You are on page 1of 110

TỬ VI PHÂN LOẠI

KIM HẠC | 1
TỬ VI PHÂN LOẠI 
(TÁC GIẢ KIM HẠC)

Mục lục
1. Hỏa Tai
2. Phạm Pháp - Hình Tù
3. Hoả Nạn Khác: Sét - Điện
4. Hiếm Muộn – Tuyệt Tự
5. Ác Thú
6. Té Ngã
7. Thủy Nạn
8. Yểu Vong
9. Tự Vẫn
10. Bị Giết – Ám Sát
11. Hình Khắc – Bất Hòa
12. Góa Bụa – Cô Đơn – Bị Ruồng Bỏ
13. Nghèo hèn – Vất vả – Đói khổ 
14. Hung Ác – Sát Nhân – Trộm Cướp
15. Bị Trộm – Cướp
16. Chết – Bất Đắc Kỳ Tử
17. Điền Sản- Nhà Cửa
18. Phá thai - Sẩy thai - Sát con 
19. Con Nuôi - Con Riêng - Dị bào  
20. Ly Dị 
21. Buồn Phiền - Đau Buồn - Lo Lắng 
22. Vui Vẻ - May Mắn 
23. Dâm Đãng - Đa Dâm - Ngoại Tình - Loạn Luân 
24. Đứng Đắn – Nết Na
25. Phá Sản – Tán Tài – Hao Tán 
26. Bị Hiếp Dâm – Hiếp Dâm – Thất Trinh
27. Đau Mắt – Chột – Mù  
28. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung 
29. Ung Thư - Ác Tật
30. Lao – Phổi – Phong Cùi  
31. Hoa Liễu – Giang Mai
32. Tổng Quát

2 | TỬ VI PHÂN LOẠI
1. Hoả Tai 

1. Kiếp - Cơ ngộ hoả 


Ðôi khi phải dùng Lưu Ðiền để tính 

2. Hoả nhập hạn mão / ngọ 


Danh tài hưng vượng nhưng đến cuối hạn thì nhà bị cháy 

3. Điền: Cự - Tang hay Cự Hoả 


Nhà hay bị cháy 

4. Hoả - Hình - Không - Kiếp hay Hoả / Linh - Hình - Không -


Kiếp 
Tại Ðiền hạn cháy nhà 

5. Kiếp - Hoả - Song Hao 


Cháy nhà 

6. Kỵ giáp Kình Ðà 


Bị cháy nhà 

7. Thiên Không - Hoả Tinh nhập Mệnh 


Thiên Không, Hoả tọa hãm địa 

8. Hoả - Mộc 
Phỏng nước sôi, phỏng lửa, bị tạt axít 

9. Hoả / Linh - Trì - Mộc 


Phỏng nước sôi, phỏng lửa, bị tạt axít 

10. Mã - Hoả / Linh 


Cháy nhà 

11. Tang - Hoả / Linh, Tang - Mã - Hoả / Linh 


Chắc chắn cháy / bị phỏng / bị lao (Tang Mã Hoả Linh) 

12. Hình - Linh / Hoả 


Cháy, hoả nạn 

13. Cự - Tang - Linh / Hoả 


Ngoài ra: đau ốm – có tang – hao tài 

14. Sát - Liêm - Hoả 


cháy 

15. Liêm - Phá - Kỵ - Tham 

KIM HẠC | 3
bị hoả thiêu, chết cháy 

16. Ách: Cơ - Hoả / Linh hay Hoả / Linh - Không -Kiếp 


cháy / phỏng - điện giật – sét đánh 

17. Ðiền: ở cung Hoả ngộ Linh 


cháy nhà 

18. Cơ - Hoả / Linh 


Ðề phòng lửa, nước sôi 

19. Hoả Linh nhập thất (Ngọ cung) 


Ðề phòng hoả hoạn 

4 | TỬ VI PHÂN LOẠI
2. Hình Tù (Phạm Pháp) 

1. Tuế - Hổ - Phù 
Nếu có thêm Liêm – Hình / Liêm – Tham hạn càng nặng 

2. Phá - Tuế - Kỵ 


Lo lắng vì kiện cáo, cạnh tranh 

3. Hổ - Phục 
Hay đau yếu 

4. Âm - Hoả / Linh 
Hạn: Đau yếu, kiện cáo 

5. Kỵ - Phục - Tuế 
Bị thù hằn – lo lắng vì sợ mưu hại 

6. Phù - Tuế - Đà - Kỵ 


Thị phi / Kiện cáo 

7. Phù - Phá - Hình 


Quan tụng / Ly dị 

8. Tuế - Kình đ/c hay Tuế Kình / Đà 


Hay cãi cọ - Kiện tụng 

9. Thất Sát - Riêu - Hình 


Lắm điều 

10. Mệnh: Kình - Đà + Không Kiếp 


Lắm điều, hay cãi, ưa dây dưa chuyện thị phi 

11. Liêm - Hổ 


Kiện tụng 

12. Mệnh: Cự - Kỵ / giáp Cự - Kỵ 


Ưa sinh chuyện 

13. Liêm - Hổ - Tuế - Phù 


Ưa sinh chuyện 

14. Liêm (Tỵ / Hợi) - xương, khúc - Kỵ 


Có hành động phi pháp! Có sách đề là Liêm – xương – khúc (Tỵ
/ Hợi) nếu có Kỵ / Tuần Triệt / Lộc Tồn khả giải 

15. Liêm (Phá) - Kiếp - Kình 

KIM HẠC | 5
Kiện tù. Ám sát 

16. Liêm - Phá - Hoả 


Còn đọc là Phá Liêm Hoả. Ngoài ra: còn bị phá sản / chết 

17. Liêm, Tham (Dần / Thân) - văn xương đồng cung hay Tham -
xương (Dần / Thân) 
Hình tù hay lưu đày 

18. Liêm - Tham - Linh - Đà - Mã 


Tù, có thể tử hình 

19. Liêm - xương - phù (cung Quan) 


Kiện – Tù 

20. Phá - Liêm (Mão / Dậu) - Kiếp - Kình 


trùng lập 

21. Liêm - Tứ Sát (Hoả + Linh + Kình + Đà) 


(Kình – Đà – Không - Kiếp = Tứ Hung) tạo hình lục – có thể bị
ám hại 

22. Liêm - xương - khúc (Tỵ / Hợi) 


Như #14 _ ngoài ra: yểu 

23. Liêm giáp Quan phù - giáp Hình 

24. Liêm - Hình đồng cung Tỵ / Hợi 


Yểu - tai ách - tù tội 

25. Liêm - Sát - Hình 


Họa (tù tội) đến trở tay không kịp. (nhanh chóng) 

26. Liêm - Tướng - Tuế - Hình 


Phạm pháp - tù tội 

27. Thiên Di: Quan phù giáp Hình - Sát gặp hạn Thái Tuế 
Hình tù - bị ám sát - ám hại kẻ khác - kẻ khác ám hại 

28. Liêm - Sát - Hổ - Phù 

29. Phù - Hình - Không - Kiếp 


Có kẻ thù oán, phải e dè 

30. Hình - Sát - Kình (Ngọ) hay Sát - Hình - Kình 


Tù hay chết 

6 | TỬ VI PHÂN LOẠI
31. Tuế - Hình (hay Tuế - Hình tại Dậu) 
Tai bay vạ gửi 

32. Hổ - Phù 
Kiện - giam cầm 

33. Cự - Tham - Hao 


Kiện cáo 

34. Mệnh: Quan phù (Tuất) hạn ngộ Thái Tuế Quan Phù 
Hình tù, kiện cáo 

35. Đại hao - Quan phù 


Bị hình phạt, kiện cáo 

36. Tham Kỵ 


Bị giam bắt - thuỷ tai 

37. Sát - Hình / Kình - Phù - Hổ 


Hay lo âu, nếu có Tuần / Triệt khả giải 

38. Sát - Phá - Liêm - Tham - Không - Kiếp - Tuế - Đà 


Có thể chết nếu hạn xấu 

39. Tướng - Liêm - Hình 


Phạm pháp - tù tội 

40. Đà - Hình (Đà thủ tại Thìn Tuất - Thiên Hình) 


kiện cáo - bị đả thương 

41. Phù - Liêm - Tang - Hổ 


Kiện tù - tai nạn 

42. Hình - Tù (Liêm) giáp Ấn (Th. Tướng) 


Tù tội - giáng chức 

43. Giáp Kình Liêm Tướng 


Tù tội - giáng chức 

44. Kình - Hình (Ngọ) hay Kình - Hình - Thất Sát - Kiếp 
Tù hay chết, nếu thêm lục sát đi đến chết x.#71 

45. Phù - Sát - Hổ - Hình 


Hay lo âu, nếu có Tuần / Triệt khả giải 

KIM HẠC | 7
46. Xương - Khúc - Liêm - Kình - Đà 
Tù tội - tai nạn - chết, nếu hạn xấu 

47. Đường Phù - Bạch Hổ đồng cung 


Kiện tụng - phạm pháp 

48. Phá - Không - Kiếp đồng cung hay Phá - Hình - Không - Kiếp 
Tù đày, đánh đập - Âu đả, bị giam cầm, đánh đập 

49. Hình - Không -Kiếp 


Tù hay bị đâm chém, đánh đập 

50. Hình - Kỵ đồng cung (Hợi / Tý) 


Tù tội - đau mắt 

51. Hình - Kiếp - Kỵ đồng cung 


Giam cầm, tù tội hay bị đao thương 

52. Tả - Hữu - Trinh - Dương 


Tao hình lục 

53. Mệnh: Cơ - Âm - Hạn: Liêm - Hổ - Linh - Riêu - Kiếp - Kình 


Lao tù ưu khốn, có Khoa, Phượng khả giải 

54. Quan phủ giáp Liêm - Hình 


xem.#27 

55. Thất Sát - Hình đồng cung 


Tù tội, bị giết, đao thương 

56. Quan Lộc: Hình - Liêm - Sát hay đại / tiểu hạn trùng phùng 
Tù tội 

57. Tả - Hữu - Liêm - Kình - Đà 


Xem.#52. Tại mệnh có tính gian phi hay bị tù tội 

58. Tang - Tử đồng cung 


Khó thoát tù tội 

59. Tướng - Liêm - giáp Kình (Tý / Ngọ đồng cung) 


Đa chiêu hình tướng. Nên đi tu hay bớt tham vọng thì được yên
thân! 

60. Mệnh: Thất Sát - Kình - Linh đồng cung hạn: ngộ Bạch Hổ 
Hình tù, phạm pháp 

8 | TỬ VI PHÂN LOẠI
61. Xương - Khúc - Phá (Dần) 
Phạm pháp - tù tội 

62. Cự - Đà - Tấu - Tuế 


Kiện cáo 

63. Phá - Sát - Linh 


Hình tù, phạm pháp 

64. Phá - Hình hay Sát - Phá - Hình 


xem.#48 vd (tiểu hạn có Sát Phá + niên hạn có Hình - tù tội) 

65. Liêm Phá đồng cung - Kiếp - Kình 


Xem.#20 - Hình tù, phạm pháp 

66. Đà - Tuế - Kỵ 


xem.#6 - Có tang lớn, đau nặng 

67. Linh - Xương - Vũ - La (Thìn) 


Tù tội - Chết đuối 

68. Xương - Khúc - Liêm (Tỵ / Hợi - Sửu / Mùi - Mão / Dậu) 
Như #14 _ ngoài ra: yểu 

69. Tuế - Đà (Dần / Thân) 


Hay bị tù tội, quan hình 

70. Tuế - Phục - Kỵ 


Tranh cãi, gây gỗ, thị phi 

71. Kình (Ngọ) - Hình - Sát 


Tù tội - Yểu - Tàn tật x.#44 

72. Mệnh: Thiên Tướng giáp Kình - Liêm 


Hình tù giáp Ấn hình ngục nan đào 

73 Liêm - Kiếp - Kình (Mão / Dậu) 


Tù ngục 

74. Quan Lộc: Hình - Liêm - Sát hay hạn 


Hoạ (tù tội) đến tử vong trở tay không kịp x.#25 

75. Mệnh: Kình - Linh - Hổ 


Bị hình lục (tử hình) 

76. Thiên Hình 

KIM HẠC | 9
Nếu công thức có Th. Hình có thể bị đánh đập. Phần hình tù này
thiếu các sao: Tang - Hoả / Linh v.v... 

77. Cơ (Tỵ / Hợi) - Hình 


Dễ bị tù tội 

78. Liêm Tham (Tỵ / Hợi) 


Không nên giao dịch với người lạ, dễ bị hình tù 

79. Quan phù (Tuất) 


Dễ bị gông cùm 

80. Liêm - Kiếp đồng cung (Tỵ / Ngọ) 


Hình ngục 

81. Liêm - Kiếp Sát (Hợi) 


Tự ải trong tù

10 | TỬ VI PHÂN LOẠI
3. Hoả Nạn Khác: Sét - Điện 

1. Phá - Hỏa - Linh - Hình 


Sét đánh hay bị điện giựt 

2. Liêm - Phá - Hình (Mão / Dậu) 


Sét đánh hay bị điện giựt 

3. Mệnh: giáp Hình - Việt 


Sét - Điện 

4. Vũ - Sát hay Pháp Liêm (Mão) 


Mộc yểu lôi kinh cách. Sét / điện / lửa hay bị thần kinh 

5. Đà La (Tỵ / Ngọ) - Phù 


Sét - Té bị thương 

6. Hoả / Linh - Hình - Việt - Phi liêm hay Liêm - Việt - Hoả / Linh
- Hình 
Sét - Súng, đao thương - điện 

7. Hình - Hoả - Phi 


Sét - Súng, đao thương - điện 

8. Việt - Linh - Hình 


Sét điện 
A. Nếu có Cơ - Lương: Sét đánh vào cây 
B. Nếu có Âm - Dương: Sét đánh vào chốn không 

9. Tham / Sát (Dần / Ngọ) - Tứ Sát - Tang - Hổ 


Tứ Sát = Hoả + Linh + Kình + Đà. Bị sét điện / Bị thú dữ cắn 

10. Kình / Đà - Quan phù đồng cung 


Kình Đà hãm, bị sét điện - té ngã - tù tội 

11. Đà (Tỵ / Ngọ) - Quan phù 


Kình Đà hãm, bị sét điện - té ngã - tù tội. Có sách đề là (Tỵ / Hợi) 

12. Đà - Quan phù đồng cung ((Tỵ / Hợi) 


Kình Đà hãm, bị sét điện - té ngã - tù tội. Đà la trùng phùng tại
đây 

13. Việt - Hoả / Linh - Hình - Kỵ - Không Kiếp 


Bị sét / điện mà chết 

14. Binh - Hình - Hoả / Linh - Việt 

KIM HẠC | 11
Bị điện giật (chết), bị sét đánh 

15. Việt - Linh - Hình - Cơ Lương 


Sét đánh gãy cây (trong vườn) 

16. Việt - Linh - Hình - Âm Dương 


Sét đánh chết (? Check lại)

12 | TỬ VI PHÂN LOẠI
4. Hiếm Muộn – Tuyệt Tự 

1. Phúc: Cô - Quả 
Đàn ông có cô ở cung Phúc - Hiếm con 
Đàn bà có quả ở Phúc - Hiếm con 

2. Tử Tức: Thất Sát - Hình - Khốc - Hổ 


Không con, hiếm muộn 

3. Tật Ách: Cự - Đồng - Riêu - Đà - Tang - Hổ 


Sinh nhiều, nuôi ít 

4. Mệnh: Vũ khúc 
Hiếm con và cô độc 

5. Tử Tức: Kình - Đà - Không - Kiếp 


(?) 

6. Tử Tức: Bệnh / Tử / Mộ / Tuyệt 

7. Tử Tức: Lộc Tồn / Cô Quả / Đẩu Quân 

8. Tử Tức: Đào - Tham 


Lãnh cảm (nghĩ là Đào Tham không phải Đào thai) 

9. Âm (hãm) - Hỏa - Linh 


Tuổi già hiếm con 

10. Tử Tức: Bệnh - Phá 


ít con 

11. Âm (hãm) - Riêu - Đà - Kỵ 


Hiếm con, còn bị nghèo - tai nạn - bịnh tật (đại hạn) 

12. Tử Tức: Hình - Sát 


Con cái khó nuôi 

13. Tang - Hổ - Hình - Sát 


Có thể không con 

14. Tang - Hổ - Không - Kiếp 


Sát con 

15. Tử Tức: Vũ Khúc 

16. Đà - Kỵ 

KIM HẠC | 13
Muộn con 

17. Tử Tức: Hỏa - Linh 


Không con, hiếm muộn - Sát con - Con bị tàn tật (Đáo lão vô nhi)
về già xa con hay không con 

18. Tử Tức: Mộc Dục - Kỵ 


Hiếm muộn 

19. Hổ - Linh - Riêu 


Khó có con 

20. Cô - Hao - Kỵ 


Không con (Đàn ông) 

21. Kình - Hao - Sát 


Hiếm - Hao hại 

22. Tử Tức: Phi liêm 

23. Tử Tức: Hình / Phi / Đẩu 

24. Hình - Phi 

25. Khốc - Hư - Dưỡng - Tang - Hổ 


Đẻ nhiều nuôi ít 

26. Khốc - Hư - Dưỡng - Cô 


Đẻ nhiều nuôi ít 

27. Tật Ách: (nữ) Hóa Kỵ 


Đàn bà mắc chứng âm hư nên ít con 

28. Tử Tức: Âm - Dương (hãm) 

29. Hỏa - Linh - Cô - Quả - Tuyệt 


Không có 

30. Tật Ách: Tham - Đào đồng cung - Linh - Riêu 


Bị chứng lãnh cảm nên ít con 

31. Mệnh: Hóa Kỵ 


Hiếm con, tính cô độc 

32. Tử Tức: Thất Sát - Hình - Hổ 


Hiếm muộn 

14 | TỬ VI PHÂN LOẠI
33. Mệnh: Bạch Hổ 
Hiếm hay không con 

34. Tử Tức: Hình - Phá - Hổ 


Hiếm hay không con 

35. Thiên Hình - cát tinh 


Nghịch lại, không hiếm con, sinh con rất tốt 

36. Phúc Đức: Cô thần 


Nghịch lại, không hiếm con, sinh con rất tốt 

KIM HẠC | 15
5. Ác Thú Cắn 

1. Riêu - Hổ hay Hổ - Hình 


Chó cắn hay hổ cắn 

2. Đà - Kình - Kỵ 
Chó cắn 

3. Hổ - Kình 
Thú dữ cắn nguy hiểm 

4. Hổ - Kình / Đà 

5. Hổ - Kình / Đà - Kỵ 

6. Mệnh:Hổ (Dần) - Ác tinh (Sát - Kình - Không - Kiếp) 


Bị hổ cắn (khó cứu) 
- Ngộ Tuần / Triệt thì sống sót, hoặc không bị 
- Mệnh cư Tỵ gặp các sao trên thì bị rắn cắn 
- Mệnh cư Tuất gặp các sao trên thì bị chó cắn 

