Professional Documents
Culture Documents
LTM - Duong - Day - Dai - 2010 - (Cuuduongthancong - Com) PDF
LTM - Duong - Day - Dai - 2010 - (Cuuduongthancong - Com) PDF
g y Công
g Phương
g
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nội dung
1. Khái niệm
2. Chế độ xác lập điều hoà
3 Quá trình quá độ
3.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sách tham khảo
• Chipman R. A. Theory and problems of transmission
lines. McGraw – Hill
• Nguyễn
g y Bình Thành,, Nguyễn
g y Trần Q Quân,, Phạm
ạ Khắc
Chương. Cơ sở kỹ thuật điện. Đại học & trung học
chuyên nghiệp, 1971
• https://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khái niệm (1)
• Đường dây ngắn (mạch có thông số tập trung):
– Coi lan truyền là tức thời: giá trị dòng (hoặc áp) trên mọi điểm
của một đoạn mạch tại một thời điểm bằng nhau
– Là một phép gần đúng
R1 R2
10 A
3A 3A
f = 50 Hz
0
λ = c/f = 3.108/50
= 6.106 m
–10 A
1 m / 3,33.10–9 s
6.106 m / 0,02 s
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khái niệm (2)
R1 R2
10 A
3A 2A
f = 100 MHz
0
λ = c/f = 3.108/108
=3m
–10 A
1 m / 3,33.10–9 s
3 m / 10–8 s
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khái niệm (3)
R1 R2
10 A
3A 2A
f = 50 Hz
0
λ = c/f = 3.108/50
= 6.106 m
–10 A
1000 km / 3
3,33
33 μs
6.106 m / 0,02 s
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khái niệm (4)
• Khi nào thì các giá trị dòng (hoặc áp) tại hai điểm trên
cùng một đoạn mạch, tại cùng một thời điểm, không
bằng nhau?
• 50 Hz (6000 km) & 1 m → (gần) bằng nhau
• 100 MHz ((3 m)) & 1m → khôngg bằngg nhau
• 50 Hz (6000 km) & 1000 km → không bằng nhau
c thước
• Khi kích ước mạch
ạc đủ lớnớ so vớ
với bước sósóngg → đườ
đường g
dây dài
• Đủ lớn: trên 10% bước sóngg
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khái niệm (5)
• Đường dây dài: mô hình áp dụng cho mạch điện có kích
thước đủ lớn so với bước sóng lan truyền trong mạch
ạ cao tần & mạch
• Mạch ạ truyền y tải điện ệ
• Tại các điểm khác nhau trên cùng một đoạn mạch tại
cùngg một
ộ thời điểm,, ggiá trịị của dòngg ((hoặc
ặ áp)
p) nói chungg
là khác nhau
• → ngoài dòng và áp, mô hình đường dây dài còn phải kể
đến yếu tố không gian
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khái niệm (6)
• Đường dây gồm 2 dây dẫn thẳng, song song & đồng nhất
• Dòng điện chỉ chạy dọc theo chiều dài của các dây dẫn
• Xét tiết diện ngang của 2 dây dẫn ở cùng một vị trí bất
kỳ, dòng điện tức thời chảy qua 2 tiết diện đó bằng nhau
về độộ lớn & ngược
g ợ chiều nhau
• Xét tiết diện ngang của 2 dây dẫn ở cùng một vị trí bất
kỳ, ở một thời điểm bất kỳ chỉ có một hiệu điện thế giữa
2 tiết diện đó
• Phản ứng của một đường dây có thể được mô tả đầy đủ
dựa trên R, G, L, C của đường dây đó
Đường dây dài 9
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khái niệm (6)
• Đường dây ngắn: các thông số (R, L, C) tập trung về 1
phần tử (điện trở, cuộn cảm, tụ điện)
• Đườngg dâyy dài: các thôngg số rải ((coi như)) đều trên toàn
bộ đoạn mạch → còn gọi là mạch có thông số rải
ạ một
• Tại ộ điểm x trên đườngg dâyy ta xét một ộ đoạnạ ngắn
g dx
• Đoạn dx có thể được coi là một đường dây ngắn, có các
thông số tập trung về 1 phần tử
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khái niệm (7)
D
i( t)
i(x,t)
u(x,t) R, G, L, C
x
dx
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khái niệm (8)
• Một đoạn dx được mô hình hoá:
R, L,
R L CC, G: các
thông số của
đường dây trên
một
ộ đđơn vịị dài
dx
• KD:
KD i – (i+di) – Gdx(u+du)
Gd ( +d ) – Cdx(u+du)’
Cd ( +d )’ = 0
→ di + Gdx.u + Cdx.u’ = 0
• KA: – u+Rdx.i
u+Rdx i + Ldx.i
Ldx i’ + u+du = 0
→ du + Rdx.i + Ldx.i’ = 0
Đường dây dài 12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khái niệm (9)
• Một đoạn dx được mô hình hoá:
R, L,
R L CC, G: các
thông số của
đường dây trên
một
ộ đđơn vịị dài
dx
u i
x Ri L t
di
du Rdx.i Ldx dt 0
di Gdx.u Cdx du 0 i Gu C u
x
dt t
Đường dây dài 13
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khái niệm (10)
u i
x Ri L t
i Gu C u
x t
• Nghiệm phụ thuộc biên kiện x = x1, x = x2 & sơ kiện t = t0
• R (Ω/km), L (H/km), C (F/km) & G (S/km) phụ thuộc chất liệu của đường dây
• Nếu R (hoặc H, C, G) = f(i,x) thì đó là đường dây không đều
• Trong thực tế các thông số này phụ thuộc nhiều yếu tố → không xét đến
• Chỉ giới hạn ở đường dây dài đều & tuyến tính
• Chỉ xét 2 bài toán:
– Xác lập điều hoà
– Quá
Q á độ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khái niệm (11)
• Kích thước mạch trên 10% bước sóng
• R (Ω/km), H (H/km), C (F/km) & G (S/km) không đổi
• Chỉ xét 2 bài toán:
– Xác lập điều hoà
– Q
Quá độộ
u i
x Ri L t
i Gu C u
x t
dx
Đường dây dài 15
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khái niệm (12)
Nguồn
guồ Tải
dx dx
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khái niệm (13)
μ0 = 4π.10-7 H/m
0 r 1 D
L ln μr = 1
4 a
ε0 = 8,85.10-12 F/m
εr = 1
0 r D : khoảng cách giữa hai dây
C
D dẫn
ln
a a : bán kính dây dẫn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nội dung
1. Khái niệm
ệ
2. Chế độ xác lập điều hoà
1. Khái niệm
2. Phương pháp tính
3. Hiện tượng sóng chạy
4. Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng
5. Phản xạ sóng
6. Biểu đồ Smith
7
7. Phân bố dạng hyperbol
8. Đường dây dài đều không tiêu tán
9. Mạng hai cửa tương đương
3. Quá trình quá độ
Đường dây dài 18
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khái niệm
• Nguồn điều hoà, mạch ở trạng thái ổn định
• Là chế độ làm việc bình thường & phổ biến
• Là cơ sở để tính toán các chế độ phức tạp hơn
