nút
nhỏ được gọi là nút điền. Nếu đưa con trỏ
chuột lên nút điền con trỏ trở thành dấu
công mảnh đậm.
- Thao tác đưa con trỏ chuột lên nút điền và
kéo thả sang vị trí khác được gọi là kéo
thả nút điền.
- Thao tác kéo thả nút điền là thực hiện sao
chép nhanh dữ liệu đã có trong một ô
hoặc khối được chọn sang các ô liền kề
theo hướng thả chuột.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


- GV: Phân tích các thao tác sao chép dữ 2. Sao chép dữ liệu bằng nút điền
liệu bừng nút điền.
a. Sao chép công thức.
- HS: Chú ý theo dõi và ghi bài. - Kéo thả nút điền từ một ô có công thức sẽ
sao chép công thức sang ô liền kề giống
như sử dụng lệnh Copy và Paste. Các địa
chỉ tương đối được điều chỉnh, các địa chỉ
tuyệt đối của ô hoặc hàng được giữ
nguyên trong công thức.
b. Sao chép dữ liệu số.
- Nếu chọn một ô kéo thả nút điền, dữ liệu
trong ô sẽ lặp lại vào các ô liền kề.
- Khi chọn một khối gồm hai ô và kéo thả
nút điền, các số mới sẽ được điền vào các
ô trống theo cấp số cộng với công sai là
hiệu các số trong hai số đó.
c. Sao chép dữ liệu kí tự.
- - Chọn các ô liên tiếp có các dữ liệu kí tự
và kéo thả nút điền, nội dung các ô sẽ
được sao chép lặp lại vào các ô liền kề,
bắt đầu từ dữ liệu trong ô đầu tiên.

* Hoạt động 2. Giới thiệu cho HS biết thao tác tìm kiếm và thay thế trong bảng tính.
Hoạt động của Giáo viên và học sinh Nội dung
- GV: Nêu rõ các thao tác tìm kiếm và II. TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ
thay thế trong Excel. - Giống như Word, trong Excel tính năng
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. tìm kiếm và thay thế là công cụ hiệu quả
trong bảng tính.
- Để tìm chọn lệnh: Home  Find &
Select, chọn lệnh Find… sẽ xuất hiện hộp
thoại và làm theo các bước:
+ Bước 1: Nhập dữ liệu cần tìm.
+ Bước 2: Nháy Find Next để tìm.
- Để đồng thời tìm và thay thế, chọn lệnh:
Home  Find & Select, chọn lệnh
Replace… sẽ xuất hiện hộp thoại và làm
theo các bước:
+ Bước 1: Nhập dữ liệu cần thay thế.
+ Bước 2: Nhập dữ liệu thay thế.
+ Bước 3: Nháy Find Next để tìm lần
lượt (Find All để tìm tất cả).
+ Bước 4: Nháy vào Replace để thay
thể (Replace All để thay thế tất cả).

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


* Hoạt động 3. Thực hành
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Điền dữ liệu số:
- Bài 1 SGK152.
- Chú ý nghe giảng và làm theo yêu cầu.
- Sử dụng thao tác kéo thẻ nút điền đối với
- Thực hành theo hướng dẫn.
dữ liệu số.
- Quan sát và hướng dẫn HS.
2. Điền dữ liệu kí tự.
- Bài 2 SGK153.
- Chú ý nghe giảng và làm theo yêu cầu.
- Sử dụng thao tác kéo thẻ nút điền đối với
- Thực hành theo hướng dẫn.
dữ liệu kí tự.
- Quan sát và hướng dẫn HS.
3. Sao chép nhanh công thức.
- Bài 3 SGK153.
- Chú ý nghe giảng và làm theo yêu cầu.
- Sử dụng thao tác sao chép công thức
- Thực hành theo hướng dẫn.
bằng nút điền.
- Quan sát và hướng dẫn HS.
4. Tìm kiếm và thay thế dữ liệu trong trang
tính.
- Bài 4 SGK153.
- Chú ý nghe giảng và làm theo yêu cầu.
- Sử dụng thao tác sao tìm kiếm và thay
- Thực hành theo hướng dẫn.
thế trong trang tính và các tìm kiếm thay
thế nâng cao.
- Quan sát và hướng dẫn HS.
5. Sao chép nhanh công thức.
- Bài 5 SGK153.
- Chú ý nghe giảng và làm theo yêu cầu.
- Sử dụng thao tác sao công thức bằng nút
- Thực hành theo hướng dẫn.
điền.
- Quan sát và hướng dẫn HS.
V. CỦNG CỐ – DẶN DÒ
- Gọi HS nêu lại một số thao tác với nút điền, chỉ rõ các thao tác đó.

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ..............................................
Tiết: 64, 65, 66 Người soạn: ............................................
BÀI 23: TRÌNH BÀY TRANG TÍNH
THAO TÁC VỚI HÀNG, CỘT VÀ ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI
1. Kiến thức:
- Biết được khả năng điều chỉnh hàng, cột và định dạng dữ liệu trên trang tính.
- Biết các thao tác xoá, chèn hàng cột trên trang tính.
2. Kĩ năng:
- Thực hiện thao tác điều chỉnh hàng, cột trên trang tính.
- Xóa, chèn hàng cột trên trang tính.
- Thực hiện các thao tác định dạng và căn chỉnh dữ liệu.
3. Thái độ:
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên: SGK, giáo án, STK (máy chiếu nếu có).
2. Học sinh: SGK, chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Thuyết trình, đàm thoại.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nút điền là gì? Khi kéo thả nút điền ta thực hiện thao tác nào?
3. Bài mới:

* Hoạt động 1. Giới thiệu cho HS biết thao tác điều chỉnh độ rộng cột và độ cao của hàng.
Hoạt động của Giáo viên và học sinh Nội dung
- GV: I. ĐIỀU CHỈNH ĐỘ RỘNG CỘT VÀ ĐỘ
CAO CỦA HÀNG.
- Để điều chỉnh độ rộng của cột, chỉ cần
kéo vạch ngăn cách giữa hai cột sang trái
hoặc sang phải.
- Để điều chỉnh độ cao của cột, chỉ cần kéo
vạch ngăn cách giữa hai hàng lên trên
hoặc xuống dưới.
- Để thao tác nhanh ta chỉ cần nháy đúp lên
vạch ngăn cách giữa các cột hay các
hàng.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


* Hoạt động 2. Giới thiệu cho HS biết thao tác xóa hàng, cột.
Hoạt động của Giáo viên và học sinh Nội dung
- GV: Dẫn dắt vần đề để HS hiểu những II. XOÁ, CHÈN HÀNG HOẶC CỘT
cách thức xoá, chèn cột hoặc hàng.
a. Xoá hàng hoặc cột
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. - Bước 1: Chọn cột (hàng) cần xoá.
- Bước 2: Chọn Home  Celss  Delete,
chọn Delete Sheet Rows (Columns).
b. Chèn thêm hàng (cột).
- Bước 1: Chọn hàng (cột) đúng bằng số
hàng (cột) muốn chèn.
- Bước 2: Chọn Home  Cells  Insert,
chọn Insert Sheet Rows (Columns).

* Hoạt động 3. Giới thiệu cho HS biết thao tác định dạng dữ liệu trong bảng tính.
Hoạt động của Giáo viên và học sinh Nội dung
- GV: Dẫn dắt vần đề để HS hiểu những III. ĐỊNH DẠNG
cách thức định dạng dữ liệu trong ab3ng - Để định dạng dữ liệu trong bảng ta làm
tính.
như sau: Chọn Home  Cells 
- HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
Format  Format Cells…
1. Định dạng văn bản.
- Bước 1: Chọn Tab Font.
- Bước 2: Chọn phông chữ (Font).
- Bước 3: Chọn kiểu chữ (Font style).
- Bước 4: Chọn cỡ chữ (Size), màu chữ
(Color), chọn kiểu gạch chân (Underline),
chọn hiệu ứng (Effects), ...
- Bước 5: Click OK.

2. Định dạng số
- Bước 1: Chọn Tab Number.
- Bước 2: Chọn Number (Category).
- Bước 3: Chọn số chữ số sau phần thập
phân cần hiển thị (Decimal places).
- Bước 4: Chọn dạng hiển thị phân cách
hàng ngàn (Use 1000 Separator(,)).
- Bước 5: Nháy OK.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


3. Căn chỉnh dữ liệu trong ô.
- Bước 1: Chọn Tab Alignment.
- Bước 2: Căn chỉnh lề theo chiều ngang
(Horizontal).
- Bước 3: Căn chỉnh lề theo chiều dọc
(Vertical).
- Bước 4: Xoay chiều văn bản
(Orientation).
- Bước 5: Nháy OK.

4. Định dạng một phần văn bản trong ô.


- Nháy đúp chuột tại ô đó và chọn phần cần
định dạng.
- Thực hiện lệnh như định dạng kí tự.

* Hoạt động 4. Thực hành


Hoạt động của Giáo viên và học sinh Nội dung
1. Thực hành chèn cột và hàng, điều chỉnh độ rộng của
cột và hàng. - Chú ý nghe giảng và làm theo
- Bài 1 SGK162. yêu cầu.
- Sử dụng thao tác sao chép công thức bằng nút điền. - Thực hành theo hướng dẫn.
- Quan sát và hướng dẫn HS.
2. Định dạng và căn chỉnh dữ liệu.
- Chú ý nghe giảng và làm theo
- Bài 2 SGK162.
yêu cầu.
- Sử dụng thao tác sao chép công thức bằng nút điền.
- Thực hành theo hướng dẫn.
- Quan sát và hướng dẫn HS.
3. Thực hành điều chỉnh hàng, cột, định dạng phông
chữ và căn chỉnh dữ liệu. - Chú ý nghe giảng và làm theo
- Bài 3 SGK163. yêu cầu.
- Sử dụng thao tác sao công thức bằng nút điền. - Thực hành theo hướng dẫn.
- Quan sát và hướng dẫn HS.
4. Thực hành tạo và trình bày trang tính.
- Chú ý nghe giảng và làm theo
- Bài 4 SGK163.
yêu cầu.
- Sử dụng thao tác sao chép công thức bằng nút điền.
- Thực hành theo hướng dẫn.
- Quan sát và hướng dẫn HS.
4. Xoá hoặc chèn các ô hay khối
- Chú ý nghe giảng và làm theo
- Bài 5 SGK164.
yêu cầu.
- Sử dụng thao tác sao chép công thức bằng nút điền.
- Thực hành theo hướng dẫn.
- Quan sát và hướng dẫn HS.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


V. CỦNG CỐ – DẶN DÒ
- Gọi HS nêu lại một số chức năng định dạng.
- Rút kinh nghiệm giờ thực hành.

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ..............................................
Tiết: 67, 68, 69 Người soạn: ............................................

