Professional Documents
Culture Documents
Cùng với sự phát triển của công nghệ thông tin thì hầu hết các lỉnh vực như: kinh tế,
giáo dục, y tế, thương mại …đang trên con đường tin học hóa từ bộ phận tổ chức quản lý nhân
sự đến bộ phận quản lý kinh doanh. Việc tin học hóa này giúp cho việc quản lý được thuận lợi,
nhanh chóng và khoa học hơn.Vì vậy, các phần mềm quản lý và ứng dụng đã ra đời từ những
nhu cầu này.Nhưng để có được một phần mềm mang lại hiệu quả thì những kỹ năng phân tích
và thiết kế hệ thông thông tin là hết sức cần thiết.Dựa trên những kiến thức về bộ môn này,
nhóm chúng em chọn đề tài: Quản lý vé cho một công ty xe khách.Chúng em hy vọng đề tài
này tuy không phải là một giải pháp tối ưu nhưng sẽ giải quyết một phần nào những khó khăn
trong việc điều hành và quản lý vé của công ty vận tải hành khách. Sẽ không tránh khỏi những
nhược điểm và sai sót, nhóm chúng em hy vọng nhận được sự đóng góp ý kiến của thầy về đề
tài này.Xin cảm ơn thầy trong thời gian qua đã truyền dạy cho chúng em những kiến thức và
kinh nghiệm làm nền tảng tri thức cho nhóm chúng em hoàn thành đề tài này.
MỤC LỤC
2
2.4 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIỆN DỤNG ............ 22
3.1 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU NHẬN LỊCH CHUYẾN ĐI: 30
3.3 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU GHI NHẬN ĐẶT VÉ: 35
3.4 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TRA CỨU CHUYẾN ĐI: 37
3.5 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO THÁNG: 39
3.5.1 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO DOANH THU BÁN VÉ
CÁC TUYẾN ĐI: .................................................................................................................. 39
3.5.2 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO DOANH THU NĂM: . 41
3.6 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH: 43
3.6.1 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH 1: ................... 43
3.6.2 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH 2: ................... 45
3.6.3 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH 3: ................... 46
4.1 Xét yêu cầu phần mềm “Nhận lịch Chuyến đi”............. 48
3
4.1.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn ................................................................................ 48
4.3 Xét yêu cầu phần mềm “Ghi nhận đặt vé” ................... 57
4.4 Xét yêu cầu phần mềm “Tra cứu Chuyến đi” .............. 63
4.4.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa:Xét yêu cầu phần mềm “Lập báo cáo tháng” ............ 66
4.5 Xét yêu cầu “Lập báo cáo doanh thu bán vé các Chuyến đi” 66
4.6 Xét yêu cầu “Lập báo cáo doanh thu năm” .................. 69
4
5.1 Màn hình giao diện “Nhận lịch Chuyến đi”................. 73
5.2.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn .......................................................................... 74
5.3 Màn hình giao diện “Ghi nhận đặt vé” ........................ 75
5.3.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn .......................................................................... 75
5.4 Màn hình giao diện “Tra cứu Chuyến đi” .................... 76
5.4.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn .......................................................................... 76
5.5 Màn hình giao diện “Lập báo cáo tháng” .................... 77
5.5.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn .......................................................................... 77
5.6 Màn hình giao diện “Lập báo cáo năm” ...................... 78
5.6.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn .......................................................................... 78
5.7 Màn hình giao diện “Thay đổi quy định 1” ................. 79
5.8 Màn hình giao diện “Thay đổi quy định 2” ................. 79
5
5.9 Màn hình giao diện “Thay đổi quy định 3” ................. 80
5.10.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn ........................................................................ 80
5.11.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn ........................................................................ 82
5.12.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn ........................................................................ 84
6
6.8 Màn hình “Thay Đổi Quy Định 2” .............................. 97
ƯƠNG 1 ĐẶC TẢ
Là một doanh nghiệp tư nhân hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực vận tải hành khách tại Việt
Nam, Hoàng Long đã từng bước khẳng định vị trí kinh doanh dịch vụ vận tải trên thị trường.
