Professional Documents
Culture Documents
Người đại diện theo pháp luật ………………………………. Chức vụ: ................................................
Số GPDKKD/Mã số doanh nghiệp: ............... Ngày cấp: ................ Nơi cấp: .............................
Internet Banking
Mã số: BM03/QĐ.NHS.01 Lần ban hành/sửa đổi: 02/01 Ngày hiệu lực: … / … / … Trang 1/5
III. DANH SÁCH THÔNG TIN NGƯỜI DÙNG:
Quý Khách hàng cần cung cấp số điện thoại di động của từng người dùng trong trường hợp sử
dụng phương thức xác thực SMS OTP qua điện thoại.
Quý Khách hàng có thể đăng ký tối đa 02 người khởi tạo và 04 người kiểm soát và lựa chọn các
cấp kiểm soát.
Trường hợp chỉ đăng ký chức năng Truy vấn, Quý Khách hàng không cần cung cấp thông tin của
người kiểm soát.
Quý Khách hàng phải cung cấp đầy đủ thông tin Đại diện chủ tài khoản và thông tin người dùng
đã đăng ký với VietABank theo trình tự thông tin bên dưới.
Trường hợp Doanh nghiệp/Tổ chức thuộc đối tượng bắt buộc phải có chữ ký kế toán trưởng/người
phụ trách kế toán trên chứng từ giao dịch với ngân hàng theo quy định của pháp luật và/hoặc
doanh nghiệp đã có đăng ký chữ ký kế toán trưởng/người phụ trách kế toán khi mở TKTT, doanh
nghiệp/Tổ chức phải đăng ký đầy đủ thông tin của kế toán trưởng/người phụ trách kế toán tại phần
thông tin của người kiểm soát.
Cá nhân người dùng kiểm soát cấp cuối cùng phải là Đại diện chủ tài khoản.
Số thị thực: ....................................Thời hạn thị thực: Từ ngày................. Đến ngày: ...............................
Số thị thực: ....................................Thời hạn thị thực: Từ ngày................. Đến ngày: ......................
Mã số: BM03/QĐ.NHS.01 Lần ban hành/sửa đổi: 02/01 Ngày hiệu lực: … / … / … Trang 2/5
Số thị thực: ....................................Thời hạn thị thực: Từ ngày................. Đến ngày: .........................
Số thị thực: ....................................Thời hạn thị thực: Từ ngày................. Đến ngày: .......................
Số thị thực: ....................................Thời hạn thị thực: Từ ngày................. Đến ngày: .......................
Số thị thực: ....................................Thời hạn thị thực: Từ ngày................. Đến ngày: .......................
Mã số: BM03/QĐ.NHS.01 Lần ban hành/sửa đổi: 02/01 Ngày hiệu lực: … / … / … Trang 3/5
Hình thức nhận mật khẩu: Qua SMS Qua Email
Số thị thực: ....................................Thời hạn thị thực: Từ ngày................. Đến ngày: ........................
Theo giấy ủy quyền số:……../……. Ngày Theo giấy ủy quyền số:……../……. Ngày
…/…/…. của ........................................ …/…/…. của ........................................
(Các thông tin khác có liên quan của khách
hàng (nếu có) được thể hiện cụ thể tại Phần A
của văn bản này
Khách hàng đề nghị đăng ký thông tin và sử dụng dịch vụ Ngân hàng số dành cho khách hàng
doanh nghiệp với các thông tin cụ thể đã nêu tại Phần A – Đăng ký thông tin của văn bản này và
Ngân hàng đồng ý cung ứng dịch vụ theo các thỏa thuận cụ thể sau:
1. Khách hàng cam đoan và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp pháp của các thông
tin trên “Giấy đăng ký thông tin kiêm hợp đồng sử dụng dịch vụ Ngân hàng số” và các giấy tờ
kèm theo.
2. Các nội dung cụ thể liên quan đến việc cung cấp và sử dụng dịch vụ Ngân hàng số dành cho
Mã số: BM03/QĐ.NHS.01 Lần ban hành/sửa đổi: 02/01 Ngày hiệu lực: … / … / … Trang 4/5
Khách hàng doanh nghiệp được quy định tại Bản điều khoản và điều kiện sử dụng dịch vụ Ngân
hàng số kèm theo Giấy đăng ký thông tin kiêm Hợp đồng sử dụng dịch vụ Ngân hàng Số. Khách
hàng xác nhận đã đọc, hiểu rõ, đồng ý với các quy định trong Bản điều khoản và điều kiện sử
dụng dịch vụ Ngân hàng số đính kèm. Bản điều khoản và điều kiện sử dụng dịch vụ Ngân hàng số
là một bộ phận không tách rời của “Giấy đăng ký thông tin kiêm Hợp đồng sử dụng dịch vụ Ngân
hàng Số” này.
3. Giấy đăng ký thông tin kiêm Hợp đồng sử dụng dịch vụ Ngân hàng số, Bản điều khoản và điều
kiện sử dụng dịch vụ Ngân hàng số có hiệu lực kể từ ngày ký. Trong trường hợp 01 trong 02 bên
muốn chấm dứt hợp đồng (trừ trường hợp quy định tại khoản 2.2 điều 2 Bản điều khoản và điều
kiện sử dụng dịch vụ Ngân hàng số) phải có văn bản thông báo cho Bên kia trước 03 ngày.
Giấy đăng ký thông tin kiêm Hợp đồng sử dụng dịch vụ Ngân hàng số, Bản điều khoản và điều kiện
sử dụng dịch vụ Ngân hàng số gồm … trang, được lập thành hai (02) bản, mỗi Bên giữ một (01) bản,
các bản có giá trị pháp lý như nhau để thực hiện./.
Mã số: BM03/QĐ.NHS.01 Lần ban hành/sửa đổi: 02/01 Ngày hiệu lực: … / … / … Trang 5/5