You are on page 1of 63

KỸ THUẬT XẠ HÌNH

SỔ TAY RT

VTSC.N02.I.01

Cao Minh Quoc


11/10/2007
2 of 63

MỤC LỤC
Phần 1: Các đơn vị đo

- Quy tắc hình thành bội số và ước số của đơn vị.

- Các ký hiệu cơ bản sử dụng trong công việc.

- Ký tự Hy Lạp.

- Bảng các đơn vị cơ bản.

Phần 2: Chất lượng hình ảnh, phòng tối, phim, màn tăng quang.

- Chất lượng hình ảnh và độ đen quang học.

- Độ nhòe hình học cùng với cách tính toán.

- Chiếu xạ elip cùng cách tính toán.

- Các chỉ thị chất lượng hình ảnh (IQI)

 IQI theo chuẩn Đức

 IQI theo chuẩn Mỹ

 Vị trí đặt IQI

 Độ nhạy IQI

 Lựa chọn IQI

- Phòng tối

 Khái quát về xử lý phim bằng tay

- Cấu tạo phim chiếu xạ

- Hệ số của tốc độ liên quan đến phim

- Các màn tăng quang

 Các lựa chọn màn chì

Phần 3: Tính toán thời gian chiếu xạ

- Sử dụng Máy Tia X và Nguồn Gamma trong Chiếu xạ.

- Chiếu xạ Máy Tia X.

 Công thức tính toán.

- Chiếu xạ Gamma

 Công thức tính toán sử dụng đường cong đồ thị.

VTSC.N02.I.01
3 of 63

 Công thức tính toán không sử dụng đường cong đồ thị.

Phần 4: Các bản đường cong đồ thị.

- Bình phương và căn bậc hai của các số từ 1 đến 100.

- Hệ số chiếu xạ Tia X: cho thép và thép không gỉ.

- Hệ số chiếu xạ Tia X: cho nhôm.

- Hệ số chiếu xạ nguồn Ir-192: cho thép và thép không gỉ.

- Các bộ lọc bằng màn chì.

- Hệ số chiều dày tương đương của vật liệu theo thép.

- Tính toán Hoạt độ của nguồn phóng xạ.

 Bản phân rã.

- Hằng số tính toán

Phần 5: Kỹ thuật vận hành

- Các loại mối hàn dọc

- Các loại mối hàn chu vi

- Các loại mối hàn đặc biệt

Phần 6: Các tiêu chuẩn tham khảo

- ASME

Phần 7: Công tác chuẩn bị

VTSC.N02.I.01
4 of 63

PHẦN 1:

CÁC ĐƠN VỊ ĐO

VTSC.N02.I.01
5 of 63

QUY TẮC HÌNH THÀNH BỘ SỐ VÀ ƯỚC SỐ CỦA ĐƠN VỊ

CÁC BỘI SỐ

HỆ SỐ TIỀN TỐ KÝ HIỆU
18
10 = 1 000 000 000 000 000 000
Exa E
Một tỷ tỷ
15
10 = 1 000 000 000 000 000
Peta P
Một triệu tỷ
12
10 = 1 000 000 000 000
Tetra T
Một ngàn tỷ
9
10 = 1 000 000 000
Giga G
Một tỷ
6
10 = 1 000 000
Mega M
Một triệu
3
10 = 1 000
Kilo K
Một ngàn
2
10 = 100
Hecto H
Một trăm
1
10 = 10
Deca D
Mười

CÁC ƯỚC SỐ

HỆ SỐ TIỀN TỐ KÝ HIỆU
10-1 = 10
Dexi d
Một phần Mười
10-2 = 100
Centi c
Một phần trăm
10-3 = 1 000
Milli m
Một phần ngàn
10-6 = 1 000 000
Micro µ
Một phần triệu
10-9 = 1 000 000 000
Nano n
Một phần tỷ
10-12 = 1 000 000 000 000
Pico p
Một phần Một ngàn tỷ
-15
10 = 1 000 000 000 000 000
Femto f
Một phần Một triệu tỷ
-18
10 = 1 000 000 000 000 000 000
Atto a
Một phần Một tỷ tỷ

VTSC.N02.I.01
6 of 63

CÁC KÝ HIỆU CƠ BẢN


HS: Đơn vị ngoài hệ thống
SI: Đơn vị quốc tế (Systèm International)
Ký hiệu Định nghĩa Ký hiệu Định nghĩa
Hoạt độ nguồn
A keV Kilo electron Volt (103 eV)
Số của khối lượng nguyên tử
Association Francaise de
AFNOR Normalisation kV Kilo Volt
Tổ chức tiêu chuẩn của Pháp
Amper trên kg hoặc Culon trên kg
A.kg-1 K Hệ số tốc độ phim
giây
A0 Hoạt độ tham khảo l Bề ngang của mối hàn
American Society of Machanical Phòng thí nghiệm trung tâm của công
ASME LCIE
Engineers (Hiệp hội kỹ sư cơ khí Mỹ) nghiệp điện
American Society for Nondestructive
ASNT Testing (Hiệp hội kiểm tra không phá log Logarit thập phân
hủy Mỹ)
B Độ lệch của nguồn-mối hàn mA MiliAmpe
Bq Becquerel M Ký hiệu hóa học của một nguyên tố
c Chiều dày mối hàn MeV Maga eV
Ca Hệ số suy yếu n Số lượng số lớp giảm một nửa
Cd Hệ số giảm dần N Hệ số hiệu chỉnh độ đen
Hệ số chiều dày tương đương thép
Ce N Năm của một DATR
thông thường
Người không trực tiếp ảnh hưởng do
Ci Curie NDATR
làm việc bức xạ
Commission Interministerielle des
Radioelements Artificiels (Hiệp hội Độ mở của hình ảnh chiếu của chu vi
CIREA o
liên bộ về các Nguyên tố phóng xạ mối hàn bằng một nguồn phóng xạ
nhân tạo)
C.kg-1 Culon trên kg p Chiều dày của ống
Comite Francais des Essais Non
COFREND Destructifs (Hiệp hội Thử nghiệm Q Hệ số chiếu xạ
không phá hủy Pháp)
Kích thước thực của nguồn hoặc Rad
d Rad – HS (Đơn vị hấp thụ liều chiếu)
điểm phát Rd
Dt-D Khoảng cách nguồn đến phim rem Rem – HS (Đơn vị tương đương Rad)
Liều chiếu tương đương lớn nhất
D R Roentgen – HS (Đơn vị chiếu xạ)
trong 01 năm của N
Người trực tiếp ảnh hưởng do làm
DATR R.h-1 R/h – HS (Đơn vị ghi nhận chiếu xạ)
việc bức xạ
Ghi nhận tương đương của liều chiếu
DEMMA SCPRI Trung tâm dịch vụ kiểm tra bức xạ ion
có thể chấp nhận được
Deutsche Industrie Norm (Tiêu chuẩn
DIN S% Độ nhạy IQI bằng %
công nghiệp Đức)
e Hằng số logarit nêpe e=2.7182... Sv Sievert – SI
e Khoảng cách đối tượng đến phim t Thời gian chiếu xạ
erg Đơn vị năng lượng (bội số của Joule) t Thời gian phân rã ngày tham khảo
eV Electron Volt – HS T Chiều dày của IQI ASME
Độ chiếu sáng mong muốn nhận
E T Chu kỳ phóng xạ
được để được độ đen cần thiết

VTSC.N02.I.01
7 of 63

Suất tương đương liều chiếu lớn nhất


ADMA T Hệ số truyền dẫn
có thể chấp nhận
f Hệ số suy giảm T Chiều dày đối tượng chiếu xạ
fg Độ nhòe hình học Te Chiều dày tương đương của thép
FQ Hệ số chất lượng Tf Chiều dày màn lọc
Gy Gray – SI T½ Chiều dày suy giảm một nửa
Lưu lượng chiếu xạ phía sau suy
I T 1/10 Chiều dày suy giảm mười lần
giảm qua một màn che
Chiếu xạ phía sau suy giảm qua một
I’ Z Số nguyên tử hoặc số điện tích
màn che
Lưu lượng chiếu xạ phía sau suy Góc chiếu chênh lệch của phép chiếu
I0 α
giảm khi không màn che elip
Chiếu xạ phía sau suy giảm khi Hằng số đặc thù của nguồn bức xạ
I0’ Γ
không màn che gamma
IQI Chỉ thị chất lượng hình ảnh Γx Hằng số đặc thù của bức xạ tia X
ISO Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế Δ Độ đen quang học của ảnh chụp
J Joule – SI φ Đường kính ngoài của ống

CÁC KÝ TỰ HY LẠP
Ký tự Phiên dịch Ký tự Phiên dịch
A a Alpha N n Nuy
B b Bêta X x Ksi
G g Gamma O o Omicron
D d Delta P p Pi
E e Epsilon R r Rô
Z z Dzêta S s Sigma
H h Êta T t Tau
Q q Thêta U u Upsilon
I i Iota F f Phi
K k Kappa C c Khi
L l Lamda Y y Psi
M m Muy W w Ômega

VTSC.N02.I.01
8 of 63

CÁC ĐƠN VỊ CƠ BẢN


Đại lượng Đơn vị Ký hiệu Giá trị
SI Joule J 1 J = 1 m2.kg.s-2
Năng lượng
HS Electronvolt eV 1 eV = 1.6021892 x 10-19 J

1 Bq = 1 s-1
SI Becquerel Bq
Hoạt tính 1TBq = 27 Ci
HS Curie Ci
1 Ci = 37 GBq

1 C/kg = 1 A.s.kg-1
SI Coulomb / kg C/kg
Chiếu xạ 1 mC/kg = 3.88 R
HS Roentgen R
1 R = 0.258 mC/kg

SI Coulomb / kg.giây C/kg.s 1 mC/kg.s = 3.88 R/s


hoặc Ampe / kg A/kg 1nC/kg.s = 0.014 R/h
Lượng chiếu xạ
HS Roentgen/ giây R/s 1 R/s = 0.258 mC/kg.s
hoặc Roentgen / giờ R/h 1 R/h = 71.7 nCkg.s

