Professional Documents
Culture Documents
T Vi Phân Lo I
T Vi Phân Lo I
KIM HẠC | 1
TỬ VI PHÂN LOẠI
(TÁC GIẢ KIM HẠC)
Mục lục
1. Hỏa Tai
2. Phạm Pháp - Hình Tù
3. Hoả Nạn Khác: Sét - Điện
4. Hiếm Muộn – Tuyệt Tự
5. Ác Thú
6. Té Ngã
7. Thủy Nạn
8. Yểu Vong
9. Tự Vẫn
10. Bị Giết – Ám Sát
11. Hình Khắc – Bất Hòa
12. Góa Bụa – Cô Đơn – Bị Ruồng Bỏ
13. Nghèo hèn – Vất vả – Đói khổ
14. Hung Ác – Sát Nhân – Trộm Cướp
15. Bị Trộm – Cướp
16. Chết – Bất Đắc Kỳ Tử
17. Điền Sản- Nhà Cửa
18. Phá thai - Sẩy thai - Sát con
19. Con Nuôi - Con Riêng - Dị bào
20. Ly Dị
21. Buồn Phiền - Đau Buồn - Lo Lắng
22. Vui Vẻ - May Mắn
23. Dâm Đãng - Đa Dâm - Ngoại Tình - Loạn Luân
24. Đứng Đắn – Nết Na
25. Phá Sản – Tán Tài – Hao Tán
26. Bị Hiếp Dâm – Hiếp Dâm – Thất Trinh
27. Đau Mắt – Chột – Mù
28. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung
29. Ung Thư - Ác Tật
30. Lao – Phổi – Phong Cùi
31. Hoa Liễu – Giang Mai
32. Tổng Quát
2 | TỬ VI PHÂN LOẠI
1. Hoả Tai
8. Hoả - Mộc
Phỏng nước sôi, phỏng lửa, bị tạt axít
KIM HẠC | 3
bị hoả thiêu, chết cháy
4 | TỬ VI PHÂN LOẠI
2. Hình Tù (Phạm Pháp)
1. Tuế - Hổ - Phù
Nếu có thêm Liêm – Hình / Liêm – Tham hạn càng nặng
3. Hổ - Phục
Hay đau yếu
4. Âm - Hoả / Linh
Hạn: Đau yếu, kiện cáo
5. Kỵ - Phục - Tuế
Bị thù hằn – lo lắng vì sợ mưu hại
KIM HẠC | 5
Kiện tù. Ám sát
17. Liêm, Tham (Dần / Thân) - văn xương đồng cung hay Tham -
xương (Dần / Thân)
Hình tù hay lưu đày
27. Thiên Di: Quan phù giáp Hình - Sát gặp hạn Thái Tuế
Hình tù - bị ám sát - ám hại kẻ khác - kẻ khác ám hại
6 | TỬ VI PHÂN LOẠI
31. Tuế - Hình (hay Tuế - Hình tại Dậu)
Tai bay vạ gửi
32. Hổ - Phù
Kiện - giam cầm
34. Mệnh: Quan phù (Tuất) hạn ngộ Thái Tuế Quan Phù
Hình tù, kiện cáo
44. Kình - Hình (Ngọ) hay Kình - Hình - Thất Sát - Kiếp
Tù hay chết, nếu thêm lục sát đi đến chết x.#71
KIM HẠC | 7
46. Xương - Khúc - Liêm - Kình - Đà
Tù tội - tai nạn - chết, nếu hạn xấu
48. Phá - Không - Kiếp đồng cung hay Phá - Hình - Không - Kiếp
Tù đày, đánh đập - Âu đả, bị giam cầm, đánh đập
56. Quan Lộc: Hình - Liêm - Sát hay đại / tiểu hạn trùng phùng
Tù tội
60. Mệnh: Thất Sát - Kình - Linh đồng cung hạn: ngộ Bạch Hổ
Hình tù, phạm pháp
8 | TỬ VI PHÂN LOẠI
61. Xương - Khúc - Phá (Dần)
Phạm pháp - tù tội
68. Xương - Khúc - Liêm (Tỵ / Hợi - Sửu / Mùi - Mão / Dậu)
Như #14 _ ngoài ra: yểu
KIM HẠC | 9
Nếu công thức có Th. Hình có thể bị đánh đập. Phần hình tù này
thiếu các sao: Tang - Hoả / Linh v.v...
