You are on page 1of 9

Ngọc C1K50

THUỐC GIẢI BIỂU

I.Phát tán phong hàn (Tân ôn giải biể u)


Tên vị thuố c Công năng Chủ tri ̣ Chú ý
- Phát tán phong hàn - Cảm ma ̣o phong hàn, viêm
mũi, viêm xoang, nga ̣t mũi. - Đau đầ u do âm
- Trừ phong chỉ thố ng - Đau đầ u(trán), đau răng, đau hư, huyế t hư hỏa
dây TK mă ̣t. vươ ̣ng
1.Ba ̣ch chỉ
- Bài nùng - Mu ̣n nho ̣t sưng đau có mủ. - Thâ ̣n tro ̣ng
- Hoa ̣t huyế t thông kinh chỉ - Bế kinh, ứ huyế t, bạch đới khí người khí hư.
đới hư do hàn thấ p.

- Phát tán phong hàn - Cảm hàn biể u thực (k ra mồ - Ra mồ hôi nhiề u
hôi) - Ho hen do thâ ̣n
2.Ma hoàng - Bình suyễn chỉ khái - Hen suyễn, tức ngực khó thở, ho hư, phế hư.
- Lơ ̣i niêụ tiêu phù - Phù thũng -Cao HA, suy tim.

- Phát tán phong hàn - Cảm hàn biể u hư (Ra mồ hôi) - Âm hư hỏa vươ ̣ng
- Hoa ̣t huyế t thông kinh - Bế kinh ứ huyết, thai chế t lưu. -Có thai,
3.Quế chi
- Ôn kinh chỉ thố ng - Đau khớp, đau dây TK, đau cơ xuấ t huyế t
- Ấm thâ ̣n hành thủy - Phù, tiể u ít (do thâ ̣n dương hư) -Kinh nguyê ̣t ra n`

I.Phát tán phong nhiê ̣t (Tân lương giải biể u)


Tên vị thuố c Công năng Chủ tri ̣ Chú ý
- Phát tán phong nhiêṭ - Sởi; số t phát ban.
- Thăng dương khí - Sa da ̣ dày, sa tử cung.
5.Thăng ma
- Thanh vi ̣nhiêṭ - Nóng rát, loét da ̣ dày

- Phát tán phong nhiêṭ - Sởi; cảm nhiêt.̣ Âm hư hỏa


- Thăng dương khí - Sa da ̣ dày, sa tử cung. vươ ̣ng, can
6.Sài hồ - Sơ can giải uấ t - Can khí uấ t kế t dương vươ ̣ng k
- Trừ ác nghich
̣ - Số t rét nên dùng.

- Phát tán phong nhiêṭ - Cảm nhiê ̣t, nhức đầ u chóng mă ̣t. -Tỳ vi hư
̣ hàn,
- Thanh can sáng mắ t - Đau mắ t đỏ dương hư, đau
7.Cúc hoa
- Ha ̣ áp - Tăng HA do can hỏa vươ ̣ng đầ u do phong
- Giải đô ̣c tri ̣nho ̣t - Mu ̣n nho ̣t, đinh đô ̣c, di ̣ứng ngứa hàn.
THUỐC KHỬ HÀ N (TRỪ HÀ N)
Nhóm: Ôn lý trừ hàn

Tên vị thuố c Công năng Chủ tri ̣ Chú ý


- Ôn trung hồ i dương - Thoát dương, vong dương - Âm hư có
- Ôn trung chỉ tả - Bê ̣nh tiế t tả do hàn, tỳ vi ̣hư hàn nhiêt,̣ nhiêṭ
1.Can
̣ ̉ ẩ u (nôn)
- Ôn vi chi - Nôn do tỳ vi ̣la ̣nh ̣
thinh,số t,
khương
- Ôn phế chỉ khái - Ho do phế hàn PNCT.