7. Hổ - Đà - Kỵ - Kình (nhận) 
Ác thú, cọp 

8. Hổ - Đà - Hình 

9. Hổ - Khốc hay Hổ - Khốc - Riêu 


Có tang, chó cắn 

10. Hổ (Dần) - Địa kiếp(Tuất) 

11. Hổ - Tham 

12. Hổ - Tham (Thìn / Tuất) 

13. Hổ - Tham - Riêu (Tuổi năm hạn) 

14. Tham - Sát - Tang - Hổ (Dần / Ngọ) 

15. Tham - Sát - Tang - Hổ (Dần / Ngọ)- Tứ Sát 


Ác thú cắn hay bị sét điện 

16. Tham - Đại / Tiểu hao 


Chó cắn & tốn tiên (coi lại) 

17. Cự - Kỵ (Thìn / Tuất / Sửu / Mùi) - Đà - Hổ 

16 | TỬ VI PHÂN LOẠI
Tứ Mộ có Cự Kỵ Đà Hổ thì bị thú cắn - xe cộ 

18. Tham - Kiếp - Đà - Hổ 

19. Hình - Riêu - Tham - Hổ - Khốc - Hư / Không Kiếp 


Có thể bị thú cắn chết 

20. Riêu - Hổ - Hình - Khốc - Hư / Không - Kiếp 


Có thể bị thú cắn chết 

21. Đà - Tuế - Long Trì 


Loài sâu bọ, rắn rết có nọc cắn phải 

22. Tham (Dần) - Hổ (Tuất) 


Ác thú cắn - Tai nạn xe cộ 

23. Tuế - Quan phù 


Bị rắn rết cắn hay gặp thị phi 

24. Hổ - Đà - Kỵ 
Bị chó dại cắn 

25. Riêu - Kỵ - Hổ 


Bị chó dại cắn 

26. Bệnh (1 hay 2 sao Bệnh) 


Bị ác thú cắn (xe gắn máy cán phải) 

27. Tham - Hổ (Dần) - Kiếp (Tuất) 


Bị ác thú cắn (xe gắn máy cán phải) 

28. Mệnh/Thân: Sát - Tham - Tang - Hổ Lưu niên: Dần / Ngọ 


Năm Dần / Ngọ sẽ bị thú cắn 

KIM HẠC | 17
6. Té Ngã 

1. Hoả - Tuế - Hình 


Té ngã 

2. Cơ - Lương - Tang - Tuế 


Té ngã - có tang 

3. Tang - Điếu hay Tang - Điếu - Tuế hay Điếu - Tang - Hình 
Tang Điếu Tuế = Té ngã, xe cộ - Té ngã - Tai nạn xe cộ - Bệnh -
Tang chế 

4. Tang - Riêu 
Té đau có thương tích (coi lại) 

5. Âm - Dương (hãm) - Đà / Kình - Kỵ 


Què chân - mù mắt - khan tiếng 

6. Tật Ách: Điếu khách 


Té ngã 

7. Mã - Tứ Sát (kình đà linh hoả) 


Tay chân bị tàn tật - Té nặng - Chết 

8. Thất Sát - Cự - Kình - Đà 


Thương tổn tay chân - Tăng đạo thì tránh khỏi 

9. Mệnh/Thân: Liêm - Sát 


Gãy chân - Ho lao 

10. Mã - Tuần / Triệt 


Thương tích tay chân - tai nạn xe cộ 

11. Khôi - Triệt hay Khôi - Hình đồng cung 


Té hay bị thương ở đầu 

12. Hoả - Tuế - Hình - Đại hao - Tiểu hao hay Không - Kiếp 
Té bị thương nặng - có thể chết 

13. Cơ Lương (Thìn / Tuất) - Tuế / Tứ Sát / Không Kiếp 


Té có thể chết 

14. Kình / Đà (Tỵ / Ngọ) - phù 


Té bị thương. Nhất là Đà trùng phùng tại Tỵ / Hợi 

15. Hổ - Hình - Kiếp 

18 | TỬ VI PHÂN LOẠI
Té có thể chết 

16. Cơ Lương (Thìn / Tuất) - Tuế 


như #13 nhưng nhẹ hơn 

17. Mã - Hình - Kiếp - Kỵ 


Té (què / gãy / tê liệt) 

18. Mã - Hình đồng cung 


Té bị thương tay / chân - xe cộ 

19. Phá - Liêm - Tang - Đẩu / Điếu 


Té nặng 

20. Phá - Liêm (Mão / Dậu) - Tang - Điếu 


Té nặng - ngã cây 

21. Bạch Hổ - Kình - Hình 


Té (gãy xương) bạch hổ = xương 

22. Mã - Không - Kiếp / Đà / Tuần / Triệt 


Các cách 
• Mã - Đà ; \ 
• Mã - Không kiếp > Ngã, té - què 
• Mã - Tuần / Triệt / 

23. Cơ - Tang - Khốc 


Té ngã - Có tang lớn 

24. Cơ - Tang - Sứ 


Té ngã - Bị đánh đập 

25. Mã - Đà - Không - Kiếp - Tuần / Triệt 


Té ngã – què

KIM HẠC | 19
7. Thuỷ nạn - Chết đuối 

1. Cự - Kỵ đồng cung 
Chết về sông nước _ nhất là Cự cư Thìn / Tuất. Ngoài ra thất
trinh hay bị chết đuối hụt! 

2. Thân: Cự - Kỵ 
Chết về sông nước _ nhất là Cự cư Thìn / Tuất. Ngoài ra thất
trinh hay bị chết đuối hụt! 

3. Cự - Tham - Riêu 

4. Kỵ - Tham - Riêu 

5. Cự - Kỵ - Kình Đà - Không Kiếp 

6. Tật Ách: Cự - Kỵ 

7. Cự - Hỏa - Dương - Đà (gia ác tinh) 


Đầu hà - Ải tử 

8. Tham - Kỵ đồng cung 

9. Tham - Riêu đồng cung 

10. Lưu Hà - Cự - Kỵ 

11. Tham - Vũ - Văn Khúc (Ngọ / Sửu) 

12. Tham - Vũ (Thìn / Tuất) - Tang - Tuế / Kình Đà - Không kiếp 

13. Hạn tại (Thìn / Tuất) phùng Tham - Vũ - Tang (hổ) - Tuế 

14. Vũ - Tham - Tang - Tuế đáo La / Võng (gia sát tinh) 

15. Tuế - Đà - Cự - Kỵ 

16. Cự - Kỵ - Đà - Linh, lưu niên (Thìn / Tuất) 

17. Mệnh Thìn / Tuất) - Cự - Kỵ - Đà - Linh 

18. Ách: Tham - Vũ 

19. Kiếp - Tham đồng cung 

20. Kỵ - Đào - Hồng 

20 | TỬ VI PHÂN LOẠI
21. Lưu Hà - Địa kiếp đồng cung 

22. Liêm - Hỏa đồng cung hay Phá - Liêm - Hỏa đồng cung 

23. Phá - Cự - Kỵ đồng cung 

24. Tuyệt - Riêu - Kỵ 

25. Thái Dương - Thanh long - (Long trì) 

26. Hỏa (Thìn) - Linh - Kình 

27. Tham - Kỵ - Linh - Dương - Đà - Vũ (Mệnh / Hạn) / (Thìn /


Tuất) 

28. Vũ Khúc - Văn khúc - Tham (Ngọ / Sửu) 

29. Xương - Khúc (Tân / Nhâm / Kỷ sinh nhân) hạn (Thìn / Tuất) 

30. Cự - Đồng nhập Mộ - Kỵ - Kình 

31. Ách: Mộc Dục 

32. Phúc: Tử - Phá / Liêm - Sát (Mùi) - Mộ đồng cung 

33. Linh - Xương - Vũ - La / Linh - Xương - Đà - Vũ (Thìn / Tuất) 

34. Liêm - Hỏa - Hao - Kiếp (hãm / không vong) 

35. Liêm - Hỏa (hãm / không vong) 

36. Nô: Phá (hạn) ở Hợi / Tý 

37. Phá - Cự - Hao (Tuất) Sát - Kỵ 

38. Vũ - Phá - Tham (Tý) ở Khảm cung 

39. Phá Quân - Văn khúc đồng cung 

40. Xương - Khúc - Kỵ (Sửu / Mùi) 

41. Cự - Đồng - Hình - Kỵ 

42. Ách: Mộc Dục - Thanh long - Long trì 

KIM HẠC | 21
43. Thiên Đồng - Hình - Kỵ 

44. Phá - Liêm - Hỏa đồng cung (hãm) 

45. Kình - Cự (Tý) đồng cung 

46. Tham - Xương - Khúc (Sửu / Mùi) 

47. Thiên Đồng - Hỏa đồng cung (hãm / không vong) 

48. Cơ - Lương (hãm) 

49. Cự - Đồng (Thìn / Tuất) 

50. Riêu - Tham - Kỵ 

51. Thanh long - Kỵ 

52. Kiếp - Mộc - Trì 

53. Trì - Mộc 

54. Long - Phượng - Cự - Kỵ 

55. Trì - Mộc - Kiếp (thủ / chiếu) 

56. Mệnh: (Thìn) Cơ - Cự - Đà - Linh hạn (Thìn / Tuất) 

57. Mệnh: (Tuất) Cự - Kỵ 

58. Thiên Lương (Dần / Tỵ) - Đà - Riêu - Kỵ 

59. Mệnh / Ách: Cự - Kình / Đà - Riêu - Kỵ 

60. Tham (hãm) - Hình - Riêu - Kỵ (Dần / Thân / Tỵ / Hợi) 

61. Trì - Kiếp - Không - Đà - Kỵ 

62. Liêm - Sát - Kỵ 

63. (hạn) (Thìn / Tuất) Xương - Khúc - Đà - Linh (sát tinh) 

64. (Thìn / Tuất) Vũ - Tham - Tang - Khốc - Tuế 

65. Liêm - Xương - Đà - Vũ (Tân / Nhâm / Kỷ) 

22 | TỬ VI PHÂN LOẠI
66. Long trì - Mộc - Không - Kiếp 

67. Mộc Dục - Địa kiếp 

68. Ách: Kỵ - Đà – Sát

KIM HẠC | 23
8. Yểu Mạng (Bần yểu) 

1. Đào - Hồng - (sát tinh) 

2. Đào - Hồng - Không - Kiếp 

3. Mệnh: Đào - Hồng (Tý) 

4. Đào - Hồng - Không - Kiếp - Đà - Linh 

5. Âm - Dương phản bối 

6. Mệnh - Thân: không hợp 

7. Mệnh: (Lục sát)

24 | TỬ VI PHÂN LOẠI
9. Chết 

1. Phá Quân - Triệt / Tuần 


Câu 1 - 4 đều là cách chết bất đắc kỳ tử hay chết đường 

2. Phá - Triệt / Tuần – Cô 


Câu 1 - 4 đều là cách chết bất đắc kỳ tử hay chết đường 

3. Phá - Vũ - Liêm đồng cung cư Thiên Di 


Câu 1 - 4 đều là cách chết bất đắc kỳ tử hay chết đường 

4. Phá - La / Võng (Di) 


Câu 1 - 4 đều là cách chết bất đắc kỳ tử hay chết đường 

5. Phá - Liêm - Hỏa 


Tử nghiệp vô nghi _ chết _ bị tù _ phá sản 

6. Phá - Kỵ - Hao - Thất Sát (Mệnh / Di) 


Bất đắc kỳ tử 

7. Phá / Sát - Hoả - Hao - Hình - Việt 


Lão hạn quy thân hạn hoạn lai 

8. Phá - Phục - Hình - Không - Kiếp 


Bị giết chết 

9. Sát - Liêm (Sửu / Mùi) 


Chết vì xe cộ / súng đạn 

10. Sát - Tứ Sát 


Tứ sát = Kình, Đà, Linh, Hoả _ bị tật, chết trận 

12. Sát - Kình (Ngọ) 


Chết không toàn thây 

13. Sát - Kình - Hình 


Chết _ bị tù 

KIM HẠC | 25
10. Bị Giết - Ám Sát – Ám Hại 

(Có khi chưa hẳn đã chết) 

1. Liêm – Kiếp – Kình (Mão / Dậu) 


Bị giết. 

2. Liêm – Kình – Đà – Hỏa – Linh 


Bị chết vì súng đạn hay tù tội. 

3. Liêm – Phá (đồng cung) – Kiếp – Kình 


Chết vì súng đạn. 

4. Liêm – Hình – Kỵ - Kình – Đà – Linh / Hỏa 


Chết vì súng đạn 

5. Phá – Hỏa – Hao – Việt – Hình 


Chết vì súng đạn. Nếu Phá – Hỏa – Hao đồng cung càng chắc
chắn. 

6. Phá – Phục – Hình – Riêu – Tướng 


Tướng Tướng Quân / Thiên Tướng. Vợ / Chồng ghen mà giết
nhau. 

7. Phá – Việt – Hỏa / Linh – Hình 


Bị súng đạn, (?) sát hại 

8. Liêm – Phá – Hỏa – Hình 


Bị súng đạn, bị ám sát. 

9. Liêm – Sát đồng cung 


Bị súng đạn. 

10. Liêm – Sát cư Sửu / Mùi 


Tù tội, đói khổ + Tang – Hổ càng chắc chắn 

11. Liêm – Tứ Sát 


Tù tội, đói khổ + Tang – Hổ càng chắc chắn. 

12. Phù – Hình – Không – Kiếp 


Bị thù oán. Mưu sát. 

13. Tướng – Phục – Không – Kiếp (+ Tả - Hữu) 


Bị mưu sát. 

14. Hỏa – Hình – Không – Kiếp – Phục – Tướng 

26 | TỬ VI PHÂN LOẠI
Bị mưu sát – check lại. 

15. Liêm – Phá – Hỏa – Hình – Không – Kiếp 


Bị ám sát. Thêm Phục – Tướng – Song Hao, hạn có Thất Sát –
Tang – Hổ càng 
chắc chắn. 

16. Liêm – Phá – Hỏa – Tang – Hổ 


Bị ám sát. Thêm Phục – Tướng – Song Hao, hạn có Thất Sát –
Tang – Hổ càng chắc chắn. 

17. Liêm – Việ - Hỏa / Linh – Hình 


Bị súng đạn – Sét đánh. 

18. Liêm – Phá – Hao – Hình – Kỵ 


Bị ám sát. Thêm Tứ Sát càng chắc chắn. 

19. Phá – Hỏa – Hao + Kình – Linh – Hình 


Bị ám sát. 

20. Phá – Hỏa + Tứ Sát 


Bị ám sát. 

21. Phá – Hỏa – Hình – Tang – Tuế (hay Tang – Hổ) 


Bị ám sát. Check lại (?) 

22. Phá (Mệnh) ngộ Binh – Hình – Tướng – Riêu 


Vợ / Chồng vì ghen mà giết nhau 

23. Phá – Phục – Hình – Không – Kiếp 


Bị giết 

24. Liêm / Phá – Việt – Linh / Hỏa – Hình 


Bị ám sát. 

25. Phá – Hỏa – Hao + Tang – Hổ 


Bị ám sát. 

26. Tử - Phục – Tướng 


Bị ám sát. 

27. Hình – Hỏa – Hao – Tang – Hổ 


Bị ám sát – check lại 

28. Tướng – Tử - Tuyệt 


Chết trận vì súng đạn 

KIM HẠC | 27
29. Tướng – Tử - Tuyệt – Binh 
Chết trận vì súng đạn. 

30. Tuyệt – Tướng – Binh 


Chết trận vì súng đạn. 

31. Hỏa / Linh – Hình – Việt 


Bị đâm chém. – Sét điện – Súng đạn 

32. Thiên Tướng – Hình tại Mệnh 


Bị mưu sát – check lại 

33. Kình – Hỏa / linh – Không – Kiếp 


Bị giết – Tự vẫn. 

34. Nhật Trầm Thủy Để gia Sát 


Tử phùng đao nghiệp 

35. Kình – Kiếp – Lưu Hà 


Bị ám sát – Đao thương. 

36. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) – Không – Kiếp 


Bị chết thảm. 

37. Hình – Phục – Việt 


Bị mưu sát. 

38. Hỏa – Hình – Phục – Tướng – Không – Kiếp 


Bị mưu sát. 

39. Hình – Phù – Không – Kiếp 


Coi chừng có kẻ muốn ám hại, thù oán – đánh chém.. 

40. Kiếp Sát ngộ Tứ Sát 


Bị giết 

41. Kình + Hỏa – Linh – Không – Kiếp (Ách) 


Bị giết hay tự sát (có rồi) 

42. Kình – Hình – Không – Kiếp (Ách) 


Bị giết chết – Tù tội, khốn khổ. 

43 Hình – Phục – Không – Kiếp 


Bị giết chết – Bị đánh đập giam cầm. 

28 | TỬ VI PHÂN LOẠI
11. Hình Khắc – Bất Hòa 
(Xem thêm Góa Bụa / Cô Độc) 

1. Cơ – Khốc – Hỏa – Kình 


Tranh chấp bất hòa. 

2. Kình – Âm / Dương 
Trai khắc vợ - Gái khắc chồng. 

3. Tang – Hổ - Trực – Tuế 


Tại Bào thì anh em bất hòa. 

4. Cô – Quả 
Cô khắc 

5. Vũ Khúc – Cô / Quả - Đẩu – Tuế 


Cô khắc 

6. Kình – Tuế - Khách 


Sát Vơ / Chồng – Xa cha mẹ. 

7. Đà – Hao – Tù (Liêm) cư Phụ Mẩu 


Ly tông – Hình khắc cha mẹ. 

8. Thất Sát cư Thê (Phối) 


Thê Tử bất hòa – cải vã luôn – Vợ dử - Góa bụa – Lạnh nhạt 

9. Cự Môn đáo Huynh Đệ ( Bào cung) 


Đại vận (?) huynh đệ bất hòa.Đại vận bất mãn hoài (Phối). 

10. Cự Môn cư Thê ( Phối) 


Đại vận (?) huynh đệ bất hòa.Đại vận bất mãn hoài (Phối). 

11. Trực – Tang – Tuế 


Bất hòa – Gây thù chuốc oán. 

12. Hình – Đà – Kỵ (tại Mệnh) 


Tại Mệnh là người hung bạo, ưa gây gổ, bất hòa. 

13. Thái Dương thủ Mệnh 


Khắc cha mẹ (?) Vì đoạt phụ tinh , Mệnh – Thân đồng cung càng
nặng. 
(?) Khắc Tử. Dương con trai – Âm con gái. 

14. Thái Âm thủ Mệnh 


Khắc cha mẹ 

KIM HẠC | 29
15. Âm / Dương ngộ Hỏa – Linh – Kỵ - Cô / Quả 
Khắc Mẹ / Cha. 

16. Âm / Dương ngộ Kình – Đà – Kỵ 


Khắc Mẹ / Cha. 

17. Phá – Mã đồng cung 


Người hay đố kỵ 

18. Thiên Cơ – Thiên Lương – Kình Dương hội (Mệnh) 


Cô khắc – Cô đơn. 

19. Phá – Hình – Kỵ (Mệnh) 


Người hay gây gổ, bất hòa. 

20. Tử Vi ngộ Tuần – Triệt (Mệnh) 


Khắc cha mẹ hay sớm ly hương. 

21. Thất Sát cư hãm địa 


Khắc – yểu, đa bịnh.- Khốn khó. 