Trong điều kiện cạnh tranh muốn tồn tại và phát triển, doanh nghiệp phải tự mình vận động, tự
tìm kiếm chỗ đứng cơ hội kinh doanh, cùng với phát huy nội lực bản thân, tối ưu hoá quy trình
sản xuất kinh doanh, hoàn thiện công tác quản lý, tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ
trong quản lý các hoạt động sản xuất kinh doanh. Trong tương lai, công ty có xu hướng mở
rộng phạm vi hoạt động của mình cũng như không ngừng cải thiện chất lựơng, uy tín của mình
đối với khách hàng. Với số lượng khách hàng tăng nhanh qua từng năm, việc quản lý bán vé
ngày càng trở nên khó khăn hơn.Công ty đang lên kế hoạch tin học hóa toàn bộ những công
việc liên quan đến quản lý bán vé cho khách hàng. “Phần mềm quản lý vé” là sự lựa chọn tốt
nhất nhằm giải quyết những khó khăn đang gặp phải của Công ty.
7
Phần mềm sẽ được cài đặt tại các phòng điều độ của các đoàn xe nơi trực tiếp nhập số
liệu. Sau đó dữ liệu được truyền về phòng kế toán các chi nhánh, trung tâm vé, trung tâm điều
hành xe và phòng kế toán Tổng công ty.
8
3.1.2 Danh sách các biểu mẫu và qui định
Số lượng ghế
Số lượng ghế hạng 2:
hạng 1:
QĐ1: Có 10 bến xe. Thời gian đi tối thiểu là 30 phút. Có tối đa 2 bến xe trung gian với
thời gian dừng từ 10 đến 20 phút.
Ví dụ:
9
BM1: Lịch chuyến đi
Bến xe đến: Bx
Hoàng Long ,
Mã chuyến: CD1 Bến xe đi: Bx
Thốt Nốt, Cần
Hoàng Long
Thơ.
Q5.TPHCM
Ngày - giờ:
Thời gian đi: 4 tiếng
5/4/2008 – 7h
BM2: Vé chuyến đi
10
Điện thoại: Hạng vé: Giá tiền:
QĐ2: Chỉ bán vé khi còn chỗ. Có 2 hạng vé (1, 2) với đơn giá trong bảng tra bến xe đi,
bến xe đến.
Ví dụ:
BM2: Vé chuyến đi
11
Ngày đặt:
QĐ3: Chỉ cho đặt vé chậm nhất 1 ngày trước khi khởi hành. Vào ngày khởi hành tất cả
các phiếu đặt sẽ bị hủy.
Ví dụ:
12
Stt Bến Bến xe Khởi Thời Số ghế Số ghế
xe đi đến hành gian trống đặt
Ví dụ:
13
3.1.2.5 Biểu mẫu 5
BM5.
Báo cáo doanh thu bán vé các chuyến đi
1:
Tháng:
Ví dụ:
BM5.
Báo cáo doanh thu bán vé các chuyến đi
1:
Tháng: 1/2008
14
Stt Chuyến đi Số vé Tỷ lệ Doanh thu
BM5.
Báo cáo doanh thu năm
2:
Năm:
Ví dụ:
15
BM5.
Báo cáo doanh thu năm
2:
Năm: 2007
16
Stt Tháng Số chuyến đi Doanh thu Tỷ lệ
1 1 90 360.000.000
2 2 95 372.563.500
3 3 36 123.651.840
4 4 54 200.000.000
5 5 61 253.653.200
6 6 64 258.849.500
7 7 84 353.652.220
8 8 65 260.000.000
9 9 65 261.260.000
10 10 81 341.650.000
11 11 65 259.862.230
12 12 54 199.860.000
17
3.1.2.6 Quy định 6
QĐ6: Người dùng có thể thay đổi các quy định như sau
+ QD1: Thay đổi số lượng bến xe, thời gian đi tối thiểu, số bến xe trung gian tối đa, thời
gian dừng tối thiểu, tối đa tại các bến xe trung gian.
+ QD2: Thay đổi số lượng các hạng vé, bảng đơn giá vé.
+ QD3: Thời gian chậm nhất khi đặt vé, khi hủy đặt vé.
18
Hạng vé
Đơn giá
2 Thay đổi Cho biết tình Ghi nhận giá Cho phép
quy định trạng vé mới, trị mới và hủy hay
bán vé hạng vé mới, thay đổi cách cập nhật
đơn giá mới. thức kiểm lại thông
tra. tin về tình
trạng vé,
19
hạng vé,
đơn giá.