Bài 24: TRÌNH BÀY TRANG TÍNH: ĐỊNH DẠNG Ô


I. MỤC TIÊU CỦA BÀI
1. Kiến thức:
- Biết khả năng định dạng ô: kẻ đường biên và tô màu nền, gộp/tách ô.
2. Kĩ năng:
- Kẻ đường biên và tô màu nền cho các ô, gộp/tách ô tính.
3. Thái độ:
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên: SGK, giáo án, STK (máy chiếu nếu có).
2. Học sinh: SGK, chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Thuyết trình, đàm thoại.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hãy cho biết thao tác xóa/chèn hàng/cột trong ô và cách định dạng dữ liệu trong ô.
3. Bài mới:

* Hoạt động 1. Giới thiệu cho HS biết thao tác kẻ đường biên và tô màu nền
Hoạt động của Giáo viên và học sinh Nội dung
I. KẺ ĐƯỜNG BIÊN VÀ TÔ MÀU NỀN.
1. Kẻ đường biên.
- Bước 1: Mở Tab Border.
- Bước 2: Chọn kiểu đường biên (Style).
- Bước 3: Chọn màu đường biên (Color).
- Bước 4: Đánh dấu các đường cần kẻ
(Presets hoặc Border).
- Bước 5: Nháy OK.
2. Tô màu nền.
- Bước 1: Mở Tab Fill.
- Bước 2: Chọn màu nền (Background
Color).
- Bước 3: Chọn các mẫu có sẵn (Pattern
Style).
- Bước 4: Nháy OK.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


* Hoạt động 2. Giới thiệu cho HS biết thao tác gộp và tách ô.
Hoạt động của Giáo viên và học sinh Nội dung
I. GỘP Ô VÀ TÁCH CÁC Ô GỘP.
- Nếu gộp ô mà đã có dữ liệu thì ô gộp sẽ
lấy địa chỉ của ô góc trên bên trái và sẽ
nhận dữ liệu ở ô đó.
- Để gộp ô:
+ Bước 1: Chọn các ô cần gộp.
+ Bước 2: Chọn Home  Cells 
Format  Format Cells… và
chọn Tab Alignment.
+ Bước 3: Đánh dấu ô Merger cells
(gộp các ô) và nhấn OK.

- Để tách ô:
+ Bước 1: Chọn ô đã được gộp.
+ Bước 2: Chọn Home  Cells 
Format  Format Cells… và
chọn Tab Alignment.
+ Bước 3: Xoá dấu ô Merger cells và
nháy OK.

- Ngoài ra có thể làm nhanh bằng cách sau:

* Hoạt động 3. Giới thiệu cho HS biết thao tác sử dụng thanh Ribbon Home (công cụ định dạng).
Hoạt động của Giáo viên và học sinh Nội dung
I. SỬ DỤNG THANH CÔNG CỤ ĐỊNH DẠNG.
- Sao chép đặc trưng định dạng:
+ Bước 1: Chọn ô có định dạng cần sao chép
và nháy nút Format Painter .
+ Bước 2: Nháy ô hay chọn các ô cần sao chép
định dạng.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


* Hoạt động 4. Thực hành
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Trình bày trang tính bằng đường biên,
màu nền, gộp ô.
- Bài 1 SGK170. - Chú ý nghe giảng và làm theo yêu cầu.
- Sử dụng thao tác sao công thức bằng nút - Thực hành theo hướng dẫn.
điền.
- Quan sát và hướng dẫn HS.
2. Chèn thêm cột, hàng và đièu chỉnh độ rộng
của cột và độ cao của hàng.
- Bài 2 SGK170. - Chú ý nghe giảng và làm theo yêu cầu.
- Sử dụng thao tác sao công thức bằng nút - Thực hành theo hướng dẫn.
điền.
- Quan sát và hướng dẫn HS.
3. Lập và trình bày trang tính.
- Bài 3+4 SGK172.
- Chú ý nghe giảng và làm theo yêu cầu.
- Sử dụng thao tác sao công thức bằng nút
- Thực hành theo hướng dẫn.
điền.
- Quan sát và hướng dẫn HS.
V. CỦNG CỐ – DẶN DÒ
- Nắm vững các kiến thức về trình bày văn bản.
- Gộp/tách ô trong trang tính.

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ..............................................
Tiết: 70, 71, 72 Người soạn: ............................................
BÀI 25: BỐ TRÍ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI
1. Kiến thức:
- Hiểu mục đích và tầm quan trọng của việc phân tích yêu cầu lập trang tính.
2. Kĩ năng:
- Biết đặt, trả lời các câu hỏi phân tích trước khi lập trang tính.
- Lập trang tính dựa trên các kết quả phân tích.
3. Thái độ:
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên: SGK, giáo án, STK (máy chiếu nếu có).
2. Học sinh: SGK, chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Thuyết trình, đàm thoại.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hãy nêu mục đích sử dụng đường biên và màu nền của ô trên trang tính.
- Chúng có ảnh hưởng đến dữ liệu trên trang tính không?
3. Bài mới:
* Hoạt động 1. Giới thiệu cho HS biết một số gợi ý về bố trí dữ liệu trên trang tính.
Hoạt động của Giáo viên và học sinh Nội dung
- GV: Đưa ra một số câu hỏi gợi ý để HS I. MỘT SỐ CÂU HỎI GỢI Ý.
thấy dược tầm quan trọng của việc bố trí  Xét bài toán 1 SGK175.
dữ liệu trên trang tính hay là trình bày
trang tính sao cho hợp lí nhất. a. Mục tiêu:
- HS: Chú ý nghe giảng và trả lời. - Lập trang tính để làm gì?
- Lập trang tính không chỉ để lưu số liệu
mà còn tính toán với các số liệu đó.
b. Dữ liệu:
- Cần tính toán gì?
- Doanh số và tiền hao hồng.
c. Tính toán:
d. Trình bày trang tính:
- Bố trí dữ liệu như thế nào để tính toán
nhanh và dễ dàng nhập dữ liệu mới?
- Cần các đường biên và màu nền khác
nhau để phân biệt không?

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


* Hoạt động 2. Xét một số ví dụ thực hành.
Hoạt động của Giáo viên và học sinh Nội dung
II. VÍ DỤ THỰC HÀNH.
Bài toán 2 SGK177.
Loại phần mềm Điểm thưởng
Hệ điều hành 1
PM Hệ thống 2
PM CSDL 4
a. Mục tiêu: Ngoài tính doanh số và hoa hồng,
còn cần tính tiền thưởng và tổng doanh thu.
b. Dữ liệu cho trước: Tỉ lệ hoa hồng 5,8%,
tiền thưởng cho mỗi điểm là 50$, giá bán và
số điểm đối với từng loại phần mềm.
c. Dữ liệu nhập thay đổi thường xuyên: Số
lượng từng loại phần mềm bán được.
d. Dữ liệu cần tính: Doanh số, tiền hoa hồng,
tiền thưởng, doanh thu…
e. Trình bày: Vùng dữ liệu mới nên hiện ngay
lên màn hình khi mở bảng tính. Các giá trị
tính toán dễ dàng kiểm tra được từ dữ liệu
nhập và các dữ liệu cho trước.

* Hoạt động 3. Thực hành


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Cho HS làm ví dụ thực hành. SGK177 - Chú ý nghe giảng và làm theo yêu cầu.
- Thực hành theo hướng dẫn.
2. Hướng dẫn HS thực hành theo yêu cầu và - Chú ý nghe giảng và làm theo yêu cầu.
dàn bài trong SGK179 - Thực hành theo hướng dẫn.
V. CỦNG CỐ – DẶN DÒ
- Nhấn mạnh yêu cầu về cách bố trí dữ liệu trên trang tính.

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ..............................................
Tiết: 73, 74, 75 Người soạn: ............................................
BÀI 26: SỬ DỤNG HÀM LOGIC
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Hiểu mục đích sử dụng một số hàm thông dụng.
- Biết cách nhập một số hàm lôgic.
2. Kỹ năng:
- Thực hiện được các tính toán có điều kiện với các hàm lôgic.
- Sử dụng các hàm lôgic tính toán với dữ liệu trên trang tính.
3. Thái độ:
- Yêu thích làm việc với bảng tính.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Bài soạn, SGK, Máy chiếu.
2. Học sinh: Vở ghi, SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
* Hoạt động 1. Tìm hiểu về tính toán có điều kiện.
Hoạt động của GV - HS Nội dung
- GV: Yêu cầu HS đọc và tìm hiểu ví I. VÍ DỤ VỀ TÍNH TOÁN CÓ ĐIỀU KIỆN
dụ 1 SGK182.
1.Ví dụ 1
- HS: Đọc SGK. - Sử dụng trang tính XuatKhau ở bài thực hành 2
- GV: Đưa ra một số câu hỏi để HS trong bài 25, với dữ liệu cho như hình 4.58 SGK182
hiểu mục đích sử dụng hàm tính toán - Sử dụng công thức tính thuế xuất khẩu trong ô D4
có điều kiện. với dữ liệu ở hàng 4.
- HS: Nghe giảng và ghi bài. - Xét cách tính thuế xuất khẩu trong ô D4
- GV: Để tính toán có điều kiện như + Điều kiện để tính tính thuế xuất khẩu là giá trị
trên mà không cần sửa đổi công thức, xuất khẩu ≥ 1 triệu đô la (C4>=1000000).
trong chương trình bảng tính sử dụng
một hàm lôgic, hàm IF trong ô D4. + Trường hợp 1: Nếu giá trị xuất khẩu ≥ 1 triệu
đô la (điều kiện thoả mãn) thì công thức tính
- HS: Nghe và ghi bài. thuế là: Thuế xuất khẩu = giá trị xuất khẩu *
- GV: Hàm này sẽ được thực hiện như 10%(D4=C4*10%).
sau: Trước hết điều kiện C4>=10^6 + Trường hợp 2: Nếu giá tri xuất khẩu< 1 triệu
sẽ được kiểm tra; nếu điều kiện này đô la(điều kiện không thoả mãn) thì công thức
được thoả mãn, chương trình sẽ sử tính thuế là:Thuế xuất khẩu= Giá trị xuất khẩu*
dụng công thức =C4*10% để tính giá 0%( D4= C4*0%).
trị trong ô D4; ngược lại công thức
=C4*0% sẽ được sử dụng. - Sử dụng hàm IF trong ô D4:
- HS: Nghe và ghi nhớ. + D4= IF(C4>=10^6,C4*10%,C4*0%).
+ D4 =IF(C4>=10^6,C4*10%,0)
TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11
- GV: Yêu cầu HS đọc ví dụ 2 SGK184. 2. Ví dụ 2
- HS: Đọc SGK. - Sử dụng trang tính như hình 4.59a SGK184.
- GV: Em hãy cho biết điều kiện để - Điều kiện để Phương trình vô nghiệm là <0
phương trình bậc 2: ax2+bx+c =0 vô (=b2- 4ac), ngược lại phương trình có nghiệm.
nghiệm. - Sử dụng hàm IF trong ô D5.
- HS: Trả lời. + Trong ô D5 ta nhập công thức =IF(B5^2-
- GV: Hướng dẫn HS sử dụng hàm IF 4*A5*C5<0,“vô nghiệm”,“có nghiệm”).
để thử nhanh trong cột D xem + Sử dụng nút điền để kéo thả kết quả xuống các
Phương trình vô nghiệm hay có ô phía dưới.
nghiệm.
 Lưu ý: Dữ liệu văn bản cần nhập vào với dấu
- HS: Nghe và ghi bài. ngoặc kép “ và ”
* Hoạt động 2: Tìm hiểu cách sử dụng hàm IF
- GV: Trình bày mục đích sử dụng II. Sử dụng hàm IF
hàm IF.
1. Cú pháp
- HS: Nghe và ghi bài. = IF( phep so sanh, Gia tri khi dung, Gia tri khi sai)
- GV: Trình bày cú pháp hàm IF. - Hàm IF tính Gia tri khi dung khi phep so sanh có giá
- HS: Nghe giảng và ghi bài. trị đúng (điều kiện thoả mãn) và tính Gia tri khi sai khi
phep so sanh có giá trị sai (điều kiện không thoả mãn).