SI Gray Gy 1 Gy = 1 J/kg
1 Gy = 1 m2/s2
Bức xạ hấp thụ
1 Gy – 100 rd
HS Rad rad hoăc rd 1 rd = 10 mGy

SI Gray/giây Gy/s 1 Gy/s = 1 W/kg


Lượng bức xạ 1 Gy/s = 100 rd/s
hấp thụ HS rad/ giây rd/s 1 rd/s = 10 m Gy/s
hoặc rad/ giờ rd/h

SI Sievert Sv 1 Sv = 1 J/kg
Bức xạ tương
1 Sv = 100 rem
đương
HS rem rem 1 rem = 10 m Sv

SI Sievert/giây Sv/s 1 Sv/s = 10 rem/s


Lượng bức xạ
HS rem/ giây rem/s 1 rem/s = 10 mSv/s
tương đương
hoặc rem/ giờ rem/h

Chuyển đổi (trong tia X và Gamma): 1 R = 1 rd = 1 rem = 10 mGy = 10 mSv

VTSC.N02.I.01
9 of 63

PHẦN 2

CHẤT LƯỢNG HÌNH ẢNH &


ĐỘ ĐEN QUANG HỌC

PHÒNG TỐI

CÁC MÀN TĂNG QUANG

VTSC.N02.I.01
10 of 63

CHẤT LƯỢNG HÌNH ẢNH (khái quát)

ĐỘ TƯƠNG PHẢN HÌNH ẢNH ĐỘ NÉT (ĐỘ RÕ RÀNG)

- Năng lượng - Độ nhòe hình học


- Loại phim - Loại phim
- Xử lý phòng tối - Màn tăng quang
- Màn tăng quang - Bộ lọc
- Bộ lọc - Nhòe do rung động
- Độ đen

ĐỘ ĐEN Δ
Nguồn ánh sáng
CÔNG THỨC
I0
Δ  log
It
Trong đó:
Io
- I0: Số lượng tia sáng đến
- It: Số lượng tia sáng truyền qua

Phim Ví dụ:
It
𝐈𝟎
- Δ = 2 nghĩa là = 𝟏𝟎𝟎
𝐈𝐭

Tế bào quang điện 𝐈𝟎


- Δ = 3 nghĩa là = 𝟏𝟎𝟎𝟎
𝐈𝐭
(Tức là phim chỉ cho phép truyền qua 1/1000 tia sáng đến)

VTSC.N02.I.01
11 of 63

ĐỘ NHÒE HÌNH HỌC

𝐝 ×𝐞 𝐝 ×𝐞
Công thức: 𝐟𝐠 = 𝐃= + 𝐞
𝐃−𝐞 𝐟𝐠

Trong đó:

fg Độ nhòe hình học (mm)

D Khoảng cách từ nguồn đến phim (mm)

e Khoảng cách phim hoặc chiều dày của mẫu (mm)

d Kích thước thật của nguồn hay điểm phát (mm)

- Trường hợp nguồn có hình chữ nhật thì: 𝐝 = √𝐚𝟐 + 𝐛 𝟐

- Trường hợp nguồn có hình vuông thì: 𝐝 = 𝐚 × √𝟐

Độ nhòe cho phép theo tiêu chuẩn ASME như sau:

Chiều dày đối tượng chiếu xạ; Độ nhòe cho phép tối đa;
mm mm
Dưới 50 0.51
Từ 50 đến 75 0.76
Trên 75 đến 100 1.02
Trên 100 1.78

Chú ý: Chiều dày đối tượng chiếu xạ dựa trên cơ sở lựa chọn IQI (trang 17)

VTSC.N02.I.01
12 of 63

Ví dụ tính toán

Thực hiện chiếu xạ bằng nguồn Ir-192 có kích thước chiều dài là 4 mm và đường kính là 3 mm. Khoảng
cách từ nguồn đến phim là 620 mm, chiều dày đối tượng cần chụp là 62 mm. Hãy tính độ nhòe hình học.
𝐝 ×𝐞 e = 62 mm
𝐟𝐠 = D = 620 mm
𝐃−𝐞
𝟓 × 𝟔𝟐 𝐝 = √𝟒𝟐 + 𝟑𝟐 = 𝟓 𝐦𝐦
𝐟𝐠 = = 𝟎. 𝟓𝟓𝟔 𝐦𝐦
𝟔𝟐𝟎 − 𝟔𝟐

Độ nhòe cho phép lớn nhất cho phép là 0.2 mm, hãy tính khoảng cách từ nguồn đến phim để giá trị độ
nhòe giảm từ 0.556 mm xuống 0.2 mm.

𝐝 ×𝐞 e = 62 mm
𝐃= + 𝐞 d = 5 mm
𝐟𝐠
𝟓 × 𝟔𝟐 fg = 0.2 mm
𝐃= + 𝟔𝟐 = 𝟏𝟔𝟏𝟐 𝐦𝐦
𝟎. 𝟐
Do vậy nên chọn khoảng cách từ nguồn đến phim là: 1620 mm

VTSC.N02.I.01
13 of 63

CHIẾU XẠ ELIP
Chú thích:

B Độ lệch nguồn với mối hàn

c Chiều dày mối hàn

d Kích thước thực của nguồn

Dt, D Khoảng cách nguồn đến phim

e khoảng cách mẫu đến phim

l Bề rộng mối hàn

o Độ mở của mối hàn 10 < o < 15mm

p Độ dày ống

T Chiều dày chiếu xạ T = p + c

Φ Đường kính bên ngoài ống

α Góc chênh lệch

fg Độ nhòe hình học

CÁC BƯỚC TÍNH TOÁN

1. Tính toán D 𝐝 ×𝐞 Các đơn vị theo mm


𝐃= + 𝐞
𝐟𝐠

2. Tính toán B (𝐥 + 𝐨) × (𝐃 − 𝐞) Các đơn vị theo mm


𝐁=
𝐞

3. Tính toán Dt 𝐃𝐭 = √ 𝐃 𝟐 + 𝐁 𝟐 Các đơn vị theo mm

4. Tính toán thời gian chiếu xạ t Cho tia X theo trang 28 Cho tia γ theo trang 29 và 31
Chú ý: Khoảng cách nguồn đến phim Dt (theo m)
Chiều dày chiếu xạ T = p + c (theo mm)

5. Tính góc α 𝐁 𝐃 𝐁
𝐬𝐢𝐧 𝛂 = 𝐜𝐨𝐬 𝛂 = 𝐭𝐠 𝛂 =
𝐃𝐭 𝐃𝐭 𝐃𝐭

VTSC.N02.I.01
14 of 63

Ví dụ tính toán

Hãy tính chiếu xạ elip cho các thành phần cho sau:
- Đường kính ngoài của ống: Φ = 60 mm
- Chiều dày ống: p = 3 mm
- Chiều dày mối hàn: c = 5 mm
- Bề rộng mối hàn: l = 8 mm
- Đường kính bên ngoài đường hàn: e = 62 mm
- Kích thước nguồn: 2 x 3 mm
- Độ nhòe hình học cho phép: fg = 0.3 mm
- Độ mở của elip: o = 10 mm
1. Tính toán D (các đơn vị theo mm) 𝐝 ×𝐞
𝐃= + 𝐞
𝐟𝐠

2. Tính toán B (𝐥 + 𝐨) × (𝐃 − 𝐞) Các đơn vị theo mm


𝐁=
𝐞

3. Tính toán Dt 𝐃𝐭 = √ 𝐃𝟐 + 𝐁 𝟐 Các đơn vị theo mm

4. Tính toán thời gian chiếu xạ t Cho tia X theo trang 28 Cho tia γ theo trang 29 và 31
Chú ý: Khoảng cách nguồn đến phim Dt (theo m)
Chiều dày chiếu xạ T = p + c (theo mm)

5. Tính góc α 𝐁 𝐃 𝐁
𝐬𝐢𝐧 𝛂 = 𝐜𝐨𝐬 𝛂 = 𝐭𝐠 𝛂 =
𝐃𝐭 𝐃𝐭 𝐃𝐭

VTSC.N02.I.01
15 of 63

IQI THEO CHUẨN ĐỨC – DIN 54 109

Al Al Al
DIN 62 Fe DIN 62 Fe DIN 62 Fe
Cu Cu Cu

1 ISO 7 6 ISO 12 10 ISO 16


Ký hiệu dây Đường kính dây Ký hiệu dây Đường kính dây Ký hiệu dây Đường kính dây
1 3.20 6 1.00 10 0.40
2 2.50 7 0.80 11 0.32
3 2.00 8 0.63 12 0.25
4 1.60 9 0.50 13 0.20
5 1.25 10 0.40 14 0.16
6 1.00 11 0.32 15 0.13
7 0.80 12 0.25 16 0.10

Chọn IQI

Đường kính của sợi dây nhìn được trên phim phải bằng hoặc nhỏ hơn 2% chiều dày của mẫu chụp chiếu
xạ.