20
4 Tra cứu Ngay tức thì
chuyến đi
21
4 Tra cứu Thực hiện
chuyến đi đúng theo
yêu cầu
Người dùng có trình độ tin học tương đương chứng chỉ A tin học quốc gia
22
3 Ghi nhận đặt 5 phút hướng
vé dẫn
23
2 Bán vé Đọc tài liệu thực hiện
hướng dẫn sử theo dúng
dụng yêu cầu
24
2 Xuất báo cáo Đến phần mềm Crystal Độc lập
Report phiên bản
25
vụ đốc phòng vé
0 Phân
quyền
1 Nhận
lịch
2 Bán vé
3 Ghi
nhận đặt
vé
4 Tra cứu
chuyến
đi
5 Lập báo
cáo
tháng
6 Thay đổi
quy định
26
Stt Người Trách nhiệm Phần mềm Ghi chú
dùng
27
1 Phục hồi Lịch chuyến đi đã
xóa
28
3.8 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU CÔNG NGHỆ
1 Dễ sửa lỗi Xác định lỗi trung Khi sửa lỗi một chức
bình trong 15 phút năng không làm ảnh
hưởng đến chức năng
khác
29
ƯƠNG 4 MÔ HÌNH HÓA
4.1 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU NHẬN LỊCH CHUYẾN ĐI:
Biểu mẫu
30
Ngày - giờ: Thời gian đi:
Số lượng ghế
Số lượng ghế hạng 2:
hạng 1:
01 Huế
Quy định
QĐ1: Có 10 bến xe. Thời gian đi tối thiểu là 30 phút. Có tối đa 2 bến xe trung gian với
thời gian dừng từ 10 đến 20 phút.
Hình vẽ:
Các ký hiệu
31
D1: Mã chuyến, bến xe đi, bến xe đến, ngày giờ đi, thời gian đi, số ghế hạng 1, số
ghế hạng 2, danh sách các bến xe trung gian cùng với các thông tin chi tiết (tên bến
xe trung gian, thời gian dừng, ghi chú)
D2: Không có
D3: Danh sách bến xe, thời gian đi tối thiểu, thời gian đi tối đa, số lượng bến xe
trung gian tối đa, thời gian dừng tối thiểu, thời gian dừng tối đa
D4: D1
D5: D4
D6: Không có
Thuật toán
B5 : Kiểm tra quy định thời gian dừng cho từng bến xe trung gian
B7 : Kiểm tra “bến xe đi” (D1) có thuộc “danh sách bến xe” (D3).
B8 : Kiểm tra “bến xe đến” (D1) có thuộc “danh sách bến xe” (D3).
B9 : Kiểm tra các “bến xe trung gian” (D1) có thuộc “danh sách bến xe” (D3).
B10: Nếu không thỏa mãn đồng thời 6 điều kiện trên thì đến bước 13.
32
B11: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
Biểu mẫu
BM2: Vé Chuyến đi
Quy định
QĐ2: Chỉ bán vé khi còn chỗ. Có 2 hạng vé (1, 2) với đơn giá trong bảng tra bến xe đi,
bến xe đến.
Hình vẽ:
33
Các ký hiệu
D1: Chuyến đi, hành khách, CMND, điện thoại, hạng vé, giá tiền.
D2: Không có
D5: D4
D6: Không có
Thuật toán
34
B4 : Kiểm tra “Chuyến đi” (D1) có thuộc “danh sách Chuyến đi” (D3).
B5 : Kiểm tra “hạng vé” (D1) có thuộc “danh sách hạng vé” (D3).
B6 : Kiểm tra còn ghế trống tương ứng với hạng vé.
B7 : Nếu không thỏa mãn đồng thời 3 điều kiện trên thì đến bước 10.
4.3 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU GHI NHẬN ĐẶT VÉ:
Biểu mẫu
Ngày đặt:
Quy định
35
QĐ3: Chỉ cho đặt vé chậm nhất 1 ngày trước khi khởi hành. Vào ngày khởi hành tất cả
các phiếu đặt sẽ bị hủy.