2.Ví dụ 3
- GV: Em hãy tìm điều kiện để tính - Sử dụng danh sách điểm thi trên trang tính như trong
điểm xét tuyển trong ví dụ 3 hình 4.60a SGK185 .
SGK185, 186 . - Điều kiện của bài là: Điểm thi của thí sinh được cộng
- HS: Trả lời. thêm 4, nếu mã ưu tiên của thí sinh đó là A; ngược lại
Điểm thi sẽ được giữ nguyên làm Điểm xét tuyển.
- GV: Trong ví dụ này, Phep so
sanh là D5= “A”, Gia tri khi - Tính điểm xét tuyển:
dung là dữ liệu trong ô E5 cộng + Cho công thức =IF( D5=“A”, E5+4, E5) vào ô F5 để
thêm 4, Gia tri khi sai là dữ liệu so sánh dữ liệu trong ô D5 với kí tự A.
trong ô E5.
+ Từ kết quả trong ô F5, dùng nút điền kéo thả để điền
- HS: Nghe và ghi nhớ. nhanh kết quả vào các ô còn lại trong cột F.
* Hoạt động 3. Tìm hiểu về cách sử dụng hàm IF lồng nhau.
- GV: Trong các mục trên ta thấy có III. SỬ DỤNG CÁC HÀM IF LỒNG NHAU
thể sử dụng hàm IF để thực hiện tính Ví dụ 4: Sử dụng danh sách Điểm thi trên trang tính
toán với 2 công thức khác nhau bằng như hình 4.61 SGK187
một phép so sánh. Nhiều tình huống
không thể so sánh được bằng một Điều kiện:
điều kiện đơn giản, để giải quyết - Nếu Mã ưu tiên =A: Điểm xét tuyển=Điểm thi +4;
những trường hợp đó cần tách điều nếu không, so sánh tiếp.
kiện thành các nhóm nhỏ hơn và sử
dụng hàm IF lồng nhau. - Nếu Mã ưu tiên =C: Điểm xét tuyển=Điểm thi +2;
- HS: Nghe giảng. - Ngược lại: Điểm xét tuyển =Điểm thi
- GV: Sử dụng hàm IF để tính Điểm
xét tuyển, ta cần chia nhỏ các điều  Tính Điểm xét tuyển trong ô F5 bằng công
kiện để so sánh. thức:=IF(D5=“A”, E5+4, IF(D5=“B”, E5, E5+2)).
- HS: Nghe và ghi bài.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


* Hoạt động 4. Tìm hiểu về hàm SUMIF.
- GV: Yêu cầu HS đọc ví dụ 5 SGK188 IV. Hàm SUMIF
- HS: Đọc. 1. Ví dụ 5:
- GV: Hướng dẫn để HS biết cách sử Sử dụng bảng tính Nha Hat (bài 24) với dữ liệu như
dụng hàm SUMIF, hình 4.62 SGK188
- HS: Nghe giảng.
- GV: Hướng dẫn HS sử dụng hàm - Để tính tiền bán vé loại A có thể sử dụng công
SUMIF tính tiền bán vé loại A. thức: =SUMIF(D11:D16, “A”, F11:F16)
- HS: Nghe và ghi bài.
2. Cú pháp
- GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu cú pháp =SUMIF( Cot so sanh, Tieu chuan, Cot lay tong)
- HS: Nghe và ghi bài trong đó:
- GV: Hàm SUMIF sẽ cộng dữ liệu ở + Cot so sanh là một khối(trên một cột) có các ô
các ô trong Cot lay tong trên các dữ liệu cần so sánh.
hàng tương ứng với các ô thoả mãn + Tieu chuan là tiêu chuẩn cần so sánh.
Tieu chuan trong Cot so sanh.
+ Cot lay tong là khối có các ô tương ứng cần
- HS: Nghe giảng. lấy tổng.
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
1. Củng cố:
- Nhắc lại cách sử dụng hàm logic để thực hiện các tính toán có điều kiện.
2. Dặn dò:
- Tìm hiểu trước phần thực hành.
- Học bài và trả lời các câu hỏi SGK191, 192 .

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ..............................................
Tiết: 76 Người soạn: ............................................
KIỂM TRA THỰC HÀNH

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ..............................................
Tiết: 77, 78 Người soạn: ............................................
Bài 27: THỰC HÀNH LẬP TRANG TÍNH VÀ SỬ DỤNG HÀM

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Kiến thức được tổng hợp từ các bài học trước.
2. Kỹ năng:
- Tạo trang tính với các công thức, định dạng theo đúng yêu cầu.
II. PHƯƠNG PHÁP, PHƯƠNG TIỆN
1. Phương pháp:
- Tiết 79: làm mẫu, đàm thoại, hoạt động nhóm;
- Tiết 80, 81: Thực hành trên máy;
2. Phương tiện: máy tính, đèn chiếu, Phòng máy thực hành;
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên: Phòng máy, đèn chiếu, SGK.
2. Chuẩn bị của học sinh : Chuẩn bị bài, nội dung thực hành trước ở nhà.
IV. TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG

* Hoạt động 1. Tìm hiểu Bài 1 SGK192


Kết quả học sinh thảo luận
Nội dung các câu hỏi do giáo viên đưa ra
Theo nhóm cần đạt
 ? Sử dụng hàm trong Excel như thế nào?  Dùng Insert Functions hay gõ trực
tiếp hàm.
 ? Muốn tính tổng, trung bình cộng sử dụng
hàm gõ?  Hàm Sum, Average
 ? Muốn tính câu b ta làm như thế nào?  Dùng hàm IF kết hợp hàm trị tuyệt
đối AS.
* Hoạt động 2. Tìm hiểu Bài 2 SGK193
 ? Muốn hiển thị ngày tháng năm hiện tại ta  Hàm Today()
sử dụng hàm gõ?
* Hoạt động 3: Tìm hiểu Bài 3 SGK194
 ? ô D5 sử dụng công thức gõ?  Dựng hai hàm IF lồng nhau
=If(B5=$G$5,C5*$H$5, IF(B5=$G$6, C5*$H$6, 0))
 ? (Dành cho HS khá giỏi) Ô D5 ta  Được. Hàm VLOOKUP
có thể dùng hàm khác được
không (nếu loại hàng nhiều). Nếu
dùng đó làm hàm gõ?
 ? Nêu các hàm sử dụng?  SUM, AVERAGE, MIN, MAX, SUMIF

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


* Hoạt động 4. Thực hành
Các bước thực hiện:
- Phần đầu do giáo viên đó làm mẫu và gợi ý, phần thực hành này giáo viên ấn định thời gian và
giao cho các em trực tiếp làm.
- GV yêu cầu HS sử dụng các kiến thức đó học để hoàn thành trình tự các yêu cầu mà các bài
thực hành đó nêu.
- Trong quá trình học sinh thực hành trên máy, giáo viên quan sát và hướng dẫn, giải đáp những
thắc mắc của học sinh - hướng dẫn học sinh thực hiện các thao tác khác.
- Việc trang trí trang tính đẹp, thẩm mỹ, không quá màu mè là yêu cầu của bài 2 và bài 3.
* Hoạt động 5. Đánh giá - Dặn dò
- Giáo viên tổng kết, đánh giá kết quả học tập của học sinh thông qua kết quả của các bài thực
hành.
- Xem kỹ Bài 28 Sắp xếp dữ liệu.

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ..............................................
Tiết: 79, 80, 81 Người soạn: ............................................
Bài 28: DANH SÁCH DỮ LIỆU VÀ SẮP XẾP DỮ LIỆU

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu khái niệm danh sách dữ liệu và các thao tác sắp xếp dữ liệu.
- Hiểu thứ tự tự tạo.
2. Kĩ năng:
- Lập danh sách dữ liệu, sắp xếp các hàng trong danh sách dữ liệu.
- Tạo được thứ tự sắp xếp mới và thực hiện sắp xếp theo thứ tự mới.
3. Trọng tâm:
- Giúp HS sắp xếp được dữ liệu, tạo được thứ tự sắp xếp mới và sắp xếp theo thứ tự mới.
II. PHƯƠNG PHÁP
- Đàm thoại, thuyết giảng, trực quan và giải quyết vấn đề.
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên (GV): SGK, Sách GV, Giáo án, Máy vi tính, Projector.
2. Học sinh (HS): Bút, vở ghi, hệ thống lại các khái niệm cơ bản đó được học ở bài trước.
IV. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG

* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.


Hoạt động Nội dung
- GV: Đưa ra yêu cầu, gọi một học sinh lên - Giả sử tại ô C6 của trang tính chứa điểm
bảng trình bày trung bình (ĐTB) của một học sinh. Em
hãy lập công thức tính kết quả xếp loại
- HS: lên bảng trình bày theo yêu cầu
cho học sinh đó theo yêu cầu:
+ ĐTB < 5: Yếu
- GV: Đưa ra nhận xét, sửa lỗi, đánh giá,
+ 5 ≤ ĐTB < 6.5: TBình
cho điểm
+ 6.5 ≤ ĐTB < 8: Khá
+ 8 ≤ ĐTB < 9: Giỏi
+ 9 ≤ ĐTB ≤ 10: Xuất sắc

* Hoạt động 2. GV giới thiệu danh sách dữ liệu trên bảng tính.
Hoạt động Nội dung
- GV: Chiếu cho HS xem một số ví dụ về - Danh sách dữ liệu (hay gọi là bảng dữ
danh sách dữ liệu và phân tích các yếu tố liệu) là một dãy các hàng chứa các dữ
cấu thành. liệu liên quan với nhau.
+ Ví dụ: Bảng điểm, báo cáo bán
hàng…
TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11
- Danh sách dữ liệu bao gồm:
+ Hàng tiêu đề.
+ Tiêu đề cột.

- GV: Giải thích rõ hơn về các thành phần


trên danh sách dữ liệu, có thể yêu cầu học
sinh cho một số ví dụ.

* Hoạt động 3. Tìm hiểu cách sắp xếp dữ liệu.


Hoạt động Nội dung
- GV: Giới thiệu ý nghĩa của việc sắp xếp - Bước 1: Nháy vào ô bất kỳ trong danh
dữ liệu. sách.
- GV: Thực hiện thao tác Sắp xếp dữ liệu - Bước 2: Chọn Data  Sort.
trên bảng dữ liệu.
- Bước 3: Chọn cột cần sắp xếp, tiêu chí
- GV: Hỏi nếu có trường hợp có hai hoặc sắp xếp, cách sắp xếp, …
nhiều dòng có giá trị bằng nhau ở cột sắp
xếp thì thường người ta làm thế nào? - Bước 4: Click OK.

- HS: Xác định thêm một tiêu chí sắp xếp


khác.  Lưu ý:
- GV: Khi đó tiêu chí này sẽ được chọn ở - Muốn thêm tiêu chí sắp xếp thì nhấn nút
trong ô “Then by”

- Muốn bỏ tiêu chí sắp xếp thì nhấn nút

- Muốn sao chép một tiêu chí nào đó thì

nhấn nút

* Hoạt động 4. Tìm hiểu cách tạo một thứ tự sắp xếp mới (Excel 2003).

Hoạt động Nội dung


- GV: Hỏi nếu ta muốn sắp xếp theo một - Bước 1. Chọn Data  Sort  Custom
thứ tự bất kỳ nào đó thì phải làm thế List… Xuất hiện hộp thoại Sort:
nào?
- Bước 2: Ở phần Order, ta chọn Custom
- GV: Ta phải định nghĩa cách sắp xếp đó. List… từ cửa sổ xổ xuống.
- GV: Giới thiệu ý nghĩa của việc tạo ra
một thứ tự sắp xếp mới.
- GV: Thực hiện thao tác tạo một thứ tự
sắp xếp mới.
- GV: Sau khi tạo xong ta có thể sử dụng
nhiều lần mà không cần tạo lại.
- GV: Để sắp xếp theo thứ tự mới ta thao
tác tương tự.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


- Bước 3. Nhập thứ tự sắp xếp tăng dần:
mỗi thành phần trên một hàng hoặc cách
nhau bởi dấu phẩy.
- Bước 4. Click nút Add.
- Bước 5. Click nút OK.

Sắp xếp:
- Trên hộp thoại Sort, ở phần Order, ta
chọn Custom List…
- Chọn danh sách tiêu chuẩn sắp xếp trong
hộp Custom Lists .
- Click OK.

- GV: Đưa ra một danh sách dữ liệu rồi - Sắp xếp dữ liệu.
yêu cầu 3 HS lên trình bày các thao tác - Tạo thứ tự sắp xếp mới.
theo yêu cầu.
- Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự sắp xếp mới.
- HS: Lên trình bày theo yêu cầu của GV.
- GV: Nhận xét, sửa sai.
* Hoạt động 5. Tổ chức thực hành.
Hoạt động Nội dung
- Trên cơ sở đó phân công vị trí thực hành GV giao nhiệm vụ thực
hành cho HS.
- HS thực hiện các bài tập thực hành trên máy theo yêu cầu. - Bài 1, 2, 3, 4, 5 SGK.
- GV theo dõi HS thực hành và giải đáp thắc mắc, chỉ dẫn cho
từng HS.
* Hoạt động 6. Tổng kết đánh giá bài thực hành.
GV nhận xét đánh giá kết quả, mức độ hoàn thành sản phẩm theo các tiêu chí:
 Thành thạo các thao tác sắp xếp dữ liệu theo một cột, nhiều cột và theo hàng.
 Biết định nghĩa các thứ tự tự tạo và thực hiện sắp xếp theo thứ tự tự tạo.
 Biết tạo dữ liệu hỗ trợ tính toán.
 Trình bày mẫu đúng yêu cầu, đẹp.
 Thái độ học tập.
 Thời gian hoàn thành sản phẩm.
V. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
1. Củng cố:
- Thao tác sắp xếp dữ liệu.
- Thao tác tạo thứ tự sắp xếp mới.
- Thao tác sắp xếp dữ liệu theo thứ tự sắp xếp mới.
2. Dặn dò:
- Xem trước bài “Lọc dữ liệu từ danh sách dữ liệu”.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ..............................................
Tiết: 82, 83, 84 Người soạn: ............................................
Bài 29: LỌC DỮ LIỆU TỪ DANH SÁCH DỮ LIỆU

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Hiểu khái niệm lọc dữ liệu từ danh sách dữ liệu.
- Biết các bước cần thực hiện để lọc dữ liệu từ danh sách dữ liệu.
2. Kĩ năng:
- Lọc danh sách từ một danh sách dữ liệu.
- Sử dụng các tuỳ chọn (Top 10...), (Custom..) để lọc dữ liệu.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Giáo án, đồ dùng dạy học.
2. Học sinh: Vở ghi , đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: Không.
2. Bài mới:

Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng


I. LỌC DỮ LIỆU TỪ DANH SÁCH
 Khái niệm:
- Quá trình chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các
tiêu chuẩn nhất định nào đó từ một danh sách dữ liệu
được gọi là quá trình lọc hay kết xuất dữ liệu.
- GV: Giới thiệu khái niệm lọc
- Kết quả lọc dữ liệu không xoá dữ liệu, các hàng
dữ liệu từ danh sách.
không thoả mãn các tiêu chẩn lọc chỉ bị ẩn đi.
- Kết quả lọc dữ liệu cũng không sắp xếp lại dữ liệu,
- HS: Lĩnh hội kiến thức, ghi chúng được hiển thị theo thứ tự ban đầu.
bài.
1. Sử dụng AutoFilter (lọc tự động) để kết xuất dữ liệu.
 Để kết xuất dữ liệu ta thực hiện theo hai bước sau:
- Bước 1 : Bước chuẩn bị , thực hiện các bước sau:
+ Bước 1.1: Nháy chuột chọn một ô trong danh
- GV: Hướng dẫn HS sử dụng sách dữ liệu.
Filter để kết xuất dữ liệu.
Minh họa bằng ví dụ cụ thể. + Bước 1.2: Dùng lệnh Data  Filter.
Sau bước này, trên hàng tiêu đề xuất hiện các nút mũi tên
như hình 4.76a SGK204.
- Bước 2: Chọn tiêu đề để lọc. thứ tự các thao tác như
- HS: Lĩnh hội kiến thức, quan sau:
sát ví dụ và ghi bài.
+ Bước 2.1: Nháy nút mũi tên trên tiêu đề cột
+ Bước 2.2: Chọn giá trị làm tiêu chuẩn lọc.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


- Các hàng mà dữ liệu của ô tại cột đó là giá trị chọn
sẽ được hiển thị và tất cả các hàng khác sẽ bị ẩn đi.
Tiêu đề của các hàng được chọn ra được đổi thành
màu xanh.
- GV: Hướng dẫn HS sử dụng các  Lưu ý: SGK205.
tuỳ chọn (Top10...) và
(Custom..)
- HS: Lĩnh hội kiến thức và ghi 2. Sử dụng các tuỳ chọn (Top10...) và (Custom..)
bài. - (Top10...): Dùng để lọc một số hàng có giá trị lớn
nhất hoặc nhỏ nhất (ngầm định là 10)
- (Custom Filter...): Được sử dụng để đặt một số loại
tiêu chuẩn phức hợp.
a. (Top10...)
- Các bước thực hiện như sau :
+ Bước 1: Chọn Top (lớn nhất) hoặc Bottom
(nhỏ nhất) trong Show.
+ Bước 2: Chọn số giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) cần
lọc.
+ Bước 3: Nháy OK.
 Lưu ý: Lựa chọn này không sử dụng được với các cột
có dữ liệu văn bản.
b. (Custom Filter...)
- Sử dụng Custom Filter để tạo ra các tiêu chuẩn
phức hợp.
- Hộp thoại Custom AutoFilter chứa hai cặp ô giống
nhau. Các bước thực hiện như sau:
+ Bước 1: Chọn quan hệ cho tiêu chuẩn thứ nhất.
- GV: Kết quả hiển thị số hàng có + Bước 2: Chọn hoặc nhập giá trị cho quan hệ
giá trị dữ liệu lớn nhất (hoặc nhỏ thứ nhất.
nhất) trong cột đó.
+ Bước 3: Chọn And (và) hoặc Or (hoặc).
+ Bước 4: Chọn quan hệ cho tiêu chuẩn thứ hai.
+ Bước 5: Chọn hoặc nhập giá trị cho quan hệ
thứ hai.
+ Bước 6: Nháy OK.
 Lưu ý: Không thực hiện các bước 3, 4 , 5 nếu chỉ cần
dùng một quan hệ để lọc.
II. THỰC HÀNH
1. Mở bảng tính đã có và lọc dữ liệu từ đơn giản đến
- GV: Yêu cầu HS mở bảng tính phức tạp.
So diem đã lưu ở bài 24 và Bài 1: Mở bảng tính Sodiem và lọc các hàng sau từ bảng
bảng tính Xuat khau đã lưu ở dữ liệu:
bài 27. a. Học sinh nữ.
- HS: Thực hiện theo yêu cầu của b. Học sinh sinh năm 1990.
GV.
c. Học sinh có điểm trung bình thấp nhất là 7 điểm.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


d. Học sinh sinh năm 1990 và có điểm trung bình thấp
nhất là 7 điểm.
- GV: Theo dõi hoạt động của
từng HS, hướng dẫn khi cần. e. Ba học sinh có điểm trung bình cao nhất (thấp
nhất).
- Nhận và chính xác hóa kết quả Bài 2: Mở bảng tính Xuatkhau và lọc các công ty sau đây
của 1 hoặc 2 HS hoàn thành từ bảng dữ liệu:
nhiệm vụ đầu tiên. a. Có giá trị xuất khẩu ít hơn 50000 hoặc lớn hơn
200000.
- Đánh giá kết quả hoàn thành của b. Có giá trị xuất khẩu trong khoảng từ 50000 đến
từng HS. Chú ý các sai lầm 200000.
thường gặp.
c. Có giá trị xuất khẩu trong khoảng từ 50000 đến
200000 và thuế xuất khẩu là 0%.
d. Tên công ty bắt đầu bằng chữ B.
e. Các công ty có giá trị doanh thu xuất khẩu thuộc ba
giá trị cao nhất hoặc thấp nhất và lưu kết quả vào
một vùng khác.
- GV: Yêu cầu HS lập bảng tính
và thực hiện các yêu cầu của bài
đề ra.
2) Lập và lưu bảng tính.
- HS: Thực hiện yêu cầu.