- Ôn trung chỉ thố ng - Hàn nhập lý gây đau bu ̣ng, đầ y bu ̣ng
- Kiê ̣n tỳ, tiêu thực - Tỳ vị hư nhược, ăn không tiêu - PNCT không
2.Thảo quả dùng.
- Trừ ác nghich ̣ - Số t rét

- Ôn trung chỉ thố ng - Hàn nhập lý gây đau bu ̣ng, đầ y bu ̣ng - Huyết hư, cơ
3.Ngô thù
- Giáng nghịch chỉ nôn - Hàn khí nghịch gây nôn thể nhiệt, PNCT
du
- Chỉ ngứa - Ngứa
THUỐC THANH NHIỆT

Tên vị thuố c Công năng Chủ tri ̣ Chú ý

I.Thanh nhiệt giải độc


- Thanh nhiệt giải độc - Mụn nhọt, mẩn ngứa. Ung nhọt đã vỡ
1.Liên kiều - Giải biểu nhiệt - Sởi, sốt phát ban. mủ, loét.
- Tán kết - Khối u, viêm hạch, lao hạch.
2.Kim ngân - Thanh nhiệt giải độc - Mụn nhọt, mẩn ngứa. Người thể hư
- Giải biểu nhiệt - Sởi, sốt phát ban. hàn, mụn nhọt
hoa - Thanh thấp nhiệt ở vị tràng đã vỡ loét
- Tả lỵ, đau bụng.

II.Thanh nhiệt trừ thấp


- Thanh thấp nhiệt ở vị tràng - Tả lỵ, đau bụng. -Tỳ vị hư hàn,
- Thanh phế nhiệt - Ho do phế nhiệt, viêm phổi cấp. PNCT thể hàn.
3.Hoàng cầm - Thanh nhiệt can đởm - VG virus, viêm túi mật, đau mắt đỏ.
- Lương huyết an thai - Động thai ra huyết.

- Thanh thấp nhiệt ở trung - Tả, lỵ trực khuẩn, viêm dạ dày, viêm - Âm hư, tỳ hư,
tiêu ruột. tiêu chảy
4.Hoàng liên - Thanh tâm trừ phiền - Hồi hộp, bồn chồn, mất ngủ.
- Thanh can minh mục - Đau mắt đỏ.
- Hạ đường huyết
- Giải độc hạ hỏa - Mụn nhọt, mẩn ngứa.
- Thanh thấp nhiệt ở hạ tiêu - Viêm tiết niệu, viêm bể thận. -Tỳ vị hư, tiêu
5.Hoàng bá - Tư âm giáng hỏa - Âm hư nội nhiệt, ra mồ hôi trộm. chảy, PNCT
- Giải độc tiêu viêm - Mụn nhọt, mẩn ngứa.
- Thanh thấp nhiệt ở hạ tiêu, - Đau mắt đỏ, viêm gan vàng da, nhiễm -Tỳ vị hư
trừ hỏa độc ở can đởm. trùng đường hô hấp trên. nhược, âm hư
6.Long đởm - Thanh phế hỏa - Viêm đường hô hấp trên. phát sốt.
- Bình can hạ áp - Huyết áp cao, đau đầu.

III.Thanh nhiệt giáng hỏa (tả hỏa)


-Thanh nhiệt giáng hỏa, - Sốt cao mê sảng, sốt phát ban. Tâm
thanh tâm nhiệt trừ phiền. phiền bất an, mất ngủ.
7.Chi tử - Thanh nhiệt can đởm - Viêm gan, viêm túi mật, đau mắt đỏ
- Lương huyết chỉ huyết - Huyết nhiệt Thổ huyết -Tỳ vị hư hàn,
tiêu chảy ko
- Thanh nhiệt giáng hỏa - Sốt cao mê sảng, sốt phát ban. dùng.
- Sinh tân dưỡng huyết - Tân dịch hao tổn
8.Huyền sâm
- Giải độc tiêu viêm - Viêm họng, viêm tai, mụn nhọt
- Nhuyễn kiên tán kết - Đởm kết hạch, lao hạch.

III.Thanh nhiệt lương huyết


- Thanh nhiệt lương huyết - Huyết nhiệt : Thổ huyết, chảy máu cam.
- Hoạt huyết, khứ ứ - Bế kinh, ứ huyết, kinh nguyệt ko đều - PNCT
9.Mẫu đơn bì
- Hạ HA - Cao HA, xơ vữa động mạch
- Phát hãn - Dưỡng âm thanh nhiệt
THUỐC BỔ KHÍ
Tên vị thuố c Công năng Chủ tri ̣ Chú ý
- Đại bổ nguyên khí - Khí hư, kém ăn, gầy yếu, mất ngủ... -Không dùng khi
- Ích huyết, sinh tân, chỉ - Tân dịch hao tổn, háo khát, tiểu đường. tiêu chảy, PNCT
1.Nhân sâm khát. - Trí nhớ suy , người già hay quên
- Định thần ích trí