Phạm vi áp dụng:

Loại IQI Chiều dày mẫu chụp chiếu xạ


10 ISO 16 5 mm đến 20 mm

6 ISO 12 12.5 mm đến 50 mm

1 ISO 7 405 mm đến 160 mm và hơn

VTSC.N02.I.01
16 of 63

IQI loại lổ theo ASTM (ASME V- Table T-233.1)

4T 1T 2T
4T 1T 2T

150
25

Ký hiệu IQI tương ứng với chiều dày T theo milimet:


1 inch = 25.4 mm
1 mil = 25.4 x 10-3 mm

Ký hiệu thiết Chiều dày IQI Đường kính lổ loại 1T Đường kính lổ loại 2T Đường kính lổ loại 4T
kế IQI in. mm in. mm in. mm in. mm
5 0.005 0.13 0.010 0.25 0.020 0.51 0.040 1.02
7 0.0075 0.19 0.010 0.25 0.020 0.51 0.040 1.02
10 0.010 0.25 0.010 0.25 0.020 0.51 0.040 1.02
12 0.0125 0.32 0.0125 0.32 0.025 0.64 0.050 1.27
15 0.015 0.38 0.015 0.38 0.030 0.76 0.060 1.52
17 0.0175 0.44 0.0175 0.44 0.035 0.89 0.070 1.78
20 0.020 0.51 0.020 0.51 0.040 1.02 0.080 2.03
25 0.025 0.64 0.025 0.64 0.050 1.27 0.100 2.54
30 0.030 0.76 0.030 0.76 0.060 1.52 0.120 3.05
35 0.035 0.89 0.035 0.89 0.070 1.78 0.140 3.56
40 0.040 1.02 0.040 1.02 0.080 2.03 0.160 4.06
45 0.045 1.14 0.045 1.14 0.090 2.29 0.180 4.57
50 0.050 1.27 0.050 1.27 0.100 2.54 0.200 5.08
60 0.060 1.52 0.060 1.52 0.120 3.05 0.240 6.10
70 0.070 1.78 0.070 1.78 0.140 3.56 0.280 7.11
80 0.080 2.03 0.080 2.03 0.160 4.06 0.320 8.13
100 0.100 2.54 0.100 2.54 0.200 5.08 0.400 10.16
120 0.120 3.05 0.120 3.05 0.240 6.10 0.480 12.19
140 0.140 3.56 0.140 3.56 0.280 7.11 0.560 14.22
160 0.160 4.06 0.160 4.06 0.320 8.13 0.640 16.26
200 0.200 5.08 0.200 5.08 0.400 10.16 ... ...
240 0.240 6.10 0.240 6.10 0.480 12.19 ... ...
280 0.280 7.11 0.280 7.11 0.560 14.22 ... ...

VTSC.N02.I.01
17 of 63

IQI loại dây theo ASTM (ASME V- Table T-233.2)


Bộ dây loại A - SetA Bộ dây loại B - SetB
Đường kính dây Đường kính dây Đường kính Đường kính dây
Mã số dây Mã số dây
theo inch theo mm dây theo inch theo mm
0.0032 0.08 1 0.010 0.25 6
0.004 0.10 2 0.013 0.33 7
0.005 0.13 3 0.016 0.41 8
0.0063 0.16 4 0.020 0.51 9
0.008 0.20 5 0.025 0.64 10
0.010 0.25 6 0.032 0.81 11
Bộ dây loại C - SetC Bộ dây loại D - SetD
Đường kính dây Đường kính dây Đường kính Đường kính dây
Mã số dây Mã số dây
theo inch theo mm dây theo inch theo mm
0.032 0.81 11 0.100 2.54 16
0.040 1.02 12 0.126 3.20 17
0.050 1.27 13 0.160 4.06 18
0.063 1.60 14 0.200 5.08 19
0.080 2.03 15 0.250 6.35 20
0.100 2.54 16 0.320 8.13 21

Lựa chọn IQI ASME theo chiều dày mẫu chiếu xạ (ASME V – Table T-276)

Vị trí đặt IQI


Chiều dày mẫu chiếu Phía Nguồn Phía Phim
xạ, mm Ký hiệu lổ Lổ thấy Đường kính dây Ký hiệu lổ Lổ thấy Đường kính dây
thiết kế được thấy được thiết kế được thấy được
Đến 6.35 12 4T 5 10 4T 4
6.35 đến 9.5 15 4T 6 12 4T 5
9.5 đến 12.7 17 4T 7 15 4T 6
12.7 đến 19 20 4T 8 17 4T 7
19 đến 25.4 25 4T 9 20 4T 8
25.4 đến 38.1 30 2T 10 25 2T 9
38.1 đến 50.8 35 2T 11 30 2T 10
50.8 đến 63.5 40 2T 12 35 2T 11
63.5 đến 101.6 50 2T 13 40 2T 12
101.6 đến 152.4 60 2T 14 50 2T 13
152.4 đến 203.2 80 2T 16 60 2T 14
203.2 đến 254 100 2T 17 80 2T 16
254 đến 304.8 120 2T 18 100 2T 17
304.8 đến 406.4 160 2T 20 120 2T 18
406.4 đến 508 200 2T 21 160 2T 20

VTSC.N02.I.01
18 of 63

VỊ TRÍ ĐẶT IQI

Nguồn

IQI

Phim

IQI IQI

Phim

ĐỘ NHẠY IQI
Đường kính dây hoặc lổ nhìn thấy×100%
S%=
Chiều dày mẫu chiếu xạ

Đường kính dây hoặc lổ nhìn thấy là kích thước của đường kính nhỏ nhất của IQI dây hoặc lổ có thể
nhìn thấy được trên phim của mẫu kiểm tra.

Ví dụ:

Trên phim của mẫu kiểm tra dày 32 mm, ta thấy dây số 6 của bộ B IQI dây (ASTM). Hãy tính độ nhạy
IQI?

Tra bảng IQI dây ASTM bộ B ta có đường kính dây số 6 là: 0.81mm

Tra vào công thức ta có:

0.81×100%
S%= =2.53%
32

VTSC.N02.I.01
19 of 63

CHỌN IQI CHO MẪU KIỂM TRA

- Theo tiêu chuẩn (ASME, AWS, ASTM, DIN, ISO …) độ nhạy IQI tối thiểu trên phim của mẫu
kiểm tra là:

 2% cho IQI loại dây


 5% cho IQI loại lổ
- Theo số liệu trên ta tính được đường kính dây hoặc lổ tối thiểu phải thấy trên phim theo công
thức sau:

Độ nhạy × Chiều dày mẫu kiểm tra


d=
100
- Dựa theo đường kính dây tối thiểu d vừa tính được, ta tra bảng kích thước của IQI cho trên ta sẽ
chon được bộ IQI cần thiết cho công tác Chiếu xạ.

VTSC.N02.I.01
20 of 63

PHÒNG TỐI
SƠ ĐỒ VỊ TRÍ CÁC THÙNG HÓA CHẤT XỬ LÝ PHIM

Chú thích:
1- Thùng hiện – DEVELOPER
2- Thùng dừng quá trình hiện – Stop bath
3- Thùng hãm cố định hình ảnh – FIXER
4- Thùng rửa xả hóa chất – Washing
5- Thùng làm sạch – Wetting agent
6- Nhiệt kế
7- Nắp đậy
8- Thùng nước làm mát DEVELOPER

VTSC.N02.I.01
21 of 63

MÔ PHỎNG KHÁI QUÁT


(Tham khảo thêm quy trình VTSC.TEC.11)
A- Chuẩn bị Giải thích
1. Kiểm tra cassette và màn tăng quang Trong phòng tối
2. Chuẩn bị phòng tối Ngoài sáng
3. Các cassette không sử dụng cất vào nơi bảo quản Trong phòng tối
B- Xử lý phim Trong phòng tối
1. Quá trình hiện – Developing: rung lắc khoảng 10 lần/ phút T0C Thời gian
18 6 phút
19 5 phút 30
20 5 phút
21 4 phút 30
22 4 phút
23 3 phút 30
24 3 phút
2. Dừng quá trình hiện – Stop bath: ngâm trong dung dịch axit T0C Thời gian
axetic nồng độ 2~3% 200±50 1 phút
3. Hãm cố định hình ảnh – Fixing: có rung lắc T0C Thời gian
20 ±5 0 0
8 – 15 phút
 Có thể lọt ánh sáng sau khi ngâm
được 5 phút từ bước này
4. Rửa xả hóa chất – Washing: rửa các hóa chất dính trên bề 0
TC Thời gian
mặt phim 160 đến 200 20 – 40 phút
5. Làm sạch – Wetting agent: trung hòa lượng fixer dư trên 0
TC Thời gian
phim bằng dung dịch có flo 200±50 1 phút
6. Làm khô – Drying: T0C Thời gian
 Không khí Tự do 4 đến 10 giờ
 Máy sấy 700C max. 15 phút - 1 giờ
C- Lưu giữ

1. Đo độ đen Máy đo độ đen

2. Đọc phim Đèn đọc phim

3. Lưu giữ: Phim rất dễ hút ẩm và dính với nhau, nên tốt nhất Bao phim bằng giấy
là lưu giữ từng phim trong bao chuyên dùng

VTSC.N02.I.01
22 of 63

CẤU TẠO PHIM XẠ HÌNH

3b
3a 3

2 3 4

Chú thích
1- Lớp nhựa polyester
2- Lớp liên kết
3- Lớp nhũ tương
3a- Tinh thể halogenua bạc
3b- Keo liên kết (từ động vật)
4- Lớp bảo vệ, chống trầy xước

VTSC.N02.I.01
23 of 63

HỆ SỐ TỐC ĐỘ LIÊN QUAN ĐẾN CÁC LOẠI PHIM - K

(Sử dụng máy Tia X 200kV và màn chì tăng quang)

LOẠI PHIM
K KODAK AGFA FUJI

15
TỐC ĐỘ CHẬM

10

4.3 IX 25
4.2

3.7 IX 50
2.4 MX
2.2

1.6 IX 80
TỐC ĐỘ NHANH

1.15 ; AX
1 IX 100
0.6 CX
0.26

0.22 Không màn chì


0.08 Giấy nhanh 620 (Xử lý bằng máy P1, màn Radelin STF2, Độ đen =1)

Chú ý: Các phim trên xử lý trong dung dịch hiện hình 5 phút ở 200C, độ đen đạt được là 2.

VTSC.N02.I.01
24 of 63

MÀN TĂNG QUANG – INTENSIFYING SCREEN

1- Định nghĩa

Là loại vật liệu che chắn một phần năng lượng phóng xạ từ một nguồn sáng hoặc electron hoặc
tương tự như thế, trong khi nó tiếp xúc với một đối tượng ghi chép khi chiếu xạ, nó cải thiện chất
lượng hình ảnh hoặc/và giảm thời gian chiếu xạ đã tính toán.

Intensifying screen — a material that converts a part of the radiographic energy into light or electrons and that,
when in contact with a recording medium during expo-sure, improves the quality of the radiograph, or reduces the
exposure time required to produce a radiograph, or both.

