Professional Documents
Culture Documents
- Phát tán phong hàn - Cảm hàn biểu thực (k ra mồ - Ra mồ hôi nhiều
hôi) - Ho hen do thận
2.Ma hoàng - Bình suyễn chỉ khái - Hen suyễn, tức ngực khó thở, ho hư, phế hư.
- Lợi niệu tiêu phù - Phù thũng -Cao HA, suy tim.
- Phát tán phong hàn - Cảm hàn biểu hư (Ra mồ hôi) - Âm hư hỏa vượng
- Hoạt huyết thông kinh - Bế kinh ứ huyết, thai chết lưu. -Có thai,
3.Quế chi
- Ôn kinh chỉ thống - Đau khớp, đau dây TK, đau cơ xuất huyết
- Ấm thận hành thủy - Phù, tiểu ít (do thận dương hư) -Kinh nguyệt ra n`
- Phát tán phong nhiệt - Cảm nhiệt, nhức đầu chóng mặt. -Tỳ vị hư hàn,
- Thanh can sáng mắt - Đau mắt đỏ dương hư, đau
7.Cúc hoa
- Hạ áp - Tăng HA do can hỏa vượng đầu do phong
- Giải độc trị nhọt - Mụn nhọt, đinh độc, dị ứng ngứa hàn.
THUỐC KHỬ HÀN (TRỪ HÀN)
Nhóm: Ôn ly trừ hàn
- Ôn trung chỉ thống - Hàn nhập lý gây đau bụng, đầy bụng
- Kiện tỳ, tiêu thực - Tỳ vị hư nhược, ăn không tiêu - PNCT không
2.Thảo quả
- Trừ ác nghịch - Sốt rét dùng.
- Ôn trung chỉ thống - Hàn nhập lý gây đau bụng, đầy bụng - Huyết hư, cơ
3.Ngô thù
- Giáng nghịch chỉ nôn - Hàn khí nghịch gây nôn thể nhiệt, PNCT
du
- Chỉ ngứa - Ngứa
- Thanh thấp nhiệt ở trung - Tả, lỵ trực khuẩn, viêm dạ dày, viêm - Âm hư, tỳ hư,
tiêu ruột. tiêu chảy
4.Hoàng - Thanh tâm trừ phiền - Hồi hộp, bồn chồn, mất ngủ.
liên - Thanh can minh mục - Đau mắt đỏ.
- Hạ đường huyết
- Giải độc hạ hỏa - Mụn nhọt, mẩn ngứa.
- Thanh thấp nhiệt ở hạ tiêu - Viêm tiết niệu, viêm bể thận. -Tỳ vị hư, tiêu
5.Hoàng bá - Tư âm giáng hỏa - Âm hư nội nhiệt, ra mồ hôi trộm. chảy, PNCT
- Giải độc tiêu viêm - Mụn nhọt, mẩn ngứa.
- Thanh thấp nhiệt ở hạ tiêu, - Đau mắt đỏ, viêm gan vàng da, nhiễm -Tỳ vị hư
trừ hỏa độc ở can đởm. trùng đường hô hấp trên. nhược, âm hư
6.Long đởm
- Thanh phế hỏa - Viêm đường hô hấp trên. phát sốt.
- Bình can hạ áp - Huyết áp cao, đau đầu.
- Kiện tỳ âm - Tỳ vị hư nhược, ăn uống kém. Thực tà thấp nhiệt
- Bổ thận âm - Thận âm hư di mộng tinh
2.Hoài sơn
- Ích huyết, sinh tân, chỉ - Tân dịch hao tổn, háo khát, tiểu đường.
khát.
- Bổ khí - Phế tỳ khí hư Liều cao gây đẻ
- Hóa đàm chỉ ho - Ho nhiều đàm, viêm họng, viêm non,vô sinh. Giữ
3.Cam thảo amidan
- Hòa vị - Viêm loét dạ dày
nước gây phù nề
- Giải độc - Ngộ độc do DL độc, độc tố (rắn)
- Kiện tỳ vị - Tỳ dương hư: đầy bụng chán ăn, đau
dạ dày. Âm hư háo khát
4.Bạch truật - Lợi thấp - Phù nề, tê bì
- Cố biểu liễm hãn - Đạo hãn, hàn hãn
- An thai, chỉ huyết - Trị động thai
- Bổ khí - Phế khí hư (khó thở, thở nông, mệt
mỏi) - Tỳ khí hư(Chán ăn, đầy bụng, RL
5.Đẳng sâm
tiêu hóa) – Vệ khí hư (dễ nhiễm lạnh)
- Lợi niệu - Phù thũng: phù thận, albumin niệu
- Hành khí chỉ thống - Đau bụng, đau dạ dày, đại tràng Âm hư, huyết
3.Hương - Khai uất,điều kinh - Kinh nguyệt ko đều nhiệt ko dùng.
phụ (Hành khí - Kiện vị tiêu thực - Ăn uống khó tiêu
PNCT
giải uất) - Thanh can hỏa - Đau mắt đỏ
- Hành khí chỉ thống - Trị can, tỳ, vị khí trệ, đau do rối
4.Mộc
loạn tiêu hóa, đau dạ dày.
hương (Hành - Hành khí giải uất - Đau tức vùng gan, viêm gan.
khí giải uất)
- Bình can hạ áp - Tăng HA do can dương vượng.
THUỐC BỔ HUYẾT
Tên vị thuốc Công năng Chủ trị Chú y
- Bổ huyết - Huyết hư, RLKN -PNCT, người
1.Đương quy - Hoạt huyết - Huyết ứ, bế kinh đang chảy máu
- Kiện tỳ, nhuận tràng - Tỳ hư, táo bón
THUỐC BỔ ÂM
Tên vị thuốc Công năng Chủ trị Chú y
- Bổ can thận âm - Can thận âm hư (đau lưng mỏi gối, - Tỳ vị hư hàn, ỉa
ù tai, mờ mắt, di mộng tinh). chảy ko dùng.
1.Kỷ tử - Sinh tân chỉ khát - Tân dịch hao tổn, đái tháo đường.
- Bổ phế âm - Bệnh lao, bệnh ho khan.
- Dưỡng huyết - Huyết hư
- Dưỡng âm thanh phế - Ho lâu ngày, ho khan, ho nhiệt. - Ho hàn
- Dưỡng vị, sinh tân dịch - Tân dịch khô táo, vị nhiệt.
2.Sa sâm
- Nhuận tràng thông tiện - Táo bón thể nhiệt
- Dưỡng âm nhuận phế - Phế âm hư--> Ho, ho ra máu. - Táo bón, tỳ vị hư
- Dưỡng tâm an thần - Tâm hồi hộp, tâm phiền, mất ngủ. hàn.
3.Bách hợp
- Nhuận tràng - Táo bón.
- Dưỡng âm sinh tân - Tân dịch hao tổn. - Tỳ vị hư hàn, ỉa
4.Mạch môn - Dưỡng tâm an thần - Tâm hồi hộp, tâm phiền, mất ngủ chảy ko dùng.
- Bổ phế âm - Phế âm hư-->Ho khan, ho nhiệt.
THUỐC CỐ SÁP
Tên vị thuốc Công năng Chủ trị Chú y
1.Sơn thù - Ích thận cố tinh - Thận hư, di tinh
du - Cố biểu liễm hãn - Đạo hãn, hàn hãn, ốm dậy biểu hư.
- Cố tinh chỉ huyết - PN thể hư, tiểu cầu giảm, kinh
nguyệt nhiều.
- Ích thận cố tinh. - Thận hư, di tinh
- Cố biểu liễm hãn. - Ra nhiều mồ hôi trộm (Đạo hãn). -Biểu tà, thực
2. Ngũ vị tử - Liễm phế, chỉ ho. - Ho do phế hư, hen suyễn. nhiệt-> ko nên
- Sinh tân chỉ khát - Tân dịch hao tổn, miệng khô khát, dùng.
nứt nẻ.
- Cố thận sáp tinh - Thận hư, di tinh -Thấp nhiệt, bí
3. Kim anh - Cố thận, điều tiết lượng - Thận hư->đái xón, đái dầm tiểu tiện ->ko nên
tử nước tiểu.
- Sáp trường chỉ tả - Cầm tiêu chảy, lỵ.
dùng.
Ghi chú: -
- Tắt phong chỉ kinh - Can phong nội động --> hôn mê,
co giật, uốn ván, tâm thần phân
liệt.
3. Thiên ma - Bình can tiềm dương - Can dương/hỏa vượng (tăng HA,
đau đầu, choáng váng, chóng
- Trừ phong thấp mặt).
- Đau khớp, đau lưng, mỏi gối.
- Phát tán phong thấp - Phong hàn thấp tý: đau, viêm khớp,
TK ngoại biên. - Âm hư hỏa
2.Khương
- Khu phong - Dị ứng lạnh
hoạt - Giải biểu hàn - Cảm mạo phong hàn
vượng, huyết hư
--> ko dùng
- Phát tán phong thấp - Phong hàn thấp tý: đau, viêm khớp,
TK ngoại biên.
3.Độc hoạt
- Khu phong - Dị ứng lạnh
- Giảm đau - Đau đầu, thần kinh
- Phát tán phong thấp - Phong thấp: đau, viêm khớp, TK
ngoại biên, chân tay tê mỏi, đau lưng
4.Hy thiêm
- Bình can tiềm dương - Tăng HA, đau đầu.
- An thần - Suy nhược, mất ngủ
- Phát tán phong thấp - Phong hàn thấp tý: đau, viêm khớp,
5.Thiên niên TK ngoại biên. Thận trọng: Âm
kiện - Tiêu đạo - Tỳ vị hư hàn, ăn uống kém tiêu. hư hỏa vượng
- Thông kinh hoạt lạc - Tê dại, co quắp
THUỐC LỢI THẤP
Tên vị thuốc Công năng Chủ trị Chú y
1.Ý dĩ - Lợi thấp - Phù nề, tê bì, tiểu khó, tiểu CCĐ: PNCT
buốt…do thấp trệ
- Lợi sữa - Ít sữa
- Kiện tỳ -Tỳ hư (Chán ăn, tiêu chảy)
- Thư cân - Chân tay co quắp, gân co cứng
- Giải độc tiêu viêm - Mụn nhọt
- Lợi thủy thẩm thấp - Phù nề, tê bì, tiểu khó, tiểu - Chứng thấp nhiệt
buốt…do thấp trệ thận hư, hoạt tinh
- Thanh thấp nhiệt ở đại - Tiêu chảy do thấp nhiệt ko dùng.
2.Trạch tả tràng
- Thanh thấp nhiệt ở can - Đau đầu, nặng đầu, váng đầu,
hoa mắt.
- Lợi thấp - Phù, tê bì…do thấp trệ
3.Bạch - Kiện tỳ -Tỳ hư (Chán ăn, tiêu chảy)
phục linh -An thần - Khó ngủ, ngủ ngắn