10 | TỬ VI PHÂN LOẠI
3. Hoả Nạn Khác: Sét - Điện
6. Hoả / Linh - Hình - Việt - Phi liêm hay Liêm - Việt - Hoả / Linh
- Hình
Sét - Súng, đao thương - điện
KIM HẠC | 11
Bị điện giật (chết), bị sét đánh
12 | TỬ VI PHÂN LOẠI
4. Hiếm Muộn – Tuyệt Tự
1. Phúc: Cô - Quả
Đàn ông có cô ở cung Phúc - Hiếm con
Đàn bà có quả ở Phúc - Hiếm con
4. Mệnh: Vũ khúc
Hiếm con và cô độc
16. Đà - Kỵ
KIM HẠC | 13
Muộn con
14 | TỬ VI PHÂN LOẠI
33. Mệnh: Bạch Hổ
Hiếm hay không con
KIM HẠC | 15
5. Ác Thú Cắn
2. Đà - Kình - Kỵ
Chó cắn
3. Hổ - Kình
Thú dữ cắn nguy hiểm
4. Hổ - Kình / Đà
5. Hổ - Kình / Đà - Kỵ
7. Hổ - Đà - Kỵ - Kình (nhận)
Ác thú, cọp
8. Hổ - Đà - Hình
11. Hổ - Tham
16 | TỬ VI PHÂN LOẠI
Tứ Mộ có Cự Kỵ Đà Hổ thì bị thú cắn - xe cộ
24. Hổ - Đà - Kỵ
Bị chó dại cắn
KIM HẠC | 17
6. Té Ngã
3. Tang - Điếu hay Tang - Điếu - Tuế hay Điếu - Tang - Hình
Tang Điếu Tuế = Té ngã, xe cộ - Té ngã - Tai nạn xe cộ - Bệnh -
Tang chế
4. Tang - Riêu
Té đau có thương tích (coi lại)
12. Hoả - Tuế - Hình - Đại hao - Tiểu hao hay Không - Kiếp
Té bị thương nặng - có thể chết
18 | TỬ VI PHÂN LOẠI
Té có thể chết
KIM HẠC | 19
7. Thuỷ nạn - Chết đuối
1. Cự - Kỵ đồng cung
Chết về sông nước _ nhất là Cự cư Thìn / Tuất. Ngoài ra thất
trinh hay bị chết đuối hụt!
2. Thân: Cự - Kỵ
Chết về sông nước _ nhất là Cự cư Thìn / Tuất. Ngoài ra thất
trinh hay bị chết đuối hụt!
3. Cự - Tham - Riêu
4. Kỵ - Tham - Riêu
13. Hạn tại (Thìn / Tuất) phùng Tham - Vũ - Tang (hổ) - Tuế
20 | TỬ VI PHÂN LOẠI
21. Lưu Hà - Địa kiếp đồng cung
22. Liêm - Hỏa đồng cung hay Phá - Liêm - Hỏa đồng cung
29. Xương - Khúc (Tân / Nhâm / Kỷ sinh nhân) hạn (Thìn / Tuất)
KIM HẠC | 21
43. Thiên Đồng - Hình - Kỵ
22 | TỬ VI PHÂN LOẠI
66. Long trì - Mộc - Không - Kiếp
KIM HẠC | 23
8. Yểu Mạng (Bần yểu)
24 | TỬ VI PHÂN LOẠI
9. Chết
KIM HẠC | 25
10. Bị Giết - Ám Sát – Ám Hại
26 | TỬ VI PHÂN LOẠI
Bị mưu sát – check lại.
KIM HẠC | 27
29. Tướng – Tử - Tuyệt – Binh
Chết trận vì súng đạn.
28 | TỬ VI PHÂN LOẠI
11. Hình Khắc – Bất Hòa
(Xem thêm Góa Bụa / Cô Độc)
2. Kình – Âm / Dương
Trai khắc vợ - Gái khắc chồng.
4. Cô – Quả
Cô khắc
KIM HẠC | 29
15. Âm / Dương ngộ Hỏa – Linh – Kỵ - Cô / Quả
Khắc Mẹ / Cha.