Hình vẽ:
Các ký hiệu
D1 : Chuyến đi, hành khách, CMND, điện thoại, hạng vé, giá tiền, ngày đặt.
D2 : Không có.
D5 : D4.
D6 : Không có.
Thuật toán
36
B1 : Nhận D1 từ người dùng.
B4 : Kiểm tra “Chuyến đi” (D1) có thuộc “danh sách Chuyến đi” (D3).
B5 : Kiểm tra “hạng vé” (D1) có thuộc “danh sách hạng vé” (D3).
B6 : Kiểm tra còn ghế trống tương ứng với hạng vé.
B8 : Nếu không thỏa mãn đồng thời 4 điều kiện trên thì đến bước 11.
4.4 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TRA CỨU CHUYẾN ĐI:
Biểu mẫu
37
Stt Bến Bến xe Khởi Thời Số ghế Số ghế
xe đi đến hành gian trống đặt
Hình vẽ:
Các ký hiệu
D1: Tiêu chuẩn tra cứu Chuyến đi (ít nhất một trong các thông tin sau: mã Chuyến
đi, bến xe đi, bến xe đến, ngày - giờ đi, ngày - giờ đến).
D2 : Không có.
D3 : Danh sách các Chuyến đi cùng các thông tin liên quan thỏa tiêu chuẩn tìm kiếm
(mã Chuyến đi, bến xe đi, bến xe đến, ngày - giờ đi, thời gian đi).
D4 : Không có.
38
D5 : D3.
D6 : D3.
Thuật toán
B7 : Kết thúc.
4.5 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO THÁNG:
4.5.1 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO DOANH THU BÁN VÉ
CÁC TUYẾN ĐI:
Biểu mẫu
BM5.
Báo cáo doanh thu bán vé các Chuyến đi
1:
Tháng:
39
Stt Chuyến đi Số vé Tỷ lệ Doanh thu
Hình vẽ:
Các ký hiệu
D1 : Tháng, năm.
D2 : Không có.
D3 : Danh sách các Chuyến đi cùng với số lượng vé bán được, tỷ lệ và doanh thu tương
ứng của từng Chuyến đi.
D5 : D3 + D4
D6 : D5
40
Thuật toán
B4 : Tính D4 (bằng tổng doanh thu của các Chuyến đi trong tháng).
B9 : Kết thúc.
4.5.2 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO DOANH THU NĂM:
Biểu mẫu
BM5.
Báo cáo doanh thu năm
2:
Năm:
41
Stt Tháng Số Chuyến đi Doanh Tỷ lệ
thu
Hình vẽ:
Các ký hiệu
D1 : Năm.
D2 : Không có.
D5 : D3 + D4
D6 : D5
42
Thuật toán
B9 : Kết thúc.
4.6 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH:
Quy định
QĐ6: Người dùng có thể thay đổi các quy định như sau
+ QD1: Thay đổi số lượng bến xe, thời gian đi tối thiểu, số bến xe trung gian tối đa, thời
gian dừng tối thiểu, tối đa tại các bến xe trung gian.
+ QD2: Thay đổi số lượng các hạng vé, bảng đơn giá vé.
+ QD3: Thời gian chậm nhất khi đặt vé, khi hủy đặt vé.
4.6.1 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH 1:
Hình vẽ:
43
Các ký hiệu
D1 : Số lượng bến xe, thời gian đi tối thiểu, số bến xe trung gian tối đa, thời gian
dừng tối thiểu tại các bến xe trung gian, thời gian dừng tối đa tại các bến xe trung
gian.
D2 : Không có.
D3 : Không có.
D4 : D1.
D5 : Không có.
D6 : Không có.
Thuật toán
B5 : Kết thúc.
44
4.6.2 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH 2:
Hình vẽ:
Các ký hiệu
D2 : Không có.
D3 : Không có.
D4 : D1.
D5 : Không có.
D6 : Không có.
Thuật toán
45
B5 : Kết thúc.
4.6.3 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH 3:
Hình vẽ:
Các ký hiệu
D1 : Thời gian chậm nhất khi đặt vé, khi hủy đặt vé.
D2 : Không có.
D3 : Không có.
D4 : D1.
D5 : Không có.
D6 : Không có.
Thuật toán
46
B4 : Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
B5 : Kết thúc.
