Professional Documents
Culture Documents
KK khô
¾ 7.1 Khái niệm cơ bản
KK ẩm ρh
ϕ
¾ 7.2 Các thông số đặc trưng của KK ẩm
d
I
¾ 7.3 PP đo độ ẩm tương đối của KK ẩm
Đồ thị t-d
¾ 7.4 Đồ thị KK ẩm
Đồ thị I-d
p.1
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
KK ẩm (T, G, p) T = Ta = Th
c on
là ph = 35 mmHg
p.3
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
D B
x=
0
x= (trạng thái A) là trạng thái
B pA= ph thường gặp trong thực tế
TA A
¾ KK ẩm chưa bão hòa (A)
Tđs
C có thể chuyển sang trạng
x=
thái KK ẩm bão hòa bằng 2
1
cách sau:
s
* Cách 1: - Giữ nhiệt độ KK không thay đổi (T= const)
Đường AB
tăng lượng hơi nước bay hơi vào KK
tăng phân áp suất của hơi nước đến khi đạt trạng thái bão hòa B
* Cách 2: - Giữ phân áp suất của hơi nước trong KK không thay đổi (ph= const)
giảm nhiệt độ không khí xuống cho đến khi đạt trạng Đường AC
thái bão hòa C (TC = Tđs: nhiệt độ đọng sương)
p.5
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
T
p = const
0
x=
TA A
Tđs
C
x=
1
s
Trạng thái KK trước (A) và sau (C) khi làm lạnh
p.6
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
Ví dụ 3: tính khối lượng hơi nước chứa trong 1m3 KK ẩm nếu biết KK ẩm
có nhiệt độ 25oC và phân áp suất của hơi nước là ph = 15 mmHg
15
* 10 5
ph 750
p h = ρ h Rh T ⇒ ρ h = = = 0.015 kg = 15 g
Rh T 8314
* (25 + 273)
18
p.7
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
¾ Độ ẩm tương đối
Gh Khối lượng hơi nước đang chứa trong khối KK
(%)
ϕ= =
Ghbh Khối lượng hơi nước TỐI ĐA có thể chứa trong khối KK ở
trạng thái bão hòa
Chú ý: Độ ẩm tương đối càng nhỏ Æ KK càng có khả năng nhận thêm
hơi nước bốc hơi vào
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ϕ (% ) 74 71 71 74 81 84 84 85 86 85 82 78
A
TA
Từ nhiệt độ T (oC) Æ tra bảng “Nước
x= và hơi nước bão hòa” theo nhiệt độ
Áp suất phbh
1
s
Ví dụ 4: KK ẩm ở áp suất p = 1bar, nhiệt độ 25oC có phân áp suất của hơi
nước là ph = 15 mmHg Æ Hỏi độ ẩm tương đối của KK là bao nhiêu ?
tra bảng “Nước và
T= 25oC hơi nước bão hòa” phbh = 0.03166 (bar) = 23.7 mmHg
theo nhiệt độ 15
ϕ= = 0.63 = 63 %
p.9 23.7
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
¾ Độ chứa hơi
Gh Khối lượng hơi nước trong khối KK ẩm
d= =
Ga Khối lượng không khí khô trong khối KK ẩm
( kg/kga ) pV 8314
Gh = h
Rh T ph Ra p h 29
Ta có: d= =
pV
Ga = a pa Rh p a 8314
Ra T 18
với p = pa + ph
ph ϕ p hbh
d = 0.622 hay d = 0.622 (kg/kga)
p − ph p − ϕ p hbh
pt (3)
Dòng
KK
Bấc nhúng nước
ẩm
c pa (t u − t k ) + d u r ⎛ d ⎞ p
d= kg/kga ϕ =⎜ ⎟
ih − inu ⎝ 0.622 + d ⎠ p hbh (t k )
với:
cpa : nhiệt dung riêng đẳng áp của không khí khô c pa ≈ 1 kJ / kgK
tư, tk : nhiệt độ nhiệt kế ướt và nhiệt kế khô (oC)
r : tra từ bảng hơi nước bão hòa ứng với tư
ih : entanpi của hơi nước trong KK ẩm ứng với nhiệt độ tk ih = 2500.77 + 1.84 t k
inư : entanpi của nước trên bấc ứng với nhiệt độ tư inu = 4.18 t u (kJ / kg )
dư : độ chứa hơi của KK ẩm bão hòa trên bề mặt 1
d u = 0.622
bấc ứng với nhiệt độ tư p
−1
p hbh (t u )
Ví dụ 7: tham khảo Ví dụ 7.1 trong sách “Nhiệt động lực học kỹ thuật”
p.13
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
- Độ chứa hơi
ph ϕ p hbh
d = 0.622 hay d = 0.622 (kg/kga)
p − ph p − ϕ p hbh
chú ý: p = pa + ph
- Entanpi của KK ẩm
p.14
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
7.4 Đồ thị KK ẩm
¾ Để giải các bài toán về KK ẩm, ngoài các công thức tính
toán, chúng ta còn có thể giải bằng phương pháp dùng đồ thị.
I=
%
= 5% ϕ = 20 60%
I=
?
ϕ ϕ =
t = 25oC
co
%
ϕ = 60
ns
t
1 00%
ϕ = d=?
t = const
ph (mmHg)
- Tìm nhiệt độ đọng sương tđs
và nhiệt độ nhiệt kế ướt tư
ph1
I=
60%
co
=
60% ϕ
ns
=
ϕ t = 25oC t = 25oC
t
d1
Độ chứa hơi d (g/kg KK khô) tư
t đs
ϕ = 100% ϕ = 100%
p.16
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
d = const
00 %
ϕ=1
tđs tư tk = 25oC
Nhiệt độ t (oC)
p.17
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
BÀI TẬP
Bài tập 1:
Xác định:
p.18
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2009
ĐHBK tp HCM
BÀI GIẢI
Bài tập 1:
T = 25oC phbh = 0.03166 bar ph = ϕ ∗ phbh = 0.023745 bar
Suy ra:
ph 0.023745
d = 0.622 = 0.622 = 0.015 kg / kg a
p − ph 1 − 0.023745
p hV 0.023745 *10 5 * 5 * 5 * 3
Gh = = = 1.294 kg
Rh T 8314
* (25 + 273)
18
d ≈ 15 g / kg a
Đồ thị I-d
I ≈ 15 kcal / kg a = 63 kJ / kg a
p.19