22. Thất Sát hãm ngộ Đà – Cự 


Khắc lục thân – Thương tật 

23. Kình – Hỏa – Kỵ - Không – Kiếp (Mệnh) 


Kình hãm địa. Khắc lục thân.Bị thương tật. 

24. Kình – Sát – Phá 


Hình khắc. Hạ tiện. 

25. Vũ Khúc thủ Mệnh 


Khắc lục thân. 

26. Cự - Kình – Đà 


Bất hòa, gây gổ. 

27. Âm / Dương – Kình – Đà 


Khắc cha mẹ, con cái. 

28. Tuế - Cự - Kỵ 


Ưa gây gỗ. Cô độc. 

29. Lộc Tồn – Cô – Quả 


Cô đơn – Hình khắc
……………………………………………….

30 | TỬ VI PHÂN LOẠI
12. Góa Bụa – Cô Đơn – Bị Ruồng Bỏ 

1. Hổ - Khốc – Riêu – Tang 


Đa truân - Khốc chồng - Góa bụa liên tiếp. 

2. Sát – Phá – Tham – Xương ( Nữ Mệnh tuổi Tân / Đinh) 


Góa - Làm lẽ - Muộn chồng - Sát phu. (?) 

3. Quả - Kỵ - Tuế 
Bị thất sủng - Ruồng bỏ. 

4. Thất Sát + Sát Tinh tại Tử Tức 


Cô độc - Lớn tuổi không chồng con. (?) 

5. Thất Sát nhập Phu / Thê 


Góa bụa – Lạnh nhạt – Xung khắc – Bất hòa – Ưa cải vả - Đánh
nhau. 

6. Hỏa – Linh tại Tử Tức 


Đáo lảo cô đơn. 

7. Hình – Thất Sát 


(?) 

8. Đà La độc thủ (Mệnh) 


Cô đơn – Ly tổ - Giỏi công nghệ - Tính hoạt bát – Cư Tứ Mộ thì
tốt. 

9. Mệnh Cự - Hóa Kỵ 


Không nên trai gái yêu đương.- Làm nghề kỷ thuật, phi pháp (?)
thì tốt. 

10. Lộc Tồn độc thủ (Mệnh / Thân) vô Cát Tinh 


Cô đơn 

11. Đào – Hồng (Mệnh / Thân ) – Tuế (hạn) 


Chẳng ai đoái hoài đến. 

12. Nữ Mệnh Thất Sát 


Cô độc (một thời gian) – Đàn ông thì uy dũng, nóng nảy. 

13. Kình – Đà – Không – Kiếp (hội Phối cung) 


Bị góa. 

14. Thiên Không thủ Mệnh 


Luôn ngộ ách phong hoa (?) 

KIM HẠC | 31
15. Phá Quân Tí / Ngọ 
Cô thân độc ảnh. 

16. Liêm (hãm) – Xương – Hỏa – Hình – Kỵ 


Góa chống – Yểu mạng. 

17. Cô / Quả tại Phối 


Cô đơn – Lạnh nhạt. 

18. Khôc – Hư – Tang – Mã (Phối / Hạn) 


Cô độc / Góa – Xa cách – Chia ly – Sát phu. 

19. Cô / Quả + Tứ Sát (Phối) 


Cô quả (?) 

20. Phu cung Tử - Phủ - Vũ – Tướng + Tam Hóa + Kình – Đà


(Mệnh Tân / Kỷ) 
Đàn bà tuổi Tân / Kỷ thì Cô / Giá, các tuổi khác thì vượng phu. 

21. Vũ Khúc thủ Mệnh 


Cô / Góa – Khắc lục thân – Đoạt quyền chồng. 

22. Hư – Kình – Tuế - Khách (Mệnh / Thân hay Phối) 


Cô / Giá – Buồn vì tình – Mang hận vì tình. 

23. Khốc – Hư – Tang – Hỏa cư Phu 


Góa bụa – hay chồng bị mù lòa. 

24. Văn Xương phùng Quả Tú 


Cô độc – Thích ẩn dật – Tiên đạo. 

25. Thất Sát (Tí / Ngọ) + Riêu – Kiếp 


Góa phụ - Lệ rơi vì tình. 

26. Sát – Phá – Tham hội Văn Xương (Đinh / Tân) 


Hai tuổi Đinh và Tân thì Góa – Tình dang dở. 
Văn Xương tọa thủ hay xung chiếu thì giống phần #2 (?) 

27. Sàt – Phá – Tham tại Phu đắc Quyền – Lộc – Xương – Khúc
+ Cô Quả 
Nếu không có Cô / Quả là Mệnh phụ. Nếu có Cô / Quả thì bị góa
sớm. 

28. Thái Tuế lâm Thân 


Dử nhân quả hợp – Cô độc. 

32 | TỬ VI PHÂN LOẠI
29. Kình Dương – Thân / Mệnh 
Tức thụ cô đơn. 

30. Tang – Đào / Hồng cư Phúc hay Phối 


Có thể góa bụa hay mối tình dở dang. 

31. Tài / Phúc phùng Hao – Kiếp đồng cung 


Cô bần. 

32. Đồng – Cự (Mệnh) cư Tứ Mộ 


Thê nhi lãng đãng – Muộn vợ con – Không có con - Có vợ con
sớm cũng phải phế bỏ - 
Đồng – Cự đồng cung hay xung chiếu như nhau. 

33. Cơ – Lương – Tang – Tuế 


Bị vợ con ruồng bỏ. 

34. Cơ – Lương (Nhâm / Giáp) Thìn cung 


Đàn bà 2 tuổi này góa chồng nhưng nhiều con. 

35. Cơ – Lương (Ất / Quí) Thìn cung 


Đàn ông giàu có vinh hiển nhưng góa vợ. 

36. Thiên Cơ ngộ Tuần / Triệt 


Xa gia đình – Yểu chiếc – Cô đơn. 

37. Xương – Liêm (hãm) – Hỏa – Hình – Kỵ 


Góa – Yểu vong. 

38. Vũ Khúc ngộ Dương / Đà đồng cung 


Cô khắc – Biệt tổ ly gia – Cô bần. 

39. Liêm tọa Dần / Thân hay Liêm – Cô – Quả 


Cô quả / Hình khắc vợ con (nếu có). Nếu thêm Cô Quả thì dễ đi
tu. 

40. Cơ - Lương – Kình Dương hội (Mệnh / Thân) 


Tảo vãn cô hình 

41. Lộc Tồn – Cô – Quả 


Cô đơn – Hình khắc. 

42. Đào – Không – Kiếp – Kỵ 


Hoa đẹp bị bùn nhơ – Ở góa.
…………………………………………….

KIM HẠC | 33
13. NGHÈO HÈN – VẤT VẢ – ĐÓI KHỔ 
(xem thêm phần Giang Hồ, Bôn Ba, Hao Tán) 

1. Tử Vi (Tôn Tinh) nhập tiện vị (Nô, Ách, Bào, v.v…) chủ nhân
lao đao 
Tử Vi nhập nhược cung, đời lao lực. 

2. Hỏa – Linh giáp Mệnh (gia sát tinh) 


Bần yểu, bại cục. 

3. Mệnh (Thân): Không - Kiếp hoặc Thiên Không – Nhị Hao –


Tuyệt 
Bần bạch. 

4. Vũ (Khúc) cư Tuất / Hợi tối kỵ Âm – Tham 


+ Tại Tuất: Tham xung chiếu, Âm nhị hợp, tuổi trẻ lận đận, vất
vả. 
+ Tại Hợi: Vũ Phá tọa thủ, Cơ Âm nhị hợp, thêm Kỵ – sát tinh -->
vất vả. 

5. Tham Lang kỵ ngộ sát tinh (Kình – Đà – Không – Kiếp) 


Về già:Nếu nghèo, sống lâu. 
Nếu giàu, chết sớm (không được hưởng). 

6. Tham – Vũ (Sửu / Mùi) cư Thân 


Vất vả, không hiển đạt. 

7. Tham ngộ Song Hao hoặc Tham – Hao ở Mệnh / Quan 


Ở Mệnh / Quan / Hạn thì nghèo và gian xảo. Ở Hạn ---> đói khổ. 

8. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) ngộ Tuyệt – Linh 


Bần - yểu. 

9. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) - Kình – Kiếp Không – Hư – Mã 


Bần - yểu. 

10. Tham / Liêm hãm ngộ sát tinh (hung tinh) 


Bần - yểu, khổ, tù tội. 

11. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) vô cát 


Bần - yểu, khổ, tù tội. 

12. Song Hao ngộ Tuyệt (tại Tí, Ngọ, Mão, Dậu) 
Nghèo, ăn mày. 

13. Song Hao ngộ Hình – Kỵ – (Phá) (Quan / Mệnh) 

34 | TỬ VI PHÂN LOẠI
Nghèo, ăn mày. Sợ nhất là lạc vào cung Quan Lộc. 
Nếu thêm Phá Quân thì càng cơ khổ. 

14. Song Hao ngộ Kỵ (vô cát) 


Nghèo - vất vả - khổ - túng thiếu…nếu không có cát tinh (Xương,
Khúc, v.v…). 

15. Hao cư Lộc vị (Phá / Song Hao cư Quan ngộ Hình – Kỵ) 
Túng thiếu. 

16. Song Hao cư Điền / Tài 


Tán tài, khó giàu có. 

17. Phá – Dương – Linh Quan Lộc vị 


Tương tự 15 & 16. Ly tổ, bôn ba, nghèo đói… 
Nếu Mệnh xấu, ăn mày - chết đói. 

18. (Đại) Hao – Cơ – Quả (Mệnh có Đại Hao) 


Nghèo đói - chết đói (Cơ). 

19. Song Hao – Phá 


Túng thiếu - hao tài. 

20. Hao – Thương 


Túng thiếu - đói khổ. 
21. Thất Sát hãm ngộ Hỏa – Kình 
Nghèo, làm nghề sát sinh. 

22. Đồng – Kỵ cư Tuất (ngoại trừ tuổi Đinh) 


Mệnh rất xấu, nghèo hèn. 

23. Mã – Linh – Tuyệt 


(Mệnh) nghèo. 

24. Nhàn Mã tại Thiên Di 


Bôn ba, khổ cực. Mã tại nhàn cung. 
Mã chỉ cư Dần Thân Tỵ Hợi. Đây có lẽ chỉ Mã ngộ Không Vong. 

25. Mã lạc Không Vong 


Bôn ba - nghèo. 

26. Thiên Cơ hãm tại Dần / Hợi vô cát 


Số đàn bà vất vả. 

27. Kỵ ngộ Lục sát 


Nghèo, yểu - gian phi ! 

KIM HẠC | 35
28. Kỵ ngộ Âm / Dương hãm 
Bần yểu – tha phương – cô đơn, bệnh hoạn – đau mắt 

28. Hỏa – Linh giáp Mệnh 


Bất đắc chí – bất mãn – tha phương 

29. Kiếp – Không giáp Kỵ (Mệnh có Hóa Kỵ, vô cát) 


Nghèo yểu, bệnh tật 

30. Mệnh Hóa Kỵ giáp Kình Đà hoặc Mệnh Hóa Kỵ giáp Không
Kiếp 
Vi khất cái. Tức Dương Đà giáp Kỵ - vi bại cục, bần yểu. 

31. Lộc Tồn cư Nô 


Nếu Mệnh – Tài – Quan xấu càng chắc chắn 

32. Thiên (tức Địa Kiếp) / Địa Không ngộ Đà cư Điền / Tài 
Tức Kiếp Không + Đà cư Điền, Tài – nghèo hèn nhưng nếu ngộ
Tuần Triệt thì lại giàu có. 

33. Âm – Cơ + Xương – Khúc tại Dần (đa Sát tinh) 


Nam Vi Nô (Bộc) – Nữ Vi Tỳ (Thiếp) 

34. Vũ – Phá cư Tỵ / Hợi 


Lao khổ, bất lương – Phá tán tổ nghiệp 

35. Vũ – Sát cư Mão hoặc Phá – Liêm cư Mão 


Bần hàn, cô độc – bị tai nạn về điện / lữa / thần kinh 

36. Nhật Nguyệt tàng hung 


Lao lực 

37. Thiên Không – Địa Kiếp đồng cung tại Tài 


Nghèo hèn, bần khốn 

38. Nhật – Nguyệt hãm xung phòng ác sát 


Lao lực 

39. Kiếp – Không cư Tài / Phúc 


Phi Yểu Tắc Bần 

40. Liêm (tại Thân cung) ngộ Tuần / Triệt 


Sinh bất phùng thời, lận đận 

41. Lộc (Tồn) phùng lưỡng sát (Tuần / Triệt hoặc Không / Kiếp) 

36 | TỬ VI PHÂN LOẠI
Lưỡng Sát = Thất Sát + Kiếp Sát . Nghèo hèn 

42. Song Lộc ngộ Không / Kiếp 


Tức Lưỡng Trùng Hoa Cái 

43. Tứ Sát hãm tại Mệnh (Kình – Đà – Linh – Hỏa hoặc Kình Đà
– Không – Kiếp 
Nghèo – đồ tể - làm nghề sát sinh 

44. Phá – Hỏa – Linh 


Cách Quân Tử Tại Dã 

45. Phá Quân hãm địa cư Mệnh 


Nghèo, bôn ba lao toái 

46. Thiên Phủ ngộ Không Vong hoặc Tài tinh (Vũ Khúc, Lộc Tồn,
v.v…) ngộ Không – Kiếp 
Nghèo, vất vả, cô độc – Nhất sinh cô bần 

47. Thái Tuế tại Mệnh, hạn ngộ niên chi 


Túng thiếu 

48. Kình – Đà ngộ ác tinh (Mệnh / Hạn) 


Gian nan. Ví dụ: sinh năm dần (mệnh tại cung Dần) và là Bính
Dần (niên) 

49. Hồng Loan ngộ Không – Kiếp 


Số chỉ làm tôi tớ! 

50. Cơ – Quả 
Nghèo / yểu – mạc đàm phú quý 

51. Tử – Tham cư Hợi / Tí giáp Tứ Sát (Kình – Đà – Không –


Kiếp) 
Túng thiếu – nghèo – vất vả 

52. Thân / Mệnh ngộ Đào – Hình – Thất Sát 


Chung thân bần khổ 

53. Thất Sát hãm lâm Thân 


Nghèo 

54. Phá Quân – Liêm Trinh ngộ Phi Liêm – Riêu 


Nghèo / Yểu 

55. Cự - Kình / Đà 

KIM HẠC | 37
Vất vả 

56. Quan Lộc: Phá – Tham hãm + Hao – Linh – Nhận 


Khổ cực – đau ốm – bất hòa 

57. Âm / Dương phản bối 


Nghèo mạt 

58. Tuần / Triệt đương đầu 


Bần yểu, vất vả, nhất sinh bất thuận 

59. Kình – Hỏa đồng cung hạn phùng Linh – Phá – Lưu Kình 
Thiếu niên tân khổ 

60. Kình hãm + Hỏa – Linh 


Sa sút, nghèo, bị giáng chức 

61. Tuế – Đà – Kỵ lâm Thân (Thân / Mệnh) 


Mệnh xấu (đa sát) giáp Kình – Đà hoặc Không – Kiếp 
Vi hạ cách 

62. Đại Hao – Hóa Kỵ đồng cung (Mệnh) 


Hạ cách, khất cái, hành khất 

63. Tài / Phúc phùng Hao – Kiếp 


Vất vả 

64. Tam Không độc thủ (không có Tam Hóa) 


Đơn ảnh, cô bần 

65. Mệnh / Thân phùng Không – Kiếp 


Phi bần tắc yểu 

66. Kình – Đà – Linh – Hỏa hội mệnh 


Y thực bất túc 

67. Hỏa (cư Mệnh) – Linh + Kình – Đà 


Bần, yểu – về già thì thong thả, thung dung cách Quân Tử Tại
Dã 

68. Linh Tinh thủ mệnh + Kình – Đà 


Hình khắc, bần yểu, nên xuất ngoại, đổi họ 

69. Phá Quân (cư Mệnh) – Xương – Khúc + Hình – Kỵ (Thìn,


Tuất, Mão, Dậu) 
Cô đơn, đới tật 

38 | TỬ VI PHÂN LOẠI
70. Song Hao Tỵ / Hợi ngộ Sát – Hình (Sát: Kình – Đà – Không
– Kiếp) 
Bất xứng ý – lao khổ tâm thần 

71. Cự Môn + Tứ Sát (hoặc hung) 


Giáp / Canh Dương Nữ thụ yểu bần 

72. Địa Kiếp (cư Mệnh) ngộ Sát – Phá – Liêm – Tham 
Chung thân đói rách. Suốt đời vất vả, bệnh tật, tai họa 

73. Địa Kiếp giáp Mệnh 


Hậu vận bần. 

74. Lộc Tồn / Hóa Lộc cư Nô 


Nghèo, vất vả. 

75. Địa Kiếp độc thủ (ở Mệnh) 


Bần yểu ( (M) đa sát tinh). 

76. Địa Không độc thủ (ở Mệnh) 


Bần cùng – yểu ( đa sát tinh). 

77. Hoa Cái – Thiên Lương đồng cung (Mệnh) 


Bần tiện. 

78. Kỵ ngộ Cơ hãm 


Gian nan, vơ vất. 

79. Hóa Lộc cư Tí, Ngọ, Mão, Dậu phùng Không – Kiếp 
Phát bất chủ tài – Phát lên nhưng rồi phá sản liền theo hoặc
không bao giờ phát được. 
Hóa Lộc hãm ư nhược địa, chủ bần hàn - cô đơn. 

80. Cơ hãm + Hỏa / Linh 


Bôn tẩu, khổ sở. 

81. Cự – Kỵ – Tuế – Đà 


Nghèo khổ. 

82. Liêm Trinh ngộ Tuần / Triệt 


Nghèo, sinh bất phùng thời. 

83. Mệnh Lộc Tồn ngộ Tuần / Triệt + Không – Kiếp 


Nghèo - Lộc phùng lưỡng Sát cách. 

KIM HẠC | 39
84. Âm / Dương hãm phùng Cự Môn 
Nghèo - Nhật Nguyệt tàng hung. Bất đắc chí – bất mãn – tha
phương 

85. Vũ Khúc – Liêm Trinh cư Thân / Mệnh 


Tài dữ tù cừu 

86. Song Lộc phùng Không – Kiếp 


Lưỡng trùng Hoa Cái = hà tiện cách, bủn xỉn. Không Kiếp hãm
thì nghèo. 

87. Lưỡng Lộc cư Nô / Ách 


Nghèo, vất vả. 

88. Thân an Tứ Mộ, Tham – Vũ đồng cung 


Suốt đời vất vả. Tứ Mộ = Thìn, Tuất, Sửu, Mùi 

89. Địa Kiếp – Sát – Kỵ 


Cô đơn, cùng khổ. 

90. Kiếp Sát – Phục Binh cư Tài / Điền 


Nghèo, vô sản. 

91. Tang – Phục – Không – Quan Phù cư Điền 


Nghèo, vô sản.

40 | TỬ VI PHÂN LOẠI
14. Hung Ác – Sát Nhân – Trộm Cướp 

1. Liêm – Phá – Kình – Tả - Hữu (Mão / Dậu) 


Sát nhân. Kẻ làm loạn, loạn quân (vua), v.v 

2. Thất Sát – Tử (Vi) – Hỏa / Linh – Tuyệt 


Đa sát. 