47
CHƯƠNG 4 THIẾT KẾ DỮ LIỆU
4.1 Xét yêu cầu phần mềm “Nhận lịch Chuyến đi”
BM1
Nhận lịch Chuyến đi
:
48
4.1.1.2 Sơ đồ luồng dữ liệu
Các ký hiệu
D1: Mã Chuyến đi, bến xe đi, bến xe đến, ngày giờ đi, thời gian đi, số ghế hạng 1, số
ghế hạng 2, danh sách các bến xe trung gian cùng với các thông tin chi tiết (tên bến
xe trung gian, thời gian dừng, ghi chú)
D2: Không có
D3: Danh sách bến xe, thời gian đi tối thiểu, thời gian đi tối đa, số lượng bến xe
trung gian tối đa, thời gian dừng tối thiểu, thời gian dừng tối đa
D4: D1
D5: D4
D6: Không có
49
4.1.1.4 Các thuộc tính trừu tượng:
MaChuyến, MaChiTietChuyếnDi
4.1.1.5 Sơ đồ logic:
CHUYENDI CHITIETCHUYENDI
QĐ1: Có 10 bến xe. Thời gian đi tối thiểu là 30 phút. Có tối đa 2 bến xe trung gian với
thời gian dừng từ 10 đến 20 phút.
50
Các ký hiệu
D1 : Số lượng bến xe, thời gian đi tối thiểu, số bến xe trung gian tối đa, thời gian
dừng tối thiểu tại các bến xe trung gian, thời gian dừng tối đa tại các bến xe trung
gian.
D2 : Không có.
D3 : Không có.
D4 : D1.
D5 : Không có.
D6 : Không có.
51
4.1.2.4 Các thuộc tính trừu tượng:
MaChuyenDi
4.1.2.5 Sơ đồ logic:
CHUYENDI CHITIETCHUYENDI
BENXE
THAMSO
BM
Vé Chuyến đi
2:
52
4.2.1.2 Sơ đồ luồng dữ liệu:
Các ký hiệu
D1: Chuyến đi, hành khách, CMND, điện thoại, hạng vé, giá tiền.
D2: Không có
D5: D4
D6: Không có
53
4.2.1.4 Các thuộc tính trừu tượng:
MaVe, MaHanhKhach
4.2.1.5 Sơ đồ logic:
CHUYENDI CHITIETCHUYENDI
BENXE
54
4.2.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa:
QĐ2: Chỉ bán vé khi còn chỗ. Có 2 hạng vé (1, 2) với đơn giá trong bảng tra bến xe đi, bến
xe đến.
Các ký hiệu
D2 : Không có.
D3 : Không có.
D4 : D1.
D5 : Không có.
D6 : Không có.
TinhTrangVe, DonGia
55
4.2.2.4 Các thuộc tính trừu tượng:
4.2.2.5 Sơ đồ logic:
56
CHUYENDI CHITIETCHUYENDI
TUYENDI BENXE
TINHTRANGVE DONGIA
VEXE HANGVE
HANHKHACH THAMSO
4.3 Xét yêu cầu phần mềm “Ghi nhận đặt vé”
BM
Phiếu đặt chỗ
3:
Ngày đặt:
57
4.3.1.2 Sơ đồ luồng dữ liệu:
Các ký hiệu
D1 : Chuyến đi, hành khách, CMND, điện thoại, hạng vé, giá tiền, ngày đặt.
D2 : Không có.
D5 : D4.
D6 : Không có.
NgayDat
58
4.3.1.4 Các thuộc tính trừu tượng:
MaPhieuDat
59
4.3.1.5 Sơ đồ logic:
CHUYENDI CHITIETCHUYENDI
TUYENDI BENXE
TINHTRANGVE DONGIA
VEXE HANGVE
HANHKHACH
THAMSO
PHIEUDATCHO
QĐ3: Chỉ cho đặt vé chậm nhất 1 ngày trước khi khởi hành. Vào ngày khởi hành tất cả
các phiếu đặt sẽ bị hủy.
60
4.3.2.2 Sơ đồ luồng dữ liệu (về việc thay đổi quy định)
Các ký hiệu
D1 : Thời gian chậm nhất khi đặt vé, khi hủy đặt vé.
D2 : Không có.
D3 : Không có.
D4 : D1.
