Professional Documents
Culture Documents
(TopTaiLieu - Com) Slide Bai Giang Mon Xac Suat Thong Ke Cua Truong Dai Hoc Bach Khoa TP. Ho Chi Minh
(TopTaiLieu - Com) Slide Bai Giang Mon Xac Suat Thong Ke Cua Truong Dai Hoc Bach Khoa TP. Ho Chi Minh
CHƯƠNG 0: BỔ TÚC
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 0 1
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 0 2
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 0 3
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Ank nk
• Ví dụ 2: có bao nhiêu cách để trao 1 giải nhất, 1 giải nhì, 1
giải ba trong một cuộc thi có 10 học sinh giỏi tham gia.
Giải: việc trao giải chia thành 3 giai đoạn:
Giải nhất: 10 cách
Giải nhì: 9 cách
Giải 3 : 8 cách
Suy ra: có
3
A10 10.9.8 cách
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 0 4
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 0 5
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 0 6
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
$2.CHUỖI.
xm
Tổng của chuỗi lũy thừa:
k m
x k
1 x
, x 1
1
x
k 0
k
1 x
1
lấy đạo hàm
k 1
k .x k 1
(1 x) 2
nhân với x x
k 1
k .x k
(1 x ) 2
lấy đạo hàm
1 x
k
k 1
2
.x k 1
(1 x)3
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 0 7
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
e 2 2
dx 2 2
( x a )2
2 2
a
a
e 2 2
dx
2
u2
e 2
du 2
2
0 u2
0
e 2
du
2
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 0 8
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Ví dụ 6: Tính
x 2 2 xy 5 y 2
f ( x) e
2
dy
2
x 4 x
x 2 2 xy 5 y 2 ( 5 y )2
5 5
x
u 5y du 5dy.
5
2 x2 u2 2 x2
1 1
f ( x) e 5
.
5
e 2
du e 5
.
5
. 2
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 0 9
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
$4.Tích phân Laplace:
u2
1
• f (u ) e 2 -hàm mật độ Gauss(hàm chẵn)
2 2
u t
1
u e 2 dt - tích phân Laplace (hàm lẻ)
0 2
u 0.5, u 5
tra xuôi: 1, 96 0, 4750 ( tra ở hàng 1,9;cột 6 bảng tích
phân Laplace).
1, 64 1, 65
tra ngược: ? 0, 45 hàng 1,0; cột 4,5 ?
2
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 0 10
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 0 11
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 1 1
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
A B xảy ra khi và chỉ khi A xảy ra và B không xảy ra.
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 1 2
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 1 3
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
• Các phép toán của biến cố có tính chất giống các phép toán
của tập hợp, trong đó có các tính chất đối ngẫu:
Ai Ai , Ai Ai
i i i i
Ngôn ngữ biểu diễn: tổng = có ít nhất một ;tích = tất cả đều.
(A = có ít nhất 1 phần tử có tính chất x) suy ra (không A = tất
cả đều không có tính chất x).
Ví dụ 1.1: (A = có ít nhất 1 người không bị lùn) suy ra( không A
= tất cả đều lùn).
• Định nghĩa 1.3: biến cố A và B được gọi là xung khắc với
nhau nếu A.B
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 1 4
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 1 5
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Chú ý: lấy 1 lúc 5 bi giống lấy lần lượt 5 bi không hoàn lại
• Ví dụ 2.2: Có 10 người lên ngẫu nhiên 5 toa tàu. Tính xác suất
để toa thứ nhất không có người lên: 410
10
5
2. Định nghĩa hình học về xác suất:
Định nghĩa 2.2: giả sử trong mỗi phép thử các kết cục là đồng
khả năng và được biểu diễn bằng các điểm hình học trên miền .
Kí hiệu D là miền biểu diễn các kết cục thuận lợi cho biến cố
A. Khi ấy xác suất của biến cố A là:
P(A)= độ đo D/độ đo (độ đo là độ dài,diện tích hoặc thể tích)
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 1 6
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 1 7
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
HÌNH 2.1
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 1 8
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
• Ví dụ 2.4: Ném lên mặt phẳng có kẻ những đường thẳng song
song cách nhau 1 khoảng là 2a một cây kim có độ dài 2t<2a.Tính
xác suất để cây kim cắt 1 trong các đường thẳng song song
Giải: Gọi I là điểm giữa cây kim khi quay kim,IH là khoảng cách
từ I tới đường thẳng gần nhất; là góc nghiêng.Khi ấy ta có:
0
dt .a
0 h IH a
0
D
0 h IK t sin
2t
diện tích D = t sin d 2t ( A)
0 a
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 1 9
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
HÌNH 2.2
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 1 10
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
HÌNH 2.3
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 1 11
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 1 12
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 1 13
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Bài giải
n 1 n 2 n 3
k k k
C 1
n
n k
C2
n
n k
C
3
n
nk
1k n 1
... 1 k .Cn 0
n
n
1
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 1 14
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Bài giải
A - Có ít nhất 1 bức đúng. n
i - Bức thứ i đúng A Ai
i 1
n 1! n 2 ! n 3!
C 1
n C 2
n C 3
n
n! n! n!
n 1! n 1 1
... 1 .Cn 1 .
n 1
n! n!
1 1 1 n 1 1
1 ... 1 .
2! 3! 4! n!
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 1 15
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
• Định nghĩa 3.2: Xác suất của biến cố B khi biết rằng biến cố A
đã xảy ra được gọi là xác suất của B với điều kiện A và kí hiệu
là P(B/A).
• Chú ý: biến cố A có thể xảy ra trước, đồng thời hoặc sau B
• Ngôn ngữ biểu diễn: P(B/A) = xác suất B biết (nếu)A hoặc Cho
A… tính xác suất B.