2- Phân loại

Có 03 loại màn tăng quang:

- Loại màn kim loại: có chứa kim loại nặng (thông thường là chì) hoặc là hợp chất của kim
loại nặng (có thể là oxit chì), màn này sẽ phát ra các electron thứ cấp khi bị chiếu xạ tia X
hoặc Gamma.

- Loại màn huỳnh quang: loại màn này có tráng một lớp phốt pho, và lớp này sẽ phát quang
khi được chiếu sáng bởi tia X hoặc Gamma.

- Loại màn kim loại – huỳnh quang: bao gồm phần nền là kim loại nặng (thường là chì) và
được tráng lớp phốt pho trên bề mặt và phát quang khi được chiếu sáng bởi tia X hoặc
Gamma. Lớp tráng này sẽ đặt cạnh phim để tăng quang; còn phần kim loại như là màn cứng
bình thường.

VTSC.N02.I.01
25 of 63

3- Lựa chọn màn tăng quang chì (màn chì):

Dùng máy tia X


Chiều dày màn chì (mm)
Công suất máy
Trước Giữa Sau

Nhỏ hơn 80 kV 0 0 0.1

80 đến 120 kV 0.02 0 0.1

120 đến 200 kV 0.05 0 0.1

200 đến 420 kV 0.1 0.05 0.15

Máy gia tốc 5.5 hoặc 8 MeV Theo kỹ thuật 0.1 0.25

Dùng nguồn Gamma

Nguồn phóng xạ Chiều dày màn chì (mm)

Loại nguồn Năng lượng MeV Trước Giữa Sau

Thilium 170 0.084 0.02 0 0.1

Iridium 192 0.35 0.05 0.05 0.15

Cesium 137 0.66 0.15 0.1 0.2

Cobalt 60 1.25 Theo kỹ thuật 0.1 0.25

VTSC.N02.I.01
26 of 63

PHẦN 3:

TÍNH TOÁN THỜI GIAN CHIẾU XẠ

VTSC.N02.I.01
27 of 63

SỬ DỤNG MÁY TIA X & NGUỒN GAMMA TRONG XẠ HÌNH


Chiều dày vật liệu (mm)
Máy chiếu xạ Thời gian bán rã
Thép
Co 60 5.27 năm 50-200

Cs 137 30.1 năm 25-100

Ir 192 74.3 ngày 6-90

Th 170 129 ngày ≤12

Yt 169 31 ngày ≤17

Se 75 118.5 ngày 2-70

100 kV 5A 10

140 kV 5A 18

200 kV 5A 30

300 kV 5A 5-55

Khi sử dụng kiểm tra các vật liệu khác ta sử dụng hệ số vật liệu tương đương để tính thời gian chiếu xạ.
Tham khảo ở trang 40

VTSC.N02.I.01
28 of 63

TÍNH THỜI GIAN CHIẾU XẠ CHO MÁY TIA X

2 ×Q × D2 × K × N
t=
mA

Trong đó:

t = thời gian chiếu xạ, phút

Q = Hệ số chiếu xạ mA.phút tại 0.7 mét (tham khảo ở các bảng ở trang 35, 36, 37 và 40)

D = Khoảng cách từ nguồn phát đến phim, mét

K = Hệ số tốc độ của phim (trang 23)

N = Hệ số độ đen tương đương


Độ đen, Δ Hệ số độ đen, N
1 0.6
1.5 1
2 1.4
2.5 1.9
3 2.3
3.5 2.6

mA = Cường độ dòng điện của Nguồn phát tia X

Ví dụ: Chiếu xạ cho một tấm thép dày 25 mm bằng một nguồn tia X công suất 300 kV 8 mA, khoảng
cách nguồn đến phim là 700mm, dùng loại phim IX100 Fuji màn chì, độ đen mong muốn đạt 2.5, tính
thời gian chiếu xạ

1. Chọn hệ số chiếu xạ Q

Tra trang 35, nếu sử dụng phim IX100 tại khoảng cách 700mm, thì hệ số chiếu xạ Q nằm trong
khoảng 6 đến 15.

Ta chọn Q = 14 mA.phút, tra trang 36 tại độ dày 25 mm ta có công suất 230kV

2. Tính thời gian chiếu xạ


2 ×Q × D2 × K × N Q = 14 mA.phút
t=
mA D = 0.7m
2
2 ×14 × 0.7 × 1.15 × 1.9 K = 1.15
t=
8
N = 1.9
t = 3.75 phút
mA = 8
t = 3 phút 35 giây

VTSC.N02.I.01
29 of 63

TÍNH THỜI GIAN CHIẾU XẠ CHO NGUỒN GAMMA (cách 1)

Q × D2 × K × N
t=
A

Trong đó:

t = thời gian chiếu xạ, giờ

Q = Hệ số chiếu xạ Ci.giờ tại 1 mét (tham khảo ở các bảng ở trang 38 và 40)

D = Khoảng cách từ nguồn phát đến phim, mét

K = Hệ số tốc độ của phim (trang 23)

N = Hệ số độ đen tương đương


Độ đen, Δ Hệ số độ đen, N
1 0.49
1.5 0.73
2 1
2.5 1.2
3 1.4
3.5 1.7

A = Hoạt độ nguồn Gamma, Ci


Tính hoạt độ trang 41
Hệ số tính toán trang 42

VTSC.N02.I.01
30 of 63

Ví dụ: Để chiếu xạ cho một tấm thép chiều dày 43 mm, dùng một nguồn Gamma Ir192 120 Ci đã 30
ngày sau khi xuất xưởng. Tính thời gian chiếu xạ (khi biết khoảng cách nguồn đến phim 780 mm, phim
KODAK MX, độ đen đạt 2, bộ lọc chì dày 1mm).

1. Tính hoạt độ nguồn (trang 41)


Phương pháp 2

A = A0 x Cd
A0 = 120
A = 120 x 0.755
Cd ở 30 ngày = 0.755
A = 90.6 Ci

2. Tính hệ số thép tương đương của bộ lọc chì (trang 40)

Te = xf x Ce
Tf = 1mm
Te = 1 x 4
Ce = 4
Te = 4 mm

3. Tính thời gian chiếu xạ


Q × D2 × K × N
t= Q = 27 Ci.giờ
A
T = 43 + 4 = 47 mm tra bảng trang 38 ta có Q D = 0.78m
27 × 0.782 × 2.4 × 1 K = 2.4
t=
90.6 N=1
t = 0.435 giờ A = 90.6 Ci
t = 26 phút

VTSC.N02.I.01
31 of 63

TÍNH THỜI GIAN CHIẾU XẠ CHO NGUỒN GAMMA


(cách 2 – không tra bảng)

𝐓
2 𝐓𝟏/𝟐
E×D ×𝟐 ×N
t=
A×Γ

Trong đó:

t = thời gian chiếu xạ, giờ

E = Hệ số chiếu xạ R nhận được theo loại phim ở độ đen là 2


Loại phim E phim đơn E phim đôi
CX 0.7 0.6
A; AX; D7; IX100 1.2 1
D5; IX80 1.7 1.5
T 2.3 2
MX 2.6 2.3
D4; IX50 3.8 3.6
M; D3; IX25 4.4 3.8
R 10 9
D2 15 14

D = Khoảng cách từ nguồn phát đến phim, mét

T = Chiều dày vật chiếu xạ, mm

T ½ = Chiều dày một nửa, mm (trang 43)

N = Hệ số độ đen tương đương


Độ đen, Δ Hệ số độ đen, N
1 0.49
1.5 0.73
2 1
2.5 1.2
3 1.4
3.5 1.7

A = Hoạt độ nguồn Gamma, Ci – Tính hoạt độ trang 41

Γ = Hệ số liều chiếu, R/h.Ci tại 1m – Cách tính toán trang 43

VTSC.N02.I.01
32 of 63

Ví dụ: Để chiếu xạ cho một tấm thép chiều dày 52 mm, dùng một nguồn Gamma Ir192 còn 100 Ci. Tính
thời gian chiếu xạ (khi biết khoảng cách nguồn đến phim 800 mm, độ đen mong muốn 2.7 đến 3.9, phim
đôi KODAK M).
𝐓
2 𝐓𝟏/𝟐 E = 3.8 R
E×D ×𝟐 ×N
t= D = 0.8 m
A×Γ
𝟓𝟐 T = 52 mm
3.8 × 0.82 × 𝟐𝟏𝟐 × 1
t= T ½ = 12 mm
100 × 0.5
N=1
t = 0.98 giờ A = 100 Ci
t = 59 phút Γ = 0.5 R/giờ.Ci tại 1 mét

VTSC.N02.I.01
33 of 63

PHẦN 4

CÁC BẢNG ĐỒ THỊ THAM KHẢO

VTSC.N02.I.01
34 of 63

Bình phương và căn bậc 2 các số từ 1 đến 100


a a2 √𝒂 a a2 √𝒂
1 1 1.0000 51 2601 7.1414
2 4 1.4142 52 2704 7.2111
3 9 1.7321 53 2809 7.2801
4 16 2.0000 54 2916 7.3485
5 25 2.2361 55 3025 7.4162
6 36 2.4495 56 3136 7.4833
7 49 2.6458 57 3249 7.5498
8 64 2.8284 58 3364 7.6158
9 81 3.0000 59 3481 7.6811
10 100 3.1623 60 3600 7.7460
11 121 3.3166 61 3721 7.8102
12 144 3.4641 62 3844 7.8740
13 169 3.6056 63 3969 7.9373
14 196 3.7417 64 4096 8.0000
15 225 3.8730 65 4225 8.0623
16 256 4.0000 66 4356 8.1240
17 289 4.1231 67 4489 8.1854
18 324 4.2426 68 4624 8.2462
19 361 4.3589 69 4761 8.3066
20 400 4.4721 70 4900 8.3666
21 441 4.5826 71 5041 8.4261
22 484 4.6904 72 5184 8.4853
23 529 4.7958 73 5329 8.5440
24 576 4.8990 74 5476 8.6023
25 625 5.0000 75 5625 8.6603
26 676 5.0990 76 5776 8.7178
27 729 5.1962 77 5929 8.7750
28 784 5.2915 78 6084 8.8318
29 841 5.3852 79 6241 8.8882
30 900 5.4772 80 6400 8.9443
31 961 5.5678 81 6561 9.0000
32 1024 5.6569 82 6724 9.0554
33 1089 5.7446 83 6889 9.1104
34 1156 5.8310 84 7056 9.1652
35 1225 5.9161 85 7225 9.2195
36 1296 6.0000 86 7396 9.2736
37 1369 6.0828 87 7569 9.3274
38 1444 6.1644 88 7744 9.3808
39 1521 6.2450 89 7921 9.4340
40 1600 6.3246 90 8100 9.4868
41 1681 6.4031 91 8281 9.5394
42 1764 6.4807 92 8464 9.5917
43 1849 6.5574 93 8649 9.6437
44 1936 6.6332 94 8836 9.6954
45 2025 6.7082 95 9025 9.7468
46 2116 6.7823 96 9216 9.7980
47 2209 6.8557 97 9409 9.8489
48 2304 6.9282 98 9604 9.8995
49 2401 7.0000 99 9801 9.9499
50 2500 7.0711 100 10000 10.0000

VTSC.N02.I.01
35 of 63

CHỌN HỆ SỐ CHIẾU XẠ Q THEO LOẠI PHIM (mA.phút)


Loại phim Q SFD = 0.7 mét Q SFD = 1 mét
CX 10 đến 25 5 đến 13

A; AX; D7; IX100 6 đến 15 3 đến 8

T; MX; D5; IX80 2.5 đến 8 1 đến 4

M; D3; D4; IX50; IX25 1.5 đến 4 1 đến 3

R; D2 1 đến 2 1 đến 2

SFD (Source film distance) là khoảng cách nguồn đến phim.

VTSC.N02.I.01
36 / 63

HỆ SỐ CHIẾU XẠ TIA X

mA.min
100
90 100 0 0 0 0 0

110
0 0 0 0

120
0

130

140

0
90

80

0
20 21 22 23 24 25 26 27 28 29

0
15

16

17

18

19
70 300
60
50
40
30

20

10
9 Cơ sở xây dựng
8
7 Khoả ng cách SFD: 0.7 mét
6 Loạ i phim: D7 Agfa
5 Độ đen: 1.5
4 Màn tăng quang chì:
Công suấ t < 200 kV: 0.05 – 0.1
3 mm
Công suấ t > 200 kV: 0.1 – 0.15
2 mm
Màn lọ c: 3 mm nhôm

1
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 Thép 60

0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 Inox
mA.min Nhôm
500
400
25 kV
30 kV

V
35 k

300
Vk

200
40

150
kV

100
90
50

80
70
60
37 / 63

50
40
30
kV
20 60
10 kV
9
8
80
7
6
V
5 0k

VTSC.N02.I.01
4 10
3
2
1
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34 36 38 40
Cơ sở xây dựng
Khoả ng cách SFD: 0.7 mét
Loạ i phim: D7 Agfa
Độ đen: 1.5
Màn lọ c: 1 mm bery
HỆ SỐ CHIẾU XẠ GAMMA NGUỒN Ir-192
Q Ci.h
500
400
300
200
150
38 / 63

100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
9 Cơ sở xây dựng
8

VTSC.N02.I.01
7 Khoả ng cách SFD: 1 mét
6 Loạ i phim: D7 Agfa
5 Độ đen: 2.0
4 Màn tăng quang chì: xem trang 39
Thép dày: 0- 30 mm: 0.5 mm
3 Thép dày: 30- 60 mm: 1 mm
Thép dày hơ n 60 mm: 2 mm
2 Màn lọ c chì:0.1 – 0.15 mm
1
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 Thép
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 Inox
39 / 63

LỌC MÀN CHÌ

1. Vai trò của lọc


Màn lọc được đặt ở giữa nguồn chiếu xạ và cassette (hoặc đặt bên trong cassette), nó làm mạnh
tia sơ cấp để cho phép giảm độ tương phản hình ảnh và độ nhòe do các tia tán xạ.
2. Chọn hệ số Tf
Tia X: - Sử dụng một màn lọc là bắt buộc khi dùng điện áp dưới 400 kV. Từ 100 đến 400 kV,
người ta có thể sử dụng một màn lọc độ dày từ 0.2 đến 1 mm
- Máy gia tốc 5.5 hoặc 8 MeV thì độ dày màn lọc là 2mm
Tia gamma: sử dụng một màn lọc bắt buộc theo từng chiều dày X của đối tượng chiếu xạ
- Ir-192 Tf
T < 30 mm 0.5 mm
30 mm < T < 60 mm 1 mm
T > 60 mm 2 mm
- Nguồn Cobalt 60 1 mm

3. Tính toán hệ số tương đương với thép Te


Te = Tf x Ce
Ví dụ: tính chiều dày tương đương theo thép của màn chì dày 1mm khi sử dụng nguồn Ir-192
Te = Tf x Ce Tf = 1 mm
Te = 1 x 4 = 4 mm Ce = 4

Chiều dày Te phải được cộng thêm vào chiều dày của đối tượng chiếu xạ khi tính toán thời gian
chiếu xạ.
40 / 63

TÍNH TOÁN CHIỀU DÀY TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA VẬT LIỆU


THEO THÉP

𝐓𝐞 = 𝐓 × 𝐂𝐞
Trong đó:

- Te chiều dày tương đương của vật liệu theo thép


- T chiều dày thực của đối tượng chiếu xạ
- Ce hệ số chiều dày tương đương theo thép
Điện áp hoặc năng lượng
Vật liệu
50 kV 100 kV 150 kV 200 kV 250 kV 300 kV 400 kV Ir-192 Cs-137 Co-60
Thép 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Inox 1.1 1.1 1.1 1.1 1.1 1.1 1.1 1.1 1.1 1.1
Nhôm 1100 0.08 0.08 0.12 0.18 0.18 0.35 0.35 0.35
Nhôm 2024 0.12 0.12 0.13 0.14 0.35 0.35 0.35
Đồng 1.5 1.5 1.5 1.4 1.4 1.4 1.2 1.1 1.1
Đồng thau 1.4 1.3 1.3 1.3 1.3 1.1 1.1 1.1
0.05 0.05 0.05 0.07 0.09
Chì 14 12.5 11 10 7.5 4 3.2 2.3
1.4 1.3 1.3 1.3 1.3 1.1 1 1
2.4 2 1.9 1.7 1.6 1.5
18 16 14 12

Ví dụ 1: Tính chiều dày tương đương theo thép của 12 mm đồng khi chiếu xạ cho đối tượng này với điện
áp 300 kV
Te = T × Ce T = 12 mm
Te = 12 × 1.4 = 16.8 mm Ce = 1.4

Ví dụ 2: Tính chiều dày tương đương theo thép của 50 mm Inox khi chiếu xạ cho đối tượng này với
nguồn Ir-192
Te = T × Ce T = 50 mm
Te = 50 × 1.1 = 55 mm Ce = 1.1

VTSC.N02.I.01
41 / 63

TÍNH TOÁN HOẠT ĐỘ NGUỒN PHÓNG XẠ


Ngày tham khảo trước ngày Ngày tham khảo sau ngày
Công thức
xem xét xem xét

𝐀𝟎 𝐭
Phương pháp 1: sử dụng máy tính kỹ thuật 𝐀= 𝐭 𝐀 = 𝐀 𝟎 × 𝟐 ⁄𝐓
𝟐 ⁄𝐓

𝐀𝟎
Phương pháp 2: Tra bảng lấy hệ số Cd trang 41 𝐀 = 𝐀 𝟎 × 𝐂𝐝 𝐀=
𝐂𝐝

Trong đó:

A: Hoạt độ nguồn hiện tại; Ci, Bq

A0: Hoạt độ tham khảo theo ngày đã biết; Ci, Bq

t: thời gian theo ngày từ ngày tham khảo đến ngày xem xét; ngày, giờ, phút, giây.

T: Thời gian bán rã của nguồn phóng xạ đang xem xét; ngày, giờ, phút, giây.

Cd: Hệ số giảm dần

VTSC.N02.I.01
42 / 63

HỆ SỐ GIẢM DẦN Cd

Đơn vị: 1/1000


Ir-192: Thời gian bán rã 74 ngày Co-60: Thời gian bán rã 5.27 năm
Ngày 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 Tháng 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
0 -- 981 963 945 928 911 894 877 861 845 0 -- 989 978 968 957 947 936 926 916 906 896 886
20 829 814 799 784 769 755 741 727 714 701 1 877 867 858 848 839 830 821 812 803 794 786 777
40 688 675 662 650 638 626 614 603 592 581 2 769 760 752 744 736 728 720 712 704 696 689 681
60 570 559 549 539 529 519 509 500 491 482 3 674 667 659 652 645 638 631 624 617 611 604 597
80 473 464 455 447 439 430 422 415 407 399 4 591 584 578 572 566 559 553 547 541 535 530 524
100 392 385 378 371 364 357 350 344 337 331 5 518 512 507 501 496 490 485 480 475 469 464 459
120 325 319 313 307 302 296 290 285 280 275 6 454 449 444 440 435 430 425 421 416 412 407 403
140 269 264 260 255 250 245 241 236 232 228 7 398 394 390 385 381 377 373 369 365 361 357 353
160 223 219 215 211 207 203 200 196 192 189 8 349 345 342 338 334 331 327 323 320 316 313 310
180 185 182 178 175 172 169 166 162 159 157 9 306 303 299 296 293 290 287 284 280 277 274 271
200 154 151 148 145 143 140 137 135 132 130 10 268 265 263 260 257 254 251 249 246 243 241 238
220 127 125 123 120 118 116 114 112 110 108 11 235 233 230 228 225 223 220 218 216 213 211 209
240 106 104 102 100 098 096 094 093 091 089 12 206 204 202 200 197 195 193 191 189 187 185 183
260 088 086 084 083 081 080 078 077 075 074 13 181 179 177 175 173 171 169 168 166 164 162 160
280 073 071 070 069 067 066 065 064 063 061 14 159 157 155 153 152 150 149 147 145 144 142 141
300 060 059 058 057 056 055 054 053 052 051 15 139
320 050 049 048 047 046 045 045 044 043 042
340 041 041 040 039 038 038 037 036 036 035
360 034 034 033 032 032 031 031 030 030 029

