You are on page 1of 12

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.

HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC


(Chương trình 143 tín chỉ)

I. THÔNG TIN CHUNG


1. Ðơn vị đào tạo: Trường Ðại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCM.
2. Tên ngành đào tạo:
+ Tiếng Việt: Cử nhân hóa học
+ Tiếng Anh: Chemistry
3. Loại hình đào tạo: chính quy tập trung
4. Mã số ngành đào tạo: D440112
5. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp PTTH
6. Hình thức tuyển sinh:
+ Xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp PTTH cấp quốc gia: tổ hợp 1 (Toán học, Vật Lý,
Hóa học) hoặc tổ hợp 2 (Toán học, Sinh học, Hóa học)
+ Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT về việc tuyển thẳng
7. Trình độ đào tạo: Ðại học
8. Thời gian đào tạo: 4 năm (8 học kỳ)
9. Số tín chỉ: tối thiểu 143 tín chỉ
10. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Đào tạo theo quy chế tín chỉ, SV được công
nhận tốt nghiệp khi tích lũy 143 tín chỉ giáo dục chuyên nghiệp bao gồm các học phần bắt
buộc và tự chọn theo quy định và 8 tín chỉ giáo dục quốc phòng và GD thể chất.
11. Thang điểm: 10
12. Tên văn bằng sau tốt nghiệp:
+ Tiếng Việt: Cử nhân Hóa học
+ Tiếng Anh: Bachelor of Science in Chemistry
13. Xếp loại tốt nghiệp:
Điểm trung bình toàn khóa Xếp loại học lực
9 đến 10 Xuất sắc
8 đến cận 9 Giỏi
7 đến cận 8 Khá
6 đến cận 7 Trung bình Khá
5 đến cận 6 Trung bình
4 đến cận 5 Yếu
Dưới 4 Kém
14. Cơ hội nghề nghiệp: Cử nhân Hóa học có khả năng tham gia giải quyết tất cả các vấn
đề liên quan đến hóa học như hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, môi trường, y tế, vật
liệu,… tại các viện nghiên cứu, trung tâm kiểm nghiệm, đơn vị sản xuất, công ty kinh
doanh khoa học kỹ thuật, các trường đại học, cao đẳng và trung học với vai trò như nhà
nghiên cứu và phát triển, kiểm nghiệm, kinh doanh, quản lý, giảng viên,…
II. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo Cử nhân Hóa học với những năng lực và phẩm chất sau:
- Có các kiến thức cơ bản về toán học và khoa học tự nhiên áp dụng trong lĩnh vực hóa
học.
- Có các kiến thức hóa học cơ bản và nâng cao, kỹ năng thực hành sâu rộng với phương
pháp luận vững chắc, có khả năng tiếp cận nhanh với các kiến thức mới, hiện đại để có
thể vận dụng kiến thức hóa học hướng tới một nền kinh tế tri thức, đóng góp tích cực
cho sự phát triển của khoa học và công nghệ.
- Có phẩm chất đạo đức tốt, có ý thức cống hiến cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ
quốc, có lòng say mê khoa học và tự rèn luyện nâng cao phẩm chất chính trị và năng
lực chuyên môn, tự tin và trung thực.
- Có kỹ năng làm việc độc lập, chủ động, khả năng phát hiện và giải quyết vấn đề một
cách logic, sáng tạo, kỹ năng lãnh đạo, có khả năng cạnh tranh trong môi trường làm
việc trong nước cũng như trên thị trường lao động toàn cầu.
- Có khả năng sử dụng thành thạo tiếng Anh trong giao tiếp và chuyên ngành.
Các chuyên ngành đào tạo:
+ Chuyên ngành Hóa lý: Hóa Lý Hữu cơ, Hóa Lý thuyết - Hóa Tin học, Hóa Xúc
tác, Điện Hóa học và năng lượng tái tạo, hóa học nano.
+ Chuyên ngành Hóa Hữu cơ: Hóa học các hợp chất thiên nhiên, Tổng hợp hữu cơ.
+ Chuyên ngành Hóa Phân tích: Các phương pháp phân tích dụng cụ hiện đại:
Phân tích điện hóa, Phân tích quang phổ, Phân tích sắc ký.
+ Chuyên ngành Hóa Vô cơ: Phức chất và hóa vô cơ sinh học, Vật liệu vô cơ, Tổng
hợp vô cơ, Xử lý chất thải & bảo vệ môi trường.
+ Chuyên ngành Hóa polyme: Tổng hợp, biến tính và gia công polyme, vật liệu
composite nền polyme, phụ gia cho polyme, polyme phân hủy sinh học, polyme thiên nhiên
nhiên ứng dụng làm vật liệu y sinh học.
+ Chuyên ngành Hóa dược: Nghiên cứu phát hiện và phát triển thuốc.
III. CHUẨN ĐẦU RA
SV sau khi tốt nghiệp sẽ đạt được các kiến thức, kỹ năng và thái độ sau:

STT Chuẩn đầu ra

Khả năng áp dụng được các kiến thức khoa học cơ bản tự nhiên và xã hội làm nền
1
tảng lý luận để giải quyết các vấn đề thực tiễn cho khối ngành Hóa học.
Khả năng áp dụng được các kiến thức Hóa học cơ sở và Hóa học chuyên sâu làm
2
nền tảng lý luận để giải quyết các vấn đề thực tiễn cho khối ngành Hóa học.
Khả năng vận dụng được các kiến thức khoa học chuyên sâu về các lĩnh vực trong
3 ngành Hóa học như: Hóa Hữu cơ, Hóa Vô cơ, Hóa Lý, Hóa Phân tích, Hóa
Polyme và Hóa Dược.
4 Khả năng sử dụng tiếng Anh tổng quát và tiếng Anh chuyên ngành thành thạo.
Khả năng ứng dụng thành thạo tin học căn bản và tin học dùng trong Hóa học
5
trong giao tiếp xã hội và hoạt động nghề nghiệp.
Nắm vững và áp dụng được các kiến thức nghề nghiệp và nghiệp vụ trong các chủ
6
đề Hóa học.
Khả năng sử dụng thành thạo các dụng cụ, công cụ cần thiết và kỹ thuật PTN
7
trong giải quyết vấn đề liên quan đến Hóa học.
Khả năng tư duy hiệu quả và NCKH nhằm định hướng cho nghiên cứu của bản
8 thân và ý thức được việc tự học tập tự nghiên cứu và học tập suốt đời từ đó có khả
năng tiếp cận và hòa nhập với môi trường công tác sau khi tốt nghiệp.
Ý thức văn hóa và đạo đức nghề nghiệp, công dân, hiểu biết và tôn trọng luật
9
pháp, hiểu biết các vấn đề kinh tế - xã hội.
Khả năng tổ chức, lập kế hoạch, làm việc độc lập, làm việc nhóm, giao tiếp hiệu
10
quả trong khoa học, hoạt động nghề nghiệp và giao tiếp xã hội.
11 Khả năng phân tích, đánh giá bối cảnh xã hội có liên quan đến ngành nghề
Khả năng phân tích, đánh giá, thiết kế và tiến hành một đối tượng cụ thể (phương
12
pháp, quy trình sản xuất, sản phẩm...)

IV. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH

Cấu trúc chung của chương trình đào tạo như sau:

KHỐI KIẾN THỨC SỐ TÍN CHỈ GHI CHÚ


Giáo dục đại cương 59 Chung cho 6 chuyên ngành
Kiến thức cơ sở ngành 52 đào tạo
Kiến thức bắt buộc  16 Tùy yêu cầu của từng
Giáo dục Kiến thức tự chọn chuyên ngành đào tạo,
≥6
chuyên nghiệp tổng cộng ít nhất 22 TC.
Khóa luận tốt nghiệp, hoặc
Đề tài tốt nghiệp 4 - 10
Tiểu luận tốt nghiệp
Sinh viên có thể tích lũy
Tổng cộng 143
nhiều hơn 143 TC
Nội dung chương trình:

Học Tổng Số TC (số tiết)