• Định lý 3.2: P(AB)=P(A).P(B/A)=P(B).P(A/B)
1 , 2 ... n 1 . 2 / 1 . 3 / 1 2 ... n / 1 2 ... n1
. /
• Hệ quả: /
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 1 16
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
HÌNH 3.1
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 1 17
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
• Định nghĩa 3.3: Hai biến cố A,B được gọi là độc lập với nhau
nếu xác suất của biến cố này không thuộc vào việc biến có kia
đã xảy ra hay chưa trong 1 phép thử.
• Định nghĩa 3.4: Một hệ các biến cố được gọi là độc lập toàn
phần nếu mỗi biến cố của hệ độc lập với 1 tổ hợp bất kỳ của các
biến cố còn lại.
• Định lý 3.3: A, B độc lập khi và chỉ khi P(AB)=P(A).P(B)
• Giả sử i , i 1, n là độc lập toàn phần. Khi ấy ta có:
n n
1.( Ai ) i
i 1 i 1
n n
2.( Ai ) 1 i
i 1 i 1
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 1 18
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Chú ý: Trong trường hợp độc lập không nên dùng công thức
cộng xác suất mà nên dùng công thức nhân xác suất.
• Ví dụ 3.3: 1 mạng gồm n chi tiết mắc nối tiếp.Xác suất hỏng
của chi tiết thứ i là Pi . Tính xác suất để mạng hỏng.
• Giải: i - biến cố chi tiết thứ i hỏng n
n
n
i 1 i 1 1 1 1 2 ... 1 n
i 1 i 1
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 1 19
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 1 20
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 1 21
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
H i H i . / H i
Hi / , i 1, n (công thức Bayess)
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 1 22
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Chú ý:
1. / H i / / H i
i 1
2. /
n
Với: H i / H i
i 1
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 1 23
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 1 24
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Cách 1:
H1 / H1 H 2 / H 2
1 4 1 5
. .
2 10 2 12
H1 / H1
H1 /
H2 / H2
H2 /
/ H1 / . / H1 H 2 / . / H 2
1 42 43 1 42 43
3/9 4/11
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 1 25
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Cách 2: /
H1 / H1 H 2 / H 2
1 4 1 5
. .
2 10 2 12
H1 . / H1 H 2 . / H 2
1 4 3 1 5 4
. . . .
2 10 9 2 12 11
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 1 26
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Chú ý
• Nếu sau lần 1 đã lấy được bi trắng ta trả bi vào hộp rồi mới
lấy tiếp lần 2 thì lời giải thay đổi như sau:
3 4
;
9 10
4 5
11 12
• P(B)=P(A), trong cả 2 bài toán.
• Giả sử lần 1 đã lấy được bi trắng tính xác suất để bi đó lấy
được ở hộp 1 thì đáp số là: P( H / A) 1
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 1 27
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
• Định lý 3.5: Giả sử trong mỗi phép thử 1 biến cố A có thể xuất
hiện với xác suất p (khi A xuất hiện ta quy ước là thành công).
Thực hiện n phép thử giống nhau như vậy. Khi ấy xác suất để
có đúng k lần thành công là (từ nay trở đi ta ký hiệu p=1-q):
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 1 28
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
n, k ,1 / 2 Cnk . 0,5
n
• Chú ý:
• Ví dụ 3.6: Tung cùng lúc 20 con xúc xắc.
1. Tính xác suất để có đúng 4 mặt lục xuất hiện.
2. Tính số mặt lục có nhiều khả năng xuất hiện nhất.
Giải:
a ) 20, 4,1 / 6 C 1 / 6 . 5 / 6
4 4 16
20
b)k0 20 1 / 6 3 k0 2
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 1 29
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 1 30
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 1 31
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 1
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
• Ví dụ 2.1: 1 người bắn lần lượt từng viên đạn vào bia với xác
suất trúng đích của mỗi viên là p, cho đến khi trúng thì dừng.
Hãy lập bảng phân phối xác suất của số đạn đã bắn ra cho đến
khi dừng lại 1 2 3 ... k ...
x p qp q 2 p ... q k 1 p...
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 2
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Ví dụ 2.2: đề bài giống bài trên điều kiện ngừng là bắn trúng thì
ngừng hoặc bắn hết 20 viên thì ngừng
1 2 3. . . 19 20
x p pq pq 2 .. . pq18 q19
• 2. Hàm phân phối xác suất(rời rạc và liên tục):
• Định nghĩa 2.2: hàm phân phối xác suất của đại lượng ngẫu
nhiên X là: FX ( x) F x X x
Tính chất: 1.F(x) là hàm không giảm
2. F 0, F 1 các t/c đặc trưng
3. a X b FX b FX a
Hệ quả 1: Nếu X là đại lượng ngẫu nhiên liên tục thì FX x
liên tục trên toàn trục số
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 3
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
0 nếu x2
0,1 nếu 2 x5
FX x 5 x7
nếu
0,6
1 nếu 7x
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 4
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Chú ý: Hàm phân phối FX x 0 bên trái miền giá trị của X
và FX x 1 bên phải miền giá trị của X.
x
• Định lý 2.1:
FX x f X t dt
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 5
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Chú ý: 1.Trong trường hợp liên tục sự thay đổi tại 1 điểm
không có ý nghĩa.
2. Hàm mật độ f X x 0 bên ngoài miền giá trị của X.
• Ví dụ 2.4: 2
a cos x, x 0, / 2
X : f ( x)
0, x 0, / 2
•
1 a ?
