You are on page 1of 21

TỔNG HỢP 650 CỤM HAY TRONG DIARY OF A WIMPY KID- BOOK 3

1 the last/ final straw | the straw giọt nước làm tràn li.
that breaks the camel’s back
Thường dùng ở dạng ngắn gọn như 2 cụm đầu. Về mặt
nghĩa, tưởng tượng hình ảnh con lạc đà thồ đống rơm rất
to, đã ở giới hạn chịu đựng của nó, và chỉ cần thêm 1 sợi
rơm nữa -> lưng nó sẽ gãy.
2 be supposed to do sth (theo luật lệ, tục lệ, quy tắc) đáng ra là phải làm gì

3 come up with sth đề xuất, nghĩ ra { tưởng, kế hoạch nào đó


4 new year’s resolutions những việc quyết tâm sẽ đạt được vào năm mới
5 pretty much/ well almost
6 work on sth cải thiện cái gì
7 (do sth) right off the bat (informal) (làm gì đó) ngay lập tức

8 stick to làm theo, bám lấy (kế hoạch, quyết định…)


-> stick to one’s New Year’s resolutions: thực hiện những việc đã
quyết tâm sẽ làm trong năm mới
9 go on a diet ăn kiêng
-> go on a strict diet: ăn theo chế độ ăn kiêng khắt khe
10 catch sb doing sth bắt quả tang ai đó đang làm gì

11 stuff one's face (with sth) (informal) ăn một đống (cái gì)

12 give up từ bỏ
13 for good (informal) forever
14 a pity (spoken) một điều đáng tiếc
15 mess up mắc lỗi
16 so far cho đến giờ
17 make progress tiến bộ
18 make a good point đưa ra 1 { kiến hơp l{, nói ra một điều hoàn toàn đúng
19 give sth a try thử làm cái gì đó (chú { “try” ở dạng danh từ)
20 go without sth/ doing sth sống mà không dùng/ làm cái gì (thường là một thứ rất
cần thiết, thói quen khó bỏ
 He’s gone about 3 days without eating any
chocolate: bố đã không ăn tí sô cô la nào
trong 3 ngày
21 the other day hôm nọ
22 make a mistake mắc lỗi
23 for real (informal) làm thật, là sự thật
24 come up with nghĩ ra ({ tưởng, kế hoạch)
25 let me (just) say phải nói là (để dẫn 1 thông tin quan trọng)
26 in fact thật ra thì (trước 1 thông tin gây ngạc nhiên)
27 might’ve been chắc hẳn là phải (để đoán quá khứ)
28 miss out on sth bỏ lỡ cái gì
29 strike out (informal) thất bại
30 be in for sth chuẩn bị phải trải qua một cái gì đó tệ
31 get a jump-start on sth có khởi đầu thuận lợi, nhanh chóng thành công trong lĩnh
vực gì
32 the closest thing to sth giống với cái gì đó nhất
-> The closest thing I got to a toy was a present from
Uncle Charlie: cái mà tôi nhận được có vẻ giống với 1 món
đồ chơi nhất là món quà của chú Charlie.
33 put away sth cất đồ đi
34 do one’s laundry giặt đồ
35 pick sth up nhặt cái gì đó lên
36 speak up lên tiếng
37 from now on từ giờ trở đi
38 end up kết cục là, cuối cùng thì
39 put in a lot of effort doing sth bỏ ra rất nhiều công sức làm gì
40 butter sb up (informal) nịnh bợ ai đó
41 sth pays off được đền đáp
-> I thought it would pay off on Christmas: tôi cứ tưởng tôi
sẽ được đền đáp vào giáng sinh

42 make it through + time xoay sở vượt qua khoảng thời gian nào
43 run out of sth hết sạch cái gì
44 bus stop điểm dừng xe bu{t
45 street sign biển báo
46 bus route tuyến bu{t
47 come up with sth nghĩ ra
48 make it to somewhere đến được đâu
49 pass by đi ngang qua
50 have an effect on sb có ảnh hưởng tới ai
51 over time qua thời gian
52 all you have to do is tất cả những gì bạn phải làm là (hàm { rất dễ)
53 speaking of sth/ sb nhân tiện nói đến cái gì/ ai
54 score a victory (informal) đạt thành công, chiến thắng
55 call on sb (formal) gọi, triệu tập ai đó
56 get sick of sb/ sth (informal) quá nản, mệt mỏi với ai/ cái gì
57 send sb off to somewhere gửi ai đó đi đâu (trường học, bệnh viện, quân đội,…)
58 would’ve done sth hẳn đã làm gì (phỏng đoán quá khứ)
59 turn into trở thành
60 get credit for doing sth được khen vì làm gì
61 stick with sb (informal) bám theo ai đó
62 go in one ear and out the other (informal) vào tai này ra tai kia, nước đổ lá khoai
63 phys ed (informal) physical education, môn thể dục
64 sneak off trốn ra ngoài
65 sure enough đúng như dự đoán
66 pass sth on to sb chuyển, truyền cái gì cho ai
67 cross one’s fingers đan ngón tay vào nhau
68 get off to a good start khởi đầu suôn sẻ, thuận lợi
69 time + into sth bao nhiêu lâu từ khi bắt đầu.

