Professional Documents
Culture Documents
Co = Chi phí mỗi sản phẩm tồn kho nhiều hơn nhu cầu
Cu = Chi phí mỗi sản phẩm tồn kho ít hơn nhu cầu
P mặc định là xác suất sản phẩm sẽ không được bán
(1-P) là xác suất sản phẩm được bán vì một trong hai trường hợp là sản phẩm được bán hoặc không
P(Co) (1 - P)Cu
Cu
=> P
Co Cu
Nếu xác suất bán sản phẩm đã đặt Cu thì nên tăng số lượng sản phẩm muốn bán lên
Co Cu
Có 3 yếu tố cần cân nhắc trong “Mô hình tồn kho một giai đoạn” là:
1. “Đặt chỗ vượt mức các chuyến bay”: do tính chất thất thường trong quyết định hủy đặt chỗ của khách
2. “Đặt các món hàng thời trang”: do là đặc thù lĩnh vực thời trang nên có thể sản phẩm có “tuổi thọ” dài ngắn
khác nhau
3. “Bất kì hình thức nào của đặt hàng một lần”
Cu 80$
P 0,2857
Co Cu 200$ 80$
Dựa vào Phụ lục G trang 786 hoặc sử dụng NORMSINV(0,2857) và vì P 0,2857 nên Z-score là 20,56599
Giá trị âm nghĩa là cần đặt chỗ quá mức với Giá trị nhỏ hơn Trung bình số lần hủy ngang vào phút cuối (là 5
lần)
=> Giá trị thực tế = 20,56599 x 3 = 21,69797 (với 2 chỗ đặt ít hơn mức trung bình hủy là 5 lần)
=> Khách sạn nên đặt thêm 3 chỗ vượt mức
MÔ HÌNH - Q MÔ HÌNH - P
ĐẶC ĐIỂM
MÔ HÌNH SỐ LƯỢNG ĐẶT HÀNG CỐ MÔ HÌNH GIAI ĐOẠN THỜI GIAN
ĐỊNH CỐ ĐỊNH
Q-cố định ( số lượng mỗi lần đặt hàng giống q-biến đổi ( số lượng thay đổi cho mỗi
Số lượng đặt hàng nhau ) lần đặt hàng)
Khi nào đặt hàng R-khi nào tồn kho giảm tới mức độ tái đặt hàng T-khi đến thời gian xem xét
Lưu trữ hồ sơ Mỗi lần rút ra hay thêm vào được làm Chỉ tính thời gian xem xét
Kích cỡ hàng tồn Lớn hơn mô hình số lượng đặt hàng cố
kho Ít hơn mô hình giai đoạn thời gian cố định định
Thời gian để duy Cao hơn do lưu trữ hồ sơ vĩnh viễn
trì Hiệu quả, bởi vì nhiều hàng hóa có thể
được đặt tại cùng thời điểm
Loại hàng hóa Sử dụng với những hàng hóa có chi phí
Những hàng hóa được định giá cao hơn, đặc thấp hơn
biệt, hay quan trọng
2𝐷𝑆
𝑄𝑜𝑝𝑡 = √
𝐻
Ví dụ 20.2
Tìm điểm đặt hàng kinh tế và điểm tái đặt hàng cho biết
D = 1000 đơn vị H = 1,25$/ đơn vị hằng năm
2𝐷𝑆 2(1000)5
𝑄𝑜𝑝𝑡 = √ = √ = √8000 = 89,4 đơ𝑛 𝑣ị
𝐻 1,25
Điểm tái đặt hàng
1000
𝑅 = 𝑑̅𝐿 = (5) = 13,7 đơ𝑛 𝑣ị ≈ 14 đơ𝑛 𝑣ị
365
Khi mức tồn kho giảm còn 14 đơn vị, nên đặt hàng với số lượng là 89 hoặc nhiều hơn
Tổng chi phí hằng năm
𝐷 𝑄 1000 89
𝑇𝐶 = 𝐷𝐶 + 𝑆 + 𝐻 = 1000(12,5) + (5) + (1,25) = 12611,80$
𝑄 2 89 2
Tổng chi phí đặt hàng
𝐷 1000
( )𝑆 = (5) = 56,18$
𝑄 89
Tổng chi phí tồn kho
𝑄 89
( )𝐻 = (1,25) = 55,625$
2 2
Ví dụ 20.3:
D = 1.000 đơn vị Q = 200 đơn vị
P = 0,95 σL = 25 đơn vị
L = 15 ngày
Xác định R, biết nhu cầu cả năm là 250 ngày làm việc
Giải:
Ví dụ 20.4:
σd = 7 L = 6 ngày S = 10$ H = 0,5$ P = 95%
Bán hàng trong 365 ngày
Số lượng đặt hàng? Điểm R?
Giải:
σT + L = √∑𝑇+𝐿 2 2
𝑖=1 𝜎𝑑 = √(30 + 14)3 = 19.90
VÍ DỤ 20.6: Tính toán tồn kho trung bình – Mô hình số lượng đặt hàng cố định
Nhu cầu hàng năm (D) = 1000 đơn vị
Số lượng đặt hàng (Q) = 300 đơn vị
Tồn kho an toàn (SS) = 40 đơn vị
Mức tồn kho bình quân và vòng quay tồn kho cho mặt hàng ?
Lời giải
Tồn kho bình quân = Q/2 + SS = 300/2 + 40 = 190 đơn vị
𝐷
Vòng quay tồn kho = 𝑄 = 1000/190 = 5.263 vòng một năm
+𝑆𝑆
2
VÍ DỤ 20.7: Tính toán tồn kho bình quân – Mô hình giai đoạn thời gian cố định
Nhu cầu hàng tuần (d) = 50 đơn vị
Chu kì kiểm kho (T) = 3 tuần
Tồn kho an toàn (SS) = 30 đơn vị
Mức tồn kho bình quân và vòng quay tồn kho cho mặt hàng ?
Lời giải
Tồn kho bình quân = dT/2 +SS = 50(3)/2 + 30 = 105 đơn vị
52𝑑 52(50)
Vòng quay tồn kho = 𝑑𝑇 = = 24.8 vòng một năm (giả sử công ty hoạt động 52 tuần trong năm)
+𝑆𝑆 105
2