/2 /2
a
1 f ( x)dx a cos xdx 1 cos 2 x dx
2
0
2 0
a s in2x /2
a 4
x . a
2 2 0 2 2
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 6
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
0 nếu x<0
x
4 2 2 sin 2 x
x
FX x f t dt cos tdt x ,nếu 0 x / 2
0 2
1 ,nếu x / 2
3. Hãy tính xác suất để X nhận giá trị trong khoảng: / 4, / 4
/ 4 X / 4 F / 4 F / 4
/4 /4
f x dx (4 / ) cos 2 xdx
/4 0
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 7
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
• Ví dụ 2.5: Hai cầu thủ bóng rổ lần lượt ném bóng vào rổ
cho đến chừng nào 1 người ném lọt rổ thì thôi. Lập dãy
phân phối của số lần ném của mỗi người nếu xác suất lọt
rổ của người thứ nhất,hai là p1, p2 .
• Giải: Gọi q1 , q2 là xác suất ném trượt bóng của người 1,2
• X là số bóng của người thứ 1
• Y là số bóng của người thứ 2
• Z là tổng số bóng của cả 2 người
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 8
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
X 1 2 . . . k . . .
X p1 q1 p2 . q1q2 ( p1 q2 p1 ) ..... q1k 1q2k 2 p1 p2 q1 . . .
Y 0 1 2 . . . k . . .
Y p1 q1 p2 q2 p1 q1q2 q1 p2 q2 p1 . . . q1k 1q2k 1 ..... . .
Z 2k 1 2k
Z
q1k 1q2k 1 p1 q1k q2k 1 p2 , k 1, 2,...
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 9
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
xi , Y y j pij , i 1, k ; j 1, h
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 10
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Y y1 y2 … yh Px
x
x1 P11 P12 P1h P1
PY q1 q2 qh 1
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 11
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
h
pi xi pij , i 1, k
j 1
k
q j Y yi p
i 1
ij , j 1, h
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 12
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
5.Hàm phân phối xác suất đồng thời(rời rạc và liên tục)
yj y
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 13
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
y 3 5
X
X
0 0,1 0,2 0,3
0,4 0.6 1
Y
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 14
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 15
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
F x, y f u, v dudv
x y
Định lý 3.2:
14 2
43
Dxy
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 16
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
.
HINH 3.1
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 17
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Tính chất:
(1) f x, y 0
(2) f ( x, y ) dxdy 1 TCDT
R2
x, y D f x, y dxdy
(3)
D
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 18
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
f X / Y y0 ( x )
f x, y0
fY y0
f x0 , y
fY / X x0 ( y)
f X x0
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 19
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Ví dụ 3.2: Cho 6 44 7
4 48
a.e x y
,nếu 0 x y <+
f x, y ,nếu trái lại
0
(1) Xác định tham số a.
1 f x, y dxdy a 0 dx
x
e x y dy
2
R
a
a e 2 x
dx a2
0 2
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 20
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
0 , nếu x<0
f x x f x, y dx x y
x 2e dy 2e , x 0
2 x
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 21
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
HÌNH 3.2
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 22
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
HÌNH 3.3
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 23
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 24
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 25
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
HÌNH 3.4
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 26
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
HÌNH 3.5
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 27
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
5.Hãy tìm hàm phân phối xác suất đồng thời F(x,y)
F x, y u , v dudv
x y
f
Dxy I
2e u v dudv
0 ,nếu x<0 hoặc y<0
u
du 2e u v dv ,nếu
y
0 y x
x
0 u
y
u v
0
du
u
2 e dv ,nếu 0 x y
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 28
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
HÌNH 3.6
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 29
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
HÌNH 3.7
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 30
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
HÌNH 3.8
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 31
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
2e x y
dxdy P AB ,D1: -2<x<1 , -2<y<2
. D1
2 Y 2 f x, y dxdy ,D2:-2<Y<2
D2
AB
.P(-2<X<1 / -2<Y<2)=
A
f X /Y 2 x dx
1
.P(-2<X<1 / Y=2)= 2
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 32
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 33
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Ví dụ 4.2: Cho
X 1 2… k …
p pq... pq k 1...
• Hãy lập bảng phân phối xác suất của hàm Y cos X
Y cos X -1 … 1
p0 1 p0
cos X 1 X k 2n 1, n 0,1, 2,..
p0 p. q
2 n 1 1
p
n 0 1 q 2
1 q
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 34
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Bước 2. FY y Y y X y f X x dx
x y
Bước 3. dFY y
fY ( y )
dy
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 35
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Định nghĩa 4.1: đại lượng ngẫu nhiên X gọi là có phân phối
đều trên đoạn a, b kí hiệu X~U a, b ,nếu
1
, x a, b
fX x b a
0, x a, b
0, nếu x<a
xa
F x ,a x b
b a
1, b x
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 36
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 37
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Y 3 5
X
0 0,1 0,2
2 0,3 0,4
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 38
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Giải:
X+Y 3 5 7
0,1 0,2+0,3 0,4
XY 0 6 10
P 0,1+0,2 0,3 0,4
2.Trường hợp liên tục:
Bước 1: Tìm miền giá trị của
Z X ,Y
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 39
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Bước 2 FZ z Z z X , Y z
f x, y dxdy
Dz : x , y z
Bước 3. dFZ ( z )
fZ ( z)
dz
Ví dụ 4.2: 6 4 7 4 8
1 ,nếu 0 x, y 1
f ( x, y )
0 ,nếu trái lại.