Bài 3: Nội dung SGK208.

IV. CỦNG CỐ
- Hãy nêu các bước cần thực hiện khi muốn lọc dữ liệu từ một danh sách dữ liệu?
- Từ một danh sách dữ liệu có thể lọc các hàng nhận chính xác ba giá trị khác nhau trong
một cột được không? Tại sao?

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ..............................................
Tiết: 85, 86, 87 Người soạn: ............................................
Bài 30: BIỂU DIỄN DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết vai trò của biểu đồ trong biểu diễn dữ liệu, khả năng tạo biểu đồ từ bảng dữ liệu và các
bước cần thực hiện để tạo biểu đồ.
2. Kĩ năng:
- Tạo biểu đồ từ danh sách dữ liệu;
- Thực hiện các thao tác sửa đổi biểu đồ.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: GA, đồ dùng dạy học
2. Học sinh: SGK, vở ghi , đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: Lồng trong giờ học.
2. Bài mới:

Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng


I. BIỂU DIỄN DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ
1. Vai trò của biểu đồ trong biểu diễn dữ liệu.
- GV: Hãy nêu vai trò của - Sử dụng biểu đồ để biểu diễn dữ liệu sẽ trực quan
của biểu đồ trong biểu hơn.
diễn dữ liệu ? - Biểu diễn dữ liệu bằng biểu đồ giúp ta dễ dàng so
- HS: Suy nghĩ trả lời. sánh dữ liệu hơn.
- Chương trình bảng tính cho phép tạo nhiều dạng
biểu đồ khác nhau để biểu diễn dữ liệu.
- Trong chương trình bảng tính, biểu đồ được tạo từ
các dữ liệu trên trang tính.
- GV: Hãy cho biết một vài
nhóm biểu đồ thường 2. Một vài nhóm biểu đồ phổ biến nhất.
dùng ? a. Biểu đồ cột: Rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong
nhiều cột của bảng dữ liệu.
- HS: Trả lời.
b. Biểu đồ đường gấp khúc: Dùng để so sánh dữ liệu và
dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu.
- GV: Nhận xét và chốt lại
vấn đề sau đó hình vẽ c. Biểu đồ hình tròn: Thích hợp để mô tả tỉ lệ của từng dữ
liệu so với tổng các dữ liệu.
4.83a, 4.83b, 4.83c cho
HS quan sát từng dạng  Lưu ý: Để biểu đồ tạo được biểu diễn dữ liệu một cách
biểu đồ. phù hợp cần:
- Xác định dữ liệu cần thiết dể biểu diễn trên biểu đồ.
- Xác định dạng biểu đồ phù hợp mục tiêu biểu diễn
dữ liệu.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


- GV: Nêu cách tạo một biểu II. TẠO BIỂU ĐỒ
đồ. - Để tạo một biểu đồ ta thực hiện như sau:
- HS: Lĩnh hội kiến thức và + Bước 1: Chọn một ô trong bảng dữ liệu cần vẽ
ghi bài. biểu đồ.
+ Bước 2: Chọn Insert  Charts.
III. CHỈNH SỬA BIỂU ĐỒ
1. Chọn và thay đổi các tính chất của biểu đồ.
- Muốn thay đổi một thành phần của biểu đồ , trước
hết cần chọn thành phần đó bằng cách nháy chuột
trên thành phần đó.
- GV: Hướng dẫn HS cách
chọn và thay đổi các tính - Để thay đổi tính chất của thành phần đã được chọn ,
chất của biểu đồ. nháy đúp chuột trên đó để hiển thị hộp thoại cần
thiết. (Có thể kết hợp thao tác chọn với thao tác nháy
đúp bằng một lần nháy đúp nếu đặt con trỏ chuột
chính xác trên đối tượng).
- GV: Hướng dẫn HS cách 2. Thay đổi kích thước và vị trí của biểu đồ.
thay đổi kích thước và vị trí - Biểu đồ được chèn vào trang tính với vị trí và kích
của biểu đồ. thước ngầm định. Để thay đổi vị trí của biểu đồ ta
thực hiện như sau:
- HS: Quan sát , lĩnh hội kiến + Đưa con trỏ chuột vào trong vùng biểu đồ và kéo
thức và ghi bài. nó đến vị trí mới.
- Thay đổi kích thước của biểu đồ: SGK217.
3. Thay đổi dạng biểu đồ: SGK218.
- GV: Yêu cầu HS làm bài tập
1, 4 SGK218 - 223. IV. THỰC HÀNH
- HS: Trao đổi nhóm và thực 1. Lập trang tính hoặc mở bảng tính có dữ liệu làm cơ sở
hành theo yêu cầu của GV. để tạo biểu đồ.

- GV : Theo dõi hoạt động của


từng HS , hướng dẫn khi
cần. 2. Sử dụng thanh Ribbon Insert và bảng chọn Charts để
chỉnh sửa biểu đồ.
- Nhận xét kết quả của 1 hoặc
2 HS hoàn thành nhiệm vụ
đầu tiên.
- Đánh giá kết quả hoàn thành
của từng HS. Chú ý các sai
lầm thường gặp.
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- Nêu các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu?
- Nêu các bước chung cần thực hiện để chỉnh sửa biểu đồ?

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ..............................................
Tiết: 88, 89, 90 Người soạn: ............................................
Bài 31: THỰC HÀNH TỔNG HỢP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
2. Kĩ năng:
- Lập trang tính với công thức và định dạng thích hợp sử dụng các hàm IF và hàm SUMIF.
- Lọc và sắp xếp dữ liệu.
- Tạo biểu đồ với dữ liệu tương ứng.
3. Thái độ:
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1. Giáo viên: GA, SGK , đồ dùng dạy học.
2. Học sinh: SGK , vở ghi , đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1. Kiểm tra bài cũ:
- Mục đích sử dụng hàm lôgic IF là gì ? Nêu một vài ví dụ thực tế.
- Hãy cho biết cú pháp của hàm IF? Trong hàm IF thứ tự liệt kê các biến của hàm có quan
trọng không?
- Cho biết mục đích sử dụng và cú pháp của hàm SUMIF. Nêu một vài ví dụ thực tế.
2. Nội dung thực hành:
* Hoạt động 1. Hướng dẫn ban đầu
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
* Tổ chức làm bài tập và thực hành
- Phân nhóm làm bài tập. - Chú ý lắng nghe, thực hiện theo sự phân công
của giáo viên.
- Phân vị trí từng nhóm được thực
hành. - Xem nội dung bài tập và thực hành.

* Những yêu cầu về kiến thức, kỹ năng, thái - Nêu các kiến thức cần vận dụng để hoàn
độ của học sinh. thành bài thực hành 31.
* Hướng dẫn cách thức thực hiện buổi thực - Chú ý lắng nghe, quan sát ghi nhớ những yêu
hành của học sinh. cầu của giáo viên.

* Hoạt động 2. Hướng dẫn thường xuyên.


Thực hành theo nội dung SGK224 – 228
- Theo dõi hoạt động của HS , hướng dẫn khi cần . - Độc lập tiến hành thực hành các bài
tập theo yêu cầu của GV.
- Nhận và chính xác hoá kết quả của 1 hoặc 2 HS
hoàn thành nhiệm vụ đầu tiên. - Thông báo kết quả cho GV khi đã
- Đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ của từng hoàn thành nhiệm vụ.
HS. Chú ý các sai lầm thường gặp.
- Đưa ra lời giải (ngắn gọn nhất) cho cả lớp.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


* Hoạt động 3: Hướng dẫn kết thúc.
- Thực hiện đúng các nội dung thực hành, đảm bảo đúng
quy trình kĩ thuật, an toàn lao động.
- Trật tự, chú ý lắng nghe.
- Quan sát, đánh giá kết quả thực hành của học sinh. - Phát biểu ý kiến.
- Đánh giá cho điểm một số nhóm thực hành.

IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ..............................................
Tiết: 91, 92, 93 Người soạn: ............................................
ÔN TẬP PHẦN 4
CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH EXCEL
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Củng cố hệ thống hoá lại những kiến thức đã học trong chương trình bảng tính Excel.
2. Kỹ năng:
- Lập trang tính, định dạng dữ liệu và sử dụng địa chỉ, hàm thích hợp để tính toán với dữ liệu
trên trang tính.
- Lọc dữ liệu , sắp xếp dữ liệu và tạo biểu đồ với dữ liệu tương ứng.
3. Thái độ:
- Tạo hứng thú học tập môn tin học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên GV: Bài soạn, SGK, Máy chiếu.
2. Học sinh: Vở ghi, SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:

* Hoạt động 1. Ôn tập lại kiến thức cơ bản.

Hoạt động của GV - HS Nội dung

- GV: Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức đã I. Các kiến thức cơ bản
học trong chương trình bảng tính Excel.
1. Các thành phần trên giao diện của Excel?
+ Các thành phần trên giao diện Excel.
2. Cách nhập dữ liệu và định dạng dữ liệu
+ Cách nhập dữ liệu và định dạng dữ liệu. trên trang tính?
+ Thế nào là địa chỉ tương đối và địa chỉ 3. Lập công thức, sử dụng địa chỉ ô và khối
tuyệt đối. Sử dụng địa chỉ để tính toán trong công thức?
trong công thức.
4. Cú pháp hàm và sử dụng các hàm để tính
+ Cú pháp các hàm cơ bản. toán trên trang tính?
+ Trình bày, chỉnh sửa trang tính. 5. Lập trang tính và trình bày trang tính?
+ Cách lọc và Sắp xếp dữ liệu trong danh 6. Lọc và sắp xếp dữ liệu từ danh sách dữ
sách dữ liệu. liệu?
+ Cách tạo biểu đồ từ dữ liệu tương ứng. 7. Biểu diễn dữ liệu bằng biểu đồ?
- HS: Hệ thống lại các kiến thức cơ bản.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


* Hoạt động 2. Làm bài tập thực hành.