- Kiện tỳ âm - Tỳ vị hư nhược, ăn uống kém. Thực tà thấp nhiệt


- Bổ thận âm - Thận âm hư  di mộng tinh
2.Hoài sơn
- Ích huyết, sinh tân, chỉ - Tân dịch hao tổn, háo khát, tiểu đường.
khát.
- Bổ khí - Phế tỳ khí hư Liều cao gây đẻ
- Hóa đàm chỉ ho - Ho nhiều đàm, viêm họng, viêm non,vô sinh. Giữ
3.Cam thảo amidan
- Hòa vị - Viêm loét dạ dày
nước gây phù nề
- Giải độc - Ngộ độc do DL độc, độc tố (rắn)
- Kiện tỳ vị - Tỳ dương hư: đầy bụng chán ăn, đau
dạ dày. Âm hư háo khát
4.Bạch truật - Lợi thấp - Phù nề, tê bì
- Cố biểu liễm hãn - Đạo hãn, hàn hãn
- An thai, chỉ huyết - Trị động thai
- Bổ khí - Phế khí hư (khó thở, thở nông, mệt
mỏi) - Tỳ khí hư(Chán ăn, đầy bụng, RL
5.Đẳng sâm tiêu hóa) – Vệ khí hư (dễ nhiễm lạnh)
- Lợi niệu - Phù thũng: phù thận, albumin niệu

THUỐC HÀNH KHÍ


Tên vị thuố c Công năng Chủ tri ̣ Chú ý
1.Chỉ thực - Phá khi tiêu tích - Ngực bụng đầy trướng, táo bón -PNCT
- Hóa đàm - Ho nhiều đàm, tức ngực, khó thở
(Phá khí giáng
- Giảm đau - Giảm đau trong bệnh thương hàn.
nghịch)
- Hành khí hóa thấp chỉ - Tỳ vị hàn thấp, ngực bụng đầy PNCT, cơ thể
2.Hậu phác thống trướng, ăn không tiêu. nhiệt
(Hành khí giải - Giáng khí bình suyễn - Đàm thấp ngưng đọng ở phế
uất) - Thanh tràng chỉ lỵ - Hoắc loạn, kiết lỵ

- Hành khí chỉ thống - Đau bụng, đau dạ dày, đại tràng Âm hư, huyết
3.Hương - Khai uất,điều kinh - Kinh nguyệt ko đều nhiệt ko dùng.
phụ (Hành khí - Kiện vị tiêu thực - Ăn uống khó tiêu
- Thanh can hỏa - Đau mắt đỏ
PNCT
giải uất)

- Hành khí chỉ thống - Trị can, tỳ, vị khí trệ, đau do rối
4.Mộc loạn tiêu hóa, đau dạ dày.
hương (Hành - Hành khí giải uất - Đau tức vùng gan, viêm gan.
khí giải uất)
- Bình can hạ áp - Tăng HA do can dương vượng.
THUỐC BỔ HUYẾT
Tên vị thuố c Công năng Chủ tri ̣ Chú ý
- Bổ huyết - Huyết hư, RLKN -PNCT, người
1.Đương quy - Hoạt huyết - Huyết ứ, bế kinh đang chảy máu
- Kiện tỳ, nhuận tràng - Tỳ hư, táo bón

- Bổ huyết - Huyết hư, bạc tóc -PNCT, người


2.Hà thủ ô - Bổ can thận - Can thận hư(đau khớp, xương, vô sinh) đang chảy máu.
- Giải độc tiêu viêm - Mụn nhọt Tỳ vị hư, đại tiện
lỏng.
- Bổ âm, bổ huyết - Huyết hư, âm hư Ko dùng khi đang
- Cầm mồ hôi - Nhiệt hãn tiêu chảy.
3.Bạch thược
- Bình can - Can hỏa vượng (đau đầu, đỏ mặt, cao
HA)

THUỐC HÀNH HUYẾT (hoạt huyết)