→ cần khảo sát
• Dòng & áp có dạng hình sin,
sin nhưng biên độ & pha phụ
thuộc tọa độ
u ( x, t ) 2U ( x) sin[t u ( x)] U ( x)
i ( x, t ) 2 I ( x) sin[[t i ( x)] I ( x)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nội dung
1. Khái niệm
ệ
2. Chế độ xác lập điều hoà
1. Khái niệm
2. Phương pháp tính
3. Hiện tượng sóng chạy
4. Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng
5. Phản xạ sóng
6. Biểu đồ Smith
7
7. Phân bố dạng hyperbol
8. Đường dây dài đều không tiêu tán
9. Mạng hai cửa tương đương
3. Quá trình quá độ
Đường dây dài 20
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương pháp tính (1)
u i dU
x Ri L t RI jLI ( R jL) I
dx
i Gu C u dI GU jCU (G jC )U
x t dx
d 2 I d 2 I dU
2
(G jC )( R jL) I 2 (G jC )
dx dx dx
Đường dây dài 21
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương pháp tính (2)
d 2U ZYU 2U
2 ( R j L )( g j C )U
d
dx
2
d I (G jC )( R jL) I ZYI 2 I
dx 2
( ) ( R jL)(G jC ) ( ) j ( ) (hệ số truyền sóng)
Z R j L
Y G j C
p2 2 0 p ( j )
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương pháp tính (3)
dU
ZI U ( x) A1e x A 2 ex
dx
dI YU I ( x) B1e x B 2 ex
dx
I 1 * dU ( A e x A ex )
1 2
Z dx Z
Z
Zc : tổng trở sóng
dU U A1e x A 2 ex
ZI
dx
A1 x A 2 x
dI YU I Z e Z e
dx c c
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nội dung
1. Khái niệm
ệ
2. Chế độ xác lập điều hoà
1. Khái niệm
2. Phương pháp tính
3. Hiện tượng sóng chạy
4. Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng
5. Phản xạ sóng
6. Biểu đồ Smith
7
7. Phân bố dạng hyperbol
8. Đường dây dài đều không tiêu tán
9. Mạng hai cửa tương đương
3. Quá trình quá độ
Đường dây dài 24
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hiện tượng sóng chạy (1)
U A1e x A 2 ex
A1 x A 2 x
I Z e Z e U A1e x e jx j1 A2 ex e jx j 2
c c
A1 x jx j1 j A2 x jx j 2 j
A1 A1e j1 I z e e e e
c zc
A 2 A2 e j 2
Z c z c e j
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hiện tượng sóng chạy (2)
u ( x, t ) 2 A1e x sin(t 1 x) 2 A2 ex sin(t 2 x)
A1 x A2 x
i ( x , t ) 2 e sin( t 1 x ) 2 e sin(t 2 x)
z z
c
0 1
c
t 0 y sin x y0x0 t 2 t
t t y sin( x t ) y 0 x t 0 x t
Đường dây dài 26
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hiện tượng sóng chạy (3)
u ( x, t ) 2 A1e x sin(t 1 x) 2 A2 ex sin(t 2 x)
A1 x A2 x
i ( x , t ) 2 e sin( t 1 x ) 2 e sin(t 2 x)
z z
c
0 1
c
i (t x)
y sin(
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hiện tượng sóng chạy (4)
u ( x, t ) 2 A1e x sin(t 1 x) 2 A2 ex sin(t 2 x)
A1 x A2 x
i ( x , t ) 2 e sin( t 1 x ) 2 e sin(t 2 x)
z z
c c
1 0
i (t x)
y sin(
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hiện tượng sóng chạy (5)
u ( x, t ) 2 A1e x sin((t 1 x) 2 A2 ex sin((t 2 x)
A1 x A2 x
i ( x , t ) 2 e sin( t 1 x ) 2 e sin(t 2 x)
z c z c
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hiện tượng sóng chạy (6)
u ( x, t ) 2 A1e x sin(t 1 x) 2 A2 ex sin(t 2 x)
A1 x A2 x
i ( x , t ) 2 e sin( t 1 x ) 2 e sin(t 2 x)
zc zc
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hiện tượng sóng chạy (7)
u ( x, t ) u ( x, t ) 2 A1e x sin(t 1 x) 2 A2 ex sin(t 2 x)
A1 x A2 x
i ( x , t ) 2 e sin( t 1 x ) 2 e sin(t 2 x)
zc zc
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nội dung
1. Khái niệm
ệ
2. Chế độ xác lập điều hoà
1. Khái niệm
2. Phương pháp tính
3. Hiện tượng sóng chạy
4. Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng
5. Phản xạ sóng
6. Biểu đồ Smith
7
7. Phân bố dạng hyperbol
8. Đường dây dài đều không tiêu tán
9. Mạng hai cửa tương đương
3. Quá trình quá độ
Đường dây dài 32
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thông số
ố đặc trưng cho sự truyền
ề sóng (1)
u ( x, t ) 2 A1e x sin(
i (t 1 x)
( ) Z ( )Y ( ) ( ) j ( )
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thông số
ố đặc trưng cho sự truyền
ề sóng (2)
u ( x, t ) 2 A1e x ssin((t 1 x)
( ) ( ) j ( )
U ( x) 2 A1e x
e
U ( x 1) 2 A1e ( x 1)
x x+1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thông số
ố đặc trưng cho sự truyền
ề sóng (3)
u ( x, t ) 2 A1e x ssin((t 1 x)
( ) ( ) j ( )
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thông số
ố đặc trưng cho sự truyền
ề sóng (4)
u ( x, t ) 2 A1e x ssin((t 1 x)
( ) ( ) j ( )
sin(ωΔt – βΔx) = 0
Δx, Δt x
v
t
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thông số
ố đặc trưng cho sự truyền
ề sóng (5)
u ( x, t ) 2 A1e x ssin((t 1 x)
( ) ( ) j ( )
U U Z Z Z
Tổng trở sóng Zc
I I ZY Y
Z j L L
Nế không
Nếu khô tiê
tiêu tán
tá Zc constt
Y jC C
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thông số
ố đặc trưng cho sự truyền
ề sóng (6)
u ( x, t ) 2 A1e x sin((t 1 x)
• γ(ω), α(ω), β(ω), v(ω), Zc(ω): phụ thuộc ω
• Các điều hoà có ω khác nhau sẽ có tốc độộ truyền,
y , độộ suyy ggiảm,, …
khác nhau
• Nếu là một tổng của các điều hoà tần số khác nhau, sóng sẽ có các
hì h dạng
hình d khá nhau
khác h tại
t i các
á vịị trí
t í khác
khá nhau
h → hiện
hiệ tượng
t méo
é
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thông số
ố đặc trưng cho sự truyền
ề sóng (7)
u ( x, t ) 2 A1e x sin((t 1 x)
• Nếu γ, α, β, v không phụ thuộc ω ?
• → các điều hoà có ω khác nhau sẽ có tốc độộ truyền,
y , độộ suyy ggiảm,,
… như nhau
• → Nếu là một tổng của các điều hoà tần số giống nhau, sóng sẽ có
các
á hình
hì h dạng
d như
h nhau
h tại
t i các
á vịị trí
t í khác
khá nhau
h → không
khô méo é
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thông số
ố đặc trưng cho sự truyền
ề sóng (8)
u ( x, t ) 2 A1e x sin((t 1 x)
• Với điều kiện nào thì γ, α, β, v, Zc không phụ thuộc ω ?
R G
L C
L C
( R jL)(G jC ) R(1 j )G (1 j )
R G
L L
RG (1 j ) 2 RG j RG 1
R R v
RG L LC
L R
RG
RG R
Đường dây dài 40
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thông số
ố đặc trưng cho sự truyền
ề sóng (9)
L
RG j RG
R
RG
không méo
L
R G RG (Pupin hoá)
Nếu R
L C 1
v
RG L LC
R
L
R (1 j )
Z R j L R R
Zc
Y G j C C
G (1 j ) G
G
Đường dây dài 41
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thông số
ố đặc trưng cho sự truyền
ề sóng (10)
• Ví dụ đườngg dâyy truyền
y tải điện dài đều có các thôngg số:
– R = 10 Ω/km
– L = 5 mH/km
– C = 4.10–9 F/km
– G = 10–6 S/km
• Tính
– Tổng trở
– Tổng dẫn
– Hệ số truyền sóng
– Hệ số suy giảm
– Hệ số pha
– Tổng trở sóng
– Vậ tố
Vận tốc truyền
t ề sóngó
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nội dung
1. Khái niệm
ệ
2. Chế độ xác lập điều hoà
1. Khái niệm
2. Phương pháp tính
3. Hiện tượng sóng chạy
4. Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng
5. Phản xạ sóng
6. Biểu đồ Smith
7
7. Phân bố dạng hyperbol
8. Đường dây dài đều không tiêu tán
9. Mạng hai cửa tương đương
3. Quá trình quá độ
Đường dây dài 43
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phản xạ sóng (1)
• Sóng trên đường dây là tổng của sóng ngược & sóng thuận
• Quan niệm rằng sóng ngược là kết quả của sự phản xạ sóng thuận
• Từ đó đưa ra định nghĩa hệ số phản xạ:
U ( x) I ( x)
n( x )
U ( x) I ( x)
U ( x) U ( x) U ( x) U ( x) U ( x) U ( x)
U ( x) U ( x) Z I ( x ) U
( x ) U
( x)
I ( x) Z Z c
c c
1 ( x)]
U ( x ) [U ( x ) Z c
I U ( x) U ( x) Z c I( x)
2 n( x )
U ( x) 1 [U ( x) Z I( x)] U ( x) U ( x) Z c I( x)
2
c
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phản xạ sóng (2)
U ( x) Z c I( x)
n( x )
U ( x) Z c I( x) Z ( x) I( x) Z c I( x) Z ( x) Z c
n( x )
U ( x)
Z ( x) I ( x) Z c I ( x) Z ( x) Z c
Z ( x) (tổ trở
(tổng t ở vào)
à )
I ( x)
Z2 Zc
C ối đường
Cuối đ ờ dâdây: n2
Z2 Zc Z2 : tải cuối đường dây
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phản xạ sóng (3)
Z 2 Z c U
n2
Z 2 Z c U
• Nếu Z2 = Zc → n2 = 0 → không có phản xạ → hoà hợp tải
Z 2 Z c U Z c Z c
n2 0 U n2U 0
Z 2 Z c U Zc Zc
• Nếu h Z2 → ∞ → n2 = 1 → phản
Nế hở mạch, hả xạ toàn
à phần
hầ
Z 2 Z c U
n2 1 U n2U U
Z 2 Z c U
• Nếu ngắn mạch, Z2 = 0 → n2 = –1 → phản xạ toàn phần & đổi dấu
Z 2 Z c U 0 Z c
n2 1 U n2U U
Z 2 Z c U 0 Zc
Đường dây dài 46
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phản xạ sóng (4)
Z 2 Z c U
n2
Z 2 Z c U
• Nếu Z2 = Zc → n2 = 0 → không có phản xạ → hoà hợp tải
• n2 = 0 → U 0 → không có sóng phản xạ
U ( x) U ( x) U ( x) U ( x) U 0 e x
U ( x) U x
I( x) I ( x) I ( x) I ( x)
0e
Zc Zc
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phản xạ sóng (5)
• Ví dụ đường dây truyền tải điện dài đều có các thông số:
– R=0
– L = 5 mH/km
– C = 4.10–9 F/km
– G=0
– Tải cuối dây Z2 = 1 kΩ
– Điện áp cuối dây U2 = 220 kV
• Tính
í h
– Sóng điện áp tới ở cuối đường dây
– Sóng
Só điện
điệ áp
á phản
hả xạ ở cuốiối đường
đ ờ dây
dâ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phản xạ sóng (6)
Z ( x) Z c
n( x )
Z ( x) Z c
?
n(x) → Z(x)
Dùng máy tính
?
Z(x) → n(x)
Dù biểu
Dùng biể đồ S
Smith
ih
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nội dung
1. Khái niệm
ệ
2. Chế độ xác lập điều hoà
1. Khái niệm
2. Phương pháp tính
3. Hiện tượng sóng chạy
4. Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng
5. Phản xạ sóng
6. Biểu đồ Smith
7
7. Phân bố dạng hyperbol
8. Đường dây dài đều không tiêu tán
9. Mạng hai cửa tương đương
3. Quá trình quá độ
Đường dây dài 50
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Biểu
ể đồồ Smith (1)
• Biểu diễn phức của tổng trở trên mặt phẳng toạ độ của hệ
số phản xạ
Im{n}
{ }
1
Re{n}
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Biểu
ể đồồ Smith (2)
Z ( x) Z c 1 n( x )
n( x ) Z ( x) Z c
Z ( x) Z c 1 n( x ) 1 n( x )
z ( x)
Z ((xx) 1 n( x )
Đặt z ( x)
Zc
(Tổng trở chuẩn hoá)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Biểu
ể đồồ Smith (3)
1 Re 2{n( x)} Im 2{n( x)} j 2 Im{n( x)}
Re{z ( x)} j Im{z ( x)}
1 Re{n( x)} 2
Im 2{n( x)}
1 1
Re{z ( x)}Im 2{n( x)} Im 2{n( x)} 0
1 Re{z ( x)} 1 Re{z ( x)}
2 2
Re{{z ( x)} Re{{z ( x)}
Re{
R {n( x)} Im
I {n( x)}
2
1 Re{z ( x)} 1 Re{z ( x)}
Đường dây dài 53
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Biểu
ể đồồ Smith (4)
1 Re 2{n( x)} Im 2{n( x)} j 2 Im{n( x)}
Re{z ( x)} j Im{z ( x)}
1 Re{n( x)} 2
Im 2{n( x)}
2 2
Re{z ( x)} Re{z ( x)}
Re{n( x)} Im 2 {n( x)}
1 Re{{z ( x)} 1 Re{{z ( x)}
2
1 1
Re{n( x)} 1 Im{n( x)}
2
2
Im{z ( x)} Im {z ( x)}
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Biểu
ể đồồ Smith (5)
2 2
Re{z ( x)} Re{z ( x)}
Re{n( x)} Im 2 {n( x)}
1 R
Re{
{ z ( x )} 1 R
Re{
{ z ( x )}
1 1
Phương trình của đường tròn có tâm , 0 & bán kính
1 Re{ z ( x )} 1 Re{z ( x)}
r Re{{z ( x)}
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Biểu
ể đồồ Smith (6)
2
1 1
Phương trình của đường tròn có tâm 1, & bán kính
Im{
{z ( x )} Im{{z ( x)}
s Im{z ( x)}
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Biểu
ể đồồ Smith (7)
1. Chuẩn hoá tổng trở
Z ( x)
z ( x) Re{z ( x)} j Im{z ( x)}
Zc
2. Tìm vòng tròn ứng với điện trở chuẩn hoá Re{z(x)}
3 Tìm cung tròn ứng với điện kháng chuẩn hoá Im{z(x)}
3.
4. Giao điểm của vòng tròn & cung tròn là hệ số phản xạ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Biểu
ể đồồ Smith (8)
VD: Z(x) = 25 + j100 Ω, Zc = 50 Ω; n(x) = ?
1. Chuẩn hoá
z(x) = (25 + j100)/50 = 0,5 + j2
3. Tìm
3 Tì cung tròn
t ò ứng
ứ vớiới
điện kháng chuẩn hoá 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đường dây dài 59
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nội dung
1. Khái niệm
ệ
2. Chế độ xác lập điều hoà
1. Khái niệm
2. Phương pháp tính
3. Hiện tượng sóng chạy
4. Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng
5. Phản xạ sóng
6. Biểu đồ Smith
7
7. Phân bố dạng hyperbol
8. Đường dây dài đều không tiêu tán
9. Mạng hai cửa tương đương
3. Quá trình quá độ
Đường dây dài 60
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân bố
ố dạng hyperbol (1)
• Nghiệm của hệ phương trình vi phân được viết dưới dạng
(tổ hợp của các) hàm lượng giác hyperbol
• Các hàm hyperbol
yp :
e e x x x
e e x e x e x e x e x
sh x ch x th x coth x
2 2 x
e e x
e x e x
sh( x y ) sh x ch y ch x sh y ch( x y ) ch x ch y sh x sh y
Đường dây dài 61
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân bố
ố dạng hyperbol (2)
dU
ZI
dx
dI YU
dx
U ( x) M ch x N sh x
( x) 1 M sh
I h x N ch
h x
Zc
Đường dây dài 62
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân bố
ố dạng hyperbol (3)
U ( x) M ch x N sh x
( x) 1 M sh x N ch x
I
Zc
U ( x) U 0 ch h x Z c I0 sh
h x
I ( x) U 0 sh x I ch x
0
Z c
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân bố
ố dạng hyperbol (4)
U ( x) U 0 ch x Z c I0 sh x
U 0
I ( x) sh x I0 ch x
Zc
Nếu biết dòng & áp ở đầu đường dây → nên gắn gốc toạ độ ở đầu đường dây
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân bố
ố dạng hyperbol (5)
U ( x) U 0 ch x Z c I0 sh x
U 0
I ( x) sh x I0 ch x
Zc
Nếu biết dòng & áp ở cuối đường dây → nên gắn gốc toạ độ ở cuối đường dây
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân bố
ố dạng hyperbol (6)
U ( x) U 0 ch x Z c I0 sh x
U 0
I ( x) sh x I0 ch x
Zc
Nếu biết dòng & áp ở cuối đường dây → nên gắn gốc toạ độ ở cuối đường
dây U ( x) U ch x ' Z I sh x '
2 c 2
U 2
I ( x) sh x ' I2 ch x '
Zc
Nếu quy ước trục toạ độ hướng từ cuối lên đầu đường dây thì:
I1 I(x) I2
U ( x) U 2 ch x Z c I2 sh x
U 2 U 1 U (x) U 2
I ( x) sh x I2 ch x
Zc
Đường dây dài x 0 66
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân bố
ố dạng hyperbol (7)
• VD: Đườngg dây
y truyền
y tải điện
ệ dài đều có các thông
g số:
– R=0
– L = 5 mH/km
– C = 4.10–99 F/km
– G=0
– l = 100 km
– Tải cuối dây Z2 = 1 kΩ
– Điện áp cuối dây U2 = 220 V
• Viết phân bố áp & dòng dọc theo đường dây ở dạng hàm
hyperbol
• Tính
Tí h điệ
điện áp
á ở đầu
đầ dây
dâ
Đường dây dài 67
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân bố
ố dạng hyperbol (8)
U ( x) U 2 ch x Z c I2 sh x
U 2
I ( x ) sh x I2 ch x
Zc
U ( x) U 2 chh x Z c I2 sh
h x
Tổng trở vào Z ( x) Z ( x)
U 2
I ( x) sh x I2 ch x
Zc
I(x
( ) I2 Z 2 I2 ch x Z c I2 sh x
Z 2 I2
sh x I2 ch x
Z (x) Zc
U (x) U 2
Z 2 ch x Z c sh x
Zc
Z 2 sh x Z c ch x
Z 2 Z c th x
x Zc
Z 2 th x Z c
Đường dây dài 68
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân bố
ố dạng hyperbol (9)
U ( x) U 2 ch x Z c I2 sh x
U 2
I ( x ) sh x I2 ch x
Zc
I(x) I2
Z 2 Z c th x
ổ trở vào Z ( x) Z c
Tổng
Z 2 th x Z c
Z (x)
• Z2 = 0 → Zngắn ạ = Zcth(γl)
g mạch
U (x) U 2
• Z2 → ∞ → Zhở mạch = Zc/th(γl)
• Z2 = Zc → Z(x) = Z2
x
Z ng¾n m¹ch Z c th l
Z c Z ng¾n ¹ Z hë m¹ch
g m¹ch ¹
Z hë m¹ch Z c / th l
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nội dung
1. Khái niệm
ệ
2. Chế độ xác lập điều hoà
1. Khái niệm
2. Phương pháp tính
3. Hiện tượng sóng chạy
4. Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng
5. Phản xạ sóng
6. Biểu đồ Smith
7
7. Phân bố dạng hyperbol
8. Đường dây dài đều không tiêu tán
9. Mạng hai cửa tương đương
3. Quá trình quá độ
Đường dây dài 70
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đường dây dài đều
ề không tiêu tán (1)
• Trong
g kỹ
ỹ thuật,
ậ , tiêu tán của đườngg dâyy thường
g rất nhỏ
• R << ωL, G << ωC
• Một cách gần đúng coi R = 0, G = 0
• Đường dây dài đều không tiêu tán:
– thông số (L & C) không đổi dọc đường dây &
– R = 0,
0 G=0
• Có ý nghĩa trong thực tiễn → cần nghiên cứu
– Thông số
– Hệ phương trình & nghiệm
– Dạng sóng
– …
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đường dây dài đều
ề không tiêu tán (2)
( ) Z ( )Y ( ) jL. jC j LC j
• Hệ số truyền sóng j LC
• Hệ số suy giảm α = 0 → không suy giảm
• Hệ số pha LC → tỉ lệ thuận với ω
1
• Vận tốc truyền sóng v
LC LC
→ không phụ thuộc ω → tất cả các điều hoà lan truyền cùng vận tốc → không méo
Z j L L
• Tổng
ổ trở sóng Zc
Y j C C
