You are on page 1of 215

Danh sách các tổ chức, cá n

Cập nhật ngày 4/5/2016

STT Tên tỉnh Tên cơ sở sản xuất Trụ sở chính

Lô D, Khu Công nghiệp


Công ty Cổ phần Phân phường 1, đường Ngô
1 Cà Mau
bón Dầu khí Cà Mau Quyền, phường 1, thành
phố Cà Mau.

Số 234, đường ĐT 744,


Công ty Cổ phần Thiên Ấp Dòng Sỏi, Xã An Tây,
2 Bình Dương
Sinh Thị xã Bến Cát, tỉnh Bình
Dương.
Công ty TNHH Voi 2/5A, KP1, Xa lộ Hà Nội,
3 Đồng Nai Phường Tân Biên, TP.
Trắng
Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai,
Việt Nam
Đường 19/8, phường Mai
4 Công ty TNHH
Phú Thọ Dịch, quận Cầu Giấy,
MIWON Việt Nam
Thành phố Hà Nội

Thôn Đoàn Kết, Xã Ea


Công ty Cổ phần Sản
5 Tỉnh Đắk D-Rơng, Huyện
Lắk
xuất và Thương mại
CưM’gar, Tỉnh Đắk
Thiên Phúc
Lắk
Công ty TNHH
6 Đồng Nai Phân bón hữu cơ Tổ 16, Đường liên xã
Bách Tùng Bàu Sen, ấp Núi Đỏ,
xã Bàu Sen, thị xã
Long Khánh, tỉnh
Đồng Nai, Việt Nam
Công ty Cổ phần phân 19D cư xá Sở
7 Đồng Nai bón Hữu cơ truyền NN&PTNT, Phường Tân
thống Long Tân Đồng Hiệp, Tp. Biên Hòa, tỉnh
Nai Đồng Nai

Công ty Cổ phần Quốc lộ 51, ấp 1A, xã


8 Đồng Nai Phước Thái, huyện Long
Hữu hạn VEDAN Thành, tỉnh Đồng Nai
Việt Nam

Tổ 9, ấp Thiên Bình, xã
9 Công ty Cổ phần Hữu
Đồng Nai Tam Phước, Thành phố

Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
125B Cách Mạng Tháng
10 Tp.Hồ Chí
Công ty Cổ phần Tám, Phường 5, Quận 3,
Minh phân bón Miền Nam Thành phố Hồ Chí Minh
Công ty TNHH MTV Số 11, đường Ngô Văn
11 Bình Dương Cấp thoát nước- Môi Trị, phường Phú Lợi,
trường Bình Dương thành phố Thủ Dầu Một,
tỉnh Bình Dương
Khu Công Nghiệp Biên
12 Đồng Nai Công ty AJINOMOTO
Hòa I, TP. Biên Hòa, tỉnh
Việt Nam
Đồng Nai
Ấp 4, xã Tóc Tiên, huyện
13 Bà Rịa Vũng Cơ sở Phân hữu cơ Cá Tân Thành , tỉnh Bà Rịa
Sao Mai
Tàu Vũng Tàu

Số 13, Đường 16, Khu


14 Tp.Hồ Chí Mi Công ty TNHH Điền phố 4, Phường An Phú,
Trang
Quận 2, Tp.Hồ Chí Minh
Công ty Cổ phần Lô Q1, đường N1, Khu
công nghiệp An Nghiệp,
15 Sóc Trăng Phân bón BIOWAY xã An Hiệp, huyện Châu
HITECH Thành, tỉnh Sóc Trăng

Số 63 Nguyễn Văn
TP. Hồ Chí CÔNG TY TNHH SX- Lượng, Phường 10, Quận
16
Minh TM TÔ BA Gò Vấp, Thành phố Hồ
Chí Minh, Việt Nam
Công ty Cổ phần Sản Thôn Lương Nỗ, xã Tiên
17 Tp. Hà Nội xuất Thương mại Thiên Dương, huyện Đông Anh,
Ân TP. Hà Nội
Thôn Đại Phúc - xã Đạo
Công ty TNHH MTV
18 Vĩnh Phúc Đức - huyện Bình Xuyên
Quế Lâm Phương Bắc
- tỉnh Vĩnh Phúc
Cụm Công nghiệp Tứ Hạ,
Thừa Thiên Công ty TNHH MTV phường Tứ Hạ, thị xã
19
Huế Quế Lâm Miền Trung Hương Trà, tỉnh Thừa
Thiên Huế

Công ty Cổ phần Công 274B Bà Triệu, Phường


20 Thanh Hóa nông nghiệp Tiến Nông Đông Thọ, TP Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa
69/24 Mai Xuân Thưởng,
CÔNG TY CỔ PHẦN phường Thành Nhất, TP.
21 Đăk Lăk
NICOTEX ĐẮK LẮK Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk
Lắk

CÔNG TY TRÁCH Số 4, đường 3A, KCN


22 Đồng Nai NHIỆM HỮU HẠN Biên Hòa 2, tỉnh Đồng
SITTO VIỆT NAM Nai
CÔNG TY TNHH MỘT
THÀNH VIÊN SẢN 4036 ấp Bình Hòa, xã
23 Đồng Nai XUẤT THƯƠNG MẠI Xuân Phú, huyện Xuân
DỊCH VỤ PHÂN BÓN Lộc, tỉnh Đồng Nai
HỮU CƠ HÙNG TÂN

Ấp Nhơn Xuyên, Xã Thuận


CÔNG TY TNHH MỘT
24 Long An Nghĩa Hòa, Huyện Thạnh
THÀNH VIÊN QUẾ
Hóa, Tỉnh Long An, Việt
LÂM LONG AN
Nam
CÔNG TY CỔ PHẦN Phường Quảng Thuận -
25 Quảng Bình TỔNG CÔNG TY Thị xã Ba Đồn - Tỉnh
SÔNG GIANH Quảng Bình
1/9B Ấp Tiền Lân, Xã Bà
Tp. Hồ Chí CÔNG TY TNHH VI
26 Điểm, Huyện Hóc Môn,
Minh DAN
Thành phố Hồ Chí Minh
CÔNG TY TNHH SẢN Lộ Vòng Cung, KV8,
XUẤT THƯƠNG MẠI Phường An Bình, Quận
27 Tp. Cần Thơ
DỊCH VỤ VUA VI Ninh Kiều, Thành phố
SINH Cần Thơ

566 Lê Duẩn, Thành phố


CÔNG TY CỔ PHẦN
28 Tỉnh Đắk Lắk Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk
BÔNG TÂY NGUYÊN
Lắk

Km 7, Xóm Khau Hân,


CÔNG TY KHOÁNG
Phường Đề Thám, TP.
29 Cao Bằng SẢN VÀ THƯƠNG
Cao Bằng, Tỉnh Cao
MẠI TIẾN HIẾU
Bằng, Việt Nam

CÔNG TY TNHH
30 Tp. Hồ Chí THƯƠNG MẠI - SẢN
Minh
XUẤT PHƯỚC HƯNG
Số 379 Nguyễn Cửu Phú,
Xã Tân Kiên, Huyện Bình
Chánh, Thành phố Hồ Chí
Minh
Lô MB 4-3, KCN Đức
Hòa I-Hạnh Phúc, Ấp 5,
31 Long An Công ty CP Kiên Nam
xã Đức Hòa Đông, Huyện
Đức Hòa, Tỉnh Long An
CÔNG TY TNHH Lô F13 Đường số 5,
Tỉnh Long PHÂN BÓN HÓA
32
An CHẤT NÔNG
KCN Đức Hòa 3,
NGHIỆP VÀNG Hồng Đạt, Xã Đức
Lập Hạ, Huyện Đức
Hòa, Tỉnh Long An
Lô A4-1 (Khu A4),
đường D9, Khu công
Tỉnh Bình
33 nghiệp Rạch Bắp, xã
Dương CÔNG TY CỔ PHẨN
QUỐC TẾ HẢI An Tây, thị xã Bến
DƯƠNG – CHI Cát, tỉnh Bình Dương
NHÁNH BÌNH
DƯƠNG
CÔNG TY CỔ PHẦN Thôn Đá Dựng, Xã Phú
PHÂN BÓN Xuân, Huyện Thọ Xuân,
34 Thanh Hóa
LAM SƠN Tỉnh Thanh Hóa, Việt
Nam
CÔNG TY TRÁCH
NHIỆM HỮU HẠN Tổ 3, Ấp 3, Xã Sông
Bà Rịa Vũng
35 THƯƠNG MẠI DỊCH Xoài, Huyện Tân Thành,
Tàu
VỤ SẢN XUẤT HUY Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
BẢO
CÔNG TY TNHH SX Số 57 Ngô Đức Kế,
TM ĐẠI NAM - NHÀ
Bà Rịa Vũng Phường 7, Thành phố
36 MÁY SẢN XUẤT
Tàu Vũng Tàu, Tỉnh Bà
PHÂN BÓN ONG
BIỂN Rịa - Vũng Tàu
CÔNG TY CỔ PHẦN QL1A, thôn Diêm
37 Tỉnh Bình PHÂN BÓN VÀ Tiêu, thị trấn Phù Mỹ,
Định
DỊCH VỤ TỔNG huyện Phù Mỹ, tỉnh
HỢP BÌNH ĐỊNH Bình Định

CÔNG TY TRÁCH
NHIỆM HỮU HẠN 22-24 Đường 9, KP.4,
38 Tp. Hồ Chí
SẢN XUẤT DỊCH Phường An Phú, Quận
Minh
VỤ THƯƠNG MẠI 2, TP. HồChí Minh
HIẾU GIANG

KCN Thạnh Phú, xã


CÔNG TY TNHH
39 Đồng Nai Thạnh Phú, huyện
MỘT THÀNH
Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng
VIÊN AN ĐIỀN
Nai
Danh sách các tổ chức, cá nhân được cấp Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ

Công
suất sản
Loại phân Tên phân Phương Màu sắc, mùi,
Địa điểm Sản xuất xuất
bón bón thức bón dạng phân bón
(tấn/năm
; lít/năm)

Khu Công nghiệp Khí-Điện-Đạm


Cà Mau Phân bón
Phân khoáng Màu đen, không
Ấp 6-xã Khánh An-huyện U khoáng 9.800 Bón rễ
hữu cơ mùi, dạng rắn
Minh-tỉnh Cà Mau hữu cơ

Số 234, đường ĐT 744, Ấp Dòng Màu nâu đen;


Phân hữu
Sỏi, Xã An Tây, Thị xã Bến Cát, KOMIX K 450 Bón rễ không mùi; dạng
cơ khoáng
tỉnh Bình Dương bột, viên

Màu nâu đen;


Phân hữu KOMIX
2.500 Bón rễ không mùi; dạng
cơ khoáng CSCB
bột, viên

Màu nâu đen;


Phân hữu
KOMIX BT2 5.190 Bón rễ không mùi; dạng
cơ khoáng
bột, viên

Màu nâu đen;


Phân hữu
KOMIX CF 20.300 Bón rễ không mùi; dạng
cơ khoáng
bột, viên

Màu nâu đen;


Phân hữu
KOMIX BT1 20 Bón rễ không mùi; dạng
cơ khoáng
bột, viên
Màu nâu đen;
Phân hữu
KOMIX BT3 12.550 Bón rễ không mùi; dạng
cơ khoáng
bột, viên

Màu nâu đen;


Phân hữu
KOMIX RC 750 Bón rễ không mùi; dạng
cơ khoáng
bột, viên

Màu nâu đen;


Phân hữu KOMIX TEA
200 Bón rễ không mùi; dạng
cơ khoáng (P)
bột, viên

Màu nâu đen;


Phân hữu
KOMIX CN 50 Bón rễ không mùi; dạng
cơ khoáng
bột, viên

Màu nâu đen;


Phân hữu
KOMIX TB 40 Bón rễ không mùi; dạng
cơ khoáng
bột, viên

Màu nâu đen;


Phân hữu
KOMIX NH 60 Bón rễ không mùi; dạng
cơ khoáng
bột, viên

Màu nâu đen;


Phân hữu
KOMIX CQ 800 Bón rễ không mùi; dạng
cơ khoáng
bột, viên
Màu nâu đen;
Phân hữu
KOMIX TR 350 Bón rễ không mùi; dạng
cơ khoáng
bột, viên

Màu nâu đen;


Phân hữu
KOMIX BL2 750 Bón rễ không mùi; dạng
cơ vi sinh
bột, viên

Phân lân hữu Màu nâu đen;


Phân hữu
cơ vi sinh 4.000 Bón rễ không mùi; dạng
cơ vi sinh
KOMIX bột, viên

Màu nâu đen;


Phân hữu KOMIX vi
120 Bón rễ không mùi; dạng
cơ vi sinh sinh vi lượng
bột, viên

Màu nâu đen;


Phân hữu KOMIX
8.500 Bón rễ không mùi; dạng
cơ vi sinh USM
bột, viên

Màu nâu đen;


Phân hữu
KOMIX GCL 280 Bón rễ không mùi; dạng
cơ vi sinh
bột, viên

Màu nâu đen;


Phân hữu KOMIX CB
8.461 Bón rễ không mùi; dạng
cơ vi sinh Lân
bột, viên

Màu nâu đen;


Phân hữu
KOMIX BT 1.350 Bón rễ không mùi; dạng
cơ vi sinh
bột, viên
Màu nâu đen;
Phân hữu
KOMIX L 1.200 Bón rễ không mùi; dạng
cơ vi sinh
bột, viên

Màu nâu đen;


Phân hữu
KOMIX HC 500 Bón rễ không mùi; dạng

bột, viên

Màu nâu đen;


Phân vi KOMIX
10 Bón rễ không mùi; dạng
sinh HTM
bột, viên

Phân Phân NPK Màu nâu đen;


khoáng trên nền hữu 700 Bón rễ không mùi; dạng
hữu cơ cơ KOMIX bột, viên

Phân Màu nâu đen;


khoáng KOMIX CP 6.030 Bón rễ không mùi; dạng
hữu cơ bột, viên

Phân Màu nâu đen;


khoáng KOMIX QT1 500 Bón rễ không mùi; dạng
hữu cơ bột

Phân Màu nâu đen;


khoáng KOMIX QT2 500 Bón rễ không mùi; dạng
hữu cơ bột

Phân Màu nâu đen;


khoáng KOMIX LT 135 Bón rễ không mùi; dạng
hữu cơ bột, viên

Phân Màu nâu đen;


khoáng KOMIX MK 234 Bón rễ không mùi; dạng
hữu cơ bột
Phân Màu nâu đen;
khoáng KOMIX MC 1000 Bón rễ không mùi; dạng
hữu cơ bột

Phân Màu nâu đen;


khoáng KOMIX CL 100 Bón rễ không mùi; dạng
hữu cơ bột

Phân Màu nâu đen;


khoáng KOMIX MV2 100 Bón rễ không mùi; dạng
hữu cơ bột

Phân Màu nâu đen;


khoáng KOMIX PE 250 Bón rễ không mùi; dạng
hữu cơ bột

Phân bón
Màu nâu đen;
sinh học KOMIX
20 Bón lá không mùi; dạng
(Phân bón Humat Kali
bột, lỏng
lá)

CN Nhà máy sản xuất phân bón


Voi Trắng- Công ty TNHH Voi Phân hữu Màu đen màu nâu
Trắng; Cụm CN Suối Sao, xã Hố VT Tricho 01 1300 Bón rễ
cơ vi sinh mùi hắc dạng bột
Nai 3, huyện Trảng Bom, tỉnh
Đồng Nai, Việt Nam

Màu đen màu nâu


Phân hữu
VT Tricho 02 1200 Bón rễ mùi hắc
cơ vi sinh
dạng bột

Phân hữu Màu đen mùi hắc


VT 77 1500 Bón rễ
cơ sinh học dạng bột

Phân vi Màu đen, mùi


VT-02 750 Bón rễ
sinh vật thơm dạng bột

Phân vi Màu đen mùi


VT-04 680 Bón rễ
sinh vật hắc; dạng bột
Màu đen, màu
Phân bón
VT Amimo 30 Bón lá nâu, mùi mật mía,

dạng lỏng

Màu đen, màu


Phân bón
VT (8-5-3) 25 Bón lá nâu, mùi hắc,

dạng lỏng

Màu đen, màu


Phân bón
VT (3-8-8) 35 Bón lá nâu, mùi hắc,

dạng lỏng

Màu đen, màu


Phân bón
VT (5-5-5) 20 Bón lá nâu, mùi hắc,

dạng lỏng

Màu đen, màu


Phân bón
Humat ĐH 40 Bón lá nâu, mùi hắc,

dạng lỏng

Màu đen, màu


Phân bón Amin-Đất
50 Bón lá nâu, mùi rong
lá hiếm
biển, dạnglỏng

Màu đen, màu


Phân bón Đất hiếm ĐH’
1500 Bón lá nâu, mùi hắc,
lá 93
dạng: hạt, bột

Phân bón gốc Màu đen, màu


Phân bón
Đất hiếm hoạt 500 Bón rễ nâu mùi hắc, dạng
đất hiếm
tính bột
Phân bón gốc
Màu đen, màu
Phân bón
650 Bón rễ nâu mùi hắc, dạng
đất hiếm
bột
ĐH - 07

Màu nâu đen; có


mùi thơm của sản
Phường Thọ Sơn, thành phố Việt Phân hữu
MV-L 50.000 Bón rễ phẩm phụ sau lên
Trì, tỉnh Phú Thọ cơ
men mì chính;
dạng lỏng

Thôn Đoàn Kết, Xã Ea D- Phân lân hữu Màu nâu đen,


Phân hữu
Rơng, Huyện CưM’gar, Tỉnh cơ vi sinh 100 Bón rễ không mùi, dạng
cơ vi sinh
Đắk Lắk KOMIX bột

Màu nâu đen,


Phân hữu KOMIX
100 Bón rễ không mùi, dạng
cơ vi sinh BL2
bột

Màu nâu đen,


Phân hữu
KOMIX BT 100 Bón rễ không mùi, dạng
cơ vi sinh
bột

Màu nâu đen,


Phân hữu KOMIX CB
100 Bón rễ không mùi, dạng
cơ vi sinh lân
bột

Màu nâu đen,


Phân hữu
cơ khoáng
KOMIX K 100 Bón rễ không mùi, dạng
bột
Màu nâu đen,
Phân hữu KOMIX
cơ khoáng
100 Bón rễ không mùi, dạng
CSCB
bột

Màu nâu đen,


Phân hữu KOMIX
cơ khoáng
100 Bón rễ không mùi, dạng
BT2
bột

Màu nâu đen,


Phân hữu
cơ khoáng
KOMIX CF 100 Bón rễ không mùi, dạng
bột

Màu nâu đen,


Phân hữu KOMIX
cơ khoáng
100 Bón rễ không mùi, dạng
BT3
bột

Màu nâu đen,


Phân hữu
cơ khoáng
KOMIX RC 100 Bón rễ không mùi, dạng
bột

Phân Màu nâu đen,


khoáng VIGAF 946 100 Bón rễ không mùi, dạng
hữu cơ bột

Phân Màu nâu đen,


khoáng VIGAF 848 100 Bón rễ không mùi, dạng
hữu cơ bột

Tổ 16, Đường liên xã Bàu


Dạng bột, màu
Sen, ấp Núi Đỏ, xã Bàu Sen, Phân Hữu Omix 01 10.000 Bón rễ nâu đen, mùi hắc
thị xã Long Khánh, tỉnh Cơ Vi Sinh
nhẹ
Đồng Nai, Việt Nam
Dạng bột, màu
Phân Hữu
Omix 02 500 Bón rễ nâu đen, mùi hắc
Cơ Vi Sinh
nhẹ

Dạng bột, màu


Phân Hữu
Omix 03 500 Bón rễ nâu đen, mùi hắc
Cơ Vi Sinh
nhẹ

Dạng bột, màu


Phân Hữu Omix
6.000 Bón rễ nâu đen, mùi hắc
Cơ Vi Sinh (Bổ sung Lân)
nhẹ
Dạng bột, màu
Phân Hữu
Đầu Bò 5 600 Bón rễ nâu đen, mùi hắc
Cơ Khoáng
nhẹ

Dạng bột, màu


Phân Hữu
Đầu Bò 6 800 Bón rễ nâu đen, mùi hắc
Cơ Khoáng
nhẹ

Dạng bột, màu


Phân Hữu
Đầu Bò 7 600 Bón rễ nâu đen, mùi hắc
Cơ Khoáng
nhẹ

Phân Hữu Dạng bột, màu


Cơ Sinh Omix 500 Bón rễ nâu đen, mùi hắc
Học nhẹ

Phân Hữu Dạng bột, màu


Cơ Sinh Omix 04 500 Bón rễ nâu đen, mùi hắc
Học nhẹ
Màu nâu đen; mùi
Ấp 6-7 xã Thiện Tân, huyện Vĩnh Phân hữu ammoniac nhẹ;
Cút Long Tân 330 Bón rễ
Cửu, tỉnh Đồng Nai cơ dạng bột và dạng
viên

Màu nâu đen; mùi


Phân hữu ammoniac nhẹ;
Cá Long Tân 330 Bón rễ
cơ dạng bột và dạng
viên

Màu nâu đen; mùi


Phââ n hữữu ammoniac nhẹ;
Long Tââ n 330 Bón rễ
cơ vi sinh dạng bột và dạng
viên

Màu nâu đậm,


Quốc lộ 51, ấp 1A, xã Phước Phân hữu
mùi của mật rỉ
Thái, huyện Long Thành, tỉnh cơ sinh Vedagro 280.000 Bón rễ
Đồng Nai sau lên men,
học
dạng lỏng

Phân bón
có bổ Venatto PGA Màu nâu sẫm,
sung chất Broth 350 4.000 Bón rễ mùi hơi hắc nhẹ,
tăng hiệu dạng lỏng
suất sử
dụng

Tổ 9, ấp Thiên Bình, xã Tam Chế phẩm vi Màu nâu đen, mùi


Phân bón
Phước, Thành phố Biên Hòa, tỉnh
cải tạo đất
sinh Humix 5.000 Bón rễ phân hữu cơ hoai
Đồng Nai cải tạo đất mục, dạng bột
Màu nâu đen; mùi
Phân hữu Chức năng
3.000 Bón rễ phân hữu cơ hoai
cơ Vi Sinh HUMIX
mục; dạng bột

Màu nâu đen; mùi


Phân hữu
HUMIX 15.000 Bón rễ phân hữu cơ hoai
cơ Vi Sinh mục; dạng bột

Màu nâu đen; mùi


Phân hữu HUMIX 3-3- phân hữu cơ hoai
2.000 Bón rễ
cơ khoáng 2 mục; dạng bột,
dạng viên