-> a couple of days into summer vacation: vài ngày sau khi
kz nghỉ hè bắt đầu

70 sleep through sth ngủ xuyên cả cái gì -> sleep through the whole summer:
ngủ xuyên hết mùa hè
71 fall for sth (informal) bị cái gì lừa
72 set the alarm clock ahead đặt báo thức sớm
73 make a big racket (informal) làm ầm ầm
74 the next thing i knew (informal) từ lúc nào không biết

75 yell at sb quát, la mắng ai đó


76 play a trick on sb lừa ai đó
77 chew sb out (informal) mắng ai đó
78 tag along (informal) bám theo
79 get what was coming to sb (informal) nhận hình phạt đích đáng
80 cover up one’s tracks xóa dấu vết
81 have a screw loose (informal) bị hâm
82 kick back thư giãn
83 sth’s on chương trình gì được chiếu
84 tv screen màn hình TV
85 change the channel đổi kênh
86 get up đứng dậy
87 be on sb’s case (informal) chỉ trích, phê bình ai đó
88 sports/ food fanatic người cuồng thể thao/ đồ ăn
89 be on one’s way home from trên đường về nhà từ đâu
somewhere:
90 be up to sth làm trò gì
91 kick sb out (informal) bắt ai đó rời đi
92 no joke (informal) nghiêm túc, không phải nói đùa
93 make sense có lý
94 be over kết thúc
95 look for sb tìm kiếm ai đó
96 come up with sth nghĩ ra cái gì
97 sure enough đúng như dự đoán
98 avoid eye contact tránh nhìn vào mắt ai đó
99 do the trick (informal) có tác dụng
100 stick with a program/ plan làm đúng theo chương trình/ kế hoạch gì

101 plan sth out vạch ra kế hoạch gì đó


102 be hot on sth (informal) thích cái gì
103 get sb’s permission xin phép ai
104 run into a problem gặp phải khó khăn
105 right away ngay lập tức
106 hand sth over đưa cái gì cho ai
107 make progress tiến triển, tiến bộ
108 give up bỏ cuộc
109 take a crack at sth (informal) thử làm cái gì
110 come up with sth nghĩ ra cái gì
111 fill sth with sth lấp đầy cái gì với cái gì
112 and things like that và những thứ kiểu như thế (dùng như “vân vân”)
113 come along xuất hiện, đến
114 get cold feet chùn bước, định rút lui vào phút chót
115 make sacrifices hi sinh
116 fork over sth (informal) xì cái gì ra
117 let sb in on sth (a secret/ tiết lộ cho ai thông tin gì
plan/…)
118 a smart move một bước đi thông minh
119 travel back in time du hành ngược thời gian
120 reward sb for doing sth thưởng cho ai vì đã làm gì
121 to make sure để đảm bảo là
122 to whom it may concern gửi người sẽ nhận thư (dùng khi bạn k biết người nhận là
ai)

123 masking tape băng dính


124 put effort into doing sth bỏ công sức để làm gì
125 do sth all the way làm cái gì đó một cách trọn vẹn, hoàn toàn
-> Our time capsule wasn’t really buried all the way: cái
hộp thời gian của chúng tôi không được chôn lấp một
cách hoàn toàn
126 mess with sth nghịch, phá cái gì
127 get off to a good/ rough start có khởi đầu thuận lợi/ khó khăn
128 hang on treo ở trên
129 doorknob nắm đấm cửa
130 take sth back lấy lại cái gì
131 have a feeling có cảm giác là
132 sb has something to do with sth ai đó có dính líu đến cái gì
133 figure out sth tìm ra, hiểu ra vấn đề gì
134 approve of sth tán đồng, ủng hộ cái gì
135 get rid of sth vứt cái gì
136 now that i think of it giờ nghĩ lại
137 make a run to somewhere chạy đi đâu (dùng danh từ “run” thay cho động từ)
138 a good/ bad sign một dấu hiệu tốt/ xấu
139 personal property tài sản cá nhân
140 freak out phát hoảng
141 get sb to do sth (informal) thuyết phục ai làm gì
142 start off as lúc đầu là cái gì
143 love at first sight tình yêu từ cái nhìn đầu tiên
144 take sth away from sb lấy cái gì từ ai
145 fall apart bị rách, bung ra
146 stay out of sb’s way tránh đụng độ ai
147 as much as possible nhiều nhất có thể
148 learn one’s lesson học được bài học
149 make it đến được đâu, hoàn thành cái gì
150 give sb a piggyback ride cõng ai đó (xem hình)
151 jump at the idea ủng hộ nhiệt tình { kiến gì
152 be wiped out (informal) mệt nhoài
153 drop sb off đưa ai đó về, thả xuống
154 recharge one’s batteries “sạc” lại năng lượng
155 sleep through sth ngủ xuyên không để { đến cái gì
156 worn sth out làm cái gì hỏng vì dùng nhiều quá
157 be in the middle of sth đang làm dở cái gì
158 be sick of sth không thể chịu nổi cái gì
159 have an effect on sth ảnh hưởng tới cái gì
160 work out tiến triển
161 get caught up in sth bị cuốn vào cái gì
162 for short ngắn gọn
163 in my defense để bào chữa, tôi có l{ do là
164 to begin with đầu tiên là (để đưa ra l{ do)
165 speaking of nói đến ai/ cái gì
166 be in a good/ bad mood tâm trạng tốt/ xấu

167 be missing biến mất


168 put sth back trả lại cái gì
169 culprit thủ phạm
170 consequence hậu quả
171 no questions asked không hỏi, tra khảo gì thêm
172 take sb/ sth seriously coi trọng, nghiêm túc với ai/ cái gì
173 be in charge chịu trách nhiệm
174 step out of line quá trớn
175 come clean thú nhận
176 come forward cung cấp thông tin/ sự giúp đỡ
177 stick to one’s promise giữ lời
178 in my defense để bào chữa, tôi có l{ do là
179 to begin with đầu tiên là (để đưa ra l{ do)
180 speaking of nói đến ai/ cái gì
181 be in a good/ bad mood tâm trạng tốt/ xấu
182 be missing biến mất
183 put sth back trả lại cái gì
184 culprit thủ phạm
185 consequence hậu quả
186 no questions asked không hỏi, tra khảo gì thêm
187 take sb/ sth seriously coi trọng, nghiêm túc với ai/ cái gì
188 be in charge chịu trách nhiệm
189 step out of line quá trớn
190 come clean thú nhận
191 come forward cung cấp thông tin/ sự giúp đỡ
192 stick to one’s promise giữ lời
193 put sb in charge of sth cử ai chịu trách nhiệm cho việc gì
194 interrogate tra khảo
195 big words từ ngữ “đao to búa lớn”, tỏ vẻ thông minh hiểu biết
196 in no time ngay lập tức
197 time (10seconds/3minutes) + (informal) chỉ sau 10s/3’-> nhấn mạnh sự nhanh chóng
flat
198 turn out hóa ra là
199 before you knew it ngay sau đó, từ lúc nào không biết
200 it’s just a matter of time chỉ là vấn đề thời gian, sớm hay muộn thì
(before)
201 corner sb bao vây ai đó
202 think up sth nghĩ ra cái gì
203 get sb out of trouble/ a pinch giải cứu ai đó
204 crack a case phá án
205 get hassled bị tra hỏi
206 help sb out help sb
207 be wrapped up in sth (informal) bị cuốn vào cái gì, quá chú tâm làm gì
208 have a big/ small effect on có tác động như nào vào ai/ cái gì
sb/sth
209 do one’s share of sth đã làm cái gì rất nhiều, có kinh nghiệm về cái gì
210 be worth it xứng đáng, đáng tiền
211 pool money/ knowledge góp tiền, kiến thức, …
212 fork over (informal) xì tiền ra
213 lay out giải thích
214 point sb in the right direction giúp ai đi đúng hướng khi làm gì
215 take notes ghi chú
216 get ready for sth chuẩn bị sẵn sàng cho cái gì
217 at any second bất cứ lúc nào
218 end up kết cục là
219 go back on one’s word không giữ lời
220 look on the bright side nhìn theo hướng tích cực
221 keep sb company đồng hành, bầu bạn cùng ai đó
222 empty out sth đổ cái gì khỏi cái gì
-> Empty out my lunch bag: đổ các thứ ra khỏi túi đồ ăn
trưa của tôi
223 pack gói ghém
224 for the rest of the day/ month/ suốt quãng thời gian còn lại của ngày/ tháng/ cuộc đời tôi
my life
225 what’s the deal (with sth) (informal) chuyện gì đang xảy ra (với cái gì)

226 laundry room phòng giặt


227 pay the price for sth trả giá cho việc gì
228 make do dùng tạm (vì thiếu-> dùng thứ kém chất lượng hơn), tạm
thời không dùng cái gì (vì hết)
229 isn’t any help chẳng giúp được gì
230 poke around (informal) rà soát, lùng sục tìm cái gì
231 get bent out of shape (informal) tức giận
232 talk forever nói mãi không thôi
233 get into sth tham gia cái gì
234 a heated debate một cuộc tranh luận nảy lửa
235 throw up nôn
236 stand on one’s head trồng cây chuối
237 battery dies hết pin
238 make a run for it chuồn đi
239 vending machine máy bán lẻ tự động (vendor: người bán hàng rong)
240 be broke rỗng túi
241 send away for sth mua hàng qua thư, bằng cách viết thứ muốn mua + đính
kèm tiền
242 count on sth trông chờ vào cái gì
243 get sb out of sth giúp ai thoát khỏi cái gì
244 grow up lớn lên
245 follow the instructions làm theo hướng dẫn
246 a breeze (informal) dễ như ăn kẹo (~a piece of cake)
247 show up đến nơi
248 so long (informal) goodbye
249 get stuck on sth bị kẹt ở đâu
250 get away with sth thoát tội gì
251 report card phiếu báo điểm
252 intercept ngăn chặn
253 get/ be in trouble gặp rắc rối
254 ask sb to come over mời ai đến nhà
255 sb be around ai đó ở đây
256 tag along with sb (informal) bám càng, bám theo ai
257 catch you later (informal) goodbye
258 a surefire way (informal) một cách chắn chắn thành công
259 make money kiếm tiền
260 for some reason vì lí do nào đó
261 mess sth up làm hỏng, sai cái gì
262 no good (informal) vô giá trị
263 call a lot of attention to oneself gây quá nhiều sự chú { vào bản thân
264 call out hò lên
265 regular khách quen
266 pull sb’s leg (informal) lừa
267 flunk a test (informal) trượt bài kiểm tra
268 be out cold bất tỉnh
269 sugar/ drug withdrawal khoảng thời gian cai đường/ thuốc phiện -> gặp các triệu
chứng

270 could use sth cần cái gì đó


271 more or less gần như là
272 keep an eye on sb để mắt đến ai đó
273 be in trouble gặp rắc rối
274 put a stop to sth ngừng việc gì
275 a head start lợi thế xuất phát trước
276 be traced back to lần ra nguyên nhân là
277 do sth once and for all làm cái gì dứt điểm
278 pretty much (informal) gần như
279 stay still không động đậy
280 if that’s what it takes nếu cần thiết
281 before i know it từ lúc nào không biết
282 catch sb red-handed bắt quả tang
283 when it comes to khi liên quan đến
284 give sb a piece of your mind (informal) chỉ trích, trách móc ai đó
285 cut sb off ngắt lời ai
286 make a run for it chạy biến
287 confront sb đối chất ai đó, chất vấn ai đó về việc họ làm sai
288 throw a party (informal) mở tiệc
289 the highlight of điểm quan trọng/ thú vị/ đặc biệt của
290 make a fool of yourself làm trò hề
291 so far cho đến giờ
292 turn in nộp
293 weasle out of (informal) trốn tránh việc gì
294 sb’s number is up (informal) vận may đã hết
295 be coming up sắp diễn ra
296 bachelor đàn ông độc thân
297 in style ăn mặc phong cách
298 scrape together some money gom một ít tiền
299 pretty much (informal) almost
300 blow away a chance làm mất cơ hội
301 be in a pinch gặp tình huống khó khăn, trường hợp bất đắc dĩ
302 be out of sth hết sạch cái gì
303 go through sth lục, rà soát cái gì
304 turn sth upside down lục tung chỗ nào lên (để tìm đồ)
305 get one’s revenge trả được thù
306 take one’s anger out on sb giận cá chém thớt
307 mind one’s own business không làm phiền, chõ mũi vào việc của người khác

308 walk up to sb tiến tới ai đó


309 bad word từ ngữ tục tĩu
310 take forever rất mất thời gian, rất lâu
311 get sb’s attention khiến ai đó chú { đến mình
312 get sb to do sth (informal) thuyết phục ai làm gì
313 throw sb khiến ai đó bối rối
314 go back to your work/ tiếp tục làm việc/ câu chuyện
conversation
315 have a green light to do sth được phép làm gì
316 should’ve known đáng nhẽ nên biết là
317 tell on sb (informal) hớt lẻo về ai đó
318 not get you anywhere sẽ chẳng giúp gì cho bạn
319 solve a problem giải quyết một vấn đề
320 come up with sth nghĩ ra cái gì
321 the idea behind sth { tưởng đằng sau cái gì
322 work out great mang lại kết quả tuyệt vời
323 must’ve done sth hẳn là đã làm gì
324 there’s no way không có chuyện
325 not an option là chuyện không thể
326 argue back and forth nói qua nói lại
327 chime in (informal) góp {, đồng tình
328 get out of sth thoát không phải làm gì
329 pull up (xe) dừng lại
330 that’s a relief đỡ được một mối lo, nhẹ cả người
331 break free thoát ra, vùng ra
332 have a iron grip nắm rất chặt
333 not on board with không đồng tình với
334 the needy người nghèo
335 make a big deal of làm ra vẻ quan trọng
336 do good deeds làm việc tốt
337 be private about sth giữ cái gì trong lòng, không nói ra
338 make sense có lý
339 go that route bắt chước làm điều đó
340 have it made được sắp đặt để có thứ mình muốn/ thành công
341 keep sb entertained giữ cho ai đó vui vẻ giải trí
342 baby sb cưng chiều ai đó, đối xử như với trẻ con
343 throw a (temper) tantrum (trẻ em) quậy phá, khóc nhè, dỗi… để đòi cái gì
344 lean over to sb ngả người về phía ai đó
345 lost it (informal) nổi điên
346 considering the circumstances xét theo tình huống lúc đó
347 not take long for sb to do sth không mất nhiều thời gian để ai đó làm gì (thường nói về
việc xấu)
348 find a loophole tìm ra kẽ hở (của luật, quy định,…)
349 pick up (informal) học lỏm
350 do sth left and right làm cái gì loạn cả lên (làm nhiều)
351 up the ante nâng cao yêu cầu
352 keep from doing sth tránh, ngăn điều gì không xảy ra
353 go bankrupt phá sản
354 come up with nghĩ ra
355 every once in a while sometimes
356 let loose xả một tràng
356 be on sb’s case (informal) liên tục chỉ trích ai đó
356 enrol in ứng tuyển vào trường lớp nào
356 sign up for đăng k{
356 soccer/ volleyball tryout buổi tập thử để tham gia đội thể thao nào
360 line up xếp hàng
361 take sth seriously nghiêm túc với việc gì
362 win out đạt chiến thắng cuối cùng
363 have better things to do than có nhiều việc hay ho để làm hơn là…
364 have nothing to do with chả liên quan gì tới
365 water cooler bình nước lạnh (thường đặt ở các văn phòng để nhân viên
dùng)
366 hang sb out to dry (informal) để mặc ai đó gặp rắc rối
367 appreciate coi trọng, đánh giá cao
368 pick sb up đón ai đo
369 think of sth nghĩ ra cái gì
-> think of another angle: nghĩ ra một góc nhìn khác vào
vấn đề
370 go through sth lục cái gì để tìm đồ
371 be out of sth hết sạch cái gì
372 for a while được một thời gian
373 walk by đi ngang qua
374 pay the price for doing sth trả giá cho việc làm gì
375 do your laundry giặt quần áo
376 run out of options hết lựa chọn, không còn lựa chọn nào khác
377 be looking forward to sth mong chờ điều gì
378 be down in the dumps không vui, chán nản
379 have a sleepover Tổ chức tiệc ngủ (a party for children or young people
when they spend the night at sb’s house)
380 come along đi cùng
381 get your attention thu hút sự chú { của bạn
382 overhear nghe lỏm
383 the opportunity of a lifetime cơ hội ngàn năm có một
384 brag about sth khoe khoang về cái gì
385 be out of bounds (bóng) ra khỏi sân
386 sure enough y như rằng, như dự đoán
387 pull your leg (informal) lừa ai đó
388 drop you off đưa bạn đi đâu
389 be in for sth sắp phải trải nghiệm điều nghì tồi tệ
390 sneak out lẻn rời đi
391 crash sb’s party tham dự bữa tiệc mà bạn k được mời
392 slumber party tiệc ngủ
393 could’ve done sth đáng nhẽ đã có thể làm gì
394 excuse yourself xin phép rời đi
395 pick you up đón bạn
396 get sth over with làm cho xong việc gì
397 get into a fight lao vào đánh nhau
398 sneak up on sb rón rén, lén lút tiến gần ai
399 that’s enough for me thế là đã quá đủ với tôi, không thể chịu thêm nữa
400 pitch black tối đen như mực
401 curl up in a ball cuộn tròn người
402 turn out hóa ra
403 stick around (informal) nán lại
404 in a nutshell một cách ngắn gọn
405 passenger seat ghế cạnh tài xế
406 lean forward rướn, ngả, trườn người lên
407 back seat ghế sau
408 honk the horn bấm còi
409 give you a dirty look lườm bạn
410 on the way home/ to school/ to trên đường về nhà/…
work
411 do errands làm việc linh tinh
412 not be in a hurry làm tà tà, chậm, không vội vàng
413 deal with sb đối phó với ai
414 practical joke trò chơi khăm
415 fall for sth (informal) bị lừa
416 feel like doing sth thích làm gì, có hứng làm gì
417 learn your lesson rút kinh nghiệm
418 bend over cúi xuống
419 pick sth up nhặt cái gì lên
420 put some thinking into sth dùng não để làm việc gì
421 get out of hand quá đà, không kiểm soát được nữa
422 be up to sth (informal) { đồ làm gì
423 have a hard time doing sth thấy khó khăn khi làm gì
424 get distracted bị phân tâm
425 be in a sour mood tâm trạng tệ
426 cheer sb up làm ai vui lên
427 pelt sb with sth ném ai đó bằng cái gì
428 get over it vượt qua điều đó
429 blow an opportunity vuột mất cơ hội (ở đây chơi chữ “blow”- thổi )
430 take a break nghỉ ngơi
431 a bid for sth nỗ lực đạt điều gì
432 an undefeat season: một mùa bất bại
433 in my defense để bào chữa, giải thích
434 come out ra mắt, bắt đầu bán
435 count on sb to do sth trông chờ ai đó làm gì
436 get a kick out of sth hứng thú với cái gì
-> get on an exercise kick: hứng thú với việc tập thể thao
437 deck out ăn diện
438 duplicate prints các bản sao
439 come up with sth nghĩ ra cái gì
440 put a little space between a giữ khoảng cách giữa A và B, tránh đụng mặt nhau
and b
441 usher người soát vé, dẫn vào chỗ ngồi ở rạp chiếu phim, nhà
hát, đám cưới…
442 a crew cut tóc đầu đinh húi cua
443 can’t believe my eyes không thể tin vào mắt mình
444 light sth on fire đốt cái gì đó
445 be impressed with sth bị ấn tượng với cái gì
446 strike up a conversation bắt đầu nói chuyện
447 juvenile delinquent người trẻ phạm tội
448 not a stretch to do sth không khó để làm gi
449 be in the best/ foul mood có tâm trạng tuyệt nhất/ tồi tệ