→ là số thực & không phụ thuộc ω
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đường dây dài đều
ề không tiêu tán (3)
u i u i
x Ri L t x L t
i Gu C u i C u
x t x t
d 2U d 2U
2 ( R jL)(G jC )U 2 2
LCU
dx dx
2 2
d I (G jC )( R jL) I d I 2 LCI
dx 2 dx 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đường dây dài đều
ề không tiêu tán (4)
U ( x) U 2 ch x Z c I2 sh x
U 2 U ( x) U 2 ch ( j x) Z c I2 sh ( j x)
I ( x) Z sh x I 2 ch x
c I ( x) U 2 sh ( j x) I ch ( j x)
z
2
γ = jββ c
Zc = zc
e j x e j x cos(( x) j sin(
i ( x) cos(( x) j sin(
i ( x)
ch( j x) cos x
2 2
e j x e j x cos( x) j sin( x) cos( x) j sin( x)
sh( j x) j sin x
2 2
Xét các trường hợp:
U ( x) U 2 cos x jzc I2 sin x
•Hở mạch đầu ra
U
( x) j 2 sin x I cos x
I •Ngắn
ắ mạch đầu
ầ ra
z
2
c
•Tải đầu ra thuần trở
Đường dây dài 74
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đường dây dài đều
ề không tiêu tán (5)
U ( x) U 2 cos x jzc I2 sin x
U 2
I ( x) j z sin x I 2 cos x Trị hiệu dụng
c
U ( x) U 2 cos x
Nếu I2 0 U 2
(hở mạch đầu ra)
I ( x) j sin x
zc
U ( x) U 2 cos x
U2
I ( x ) sin x x
zc
Có những điểm (nút) cố định mà tại đó trị hiệu dụng bằng không
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đường dây dài đều
ề không tiêu tán (6)
U ( x) U 2 cos x jzc I2 sin x
U 2
I ( x) j z sin x I 2 cos x
c
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đường dây dài đều
ề không tiêu tán (7)
U ( x) U 2 cos x jzc I2 sin x
U 2
I ( x) j z sin x I 2 cos x
c
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đường dây dài đều
ề không tiêu tán (8)
U ( x) U 2 cos x jzc I2 sin x
U 2
I ( x) j z sin x I 2 cos x
c
Nếu Z2 = r2
U z
(thuần
ầ trở) U ( x) U 2 cos x jzc 2 sin x U 2 (cos x j c sin x)
r2 r2
U 2 U 2 0 0
zc r2 zc r2 z r
1 c 2 1 m
r2 r2 r2
U ( x) U 2 [cos x j (1 m) sin x] U ( x) U 22 [cos 2 x (1 m) 2 sin 2 x]
U ( x) U 22 [cos 2 x sin 2 x (m 2 2m) sin 2 x]
m 2 2m
U [1 (
2
)(1 cos 2 x)]
U ( x) U 2 1 k (1 cos 2 x)
2
2
m 2 2m zc2 r22
Đặt k
2 2r22
Đường dây dài 78
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đường dây dài đều
ề không tiêu tán (9)
Z 2 Z c r2 zc U
n2 , zc L / C
Z 2 Z c r2 zc U
Z2 = r2 m 2 2m zc2 r22
U ( x) U 2 1 k (1 cos 2 x) ,k
2 2r22
U(x)
U 2 1 2k
n2 0
r2 zc
k 0
n2 0
r2 zc U2
k 0
n2 0
r2 zc
k 0
U 2 1 2k
x 0
Đường dây dài 79
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đường dây dài đều
ề không tiêu tán (10)
U ( x) U 2 cos x jzc I2 sin x
U 2
I ( x) j z sin x I 2 cos x
c
U 2 cos x jz
j c I2 sin
i x
Tổng trở vào Z ( x)
U Z 2 I2 cos x jzc I2 sin x Z jzc tg x
j 2 sin x I2 cos x Z ( x) zc 2
zc Z 2 I2 zc jZ 2 tg x
j sin x I2 cos x
U 2 Z 2 I2 zc
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đường dây dài đều
ề không tiêu tán (11)
Z(x) Z(x)
λ/4 λ/2
0 0
x λ/2 x λ/4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nội dung
1. Khái niệm
ệ
2. Chế độ xác lập điều hoà
1. Khái niệm
2. Phương pháp tính
3. Hiện tượng sóng chạy
4. Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng
5. Phản xạ sóng
6. Biểu đồ Smith
7
7. Phân bố dạng hyperbol
8. Đường dây dài đều không tiêu tán
9. Mạng hai cửa tương đương
3. Quá trình quá độ
Đường dây dài 82
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mạng hai cửa tương đương (1)
• Quan tâm đến truyền đạt dòng & áp giữa 2 đầu đường dây
• → xây dựng mạng hai cửa tương đương có thông số tập
trung,
g, sơ đồ T & Π
• Đưa về hệ phương trình dạng A (l là chiều dài đường dây):
h x Z c I2 sh
U ( x) U 2 ch h x U1 ch l U 2 Z c sh l I2 A11U 2 A12 I2
U 2 sh l
I ( x) sh x I 2 ch x
I1 U 2 ch l I2 A21U 2 A22 I2
Zc Zc
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mạng hai cửa tương đương (2)
U1 ch l U 2 Z c sh l I2 A11U 2 A12 I2
sh l
I1 U 2 ch l I2 A21U 2 A22 I2
Zc
1 1 Z d A12 Z c sh l
Z n A Z c sh l
21
A12 sh l
Z Z A11 1 Z ch l 1 Z n1 Z n 2 A 1 Z c ch l 1
d1 d2
A
c
shh l 11
21
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mạng hai cửa tương đương (3)
U1 ch l U 2 Z c sh l I2 A11U 2 A12 I2
sh l
I1 U 2 ch l I2 A21U 2 A22 I2
Zc
Z1 Zc Z1
Z2 Z vµo
E E
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nội dung
1. Khái niệm
2. Chế độ xác lập điều hoà
3 Quá trình quá độ
3.
1. Khái niệm
2. Phươngg ppháp
p tính
3. Phương pháp Pêtécsơn
4. Phản xạ nhiều lần
5. Đóng cắt tải
6. Phân bố & truyền sóng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khái niệm
• Quá trình xuất hiện sau khi thay đổi cấu trúc & thông số
– Đóng cắt
ắ ở hai đầu
ầ dây
– Đứt dây
– Sét
– …
• → sóng chạy trên đường dây
• Chỉ xét đường dây không tiêu tán
u i
x L t
• Mô hình:
i C u
x t
Đường dây dài 87
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nội dung
1. Khái niệm
2. Chế độ xác lập điều hoà
3 Quá trình quá độ
3.