Hoạt động của GV - HS Nội dung

II. BÀI TẬP THỰC HÀNH


- GV: Đưa ra nội dung bài tập (dùng - Lập bảng tính gồm các cột: STT, Họ đêm,Tên,
máy chiếu nếu có). Gợi ý để HS làm
bài. Ngày sinh, Đ.Toán, Đ.Văn, Đ.Sinh, Đ.Địa, Đ.Lý,

- HS: Làm bài theo hướng dẫn của GV. Đ.Hoá, Tổng điểm, ĐTB, Xếp loại
+ Nhập dữ liệu cho các ô tính
+ Lập trang tính và nhập dữ liệu. + Sử dụng công thức và hàm thích hợp để
+ Sử dụng hàm SUM, AVERAGE tính tính Tổng điểm và ĐTB
Tổng điểm và ĐTB.
+ Xếp loại:
+ Sử dụng hàm IF lồng nhau để tính cột
Xếp loại. Giỏi nếu ĐTB >=8
+ Trình bày trang tính theo yêu cầu. Khá nếu ĐTB >= 6.5
+ Sắp xếp dữ liệu.
TB nếu ĐTB >= 5
+ Dùng tuỳ chọn Custom để lọc ra
những người có cùng năm sinh. Yếu các trường hợp còn lại.

1. Định dạng bảng theo yêu cầu: Xung quanh bảng


có đường kẻ đậm màu đen, Hàng tiêu đề có màu
nền phân biệt.
2. Sắp xếp điểm trung bình theo thứ tự từ thấp đến
cao.
3. Lọc ra những người có cùng năm sinh.

IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ


1. Củng cố:
- Nhắc lại toàn bộ nội dung ôn tập.
- Kỹ năng lập trang tính, định dạng và tính toán trên trang tính.
- Thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu trong danh sách dữ liệu.
2. Dặn dò:
- Ôn lại kiến thức trong chương trình bảng tính.
- Đọc trước bài Các kiến thức chung về mạng cục bộ.

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ..............................................
Tiết: 94, 95, 96 Người soạn: ............................................
PHẦN 5: LÀM VIỆC TRONG MẠNG CỤC BỘ.
Bài 32: CÁC KIẾN THỨC CHUNG VỀ MẠNG CỤC BỘ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết được các thiết bị tối thiểu dùng để lắp đặt một mạng cục bộ.
- Hiểu thế nào là chia sẻ, quyền truy cập.
- Hiểu về việc in trong mạng.
2. Kĩ năng:
3. Thái độ:
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1. Giáo viên: GA, SGK , đồ dùng dạy học.
2. Học sinh: SGK, Vở ghi, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: Lồng trong giờ học.
2. Bài mới:
* Hoạt động 1. Tìm hiểu về mạng máy tính.
Hoạt động của GV và HS Nội dung
I. Một số khái niệm cơ sở
1. Nhắc lại khái niệm mạng máy tính
- GV: Nhắc lại khái niệm mạng máy tính đã - Mạng máy tính là hệ thống các máy tính
học ở lớp dưới ? được kết nối với nhau với mục đích trao
- HS: Trả lời. đổi thông tin.
- Khi sử dụng máy tính được kết nối vào
- GV: Hãy nêu một số loại tài nguyên dùng mạng (gọi tắt là sử dụng mạng) người sử
chung trên mạng? dụng có thể dùng chung dữ liệu, chương
- HS: Trả lời. trình, truyền thông báo, dùng chung máy
in, máy Fax, môđem và các tài nguyên
phần cứng khác.
- Mạng máy tính có nhiều ứng dụng trong
- GV: Hãy kể tên những ứng dụng của đó có thể kể đến:
mạng máy tính?
+ Cho phép người sử dụng dùng chung
- HS: Liệt kê các ứng dụng của mạng máy tài nguyên phần cứng, phần mềm và
tính. dữ liệu.
+ Truyền dữ liệu nhanh chóng giữa các
máy tính trên những khoảng cách xa.
+ Giao dịch bằng thư điện tử, hoạt
động kinh doanh trên mạng.
+ Nhiều kho thông tin, cơ sở dữ liệu
được tổ chức trên mạng trở thành tài
sản chung của tổ chức, của nhân loại.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


- Dưới góc độ địa lí ta phân biệt các loại
- GV: Dưới góc độ địa lí người ta phân chia mạng như:
các loại mạng như thế nào ?
- HS: Trả lời. + Mạng cục bộ.
+ Mạng diện rộng.
+ Mạng toàn cầu (Internet).

* Hoạt động 2. Tìm hiểu về mạng cục bộ.


2. Mạng cục bộ
- Mạng cục bộ (LAN) là mạng liên kết các máy tính
trong một phạm vi địa lí có khoảng cách hạn chế.
- Mạng cục bộ thường là mạng kết nối các máy tính của
một xí nghiệp, một công ty nhỏ, một trường học, ...
- Các mạng bộ thường sử dụng dây cáp mạng để kết nối
các máy tính và các thiết bị khác.

* Hoạt động 3. Tìm hiểu các thiết bị kết nối trong mạng cục bộ.
3. Các thiết bị kết nối trong mạng cục bộ
- GV: Hãy kể tên các thiết bị
a. Cáp mạng
kết nối trong mạng cục bộ
mà em biết ? - Hiện nay, hầu hết các thiết bị trong mạng được nối
băng dây cáp mạng. Dây cáp mạng đóng vai trò môi
- HS: Trả lời. trường truyền thông để truyền tín hiệu giữa các máy
- GV: Có mấy loại dây cáp tính trong mạng.
mạng? - Các dây cáp mạng được xếp vào một trong ba loại sau:
- HS: Trả lời. + Cáp đồng trục.
+ Cáp xoắn đôi.
+ Cáp quang.
- Để có thể kết nối các thành phần khác nhau trong mạng,
đầu cuối của dây cáp được gắn với một đầu nối.
b. Vỉ mạng
- GV: Nêu vai trò của vỉ - Muốn tham gia vào mạng, mỗi máy tính phải có vỉ
mạng? mạng (thường được cắm bên trong thân máy) và kết nối
- HS: Trả lời. với cáp mạng thông qua đầu nối.
- Vai trò của vỉ mạng:
+ Chuẩn bị dữ liệu từ máy tính để truyền sang dây
cáp mạng.
+ Gửi dữ liệu tới máy khác.
+ Kiểm soát dòng dữ liệu giữa máy tính và hệ thống
dây cáp.
+ Nhận dữ liệu từ cáp mạng và chuyển thành các byte
dữ liệu để máy tính có thể hiểu được.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


c. Hub/Switch.
- GV: Treo hình vẽ cho HS - Hub là một cấu thành của mạng và hiện đang trở thành
quan sát. thiết bị thông dụng trong mạng.
- HS: Quan sát hình vẽ. - Hub là thiết bị phần cứng có chức năng nhận và chuyển
tiếp các tín hiệu trong mạng.
- Các Hub thông thường có từ 8 - 24 cổng để các máy
tính kết nối vào.

* Hoạt động 4. Tìm hiểu khái niệm chia sẻ.


II. LÀM VIỆC TRONG MẠNG CỤC BỘ.
- GV: Hãy kể một số tài nguyên 1. Thế nào là chia sẻ? SGK
trên máy tính của em? - Các tệp, các thư mục, máy in, máy quét, …
- HS: Trả lời. - Ta có thể thiết đặt để những người trên mạng dùng
- GV: Đưa ra khái niệm chia sẻ. chung các tài nguyên của máy mình. Đó chính là
chia sẻ (Share), ngược lại ta có thể sử dụng các tài
- HS: Nghe và ghi bài.
nguyên trên các máy tính khác trong mạng nếu
chúng được chia sẻ (Shared).

* Hoạt động 5. Tìm hiểu quyền truy cập.


- GV: Quyền truy cập có vai trò 2. Quyền truy cập.
gì? - Quyền truy cập quyết định việc người sử dụng có
- HS: Trả lời được phép truy cập vào tài nguyên đó không, cũng
như quyết định mức độ của việc truy cập đó.
- GV: Đưa ra VD (SGK – 26)
- Ta phải quan tâm đến hai vấn đề:
- GV: Khi quyết định đưa một tài
nguyên nào đó ra để dùng + Chia sẻ tài nguyên đó.
chung, ta phải quan tâm đến vấn + Đặt quyền truy cập cho những người dùng
đề gì? đối với tài nguyên được chia sẻ.
- HS: Trả lời, ghi bài.

* Hoạt động 6. Tìm hiểu cách chia sẻ máy in trên mạn.


- GV: Khi kết nối máy in vào 3. Chia sẻ máy in trên mạng
mạng thì mọi máy tính trong - Chưa sử dụng ngay được vì mặc dù máy in về mặt
mạng có thể sử dụng được ngay vật lý đã là cấu thành của mạng nhưng vẫn chưa có
máy in không? tên trên mạng.
- HS: Trả lời. - Để gửi công việc tới máy in thì máy in “phải khai
- GV: Để gửi công việc tới máy báo” cho các máy tính trong mạng biết định danh
in, người sử dụng cần phải làm của nó và biết được rằng nó đã sẵn sàng để mọi
gì? máy tính trên mạng có thể sử dụng để in. Việc này
thực hiện được bằng cách chia sẻ máy in.
- HS: Trả lời, ghi bài
- GV: Giải thích cách thức hoạt - Sau khi máy in được chia sẻ , nếu người sử dụng
tại máy trạm ra lệnh in dữ liệu trên máy in của
động của máy in trên mạng.
mạng, hệ điều hành sẽ gửi dữ liệu đến máy tính kết
- HS: Nghe và ghi bài. nối trực tiếp với máy in (máy chủ in). Máy chủ in
sẽ thực hiện việc in tại máy in được chia sẻ.
TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
1. Củng cố:
- Nhắc lại khái niệm mạng máy tính.
- Nêu một số tài nguyên dùng chung trên mạng.
- Thế nào là chia sẻ? Theo em chia sẻ máy in trong mạng có thuận lợi gì?
2. Dặn dò:
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK237, 238 .