Tìm hàm phân phối của Z=X+Y
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 40
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Giải:
Bước 1: 0 Z X Y 2
Bước 2: FZ z Z z X Y z
f x, y dxdy 1dxdy
Dz: : x y z Dz I
0, z 0
2
z / 2, 0 z 1
= diện tích Dz 2 z ,1 z 2
2
1
2
1, 2 z
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 41
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 42
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
§1 Kỳ vọng
1. Định nghĩa
Định nghĩa 1.1: Giả sử xi pi xi pi
i
Định nghĩa 1.2: Giả sử X là liên tục và có hàm mật độ là
f X x x. f x dx
X
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 3 1
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 3 2
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
3. Độ lệch: D
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 3 3
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
3.Moment
Định nghĩa 3.4: Moment cấp k cuả đại lượng ngẩu nhiên X
k
đối với số a là
X a
a = 0: moment gốc
a = E(X):moment trung tâm.
4. Hệ số nhọn và hệ số bất đối xứng(xem SGK)
cos x, x 0, / 2
Ví dụ 3.1: ~ fX x
0, x 0, / 2
/2
x.cos xdx 1
0 2
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 3 4
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
2
/2
D X x cos xdx 1 3
2
10 44 2 4 43 2
X2
Mod X =0
f X x dx cos xdx 1/ 2
m m
Med X 0
sin m 1/ 2 m / 6
Ví dụ 3.2 :Cho X có bảng phân phối xác suất như sau
1 2 ... k ... m 1 m m 1....
k 1 m2 m 1
p pq ... pq ... pq pq ... pq m
...
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 3 5
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
1 1
E ( X ) kp.q k 1 p.
1 q
2
k 1 p
2
1
D ( X ) k pq 2 k 1
k 1
1 4 2 43 p
2
2
1 q 1 1 q 1 q
p.
(1 q )3 p p2 p2 p2
Mod X = 1
p 1 q ... q m 2 1 / 2
Med X =m
p 1 q ... q m2
q m 1
1/ 2
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 3 6
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
. 1 q m 1 m 1 1
1/ 2 q
p.
1 q m 1
1 / 2 2
1 q m
1 q m 1 / 2 q 1 / 2
q m 1
2
m ln q ln 2, m 1 ln q ln 2
ln 2 ln 2
1 m
ln q ln q
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 3 7
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
X 2 5 7
P 0,4 0,3 0,3
2
D( X ) 2,017
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 3 8
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 3 9
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 3 10
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Ví dụ 3.4:
Tung cùng 1 lúc 5 con xúc xắc cân đối,đồng chất .Gọi X là
tổng số điểm nhận được. Hãy tính E(X), D(X)
Giải: Gọi Xi là số điểm của con xúc xắc thứ i
1 2 .... 5
1 .... 5 5 1
Xi độc lập D D 1 D 2 ... D 5 5D 1
7 35
X1 1…………6 1 , D i
P 1/6………1/6 2 12
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 3 11
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
D Y Y 2 Y
2 1 1 1
3 4 12
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 3 12
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
i, j
2.Trường hợp liên tục:(X,Y)liên tục và có hàm mật độ f(x,y)
x, y . f x, y dxdy
R2
Ví dụ 5.2:
8 xy ,nếu 0 x y 1
f x, y
0 ,nếu trái lại
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 3 13
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
HÌNH 5.1
y
1
0 1 X
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 3 14
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
.
x. f x, y dxdy
1 y
dy x8 xydx
0 0
2
R
Y y. f x, y dxdy
1 y
dy y8 xydx
0 0
2
R
Y 2 y2. f x, y dxdy
R2
X 2 x2 . f x, y dxdy
X .Y xy. f x, y dxdy
R2
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 3 15
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
m m n
(3) cov i , Y j cov i , Y j
n
i 1 j 1 i 1 j 1
m m
m
(4) cov i , k D i cov i , X k
i 1 k 1 i 1 ik
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 3 16
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
3. Hệ số tương quan
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 3 17
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Ví dụ 6.1:
m n
m
D U cov i , X k D i cov i , k m m(m 1). p1
i 1 k 1 i 1 jk
D V n n(n 1). p2
cov U ,V m.n. p3
RUV
U . V m m m 1 p1 . n n n 1 p2
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 3 18
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 3 20
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 4 1
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Định nghĩa 1.3: Phân phối nói trên được gọi là phân phối
siêu bội H(N,M,n)
Định lý 1.3: Giả sử : H ( N , M , n) np,
N n M
D npq ,p
N 1 N
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 4 2
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Ví dụ 1.2:
Quan sát trong 20 phút có 10 người vào trạm bưu điện.
Tính xác suất trong 10 phút có 4 người vào trạm đó.
Giải:
Gọi X là số người ngẫu nhiên vào trạm đó trong 10 phút thì
X có phân phối P(a), a = 5. Khi ấy:
4
5
4 e . 5
4!
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 4 4
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
: a, 2 f x
Định nghĩa 2.1: 1 2 2
e
2
Định lý 2.1: X có phân phối a, thì E(X) = a, D(X) =
2 2
Định nghĩa 2.2: Đại lượng ngẫu nhiên U có phân phối chuẩn
tắc N(0,1) nếu: 1 u 2 /2 (hàm mật độ Gauss).
f u e
2
Định lý 2.2: u
1 t 2 /2
U có phân phối N(0,1) thì FU u 0,5 e dt 0,5 U
0 2
với U là tích phân Laplace (hàm lẻ)
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 4 5
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
1 u1 U u2 u2 u1 ;
2 U 2 .
X a
Định lý 2.4: Giả sử : a, 2 U
: 0,1
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 4 6
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
• Giải:
U u .
1 u 2 /2
m m
e du 0 nếu m lẻ vì cận đối xứng,
2
hàm dưới dấu tích phân là hàm lẻ.
U u
1 u 2 / 2 1 u 2 / 2
2 2
e du u.u e du
2
2
1 u 2 / 2 1 u 2 / 2
dv u e v e
2 2
1 u 2 / 2
U u.