Tên vị thuố c Công năng Chủ tri ̣ Chú ý

1.Ích mẫu
- Hoạt huyết thông kinh - Bế kinh, thống kinh Người huyết hư,
- Thanh can nhiệt - Tăng HA, đau mắt đỏ PNCT ko dùng.
- Lợi niệu tiêu thũng - Phù (viêm cầu thận cấp)
- Hoạt huyết, phá huyết - Bế kinh, thống kinh, chấn thương tụ - Đang tiêu chảy
2.Đào nhân huyết ko dùng.
- Nhuận tràng - Táo bón
- Giảm đau, chống viêm - Đau cơ, chi, viêm tấy
- Hoạt huyết - Huyết ứ (chấn thương, bế kinh,
thống kinh)
3.Ngưu tất
- Bổ can thận - Đau: xương, khớp, lưng
- Hạ lipid máu Hạ HA - Cao HA do RL chuyển hóa lipid.
- Hoạt huyết - Huyết ứ, phong tà
4.Đan sâm - Bổ huyết - Huyết hư
- An thần - Mất ngủ
- Hoạt huyết - Huyết ứ, phong tà -PNCT, người
5.Xuyên
- Khu phong - Phong thấp đang chảy máu.
khung - Giải biểu tán hàn - Phong hàn phạm biểu

THUỐC CHỈ HUYẾT


- Khứ ứ chỉ huyết - Huyết ứ chảy máu (dạ dày, ho ra - PNCT
1.Tam thất máu, chấn thương, băng huyết…) - Người âm hư ko
- Tiêu khối u - Khối u xơ, ung thư có ứ trệ ko dùng
- Bổ huyết - Dùng phục hồi sức khỏe sau đẻ
- Lương huyết chỉ huyết - Huyết nhiệt chảy máu - Ng tỳ vị hư hàn,
2.Trắc bách
- Thanh thấp nhiệt - Thấp nhiệt, tê thấp đại tiện lỏng ko
diệp - Làm mọc tóc, đen tóc - chữa sói tóc dùng
- Chỉ ho - Ho - PNCT
THUỐC BỔ DƯƠNG
Tên vị thuố c Công năng Chủ tri ̣ Chú ý
- Bổ can thận, mạnh gân - Đau xương, đau khớp, đau lưng, Người Thận hỏa
1.Đỗ trọng
cốt. mỏi gối, suy sinh dục. vượng thịnh  ko
- An thai - Động thai nên dùng.
- Bình can hạ áp - Cao HA
- Bổ can thận, mạnh gân - Đau xương, đau khớp. Gẫy xương,
cốt. đứt gân. Di tinh.
2.Tục đoạn - An thai chỉ huyết - động thai ra huyết
- Lợi sữa
- Bổ can thận, mạnh gân - Thận hư, ù tai, lỏng chân răng. Gẫy Người thực nhiệt
3.Cốt toái cốt, tiếp cốt (liền xương) xương, bong gân, sưng cơ, ứ huyết ko đc dùng.
bổ gây đau.
- Chỉ huyết - Xuất huyết nội tạng
- Thận dương hư: liệt dương, di tinh, Người âm hư hỏa
- Bổ thận tráng dương xuất tinh sớm, đau lưng, mỏi gối. thịnh, táo bón
4.Ba kích
- An thai - Động thai ko nên dùng
- Hạ HA - Cao HA
- Ôn thận tráng dương - Thận hư yếu  liệt dương, di tinh,
5.Dâm đau lưng.
dương hoắc - Trừ thấp chỉ thống - Phong thấp: Đau TK ngoại biên(co
rút, tê bại)
- Ôn thận, tráng dương - Thận hư yếu  liệt dương, di tinh, - Thận dương
đau lưng. cường, táo bón
6.Thỏ ty tử - Bổ can sáng mắt - Chứng quáng gà, giảm thị lực do ko nên dùng
can huyết hư.

THUỐC BỔ ÂM
Tên vị thuố c Công năng Chủ tri ̣ Chú ý
- Bổ can thận âm - Can thận âm hư (đau lưng mỏi gối, - Tỳ vị hư hàn, ỉa
ù tai, mờ mắt, di mộng tinh). chảy ko dùng.
1.Kỷ tử - Sinh tân chỉ khát - Tân dịch hao tổn, đái tháo đường.
- Bổ phế âm - Bệnh lao, bệnh ho khan.
- Dưỡng huyết - Huyết hư
- Dưỡng âm thanh phế - Ho lâu ngày, ho khan, ho nhiệt. - Ho hàn
- Dưỡng vị, sinh tân dịch - Tân dịch khô táo, vị nhiệt.
2.Sa sâm - Nhuận tràng thông tiện - Táo bón thể nhiệt

- Dưỡng âm nhuận phế - Phế âm hư--> Ho, ho ra máu. - Táo bón, tỳ vị hư


- Dưỡng tâm an thần - Tâm hồi hộp, tâm phiền, mất ngủ. hàn.
3.Bách hợp
- Nhuận tràng - Táo bón.