450 read up on sth tìm hiểu kĩ lưỡng về cái gì


451 sign sb up đăng k{ cho ai
452 whip sb into sth (phr V) nhanh chóng khiến ai trở nên như nào
-> WHIP ME INTO SHAPE: nhanh chóng khiến tôi vào
khuôn khổ
453 school break kì nghỉ ko phải đi học
454 not last a day không chịu được dù chỉ một ngày, nhấn mạnh bạn ko hơp
với môi trường nào
455 single sb out cô lập ai đó
456 be concerned with sth lo lắng về cái gì
457 i need my privacy tôi cần sự riêng tư của tôi
458 emergency trường hợp khẩn cấp
459 be broadcast được phát sóng
460 war zone chiến trường
461 hold it nhịn (đi vệ sinh)
462 air freshener máy lọc không khí
463 from that point on kể từ đó trở đi
464 pull sth off (informal) làm thành công việc gì
465 change one’s mind đổi {
466 talk some sense into sb thuyết phục ai đó (làm điều đúng đắn)
467 not of any help chả giúp được gì
468 military academy học viện quân sự
469 boy scout hướng đạo sinh
470 that’s a relief nhẹ cả người
471 get sb off your back (informal) thoát khỏi sự quấy rầy của ai đó
472 it’s about time đã đến lúc
473 get some respect from sb khiến ai đó tôn trọng mình
474 community service projects các dự án cộng đồng
475 the trick is cái khó là
476 find out about sth tìm ra thông tin về cái gì
477 AT THE LAST SECOND vào phút chót
478 DO STH FOR A CHANGE làm gì đó để đổi gió
479 PUT STH ON đeo/ mặc cái gì
480 FLIP THROUGH STH lật nhanh, xem qua sách, báo….
481 TALK SB OUT OF STH thuyết phục ai đó không làm gì
482 SETTLE ON STH chốt cái gì
483 CARVE A BLOCK OF WOOD khắc, tạc một khúc gỗ thành hình gì
INTO STH
484 HAVE TROUBLE WITH STH gặp khó khăn, rắc rối với cái gì
485 MAKE THE RIGHT CALL/ MOVE có lựa chọn/ bước đi đúng đắn
486 CHECK STH OFF YOUR LIST hoàn thành việc gì (sau đó tích vào danh sách việc cần
làm)
487 TURN STH UPSIDE DOWN lộn ngược cái gì
488 HAND STH IN nộp cái gì đó
489 BELIEVE IT OR NOT tin hay ko tùy bạn (dùng với việc khó tin)
490 MACHO STUFF những việc thể hiện sự nam tính
491 BLOW SB AWAY (informal) khiến ai đó cực kì ấn tượng

492 AS SICK AS A DOG ốm nặng


493 MOTHER’S DAY ngày của mẹ
494 ASK SB TO DO STH nhờ ai làm gì
495 TAKE SB TO SOMEWHERE đưa ai đi đâu
496 GET SB STH mua/ lấy cho ai cái gì
497 RECOVER FROM STH hồi phục từ bệnh/ chuyện không hay gì
498 DO SB A FAVOR help sb (out)
499 HOMEMADE GIFT quà tặng tự chế
500 COUPON phiếu giảm giá/ quà tặng
-> CHORE COUPON: phiếu làm việc vặt => ở đây Greg
làm tập phiếu có ghi các việc như “rửa xe free” để tặng bố
501 LAWN MOWING xén cỏ
502 WORK OUT WELL/ GREAT/ tiến triển tốt/ tuyệt vời/ tệ
BADLY
503 GIFT OBLIGATION nghĩa vụ tặng quà
-> TAKE CARE OF GIFT OBLIGATION: hoàn thành
nghĩa vụ tặng quà
504 CASH IN đổi ra tiền => ở đây hiểu là sử dụng các “coupons làm việc
vặt” mà Greg tặng
505 POLISH đánh bóng
506 SILVERWARE các đồ bạc (như dao, dĩa, đĩa, thìa…)
507 RUN OUT OF TIME hết thời gian
508 PIGGYBACK ON dùng ké, hưởng ké
509 HAVE A DO-OVER (informal) làm lại để đền bù / cải thiện cái gì
510 STUDY UP ON STH (informal) nghiên cứu cái gì
511 SHOW OFF (informal) thể hiện
512 JUMP AT AN OFFER sẵn sàng chấp nhận đề nghị gì
513 A “BONDING” EXPERIENCEE một trải nghiệm giúp mọi người thân thiết nhau hơn