30 | TỬ VI PHÂN LOẠI
12. Góa Bụa – Cô Đơn – Bị Ruồng Bỏ
3. Quả - Kỵ - Tuế
Bị thất sủng - Ruồng bỏ.
KIM HẠC | 31
15. Phá Quân Tí / Ngọ
Cô thân độc ảnh.
27. Sàt – Phá – Tham tại Phu đắc Quyền – Lộc – Xương – Khúc
+ Cô Quả
Nếu không có Cô / Quả là Mệnh phụ. Nếu có Cô / Quả thì bị góa
sớm.
32 | TỬ VI PHÂN LOẠI
29. Kình Dương – Thân / Mệnh
Tức thụ cô đơn.
KIM HẠC | 33
13. NGHÈO HÈN – VẤT VẢ – ĐÓI KHỔ
(xem thêm phần Giang Hồ, Bôn Ba, Hao Tán)
1. Tử Vi (Tôn Tinh) nhập tiện vị (Nô, Ách, Bào, v.v…) chủ nhân
lao đao
Tử Vi nhập nhược cung, đời lao lực.
12. Song Hao ngộ Tuyệt (tại Tí, Ngọ, Mão, Dậu)
Nghèo, ăn mày.
34 | TỬ VI PHÂN LOẠI
Nghèo, ăn mày. Sợ nhất là lạc vào cung Quan Lộc.
Nếu thêm Phá Quân thì càng cơ khổ.
15. Hao cư Lộc vị (Phá / Song Hao cư Quan ngộ Hình – Kỵ)
Túng thiếu.
KIM HẠC | 35
28. Kỵ ngộ Âm / Dương hãm
Bần yểu – tha phương – cô đơn, bệnh hoạn – đau mắt
30. Mệnh Hóa Kỵ giáp Kình Đà hoặc Mệnh Hóa Kỵ giáp Không
Kiếp
Vi khất cái. Tức Dương Đà giáp Kỵ - vi bại cục, bần yểu.
32. Thiên (tức Địa Kiếp) / Địa Không ngộ Đà cư Điền / Tài
Tức Kiếp Không + Đà cư Điền, Tài – nghèo hèn nhưng nếu ngộ
Tuần Triệt thì lại giàu có.
41. Lộc (Tồn) phùng lưỡng sát (Tuần / Triệt hoặc Không / Kiếp)
36 | TỬ VI PHÂN LOẠI
Lưỡng Sát = Thất Sát + Kiếp Sát . Nghèo hèn
43. Tứ Sát hãm tại Mệnh (Kình – Đà – Linh – Hỏa hoặc Kình Đà
– Không – Kiếp
Nghèo – đồ tể - làm nghề sát sinh
46. Thiên Phủ ngộ Không Vong hoặc Tài tinh (Vũ Khúc, Lộc Tồn,
v.v…) ngộ Không – Kiếp
Nghèo, vất vả, cô độc – Nhất sinh cô bần
50. Cơ – Quả
Nghèo / yểu – mạc đàm phú quý
KIM HẠC | 37
Vất vả
59. Kình – Hỏa đồng cung hạn phùng Linh – Phá – Lưu Kình
Thiếu niên tân khổ
38 | TỬ VI PHÂN LOẠI
70. Song Hao Tỵ / Hợi ngộ Sát – Hình (Sát: Kình – Đà – Không
– Kiếp)
Bất xứng ý – lao khổ tâm thần
72. Địa Kiếp (cư Mệnh) ngộ Sát – Phá – Liêm – Tham
Chung thân đói rách. Suốt đời vất vả, bệnh tật, tai họa
79. Hóa Lộc cư Tí, Ngọ, Mão, Dậu phùng Không – Kiếp
Phát bất chủ tài – Phát lên nhưng rồi phá sản liền theo hoặc
không bao giờ phát được.
Hóa Lộc hãm ư nhược địa, chủ bần hàn - cô đơn.
KIM HẠC | 39
84. Âm / Dương hãm phùng Cự Môn
Nghèo - Nhật Nguyệt tàng hung. Bất đắc chí – bất mãn – tha
phương
40 | TỬ VI PHÂN LOẠI
14. Hung Ác – Sát Nhân – Trộm Cướp
KIM HẠC | 41
16. Đế (Tử Vi) ngộ Hung đồ (Hình – Kỵ)
Tuy cát nhưng vô đạo. Xem #4.