D5 : Không có.
D6 : Không có.
TGChamNhatDatVe, TGChamNhatHuyDatVe
61
62
4.3.2.4 Các thuộc tính trừu tượng:
4.3.2.5 Sơ đồ logic:
CHUYENDI CHITIETCHUYENDI
TUYENDI BENXE
TINHTRANGVE DONGIA
VEXE HANGVE
HANHKHACH
THAMSO
PHIEUDATCHO
4.4 Xét yêu cầu phần mềm “Tra cứu Chuyến đi”
BM4
Danh sách Chuyến đi
:
63
Stt Bến Bến xe Khởi Thời Số Số
xe đi đến hành gian ghế ghế
trống đặt
Các ký hiệu
D1: Tiêu chuẩn tra cứu Chuyến đi (ít nhất một trong các thông tin sau: mã Chuyến đi,
bến xe đi, bến xe đến, ngày - giờ đi, ngày - giờ đến).
D2 : Không có.
D3 : Danh sách các Chuyến đi cùng các thông tin liên quan thỏa tiêu chuẩn tìm kiếm
(mã Chuyến đi, bến xe đi, bến xe đến, ngày - giờ đi, thời gian đi).
D4 : Không có.
64
D5 : D3.
D6 : D3.
SoGheTrong, SoGheDat
65
4.4.1.4 Các thuộc tính trừu tượng:
4.4.1.5 Sơ đồ logic:
CHUYENDI CHITIETCHUYENDI
TUYENDI BENXE
TINHTRANGVE DONGIA
VEXE HANGVE
HANHKHACH
THAMSO
PHIEUDATCHO
4.4.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa:Xét yêu cầu phần mềm “Lập báo cáo tháng”
4.5 Xét yêu cầu “Lập báo cáo doanh thu bán vé các Chuyến đi”
BM5
Báo cáo doanh thu bán vé các Chuyến đi
.1:
66
Tháng:
Các ký hiệu
D1 : Tháng, năm.
D2 : Không có.
D3 : Danh sách các Chuyến đi cùng với số lượng vé bán được, tỷ lệ và doanh thu
tương ứng của từng Chuyến đi.
67
D5 : D3 + D4
D6 : D5
MaDoanhThuThang, MaCTDoanhThuThang
68
4.5.1.5 Sơ đồ logic:
CHUYENDI CHITIETCHUYENDI
TUYENDI BENXE
TINHTRANGVE DONGIA
VEXE HANGVE
HANHKHACH
PHIEUDATCHO
CT_DOANHTHUTHANG
THAMSO
DOANHTHUTHANG
4.6 Xét yêu cầu “Lập báo cáo doanh thu năm”
69
BM5
Báo cáo doanh thu năm
.2:
Năm:
Các ký hiệu
D1 : Năm.
D2 : Không có.
70
D3 : Số Chuyến đi, doanh thu và tỷ lệ của từng tháng.
D5 : D3 + D4
D6 : D5
MaDoanhThuNam
71
4.6.1.5 Sơ đồ logic:
CHUYENDI CHITIETCHUYENDI
TUYENDI BENXE
TINHTRANGVE DONGIA
VEXE HANGVE
HANHKHACH
CT_DOANHTHUTHANG
PHIEUDATCHO
DOANHTHUTHANG
THAMSO
DOANHTHUNAM
72
4.6.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa:
73
5.2 Màn hình giao diện “Bán vé Chuyến đi”
74
5.2.2 Màn hình cuối cùng
75
5.3.2 Màn hình cuối cùng
76
5.4.2 Màn hình cuối cùng
77
5.5.2 Màn hình cuối cùng
78
5.7 Màn hình giao diện “Thay đổi quy định 1”
79
5.9 Màn hình giao diện “Thay đổi quy định 3”
80
5.10.1.2 Hủy Chuyến đi
81
5.10.2 Màn hình cuối cùng
82
5.11.1.2 Xoá tuyến đi
83
5.12 Màn hình giao diện “Quản Lý Bến xe”
84
5.12.2 Màn hình cuối cùng
85
CHƯƠNG 6 THIẾT KẾ XỬ LÝ
STT Biến cố Xử lý
86
4 Thay đổi giá trị trong -Tìm danh sách các bến xe
CDBenXeDi có thể đến từ BếnXeĐi và
hiển thị danh sách đó lên
combo box CDBenXeDen.
