Professional Documents
Culture Documents
toán cấp số nhân
toán cấp số nhân
A. un=5n+3,n≥1
B. un=4+3n,n≥1
A. 512/25 B. 125/512
C. 625/512 D. 512/125
Câu 3. Cho một cấp số nhân có 5 số hạng với công bội dương. Biết rằng số
hạng thứ hai bằng 3, số hạng thứ tư bằng 6. Tính tổng của cấp số nhân đó?
Câu 4. Cho tam giác ABC cân (AB=AC), có cạnh đáy BC, đường cao AH, cạnh
bên AB theo thứ tự đo lập thành một cấp số nhân. Hãy tính công bội q của cấp
số nhân đó.
Câu 5. Tìm các số (x,y) biết y < 0 và các số x+6y, 5x+2y, 8x+y theo thứ tự lập
thành cấp số cộng đồng thời các số x+5/3, y -1, 2x – 3y theo thứ tự đó lập
thành một cấp số nhân.
C. (-1,-3) D. (-1,3)
A. 1,3,5,7,9 B. -1,-3,1,3,5
C. 1,2,4,16,256 D. 1,2,4,8,16
A. un=(n+1)/(n-1) B. un=2n
C. un=2n D. un=n3+3n
Câu 9: Số hạng đầu tiên của cấp số nhân (un) thoả mãn hệ :
A. 2 B. 12
C. 24 D. 0
Câu 10: Công bội nguyên dương của cấp số nhân (u n) thoả mãn :
A. 3 B. 2
C. 1 D. 0
Câu 11: Cho ba số tạo thành một cấp số nhân mà tổng của chúng bằng 93. Ta
có thể sắp xếp chúng (theo thứ tự của cấp số nhân kế trên) như là số hạng thứ
nhất, thứ hai và thứ bảy của một cấp số cộng. Tìm tích của 3 số đó.
A. 3375 B. 64
C. 2744 D. 1000
Câu 12: Độ dài các cạnh của một tam giác ABC lập thành một cấp số nhân.
Tam giác ABC có tối đa mấy góc không vượt qua 60°?
A. 0 B. 1
C. 2 D. 3
Câu 13: Tím số hạng đầu của cấp số nhân có bốn số hạng, biết tổng ba số
hạng đầu bằng 164/9, đồng thời theo thứ tự, chúng là số hạng thứ nhất, thứ tư
và thứ tám của một cấp số cộng.
A. 4 B. 16/9
C. 2/3 D. -1
Câu 14: Cho 3 số x, 3, y lập thành một cấp số nhân và x 4=y√3. Tìm công bội q
của cấp số đó
A. 1/3 B. √3
C. 3 D. 1/√3
A. 512/25
B. 125/512
C. 625/512
D. 512/125
A. (3, -1)
B. (-3, -1)
C. (-1,-3)
D. (-1,3)
A. 1,3,5,7,9
B. -1,-3,1,3,5
C. 1,2,4,16,256
D. 1,2,4,8,16
hệ
A. 2 B. 12 C. 24 D. 0
A. 3375
B. 64
C. 2744
D. 1000
đầu bằng , đồng thời theo thứ tự, chúng là số hạng thứ nhất, thứ tư và thứ
tám của một cấp số cộng.
A. 4
B. 16/9
C. 2/3
D. -1
A. 1/3
B. √3
C. 3
D. 1/√3
A. 30º
B. 45º
C. 15º
D. 60º
(a-c)2+(b-c)2+(b-d)2-(a-d)2
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
mãn
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Bài 15: Cho dãy số (un) với . Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 1: Đáp án là C
Câu 2:
Đáp án A
Câu 3:
Đáp án C
Câu 4:
Theo giả thiết AB=AC, BC,AH,AB lập thành cấp số nhân nên ta có hệ:
Đáp án C.
Câu 5:
Ta có hệ phương trình:
Thế (1) vào (2) ta được: 8y2+7y-1=0⇒y=-1 hoặc y=1/8
Đáp án B
Câu 9: B
→ q=2 và u1=12 lần lượt là công bội và số hạng đầu tiên của cấp số nhân.
Câu 10: B
Câu 11: A
Gọi ba số đã cho u1,u2,u7 theo thứ tự là ba số của một cấp số cộng (u n) và v1,v2,
v3 của cấp số nhân (vn) . Theo giả thiết Ta có hệ:
Nhận xét. Từ (2) cho phương trình (4). Còn từ (3) cho phương trình (5). Mặt
khác từ (4) và (5) cho phương trình (6).
Câu 12: CGiả sử ba cạnh của tam giác ABC là a,b,c.không mất tính tổng quát,
ta giả sử 0 < a≤a≤b≤c, nếu chúng tạo thành cấp số nhân thì theo tính chất của
cấp số nhân Ta có: b2=ac.Theo định lý hàm côsin Ta có:
Mặt
khác a2+c2 ≥2ac → cosB≥1-1/2=1/2. Vậy góc B≤60°,mà a≤b → A≤60°, cho nên
tam giác ABC có hai góc không quá 60°
Câu 13: AGọi u1,u2,u3,u4 là 4 số hạng đầu tiên của cấp số nhân, với công bội q.
gọi (vn) là cấp số cộng tương ứng với công sai là d. Theo giả thuyết Ta có:
Bài 3: Đáp án: CKí hiệu u1,u2,u3,u4,u5 là các số hạng của cấp số nhân
Bài 4: Đáp án: CTheo giả thiết AB=AC, BC,AH,AB lập thành cấp số nhân nên ta
có hệ:
Bài 9: Đáp án: AGọi 3 số cần tìm là a, b, c. Vì 3 số trên là số hạng thứ nhất, thứ hai và
thứ bảy của một cấp số cộng nên ta có (với d là công sai của cấp số
cộng đó).3 số trên tạo thành cấp số nhân với tổng là 93 nên ta có:
tư và thứ tám của một cấp số cộng nên ta có (với d là công sai của
cấp số cộng đó).Từ giả thiết ta có:
Bài 12: Đáp án: DVì theo thứ tự lập thành một cấp số nhân và tam giác
ABC vuông nên ta có: