Professional Documents
Culture Documents
Kiem Tra Gi A Ki 1 Lop On Chuyen Nguyenchien PDF
Kiem Tra Gi A Ki 1 Lop On Chuyen Nguyenchien PDF
a b 2 ab
1. Rút gọn biểu thức: P = A
ba
2. 2 x2 8x 3 x2 4 x 8 18
3. x4 + 6x3 + 7x2 – 6x + 1=0
Câu 3 (1,0 điểm): Chứng minh rằng với mọi số nguyên a thì a7 - a chia hết cho 7
Câu 4 (2,0 điểm): Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 13 cm. Dây CD có độ dài 12
cm vuông góc với AB tại H.
1. Tính độ dài HA, HB
2. Gọi M, N theo thứ tự là hình chiếu của H trên AC, BC.Tính diện tính tứ giác CMHN.
Câu 5. (1,0 điểm): Cho A = 13 + 23 + 33 + ...+ 1003 và B = 1 + 2 + 3 + ... + 100
Chứng minh rằng A chia hết cho B
1 1 1 1 1
Câu 6 (0,5 điểm): Chứng minh: 1, với n N*
3 1 5 3 7 5 9 7 (2n +1) 2n 1
Câu7 (0,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có BD là phân giác. Biết AD = 1cm;
BD = 10 cm. Tính độ dài cạnh BC
ĐỀ 2
x 2 x 2 x2 2x 1
Câu 1 (2,0 điểm): Cho A = .
x 1 x 2 x 1 2
1. Rút gọn A.
2. Tìm để A 0.
3. Tìm giá trị lớn nhất của A .
Câu 2 (3,0 điểm): Giải các phương trình :
1. x 2 5x 9 x 5 x 2 9.
2. 2x 2 8x 3 x 2 4x 5 12
3. 2x4 - 3x3 - 7x2 + 6x + 8 = 0
Câu 3 (1,0 điểm): Tìm các số nguyên , y thoả mãn đẳng thức: 2 xy 2 x y 1 x 2 2 y 2 xy.
Câu 4 (1,0 điểm): Cho ABC có B = 2 C , AB = 8 cm, BC = 10 cm.
1. Tính AC
2. Nếu ba cạnh của tam giác trên là ba số tự nhiên liên tiếp thì mỗi cạnh là bao nhiêu?
1 1 1 1
Câu 5 (0,5 điểm): Tính A ...
2 1 1 2 3 2 2 3 4 3 3 4 100 99 99 100
Câu 6( 2,0 điểm) Cho hai điểm A, B cố định. Một điểm C khác điểm B di chuyển trên
đường tròn (O)đường kính AB sao cho AC BC. Tiếp tuyến của đường tròn (O) tại C cắt
tiếp tuyến A tại D, cắt AB tại E. Hạ AH vuông góc với CD tại H
1. Chứng minh: AD.CE = CH. DE
2. Chứng minh: OD.BC là một hằng số.
3. Giả sử đường thẳng đi qua E vuông góc với AB cắt AC, BD lần lượt tại F, G.
Gọi I là trung điểm AE. Chứng minh trực tâm của tam giác IFG là một điểm cố định.
Câu 7 (0,5 điểm): Cho a + b + c = 0 ; a, b, c ≠ 0. Chứng minh đẳng thức :
1 1 1 1 1 1
2
2 2
a b c a b c
2 3 2 3 4 2 3
Do đó A
2 3 2 3 2 3 3
Câu 2: 1. Giải phương trình 2 x 4 x 1.
ĐKXĐ x 2 .
x 1 0
Tacó: 2 x 4 x 1
2 x 4 ( x 1) 2 x 4 x 2 x 1 x 3 x 3
2 2 2
( x 6)( x 2) 0
x 6 ho c x 2 (thỏa mãn phương trình đã cho)
Vậy pt đã cho có 2 nghiệm: x 6 , x 2
Thạc sĩ. Nguyễn Chiến
3. x4 + 6x3 + 7x2 – 6x + 1=0
Giả sử 0 ta viết
6 1 1 1
x4 + 6x3 + 7x2 – 6x + 1 = x2 ( x2 + 6x + 7 – 2 2
+ 2 ) = x [(x + 2 ) + 6(x - )+7]
x x x x
1 1
Đ t - = y thì x2 + 2 = y2 + 2, do đó
x x
1 2
A = x2(y2 + 2 + 6y + 7) = x2(y + 3)2 = (xy + 3x)2 = [x(x - ) + 3x]2 = (x2 + 3x – 1)2
x
* Chú ý: Ví dụ trên có thể giải bằng cách áp dụng hằng đẳng thức như sau:
A = x4 + 6x3 + 7x2 – 6x + 1 = x4 + (6x3 – 2x2 ) + (9x2 – 6x + 1 )
= x4 + 2x2(3x – 1) + (3x – 1)2 = (x2 + 3x – 1)2
Câu 3: Chứng minh rằng với mọi số nguyên a thì a7 - a chia hết cho 7
a7 - a = a(a6 - 1) = a(a2 - 1)(a2 + a + 1)(a2 - a + 1)
Nếu a = 7k (k Z) thì a chia hết cho 7
Nếu a = 7k + 1 (k Z) thì a2 - 1 = 49k2 + 14k chia hết cho 7
Nếu a = 7k + 2 (k Z) thì a2 + a + 1 = 49k2 + 35k + 7 chia hết cho 7
Nếu a = 7k + 3 (k Z) thì a2 - a + 1 = 49k2 + 35k + 7 chia hết cho 7
Trong trường hợp nào củng có một thừa số chia hết cho 7
Vậy: a7 - a chia hết cho 7
Câu 4 ( 1,0 điểm) Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 13 cm. Dây CD có
độ dài 12 cm vuông góc với AB tại H.