514 MATERNITY DRESS váy bà bầu


515 TAKE ADVANTAGE OF THE chớp thời cơ
SITUATION
516 LOCK YOURSELF IN tự nhốt mình ở đâu -> lock myself in the bathroom: vào
SOMEWHERE nhà vệ sinh và khóa trái cửa
517 GET SB BACK/ GET BACK AT SB trả đũa ai đó
518 BE EVEN Hòa
519 IF THERE’S ONE THING I’VE có một điều tôi học được từ…., đó là….
LEARNED…, IT’S THAT…
520 LET IT GO cho qua, bỏ qua
521 FOR THE NIGHT/ WEEK/ MONTH (làm gì) hết cả đêm/tuần/tháng
522 THE WHOLE POINT OF điểm mấu chốt, điều quan trọng nhất của
523 PULLOUT COUCH/BED/TABLE ghế bành/giường/bàn gập, có thể gấp lại khi ko dùng
524 GET READY FOR chuẩn bị sẵn sàng để làm gì
525 POUND ON THE DOOR đập cửa rầm rầm
526 MAKE A RACKET (informal) làm ầm ầm, gây ồn
527 SAVE MYSELF THE để tránh bị xấu hổ
EMBARRASSMENT OF
528 A JUNK-FOOD ADDICT người nghiện thức ăn nhanh
529 WEDGE YOURSELF BETWEEN A len người vào giữa A và B
AND B
530 SUCK IT UP (informal) cố mà chịu đựng
531 CHANGE YOUR MIND đổi ý
532 AT THIS POINT đến nước này
533 NOT BOTHER TRYING/ DOING ko thèm cố/ làm gì (vì làm hay ko cũng ko thay đổi đc kết
STH quả)
534 MAKE A PLAY FOR SB/ STH cố gắng tán ai đó hoặc chiếm cái gì đó (đôi khi bằng cách
lập kế hoạch cẩn thận)
535 MILITARY ACADEMY học viện quân sự
536 WORK UP THE NERVE TO DO gom dũng khí để làm gì
STH
537 SHAKE HANDS bắt tay
538 MAKE YOUR MOVE hành động
539 GET THE CONVERSATION bắt chuyện
STARTED -> use sth to get the conversation started: lấy cái gì làm cớ
để bắt chuyện
540 STAY OFF STH tránh xa cái gì
541 RETURN STH TO WHERE IT trả cái gì về chỗ cũ
BELONGED
542 SNEAK INTO lẻn vào đâu
543 DIAL SB’S NUMBER quay số ai
544 STAY PERFECTLY STILL giữ yên ko động đậy
545 THE SECOND ngay khi
546 GIVE SB A HEART ATTACK khiến ai đau tim