5 Thay đổi giá trị trong - Lấy tên bến xe (dựa vào
CDBenXeDen mã bến xe đến và hiển thị
lên label lbBenXeDen)
6 Thay đổi ngày giờ -Hiển thị ngày giờ mới lên
8 Nhấn vào nút Thêm Mới -Xóa tất cả các thông tin
đang hiển thị để người
dùng có thể nhập mới.
87
lúc nãy.
STT Biến cố Xử lý
88
2 Nhấn vào nút “Mã Hành Hiển thị hộp thoại “Thêm Hành Khách”
Khách”
3 Nhấn vào nút “Hạng Vé” Hiển thị hộp thoại “Thêm Hạng Vé”
4 Thay đổi Mã Chuyến đi - Đưa thông tin Chuyến đi (dưa trên mã)
vào các textbox Bến xe Đi, Bến xe Đến,
Ngày giờ, Tình Trạng Vé.
6 Nhấn vào nút Lưu - Kiểm tra thông tin về mã Chuyến đi, mã
hành khách và mã hạng vé đã đầy đủ
chưa.
89
7 Nhấn vào nút Tạo Mới -Xóa tất cả các thông tin đang hiển thị để
người dùng có thể nhập mới một vé
Chuyến đi khác.
STT Biến cố Xử lý
90
combo box
CDMaChuyenDi.
2 Nhấn vào nút “Mã Hành Hiển thị hộp thoại “Thêm
Khách” Hành Khách”
3 Nhấn vào nút “Hạng Vé” Hiển thị hộp thoại “Thêm
Hạng Vé”
91
hiển thị lên textbox
GiaTien
7 Nhấn vào nút Tạo Mới -Xóa tất cả các thông tin
đang hiển thị để người
dùng có thể nhập mới một
vé Chuyến đi khác.
92
6.4 Màn hình “Tra cứu Chuyến đi”
STT Biến cố Xử lý
3 Thay đổi giá trị trong -Tìm danh sách các bến xe
CDBenXeDi có thể đến từ SânĐiĐi và
hiển thị danh sách đó lên
combo box CDBenXeDen.
93
mã bến xe đi và hiển thị lên
label lbBenXeDi)
4 Thay đổi giá trị trong - Lấy tên bến xe (dựa vào
CDBenXeDen mã bến xe đến và hiển thị
lên label lbBenXeDen)
STT Biến cố Xử lý
94
trị từ 1990 đến năm hệ
thống.
STT Biến cố Xử lý
95
thống.
STT Biến cố Xử lý
96
1 Load form - Đưa giá trị các tham số
vào các ô textbox.
2 Nhấn vào nút báo cáo - Lưu lại giá trị mới xuống
bảng ThamSo.
STT Biến cố Xử lý
97
1 Load form - Đưa giá trị các tham số
vào textbox và grid.
2 Nhấn vào nút báo cáo - Lưu lại giá trị mới xuống
bảng ĐơnGia.
STT Biến cố Xử lý
2 Nhấn vào nút báo cáo - Lưu lại giá trị mới xuống
98
bảng ThamSo.
STT Biến cố Xử lý
1 Load form
99
6.11 Màn hình “Thêm Tuyến Đi”
STT Biến cố Xử lý
4 Thay đổi giá trị Bến xe -Lấy tên bến xe hiển thị lên
Đi nhãn lbBenXeDi.
100
có tuyến đi từ bến xe đi đến
nó vào CDBếnXeĐến.
5 Thay đổi giá trị Bến xe -Lấy tên bến xe hiển thị lên
Đến nhãn lbBenXeDen.
101
STT Biến cố Xử lý
2 Nhấn vào nút Cập nhật -Cập nhật lại toàn bộ bảng
Bến xe.
102
STT Biến cố Xử lý
2 Nhấn vào nút Cập nhật -Cập nhật lại toàn bộ bảng
Tuyến Đi.
STT Biến cố Xử lý
103
1 Load form Đưa các Chuyến đi trong
cơ sở dữ liệu hiển thị lên
datagrid.
2 Nhấn vào nút Cập nhật -Cập nhật lại toàn bộ bảng
ChuyenDi.
104