a) Tính độ dài HA, HB
b) Gọi M, N theo thứ tự là hình chiếu của H trên AC, BC. Tính diện tính tứ
giác CMHN.
a) Hình vẽ
C
A
B
H O
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta tính được HA= 4cm; HB = 9 cm
Ho c HA = 9cm; HB = 4cm
b) Ta có Tứ giác CMHN là hình chữ nhật nên diện tích tứ giác CMHN bằng :
CM. MH 60cm2
Thạc sĩ. Nguyễn Chiến
Câu 5. Chứng minh rằng A = 13 + 23 + 33 + ...+ 1003 chia hết cho B = 1 + 2 + 3 + ... + 100
+ Chỉ ra A và B đều có 100 số hạng,
Ta có: B = (1 + 100) + (2 + 99) + ...+ (50 + 51) = 101. 50
Để chứng minh A chia hết cho B ta chứng minh A chia hết cho 50 và 101
+ Biến đổi A = (13 + 1003) + (23 + 993) + (33 + 983) + ...+ (503 + 513)
= 101.(12 – 1.100 + 1002 +22 – 2.99 + 992 + ...+502 – 50.51 + 512)
+ Chỉ ra 12 – 1.100 + 1002 +22 – 2.99 + 992 + ...+ 502 – 50.51 + 512 là số nguyên
Do đó A chia hết cho 101.
Lại có A = (13 + 993) + (23 + 983) + (33 + 973) + ...+ (493 + 513) + (503 + 1003)
= 100.(12 – 1.99 + 992 +22 – 2.98 + 982 + ...+ 502 – 50.100 + 1002)
Tương tự trên, chỉ ra A chia hết cho 50
Mà (50, 101) = 1 và 50.101 = B do đó A chia hết cho B.
1 1 1 1 1
Câu 6: Chứng minh rằng: 1, với n N* .
3 1 5 3 7 5 9 7 (2n +1) 2n 1
1 2n 1
Đ t: An , với n N*
(2n 1) 2n 1 (2n 1) 2n 1
2n 1 1 1 2n 1 1 1 1 1
A
n 2 2n 1 2n 1 2 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1
1 1 1 1 2 1 1
Vì 0 và nên An (n *)
2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1
1 1 1 1 1
Do đó: A1 A2 A3 ... An 1
3 3 5 2n 1 2n 1
1
A1 A 2 A3 ... A n 1 1
2n 1
Câu 7 Cho tam giác ABC vuông tại A có BD là phân giác. Biết rằng AD = 1cm;
BD = 10 cm. Tính độ dài cạnh BC (nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Áp dụng định lí Pitago tính được AB = 3cm. A
1cm
Đ t BC = , dùng Pitago tính được AC = x 9 .
2
D
10 cm
Do AD = 1 nên DC = x 9 – 1
2
x
B C
Tam giác ABC có BD là phân giác góc ABC nên :
AB AD 3 1 2
hay . Từ đó ta được phương trình 8 – 6x – 90 = 0
BC DC x x 9 1
2
x 2 x 2 x2 2x 1
Câu 1: Cho A = .
x 1 x 2 x 1 2
a) Rút gọn A.
b) Tìm để A 0 .
c) Tìm giá trị lớn nhất của A .
ĐKXĐ: x 0, x 1
A x ( x 1)
A 0 x ( x 1) 0 x ( x 1) 0
x 0 (vì x x 1)
0 x 1
x 1 0
1 1 1 1 1
A x ( x 1) x x ( x ) 2
4 4 2 4 4
1
A
4
1 1 1
Vậy GTLN của A = khi x x (t / m)
4 2 4
F
H
B
A
E
O I
b) Xét tam giác COE có: OCE = 900 , CEO = 300 suy ra BO = BE = BC = R
Mà CE= CD nên BC là đường trung bình của tam giác ODE, do đó:
OD.BC = 2BC. BC= 2R2 không đổi
a) Xét tam giác IFG có: IE FG (gt)
Ta có tam giác CEF đều, mà BC = BE nên FB CE (1)
M t khác tứ giác CEGI là hình bình hành do đó CE// IG (2)
Từ (1) và (2) suy ra FB IG
Khi đó IE và FB là hai đường cao của tam giác IFG cắt nhau tại B , suy ra
đường cao GB cũng phải đi qua B.
Vậy trực tâm của tam giác IFG là một điểm cố định.
1 1 1 1 1 1
Câu 7: Cho a + b + c = 0 ; a, b, c ≠ 0. Chứng minh đẳng thức : 2
2 2
a b c a b c
2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2(c b a
2 2 2 2 2 2 2 =
a b c a b c ab bc ca a b c abc
Thạc sĩ. Nguyễn Chiến
1 1 1
= . Suy ra điều phải chứng minh.
a 2 b 2 c2