547 SCARE THE LIVING DAYLIGHTS khiến ai đó sợ hết hồn


OUT OF SB
548 SLAM THE DOOR đóng sầm cửa
549 TIME GOES BY/ PASSES/ thời gian trôi
ELAPSES
550 MAKE A PHONE CALL gọi điện
551 PICK UP THE PHONE nhận điện
552 HAVE A HABIT OF DOING STH có thói quen làm gì
553 IN THE FIRST PLACE lúc đầu
554 HOLD YOUR BREATH nín thở
555 WAIT FOR STH TO BE OVER đợi cái gì kết thúc
556 BE ON THE OTHER END OF THE ở đầu kia điện thoại
LINE
557 GET INTO A CONVERSATION nói chuyện
558 THE CONVERSATION TURNS TO chủ đề cuộc nói chuyện chuyển sang về ai/ cái gì
SB/ STH
559 OFFICIALLY GIVE UP chính thức bỏ cuộc
560 OVERHEAR vô tình nghe được
561 A LIGHTBULB GOES ON OVER tôi chợt nảy ra ý tưởng
MY HEAD
562 GET A RIDE HOME FROM SB đi ké xe ai đó về nhà
563 LIP GLOSS son bóng
564 CONTACT LENSES kính áp tròng
565 BACKUP dự phòng
-> backup plan: kế hoạch dự phòng
566 AS BLIND AS A BAT như bị mù
567 CAVEMAN người tiền sử
568 DITCH SB (informal) bí mật bỏ mặc ai đó, rời đi mà ko nói bạn đi đâu
vì ko muốn họ đi theo
569 DO STH THE FIRST CHANCE làm cái gì ngay khi có cơ hội
YOU GOT
570 HURT MY CHANCES làm giảm cơ hội của tôi
571 POTTY TRAINED dạy ngồi bô/ đi vệ sinh (để ko phải đeo bỉm nữa)
572 PULL UP dừng xe
573 SCOPE OUT nhìn (để đánh giá xem thế nào)
574 SPOT phát hiện
575 PAIR UP xếp thành cặp
576 MAKE MY WAY SOMEWHERE đi tới chỗ nào
577 GET AROUND di chuyển
578 HUG THE WALL bám vào tường
579 TAKE FOREVER mất rất nhiều thời gian
580 SPEED THINGS UP tăng tốc
581 GET RUN OVER bị đâm, bị xe cán
582 TIME RUNS OUT/ RUN OUT OF hết thời gian
TIME
583 TAKE A SHORTCUT đi lối tắt
584 SAY STH SMOOTH nói cái gì đó một cách khéo léo, tự tin
585 BE IN THE MOOD FOR DOING có hứng làm gì
STH
586 NOT WORTH MY TIME không đáng để tốn thời gian
587 HAVE STH WRONG WITH THEM có vấn đề gì đó (về thần kinh, sức khỏe…)
588 BE OFFICIALLY DONE WITH chính thức từ bỏ cái gì đó
STH
589 THERE’S NO POINT IN SB chả có lí do gì để ai đó làm gì
DOING STH
590 STICK AROUND nán lại đâu đó
591 BE IN A GOOD MOOD có tâm trạng tốt
592 HAND STH AROUND chuyền cái gì cho nhiều người xung quanh
593 YEARBOOK lưu bút
594 FLIP THROUGH THE PAGES lật nhanh các trang
595 STOP (DEAD) IN MY TRACKS dừng lại đột ngột (vì sợ/ shock)
596 TAKE HER UP ON HER OFFER chấp nhận đề nghị của cô ấy
597 THE WAY I SEE IT (informal) I think
598 DO HIM A FAVOR giúp đỡ anh ta
599 GET HIS HEART STOMPED khiến trái tim anh ta tan vỡ (stomp: dậm chân mạnh)
600 GET OUT OF STH thoát khỏi cái gì
601 BE SORE OVER STH (informal) bực mình, hằn học vì chuyện gì
602 TRY OUT FOR THE JOB thử việc
603 TURN HIM DOWN không nhận anh ta vào làm việc
604 HAVE SB DO/ DOING STH khiến, thuyết phục ai đó làm gì
605 LINE UP xếp hàng
606 TAKE TURNS lần lượt
607 GO FIRST làm trước
608 GET HIM OUT OF THIS cứu nguy anh ấy
SITUATION
609 OWE ME BIG-TIME (speaking) nợ tôi ơn lớn, ghi nhớ ơn của tôi
610 ASK ME FOR A FAVOR nhờ tôi
611 SPARE MYSELF THE SHAME để không phải chịu sự xấu hổ
612 POKE AROUND (informal) lục tung để tìm đồ
613 RIP IT OPEN xé tung nó ra
614 THINGS ARE ABOUT TO GET mọi thứ sắp trở nên rắc rối, sắp có chuyện
REAL COMPLICATED
615 FIND YOURSELF STH tình cờ tìm thấy cái gì
616 BRAND-NEW mới tinh
617 HAND STH OVER đưa cái gì
618 COUGH STH UP (informal) xì cái gì ra
619 LAND rơi xuống đâu, đáp xuống
620 WOULD’VE + PII đáng nhẽ đã có thể làm gì
-> WOULD’VE BEEN ABLE TO DO IT: đáng nhẽ đã có
thể làm điều đó
621 CALL ATTENTION TO MYSELF thu hút sự chú ý về phía tôi
622 GET STH ON TAPE quay lại được cái gì
623 THIS TIME AROUND lần này sẽ thay đổi
624 TURN OUT hóa ra
625 BAIL SB OUT cứu nguy ai đó
626 WAS SUPPOSED TO đáng nhẽ phải làm gì
627 EVERY ONCE IN A WHILE thi thoảng
628 I COULDN’T BELIEVE MY EARS tôi không thể tin vào tai mình
629 PAY SB BACK trả ơn/ trả đũa ai đó
630 CHANGE YOUR MIND đổi ý
631 ON YOUR WAY (TO trên đường đi đâu
SOMEWHERE):
632 KNOCK ON SB’S DOOR gõ cửa nhà ai đó
633 ANSWER THE DOOR mở cửa (để xem ai rung chuông/ gõ cửa)
634 CLUELESS chả biết gì
635 FOR A WHILE một lúc
636 KICK SB OUT OF THE HOUSE đá ai ra khỏi nhà
(informal)
637 GRAB (informal) mua
638 WALK UP TO SB tiến gần tới ai
639 INTRODUCE YOURSELF tự giới thiệu bản thân
640 MOVE IN chuyển tới
641 COME UP WITH nghĩ ra
 COME UP WITH A PLAN: nghĩ ra một kế hoạch
642 WORK OUT NICE/ BADLY diễn ra tốt đẹp/ tồi tệ
643 THINGS ARE GOING MY WAY mọi thứ diễn tiến theo ý tôi
644 IT’S ABOUT TIME (informal) cuối cùng cũng xảy ra, đáng nhẽ nên làm từ
trước
645 CATCH A BREAK nghỉ ngơi
646 CORNY (informal) lãng xẹt
647 BE OUT OF STH hết sạch cái gì

You might also like