- Dưỡng âm sinh tân - Tân dịch hao tổn. - Tỳ vị hư hàn, ỉa


4.Mạch môn - Dưỡng tâm an thần - Tâm hồi hộp, tâm phiền, mất ngủ chảy ko dùng.
- Bổ phế âm - Phế âm hư-->Ho khan, ho nhiệt.
THUỐC CỐ SÁP
Tên vị thuố c Công năng Chủ tri ̣ Chú ý
- Ích thận cố tinh - Thận hư, di tinh
1.Sơn thù - Cố biểu liễm hãn - Đạo hãn, hàn hãn, ốm dậy biểu hư.
du - Cố tinh chỉ huyết - PN thể hư, tiểu cầu giảm, kinh
nguyệt nhiều.
- Ích thận cố tinh. - Thận hư, di tinh
- Cố biểu liễm hãn. - Ra nhiều mồ hôi trộm (Đạo hãn). -Biểu tà, thực
2. Ngũ vị tử - Liễm phế, chỉ ho. - Ho do phế hư, hen suyễn. nhiệt-> ko nên
- Sinh tân chỉ khát - Tân dịch hao tổn, miệng khô khát, dùng.
nứt nẻ.
- Cố thận sáp tinh - Thận hư, di tinh -Thấp nhiệt, bí
3. Kim anh - Cố thận, điều tiết lượng - Thận hư->đái xón, đái dầm tiểu tiện ->ko nên
tử nước tiểu.
- Sáp trường chỉ tả - Cầm tiêu chảy, lỵ.
dùng.

THUỐC HÓA ĐÀM - CHỈ HO


Tên vị thuố c Công năng Chủ tri ̣ Chú ý
- Nhuận phế, chỉ ho - Ho lâu ngày do viêm khí quản, ho - Tỳ vị hư hàn, ỉa
gà, lao hạch. chảy
1.Bách bộ - Thanh tràng - Viêm đại tràng mạn, táo bón.
- Giải độc, khử trùng - Diệt giun kim, chấy rận
- Thanh phế chỉ ho - Ho do phế nhiệt đàm nhiệt - Ho do phế hàn
2.Tang bạch - Lợi niệu tiêu phù - Phù thũng, tiểu khó

- Hạ HA - Cao HA
- Hóa đàm hàn - Đàm thấp, nhiều đàm, viêm khí phế - PNCT, tiêu chảy
quản mạn tính.
- Giáng nghịch chỉ nôn - Khí nghịch gây nôn
3.Bán hạ
- Tiêu phù, đau, giải độc - Rắn cắn sưng đau
- Lợi thấp - Phù
- Nhuận táo - Táo bón thể dương hư
- Ôn phế chỉ ho - Ho do phế hàn - PNCT, trẻ em.
4.Hạnh - Bình suyễn - Cơn co thắt khí phế quản
nhân - Nhuận tràng thông tiện - Táo bón

- Bình suyễn hóa đàm - Hen phế quản, ho đàm - PNCT


5.Bạch quả - Chỉ xích bạch đới - Khí hư bạch đới ở phụ nữ

Ghi chú: -
THUỐC TẮT PHONG – AN THẦN
Tên vị thuố c Công năng Chủ tri ̣ Chú ý
- Dưỡng tâm an thần - Mất ngủ, RL thần kinh, hay - Đi lỏng, người
1.Bá tử nhân quên, nhiều mồ hôi. vận hành tàu xe.
- Kiện tỳ, nhuận tràng - Kém ăn, táo bón.
- Tắt phong chỉ kinh - Can phong nội động --> hôn mê,
co giật, uốn ván, tâm thần phân - Người ko có
liệt. phong nhiệt và
2. Câu đằng
- Bình can tiềm dương - Can dương/hỏa vượng (tăng HA, thực nhiệt --> ko
đau đầu, choáng váng, chóng mặt). nên dùng.