3. Tử - Phá ngộ Sát tinh 


Hung ác, sát nhân. 

4. Tử Vi – Kình – Đà gia Quyền – Lộc 


Mệnh tốt nhưng lòng dạ hung hiểm, ác độc. 

5. Vũ Khúc (hãm) ngộ Kiếp – Thất Sát ? & Kình chiếu 


Đại gian ác, sát nhân. Xem #47. 

6. Đà – Hình – Không Kiếp – Thất Sát – Kỵ 


Đạo tặc, gian phi, giết người, cướp của. 

7. Không – Kiếp – Binh – Hình – Kỵ 


Gian phi, trộm cướp. 

8. Kình – Không – Kiếp – Binh 


Sát nhân, đạo tặc. 

9. Kình – Hình – Riêu – Thất Sát 


Trai, gái sát phu, thê. 

10. Hình – Đà – Kỵ 


Người hung bạo, dữ tợn, hay gây gổ. 

11. Quyền – Hỏa – Thất Sát – Khốc – Hư 


Hay bắt nạt kẻ dưới, bị nhiều người ghét. 

12. Phục – Tướng – Không Kiếp – Tả Hữu 


Gian phi, kết đảng, cướp của, giết người. 

13. Kiếp Không – Phục – Nhận 


Côn đồ - Kẻ cướp. 

14. Thất Sát ngộ Hỏa / Linh 


Kẻ giết người trên. 

15. Vũ – Phá Tỵ / Hợi (gia Sát) 


Tham lận, bất lương. 

KIM HẠC | 41
16. Đế (Tử Vi) ngộ Hung đồ (Hình – Kỵ) 
Tuy cát nhưng vô đạo. Xem #4. 

17. Tham – Hao thủ Mệnh 


Chung thân thử thiết (trôm cắp vặt). 

18. Liêm – Phá – Hỏa / Linh 


Người cẩu hạnh lang tâm. 

19. Phá (Thìn / Tuất) ngộ Tứ Sát 


Gian phi, trôm cướp. 

20. Kình hãm địa 


Gian phi, trôm cướp. 

21. Tả - Hữu + Liêm – Kình – Đà 


Gian phi, trôm cướp. 

22. Tử Vi (Thìn / Tuất) ngộ Phá quân (xung chiếu) 


Gian phi, trôm cướp. Lương thượng (?) quân tử. 

23. Tử - Phá vô Tả Hữu / vô cát diệu 


Hung ác, hôn lại chi đồ. 

24. Tử - Thất Sát (Tỵ) ngộ Hỏa – Tuyệt 


Là người đa sát, (tướng lãnh), nếu ngộ Tuần / Triệt là hạng đồ
tể, đao phủ. 

25. Tử Vi hay Cự Môn cư Phúc tại Tý + Kiếp Kình Suy Triệt 


Là người hung ác, chết không toàn thây. 

26. Thất Sát hãm tọa Mệnh 


Thủ tha tài vi kỷ (vật). 

27. Phá Quân Thìn / Tuất 


Gian ác, bất nhân. Nếu có KHOA-TUẦN là người lương thiện
(Mậu/Quý nhân phát) 

28. Mệnh Tọa Tham / Liêm / Phá 


Đa số là ác, có ác tính. 

29. Mệnh tọa Thất Sát / Kình / Đà 


Là hung mệnh, hay có tính hung bạo. 

30. Phá (Thìn / Tuất) ngộ Hỏa / Linh – Kình – Đà 

42 | TỬ VI PHÂN LOẠI
Gian phi, trôm cắp. 

31. Liêm hãm (Mão, Dậu, Tỵ, Hợi) + Tứ Sát 


Sát nhân 

32. Liêm + Sát Phá Tham & Vũ Khúc cư Thiên Di 


Mệnh đẹp: đánh giặc giỏi. 
Mệnh xấu: làm giặc cướp. 

33. Tham hãm ngộ Lục Sát 


Đàn ông: trộm cắp. 
Đàn bà: đĩ điếm. 

34. Phá – Liêm Mão / Dậu (+Hỏa / Linh – Tả - Hữu) 


Hung dữ, tàn bạo. Nếu thêm Hỏa-Linh – Tả-Hữu càng thêm dữ.
(Xem #21) 

35. ? + Thiên Hình – Lực sĩ 


Trộm cắp 

36. Liêm – Phá (Mão / Dậu) + Hỏa – Linh (Tả - Hữu) 


Gian ác, lòng lang dạ thú, người nguy hiểm. 

37. Tham – Đào đồng cung Hợi / Tý 


Nữ mệnh: độc phụ, nham hiểm và dâm đãng. Nếu ngộ Tuần/
Triệt: đoan trang. 

38. Thiên Cơ Dần / Hợi gia Ác sát 


Gian hoạt, trộm cắp. 

39. Kiếp – Không hãm địa 


Có tính trộm cắp. 

40. Tham cư Tý / Ngọ vô Tuần / Triệt 


Bất nhân. 

41. Thất Sát hãm Thìn, Tuất, Mão, Dậu 


Gian ác, yểu. 

42. Phá Quân Thìn / Tuất 


Mưu sâu, hiểm độc, bất nhân. 

43. Cư ngộ Hung / Sát (Kình Đà / Hỏa Linh / Thất Sát, Phá) 
Bất nhân 

44. Kình / Đà – Riêu – Thất Sát ngộ Hỏa / Linh 

KIM HẠC | 43
Sát nhân. 

45. Xà Tùng Hỏa, Địa Kiếp – Hãm Âm? 


Thâm ác. 

46. Âm ngộ Hỏa – Kiếp 


Thâm ác. 

47. Vũ Khúc – Kiếp Sát – Kình 


Là người độc ác, nham hiểm. Xem #5.

44 | TỬ VI PHÂN LOẠI
15. Bị Trộm – Cướp 
(xem thêm Lường Gạt – Dối Trá) 

1. Mệnh giáp Địa Kiếp – Thất Sát (chiếu Mệnh cũng vậy) 
Bị trộm cướp, mất của. 

2. Nguyệt – Đà – Kỵ (ở Hạn) 
Bị trộm cướp, mất của. 

3. Kỵ – Phục 
Bị trộm cướp (ở Điền thì nhà bị cướp). 

4. Mã – Không – Kiếp – Phục hoặc Song Hao + Không – Kiếp –


Mã 
Bị mất xe. 

5. Phục – Thất Sát – Địa Kiếp (hoặc Kiếp Sát) 


Bị trộm, mất trộm. 

6. Phục – Không – Kiếp – Tả – Hữu 


Tại Ách / Tài / Hạn: bị cướp của, giết người. 

7. Tật Ách có: (Phục Binh) – Thất Sát – Địa Kiếp (hoặc Kiếp Sát) 
Hay bị trộm cướp – Có thể không có hoặc có Phục Binh. 

8. Phục Binh – Long Phượng 


Người hay nghe lén, nghe trộm. 

9. Phục Binh cư Tài / Điền 


Hay bị trộm. 

10. Tham (hãm) – Riêu cư Tài / Điền / Hạn 


Thì Tham cũng có nghĩa là khuy?? tặc. 
Bị trộm cắp – ??? – bị người (trong) nhà trộm cắp. 

11. Song Hao + Không – Kiếp 


Bị lừa đảo – (sạt nghiệp) mất trộm lớn – bị cướp sạch. 

12. Không – Kiếp + Tả – Hữu 


Bị trộm, cướp. 

13. Tướng – Phục + Không – Kiếp – Tả Hữu 


Bị cướp bóc, đòi tiền chuộc, v.v… 

14. Thiên Hình – Lực Sỹ 


Trộm – Đạo tặc (không ở trong mục này). 

KIM HẠC | 45
15. Hỏa / Linh – Tuế – Kỵ – Hao – Phục + Không – Kiếp 
- Nhẹ thì bị trộm cướp, cướp của phá nhà. 
- Nặng thì có thể bị cướp giết chết (xem Đại Hạn tốt xấu mà
luận). 

16. Kiếp – Không ngộ Hỏa / Linh – Kỵ – Tuế – Hao – Phục 


Bị cướp phá nhà, hoặc bị giết / chết.

46 | TỬ VI PHÂN LOẠI
16. Chết – Bất Đắc Kỳ Tử 

1. Phá Quân ngộ Triệt (hoặc Tuần) 


Bất đắc kỳ tử. 

2. Phá Quân – Triệt / Tuần – Cô 


Chết đường. 

3. Phá – Vũ / Liêm đồng cung cư Thiên Di 


Chết đường, Bất đắc kỳ tử. 

4. Phá – La / Võng cư Thiên Di 


Chết đường, Bất đắc kỳ tử. 

5. Phá – Liêm – Hỏa 


Tử nghiệp vô nghi – Chết – Bị tù – Phá sản. 

6. Phá – Kỵ + Hao – (Thất) Sát (Mệnh / Di) 


Bất đắc kỳ tử. 

7. Phá (hoặc Thất Sát) + Hỏa – Hao + Hình – Việt 


Lão hạn quy thân họa hoạn lai 

8. Phá – Phục – Hình + Không – Kiếp 


Bị giết chết 

9. Sát – Liêm Sửu / Mùi 


Chết vì xe cộ / súng đạn 

10. Kình (hãm) – Hình – Riêu – Khốc 


Bị ác tử (vô thiện chung) (Bắc phái). 

11. Sát ngộ Tứ Sát (Kình – Đà – Linh – Hỏa) 


Bị tật, chết trận (xem mục 2) 

12. Linh – Thất Sát đồng cung 


Đề phòng bị chết trận. 

13. Sát – Kình tại Ngọ 


Chết không toàn thây (lính trận, v.v…). 

14. ???????? 

15. Sát – Kình / Hình 


Chết , bị tù. 

KIM HẠC | 47
16. ????? 

17. Thất Sát trùng phùng (nhị hạn) 

18. Thất Sát cư Thân ngộ Ác Tinh 

19. Thất Sát trùng phùng La / Võng 

20. Sát – Liêm đồng vị Sửu / Mùi + Hình – Kỵ / Không – Kiếp 

21. Thất Sát tọa Mệnh hội Tứ Sát (Kình – Đà – Không – Kiếp) 

22. Thất Sát cư (nhập hạn) Thìn / Tuất mà gốc Đại hạn xấu (đa
Sát tinh) 

23. Thất Sát – Nhận cư Thân 


Nhận = Kình Dương??? 

24. Thất Sát – Kình – Phục – Không – Hao – Hỏa / Linh – Kiếp
– Kỵ 

25. Thất Sát – Song Hao cư La / Võng (nhị hạn trùng phùng) 

26. ???? 

27.???? 

28.???? 

29. Hỏa / Linh + Hình – Việt (Ách) 

30. (Lưu) Hà – Kiếp – Kình 

31. Tử Vi ngộ Tuần Triệt (nhị hạn trùng phùng) 

32. Toái – Hỏa / Linh – Hình 

33. Liêm – Việt – Hỏa – Hình 

34. Liêm – Sát đồng cung cư Thiên Di 

35. Liêm – Phá – Kỵ – Tham 

36. Liêm – Tham – Không – Kiếp 

37. Liêm – Kỵ đồng cung Dần / Thân 

48 | TỬ VI PHÂN LOẠI
38. Liêm – Sát Sửu / Mùi gia Tứ Sát 

39. Liêm – Phá đồng cung tại Thiên Di (ngộ Lục Sát) 

40. Liêm – Tham Tỵ / Hợi ngộ Hình – Riêu 

41. Liêm – Tham Tỵ / Hợi + Không – Kiếp 

42. Mệnh Liêm – Tham (Tỵ / Hợi), Hạn có Võng – Linh – Đà 

43. Hao + Cơ – Quả 

44. ?????? 

45. Quan Đới + Thiên Không – Hỏa Tinh 

46. Linh – (Kình) Dương hợp Mệnh ngộ Bạch Hổ 

47. Trực Phù + Hao – Thất Sát 

48. Phù Thi Mã (Mã – Hình đồng cung) 

49. ????

KIM HẠC | 49
17. Điền Sản- Nhà Cửa 

1. Tang - Phục –Không - Phù 


Vô sản 

2. Nguyệt hãm ngộ sát tinh 


Ít của cải 

3. Long - Phượng - Mộ 


Nhà đất rộng rãi- có di sản 

4. Long Phượng –Tam Thai – Tọa 


Nhà đất rộng rãi- có ao hồ 

5. Long - Mã 
Dời nhà cửa 

6. Tang Môn 
Bất nghi Điền Trạch 

7. Nguyệt sáng ngộ Cát Tinh 


Điền sản nhiều 

8. Phá Quân tại Điền 


Phá tổ sản / đem tổ sản bán sạch 

9. Linh - Việt- Hỏa tại Dậu 


Mất hương hoả mà còn sinh ra tai họa (Dậu là Điền cung) 

10. Cự - Cơ Điền Trạch 


Nhiều nhà đất- nhà cửa to lớn- giàu có 

11. Tử cư Điền / Tài 


Có tiền bạc, vật qúy chôn dấu , 
- là người giữ của, keo, cần kiệm 

12. Điền / Tài có Giải Thần / Thiên Giải 


Hao tán, khó giàu lớn 

13. Đồng/ Tham miếu cư Ngọ (Điền cung) 


Điền trạch thâu thiên hạ (Mệnh/ Điền) 
Đồng / Tham phải miếu vượng 

14. Điền ngộ Tuần Triệt 


Vô tài sản - làm ra của phải chật vật 
- Không được hưởng di sản - không có của để lại cho con cái 

50 | TỬ VI PHÂN LOẠI
- Có cũng có khi phải mất nhà. 

15. Thiên Cơ lâm Tiểu hạn (Niên hạn) 


Làm nhà / Cất nhà 

16. Điền ( Dần/ Thân ) ngộ Không - Kiếp 


Dù gặp sao tốt cũng có khi phải phá sản 

17. Điền ngộ Tuần - Triệt và Không - Kiếp 


Không có nhà / Đói kém 

18. Thai – Tọa / Long - Phượng / Đường Phù 


Nhà cửa cao đẹp 

19. Đẩu Quân cư Điền 


Giữ được ruộng vườn nhà cửa 

20. Cô - Quả tọa Điền / Tài 


Giữ tiền của rất tốt 

21. Tang Môn cư Tý tại Điền 


Nhà cửa to lớn 

22. Lưỡng Môn (Tang và Cự Môn) cư Tý 


Nhà cửa to lớn 

23. Điền : Thai – Tọa ngộ Kỵ - Không - Kiếp 


Đồ đạc, quần áo hay bị mọt nát - Nếu có Bạch Hổ hay bị chuột
cắn 

24. Khốc - Hư tại Điền 


Nhà cửa cũ kỹ, lâu đời 

25. Cự - Cơ (Mão / Dậu) 


Nhiều nhà đất 

26. Hoả - Linh (Sửu / Mùi) ngộ Việt – Tham - Kiếp (Điền / Tài) 
Mất nhà - phá sản - bị hình thương 

27. Mệnh Hoả - Linh (Sửu / Mùi) Hạn ngộ Việt – Tham - Kiếp 
Mất nhà - phá sản - bị hình thương 

28. Hoả - Linh - Việt cư Dậu (Điền Trạch) 


Không được hưởng gia sản mà còn sinh ra tai hoạ 

29. Hỏa - Linh cư Điền ở cung vượng Hỏa) 

KIM HẠC | 51
Nhà cửa ruộng vườn bán hết 

30. Hỏa -Linh – Tang - Suy (cư hay chiều Điền) 


Cháy nhà - cửa nhà, đất bán đi 

31. Cự môn cư Điền 


Tổ nghiệp tan tành, nhưng sau hoán cải được 

32. Ân Quang – Đào - Hồng hội tại Điền cung 


Có bà con để lại gia tài, ruộng đất 

33. Không - Kiếp cư Điền 


Có ngày bị phá sản 

34. Không - Kiếp + Tuần/ Triệt cư Điền 


Bán, phá sạch tổ nghiệp 

35. Phá Quân Dần / Thân cư Điền 


Vô sản - nghèo (vì hoang phí, nợ nần) 

36. Tang - Mã hay Lưu Tang Mã 


Dời nhà - Bán nhà 

37. Kiếp Sát - Phục Binh cư Điền / Tài 


Vô sản 

38. Ác tinh miếu 


Tốt lúc đầu sau mất sạch 

39. Ác tinh hãm 


Điền Trạch chẳng có gì 

40. Tang - Hổ - Hao 


Có nhà lại bán hết 

41. Cự - Tang 
Có nhà đất 

42. Cự - Tang (Tý /Ngọ) cư Điền 


Có nhiều nhà lớn 

43. Cự - Cơ (Tý / Ngọ) 


Có nhiều nhà lớn 

44. Cự - Cơ cư Dần / Thân 


Có nhiều nhà lớn 

52 | TỬ VI PHÂN LOẠI
45. Cự - Cơ cư Mão / Dậu 
Có nhiều nhà lớn 

46. Cơ - Hoả - Kiếp 


Bị cháy nhà 

47. Cơ - Mộc – Không - Kiếp 


Nhà có ma 

48. Cơ - Vũ 
Nhà đất tốt, hay canh cải 

49. Đồng / Cơ / Vũ+ Tả - Hữu 


Tay trắng tậu nhà 

50. Cơ – Âm - Tam Hoá 


Nhiều nhà đất 

51. Cự ở cung không miếu vượng 


Đổi bán nhà, thưa kiện, sau có nhà 

52. Hình - Riêu 


Nhà cửa tầm thường, ít ỏi 

53. Kình - Đà 


Nhà cửa tầm thường, ít ỏi 

54. Hỏa - Linh 


Cháy nhà 

55. Không - Kiếp 


Có lại bán hết 

56. Hoả - Linh tại cung vượng Hỏa 


Có lại bán hết 

57. Hao - Kiếp 


Có nhà lại bán hết 

58. Hao - Kiếp – Sát - Triệt 


Có nhà lại bán hết 

59. Kình - Đà 


Có nhà lại bán hết 

KIM HẠC | 53
60. Hình – Hao - Lực sỹ 
Giữ không bền 

61. Tam Hóa 


Nhiều nhà đất to lớn 

62. Thiên Phủ ngộ Tả - Hữu (hay Vũ Khúc) 


Nhiều nhà đất to lớn 

63. Vũ Khúc - Tả - Hữu 


Nhiều nhà đất to lớn 

64. Khôi - Việt – Lương - Tướng 


Nhiều nhà đất to lớn 

65. Khúc – Xương – Lương - Tướng 


Nhiều nhà đất to lớn 

66. Thái Âm - Lộc Tồn 


Nhiều nhà đất to lớn 

67. Thiên Tướng - Lộc Tồn 


Nhiều nhà đất to lớn 

68. Long - Phượng - Mộ 


Nhiều nhà đất to lớn 

69. Lương - Tướng - Tả - Hữu 


Nhiều nhà đất to lớn 

70. Mã - Khốc - Khách 


Nhiều nhà đất to lớn 

71. Lộc - Mã 


Nhiều nhà đất to lớn 

72. Mã ngộ Trường Sinh / Đế Vượng 


Nhiều nhà đất to lớn 

73. Hoá Lộc - Mộ 


Nhiều nhà đất to lớn 

74. Lộc Tồn 


Nhiều nhà đất to lớn 

75. Âm / Dương miếu / vượng 

54 | TỬ VI PHÂN LOẠI
Nhiều nhà đất to lớn 

76. Vũ Khúc miếu / vượng 


Nhiều nhà đất to lớn 

77. Tang Môn cư Tý 


Nhiều nhà đất to lớn 

78. Lưỡng Môn (Tang, Cự) cư Tý 


Nhiều nhà đất to lớn 

79. Cự Cơ cư Mão / Dậu 


Nhiều nhà đất to lớn 

80. Cự - Cơ cư Điền Trạch 


Nhiều nhà đất to lớn 

81. Khốc - Hư cư Phụ Mẫu 


Phá đang, bán sạch điền sản của cha mẹ 

82. Kiếp Sát - Phục Binh 


Vô sản 

KIM HẠC | 55
18. Phá thai - Sẩy thai - Sát con 

1. Tang - Hổ - Thai 
Phá thai - Sẩy thai - nan sản - sanh non - khó nuôi 

2. Tang - Hổ - Thai - Hình 


Có mổ xẻ - đẻ khó - phá thai 

3. Tang - Hổ - Thai - Không - Kiếp 


Hữu sanh vô dưỡng - Sảy thai 

4. Tang - Hổ - Kình - Sát 


Có thể không có con - Sảy thai 

5. Tử Tức: Tang - Hổ - Không - Kiếp 


Sát con 

6. Thai - Hổ đồng cung 


Hay sẩy thai 

7. Thai - Không - Kiếp 


Phá - sẩy thai 

8. Mộc - Kiếp - Kỵ 


Hư thai 

9. Thai - Kình - Đà - Linh - Hỏa 


Sẩy, phá thai. 

10. Sát - Thai / Không - Kiếp / Đào - Hồng 


Sẩy thai 

11. Tam minh - Kình - Kỵ - Thai - Không - Kiếp 


Sẩy thai - thai nhi chết 

12. Tam minh - Tứ sát - Thai 


Sẩy thai - thai nhi chết 

13. Thân: Cơ - Âm hạn Liêm - Hổ - Linh – Riêu

56 | TỬ VI PHÂN LOẠI
19. Con Nuôi - Con Riêng - Dị bào 

1. Tử Tức: VCD - Cự - Cơ 


Con nuôi 

2. Tử Tức: Cự - Cơ đồng cung 


Con nuôi 

3. Tử Tức: Cơ - Âm (Dần / Thân) 


Có con dị bào 

4. Tử Tức: Thai - Nguyệt 


Con cầu tự mới nuôi được, nếu cung tử tức xấu 

5. Tử Tức: Nguyệt - Thai - Hỏa 


Con cầu tự mới nuôi được, nếu cung tử tức xấu 

6. Vượng - Tướng - Phục - Thai 


Con nuôi 

7. Phúc: Triệt - Dưỡng 


Thất tự - phải nhận con nuôi 

8. Tướng - Phục - Thai 


Con nuôi 

9. Vượng - Thai - Tướng 


Con nuôi 

10. Sát - Đà - Không - Kiếp 


Sinh con điếc, ngớ ngẩn 

11. Tử: VCD - (Tam không) - Dưỡng - (Cát tinh) 


Con nuôi 

12. Tử Tức: Tử / Tuyệt - (Cát tinh) 


Con nuôi 

13. Tử Tức: Đồng - Lương 


Con nuôi / có con riêng với vợ lẽ 

14. Tử Tức: VCD - Dưỡng - (Cát tinh) 


Con nuôi 

15. Phúc: Âm - Dương - Thiên Hỷ (cung âm) 


Có con dị bào 

KIM HẠC | 57
16. Mệnh / Phúc: Dưỡng 
Làm con nuôi kẻ khác 

17. Thiên Tướng - Tuyệt 


Con nuôi 

18. Thái Âm - Thiên phúc 


Con nuôi 

19. Tử Tức: Cơ - Nguyệt - Đồng - Lương 


Con nuôi 

20. Tử Tức: (dương cung) 


Con nuôi 

21. Tử Tức: (âm cung) 


Con nuôi 

22. Tử Tức: Kình - Đà - Không - Kiếp 


Vợ lẽ có con làm nên (?)

58 | TỬ VI PHÂN LOẠI
20. Ly Dị 

1. Mã - Tuần / Triệt 

2. Mã hợp Triệt 

3. Tang - Mã 

4. Phù - Phá - Hình 

5. Phù - Phá - Hình - Kiếp - Kỵ 

6. Phối: Mã - Tuần / Triệt 

7. Phối: Mã hợp không vong 

8. Đào - Hồng ngộ Kỵ 

9. Cái - Phượng - Đào - Hồng 

10. Hình - Riêu - Tang – Mã

KIM HẠC | 59
21. Buồn Phiền - Đau Buồn - Lo Lắng 

1. Tang - Hổ 
(?) 

2. Tang - Mã 
(?) 

3. Liêm - Kình - Đà 


(?) 

4. Cơ - Khốc - Hỏa - Hình 


Gia đình thiếu hoà khí 

5. Tuế + Sát Tinh 


(?) 

6. Cự - Nhật+ Kiếp - Phù - Khốc - Khách 


Chung thân đa lệ - đau khổ suốt đời (ở Mệnh) hay suốt đại hạn
có công thức này 

7. Mệnh - Thân tương khắc (Ngũ hành) 


Tâm loạn không nhàn 

8. Khốc - Hư lạc hãm 


Bại cục, buồn thương 

9. Khốc – Hư + Phượng 
Đau buồn - hoạn nạn 

10. Tang Môn tại Thìn 


Âu sầu, dù ở nơi huyên náo vẫn không vui 

11. Khốc - Hư - Tang - Mã 


Đau buồn vì chia tay, tang chế 

12. Hổ - Riêu đồng cung (Nữ mệnh) 


Đàn bà đau khổ vì chuyện chồng con (cung Phu cũng vậy) 

13. Thiên Phủ ngộ Tứ Không (Tuần, Triệt, Thiên Không, Địa
Không) 
Lo buồn về Thê Tử / chồng con 

14. Tang - Hổ - Khốc - Hư 


Buồn phiền - làm ân nên oán, thương người hại của 

60 | TỬ VI PHÂN LOẠI
15. Kình - Đà - Không - Kiếp 
Lắm ưu phiền 

16. Thiên cơ hãm tại Mệnh 


Âu sầu, buồn phiền suốt đời 

17. Tham - Riêu - Kỵ 


Có sự lo buồn - sông nước - khẩu thiệt 

18. Quan Phù+ Không Kiếp 


Lo buồn, kiện cáo (như Phù - Hình - Không - Kiếp) 

19. Hạn: Kình - Đà - Không - Kiếp - Hình - Kỵ 


Hạn lo lắng, âu sầu - gian khổ, bệnh hoạn 

20. Cự - Kỵ 
Hạn lo lắng hão huyền 

21. Mộc mệnh phùng Tang Môn (Hạn) 


Thường có nhị tang (có hai cái tang đi liền nhau) 

22. Nữ Mệnh: Thất Sát cư Tý / Ngọ + Riêu - Kiếp 


Lệ rơi vì tình

KIM HẠC | 61
22. Vui Vẻ - May Mắn 

1. Đào - Hồng - Hỉ 


Vui vẻ, ca hát, tình yêu, may mắn 

2. Long - Hỷ 
May mắn về thi cử, công danh - Hôn nhân, sinh đẻ v.v. 

3. Hỷ Thần - Long - Phượng 


May mắn về nhiều mặt (Thi cử, hôn nhân, sinh nở, công danh) 

4. Long - Phượng - Thai Phụ 


Hỷ sự về tình - Công danh - Thi cử 

5. Long - Phượng - Phi Liêm 


Hỷ sự về tình - Công danh - Thi cử 

6. Long - Phượng - Cáo - Ấn 


Thi đỗ - Công danh 

7. Thanh Long - Lưu Hà 


Thi đỗ 

8. Phi Liêm - Hổ 


Thi cử, thăng chức (?) 

9. Long - Kỵ tứ Mộ 
Phát phúc về tài quan (?) 

10. Long - Phượng - Hổ - Cái (Tứ Linh) 


Phát tài quan 

11. Mệnh giáp Long - Mã 


Đỗ đạt công danh 

12. Tả - Hữu đồng cung (Mệnh) 


Là người sung sướng - may mắn, thần vô ưu (?), thọ 

13. Thai –Tọa 


Chủ về thi cử đỗ đạt 
Bầu cử, tuyển cử gặp may 

14. Long - Phượng 


Có sự vui mừng về công danh, tài lộc / cưới hỏi, sinh nở 

15. Đào hoa cư Mệnh 

62 | TỬ VI PHÂN LOẠI
Tính khí vui vẻ 

16. Thiên Hỷ hay Song Hỷ (Mệnh) 


Tính vui vẻ 

17. Thanh Long Phiếm Hải cư Tý 


Công danh hiển đạt

KIM HẠC | 63
23. Dâm Đãng - Đa Dâm - Ngoại Tình - Loạn Luân

1. Phá - Cái – Đào 


Dâm - có khi sát phu (Xem thêm phần Đĩ Điếm giang hồ) 

2. Phá / Tham (Mệnh) - Lộc - Mã 


Trai đàng điếm - Gái lăng loàn, nhưng giàu 
-Đa tình, đa dâm - Dễ thay đổi, không chung thủy 

3. Vô Chính Diệu - Đào - Hồng nhập Mệnh 


Đa dâm 

4. Phá - Riêu (Tật Ách) (?) 


Thủ dâm 

5. Tham (hay Liêm) + Riêu 


Đa dâm 

6. Tham / Liêm - Đào - Hồng 


Đa dâm 
ngộ Tuần/ Triệt thì đoan chính 
ngộ Lộc Tồn đoan chính 

7. Tham / Liêm - Riêu - Mộc - Cái 


Đa dâm 

8. Tham - Song Hao - (Kỵ) 


Đa dâm 

9. Âm (Hãm) - Thiên Lương (chiếu) 


Dâm đãng và nghèo 

10. Cơ - Âm (Dần / Thân) + Xương Riêu 


Đa dâm 

11. Tham - Hao đồng cung 


Dâm ngầm - Keo kiệt 

12. Cơ - Xương - Khúc 


Đa dâm, loạn dâm 

13. Tham - Hao đồng cung 


Đa dâm, loạn dâm 

14. Đào - Thai 


(?) Tiền dâm hậu thú

64 | TỬ VI PHÂN LOẠI
15. Đào - Riêu 
Dâm đãng, có khả năng ngoại tình (Thiên Riêu) 

16. Đào - Riêu (+ Kỵ) - Xương - Khúc 


Lả lơi - Dâm đãng 

17. Đào – Liêm / Tham 


(?) Đa dâm ti tiện mà hại đến thân

18. Đào - Mã 


Thay đổi nhân tình luôn - Theo Trai - Du lịch sơn thủy - đi chơi
xa 

19. Thai - Riêu 


Rất dâm, có con riêng 

20. Thai – Xương + Khúc 


(?) Dâm dật

21. Thai - Đào 


(?) Dâm đãng chửa hoang

22. Mộc - Cái 


Chưng diện - Thủ dâm - Dâm đãng (có thể là gái giang hồ) 

23. Cái - Mộc - Riêu 


Chưng diện - Thủ dâm - Dâm đãng (có thể là gái giang hồ) 

24. Cái - Tướng - Khúc - Mộc - Đào 


Dâm đãng loại sang, quyến rũ 
Nếu ngộ Cơ - Riêu càng tham dâm 

25. Mệnh giáp Tả - Hữu 


Đa tình, đa dâm 

26. Riêu - Mộc 


Thủ dâm, dâm dục 

27. Riêu - Đồng 


Hay thay đổi nhân tình 

28. Xương - Khúc - Riêu 


Đa dâm - đẹp 

29. Mã - Lương (Tỵ / Hợi) 

KIM HẠC | 65
Đa dâm - đi xa. Nếu mệnh xấu thì nghèo (Gái giang hồ) 

30. Đồng - Lương (Tỵ / Hợi) 


Nam đa lãng đãng - Nữ đa dâm 

31. Âm / Dương hội Sát (Hãm) - (Lục sát hay bộ phận của sáu
Sát) 
Nam đa gian đạo (Bất lương, trộm cắp) 
Nữ đa dâm 

32. Đào - Tang (Giáp hay thủ Mệnh) 


Gái lẳng lơ cầu chồng 
(Hạn) Vừa vỡ mối tình 

33. Tử cư Mệnh (?) - Mã ngộ Thai - Riêu 


Gái bỏ nhà theo trai 

34. Xương - Khúc tại Mệnh (Hãm) 


Đa dâm - nhiều người ve vãn 

35. Tham Lang nhập Mệnh 


Đa dâm - Đào hoa - chuyên đi ve vãn gái - dâm dục 

36. Tướng Quân - Đào - Hồng - Phục 


Đàn bà: Tình duyên rắc rối - thất tiết, ngoại dâm 
Đàn ông: Đa dâm 

37. Tướng - Phá - Binh - Đào - Hồng 


Dâm dục quá độ - ngoại dâm - loạn luân 

38. Xương - Khúc - Riêu - Đào 


Dâm - Gái mãi dâm (Nếu Mệnh xấu / hãm) 

39. Thái Âm - Đà La 


Đàn bà: Loạn luân 

40. Phá Quân Mão / Dậu 


Đa dâm 

41. Đào - Hình - Thất Sát 


Lẳng lơ – nghèo hèn 

42. Tướng Quân - Phá - Phục - Thai – Đào / Hồng hội Thiên Di 
Dâm dục - Tư thông, bị chê cười 

43. Mã ngộ Tứ Không 

66 | TỬ VI PHÂN LOẠI
Tứ Không: Tuần Triệt (?) 
- Dâm dật 

44. Mệnh cư Tứ Bại (Tý, Ngọ, Mão, Dậu) 


Phong lưu, hiếu sắc, đa dâm, thích tửu sắc 

45. Lương - Mã + Đào / Hồng + Thiên Không + Tuần Triệt 


Đa dâm 

46. Tử Vi - Phá - Tham 


Đa dâm 

47. Thất Sát đơn cử Phúc Đức 


Đàn bà dâm tiện, ưa du hý, chỉ có tuổi Giáp thì tốt 

48. Lương - Mã ngộ Không vong (Tuần, Triệt, Thiên Không, Địa
Không) 
Lẳng lơ, ưa du hý, dâm 

49. Lương - Mã Tỵ / Hợi 


Đa dâm - hay đi xa 

50. Mã - Cơ - Lương 
Tính nết lẳng lơ, dâm 

51. Vũ - Phá Tỵ / Hợi 


Nam: Lãng đãng gian phi 
Nữ: Đa dâm, (?) 

52. Đào - Riêu - Phủ - Tướng 


Gái giang hồ nhưng có tiền, sung sướng - đa dâm 

53. Hạn: Đào / Hồng - Riêu - Hỷ 


Có nhân tình, có người mối lái giới thiệu 

54. Tướng (Thiên Tướng hay Tướng Quân) - Đào - Binh 


Đàn bà hay ngoại tình 

55. Quả - Sát - Riêu - Tang 


Dâm dật 

56. Đào - Riêu ngộ Mã 


Đa dâm - Gái giang hồ 

57. Hoá Kỵ cư Mệnh 


Cô đơn + cuồng dâm 

KIM HẠC | 67
58. Thiên không - Đào Hoa 
Dụ dỗ (lường gạt) đàn bà con gái - Thay đổi nhân tình - Đa dâm 

59. Mộc - Cái - Hổ 


Dâm dục 

60. Đào / Hồng cư Nô 


Ngoại tình - nhiều nhân tình - đa tình 

61. Cơ - Cự - Hoả - Kình 


Dâm đãng (dạ bồn trì (?)) - số làm tỳ thiếp (làm lẽ) 

62. Cơ - Âm đồng cung 


Dâm đãng 

63. Đồng - Âm đồng cung 


Dâm đãng 

64. Đào - Kiếp 


Người chơi bời, suốt đêm tưởng nhớ ngươì đẹp(?) 

65. Đào / Hồng - Thai - Binh - Tướng 


Loạn luân hay chửa hoang 

66. Tham - Đào 


Nữ: Độc phụ: Độc ác và dâm đãng 

67. Phá tọa Dần / Thân 


Ly dị; chia tay vì ngoại tình 

68. Cự Môn hãm địa 


Đa dâm 

69. Cự - Đồng - Riêu tại Phu / Thê hay Mệnh 


Ngoại tình(?) 

70. Cự hãm ngộ Kình - Đà 


Nữ: Lăng loàn; người yếu đuối; bị bệnh nan y 
Nam: Trộm cắp; đàng điếm; phá phách 

71. Tướng - Phục - Thai 


Đàn bà có hoang thai, ngoại dâm 

68 | TỬ VI PHÂN LOẠI
72. Tướng - Phục + Đào - Hồng - Hỷ 
Đà bà có hoang thai, ngoại dâm 

73. Thiên Di có: Mã - Xương - Riêu 


Ngoại dâm 

74. Tham cư Hợi / Tý + Hình - Kỵ 


Trai phóng đãng; gái đa dâm 

75. Phúc Đức: Đào - Hồng - Tang - Thai 


Họ hàng có kẻ loạn luân 

76. Đà - Kỵ 
Tham dâm vô yếm (vô cùng)

KIM HẠC | 69
24. Đứng Đắn – Nết Na 

1. Đào / Hồng ngộ Hình 

2. Đào / Hồng ngộ Lộc Tồn 

3. Hình – (Thiên) Quý nhập Mệnh (Nữ) 

4. Liêm – Lộc Tồn lâm Thân 


Tinh khiết. 

5. Tham (Mệnh) ngộ Tuần / Triệt hay Không – Kiếp 

6. Thái Dương Nữ Mệnh 


Đoan hậu, lấy được chồng hiền tài. 

7. Tham – Đào (nhàn cung) ngộ Tuần / Triệt 


Nhàn cung: Hãm cung. Lại thành người đoan hậu.

70 | TỬ VI PHÂN LOẠI
25. Phá Sản – Tán Tài – Hao Tán 

1. Phá – Hỏa 
Hao tán, phá tổ nghiệp. 

2. Phá - Liêm - Hỏa 


Hao tán, phá tổ nghiệp; có thể bị tù hay chết. 

3. Phủ - Hình Tài cung 


Hao tán. 

4. Phủ ngộ Tam Không (Thiên – Địa – Kiếp Không) 


Hao tài, đau ốm, phá sản, nghèo. Mưu sự chẳng thành, mắc
lừa. 

5. Vũ – Phá – Kình Đà 


Bị khốn hại vì tiền. 

6. Song Hao – Đào / Hồng 


Hao tán vì nhân tình. 

7. Song Hao – Phá – Tuyệt 


Phá sản. 

8. Song Hao – Không Kiếp 


Phá sản. 

9. Hao – Cự - Kỵ 
Phá tổ sản. 

10. Phá – Hỏa – Linh 


Phá tổ nghiệp. 

11. Lộc Tồn – Không – Kiếp 


Phá sản, hao tài. Nếu Không Kiếp đắc địa thì đắc hoạnh tài bất
ngờ, nhanh chóng. 

12. Lộc Tồn – Tam Không (Tuần Triệt, Thiên - Địa Không) 
Giàu nhưng không bền, phải có một lần bại sản. 

13. Tử – Tham ngộ Không 


Không: tức Không – Kiếp. Tài bất tụ, đến lại đi hoặc bị hao phá. 

14. Khốc – Hư – Tang – Mã 


Tiểu hạn có tang chế, chia ly, buồn phiền hay hao tài, mất của. 

KIM HẠC | 71
15. Lộc Tồn – Tuần / Triệt 
Phá sản. 

16. Lộc Tồn – Phá 


Tư cơ phá hoại, phá sản. 

17. Lộc Tồn – Kỵ – Tuế 


Bị hao tán, dị nghị về tiền (vd, hối lộ, tham nhũng). 

18. Hung tinh chiếu Tài Bạch 

19. Phủ - Tuần / Triệt 


Hao tán, nghèo. 

20. Phá – Hao 


Hao tán, nghèo, túng thiếu. 

21. Phá – Hao – Kỵ chiếu Tài / Quan 


Phú quý nan toàn. 

22. Mệnh / Điền / Tài cư Dần / Thân ngộ Không – Kiếp 


Phá sản 1 lần. 

23. Liêm – Hao – Kiếp + Thiên Không hội Tài 


Bị hao tán vì quan tụng. 

24. Song Hao Điền / Tài 


Khó giàu, tài nguyên bất tụ, bị hao tán. 

25. Tử vi ngộ Tam Không + Kiếp - Kỵ 


Tam Không: Tuần Triệt / Thiên - Địa không. 
Phá sản, mất của, đau ốm nặng. 

26. Thái Dương + Riêu – Đà – Kỵ 


Hao tài, đau ốm, giáng chức. 

27. Thái Dương + Hỏa Linh – Kình Đà 


Tiêu hao sản nghiệp. Cha/chồng bị bệnh. 

28. Âm – Đà – Kỵ 
Mất của, đau mắt, mẹ đau. 

29. Tham – Không – Kiếp 


Hao tài, hao tán. Công việc bế tắc. Truất giáng. 

30. Tử – Phủ – Khôi – Việt ngộ Không – Kiếp 

72 | TỬ VI PHÂN LOẠI
Mất của; mắc lừa. 

31. Tả - Hữu ngộ Sát tinh 


Mất của, mắc lừa, bế tắc, đau ốm, có tang. 

32. Tuyệt – Hao 


Phá sản. 

33. Tang – Khốc – Không 


Mất của. Thay đổi chỗ ở hay công việc. Mất việc. 

34. Mã – Tuyệt 
Mất của, bế tắc, đau ốm. 

35. Thiên Không nhập hạn 


Phá bại, sa sút, mắc lừa, mất của, buôn bán thua lỗ. 
Thất tình. Phá sản, khánh kiệt hay tán gia bại sản. 

36. Cự – Tang – Linh – Hỏa 


Tán tài, đau ốm. Tang chế, hỏa hoạn. 

37. Thiên Lương ngộ Sát tinh 


Bại sản (chủ về thay đổi), hao tài. 

38. Đà – Hỏa – Linh 


Mất của. Ẩu đả, tranh chấp. Đau nặng. 

39. Linh / Hỏa (Mệnh) tại Sửu / Mùi hội Việt – Tham – Kiếp (tại
Điền) 
Mất nhà, phá sản, bị hình thương. 

40. Thiên Cơ – Hóa Kỵ lạc nhàn (hãm) cung 


Phá tán, phá sản. Tăng đạo: yểu. 

41. Kình – Đà – Không – Kiếp (hạn) 


Tán tài, tang thương. 

42. Phá – Hao – Không – Kiếp 


Hao tán, mất (chi phí) nhiều tiền. 

KIM HẠC | 73
26. Bị Hiếp Dâm – Hiếp Dâm – Thất Trinh 

1. Phá – Tướng – Binh – Thai – Riêu 


Bị hiếp dâm. 

2. Đào – Không Kiếp (hay Kiếp Sát) 


Bị hiếp dâm hay dang dở. Bị lừa gạt. Yểu tử. 

3. Phục – Tướng – Đào – Thai 


Bị dụ dỗ. 

4. Phục – Tướng – Thai – Riêu 


Gạt gẫm để hiếp dâm. Tú bà chứa điếm. 

5. Phục – Tướng – Vượng – Thai 


Tiền dâm hậu thú, lang chạ. Vợ chồng có con riêng. 

6. Thai – Không – Kiếp 


Bị hiếp dâm hay có mang. Sẩy / phá thai. 

7. Thai – Riêu – Không – Kiếp 


Bị hiếp dâm hay có mang. Sẩy / phá thai. 

8. Đào / Hồng – Binh – Tướng – Thai 


Bị hãm hiếp, chửa hoang. 

9. Kỵ - Đào / Hồng 
Thất trinh, tình duyên trắc trở, thủy tai. 

10. Đào – Riêu (hay Đào – Riêu – Thai) 


Thất trinh. 

11. Đào – Hồng – Hình – Riêu – Không Kiếp 


Bị cưỡng dâm. 

12. Thai – Hình – Tang – Hổ 


Bị hiếp dâm và giết luôn. 

13. Tướng quân ngộ Thiên Phủ?????? 


Bị hiếp dâm (Thiên phủ hay quan phủ, quan phù?) 

14. Thai – Hỏa – Hình – Tang – Hổ - Kiếp 


Bị hiếp và giết. Bị mang thai và đánh đập. 

15. Cự - Kỵ 
Mất trinh. Mối tình ngang trái. Thủy tai. 

74 | TỬ VI PHÂN LOẠI
16. Tham – Kỵ 
Thất trinh.

KIM HẠC | 75
27. Đau Mắt – Chột – Mù 
Nhật: Mắt trái. 
Nguyệt: Mắt phải. 

1. Phá - Liêm – Hình – Kỵ - Kình / Đà 


Đau mắt / thần kinh (bệnh). 

2. Âm / Dương – Kỵ 
Đau mắt, cận thị, mổ mắt. 

3. Âm / Dương – Kình / Đà 


Đau mắt, cận thị, mổ mắt. 

4. Âm / Dương – Kình / Đà – Hình – Kỵ 


Đau mắt, cận thị, mổ mắt. 

5. Âm / Dương hãm ngộ Kỵ (Mệnh), Ách có Đà 


Thong manh. 

6. Âm / Dương (hãm) – Đà – Kỵ 


Đau mắt, mất của (Hạn). Mù. 

7. Âm – Kiếp – Kình / Đà – Hao – Sứ 


Đau mắt / Mẹ mất. 

8. Âm / Dương – Hình (- Kiếp Sát) 


Mổ mắt, mắt bị thương (vật nhọn đâm vào….) hay có tật ở mắt. 

9. Nhật / Nguyệt hãm – Long Trì 


Đau mắt 

10. Mệnh có Kình / Đà, Âm – Dương – Không – Kiếp chiếu 


Mù. 

11. Âm / Dương (hãm) Mộ cung gia Sát 


Đau mắt. 

12. Âm / Dương (hãm) ngộ Kình / Đà - Hình - Kỵ - Kiếp Sát 


Có thể mổ mắt. 

13. Âm / Dương phản bối 


Mắt kém 

14. Vũ Khúc – Phá Quân (Ách) 


Mắt kém. 

76 | TỬ VI PHÂN LOẠI
15. Đồng – Âm tại Ngọ vị ngộ Long Trì 
Mắt kém, đau mắt, mù 
Hai tuổi Mậu / Quý: cô bần . Hai tuổi Bính / Ất: được giàu sang. 

16. Kình / Đà thủ / chiếu Tật Ách 


Chột mắt, mục tật, lòa mắt. 

17. Âm / Dương hãm – (Hình) – Riêu – Kỵ 


Hay Âm –Dương hãm ngộ Hình – Riêu 
Mắt kém. 

18. Liêm – Tham hay Liêm – Thất Sát 


Đau mắt. 

19. Đà – Kỵ cư Ách 
Đau mắt. 

20. Cự - Hỏa – Kình / Đà 


Có tật ở mắt, chân tay bị yếu. 

21. Thái Dương Tý / Hợi ngộ Hình – Kỵ 


Đau mắt, mù, yểu, cha mất. 

22. Không – Kiếp chiếu Âm – Dương, 


Mệnh (Thân / Hạn) có: Kình – Đà – (Riêu) – Kỵ 
Mù 2 mắt. 

23. Âm / Dương ngộ Riêu – Kỵ - Không – Kiếp 


Mù 2 mắt. 

24. Kỵ chiếu Nhật / Nguyệt. 


Mệnh / Thân có Không – Kiếp (hay Kình – Đà – Riêu…) 
Mù 2 mắt. 

25. Kình cư Tật Ách. Mệnh/Thân: Nhật / Nguyệt ngộ Cô / Quả 


Chột 1 mắt. 

26. Âm / Dương cư Tật Ách. Mệnh cung Không 


(Không: Tuần – Triệt - Thiên Không - Địa Không) 
Đau mắt. 

27. Âm / Dương hãm lạc 


Mắt kém, cận thị. 

28. Nhật – Riêu – Đà – Kỵ 


Đau mắt nặng, hao tài, mất chức. 

KIM HẠC | 77
29. Nguyệt – Riêu – Đà – Kỵ 
Trai trộm cướp, gái giang hổ, lang thang nay đây mai đó, lao khổ 

30. Âm / Dương – Kình 


Mắt to mắt nhỏ. 

31. Âm / Dương ngộ một trong tam Ám (Riêu – Đà – Kỵ) 


Cận thị. 

32. Âm – Dương – Riêu – Đà – Kỵ 


Mù lòa. 

33. Thái Dương + Đào – Sát 


Mắt to mắt nhỏ. 

34. Thiên Đồng – Đà La đồng cung 


Thân hình mập mạp. Mắt có thể chột hay mù. 

35. Âm – Dương hãm ngộ Cô - Quả 


Chột một mắt. 

36. Âm Dương Mệnh / Ách ngộ Riêu – Kỵ 


Đau mắt, mù. 

37. Âm – Dương ngộ Kỵ. Mệnh / Thân Không – Kiếp 


Đau mắt, mù. 

38. Âm – Dương hãm. Ách có Kình / Đà 


Bị mắt lé. 

39. Hình - Riêu – Hà – (Kiếp Sát) 


Tổn mục, lòa hay mù. 

40. Đà – Nhật 
Mắt mờ. 

41. Tật Ách: Kình / Đà 


Mục tật đa sầu, mắt bị bệnh tật. 

42. Âm – Dương – Đà – Kỵ 


Đau mắt, có hột cườm. 

43. Âm – Dương cư Mộ + Sát tinh 


Đau mắt triền miên. 

78 | TỬ VI PHÂN LOẠI
44. Liêm – Tham đồng cung 
Mắt kém. 

45. Kình – Kỵ đồng cung Hợi / Tý (Ách) 


Mù lòa, đau mắt nặng. 

46. Hình – Kỵ đồng cung Hợi / Tý (Ách) 


Đau mắt nặng, mắt có tật, tù tội. 

47. Âm / Dương – Riêu – Kỵ 


Hỏng 1 mắt. Nếu chiếu cả Âm-Dương thì mù cả 2 mắt. 

48. Kỵ chiếu Nhật – Nguyệt. Không – Kiếp cư Thân / Mệnh 


Mù 2 mắt. 

49. Không – Kiếp chiếu Âm – Dương. Thân / Mệnh có Đà – Kỵ 


Mù 2 mắt. 

50. Kình cư Ách. Âm – Dương có Cô – Quả 


Hỏng 1 mắt. 

51. Âm – Dương hãm + Riêu – Kỵ 


Mù 2 mắt. 

52. Âm – Dương hãm + Kỵ 


Cận thị. 

53. Âm – Dương hãm ngộ Tuần Mắt sáng ra.à 


Nếu về già lòa hay cận thị.àngộ Kỵ  

54. Âm – Dương đắc địa + Kỵ 


Cận thị. 

55. Hình – Riêu – Kỵ ngộ Tuần / Triệt 


Không việc gì, không bị đau/bệnh mắt. 

56. Thái Dương hãm – Long Trì 


Mắt hay bị đau, chảy nước mắt.

KIM HẠC | 79
28. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung 

1. Thất Sát – Vũ đồng cung 


Chảy máu cam, bao tử, trĩ, chân tay thương tích. 

2. Thất Sát – Kỵ - Đà 


Bệnh hay Tật ở tay chân. 

3. Kình – Linh – Hỏa 


Chân tay có tật, gù. (Mệnh) Nghèo và chết thảm nếu xấu. 

4. Cơ ngộ Tuần / Triệt 


Cũng (?) tay chân, cây cối đè. 

5. Lương – Kỵ 
Cũng (?) tay chân, cây cối đè. 

6. Cơ – Kình – Đà 
Yếu gân (chân / tay). 

7. Kỵ - Kình / Đà hay Kình – Đà – Kỵ 


Điếu ? – hay có tật tay chân. 

8. Đồng – Cự - Kỵ 
Có tật ở chân. 

9. Kình – Liêm – Cự - Hỏa – Kỵ 


Có tật ở tay chân hay tù tội. 

10. Liêm Trinh 


Tỳ vết tay chân. 

11. Cơ – Kình – Đà 


Yếu gân (chân tay). 

12. Vũ Khúc 
Chân tay bị sẹo, bệnh ngoài da, ? </STRONG>

13. Cự - Nhật cư Dần / Thân hạn ngộ Sát – Kình – Kiếp – Kỵ (+


Mã) 
Què gãy tay chân hay tê liệt hay tim / phổi (?). Có Song Hao khả
giải. 

11. Liêm – Phá 


Tay chân bị thương, sẹo. 

80 | TỬ VI PHÂN LOẠI
12. Thất Sát – Vũ 
(xem #1). Đau bộ phận tiêu hóa. Tay chân thương tích. 

13. Cự - Hỏa – Kình 


Chân tay bị yếu, mắt có tật, bệnh tửu sắc. 

14. 1. Mã – Đà 
2. Kình – Kỵ (què, tê liệt chân). 
Có tật ở tay. 

15. 1. Mã – Hình 
2. Mã – Hình – Triệt (chân tay bị tật). 
3. Mã – Hình – Việt (chân tay gãy). 
Thương tích ở tay. 

16. Mã – Tuần / Triệt 


Trật xương, gãy tay chân. 

17. Hình – Đà 


Yếu tay chân. 

18. 1. Liêm cư Tật Ách 


2. Cơ – Đà – Hình (què chân / gãy tay). 
3. Cơ – Phá – Triệt (què chân / chặt cây). 
Tỳ vết tay chân. 

19. Tham cư cung Thân (Mệnh / Ách) 


(Không phải Thân / Mệnh mà là Thân / Dậu). 
Bệnh ở chân. 

20. Kình – Đà – Linh – Mã – Sứ hay Kình – Đà – Linh – Mã hội


Ách cung 
Chân tay có tật. 

KIM HẠC | 81
29. Ung Thư - Ác Tật

34. Thất Sát – Hao – Mộc – Kỵ 


Bị ung thư + Tang Hổ Không Kiếp thì càng chắc, có khi thiếu
Thất Sát. 

35. Bệnh – Hao – Sát – Hình – Kỵ 


Ung thư, ác tật, nan y. 

36. Không – Kiếp – Kỵ 


Ung thư, tự tử vì uống thuốc độc, ngộ độc. 

37. Hỏa / Linh – Hình + Bệnh Phù (hay Phá Toái) 


Ung thư, ác tật. 

38. Phá – Hao – Mộc – Kỵ hay Phá – Sát – Hao – Kỵ - Lực 


Ung thư hay bệnh phải mổ xẻ. 

39. Kình – Đà – Không – Kiếp 


Ung thư tràng nhạc 

Tả - Hữu ngộ Hung tinh. 


Bệnh nguy nan. 

40. Cự hãm ngộ Kình / Đà 


Bệnh nan y, người yếu đuối. 

Quyền – Tả - Hữu – Địa Kiếp 


Phát bệnh ác hóa và chết. 

41. Khôi – Việt ngộ Lục Sát (Mệnh) 


Bị nan y, tàn tật, bần, yểu. 

42. Hình – Kỵ - Kình – Đà – Không – Kiếp (Mệnh / Hạn / Ách) 


Nan y, bệnh nặng / chết. 

43. Kình (Mệnh) ngộ Tứ Sát 


Nan y, yểu. 

44. Phá / hay Sát thủ Tật Ách. Hạn ngộ Song Hao – Mộc – Kỵ 
Ung thư, ?, mụt nhọt phải mổ xẻ. 

45. Kiếp – Cơ 


Ung tật, bệnh hôi thối. 

82 | TỬ VI PHÂN LOẠI
30. Lao – Phổi – Phong Cùi

21. Âm –Khốc – Hư 


Ho lao, đau phổi. 

23. Phù – Hình 


Ưa bị bệnh phong sàng. 

23. Phù – Hình – Kỵ 


Cùi, hủi, phong sang, ác bệnh. 

24. Phù – Hình ngộ Sát tinh 


Cùi, hủi, phong sang, ác bệnh. 

25. Địa Không – Địa Kiếp 


Đau phổi, ho, suyễn, ung thư. Mụt ghẻ, xấu máu. 

26. Thất Sát – Không – Kiếp 


Ho lao, phổi yếu. 

27. Thái Âm hãm 


Đau phổi, đau bụng. 

28. Cơ – Khốc – Hư hay Khốc – Hư 


Ho ra máu, phong đàm, cùi hủi. 

29. Mã – Hỏa / Linh – Tang 


Ho lao. 

30. Tang – Hổ - Khốc – Hư 


Ho lao. 

31. 1. Thất Sát ngộ Không – Kiếp 


2. Hình – Bệnh / Tử (Lao, Kinh phong). 
Sưng phổi có mủ, ho lao, phổi yếu, sưng phổi. 

32. Phi Liêm – Đào / Hồng – Thiên Không 


Ho lao, hủi, cùi. bệnh lao,

33. Liêm – Sát đồng cung ( tàn phế) + Thiên Khốc 


Phổi yếu, ho vặt hay thận kém. 

KIM HẠC | 83
31. Hoa Liễu – Giang Mai  

46. Không – Kiếp – Tang – Mã 


Hoa liễu, giang mai. 

47. Thai – Hổ (Ách cung) 


Băng huyết, hậu sản. 

48. Tham – Riêu 


Bệnh phong tình hay thủy ách. 

49. Cự Môn (Ách) 


Bệnh ở hạ bộ, bộ phận tình dục. 

50. Cơ – Lương 
Bệnh ở hạ bộ. 

51. Kỵ - Riêu 
Dương hư, thận suy. 

52. Đào / Hồng – Riêu – Bệnh 


Bệnh phong tình. 

53. Mộc – Cái 


sinh khó). Thủ dâm, mộng phi tinh. Bệnh về sinh dục (ở Tử  

54. Riêu – Mộc 


sinh khó). Thủ dâm, mộng phi tinh. Bệnh về sinh dục (ở Tử  

55. Tham cư Tý / Ngọ (Ách) 


Bệnh về phong tình. 

56. Tham – Riêu 


Bệnh về phong tình. 

57. Cự - Kình – Hỏa 


Bệnh do tửu sắc. 

58. Kỵ - Kình – Đà – Riêu 


Huyết hư, đa dâm (đàn bà). 

59. Hình – Riêu – Không – Kiếp 


Phong tình, ly dị, lậu. 

60. Bệnh – Đào – Riêu hay Bệnh Phù – Đào – Riêu 


Phong tình như Đào / Hồng – Riêu – Bệnh. 

84 | TỬ VI PHÂN LOẠI
61. Thai + Sát tinh 
Phạm phòng, 2 thùy…..? 

62. Thất Sát cư Ngọ ngộ Kiếp Sát – Riêu – Mộc 


Đồng tính luyến ái. 

63. Mộc – Cái 


Mộng tinh, thủ dâm. 

64. 1. Hình – Riêu – Đào 


2. Phá – Riêu – Hồng 
Mộng tinh. 

65. Hồng / Đào – Riêu – Hỷ 


Mộng, di tinh. 

66. Kỵ - Hình – Thai – Mộc – Hồng / Đào 


Phạm phòng. 

67. Đào / Hồng – Thai – Mộc 


Phạm phòng. 

68. Đào / Hồng – Kỵ – Mộc 


Phạm phòng. 

68. Hồng – Đào 


(Tùy theo Bộ, công thức mà luận) 
Bệnh …? đến hoa liễu. 

69. Tham ngộ Kình – Đà hay Tham ngộ Kình / Đà (đồng cung
càng chắc) 
Thủ dâm, dương suy, suy thận. 

70. Thiên Hư 


Thận suy, răng hư. 

71. Tham / Sát ngộ Kình / Đà 


Bệnh phong tình, ghiền rượu. 

72. Thai ngộ Sát tinh 


Tử cung, tiểu sản (đàn bà), phạm phòng (đàn ông) (thượng mã
phong). 

73. Nhật – Kỵ - Hư 


Dương hư. Đàn bà có bệnh, không đẻ.. 

KIM HẠC | 85
74. Nguyệt hãm 
Âm hư, kinh không đều. 

75. Nguyệt – Kỵ 


Âm hư, kinh không đều. 

76. Riêu – Hồng – Phá Quân 


Mộng tinh. 

77. Tham – Đà cư Dần / Thân hay Tý / Ngọ 


Tham dục quá độ, bệnh bao tử, trúng thực, tửu sắc. 

78. Đào / Hồng – Riêu – Hỷ 


Di tinh, mộng tinh, dâm dật. 

79. Kỵ - Mộc 
Sa dạ con. Kỵ (Mệnh) ???? (Ách). 

80. Kỵ cư Tật Ách 


Âm hư nên hiếm con. Đau bụng. Đàn ông: dương hư. 

81. Thai – Không – Kiếp 


Đau tử cung, sa / lệch tử cung. Hóa Kỵ cư Dương cung (Ách)
– Đẻ khó 

82. Đào / Hồng – Hình – Kỵ - Mộc 


Tiểu sản, hậu sản. 

83. Kỵ - Nhật – Hư (Đàn bà bệnh không đẻ) 


Mộc – Không – Kiếp hay Mộc – Kỵ 
Khó đẻ, sản thai, đau dạ con. 

84. 1. Lưu Hà 


2. Lâm Quan – Hỏa / Linh (xuất huyết / máu cam). 
Băng huyết, máu loãng, hoại huyết. 

85. Tang – Hổ 


Băng huyết, máu loãng, hoại huyết. Đau xương, đẻ khó, khí
huyết kém. 

86. Mệnh có Hóa Kỵ, Ách có Mộc Dục 


Sa dạ con. 

87. Hình – Kỵ - Bệnh Phù 


Âm hư. 

86 | TỬ VI PHÂN LOẠI
88. Hổ - Kỵ - Thai – (Không – Kiếp) 
Bệnh sản và chết (?). 

89. Tham – Đào (hay Đà) ngộ Linh – Riêu (hội Tật Ách / Phu Thê
và Mệnh) 
Lãnh cảm. Hội Tiểu, Đại hạn cũng vậy. 

90. Cơ – Lương 
Bệnh ở hạ bộ. 

91. 1. Thất Sát – Vũ Khúc đồng cung chảy máu cam, bao tử, trĩ. 
2. Lâm Quan – Hỏa / Linh (máu cam) chân tay thương tích. 

92. Thái Âm hãm 


Đau bụng, phổi. 

93. Thất Sát – Hao 


Bệnh tật, đau nặng. 

94. Sát – Kỵ 


Bệnh, mang tiếng. 

95. Thiên Tướng – Hình 


Mặt có thẹo. 

96. Bạch Hổ (Tiểu hạn) 


Đau ốm vặt, xanh xao, thiếu máu, bệnh về xương. 

97. Thiên Phủ cư Tật Ách 


Ít bệnh hoạn. 

98. Vượng – Kình – Đà – Hình 


Kình – Vượng – Liêm – Phá 
Lưng tôm, gù lưng, đau lưng. 

99. Kình / Đà – Linh – Hỏa 


Gù, chân tay có tật, có bướu. Nghèo, chết thảm. 

100. Kình / Đà thủ Mệnh / Thân. Hỏa / Linh hợp chiếu 


Đau lưng, bệnh ở lưng. 
Nếu có thêm Không – Kiếp: nặng, có Hình / Việt: giải phẫu. 

101. Thái Dương + Sát – Kỵ - Bệnh Phù 


Thất Sát trùng phùng Tứ Sát (Kình – Đà – Linh - Hỏa) 
Yêu đà bối khách hay trận trung vong (?), gù lưng. 

KIM HẠC | 87
102. Kình – Linh – Hỏa gù lưng 
Đế Vượng – Không – Kiếp 
Đau lưng, xương sống (trật / gãy…). Nếu Không – Kiếp miếu địa
thì không sao. 

103. Long – Khốc – Hư 


Đau mũi. 

104. Long – Khốc – Hư – Hình 


Đau mũi, giải phẫu mũi. 

105. Toái – Khốc – Hư – Không – Kiếp 


Đau cuống họng, khàn tiếng, nói & quặng??? ra tiếng, tắc tiếng. 

106. Phá Toái – Khốc – Hư ( hay Toái – Hình – Khốc – Hư) 


Đau cuống họng, khàn tiếng. (Có khi nói không ra tiếng). 

107. Toái – Không – Kiếp Đau cuống họng, khàn tiếng. 


Âm / Dương hãm ngộ Đà – Kỵ : Khàn tiếng, mù, què?? 

108. Phượng – Kiếp – Kình (hay Hình?) 


Lãng tai, điếc, ù tai. 

109. Kình – Phượng hay Phượng – Kình – Đà – Hư – Khốc 


Lãng tai, điếc, cứng tai. 

110. Phượng – Kỵ - Kình - / Đà hay Phượng – Kình / Đà 


Lãng tai, điếc hay chân tay có tật. Đau tai (Đà la: nhất là Tỵ /
Hợi) 
thính tai. Phượng – Tấu  

111. Long – Kình Mũi lệch, mũi sống trâu.  


Kình Dương cư Tật Ách Có thể là điếc, hay có tật, đa bệnh.
Bạch Hổ - Hình Trĩ mũi, viêm xoang mũi. 

112. Kình / Đà – Không – Kiếp hội Mệnh 


Có thể điếc lác. 

113. Bệnh – Hình Nói ngọng chút ít.


Phượng – Kiếp – Kình Lãng tai, điếc.

114. Bệnh – Riêu – Đà – Tuế 


Nói ngọng nhiều. 

115. 1. Kình – Đà Điếc, trĩ. 

88 | TỬ VI PHÂN LOẠI
2. Hình – Khốc Điếc. 
3. Kình – Đà – Kỵ Điếc và nói lắp. 

116. Toái cư Thân phùng Riêu, Phúc cung có Việt – Kỵ - Vũ 


Bị câm. 

117. Thái Âm hãm 


Đau bụng, phổi, kinh nguyệt không đều. 

118. Thái Âm cư Dần / Mão 


Đau bụng, phổi, kinh nguyệt không đều. 

119. Âm – Kỵ 
Đau bụng, phổi, kinh nguyệt không đều. Bần huyết, máu xấu,
đau mắt. 

120. Kiếp – Không Máu xấu. 


Kình – Phượng 
Phượng – Kình – Đà 
Phượng – Kỵ - Kình – / Đà 
Lãng tai, điếc,????? 

121. Vũ – Riêu – Toái + Việt – Kỵ Câm điếc. 


Vũ – Riêu – Kỵ - Toái - Việt hay 
Vũ – Riêu – Việt – Toái hay 
Riêu – Việt – Toái hay 
Vũ – Riêu – Toái 
Câm, bệnh cấm khẩu, nói ngọng. 

122. Việt – Kỵ 


Nói ngọng. 

123. Toái – Kình – Kỵ - Phá 


Nói ngọng hay có tật. 

124. Kỵ - Riêu đồng cung Sứt môi.


Cự - Kỵ đồng cung Méo mồm.  

125. Tuế - Phá – Kình (Miệng hô, răng vẩu). 


Cự - Hỏa - / Linh hay Cự - Kình – Hình – Linh – Hỏa 
Méo mồm. 

126. Liêm – Phá 


Đau lưng, chân tay bị thương sẹo. 

127. Lâm Quan – Địa Kiếp 

KIM HẠC | 89
Đau yết hầu, thịt dư. 

128. Vượng – Kình – Đà – Hình hay Vượng – Kình – Đà 


Đau lưng, lưng có tật. 

129. Phục – Hình 


Nói ngọng. 

130. Tuế - Đà – Riêu – Cái 


Nói lắp, câm?, cà lăm. 
Phượng – Kình đồng cung Điếc, lãng tai, ???  

131. Cự - Cơ đồng cung 


Bệnh tâm linh, đồng bong. 

132. 1. Vũ (Khúc) – Riêu đồng cung 


2. Thiên Cơ 
3. Liêm – Kỵ - Hỏa 
Tê thấp, phù thủng. 

133. Cự - Cơ – Giải Thần hay Mộc Dục 


Tê thấp. 

134. Kỵ - Riêu hay Khốc – Hư 


Thận suy, đa dâm, dương hư, bệnh thận. 

135. Phá – Kình – Đà – Hình – Kỵ 


Điên, thần kinh, điên cuồng. 

136. Vũ Sát tại Mão hay Liêm – Phá tại Mão 


Điên, thần kinh hay Điện / lửa / sét. 

137. Vũ Khúc tại Mão 


Hình – Bệnh / Tử - Kình 
Bệnh thần kinh, khí huyết, phong, ho lao. 

138. Phá – Hỏa đồng cung 


Điên. 

139. Phá – Hỏa cư Ngọ 


Điên, rối trí. 

140. Hỏa Tinh hãm (Mệnh VCD) 


Bệnh thần kinh, thiếu máu. 

141. Đà – Riêu – Linh – Hỏa hay Kình – Tuế 

90 | TỬ VI PHÂN LOẠI
Bệnh ma làm, điên, nói lảm nhảm. 

142. Kỵ nhập Mệnh / Thân / Tật 


Đa bệnh. 

143. Thương – Sứ nhập hạn 


Hay đau ốm. 

144. Long – Kình 


Mũi lệch, mũi sống trâu. 

145. Kỵ - Riêu 
Sứt môi, thận suy, dương hư. 

146. Liêm – Phá – Hình – Kỵ 


Điên, thần kinh. 

147. Nhật – Cự 


Bệnh khờ, ngây ngô, suy luận bất bình thường. 

148. Phá – Hỏa – Linh 


Bệnh thần kinh. 

149. Nhật – Không – Kiếp 


Bệnh thần kinh. 

150. Nhật – Hỏa (tại Hỏa cung) 


Bệnh thần kinh. 

151. Tả - Hữu – Xương – Khúc + Kình – Đà 


Loạn trí, ngớ ngẩn (lưỡng sinh ám trí). 

152. Cơ – Kình – Đà 


Yếu gân, yếu chân tay. 

153. Cơ – Hình – Không – Kiếp 


Bệnh, tai nạn. 

154. Bệnh Phù – Hình 


Bệnh phong (cùi). 

155. Đồng – Kỵ 


Trúng độc, trúng thực, đau bụng. 

156. 1. Riêu – Đà – Kỵ (Bao tử, ruột). 


2. Đồng – Khốc – Hư 

KIM HẠC | 91
3. Đồng – Kỵ (Đau bụng, ruột gan) 
Đau bụng, bao tử. 

157. 1. Nhị Hao 


2. Âm hãm 
3. Hóa Kỵ 
4. Âm – Trì – Sát 
Đau bụng. 

158. 1. Đồng – Không – Kiếp – Hình Đau bao tử, lở bao tử. 
2. Tham – Đà cư Dần / Thân (Bao tử, trúng thực, tham dục). 

159. Vũ – Sát đồng cung 


Đau bộ máy tiêu hóa. Trĩ. Chân tay bị thương. 

160. 1. Thiên Trù – Nhị Hao (Bội thực, bao tử) 


2. Kỵ - Song Hao 
3. Thiên Trù – Không – Kiếp (Bội thực, sung lở bao tử) 
Đau bụng, bao tử, tiêu chảy. 

161. Đồng – Không – Kiếp hay Vũ – Sát (Bệnh nhẹ ruột dư +


gan, máu cam) 
Ruột dư, Thận, Mật có sạn hay trĩ, bao tử. 

162. Kình Dương 


Tang (?) thương, thương tích. 

163. Cự - Tang – Linh – Hỏa 


Đau ốm, tán tài, tang ma, cháy nhà, chia ly. 

164. Nguyệt hãm ngộ Sát tinh 


Đa bệnh. 

165. Kình – Đà 


Bệnh tật, gầy yếu, đau bụng. 

166. Thiên Không (Hạn) 


Khỏi bệnh. Nếu bị Tuần / Triệt án ngữ thì chưa khỏi bệnh. 

167. Tang Môn 


Thiếu máu, căng mạch máu, yếu tim, đẻ khó. 

168. Tham Lang 


Mắt, tiêu hóa, sinh dục, ho. 

169. Thái Âm (hãm) 

92 | TỬ VI PHÂN LOẠI
Mắt phải, thần kinh, kinh nguyệt. 

170. Cự - Kình – Đà 


Hay đau ốm. 

171. 1. Nhị hạn ngộ Bạch Hổ 


2. Hạn có Bệnh phù – Thái tuế 
Hay đau ốm. 

172. 1. Bệnh Phù tọa Mệnh / Thân 


2. Bệnh Phù – Tang – Hổ 
3. Hình – Phù (dễ bị bệnh) 
4. Mệnh VCD. 
5. Bạch Hổ cư Mệnh 
Thuở nhỏ hay đau ốm. 

173. Cự - Thương – Sứ 


Cự - Tang 
Đau ốm, khẩu thiệt, có tang. 

174. Cô – Quả (Ách) 


Ít bệnh tật. Khi bệnh, ít người lui tới. Bị tả lỵ. 

175. Dưỡng / hay Trường Sinh + Sát tinh (Ách) 


Đau ốm lâu khỏi. Đa bệnh. 

176. Quyền – Tả - Hữu 


Ngộ cát: tốt. Ngộ ác: xấu. 

177. Quyền – Tả - Hữu (Ác tật) + Địa Kiếp (Ách) 


Phát bệnh ác hóa và chết. 

178. Ách ngộ Tuần / Triệt 


Giảm bớt bệnh tai. 

179. Quyền + Các sao cứu giải 


Khỏi bệnh nhanh chóng. 

180. Quyền + Sát tinh 


Phát bệnh nguy hiểm. 

181. Tả - Hữu + Những sao cứu giải 


Gặp thầy gặp thuốc. 

182. Tả - Hữu + Hung tinh 


Bệnh nguy nan. 

KIM HẠC | 93
183. Hình – Việt 
Liên quan đến mổ xẻ, giải phẫu. 

184. Thiên Hình / hay Kiếp Sát 


Mổ xẻ, giải phẫu. 

185. 1. Phá – Hao – Mộc – Lưu Kỵ 


2. Phá – Hao – Mộc – Kỵ 
3. Sát – Hao – Mộc – Kỵ 
4. Kỵ - Hình – Kiếp 
Mổ xẻ, giải phẫu, ung thư, bệnh phải mổ xẻ, ???? 

186. Sát – Hao 


Bệnh tật, đau nặng. 

187. Kình – Âm – Dương đồng cung 


Bệnh hoạn liên miên, hình khắc vợ chồng. 

188. Kình – Âm – Dương – Kỵ Ám tật, có tật lạà 


Kình – Liêm – Cự - Kỵ Ám tật, kiện cáo, tù, thương tích, sang
chấnà (2 tuổi Thìn / Tuất). 

189. Vũ – Tướng đồng cung (Ách) 


Khôi – Việt ngộ Sát tinh 
Ám tật. 

190. Kình – Xương – Khúc – Tả / Hữu 


Có ám tật. 

191. 1. Hình – Kình – Đẩu (đâm cắt hay châm chích). 


2. Hao – Mộc – Kỵ 
3. Hình – Việt 
Bệnh phải mổ xẻ, giải phẫu. 

192. Lộc tồn ngộ Không – Kiếp 


Ám tật, yểu. 

193. Việt – Song Hao 


So vai, xệ vai. 

194. Việt – Hình 


So vai, xệ vai, giải phẫu. 

195. Hổ - Hình 
Mổ xẻ, châm chích, tàn tật. 

94 | TỬ VI PHÂN LOẠI
196. Bệnh – Cơ 
Đau mật, gan. 

197. Hình – Việt – Kỵ 


Mổ xẻ, giải phẫu. 

198. Ách cung ác sát trùng xung 


Dương âm vô lạc do Ách cung ác sát trùng xung. 
Ác sát: lục sát. Vô lạc: không có lạc thú về sex 

KIM HẠC | 95
32. Tổng Quát

1. Thai + Đào – Hồng – Kình – Kỵ - Mộc


Đàn ông: phạm phòng
Đàn bà: tiểu sản, hậu sản

2. Mộc Dục
Tê thấp, suy thận

3. Bệnh
Hay bị cảm sốt (Ách)

4. Bệnh Phù (Thân / Mệnh)


Hay đau ốm, sức khỏe kém (Ách), có Thiên Lương thì không
sao

5. Riêu
Đau răng, suy thận, yếu về đường tiêu hóa

6. Riêu - Cái
Bênh phong tình (Ách)

7. Hỷ - Thần
Bệnh ở hậu môn, đau bụng đi rửa

8. Cô - Quả
Có sẹo, tỳ vết ở hậu môn, đi rửa, không người giúp đở khi đau
ốm (Ách)

9. Đà - Hỏa
Hay bị ghẻ ngứa
Cư Ách: bị ám tật

10. Hỏa - Kình


Bị phỏng lửa, chết bỏng

11. Sát – Phá - Tham ngộ Tang – Đà – Hình - Tuế


Tàn tật, tang thương, đau ốm

12. Kiếp Sát – Hao - Hình


Đau ốm, phá tán (tài)

13. Đà - Tang
Đau bệnh

14. Thất Sát cư Ách

96 | TỬ VI PHÂN LOẠI
Lúc nhỏ hay ốm vặt, khi lớn mắc bệnh trỉ hay bệnh ở hạ bộ

15. Cự - Dương
Đầu mặt hay có mụn nhọt

16. Kình – Riêu


Mụn nhọt ghẻ lở

17. Cơ – Không – Kiếp


Mụn nhọt hôi thối

18. Hỏa – Linh – Bệnh Phù


Sốt nóng, sốt thương hàn, bệnh đậu lào

19. Đà La
Lúc nhỏ đau răng. Đầu mặt có vết sẹo

20. Tham cư Dần / Thân


Bệnh ở chân (Ách)

21. Tham cư Tý / Ngọ


Chơi bời mắc bệnh ( phong tình ở Ách)

22. Tham – Riêu


Bệnh phong tình, thủy nạn (Ách)

23. Thiên Tướng


Bệnh ở đầu, mặt (Ách)

24. Thất Sát – Kỵ - Đà


Bệnh tật ở mặt (Ách)

25. Phá – Riêu – Hồng


Mộng tinh

26. Đà - Mã
Có tật ở chân tay hay bị tai nạn xe cộ (Ách)

27. Đà – Riêu – Kỵ
Đau mắt, ruột, gan, dạ dày

28. Hỏa – Linh


Bị bệnh nóng lạnh

29. Hóa Kỵ
Hiếm con, hay đau bụng vặt

KIM HẠC | 97
Dương - Hư: khó sinh đẻ

30. Đào – Hồng


Tim yếu, bệnh ở hạ bộ

31. Tang Môn


Bệnh ở khí huyết, thiếu máu, hay căng mạch máu. Tim yếu. Đàn
bà khó đẻ

32. Bạch Hổ
Máu xấu, đau xương cốt, đàn bà sinh khó

33. Khốc
Phổi yếu, hay ho vặt, thận suy

34. Hư
Răng xấu, răng bị sâu, suy thận

35. Hình
Bệnh phong sang, bệnh liên quan đến giải phẩu, châm chích

36. Hình – Phục


Nói ngọng, nói lắp

37. Long Trì – Nhật – Sát


Đau đầu

38. Long Trì – Nguyệt – Sát


Đau bụng

39. Long Trì – Mộc – Không – Kiếp


Thủy nạn, đau mắt, đàn bà khó đẻ

40. Vũ Khúc cư Dậu


Thường bị bệnh nội thương khó chữa

41. Thiên Không - Đào Hoa cư Ách


Bị bệnh suyễn

42. Thiên Tướng


Ngứa, bệnh ngòai da, dị ứng da (ngứa, mày đay), ban sảy, mụn

43. Kình Dương


Bệnh lãng tai, trĩ, tỳ vết (thương, sẹo) ở chân

44. Liêm Trinh

98 | TỬ VI PHÂN LOẠI
Có tỳ vết ở lưng, chân tay

45. Liêm – Kỵ đồng cung ở Dần / Thân (Ách)


Bị ngộ độc, tai nạn, bất đắc kỳ tử

46. Đồng – Kỵ đồng cung


Dạ dày, đau ruột gan

47. Vũ Khúc
Bệnh ngòai da, chân tay tỳ vết

48. Vũ – Tướng đồng cung


Ám tật

49. Vũ – Tham – Xương – Khúc


Nhiều nốt ruồi, bệnh liên quan tới lông tóc

50. Vũ – Riêu đồng cung


Tê thấp, phù thủng chân tay

51. Thái Dương (Ách)


Căng mạch máu, hay nhức đầu

52. Âm - Dương đồng cung Sửu Mùi (Ách)


Bệnh nạn liên miên

53. Âm - Dương – Riêu – Đà – Kỵ


Đau mắt, có tật ở mắt. Âm Dương mờ ám + Riêu Đà Kỵ: mù,
què, đau mắt nặng, khan tiếng

54. Thiên cơ (Ách)


Bệnh ngòai da, tê thấp (Ách)

55. Cơ – Âm đồng cung


Nhiều mụn nhọt

56. Cơ – Hình – Không – Kiếp


Mắc bệnh tật, tai nạn bất ngờ (rất đáng ngại)

57. Âm
Đau phổi (nếu Âm mờ ám), đau bụng

58. Hạn: Kình – Đà – Không – Kiếp – Hình – Kỵ


Gian khổ, bệnh tật

59. Trường Sinh cư Ách

KIM HẠC | 99
Yếu, trị liệu khỏi

60. Cô – Quả cư Ách


Ít bệnh tật, tai nạn

61. Thiên Cơ Thất Sát phùng xung (tiểu hạn)


Ôm đau day dẳng

62. Liêm – Vũ – Thất Sát


Thưở nhỏ đa bệnh

63. Cơ – Phá
Bệnh phong sang

64. Kình – Âm / Dương


Bệnh tật triền miên

65. Kình – Hình – Không – Kiếp


Bệnh thận (nặng)

66. Đà – Tang
Đau bệnh

67. Khốc – Hư
Yếu phổi, lao

68. Hình – Bệnh / Tử


Yếu phổi, lao

69. Liêm – Thất Sát đồng cung


Lao, tàn phế

70. Âm – Khốc – Hư
Ho lao

71. Không - Kiếp


Đau phổi, suyễn

72. Thất Sát ngộ Không - Kiếp


Ho lao, yếu phổi

73. Cơ – Khốc – Hư
Ho lao, sưng, cùi

74. Phi Liêm – Đào – Hồng – Thiên không


Ho lao, cùi, hủi

100 | TỬ VI PHÂN LOẠI


75. Mã – Hỏa – Linh – Tang
Suyễn, ho

76. Tang – Hổ - Khốc – Hư


Suyễn, ho

77. Liêm – Thất Sát – Không – Kiếp


??????

78. Liêm – Thất Sát cư Tật Ách


??????

79. Riêu phùng Vũ diệu (Vũ = Sát Phá Liêm Tham)


Lao bệnh triền miên

80. Thiên Đồng nhập hạn


Bệnh tương tư, …

81. Khôi – Hình


Đầu bị thương, bị chém vào đầu

82. Khôi – Kỵ
Bị té ngã vở đầu

83. Thiên Không ngộ Tuần / Triệt (hạn)


Bệnh khó khỏi

84. Lương – Hỏa


Tai vạ, bệnh tật, tổn tài

85. Thương, Sứ nhập hạn


Bị ốm đau, tai nạn

86. Mã ngộ Triệt


Bị té ngã, thay đổi chổ ở

87. Thiên Riêu (hãm) – Đà – Sát


Bị ốm đau, gặp được thầy thuốc

88. Cự - Kình – Đà (Mệnh / Thân / Ách)


Hay ốm đau

89. Xương Khúc lâm Tật Ách


Người quê kệch, thô lỗ, không thích văn chương, thất học

KIM HẠC | 101


90. Liêm cư Tật Ách hoặc Mệnh
Một lọai ung thư. Bị bệnh …

91. Kỵ - Kình – Đà – Riêu


Mắc bệnh xấu máu, áp huyết

92. Hổ - Riêu
Hay mắc bệnh

93. Bệnh – Kình – Đà – Linh – Kỵ


Mắc bệnh ..

94. Tả - Hửu – Liêm – Kình


Ám tật –

95. Mã – Đà
Có tật

96. Kình – Đà – Không – Kiếp


???????

97. Âm / Dương hãm – Kình – Đà – Kỵ


Có tật lạ

98. Cách giải bệnh tật:


1. Hóa lộc hay Lộc Tồn: giải bệnh, trị bệnh
2. Tả - Hữu: ốm gặp thuốc
3. Tam Hóa (Tật Ách): tai nạn có người giúp
4. Hóa Khoa
5. Tử - Phủ: ít bệnh tật
6. Đồng – Lương: giải ách
7. Tuần / Triệt: ít tật, giải ách
8. Thiên Không: ít bệnh tật

99. Tam Hóa – Thanh Long


Không có tai nạn lớn, gặp rủi hóa may

100. Kình – Hình – Sát (Ách)


Tàn tật, tù tội

101. Kiếp sát ngộ Tứ Sát (hoặc Thất Sát)


Phong sang, chết

102. Kình – Riêu


Ghẻ lở, mụn nhọt

102 | TỬ VI PHÂN LOẠI


103. Phá Quân
Khí huyết bất điều

104. Tang – Điếu


Đau ốm, tang chế

105. Tang – Tuế - Điếu


Ngã đau, té cao, tai nạn xe cộ

106. Cách răng hư, răng xấu, đau răng


1. Đà – Hư – Tuế Phá
2. Tuế Phá – Khốc – Hư
3. Khốc Hư
4. Tuế Phá – Kình
5. Riêu – Đồng – Phá (Tuế Phá) – Triệt – hư răng

107. Tử Vi ngộ Kình – Đà – Kiếp – Kỵ


Ốm đau

108. Tử Vi – Địa Kiếp


Ốm đau, bị lừa

109. Thai – Kiếp


Khó sinh, thai nghén bệnh tật

110. Thai – Hỏa – Linh


Động thai, sinh quái thai

111. Âm Dương (Ách) ngộ Đà Kỵ (hãm)


Mù lòa, què quặt, khản tiếng

112. Âm – Cự
Đàn bà sinh đẻ phòng bụng đau

113. Cơ – Kình – Không - Kiếp - Kỵ


Bệnh họan, tai nạn bất thường

114. Cơ – Thương / Sứ
Đau ốm, tai nạn đánh nhau, bị đánh đập

115. Cơ – Tang – Khốc


Đau ốm, tang chế

116. Riêu – Toái (Hạn)


Ốm đau, khẩu thiệt

KIM HẠC | 103


117. Sát – Phá – Tham (Mệnh/Hạn) đến hạn cung có sao thuộc
Thổ
Hay nôn mửa

118. Quan Đới – Tang – Hổ hay Lâm Quan / Quan Đới ngộ Tang
– Hổ
Đứt gân máu, stroke

119. Bị stroke:
1. Lâm Quan – Hỏa – Linh
2. Tang – Hổ - Hình – Kỵ

120. Quang – Quý


Đau ốm gặp thầy giỏi

121. Bệnh tại hạn


Hay đau ốm

122. Cự môn
Mặt có vết seo. Tứ chi …

123. Kình – Đà
Điếc, trĩ

124. Nguyệt – Cự (đẻ khó, đau đẻ lâu)


Hóa Kỵ cư Dương cung (Ách): đàn bà đẻ khó

125. Kỵ - Nhật – Hư
Đàn bà có bệnh không sinh đẻ được

126. Kỵ - Hình - Kiếp


Bị bệnh phải mổ xẻ, bị đao thương

127. Hỏa – Linh – Kình – Đà</STRONG>


Đau, nhức đầu

128. Quan Đới – Tang – Hổ</STRONG>


Đứt gân máu (stroke)

129. Long Trì – Nhật – Sát


Đau đầu

130. Khôi ngộ Kỵ (Ách): có tật ở đầu, hay não bộ


Tướng – Hình: bị thương ở đầu
Hỏa – Linh: đau nhức đầu
Tướng ngộ Tuần/Triệt: đầu mặt bị thương, tai nạn

104 | TỬ VI PHÂN LOẠI


131. Kình – Đà – Kỵ (Lưu Kình Đà hội chiếu hay giáp)
Đau ốm, hao tốn tiền bạc

132. Liêm Tham cư Tỵ Hợi ngộ Xương Khúc Kỵ


Bạch tạng, lang ben,

133. Mệnh có Kình Dương và Ách có Hoa Cái


Đậu mùa, lên ban

134. Kình – Cái – Không – Kiếp hoặc Kình – Cái – Dưỡng


Rỗ mặt

135 Kình – Đà – Dưỡng – Cái


Kình – Đà – Thai – Riêu
Kình – Đà – Thai
Kình – Đà – Cái (bệnh đậu/sởi) + Kiếp – Cơ: Trĩ
Bệnh đậu mùa

136. Tử Vi ngộ Kình/Đà – Kỵ hoặc Tử Vi – Hình – Kỵ - Không –


Kiếp
Đau ốm, mắc lừa, hao tốn

137. Tang - …. – Hình …


????????

138. Lưu Kình - Đà ngộ Linh – Phá


Bị bệnh ban sởi

139. Mệnh Hóa Kỵ - Ác Mộc Dục


Bị bệnh âm tỳ, …

140. Kình – Riêu


Bệnh ghẻ

141. Cự / Liêm / Nhật / Nguyệt (hãm)


Đau ốm vặt

142. Cơ – Vũ
Phong đàm

143. Đà – Hỏa – Linh


Đau nặng, mất của, tranh chấp

144. Tuế - Đà – Kỵ
Đau nặng, tang lớn, thị phi, giáng chức

KIM HẠC | 105


145. Điếu – Tang – Hình
Bệnh tật, té ngã xe, tang chế

146. Kình / Đà cư Ách


Bệnh sài mòn, gầy yếu

147. Âm – Không – Kiếp


Bệnh phong

148. Thiên Tướng Mão / Dậu


Bệnh vàng da mặt

149. Bệnh ma làm


1. Mệnh có Thiên Riêu, ách có Hỏa – Linh: bệnh ma làm
2. Cơ – Hỏa – Linh
3. Riêu – Hỏa – Linh
4. Đà – Riêu – Linh – Hỏa (Bệnh / Tài)
Bệnh ma làm, bị ma nhập, phá phách.

150. Hoa Cái – Không – Kiếp – Hình


Mặt rỗ, có sẹo, hay có nhiều, tàn nhang

151. Thiên Riêu cư Mệnh


Hay bị đau răng

152. Không – Kiếp – Tuế - Mã


Đau nặng, bị tai nạn khủng khiếp

153. Vũ Khúc tại Dậu


Bị nội thương

154. Song Hao – Hỏa – Linh


Ghiền, như ghiền cần sa, ma túy, thuốc lá

155. Tham – Sát – Kình – Đà


Ghiền rượu, hay mắc bệnh truyền nhiểm do quan hệ tình dục

156. Lâm Quan + Hỏa – Linh


Đứt mạch máu, xuất huyết, chảy máu cam

157. Đồng – Cự: đau tim


Đào – Hồng: đau, yếu tim, bênh liên quan tới hoa liễu

158. Tang – Hổ
Khí huyết kém, đau xương, khó sinh nở

106 | TỬ VI PHÂN LOẠI


159. Địa Kiếp Mệnh cun????
Khó thở, ..

160. Bạch Hổ - Hình


Trĩ mũi, chảy nước mũi hòai, hoặc viêm xoang mũi

161. Thất Sát hoặc Cự môn


Mặt có vết, lúc nhỏ sức khỏe kém

162. Phá Quân cư Ách ngộ Lục Sát – Kỵ


Bệnh hô hấp, SARS

163. Kỵ - Riêu
Thận suy, ….

164. Khốc – Hư
ở Ách: thận suy
ở mệnh: phổi yếu, đau …, ho vặt

165. Tham – Kình – Đà


Thận sụy, …

166. Thiên Khốc: phổi yếu, ho vặt;


Thiên Hư: thận suy, hư răng

167. Hỏa – Linh – Bệnh Phù


Sốt thương hàn, nóng sốt, bệnh đậu lào

168. Khốc – Hư
Ăn không tiêu

169. Kình – Đà – Hình – Kỵ


Tỳ thương (tay/chân)

170. Cơ – Kiếp – Sát – Kình


Tỳ vết

171. Kình/Đà – Mã – Hổ
Tứ chi có tỳ vết

172. …..?????

173. Tham hãm tại Mệnh hay Tử Tức


Đà bà bị hư thai và ho đến nửa năm

KIM HẠC | 107


174. Kiếp – Cơ hoặc Bệnh – Kiếp – Cơ
Đau mật, đau gan, vàng da

175. Không - Kiếp – Bệnh – Cơ


Đau mật, gan

176. Kình – Hỏa


Nhức đầu

177. Thái Dương hoặc Long Trì – Thất Sát – Thái Dương
Nhức đầu

178. Liêm – Phá


Chân tay bị thương, sẹo

179. Thất Sát – Kình – Đà – Linh – Hỏa


Chân tay bị thương, sẹo

180. Thái Dương – Cự Môn


Mụn nhọt đầu, mặt

181. Cơ – Không – Kiếp


Mụt nhọt độc

182. Hỏa – Linh


Bệnh nùng huyết

183. Cự môn:
Mụn nhọt

184. Âm – Dương phùng Nhận


Bệnh tật triền miên
Kình Dương = Nhận????

185. Phá Quân độc thủ


Mụn nhọt, máu nóng, chốc lở

186. Cự Cơ đồng cung


Bệnh khí huyết, bệnh tâm linh

187. Hỏa – Linh – Thất Sát (phong sang) hoặt Thiên Tướng
(Ách)
Bệnh ngoài da

188. Phá Quân + Sát tinh (Ách)


Ghẻ lở, mụn nhọt, máu nóng

108 | TỬ VI PHÂN LOẠI


189. Vũ Khúc độc thủ, hay Cơ – Nguyệt, hay Kình – Riêu (ghẻ
lở)
Bệnh ngoài da

190. Địa Kiếp hoặc Không – Kiếp


Mụt nhọt, chốc lở (vì máu xấu), phổi, suyễn, …

191. Hỷ thần - Không – Kiếp hay Kiếp – Cơ (Trĩ)


Trĩ, mụt nhọt lớn

192. Kình – Đà
Trĩ, điếc???

193. Thất Sát – Vũ Khúc


Tiêu hóa

194. Hình – Kiếp – Hỉ Thần


Trĩ bị cắt, chân tay thương tích

195. Không – Kiếp – Cơ


Mụn nhọt hôi thối

196. Cự môn cư Tật Ách


Lúc nhỏ hay bị mụn nhọt

197. Riêu – Đồng – Tuế phá – Triệt:


Hư răng

198. Riêu tọa Mệnh, hay Đà – Hư – Tuế Phá, hoặc Hư tọa Mệnh
/ Ách
Đau răng

199. Thiên Cơ (Ách) hay Hình – Phù (phong sang, lở chốc)


Mụn nhọt, sạng độc, bệnh ngủ tạng

200. Khôi – Hình


Đầu bị thương, bị chém vào đầu

201. Tướng – Tuần / Triệt


Đầu bị thương, kinh phong

202. Khôi – Không – Kiếp


Đau đầu

203. Hình – Bệnh / Tử

KIM HẠC | 109


Lao, kinh phong

203. Khôi – Kỵ
Bị té ngã vỡ đầu, có tật ở đầu hay não bộ

204. Không – Kiếp – Kỵ hoặc Đồng – Kỵ


Ngộ độc, trúng độc, ung thư

205. Đồng – Kình – Đà – Linh – Hỏa hoặc Hổ cư Ách


Huyết hư, thiếu máu

206. Lực Sĩ ngộ Tuần / Triệt


Đau ốm

207. Dưỡng cư Tật Ách


Đau ốm luôn khỏi

208. Long Trì – Thất Sát – Thái Dương: Nhức đầu


Thái Dương: Mất ngủ
Kình – Hỏa: Nhức đầu

209. Đồng – Lương


Hàn nhiệt, nóng lạnh. Lương cư Hợi / Tý / Sửu: thương hàn

210. Đồng – Cự
Bệnh tâm khí, bệnh tim, đau tim

211. Bệnh – Không – Kiếp hay Hỏa – Hư:


Bệnh huyết xấu. Đồng – Âm hoặc Cự Cơ: bệnh huyết xấu

212. Hóa Kỵ cư Ách: Huyết khí kém, hiếm con


Tang – Hổ: Khí huyết kém
Bạch Hổ: Bệnh huyết hư, thiếu máu
............................................................
THE END

110 | TỬ VI PHÂN LOẠI

You might also like