1 u2 / 2
2
e e du 1
2
2
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 4 8
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Tương tự:
U u .u
1 u 2 /2
4 3
e du
2
e du 3. U 2 3.1;
1
2 1
u . u /2
3. u u 2 /2
2
3
e
2
2
U 6 5 U 4 5.3.1;
U 2 n 2n 1!!
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 4 9
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 4 10
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
E X k E( X k )
3
lim k 1 3/2
0
n
n
k
D
k 1
Khi ấy ta có:
1 n 1 n
i E i
U
n i 1 n i 1
N 0,1 khi n đủ lớn n 30
n
1
n
Dx
i 1
i
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 4 11
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 4 12
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 4 13
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
a ) E 0, 01 0, 9973
.
U
a n 0, 01 n
. 0, 9973
5
0, 01 n
0, 5 0, 9973
5
0, 01 n
0, 4973 2, 785
5
2
0, 01 n 2,875. 5
2, 785 n
5 0, 01
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 4 14
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
.
b)
. ( U E 0, 005) 0, 9973
0, 005 n
2. 0, 9973
5
0, 005 n 0, 9973
3
5 2
2
0, 005 n 3 5
3 n
5 0, 005
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 4 15
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
CN
Ví dụ 4.1: Giả sử cho 1 hộp có N=1000 bi trong đó có
M=600 bi trắng còn lại là bi đen. Rút ngẫu nhiên ra 20
bi,tính xác suất để lấy được đúng 12 bi trắng.
12 8
C600 .C400
X 12 20
C 12
20 .0, 612
.0, 48
C1000
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 4 16
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 4 17
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Chú ý: Khi p rất lớn thì q rất bé vậy ta có thể coi q là p mới
( tức là đổi p thành q,q thành p).
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 4 18
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
1 k np
k .f
npq npq
k2 np k1 np
k1 k2
npq npq
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 4 19
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Ví dụ 4.3:Xác suất trúng đích của một viên đạn là 0,2. Tìm
xác suất để khi bắn 400 viên thì có tất cả:
a)70 viên trúng
b)Từ 60 đến 100 viên trúng.
Giải: Gọi X là là số đạn bắn trúng thì
70 80 1
1
a) 70 C . p .q 70
400
70
f 330
. f 1, 25
8 8 8
100 80 60 80
b) 60 100 2. 2,5
8 8
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 4 20
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 5 2
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
2.Mẫu:
Từ tổng thể lấy ngẫu nhiên ra n phân tử để nghiên cứu
được gọi là lấy 1 mẫu kích thước n.
Định nghĩa:Từ đại lượng ngẫu nhiên gốc X,xét n đại lượng
ngẫu nhiên độc lập có cùng phân phối với X.Véc tơ ngẫu
nhiên n chiều W 1 , 2 ... n được gọi là 1 mẫu kích
thước n. Thực hiện phép thử ta nhận được w x1, x2 ...xn
là giá trị cụ thể hay giá trị thực hành mẫu W.
Mẫu chia làm 2 loại: Định lượng và định tính
Mẫu chia thành 2 loại theo cách lấy mẫu là có hoàn lại và
không hoàn lại.
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 5 3
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
n
i 1
i n
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 5 4
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
ai bi
Chú ý: ai , bi xi (1 khoảng tương ứng với trung
2
điểm của nó)
Chú ý: Bảng phân phối tần số của mẫu định tính có dạng:
X 0 1
ni n-m m
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 5 5
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
n
Sº2 n2 X i X
1 2
n i 1
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 5 6
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
1 n
Định lý 3.1: º
S n X 2i X
2
2 2
n i 1
2
n
thử º 1
S n x i x
2 2
2
n i 1
Định nghĩa 3.3: Phương sai điều chỉnh mẫu là
n º2
S
2 2
n 1 S
n 1
$ x n
S -độ lệch mẫu
n
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 5 8
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 5 9
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
HÌNH 4.2
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 5 10
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 5 11
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Tương tự ta có
Z 0,1 1, 645
Z 0,01 2,575
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 5 13
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 5 14
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
4.Bảng phân phối khi bình phương: là bảng các giá trị:
2 n : 2 2 n 1 n
HÌNH 4.7
-Việc dùng kết quả của mẫu để đánh giá 1 tham số nào
đó của tổng thể dược gọi là ước lượng
1.Ước lượng điểm:
Chọn G=G(W),sau đó lấy G
1.Không chệch: E (G )
2.Vững: lim G
n
3.Hiệu quả: D(G) min
4.Ước lượng có tính hợp lý tối đa( ứng với xác suất lớn
nhất-xem SGK)
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 6 1
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 6 2
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
.
Sơ đồ giải: Chọn G W, sao cho G có quy luật phân
phối xác suất đã biết, tìm 2 số g1 , g 2 sao cho
g1 G g 2 1
g1 g w, g 2
1 2
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 6 3
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
§2. Ước lượng khoảng của tỷ lệ tổng thể p.
Bài toán: từ tổng thể lấy 1 mẫu kích thước n có tỷ lệ mẫu f.
Với độ tin cậy ,hãy tìm khoảng tin cậy của p.
Giải: Chọn G U
f p n
0,1
f 1 f
Xét 1 , 2 0 : 1 2
u1 U u1 2 1
Z 21 u1
f p n
u1 Z 2 2
f 1 f
2
f 1 f f 1 f
f .Z 2 2 p f .Z 21
n n
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 6 4
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
f 1 f
1)1 , 2 0 p f .Z 2 (Ước lượng tốiđa)
n
f 1 f
2)1 0, 2 f .Z 2 p
n (Ước lượng tối thiểu)
f 1 f
3)1 2 .Z
2 (Độ chính xác)
n
f p f (Đối xứng)
I 2 (Độ dài khoảng tin cậy)
f 1 f .Z
n
2
1
2
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 6 5
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
.Quy ước: Nếu đề bài không nói rõ thì ta xét ước lượng
đối xứng.