1. Khái niệm
2. Phươngg p
pháp p tính
3. Phương pháp Pêtécsơn
4. Phản xạ nhiều lần
5. Đóng cắt tải
6. Phân bố & truyền sóng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương pháp tính (1)
u i
x L dU ( x, p )
t dx
pLI
LI ( x, p ) Li ( x,0)
i C u
x t dI ( x, p ) pCU ( x, p ) Cu ( x,0)
d
dx
f ( x, t ) pF ( x, p ) f ( x,0)
t
Nếu sơ kiện khác zero thì khó tính toán chỉ xét sơ kiện zero
dUd ( x, p )
dx
pLI ( x, p )
d 2U ( x, p )
dI ( x, p ) pCU 2
CU ( x, p ) 2
p LCU ( x, p )
dx
dx 2
dI ( x, p ) p 2 LCI ( x, p )
2
1 dU ( x, p ) dI ( x, p ) 1 d U ( x, p )
I ( x, p ) * *
pL dx dx pL dx 2 dx 2
1 dI ( x, p) dU ( x, p) 1 d 2 I ( x, p )
U ( x, p ) * *
pC dx dx pC dx 2
Đường dây dài 89
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương pháp tính (2)
d 2U ( x, p)
2
p 2 LCU ( x, p ) d 2U ( x, p )
dx 2
U ( x, p )
2 dx 2
dI ( x, p) p 2 LCI ( x, p) 2
dx 2 dI ( x, p ) 2 I ( x, p )
dx 2
p LC
U ( x, p ) A1 ( x, p )e p LC x A2 ( x, p )e p LC x
A1 p LC x A2
I ( x , p ) e e p LC x
L/C L/C
Đường dây dài 90
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương pháp tính (3)
U ( x, p ) A1 ( x, p )e p LC x A2 ( x, p )e p LC x
A1 p LC x A2
I ( x , p ) e e p LC x
L/C L/C
A1 ( x, p )e p LC x a1 (t LC x)
Theo định lý trễ:
A2 ( x, p )e p LC x a2 (t LC x)
1
LC
Đặt v
L/C z
c
x x x x
u ( x, t ) a1 (t v ) a2 (t v ) u (t v ) u (t v )
i ( x, t ) 1 u (t x ) 1 u (t x ) i (t x ) i (t x )
zc v zc v v v
Đường dây dài 91
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương pháp tính (4)
x x x x
u ( x , t ) a 1
(t ) a 2
(t ) u
(t ) u
(t )
v v v v
i ( x, t ) 1 u (t x ) 1 u (t x ) i (t x ) i (t x )
zc v zc v v v
x x 1
t 0 v
v t LC
i i+
u u+ u- i-
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nội dung
1. Khái niệm
2. Chế độ xác lập điều hoà
3 Quá trình quá độ
3.
1. Khái niệm
2. Phươngg ppháp
p tính
3. Phương pháp Pêtécsơn
4. Phản xạ nhiều lần
5. Đóng cắt tải
6. Phân bố & truyền sóng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương pháp Pêtécsơn (1)
• Dùng
g để tính điện
ệ ápp & điện
ệ ápp pphản xạạ tại
ạ tải Z2 khi biết điện
ệ ápp tới
2u2tíi zc i2 u2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương pháp Pêtécsơn (2)
2u2tíi zci2 u2
• Bài toán tìm dòng & áp trên mạch thông số rải → bài toán quá
trình quá độ trong mạch có thông số tập trung
• Tập trung các tải cuối dây
• Đóng mạch vào nguồn có:
– Áp bằng 2 lần áp của sóng tới: 2utới
– Tổng trở trong bằng tổng trở sóng của đường dây: zc
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương pháp Pêtécsơn (3)
u2 px u2 u2tíi
2u2tíi zci2 u2 u2
u2 px
u2tíi i2 px i2tíi i2
zc
x'
u2 px ( x' , t ) u2 px (t ) u2 px (0, t )
v
x' i2 px (0, t )
x’ i2 px ( x' , t ) i2 px (t )
v
Đường dây dài 0 96
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương pháp Pêtécsơn (4)
VD1
utới = 100 kV
zc = 400 Ω
r2 = 600 Ω
Tính i2 & u2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương pháp Pêtécsơn (5)
utới = 100 kV
VD2
zc = 400 Ω
r = 600 Ω; L = 5 mH
Tính i & uJ
2utíi 2.100
i ixl itd ; ixl 0, 2 kA
Z c r 400 600
Zc r 400 600 A = – 0,2
02
200000 t
itd A exp( t ) A exp( 3
t ) Ae
L 5.10 i 0, 2(1 e2.10 t ) kA
5
i (0) i (0) 0 A
3 5 2.105 t 2.105 t 2.105 t
u J Li ' ri 5.10 .0, 2(2.10 e ) 600.0, 2(1 e ) 120 80e kV
2.105 t 2.105 t
u J u J utíi 120 80e 100 20 80e kV
2.105 ( t x / v )
u ( x, t ) 20 80e
J kV
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương pháp Pêtécsơn (6)
• Hai đường dây có tổng trở sóng zc1, zc2 nối tiếp nhau?
• Tính
í h toán
á tạii điểm
điể tiếp
iế giáp:
iá
– Khi sóng lan truyền trên đường dây 2 & chưa tới cuối dây, nó là duy nhất, có quan hệ:
u2 = zc2i2
trên toàn đường dây, kểể cả chỗ
ỗ tiếp
ế giáp
– Mặt khác khi áp dụng p/p Pêtécsơn:
u2 = Z2i2
• → coi đường dây 2 là một tải tập trung zc2 = Z2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương pháp Pêtécsơn (7)
• Khi tính toán các thông số tại điểm tiếp giáp nhau của
hai đường dây có tổng trở sóng zc1, zc2, coi đường dây 2
là một tải tập trung zc2 = Z2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương pháp Pêtécsơn (8)
VD3: U = 1000 kV; zc11 = 1000 Ω; zc22 = 400 Ω; r2 = 600 Ω
Tính áp & dòng khúc xạ & phản xạ tại điểm nối
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương pháp Pêtécsơn (9)
i i2 i3
uJ
i2 i
uJ
uJ
uJ (
1
1
)
uJ
Zc2 Z c 2 Z c3 Z c 2 Z c3 ZJ
uJ
i3 2 dây dẫn tương
Z c3 1 1 1
đương với hai tải tập
Z c 2 Z c3 Z J trung mắc song song
Đường dây dài 102
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương pháp Pêtécsơn (10)
uJ uL uK
u L Z Li u J Z L i Z c 2i ( Z L Z c 2 )i Z J i
u K Z c 2i
Cuộn
ộ cảm & dây
y dẫn tương
g đương
g với
Z J Z L Zc2
cuộn cảm nối tiếp với tải tập trung Zc2
Đường dây dài 103
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương pháp Pêtécsơn (11)
Zc1 = 500 Ω; Zc2 = 300 Ω; L = 5mH;
VD4 utới = 500 kV
kV; Tí h UJ, UJ– , i,
Tính i i+, i–
2utíi 2.500
i ixl itd ; ixl 1, 25 kA
Z c1 Z c 2 500 300
Z c1 Z c 2 500 300 160000 t A = – 1,25
itd A exp( t ) A exp( t ) Ae
L 5.10 3
i (0) i (0) 0 A
i 1, 25(1 e 160000t ) kA
U J uL uc 2 Li ' Z c 2i
5.103.1, 25(160000e 160000t ) 300.1, 25(1 e 160000t ) 375 625e 160000t kV
Đường dây dài 104
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương pháp Pêtécsơn (12)
Zc1 = 500 Ω; Zc2 = 300 Ω; L = 5mH;
VD4 utới = 500 kV
kV; Tí h UJ, UJ– , i,
Tính i i+, i–
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương pháp Pêtécsơn (13)
Tụụ điện
ệ & dây
y dẫn tương
g đươngg với tụụ
điện song song với tải tập trung Zc2
Đường dây dài 106
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nội dung
1. Khái niệm
2. Chế độ xác lập điều hoà
3 Quá trình quá độ
3.