42 | TỬ VI PHÂN LOẠI
Gian phi, trôm cắp.
43. Cư ngộ Hung / Sát (Kình Đà / Hỏa Linh / Thất Sát, Phá)
Bất nhân
KIM HẠC | 43
Sát nhân.
44 | TỬ VI PHÂN LOẠI
15. Bị Trộm – Cướp
(xem thêm Lường Gạt – Dối Trá)
1. Mệnh giáp Địa Kiếp – Thất Sát (chiếu Mệnh cũng vậy)
Bị trộm cướp, mất của.
2. Nguyệt – Đà – Kỵ (ở Hạn)
Bị trộm cướp, mất của.
3. Kỵ – Phục
Bị trộm cướp (ở Điền thì nhà bị cướp).
7. Tật Ách có: (Phục Binh) – Thất Sát – Địa Kiếp (hoặc Kiếp Sát)
Hay bị trộm cướp – Có thể không có hoặc có Phục Binh.
KIM HẠC | 45
15. Hỏa / Linh – Tuế – Kỵ – Hao – Phục + Không – Kiếp
- Nhẹ thì bị trộm cướp, cướp của phá nhà.
- Nặng thì có thể bị cướp giết chết (xem Đại Hạn tốt xấu mà
luận).
46 | TỬ VI PHÂN LOẠI
16. Chết – Bất Đắc Kỳ Tử
14. ????????
KIM HẠC | 47
16. ?????
21. Thất Sát tọa Mệnh hội Tứ Sát (Kình – Đà – Không – Kiếp)
22. Thất Sát cư (nhập hạn) Thìn / Tuất mà gốc Đại hạn xấu (đa
Sát tinh)
24. Thất Sát – Kình – Phục – Không – Hao – Hỏa / Linh – Kiếp
– Kỵ
25. Thất Sát – Song Hao cư La / Võng (nhị hạn trùng phùng)
26. ????
27.????
28.????
48 | TỬ VI PHÂN LOẠI
38. Liêm – Sát Sửu / Mùi gia Tứ Sát
39. Liêm – Phá đồng cung tại Thiên Di (ngộ Lục Sát)
42. Mệnh Liêm – Tham (Tỵ / Hợi), Hạn có Võng – Linh – Đà
44. ??????
49. ????
KIM HẠC | 49
17. Điền Sản- Nhà Cửa
5. Long - Mã
Dời nhà cửa
6. Tang Môn
Bất nghi Điền Trạch
50 | TỬ VI PHÂN LOẠI
- Có cũng có khi phải mất nhà.
26. Hoả - Linh (Sửu / Mùi) ngộ Việt – Tham - Kiếp (Điền / Tài)
Mất nhà - phá sản - bị hình thương
27. Mệnh Hoả - Linh (Sửu / Mùi) Hạn ngộ Việt – Tham - Kiếp
Mất nhà - phá sản - bị hình thương
KIM HẠC | 51
Nhà cửa ruộng vườn bán hết
41. Cự - Tang
Có nhà đất
52 | TỬ VI PHÂN LOẠI
45. Cự - Cơ cư Mão / Dậu
Có nhiều nhà lớn
48. Cơ - Vũ
Nhà đất tốt, hay canh cải
KIM HẠC | 53
60. Hình – Hao - Lực sỹ
Giữ không bền
54 | TỬ VI PHÂN LOẠI
Nhiều nhà đất to lớn
KIM HẠC | 55
18. Phá thai - Sẩy thai - Sát con
1. Tang - Hổ - Thai
Phá thai - Sẩy thai - nan sản - sanh non - khó nuôi
56 | TỬ VI PHÂN LOẠI
19. Con Nuôi - Con Riêng - Dị bào
KIM HẠC | 57
16. Mệnh / Phúc: Dưỡng
Làm con nuôi kẻ khác
58 | TỬ VI PHÂN LOẠI
20. Ly Dị
1. Mã - Tuần / Triệt
2. Mã hợp Triệt
3. Tang - Mã
KIM HẠC | 59
21. Buồn Phiền - Đau Buồn - Lo Lắng
1. Tang - Hổ
(?)
2. Tang - Mã
(?)
9. Khốc – Hư + Phượng
Đau buồn - hoạn nạn
13. Thiên Phủ ngộ Tứ Không (Tuần, Triệt, Thiên Không, Địa
Không)
Lo buồn về Thê Tử / chồng con
60 | TỬ VI PHÂN LOẠI
15. Kình - Đà - Không - Kiếp
Lắm ưu phiền
20. Cự - Kỵ
Hạn lo lắng hão huyền
KIM HẠC | 61
22. Vui Vẻ - May Mắn
2. Long - Hỷ
May mắn về thi cử, công danh - Hôn nhân, sinh đẻ v.v.
9. Long - Kỵ tứ Mộ
Phát phúc về tài quan (?)
62 | TỬ VI PHÂN LOẠI
Tính khí vui vẻ
KIM HẠC | 63
23. Dâm Đãng - Đa Dâm - Ngoại Tình - Loạn Luân
64 | TỬ VI PHÂN LOẠI
15. Đào - Riêu
Dâm đãng, có khả năng ngoại tình (Thiên Riêu)
KIM HẠC | 65
Đa dâm - đi xa. Nếu mệnh xấu thì nghèo (Gái giang hồ)
31. Âm / Dương hội Sát (Hãm) - (Lục sát hay bộ phận của sáu
Sát)
Nam đa gian đạo (Bất lương, trộm cắp)
Nữ đa dâm
42. Tướng Quân - Phá - Phục - Thai – Đào / Hồng hội Thiên Di
Dâm dục - Tư thông, bị chê cười
66 | TỬ VI PHÂN LOẠI
Tứ Không: Tuần Triệt (?)
- Dâm dật
48. Lương - Mã ngộ Không vong (Tuần, Triệt, Thiên Không, Địa
Không)
Lẳng lơ, ưa du hý, dâm
50. Mã - Cơ - Lương
Tính nết lẳng lơ, dâm
KIM HẠC | 67
58. Thiên không - Đào Hoa
Dụ dỗ (lường gạt) đàn bà con gái - Thay đổi nhân tình - Đa dâm
68 | TỬ VI PHÂN LOẠI
72. Tướng - Phục + Đào - Hồng - Hỷ
Đà bà có hoang thai, ngoại dâm
76. Đà - Kỵ
Tham dâm vô yếm (vô cùng)
KIM HẠC | 69
24. Đứng Đắn – Nết Na
70 | TỬ VI PHÂN LOẠI
25. Phá Sản – Tán Tài – Hao Tán
1. Phá – Hỏa
Hao tán, phá tổ nghiệp.
9. Hao – Cự - Kỵ
Phá tổ sản.
12. Lộc Tồn – Tam Không (Tuần Triệt, Thiên - Địa Không)
Giàu nhưng không bền, phải có một lần bại sản.
KIM HẠC | 71
15. Lộc Tồn – Tuần / Triệt
Phá sản.
28. Âm – Đà – Kỵ
Mất của, đau mắt, mẹ đau.
72 | TỬ VI PHÂN LOẠI
Mất của; mắc lừa.
34. Mã – Tuyệt
Mất của, bế tắc, đau ốm.
39. Linh / Hỏa (Mệnh) tại Sửu / Mùi hội Việt – Tham – Kiếp (tại
Điền)
Mất nhà, phá sản, bị hình thương.
KIM HẠC | 73
26. Bị Hiếp Dâm – Hiếp Dâm – Thất Trinh
9. Kỵ - Đào / Hồng
Thất trinh, tình duyên trắc trở, thủy tai.
15. Cự - Kỵ
Mất trinh. Mối tình ngang trái. Thủy tai.
74 | TỬ VI PHÂN LOẠI
16. Tham – Kỵ
Thất trinh.
KIM HẠC | 75
27. Đau Mắt – Chột – Mù
Nhật: Mắt trái.
Nguyệt: Mắt phải.
2. Âm / Dương – Kỵ
Đau mắt, cận thị, mổ mắt.
76 | TỬ VI PHÂN LOẠI
15. Đồng – Âm tại Ngọ vị ngộ Long Trì
Mắt kém, đau mắt, mù
Hai tuổi Mậu / Quý: cô bần . Hai tuổi Bính / Ất: được giàu sang.
19. Đà – Kỵ cư Ách
Đau mắt.
KIM HẠC | 77
29. Nguyệt – Riêu – Đà – Kỵ
Trai trộm cướp, gái giang hổ, lang thang nay đây mai đó, lao khổ
40. Đà – Nhật
Mắt mờ.