Ví dụ 2.1:
Để điều tra số cá trong hồ ,cơ quan quản lý đánh bắt 300
con,làm dấu rồi thả xuống hồ,lần 2 bắt ngẫu nhiên 400
con thấy 60 con có dấu. Hãy xác định số cá trong hồ với
đô tin cậy bằng 0.95.
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 6 6
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Gọi N là số cá trong hồ
300
P là tỷ lệ cá bị đánh dấu trong hồ
N
n 400, m 60 f 0,15
0,15.0,85 0,15.0,85
.Z 0,05 .1,96
400 400
300
f f ? N ?
N
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 6 7
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Ví dụ 2.2:Cần lập một mẫu ngẫu nhiên với kích thước bao
nhiêu để tỷ lệ phế phẩm của mẫu là 0,2 ;độ dài khoảng
tin cây đối xứng là 0,02 và độ tin cây là 0.95.
Bài giải: 0,95, I 0, 02, f 0, 2 n
I 0, 02 0, 01
0, 2.0,8
2
n . 1,96 1
2
0, 01
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 6 8
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Bài toán:Từ tổng thể lấy 1 mẫu kích thước n có trung bình
mẫu x và phương sai điều chỉnh mẫu S 2 . Với độ tin cậy
,hãy tìm khoảng ước lượng của trung bình tổng thể a.
Bài giải.Ta xét 3 trường hợp:
TH1. Đã biết phương sai tổng thể
2
Chọn G U
x a n
: N 0,1
Xét 1,2 0; 1 2 Z 2
x a n
Z 2 2
1
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 6 9
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
.
1.1 , 2 0 a x .Z 2
n
(Ước lương trung bình tối đa)
2.1 0, 2 , x .Z 2 a (Ước lượng tối thiểu)
n
3.1 2 .Z (Độ chính xác)
2 n
x a x (Đối xứng)
2
n .Z 1, I 2
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 6 10
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Chọn: G U
x a n
: N 0,1
S
S S
1,2 0;1 2 x .Z 2 2 a x .Z 21
n n
Kết quả tương tự TH1: thay bằng S
TH3.Chưa biết phương sai tổng thể , n 30
2
Chọn G T
x a n
: T n 1
S
Xét 1,2 0;1 2
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 6 11
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
.
t1 T t1 2
1
T21 n 1
x a n
T2 2
n 1
S
S n 1 S n 1
x T2 2 a x .T21
n n
n 1
Kết quả tương tự TH2 : Thay Z 2 bằng T2
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 6 12
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Người ta sản xuất thử 36 sản phẩm và thu được bảng số liệu:
Mức hao phí 19,5-19,7 19,7-19,9 19,9-20,1 20,1-20,3
nguyên liệu(gam)
Số sản phẩm 6 8 18 4
Với độ tin cậy 0,99,hãy ước lượng mức hao phí nguyên liệu
trung bình cho 1 sản phẩm nói trên.
TH1. 0, 03, x 19,91111, 0, 01 Z 0,01 2,575
0, 03
.2,575 0, 012875
36
x a x
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 6 13
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Ví dụ 3.2. Để ước lượng xăng hao phí trung bình cho 1 loại
xe ô tô chạy trên đoạn đương từ A đến B ,chạy thử 49
lần trên đoạn đường này ta có bảng số liệu:
Với độ tin cậy 0.95,hãy tìm khoảng tin cậy cho mức hao phí
xăng trung bình của loại xe nói trên.
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 6 14
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Giải
. TH 2 : n 49, 0,95
x 10,1, S 0, 2
Z 0,05 1,96
1,96.0, 2
0, 056
7
10, 044 a 10,156
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 6 15
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Quy ước lấy 1 2 (nếu không cho 1 , 2 )
2
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 6 16
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
a)Với độ tin cậy 0,95,hãy tìm khoảng tin cậy cho thời gian
gia công trung bình 1 chi tiết máy.
b)Với độ tin cậy 0,95,hãy tìm khoảng tin cậy cho phương
sai.
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 6 17
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Giải
a)TH3
n 25, 0,95, x 21,52, S 2, 4
24
T0,05 2, 064
2, 064.2, 4
0,99072
5
20,5293 a 22,5107
b)
2 2
24.2, 4 24.2, 4
0,975
2
(24) 12, 40, 0,025
2
(24) 39,36 2
39,36 12, 40
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 6 18
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Giả thiết : 0
0 (thiếu)
Giả thiết đối lập: 0 (thừa)
0 (đối xứng-ta chỉ xét bài này)
§2: Kiểm định giả thiết về tỉ lệ
1. Bài toán 1 mẫu:
Bài toán: Ký hiệu tỉ lệ của 1 tổng thể là P(chưa biết). Từ
tổng thể lấy 1 mẫu kích thước n, có tỉ lệ mẫu f. Với mức ý
nghĩa hãy kiểm định giả thiết:
: 0
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 7 2
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Giải:
Bước 1: Tra
Bước 2: Tính giá trị quan sát: U qs
f 0 n
0 1 0
0 U qs 0
U qs 0
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 7 3
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 7 4
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
U qs H đúng 1 2
U qs H sai 1 2
U qs 1 2
1 2
U qs 1 2
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 7 5
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Bước 2: U qs
f 0 n
0, 05 0, 06 .10
0, 42
0 1 0 0, 06.0,94
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 7 6
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Với mức ý nghĩa 0.05 ,hãy xét xem tỷ lệ phế phẩm ở 2 nhà
máy trên có như nhau hay không ?