1. Khái niệm
2. Phươngg ppháp
p tính
3. Phương pháp Pêtécsơn
4. Phản xạ nhiều lần
5. Đóng cắt tải
6. Phân bố & truyền sóng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phản xạ nhiều
ề lần
ầ (1)
• Xét đường dây dài có đầu 1 nối với máy phát, đầu 2
không tải. Tại thời điểm zero máy phát đưa vào đường
dây một điện áp U không đổi
• n1 = –1, n2 = 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phản xạ nhiều
ề lần
ầ (2)
• Trường hợp đơn giản (hở mạch cuối đường dây), việc
xác định áp & dòng tại một vị trí & thời điểm tương đối
đơn giản
• Trường hợp cuối đường dây có tải?
• Giải ppháp:
p sơ đồ lưới mắt cáo
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
VD1 Phản xạ nhiều lần (3) 1,6 km
n1 = – 1 x (km) n2 = 0,6
l = 1,6 km; Zc = 50 Ω; v = 1,6.108 m/s; 0
Z1 = 0; Z2 = 200 Ω; U+ = 1 kV
10
Tính áp & dòng tại t = 55 μs & x = l/4
20
Z1 Z c 0 50
n1 1 30
Z1 Z c 0 50
Z Z c 200 50 40
n2 2 0,6
Z 2 Z c 200 50 50
l 1, 6.103 60
tlan truyÒn 10μs
v 1, 6.108
70
U 1000
i 20 A
Zc 50 80
u n2u 0, 6.1 0, 6 kV 90
100
i n2i 0, 6.20 12 A t (μs) t (μs)
Đường dây dài Sơ đồ lưới mắt cáo 110
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
VD1 Phản xạ nhiều lần (4) 1,6 km
n1 = – 1 x (km) n2 = 0,6
l = 1,6 km; Zc = 50 Ω; v = 1,6.108 m/s; 0
Z1 = 0; Z2 = 200 Ω; U+ = 1 kV
10
Tính áp & dòng tại t = 55 μs & x = l/4
20
l
u (55 s, ) 1000 30
4 40
600
50
600
60
360
70
360
80
1000 V 90
100
t (μs) t (μs)
Đường dây dài Sơ đồ lưới mắt cáo 111
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
VD2 Phản xạ nhiều lần (5) 1,6 km
n1 = – 1 x (km) n2 = 0,6
l = 1,6 km; Zc = 50 Ω; v = 1,6.108 m/s; 0
Z1 = 0; Z2 = 200 Ω; U+ = 1 kV
10
Tính áp & dòng tại t = 60 μs & x = l/4
20
l
u (60 s, ) 1000 30
4 40
600
50
600
60
360
70
360
80
216 90
1216 V 100
t (μs) t (μs)
Đường dây dài Sơ đồ lưới mắt cáo 112
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
VD1 Phản xạ nhiều lần (6) 1,6 km
n1 = – 1 x (km) n2 = 0,6
l = 1,6 km; Zc = 50 Ω; v = 1,6.108 m/s; 0
Z1 = 0; Z2 = 200 Ω; U+ = 1 kV
10
Tính áp & dòng tại t = 55 μs & x = l/4
20
l
i (55 s, ) 20 30
4 40
12
50
12
60
7,2
70
7, 2
80
10, 4 A 90
100
t (μs) t (μs)
Đường dây dài Sơ đồ lưới mắt cáo 113
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nội dung
1. Khái niệm
2. Chế độ xác lập điều hoà
3 Quá trình quá độ
3.
1. Khái niệm
2. Phươngg ppháp
p tính
3. Phương pháp Pêtécsơn
4. Phản xạ nhiều lần
5. Đóng cắt tải
6. Phân bố & truyền sóng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đóng cắt
ắ tải (1)
• Đóng tải ở cuối đường dây
• Cắt tải ở cuối đường dây
• Đóng tải ở giữa đường dây
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đóng cắt
ắ tải (2)
ut U u
ut Z t it Z t it U Z c i
u Z ci U
Z t it U Z c it it
Zc Zt
it i i
it 0 i i U
i 0 i
Zc Zt
Zc
u Z ci U
Zc Zt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đóng cắt
ắ tải (3)
Z2 Zc
n2
Z2 Zc n2 1
Z2 i2 i2 i2
n2 i2 I
i2 i2 I
u 2 Z c i2 Z c I
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đóng cắt
ắ tải (4)
i i
Do tính đối xứng quanh A nên:
u u
Tại
ạ A: it (i i ) 2i 2i
ut Rt it U 0 u U 0 u
2 Rt i U 0 u
2 Rt i U 0 Z c i
u Z ci
U0
i i
2 Rt Z c
U 0Zc
u u Z ci
2 Rt Z c
Đường dây dài 118
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nội dung
1. Khái niệm
ệ
2. Chế độ xác lập điều hoà
3. Quá trình quá độ
1. Khái niệm
2. Phương pháp tính
3. Phương pháp Pêtécsơn
4. Phản xạ nhiều lần
5. Đóng cắt tải
6
6. Phâ bố & truyền
Phân t ề sóng
ó
1. Khái niệm
2. Đường dây vô hạn/tải hoà hợp
3 Đường
3. Đ ờ dâ dây hữu
hữ hhạn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khái niệm (1)
• Đối với đường
g dâyy dài khôngg tiêu tán:
– Vận tốc không đổi
– Không suy giảm
– Tính bằng
ằ quy tắc
ắ Pêtécsơn
• Nếu không thể bỏ qua tiêu tán:
– Vận tốc thay đổi
– Suy giảm
– Khôngg viết được nghiệm
g ở dạngg f(x ± vt)
• → bài toán truyền & phân bố sóng quá độ trên đường
dây dài hệ số hằng
• Dùng toán tử Laplace
Đường dây dài 120
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khái niệm (2)
• Xét đường dây dài đều, chiều dài l, áp kích thích đầu đường dây là
u1(t) = u(0,t),
(0 t) được mô hình hoá bằng hệ:
dU ( x, p )
dx
( R pL) I ( x, p) Z ( p ) I ( x, p ) U (0, p ) U1 ( p )
( ) , sơ kiện
dI ( x, p ) (G pC )U ( x, p ) Y ( p)U ( x, p) U (l , p ) Z 2 ( p ) I (l , p )
dx
dU U ( x) U ch x Z I sh x
ZI
0 c 0
• Đã biết hệ dx d có nghiệm U 0
d
I I ( x) sh x I0 ch x
YU Zc
dx
U ( x, p ) U1 ( p ) ch ( p ) x Z c ( p ) I1 ( p ) sh ( p ) x
• Suy ra (α) có nghiệm: I ( x, p) U ( p) sh ( p) x I ( p) ch ( p) x
1
Z ( p )
1
c
Z ( p)
trong đó ( p ) Z ( p)Y ( p) , Z c ( p )
Y ( p)
Đường dây dài 121
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khái niệm (3)
U ( x, p ) U1 ( p ) ch ( p ) x Z c ( p ) I1 ( p ) sh ( p ) x
h ( p) x
sh
I ( x , p ) U 1 ( p ) I1 ( p ) ch ( p ) x
Zc ( p)
U 2 ( p ) U1 ch l Z c ( p ) I1 sh l
sh l
sh l U 2 ( p ) U1 ch l Z c ( p ) I1 sh l Z 2 (U1 I1 ch l )
I
2 ( p ) U 1 I 1 ch l Zc
Zc Z2
U1 Z c ch l Z 2 sh l U1 ch l Z 2* sh l Z 2 ( p)
I1 ( p ) * * với Z 2* ( p )
Z c Z 2 ch l Z c sh l Z c Z 2* ch l sh l Z c ( p)
Z 2* ch (l x) sh (l x)
U ( x , p ) U 1 ( p )
Z 2* ch l sh l
I ( x, p ) U1 ( p ) * Z 2* ch (l x) sh (l x)
Zc ( p) Z 2* ch l sh l
Đường dây dài 122
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nội dung
1. Khái niệm
ệ
2. Chế độ xác lập điều hoà
3. Quá trình quá độ
1. Khái niệm
2. Phương pháp tính
3. Phương pháp Pêtécsơn
4. Phản xạ nhiều lần
5. Đóng cắt tải
6
6. Phâ bố & truyền
Phân t ề sóng
ó
1. Khái niệm
2. Đường dây vô hạn/tải hoà hợp
3 Đường
3. Đ ờ dâ dây hữu
hữ hhạn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đường dây dài vô hạn/tải hoà hợp (1)
• Dài vô hạn:
ạ γ ∞
γl
• Tải hoà hợp: Z2*(p) = 1 (Z2 = Zc)
Z 2* ch (l x) sh (l x)
U ( x, p) U1 ( p ) Z 2* ch l sh l
I ( x, p ) U1 ( p) * Z 2* ch (l x) sh (l x)
Zc ( p) Z 2* ch l sh l
U ( x, p ) U1 ( p )e x U1 ( p )e x ( pL R )( pC G )
U1 ( p) x pC G x ( pL R )( pC G )
I ( x, p ) Z ( p ) e U1 ( p ) pL R e
c
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đường dây dài vô hạn/tải hoà hợp (2)
U ( x, p ) U1 ( p )e x U1 ( p )e x ( pL R )( pC G )
U1 ( p ) x pC G x ( pL R )( pC G )
I ( x , p ) e U 1 ( p ) e
Z c ( p) pL R
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đường dây dài vô hạn/tải hoà hợp (3)
U ( x, p ) U1 ( p )e x U1 ( p )e x ( pL R )( pC G )
U1 ( p ) x pC G x ( pL R )( pC G )
I ( x , p ) e U 1 ( p ) e
Z c ( p) pL R
L
Không tiêu tán: ( p) p LC , Z c ( p )
C
U ( x, p ) U 1 ( p ) e p LC x
u ( x, t ) u1 (t x LC ), t x LC
C
i ( x, t ) u1 (t x LC ), t x LC
L
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đường dây dài vô hạn/tải hoà hợp (4)
U ( x, p ) U1 ( p )e x U1 ( p )e x ( pL R )( pC G )
U1 ( p ) x pC G x ( pL R )( pC G )
I ( x , p ) e U 1 ( p ) e
Z c ( p) pL R
R G
( p ) p ( p ) L ( p )C ( p ) LC
R G L C
Không méo:
L C Z ( p ) p pL R L
c pC G C
U ( x, p ) U1 ( p )e ( p ) LC x
u ( x , t ) e LC x
u1 (t x LC ), t x LC
C
i ( x, t ) u1 (t x LC ),
) t x LC
L
Đường dây dài 127
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đường dây dài vô hạn/tải hoà hợp (5)
U ( x, p ) U1 ( p )e x U1 ( p )e x ( pL R )( pC G )
U1 ( p ) x pC G x ( pL R )( pC G )
I ( x , p ) e U 1 ( p ) e
Z c ( p) pL R
( p ) p ( pL R )( pC G ) pRC
Dây cáp: LG 0 pL R R
Z c ( p )
pC G pC
Phức tạp vì vận tốc pha & tổng trở sóng phụ thuộc tần số
chỉ xét các trường hợp đơn giản:
- Kích thích Dirac δ(t)
- Kích thích Heavyside 1(t)
Đường dây dài 128
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đường dây dài vô hạn/tải hoà hợp (6)
U ( x, p ) U1 ( p )e x U1 ( p )e x ( pL R )( pC G )
U1 ( p ) x pC G x ( pL R )( pC G )
I ( x , p ) e U 1 ( p ) e
Z c ( p) pL R
x 2 RC
x RC
U ( x, p ) 1e p x LC
u ( x, t ) e 4t
2 t 3
C
I ( x, p ) pe p x LC
2t
2t
x2
R RC x 2 RC
2 i ( x, t ) C 2 exp( )
1 p 1
4t t 4t
e e 4t
p t
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đường dây dài vô hạn/tải hoà hợp (7)
U ( x, p ) U1 ( p )e x U1 ( p )e x ( pL R )( pC G )
U1 ( p ) x pC G x ( pL R )( pC G )
I ( x , p ) e U 1 ( p ) e
Z c ( p) pL R
1 p x LC
U ( x, p ) p
e
I ( x, p ) C 1 p x LC
* e
R p
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nội dung
1. Khái niệm
ệ
2. Chế độ xác lập điều hoà
3. Quá trình quá độ
1. Khái niệm
2. Phương pháp tính
3. Phương pháp Pêtécsơn
4. Phản xạ nhiều lần
5. Đóng cắt tải
6
6. Phâ bố & truyền
Phân t ề sóng
ó
1. Khái niệm
2. Đường dây vô hạn/tải hoà hợp
3 Đường
3. Đ ờ dâydâ hữ
hữu hạn
h
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đường dây hữu hạn
• Dây cáp ngắn mạch
• Đường dây không tiêu tán có tải thuần trở
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nội dung
1. Khái niệm
2
2. Chế độ xác
á lập
lậ điều
điề hoà
h à
1. Khái niệm
2. Phương pháp tính
3. Hiện tượng sóng chạy
4
4. Thô số
Thông ố đặđặc trưng cho
h sự truyền
ề sóng
ó
5. Phản xạ sóng
6. Phân bố dạng hyperbol
7. Đường dây dài đều không tiêu tán
8
8. M
Mạng hhaii cửa
ử tương đương
đ
3. Quá trình quá độ
1. Khái niệm
2. Phương pháp tính
3. Phương pháp Pêtécsơn
4. Phản xạ nhiều lần
5. Đóng cắt tải
6. Phân bố & truyền sóng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt