Professional Documents
Culture Documents
16 Banh Xe BG PDF
16 Banh Xe BG PDF
1. Công dụng:
Bánh xe là một cụm chi tiết vừa thuộc hệ thống
chuyển động của ô tô và là phần cuối của hệ thống
truyền lực. Bánh xe đảm nhận chức năng:
Moay ơ
Bánh xe
Moay ơ
Dầm cầu
a) Ô tô con
b) Ô tô tải
• Phân loại theo đặc điểm làm việc của bánh xe:
dẫn hướng, không dẫn hướng.
• Theo công dụng chia ra: bánh xe cho ô tô chở
người, cho ô tô tải.
• Theo số lượng bố trí bánh xe trên một đầu
trục: bánh đơn, bánh kép.
• Theo kết cấu: bánh xe có săm, không săm,
bánh xe có khoá vành, không có khoá vành,
…..
1
5
a) b)
Hình 16.2: Bánh xe
a) Có săm (TUBE)
b) Không săm (TUBE LESS)
1 Lốp
2 Săm
3 Vành
4 Lót vành
5 Van khí
3. Yêu cầu
Bánh xe trên ô tô được xem xét theo các yêu cầu sau:
2
3 3
2
4 2
5 4
7
4
5
6
Lốp có săm Lốp không săm
7
αk=90o
αk=30o÷40o
a) Radial b) Diagonal
b
H
B chiều rộng bánh xe
H chiều cao tiết diện lốp xe
d1 đường kính lắp với vành lốp
D đường kính ngoài của lốp
φD
a) ô tô con
a) Superballon b) profin H/B=0,70
Hình 16.9: So sánh diện tích tiếp xúc 95% 88% 82% 70%
b) ô tô tải
Hình 16.10: Sự giảm profin (H/B)
a) Lốp dùng cho điều kiện đặc biệt xấu
Ký hiệu G J K L M N P Q R S T U H V
Vmaxkm/h 90 100 110 120 130 140 150 160 170 180 190 200 210 240
Chỉ số Trọng lượng Chỉ Trọng lượng Chỉ số Trọng lượng Chỉ Trọng lượng max
max (kg) số max (kg) max (kg) số (kg)
60 250 80 450 100 800 120 1400
61 257 85 515 108 1000 130 1900
66 300 86 530 109 1030 140 2500
67 307 89 580 110 1060 150 3350
68 315 90 600 115 1215 160 4500
71 345 98 750 116 1250 170 6000
75 387 99 775 119 1360 180 8000
VÀNH BÁNH XE
1
Công dụng: 2
1
-Vành bánh xe có chức năng giữ
2
cho lốp ở nguyên profin yêu cầu.
-Cố định bánh xe với moay ơ đầu
trục.
-Bảo đảm cho bánh xe quay
đồng tâm và cân bằng.
a) Ô tô con
Cấu tạo vành bánh xe
b) Ô tô tải
Yêu cầu:
Hình 16.12: Mặt cắt vành bánh dạng đĩa
-Lòng vành có tác dụng giữ chặt 1) Lòng vành; 2) Mâm vành
lốp xe trên vành.
-Mâm vành là phần chịu tải của
vành bánh xe.
-Mâm vành có các bề mặt định vị
đồng tâm với moay ơ, trục.
Cấu tạo vành bánh xe
b
Các kích lắp ráp quan trọng gồm: 1
- Đường kính d là vị trí xác định bắt bu lông
2
bánh xe với moay ơ.
- Đường kính d1: đo trên mặt trụ của vành
bánh xe tại chỗ bắt tanh lốp. 3
- Chiều rộng lòng vành b: là chiều rộng giữa
hai mặt bên lắp với lốp xe. 4
- Đường kính d2: đo tại bề mặt định vị của
bánh xe nối với moay ơ.
- Chiều dày của đĩa vành bánh xe t.
- Số lượng lỗ bắt bu lông bánh xe.
Hình 16.13: Kích thước vành bánh
- Khoảng cách e từ mặt phẳng tâm vành bánh xe dạng đĩa
xe tới mặt phẳng tựa bắt bu lông bánh xe. 1 Lòng vành
2 Mâm vành
3 Mặt định vị phẳng
4 Moay ơ bánh xe
Liên kết giữa vành và moay ơ
Mép ngoài
d1
Bề mặt
truyền lực Hình 16.16: Cấu trúc lòng vành ô tô con
dọc
-Bề mặt tựa bên để giữ lốp nằm yên trong lòng vành cố định theo
phương dọc trục.
-Khi lốp chứa khí nén bề mặt chịu tải lớn do vậy phần cong liền kề
với phần trụ có bán kính lớn và chiều cao hợp lý.
-Bề mặt tựa hình trụ có tác dụng truyền lực vòng qua ma sát giữa
vành và lốp xe.
Miếng mép bên
Miếng khoá
Profin Ký hiệu
Miếng mép bên
Miếng lót mềm 1 Special – Ledge SL
Miếng khoá 2 Contre – Pente CP
3 Flat Hump FH (cũ: FHA)
4 Hump H (cũ: HI)
Hình 16.18: Các loại vành ghép
5 Tiêu chuẩn
Cấu tạo của bánh xe quay trên trục
-Đảm bảo khả năng truyền lực từ vết tiếp xúc của bánh xe với đường lên
giá trục đỡ bánh xe (cầu xe hoặc hệ treo) và ngược lại.
-Quay trơn mà không có độ dơ của bánh xe trên trục.
d)
a) b) c)