Tm-170: Thời gian bán rã 127.1 ngày Cs-137: Thời gian bán rã 30.1 năm
Ngày 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 Tháng 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
0 -- 973 947 921 897 872 849 826 804 782 0 -- 998 996 994 992 990 989 987 985 983 981 979
50 761 741 721 701 682 664 646 629 612 595 1 977 975 973 972 970 968 966 964 962 960 959 957
100 579 564 549 534 519 505 492 479 466 453 2 955 953 951 949 948 946 944 942 940 938 937 935
150 441 429 418 406 395 385 374 364 355 345 3 933 931 929 928 926 924 922 921 919 917 915 913
200 336 327 318 309 301 293 285 277 270 263 4 912 910 908 906 905 903 901 900 898 896 894 893
250 256 249 242 235 229 223 217 211 205 200 5 891 889 887 886 884 882 881 879 877 876 874 872
300 194 189 184 179 174 170 165 161 156 152 6 871 869 867 866 864 862 861 859 857 856 854 852
350 148 144 140 136 133 129 126 122 119 116 7 851 849 847 846 844 843 841 839 838 836 834 833
400 113 110 107 104 101 098 096 093 091 088 8 831 830 828 826 825 823 822 820 819 817 815 814
450 086 083 081 079 077 075 073 071 069 067 9 812 811 809 808 806 804 803 801 800 798 797 795
500 065 064 062 060 059 057 055 054 052 051 10 794 792 791 789 788 786 785 783 782 780 779 777
550 050 048 047 046 045 043 042 041 040 039 11 776 774 773 771 770 768 767 765 764 762 761 759
600 038 037 036 035 034 033 032 031 030 030 12 758 756 755 753 752 751 749 748 746 745 743 742
650 029 028 027 027 026 025 024 024 023 023 13 741 739 738 736 735 733 732 731 729 728 726 725
700 022 021 021 020 020 019 019 018 018 017 14 724 722 721 719 718 717 715 714 713 711 710 708
750 017 016 016 015 015 015 014 014 013 013 15 707 706 704 703 702 700 699 698 696 695 694 692
800 013 012 012 012 011 011 011 010 010 010

VTSC.N02.I.01
43 / 63

CÁC HỆ SỐ TÍNH TOÁN

Tia Gamma T Γ T½ T 1⁄10


Năng
Năng Hệ số kỹ thuật theo
lượng Hệ số kỹ thuật theo
Nguồn lượng ; Chu kỳ bán rã nA.kg-1.GBq-1 tại Chiều dày suy giảm một nửa Chiều dày suy giảm mười lần
trung bình; R.h-1.Ci-1 tại 1m
MeV 1m
MeV
Bê Bê
Thép Chì Thép Chì
tông tông

0.205
0.296
0.308
0.316
Irr-192 0.35 0.468 74 ngày 0.5 0.97 60 12 4 180 40 12
0.484
0.588
0.604
0.612
1.17
Co-60 1.25 5.27 năm 1.31 2.54 100 21 13 280 66 41
1.33
Cs-137 0.66 0.66 30.1 năm 0.35 0.68 80 16 6 220 50 19
Tm-170 0.084 0.084 127.1 năm 0.0045 0.0087 10 1.3 0.13 - 6.3 1.3

Tia X Γx T½
Nguồn phát (ở 1 mA) Hệ số kỹ thuật theo R.h-1.Ci-1 tại 1m với màn lọc cố hữu là Chiều dày suy giảm một nửa
kV Cửa sổ Beryllium 0.07 mm bằng đồng 0.1 mm bằng đồng 0.5 mm bằng đồng Bê tông Thép Chì

25 313
50 688 20 10 7 0.6 0.1
75 1000
100 1250 70 50 10 18 1.8 0.3
125 1250
150 1375 140 105 35
200 215 170 75 28 7 0.6
250 115
300 170 31 16 1.7

VTSC.N02.I.01
44 / 63

PHẦN 5

KỸ THUẬT VẬN HÀNH

VTSC.N02.I.01
45 / 63

1. Kiểm soát mối hàn dọc


a. Mối hàn đối đầu:
D > 1.5 L

T hoặc e
< 1.1 p

p
L

b. Mối hàn chữ T 20 đến 30°


T hoặc e

c. Mối hàn chữ T thấu hoàn toàn 45° 45°

d. Mối hàn chữ X


T hoặc e
φ φ

Phương pháp: Xê dịch nguồn phát một góc φ về


phía mép vát.

VTSC.N02.I.01
46 / 63

2. Kiểm soát mối hàn tròn


a. Qua 2 vách:

Ø ≤ 89 mm (3 ½ inch)

D>8Ø
Ø
C và ≤ 𝟏𝟎
𝐂

Phương pháp:

Chụp ở 4 vị trí cách nhau 900


Ø

b. Chiếu elip:

Ø ≤ 89 mm (3 ½ inch)
B
Ø
và ≥ 𝟏𝟎
𝐂

D>8Ø
C Phương pháp:

Chụp ở 2 vị trí cách nhau 900,


đánh lệch nguồn phát so với
mặt phẳng đường hàn một
Ø khoảng B

c. Qua 1 vách:

VTSC.N02.I.01
47 / 63

Ø > 89 mm (3 ½ inch)

C Phương pháp:

Chụp ở 4 vị trí cách nhau 900

d. Nguồn tiếp xúc ngoài qua 2 vách:

C 89 mm < Ø < 170 mm


Ø
và > 𝟓
𝐂

Phương pháp:
Ø
Đặt IQI bên trong ở vị trí 1,
nếu đặt ở vị trí 2 sẽ gắn thêm 1

ký tự F 2

e. Nguồn tiếp xúc trong qua 1 vách:

C
89 mm < Ø < 170 mm
Chì

Ø
và ≤ 𝟓
𝐂
Ø
Phương pháp:

Chụp ở 4 vị trí cách nhau 900

f. Nguồn ở tâm:

VTSC.N02.I.01
48 / 63

C
Ø > 170 mm

Phương pháp:

- Nếu chụp toàn bộ phim thì


Ø
đặt 3 IQI cách nhau 1200
trên chu vi đường hàn.

- Nếu chụp từng phim thì trên


mỗi phim đặt 1 IQI

VTSC.N02.I.01
49 / 63

3. Các trường hợp đặc biệt


a. Dạng 1:

20 đến 30°

Chụp mối hàn ở cổ chai hoặc


miệng bình

20 đến 30°

b. Dạng 2:

0 đến 10°

VTSC.N02.I.01
50 / 63

KỸ THUẬT VẬN HÀNH THEO ASME:2004


Đường Hình Sắp xếp Nguồn – Mối hàn – Phim IQI
Kỹ thuật Vị trí đặt
kính ảnh Lựa
chiếu xạ Chiếu đứng Chiếu cạnh Vị trí đặt ký hiệu
ngoài chiếu xạ chọn

Một
vách Phía
Một
(SW) Trang nguồn/ Cả hai
Bất kỳ ảnh
hoặc 17 phía phía
(SI)
Pano- phim
ramic

Phía
Một Một
Trang nguồn/ Phía
Bất kỳ vách ảnh
17 phía phim
(SW) (SI)
phim

Phía
Một Một
Trang nguồn/ Phía
Bất kỳ vách ảnh
17 phía nguồn
(SW) (SI)
phim

VTSC.N02.I.01
51 / 63

Hai
vách
(DW),
ít nhất
03
Phía
phim Một
Trang nguồn/ Phía
Bất kỳ được ảnh
17 phía phim
chụp (SI)
phim
cách
1200
trên
toàn
chu vi

Hai
vách
(DW),
ít nhất
03
Phía
phim Một
Trang nguồn/ Phía
Bất kỳ được ảnh
17 phía phim
chụp (SI)
phim
cách
1200
trên
toàn
chu vi

Hai
vách
(DW),
ít nhất
02
phim Hai
≤ 88 Trang Phía Cả hai
được ảnh
mm 17 nguồn phía
chụp (elip)
cách
900
trên
toàn
chu vi

VTSC.N02.I.01
52 / 63

Hai
vách
(DW),
ít nhất
03
phim
≤ 88 Hai Trang Phía Cả hai
được
mm ảnh 17 nguồn phía
chụp
cách
1200
trên
toàn
chu vi

VTSC.N02.I.01
53 / 63

PHẦN 6:

CÁC TIÊU CHUẨN THAM KHẢO

VTSC.N02.I.01
54 / 63

ASME VIII Div.1


KIỂM TRA XẠ HÌNH
I. Kỹ thuật kiểm tra xạ hình mối hàn nối
 Các mối hàn nối được xạ hình
Tất cả các mối hàn nối được xạ hình phải được kiểm tra phù hợp với khoản 2, chương V, ngoại
trừ những điều được chỉ ra dưới đây:
a. Phần gia cường trên mỗi phía của các mối hàn nối giáp mép (đối đầu) không được vượt quá các
giới hạn chỉ ra ở điều AF - 221. 3 (cho các loại mối nối giáp mép số 2, xem mục AF- 222. 1)
b. Một bộ hoàn chỉnh các ảnh chụp và hồ sơ, như được mô tả ở điều T-291 và T-292 mục 2,
Chương V, cho mỗi một bình hoặc phần bình phải được nhà chế tạo duy trì cho đến khi báo cáo
số liệu của nhà chế tạo được thanh tra ký nhận
c. Nhà chế tạo phải chứng nhận cá nhân cán bộ thực hiện và đánh giá kiểm tra xạ hình được yêu
cầu theo tiêu chuẩn này đã được tạo dựng trình độ và cấp chứng chỉ phù hợp qui trình văn bản
của cơ quan chủ quản của họ
- SNT-TC-1A phải được sử dụng như một hướng dẫn cho các cơ quan chủ quản để thiết lập
qui trình văn bản của họ cho việc tạo dựng trình độ và cấp chứng chỉ cho cán bộ của họ.
- Hoặc theo cách khác, chương trình chứng chỉ trung tâm của ASNT hoặc CP-189 có thể được
sử dụng để thực hiện các yêu cầu về kiểm tra và thể hiện của SNT-TC-1A và qui trình văn
bản của cơ quan chủ quản.
- Sự chuẩn bị cho đào tạo, kinh nghiệm, trình độ và chứng chỉ của cán bộ NDT phải được mô
tả trong hệ thống kiểm soát chất lượng của nhà chế tạo (xem phụ lục 18)
d. Một qui trình kiểm tra xạ hình bằng văn bản là không cần yêu cầu. Sự thể hiện được các yêu cầu
về độ đen và hình ảnh IQI trên các bức ảnh chụp đại trà hoặc kỹ thuật phải được xem như bằng
chứng thỏa mãn phù hợp với mục 2, chương V.
e. Các yêu cầu ở điều T285 Mục 2, Chương V được sử dụng chỉ như một hướng dẫn. Việc chấp
nhận cuối cùng các ảnh chụp phải dựa trên khả năng nhìn thấy hình ảnh của IQI (đã được miêu tả
trước và các lỗ hoặc dãy được chỉ định).
II. TIÊU CHUẨN CHẤP NHẬN CHO CÁC ẢNH CHỤP MỐI HÀN
 Các khuyết tật không chấp nhận được và các yêu cầu sửa chữa.
- Các phần của mối hàn thể hiện bởi xạ hình là có bất kỳ một dạng khuyết tật sau đây là không
chấp nhận được cho đến khi các khuyết tật này được loại bỏ, mối hàn được sửa chữa phù
hợp theo các yêu cầu của AF252 và mối hàn sau khi sửa chữa được kiểm tra theo các yêu
cầu của điều AF253.
a. Bất kỳ loại nứt, hoặc một vùng không ngấu hoặc không thấu.
b. Bất kỳ một ngậm xỉ dài có chiều dài lớn hơn:
- 1/4 in (6mm) đối với chiều dày t ≤ 19mm.
- 1/3 t với 3/4 in (19mm) < t ≤ 2.1/4 in (57mm)
- 3/4 in (19mm) với t > 57mm.
- Ở đây, t = chiều dày mối hàn không tính bất kỳ một gia cường nào (dù là gia cường cho
phép).
- Với mối hàn giáp mép (đối đầu) có hai phần chiều dày khác nhau tại mối hàn, t là phần có
chiều dày mỏng hơn của hai chiều dày này. Nếu một mối hàn xiên thấu hoàn toàn gồm một
mối hàn “filê”, chiều dày của “cổ filê” phải được tính ở trong t.

VTSC.N02.I.01
55 / 63

c. Bất kỳ một nhóm xỉ thẳng hàng có chiều dày tổng cộng lớn hơn t trên một đoạn chiều dài 12t, trừ
khi khoảng cách giữa các khuyết tật kế tiếp vượt quá 6L, với L là chiều dài của khuyết tật dài
nhất trong nhóm.
d. Các chỉ thị tròn vượt quá tiêu chuẩn cho phép về rỗ khí cho trong phụ lục 4.
 Xử lý các khuyết tật nghi ngờ là không liên quan .
Bất kỳ một chỉ thị khuyết tật nào được nghi ngờ là không liên quan phải được xem như một
khuyết tật cho đến khi, bằng việc đánh giá lại, thể hiện bởi việc kiểm tra lại với cùng một
phương pháp hoặc bởi việc sử dụng các phương pháp không phá hủy khác xác định rằng
không còn tồn tại khuyết tật không chấp nhận.
 Kiểm tra các vùng tại đó có khuyết tật đã được loại bỏ .
Sau khi khuyết tật đã được xem như là được loại bỏ và trước khi sửa chữa mối hàn , vùng này
được kiểm tra bởi các phương pháp phù hợp để đảm bảo rằng các khuyết tật đã được loại trừ.
 Kiểm tra lại các vùng sửa chữa.
Sau khi việc sửa chữa hoàn thành, vùng sửa chữa phải được làm trơn, hài hòa với bề mặt xung quanh sao
cho tránh được các vết khác khứa sắc, và phải được kiểm tra lại bằng xạ hình và tất cả các phương pháp
kiểm tra khác vốn được yêu cầu đối với vùng ảnh hưởng, trừ khi chiều sâu của việc sửa chữa nhỏ hơn
độ nhạy xạ hình được yêu cầu, việc xạ hình lại có thể được bỏ qua.

VTSC.N02.I.01
56 / 63

PHỤ LỤC 4: SƠ ĐỒ CHỈ THỊ TRÒN


TIÊU CHUẨN CHẤP NHẬN CHO CÁC CHỈ THỊ TRÒN XÁC ĐỊNH
BẰNG XẠ HÌNH TRONG MỐI HÀN
4-1. Việc áp dụng các tiêu chuẩn này:

Các tiêu chuẩn này được áp dụng cho các vật liệu sắt, Austenitic, và phi sắt.

4-2. Thuật ngữ.

(a) Các chỉ thị tròn: Các chỉ thị với chiều dài lớn nhất của nó bằng hoặc nhỏ hơn 03 (ba) lần chiều
rộng trên ảnh chụp được xem như các chị thị tròn. Các chỉ thị này có thể hình tròn, bầu dục (elíp),
hình nón, hoặc hình thù bất thường và có thể có đuôi. Khi đánh giá kích thước của một chỉ thị,
đuôi cũng phải đựoc tính. Chỉ thị có thể do bất kỳ một nguyên nhân nào (nguồn gốc) trong mối
hàn, như rỗ khí, xỉ, tungsten.
(b) Các chỉ thị thẳng hàng: Một tập hợp liên tiếp bốn hoặc nhiều chỉ thị tròn hơn phải được xem như
được xem là thẳng hàng nếu chúng chạm vào một đường thẳng song song với chiều dài mối hàn và
được vẽ qua tâm của hai chỉ thị tròn ngoài cùng (hai phía).
(c) Chiều dày t: t là chiều dày của mối hàn, không tính bất kỳ một phần gia cường cho phép nào. Đối
với hai phần của mối hàn giáp mép có các chiều dày khác nhau tại mối hàn, t là chiều dày của
phần mỏng hơn của hai chiều dày này. Nếu một mối hàn thấu hoàn toàn bao gồm một mối hàn filê,
chiều dày của cổ mối hàn filê này được tính đến cho t.

4-3. Tiêu chuẩn chấp nhận.

(a) Độ đen hình ảnh: Độ đen bên trong hình ảnh của một chỉ thị có thể biến đổi và không phải là một
tiêu chí chấp nhận hay loại bỏ.
(b) Các chỉ thị tròn liên quan: (xem bảng 4-1 minh họa)
Chỉ có các chỉ thị nào vượt quá các kích thước sau đây mới được xem là liên quan:

(1) 1/10t với t nhỏ hơn 3mm


(2) 0.4mm với t nằm trong khoảng 3mm đến 6mm
(3) 0.8mm với t nằm trong khoảng lớn hơn 6mm đến 50mm
(4) 1.6mm với t lớn hơn 50mm.

(c) Kích thước tối đa cho các chỉ thị tròn: (xem bảng 4-1 minh họa) Kích thước tối đa cho phép của
bất kỳ một chỉ thị nào phải là ¼ t hoặc 4mm tùy theo giá trị nào nhỏ hơn trừ khi một chỉ thị cô lập
đứng cách xa một chỉ thị bên cạnh 25mm hoặc hơn, thì kích thước tối đa cho phép có thể là 1/3 t
hoặc 6mm lấy theo giá trị nào nhỏ hơn. Đối với t lớn hơn 50mm, kích thước tối đa cho phép của một
chỉ thị cô lập được lên tới 10mm.
(d) Các chỉ thị tròn thẳng hàng: Các chỉ thị tròn thẳng hàng là chấp nhận được nếu tổng các đường
kính của các chỉ thị này là nhỏ hơn t trên một chiều dài 12t (xem hình 4-1). Chiều dài của nhóm
các chỉ thị thẳng hàng và khoảng cách giữa các nhóm phải thỏa mãn các yêu cầu của hình 4-2.
(e) Khoảng cách: Khoảng cách giữa các chỉ thị tròn gần nhau không phải là một yếu tố để xác định
chấp nhận hay loại bỏ, trừ khi như được yêu cầu cho các chỉ thị cô lập hoặc các nhóm chỉ thị tròn
thẳng hàng.
VTSC.N02.I.01
57 / 63

(f) Sơ đồ các chỉ thị tròn: Các chỉ thị tròn như được xác định từ phim xạ hình phải không được vượt
quá các giới hạn được thể hiện trên các sơ đồ này. Các sơ đồ trong hình 4-3 đến hình 4-8 minh họa
các loại chỉ thị tròn cô lập, phân bố ngẫu nhiên và tập trung cho các chiều dày mối hàn khác nhau
lớn hơn 3mm. Các sơ đồ này đại diện cho các giới hạn tập trung cho phép tối đa cho các chỉ thị tròn.
Sơ đồ cho mỗi một dãi chiều dày đại diện chính xác cho một tỷ lệ 150mm chiều dài ảnh chụp, và
không được phóng to hay thu nhỏ nó. Phân bố thể hiện không nhất thiết giống phân bố có thể xuất
hiện trên ảnh chụp, mà nó tiêu biểu, đại diện cho độ tập trung và kích thước của chỉ thị cho phép.
(g) Chiều dày mối hàn t nhỏ hơn 3mm: Đối với t nhỏ hơn 3mm, số lượng tối đa các chỉ thị tròn không
được vượt quá 12 chỉ thị trong một đọan chiều dài 150mm của mối hàn. Một số lượng ít hơn theo
tỷ lệ các chỉ thị được cho phép trong mối hàn có chiều dài nhỏ hơn 150mm.
(h) Các chỉ thị tập trung: Các minh họa cho chỉ thị tập trung thể hiện số chỉ thị của nó nhiều hơn 04
lần trong một vùng cục bộ được minh họa cho các chỉ thị ngẫu nhiên. Chiều dài của một chỉ thị tập
trung cho phép không vượt quá giá trị nhỏ hơn 25mm hoặc 2t. Khi có nhiều hơn một chỉ thị tập
trung, tổng chiều dài của các chỉ thị tập trung này không được vượt quá 25mm trên một đoạn chiều
dài 150mm mối hàn.
BẢNG 4-1 (1)
SI Units
Kích thước lớn nhất của chỉ Kích thước lớn nhất của
Chiều dày t, mm thị tròn chấp nhận, mm các chỉ thị không liên
Ngẫu nhiên Riêng biệt quan, mm
Nhỏ hơn 3 ¼t 1⁄3 t 1/10 t
3 0.79 1.07 0.38
5 1.19 1.60 0.38
6 1.60 2.11 0.38
8 1.98 2.64 0.79
10 2.31 3.18 0.79
11 2.77 3.71 0.79
13 3.18 4.27 0.79
14 3.61 4.78 0.79
16 3.96 5.33 0.79
17 3.96 5.84 0.79
Từ 19.0 đến 50 3.96 6.35 0.79
Trên 50 3.96 9.53 1.60
Chú ý: Bảng này như là một ví dụ.
(1)

VTSC.N02.I.01
58 / 63

Chú ý chung: Tổng chiều dài L1 đến Lx phải nhỏ hơn t trong một chiều dài 12t
HÌNH 4-1: CÁC CHỈ THỊ TRÒN THẲNG HÀNG

Chú ý chung: Tổng các nhóm chiều dài phải nhỏ hơn t trong một chiều dài 12t

Chiều dài lớn nhất của nhóm Khoảng cách nhỏ nhất giữa các nhóm
L= 6mm cho t nhỏ hơn 19mm
3L, trong đó L là chiều dài khuyết tật
L= 1/3t cho t từ 19mm
đến 57 mm
lớn nhất của chiều dài giữa hai nhóm
đang đánh giá.
L= 19mm cho t lớn hơn 57mm
HÌNH 4-2: CÁC NHÓM CHỈ THỊ TRÒN THẲNG HÀNG

VTSC.N02.I.01
59 / 63

(a) Chỉ thị tròn phân bố ngẫu nhiên (Xem Chú ý (1))

1 inch (25 mm) 1 inch (25 mm)

(b) Chỉ thị riêng biệt (Xem Chú ý (2)) (c) Chỉ thị tập trung
Chú ý:
(1) Tập trung các khuyết tật và kích thước cho phép trong chiều dài 150mm đường hàn
(2) Kích thước lớn nhất theo bảng 4-1
HÌNH 4-3: SƠ ĐỒ CHO t TỪ 3mm đến 6mm

(a) Chỉ thị tròn phân bố ngẫu nhiên (Xem Chú ý (1))

(b) Chỉ thị riêng biệt (Xem Chú ý (2)) (c) Chỉ thị tập trung
Chú ý:
(1) Tập trung các khuyết tật và kích thước cho phép trong chiều dài 150mm đường hàn
(2) Kích thước lớn nhất theo bảng 4-1
HÌNH 4-4: SƠ ĐỒ CHO t TỪ LỚN HƠN 6mm đến 10mm

VTSC.N02.I.01
60 / 63

(a) Chỉ thị tròn phân bố ngẫu nhiên (Xem Chú ý (1))

(b) Chỉ thị riêng biệt (Xem Chú ý (2)) (c) Chỉ thị tập trung
Chú ý:
(1) Tập trung các khuyết tật và kích thước cho phép trong chiều dài 150mm đường hàn
(2) Kích thước lớn nhất theo bảng 4-1
HÌNH 4-5: SƠ ĐỒ CHO t TỪ LỚN HƠN 10mm đến 19mm

(a) Chỉ thị tròn phân bố ngẫu nhiên (Xem Chú ý (1))

(b) Chỉ thị riêng biệt (Xem Chú ý (2)) (c) Chỉ thị tập trung
Chú ý:
(1) Tập trung các khuyết tật và kích thước cho phép trong chiều dài 150mm đường hàn
(2) Kích thước lớn nhất theo bảng 4-1
HÌNH 4-6: SƠ ĐỒ CHO t TỪ LỚN HƠN 19mm đến 50mm

VTSC.N02.I.01
61 / 63

(a) Chỉ thị tròn phân bố ngẫu nhiên (Xem Chú ý (1))

(b) Chỉ thị riêng biệt (Xem Chú ý (2)) (c) Chỉ thị tập trung
Chú ý:
(1) Tập trung các khuyết tật và kích thước cho phép trong chiều dài 150mm đường hàn
(2) Kích thước lớn nhất theo bảng 4-1
HÌNH 4-7: SƠ ĐỒ CHO t TỪ LỚN HƠN 50mm đến 100mm

(a) Chỉ thị tròn phân bố ngẫu nhiên (Xem Chú ý (1))

(b) Chỉ thị riêng biệt (Xem Chú ý (2)) (c) Chỉ thị tập trung
Chú ý:
(1) Tập trung các khuyết tật và kích thước cho phép trong chiều dài 150mm đường hàn
(2) Kích thước lớn nhất theo bảng 4-1
HÌNH 4-8: SƠ ĐỒ CHO t LỚN HƠN 100mm

VTSC.N02.I.01
62 / 63

PHẦN 7: CÔNG TÁC CHUẨN BỊ


I. Thiết bị vật tư phòng tối (Darkroom equipments & materials)

Stt HẠNG MỤC Có/ Không Số lượng Ghi chú


No Items Yes/ No Quantity Remark
01 Thuốc rửa phim Film processing chemical
02 Thùng rửa phim Chemical containing tank
03 Đèn phòng tối Red lamp
04 Đèn đọc phim Film viewer
05 Đồng hồ bấm giây Countdown clock (Chronometer)
06 Nhiệt kế Thermometer
07 Khay rửa phim Film processing holder
08 Bao phim Cassette
09 Màn chì Lead screen
10 Kẹp phơi phim Film clip
11 Dây phơi phim Film line
12 Phòng tối dã chiến Camping darkroom
13 Vải đen Black cloth
14 Quạt Ventilation fan
15 Ghế ngồi Chair
16 Bàn cắt phim Phim cutting table
17 Thước đo 40cm Ruler 40cm in length
18 Kéo Scissors
19 Băng keo Sticking plaster
20 Bìa phim Film cover
21 Bao đựng phim Film package
22 Phim Film
23 Thiết bị đo độ đen Densitometer

II. Thiết bị vật tư văn phòng (Office stationery & supplies)

Stt HẠNG MỤC Có/ Không Số lượng Ghi chú


No Items Yes/ No Quantity Remark
01 Hợp đồng kinh tế Bussiness agreement
02 Máy tính Computer/ laptop
03 Máy in PC printer
04 Giấy Paper
05 Văn phòng phẩm (1)
Stationery
06 Tiêu chuẩn Standard
07 Tài liệu kỹ thuật Technical document
08 Biểu mẫu Form
09 Phần mềm hổ trợ Provided software
10 Bàn ghế làm việc Table & chair
11 Chứng chỉ nhận viên Personnel certificate
VTSC.N02.I.01
63 / 63

12 Chứng chỉ thiết bị Equipment certificate


12 DS điện thoại liên lạc Key person contact list
13 Tiền tạm ứng Money in advance
14 Xe máy, giấy tờ liên quan Motorbike, relative documents
15 Trang phục BHLĐ Safety uniform
16 Trang vật dụng sinh hoạt Living essential items

(1): mực in, bút, bút xóa, bấm kim, kim bấm, bấm lổ, tệp hồ sơ, giấy tip, kẹp, kéo, thước, USB…

III. Thiết bị vật tư công trường (Field equipments)

Stt HẠNG MỤC Có/ Không Số lượng Ghi chú


No Items Yes/ No Quantity Remark
01 Máy xạ hình X-ray X-ray machine
02 Bộ điều khiển máy X-ray control unit
03 Cáp nguồn Power cable
04 Cáp điều khiển Control cable
05 Nguồn phóng xạ Ir-192 source
06 Cáp và pedan điều khiển Remote Control Crank
07 Cáp dẫn hướng & Cáp nối Source guide tubes
08 Các phụ tùng liên quan (2) Source Control Assemblies
09 Bộ đục số chữ Number, letter box
10 IQI IQI Theo chiều dày
11 Bộ gá nguồn X-ray machine holder
12 Băng keo Sticking plaster
13 Thước đo Measuring tape
14 Nam châm Magnet
15 Chì lá Lead 0.5mm in thickness
16 Thùng đồ nghề (3) Tool box
17 Dây cao su Elastic
18 Đèn chiếu sáng Light system
19 Đèn pin, bộ sạc Flashlight, battery recharging unit
20 Ổ cắm điện Socket
21 Máy đo liều Dosimeter
22 Giỏ đựng phim Film contain bag
23 Biển báo, đèn báo an toàn Warning tape, warning light
(2): Chìa khóa nguồn, mẫu kiểm tra kích thước No-go, đầu nối ra cáp dẫn hướng, các thiết bị hổ trợ an toàn phóng xạ: kềm cắt, hộp chứa nguồn, hạt chì…
(3): búa, kéo, kềm, tuốt vít, bút thử điện, băng keo điện, cầu chì cho máy X-ray, dây chì, đồng hồ vạn năng, hàn chì, nhựa thông, pin…

Người chuẩn bị Người kiểm tra


Prepared by Checked by

Ngày: Ngày:
Date Date

VTSC.N02.I.01

You might also like