- Tắt phong chỉ kinh - Can phong nội động --> hôn mê,
co giật, uốn ván, tâm thần phân
liệt.
3. Thiên ma
- Bình can tiềm dương - Can dương/hỏa vượng (tăng HA,
đau đầu, choáng váng, chóng mặt).
- Trừ phong thấp - Đau khớp, đau lưng, mỏi gối.

THUỐC TRỪ PHONG THẤP


Tên vị thuố c Công năng Chủ tri ̣ Chú ý
- Phát tán phong thấp, - Đau TK ngoại biên: TK tọa, vai gáy
thông kinh hoạt lạc. - Khi mắt có màng
- Bổ can thận - Can thận hư->Đau lưng, đau xương mộng-> ko dùng
1.Tang kí
khớp.
sinh - An thai - Động thai
- Hạ HA - Tăng HA

- Phát tán phong thấp - Phong hàn thấp tý: đau, viêm khớp,
TK ngoại biên. - Âm hư hỏa
2.Khương
- Khu phong - Dị ứng lạnh
hoạt - Giải biểu hàn - Cảm mạo phong hàn
vượng, huyết hư
--> ko dùng
- Phát tán phong thấp - Phong hàn thấp tý: đau, viêm khớp,
TK ngoại biên.
3.Độc hoạt
- Khu phong - Dị ứng lạnh
- Giảm đau - Đau đầu, thần kinh
- Phát tán phong thấp - Phong thấp: đau, viêm khớp, TK
ngoại biên, chân tay tê mỏi, đau lưng
4.Hy thiêm - Bình can tiềm dương - Tăng HA, đau đầu.
- An thần - Suy nhược, mất ngủ
- Phát tán phong thấp - Phong hàn thấp tý: đau, viêm khớp,
5.Thiên niên TK ngoại biên. Thận trọng: Âm
kiện - Tiêu đạo - Tỳ vị hư hàn, ăn uống kém tiêu. hư hỏa vượng
- Thông kinh hoạt lạc - Tê dại, co quắp
THUỐC LỢI THẤP
Tên vị thuố c Công năng Chủ tri ̣ Chú ý
- Lợi thấp - Phù nề, tê bì, tiểu khó, tiểu CCĐ: PNCT
buốt…do thấp trệ
- Lợi sữa - Ít sữa
1.Ý dĩ - Kiện tỳ -Tỳ hư (Chán ăn, tiêu chảy)
- Thư cân - Chân tay co quắp, gân co cứng
- Giải độc tiêu viêm - Mụn nhọt

- Lợi thủy thẩm thấp - Phù nề, tê bì, tiểu khó, tiểu - Chứng thấp nhiệt
buốt…do thấp trệ thận hư, hoạt tinh
- Thanh thấp nhiệt ở đại - Tiêu chảy do thấp nhiệt ko dùng.
2.Trạch tả tràng
- Thanh thấp nhiệt ở can - Đau đầu, nặng đầu, váng đầu,
hoa mắt.
- Lợi thấp - Phù, tê bì…do thấp trệ
3.Bạch - Kiện tỳ -Tỳ hư (Chán ăn, tiêu chảy)
phục linh -An thần - Khó ngủ, ngủ ngắn

- Lợi thấp - Phù, tê bì…do thấp trệ; tiểu - Âm hư ko có


- Trừ phong thấp vàng, đục. thấp nhiệt ko
4.Tỳ giải - Chân tay đau nhức, đau khớp dùng.
- Giải độc - Mụn nhọt

THUỐC HÓA THẤP


Tên vị thuố c Công năng Chủ tri ̣ Chú ý
- Hóa thấp kiện tỳ - Khó tiêu, đầy bụng, nôn, tiêu - Âm hư nội nhiệt,
1.Thương
chảy. tân dịch khô kiệt
thuật - Trừ phong thấp - Phong thấp, đau xương, khớp.
- Lý khí hóa thấp - Đau bụng, đầy bụng, nôn, tiêu
chảy. Âm hư hỏa vượng
2.Sa nhân - Trừ phong thấp, giảm - Đau TKNB, TK liên sườn, vai
đau gáy
- An thai - Động thai
- Giải cảm nắng, hóa thấp - Cảm nắng mùa hè
3.Hoắc
- Hóa thấp tỳ vị - Đầy bụng, tiêu chảy
hương - Hòa vị chỉ nôn - Đau bụng lạnh, nôn, “Hoắc loạn”

You might also like