Màu nâu đen; mùi


Phân hữu HUMIX 2-6- phân hữu cơ hoai
8.000 Bón rễ
cơ khoáng 6 mục; dạng bột,
dạng viên
Phân hữu
HUMIX 10.000 Bón rễ
cơ sinh học
Màu nâu đen; mùi
phân hữu cơ hoai
mục; dạng bột,
dạng viên, dạng
thỏi đùn

Màu nâu đen; mùi


phân hữu cơ hoai
Phân hữu HUMIX Tổng
6.000 Bón rễ mục; dạng bột,
cơ sinh học Hợp
dạng viên, dạng
thỏi đùn

Màu nâu đen; mùi


phân hữu cơ hoai
Phân hữu HUMIX Rau
1.000 Bón rễ mục; dạng bột,
cơ sinh học Ăn Lá
dạng viên, dạng
thỏi đùn
Màu nâu đen; mùi
phân hữu cơ hoai
Phân hữu HUMIX Rau
1.000 Bón rễ mục; dạng bột,
cơ sinh học Ăn Quả, Củ
dạng viên, dạng
thỏi đùn

Màu nâu đen; mùi


HUMIXCà phân hữu cơ hoai
Phân hữu
Phê, Tiêu 4.000 Bón rễ mục; dạng bột,
cơ sinh học
(giai đoạn 1) dạng viên, dạng
thỏi đùn

Màu nâu đen; mùi


HUMIX Cà phân hữu cơ hoai
Phân hữu
Phê, Tiêu 4.000 Bón rễ mục; dạng bột,
cơ sinh học
(giai đoạn 2) dạng viên, dạng
thỏi đùn

Màu nâu đen; mùi


phân hữu cơ hoai
Phân hữu HUMIX Cây
2.000 Bón rễ mục; dạng bột,
cơ sinh học Ăn Trái
dạng viên, dạng
thỏi đùn
Màu nâu đen; mùi
phân hữu cơ hoai
Phân hữu HUMIX Hoa
2.000 Bón rễ mục; dạng bột,
cơ sinh học Kiểng
dạng viên, dạng
thỏi đùn

Màu nâu đen; mùi


phân hữu cơ hoai
Phân hữu
HUMIX Chè 2.000 Bón rễ mục; dạng bột,
cơ sinh học
dạng viên, dạng
thỏi đùn

Màu nâu đen; mùi


Phân phân hữu cơ hoai
HUMIX 11-7-
khoáng 5.000 Bón rễ mục; dạng bột,
8
hữu cơ dạng viên, dạng
thỏi đùn
Màu nâu đen; mùi
Phân phân hữu cơ hoai
HUMIX 10-
khoáng 5.000 Bón rễ mục; dạng bột,
10-10
hữu cơ dạng viên, dạng
thỏi đùn
Màu nâu đen; mùi
Phân phân hữu cơ hoai
HUMIX 12-
khoáng 5.000 Bón rễ mục; dạng bột,
6-12
hữu cơ dạng viên, dạng
thỏi đùn

Màu nâu đen; mùi


Phân phân hữu cơ hoai
HUMIX 15-
khoáng 5.000 Bón rễ mục; dạng bột,
3-4
hữu cơ dạng viên, dạng
thỏi đùn
Màu nâu đen; mùi
Phân phân hữu cơ hoai
HUMIX 12-
khoáng 5.000 Bón rễ mục; dạng bột,
8-10
hữu cơ dạng viên, dạng
thỏi đùn

Phân bón
Màu nâu đen; mùi
sinh học
HUMIX 800 Bón lá tanh rong biển;
(phân bón
dạng lỏng,
lá)

Phân bón
Phân vi lượng Màu nâu đen; mùi
sinh học
HUMIX 800 Bón lá tanh rong biển;
(phân bón
dạng lỏng dạng lỏng
lá)

Phân bón
Màu nâu đen; mùi
sinh học
HUMIX 50 Bón lá tanh rong biển;
(phân bón
dạng lỏng
lá)
Phân bón
vi sinh vật
(nguyên Men ủ VSV Màu vàng; mùi
2.000 Bón rễ
liệu sản HUMIX cám; dạng bột
xuất phân
bón)

1. Nhà máy Phân bón Hiệp


Con Ó No 2
Phước Màu xám đen,
Phân hữu (BiOTech)
Địa chỉ: Lô B2 Khu B Khu Công 2.000 Bón rễ mùi nồng nhẹ,
cơ khoáng Cho cây ngắn
nghiệp Hiệp Phước, huyện Nhà dạng bột, hạt
ngày
Bè, Thành phố Hồ Chí Minh

Con Ó No 4
Màu xám đen,
Phân hữu (Succes)
2.000 Bón rễ mùi nồng nhẹ,
cơ khoáng Cho cây ngắn
dạng bột, hạt
ngày
Màu xám đen,
Phân hữu
Con Ó 1 3.000 Bón rễ mùi nồng nhẹ,
cơ khoáng
dạng bột, hạt
Màu xám đen,
Phân hữu nhiều màu, mùi
Yogen 1 3.000 Bón rễ
cơ khoáng nồng nhẹ, dạng
bột, hạt
Màu xám đen,
Phân hữu
Yogen 5 3.000 Bón rễ mùi nồng nhẹ,
cơ khoáng
dạng bột, hạt
Màu xám đen,
Phân hữu
Lân hữu cơ 3.000 Bón rễ mùi nồng nhẹ,
cơ khoáng
dạng bột, hạt
Màu xám đen,
Phân hữu Trà 1; Mía 1 2.000 Bón rễ mùi nồng nhẹ,
cơ khoáng dạng bột, hạt
Phân Màu xám đen,
NPK- hữu cơ
khoáng 5.000 Bón rễ mùi nồng nhẹ;
5-10-3-9.9
hữu cơ dạng hạt

Phân sinh Màu nâu đen, mùi


150.000
học (phân Yogen β Bón lá nồng nhẹ, dạng
(lít/năm)
bón lá) nước
2. Nhà máy Phân bón Cửu
Long Màu xám đen,
Phân hữu
Địa chỉ: 405 Quốc lộ 1A, Xã cơ khoáng Lân hữu cơ 3.000 Bón rễ mùi nồng nhẹ,
Tân Hòa, Thành phố Vĩnh dạng bột, hạt
Long, Tỉnh Vĩnh Long

Màu xám đen,


Phân hữu
Trà 1; Mía 1 2.000 Bón rễ mùi nồng nhẹ,
cơ khoáng
dạng bột, hạt
Xí nghiệp Xử lý chất thải – Khu
phố 1B – phường Chánh Phú Phân bón Con Voi Bình
15.000 Bón rễ Màu nâu đen; mùi
Hòa – thị xã Bến Cát – tỉnh Bình cải tạo đất Dương 1 hắc nhẹ; dạng bột
Dương và dạng viên

Phân bón Con Voi Bình


15.000 Bón rễ Màu nâu đen; mùi
cải tạo đất Dương 2 hắc nhẹ; dạng bột
và dạng viên

Phân bón Con Voi Bình


3.000 Bón rễ Màu nâu đen; mùi
hữu cơ Dương hắc nhẹ; dạng bột
và dạng viên

Phân bón
Con Voi Bình
hữu cơ 3.000 Bón rễ Màu nâu đen; mùi
Dương 350 hắc nhẹ; dạng bột
khoáng
và dạng viên

Phân bón Con Voi Bình 3.000 Màu nâu đen; mùi
hữu cơ Dương 246 hắc nhẹ; dạng bột
khoáng Bón rễ và dạng viên

Phân bón Con Voi Bình 3.000 Màu nâu đen; mùi
hữu cơ Dương 333 hắc nhẹ; dạng bột
khoáng Bón rễ và dạng viên

Phân bón 3.000 Màu nâu đen; mùi


hữu cơ Con Voi Bình hắc nhẹ; dạng bột
khoáng Dương 424 Bón rễ và dạng viên
Màu nâu đen; mùi
Phân bón
Khu Công Nghiệp Biên Hòa I, mật rỉ;
hữu cơ AJIFOL-S 10 Bón lá
TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai dạng bột,
sinh học
viên

Màu nâu đen; mùi


Phân bón
mật rỉ;
hữu cơ sAMI-1 200 Bón rễ
dạng bột,
sinh học
viên

sAMI-2 200 Bón rễ


Màu nâu đen; mùi
Phân bón mật rỉ;
hữu cơ dạng bột,
sinh học viên, hạt

sAMI-3 100 Bón rễ


Màu nâu đen; mùi
Phân bón mật rỉ;
hữu cơ dạng bột,
sinh học viên, hạt
Màu nâu đen; mùi
mật rỉ; dạng
288.000
AMI-AMI Bón rễ lỏngMàu nâu đen;
m3/năm
Phân bón mùi mật rỉ; dạng
sinh học lỏng

Màu nâu đen; mùi


mật rỉ; dạng
Phân bón 6.135
AMI-AMI α Bón rễ lỏngMàu nâu đen;
sinh học m3/năm
mùi mật rỉ; dạng
lỏng
Màu nâu đen; mùi
mật rỉ; dạng
Phân bón 13
AJIFOL-V Bón lá lỏngMàu nâu đen;
sinh học m /năm
3
mùi mật rỉ; dạng
lỏng

Màu nâu đen; mùi


mật rỉ; dạng
Phân bón 13
AJIFOL-C Bón lá lỏngMàu nâu đen;
sinh học m3/năm
mùi mật rỉ; dạng
lỏng

Màu nâu đen; mùi


mật rỉ; dạng
13
AJIFOL-F Bón lá lỏngMàu nâu đen;
m /năm
3
mùi mật rỉ; dạng
Phân bón lỏng
sinh học

Màu nâu đen; mùi


mật rỉ; dạng
40
AJIFOL-R Bón lá lỏngMàu nâu đen;
m /năm
3
mùi mật rỉ; dạng
Phân bón lỏng
sinh học
Màu nâu đen; mùi
mật rỉ; dạng
Phân bón 20
AJIFOL-K Bón lá lỏngMàu nâu đen;
sinh học m3/năm
mùi mật rỉ; dạng
lỏng
Màu nâu đen; mùi
mật rỉ; dạng
Phân bón 25
AJIFOL-CaB Bón lá lỏngMàu nâu đen;
sinh học m /năm
3
mùi mật rỉ; dạng
lỏng

Phân bón
Ấp 4, xã Tóc Tiên, huyện Tân Hữu cơ - cá Màu đen nâu; mùi
hữu cơ 1.500 Bón rễ
Thành, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu Sao Mai cá nhẹ; dạng bột
sinh học

Ấp Vườn Vũ, xã Tân Mỹ, huyện Phân hữu Màu nâu, mùi
Trimix-N1 1.4 Bón rễ
Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương cơ sinh học hắc, dạng bột
Phân hữu Màu nâu, mùi
Trichomix-DT 1 Bón rễ
cơ vi sinh hắc, dạng bột

Phân hữu Màu nâu, mùi


Trimix-N2 500 Bón rễ
cơ khoáng hắc, dạng bột

Điền Trang –
Phân hữu Tricho mix – Màu nâu, mùi
400 Bón rễ
cơ vi sinh Azo cho cây hắc, dạng bột
ngắn ngày

Điền Trang –
Phân hữu Tricho mix – Màu nâu, mùi
400 Bón rễ
cơ vi sinh Bacillus cho hắc, dạng bột
cây ngắn ngày

Điền Trang –
Phân hữu Màu nâu, mùi
Neem cho cây 400 Bón rễ
cơ vi sinh hắc, dạng bột
ngắn ngày

Phân hữu Điền Trang – Màu nâu, mùi


400 Bón rễ
cơ vi sinh Tricho Gold hắc, dạng bột

Điền Trang –
Phân hữu
Trimix-Bio Màu nâu, mùi
cơ sinh 400 Bón rễ
cho cây ngắn hắc, dạng bột
học
ngày
Màu trắng ngà,
Phân vi Điền Trang -
15 Bón rễ không mùi, dạng
sinh vật Tricho
bột
Màu trắng ngà,
Phân vi Điền Trang -
4,0 Bón rễ không mùi, dạng
sinh vật Nema
bột
Màu trắng ngà,
Phân vi Điền Trang -
1,0 Bón rễ không mùi, dạng
sinh vật Meta
bột

Lô Q1, đường N1, Khu công Màu nâu đen,


Phân bón Hitech
nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, xám; mùi khai
hữu cơ vi Bioway cho 7.000 Bón rễ
huyện Châu Thành, tỉnh Sóc nhẹ; dạng bột,
sinh cây ngắn ngày
Trăng viên

Màu nâu đen,


Phân bón
Bioway Cao xám; mùi khai
khoáng 5.000 Bón rễ
Cấp nhẹ; dạng bột,
hữu cơ
viên

Màu nâu đen,


Phân bón Bioway Tiên xám; mùi khai
5.000 Bón rễ
khoáng Nông - 01 nhẹ; dạng bột,
hữu cơ viên

NHÀ MÁY SẢN XUẤT TÔ BA


Màu nâu
Lô C5-3 Thuộc khu C5, Đường
Phân bón Mùi
D4, KCN Tân Phú Trung, Xã Tân TOBA Men 20 Bón lá
sinh học thơm
Phú Trung, Huyện Củ Chi, Thành
Dạng nước
Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Màu vàng nâu;


Phân bón TOBA Rong
20 Bón lá Mùi tảo;
sinh học Biển
Dạng nước

Màu đen
Phân bón
BIO XANH 20 Bón lá Mùi khai
sinh học
Dạng bột

Màu đen
Phân bón
TOBA Xanh 20 Bón lá Mùi khai
sinh học
Dạng nước

Màu đen
Phân bón Humate –
20 Bón lá Mùi khai
sinh học Xanh
Dạng nước
Màu đen
Phân bón TB TRANG
20 Bón lá Mùi khai
sinh học TRẠI XANH
Dạng bột

Phân bón Màu Trắng xám


TB –
hữu cơ 20 Bón rễ Mùi hắc
TRICHO
sinh học Dạng bột

Phân bón Màu vàng nâu


hữu cơ TB Đất Lành 20 Bón rễ Mùi hắc
sinh học Dạng bột

Phânbón TOBA Tricho Màu vàng nâu


hữu cơ vi derma 20 Bón rễ Mùi hắc
sinh Dạng bột

Phân bón Màu đen


hữu cơ vi Phú Lộc 20 Bón rễ Mùi hắc
sinh Dạng bột

Phân bón Màu đen


hữu cơ vi Sinh Lợi 20 Bón rễ Mùi hắc
sinh Dạng bột

Phân bón Màu xám trắng


hữu cơ vi Hóa Lộc 20 Bón rễ Mùi hắc
sinh Dạng bột

Phân bón Màu đen


hữu cơ vi Địa Lộc 20 Bón rễ Mùi hắc
sinh Dạng bột

Phân bón Màu xám trắng


hữu cơ vi Phát Lộc 20 Bón rễ Mùi hắc
sinh Dạng bột
Phân bón Màu xám trắng
hữu cơ vi Tăng Lộc 20 Bón rễ Mùi hắc
sinh Dạng bột

Phânbón Màu xám


hữu cơ vi MEN BO 20 Bón rễ Mùi hắc
sinh Dạng bột

Phân bón Màu trắng xám,


hữu cơ vi Lá Xanh 20 Bón rễ Mùi hắc; Dạng
sinh bột

Màu trắng xám,


Phân bón
TOBA – Xanh 20 Bón rễ Mùi hắc; Dạng
vi sinh vật
nước

1. Nhà máy sản xuất phân bón tại


Hà Nội Phân bón Màu nâu đen,
Địa chỉ: Thôn Lương Nỗ, xã Tiên hữu cơ KOMIX K 2.000 Bón rễ không mùi, dạng
Dương, huyện Đông Anh, TP. Hà khoáng bột
Nội

Phân bón Màu nâu đen,


KOMIX
hữu cơ 50 Bón rễ không mùi, dạng
CSCB
khoáng bột

Phân bón Màu nâu đen,


hữu cơ KOMIX BT2 100 Bón rễ không mùi, dạng
khoáng bột

Phân bón Màu nâu đen,


hữu cơ KOMIX CF 50 Bón rễ không mùi, dạng
khoáng bột
Phân bón Màu nâu đen,
hữu cơ KOMIX BT1 50 Bón rễ không mùi, dạng
khoáng bột

Phân bón Màu nâu đen,


hữu cơ KOMIX BT3 50 Bón rễ không mùi, dạng
khoáng bột

Phân bón Màu nâu đen,


hữu cơ KOMIX RC 50 Bón rễ không mùi, dạng
khoáng bột

Phân bón Màu nâu đen,


KOMIX TEA
hữu cơ 50 Bón rễ không mùi, dạng
(P)
khoáng bột

Phân bón Màu nâu đen,


hữu cơ KOMIX CN 50 Bón rễ không mùi, dạng
khoáng bột

Phân bón Màu nâu đen,


hữu cơ KOMIX TB 50 Bón rễ không mùi, dạng
khoáng bột

Phân bón Màu nâu đen,


hữu cơ KOMIX NH 50 Bón rễ không mùi, dạng
khoáng bột

Phân bón Màu nâu đen,


hữu cơ KOMIX CQ 50 Bón rễ không mùi, dạng
khoáng bột
Phân bón Màu nâu đen,
hữu cơ KOMIX TR 50 Bón rễ không mùi, dạng
khoáng bột

Phân bón Màu nâu đen,


hữu cơ vi KOMIX BL2 500 Bón rễ không mùi, dạng
sinh bột

Phân bón Phân Lân hữu Màu nâu đen,


hữu cơ vi cơ vi sinh 50 Bón rễ không mùi, dạng
sinh KOMIX bột

Phân bón Màu nâu đen,


KOMIX vi
hữu cơ vi 50 Bón rễ không mùi, dạng
sinh vi lượng
sinh bột

Phân bón Màu nâu đen,


hữu cơ vi KOMIX USM 2000 Bón rễ không mùi, dạng
sinh bột

Phân bón Màu nâu đen,


hữu cơ vi KOMIX 50 Bón rễ không mùi, dạng
sinh bột

Phân bón Màu nâu đen,


KOMIX CB
hữu cơ vi 500 Bón rễ không mùi, dạng
Lân
sinh bột
Phân bón Màu nâu đen,
hữu cơ vi KOMIX BT 50 Bón rễ không mùi, dạng
sinh bột

Phân bón Màu nâu đen,


hữu cơ vi KOMIX L 200 Bón rễ không mùi, dạng
sinh bột

Màu nâu đen,


Phân bón
KOMIX HC 500 Bón rễ không mùi, dạng
hữu cơ
bột

Phân bón Màu nâu đen,


KOMIX
khoáng 100 Bón rễ không mùi, dạng
5-10-3
hữu cơ bột

Phân bón Màu nâu đen,


KOMIX
khoáng 50 Bón rễ không mùi, dạng
6-6-6
hữu cơ bột

Phân bón Màu nâu đen,


KOMIX
khoáng 50 Bón rễ không mùi, dạng
7-7-4
hữu cơ bột

Phân bón Màu nâu đen,


KOMIX
khoáng Bón rễ không mùi, dạng
16-16-8
hữu cơ bột

Phân bón Màu nâu đen,


KOMIX
khoáng 100 Bón rễ không mùi, dạng
16-8-16
hữu cơ bột

Phân bón Màu nâu đen,


KOMIX
khoáng 100 Bón rễ không mùi, dạng
12-5-10
hữu cơ bột
Phân bón
Màu nâu đen,
sinh học KOMIX
5 Bón lá không mùi dạng
(phân bón Humat Kali
bột hay lỏng
qua lá)

Phân bón Màu nâu đen,


hữu cơ BIKOMIX CN 50 Bón rễ không mùi dạng
khoáng bột.

Phân bón Màu nâu đen,


hữu cơ BiKOMIX K 100 Bón rễ không mùi, dạng
khoáng bột

Phân bón Màu nâu đen,


BiKOMIX
hữu cơ TEA
50 Bón rễ không mùi, dạng
khoáng bột

Phân bón Màu nâu đen,


hữu cơ BiKOMIX RC 50 Bón rễ không mùi, dạng
khoáng bột

Phân bón Màu nâu đen,


hữu cơ BiKOMIX TB 50 Bón rễ không mùi, dạng
khoáng bột

Phân bón Màu nâu đen,


BiKOMIX
hữu cơ vi
BL2
50 Bón rễ không mùi, dạng
sinh bột
Phân bón Màu nâu đen,
hữu cơ vi BiKOMIX 100 Bón rễ không mùi, dạng
sinh bột

2. Chi nhánh tại Bình Phước


Địa chỉ: Tổ 1, Khu phố Phân bón Màu nâu đen,
Phước Hòa, phường Tân hữu cơ BIKOMIX CN 200 Bón rễ không mùi dạng
Thiện, thị xã Đồng Xoài, khoáng bột.
tỉnh Bình Phước

Phân bón Màu nâu đen,


hữu cơ BiKOMIX K 1 Bón rễ không mùi, dạng
khoáng bột

Phân bón Màu nâu đen,


BiKOMIX
hữu cơ TEA
1 Bón rễ không mùi, dạng
khoáng bột

Phân bón Màu nâu đen,


hữu cơ BiKOMIX RC 1.5 Bón rễ không mùi, dạng
khoáng bột

Phân bón Màu nâu đen,


hữu cơ BiKOMIX TB 50 Bón rễ không mùi, dạng
khoáng bột

Phân bón Màu nâu đen,


BiKOMIX
hữu cơ vi BL2
200 Bón rễ không mùi, dạng
sinh bột

Phân bón Màu nâu đen,


hữu cơ vi BiKOMIX 1.000 Bón rễ không mùi, dạng
sinh bột
Phân bón Màu nâu đen,
khoáng BiKOMIX S 50 Bón rễ không mùi, dạng
hữu cơ bột
Phân bón Màu nâu đen,
BiKOMIX 5-
khoáng 10-3
50 Bón rễ không mùi, dạng
hữu cơ bột
Phân bón Màu nâu đen,
BiKOMIX
khoáng 7-7-4
50 Bón rễ không mùi, dạng
hữu cơ bột
Phân bón Màu nâu đen,
BiKOMIX 16-
khoáng 16-8
50 Bón rễ không mùi, dạng
hữu cơ bột

Phân bón Màu nâu đen,


BiKOMIX 16-
khoáng 8-16
50 Bón rễ không mùi, dạng
hữu cơ bột

Phân bón Màu nâu đen,


BiKOMIX
khoáng 12-5-10
50 Bón rễ không mùi, dạng
hữu cơ bột

Thôn Đại Phúc - Xã Đạo Đức - Phân bón Màu đen, nâu
Huyện Bình Xuyên - Tỉnh Vĩnh hữu cơ Quế Lâm 6.000 Bón rễ đen; mùi hắc nhẹ;
Phúc khoáng dạng bột, viên

Phân bón Màu đen, nâu


hữu cơ Quế Lâm 02 3.000 Bón rễ đen; mùi hắc nhẹ;
khoáng dạng bột, viên
Phân bón Màu đen, nâu
hữu cơ Quế Lâm 03 6.000 Bón rễ đen; mùi hắc nhẹ;
khoáng dạng bột, viên
Phân bón Màu đen, nâu
hữu cơ Quế Lâm 04 6.000 Bón rễ đen; mùi hắc nhẹ;
khoáng dạng bột, viên
Phân bón Màu đen, nâu
hữu cơ Quế Lâm 05 6.000 Bón rễ đen; mùi hắc nhẹ;
khoáng dạng bột, viên
Phân bón Màu đen, nâu
hữu cơ Quế Lâm 07 3.000 Bón rễ đen; mùi hắc nhẹ;
khoáng dạng bột, viên
Phân bón Màu đen, nâu
hữu cơ Quế Lâm 03 6.000 Bón rễ đen; mùi hắc nhẹ;
sinh học dạng bột, viên
Phân bón Màu đen, nâu
hữu cơ Quế Lâm 04 5.000 Bón rễ đen; mùi hắc nhẹ;
sinh học dạng bột, viên
Cụm Công nghiệp Tứ Hạ, Phân bón Màu đen, nâu
phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, hữu cơ Quế Lâm 6.000 Bón rễ đen; mùi hắc nhẹ;
tỉnh Thừa Thiên Huế khoáng dạng bột, viên

Phân bón Màu đen, nâu


hữu cơ Quế Lâm 02 3.000 Bón rễ đen; mùi hắc nhẹ;
khoáng dạng bột, viên

Phân bón Màu đen, nâu


hữu cơ Quế Lâm 03 6.000 Bón rễ đen; mùi hắc nhẹ;
khoáng dạng bột, viên

Phân bón Màu đen, nâu


hữu cơ Quế Lâm 04 6.000 Bón rễ đen; mùi hắc nhẹ;
khoáng dạng bột, viên

Phân bón Màu đen, nâu


hữu cơ Quế Lâm 05 6.000 Bón rễ đen; mùi hắc nhẹ;
khoáng dạng bột, viên

Phân bón Màu đen, nâu


hữu cơ Quế Lâm 07 3.000 Bón rễ đen; mùi hắc nhẹ;
khoáng dạng bột, viên

Phân bón Màu đen, nâu


hữu cơ Quế Lâm 03 6.000 Bón rễ đen; mùi hắc nhẹ;
sinh học dạng bột, viên

Phân bón Màu đen, nâu


hữu cơ Quế Lâm 04 5.000 Bón rễ đen; mùi hắc nhẹ;
sinh học dạng bột, viên

1. Nhà máy Tiến Nông 3


Địa chỉ: KM 312, Quốc lộ 1A-xã Phân bón Màu nâu, đen;
NPK-hữu cơ 3.000 Bón rễ
Hoằng Quý-huyện Hoằng Hóa- khoáng mùi hắc; dạng hạt
tỉnh Thanh Hóa hữu cơ
Phân bón Màu nâu, đen,
khoáng NPK-hữu cơ 3.000 Bón rễ xám; mùi hắc;
hữu cơ dạng hạt
Phân bón Màu nâu, xám,
Hữu cơ
hữu cơ 3.900 Bón rễ đen; mùi hắc nhẹ;
khoáng
khoáng dạng hạt
2. Nhà máy Dinh dưỡng cây
trồng Tiến Nông-Bỉm Sơn Phân bón Màu nâu, xám,
Địa chỉ: Lô B5, Khu B, khu công khoáng NPK-hữu cơ 3.000 Bón rễ đen; mùi hắc;
nghiệp Bỉm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, hữu cơ dạng hạt
tỉnh Thanh Hóa
Phân bón Màu nâu, xám,
khoáng NPK-hữu cơ 3.000 Bón rễ đen; mùi hắc;
hữu cơ dạng hạt
Phân bón Màu nâu, xám,
khoáng NPK-hữu cơ 3.000 Bón rễ đen; mùi hắc;
hữu cơ dạng hạt
Phân bón Màu nâu, xám,
khoáng NPK-hữu cơ 3.000 Bón rễ đen; mùi hắc;
hữu cơ dạng hạt
Phân bón Màu nâu, xám,
Hữu cơ
hữu cơ 16.000 Bón rễ đen; mùi hắc nhẹ;
khoáng
khoáng dạng hạt

Phân bón Màu nâu, xám,


hữu cơ vi TN 20.000 Bón rễ đen, mùi hắc nhẹ;
sinh dạng hạt, viên

Phân bón Màu xám, trắng;


Sinh hóa hữu
hữu cơ 2.000 Bón rễ mùi men; dạng

sinh học bột

Xí nghiệp sản xuất phân bón – CN


Màu đen
Công ty Cổ phần Nicotex Đắk Lắk;
Mùi hắc
Địa chỉ: Buôn Kô Đung, Xã Nitex 5000 Bón rễ Dạng bột
EaNuôl, Huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk
Lắk

Màu đen Không


Nitex số 1 100 Bón lá mùi Dạng lỏng

Số 4, đường 3A, KCN Biên Hòa Phân bón Dạng bột; Màu
ROOT 777 20 tấn Bón lá
2, tỉnh Đồng Nai vi sinh xám; Không mùi
Phân bón
Dạng lỏng; Màu
sinh học RICH-
50.000 lít Bón lá vàng nhạt; Mùi
(phân bón FARMER
cồn
lá)

Phân bón Dạng lỏng; Màu


AMINO
hữu cơ 30.000 lít Bón lá đen; Mùi tanh
KYTO
sinh học rong biển
(phân bón
lá)

Phân bón
sinh học Dạng lỏng; Màu
AMINE 30.000 lít Bón lá
(phân bón đen; Mùi tro
lá)

Phân bón
Dạng bột; màu
sinh học VITA-
20 tấn Bón lá đen; Mùi
(phân bón PLANT 999
ammoniac
lá)

Dạng lỏng; màu


Phân bón RHODO- nâu đỏ; Mùi trứng
vi sinh PHOS 20.000 lít Bón lá thối
Phân bón
sinh học Dạng lỏng; Màu
(phân bón CALCIUM nâu; Mùi cà phê
lá) BORON 30.000 lít Bón lá sữa
Phân bón
Dạng lỏng; Màu
sinh học
NANO-S 20.000 lít Bón lá trắng ngà; Mùi
(phân bón
vôi
lá)

Phân hữu Dạng bột; màu


cơ Sinh SITTO PHAT 1.000 tấn Bón rễ đen; Mùi
học ammoniac
4036 ấp Bình Hòa, xã Xuân Phú, Phân bón Phân bò ủ 4.500 Màu đen, mùi
Bón rễ
huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai hữu cơ hoai (HC Bò) tấn/năm hắc, dạng bột

Màu đen, nâu


Ấp Nhơn Xuyên, Xã Thuận Nghĩa Phân bón
đen; mùi hắc
Hòa, Huyện Thạnh Hóa, Tỉnh Long hữu cơ Quế Lâm 1.000 Bón rễ
An, Việt Nam nhẹ; dạng bột,
khoáng
viên

Màu đen, nâu


Phân bón
đen; mùi hắc
hữu cơ Quế Lâm 02 1.000 Bón rễ
nhẹ; dạng bột,
khoáng
viên
Màu đen, nâu
Phân bón
đen; mùi hắc
hữu cơ Quế Lâm 03 1.000 Bón rễ
nhẹ; dạng bột,
khoáng
viên
Màu đen, nâu
Phân bón
đen; mùi hắc
hữu cơ Quế Lâm 04 1.000 Bón rễ
nhẹ; dạng bột,
khoáng
viên
Màu đen, nâu
Phân bón
đen; mùi hắc
hữu cơ Quế Lâm 05 1.500 Bón rễ
nhẹ; dạng bột,
khoáng
viên
Màu đen, nâu
Phân bón
đen; mùi hắc
hữu cơ Quế Lâm 07 1.000 Bón rễ
nhẹ; dạng bột,
khoáng
viên
Màu đen, nâu
Phân bón
đen; mùi hắc
hữu cơ Quế Lâm 03 1.000 Bón rễ
nhẹ; dạng bột,
sinh học
viên
Màu đen, nâu
Phân bón
đen; mùi hắc
hữu cơ Quế Lâm 04 2.000 Bón rễ
nhẹ; dạng bột,
sinh học
viên
Màu xám đen,
Phân Hữu
Sông Gianh 3 Bón rễ mùi hắc, dạng hạt
cơ vi sinh
hoặc bột

Màu xám đen,


Phân Hữu Sông Gianh
500 Bón rễ mùi hắc, dạng hạt
cơ vi sinh 131
hoặc bột

Màu xám đen,


Phân Hữu Sông Gianh
500 Bón rễ mùi hắc, dạng hạt
Địa điểm 1: Chi nhánh Công ty cơ vi sinh 311
hoặc bột
cổ phần Tổng công ty Sông
Gianh tại Từ Liêm - Hà Nội
Địa chỉ: Ngõ 2 - Tổ 8 - Phường
Phú Diễn - Quận Bắc Từ Liêm -
Thành phố Hà Nội.

Địa điểm 2: Công ty cổ phần Màu xám đen,


Tổng công ty Sông Gianh chi Phân Hữu Sông Gianh
500 Bón rễ mùi hắc, dạng hạt
nhánh tại Bắc Ninh cơ vi sinh P3
hoặc bột
Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Quế
Võ - Xã Phương Liễu - Huyện
Quế Võ - Bắc Ninh

Địa điểm 3: Chi nhánh Quảng


Bình – Công ty cổ phần Tổng
công ty Sông Gianh Màu xám đen,
Phân Hữu Sông Gianh
Địa chỉ: Xóm Cầu - Phường 500 Bón rễ mùi hắc, dạng hạt
cơ vi sinh P5
Quảng Thuận - Thị xã Ba Đồn - hoặc bột
Tỉnh Quảng Bình

Địa điểm 4: Chi nhánh Công ty


cổ phần Tổng công ty Sông
Gianh tại Gia Lai
Địa chỉ: Làng Nhã Prông - Thôn Phân Hữu Sông Gianh Màu xám đen,
3 - Xã Chư Á - Tp. Pleiku - Gia cơ vi sinh P8 500 Bón rễ mùi hắc, dạng hạt
Lai hoặc bột

- Địa điểm 5: Chi nhánh Công ty


cổ phần Tổng công ty Sông
Gianh tại Đắc Lắc
Địa chỉ: Số 4 - Tổ 79 - Khối 8 -
Phường Thành Nhất - Tp. Buôn
Mê Thuột - Đắc Lắc
3 - Xã Chư Á - Tp. Pleiku - Gia
Lai

- Địa điểm 5: Chi nhánh Công ty


cổ phần Tổng công ty Sông
Gianh tại Đắc Lắc
Địa chỉ: Số 4 - Tổ 79 - Khối 8 - Màu xám đen,
Phân Hữu
Phường Thành Nhất - Tp. Buôn cơ sinh học Sông Gianh 500 Bón rễ mùi hắc, dạng hạt
Mê Thuột - Đắc Lắc hoặc bột

- Địa điểm 6: Chi nhánh Công ty


cổ phần Tổng công ty Sông Màu xám đen,
Phân Hữu Lân Hữu cơ
Gianh tại Đồng Nai 500 Bón rễ mùi hắc, dạng hạt
cơ sinh học sinh học
Địa chỉ: Ấp 4 - Xã Sông Trầu - hoặc bột
Huyện Trảng Bom - Đồng Nai
Lân Hữu cơ Màu xám đen,
Phân Hữu
sinh học cá 500 Bón rễ mùi hắc, dạng hạt
-Địa điểm 7: Chi nhánh tại TP. cơ sinh học
Lam Giang hoặc bột
Hồ Chí Minh Công ty cổ phần
Tổng công ty Sông Gianh (Tỉnh
Quảng Bình)
Địa chỉ: Ấp Tân Tiến - Xã Tân
Xuân - Huyện Hóc Môn - Tp. Hồ Phân Hữu Sông Gianh Màu xám đen,
Chí Minh 500 Bón rễ mùi hắc, dạng hạt
cơ khoáng 4-2-2
hoặc bột
- Địa điểm 8: Chi nhánh Công ty
cổ phần Tổng công ty Sông
Gianh tại Bình Dương
Địa chỉ: Ấp Rạch Bắp - Xã An
Tây - Thị xã Bến Cát - Bình
Dương
Màu xám đen,
Phân Hữu Sông Gianh
500 Bón rễ mùi hắc, dạng hạt
cơ khoáng 4-2-3
hoặc bột

Màu xám đen,


Phân Hữu Sông Gianh
500 Bón rễ mùi hắc, dạng hạt
cơ khoáng 2-4-2
hoặc bột

Màu xám đen,


Phân Hữu Sông Gianh
500 Bón rễ mùi hắc, dạng hạt
cơ khoáng 5-2-2
hoặc bột

Màu xám đen,


Phân Hữu Sông Gianh
500 Bón rễ mùi hắc, dạng hạt
cơ khoáng 5-5-5
hoặc bột
1/9B Ấp Tiền Lân, Xã Bà Điểm, Phân bón
VIDAN 04 100.000 Màu đen; mùi hắc
Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ sinh học Bón lá
(Bocafood) lít/năm nồng; dạng lỏng
Chí Minh. (bón lá)

Phân bón Màu đen tuyền;


Đồng tiền 200
sinh học Bón lá mùi nồng; dạng
Vàng tấn/năm
(bón lá) bột
Phân bón Màu đen tuyền;
(ĐĐT) Đáng 300
sinh học Bón lá mùi nồng; dạng
đồng tiền tấn/năm
(bón lá) bột

Phân bón PV 9999 Màu vàng sẫm;


100.000
sinh học (Phân Vàng Bón lá mùi nồng; dạng
lít/năm
(bón lá) 9999) lỏng

Phân bón Màu nâu xám;


300
sinh học Lân đỏ Bón lá mùi nồng; dạng
tấn/năm
(bón lá) bột
Phân giải lân,
cố định đạm
Lộ Vòng Cung, KV8, Phường An Màu vàng nâu,
Phân vi ATP-AZOP 200
Bình, Quận Ninh Kiều, Thành Bón rễ mùi nồng nhẹ,
sinh vật chuyên dùng lít/năm
phố Cần Thơ dạng lỏng
cho cây ngắn
ngày

KCN Tâm Thắng, Xã Tâm


Phân hữu Màu đen; không
Thắng, Huyện CưJut, Tỉnh Đắk HUCO 10 Rễ
cơ vi sinh mùi; dạng bột
Nông

Nhà máy sản xuất phân bón


Hudavil Tiến Hiếu Màu nâu xám.
Địa chỉ (Address): Xã Hoàng Phân hữu 5000 Mùi hắc
Văn Thụ, H. Bình Gia, T. Lạng cơ vi sinh
HUĐAVIL Rễ
tấn/năm Dạng bột
Sơn, Việt Nam

Đa vi lượng Màu nâu xám.


Phân hữu 5000 Mùi hắc
cơ khoáng
HUĐAVIL Rễ
tấn/năm Dạng bột
+TE

Phân bón Màu đen hoặc


Oligo Demax
sinh học 50 nâu đen; mùi hắc;
(rong biển cắt Bón lá
(phân bón tấn/năm dạng bột hoặc
Địa điểm 1: Trụ sở chính mạch)
lá) lỏng
Địa chỉ sản xuất: 379 Nguyễn
Cửu Phú, Xã Tân Kiên, Huyện
Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí
Minh

Phân bón Màu xanh hoặc


sinh học Chito Demax 50 nâu; mùi hắc;
Bón lá
(phân bón (Bio Chitin) tấn/năm dạng bột hoặc
lá) lỏng
Phân bón
Super Demax Màu xanh hoặc
sinh học 50.000
(Super Demax Bón lá nâu; mùi hắc;
(phân bón lít/năm
số 2) dạng lỏng
lá)

Phân bón
Màu xanh hoặc
sinh học Nitril - K (ra 50.000
Bón lá đen; mùi hắc;
(phân bón rễ) lít/năm
dạng lỏng
lá)

Phân bón
Demax 1001
sinh học 50.000 Màu đen; mùi
(Melon Bón lá
(phân bón lít/năm hắc; dạng lỏng
Hume)
lá)

Phân bón
Màu vàng hoặc
sinh học 50
Betonix Bón lá nâu vàng; mùi
(phân bón tấn/năm
hắc; dạng bột
lá)

Phân bón
Màu xanh hoặc
sinh học Super Demax 50.000
Bón lá vàng; mùi hắc;
(phân bón số 3 lít/năm
dạng lỏng
lá)

Phân bón
Màu xanh hoặc
sinh học 50.000
Lớn trái Bón lá vàng; mùi hắc;
(phân bón lít/năm
dạng lỏng
lá)

Phân bón
sinh học 50.000 Màu đen, mùi
Poli 7 Bón lá
(phân bón lít/năm hắc; dạng lỏng
lá)
Phân bón Màu vàng hoặc
sinh học Bio Fish 50.000 nâu hoặc đen;
Bón lá
(phân bón (phân cá) lít/năm mùi hắc; dạng
lá) lỏng

Phân bón Màu vàng hoặc


sinh học 50.000 nâu hoặc xanh;
Demax 603 Bón lá
(phân bón lít/năm mùi hắc; dạng
lá) lỏng

Phân bón
Đầu Bò 4 Màu đen hoặc
sinh học 50
(Cánh đồng Bón lá nâu đen; mùi hắc;
(phân bón tấn/năm
việt) dạng bột
lá)

Phân bón Demax


sinh học 10.20.10 50.000 Màu đen; mùi
Bón lá
(phân bón (Demax lít/năm hắc; dạng lỏng
lá) Roots)

Địa điểm 2: Chi nhánh


Địa chỉ sản xuất: E9/199B, Tổ 9, Phân hữu Màu đen; mùi
Đầu bò 1 900 Bón rễ
Ấp 6, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình cơ khoáng hăng; dạng hạt
Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh

Phân hữu Màu đen; mùi


Đầu bò 2 900 Bón rễ
cơ khoáng hăng; dạng hạt
Phân hữu Màu đen; mùi
Đầu bò 3 900 Bón rễ
cơ khoáng hăng; dạng hạt
Phân hữu Màu đen; mùi
Đầu bò 4 900 Bón rễ
cơ khoáng hăng; dạng hạt
Phân hữu Màu đen; mùi
Đầu bò 5 900 Bón rễ
cơ khoáng hăng; dạng hạt

Phân hữu Màu đen; mùi


Đầu bò 6 900 Bón rễ
cơ khoáng hăng; dạng hạt

Phân hữu Màu đen; mùi


Đầu bò 7 900 Bón rễ
cơ khoáng hăng; dạng hạt

Phân hữu Màu đen; mùi


Demax số 2 1100 Bón rễ
cơ khoáng hăng; dạng hạt

Phân hữu Màu nâu đen; mùi


Hoạt tính 600 Bón rễ
cơ sinh học hăng; dạng hạt

Phân hữu Màu đen; mùi


Đầu bò 600 Bón rễ
cơ sinh học hăng; dạng hạt

Màu đen; mùi


Địa điểm 3: Chi nhánh 2 Phân hữu
Đầu bò 1 400 Bón rễ hăng; dạng hạt
Địa chỉ sản xuất: B5/6 Nguyễn HữucơTrí,
khoáng
KP 2, Thị Trấn Tân Túc, Bình Chánh, TP.HCM
hoặc bột

Màu đen; mùi


Phân hữu
Đầu bò 2 500 Bón rễ hăng; dạng hạt
cơ khoáng
hoặc bột
Màu đen; mùi
Phân hữu
Đầu bò 3 500 Bón rễ hăng; dạng hạt
cơ khoáng
hoặc bột
Màu đen; mùi
Phân hữu
Đầu bò 4 500 Bón rễ hăng; dạng hạt
cơ khoáng
hoặc bột
Màu đen; mùi
Phân hữu
Đầu bò 5 500 Bón rễ hăng; dạng hạt
cơ khoáng
hoặc bột
Màu đen; mùi
Phân hữu
Đầu bò 6 500 Bón rễ hăng; dạng hạt
cơ khoáng
hoặc bột
Màu đen; mùi
Phân hữu
Đầu bò 7 500 Bón rễ hăng; dạng hạt
cơ khoáng
hoặc bột

Màu đen; mùi


Phân hữu
Demax số 2 500 Bón rễ hăng; dạng hạt
cơ khoáng
hoặc bột

Màu đen hoặc


Phân hữu
Hoạt tính 500 Bón rễ nâu; mùi hăng;
cơ sinh học
dạng hạt hoặc bột

Màu đen; mùi


Phân hữu
Đầu bò 500 Bón rễ hăng; dạng hạt
cơ sinh học
hoặc bột

Bacter 01 Màu nâu hoặc


Phân vi
(chuyên cây 200 Bón rễ đen; mùi hăng;
sinh vật
ngắn ngày) dạng bột

Bacter 03 Màu nâu hoặc


Phân vi
(chuyên cây 300 Bón rễ đen; mùi hăng;
sinh vật
ngắn ngày) dạng bột
Màu nâu hoặc
Phân hữu
Đầu Bò số 09 400 Bón rễ đen; mùi hăng;
cơ vi sinh
dạng bột

Màu nâu hoặc


Phân hữu
Đầu Bò số 10 300 Bón rễ đen; mùi hăng;
cơ vi sinh
dạng bột

Màu nâu hoặc


Phân hữu
Đầu Bò số 1 300 Bón rễ đen; mùi hăng;
cơ vi sinh
dạng bột

Địa điểm 4: Chi nhánh 3


Địa chỉ sản xuất: B7/41 Nguyễn Màu đen; mùi
Phân hữu
Hữu Trí, KP 2, Thị Trấn Tân Túc, Đầu bò 1 600 Bón rễ hăng; dạng hạt
cơ khoáng
Bình Chánh, thành phố Hồ Chí hoặc bột
Minh

Màu đen; mùi


Phân hữu
Đầu bò 2 600 Bón rễ hăng; dạng hạt
cơ khoáng
hoặc bột

Màu đen; mùi


Phân hữu
Đầu bò 3 600 Bón rễ hăng; dạng hạt
cơ khoáng
hoặc bột

Màu đen; mùi


Phân hữu
Đầu bò 4 600 Bón rễ hăng; dạng hạt
cơ khoáng
hoặc bột
Màu đen; mùi
Phân hữu
Đầu bò 5 600 Bón rễ hăng; dạng hạt
cơ khoáng
hoặc bột
Màu đen, mùi
Phân hữu
Đầu bò 6 600 Bón rễ hăng, dạng hạt
cơ khoáng
hoặc bột
Màu đen; mùi
Phân hữu
Đầu bò 7 600 Bón rễ hăng; dạng hạt
cơ khoáng
hoặc bột
Màu đen; mùi
Phân hữu
Demax số 2 1200 Bón rễ hăng; dạng hạt
cơ khoáng
hoặc bột

Màu nâu đen; mùi


Phân hữu
Hoạt tính 500 Bón rễ hăng; dạng hạt
cơ sinh học
hoặc bột

Màu đen; mùi


Phân hữu
Đầu bò 500 Bón rễ hăng; dạng hạt
cơ sinh học
hoặc bột

Bacter 01
Phân vi Màu nâu đen; mùi
(chuyên cây 500 Bón rễ
sinh vật hăng; dạng bột
ngắn ngày)

Bacter 03
Phân vi Màu nâu đen; mùi
(chuyên cây 500 Bón rễ
sinh vật hăng; dạng bột
ngắn ngày)

Phân hữu Màu nâu đen; mùi


Đầu Bò số 09 500 Bón rễ
cơ vi sinh hăng; dạng bột

Phân hữu Màu nâu đen; mùi


Đầu Bò số 10 600 Bón rễ
cơ vi sinh hăng; dạng bột

Phân hữu Màu nâu đen; mùi


Đầu Bò số 1 500 Bón rễ
cơ vi sinh hăng; dạng bột
Lô MB 4-3, KCN Đức Hòa I- Màu vàng
Hạnh Phúc, Ấp 5, xã Đức Hòa Phân bón 30000 Mùi hăng
ADO AMIN Bón lá Dạng lỏng
Đông, Huyện Đức Hòa, Tỉnh sinh học lít/năm
Long An

Màu xanh
Phân bón ADO- 20000 Không mùi
Bón lá Dạng lỏng
sinh học ETHEPHON lít/năm

Màu đen
Phân bón KINA K- 10 Mùi hắc
Bón lá Dạng bột
sinh học HUMATE tấn/năm

Màu đen
Phân bón 20000 Mùi hắc
NOVI 979 Bón lá Dạng lỏng
sinh học lít/năm

Màu đen
Phân bón 10000 Mùi hắc
KINA R206 Bón lá Dạng lỏng
sinh học lít/năm

Màu nâu
Phân bón 10000 Mùi hắc
KINA 03 Bón lá Dạng lỏng
sinh học lít/năm

Màu nâu
Phân bón 10000 Mùi hắc
KINA 02 Bón lá Dạng lỏng
sinh học lít/năm
Phân bón Xám đen, mùi
1.000
Lô F13 Đường số 5, KCN hữu cơ Đáp Mỹ 911
tấn/năm
Bón rễ hắc nhẹ, dạng
Đức Hòa 3, Hồng Đạt, Xã sinh học hạt hoặc bột
Đức Lập Hạ, Huyện Đức
Hòa, Tỉnh Long An

Phân bón Xám đen, mùi


500
hữu cơ Bò Vàng 05 Bón rễ hắc nhẹ, dạng
tấn/năm
khoáng hạt

Phân bón Xám đen, mùi


500
hữu cơ Bò Vàng 06 Bón rễ hắc nhẹ, dạng
tấn/năm
khoáng hạt

Phân bón Xám đen, mùi


500
hữu cơ Oganic Kẽm Bón rễ hắc nhẹ, dạng
tấn/năm
sinh học bột

Phân bón Xám đen, mùi


NNV- 250
hữu cơ Bón lá hắc nhẹ, dạng
KAMAT-TH tấn/năm
sinh học bột
Phân bón Xám đen, mùi
NNV- 200
hữu cơ Bón lá hắc nhẹ, dạng
KAMAT-CN tấn/năm
sinh học bột
Phân bón NNV-HC Xám đen, mùi
700
hữu cơ Đạm sinh Bón rễ hắc nhẹ, dạng
tấn/năm
sinh học học hạt
NNV-HC Xám đen, mùi
Phân bón 800
18-4- Bón rễ hắc nhẹ, dạng
sinh học tấn/năm
5+5HC+ TE hạt

Phân bón NNV-HC 6- Xám đen, mùi


500
hữu cơ 9- Bón rễ hắc nhẹ, dạng
tấn/năm
khoáng 6+15HC+TE hạt hoặc bột
Phân bón NNV-HC 8- Xám đen, mùi
500
hữu cơ 8-8 +20HC+ Bón rễ hắc nhẹ, dạng
tấn/năm
khoáng 2MgO+ TE hạt hoặc bột

Phân bón Xám đen, mùi


NNV- Đâm 150.000
hữu cơ Bón lá hắc nhẹ, dạng
Chồi -T lít/năm
sinh học lỏng

Phân bón Xám đen, mùi


NNV- Đâm 100.000
hữu cơ Bón lá hắc nhẹ, dạng
Chồi -P lít/năm
sinh học lỏng

Phân bón Xám đen, mùi


NNV- Đậu 200.000
hữu cơ Bón lá hắc nhẹ, dạng
Quả -T lít/năm
sinh học lỏng

Phân bón Xám đen, mùi


NNV- Đậu 100.000
hữu cơ Bón lá hắc nhẹ, dạng
Quả -P lít/năm
sinh học lỏng

Lô A4-1 (Khu A4), đường


Màu nâu đen;
D9, Khu công nghiệp Rạch Phân hữu
Hải Âu 301 450 Bón rễ mùi khai nhẹ;
Bắp, xã An Tây, thị xã Bến cơ vi sinh dạng bột
Cát, tỉnh Bình Dương

Màu nâu đen;


Phân hữu
Hải Âu 302 450 Bón rễ mùi khai nhẹ;
cơ khoáng
dạng bột
Nhà máy phân bón Sao Vàng-
Công ty Cổ phần Phân bón Lam
Nâu, đen
Sơn Phân bón Lam sơn -
khoáng hữu 30000 Mùi hắc
Địa chỉ (Address): Thôn Đá Bón rễ
Dựng, Xã Phú Xuân, Huyện Thọ cơ LS1 tấn/năm Dạng bột
Xuân, Tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam

Nâu, đen
Phân bón Lam sơn -
khoáng hữu 7000 Mùi hắc
Bón rễ
cơ LS4 tấn/năm Dạng bột

Phân bón NPK Lam


khoáng hữu Sơn (6-6,5- 5000 Nâu, đen
Bón rễ
cơ tấn/năm Mùi hắc
5,5)
Dạng bột

Phân bón Lam Sơn –


khoáng hữu 8000 Nâu, đen
Bón rễ
cơ LS2 tấn/năm Mùi hắc
Dạng bột

Phân bón NPK Lam Nâu, đen


khoáng hữu Sơn (7,2-3,6- 5000
Bón rễ Mùi hắc
cơ tấn/năm
7,2) Dạng bột

Nâu, đen
Phân hữu 5000 Mùi hắc
cơ khoáng
Lam sơn 1 tấn/năm
Bón rễ
Dạng bột
Nâu, đen
Phân hữu 5000 Mùi hắc
cơ khoáng
Lam sơn 2 tấn/năm
Bón rễ Dạng bột
Phân hữu 5000
cơ vi sinh
Lam sơn 1 tấn/năm
Bón rễ
Nâu, đen
Mùi hắc
Dạng bột

Ấp Sông Xoài 1, Xã Sông Xoài, Phân bón Màu nâu đen,


Huyện Tân Thành, Tỉnh Bà Rịa- hữu cơ Huy Bảo 200 Bón rễ Mùi hắc
Vũng Tàu. (HCTT) Dạng bột, hạt

Phân bón Màu nâu đen,


hữu cơ vi HB1 500 Bón rễ Mùi hắc
sinh Dạng bột, hạt

Phân bón Màu nâu đen,


hữu cơ vi HB2 300 Bón rễ Mùi hắc
sinh Dạng bột, hạt

Phân bón Màu nâu đen,


hữu cơ vi HB5 200 Bón rễ Mùi hắc
sinh Dạng bột, hạt

Phân bón Màu nâu đen,


hữu cơ vi Huy Bảo 100 Bón rễ Mùi hắc
sinh Dạng bột, hạt
Phân bón Màu nâu đen,
hữu cơ HB3 800 Bón rễ Mùi hắc
sinh học Dạng bột, hạt

Phân bón Màu nâu đen,


hữu cơ HB4 800 Bón rễ Mùi hắc
sinh học Dạng bột, hạt

Phân bón Màu nâu đen,


hữu cơ Huy Bảo 100 Bón rễ Mùi hắc
sinh học Dạng bột, hạt

Ấp 4, Tóc Tiên, Tân Thành, BR - Phân bón Màu nâu đen; mùi
Ong Biển 1000 Bón rễ
VT hữu cơ hắc nhẹ; dạng bột

Phân bón
Màu nâu đen; mùi
hữu cơ Ong Biển-04 1000 Bón rễ
hắc nhẹ; dạng bột
khoáng

Phân bón
Màu nâu đen; mùi
hữu cơ Ong Biển 01 1000 Bón rễ
hắc nhẹ; dạng bột
sinh học

Phân bón
Màu nâu đen; mùi
hữu cơ Ong Biển-03 1000 Bón rễ
hắc nhẹ; dạng bột
sinh học
Phân bón
Màu nâu đen; mùi
hữu cơ vi Ong Biển-01 1000 Bón rễ
hắc nhẹ; dạng bột
sinh

Phân bón
Màu nâu đen; mùi
hữu cơ vi Ong Biển-02 1000 Bón rễ
hắc nhẹ; dạng bột
sinh

Phân bón
Màu nâu đen; mùi
hữu cơ vi Ong Biển 03 1000 Bón rễ
hắc nhẹ; dạng bột
sinh

Phân bón
Màu nâu đen; mùi
hữu cơ vi Ong Biển 04 1000 Bón rễ
hắc nhẹ; dạng bột
sinh
Phân hữu BD 3-3-2 Màu nâu đen,
QL1A, thôn Diêm Tiêu, thị cơ (BIFFA 3-3- 6000 Bón rễ mùi hắc, dạng
trấn Phù Mỹ, huyện Phù khoáng 2) bột và viên
Mỹ, tỉnh Bình Định

Màu nâu đen,


Phân hữu Biffa
8000 Bón rễ mùi hắc, dạng
cơ vi sinh Trichoderma
bột và viên

Phân hữu Màu nâu đen,


Phân sinh
cơ sinh 6000 Bón rễ mùi hắc, dạng
hóa
học bột và viên

Chi nhánh Công ty TNHH


SX-DV-TM Hiếu Giang - Phân bón Màu đen, mùi hơi
khoáng HG04 2000 Bón rễ hắc, dạng bột
Nhà máy Phân bón tổng hợp hữu cơ hoặc viên
Better

Phân bón Màu đen, mùi hơi


khoáng HG08 2000 Bón rễ hắc, dạng bột
hữu cơ hoặc viên
Phân bón Màu đen, mùi hơi
khoáng HG09 2000 Bón rễ hắc, dạng bột
hữu cơ hoặc viên
Phân bón Màu đen, mùi hơi
khoáng HG10 1000 Bón rễ hắc, dạng bột
hữu cơ hoặc viên

KCN Thạnh Phú, xã Thạnh


Phân hữu Màu nâu đen, mùi
Phú, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh cơ
An Điền 4 Bón rễ
hắc nhẹ, dạng bột
Đồng Nai

Phân hữu An Điền 3-2- Màu nâu đen, mùi


2 Bón rễ
cơ khoáng 3 hắc nhẹ, dạng bột

Phân hữu An Điền 6-3- Màu nâu đen, mùi


2 Bón rễ
cơ khoáng 3 hắc nhẹ, dạng bột
Phân hữu An Điền 4-2- Màu nâu đen, mùi
2 Bón rễ
cơ khoáng 2 hắc nhẹ, dạng bột
t phân bón hữu cơ và phân bón khác

Ngày cấp lần


Tiêu chuẩn công bố áp dụng Cảnh báo an toàn Mã số Giấy phép
đầu

N: 25%; P2O5: 7%; K2O: 7%; Hữu cơ: Gây kích ứng nhẹ đối với
mắt; Để xa nguồn thực 0780.01.1115 17/11/2015
8%; độ ẩm≤3% phẩm và tầm tay trẻ em

Độ ẩm: 20%; Hữu cơ: 20%; N: 3,0%;


P2O5: 4,0%; K2O: 2,0%; Ca: 1,5%; - Không độc hại khi tiếp
xúc;
Mg: 1,0 (%); 0650.02.1215 29/12/2015
- Tránh xa tầm tay trẻ em;
Zn: 80ppm; Cu: 10ppm; Mn: 70ppm; -Bảo quản nơi thoáng mát.
B: 70ppm; Fe: 20ppm

Độ ẩm: 20%; Hữu cơ: 15%; N: 5,0%; - Không độc hại khi tiếp
P2O5: 5,0%; K2O: 3,0%; Mg: 1,5%; xúc;
Ca: 2,5%; - Tránh xa tầm tay trẻ em;
Zn: 200ppm; Cu: 20ppm Mn: 900ppm; -Bảo quản nơi thoáng mát.
B: 80ppm

Độ ẩm: 20%; Hữu cơ: 15%; N: 5,0%; - Không độc hại khi tiếp
P2O5: 5,0%; K2O: 5,0%; Mg: 1,5%; xúc;
Ca: 2,5%; - Tránh xa tầm tay trẻ em;
Zn: 200ppm; Cu: 20ppm; Mn: -Bảo quản nơi thoáng mát.
300ppm; B: 80ppm

- Không độc hại khi tiếp


Độ ẩm: 20%; Hữu cơ: 15%; N: 6,0%; xúc;
P2O5: 4,0%; K2O: 6,0%; Mg: 2,0%; - Tránh xa tầm tay trẻ em;
Zn: 200ppm; Mn: 300ppm -Bảo quản nơi thoáng mát.

Độ ẩm: 20%; Hữu cơ: 15%; N: 4,0%; - Không độc hại khi tiếp
P2O5: 4,0%; K2O: 5,0%; Mg: 1,0%; xúc;
Zn: 200ppm; Cu: 50ppm; Mn: - Tránh xa tầm tay trẻ em;
300ppm; B: 50ppm -Bảo quản nơi thoáng mát.
Hữu cơ: 15%; N: 6,0%; P2O5: 2,0%; - Không độc hại khi tiếp
K2O: 4,0%; Mg: 1,0%; Ca: 1,2%; xúc;
Zn: 200ppm; Cu: 50ppm Mn: 300ppm; - Tránh xa tầm tay trẻ em;
B: 100ppm -Bảo quản nơi thoáng mát.

- Không độc hại khi tiếp


Độ ẩm: 20%; Hữu cơ: 15%; N: 5,0%;
xúc;
P2O5: 3,0%; K2O: 2,0%; Mg: 1,5%;
- Tránh xa tầm tay trẻ em;
Zn: 200ppm; Cu: 50ppm; Mn:
-Bảo quản nơi thoáng mát.
600ppm; B: 50ppm

Độ ẩm: 20%; Hữu cơ: 15%; N: 6,0%; - Không độc hại khi tiếp
P2O5: 2,0%; K2O: 3,0%; xúc;
Mg: 200ppm; Ca: 300ppm; Zn: - Tránh xa tầm tay trẻ em;
100ppm; Cu: 150ppm; Mn: 400ppm; -Bảo quản nơi thoáng mát.
B: 200ppm

Độ ẩm: 20%; Hữu cơ: 15%; N: 6,0%;


- Không độc hại khi tiếp
P2O5: 3,0%; K2O: 3,0%; Mg: 1,0%;
xúc;
Ca: 2,0%;
- Tránh xa tầm tay trẻ em;
Zn: 130ppm; Cu: 20ppm; Mn:
-Bảo quản nơi thoáng mát.
300ppm; B: 50ppm

Độ ẩm: 20%; Hữu cơ: 15%; N: 2,0%;


- Không độc hại khi tiếp
P2O5: 3,0%; K2O: 5,0%;
xúc;
Mg: 200ppm; Ca: 300ppm; Zn:
- Tránh xa tầm tay trẻ em;
250ppm; Cu: 150ppm; Mn: 1000ppm;
-Bảo quản nơi thoáng mát.
B: 100

Độ ẩm: 25%; Hữu cơ: 15%; N: 4,0%;


- Không độc hại khi tiếp
P2O5: 2,0; K2O: 6,0%; MgO: 2,0%;
xúc;
CaO: 4,0%;
- Tránh xa tầm tay trẻ em;
Zn: 300ppm; B: 1000ppm; Cu:
-Bảo quản nơi thoáng mát.
200ppm

- Không độc hại khi tiếp


Độ ẩm: 25%; Hữu cơ: 15%; N: 3,0%;
xúc;
P2O5: 3,0%; K2O: 7,0%; MgO: 2,0;
- Tránh xa tầm tay trẻ em;
CaO: 4,0%;
-Bảo quản nơi thoáng mát.
B: 300ppm
Độ ẩm: 25; Hữu cơ: 15%; N: 3,0; - Không độc hại khi tiếp
P2O5: 3,0%; K2O: 3,0; MgO: 2,0%; xúc;
CaO: 4,0%; - Tránh xa tầm tay trẻ em;
Zn: 200ppm; B: 500ppm; CuO: -Bảo quản nơi thoáng mát.
100ppm
- Không độc hại khi tiếp
Hữu cơ: 16%; N: 1,0%; P2O5: 3,0%;
xúc;
K2O: 1,0%; Mg: 1,0%;
- Tránh xa tầm tay trẻ em;
Zn: 100ppm; Mn: 200ppm;
-Bảo quản nơi thoáng mát.
VSV(P).: 1,0x106 CFU/g

Độ ẩm: 30%; Hữu cơ: 15%; N: 1,0%;


- Không độc hại khi tiếp
P2O5: 4,0; K2O: 1,0%; Mg: 1,0%;
xúc;
Ca: 2,0%;
- Tránh xa tầm tay trẻ em;
Zn: 200ppm; Mn: 300ppm; B: 50ppm;
-Bảo quản nơi thoáng mát.
Cu: 50ppm;
VSV(P): 1,0x106 CFU/g

Độ ẩm: 30%; Hữu cơ: 15%; N: 1,0%;


- Không độc hại khi tiếp
P2O5: 3,0%; K2O: 1,0%; Mg: 1,5%;
xúc;
Ca: 2,5%;
- Tránh xa tầm tay trẻ em;
Zn: 4100ppm; Cu: 2000ppm; B:
-Bảo quản nơi thoáng mát.
1000ppm; Mn=1900ppm
VSV(P): 1,0x106 CFU/g

- Không độc hại khi tiếp


Độ ẩm: 30%; hữu cơ: 15%; VSV cố
xúc;
định đạm Azotobacter sp: 1x106
- Tránh xa tầm tay trẻ em;
CFU/g, VSV phân giải xenlulo
-Bảo quản nơi thoáng mát.
(Trichoderma sp.) 1x106 CFU/g

Độ ẩm: 30%; hữu cơ: 15%; N: 1%; - Không độc hại khi tiếp
P2O5: 1,0% K2O: 0,26% xúc;
- Tránh xa tầm tay trẻ em;
VSV phân giải xenlulo (Trichoderma -Bảo quản nơi thoáng mát.
sp.) 1x106 CFU/g

Độ ẩm: 30%: hữu cơ: 15%; P2O5: - Không độc hại khi tiếp
xúc;
3,0%; MgO: 1,0% - Tránh xa tầm tay trẻ em;
Zn: 100ppm; Mn: 200ppm; VSV phân -Bảo quản nơi thoáng mát.
giải lân (Bacillus sp.): 1x106 CFU/g

Độ ẩm: 30%; hữu cơ: 15%; N: 2%; - Không độc hại khi tiếp
P2O5: 2%; K2O: 2%; MgO: 1%; xúc;
- Tránh xa tầm tay trẻ em;
CaO: 1% -Bảo quản nơi thoáng mát.
VSV Bacillus sp.: 1x106 CFU/g
Độ ẩm: 30%; hữu cơ: 15%; Axit - Không độc hại khi tiếp
Humic: 2%; P2O5: 1,5% xúc;
- Tránh xa tầm tay trẻ em;
VSV cố định đạm Azotobacter sp.: -Bảo quản nơi thoáng mát.
1x106 CFU/g
- Không độc hại khi tiếp
xúc;
Hữu cơ: 22%; N: 2,5% - Tránh xa tầm tay trẻ em;
-Bảo quản nơi thoáng mát.

- Không độc hại khi tiếp


VSV phân giải xenlulo (Trichoderma xúc;
sp.): 1x108 CFU/g - Tránh xa tầm tay trẻ em;
-Bảo quản nơi thoáng mát.

- Không độc hại khi tiếp


Hữu cơ: 9,5%; N: 6%; P2O5: 4%; K2O: xúc;
- Tránh xa tầm tay trẻ em;
8% -Bảo quản nơi thoáng mát.

- Không độc hại khi tiếp


Hữu cơ: 9,5%; N: 8%; P2O5: 4%; K2O: xúc;
- Tránh xa tầm tay trẻ em;
8% -Bảo quản nơi thoáng mát.

- Không độc hại khi tiếp


Hữu cơ: 5%; N: 9%; P2O5: 7,5%; K2O: xúc;
- Tránh xa tầm tay trẻ em;
9% -Bảo quản nơi thoáng mát.

- Không độc hại khi tiếp


xúc;
Hữu cơ: 5%; N: 9%; P2O5: 4; K2O: 9% - Tránh xa tầm tay trẻ em;
-Bảo quản nơi thoáng mát.

- Không độc hại khi tiếp


Hữu cơ: 9,5%; N: 7%; P2O5: 5%; xúc;
- Tránh xa tầm tay trẻ em;
K2O: 7%
-Bảo quản nơi thoáng mát.

- Không độc hại khi tiếp


Hữu cơ: 9,5%; N: 12%; P2O5: 3%; xúc;
- Tránh xa tầm tay trẻ em;
K2O: 3%
-Bảo quản nơi thoáng mát.
- Không độc hại khi tiếp
Hữu cơ: 9,5%; N: 10%; P2O5: 5%; xúc;
- Tránh xa tầm tay trẻ em;
K2O: 7%
-Bảo quản nơi thoáng mát.

- Không độc hại khi tiếp


Hữu cơ: 9,5%; N: 10%; P2O5: 4%; xúc;
- Tránh xa tầm tay trẻ em;
K2O: 9%
-Bảo quản nơi thoáng mát.

- Không độc hại khi tiếp


Hữu cơ: 9,5%; N: 10,0%; P2O5: xúc;
3,0%; K2O: 14,0% - Tránh xa tầm tay trẻ em;
-Bảo quản nơi thoáng mát.

- Không độc hại khi tiếp


Hữu cơ: 9,5%; N: 11,0% P2O5: 3,0%; xúc;
K2O: 6,0% - Tránh xa tầm tay trẻ em;
-Bảo quản nơi thoáng mát.

- Không độc hại khi tiếp


Axít humic: 10%; K2O: 2,5%; xúc;
pH: 5-7; tỷ trọng: 1,05-1,2 - Tránh xa tầm tay trẻ em;
-Bảo quản nơi thoáng mát.

HC: 15%, N-P2O5-K2O: 1-1-1(%) Ca:


0,5%, Mg: 0,5 (%); Trichoderma sp: 1 061.03.0116 4/1/2016
x106(CFU/g)Độ ẩm: 30(%)

HC: 15 (%), N: 1(%), Ca: 1(%), Mg:


0,5 (%); Trichoderma sp: 1 x 106
(CFU/g); Độ ẩm: 30;

HC: 23 (%); N-P2O5hh-K2O: 2,5-0,7-1,5


(%); Axit humic: 2,5 (%); Độ ẩm: 20
(%)

N-P2O5-K2O: 1-0,3-0,3 (%); Bacillus


spp: 1 x 108(CFU/g); Độ ẩm: 28 (%)

Trichoderma sp: 1 x109 (CFU/g)


Độ ẩm: 28%
N-P2O5-K2O: 1-3-3(%) Lysine: 0,2(%);
Methionine: 0,2(%); Glysine: 0,2 (%)
Tyrosine: 0,2 (%); B: 500(ppm);
Cu:50(ppm)Zn: 500(ppm);Fe:
50(ppm); Mn:100(ppm)pH: 4-8, tỷ
trọng: 1,05-1,2

Axit Humic: 3(%), N-P2O5-K2O: 8-5-


3(%); Mg: 300(ppm); Fe: 300(ppm);
Mn: 200(ppm) Zn: 300(ppm); Cu:
200(ppm); pH: 6,5-7,5; tỷ trọng: 1,1-
1,15

Axit Humic: 3(%); N-P2O5-K2O: 3-8-


8(%); B: 400(ppm); Cu: 400(ppm) Zn:
300(ppm); pH: 6,5-7,5; tỷ trọng: 1,1-
1,15

Axit Humic: 3(%), N-P2O5-K2O: 5-5-


5(%); Fe: 300 (ppm); Mn: 200(ppm);
Zn: 200 (ppm); GA3: 100(ppm); Cu:
200(ppm); pH: 6.5-7.5,tỷ trọng: 1,1-
1,15

Axit Humic: 3(%); La: 0,3 (%); Ce:


0,4 (%); Pr: 0,04 (%); Nd: 0,02 (%);
Sm: 0,002 (%); Gd: 0,002 (%); Y:
0,0006 (%); pH: 5-7; tỷ trọng: 1,42

Hữu cơ: 5%; N: 7,5 (%); K2O: 23 (%);


Alginate: 2 (%) La: 0,2 (%); Sm:
0,0015 (%); Ce: 0,25 (%); Pr: 0,03
(%); Nd: 0,15 (%);Gd: 0,00045 (%);
pH: 5-7; tỷ trọng: 1,45

La: 12 (%); Ce: 0,8 (%)


Nd: 2,2 (%); Pr: 1 (%); Độ ẩm: 5 (%)

Hữu cơ: 16 (%); N: 1,5 (%) La: 0,2


(%); Ce: 0,25(%); Pr: 0,03 (%); Nd:
0,015(%); Sm: 0,0015 (%); Gd:
0,00045 (%); pH: 5-7; Độ ẩm: 25 (%)
HC: 15(%);N-P2O5:0,8-0,5(%); CaO:
1,5 (%); La: 0,15 (%); Ce: 0,2 (%); Pr:
0,02 (%); Nd: 0,01 (%) Sm: 0,001 (%);
Gd: 0,001(%) Y: 0,0003 (%); Độ ẩm:
25 (%); pH: 5-7

- Không bón, tưới trực tiếp


vào gốc, thân, lá cây. Tránh
bón khi mưa, nắng to và rét
Hữu cơ: 22,0%; N: 3,5%; K2O: 1,0%; 12/1/2016
đậm. 0210.04.0116
pH: 5,5-7,0; Tỷ trọng: 1,18-1,22
- Dùng bảo hộ lao động khi
sử dụng phân bón.
- Tránh xa tầm tay trẻ em.

Độ ẩm: 30%; Hữu cơ: 15%; N: 1,0%;


P2O5: 4,0; K2O: 1,0%; Mg: 1,0%;
Ca: 2,0%; 13/01/2016
- Không độc hại khi tiếp 0500.05.0116
Zn: 200ppm; Mn: 300ppm; B: 50ppm;
xúc;
Cu: 50ppm;
- Tránh xa tầm tay trẻ em;
VSV(P): 1,0x106 CFU/g
-Bảo quản nơi thoáng mát.
Hữu cơ: 16%; N: 1,0%; P2O5: 3,0%; - Không độc hại khi tiếp
K2O: 1,0%; Mg: 1,0%; xúc;
Zn: 100ppm; Mn: 200ppm; - Tránh xa tầm tay trẻ em;
VSV(P).: 1,0x106 CFU/g -Bảo quản nơi thoáng mát.
Độ ẩm: 30%; hữu cơ: 15%; N: 2%; - Không độc hại khi tiếp
P2O5: 2%; K2O: 2%; MgO: 1%; xúc;
CaO: 1% - Tránh xa tầm tay trẻ em;
VSV Bacillus sp.: 1x106 CFU/g -Bảo quản nơi thoáng mát.

Độ ẩm: 30%: hữu cơ: 15%; P2O5:


3,0%; MgO: 1,0% - Không độc hại khi tiếp
Zn: 100ppm; Mn: 200ppm; VSV phân xúc;
giải lân (Bacillus sp.): 1x106 CFU/g - Tránh xa tầm tay trẻ em;
-Bảo quản nơi thoáng mát.
Độ ẩm: 20%; Hữu cơ: 20%; N: 3,0%;
P2O5: 4,0%; K2O: 2,0%; Ca: 1,5%;
- Không độc hại khi tiếp
Mg: 1,0 (%); xúc;
Zn: 80ppm; Cu: 10ppm; Mn: 70ppm; - Tránh xa tầm tay trẻ em;
B: 70ppm; Fe: 20ppm -Bảo quản nơi thoáng mát.
Độ ẩm: 20%; Hữu cơ: 15%; N: 5,0%;
P2O5: 5,0%; K2O: 3,0%; Mg: 1,5%;
- Không độc hại khi tiếp
Ca: 2,5%; xúc;
Zn: 200ppm; Cu: 20ppm Mn: 900ppm; - Tránh xa tầm tay trẻ em;
B: 80ppm -Bảo quản nơi thoáng mát.
Độ ẩm: 20%; Hữu cơ: 15%; N: 5,0%;
P2O5: 5,0%; K2O: 5,0%; Mg: 1,5%;
- Không độc hại khi tiếp
Ca: 2,5%; xúc;
Zn: 200ppm; Cu: 20ppm; Mn: - Tránh xa tầm tay trẻ em;
300ppm; B: 80ppm -Bảo quản nơi thoáng mát.

Độ ẩm: 20%; Hữu cơ: 15%; N: 6,0%; - Không độc hại khi tiếp
P2O5: 4,0%; K2O: 6,0%; Mg: 2,0%; xúc;
Zn: 200ppm; Mn: 300ppm - Tránh xa tầm tay trẻ em;
-Bảo quản nơi thoáng mát.

Hữu cơ: 15%; N: 6,0%; P2O5: 2,0%;


K2O: 4,0%; Mg: 1,0%; Ca: 1,2%; - Không độc hại khi tiếp
Zn: 200ppm; Cu: 50ppm Mn: 300ppm; xúc;
B: 100ppm - Tránh xa tầm tay trẻ em;
-Bảo quản nơi thoáng mát.

Độ ẩm: 20%; Hữu cơ: 15%; N: 5,0%;


P2O5: 3,0%; K2O: 2,0%; Mg: 1,5%; - Không độc hại khi tiếp
Zn: 200ppm; Cu: 50ppm; Mn: xúc;
600ppm; B: 50ppm - Tránh xa tầm tay trẻ em;
-Bảo quản nơi thoáng mát.
- Không độc hại khi tiếp
Độ ẩm: 25%; Hữu cơ : 9,5%; N: xúc;
9%; P2O5: 4%; K2O: 6% - Tránh xa tầm tay trẻ em;
-Bảo quản nơi thoáng mát.
- Không độc hại khi tiếp
Độ ẩm: 25%; Hữu cơ : 9,5%; N: xúc;
8%; P2O5: 4%; K2O: 8% - Tránh xa tầm tay trẻ em;
-Bảo quản nơi thoáng mát.

Hữu Cơ: 15%;


Axit Humic: 2%;
P2O5: 1%;
Azotobacter spp: 1x106 CFU/g; Để xa nguồn thực phẩm và 15/01/2016
061.06.0116
Bacillus sp: 1x106 CFU/g; tầm tay trẻ em
Steptomyces sp: 1x106 CFU/g;
pH: 6,5 – 7;
Độ ẩm: 30%
Hữu Cơ: 15%;
Axit Humic: 3%;
N: 1%;
P2O5: 3%;
K2O: 1%;
CaO: 0,2%;
MgO: 0,1%; Để xa nguồn thực phẩm và
Fe: 200ppm; tầm tay trẻ em
Zn: 200ppm;
Mn: 100ppm;
Cu: 100ppm;
B: 50ppm;
Azotobacter spp: 1x106 CFU/g;
Bacillus sp: 1x106 CFU/g;
Steptomyces sp: 1x106 CFU/g;
pH: 6,5 – 7;
Độ ẩm: 30%

Hữu Cơ: 15%


Axit Humic: 3%
N: 1%
P2O5: 1%
K2O: 1%
CaO: 0,2%;
MgO: 0,1%
Fe: 200ppm; Để xa nguồn thực phẩm và
Zn: 200ppm; tầm tay trẻ em
Mn: 100ppm; Cu:100ppm;
B: 50ppm
Azotobacter spp: 1x106 CFU/g;
Bacillus sp: 1x106 CFU/g;
Steptomyces sp: 1x106 CFU/g;
pH: 6,5 – 7;
Độ ẩm: 30%

Hữu Cơ: 15%;


Axit Humic: 3%;
P2O5: 3%;
Để xa nguồn thực phẩm và
Azotobacter spp: 1x106 CFU/g;
tầm tay trẻ em
Bacillus sp: 1x106 CFU/g;
Steptomyces sp: 1x106 CFU/g;
Độ ẩm: 30%
Hữu Cơ: 15%;
Axit Humic: 5%;
N: 3%;
P2O5: 3%; Để xa nguồn thực phẩm và
tầm tay trẻ em
K2O: 3%;
pH: 6,5;
Độ ẩm: 25%

Hữu Cơ: 15%;


Axit Humic: 5%;
N: 5%;
P2O5: 2%; Để xa nguồn thực phẩm và
tầm tay trẻ em
K2O: 4%;
pH: 6,5;
Độ ẩm: 25%

Hữu Cơ: 15%;


Axit Humic: 5%;
N: 3%;
P2O5: 2%; Để xa nguồn thực phẩm và
tầm tay trẻ em
K2O: 5%;
pH: 6,5;
Độ ẩm: 25%

Hữu Cơ: 22%;


Axit Humic: 3%; Để xa nguồn thực phẩm và
N: 2,5%; tầm tay trẻ em
P2O5: 1%;

Hữu Cơ: 23%;


Axit Humic: 3%;
N: 3%;
P2O5: 1%;
K2O: 1%;
CaO: 0,2%; Để xa nguồn thực phẩm và
MgO: 0,1%; tầm tay trẻ em
Fe: 200ppm; Zn: 200ppm;
Mn: 100ppm; Cu:100ppm;
B: 50ppm
pH: 6,5 - 7
Độ ẩm: 20%
Hữu cơ: 22%; N: 2,5%; Để xa nguồn thực phẩm và 18/01/2016
061.07.0116
Độ ẩm: 25% tầm tay trẻ em

Hữu cơ: 22%; N: 2,5%;


P2O5: 3%; Để xa nguồn thực phẩm và
K2O: 2%; tầm tay trẻ em
Độ ẩm: 25%

Hữu cơ: 15%;


N: 1%;
Để xa nguồn thực phẩm và
P2O5: 1,5%; K2O: 0,5%;
tầm tay trẻ em
Độ ẩm: 30%; Trichoderma sp: 1 x 106
CFU/g
Hữu cơ: 23%; N: 3,8%; P2O5: 0,1%;
K2O: 1,8%; axit Glutamic: 1%; Vệ sinh sạch sau khi sử
Alanine: 0,2%; dụng, tránh xa tầm tay trẻ 061.08.0116 26/01/2016
Lysine: 0,1%; em
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,3

Glutamic acid: 2%; N: 1%; γ-Poly- Vệ sinh sạch sau khi sử


glutamic acid: 3,5%; dụng, tránh xa tầm tay trẻ
pH: 5; Tỷ trọng: 1,1 -1,2 em

Hữu cơ: 24%; N: 1%;


P2O5: 2%;
K2O: 0,5%
CaO: 1%; MgO: 0,5%;
S: 0,5%;
Độ ẩm: 30%; 27/01/2016
061.09.0116
Fe: 400ppm;
Cu: 500ppm; Zn: 500ppm; Mn:
300ppm;
B: 300ppm;
Azotobacter, Azospirillium..., Bacillus
spp: 1x106 (cfu/g) mỗi loại
Hữu cơ: 15%;
N: 1%;
P2O5: 1%;
K2O: 1%
Độ ẩm: 30%
Azotobacter; Bacillus polymixa,
Bacillus Subtilis: 1x106 (cfu/g) mỗi
loại

Hữu cơ: 23%; N: 1%; P2O5: 2%;


K2O: 1%
CaO: 1%;
MgO: 0,5%;
S: 0,5%;
Fe: 500ppm;
Cu: 100ppm;
Zn: 100ppm
Mn: 100ppm;
B: 100ppm;
Độ ẩm: 30%;
Azotobacter, Azospirillium, Bacillus
spp: 5x106 (cfu/g) mỗi loại

Hữu cơ: 15%;


N: 3%;
P2O5: 3%; K2O: 2%
Độ ẩm: 20%; pH: 5,5

Hữu cơ: 16%;


N: 2 %;
P2O5: 6%; K2O: 6%;
Ca: 200ppm; Mg: 300ppm; Zn:
200ppm;
Mn: 200ppm;
B: 200ppm;
Axit Humic: 1%;
Độ ẩm: 24%;
pH: 5-7
Hữu cơ: 23%; N: 4%;
P2O5: 2%; K2O: 4%
CaO: 1%;
MgO: 0,5%;
S: 0,5%
Fe: 500ppm;
Cu: 100ppm; Zn: 100ppm
Mn: 100ppm;
B: 100ppm;
Mo: 10ppm; axit Humic: 2,5%;
Độ ẩm: 25%; pH: 6,5-7,5

Hữu cơ: 23%; N: 4%;


P2O5: 3%;
K2O: 3%
CaO: 1%;
MgO: 0,5%;
S: 0,5%
Fe: 200ppm;
Cu: 100ppm;
Zn: 50ppm; Mn: 450ppm;
B: 100ppm;
Axit Humic: 2,5%;
Độ ẩm: 25%

Hữu cơ: 23%;


N: 6%; P 2O5: 2%; K2O: 2%
CaO: 1%;
MgO: 0,5%;
S: 0,5%;
Fe: 200ppm;
Cu: 50ppm;
Zn: 100ppm;
Mn: 100ppm;
B: 50ppm;
Axit Humic: 2,5%;
Độ ẩm: 25%
Hữu cơ: 23%;
N: 6%; P2O5: 4%; K2O: 6%;
CaO: 1%;
MgO: 0,8%;
S: 0,2%;
Fe: 200ppm;
Cu: 150ppm;
Zn: 150ppm
Mn: 100ppm;
B: 100ppm;
Axit Humic: 2,5%;
Độ ẩm: 25%

Hữu cơ: 23%; N: 5%; P2O5: 3%;


K2O: 2%
CaO: 1%;
MgO: 0,5%;
S: 0,5%
Fe: 200ppm;
Cu: 50ppm;
Zn: 50ppm;
Mn: 400ppm;
B: 150ppm;
Axit Humic: 2,5%;
Độ ẩm: 25%

Hữu cơ: 23%; N: 3%; P2O5: 2%;


K2O: 6%
CaO: 1%; MgO: 0,5%; S: 0,5%
Fe: 300ppm;
Cu: 100ppm; Zn: 150ppm;
Mn: 150ppm; B: 200ppm;
Axit Humic: 2,5%; Độ ẩm: 25%

Hữu cơ: 23%; N: 5%; P2O5: 3%;


K2O:4%
CaO:2%; MgO:0,5%; S:0,5%;
Fe: 300ppm;
Cu: 100ppm; Zn: 100ppm; Mn:
100ppm;
B: 300ppm;
Axit Humic: 2,5%;
Độ ẩm: 25%
Hữu cơ: 23%; N: 5%; P2O5: 2%;
K2O: 3%
CaO: 1%;
MgO: 0,5%;
S: 0,5%;
Fe: 100ppm;
Cu: 100ppm; Zn: 150ppm;
Mn: 150ppm;
B: 300ppm;
Axit Humic: 2,5%; Độ ẩm: 25%

Hữu cơ: 23%; N: 5%; P2O5: 1%;


K2O: 2%
CaO: 1%;
MgO: 0,5%;
S: 0,5%;
Fe: 200ppm;
Cu: 50ppm;
Zn: 50ppm; Mn: 450ppm;
B: 50ppm; Axit Humic: 2,5%;
Độ ẩm: 25%

Hữu cơ: 9,0%; N: 11%;


P2O5: 7%; K2O: 8%

Hữu cơ: 9,0%; N: 10%;


P2O5: 10%; K2O: 10%

Hữu cơ: 6,5%; N: 12%;


P2O5: 6%;
K2O: 12%

Hữu cơ: 8,0%


N: 15%;
P2O5: 3%; K2O: 4%
Hữu cơ: 9,0%; N: 12%;
P2O5: 8%; K2O: 10%

N: 50g/l;
P2O5: 30g/l; K2O: 40g/l
B: 350mg/l;
Mo: 3,5mg/l; Mn: 160mg/l;
Cu: 200mg/l; Zn: 95mg/l;
Amino Acid: 2,2mg/l;
axit Humic: 1.500mg/l;
pH: 6,5-7;
Tỷ trọng: 1,1-1,2

N: 4%; P2O5: 3%; K2O:3%


CaO: 0,5%; MgO: 0,5%;
S: 0,2%;
Axit Humic: 3%
Cu: 250ppm; Fe:500ppm;
Zn: 200ppm;
Mn: 200ppm;
B: 200ppm
pH: 6,5-7;
Tỷ trọng: 1,1-1,2

Chiết xuất rong biển: 50%;


N: 9%;
P2O5: 3%;
Mn: 500ppm; Cu: 500ppm; Zn:
100ppm;
Mo: 50ppm;
B: 200ppm;
Axit Humic: 1%; pH: 6,5-7;
Tỷ trọng: 1,1-1,2
Bacillus sp, Streptomyces, Bacillus
subtilis: 1x108 (cfu/g)

N: 5%; P2O5: 5%; K2O: 5%; Hữu cơ:


Để tránh xa tầm tay trẻ em 08.10.0116 27/01/2016
30%; độ ẩm: 25%

N: 5%; P2O5: 2%; K2O: 2%; Hữu cơ:


Để tránh xa tầm tay trẻ em
15%; độ ẩm: 25%

N: 4%; P2O5: 2%; K2O: 2%; Hữu


Để tránh xa tầm tay trẻ em
cơ: 15%; độ ẩm: 12%

N: 3%; P2O5: 3%; K2O: 2%; Hữu cơ:


Để tránh xa tầm tay trẻ em
22%; độ ẩm: 12%

N: 6%; P2O5: 3%; K2O: 3%; Hữu cơ: Để tránh xa tầm tay trẻ em
15%; độ ẩm: 12%

P2O5: 8%; Hữu cơ: 15%; độ ẩm: Để tránh xa tầm tay trẻ em
12%
N: 2%; P2O5: 3%; K2O: 3%; Hữu cơ:
Để tránh xa tầm tay trẻ em
15%; độ ẩm: 12%

N: 5%; P2O5: 10%; K2O: 3%; Hữu cơ:


Để tránh xa tầm tay trẻ em
9.9%; độ ẩm: 11%

N: 5%; P2O5: 4%; K2O: 4%; Axit


Humic: 6%; pH: 6-8; Tỷ trọng 1.05- Để tránh xa tầm tay trẻ em
1.15
P2O5: 8%; Hữu cơ: 15%; độ ẩm:
Để tránh xa tầm tay trẻ em
12%

N: 2%; P2O5: 3%; K2O: 3%; Hữu cơ:


Để tránh xa tầm tay trẻ em
15%; độ ẩm: 12%

- Để xa tầm tay trẻ em


Hữu cơ: 22%; 18/01/2016
- Mang bảo hộ lao động khi 0650.11.0116
Độ ẩm: 25% bón phân

- Để xa tầm tay trẻ em


Hữu cơ: 20%;
- Mang bảo hộ lao động khi
Độ ẩm: 25% bón phân

Hữu cơ: 22%;


- Để xa tầm tay trẻ em
N: 2,5%;
- Mang bảo hộ lao động khi
P2O5: 1%; bón phân
Độ ẩm: 25%
Hữu cơ: 15%;
- Để xa tầm tay trẻ em
N: 3%;
- Mang bảo hộ lao động khi
K2O: 5%; bón phân
Độ ẩm: 25%
Hữu cơ: 15%; N: 2%;
- Để xa tầm tay trẻ em
P2O5: 4%;
- Mang bảo hộ lao động khi
K2O: 6%; bón phân
Độ ẩm: 25%
Hữu cơ: 15%; N: 3%;
- Để xa tầm tay trẻ em
P2O5: 3%;
- Mang bảo hộ lao động khi
K2O: 3%; bón phân
Độ ẩm: 25%
Hữu cơ: 15%; N: 4%;
- Để xa tầm tay trẻ em
P2O5: 2%;
- Mang bảo hộ lao động khi
K2O: 4%; bón phân
Độ ẩm: 25%
HC: 30%; Axit Humic: 2,5%; N: 10%;
P2O5: 10%; K2O: 10%; Axit Fulvic:
2,5%; Axit amin: 10% (Axit Glutamic:
7,5%; Alanine: 1,5%; Lysine: 0,5%;
Threonine: 0,5%); 28/01/2016
SiO2: 1%;
Độ ẩm: 20%; Mg: 500ppm; Cu:
500ppm; Ca: 1000ppm;
S: 1000ppm;
B: 10000ppm; Zn: 10000ppm
061.12.0116

Humic: 2,5%; Axit Fulvic: 2,5%; N:


8%; P2O5: 4%; K2O: 4%; Ca: 0,1%;
S: 0,5%;
Độ ẩm: 20%;
B: 500ppm;
Zn: 500ppm; Mg: 500ppm; Cu:
500ppm; SiO2: 500ppm

HC: 30%; Axit Humic: 2,5%; Axit


Fulvic: 2,5%; N: 5%; P2O5: 3%; K2O:
3%; Ca: 0,1%; S: 0,5%;
Độ ẩm: 20%;
B: 500ppm;
Zn: 500ppm; Mg: 500ppm; Cu:
500ppm; SiO2: 500ppm

HC: 25%; Axit Humic: 2,5%; Axit


fulvic: 2,5%; N: 5%; P2O5: 3%; K2O:
3%; Ca: 0,1%; S: 0,5%;
Độ ẩm: 20%;
B: 500ppm;
Zn: 500ppm; Mg: 500ppm; Cu:
500ppm; SiO2: 500ppm

Axít amin: 2%; Hữu cơ: 10%; N: 4%;


pH: 4,5 - 7,5; Tỷ trọng: 1,1 -1,4Axít
amin: 2%; Hữu cơ: 10%; N: 4%; pH:
4,5 - 7,5; Tỷ trọng: 1,1 -1,4

Axít amin: 2%; hữu cơ: 10%; N: 4%;


P2O5: 2%; K2O: 2%, pH: 4,5 - 7,5; Tỷ
trọng: 1,1 - 1,4
Axít amin: 1%; N: 10%; P2O5: 5%;
K2O: 5%, MgO: 500 ppm; pH: 5,0-
9,0; Tỷ trọng: 1,1-1,5

Axít amin: 1%; N: 4%;


K2O: 2%;
MgO: 5000 ppm;
Zn: 15000 ppm; Mn: 5000 ppm; B:
10000 ppm;
pH: 5,0- 9,0;
Tỷ trọng: 1,1-1,5

Axít amin: 1%; N: 5%; P2O5: 5%;


K2O: 5%, MgO: 5000 ppm; B: 5000
ppm;
pH: 5,0- 9,0;
Tỷ trọng: 1,1-1,5

Axít amin: 1%; N:4%; P2O5: 2%;


K2O: 4%; SiO2:3%; MgO: 1000 ppm;
Zn: 10000 ppm; B: 10000 ppm;
pH: 5,0-9,0;
Tỷ trọng: 1,1-1,5

Axít amin: 1%; N: 2%; P2O5: 2%;


K2O: 10%;
MgO: 10000 ppm;
pH: 6,0-10,0;
Tỷ trọng: 1,1-1,5

Axít amin: 1%; K2O: 5%;


CaO: 10%;
B: 10000 ppm; pH: 6,0-10,0;
Tỷ trọng: 1,1- 1,5

Hữu cơ: 25%; N: 2,5%;


P2O5: 3%; K2O: 0,5%; Protein: 13%; 28/1/2016
064.13.0116
Na: 5%;
Hữu
Độ ẩm:cơ:20%
23%;
axit humic: 2,5%; N: 3%; P2O5: 2%;
K2O: 2%;
Tránh xa tầm tay trẻ em 29/1/2016
CaO: 0,5%; MgO: 0,5%; 08.14.0116
Cu: 50ppm; Zn: 50ppm; và thực phẩm
B: 150ppm
Độ ẩm: 25%
Hữu cơ: 23%;
N: 2%;
P2O5: 2%; K2O: 1%; CaO: 1,0%;
Tránh xa tầm tay trẻ em
MgO: 0,5%;
Độ ẩm: 30%; Trichoderma spp: và thực phẩm
1x106cfu/g Steptomyces spp: 1x106
cfu/g; Bacillus subtitis: 1x106 cfu/g

Hữu cơ: 23%;


N: 6%;
P2O5: 2%; K2O: 2%; CaO: 1%; MgO:
Tránh xa tầm tay trẻ em
1%;
Độ ẩm: 25%; Cu: 100ppm; Zn: và thực phẩm
50ppm; B: 150ppm

Hữu cơ: 15%;


Tránh xa tầm tay trẻ em
Độ ẩm: 30%; Trichoderma spp: 1x106
cfu/g; Azotobacter sp: 1x106 cfu/g và thực phẩm

Hữu cơ: 15%;


Tránh xa tầm tay trẻ em
Độ ẩm: 30%; Trichoderma spp: 1x106
cfu/g; Bacillus subtillis: 1x106 cfu/g và thực phẩm

Hữu cơ: 15%;


Độ ẩm: 30%; Trichoderma spp: 1x106 Tránh xa tầm tay trẻ em
cfu/g và thực phẩm

Hữu cơ: 15%;


Tránh xa tầm tay trẻ em
Độ ẩm: 30%; Trichoderma spp:
1x106cfu/g; Streptomyces: 1x106cfu/g và thực phẩm

Hữu cơ: 22%; Axit Humic: 2,5%; N: Tránh xa tầm tay trẻ em
2,5%; Độ ẩm: 25% và thực phẩm

Tránh xa tầm tay trẻ em


Trichoderma spp.: 1x108cfu/g;
và thực phẩm
Bacillus subtillis: 1x108 cfu/g
Tránh xa tầm tay trẻ em
Trichoderma spp.: 1x108cfu/g;
và thực phẩm
Paecilomyces spp: 1 x 108cfu/g
Metarhizium anisopliae: 1 x Tránh xa tầm tay trẻ em
108cfu/g; Bacillus thuringiensis: 1 x và thực phẩm
108 cfu/g

Hữu cơ: 40%; Axit Humic: 6%; N:


1%; P2O5: 1,5%; K2O: 1%; CaO: 4%;
MgO: 0,5%; S: 0,5%; SiO2: 1%; Độ
Tránh ánh sáng trực tiếp; 29/01/2016
ẩm: 25%; Bacillus megaterium var; 079.15.0116
Để xa tầm tay trẻ em
Trichoderma Revidea; Atinomyces
albus; Phosphorin; Azotobacter
chlococcum: 1 x 106cfu/g

Hữu cơ: 10%; Tránh ánh sáng trực tiếp;


N: 7%; P2O5: 4%; K2O: 7% Để xa tầm tay trẻ em

Hữu cơ: 10%;


Tránh ánh sáng trực tiếp;
N: 8%; P2O5: 7%; K2O: 3%
Để xa tầm tay trẻ em

Amino axit (Lysine, Methionine,


Proline, Cystine, Tránh xa tầm tay của trẻ
08.16.0216 29/01/2016
Aspartic): 3 %; pH: 6,8 - 7; Tỷ trọng: em
1,15

Amino axít (Methionine, Leucine,


Tyrosine, Histidine): 2 %; NAA: 0,2
Tránh xa tầm tay của trẻ
% Cytokinin: 0,1 %
em
pH: 6,8 - 7,5
Tỷ trọng: 1,13

HC: 15 %, Axít Humic: 12 %; Axít


Fulvic: 0,5 %; N: 2 %, P2O5: 1,5 %; Tránh xa tầm tay của trẻ
K2O: 4,5 %; Cu: 30 (ppm); Zn: 20 em
(ppm); B: 30 (ppm); NAA: 300 (ppm);

HC: 23% ; Axít Humic: 20% Axít


Tránh xa tầm tay của trẻ
Fulvic: 2 % K2O: 7,2 %; pH: 7-7,6; Tỷ
em
trọng: 1,22

Axít Glutamic: 0,8% Axít Humic: 3%;


MgO: 1000 ppm; Cu: 300 ppm; Zn: Tránh xa tầm tay của trẻ
500 ppm; Mn: 200 ppm; B: 50 ppm; em
pH: 11-13; Tỷ trọng: 0,95-1,15
N: 5 %; P2O5: 5 % K2O: 5%; Axít
Humic: 2,5 %; Zn: 500 ppm; Cu: 300 Tránh xa tầm tay của trẻ
ppm; Mn: 200 ppm; B: 50 ppm; pH: 6- em
7 ; Tỉ trọng: 1,13

HC: 23 %; Axít Humic: 2,5 %; N: 2,5


Tránh xa tầm tay của trẻ
%; P2O5: 1% K2O: 1%; Độ ẩm: 20 %
em
Trichoderma: 1x106 (Cfu/g); pH: 6-7

HC: 23 %; Axít Humic: 2,5 %; N: 2,5


%; P2O5: 2% K2O: 1%; NAA: 0,03 Tránh xa tầm tay của trẻ
%; Độ ẩm: 20% ; Zn: 1500 ppm; B: em
1000 ppm; pH: 6-7

HC: 15 %; MgO: 4%; Độ ẩm: 30 % Tránh xa tầm tay của trẻ


Trichoderma sp: 1x106 (Cfu/g) em

HC : 15 %; N: 0,3 %; P2O5: 3% K2O:


3 %; Axít Humic : 0,5 % Độ ẩm : Tránh xa tầm tay của trẻ
30%; Zn : 20 ppm, B : 30 ppm; em
Trichoderma sp: 1x107 (Cfu/g)

HC : 15 %; Axít Humic: 0,5%; Độ


ẩm : 30 %; Cu : 20 ppm; B : 30 ppm; Tránh xa tầm tay của trẻ
Azotobacter sp :1x106 (Cfu/g) ; em
Bacillus sp: 1x107 (Cfu/g)

HC: 15 %; N: 1 %; P2O5: 1% K2O:


1% Độ ẩm: 30 %;Cu: 20 ppm;Zn: 30 Tránh xa tầm tay của trẻ
ppm; B: 30 ppm; Azotobacter sp: 1x em
106 (Cfu/g)

HC: 15 %; Axít Humic: 0,5 %; N: 0,3


%; P2O5: 3% K2O: 3%; Độ ẩm: 30 %;
Tránh xa tầm tay của trẻ
Cu: 20 ppm; B: 30 ppm Azotobacter
em
sp; Trichoderma sp: 1x106 (Cfu/g) mỗi
loại

HC: 15%; CaO: 0,5% MgO: 0,5 %; Độ


Tránh xa tầm tay của trẻ
ẩm: 30 % Azotobacter sp; Trichoderma
em
sp: 1x 106 (Cfu/g) mỗi loại
HC: 15 %; Độ ẩm: 30 %; Cu: 50 ppm;
Tránh xa tầm tay của trẻ
Zn: 50 ppm; B: 50 ppm; Trichoderma
em
sp: 1x 107 (Cfu/g)

HC: 15 %; N: 1% P2O5: 1%; K2O:


Tránh xa tầm tay của trẻ
1%; Độ ẩm: 30 %; VSV(N,P,X)
em
Streptomyces): 1x106 (Cfu/g) mỗi loại

Trichoderma, Bacillus subtilis,


Bacillus, Megatherium, Streptomyces: Tránh xa tầm tay của trẻ
1x108 (Cfu/g) mỗi loại em
Độ ẩm: 30 %

Saccharomyces cereviciace, Bacillus


subtilis, Bacillus Megatherium, Tránh xa tầm tay của trẻ
Bacillus polymyxa: 1x108 (Cfu/ ml) em
mỗi loại; pH: 3-5; Tỷ trọng: 0,9-1,1

Hữu cơ: 20%; N: 3,0%; P2O5: 4,0%;


K2O: 2,0%; Ca: 1,5%; Mg: 1,0%; Độ
ẩm: 20%
Tránh xa tầm tay trẻ em 04.17.0216 01/2/2016
Zn: 80ppm; Cu: 10ppm; Mn: 70ppm;
B: 70ppm;
Fe: 20ppm

Hữu cơ: 15%; N: 5,0%; P2O5: 5,0%;


K2O: 3,0%; Mg: 1,5%; Ca: 2,5%; Độ
ẩm: 20%; Tránh xa tầm tay trẻ em
Zn: 200ppm; Cu: 20ppm; Mn:
900ppm; B: 80ppm

Hữu cơ: 15%; N: 5,0%; P2O5: 5,0%;


K2O: 5,0%; Mg: 1,5%; Ca: 2,5%; Độ
ẩm: 20%; Tránh xa tầm tay trẻ em
Zn: 200ppm; Cu: 20ppm; Mn:
300ppm; B: 80ppm

Hữu cơ: 15%; N: 6,0%; P2O5: 4,0%;


K2O: 6,0%; Mg: 2,0%; Độ ẩm: 20%;
Tránh xa tầm tay trẻ em
Zn: 200ppm;
Mn: 300ppm
Hữu cơ: 15%; N: 4,0%; P2O5: 4,0%;
K2O: 5,0%; Mg: 1,0%; Độ ẩm: 20%;
Tránh xa tầm tay trẻ em
Zn: 200ppm; Cu: 50ppm; Mn:
300ppm; B: 50ppm

Hữu cơ: 15%; N: 6,0%; P2O5: 2,0%;


K2O: 4,0%; Mg: 1,0%; Ca: 1,2%;
Tránh xa tầm tay trẻ em
Zn: 200ppm; Cu: 50ppm; Mn:
300ppm; B: 100ppm

Hữu cơ: 15%; N: 5,0%; P2O5: 3,0%;


K2O: 2,0%; Mg; 1,5%; Độ ẩm: 20%;
Tránh xa tầm tay trẻ em
Zn: 200ppm; Cu: 50ppm; Mn:
600ppm; B: 50ppm

Hữu cơ: 15%; N: 6,0%; P2O5: 2,0%;


K2O: 3,0%; Độ ẩm: 20%;
Mg: 200ppm; Ca: 300ppm; Zn: Tránh xa tầm tay trẻ em
100ppm; Cu: 150ppm; Mn: 400ppm;
B: 200ppm

Hữu cơ: 15%; N: 6,0%; P2O5: 3,0%;


K2O: 3,0%; Mg: 1,0%; Ca: 2,0%;
Độ ẩm: 20%;
Tránh xa tầm tay trẻ em
Zn: 130ppm; Cu: 20ppm; Mn:
300ppm;
B: 50ppm

Hữu cơ: 15%; N: 2,0%; P2O5: 3,0%;


K2O: 5,0%; Độ ẩm:20%;
Mg: 200ppm; Ca: 300ppm; Zn: Tránh xa tầm tay trẻ em
250ppm; Cu: 150ppm; Mn: 1000ppm;
B: 100ppm

Hữu cơ: 15%; N: 4,0%; P2O5: 2,0%;


K2O: 6,0%; MgO: 2,0%; CaO: 4,0%;
Độ ẩm: 25%; Tránh xa tầm tay trẻ em
Zn: 300ppm; B: 1000ppm; Cu:
200ppm

Hữu cơ: 15%; N: 3,0%; P2O5: 3,0%;


K2O: 7,0%; MgO: 2,0%; CaO: 4,0%;
Tránh xa tầm tay trẻ em
Độ ẩm: 25%;
B: 300ppm
Hữu cơ: 15%; N: 3,0%; P2O5: 3,0%;
K2O: 3,0%; MgO: 2,0%; CaO: 4,0%;
Độ ẩm: 25%; Tránh xa tầm tay trẻ em
Zn: 200ppm; B: 500ppm; CuO:
100ppm

Hữu cơ: 16%; N: 1,0%; P2O5: 3,0%;


K2O: 1,0%; Mg: 1,0%; Độ ẩm: 30%;
Tránh xa tầm tay trẻ em
Zn: 100ppm; Mn: 200ppm;
VSV(P): 1,0x106 CFU/g

Hữu cơ: 15%; N: 1,0%; P2O5: 4,0%;


K2O: 1,0%; Mg: 1,0%; Ca: 2,0%; Độ
ẩm: 30%;
Tránh xa tầm tay trẻ em
Zn: 200ppm; Mn: 300ppm; B: 50ppm;
Cu: 50ppm;
VSV(P): 1,0x106
Hữu cơ: 15%; CFU/gP2O5: 3,0%;
N: 1,0%;
K2O: 1,0%; Mg: 1,5%; Ca: 2,5%; Độ
ẩm: 30%;
Zn: 4100ppm;
Tránh xa tầm tay trẻ em
Cu: 2000ppm;
B: 1000ppm;
Mn: 1900ppm;
VSV(P): 1,0x106 CFU/g
Hữu cơ: 15%;
Độ ẩm: 30%;
VSV cố định đạm Azotobacter sp:
Tránh xa tầm tay trẻ em
1x106 CFU/g,
VSV phân giải xenlulo (Trichoderma
sp): 1x106 CFU/g

Hữu cơ: 15%; N:1,0%;


P2O5: 1,0%; K2O: 0,26%; Độ ẩm:
Tránh xa tầm tay trẻ em
30%;
Trichoderma sp: 1x106 CFU/g

Hữu cơ: 15%; P2O5: 3,0%; MgO:


1,0%;
Độ ẩm: 30%;
Tránh xa tầm tay trẻ em
Zn: 100 ppm;
Mn: 200 ppm;
VSV Bacillus sp.: 1x106 CFU/g
Hữu cơ: 15%; N: 2%;
P2O5: 2%; K2O: 2%;
MgO: 1%; CaO: 1%; Độ ẩm: 30%;
VSV Azotobacter sp: 1x106 CFU/g
Tránh xa tầm tay trẻ em
Hữu cơ: 15%; N: 2%;
P2O5: 2%; K2O: 2%;
MgO: 1%; CaO: 1%; Độ ẩm: 30%;
VSV Azotobacter sp: 1x106 CFU/g

Hữu cơ: 15%;


Axit Humic: 2%;
P2O5: 1,5%; Độ ẩm: 30%; Tránh xa tầm tay trẻ em
VSV cố định đạm Azotobacter sp.:
1x106 CFU/g

Hữu cơ: 22%; N: 2,5%; Độ ẩm: 25% Tránh xa tầm tay trẻ em

Hữu cơ: 5%; N: 5%;


Tránh xa tầm tay trẻ em
P2O5: 10%; K2O: 3%

Hữu cơ: 5%; N: 6%;


Tránh xa tầm tay trẻ em
P2O5: 6%; K2O: 6%

Hữu cơ: 5%; N: 7%;


Tránh xa tầm tay trẻ em
P2O5: 7%; K2O: 4%

Hữu cơ: 5%; N: 16%; P2O5: 16%;


Tránh xa tầm tay trẻ em
K2O: 8%

Hữu cơ: 5%; N: 16%; P2O5: 8%;


Tránh xa tầm tay trẻ em
K2O: 16%

Hữu cơ : 5%; N: 12%; P2O5: 5%;


Tránh xa tầm tay trẻ em
K2O: 10%
Axít humic: 10%;
K2O: 2,5%;
pH: 5-7;
tỷ trọng: 1,05 - 1,2
Axít humic: 10%; Tránh xa tầm tay trẻ em
K2O: 2,5%;
pH: 5-7;
tỷ trọng: 1,05 - 1,2

Hữu cơ:15%; N: 6%;


P2O5: 3%; K2O: 3%; Ca: 2%; Mg:
1%;
Tránh xa tầm tay trẻ em
B: 50ppm; Cu: 20ppm; Zn: 130ppm;
Mn: 300ppm;
Trichoderma: 1x106Cfu/g

Hữu cơ: 20%; N: 3%; P2O5: 4%;


K2O: 2% Ca: 1,5%; Mg: 1%;
Độ ẩm : 25%; Tránh xa tầm tay trẻ em
Zn: 80ppm; B:70ppm; Fe: 20ppm; Cu:
10ppm; Mn: 70ppm

Hữu cơ: 15%; N: 6%;


P2O5: 2%; K2O: 3%; Độ ẩm : 25%;
Tránh xa tầm tay trẻ em
Mg: 500ppm; B: 200ppm; Cu:
150ppm; Zn: 100; Mn: 400ppm

Hữu cơ: 15%; N: 5%;


P2O5: 3%; K2O: 2%; Mg: 1,5%;
Độ ẩm : 25%; Tránh xa tầm tay trẻ em
B: 50ppm; Cu: 50ppm; Zn: 200ppm;
Mn: 600ppm

Hữu cơ: 15%; N: 2%; P2O5: 3%;


K2O: 5%; Độ ẩm : 25%;
Tránh xa tầm tay trẻ em
Mg: 500ppm; B:100ppm; Cu:
150ppm; Zn: 250ppm; Mn: 1000ppm

HC: 20%; N: 1%; P2O5: 3%; K2O:


1%; Mg:1%; Độ ẩm : 30%;
Tránh xa tầm tay trẻ em
Zn: 100ppm; Mn: 200ppm;
VSV(P): 1x106 CFU/g
Hữu cơ: 15%;
Độ ẩm : 30%; Tránh xa tầm tay trẻ em
Trichoderma spp: 1x106 CFU/g

Hữu cơ:15%; N: 6%;


P2O5: 3%; K2O: 3%; Ca: 2%; Mg:
1%;
Tránh xa tầm tay trẻ em
B: 50ppm; Cu: 20ppm; Zn: 130ppm;
Mn: 300ppm;
Trichoderma: 1x106Cfu/g

Hữu cơ: 20%; N: 3%; P2O5: 4%;


K2O: 2% Ca: 1,5%; Mg: 1%;
Độ ẩm : 25%; Tránh xa tầm tay trẻ em
Zn: 80ppm; B:70ppm; Fe: 20ppm; Cu:
10ppm; Mn: 70ppm

Hữu cơ: 15%; N: 6%;


P2O5: 2%; K2O: 3%; Độ ẩm : 25%;
Tránh xa tầm tay trẻ em
Mg: 500ppm; B: 200ppm; Cu:
150ppm; Zn: 100; Mn: 400ppm

Hữu cơ: 15%; N: 5%;


P2O5: 3%; K2O: 2%; Mg: 1,5%;
Độ ẩm : 25%; Tránh xa tầm tay trẻ em
B: 50ppm; Cu: 50ppm; Zn: 200ppm;
Mn: 600ppm

Hữu cơ: 15%; N: 2%; P2O5: 3%;


K2O: 5%; Độ ẩm : 25%;
Tránh xa tầm tay trẻ em
Mg: 500ppm; B:100ppm; Cu:
150ppm; Zn: 250ppm; Mn: 1000ppm

HC: 20%; N: 1%; P2O5: 3%; K2O:


1%; Mg:1%; Độ ẩm : 30%;
Tránh xa tầm tay trẻ em
Zn: 100ppm; Mn: 200ppm;
VSV(P): 1x106 CFU/g

Hữu cơ: 15%;


Độ ẩm : 30%; Tránh xa tầm tay trẻ em
Trichoderma spp: 1x106 CFU/g

Hữu cơ: 10%; N: 6%; P2O5: 6%; K2O:


Tránh xa tầm tay trẻ em
6%

Hữu cơ: 5%; N: 5%; P2O5: 10%;


Tránh xa tầm tay trẻ em
K2O: 3%
Hữu cơ: 5%; N: 7%; P2O5: 7%; K2O:
Tránh xa tầm tay trẻ em
4%

Hữu cơ: 5%; N: 16%; P2O5: 16%;


Tránh xa tầm tay trẻ em
K2O: 8%

Hữu cơ: 5%; N: 16%; P2O5: 8%;


Tránh xa tầm tay trẻ em
K2O: 16%

Hữu cơ: 5%; N: 12%; P2O5: 5%; K2O:


10%
Tránh xa tầm tay trẻ em

Hữu cơ: 15%; N: 3%; P2O5: 3%; K2O:


Tránh xa tầm tay trẻ em 0211.18.0216 04/2/2016
2%; độ ẩm: 20%

Hữu cơ: 15%; N: 5%; P2O5: 5%; K2O:


Tránh xa tầm tay trẻ em
5%; độ ẩm: 20%

Hữu cơ: 15%; N: 4%; P2O5: 2%; K2O:


Tránh xa tầm tay trẻ em
2%; độ ẩm: 20%

Hữu cơ: 15%; N: 4%; P2O5: 2%; K2O:


Tránh xa tầm tay trẻ em
4%; độ ẩm: 20%

Hữu cơ: 15%; Axit Humic: 3%; N:


5%; P2O5: 3%; K2O: 2%; độ ẩm: 20% Tránh xa tầm tay trẻ em

Hữu cơ: 15%; N: 6%; P2O5: 4%; K2O:


Tránh xa tầm tay trẻ em
6%; độ ẩm: 20%

Hữu cơ: 23%; Axit Humic: 3%; N:


3%; P2O5: 1%; K2O: 1%; độ ẩm: 20% Tránh xa tầm tay trẻ em

Hữu cơ: 23%; Axit Humic: 3%; N:


2,5%; P2O5: 3%; độ ẩm: 20% Tránh xa tầm tay trẻ em
Hữu cơ: 15%; N: 3%; P2O5: 3%; K2O:
Tránh xa tầm tay trẻ em 054.19.0216 04/02/2016
2%; độ ẩm: 20%

Hữu cơ: 15%; N: 5%; P2O5: 5%; K2O:


Tránh xa tầm tay trẻ em
5%; độ ẩm: 20%

Hữu cơ: 15%; N: 4%; P2O5: 2%; K2O:


Tránh xa tầm tay trẻ em
2%; độ ẩm: 20%

Hữu cơ: 15%; N: 4%; P2O5: 2%; K2O:


Tránh xa tầm tay trẻ em
4%; độ ẩm: 20%

Hữu cơ: 15%; Axit Humic: 3%; N:


5%; P2O5: 3%; K2O: 2%; độ ẩm: 20% Tránh xa tầm tay trẻ em

Hữu cơ: 15%; N: 6%; P2O5: 4%; K2O:


Tránh xa tầm tay trẻ em
6%; độ ẩm: 20%

Hữu cơ: 23%; Axit Humic: 3%; N:


3%; P2O5: 1%; K2O: 1%; độ ẩm: 20% Tránh xa tầm tay trẻ em

Hữu cơ: 23%; Axit Humic: 3%; N:


2,5%; P2O5: 3%; độ ẩm: 20% Tránh xa tầm tay trẻ em

N: 8%; P2O5: 4%; K2O: 6%; Hữu cơ:


Tránh xa tầm tay trẻ em 037.20.0216 04/2/2016
3%

N : 8%; P2O5: 6%; K2O: 4%; Hữu cơ :


Tránh xa tầm tay trẻ em
9,5%

Hữu cơ: 15%; N: 3%; P2O5: 2%;


Tránh xa tầm tay trẻ em
K2O: 3%; Độ ẩm : 20%
N: 8%; P2O5: 6%; K2O: 4%; Hữu cơ:
Tránh xa tầm tay trẻ em
9,5%

N: 8%; P2O5: 4%; K2O: 6%; Hữu cơ:


Tránh xa tầm tay trẻ em
3%

N: 16%; P2O5: 16%; K2O: 8%; Hữu


Tránh xa tầm tay trẻ em
cơ: 2%

N: 16%; P2O5: 8%; K2O: 16%; Hữu


Tránh xa tầm tay trẻ em
cơ: 1%

Hữu cơ: 15%; N: 3%; P2O5 : 2%; K2O:


Tránh xa tầm tay trẻ em
3%; Độ ẩm: 20%

Hữu cơ: 23%; Axit Humic: 1,5%; N:


1%; P2O5: 3%; K2O: 1%; Tránh xa tầm tay trẻ em
Aspergillsfumigatus: 1x106 CFU/g

Hữu cơ: 23%; N: 2,5%; P2O5: 1%;


Tránh xa tầm tay trẻ em
K2O: 1%; Axit Humic: 2,5%

Hữu cơ: 22%; N: 2,5%; P2O5 : 1%; K2O:


0,5%; Độ ẩm: 20% 0500.21.0316 8/3/2016

Axit Humic: 5%; N: 2,5% P2O5: 2%;


K2O: 2%
Cu: 100ppm; Zn: 150ppm Fe: 200ppm
Mn: 300ppm; pH: 5,5
Tỷ trọng: 1,15-1,18

- Mang bao tay và khẩu


P2O5: 2,7%; K2O: 2,1%; SiO2: 46,2%; trang khi sử dụng
061.22.0316 28/3/2016
Độ ẩm: 8,2%; Bacillus sp: 1,2x108 - Rửa sạch chân tay sau khi
sử dụng
Axit Humic: 8,7%; K2O: 1,04%;
- Mang bao tay và khẩu
Tyrosine: 198,5 ppm; Methionine: trang khi sử dụng
196,3 ppm; Lysine: 602 ppm; - Rửa sạch chân tay sau khi
Glutamic acid: 39.785 ppm; Glycine: sử dụng
511 ppm; pH: 6,17; tỷ trọng: 1,21

Hữu cơ: 5,7%; Axit Alginic: 0,51%; N:


0,76%; P2O5: 0,45%; K2O: 1,8%; S: 1%; - Mang bao tay và khẩu
Glucosamine: 0,53%; Glutamic acid: trang khi sử dụng
1,82%; Lysine: 0,14%; Trytophan: 451 - Rửa sạch chân tay sau khi
ppm; Cu: 5.100 ppm; Zn: 11.000 ppm; B: sử dụng
11.000 ppm; pH: 7,7; tỷ trọng: 1,12

Axit Humic: 2,5%; K2O: 15,6%; SiO2: - Mang bao tay và khẩu
20,68%; Cu: 4.700 ppm; Zn: 5.100 trang khi sử dụng
ppm; B: 5.600 ppm; pH: 11,7; tỷ trọng: - Rửa sạch chân tay sau khi
1,39 sử dụng

Axit Humic: 2,1%; N: 11,5%; K2O:


32,7%; độ ẩm: 8%; Tyrosine: 298,6 - Mang bao tay và khẩu
ppm; Methionine: 302 ppm; Lysine: trang khi sử dụng
518 ppm; Glutamic axit: 30.153 ppm; - Rửa sạch chân tay sau khi
Glycine: 496 ppm; B: 10.100 ppm; Zn: sử dụng
7.900 ppm

Azospirillum sp.: 1,1x109 Cfu/g; - Mang bao tay và khẩu


Rhodopseudomonasp: 1,3x109 Cfu/g; trang khi sử dụng
Bacillus sp.: 1,3x109 Cfu/g; pH: 7; tỷ - Rửa sạch chân tay sau khi
trọng: 1,1 sử dụng

- Mang bao tay và khẩu


Ca: 9,9%; Glutamate: 3,47%; Lysine:
trang khi sử dụng
0,89%; Axit fulvic: 0,6%; B: 29.000
- Rửa sạch chân tay sau khi
ppm; pH: 7,4; tỷ trọng: 1,37
sử dụng
Axit Silisic: 19,68; Mg: 2,03%; - Mang bao tay và khẩu
Vitamin E (dL-a-tocopheral): 0,107%; trang khi sử dụng
Zn: 21.000 ppm; B: 17.000 ppm; pH: - Rửa sạch chân tay sau khi
4; tỷ trọng: 1,3 sử dụng

Hữu cơ: 23%; Axit humic: 2,5%; N:


3%; P2O5: 3%; K2O: 2%; Độ ẩm: 20%; - Mang bao tay và khẩu
trang khi sử dụng
Ca: 200 ppm; Mg: 100 ppm; Fe: 200
- Rửa sạch chân tay sau khi
ppm; Zn: 200 ppm; Mn: 200 ppm;
sử dụng
Cu: 200 ppm; B: 100 ppm; Mo:
100 ppm
- Đeo găng tay, khẩu trang
Hữu cơ: 22%; N: 2%; khi sử dụng 08/4/2016
061.23.0416
axit Humic: 1,5%; độ ẩm: 30% - Rửa tay sạch sẽ sau khi
sử dụng

Hữu cơ: 15%; N: 3%; P2O5: 3%; K2O: Tránh xa tầm tay trẻ em
072.24.0416 8/4/2016
2%; độ ẩm: 20% và nguồn thực phẩm

Hữu cơ: 15%; N: 5%; P2O5: 5%; K2O: Tránh xa tầm tay trẻ em
5%; độ ẩm: 20% và nguồn thực phẩm

Hữu cơ: 15%; N: 4%; P2O5: 2%; K2O: Tránh xa tầm tay trẻ em
2%; độ ẩm: 20% và nguồn thực phẩm

Hữu cơ: 15%; N: 4%; P2O5: 2%; K2O: Tránh xa tầm tay trẻ em
4%; độ ẩm: 20% và nguồn thực phẩm

Hữu cơ: 15%; Axit Humic: 3%; N: Tránh xa tầm tay trẻ em
5%; P2O5: 3%; K2O: 2%; độ ẩm: 20% và nguồn thực phẩm

Hữu cơ: 15%; N: 6%; P2O5: 4%; K2O: Tránh xa tầm tay trẻ em
6%; độ ẩm: 20% và nguồn thực phẩm

Hữu cơ: 23%; Axit Humic: 3%; N:


3%; P2O5: 1%; K2O: 1%; độ ẩm: 20% Tránh xa tầm tay trẻ em
và nguồn thực phẩm

Hữu cơ: 23%; Axit Humic: 3%; N: Tránh xa tầm tay trẻ em
2,5%; P2O5: 3%; độ ẩm: 20% và nguồn thực phẩm
Độ ẩm: 30%; Hữu cơ: 15%; Axit
Humic: 2,5%; P2O5: 1,5%; Ca: 1%
Mg: 0,5%; S: 0,3%; Aspergillus.sp: 1 x 052.25.0416 08/4/2016
106CFU/g; Azotobacter: 1 x 106CFU/g;
Bacillus: 1 x 106CFU/g

Độ ẩm: 28%; Hữu cơ: 20%; Axit


Humic: 1,5%; N: 1%; P2O5: 3%; K2O:
1%; SiO2: 2,5%; CaO: 2,5%; MgO:
2%; Azotobacter.sp: 1 x 106CFU/g;
Bacillus.sp: 1 x 106CFU/g;
Streptomyces.sp: 1 x 106CFU/g

Độ ẩm: 30%; Hữu cơ: 15%; Axit


Humic: 1,5%; N: 3%; P2O5: 1%; K2O:
1%; SiO2: 1,5%; CaO: 1,5%; MgO:
1%; Azotobacter.sp: 1 x 106CFU/g;
Bacillus.sp: 1 x 106CFU/g;
Streptomyces.sp: 1 x 106CFU/g

Độ ẩm: 30%; Hữu cơ: 15%; Axit


Humic: 1,5%; P2O5: 3%; SiO2: 2,5%;
CaO: 2,5%; MgO: 2%.
Azotobacter.sp: 1 x 106CFU/g,
Bacillus.sp: 1 x 106CFU/g,
Streptomyces.sp:1 x 106CFU/g

Độ ẩm: 30%; Hữu cơ: 15%; Axit


Humic: 1%; P2O5: 5%; SiO2: 4%;
CaO: 4%; MgO: 2%; Azotobacter.sp: 1
x 106CFU/g; Bacillus.sp: 1 x
106CFU/g; Streptomyces.sp: 1 x
106CFU/g

Độ ẩm: 30%; Hữu cơ: 15%; Axit


Humic: 1%; P2O5: 8%; SiO2: 5%;
CaO: 5%; MgO: 3%; Azotobacter.sp: 1
x 106CFU/g; Bacillus.sp: 1 x
106CFU/g; Streptomyces.sp: 1 x
106CFU/g
Độ ẩm: 25%; Hữu cơ: 22%; Axit
Humic: 2,5%; N: 2,5%.
Azotobacter.sp: 1 x 106CFU/g;
Bacillus.sp: 1 x 106CFU/g;
Streptomyces.sp: 1 x 106CFU/g

Hữu cơ: 23,5%; Axit Humic: 5,6%;


P2O5: 3,2%

Hữu cơ: 23,5%; Axit Humic: 5,6%;


P2O5: 3,2%

Hữu cơ: 23%; N: 4%; P2O5: 2%; K2O:


2%; Ca: 2%; Mg: 1,5%. B: 600
ppm, Mn: 600 ppm, Zn: 600 ppm, Cu:
600ppm. Rhizobium: 1 x 106 CFU/g;
Bacillsmycoidec: 1 x 106 CFU/g;
Aspergillsfumigatus: 1 x 106 CFU/g

Hữu cơ: 15%; N: 4%; P2O5: 2%;


K2O: 3%; CaO: 4%; MgO: 2%. B: 600
ppm, Mn: 600 ppm, Zn: 600 ppm, Cu :
600ppm; Rhizobium: 1 x 106 CFU/g;
Bacillsmycoidec: 1 x 106 CFU/g;
Bacillsomelianskii: 1 x 106 CFU/g.

Độ ẩm: 25%; Hữu cơ: 15%; Axit


Humic: 1%; N: 2%; P2O5: 4%; K2O:
2%; SiO2: 2,5%; CaO: 2,5%; MgO:
2%.
Độ ẩm: 25%; Hữu cơ: 15%; Axit
Humic: 1%; N: 5%; P2O5: 2%; K2O:
2%; SiO2: 2,5%; CaO: 2,5%; MgO:
2%.
Độ ẩm: 25%; Hữu cơ: 15%; Axit
Humic: 1%; N: 5%; P2O5: 5%; K2O:
5%; SiO2: 2,5%; CaO: 2,5%; MgO:
2%
Axit Humic: 7%; N: 2%; P2O5: 3%;
K2O: 3%; B: 3%; Ca: 1%; Mg: 0,03%; Tránh xa tầm tay trẻ em 08.26.0416 11/4/2016
Cu: 0,05%; pH: 8-11; Tỷ trọng: 1,1-1,2

Axit Humic: 70%; Axit Fulvic: 13%;


K2O: 10%; Ẩm độ: 6% Tránh xa tầm tay trẻ em

Axit Humic: 22,7%; K2O: 4%; MgO:


Tránh xa tầm tay trẻ em
22%; SiO2: 32,2%; Ẩm độ: 16%

GA3: 1500 ppm; NAA: 1300 ppm ;


Nitrophenol: 0,22ppm
Asperatic: 4180 ppm; Glutamic:10130
ppm; Serine: 5720 ppm; Glycine: 2600
ppm; Histidine: 1000 ppm; Arginine:
5780 ppm; Threonine: 4270 ppm
Alanine: 2530 ppm; Proline: 4560 Tránh xa tầm tay trẻ em
ppm; Tyrosine: 400 ppm; Valine: 3440
ppm; Methionine: 970 ppm Cystine:
780 ppm; Isoleucine: 1890 pp m;
Leucine: 1970 ppm; Nitrophenol: 2200
ppm; pH: 9-10; Tỷ trọng:
1-1,2

Axit Humic: 22%; P2O5: 10%; K2O:


4%; CaO: 8%; Ẩm độ: 16%; B: 13000
ppm; Fe: 20000 ppm; Asperatic: 4180
ppm; Glutamic: 10130 ppm Histidine:
1000 ppm; Arginine: 5780 ppm;
Threonine: 4270 ppm Alanine: 2530 Tránh xa tầm tay trẻ em
ppm; Proline: 4560 ppm; Tyrosine:
400 ppm; Valine: 3440 ppm;
Methionine: 970 ppm Cystine: 780
ppm; Isoleucine: 1890 ppm Leucine:
1970 ppm; Serine: 5720 ppm; Glycine:
2600 ppm
Pseudomonas: 1x109 cfu/ml;
Azospirillium lipoferum: 1x109 cfu/ml; Tránh xa tầm tay trẻ em 071.27.0416 11/4/2016
pH: 4,5 - 6,5; Tỷ trọng: 1,1 - 1,2

Hữu cơ: 18%; axit Humic: 10%; N:


1%; P2O5: 1%; K2O: 0,6%; Độ ẩm:
30%; Trichoderma: 1x106 CFU/g; - Tránh xa tầm tay trẻ em;
Streptomyces: 1x106 CFU/g; - Bảo quản nơi khô ráo và 0500.28.0416 15/4/2016
Azotobacter: 1x106 CFU/g; Bacillus thoáng mát.
megaterium: 1x106 CFU/g; pH: 6-7

HC: 23%; N- P2O5hh -K2O: 3% ;


Azotobacter chroococum; Bacilus
megaterium; Thermactirinomyces; Tránh xa tầm tay trẻ em 026.29.0416 26/4/2016
Cellunomonas sp: 1 x106 CFU/g mỗi
loại; Độ ẩm: 30%

HC: 15%;
Tránh xa tầm tay trẻ em
N-P2O5hh-K2O: 11%; Độ ẩm: 20%

N: 8%; P2O5: 9%; K2O: 26%; Mg:


150ppm; S: 100ppm; Cu: 150ppm; Fe: 08.30.0416 29/4/2016
150ppm; Zn: 100ppm; B: 100ppm;
Mo: 50ppm; Alginat: 12,5%

N: 5%; P2O5: 7%; K2O: 5%; Mg:


45ppm; S: 90ppm; Cu: 75ppm; Fe:
82ppm; Zn: 73ppm; Mn:58ppm; B:
42ppm; Mo: 39ppm; CM-Chitosan:
3%.
N: 6%; P2O5: 6%; K2O: 4%; Mg:
85ppm; S: 37ppm; Cu: 80ppm; Fe:
90ppm; Zn: 78ppm; Mn: 65ppm; B:
30ppm; Mo: 37ppm; CM-Chitosan:
3%; pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,16

N: 2%; P2O5: 9%; K2O: 7%; Cu:


185ppm; Fe: 160ppm; Zn: 195ppm; B:
158ppm; CM-Chitosan: 5%; NAA:
0,5%. pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,26

N: 8%; P2O5: 6%; K2O: 4%; Mg:


80ppm; S: 500ppm; Cu: 50ppm; Fe:
60ppm; Zn: 50ppm; Mn: 40ppm; B:
300ppm Axit Humic: 18%. pH: 9-10;
Tỷ trọng: 1,18-1,22

L-Glycine: 2,5%; L-Threonine: 1,5%;


Axit L - Glutamin: 1,5 %; L - Serine:
1,5 %; L - Arginine: 1%; Mg: 0,7%; S:
0,8%; Cu: 0,4%; Fe: 0,65%; Zn:
0,55%; Mn: 0,55%; B: 0,4%. Độ ẩm:
1-3% - Dùng găng tay, khẩu
trang khi sử dụng.
S: 0,35%; Fe: 0,05%; Mg: 0,2%; Zn: - Rửa sạch tay chân sau khi
0,06%; Cu: 0,04%; Mn: 0,2%; B: sử dụng.
0,1%; Mo: 0,005%; CM- Chitin: 1%; - Để xa nguồn thực phẩm
CM- Chitosan: 2%; pH: 4-5; Tỷ trọng: và tầm tay trẻ tay trẻ em.
1,08-1,18 - Đậy kín (cột kín) miệng
bao bì khi không sử dụng.
- Bảo quản nơi khô ráo,
N: 4%; P2O5: 12%; K2O: 12%; Ca: thoáng mát.
0,056%; Mg: 0,039%; Cu: 0,015%; Fe:
0,026%; Zn: 0,029%; Mn: 0,007%; B:
0,053%; Mo: 0,003%; CM- Chitin:
1%, chitosan: 1%; GA3: 200ppm; pH:
5-6; Tỷ trọng: 1,24-1,32

N: 11,9%; P2O5: 4,2%; K2O: 4,2%;


Axit humic: 2%; Mg: 100ppm; S:
500ppm; Cu: 30ppm; Fe: 60ppm; Zn:
50ppm; Mn: 40ppm; B: 500ppm. pH:
9-10; Tỷ trọng: 1,18-1,22
N: 5%; P2O5: 2,1%; K2O: 1,1%; Axit
Amin: 1520mg/lít; Ca: 215ppm; Mg:
55ppm; B: 115ppm. pH: 9-10; Tỷ
trọng: 1,18-1,22
N: 9,2%; P2O5: 3,1%; K2O: 2,3%; Axit
amin: 600mg/lít; Ca: 10,2ppm; Mg:
100ppm; S: 600ppm; Cu: 30ppm; Fe:
50ppm; Zn: 50ppm; Mn: 40ppm; B:
300ppm; Mo: 10ppm; I: 50ppm. pH:
6-7; Tỷ trọng: 1,1-1,12
Hữu cơ: 10%; P2O5: 4%; K2O: 2%; Ca:
6%; Mg: 11%; S: 2%; Zn: 300ppm;
Fe: 260ppm; Cu: 240ppm; Mn:
200ppm; B: 200ppm; Mo: 300ppm. Độ
ẩm: 3-4%

N: 10%; P2O5: 20%; K2O: 10%; Mg:


80ppm; S: 500ppm; Cu: 50ppm; Fe:
60ppm; Zn: 50ppm; Mn: 40ppm; B:
300ppm; Axit Humic: 7%. pH: 6-8; Tỷ
trọng: 1,1-1,2

Hữu cơ: 15%; N: 5%; P2O5 : 5%; K2O:


5%. Độ ẩm: 25%

Hữu cơ: 15%; N: 8%; K2O: 8%. Độ


ẩm: 25%
Hữu cơ: 15%; N: 8%; P2O5: 5%. Độ
ẩm: 25%
Hữu cơ: 15%; N: 8%; P2O5: 8%; K2O:
8%. Độ ẩm: 25%;
- Dùng găng tay, khẩu
trang khi sử dụng.
- Rửa sạch tay chân sau khi
sử dụng.
- Để xa nguồn thực phẩm
Hữu cơ: 15%; Axit Humic: 5%; N: - Dùng găng tay, khẩu
3%; P2O5: 3%; K2O: 3%. Độ ẩm: 25%; trang khi sử dụng.
pH: 6,5 - Rửa sạch tay chân sau khi
sử dụng.
Hữu cơ: 15%; Axit Humic: 5%; N: - Để xa nguồn thực phẩm
5%; P2O5 : 2%; K2O: 4%. Độ ẩm: 25%; và tầm tay trẻ tay trẻ em.
pH: 6,5 - Đậy kín (cột kín) miệng
bao bì khi không sử dụng.
Hữu cơ: 15%; Axit Humic: 5%; N: - Bảo quản nơi khô ráo,
3%; P2O5: 2%; K2O: 5%. Độ ẩm: 25%; thoáng mát.
pH: 6,5

Hữu cơ: 20%; N: 6%; P2O5: 5%; K2O:


3%; CaO: 1,0%; Mg: 0,4%; S: 0,1%;
Cu: 0,001%; Fe: 0,001%; Zn: 0,001%;
Mn: 0,001%; B: 0,001%; Mo: 0,001%.
Độ ẩm: 20%

Hữu cơ: 23%; Axit Humic: 2,5%; N:


2,5%; P2O5: 2,5%; K2O:2,5%; CaO:
0,5%; Mg: 0,2%; S: 0,3%; Cu: 0,01%;
Fe: 0,01%; Zn: 0,01%; Mn: 0,01%; B:
0,1%; Mo: 0,01%. Độ ẩm: 25%

Hữu cơ: 25%; Axit Humic: 2,5%; N:


3%; P2O5: 2%; K2O: 1%; Cu: 50 ppm;
Zn: 1000 ppm; B: 130 ppm; Mo: 20
ppm. Độ ẩm: 20%

Hữu cơ: 15%; N: 5%; P2O5 : 5%; K2O:


5%. Độ ẩm: 25%

Hữu cơ: 15%; N: 8%; K2O: 8%. Độ


ẩm: 25%

Hữu cơ: 15%; N: 8%; P2O5: 5%. Độ


ẩm: 25%
Hữu cơ: 15%; N: 8%; P2O5: 8%; K2O:
8%. Độ ẩm: 25%;

Hữu cơ: 15%; Axit Humic: 5%; N:


3%; P2O5: 3%; K2O: 3%. Độ ẩm:
25%; pH: 6,5
Hữu cơ: 15%; Axit Humic: 5%; N:
5%; P2O5 : 2%; K2O: 4%. Độ ẩm: 25%;
pH: 6,5
Hữu cơ: 15%; Axit Humic: 5%; N:
3%; P2O5: 2%; K2O: 5%. Độ ẩm: 25%;
pH: 6,5

Hữu cơ: 20%; N: 6%; P2O5: 5%; K2O:


3%; CaO: 1,0%; Mg: 0,4%; S: 0,1%;
Cu: 0,001%; Fe: 0,001%; Zn: 0,001%;
Mn: 0,001%; B: 0,001%; Mo: 0,001%. - Dùng găng tay, khẩu
Độ ẩm: 20% trang khi sử dụng.
- Rửa sạch tay chân sau khi
sử dụng.
Hữu cơ: 23%; Axit Humic: 2,5%; N: - Để xa nguồn thực phẩm
2,5%; P2O5: 2,5%; K2O: 2,5%; CaO: và tầm tay trẻ tay trẻ em.
0,5%; Mg: 0,2%; S: 0,3%; Cu: 0,01%; - Đậy kín (cột kín) miệng
Fe: 0,01%; Zn: 0,01%; Mn: 0,01%; B: bao bì khi không sử dụng.
0,1%; Mo: 0,01%. Độ ẩm: 25% - Bảo quản nơi khô ráo,
thoáng mát.
Hữu cơ: 25%; Axit Humic: 2,5%; N:
3%; P2O5: 2%; K2O: 1%; Cu: 50 ppm;
Zn: 1000 ppm; B: 130 ppm; Mo: 20
ppm. Độ ẩm: 20%

N: 0,3%; P2O5: 0,3%; K2O: 0,5%;


Azotobacter chlococcum: 1x108Cfu/g;
độ ẩm: 30%

N: 0,5%; P2O5: 0,5%; K2O: 1%; độ


ẩm: 30%; Atinomyces albus:
1x108Cfu/g
Hữu cơ: 16%; N : 1%; P2O5 : 1%; K2O:
1%; Cu: 300ppm; Fe: 300ppm; Mn:
300ppm; Zn: 300ppm; Độ ẩm: 30%;
Trichoderma: 1x106 Cfu/g.

Hữu cơ: 15%; N : 2%; P2O5 : 1%; K2O:


1%; Cu: 200ppm; Fe: 200ppm; Mn:
200ppm; Zn: 200ppm; Độ ẩm: 30%;
Trichoderma: 1x106 Cfu/g;
Azotobacter sp: 1x106 Cfu/g

Hữu cơ: 15%; P2O5: 1%; K2O: 1%; Ca:


1%; Mg: 0,5%; Baccillus sp: 1x106
Cfu/g; Azotobacter sp: 1x106 Cfu/g.
Độ ẩm: 30%

Hữu cơ: 15%; N: 5%; P2O5 : 5%; K2O:


5%. Độ ẩm: 25%

Hữu cơ: 15%; N: 8%; K2O: 8%. Độ


ẩm: 25%

Hữu cơ: 15%; N: 8%; P2O5: 5%. Độ


ẩm: 25%

Hữu cơ: 15%; N: 8%; P2O5: 8%; K2O:


8%. Độ ẩm: 25%;

Hữu cơ: 15%; Axit Humic: 5%; N:


3%; P2O5: 3%; K2O: 3%. Độ ẩm:
25%; pH: 6,5
Hữu cơ: 15%; Axit Humic: 5%; N:
5%; P2O5 : 2%; K2O: 4%. Độ ẩm: 25%;
pH: 6,5
Hữu cơ: 15%; Axit Humic: 5%; N:
3%; P2O5: 2%; K2O: 5%. Độ ẩm: 25%;
pH: 6,5

- Dùng găng tay, khẩu


trang khi sử dụng.
Hữu cơ: 20%; N: 6%; P2O5: 5%; K2O:
3%; CaO: 1,0%; Mg: 0,4%; S: 0,1%;
Cu: 0,001%; Fe: 0,001%; Zn: 0,001%;
Mn: 0,001%; B: 0,001%; Mo: 0,001%.
Độ ẩm: 20% - Dùng găng tay, khẩu
trang khi sử dụng.
Hữu cơ: 23%; Axit Humic: 2,5%; N: - Rửa sạch tay chân sau khi
2,5%; P2O5: 2,5%; K2O: 2,5%; CaO: sử dụng.
0,5%; Mg: 0,2%; S: 0,3%; Cu: 0,01%; - Để xa nguồn thực phẩm
Fe: 0,01%; Zn: 0,01%; Mn: 0,01%; B: và tầm tay trẻ tay trẻ em.
0,1%; Mo: 0,01%. Độ ẩm: 25% - Đậy kín (cột kín) miệng
bao bì khi không sử dụng.
- Bảo quản nơi khô ráo,
Hữu cơ: 25%; Axit Humic: 2,5%; N: thoáng mát.
3%; P2O5: 2%; K2O: 1%; Cu: 50 ppm;
Zn: 1000 ppm; B: 130 ppm; Mo: 20
ppm. Độ ẩm: 20%
N: 0,3%; P2O5: 0,3%; K2O: 0,5%; độ
ẩm: 30%; Azotobacter chlococcum:
1x108 Cfu/g

N: 0,5%; P2O5: 0,5%; K2O: 1%; độ


ẩm: 30%; Atinomyces albus: 1x108
Cfu/g

Hữu cơ: 16%; N : 1%; P2O5 : 1%; K2O:


1%; Cu: 300ppm; Fe: 300ppm; Mn:
300ppm; Zn: 300ppm; Độ ẩm: 30%;
Trichoderma: 1x106 Cfu/g

Hữu cơ: 15%; N: 2%; P2O5 : 1%; K2O:


1%; Cu: 200ppm; Fe: 200ppm; Mn:
200ppm; Zn: 200ppm; Độ ẩm: 30%;
Trichoderma: 1x106 Cfu/g;
Azotobacter sp: 1x106 Cfu/g

Hữu cơ: 15%; P2O5: 1%; K2O: 1%; Ca:


1%; Mg: 0,5%; Độ ẩm: 30%; Baccillus
sp: 1x106 Cfu/g; Azotobacter sp: 1x106
Cfu/g
Lysine: 0,2% Glysine: 0,1%
Methionine: 0,1% Axit Glutamic: 0,1%;
Vitamin B1: 0,1% Nitrophenol: 0,3% ;
NAA: 1000 ppm GA3: 1000 ppm; B: Dùng găng tay, khẩu trang 072.31.0416 6/5/2016
10000 ppm; Zn: 200ppm; Mg: khi sử dụng
500ppm; Cu: 200ppm; Tỷ trọng: 1,01;
pH: 7,5-8,0.

Methionine: 0,2% Ethephon: Dùng găng tay, khẩu trang


4000ppm Cu: 200ppm; Mg: 300ppm; khi sử dụng
Tỷ trọng: 1,01; pH: 3-4.

Axit Humic: 58% Axit Fulvic: 14% K2O:


7%; Mg:0,01% ; Độ ẩm 10%; Mn: Dùng găng tay, khẩu trang
100ppm; Zn: 100ppm; Fe: 100ppm; khi sử dụng
Cu: 100ppm;

Axit Humic: 12%; N: 7%; P2O5: 5%;


K2O: 4%; GA3: 200 ppm; Fe: 80 ppm; Dùng găng tay, khẩu trang
Zn: 200 ppm; B: 1000 ppm; Cu: khi sử dụng
50ppm; Mn: 50ppm

Axit Humic: 2%
N: 6%; P2O5: 6% K2O: 6%
Vitamin B1: 0,1% Lysine: 2% Dùng găng tay, khẩu trang
NAA: 500ppm khi sử dụng
pH: 7,0-7,5; Tỷ trọng: 1,1-1,2.

N: 8%; P2O5: 4% K2O: 10%; B: 2%


Vitamin B1: 0,1% Lysine: 1%; Cu: 200
ppm; Zn: 200 ppm; GA3: 500ppm Dùng găng tay, khẩu trang
Nitrophenol: 500 ppm; pH: 7,0-7,5; Tỷ khi sử dụng
trọng: 1,2-1,25

N: 7%; P2O5: 7%; K2O: 7%; B: 4%;


Lysine: 1%; Cu: 200ppm; Zn: 200ppm; Dùng găng tay, khẩu trang
GA3: 500ppm; Nitrophenol: 500ppm; khi sử dụng
pH: 7,0
Tỷ trọng: 1,1-1,2
Hữu cơ: 20%, N: 9%, P2O5: 1%,
K2O: 1%, MgO: 0,5%, CaO: 0,5%, 6/5/2016
Tránh xa tầm tay trẻ em 072.32.0516
Fe: 0,1%, Axít Amin tổng số: 5%,
Độ ẩm: 15%

Hữu cơ: 20%, N: 18%, P2O5: 4%,


K2O: 5%, MgO: 1%, CaO: 2%,
Tránh xa tầm tay trẻ em
SiO2: 4%, Zn: 0,03%, Fe: 0,05%,
Axít Humic: 3%, Độ ẩm: 10%

Hữu cơ: 15%, N: 14%, P2O5: 4%,


K2O: 3%, MgO: 1%, CaO: 2%,
SiO2: 3%, Zn: 0,03%, Fe: 0,1%, Tránh xa tầm tay trẻ em
Mn: 0,03%, Axít Amin: 1%, Độ
ẩm: 10%
Hữu cơ: 20%, K2O: 6%, Zn: 4%,
Mn: 0,3%, B: 0,2%, Cu: 0,2%, Tránh xa tầm tay trẻ em
MgO: 1%, Glycine: 5%, S: 5%,
Axít Humic: 12%, Độ ẩm: 10%
Hữu cơ: 40%, Axít Humic: 30%,
K2O: 15%, Zn: 0,1%, B: 0,2%, Mn: Tránh xa tầm tay trẻ em
0,03%, Độ ẩm: 10%.
Hữu cơ: 35%, Axít Humic: 25%,
K2O: 5%, Zn: 3%, B: 0,4%, Mn: Tránh xa tầm tay trẻ em
0,3%, Cu: 0,1%, Độ ẩm: 15%
Hữu cơ: 20%, N: 30%, Axít Humic:
10%, B: 0,01%, Zn: 0,02%, Độ Tránh xa tầm tay trẻ em
ẩm: 25%
Hữu cơ: 5%, N: 18%, P2O5: 4%,
K2O: 5%, Axít Amin: 1%, Axít Tránh xa tầm tay trẻ em
Humic: 2%, Độ ẩm: 25%
Hữu cơ: 15%, N: 6%, P2O5: 9%,
K2O: 6%, Axít Amin: 1%, B:
Tránh xa tầm tay trẻ em
0,01%, Fe: 0,02%, Zn: 0,01%, Độ
ẩm: 25%
Hữu cơ: 20%, N: 8%, P2O5: 8%,
K2O: 8%, B: 0,01%, Fe: 0,02%, Zn: Tránh xa tầm tay trẻ em
0,01%, Độ ẩm: 25%

Hữu cơ: 20%, N: 10%, P2O5: 2%,


K2O: 2%, Axít Amin: 4%, Axít
Fulvic: 3%, B: 0,05%, Mn: 0,05%, Tránh xa tầm tay trẻ em
Zn: 0,04%, pH: 6-8, Tỷ trọng: 1,1-
1,4
Hữu cơ: 20%, N: 10%, P2O5: 2%,
K2O: 2%, Axít Amin: 4%, Axít
Fulvic: 5%, B: 0,05%, Mn: 0,05%, Tránh xa tầm tay trẻ em
Zn: 0,04%, pH: 6-8, Tỷ trọng: 1,1-
1,4

Hữu cơ: 20%, N: 4%, P2O5: 2%,


K2O: 10%, Axít Amin: 2%, Axít
Tránh xa tầm tay trẻ em
Fulvic: 4%, B: 0,05%, Zn: 0,04%,
pH: 6-8, Tỷ trọng: 1,1-1,4

Hữu cơ: 20%, N: 10%, P2O5: 2%,


K2O: 2%, Axít Amin: 4%, Axít
Tránh xa tầm tay trẻ em
Fulvic: 3%, B: 0,05%, Zn: 0,04%,
pH: 6-8, Tỷ trọng: 1,1-1,4

- Dùng găng tay, khẩu


Hữu cơ: 15%; Độ ẩm: 30%; N: trang khi sử dụng
0,5%; P2O5hh: 0,5%; K2O: 0,5%; '- Rửa sạch tay chân sau 0650.33.0516 10/5/2016
Trichoderma sp.: 1x106Cfu/g khi sử dụng
- Để xa nguồn thực phẩm
và tầm tay trẻ em
- Đậy kín (cột kín) miệng
khi không sử dụng
Hữu cơ: 15%; Độ ẩm: 25%; N: 3%;
P2O5hh: 3%; K2O: 3%
N: 6%; P2O5: 6,5%
K2O: 5,5%
037.34.0516 10/5/2016
HC: 10%
Độ ẩm: 20%

N: 7,2%;
P2O5: 3,6%
K2Ohh: 7,2%
HC: 10%
Độ ẩm: 20%

N: 6%
P2O5: 6,5%
K2O: 5,5%
HC: 6,5%
Độ ẩm: 20%

N: 8%
P2O5: 3%
K2O: 7%
HC: 6,5%
Độ ẩm: 20%

N: 7,2%
P2O5: 3,6%
K2O: 7,2%
HC: 6,5%
Độ ẩm: 20%

HC: 15%; N: 6%; P2O5: 2%; K2O:


4%; Độ ẩm: 20%

HC: 15%; N: 5%; P2O5: 2%; K2O:


3%; Độ ẩm: 20%
HC: 20% ; N: 1%; P2O5: 3%; K2O:
1%; Axit Humic: 2; CaO: 0,5; MgO:
0,5; Fe: 100 ppm; Zn: 300 ppm; Cu:
100 ppm; B: 50 ppm Azotobacter;
Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106
mỗi loại (cfu/g); Ẩm độ: 30 (%)

HC: 22%; N: 2,5% Để xa nguồn thực phẩm và


Độ ẩm: 25% tầm tay trẻ em 064.35.0516 12/5/2016

HC: 15%; N: 2%; P2O5: 1%; K2O:


1%; Ca: 0,5% Mg: 0,3%; Độ ẩm: 30%;
Để xa nguồn thực phẩm và
Zn: 100 ppm; Fe:100ppm; Cu:
tầm tay trẻ em
100ppm; B: 100ppm; Trichoderma: 1x
106 Cfu/g

HC: 15%; N: 3%; P2O5:3%; K2O:


3%; Ca: 0,5%; Mg: 0,3%; Độ ẩm:
30%; Zn: 100ppm; Fe: 100ppm Cu: Để xa nguồn thực phẩm và
100ppm B:100ppm; Trichoderma: tầm tay trẻ em
1x106 Cfu/g; Bacillus: 1x106 Cfu/g;
tobacillus: 1x 106 Cfu/g

HC: 15%; N: 1,5%; P2O5 : 0,5%;


K2O: 0,3% Ca: 0,3%; Mg: 0,2%; Độ Để xa nguồn thực phẩm và
ẩm: 30% Trichoderma spp: 1 x 106 tầm tay trẻ em
Cfu/g

HC: 15%; Độ ẩm: 30%; Trichoderma:


Để xa nguồn thực phẩm và
1x106Cfu/g; Bacillus: 1x106 Cfu/g;
tầm tay trẻ em
Lactobacillus: 1x 106 Cfu/g
HC: 23%; Axit Humic: 2,5%; N: 5%;
P2O5: 3% K2O: 5%; Độ ẩm: 20 %;
Ca: 200 ppm; Mg: 100 ppm; Zn: Để xa nguồn thực phẩm và
200ppm; Fe: 200ppm; Mn: 200 ppm; tầm tay trẻ em
Cu: 200 ppm; B: 100 ppm; Mo: 100
ppm

HC: 23%; Axit Humic: 2,5%; N: 3%;


P2O5: 3% K2O: 1%; Độ ẩm: 20 % Ca:
Để xa nguồn thực phẩm và
200 ppm; Mg: 100ppm; Zn: 200ppm;
tầm tay trẻ em
Fe: 200 ppm; Mn: 200ppm; Cu: 200
ppm; B: 100ppm; Mo: 100 ppm

HC: 22%; Axit Humic: 3%; N: 2,5%;


P2O5: 1%; K2O: 1%;Độ ẩm: 20 %; Để xa nguồn thực phẩm và
pH: 6,5 tầm tay trẻ em

HC: 25%; Axit Humic: 4,5%; N: 2,5%;


P2O5: 3%; Độ ẩm: 25%; PH: 6,5-7 Rửa tay sau khi sử dụng 064.36.0516 12/5/2016

HC: 15%; Axit Humic: 2%; N: 5%;


P2O5: 3%; K2O: 3%; CaO: 0,1%;
MgO: 0,05%; S: 0,1%; Độ ẩm: Rửa tay sau khi sử dụng
20%; Fe: 300ppm; Zn: 200ppm; Mn:
100ppm; Cu: 300ppm

HC: 23%; Axit Humic: 2,5%; N: 3%;


P2O5: 1%; K2O: 1; CaO: 0,1%; MgO:
0,05%; S: 0,1%; Độ ẩm: 20%; Fe: Rửa tay sau khi sử dụng
100ppm; Zn: 200ppm; Cu: 100ppm;
Mn: 100ppm; pH: 6,5-7

HC: 23%; Axit Humic: 2,5%; N: 4%;


P2O5: 3%;K2O: 3%; CaO: 0,1%; MgO:
0,05%; S: 0,1%; Độ ẩm: 20%; Fe: Rửa tay sau khi sử dụng
300ppm; Zn: 200ppm; Mn: 100ppm;
Cu: 300ppm
HC: 15%; Axit Humic: 2%; N: 2%;
P2O5: 2%; K2O: 3%; CaO: 0,1%;
MgO: 0,05%; S: 0,1%; Độ ẩm: 28%;
Fe: 300ppm; Zn: 200ppm; Cu: Rửa tay sau khi sử dụng
100ppm; Mn: 100ppm. Bacillus
megatherium: 1x106 Cfu/g; Tricoderma
sp; 1x106Cfu/g; Azotobacter
chorococum: 1x106 Cfu/g; pH: 6,5-7

HC: 15%; Axit Humic: 2%; N: 3%;


P2O5: 3%; K2O: 5%; CaO: 0,1%;
MgO: 0,05%; S: 0,1%; Độ ẩm: 28%;
Fe: 300ppm; Zn: 200ppm; Cu: Rửa tay sau khi sử dụng
100ppm; Mn: 100ppm Bacillus
megatherium: 1x106 Cfu/g; Tricoderma
sp; 1x106Cfu/g; Azotobacter
chorococum: 1x106 Cfu/g; pH: 6,5-7

HC: 15%; Axit Humic: 2,5%; N: 1%;


P2O5: 3%; K2O: 1%; CaO: 0,1%;
MgO: 0,05%; S: 0,1%; Độ ẩm: 30%;
Fe: 100ppm; Zn: 200ppm; Cu: Rửa tay sau khi sử dụng
100ppm; Mn: 100ppm. Bacillus
megatherium: 1x106 Cfu/g; Tricoderma
sp; 1x106Cfu/g; Azotobacter
chorococum: 1x106 Cfu/g; pH: 6,5-7

HC: 15%; Axit Humic: 2,5%; N: 1%;


P2O5: 1%; K2O: 1%; Độ ẩm: 30%; Fe:
100 ppm; Zn: 200 ppm; Cu: 100 ppm;
Mn: 100 ppm. Bacillus megatherium: Rửa tay sau khi sử dụng
1x106 Cfu/g; Tricoderma sp;
1x106Cfu/g; Azotobacter chorococum:
1x106 Cfu/g; pH: 6,5-7
HC: 15%, N: 3%, P2O5: 3%, K2O: Kích thích nhẹ đối với
056.37.0516 12/5/2016
2%, Độ ẩm: 25% mắt

HC: 23%; N: 1%; P2O5: 1%; K2O:


Kích thích nhẹ đối với
1%; Độ ẩm: 30%; Trichoderma sp: mắt
1 x106Cfu/g; pH: 5-7

HC: 23%; axit Humic: 2,5%, N: Kích thích nhẹ đối với
3%, độ ẩm: 20% mắt

N: 6%, P2O5: 6%, K2O: 6%, Hữu cơ:


08.38.0516 12/5/2016
9%

- Tránh xa tầm tay trẻ em


- bảo quản nơi khô ráo
N: 10%, P2O5: 5%, K2O: 3%, Hữu cơ: thoáng mát
10% - vệ sinh chân tay sau khi
bón phân cho cây trồng
N: 5%, P2O5: 4%, K2O: 10%, Hữu cơ:
10%

N: 3%, P2O5: 12%, K2O: 3%, Hữu cơ:


10%

Hữu cơ: 22%; Axit Humic: 2,5%; N:


061.39.0516 12/5/2016
2,5%; Độ ẩm: 25%

Hữu cơ: 15%; N: 3%; P2O5: 2%; K2O:


3%; Độ ẩm: 25%

Hữu cơ: 15%; N: 6%; P2O5: 3%; K2O:


3%; Độ ẩm: 25%
Hữu cơ: 15%; N: 4%; P2O5: 2%; K2O:
2%; Độ ẩm: 25%
Ngày cấp
lại/điều chỉnh
200 lít
3000

9500

110
12610

You might also like