Professional Documents
Culture Documents
1 the last/ final straw | the straw giọt nước làm tràn li.
that breaks the camel’s back
Thường dùng ở dạng ngắn gọn như 2 cụm đầu. Về mặt
nghĩa, tưởng tượng hình ảnh con lạc đà thồ đống rơm rất
to, đã ở giới hạn chịu đựng của nó, và chỉ cần thêm 1 sợi
rơm nữa -> lưng nó sẽ gãy.
2 be supposed to do sth (theo luật lệ, tục lệ, quy tắc) đáng ra là phải làm gì
11 stuff one's face (with sth) (informal) ăn một đống (cái gì)
12 give up từ bỏ
13 for good (informal) forever
14 a pity (spoken) một điều đáng tiếc
15 mess up mắc lỗi
16 so far cho đến giờ
17 make progress tiến bộ
18 make a good point đưa ra 1 { kiến hơp l{, nói ra một điều hoàn toàn đúng
19 give sth a try thử làm cái gì đó (chú { “try” ở dạng danh từ)
20 go without sth/ doing sth sống mà không dùng/ làm cái gì (thường là một thứ rất
cần thiết, thói quen khó bỏ
He’s gone about 3 days without eating any
chocolate: bố đã không ăn tí sô cô la nào
trong 3 ngày
21 the other day hôm nọ
22 make a mistake mắc lỗi
23 for real (informal) làm thật, là sự thật
24 come up with nghĩ ra ({ tưởng, kế hoạch)
25 let me (just) say phải nói là (để dẫn 1 thông tin quan trọng)
26 in fact thật ra thì (trước 1 thông tin gây ngạc nhiên)
27 might’ve been chắc hẳn là phải (để đoán quá khứ)
28 miss out on sth bỏ lỡ cái gì
29 strike out (informal) thất bại
30 be in for sth chuẩn bị phải trải qua một cái gì đó tệ
31 get a jump-start on sth có khởi đầu thuận lợi, nhanh chóng thành công trong lĩnh
vực gì
32 the closest thing to sth giống với cái gì đó nhất
-> The closest thing I got to a toy was a present from
Uncle Charlie: cái mà tôi nhận được có vẻ giống với 1 món
đồ chơi nhất là món quà của chú Charlie.
33 put away sth cất đồ đi
34 do one’s laundry giặt đồ
35 pick sth up nhặt cái gì đó lên
36 speak up lên tiếng
37 from now on từ giờ trở đi
38 end up kết cục là, cuối cùng thì
39 put in a lot of effort doing sth bỏ ra rất nhiều công sức làm gì
40 butter sb up (informal) nịnh bợ ai đó
41 sth pays off được đền đáp
-> I thought it would pay off on Christmas: tôi cứ tưởng tôi
sẽ được đền đáp vào giáng sinh
42 make it through + time xoay sở vượt qua khoảng thời gian nào
43 run out of sth hết sạch cái gì
44 bus stop điểm dừng xe bu{t
45 street sign biển báo
46 bus route tuyến bu{t
47 come up with sth nghĩ ra
48 make it to somewhere đến được đâu
49 pass by đi ngang qua
50 have an effect on sb có ảnh hưởng tới ai
51 over time qua thời gian
52 all you have to do is tất cả những gì bạn phải làm là (hàm { rất dễ)
53 speaking of sth/ sb nhân tiện nói đến cái gì/ ai
54 score a victory (informal) đạt thành công, chiến thắng
55 call on sb (formal) gọi, triệu tập ai đó
56 get sick of sb/ sth (informal) quá nản, mệt mỏi với ai/ cái gì
57 send sb off to somewhere gửi ai đó đi đâu (trường học, bệnh viện, quân đội,…)
58 would’ve done sth hẳn đã làm gì (phỏng đoán quá khứ)
59 turn into trở thành
60 get credit for doing sth được khen vì làm gì
61 stick with sb (informal) bám theo ai đó
62 go in one ear and out the other (informal) vào tai này ra tai kia, nước đổ lá khoai
63 phys ed (informal) physical education, môn thể dục
64 sneak off trốn ra ngoài
65 sure enough đúng như dự đoán
66 pass sth on to sb chuyển, truyền cái gì cho ai
67 cross one’s fingers đan ngón tay vào nhau
68 get off to a good start khởi đầu suôn sẻ, thuận lợi
69 time + into sth bao nhiêu lâu từ khi bắt đầu.
-> a couple of days into summer vacation: vài ngày sau khi
kz nghỉ hè bắt đầu
70 sleep through sth ngủ xuyên cả cái gì -> sleep through the whole summer:
ngủ xuyên hết mùa hè
71 fall for sth (informal) bị cái gì lừa
72 set the alarm clock ahead đặt báo thức sớm
73 make a big racket (informal) làm ầm ầm
74 the next thing i knew (informal) từ lúc nào không biết