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 7 7
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 7 8
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Z
B1:
B2:
x a0 n
U qs
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 7 9
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
B3. U qs Z H đúng: a a0
H sai : a a0
U qs Z
U qs Z a a0
a a0 :
U qs Z a a0
TH 2: Chưa biết phương sai tổng thể 2 , n 30
B1: Z
B2: U qs
x a0 n
S
B3: U qs Z H đúng: a a 0
U qs Z H sai: a a0
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 7 10
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
U qs Z a a0
a a0
. U qs Z a a0
TH3: Chưa biết phương sai tổng thể , n 30
2
B1. T n 1
B2: Tqs
x a0 n
S
Tqs T
n 1
B3:Kết luận H đúng a a0
Tqs T n 1 H sai a a0
Tqs T
n 1
a a0
a a0
Tqs T
n 1
a a0
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 7 11
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
.Ví dụ 3.1. Trọng lượng (X) của một loại sản phẩm do nhà
máy sản xuất ra là đại lượng ngẫu nhiên có phân phối
chuẩn với độ lệch chuẩn là 1kg ,trọng lượng trung
bình là 50kg. Nghi ngờ hoạt động không bình thường
làm thay đổi trọng lượng trung bình của sản phẩm người
ta cân thử 100 sản phẩm và thu được kết quả sau:
Với mức ý nghĩa 0.05,hãy kết luận về nghi ngờ nói trên.
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 7 12
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
. Giải.
Vì 1 nên đây là trường hợp 1
x 49,35
Vậy máy đã hoat động không bình thường làm giảm trọng
lượng trung bình của sản phẩm.
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 7 13
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Ví dụ 3.2.
.Mức hao phí xăng(X) cho một loại xe ô tô chay trên đoạn
đường AB là một đại lượng ngẫu nhiên có phân phối
chuẩn có kỳ vọng là 50 lít. Nay do đường được tu sửa lại,
người ta cho rằng hao phí trung bình đã giảm xuống.
Quan sát 55 chuyến xe chạy trên đường AB ta thu được
bảng số liệu sau :
Mức hao phí(lít) 48,5-49,0 49,0-49,5 49,5-500 500-505 505-510
Số chuyến xe ni 10 11 10 4 20
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 7 14
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
H : a a0
Z 0,05 1,96
x 49, 416
S 0,573
U qs
xa 0 n
49, 416 50 36
S 0,573
6,115 Z 1,96
a a0
Vậy mức hao phí xăng trung bình đã giảm .
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 7 15
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Hãy kết luận với mức ý nghĩa 0.05 biết rằng thời gian hoàn
thành một sản phẩm (X) là một đại lượng ngẫu nhiên có
phân phối chuẩn.
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 7 16
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
. Giải H : a a0
a0 14, 25 là định mức cũ ,a là năng suất trung bình mới
T (24)
0.05 2, 064
Tqs
15 14,5 25
1,118 2.046 a a0
2, 226
Vậy không nên thay đổi định mức.
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 7 17
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Kí hiệu trung bình của tổng thể 1,2 là a1, a2 ( cả hai chưa
biết. Từ các tổng thể lấy các mẫu kích thước n1 , n2 có
trung bình mẫu x1 , x2 và phương sai hiệu chỉnh mẫu S 21 , S2 2
Với mức ý nghĩa ,hãy kiểm định giả thiết: H : a1 a2
Trường hợp1. Đã biết phương sai tổng thể 12 , 2 2
B1: Z
x1 x2
B2: U qs
2 2
1 2
n1 n2
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 7 18
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
. U qs Z H đúng: a1 a2
a1 a2
U qs Z H sai
U qs Z a1 a2
U qs Z a1 a2
2
TH3: Chưa biết 1 2 ,
, 2
n1 n2 30
n1 n2 2
B1. T
x1 x2
B2. Tqs
S12 S 22
n1 n2
Tqs T H đúng a1 a2
T T H sai a1 a2
qs
Tqs T a1 a2
Tqs T a1 a2
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 7 20
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
n1 n2 2
Quy ước:Nếu n1 n2 2 30 T2 Z
Ví dụ 3.4: Ngườì ta thí nghiệm 2 phương pháp chă nuôi gà
khác nhau, sau 1 tháng kết quả tăng trọng như sau:
Phương pháp Số gà được Mức tăng trọng Độ lệch tiêu chuẩn
theo dõi trung bình (kg)
I 100 1,2 0,2
II 150 1,3 0.3
Với mức ý nghĩa 0.05 có thể kết luận phương pháp II hiệu
quả hơn phương pháp I không?
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 7 21
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Giải:
a1 - Mức tăng trong trung bình của phương pháp I
a2 -Mức tăng trọng trung bình của phương pháp II
H : a1 a2
z 1,96
1, 2 1,3
U qs 3,16 Z a1 a2
0, 04 0, 09
100 150
Vậy phương pháp 2 hiệu quả hơn phương pháp 1
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 7 22
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 7 23
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
2
Bài toán: kí hiệu phương sai cuả tổng thể là ,từ tổng thể
lấy 1 mẫu kích thước n có phương sai hiệu chỉnh mẫu
S 2 , với mức ý nghĩa ,hãy kiểm định giả thiết: H : 2 02
B1: 2 ( n 1) 2 ( n 1)
1
2 2
B2: qs2
n 1 .S 2
2
0
B3:Kết luận: 2 (n 1) qs 2 2 (n 1) 2 2 0
1
2 2
qs 2 2 (n 1) 2 2 0
1
2
qs2 2 (n 1) 2 2 0
2
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 7 24
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Ví dụ 4.1.
Chọn ngẫu nhiên 27 vòng bi cùng loại thì thấy độ lệch
trung bình S=0.003. Theo số liệu quy định thì độ lệch
chuẩn cho phép không vượt quá 0.0025. Với mức ý
nghĩa 0.05, hãy cho kết luận?
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 7 25
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
.Giải :
2
26.0,003
n 27, 0.975
2
(26) 13,84, 0.025
2
26 41,92, qs2 2
37, 44
0,0025
13,84 qs2 41,92 2 02
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 7 26
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Bài toán:Giả sử đại lượng ngẫu nhiên gốc X của tổng thể
chưa rõ phân phối. Từ tổng thể lấy một mẫu kích thước
n. Với mức ý nghĩa hãy kiểm định giả thiết :
H: có X có phân phối F(x)
1.F(x) là phân phối rời rạc
Giả sử bảng phân phối tần số mẫu có dạng
X x1 x2 ... xk
ni n1 n2 … nk
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 7 27
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 7 28
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 7 29
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Ví dụ 5.1. Tung 1 con xúc xắc ta được bảng điểm sau đây:
Số điểm 1 2 3 4 5 6
Số lần 3 7 6 5 6 4
Với mức ý nghĩa 0.05 ,hãy kết luận con xúc sắc trên có đều
hay không?
Giải:
1
qs 3.6 31 7.6 31 6.6 31 .2 5.6 31 4.6 31
2 2 2 2 2 2
31.6
2,1 0.05
2
(5) 11,4
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 7 30
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
.
H : : a
X
0 1 2… k-1
ni n0 n1 n2… nk 1
B1.r =1 (có 1 tham số chưa biết là a), a x
B2. k 2
2
B3. a i
pi p i e a , i 0, k 1
i!
i
2
B4. 2 k 1
n np
qs i
i 0 npi
B5. Như b5 ở bài trên
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 7 31
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Ví dụ 5.2:
Với mức ý nghĩa 0.01, có thể coi mẫu trên phù hợp với
phân phối Poisson
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 7 32
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Giải: a x 0, 61
i
0, 61
npi 200.e 0,61 . , i 0, 4
i!
i ni npi
0 109 108,67
1 65 66,29
2 22 20,21
3 3 4,111
4 1 0,627
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 7 33
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
.
109 108,67 65 66, 29 22 20, 21
2 2 2
2
qs
108,67 66, 29 20, 21
3 4,11 1 0,637
2 2
0,72 2
0.01 11,34
4,11 0,637
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 7 34
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 7 35
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
ni npi
2
k
k ni2 1
B4. 2
qs . n
i 1 npi i 1 pi n
B5. Giống trường hợp F(x) rời rạc.
B1: r 2, a x, S$ x n
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 7 36
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
B2. 2 k 3
B3. a1 x
p1 0,5
a2 x a1 x
p2 ,...,
ak 1 x ak 2 x
pk 1
ak 1 x
pk 0,5
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 7 37
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
ni npi
2
B4. k
k ni2 1
2
qs . n
i 1 npi i 1 pi n
B5. kết luận như b5 bài toán chung
Ví dụ 5.3 : Bảng điểm của 1 lớp học như sau
Số điểm 0-3 3-5 5-7 7-8 8-10
Số học sinh 6 24 43 16 11
Với 0,05 hãy kết luận bảng này có phù hợp với phân
phối chuẩn hay không?
x 5,82, x n 1,8688
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 7 38
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Bài giải:
3 5,82
p1 0,5 1,51 0,5 0, 43448 0,5 0, 06552
1,8688
. 5 5,82
p2 0, 43448 0, 44 0, 43448
1,8688
0,17003 0, 43448 0, 26445
7 5,82
p3 0,17003 0, 03 0,17003 0, 40568
1,8688
8 5,82
p4 0, 23565 1,17 0, 23565 0,14335
1,8688
p5 0,5 1,17 0,12
62 242 432 162 112
2
qs :100 100
0, 06552 0, 26445 0, 40568 0,14335 0,121
0, 707 0.05
2
(2) 6
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 7 39
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Giả sử X,Y là 2 đại lượng ngẫu nhiên gốc của cùng 1 tổng
thể. Bảng phân phối tần số mẫu đồng thời của X,Y là:
X Y y1 y2 ... yh ni
x1 n11 n12 n1h n1
x2 n21 n22 n2h n2
... ...
xk nk1 nk 2 nkh nk
mj m1 m2 ... mh n
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 7 40
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
xi yi nij
x1 y1 n11
x1 y2 n12
...
xk yh nkh
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 7 41
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 7 42
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Có phạm tội 29 43 18 90
mj 49 68 31 148
20 2
25 2
112
qs
2
... 1 0,32 0,05
2
(2) 6
58.49 58.68 90.31
Vậy hoàn cảnh gia đình không ảnh hưởng tới tính trạng
phạm tội
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 7 43
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
xy x. y
rXY
S X . SY
Hệ số tương quan mẫu là một ước lượng của hệ số tương
quan giữa X và Y ở chương 3, $6.
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 8 1
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
i 1
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 8 2
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Định lý:
xy x. y
b
, a y bx
2
S X
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 8 3
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 8 4
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
b) Loại MS:
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 8 5
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 8 6
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
.
xi yj nij
1 0,3 20
1 0,7 10
2 0,7 30
2 1.0 10
3 0,7 10
3 1.0 20
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 8 7
@Copyright 2010
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí
.
x x 2
y y 0, 71
r rxy 0, 7447
a a 0, 2433
b b 0, 2333
xy n.xy 156 xy 1, 56
Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 8 8
@Copyright 2010