Professional Documents
Culture Documents
MỤC LỤC
1
Dự án ĐMT áp mái Phụ lục tính toán
Báo cáo kinh tế kỹ thuật PHỤ LỤC TÍNH TOÁN PHẦN ĐIỆN
2
Dự án ĐMT áp mái Phụ lục tính toán
Báo cáo kinh tế kỹ thuật PHỤ LỤC TÍNH TOÁN PHẦN ĐIỆN
1.2 ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT TẤM PIN
1.2.1 Các tiêu chuẩn chính áp dụng
IEC-60904 Thiết bị quang điện
IEC-61724 Hiệu năng hệ thống quang điện
IEC-61730 Tiêu chuẩn an toàn của tấm pin quang điện
IEC-61829 Mảng pin quang điện – Đo đặc tính dòng-áp tại
công trường
IEC-62548 Mảng pin quang điện – Yêu cầu thiết kế
IEC-62852 Đấu nối các thành phần DC trong hệ thống quang
điện – Yêu cầu an toàn và thí nghiệm
1.2.2 Đặc tính kỹ thuật
Tấm pin quang điện (PV panel) sử dụng cho dự án XXXX được đề xuất là loại
Silic đơn tinh thể Monocrystalline (Mono), công suất định mức 400Wp, tuân
theo các tiêu chuẩn quốc tế đã liệt kê ở phần trên. Trong giai đoạn thiết kế chi
tiết sau này, nhà thầu có thể lựa chọn loại pin / công suất khác nhưng vẫn phải
đảm bảo các yêu cầu về kinh tế - kỹ thuật của dự án
Tuổi thọ của pin phải đảm bảo tối thiểu là 25 năm, mức suy giảm hiệu suất
không vượt quá 0,7% / năm
Thông số kỹ thuật chính của tấm pin mặt trời
Thông số Giá trị Đơn vị
Đặc tính chung
Loại tế bào quang điện Mono c-Si
Số lượng tế bào 144
Loại kính Công nghệ chống phản
chiếu
Vật liệu khung / giá đỡ Nhôm anod hóa
Junction box 3 phần, 3 bypass diode,
IP 67
Đặc tính điện
Công suất định mức Pmpp 400 Wp
Độ sai lệch -0/+5 W
Điện áp định mức Umpp 40,53 V
Dòng điện định mức Impp 9,87 A
Điện áp hở mạch Uoc 49 V
Dòng điện ngắn mạch Isc 10,45 A
Sai số tối đa Voc& Isc 3 %
Hiệu suất tấm pin 20,2 %
3
Dự án ĐMT áp mái Phụ lục tính toán
Báo cáo kinh tế kỹ thuật PHỤ LỤC TÍNH TOÁN PHẦN ĐIỆN
Dải nhiệt độ vận hành -40 ~ 85 o
C
Điện áp hệ thống tối đa 1500 V
Đặc tính nhiệt độ
NOCT (Nhiệt độ vận hành danh định) 45 ± 2 o
C
Hệ số nhiệt độ của Pmpp -0,39 %/oC
Hệ số nhiệt độ của Uoc -0,3 %/oC
Hệ số nhiệt độ của Isc 0,06 %/oC
Đặc tính cơ học
Kích thước 1980 x 1000 x 35 mm
Tiết diện 1,980 m2
Khối lượng 22,7 kg
String Inverter được chọn cho dự án này có điện áp ngõ vào DC tối đa của
Inverter là 1000V và điện áp ngõ vào DC tối thiểu của Inverter là 500V.
1.4.1 Tính toán nhiệt độ lớn nhất và nhỏ nhất của tấm pin theo nhiệt độ thực tế
Khi ở nhiệt độ thấp, mối tương quan giữa nhiệt độ tấm pin và nhiệt độ môi
trường thể hiện qua công thức sau:
𝐺
T𝐶 = 𝑇𝐴 + (𝑁𝑂𝐶𝑇 − 20) × ( )
800
Trong đó:
TC : Nhiệt độ tấm pin (oC)
TA : Nhiệt độ môi trường (oC)
NOCT : Nhiệt độ tấm pin ở điều kiện vận hành bình thường (oC)
4
Dự án ĐMT áp mái Phụ lục tính toán
Báo cáo kinh tế kỹ thuật PHỤ LỤC TÍNH TOÁN PHẦN ĐIỆN
G : Giá trị bức xạ tương ứng với nhiệt độ môi trường đang xét (W/m2)
Nguồn: Photovoltaic Systems Engineering – Fourth Edition
Với nhiệt độ thấp nhất ở khu vực dự án là 190C vào lúc khoảng 4, 5h sáng, giá
trị bức xạ G là 0 kW/m2, giá trị nhiệt độ tấm pin nhỏ nhất theo công thức.
𝐺
T𝐶𝑚𝑖𝑛 = 𝑇𝐴 + (𝑁𝑂𝐶𝑇 − 20) × ( )
800
Tương tự, nhiệt độ cao nhất ở khu vực dự án là khoảng 39oC vào lúc khoảng
12h trưa, giá trị bức xạ G là khoảng 1108 W/m2, giá trị nhiệt độ tấm pin lớn nhất
theo công thức.
𝐺
T𝐶𝑚𝑎𝑥 = 𝑇𝐴 + (𝑁𝑂𝐶𝑇 − 20) × ( )
800
1.4.2 Điện áp hở mạch lớn nhất
Điện áp hở mạch lớn nhất được cho bởi công thức sau:
∆UOC
UOC(max) = UOC + (TCmin − TSTC ) × ( × UOC ) , (V)
∆T
1.4.4 Số lượng tấm pin tối thiểu và tối đa cho mỗi chuỗi
Các tấm pin được mắc nối tiếp với nhau tạo thành chuỗi.
Số lượng tấm pin tối thiểu và tối đa/ chuỗi phải đảm bảo
Uinv.DC MPPT (min)
NPV−String(min) =
Ump(min)
Uinv.DC(max)
NPV−String(max) =
UOC(max)
Iinv.DC(max)
NString(max) =
IPV−OC(max)
Trong đó:
5
Dự án ĐMT áp mái Phụ lục tính toán
Báo cáo kinh tế kỹ thuật PHỤ LỤC TÍNH TOÁN PHẦN ĐIỆN
Kí hiệu Thông số cơ bản Đơn vị
TC Nhiệt độ tấm pin o
C
TCmin Nhiệt độ tấm pin nhỏ nhất o
C
TCmax Nhiệt độ tấm pin lớn nhất o
C
TSTC Nhiệt độ tấm pin ở môi trường tiêu chuẩn o
C
(25oC)
TA Nhiệt độ môi trường o
C
Nhiệt độ tấm pin ở điều kiện vận hành bình o
NOCT C
thường
Giá trị bức xạ tương ứng với nhiệt độ môi
G trường đang xét W/m2
(2) Kiểm tra điều kiện tổn thất điện áp cho phép
Tổn thất điện áp được tính theo công suất sau:
Đối với mạch 1 pha:
𝑅0 𝑋
cosφ + 0 sinφ)
2 × 𝐼𝑚𝑝 × L × (
∆𝑈 = 𝑈1 − 𝑈2 = 𝑁 𝑁
1000
𝑅0 𝑋0
𝑈1 − 𝑈2 ∆𝑈 2 × 𝐼𝑚𝑝 × L × ( 𝑁 cosφ + 𝑁 sinφ)
∆𝑈% = = = × 100%
𝑈1 𝑈1 1000 × 𝑈0
Đối với mạch 3 pha:
𝑅 𝑋
√3 × 𝐼𝑚𝑝 × L × ( 𝑁0 cosφ + 𝑁0 sinφ)
∆𝑈 = 𝑈1 − 𝑈2 =
1000
𝑅0 𝑋0
𝑈1 − 𝑈2 ∆𝑈 √3 × 𝐼𝑚𝑝 × L × ( 𝑁 cosφ + 𝑁 sinφ)
∆𝑈% = = = × 100%
𝑈1 𝑈1 1000 × 𝑈n
Trong đó:
Kí hiệu Thông số cơ bản Đơn vị
IđmCap Dòng điện định mức của cáp A
Imax Dòng điện tải lớn nhất của thiết bị A
Hệ số hiệu chỉnh theo nhiệt độ môi trường xung
K1
quanh
K2 Hệ số hiệu chỉnh theo cách lắp đặt cáp.
K3 Hệ số hiệu chỉnh khác (tương hỗ,..)
ΔU Tổn thất điện áp V
ΔU Tổn thất điện áp %
Imp Dòng điện làm việc của mạch A
8
Dự án ĐMT áp mái Phụ lục tính toán
Báo cáo kinh tế kỹ thuật PHỤ LỤC TÍNH TOÁN PHẦN ĐIỆN
Kí hiệu Thông số cơ bản Đơn vị
IđmCap Dòng điện định mức của cáp A
Imax Dòng điện tải lớn nhất của thiết bị A
Hệ số hiệu chỉnh theo nhiệt độ môi trường xung
K1
quanh
K2 Hệ số hiệu chỉnh theo cách lắp đặt cáp.
K3 Hệ số hiệu chỉnh khác (tương hỗ,..)
ΔU Tổn thất điện áp V
L Chiều dài mạch điện m
R0 Điện trở của cáp Ω/km
X0 Điện kháng của cáp Ω/km
N Số dây/pha
Cos Hệ số công suất
U0 Điện áp pha của mạch V
Un Điện áp dây của mạch V
(2) Kiểm tra điều kiện tổn thất điện áp cho phép
Tổn thất điện áp được tính theo công suất sau:
𝑅0 𝑋
cosφ + 0 sinφ)
2 × 𝐼𝑚𝑝 × L × (
∆𝑈 = 𝑈1 − 𝑈2 = 𝑁 𝑁
1000
𝑅0 𝑋0
𝑈1 − 𝑈2 ∆𝑈 2 × 𝐼𝑚𝑝 × L × ( 𝑁 cosφ + 𝑁 sinφ)
∆𝑈% = = = × 100%
𝑈1 𝑈1 1000 × 𝑈min
Trong đó:
9
Dự án ĐMT áp mái Phụ lục tính toán
Báo cáo kinh tế kỹ thuật PHỤ LỤC TÍNH TOÁN PHẦN ĐIỆN
Kí hiệu Thông số cơ bản Đơn vị
IđmCap Dòng điện định mức của cáp A
Imax Dòng điện tải lớn nhất của thiết bị A
Hệ số hiệu chỉnh theo nhiệt độ môi trường xung
K1
quanh
K2 Hệ số hiệu chỉnh theo cách lắp đặt cáp.
K3 Hệ số hiệu chỉnh khác (tương hỗ, đặt trong
ống...)
ΔU Tổn thất điện áp V
ΔU Tổn thất điện áp %
Imp Dòng điện làm việc của mạch A
L Chiều dài mạch điện m
R0 Điện trở của cáp Ω/km
X0 Điện kháng của cáp Ω/km
N Số dây/pha
Cos Hệ số công suất
Umin Điện áp nhỏ nhất của mạch V
10