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ..............................................
Tiết: 97, 98, 99 Người soạn: ............................................
Bài 33: SỬ DỤNG MẠNG CỤC BỘ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Ôn lại các khái niệm và thuật ngữ dùng cho mạng cục bộ.
2. Kỹ năng:
- Chia sẽ tài nguyên( têp, thư muc, máy in….).
- Sử dụng tài nguyên được chia sẻ.
- Làm việc được trong môi trường mạng cục bộ.
3. Thái độ:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Bài soạn, SGK, Máy chiếu.
2. Học sinh: Vở ghi, SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:

* Hoạt động 1. Tìm hiểu cách xem các tài nguyên trên mạng.

Hoạt động của GV - HS Nội dung


I. XEM CÁC TÀI NGUYÊN ĐƯỢC CHIA SẺ TRÊN
MẠNG
- GV: Để xem tài nguyên trên mạng - Bước 1: Nháy chuột phải vào biểu tượng My
ta thực hiện những bước nào? Network Places trên màn hình làm việc và chọn
- HS: Trả lời, ghi bài Explorer.
- Bước 2: Chọn Entire Network  Microsoft
Windows Network, các máy kết nối vào mạng sẽ
xuất hiện.

* Hoạt động 2. Tìm hiểu cách chia sẻ thư mục và sử dụng một thư mục được chia sẻ.

- GV: Trong Windows, biểu tượng II. CHIA SẺ THƯ MỤC


thư mực được chia sẻ có dạng thư 1. Các bước tiến hành
mục với bàn tay đỡ bên dưới.
a. Mô hình hàng ngang
- GV: Nhắc lại mô hình hàng ngang.
- Bước 1: Chọn thư mục muốn chia sẻ.
- HS: Nghe giảng.
- Bước 2: vào File  Properties  Sharing hoặc
- GV: Để chia sẻ một thư mục ta
chọn Sharing and Security… từ bảng chọn tắt
làm thế nào?
khi nháy chuột phải.
- HS: Trả lời và ghi bài.
- Bước 3: Đánh dấu vào lựa chon Share this folder
on the network và nháy OK.
TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11
- GV: Yêu cầu HS nhắc lại mô hình b. Mô hình khách chủ
khách chủ. - Mô hình khách chủ có ít nhất một máy có vai trò
- HS: Trả lời. đắc biệt ( máy chủ), các máy này đảm nhận việc
quản lí và cung cấp tài nguyên trên mạng. Các
máy khác (được gọi là máy khách, hay máy trạm)
sử dụng tài nguyên được chia sẻ.
- Các bước chia sẻ:
- GV: Người sử dụng máy trạm để + Bước 1: Vào File  Properties  Sharing
chia sẻ tài nguyên trên máy mình hoặc chọn Sharing and Security… từ bảng
cần thực hiện những bước nào? chọn tắt khi nháy chuột phải.
- HS: Trả lời và ghi bài. + Bước 2: Đánh dấu vào lựa chọn Share this
Folder.
+ Bước 3: Chọn OK hoặc Apply.

2. Truy cập một thư mục được chia sẻ


- GV: Hướng dẫn HS cách thiết đặt - Sau khi thư mục được chia sẻ, người sử dụng mạng
các quyền truy cập đã có thể “nhìn” thấy thư mục được chia sẻ từ máy
của mình và có thể coi như tài nguyên trên máy
- HS: Nghe giảng và ghi bài.
mình. Việc truy cập và sử dụng tài nguyên đến đâu là
do quyền truy cập quyết định.

* Hoạt động 3. Tìm hiểu cách sử dụng máy in trong mạng.


- GV: Cũng như các tài nguyên khác, để có III. Sử dụng máy in trong mạng
thể dùng chung trên mạng thì máy in cũng
1. Chia sẻ máy in
cần được chia sẻ. Việc chia sẻ máy in tiến
hành giống như đối với thư mục. - Cách 1: Trong hộp thoại Printers and Faxes,
chon máy in sau đó nháy File  Sharing…
- HS: Nghe giảng.
- Cách 2: Trong hộp thoại Printers and Faxes,
- GV: Để chia sẻ máy in trong mạng ta có
chọn Sharing…từ bảng chọn tắt khi nháy
những cách nào?
chuột phải tại biểu tượng máy in.
- HS: Trả lời, ghi bài.
- GV: Sau khi được chia sẻ, biểu tượng của
máy in trở thành biểu tượng của tài nguyên
được chia sẻ và người sử dụng có thể dùng
chung máy in này trong mạng.
- HS: Nghe giảng.
- GV: Lần đầu tiên khi đưa máy in vào 2. Kết nối tới máy in mạng
mạng hoặc kết nối với máy in đã được - Các bước thực hiện:
chia sẻ trên mạng, cần cài đặt máy in
thông qua chức năng Add a Printer. + Bước 1: Nháy Start  Printers and
Faxes.
- HS: Nghe giảng.
+ Bước 2: Chọn Add a Printer rồi tuân
- GV: Để kết nối tới máy in mạng ta cần
theo các chỉ dẫn để đưa các thông số về
thực hiện những bước nào?
máy in vào.
- HS: Trả lời và ghi bài.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
1. Củng cố:
- Hãy nêu các bước để chia sẻ một thư mục đối với mô hình hàng ngang và mô hình khách
chủ?
- Nêu các cách để chia sẻ máy in trong mạng?
2. Dặn dò:
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK244 .
- Xem trước nội dung thực hành.

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ..............................................
Tiết: 100, 101, 102 Người soạn: ............................................
Phần 6: TÌM HIỂU NGHỀ
Bài 34: TÌM HIỂU NGHỀ (tiết 1)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết được vị trí của nghề trong xã hội.
- Biết thông tin cơ bản về nghề Tin học văn phòng.
2. Kỹ năng:
- Biết cách tìm thông tin về nghề tin học văn phòng.
3. Thái độ :
- Có ý thức tìm hiểu nghề và định hướng nghề nghiệp cho tương lai.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Bài soạn, SGK.
2. Học sinh: Vở ghi, SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
* Hoạt động 1. Sự cần thiết phải tìm hiểu nghề.

Hoạt động của GV - HS Nội dung

- GV: Yêu cầu HS đọc mục I SGK245, 246 I. Sự cần thiết phải tìm hiểu nghề
- HS: Đọc bài. 1. Sự cần thiết phải tìm hiểu thông tin nghề
nghiệp
- Lý do cần phải tìm hiểu về thông tin nghề
nghiệp:
- GV: Vì sao ta cần phải tìm hiểu về
+ Nền kinh tế phát triển thì yêu cầu đối với
thông tin nghề nghiệp?
người làm việc trong văn phòng ngày
- HS: Trả lời, ghi bài càng cao, người lao động phải đối mặt
với việc đổi nghề hoặc mất việc làm.

- GV: Để chọn được nghề nghiệp phù + Trong một lĩnh vực ngành nghề, thường
hợp và gắn bó với nghề lâu dài, trước có nhiều kiểu công việc với yêu cầu trình
khi chọn nghề ta cần phải hiểu biết về độ, chuyên môn khác nhau. Vì thế để có
nghề bằng cách tìm hiểu thông tin nghề việc làm chắc chắn, phù hợp với khả
nghiệp, thông tin về đào tạo nghề. năng của mình thì trước khi quyết định
chọn nghề phải tìm hiểu kĩ thông tin
- HS: Nghe giảng nghề nghiệp.
- Thông tin nghề nghiệp là những thông tin về
- GV: Thông tin nghề nghiệp bao gồm công nghệ, đặc điểm và yêu cầu của nghề,
những thông tin gì? những phẩm chất và kĩ năng cần thiết của
người lao động, điều kiện làm việc và cơ hội
- HS: Suy nghĩ ,trả lời và ghi bài. nghề nghiệp, các chế độ, chính sách, …

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


- GV: Thông tin về đào tạo nghề bao gồm - Thông tin về đào tạo nghề gồm thông tin về
những thông tin gì? các trường, các ngành nghề đào tạo, chương
trình đào tạo, mục đích đào tạo, thời gian đào
- HS: Trả lời, ghi bài.
tạo, học phí và triển vọng sau khi tốt nghiệp.

- GV: Yêu cầu HS đọc SGK246, 247 2. Một số nguồn thông tin nghề nghiệp
- HS: Đọc SGK - Có thể tìm hiểu thông tin qua các nguồn sau:
+ Thông qua sách báo.
+ Thông qua các thông tin tuyển sinh.
+ Thông qua tư vấn tại các trung tâm.
+ Thông qua cha mẹ và người thân.
+ Thông qua mạng Internet.
+ Thông qua thực tiễn xã hội, qua các buổi
giao lưu.

IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ


1. Củng cố:
- Hiểu vì sao cần phải tìm hiểu thông tin nghề nghiệp?
- Để hiểu biết về nghề cần tìm hiểu những thông tin gì?
- Biết tìm hiểu thông tin nghề nghiệp từ các nguồn thông tin khác nhau.
2. Dặn dò:
- Xem trước nội dung mục II. Đặc điểm và yêu cầu của nghề.

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ..............................................
Tiết: 100, 101, 102 Người soạn: ............................................
Bài 34: TÌM HIỂU NGHỀ (tiết 2)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết được vị trí của nghề trong xã hội.
- Biết thông tin cơ bản về nghề Tin học văn phòng.
2. Kỹ năng:
- Biết cách tìm thông tin về nghề tin học văn phòng.
3. Thái độ:
- Có ý thức tìm hiểu nghề và định hướng nghề nghiệp cho tương lai.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Bài soạn, SGK.
2. Học sinh HS: Vở ghi, SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu sự cần thiết phải tìm hiểu thông tin nghề nghiệp?
- Tìm hiểu thông tin về nghề nghiệp ở đâu?
3. Bài mới:
* Hoạt động 1. Tìm hiểu về đặc điểm và yêu cầu của nghề.

Hoạt động của GV - HS Nội dung

 Tìm hiểu về đối tượng và công cụ lao II. Đặc điểm và yêu cầu của nghề
động của nghề. 1. Đối tượng và công cụ lao động của nghề
- GV: Đối tượng lao động của nghề tin
a. Đối tượng lao động của nghề
học văn phòng là gì?
- Các chương trình ứng dụng trong các công
- HS: Trả lời, ghi bài. tác văn phòng: Hệ điều hành, Hệ soạn thảo
văn bản, Chương trình bảng tính điện tử, Hệ
quản trị cơ sở dữ liệu, thư điện tử, …
- Các loại văn bản hành chính, bảng biểu, bảng
tính trong công việc văn phòng.
- Tài nguyên trên mạng.
- GV: Công cụ lao động của nghề tin học
văn phòng gồm những gì? b. Công cụ lao động của nghề tin học văn phòng
- Các máy vi tính, bao gồm cả các thiết bị kết
- HS: Trả lời, ghi bài.
nối mạng Internet.
- Các thiết bị lưu trữ và lưu trữ dự phòng
thông tin.
- Các máy in, máy fax, máy photocopy, điện
thoại, …

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


 Tìm hiểu nội dung lao động của nghề 2. Nội dung lao động của nghề tin học văn phòng
tin học văn phòng. - Soạn thảo, lưu trữ các loại văn bản hành
chính hoặc văn bản nội bộ của cơ quan.
- GV: Em hãy cho biết nội dung lao động - Lập các bảng tính, bảng biểu thống kê, quản
của nghề tin học văn phòng có những lý dữ liệu.
nội dung nào? - Quản lý và lưu trữ các công văn đi, công văn
- HS: Trả lời, ghi bài đến.
- Lập lịch công tác.
- Tạo, quản lý các bài trình chiếu và trình diễn
chúng.
- Khai thác dữ liệu và các tài nguyên mạng, …

 Tìm hiểu điều kiện làm việc của nghề 3. Điều kiện làm việc của nghề tin học văn phòng
tin học văn phòng. - Những công việc của nghề tin học được thực
- GV: Em hãy cho biết điều kiện làm việc hiện trong nhà.
của nghề tin học văn phòng ? - Thời gian tiếp xúc với máy tính nhiều, do đó
- HS: Trả lời, ghi bài trong quá trình làm việc không nên ngồi quá
lâu với máy vi tính, ảnh hưởng tới mắt, ảnh
- GV: Yêu cầu HS đánh dấu () vào ô
hưởng tới cột sống.
trống  những câu HS cho là đúng về
điều kiện làm việc của nghề tin học văn - Trong phòng máy nên trang bị máy điều hoà
phòng trong mục 3 SGK249. nhiệt độ, hệ thống chiếu sáng đầy đủ.
- HS: Làm theo yêu cầu của GV.
 Tìm hiểu về yêu cầu của nghề đối với 4. Yêu cầu của nghề đối với người lao động
người lao động - Đọc SGK249, 250.
- GV: Yêu cầu HS đọc mục 4 SGK249, 250.
- HS: Đọc SGK.
 Tìm hiểu về triển vọng nghề nghiệp. 5. Triển vọng của nghề
- Tin học đã nhanh chóng được ứng dụng - Nghề tin học văn phòng luôn cần phát triển
rộng rãi và sâu sắc trong mọi lĩnh vực để phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện
hoạt động của con người và xã hội. đại hoá đất nước.
Hiện nay hầu như ai cũng sử dụng máy - Tương lai nghề tin học văn phòng luôn gắn
vi tính cho công việc của mình cũng liền với mọi lĩnh vực kinh tế, chính trị của xã
đều sử dụng phần mềm văn phòng nào
hội.
đó như soạn thảo văn bản, bảng tính
điện tử, quản trị cơ sở dữ liệu… - Nghề tin học văn phòng có điều kiện phát
triển không những ở thành phố mà còn ở
- Nhiều công việc trước đây phải thực nông thôn và miền núi vì hiện tại máy tính đã
hiện rất vất vả và phức tạp thì nay đã được trang bị tới cấp xã.
được giải quyết bằng một vài thao tác
và cũng chỉ thông qua một vài thao tác - Công nghệ thông tin là một lĩnh vực phát
người sử dụng đã có thể đến được ứng triển mạnh, những phiên bản mới của các
dụng mình quan tâm. Điều đó làm thay phần mềm liên tục được phát hành đòi hỏi
đổi tận gốc cách tiếp nhận và sử dụng người tham gia công việc văn phòng phải cập
lao động trong mọi lĩnh vực hoạt động nhật, nâng cao kiến thức và kĩ năng nghề
của xã hội. nghiệp.
- GV: Nghề tin học văn phòng có triển
vọng phát triển như thế nào?

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
1. Củng cố:
- - Đối tượng và công cụ lao động của nghề tin học văn phòng?
- Nội dung lao động của nghề tin học văn phòng là gì?
- Biết điều kiện làm việc và yêu cầu của nghề tin học văn phòng.
- Nghề tin học văn phòng có triển vọng như thế nào?
2. Dặn dò:
- Xem trước nội dung mục 6 và nội dung thực hành.

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ..............................................
Tiết: 100, 101, 102 Người soạn: ............................................
Bài 34: TÌM HIỂU NGHỀ (tiết 3)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết thông tin cơ bản về nghề Tin học văn phòng
2. Kỹ năng:
- Biết cách tìm thông tin về nghề tin học văn phòng
3. Thái độ:
- Có ý thức tìm hiểu nghề và định hướng nghề nghiệp cho tương lai
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Bài soạn, SGK.
2. Học sinh: Vở ghi, Sgk
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
* Hoạt động 1. Tìm hiểu về những nơi đào tạo nghề.

Hoạt động của GV - HS Nội dung

6. Những nơi đào tạo nghề


- GV: Nghề tin học văn phòng có thể học a. Một số địa chỉ đào tạo
trong những lớp đào tạo ngắn hạn, đào Có thể học nghề tại các địa chỉ của nhà nước hoặc tư
tạo trình độ cơ bản hoặc trình độ nâng nhân:
cao, trình độ cao đẳng và đại học.
- Học ngắn hạn từ 3 đến 6 tháng tại các địa chỉ:
- HS: Nghe giảng
+ Trung tâm dạy nghề của các quận( huyện).
+ Trung tâm Kĩ thuật tổng hợp – Hướng
- GV: Giới thiệu một số nơi đào tạo nghề nghiệp.
tin học văn phòng
+ Các cơ sở dạy nghề tư nhân.
- HS: Nghe giảng và ghi bài
+ Các trung tậm dạy nghề xã hội.
- Học dài hạn: Chương trình tin học văn phòng
chỉ là một học phần của cả chương trình đào tạo
dài hạn thuộc các trường cao đẳng, đại học có
đào tạo công nghệ thông tin.

- GV: Nêu một số yêu cầu tuyển sinh của b. Yêu cầu tuyển sinh
các khóa học tin học văn phòng - Các lớp ngắn hạn: học sinh phải có trình độ văn
hóa tốt nghiệp THCS trở lên.
- HS: Nghe giảng và ghi bài
- Các lớp dài hạn theo hệ đào tạo trung cấp, cao
đẳng, đại học học sinh phải tốt nghiệp THPT và
đăng kí thi tuyển vào các trường và được xét
tuyển theo điểm chuẩn của trường.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


* Hoạt động 2. Tìm hiểu nội dung thực hành.
 Làm bài trắc nghiệm 1. II. THỰC HÀNH
- GV: Hướng dẫn học sinh trả lời các câu 1. Bài tập trắc nghiệm 1:
hỏi trắc nghiệm và tự đánh giá vào bảng - Tìm hiểu hứng thú học nghề Tin học văn phòng
trong SGK252. Đánh dấu () nếu đồng bằng cách trả lời các câu hỏi và tự đánh giá vào
ý. bảng trong SGK252.
- HS: Trả lời các câu hỏi và đánh giá theo
yêu cầu của đầu bài.
2. Bài tập trắc nghiệm 2
 Làm bài trắc nghiệm 2.
- Tìm hiểu năng lực bản thân bằng cách trả lời các
- GV: Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi và cầu hỏi và tự đánh giá vào bảng trong SGK253.
tự đánh giá vào bảng trong SGK253.
- Đánh dấu () nếu đồng ý.
- HS: Trả lời câu hỏi và làm theo yêu cầu
của đầu bài.
 Làm bài tập 3. 3. Bài tập 3
- GV: Yêu cầu HS thống kê các địa chỉ - Hãy thống kê những địa chỉ đào tạo Tin học văn
đào tạo Tin học văn phòng và báo cáo phòng mà em biết vào bảng theo mẫu trong
kết quả. SGK253
- HS: Làm bài theo yêu cầu và báo cáo
kết quả.
- GV: Nhận xét và bổ xung.
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
1. Củng cố:
- Các địa chỉ đào tạo nghề tin học văn phòng?
- Các yêu cầu tuyển sinh của các trường?
2. Dặn dò:
- Trả lời các câu hỏi cuối bài.

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ..............................................
Tiết: 103 Người soạn: ............................................
ÔN TẬP HỌC KỲ 2
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Củng cố hệ thống hóa những kiến thức cơ bản đã học.trong chương trình học kỳ 2.
2. Kỹ năng:
- Thực hành thành thạo các thao tác trong chương trình bảng tính Excel.
- Thành thạo các thao tác làm việc với Mạng cục bộ.
3. Thái độ:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Bài soạn, SGK.
2. Học sinh: Vở ghi, SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
* Hoạt động 1. Ôn tập chương trình bảng tính điện tử Excel.

Hoạt động của GV - HS Nội dung

I. BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ EXCEL


- GV: Yêu cầu HS nhắc lại các khái 1. Các thao tác trong bảng tính?
niệm, kĩ năng trong thao tác với bảng 2. Một số kỹ năng trong thao tác với bảng tính?
tính, các hàm, các sắp xếp và lọc dữ
liệu, các bước vẽ đồ thị trong chương 3. Một số hàm thông dụng trong EXCEL?
trình bảng tính điện tử Excel. 4. Các thao tác lọc dữ liệu và sắp xếp dữ liệu
- HS: Trả lời, ghi bài. trong danh sách dữ liệu?
5. Vẽ đồ thị?

* Hoạt động 2. Ôn tập về mạng cục bộ.


- GV: Yêu cầu HS nhắc lại các khái niệm II. LÀM VIỆC TRONG MẠNG CỤC BỘ
cơ sở, cách xem tài nguyên, sử dụng tài 1. Một số khái niệm cơ sở về Mạng cục bộ?
nguyên trên mạng, cách chia sẻ thư
mục. 2. Làm việc trong Mạng cục bộ?
- HS: Trả lời và ghi bài. 3. Xem các tài nguyên được chia sẻ trên mạng?
4. Chia sẻ thư mục?
5. Sử dụng máy in trong mạng?
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- Các kiến thức cơ bản đã học: Excel, Mạng máy tính.
- Ôn tập giờ sau kiểm tra học kì 2.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11


Tuần: …… Ngày soạn: ..............................................
Tiết: 104, 105 Người soạn: ............................................
KIỂM TRA HỌC KỲ 2

 Nội dung:

 Đề thi dạng câu hỏi trắc nghiệm.

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC Giáo án Nghề Tin học văn phòng 11

You might also like