78 | TỬ VI PHÂN LOẠI
44. Liêm – Tham đồng cung
Mắt kém.
KIM HẠC | 79
28. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung
5. Lương – Kỵ
Cũng (?) tay chân, cây cối đè.
6. Cơ – Kình – Đà
Yếu gân (chân / tay).
8. Đồng – Cự - Kỵ
Có tật ở chân.
12. Vũ Khúc
Chân tay bị sẹo, bệnh ngoài da, ? </STRONG>
80 | TỬ VI PHÂN LOẠI
12. Thất Sát – Vũ
(xem #1). Đau bộ phận tiêu hóa. Tay chân thương tích.
14. 1. Mã – Đà
2. Kình – Kỵ (què, tê liệt chân).
Có tật ở tay.
15. 1. Mã – Hình
2. Mã – Hình – Triệt (chân tay bị tật).
3. Mã – Hình – Việt (chân tay gãy).
Thương tích ở tay.
KIM HẠC | 81
29. Ung Thư - Ác Tật
44. Phá / hay Sát thủ Tật Ách. Hạn ngộ Song Hao – Mộc – Kỵ
Ung thư, ?, mụt nhọt phải mổ xẻ.
82 | TỬ VI PHÂN LOẠI
30. Lao – Phổi – Phong Cùi
KIM HẠC | 83
31. Hoa Liễu – Giang Mai
50. Cơ – Lương
Bệnh ở hạ bộ.
51. Kỵ - Riêu
Dương hư, thận suy.
84 | TỬ VI PHÂN LOẠI
61. Thai + Sát tinh
Phạm phòng, 2 thùy…..?
69. Tham ngộ Kình – Đà hay Tham ngộ Kình / Đà (đồng cung
càng chắc)
Thủ dâm, dương suy, suy thận.
KIM HẠC | 85
74. Nguyệt hãm
Âm hư, kinh không đều.
79. Kỵ - Mộc
Sa dạ con. Kỵ (Mệnh) ???? (Ách).
86 | TỬ VI PHÂN LOẠI
88. Hổ - Kỵ - Thai – (Không – Kiếp)
Bệnh sản và chết (?).
89. Tham – Đào (hay Đà) ngộ Linh – Riêu (hội Tật Ách / Phu Thê
và Mệnh)
Lãnh cảm. Hội Tiểu, Đại hạn cũng vậy.
90. Cơ – Lương
Bệnh ở hạ bộ.
91. 1. Thất Sát – Vũ Khúc đồng cung chảy máu cam, bao tử, trĩ.
2. Lâm Quan – Hỏa / Linh (máu cam) chân tay thương tích.
KIM HẠC | 87
102. Kình – Linh – Hỏa gù lưng
Đế Vượng – Không – Kiếp
Đau lưng, xương sống (trật / gãy…). Nếu Không – Kiếp miếu địa
thì không sao.
88 | TỬ VI PHÂN LOẠI
2. Hình – Khốc Điếc.
3. Kình – Đà – Kỵ Điếc và nói lắp.
119. Âm – Kỵ
Đau bụng, phổi, kinh nguyệt không đều. Bần huyết, máu xấu,
đau mắt.
KIM HẠC | 89
Đau yết hầu, thịt dư.
90 | TỬ VI PHÂN LOẠI
Bệnh ma làm, điên, nói lảm nhảm.
145. Kỵ - Riêu
Sứt môi, thận suy, dương hư.
KIM HẠC | 91
3. Đồng – Kỵ (Đau bụng, ruột gan)
Đau bụng, bao tử.
158. 1. Đồng – Không – Kiếp – Hình Đau bao tử, lở bao tử.
2. Tham – Đà cư Dần / Thân (Bao tử, trúng thực, tham dục).
92 | TỬ VI PHÂN LOẠI
Mắt phải, thần kinh, kinh nguyệt.
KIM HẠC | 93
183. Hình – Việt
Liên quan đến mổ xẻ, giải phẫu.
195. Hổ - Hình
Mổ xẻ, châm chích, tàn tật.
94 | TỬ VI PHÂN LOẠI
196. Bệnh – Cơ
Đau mật, gan.
KIM HẠC | 95
32. Tổng Quát
2. Mộc Dục
Tê thấp, suy thận
3. Bệnh
Hay bị cảm sốt (Ách)
5. Riêu
Đau răng, suy thận, yếu về đường tiêu hóa
6. Riêu - Cái
Bênh phong tình (Ách)
7. Hỷ - Thần
Bệnh ở hậu môn, đau bụng đi rửa
8. Cô - Quả
Có sẹo, tỳ vết ở hậu môn, đi rửa, không người giúp đở khi đau
ốm (Ách)
9. Đà - Hỏa
Hay bị ghẻ ngứa
Cư Ách: bị ám tật
13. Đà - Tang
Đau bệnh
96 | TỬ VI PHÂN LOẠI
Lúc nhỏ hay ốm vặt, khi lớn mắc bệnh trỉ hay bệnh ở hạ bộ
15. Cự - Dương
Đầu mặt hay có mụn nhọt
19. Đà La
Lúc nhỏ đau răng. Đầu mặt có vết sẹo
26. Đà - Mã
Có tật ở chân tay hay bị tai nạn xe cộ (Ách)
27. Đà – Riêu – Kỵ
Đau mắt, ruột, gan, dạ dày
29. Hóa Kỵ
Hiếm con, hay đau bụng vặt
KIM HẠC | 97
Dương - Hư: khó sinh đẻ
32. Bạch Hổ
Máu xấu, đau xương cốt, đàn bà sinh khó
33. Khốc
Phổi yếu, hay ho vặt, thận suy
34. Hư
Răng xấu, răng bị sâu, suy thận
35. Hình
Bệnh phong sang, bệnh liên quan đến giải phẩu, châm chích
98 | TỬ VI PHÂN LOẠI
Có tỳ vết ở lưng, chân tay
47. Vũ Khúc
Bệnh ngòai da, chân tay tỳ vết
57. Âm
Đau phổi (nếu Âm mờ ám), đau bụng
KIM HẠC | 99
Yếu, trị liệu khỏi
63. Cơ – Phá
Bệnh phong sang
66. Đà – Tang
Đau bệnh
67. Khốc – Hư
Yếu phổi, lao
70. Âm – Khốc – Hư
Ho lao
73. Cơ – Khốc – Hư
Ho lao, sưng, cùi
82. Khôi – Kỵ
Bị té ngã vở đầu
92. Hổ - Riêu
Hay mắc bệnh
95. Mã – Đà
Có tật
112. Âm – Cự
Đàn bà sinh đẻ phòng bụng đau
114. Cơ – Thương / Sứ
Đau ốm, tai nạn đánh nhau, bị đánh đập
118. Quan Đới – Tang – Hổ hay Lâm Quan / Quan Đới ngộ Tang
– Hổ
Đứt gân máu, stroke
119. Bị stroke:
1. Lâm Quan – Hỏa – Linh
2. Tang – Hổ - Hình – Kỵ
122. Cự môn
Mặt có vết seo. Tứ chi …
123. Kình – Đà
Điếc, trĩ
125. Kỵ - Nhật – Hư
Đàn bà có bệnh không sinh đẻ được
142. Cơ – Vũ
Phong đàm
144. Tuế - Đà – Kỵ
Đau nặng, tang lớn, thị phi, giáng chức
158. Tang – Hổ
Khí huyết kém, đau xương, khó sinh nở
163. Kỵ - Riêu
Thận suy, ….
164. Khốc – Hư
ở Ách: thận suy
ở mệnh: phổi yếu, đau …, ho vặt
168. Khốc – Hư
Ăn không tiêu
171. Kình/Đà – Mã – Hổ
Tứ chi có tỳ vết
172. …..?????
177. Thái Dương hoặc Long Trì – Thất Sát – Thái Dương
Nhức đầu
183. Cự môn:
Mụn nhọt
187. Hỏa – Linh – Thất Sát (phong sang) hoặt Thiên Tướng
(Ách)
Bệnh ngoài da
192. Kình – Đà
Trĩ, điếc???
198. Riêu tọa Mệnh, hay Đà – Hư – Tuế Phá, hoặc Hư tọa Mệnh
/ Ách
Đau răng
203. Khôi – Kỵ
Bị té ngã vỡ đầu, có tật ở đầu hay não bộ
210. Đồng – Cự
Bệnh tâm khí, bệnh tim, đau tim