Mã MH Tên môn học Tên tiếng Anh
kỳ số LT BT TH
2.0 1.0
HOH001 Hoá đại cương A1 General chemistry A1 3.0 0
(30) (30)
3.0 1.0
HOH002 Hoá đại cương A2 General chemistry A2 4.0 0
(45) (30)
3.0
TTH028 Giải tích C1 Calculus C1 3.0 0 0
(45)
2.0 1.0
TTH043 Xác suất thống kê B Statistics B 3.0 0
(30) (30)
Fundamentals of
physics 1: Mechanics 4.0
VLH004 Cơ–Nhiệt-Điện 4.0 0 0
– Thermodynamics - (60)
Electrical
Introduction to
3.0
PLD001 Pháp luật đại cương Vietnamese law 3.0 0 0
(45)
system
2.0
2.0
HOH043 Nhập môn hóa học Introduction to (tự 0 0
(30)
chemistry chọn)
2.0
1.0 2.0
HOH044 An toàn phòng thí Laboratory safety (tự 0
(15) (30)
nghiệm chọn)
1
1.0 2.0
TCH001 Thể dục 1 Physical training 1 2.0 0
(15) (30)
Military training: 1.0
QPH001 Quân sự lý thuyết 1 1.0 0 0
theory 1 (15)
Quân sự thực hành Military training: 1.0
QPH003 1.0 0 0
1 practice 1 (30)
20-24 TC (Không kể giáo
Tổng cộng
dục thể chất và quốc phòng)
General chemistry 2.0
HOH091 Thực tập hóa ĐC A 2.0 0 0
laboratory A (60)
2.0
HOH110 Hóa lượng tử Quantum chemistry 2.0 0 0
(30)
2.0
TTH029 Giải tích C2 Calculus C2 2.0 0 0
(30)
2.0
TTH005 Đại số C Algebra C 2.0 0 0
(30)
Fundamentals of
2
Quang-Nguyên tử- physics 2: Optics- 3.0
VLH042 3.0 0 0
Hạt nhân Nuclear physic – (45)
Atomic physics
Thực tập vật lý ĐC Fundamentals of 1.0
VLH081 1.0 0 0
B physics laboratory B (30)
2.0 1.0
CTT001 Tin học văn phòng Basic office software 3.0 0
(30) (30)
Foreign language 1: 3.0
NNA001 Anh văn 1 3.0 0 0
English (45)
Học Tổng Số TC (số tiết)
Mã MH Tên môn học Tên tiếng Anh
kỳ số LT BT TH
Những nguyên lý cơ
Marxism-Leninism 5.0
CTH001 bản của CN Mác 5.0 0 0
philosophy (75)
Lênin
1.0 2.0
TCH002 Thể dục 2 Physical training 2 2.0 0
(15) (30)
Military training: 1.0
QPH002 Quân sự lý thuyết 2 1.0 0 0
theory 2 (15)
Quân sự thực hành Military training: 1.0
QPH004 1.0 0 0
2 practice 2 (30)
23 TC (Không kể giáo dục
Tổng cộng
thể chất và quốc phòng)
3.0 1.0
HOH111 Hóa vô cơ 1 Inorganic chemistry 1 4.0 0
(45) (30)
Thực tập hóa vô cơ Inorganic chemistry 2.0
HOH113 2.0 0 0
1 laboratory 1 (60)
Analytical chemistry 3.0 1.0
HOH119 Hóa phân tích 1 4.0 0
1 (45) (30)
Thực tập hóa phân Analytical chemistry 2.0
HOH121 2.0 0 0
tích 1 laboratory 1 (60)
Foreign language 2: 3.0
NNA002 Anh văn 2 3.0 0 0
English (45)
Đường lối CM của Vietnamese 3.0
CTH002 3.0 0 0
ĐCSVN Communist Party (45)
2.0
Computer science for 2.0
HOH041 Tin học cho hoá học (tự 0 0
3 chemistry (30)
chọn)
2.0
Hoá sinh học đại 2.0
HOH042 General biochemistry (tự 0 0
cương (30)
chọn)
2.0
2.0
KTH001 Kinh tế đại cương Basic economics (tự 0 0
(30)
chọn)
2.0
2.0
XHH001 Tâm lý đại cương Basic psychology (tự 0 0
(30)
chọn)
2.0
2.0
XHH002 Logic học Logics (tự 0 0
(30)
chọn)
Tổng cộng 22 TC
3.0 1.0
HOH112 Hóa vô cơ 2 Inorganic chemistry 2 4.0 0
(45) (30)
Thực tập hóa vô cơ Inorganic chemistry 2.0
HOH114 2.0 0 0
2 laboratory 2 (60)
3.0 1.0
4 HOH115 Hóa hữu cơ 1 Organic Chemistry 1 4.0 0
(45) (30)
Thực tập hóa hữu Organic chemistry 2.0
HOH117 2.0 0 0
cơ 1 laboratory 1 (60)
Analytical chemistry 2.0 1.0
HOH120 Hóa phân tích 2 3.0 0
2 (30) (30)
Học Tổng Số TC (số tiết)
Mã MH Tên môn học Tên tiếng Anh
kỳ số LT BT TH
Thực tập hóa phân Analytical chemistry 2.0
HOH122 2.0 0 0
tích 2 laboratory 2 (60)
3.0 1.0
HOH123 Hóa lý 1 Physical chemistry 1 4.0 0
(45) (30)
Physical chemistry 2.0
HOH125 Thực tập hóa lý 1 2.0 0 0
laboratory 1 (60)
Foreign language 3: 3.0
NNA003 Anh văn 3 3.0 0 0
English (45)
Tổng cộng 26TC
3.0 1.0
HOH116 Hóa hữu cơ 2 Organic chemistry 2 4.0 0
(45) (30)
Thực tập hóa hữu Organic chemistry 2.0
HOH118 2.0 0 0
cơ 2 laboratory 2 (60)
2.0 1.0
HOH124 Hóa lý 2 Physical chemistry 2 3.0 0
(30) (30)
Physical chemistry 2.0
HOH126 Thực tập hóa lý 2 2.0 0 0
5 laboratory 2 (60)
Spectroscopic 3.0 1.0
HOH127 Các PP phổ nghiệm 4.0 0
methods (45) (30)
Foreign language 4: 3.0
NNA004 Anh văn 4 3.0 0 0
English (45)
2.0
CTH003 Tư tưởng HCM HoChiMinh ideology 2.0 0 0
(30)
Tổng cộng 20 TC
Các môn học bắt buộc

Chuyên ngành Hóa Hữu cơ


Hóa học lập thể hữu Stereochemistry in 2.0
HOH201 2.0 0 0
cơ organic compounds (30)
Cơ chế phản ứng Organic reaction 2.0
HOH202 2.0 0 0
hữu cơ 1 mechanism 1 (30)
Cơ chế phản ứng Organic reaction 2.0
HOH203 2.0 0 0
hữu cơ 2 mechanism 2 (30)
Organic chemistry 2.0
HOH204 Tổng hợp hữu cơ 2.0 0 0
synthesis (30)
6,7 Hợp chất thiên Chemistry of natural 2.0
HOH205 2.0 0 0
nhiên products (30)
2.0
HOH206 Hóa sinh Biochemistry 2.0 0 0
(30)
Thực tập hoá hữu Advanced organic 2.0
HOH207 2.0 0 0
cơ chuyên ngành 1 chemistry laboratory 1 (60)
Seminar chuyên 2.0
HOH280 Seminar 2.0 0 0
ngành Hóa Hữu cơ (60)
Tổng cộng 16 TC
Chuyên ngành Hóa Lý
2.0 1.0
HOH310 Hóa học xúc tác Catalytic chemistry 3.0 0
(30) (30)
Học Tổng Số TC (số tiết)
Mã MH Tên môn học Tên tiếng Anh
kỳ số LT BT TH
Electrochemical 1.0 1.0 1.0
HOH311 Động học điện hóa 3.0
kinetics (15) (30) (30)
Physical organic 2.0 1.0
HOH312 Hóa lý hữu cơ 3.0 0
chemistry (30) (30)
Hóa lượng tử ứng Applied quantum 2.0
HOH305 2.0 0 0
dụng chemistry (30)
Seminar chuyên 2.0
HOH380 Seminar 2.0 0 0
ngành Hóa Lý (60)
Tổng cộng 13 TC
Chuyên ngành Hóa Phân tích
Analytical methods
2.0
HOH401 Phổ nguyên tử based on atomic 2.0 0 0
(30)
spectrometry
Spectrophotometry 2.0
HOH402 Phân tích trắc quang 2.0 0 0
analysis (30)
Sampling and sample 2.0
HOH403 Xử lý mẫu 2.0 0 0
preparation (30)
Chromatographic 2.0
HOH404 Phân tích sắc ký 2.0 0 0
methods (30)
Electroanalytical 2.0
HOH405 Phân tích điện hóa 2.0 0 0
methods (30)
Thực tập phân tích Spectrophotometry 2.0
HOH406 2.0 0 0
quang phổ laboratory (60)
Electrochemical and
Thực tập phân tích 2.0
HOH407 chromatographic 2.0 0 0
điện hóa và sắc ký (60)
analysis laboratory
Seminar chuyên
2.0
HOH480 ngành Hóa Phân Seminar 2.0 0 0
(60)
tích
Tổng cộng 16 TC
Chuyên ngành Hóa Vô cơ và ứng dụng
2.0
HOH501 Hóa học chất rắn Solid state chemistry 2.0 0 0
(30)
Coordination 2.0
HOH502 Phức chất 2.0 0 0
compounds (30)
Thiết bị các công Apparatus for 2.0
HOH503 2.0 0 0
nghệ hóa học chemical technology (30)
2.0
HOH504 Tổng hợp vô cơ Inorganic synthesis 2.0 0 0
(30)
2.0
HOH505 Vật liệu vô cơ Inorganic materials 2.0 0 0
(30)
Advanced inorganic
Thực tập hóa vô cơ 2.0
HOH506 chemistry laboratory 2.0 0 0
chuyên ngành 1 (60)
1.
Seminar chuyên 2.0
HOH580 Seminar 2.0 0 0
ngành Hóa vô cơ (60)
Học Tổng Số TC (số tiết)
Mã MH Tên môn học Tên tiếng Anh
kỳ số LT BT TH
Tổng cộng 14 TC
Chuyên ngành Hóa Polyme
2.0
HOH601 Tổng hợp polyme Synthesis of polymers 2.0 0 0
(30)
Cấu tạo, tính chất Physical properties of 2.0
HOH602 2.0 0 0
polyme polymers (30)
(Nano) composit (Nano) composite 2.0
HOH603 2.0 0 0
polyme materials (30)
Polymer testing and
2.0
HOH604 Phân tích polyme characterization 2.0 0 0
(30)
methods
Kỹ thuật gia công Introduction to 2.0
HOH605 2.0 0 0
polyme polymer processing (30)
2.0
HOH606 Thực tập polyme 1 Polymer laboratory 1 2.0 0 0
(60)
2.0
HOH607 Thực tập polyme 2 Polymer laboratory 2 2.0 0 0
(60)
Seminar chuyên 2.0
HOH680 Seminar 2.0 0 0
ngành Hóa polyme (60)
Tổng cộng 16 TC
Chuyên ngành Hóa Dược
2.0
HOH701 Hóa dược Medicinal chemistry 2 0 0
(30)
2.0
HOH206 Hóa sinh Biochemistry 2 0 0
(30)
Medicinal chemistry 2.0
HOH702 Tổng hợp hóa dược 2 0 0
synthesis (30)
Hợp chất thiên 2.0
HOH205 Natural products 2 0 0
nhiên (30)
Các PP sàng lọc để
Screening methods for
đánh giá hoạt tính
the evaluation of 2.0
HOH703 sinh học trong 2 0 0
biological activity in (30)
nghiên cứu phát
drug discovery
hiện thuốc
Thực tập chuyên Medicinal chemitry 2.0
HOH704 2 0 0
ngành hóa dược laboratory (60)
Seminar chuyên 2.0
HOH780 Seminar 2 0 0
ngành (60)
Tổng cộng 14 TC
Các môn học tự chọn
Technical organic 2.0
HOH240 Kỹ thuật hóa hữu cơ 2.0 0 0
chemistry (30)
6, 7 2.0
HOH241 Phân tích hữu cơ Organic analysis 2.0 0 0
(30)
2.0
HOH243 Tinh dầu Essential oils 2.0 0 0
(30)
Học Tổng Số TC (số tiết)
Mã MH Tên môn học Tên tiếng Anh
kỳ số LT BT TH
Petrochemical 2.0
HOH245 Tổng hợp hóa dầu 2.0 0 0
synthesis (30)
Hóa hữu cơ ứng Applied organic 2.0
HOH249 2.0 0 0
dụng 1 chemistry 1 (30)
Thực tập hoá hữu Advanced organic 2.0
HOH251 2.0 0 0
cơ chuyên ngành 2 chemistry laboratory 2 (60)
Thực hành kiểm Drug quality control 2.0 1.0
HOH252 3.0 0
nghiệm thuốc practice (30) (30)
2.0
HOH340 Hóa học dầu mỏ Petroleum chemistry 2.0 0 0
(30)
Mathematical
PP tính ứng dụng 2.0
HOH341 algorithms for 2.0 0 0
trong HH (30)
chemistry
Điện hóa học ứng Applied 3.0
HOH343 3.0 0 0
dụng electrochemistry (45)
Applications of
Ứng dụng vi tính 2.0 1.0
HOH345 computing in 3.0 0
trong hóa học (30) (30)
chemistry
Phân tích ô nhiễm Air pollution 2.0
HOH347 2.0 0 0
môi trường khí monitoring (30)
Thực tập PT ô
Experimental air 2.0
HOH348 nhiễm môi trường 2.0 0 0
pollution Monitoring (60)
khí
Advanced physical
TT Hóa lý chuyên
chemistry laboratory - 2.0
HOH356 ngành - Hóa tính 2.0 0 0
Computational (60)
tóan
chemistry
2.0
HOH354 Hoá học nano Nanochemistry 2.0 0 0
(30)
Năng lượng bền Suistainable & 2.0
HOH357 2.0 0 0
vững renewable energy (30)
Xử lý thống kê 2.0
HOH440 Statistical methods 2.0 0 0
trong hóa học (30)
Statistical
Tối ưu hóa thực optimization in 2.0
HOH441 2.0 0 0
nghiệm chemical (30)
experimentation
Environmental 3.0
HOH442 Hoá môi trường 3.0 0 0
chemistry (45)
2.0
HOH443 Phân tích kỹ thuật Technical analysis 2.0 0 0
(30)
Thực tập phân tích Technical analysis 2.0
HOH444 2.0 0 0
kỹ thuật laboratory (60)
Kiểm nghiệm thực 2.0
HOH445 Food analysis 2.0 0 0
phẩm (30)
Hoá học nước thải - Water-Water waste 2.0
HOH448 2.0 0 0
Kỹ thuật xử lý nước treatment (30)
2.0
HOH450 Thiết bị phân tích Instrumental analysis 2.0 0 0
(30)
Học Tổng Số TC (số tiết)
Mã MH Tên môn học Tên tiếng Anh
kỳ số LT BT TH
Các phương pháp Ore concentration 2.0
HOH540 2.0 0 0
tuyển methods (30)
2.0
HOH541 Giản đồ pha Phase diagrams 2.0 0 0
(30)
Kỹ thuật tiến hành Elements of chemical 2.0
HOH542 2.0 0 0
phản ứng hóa học reaction engineering (30)
2.0
HOH543 Hóa nước Aqua chemistry 2.0 0 0
(30)
Organometallic 2.0
HOH544 Hoá học cơ kim 2.0 0 0
compounds (30)
Chiết bằng dung 2.0
HOH545 Solvent extraction 2.0 0 0
môi (30)
Các PP phân tích Materials 2.0
HOH546 2.0 0 0
vật liệu characterization (30)
Thực tập hóa vô cơ Advanced inorganic 2.0
HOH547 2.0 0 0
chuyên ngành 2 chemistry laboratory 2 (60)
Lý thuyết đối xứng Applications of
2.0
HOH548 và lý thuyết nhóm symmetry and group 2.0 0 0
(30)
ƯD trong HH theory in chemistry
2.0
HOH640 Phụ gia polyme Additives for polymer 2.0 0 0
(30)
Cao su và chất tạo Rubber, adhesives and 2.0
HOH641 2.0 0 0
màng surface coatings (30)
2.0
HOH642 Polyme cao cấp Advance polymer 2.0 0 0
(30)
Modification of 2.0
HOH643 Biến tính polyme 2.0 0 0
polymer (30)
Polymer blends and 2.0
HOH644 Hỗn hợp polyme 2.0 0 0
alloys (30)
Packaging
Quản trị, phát triển 2.0
HOH645 development 3.0 0 0
bao bì (30)
management
2.0
HOH710 Dược động học Pharmacokinetics 2 0 0
(30)
2.0
HOH711 Độc chất học Toxicology 2 0 0
(30)
Quality control of
Kiểm nghiệm dược 2.0
HOH712 medicinal plant 2 0 0
liệu (30)
materials
Quality control of
Thực tập kiểm 2.0
HOH713 medicinal plant 2 0 0
nghiệm dược liệu (60)
materials laboratory
2.0
HOH714 Tổng hợp tá dược Synthesis of excipient 2 0 0
(30)
Thực phẩm chức 2.0
HOH715 Neutraceutical 2 0 0
năng (30)
Tổng hợp thuốc Synthesis of smart 2.0
HOH717 2 0 0
thông minh drugs (30)
Học Tổng Số TC (số tiết)
Mã MH Tên môn học Tên tiếng Anh
kỳ số LT BT TH
Thiết kế phân tử Molecular design in 2.0 1.0
HOH720 3 0
trong hóa dược medicinal chemistry (30) (30)
Chuyên ngành Hóa Hữu cơ (chọn 1 trong 3 theo tiêu chuẩn do Khoa qui định)
Khóa luận tốt
HOH290 nghiệp CN Hoá hữu Undergraduate thesis 10 0 0 300

Tiểu luận tốt nghiệp
HOH291 lý thuyết CN Hoá Theoretical project 4 0 0 120
hữu cơ
Tiểu luận tốt nghiệp
HOH292 thực nghiệm CN Practical project 6 0 0 180
Hoá hữu cơ
Chuyên ngành Hóa Lý (chọn 1 trong 3 theo tiêu chuẩn do Khoa qui định)
Khóa luận tốt
HOH390 Undergraduate thesis 10 0 0 300
nghiệp CN Hoá lý
Tiểu luận tốt nghiệp
HOH391 Theoretical project 4 0 0 120
lý thuyết CN Hoá lý
Tiểu luận tốt nghiệp
HOH392 thực nghiệm CN Practical project 6 0 0 180
Hoá lý
Chuyên ngành Hóa Phân tích (chọn 1 trong 3 theo tiêu chuẩn do Khoa qui định)
Khóa luận tốt
HOH490 nghiệp CN Hoá Undergraduate thesis 10 0 0 300
8 phân tích
Tiểu luận tốt nghiệp
HOH491 lý thuyết CN Hoá Theoretical project 4 0 0 120
phân tích
Tiểu luận tốt nghiệp
HOH492 thực nghiệm CN Practical project 6 0 0 180
Hoá phân tích
Chuyên ngành Hóa Vô cơ và ƯD (chọn 1 trong 3 theo tiêu chuẩn do Khoa qui định)
Khóa luận tốt
HOH590 nghiệp CN Hoá vô Undergraduate thesis 10 0 0 300

Tiểu luận tốt nghiệp
HOH591 lý thuyết CN Hoá Theoretical Project 4 0 0 120
vô cơ
Tiểu luận tốt nghiệp
HOH592 thực nghiệm CN Practical project 6 0 0 180
Hoá vô cơ
Chuyên ngành Hóa Polyme (chọn 1 trong 3 MH theo tiêu chuẩn do Khoa qui định)
Khóa luận tốt
HOH690 nghiệp CN Hoá Undergraduate thesis 10 0 0 300
polyme
Tiểu luận tốt nghiệp
HOH691 Theoretical project 4 0 0 120
lý thuyết CN Hoá
Học Tổng Số TC (số tiết)
Mã MH Tên môn học Tên tiếng Anh
kỳ số LT BT TH
polyme
Tiểu luận tốt nghiệp
HOH692 thực nghiệm CN Practical project 6 0 0 180
Hoá polyme
Chuyên ngành Hóa Dược (chọn 1 trong 3 theo tiêu chuẩn do Khoa qui định)
Khóa luận tốt
HOH790 nghiệp CN Hoá Undergraduate thesis 10 0 0 300
Dược
Tiểu luận tốt nghiệp
HOH791 lý thuyết CN Hoá Theoretical project 4 0 0 120
Dược
Tiểu luận tốt nghiệp
HOH792 thực nghiệm CN Practical project 6 0 0 180
Hoá Dược

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQG - HCM

You might also like