Professional Documents
Culture Documents
Phu Luc TT 32 2019 - 1559014177 PDF
Phu Luc TT 32 2019 - 1559014177 PDF
P C
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Y tế
thực hiện
1 Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành thuố Dư c ph m Cục Quản lý Dư c
h ư m i, v in, sinh ph m
2 Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành thuố Dư c ph m Cục Quản lý Dư c
generic
3 Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành thuố Dư c ph m Cục Quản lý Dư c
ư li u
5 Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành thuố Dư c ph m Cục Quản lý Dư c
huy n gi o sản uất t i Vi t m
trư ng h p thuố trư huy n gi o đ
Giấy đăng ký lưu hành t i Vi t m
6 Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành thuố Dư c ph m Cục Quản lý Dư c
huy n gi o ng đo n đ ng g i thứ cấp
t i Vi t m trư ng h p thuố trư
huy n gi o ng ngh đ Giấy đăng
ký lưu hành t i Vi t m
2
7 Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành thuố Dư c ph m Cục Quản lý Dư c
huy n gi o sản uất t i Vi t m trư ng
h p thuố trư huy n gi o hư
Giấy đăng ký lưu hành t i Vi t m
12 Thủ tục thu hồi giấy đăng ký lưu hành Dư c ph m Cục Quản lý Dư c
thuố , nguy n li u làm thuố trong trư ng
h p ơ sở sản xuất hoặ ơ sở đăng ký
thuố , nguy n li u làm thuố đề nghị thu
hồi giấy đăng ký lưu hành thuố , nguy n
li u làm thuốc t i Vi t Nam
B. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Y tế
STT Số Tên thủ tục hành chính Tên VBQPP ĩnh Cơ quan
quy định việc vực thực
hồ sơ
bãi bỏ thủ tục hiện
TTHC
hành chính
3
4 B-BYT- Th ng tư số Dư c Cục
279283- Đăng ký lần đầu thuốc 32/2018/TT-BYT ph m Quản lý
TT generi (h ư c) ngày tháng Dư c
năm
6 B-BYT- Th ng tư số Dư c Cục
Đăng ký l i thuốc từ ư c
279285- TT- YT ph m Quản lý
li u, thuố đ ng y và
TT ngày tháng Dư c
nguy n li u làm thuốc
năm
4
7 B-BYT- Th ng tư số Dư c Cục
Đăng ký gi h n thuốc từ
279286- TT- YT ph m Quản lý
ư c li u, thuố đ ng y và
TT ngày tháng Dư c
nguy n li u làm thuốc
năm
8 B-BYT- Th ng tư số Dư c Cục
279287- Đăng ký th y đổi l n TT- YT ph m Quản lý
TT thuố h ư c ngày tháng Dư c
năm
11 B-BYT- Th ng tư số Dư c Cục
279290- Đăng ký th y đổi nhỏ TT- YT ph m Quản lý
TT thuố h ư c ngày tháng Dư c
năm
1. Thủ tục Cấp giấy đăng ký lƣu hành thuốc h a dƣ c mới vắc xin sinh phẩm
Thành phần, số lƣ ng hồ sơ
14. Giấy chứng nhận, văn bằng bảo h , h p đồng chuy n giao quyền đối
tư ng sở hữu ng nghi p, giấy t chứng nhận nguồn gố nguy n li u
(GACP, CEP, nguồn ư c li u trong nư c, nguồn ư c li u nhập
kh u,...) và á tài li u li n qu n (nếu ).
Hồ sơ kỹ thuật, gồm:
. Đối v i thuốc hiếm và thuốc cho nhu cầu điều trị đặc bi t:
b) Thuốc cần thiết cho nhu cầu điều trị đặc bi t: dữ li u nghi n ứu đ ổn
định sẵn theo hư ng dẫn của ASEAN hoặc củ ICH đư c B trưởng
B Y tế quyết định tr n ơ sở ý kiến của H i đồng tư vấn cấp giấy đăng
ký lưu hành thuố , nguy n li u làm thuố trong trư ng h p ơ sở đăng
ký hứng minh thuố kh ng th bảo quản ở điều ki n kh hậu vùng IVb
theo hư ng dẫn của ASEAN.
b) Cơ sở đăng ký phải n p:
Phần III. Tài liệu tiền l m sàng: Tài li u tiền l m sàng thực hi n theo
hư ng dẫn t i Phần III-ACTD hoặc H p phần 4-ICH-CTD và Điều 13
Th ng tư số 32/2018/TT-BYT.
Phần IV. Tài liệu l m sàng
Tài li u l m sàng thực hi n theo hư ng dẫn t i Phần IV-ACTD
9
Cơ sở đăng ký
Cục Quản Dư c – B Y tế
Lệ phí (nếu c )
5.5 . (V Đ)
Tên mẫu đơn mẫu tờ khai (Đính kèm thủ tục này)
10
Mẫu TT Tr ng bì
Mẫu 4A/TT Th ng tin sản ph m
Mẫu 5/TT Mục lục
Mẫu A TT Đơn đăng ký
Mẫu 7/TT Giấy chứng nhận sản ph m ư c
Mẫu 8A/TT Giấy ủy quyền đứng t n ơ sở đăng ký
Mẫu 8B/TT Giấy ủy quyền ký t n tr n hồ sơ đăng ký
Mẫu 9 TT T m t t đặ t nh sản ph m
Mẫu 10/TT Kế ho ch quản lý nguy ơ
Mẫu 12/TT Phiếu tiếp nhận hồ sơ
Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu c )
Điều ki n thự hi n theo quy trình th m định nh nh (Điều 4 Th ng tư
32/2018/TT-BYT)
Các trƣờng h p đƣ c thực hiện theo quy trình thẩm định
nhanh
1. Thuốc thu c Danh mục thuốc hiếm do B trưởng B Y tế ban
hành.
2. Thuố đáp ứng nhu cầu cấp bá h ho quố ph ng, n ninh, quốc
ph ng, hống dịch b nh, kh c phục hậu quả thi n t i, thảm h a.
3. Thuố trong nư c sản xuất tr n những y huyền m i đ t ti u hu n
GMP hoặ tr n y huyền n ng ấp đ t ti u hu n GMP-EU, GMP-PIC/S
và tương đương trong th i h n kh ng quá tháng k từ ngày đư c cấp
giấy chứng nhận GMP.
4. V in đ đư c Tổ chức Y tế thế gi i tiền đánh giá đ t y u ầu, v c
in ùng trong hương trình ti m hủng mở r ng quốc gia.
5. Thuố huy n kho đặc trị, thuố ng bào hế đặc bi t chỉ
kh ng quá (hai) thuố tương tự ( ùng ho t chất, ùng ng bào hế,
ùng hàm lư ng, nồng đ ) giấy đăng ký lưu hành thuốc t i Vi t Nam
n hi u lực t i th i đi m n p hồ sơ, b o gồm:
a) Thuốc điều trị ung thư;
b) Thuố điều trị kháng vi rút thế h m i;
) háng sinh thế h m i;
d) Thuốc ùng trong điều trị sốt xuất huyết, lao, sốt rét.
6. Thuốc sản xuất trong nư c, bao gồm:
a) Thuố đư c sản xuất gi ng hoặc chuy n gi o ng ngh sản xuất
t i Vi t m đối v i thuố điều trị ung thư, v c xin, sinh ph m, thuố điều trị
kháng vi rút thế h m i, kháng sinh thế h m i;
b) Thuố ư c li u đề tài kho h và ng ngh cấp quốc gia, cấp
11
b hoặc cấp tỉnh đ đư c nghi m thu đ t y u ầu, thuố đư c sản xuất toàn
b từ nguồn ư c li u trong nư đ t thự hành tốt nu i trồng thu hái ư c
li u theo ti u hu n WHO (GACP);
c) Thuốc m i sản xuất trong nư đ hoàn thành thực hi n thử
nghi m l m sàng t i Vi t Nam;
7. Thuốc m i (điều trị ung thư, kháng vi rút thế h m i, kháng sinh
thế h m i), sinh ph m.
8. Bi t ư c gố đư c sản xuất gi ng hoặc chuy n giao ng
ngh sản xuất t i Vi t Nam.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
MẪU 3/TT
TRANG BÌA
Mã S
MẪU 4A/TT
C hồ sơ TĐS C hồ sơ l m sàng
Địa chỉ :
Đi n tho i :
Địa chỉ :
14
Đi n tho i :
Tên địa chỉ chủ sở hữu giấy phép lƣu hành sản phẩm (Product License Holder)
hoặc chủ sở hữu sản phẩm (Product Owner) ghi trên CPP (đối v i thuốc nư c
ngoài :
Công thức bào chế (cho một đ n vị liều hoặc đ n vị đóng gói nhỏ nhất)
Thành ph n:
Hoạt chất (1) àm lƣ ng Cơ sở sản xuất Tiêu chuẩn (3)
(2)
(tên địa chỉ chi tiết)
Quy cách đ ng g i :
Ghi chú
(1 Ghi ch nh ác ạng ùng của ư c chất (muối ester/các ạng d n chất khác
(2) Nếu liều ùng t nh theo gốc có tác ng ư c ý của ư c chất (gốc base...), c n b
sung th m thông tin về hàm ư ng ư c chất đư c quy đ i ra gốc có tác ng ư c ý
này
MẪU 5/TT
M CL C
MẪU 6A/TT
3 D ng bào hế:
4 M tả ng bào hế:
5 Đư ng ùng:
6 Ti u hu n hất lư ng ( ):
7 H n ùng:
8 Điều ki n bảo quản:
9 M tả quy á h đ ng g i:
10 h n lo i (t h vào n i ung phù h p):
11 C ng thứ bào hế (cho một đ n vị iều hoặc đ n vị đóng gói nhỏ nhất)
Thành ph n:
(1 Ghi ch nh ác ạng ùng của ư c chất (muối ester/các ạng d n chất khác
(2) Nếu liều ùng t nh theo gốc có tác ng ư c ý của ư c chất (gốc base...), c n b
sung th m thông tin về hàm ư ng ư c chất đư c quy đ i ra gốc có tác ng ư c ý
này
MẪU 7/TT
Giấy chứng nhận này tu n thủ theo mẫu đư c Tổ chức Y tế Thế gi i khuyến áo
(Hư ng dẫn hung và hú giải đư đ nh kèm theo)1
1.2. Sản ph m này đư c cấp phép đ lưu hành tr n thị trư ng ở nư c xuất kh u
kh ng?5
C h ng
C h ng
Nếu u trả l i ở . là h ng, thì bỏ qua phần 2A, tiếp tục v i phần 2B6
A. T n và địa chỉ chủ sở hữu giấy phép lưu hành hoặc chủ sở hữu sản ph m:
A. Tư á h ủa chủ sở hữu số đăng ký8 (t h vào mụ th h h p theo định nghĩ ở
hú giải 8)
a b c
C h ng
22
C h ng h ng ung ấp
A. T n và địa chỉ ơ sở xin giấy chứng nhận, nếu khá v i ơ sở sở hữu số đăng ký:12
a b c
h ng quy định Đ ng đư em ét
h ng đư y u ầu Bị từ chối
. Cơ qu n ấp giấy chứng nhận tổ chứ th nh tr định kỳ đối v i nhà máy sản xuất
d ng bào hế này kh ng?14
C h ng h ng quy định
C h ng h ng quy định15
Số đi n tho i:
Chú giải:
1. Giấy chứng nhận này đư làm theo mẫu do WHO khuyến áo, ấu thành n n tình tr ng pháp lý ủa m t ư c ph m
và ủ ngư i xin cấp giấy chứng nhận t i nư c xuất kh u. đư c cấp cho từng sản ph m ri ng lẻ vì thiết kế sản
xuất và th ng tin đư ph uy t ho á ng bào hế và hàm lư ng khá nh u th sự khá bi t.
2. Sử dụng t n hung quốc tế (INN) hoặ t n hung quốc gia bất cứ khi nào th . Phải th ng tin về ti u hu n
ư c chất, ư c li u; t n, địa chỉ ơ sở sản xuất ư c chất, ư c li u. Cá n i ung này th trình bày trong phụ
lụ đ nh kèm.
3. C ng thứ (thành phần đầy đủ) của d ng bào hế phải đư n u tr n giấy chứng nhận hoặc trong phần phụ lụ đ nh
kèm.
4. Y u ầu n u đầy đủ về thành phần, nồng đ , hàm lư ng của từng ư c chất, ư c li u và tá ư c. Đối v i d ng bào
chế vi n n ng mềm, vi n n ng cứng phải th m th ng tin về thành phần ng thức của vỏ nang.
5. Đ nh kèm hi tiết bất kỳ điều ki n h n chế nào áp ụng cho vi bán, ph n phối hoặc sử dụng sản ph m này theo
đúng như đ n u trong giấy phép sản ph m (giấy phép đăng ký), nếu .
6. Mụ A và 2B miễn trừ lẫn nhau.
7. Nếu , n u rõ vi c giấy phép kèm theo điều ki n kh ng hoặc sản ph m vẫn hư đư ph uy t đăng ký lưu
hành.
8. u rõ em ngư i chịu trá h nhi m đư sản ph m ra thị trư ng :
a. sản xuất d ng bào hế đ
b.đ ng g i và hoặ án nh n ng bào hế do m t ng ty đ c lập sản xuất;
c. kh ng li n qu n đến ho t đ ng nào tr n đ y
9. Th ng tin này hỉ th đư c cung cấp nếu đư c sự đồng ý ủa chủ sở hữu giấy phép đăng ký sản ph m hoặ ơ sở
xin chứng nhận trong trư ng h p sản ph m hư đăng ký. ếu phần này kh ng đư điền đầy đủ là ấu hi u cho
thấy b n li n qu kh ng đồng ý đư th ng tin đ vào.
Cần lưu ý là th ng tin li n qu n đến đị đi m sản xuất là m t phần của giấy phép đăng ký sản ph m. Nếu đị đi m
sản xuất th y đổi thì giấy phép đăng ký ũng phải đư c cập nhật theo nếu kh ng thì sẽ kh ng n giá trị.
10. à tài li u mà ơ qu n quản lý quố gi nào đ hu n bị trong đ t m t t ăn ứ huy n m n kỹ thuật đ cấp giấy
phép đăng ký sản ph m.
11. à th ng tin sản ph m đ đư ơ qu n quản lý quốc gi th m quyền ph uy t, v ụ như bản T m t t đặ t nh
sản ph m (SmPC).
12. Trong trư ng h p này, vi c cấp giấy chứng nhận cần phải đư c chủ sở hữu giấy phép đăng ký sản ph m ho phép.
gư i xin giấy chứng nhận phải n p giấy ho phép như vậy ho ơ qu n quản lý.
13. Xin n u lý o mà ngư i xin chứng nhận đư r đ kh ng đề nghị đăng ký sản ph m:
a. sản ph m đ đư phát tri n ri ng ho vi điều trị những b nh - đặc bi t là á b nh nhi t đ i – kh ng trong
m hình b nh tật củ nư c xuất kh u;
b.sản ph m đ đư c thay đổi ng thức nhằm cải thi n đ ổn định củ n trong điều ki n nhi t đ i;
c. sản ph m đ đư th y đổi ng thứ đ lo i bỏ á tá ư kh ng đư phép sử dụng trong ư c ph m ở nư c
nhập kh u;
d.sản ph m đ đư th y đổi ng thứ đ đ t m t gi i h n liều lư ng tối đ khá ủa ho t chất;
e. n u bất kỳ nguy n nh n nào khá .
14. uy định về thự hành tốt trong sản xuất và ki m tra chất lư ng thuố đ cập đến trong giấy chứng nhận này là á
quy định n u trong báo áo lần thứ 32 của Uỷ b n huy n gi về Ti u hu n Dư c ph m (Số báo áo kỹ thuật WHO
823, 1992, Phụ lục 1). Những khuyến áo áp ụng huy n bi t cho sinh ph m đ đư y ựng v i Uỷ b n huy n
gia về Ti u hu n hoá sinh ph m (số báo áo kỹ thuật WHO 822, 1992, Phụ lục 1).
15. h ng quy định ở đ y nghĩ là vi c sản xuất đư c thực hi n ở m t nư khá nư c cấp giấy chứng nhận sản ph m
và vi th nh tr o nư c sản xuất đảm bảo.
16. Phần này sẽ đư hoàn thành khi hủ sở hữu giấy phép đăng ký sản ph m hoặ ngư i xin giấy chứng nhận rơi vào
trư ng h p (b) hoặ ( ) m tả ở mụ tr n đ y. Vấn đề đặc bi t quan tr ng là khi m t b n gi ng nư ngoài
th m gi vào quá trình sản xuất ra sản ph m đ . Trong những trư ng h p đ , ngư i xin chứng nhận phải n p ho ơ
quan cấp chứng nhận những th ng tin về b n gi ng hịu trá h nhi m cho từng ng đo n sản xuất của d ng thành
ph m cuối, và ph m vi ũng như t nh hất của bất kỳ bi n pháp ki m tr nào đ thực hi n đối v i mỗi b n gi ng.
25
MẪU 8A/TT
T Ƣ UỶ QUYỀN
Chúng t i,
(T n, địa chỉ chủ sở hữu giấy phép lưu hành hoặc chủ sở hữu sản ph m hoặ ơ sở sản
xuất)
(1) Chủ tịch hội đ ng thành vi n hội đ ng qu n trị, t ng giám đốc giám đốc c sở
ủy quyền.
26
MẪU 8B/TT
Chúng t i,
(T n và địa chỉ ơ sở đăng ký)
Bằng văn bản này ủy quyền ho ng bà:….....................................................
Chức danh:............................................ thay mặt húng t i ký t n và đ ng ấu ơ sở
đăng ký tr n hồ sơ đăng ký sản ph m:
T n sản ph m:
Ho t chất, hàm lư ng/nồng đ :
D ng bào hế:
t i B Y tế (Cục Quản lý Dư c).
Th i h n hi u lực củ thư ủy quyền:
gư i đư c ủy quyền ký t n tr n hồ sơ sẽ chịu trá h nhi m theo quy định trư c B Y tế
(Cục Quản lý Dư c) về những vấn đề li n qu n đến sản ph m này t i Vi t Nam.
(1) Chủ tịch hội đ ng thành vi n hội đ ng qu n trị, t ng giám đốc giám đốc c sở
đăng ký.
Trư ng h p ngư i đư c ủy quyền ký t n tr n h s không ph i trưởng văn phòng đại
diện tr n giấy ủy quyền ph i có ấu và chữ ký ác nhận của trưởng văn phòng đại diện
tại Việt Nam (đối v i c sở đăng ký nư c ngoài
27
MẪU 9/TT
. Th ng tin thuốc
1.1. T n thuốc
1.2. Nồng đ hàm lư ng
1.3. D ng bào hế
2. Định t nh và định lư ng
2.1. C ng bố về định t nh
Cần phải n u t n ho t chất bằng t n hung quốc tế (I ), đi kèm v i d ng muối
hoặc hydrat, nếu .
2.2. C ng bố về định lư ng
Phải trình bày lư ng ho t chất tr n m t đơn vị liều lư ng (đối v i những sản
ph m xịt ph n liều, t nh tr n m t lần xịt), tr n m t đơn vị th t h hoặ đơn vị
khối lư ng.
3. D ng sản ph m:
M tả hình thức sản ph m theo qu n sát bằng m t thư ng (màu s c, dấu hi u,...), v
dụ: “vi n nén màu tr ng, tr n, lồi, c nh i n ập số 100 ở m t mặt”.
4. Cá đặ t nh l m sàng
4.1. Chỉ định điều trị
4.2. Liều lư ng và á h ùng
4.3. Chống chỉ định
4.4. Cảnh báo và thận tr ng khi sử dụng
4.5. Tương tá v i á thuố khá và á ng tương tá khá
4.6. Trư ng h p th i và ho on bú
4.7. Tá ụng đối v i khả năng lái e và vận hành máy m
4.8. Tá ụng kh ng mong muốn
4.9. uá liều
5. Cá đặ t nh ư lý
5.1. Đặ t nh ư c lực h c
5.2. Đặ t nh ư đ ng h c
28
MẪU 10/TT
ý do thay đổi:
III. T m tắt Kế hoạch cảnh giác dƣ c thực hiện tại Việt Nam
- Nếu nhận thấy kh ng ần phải ho t đ ng cảnh giá ư nào khá , phần này
n n đư n u rõ là “ hông áp ng”
IV. Kế hoạch giảm thiểu nguy cơ khi vắc xin lƣu hành tại Việt Nam
- Nếu nhận thấy kh ng ần thiết tiến hành ho t đ ng giảm thi u nguy ơ (RMAs)
bổ sung nào, n n n u rõ trong phần này là “ hông áp ng”
MẪU 12/TT
PHIẾU TIẾP NHẬN HỒ SƠ
Mã hồ sơ
I. Thông tin thuốc/nguyên liệu làm thuốc
1. T n và đị hỉ ơ sở đăng ký:
2. T n và địa chỉ ơ sở sản xuất:
3. T n thuốc/nguy n li u làm thuốc:
4. Ho t chất, nồng đ hàm lư ng:
5. D ng bào chế:
6. Lo i thuố nguy n li u làm thuố đăng ký:
Thuố h ư c
V c xin
Sinh ph m
Thuố ư c li u
Thuố ph ng
1.
2.
Ngày tháng năm
Ngƣời nhận hồ sơ
34
Thành phần, số lƣ ng hồ sơ
12. Giấy chứng nhận, văn bằng bảo h , h p đồng chuy n giao quyền đối
tư ng sở hữu ng nghi p, giấy t chứng nhận nguồn gố nguy n li u
(GACP, CEP, nguồn ư c li u trong nư c, nguồn ư c li u nhập
kh u,...) và á tài li u li n qu n (nếu ).
Hồ sơ kỹ thuật, gồm:
Phần II.Tài liệu chất lƣ ng
Tài li u chất lư ng thực hi n theo hư ng dẫn t i Phần II - ACTD
hoặc H p phần 3-ICH-CTD và á quy định ụ th sau:
. Đối v i thuốc hiếm và thuốc cho nhu cầu điều trị đặc bi t:
b) Thuốc cần thiết cho nhu cầu điều trị đặc bi t: dữ li u nghi n ứu đ ổn
định sẵn theo hư ng dẫn của ASEAN hoặc củ ICH đư c B trưởng
B Y tế quyết định tr n ơ sở ý kiến của H i đồng tư vấn cấp giấy đăng
ký lưu hành thuốc, nguy n li u làm thuố trong trư ng h p ơ sở đăng
ký hứng minh thuố kh ng th bảo quản ở điều ki n kh hậu vùng IVb
theo hư ng dẫn của ASEAN.
b) Cơ sở đăng ký phải n p:
- Giấy chứng nhận, văn bằng bảo h , h p đồng chuy n giao quyền đối
38
a) Phần hồ sơ ư c chất:
b) Phần hồ sơ thành ph m:
39
- Sản xuất thành ph m, bao gồm: ng thứ l sản xuất; quy trình sản
xuất và ki m soát quy trình; ki m soát á bư c quan tr ng và á sản
ph m trung gian.
Cơ sở đăng ký
Cục Quản Dư c – B Y tế
Lệ phí (nếu c )
5. 5 . (V Đ)
Tên mẫu đơn mẫu tờ khai (Đính kèm thủ tục này)
Mẫu TT Tr ng bì
40
Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu c )
Điều ki n thự hi n theo quy trình th m định nh nh (Điều 4 Th ng tư
32/2018/TT-BYT)
I. Các trƣờng h p đƣ c thực hiện theo quy trình thẩm định nhanh
2. Thuố đáp ứng nhu cầu cấp bá h ho quố ph ng, n ninh, quốc
ph ng, hống dịch b nh, kh c phục hậu quả thi n t i, thảm h a.
d) Thuốc ùng trong điều trị sốt xuất huyết, lao, sốt rét.
41
7. Thuốc m i (điều trị ung thư, kháng vi rút thế h m i, kháng sinh
thế h m i), sinh ph m.
II. Các trƣờng h p đƣ c áp dụng quy trình thẩm định rút gọn.
Hồ sơ đăng ký thuố đư c th m định theo quy trình th m định rút
g n khi đáp ứng đồng th i á điều ki n sau:
MẪU 3/TT
TRANG BÌA
Mã S
MẪU 4A/TT
C hồ sơ TĐS C hồ sơ l m sàng
Địa chỉ :
Đi n tho i :
Địa chỉ :
Đi n tho i :
Tên địa chỉ chủ sở hữu giấy phép lƣu hành sản phẩm (Product License Holder) hoặc
chủ sở hữu sản phẩm (Product Owner) ghi trên CPP (đối v i thuốc nư c ngoài :
45
- Thuố k đơn:
- Thuố kh ng k đơn:
- Thuố đ :
- Thuố ph ng :
- Thuố ư li u:
- Thuố g y nghi n:
- Thuố thành ph m d ng phối h p
hứa ho t chất g y nghi n:
- Thuố hư ng t m thần:
- Thuố thành ph m d ng phối h p
hứa ho t chất hư ng t m thần:
Công thức bào chế (cho một đ n vị liều hoặc đ n vị đóng gói nhỏ nhất)
Thành ph n:
Quy cách đ ng g i :
46
Ghi chú
(1 Ghi ch nh ác ạng ùng của ư c chất (muối ester/các ạng d n chất khác
(2) Nếu liều ùng t nh theo gốc có tác ng ư c ý của ư c chất (gốc base...), c n b sung th m thông tin về
hàm ư ng ư c chất đư c quy đ i ra gốc có tác ng ư c ý này
(3) Nếu à ti u chu n ư c điển đề nghị ghi rõ t n ư c điển và phi n n ư c điển hoặc năm phát hành ư c
điển hoặc ghi theo “ ư c điển phi n n hiện hành”
47
MẪU 5/TT
M CL C
MẪU 6A/TT
Địa chỉ:
Đi n tho i:
. . T n ơ sở sản xuất:
(2 C sở tham gia trong quá tr nh s n xuất và n u rõ vai trò của t ng c sở s n xuất như
“s n xuất án thành ph m” “đóng gói s cấp” “đóng gói thứ cấp” “ àm cốm” …
15 M tả ng bào hế:
16 Đư ng ùng:
17 Ti u hu n hất lư ng ( ):
18 H n ùng:
19 Điều ki n bảo quản:
20 M tả quy á h đ ng g i:
21 h n lo i (t h vào n i ung phù h p):
M ATC Thuố ph ng
Thuố ư c li u
22 C ng thứ bào hế (cho một đ n vị iều hoặc đ n vị đóng gói nhỏ nhất)
Thành ph n:
(1 Ghi ch nh ác ạng ùng của ư c chất (muối ester/các ạng d n chất khác
(2) Nếu liều ùng t nh theo gốc có tác ng ư c ý của ư c chất (gốc base...), c n b sung th m thông tin về
hàm ư ng ư c chất đư c quy đ i ra gốc có tác ng ư c ý này
(3) Nếu à ti u chu n ư c điển đề nghị ghi rõ t n ư c điển và phi n n ư c điển hoặc năm phát hành ư c
điển hoặc ghi theo “ ư c điển phi n n hiện hành”
Cơ sở đăng ký thuốc xin cam kết á ữ li u n u tr n đáp ứng đầy đủ á điều ki n bảo mật dữ
li u theo quy định củ pháp luật và ơ sở đăng ký thuốc sẽ thực hi n nghĩ vụ chứng minh khi
đư ơ qu n th m quyền y u ầu.
C hồ sơ l m sàng
MẪU 7/TT
1.2. Sản ph m này đư c cấp phép đ lưu hành tr n thị trư ng ở nư c xuất kh u kh ng?5
C h ng
C h ng
Nếu u trả l i ở . là h ng, thì bỏ qua phần 2A, tiếp tục v i phần 2B6
A. T n và địa chỉ chủ sở hữu giấy phép lưu hành hoặc chủ sở hữu sản ph m:
A. Tư á h ủa chủ sở hữu số đăng ký8 (t h vào mụ th h h p theo định nghĩ ở hú giải 8)
a b c
C h ng
2A.5 Nếu kèm theo, thì th ng tin sản ph m đ đư h nh thứ ph duy t đầy đủ và phù h p v i giấy
phép đăng ký đ đư c cấp kh ng?11
C h ng h ng ung ấp
A. T n và địa chỉ ơ sở xin giấy chứng nhận, nếu khá v i ơ sở sở hữu số đăng ký:12
a b c
h ng quy định Đ ng đư em ét
h ng đư y u ầu Bị từ chối
. Cơ qu n ấp giấy chứng nhận tổ chứ th nh tr định kỳ đối v i nhà máy sản xuất d ng bào hế này
kh ng?14
C h ng h ng quy định
. . Cơ sở vật chất và vận hành ủ nhà máy đ t ti u hu n GMP theo khuyến áo ủ WHO kh ng?14
C h ng h ng quy định15
Số đi n tho i:
Chú giải:
1. Giấy chứng nhận này đư làm theo mẫu do WHO khuyến áo, ấu thành n n tình tr ng pháp lý ủa m t ư c ph m
và ủ ngư i xin cấp giấy chứng nhận t i nư c xuất kh u. đư c cấp cho từng sản ph m ri ng lẻ vì thiết kế sản
xuất và th ng tin đư ph uy t ho á ng bào hế và hàm lư ng khá nh u th sự khá bi t.
17. Sử dụng t n hung quốc tế (INN) hoặ t n hung quốc gia bất cứ khi nào th . Phải th ng tin về ti u hu n
ư c chất, ư c li u; t n, địa chỉ ơ sở sản xuất ư c chất, ư c li u. Cá n i ung này th trình bày trong phụ
lụ đ nh kèm.
18. C ng thứ (thành phần đầy đủ) của d ng bào hế phải đư n u tr n giấy chứng nhận hoặc trong phần phụ lụ đ nh
kèm.
19. Y u ầu n u đầy đủ về thành phần, nồng đ , hàm lư ng của từng ư c chất, ư c li u và tá ư c. Đối v i d ng bào
chế vi n n ng mềm, vi n n ng ứng phải th m th ng tin về thành phần ng thức của vỏ nang.
20. Đ nh kèm hi tiết bất kỳ điều ki n h n chế nào áp ụng cho vi bán, ph n phối hoặc sử dụng sản ph m này theo
đúng như đ n u trong giấy phép sản ph m (giấy phép đăng ký), nếu .
21. Mụ A và miễn trừ lẫn nhau.
22. Nếu , n u rõ vi c giấy phép kèm theo điều ki n kh ng hoặc sản ph m vẫn hư đư ph uy t đăng ký lưu
hành.
23. u rõ em ngư i chịu trá h nhi m đư sản ph m ra thị trư ng :
d. sản xuất d ng bào hế đ
e. đ ng g i và hoặ án nh n ng bào hế do m t ng ty đ c lập sản xuất;
f. kh ng li n qu n đến ho t đ ng nào tr n đ y
24. Th ng tin này hỉ th đư c cung cấp nếu đư c sự đồng ý ủa chủ sở hữu giấy phép đăng ký sản ph m hoặ ơ sở
xin chứng nhận trong trư ng h p sản ph m hư đăng ký. ếu phần này kh ng đư điền đầy đủ là ấu hi u cho
thấy b n li n qu kh ng đồng ý đư th ng tin đ vào.
Cần lưu ý là th ng tin li n qu n đến đị đi m sản xuất là m t phần của giấy phép đăng ký sản ph m. Nếu đị đi m
sản xuất th y đổi thì giấy phép đăng ký ũng phải đư c cập nhật theo nếu kh ng thì sẽ kh ng n giá trị.
25. à tài li u mà ơ qu n quản lý quố gi nào đ hu n bị trong đ t m t t ăn ứ huy n m n kỹ thuật đ cấp giấy
phép đăng ký sản ph m.
26. à th ng tin sản ph m đ đư ơ qu n quản lý quố gi th m quyền ph uy t, v ụ như bản T m t t đặ t nh
sản ph m (SmPC).
27. Trong trư ng h p này, vi c cấp giấy chứng nhận cần phải đư c chủ sở hữu giấy phép đăng ký sản ph m ho phép.
gư i xin giấy chứng nhận phải n p giấy ho phép như vậy ho ơ qu n quản lý.
28. Xin n u lý o mà ngư i xin chứng nhận đư r đ kh ng đề nghị đăng ký sản ph m:
f. sản ph m đ đư phát tri n ri ng ho vi điều trị những b nh - đặc bi t là á b nh nhi t đ i – kh ng trong
m hình b nh tật củ nư c xuất kh u;
g.sản ph m đ đư th y đổi ng thức nhằm cải thi n đ ổn định củ n trong điều ki n nhi t đ i;
h.sản ph m đ đư th y đổi ng thứ đ lo i bỏ á tá ư kh ng đư phép sử dụng trong ư c ph m ở nư c
nhập kh u;
i. sản ph m đ đư th y đổi ng thứ đ đ t m t gi i h n liều lư ng tối đ khá ủa ho t chất;
j. n u bất kỳ nguy n nh n nào khá .
29. uy định về thự hành tốt trong sản xuất và ki m tra chất lư ng thuố đ cập đến trong giấy chứng nhận này là á
quy định n u trong báo áo lần thứ 32 của Uỷ b n huy n gi về Ti u hu n Dư c ph m (Số báo áo kỹ thuật WHO
823, 1992, Phụ lục 1). Những khuyến áo áp ụng huy n bi t cho sinh ph m đ đư y ựng v i Uỷ b n huy n
gia về Ti u hu n hoá sinh ph m (số báo áo kỹ thuật WHO 822, 1992, Phụ lục 1).
30. h ng quy định ở đ y nghĩ là vi c sản xuất đư c thực hi n ở m t nư khá nư c cấp giấy chứng nhận sản ph m
và vi th nh tr o nư c sản xuất đảm bảo.
31. Phần này sẽ đư hoàn thành khi hủ sở hữu giấy phép đăng ký sản ph m hoặ ngư i xin giấy chứng nhận rơi vào
trư ng h p (b) hoặ ( ) m tả ở mụ tr n đ y. Vấn đề đặc bi t quan tr ng là khi m t b n gi ng nư ngoài
th m gi vào quá trình sản xuất ra sản ph m đ . Trong những trư ng h p đ , ngư i xin chứng nhận phải n p ho ơ
quan cấp chứng nhận những th ng tin về b n gi ng hịu trá h nhi m cho từng ng đo n sản xuất của d ng thành
ph m cuối, và ph m vi ũng như t nh hất của bất kỳ bi n pháp ki m tr nào đ thực hi n đối v i mỗi b n gi ng.
55
MẪU 8A/TT
Chúng t i,
(T n, địa chỉ chủ sở hữu giấy phép lưu hành hoặc chủ sở hữu sản ph m hoặ ơ sở sản xuất)
T n sản ph m:
D ng bào hế:
(1) Chủ tịch hội đ ng thành vi n hội đ ng qu n trị, t ng giám đốc giám đốc c sở ủy quyền.
56
MẪU 8B/TT
Chúng t i,
(T n và địa chỉ ơ sở đăng ký)
T n sản ph m:
Ho t chất, hàm lư ng/nồng đ :
D ng bào hế:
( ý trực tiếp ghi rõ họ t n chức danh) ( ý trực tiếp ghi rõ họ t n chức anh đóng ấu)
(1) Chủ tịch hội đ ng thành vi n hội đ ng qu n trị, t ng giám đốc giám đốc c sở đăng ký.
Trư ng h p ngư i đư c ủy quyền ký t n tr n h s không ph i trưởng văn phòng đại diện tr n giấy
ủy quyền ph i có ấu và chữ ký ác nhận của trưởng văn phòng đại diện tại Việt Nam (đối v i c sở
đăng ký nư c ngoài
57
MẪU 9/TT
. Th ng tin thuốc
10.1. T n thuốc
10.2. Nồng đ hàm lư ng
10.3. D ng bào hế
11. Định t nh và định lư ng
11.1. C ng bố về định t nh
Cần phải n u t n ho t chất bằng t n hung quốc tế (I ), đi kèm v i d ng muối
hoặc hydrat, nếu .
11.2. C ng bố về định lư ng
Phải trình bày lư ng ho t chất tr n m t đơn vị liều lư ng (đối v i những sản
ph m xịt ph n liều, t nh tr n m t lần xịt), tr n m t đơn vị th t h hoặ đơn vị
khối lư ng.
12. D ng sản ph m:
M tả hình thức sản ph m theo qu n sát bằng m t thư ng (màu s c, dấu hi u,...), v
dụ: “vi n nén màu tr ng, tr n, lồi, c nh i n ập số 100 ở m t mặt”.
13. Cá đặ t nh l m sàng
13.1. Chỉ định điều trị
13.2. Liều lư ng và á h ùng
13.3. Chống chỉ định
13.4. Cảnh báo và thận tr ng khi sử dụng
13.5. Tương tá v i á thuố khá và á ng tương tá khá
13.6. Trư ng h p th i và ho on bú
13.7. Tá ụng đối v i khả năng lái e và vận hành máy m
13.8. Tá ụng kh ng mong muốn
13.9. uá liều
14. Cá đặ t nh ư lý
14.1. Đặ t nh ư c lực h c
14.2. Đặ t nh ư đ ng h c
58
MẪU 10/TT
ý do thay đổi:
III. T m tắt Kế hoạch cảnh giác dƣ c thực hiện tại Việt Nam
- Nếu nhận thấy kh ng ần phải ho t đ ng cảnh giá ư nào khá , phần này
n n đư n u rõ là “ hông áp ng”
IV. Kế hoạch giảm thiểu nguy cơ khi vắc xin lƣu hành tại Việt Nam
- Nếu nhận thấy kh ng ần thiết tiến hành ho t đ ng giảm thi u nguy ơ (RMAs)
bổ sung nào, n n n u rõ trong phần này là “ hông áp ng”
MẪU 12/TT
Mã hồ sơ
1. T n và đị hỉ ơ sở đăng ký:
2. T n và địa chỉ ơ sở sản xuất:
3. T n thuốc/nguy n li u làm thuốc:
4. Ho t chất, nồng đ hàm lư ng:
5. D ng bào chế:
6. Lo i thuốc nguy n li u làm thuố đăng ký:
Thuố h ư c
V c xin
Sinh ph m
Thuố ư c li u
Thuố ph ng
Đăng ký gi h n
Đăng ký th y đổi l n
C ng bố bi t ư c gốc
64
2.
Thành phần, số lƣ ng hồ sơ
12. Giấy chứng nhận, văn bằng bảo h , h p đồng chuy n giao quyền đối
tư ng sở hữu ng nghi p, giấy t chứng nhận nguồn gố nguy n li u
(GACP, CEP, nguồn ư c li u trong nư c, nguồn ư c li u nhập
kh u,...) và á tài li u li n qu n (nếu ).
. Thành ph m
- Ki m soát trong quá trình sản xuất: M tả đầy đủ, chi tiết á
chỉ ti u ki m tra, ki m soát đối v i mỗi gi i đo n gồm t n hỉ ti u, ti u
chu n chấp nhận, phương pháp ki m soát, tần suất ki m soát, số lư ng
mẫu lấy đ ki m soát.
Cơ sở đăng ký
Cục Quản Dư c – B Y tế
70
Lệ phí (nếu c )
. (V Đ)
Tên mẫu đơn mẫu tờ khai (Đính kèm thủ tục này)
Mẫu TT Tr ng bì
Mẫu 4A/TT Th ng tin sản ph m
Mẫu 5/TT Mục lục
Mẫu A TT Đơn đăng ký
Mẫu 7/TT Giấy chứng nhận sản ph m ư c
Mẫu 8A/TT Giấy ủy quyền đứng t n ơ sở đăng ký
Mẫu 8B/TT Giấy ủy quyền ký t n tr n hồ sơ đăng ký
Mẫu 12/TT Phiếu tiếp nhận hồ sơ
Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu c )
Điều ki n thự hi n theo quy trình th m định nh nh (Điều 4 Th ng tư
32/2018/TT-BYT)
I. Các trƣờng h p đƣ c thực hiện theo quy trình thẩm định nhanh
2. Thuố đáp ứng nhu cầu cấp bá h ho quố ph ng, n ninh, quốc
ph ng, hống dịch b nh, kh c phục hậu quả thi n t i, thảm h a.
ùng hàm lư ng, nồng đ ) giấy đăng ký lưu hành thuốc t i Vi t Nam
n hi u lực t i th i đi m n p hồ sơ, b o gồm:
d) Thuốc ùng trong điều trị sốt xuất huyết, lao, sốt rét.
7. Thuốc m i (điều trị ung thư, kháng vi rút thế h m i, kháng sinh
thế h m i), sinh ph m.
MẪU 3/TT
TRANG BÌA
Mã S
MẪU 4A/TT
C hồ sơ TĐS C hồ sơ l m sàng
Địa chỉ :
Đi n tho i :
Địa chỉ :
Đi n tho i :
Tên địa chỉ chủ sở hữu giấy phép lƣu hành sản phẩm (Product License Holder) hoặc
75
chủ sở hữu sản phẩm (Product Owner) ghi trên CPP (đối v i thuốc nư c ngoài :
- Thuố k đơn:
- Thuố kh ng k đơn:
- Thuố đ :
- Thuố ph ng :
- Thuố ư li u:
- Thuố g y nghi n:
- Thuố thành ph m d ng phối h p
hứa ho t chất g y nghi n:
- Thuố hư ng t m thần:
- Thuố thành ph m d ng phối h p
hứa ho t chất hư ng t m thần:
Công thức bào chế (cho một đ n vị liều hoặc đ n vị đóng gói nhỏ nhất)
Thành ph n:
Quy cách đ ng g i :
76
Ghi chú
(1) Ghi ch nh ác ạng ùng của ư c chất (muối ester/các ạng d n chất khác
(2) Nếu liều ùng t nh theo gốc có tác ng ư c ý của ư c chất (gốc base...), c n b sung th m thông tin về
hàm ư ng ư c chất đư c quy đ i ra gốc có tác ng ư c ý này
(3) Nếu à ti u chu n ư c điển đề nghị ghi rõ t n ư c điển và phi n n ư c điển hoặc năm phát hành ư c
điển hoặc ghi theo “ ư c điển phi n n hiện hành”
77
MẪU 5/TT
M CL C
MẪU 6A/TT
Địa chỉ:
Đi n tho i:
. . T n ơ sở sản xuất:
T n và địa chỉ V i tr ( )
(2 C sở tham gia trong quá tr nh s n xuất và n u rõ vai trò của t ng c sở s n xuất như
“s n xuất án thành ph m” “đóng gói s cấp” “đóng gói thứ cấp” “ àm cốm” …
6. Ti u hu n hất lư ng ( ):
7. H n ùng:
8. Điều ki n bảo quản:
9. M tả quy á h đ ng g i:
10. h n lo i (t h vào n i ung phù h p):
M ATC Thuố ph ng
Thuố ư c li u
11. C ng thứ bào hế (cho một đ n vị iều hoặc đ n vị đóng gói nhỏ nhất)
Thành ph n:
(1 Ghi ch nh ác ạng ùng của ư c chất (muối ester/các ạng d n chất khác
(2) Nếu liều ùng t nh theo gốc có tác ng ư c ý của ư c chất (gốc base...), c n b sung th m thông tin về
hàm ư ng ư c chất đư c quy đ i ra gốc có tác ng ư c ý này
(3) Nếu à ti u chu n ư c điển đề nghị ghi rõ t n ư c điển và phi n n ư c điển hoặc năm phát hành ư c
điển hoặc ghi theo “ ư c điển phi n n hiện hành”
Cơ sở đăng ký thuốc xin cam kết á ữ li u n u tr n đáp ứng đầy đủ á điều ki n bảo mật dữ
li u theo quy định củ pháp luật và ơ sở đăng ký thuốc sẽ thực hi n nghĩ vụ chứng minh khi
đư ơ qu n th m quyền y u ầu.
C hồ sơ l m sàng
MẪU 7/TT
1.2. Sản ph m này đư c cấp phép đ lưu hành tr n thị trư ng ở nư c xuất kh u kh ng?5
C h ng
C h ng
Nếu u trả l i ở . là h ng, thì bỏ qua phần 2A, tiếp tục v i phần 2B6
A. T n và địa chỉ chủ sở hữu giấy phép lưu hành hoặc chủ sở hữu sản ph m:
A. Tư á h ủa chủ sở hữu số đăng ký8 (t h vào mụ th h h p theo định nghĩ ở hú giải 8)
a b c
C h ng
2A.5 Nếu kèm theo, thì th ng tin sản ph m đ đư h nh thứ ph uy t đầy đủ và phù h p v i giấy
phép đăng ký đ đư c cấp kh ng?11
C h ng h ng ung ấp
A. T n và địa chỉ ơ sở xin giấy chứng nhận, nếu khá v i ơ sở sở hữu số đăng ký:12
a b c
h ng quy định Đ ng đư em ét
h ng đư y u ầu Bị từ chối
. Cơ qu n ấp giấy chứng nhận tổ chứ th nh tr định kỳ đối v i nhà máy sản xuất d ng bào hế này
kh ng?14
C h ng h ng quy định
. . Cơ sở vật chất và vận hành ủ nhà máy đ t ti u hu n GMP theo khuyến áo ủ WHO kh ng?14
C h ng h ng quy định15
Số đi n tho i:
Chú giải:
1. Giấy chứng nhận này đư làm theo mẫu do WHO khuyến áo, ấu thành n n tình tr ng pháp lý ủa m t ư c ph m
và ủ ngư i xin cấp giấy chứng nhận t i nư c xuất kh u. đư c cấp cho từng sản ph m ri ng lẻ vì thiết kế sản
xuất và th ng tin đư ph uy t ho á ng bào hế và hàm lư ng khá nh u th sự khá bi t.
32. Sử dụng t n hung quốc tế (INN) hoặ t n hung quốc gia bất cứ khi nào th . Phải th ng tin về ti u hu n
ư c chất, ư c li u; t n, địa chỉ ơ sở sản xuất ư c chất, ư c li u. Cá n i ung này th trình bày trong phụ
lụ đ nh kèm.
33. C ng thứ (thành phần đầy đủ) của d ng bào hế phải đư n u tr n giấy chứng nhận hoặc trong phần phụ lụ đ nh
kèm.
34. Y u ầu n u đầy đủ về thành phần, nồng đ , hàm lư ng của từng ư c chất, ư c li u và tá ư c. Đối v i d ng bào
chế vi n n ng mềm, vi n n ng ứng phải th m th ng tin về thành phần ng thức của vỏ nang.
35. Đ nh kèm hi tiết bất kỳ điều ki n h n chế nào áp ụng cho vi bán, ph n phối hoặc sử dụng sản ph m này theo
đúng như đ n u trong giấy phép sản ph m (giấy phép đăng ký), nếu .
36. Mụ A và miễn trừ lẫn nhau.
37. Nếu , n u rõ vi c giấy phép kèm theo điều ki n kh ng hoặc sản ph m vẫn hư đư ph uy t đăng ký lưu
hành.
38. u rõ em ngư i chịu trá h nhi m đư sản ph m ra thị trư ng :
g. sản xuất d ng bào hế đ
h.đ ng g i và hoặ án nh n ng bào hế do m t ng ty đ c lập sản xuất;
i. kh ng li n qu n đến ho t đ ng nào tr n đ y
39. Th ng tin này hỉ th đư c cung cấp nếu đư c sự đồng ý ủa chủ sở hữu giấy phép đăng ký sản ph m hoặ ơ sở
xin chứng nhận trong trư ng h p sản ph m chư đăng ký. ếu phần này kh ng đư điền đầy đủ là ấu hi u cho
thấy b n li n qu kh ng đồng ý đư th ng tin đ vào.
Cần lưu ý là th ng tin li n qu n đến đị đi m sản xuất là m t phần của giấy phép đăng ký sản ph m. Nếu đị đi m
sản xuất th y đổi thì giấy phép đăng ký ũng phải đư c cập nhật theo nếu kh ng thì sẽ kh ng n giá trị.
40. à tài li u mà ơ qu n quản lý quố gi nào đ hu n bị trong đ t m t t ăn ứ huy n m n kỹ thuật đ cấp giấy
phép đăng ký sản ph m.
41. à th ng tin sản ph m đ đư ơ qu n quản lý quố gi th m quyền ph uy t, v ụ như bản T m t t đặ t nh
sản ph m (SmPC).
42. Trong trư ng h p này, vi c cấp giấy chứng nhận cần phải đư c chủ sở hữu giấy phép đăng ký sản ph m ho phép.
gư i xin giấy chứng nhận phải n p giấy ho phép như vậy cho ơ qu n quản lý.
43. Xin n u lý o mà ngư i xin chứng nhận đư r đ kh ng đề nghị đăng ký sản ph m:
k.sản ph m đ đư phát tri n ri ng ho vi điều trị những b nh - đặc bi t là á b nh nhi t đ i – kh ng trong
m hình b nh tật củ nư c xuất kh u;
l. sản ph m đ đư th y đổi ng thức nhằm cải thi n đ ổn định củ n trong điều ki n nhi t đ i;
m. sản ph m đ đư th y đổi ng thứ đ lo i bỏ á tá ư kh ng đư phép sử dụng trong ư c ph m
ở nư c nhập kh u;
n.sản ph m đ đư th y đổi ng thứ đ đ t m t gi i h n liều lư ng tối đ khá ủa ho t chất;
o.n u bất kỳ nguy n nh n nào khá .
44. uy định về thự hành tốt trong sản xuất và ki m tra chất lư ng thuố đ cập đến trong giấy chứng nhận này là á
quy định n u trong báo áo lần thứ 32 của Uỷ b n huy n gi về Ti u hu n Dư c ph m (Số báo áo kỹ thuật WHO
823, 1992, Phụ lục 1). Những khuyến áo áp ụng huy n bi t cho sinh ph m đ đư y ựng v i Uỷ b n huy n
gia về Ti u hu n hoá sinh ph m (số báo áo kỹ thuật WHO 822, 1992, Phụ lục 1).
45. h ng quy định ở đ y nghĩ là vi c sản xuất đư c thực hi n ở m t nư khá nư c cấp giấy chứng nhận sản ph m
và vi th nh tr o nư c sản xuất đảm bảo.
46. Phần này sẽ đư hoàn thành khi hủ sở hữu giấy phép đăng ký sản ph m hoặ ngư i xin giấy chứng nhận rơi vào
trư ng h p (b) hoặ ( ) m tả ở mụ tr n đ y. Vấn đề đặc bi t quan tr ng là khi m t b n gi ng nư ngoài
th m gi vào quá trình sản xuất ra sản ph m đ . Trong những trư ng h p đ , ngư i xin chứng nhận phải n p ho ơ
quan cấp chứng nhận những th ng tin về b n gi ng hịu trá h nhi m cho từng ng đo n sản xuất của d ng thành
ph m cuối, và ph m vi ũng như t nh hất của bất kỳ bi n pháp ki m tr nào đ thực hi n đối v i mỗi b n gi ng.
85
MẪU 8A/TT
Chúng t i,
(T n, địa chỉ chủ sở hữu giấy phép lưu hành hoặc chủ sở hữu sản ph m hoặ ơ sở sản xuất)
T n sản ph m:
D ng bào hế:
(1) Chủ tịch hội đ ng thành vi n hội đ ng qu n trị, t ng giám đốc giám đốc c sở ủy quyền.
86
MẪU 8B/TT
Chúng t i,
(T n và địa chỉ ơ sở đăng ký)
D ng bào hế:
( ý trực tiếp ghi rõ họ t n chức danh) ( ý trực tiếp ghi rõ họ t n chức anh đóng ấu)
(1) Chủ tịch hội đ ng thành vi n hội đ ng qu n trị, t ng giám đốc giám đốc c sở đăng ký.
Trư ng h p ngư i đư c ủy quyền ký t n tr n h s không ph i trưởng văn phòng đại diện tr n giấy
ủy quyền ph i có ấu và chữ ký ác nhận của trưởng văn phòng đại diện tại Việt Nam (đối v i c sở
đăng ký nư c ngoài
87
MẪU 12/TT
PHIẾU TIẾP NHẬN HỒ SƠ
Mã hồ sơ
I. Thông tin thuốc/nguyên liệu làm thuốc
a. T n và đị hỉ ơ sở đăng ký:
b. T n và địa chỉ ơ sở sản xuất:
c. T n thuốc/nguy n li u làm thuốc:
d. Ho t chất, nồng đ hàm lư ng:
e. D ng bào chế:
f. Lo i thuố nguy n li u làm thuố đăng ký:
Thuố h ư c
V c xin
Sinh ph m
Thuố ư c li u
Thuố ph ng
1.
2.
4. Thủ tục Cấp giấy đăng ký lƣu hành nguyên liệu làm thuốc
Thành phần, số lƣ ng hồ sơ
10. Giấy chứng nhận nguy n li u làm thuố đư phép sản xuất hoặ lưu
hành ở nư c sản xuất.
90
12. Giấy chứng nhận, văn bằng bảo h , h p đồng chuy n giao quyền đối
tư ng sở hữu ng nghi p, giấy t chứng nhận nguồn gố nguy n li u
(GACP, CEP, nguồn ư c li u trong nư c, nguồn ư c li u nhập
kh u,...) và á tài li u li n qu n (nếu ).
- Ki m soát trong quá trình sản xuất: M tả đầy đủ, chi tiết á hỉ ti u
ki m tra, ki m soát đối v i mỗi gi i đo n gồm t n hỉ ti u, ti u hu n
chấp nhận, phương pháp ki m soát, tần suất ki m soát, số lư ng mẫu lấy
91
đ ki m soát.
d) Phiếu ki m nghi m.
Cơ sở đăng ký
Cục Quản Dư c – B Y tế
Lệ phí (nếu c )
5.5 . (V Đ)
Tên mẫu đơn mẫu tờ khai (Đính kèm thủ tục này)
Mẫu 3/TT Tr ng bì
Mẫu 4A/TT Th ng tin sản ph m
Mẫu 5/TT Mục lục
Mẫu A TT Đơn đăng ký
Mẫu 8A/TT Giấy ủy quyền đứng t n ơ sở đăng ký
Mẫu 8B/TT Giấy ủy quyền ký t n tr n hồ sơ đăng ký
Mẫu 12/TT Phiếu tiếp nhận hồ sơ
Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu c )
MẪU 3/TT
TRANG BÌA
Mã S
MẪU 4A/TT
C hồ sơ TĐS C hồ sơ l m sàng
Địa chỉ :
Đi n tho i :
Địa chỉ :
Đi n tho i :
Tên địa chỉ chủ sở hữu giấy phép lƣu hành sản phẩm (Product License Holder) hoặc
95
chủ sở hữu sản phẩm (Product Owner) ghi trên CPP (đối v i thuốc nư c ngoài :
- Thuố k đơn:
- Thuố kh ng k đơn:
- Thuố đ :
- Thuố ph ng :
- Thuố ư li u:
- Thuố g y nghi n:
- Thuố thành ph m d ng phối h p
hứa ho t chất g y nghi n:
- Thuố hư ng t m thần:
- Thuố thành ph m d ng phối h p
hứa ho t chất hư ng t m thần:
Công thức bào chế (cho một đ n vị liều hoặc đ n vị đóng gói nhỏ nhất)
Thành ph n:
Quy cách đ ng g i :
96
Ghi chú
(1 Ghi ch nh ác ạng ùng của ư c chất (muối ester/các ạng d n chất khác
(2) Nếu liều ùng t nh theo gốc có tác ng ư c ý của ư c chất (gốc base...), c n b sung th m thông tin về
hàm ư ng ư c chất đư c quy đ i ra gốc có tác ng ư c ý này
(3) Nếu à ti u chu n ư c điển đề nghị ghi rõ t n ư c điển và phi n n ư c điển hoặc năm phát hành ư c
điển hoặc ghi theo “ ư c điển phi n n hiện hành”
97
MẪU 5/TT
M CL C
MẪU 6A/TT
Địa chỉ:
Đi n tho i:
. . T n ơ sở sản xuất:
T n và địa chỉ V i tr ( )
(2 C sở tham gia trong quá tr nh s n xuất và n u rõ vai trò của t ng c sở s n xuất như
“s n xuất án thành ph m” “đóng gói s cấp” “đóng gói thứ cấp” “ àm cốm” …
6. Ti u hu n hất lư ng ( ):
7. H n ùng:
8. Điều ki n bảo quản:
9. M tả quy á h đ ng g i:
10. h n lo i (t h vào n i ung phù h p):
Thuố k đơn Thuố kh ng k đơn
M ATC Thuố ph ng
Thuố ư c li u
11. C ng thứ bào hế (cho một đ n vị iều hoặc đ n vị đóng gói nhỏ nhất)
Thành ph n:
(1 Ghi ch nh ác ạng ùng của ư c chất (muối ester/các ạng d n chất khác
100
(2) Nếu liều ùng t nh theo gốc có tác ng ư c ý của ư c chất (gốc base...), c n b sung th m thông tin về
hàm ư ng ư c chất đư c quy đ i ra gốc có tác ng ư c ý này
(3) Nếu à ti u chu n ư c điển đề nghị ghi rõ t n ư c điển và phi n n ư c điển hoặc năm phát hành ư c
điển hoặc ghi theo “ ư c điển phi n n hiện hành”
Cơ sở đăng ký thuốc xin cam kết á ữ li u n u tr n đáp ứng đầy đủ á điều ki n bảo mật dữ
li u theo quy định củ pháp luật và ơ sở đăng ký thuốc sẽ thực hi n nghĩ vụ chứng minh khi
đư ơ qu n th m quyền y u ầu.
C hồ sơ l m sàng
MẪU 8A/TT
Chúng t i,
(T n, địa chỉ chủ sở hữu giấy phép lưu hành hoặc chủ sở hữu sản ph m hoặ ơ sở sản xuất)
T n sản ph m:
D ng bào hế:
Cơ sở (*) sẽ là hủ sở hữu giấy đăng ký lưu hành sản ph m n u tr n t i Vi t Nam và hịu trá h
nhi m theo quy định trư c B Y tế (Cục Quản lý Dư ) và trư pháp luật về những vấn đề
li n qu n đến sản ph m này t i Vi t Nam.
Ngày tháng năm
(1) Chủ tịch hội đ ng thành vi n hội đ ng qu n trị, t ng giám đốc giám đốc c sở ủy quyền.
103
MẪU 8B/TT
Chúng t i,
(T n và địa chỉ ơ sở đăng ký)
D ng bào hế:
( ý trực tiếp ghi rõ họ t n chức danh) ( ý trực tiếp ghi rõ họ t n chức anh đóng ấu)
(1) Chủ tịch hội đ ng thành vi n hội đ ng qu n trị, t ng giám đốc giám đốc c sở đăng ký.
Trư ng h p ngư i đư c ủy quyền ký t n tr n h s không ph i trưởng văn phòng đại diện tr n giấy
ủy quyền ph i có ấu và chữ ký ác nhận của trưởng văn phòng đại diện tại Việt Nam (đối v i c sở
đăng ký nư c ngoài
104
MẪU 12/TT
Mã hồ sơ
1. T n và đị hỉ ơ sở đăng ký:
2. T n và địa chỉ ơ sở sản xuất:
3. T n thuốc/nguy n li u làm thuốc:
4. Ho t chất, nồng đ hàm lư ng:
5. D ng bào chế:
6. Lo i thuố nguy n li u làm thuố đăng ký:
Thuố h ư c
V c xin
Sinh ph m
Thuố ư c li u
Thuố ph ng
Đăng ký gi h n
Đăng ký th y đổi l n
C ng bố bi t ư c gốc
105
1.
2.
5. Thủ tục Cấp giấy đăng ký lƣu hành thuốc chuyển giao sản xuất tại Việt Nam
trƣờng h p thuốc trƣớc chuyển giao đã c Giấy đăng ký lƣu hành tại
Việt Nam
Thành phần, số lƣ ng hồ sơ
. áo áo lưu hành thuố , nguy n li u làm thuốc theo Mẫu 11/TT ban
hành kèm theo Th ng tư này.
12. Giấy chứng nhận, văn bằng bảo h , h p đồng chuy n giao quyền đối
tư ng sở hữu ng nghi p, giấy t chứng nhận nguồn gố nguy n li u
(GACP, CEP, nguồn ư c li u trong nư c, nguồn ư c li u nhập
kh u,...) và á tài li u li n qu n (nếu ).
13. Bản sao giấy đăng ký lưu hành thuố , nguy n li u làm thuốc t i Vi t
Nam.
. Tài li u khá :
Cá tài li u li n qu n theo quy định t i Phụ lụ II b n hành kèm
110
Cơ sở đăng ký
Cục Quản Dư c – B Y tế
Lệ phí (nếu c )
5.5 . (V Đ)
Tên mẫu đơn mẫu tờ khai (Đính kèm thủ tục này)
Mẫu TT áo áo theo õi, đánh giá n toàn, hi u quả của v c xin (đối
v iv in)
Mẫu TT Tr ng bì
Mẫu 4A/TT Th ng tin sản ph m
Mẫu 5/TT Mục lục
Mẫu D TT Đơn đăng ký
Mẫu 8A/TT Giấy ủy quyền đứng t n ơ sở đăng ký
Mẫu 8B/TT Giấy ủy quyền ký t n tr n hồ sơ đăng ký
Mẫu 10/TT Kế ho ch quản lý nguy ơ (đối v i v in)
Mẫu TT áo áo lưu hành thuố , nguy n li u làm thuốc
Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu c )
I. Điều kiện đăng ký thuốc BDG chuyển giao sản xuất tại Việt Nam
Đối v i thuố đ đư c B Y tế ng bố bi t ư c gố theo quy định sau
đ huy n gi o ng ngh sản xuất m t, m t số hoặ toàn b á ng
đo n t i ơ sở sản xuất thuốc t i Vi t Nam phải bảo đảm bi t ư c gốc
và thuốc sản xuất t i Vi t m đáp ứng đồng th i á ti u h s u:
II. Điều kiện đăng ký thuốc sản xuất tại Việt Nam theo hình thức
chuyển giao công nghệ
1. Thuố đăng ký theo hình thức chuy n gi o ng ngh phải đáp ứng
đồng th i á y u ầu sau:
III. Các trƣờng h p đƣ c thực hiện theo quy trình thẩm định nhanh
2. Thuố đáp ứng nhu cầu cấp bá h ho quố ph ng, n ninh, quố ph ng,
chống dịch b nh, kh c phục hậu quả thi n t i, thảm h a.
d) Thuốc ùng trong điều trị sốt xuất huyết, lao, sốt rét.
7. Thuốc m i (điều trị ung thư, kháng vi rút thế h m i, kháng sinh thế h
m i), sinh ph m.
MẪU 2A/TT
BÁO CÁO T EO DÕI ĐÁN GIÁ AN TOÀN IỆU QUẢ CỦA THUỐC
Kính gửi:
Thực hi n theo y u ầu về vi báo áo theo õi, đánh giá n toàn, hi u quả của thuố trong quá trình
lưu hành và khi đăng ký gi h n đối v i những thuố y u ầu báo áo n toàn, hi u quả, ơ sở…. báo áo
như s u:
4. T n thuốc:
c. Tổng kết á ập nhật th ng tin về n toàn, hi u quả của thuố đ thực hi n trong
quá trình lưu hành:
Báo cáo t ng h p các nội dung cập nhật đ đư c C c Qu n ý Dư c ph uyệt,
các cập nhật có t nh thông áo các cập nhật theo công văn hư ng d n của C c Qu n
ý Dư c (nếu có i n quan đến thay đ i thông tin trong T hư ng d n s d ng thuốc.
( : Báo cáo theo quy định tại điểm b kho n 2 Điều 5 Thông tư này
( : Báo cáo theo quy định tại điểm a kho n 2 Điều 5 Thông tư này
117
MẪU 2B/TT
BÁO CÁO T EO DÕI ĐÁN GIÁ AN TOÀN IỆU QUẢ CỦA VẮC XIN
Kính gửi:
Thực hi n theo y u ầu về vi báo áo theo õi, đánh giá n toàn, hi u quả của
v in trong quá trình lưu hành và khi đăng ký gi h n đối v i những v in y u
cầu báo áo n toàn, hi u quả, ơ sở…. báo áo như s u:
8. Bảng tổng kết á báo áo phản ứng h i của v c xin ghi nhận đư trong quá
trình lưu hành v in tr n thị trư ng Vi t Nam
Thống k các trư ng h p ph n ứng có hại đ đư c ghi nhận (ph n ứng sau ti m
nhẹ, nặng trong quá tr nh ưu hành
9. Bảng tổng kết cập nhật th ng tin về n toàn, hi u quả của v in đ thực hi n trong
quá trình lưu hành
10. Bảng t m t t kết quả á nghi n ứu l m sàng tiến hành t i Vi t Nam (nếu ).
( : Báo cáo theo quy định tại điểm b kho n 2 Điều 5 Thông tư này
( : Báo cáo theo quy định tại điểm a kho n 2 Điều 5 Thông tư này
119
MẪU 2C/TT
BÁO CÁO TÌN ÌN SỬ D NG THUỐC
Thực hi n theo y u ầu về vi báo áo theo õi, đánh giá n toàn, hi u quả của
thuố trong quá trình lưu hành đối v i những thuố y u ầu báo áo n toàn, hi u
quả, ơ sở…. báo áo như s u:
1. T n thuốc:
2. Ho t chất, nồng đ hàm lư ng:
3. D ng bào hế:
4. Số đăng ký:
5. Số lư ng thuố đ sử dụng:
6. Số b nh nh n đ sử dụng thuốc:
7. Th i gian sử dụng:
8. Đánh giá n toàn, hi u quả của thuố đ sử dụng ( số li u kèm theo):
9. Phản ứng h i của thuố (ADR): á bi u hi n ADR, số trư ng h p, kết quả xử
lý ADR ( số li u kèm theo):
10. Kiến nghị, đề xuất (ghi rõ tiếp tục sử dụng thuốc t i ơ sở khám b nh, chữa
b nh h y kh ng?):
(Cơ sở khám b nh, chữa b nh) cam kết và hịu trá h nhi m về á n i ung báo áo
n u tr n. .
( : Báo cáo theo quy định tại kho n 3 Điều 5 Thông tư này
120
MẪU 3/TT
TRANG BÌA
Mã S
MẪU 4A/TT
T ÔNG TIN SẢN PHẨM
C hồ sơ TĐS C hồ sơ l m sàng
Địa chỉ :
Đi n tho i :
Địa chỉ :
Đi n tho i :
Tên địa chỉ chủ sở hữu giấy phép lƣu hành sản phẩm (Product License Holder) hoặc
chủ sở hữu sản phẩm (Product Owner) ghi trên CPP (đối v i thuốc nư c ngoài :
122
- Thuố k đơn:
- Thuố kh ng k đơn:
- Thuố đ :
- Thuố ph ng :
- Thuố ư li u:
- Thuố g y nghi n:
- Thuố thành ph m d ng phối h p
hứa ho t chất g y nghi n:
- Thuố hư ng t m thần:
- Thuốc thành ph m d ng phối h p
hứa ho t chất hư ng t m thần:
Công thức bào chế (cho một đ n vị liều hoặc đ n vị đóng gói nhỏ nhất)
Thành ph n:
Quy cách đ ng g i :
123
Ghi chú
(1 Ghi ch nh ác ạng ùng của ư c chất (muối ester/các ạng d n chất khác
(2) Nếu liều ùng t nh theo gốc có tác ng ư c ý của ư c chất (gốc base...), c n b sung th m thông tin về
hàm ư ng ư c chất đư c quy đ i ra gốc có tác ng ư c ý này
(3) Nếu à ti u chu n ư c điển đề nghị ghi rõ t n ư c điển và phi n n ư c điển hoặc năm phát hành ư c
điển hoặc ghi theo “ ư c điển phi n n hiện hành”
124
MẪU 5/TT
M CL C
MẪU 6D/TT
A. Chi tiết về cơ sở đăng ký cơ sở chuyển giao công nghệ và cơ sở nhận chuyển giao công
nghệ
1. Cơ sở đăng ký
. . T n ơ sở đăng ký:
Địa chỉ:
Đi n tho i:
. . T n ơ sở chuy n gi o ng ngh :
1. T n thuố :
2. Ho t hất, nồng đ hàm lư ng:
3. D ng bào hế:
4. M tả ng bào hế:
5. Đư ng ùng:
6. Ti u hu n hất lư ng ( ):
7. H n ùng:
126
M ATC Thuố ph ng
Thuố ư c li u
12. C ng thứ bào hế (cho một đ n vị iều hoặc đ n vị đóng gói nhỏ nhất)
Thành ph n:
1. Phần I: Hành h nh
2. Phần II: Chất lư ng
3. Phần III: Tiền l m sàng
4. Phần IV: m sàng
Ghi hú: hững tài li u (Phần I, II, III, IV) phải n p tuỳ thu vào ph n lo i sản ph m nh m
sản ph m.
D. Các thay đổi giữa thuốc đăng ký và thuốc trƣớc khi chuyển giao công nghệ:
TT Tên nội dung T m tắt nội dung thuốc T m tắt nội dung Tài liệu kỹ thuật
thay đổi trƣớc khi chuyển giao nộp kèm theo
thuốc đăng ký
công nghệ
Cơ sở đăng ký thuốc xin cam kết á ữ li u n u tr n đáp ứng đầy đủ á điều ki n bảo mật dữ
li u theo quy định củ pháp luật và ơ sở đăng ký thuốc sẽ thực hi n nghĩ vụ chứng minh khi
đư ơ qu n th m quyền y u ầu.
C hồ sơ l m sàng:
Đại diện h p pháp của cơ Đại diện h p pháp của cơ Đại diện h p pháp của cơ sở
sở chuyển giao công nghệ sở nhận chuyển giao công
nghệ (cơ sở sản xuất) đăng ký
( ý trực tiếp ghi rõ họ
( ý trực tiếp, ghi rõ họ ( ý trực tiếp ghi rõ họ t n
t n chức anh đóng ấu)
t n chức anh đóng ấu) chức anh đóng ấu)
(1 Ghi ch nh ác ạng ùng của ư c chất (muối ester/các ạng d n chất khác
(2) Nếu liều ùng t nh theo gốc có tác ng ư c ý của ư c chất (gốc base...), c n b sung th m
thông tin về hàm ư ng ư c chất đư c quy đ i ra gốc có tác ng ư c ý này
(3)Nếu à ti u chu n ư c điển đề nghị ghi rõ t n ư c điển và phi n n ư c điển hoặc năm phát
hành ư c điển hoặc ghi theo“ ư c điển phi n n hiện hành”
129
MẪU 8A/TT
T Ƣ UỶ QUYỀN
Chúng t i,
(T n, địa chỉ chủ sở hữu giấy phép lưu hành hoặc chủ sở hữu sản ph m hoặ ơ sở sản xuất)
T n sản ph m:
D ng bào hế:
(1) Chủ tịch hội đ ng thành vi n hội đ ng qu n trị, t ng giám đốc giám đốc c sở ủy quyền.
130
MẪU 8B/TT
Chúng t i,
(T n và địa chỉ ơ sở đăng ký)
D ng bào hế:
( ý trực tiếp ghi rõ họ t n chức danh) ( ý trực tiếp ghi rõ họ t n chức anh đóng ấu)
(1) Chủ tịch hội đ ng thành vi n hội đ ng qu n trị, t ng giám đốc giám đốc c sở đăng ký.
Trư ng h p ngư i đư c ủy quyền ký t n tr n h s không ph i trưởng văn phòng đại diện tr n giấy
ủy quyền ph i có ấu và chữ ký ác nhận của trưởng văn phòng đại diện tại Việt Nam (đối v i c sở
đăng ký nư c ngoài
131
MẪU 10/TT
ý do thay đổi:
III. T m tắt Kế hoạch cảnh giác dƣ c thực hiện tại Việt Nam
- Nếu nhận thấy kh ng ần phải ho t đ ng cảnh giá ư nào khá , phần này
n n đư n u rõ là “ hông áp ng”
IV. Kế hoạch giảm thiểu nguy cơ khi vắc xin lƣu hành tại Việt Nam
- Nếu nhận thấy kh ng ần thiết tiến hành ho t đ ng giảm thi u nguy ơ (RMAs)
bổ sung nào, n n n u rõ trong phần này là “ hông áp ng”
MẪU 11/TT
BÁO CÁO
QUÁ TRÌN ƢU ÀN T UỐC NGUYÊN IỆU ÀM T UỐC
(Kể t ngày cấp/gia hạn SĐ g n nhất đến th i điểm nộp h s gia hạn SĐ
MẪU 12/TT
PHIẾU TIẾP NHẬN HỒ SƠ
Mã hồ sơ
I. Thông tin thuốc/nguyên liệu làm thuốc
a. T n và đị hỉ ơ sở đăng ký:
b. T n và địa chỉ ơ sở sản xuất:
c. T n thuốc/nguy n li u làm thuốc:
d. Ho t chất, nồng đ hàm lư ng:
e. D ng bào chế:
f. Lo i thuố nguy n li u làm thuố đăng ký:
Thuố h ư c
V c xin
Sinh ph m
Thuố ư c li u
Thuố ph ng
guy n li u làm thuố ( ư c chất, tá ư c, vỏ n ng, bán thành
ph m ư c li u)
g. Lo i hình đăng ký:
Đăng ký lần đầu
Đăng ký gi h n
Đăng ký huy n gi o ng ngh
Đăng ký th y đổi l n
Đăng ký th y đổi nhỏ cần ph uy t
Đăng ký th y đổi nhỏ chỉ y u ầu th ng báo
C ng bố tương đương sinh h c
C ng bố bi t ư c gốc
Cập nhật th ng tin thuốc
II. Các tài liệu nộp trong hồ sơ
1.
2.
Ngày tháng năm
Ngƣời nhận hồ sơ
137
6. Thủ tục Cấp giấy đăng ký lƣu hành thuốc thực hiện công đoạn đ ng g i thứ
cấp tại Việt Nam đối với trƣờng h p đã c Giấy đăng ký lƣu hành tại
Việt Nam
Thành phần, số lƣ ng hồ sơ
Cơ sở đăng ký
Cục Quản Dư c – B Y tế
Lệ phí (nếu c )
5.5 . (V Đ)
Tên mẫu đơn mẫu tờ khai (Đính kèm thủ tục này)
Mẫu TT Tr ng bì
Mẫu 5/TT Mục lục
Mẫu C TT Đơn đăng ký th y đổi
Mẫu I TT áo áo tiến đ thực hi n chuy n gi o ng ngh
Mẫu 8B/TT Giấy ủy quyền ký t n tr n hồ sơ đăng ký
Mẫu 12/TT Phiếu tiếp nhận hồ sơ
Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu c )
MẪU 3/TT
TRANG BÌA
MẪU 5/TT
M CL C
MẪU 6C/TT
(Thay đổi lớn/Thay đổi nhỏ cần phê duyệt/Chỉ yêu cầu thông báo)
Th y đổi l n □ C ng bố bi t □
ư c gốc
Đề nghị □
C. Chi tiết về cơ sở đăng ký đã đƣ c duyệt
ng văn ph
. Tduy
n tơ sở đăng ký:
. Địa chỉ:
3. Đi n tho i:
4. T n văn ph ng đ i di n t i Vi t m (đối v i ơ sở đăng ký nư ngoài):
Địa chỉ:
Đi n tho i:
D. Mô tả nội dung thay đổi (kèm theo lý o th y đổi) (3)
(1) Y u c u Đ n ri ng cho t ng thuốc trong các trư ng h p: cập nhật công ố iệt ư c gốc; thuốc có
chứng minh tư ng đư ng sinh học; các thay đ i n; cập nhật thông tin thuốc.
Chỉ y u c u 1 Đ n 1 ộ h s đối v i các trư ng h p: các thuốc có cùng một nội ung thay đ i g m:
thay đ i t n địa chỉ c sở đăng ký c sở s n uất thành ph m ư c chất tá ư c nội ung thay đ i
tr n nh n t hư ng n s ng; các thay đ i nhỏ của cùng một thuốc;
(2) Trư ng h p nhiều thuốc có cùng nội ung thay đ i sung: Thông tin s n ph m đư c iệt k trong
anh m c ứng v i t ng thuốc
(3) Các thuốc khác nhau (SĐ khác nhau của cùng một c sở đăng ký và cùng c sở s n xuất thành ph m
có cùng các thay đ i nhỏ c n có ph uyệt thay đ i nhỏ chỉ y u c u thông áo (nội ung thay đ i hoàn
toàn giống nhau đư c phép chung một đ n một bộ h s kèm theo anh m c thông tin về s n ph m
quy định tại m c A.
(4) Trư ng h p thay đ i c sở đăng ký ph i có ác nhận của c sở đăng ký cũ và c sở đăng ký m i trong
đ n đăng ký thay đ i, b sung Trư ng h p nhà s n xuất đư c quyền thay đ i c sở đăng ký theo công
văn thông áo của C c Qu n ý Dư c th y u c u ác nhận của c sở s n xuất và c sở đăng ký m i.
145
MẪU 6I/TT
BÁO CÁO
TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CHUYỂN GIAO CÔNG NG Ệ SẢN XUẤT THUỐC
1. Cơ sở đăng ký
. . T n ơ sở đăng ký:
. . Địa chỉ:
1.3. Đi n tho i:
Địa chỉ:
Đi n tho i:
. . T n ơ sở chuy n gi o ng ngh :
. . Địa chỉ:
2.3. Đi n tho i:
. . Địa chỉ:
3.3. Đi n tho i:
146
1. T n thuố :
2. Ho t hất, nồng đ hàm lư ng:
3. D ng bào hế:
4. Đư ng ùng:
5. Ti u hu n hất lư ng:
6. Số đăng ký: gày ấp: gày hết h n:
C.Các cơ sở báo cáo tiến độ thực hiện chuyển giao công nghệ đối với thuốc đã
đƣ c cấp giấy đăng ký lƣu hành cụ thể nhƣ sau
Đại diện h p pháp của cơ Đại diện h p pháp của cơ Đại diện h p pháp của cơ sở
sở chuyển giao công nghệ sở nhận chuyển giao công
nghệ (cơ sở sản xuất) đăng ký
( ý trực tiếp ghi rõ họ
( ý trực tiếp ghi rõ họ ( ý trực tiếp ghi rõ họ t n
t n chức anh đóng ấu)
t n chức anh đóng ấu) chức anh đóng ấu)
147
MẪU 8B/TT
Chúng t i,
T n sản ph m:
( ý trực tiếp ghi rõ họ t n chức danh) ( ý trực tiếp ghi rõ họ t n chức anh đóng ấu)
(1) Chủ tịch hội đ ng thành vi n hội đ ng qu n trị, t ng giám đốc giám đốc c sở đăng ký.
Trư ng h p ngư i đư c ủy quyền ký t n tr n h s không ph i trưởng văn phòng đại diện tr n giấy
ủy quyền ph i có ấu và chữ ký ác nhận của trưởng văn phòng đại diện tại Việt Nam (đối v i c sở
đăng ký nư c ngoài
148
MẪU 12/TT
Mã hồ sơ
I. Thông tin thuốc/nguyên liệu làm thuốc
h. T n và đị hỉ ơ sở đăng ký:
i. T n và địa chỉ ơ sở sản xuất:
j. T n thuốc/nguy n li u làm thuốc:
k. Ho t chất, nồng đ hàm lư ng:
l. D ng bào chế:
m. Lo i thuố nguy n li u làm thuố đăng ký:
Thuố h ư c
V c xin
Sinh ph m
Thuố ư c li u
Thuốc ph ng
Đăng ký gi h n
Đăng ký th y đổi l n
C ng bố bi t ư c gốc
1.
2.
7. Thủ tục Cấp giấy đăng ký lƣu hành thuốc chuyển giao sản xuất tại Việt Nam
trƣờng h p thuốc trƣớc chuyển giao chƣa c Giấy đăng ký lƣu hành
tại Việt Nam
Thành phần, số lƣ ng hồ sơ
15. Giấy chứng nhận, văn bằng bảo h , h p đồng chuy n giao quyền đối
tư ng sở hữu ng nghi p, giấy t chứng nhận nguồn gố nguy n li u
(GACP, CEP, nguồn ư c li u trong nư c, nguồn ư c li u nhập
kh u,...) và á tài li u li n qu n (nếu ).
li u ùng trong sản xuất thuố , quy trình sản xuất, lo i trang thiết bị ùng
trong sản xuất thuố , điều ki n m i trư ng trong quá trình sản xuất
thuố . Cá th y đổi li n qu n đến á n i ung này nếu phải thu á
mứ kh ng y u ầu phải n p báo áo nghi n cứu tương đương sinh h c
của thuố s u khi th y đổi theo á quy định t i á hư ng dẫn n ng ỡ
l và th y đổi s u khi đư c cấp giấy đăng ký lưu hành đối v i á thuốc
d ng r n ùng đư ng uống của US-FDA (SU ACs) và trong hồ sơ phải
cung cấp kèm theo á tài li u phù h p v i mỗi th y đổi quy định t i á
hư ng dẫn này.
. Tài li u l m sàng:
Tài li u l m sàng thực hi n theo hư ng dẫn t i Phần IV-ACTD
hoặc H p phần 5-ICH-CTD.
hư ng ns ng
Các ph n h s (H s hành ch nh Chất ư ng Tiền âm sàng âm
sàng BE có phân cách và kèm 01 t Thông tin s n ph m
Mục II. Số lƣ ng hồ sơ 01 b đầy đủ
Cơ sở đăng ký
Cục Quản Dư c – B Y tế
Lệ phí (nếu c )
. . (V Đ)
Tên mẫu đơn mẫu tờ khai (Đính kèm thủ tục này)
Mẫu TT Tr ng bì
Mẫu 4A/TT Th ng tin sản ph m
Mẫu 5/TT Mục lục
Mẫu D TT Đơn đăng ký
Mẫu 8A/TT Giấy ủy quyền đứng t n ơ sở đăng ký
Mẫu 8B/TT Giấy ủy quyền ký t n tr n hồ sơ đăng ký
Mẫu 10/TT Kế ho ch quản lý nguy ơ
Mẫu 12/TT Phiếu tiếp nhận hồ sơ
Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu c )
155
I. Điều kiện đăng ký thuốc sản xuất tại Việt Nam theo hình thức
chuyển giao công nghệ
II. Điều kiện thực hiện theo quy trình thẩm định nhanh (Điều 4
Th ng tư TT-BYT)
2. Thuố đáp ứng nhu cầu cấp bá h ho quố ph ng, n ninh, quốc
ph ng, hống dịch b nh, kh c phục hậu quả thi n t i, thảm h a.
d) Thuốc ùng trong điều trị sốt xuất huyết, lao, sốt rét.
7. Thuốc m i (điều trị ung thư, kháng vi rút thế h m i, kháng sinh
thế h m i), sinh ph m.
MẪU 3/TT
TRANG BÌA
Mã S
MẪU 4A/TT
C hồ sơ TĐS C hồ sơ l m sàng
Địa chỉ :
Đi n tho i :
Địa chỉ :
Đi n tho i :
Tên địa chỉ chủ sở hữu giấy phép lƣu hành sản phẩm (Product License Holder) hoặc
160
chủ sở hữu sản phẩm (Product Owner) ghi trên CPP (đối v i thuốc nư c ngoài :
- Thuố k đơn:
- Thuố kh ng k đơn:
- Thuố đ :
- Thuố ph ng :
- Thuố ư li u:
- Thuố g y nghi n:
- Thuố thành ph m d ng phối h p
hứa ho t chất g y nghi n:
- Thuố hư ng t m thần:
- Thuố thành ph m d ng phối h p
hứa ho t chất hư ng t m thần:
Công thức bào chế (cho một đ n vị liều hoặc đ n vị đóng gói nhỏ nhất)
Thành ph n:
Quy cách đ ng g i :
161
Ghi chú
(1) Ghi ch nh ác ạng ùng của ư c chất (muối ester/các ạng d n chất khác
(2) Nếu liều ùng t nh theo gốc có tác ng ư c ý của ư c chất (gốc base...), c n b sung th m thông tin về
hàm ư ng ư c chất đư c quy đ i ra gốc có tác ng ư c ý này
(3) Nếu à ti u chu n ư c điển đề nghị ghi rõ t n ư c điển và phi n n ư c điển hoặc năm phát hành ư c
điển hoặc ghi theo “ ư c điển phi n n hiện hành”
162
MẪU 5/TT
M CL C
MẪU 6D/TT
1. Cơ sở đăng ký
. . T n ơ sở đăng ký:
Địa chỉ:
Đi n tho i:
. . T n ơ sở chuy n gi o ng ngh :
1. T n thuố :
2. Ho t hất, nồng đ hàm lư ng:
3. D ng bào hế:
4. M tả ng bào hế:
5. Đư ng ùng:
6. Ti u hu n hất lư ng ( ):
164
7. H n ùng:
8. Điều ki n bảo quản:
9. M tả quy á h đ ng g i:
10. Số đăng ký (thuố trư khi huy n gi o ng ngh , nếu )
gày ấp: gày hết h n:
11. h n lo i (t h vào n i ung phù h p):
M ATC Thuố ph ng
Thuố ư c li u
12.C ng thứ bào hế (cho một đ n vị iều hoặc đ n vị đóng gói nhỏ nhất)
Thành ph n:
1. Phần I: Hành h nh
2. Phần II: Chất lư ng
3. Phần III: Tiền l m sàng
4. Phần IV: m sàng
Ghi hú: hững tài li u (Phần I, II, III, IV) phải n p tuỳ thu vào ph n lo i sản ph m/
nh m sản ph m.
D. Các thay đổi giữa thuốc đăng ký và thuốc trƣớc khi chuyển giao công nghệ:
TT Tên nội T m tắt nội dung T m tắt nội dung Tài liệu kỹ
dung thay thuốc trƣớc khi thuật nộp kèm
thuốc đăng ký
đổi chuyển giao công theo
nghệ
Cơ sở đăng ký thuốc xin cam kết á ữ li u n u tr n đáp ứng đầy đủ á điều ki n bảo
mật dữ li u theo quy định củ pháp luật và ơ sở đăng ký thuốc sẽ thực hi n nghĩ vụ
chứng minh khi đư ơ qu n th m quyền y u ầu.
C hồ sơ l m sàng:
Đại diện h p pháp của cơ Đại diện h p pháp của cơ Đại diện h p pháp của cơ sở
sở chuyển giao công nghệ sở nhận chuyển giao công
nghệ (cơ sở sản xuất) đăng ký
( ý trực tiếp ghi rõ họ
( ý trực tiếp ghi rõ họ ( ý trực tiếp ghi rõ họ t n
t n chức anh đóng ấu)
t n chức anh đóng ấu) chức anh đóng ấu)
(1 Ghi ch nh ác ạng ùng của ư c chất (muối ester/các ạng d n chất khác
(2) Nếu liều ùng t nh theo gốc có tác ng ư c ý của ư c chất (gốc base...), c n b sung th m
thông tin về hàm ư ng ư c chất đư c quy đ i ra gốc có tác ng ư c ý này
(3)Nếu à ti u chu n ư c điển đề nghị ghi rõ t n ư c điển và phi n n ư c điển hoặc năm phát
hành ư c điển hoặc ghi theo“ ư c điển phi n n hiện hành”
167
MẪU 8A/TT
T Ƣ UỶ QUYỀN
Chúng t i,
(T n, địa chỉ chủ sở hữu giấy phép lưu hành hoặc chủ sở hữu sản ph m hoặ ơ sở sản xuất)
T n sản ph m:
D ng bào hế:
(1) Chủ tịch hội đ ng thành vi n hội đ ng qu n trị, t ng giám đốc giám đốc c sở ủy quyền.
168
MẪU 8B/TT
T Ƣ UỶ QUYỀN
Chúng t i,
T n sản ph m:
D ng bào hế:
( ý trực tiếp ghi rõ họ t n chức danh) ( ý trực tiếp ghi rõ họ t n chức anh đóng ấu)
(1) Chủ tịch hội đ ng thành vi n hội đ ng qu n trị, t ng giám đốc giám đốc c sở đăng ký.
Trư ng h p ngư i đư c ủy quyền ký t n tr n h s không ph i trưởng văn phòng đại diện tr n giấy
ủy quyền ph i có ấu và chữ ký ác nhận của trưởng văn phòng đại diện tại Việt Nam (đối v i c sở
đăng ký nư c ngoài
169
MẪU 10/TT
ý do thay đổi:
III. T m tắt Kế hoạch cảnh giác dƣ c thực hiện tại Việt Nam
- Nếu nhận thấy kh ng ần phải ho t đ ng cảnh giá ư nào khá , phần này
n n đư n u rõ là “ hông áp ng”
171
IV. Kế hoạch giảm thiểu nguy cơ khi vắc xin lƣu hành tại Việt Nam
- Nếu nhận thấy kh ng ần thiết tiến hành ho t đ ng giảm thi u nguy ơ (RMAs)
bổ sung nào, n n n u rõ trong phần này là “ hông áp ng”
(8) B n ự kiến tài iệu đào tạo cho ác sĩ nhân vi n y tế tham gia hoạt động
ti m chủng hoặc hư ng n i n quan đến việc s ng v c in;
Cơ sở đăng ký m kết và hịu hoàn toàn trá h nhi m về t nh h nh á , trung
thực củ á th ng tin ung ấp trong bản kế ho h này. .
MẪU 12/TT
PHIẾU TIẾP NHẬN HỒ SƠ
Mã hồ sơ
1. T n và đị hỉ ơ sở đăng ký:
2. T n và địa chỉ ơ sở sản xuất:
3. T n thuốc/nguy n li u làm thuốc:
4. Ho t chất, nồng đ hàm lư ng:
5. D ng bào chế:
6. Lo i thuố nguy n li u làm thuố đăng ký:
Thuố h ư c
V c xin
Sinh ph m
Thuố ư c li u
Thuố ph ng
guy n li u làm thuố ( ư c chất, tá ư c, vỏ
n ng, bán thành ph m ư c li u)
7. Lo i hình đăng ký:
Đăng ký lần đầu
Đăng ký gi h n
Đăng ký huy n gi o ng ngh
Đăng ký th y đổi l n
Đăng ký th y đổi nhỏ cần ph uy t
Đăng ký th y đổi nhỏ chỉ y u ầu th ng báo
C ng bố tương đương sinh h c
C ng bố bi t ư c gốc
Cập nhật th ng tin thuốc
II. Các tài liệu nộp trong hồ sơ
1.
2.
Ngày tháng năm
Ngƣời nhận hồ sơ
174
8. Thủ tục Gia hạn giấy đăng ký lƣu hành thuốc nguyên liệu làm thuốc
ư .
Thành phần, số lƣ ng hồ sơ
6. Giấy chứng nhận CPP theo Mẫu 7/TT hoặ Giấy chứng nhận nguy n
li u làm thuố đư phép sản xuất hoặ lưu hành ở nư c sản xuất đối v i
gi h n Giấy đăng ký lưu hành nguy n li u
10. Tài li u đánh giá vi đáp ứng GM đối v i á trư ng h p quy định
t i Điều 95 Nghị định số 4 7 Đ-C đối v i ơ sở sản xuất thuốc,
nguy n li u làm thuố nư ngoài khi đăng ký lưu hành t i Vi t Nam.
(kh ng y u ầu nếu ơ sở đ đư đánh giá và ng bố hoặ đ n p hồ
176
12. áo áo lưu hành thuố , nguy n li u làm thuốc theo Mẫu 11/TT ban
hành kèm theo Th ng tư này.
13. Giấy chứng nhận, văn bằng bảo h , h p đồng chuy n giao quyền đối
tư ng sở hữu ng nghi p, giấy t chứng nhận nguồn gố nguy n li u
(GACP, CEP, nguồn ư c li u trong nư c, nguồn ư c li u nhập
kh u,...) và á tài li u li n qu n (nếu ).
14. Bản sao giấy đăng ký lưu hành thuố , nguy n li u làm thuốc t i Vi t
Nam.
Cơ sở đăng ký
Cục Quản Dư c – B Y tế
177
Lệ phí (nếu c )
3.0 . (V Đ)
Tên mẫu đơn mẫu tờ khai (Đính kèm thủ tục này)
Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu c )
trưởng B Y tế quy định đăng ký lưu hành thuố , nguy n li u làm thuốc;
. Th ng tư số 277/2016/TT- YT ngày 4 tháng năm ủa B
trưởng B Tài h nh quy định mức thu, chế đ thu, n p, quản lý và sử
dụng ph trong lĩnh ư c, mỹ ph m.
4. Th ng tư TT- YT ngày ủ trưởng Y tế
quy định về ghi nh n thuố , nguy n li u làm thuố và hư ng ẫn sử
ụng.
. Th ng tư số 7 TT- YT ngày 7 ủ trưởng Y tế
b n hành D nh mụ thuố đ và nguy n li u đ làm thuố .
. Th ng tư số 7 7 TT- YT ngày 7 ủ trưởng Y tế
b n hành D nh mụ thuố kh ng k đơn.
179
MẪU 2A/TT
BÁO CÁO T EO DÕI ĐÁN GIÁ AN TOÀN IỆU QUẢ CỦA THUỐC
Kính gửi:
Thực hi n theo y u ầu về vi báo áo theo õi, đánh giá n toàn, hi u quả của
thuố trong quá trình lưu hành và khi đăng ký gi h n đối v i những thuố y u ầu
báo áo n toàn, hi u quả, ơ sở…. báo áo như s u:
4. T n thuốc:
6. D ng bào hế:
7. Số đăng ký (SĐ ): gày ấp SĐ : gày hết h n SĐ :
8. Th ng tin về n toàn, hi u quả và sử dụng của thuốc:
a. áo áo phản ứng h i của thuố s u khi đư thuố r lưu hành tr n thị
trư ng Vi t Nam:
B ng t ng kết các áo cáo ph n ứng có hại của thuốc đ g i về Trung tâm Quốc
gia hoặc Trung tâm khu vực về thông tin thuốc và theo õi ph n ứng có hại của thuốc
i n quan đến tác ng không mong muốn của thuốc sau khi đưa thuốc ra ưu hành tr n
thị trư ng Việt Nam (kèm theo n sao các áo cáo hoặc thông tin về áo cáo ph n
ứng có hại của thuốc đư c ghi nhận t chư ng tr nh giám sát sau khi thuốc đư c ph
duyệt đư c c sở kinh doanh thuốc thực hiện.
( : Báo cáo theo quy định tại điểm b kho n 2 Điều 5 Thông tư này
( : Báo cáo theo quy định tại điểm a kho n 2 Điều 5 Thông tư này
181
MẪU 2B/TT
BÁO CÁO T EO DÕI ĐÁN GIÁ AN TOÀN IỆU QUẢ CỦA VẮC XIN
Kính gửi:
Thực hi n theo y u cầu về vi báo áo theo õi, đánh giá n toàn, hi u quả của
v in trong quá trình lưu hành và khi đăng ký gi h n đối v i những v in y u
cầu báo áo n toàn, hi u quả, ơ sở…. báo áo như s u:
8. Bảng tổng kết á báo áo phản ứng h i của v c xin ghi nhận đư trong quá
trình lưu hành v in tr n thị trư ng Vi t Nam
Thống k các trư ng h p ph n ứng có hại đ đư c ghi nhận (ph n ứng sau ti m
nhẹ, nặng trong quá tr nh ưu hành
9. Bảng tổng kết cập nhật th ng tin về n toàn, hi u quả của v in đ thực hi n trong
quá trình lưu hành
Các cập nhật đ đư c C c Qu n ý Dư c ph uyệt; các cập nhật có t nh thông áo;
các cập nhật theo công văn hư ng d n của C c Qu n ý Dư c (nếu có
10. Bảng t m t t kết quả á nghi n ứu l m sàng tiến hành t i Vi t Nam (nếu ).
182
( : Báo cáo theo quy định tại điểm b kho n 2 Điều 5 Thông tư này
( : Báo cáo theo quy định tại điểm a kho n 2 Điều 5 Thông tư này
183
MẪU 2C/TT
BÁO CÁO TÌN ÌN SỬ D NG THUỐC
Thực hi n theo y u ầu về vi báo áo theo õi, đánh giá n toàn, hi u quả của
thuố trong quá trình lưu hành đối v i những thuố y u ầu báo áo n toàn, hi u
quả, ơ sở…. báo áo như s u:
1. T n thuốc:
2. Ho t chất, nồng đ hàm lư ng:
3. D ng bào hế:
4. Số đăng ký:
5. Số lư ng thuố đ sử dụng:
6. Số b nh nh n đ sử dụng thuốc:
7. Th i gian sử dụng:
8. Đánh giá n toàn, hi u quả của thuố đ sử dụng ( số li u kèm theo):
9. Phản ứng h i của thuố (ADR): á bi u hi n ADR, số trư ng h p, kết quả xử
lý ADR ( số li u kèm theo):
10. Kiến nghị, đề xuất (ghi rõ tiếp tục sử dụng thuốc t i ơ sở khám b nh, chữa
b nh h y kh ng?):
(Cơ sở khám b nh, chữa b nh) cam kết và hịu trá h nhi m về á n i ung báo áo
n u tr n. .
(*): Báo cáo theo quy định tại kho n 3 Điều 5 Thông tư này
184
MẪU 3/TT
TRANG BÌA
Mã S
MẪU 4B/TT
T ÔNG TIN SẢN PHẨM
Địa chỉ:
Đi n tho i:
Tên địa chỉ chủ sở hữu giấy phép lƣu hành sản phẩm (Product License
Holder) hoặc chủ sở hữu sản phẩm (Product Owner) ghi trên CPP (đối v i
thuốc nư c ngoài :
- Thuố ư li u:
- Thuố g y nghi n:
- Thuố thành ph m d ng phối h p
hứa ho t chất g y nghi n:
- Thuố hư ng t m thần:
- Thuố thành ph m d ng phối h p
hứa ho t chất hư ng t m thần:
- Tiền chất ùng làm thuốc:
- Thuố thành ph m d ng phối h p
hứa tiền chất ùng làm thuốc:
- guy n li u làm thuốc:
- M ATC:
Công thức bào chế (cho một đ n vị liều hoặc đ n vị đóng gói nhỏ nhất)
Thành ph n:
Quy cách đ ng g i
Đề nghị khác (nếu c đề nghị ghi rõ):
Ghi chú
(1 Ghi ch nh ác ạng ùng của ư c chất (muối ester/các ạng d n chất khác
(2) Nếu liều ùng t nh theo gốc có tác ng ư c ý của ư c chất (gốc base...), c n b sung th m thông tin về
hàm ư ng ư c chất đư c quy đ i ra gốc có tác ng ư c ý này
(3) Nếu à ti u chu n ư c điển đề nghị ghi rõ t n ư c điển và số phi n n ư c điển hoặc năm phát hành
ư c điển hoặc ghi theo “ ư c điển phi n n hiện hành”
187
MẪU 5/TT
M CL C
MẪU 6B/TT
ĐƠN ĐĂNG KÝ T UỐC NGUYÊN IỆU ÀM T UỐC
(Đăng ký gia hạn)
A. Chi tiết về cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất
1. Cơ sở đăng ký
. . T n ơ sở đăng ký:
Địa chỉ:
Đi n tho i:
. . T n ơ sở sản xuất:
T n và địa chỉ V i tr ( )
(2 C sở tham gia trong quá tr nh s n xuất và n u rõ vai trò của t ng c sở s n xuất như
“s n xuất án thành ph m” “đóng gói s cấp” “đóng gói thứ cấp” “ àm cốm” …
Thuố ph ng Thuố đ c
M ATC:
12. C ng thứ bào hế (cho một đ n vị iều hoặc đ n vị đóng gói nhỏ nhất)
Thành ph n:
(1 Ghi ch nh ác ạng ùng của ư c chất (muối ester/các ạng d n chất khác
(2) Nếu liều ùng t nh theo gốc có tác ng ư c ý của ư c chất (gốc base...), c n b sung th m thông tin về
hàm ư ng ư c chất đư c quy đ i ra gốc có tác ng ư c ý này
(3) Nếu à ti u chu n ư c điển đề nghị ghi rõ t n ư c điển và phi n n ư c điển hoặc năm phát hành ư c
điển hoặc ghi theo “ ư c điển phi n n hiện hành”
Cơ sở đăng ký m kết:
1. Thự hi n vi ập nhật, bổ sung t hư ng ẫn sử ụng thuố theo thuố bi t ư gố ,
sinh ph m th m hiếu đối v i trư ng h p quy định t i khoản Điều Th ng tư
01/2018/TT- YT ngày ủ Y tế quy định ghi nh n thuố , nguy n li u
làm thuố và t hư ng ẫn sử ụng thuố (áp ụng đối v i thuố generi , sinh ph m
tương tự).
2. Đ ki m tr , ký đ ng ấu theo quy định và á nhận là đ y là á giấy t h p pháp, n i
ung là đúng sự thật. Nếu sự giả m o, kh ng đúng sự thật ơ sở đăng ký in hịu
hoàn toàn trá h nhi m và sẽ bị xử ph t theo quy định của pháp luật.
3. Đảm bảo thuố nguy n li u làm thuố đư c sản xuất thuố theo đúng hồ sơ đăng ký đ
n p.
4. Thuốc nhập kh u khi đăng ký lưu hành t i Vi t Nam ùng ti u hu n thành ph m;
ti u hu n ư c chất, ư c li u; t n, địa chỉ ơ sở sản xuất ư c chất, ư c li u v i
thuố lưu hành t i nư c sở t i th hi n tr n C .
5. Đăng ký th y đổi, bổ sung theo quy định sau khi thuố nguy n li u làm thuố đ đư c
gia h n giấy đăng ký lưu hành.
6. Chịu trá h nhi n hoàn toàn về sở hữu tr tu li n qu n đến thuố nguy n li u làm thuốc
đăng ký.
MẪU 7/TT
1.2. Sản ph m này đư c cấp phép đ lưu hành tr n thị trư ng ở nư c xuất kh u kh ng?5
C h ng
C h ng
Nếu u trả l i ở . là h ng, thì bỏ qua phần 2A, tiếp tục v i phần 2B6
A. T n và địa chỉ chủ sở hữu giấy phép lưu hành hoặc chủ sở hữu sản ph m:
A. Tư á h ủa chủ sở hữu số đăng ký8 (t h vào mụ th h h p theo định nghĩ ở hú giải 8)
a b c
C h ng
2A.5 Nếu kèm theo, thì th ng tin sản ph m đ đư h nh thứ ph uy t đầy đủ và phù h p v i giấy
phép đăng ký đ đư c cấp kh ng?11
C h ng h ng ung ấp
A. T n và địa chỉ ơ sở xin giấy chứng nhận, nếu khá v i ơ sở sở hữu số đăng ký:12
a b c
h ng quy định Đ ng đư em ét
h ng đư y u ầu Bị từ chối
. Cơ qu n ấp giấy chứng nhận tổ chứ th nh tr định kỳ đối v i nhà máy sản xuất d ng bào hế này
kh ng?14
C h ng h ng quy định
. . Cơ sở vật chất và vận hành ủ nhà máy đ t ti u hu n GMP theo khuyến áo ủ WHO kh ng?14
C h ng h ng quy định15
Số đi n tho i:
Chú giải:
1. Giấy chứng nhận này đư làm theo mẫu do WHO khuyến áo, ấu thành n n tình tr ng pháp lý ủa m t ư c ph m
và ủ ngư i xin cấp giấy chứng nhận t i nư c xuất kh u. đư c cấp cho từng sản ph m ri ng lẻ vì thiết kế sản
xuất và th ng tin đư ph uy t ho ác d ng bào hế và hàm lư ng khá nh u th sự khá bi t.
2. Sử dụng t n hung quốc tế (INN) hoặ t n hung quốc gia bất cứ khi nào th . Phải th ng tin về ti u hu n
ư c chất, ư c li u; t n, địa chỉ ơ sở sản xuất ư c chất, ư c li u. Cá n i dung này th trình bày trong phụ
lụ đ nh kèm.
3. C ng thứ (thành phần đầy đủ) của d ng bào hế phải đư n u tr n giấy chứng nhận hoặc trong phần phụ lụ đ nh
kèm.
4. Y u ầu n u đầy đủ về thành phần, nồng đ , hàm lư ng của từng ư c chất, ư c li u và tá ư c. Đối v i d ng bào
chế vi n n ng mềm, vi n n ng ứng phải th m th ng tin về thành phần ng thức của vỏ nang.
5. Đ nh kèm hi tiết bất kỳ điều ki n h n chế nào áp ụng cho vi bán, ph n phối hoặc sử dụng sản ph m này theo
đúng như đ n u trong giấy phép sản ph m (giấy phép đăng ký), nếu .
6. Mụ A và miễn trừ lẫn nhau.
7. Nếu , n u rõ vi c giấy phép kèm theo điều ki n kh ng hoặc sản ph m vẫn hư đư ph uy t đăng ký lưu
hành.
8. u rõ em ngư i chịu trá h nhi m đư sản ph m ra thị trư ng :
6. sản xuất d ng bào hế đ
7.đ ng g i và hoặ án nh n ng bào hế do m t ng ty đ c lập sản xuất;
8. kh ng li n qu n đến ho t đ ng nào tr n đ y
9. Th ng tin này hỉ th đư c cung cấp nếu đư c sự đồng ý ủa chủ sở hữu giấy phép đăng ký sản ph m hoặ ơ sở
xin chứng nhận trong trư ng h p sản ph m hư đăng ký. ếu phần này kh ng đư điền đầy đủ là ấu hi u cho
thấy b n li n qu kh ng đồng ý đư th ng tin đ vào.
Cần lưu ý là th ng tin li n qu n đến đị đi m sản xuất là m t phần của giấy phép đăng ký sản ph m. Nếu đị đi m
sản xuất th y đổi thì giấy phép đăng ký ũng phải đư c cập nhật theo nếu kh ng thì sẽ kh ng n giá trị.
10. à tài li u mà ơ qu n quản lý quố gi nào đ hu n bị trong đ t m t t ăn ứ huy n m n kỹ thuật đ cấp giấy
phép đăng ký sản ph m.
11. à th ng tin sản ph m đ đư ơ qu n quản lý quố gi th m quyền ph uy t, v ụ như bản T m t t đặ t nh
sản ph m (SmPC).
12. Trong trư ng h p này, vi c cấp giấy chứng nhận cần phải đư c chủ sở hữu giấy phép đăng ký sản ph m ho phép.
gư i xin giấy chứng nhận phải n p giấy ho phép như vậy ho ơ qu n quản lý.
13. Xin n u lý o mà ngư i xin chứng nhận đư r đ kh ng đề nghị đăng ký sản ph m:
9. sản ph m đ đư phát tri n ri ng ho vi điều trị những b nh - đặc bi t là á b nh nhi t đ i –
kh ng trong m hình b nh tật củ nư c xuất kh u;
10. sản ph m đ đư th y đổi ng thức nhằm cải thi n đ ổn định củ n trong điều ki n nhi t
đ i;
11. sản ph m đ đư th y đổi ng thứ đ lo i bỏ á tá ư kh ng đư phép sử dụng trong
ư c ph m ở nư c nhập kh u;
12. sản ph m đ đư c th y đổi ng thứ đ đ t m t gi i h n liều lư ng tối đ khá ủa ho t chất;
13. n u bất kỳ nguy n nh n nào khá .
14. uy định về thự hành tốt trong sản xuất và ki m tra chất lư ng thuố đ cập đến trong giấy chứng nhận này là á
quy định n u trong báo áo lần thứ 32 của Uỷ b n huy n gi về Ti u hu n Dư c ph m (Số báo áo kỹ thuật WHO
823, 1992, Phụ lục 1). Những khuyến áo áp ụng huy n bi t cho sinh ph m đ đư y ựng v i Uỷ b n huy n
gia về Ti u hu n hoá sinh ph m (số báo áo kỹ thuật WHO 822, 1992, Phụ lục 1).
15. h ng quy định ở đ y nghĩ là vi c sản xuất đư c thực hi n ở m t nư khá nư c cấp giấy chứng nhận sản ph m
và vi th nh tr o nư c sản xuất đảm bảo.
16. Phần này sẽ đư hoàn thành khi hủ sở hữu giấy phép đăng ký sản ph m hoặ ngư i xin giấy chứng nhận rơi vào
trư ng h p (b) hoặ ( ) m tả ở mụ tr n đ y. Vấn đề đặc bi t quan tr ng là khi m t b n gi ng nư ngoài
th m gi vào quá trình sản xuất ra sản ph m đ . Trong những trư ng h p đ , ngư i xin chứng nhận phải n p ho ơ
quan cấp chứng nhận những th ng tin về b n gi ng hịu trá h nhi m cho từng ng đo n sản xuất của d ng thành
ph m cuối, và ph m vi ũng như t nh hất của bất kỳ bi n pháp ki m tr nào đ thực hi n đối v i mỗi b n gi ng.
194
MẪU 8A/TT
Chúng t i,
(T n, địa chỉ chủ sở hữu giấy phép lưu hành hoặc chủ sở hữu sản ph m hoặ ơ sở sản xuất)
T n sản ph m:
D ng bào hế:
(1) Chủ tịch hội đ ng thành vi n hội đ ng qu n trị, t ng giám đốc giám đốc c sở ủy quyền.
195
MẪU 8B/TT
Chúng t i,
T n sản ph m:
D ng bào hế:
( ý trực tiếp ghi rõ họ t n chức danh) ( ý trực tiếp ghi rõ họ t n chức anh đóng ấu)
(1) Chủ tịch hội đ ng thành vi n hội đ ng qu n trị, t ng giám đốc giám đốc c sở đăng ký.
Trư ng h p ngư i đư c ủy quyền ký t n tr n h s không ph i trưởng văn phòng đại diện tr n giấy
ủy quyền ph i có ấu và chữ ký ác nhận của trưởng văn phòng đại diện tại Việt Nam (đối v i c sở
đăng ký nư c ngoài
196
MẪU 10/TT
ý do thay đổi:
III. T m tắt Kế hoạch cảnh giác dƣ c thực hiện tại Việt Nam
- Nếu nhận thấy kh ng ần phải ho t đ ng cảnh giá ư nào khá , phần này
n n đư n u rõ là “ hông áp ng”
198
IV. Kế hoạch giảm thiểu nguy cơ khi vắc xin lƣu hành tại Việt Nam
- Nếu nhận thấy kh ng ần thiết tiến hành ho t đ ng giảm thi u nguy ơ (RMAs)
bổ sung nào, n n n u rõ trong phần này là “ hông áp ng”
(10) B n ự kiến tài iệu đào tạo cho ác sĩ nhân vi n y tế tham gia hoạt động
ti m chủng hoặc hư ng n i n quan đến việc s ng v c in;
Cơ sở đăng ký m kết và hịu hoàn toàn trá h nhi m về t nh h nh á , trung
thực củ á th ng tin ung ấp trong bản kế ho h này. .
MẪU 11/TT
BÁO CÁO
QUÁ TRÌN ƢU ÀN THUỐC NGUYÊN IỆU ÀM T UỐC
(Kể t ngày cấp/gia hạn SĐ g n nhất đến th i điểm nộp h s gia hạn SĐ
MẪU 12/TT
PHIẾU TIẾP NHẬN HỒ SƠ
Mã hồ sơ
a. T n và đị hỉ ơ sở đăng ký:
b. T n và địa chỉ ơ sở sản xuất:
c. T n thuốc/nguy n li u làm thuốc:
d. Ho t chất, nồng đ hàm lư ng:
e. D ng bào chế:
f. Lo i thuố nguy n li u làm thuố đăng ký:
Thuố h ư c
V c xin
Sinh ph m
Thuố ư c li u
Thuố ph ng
guy n li u làm thuố ( ư c chất, tá ư c, vỏ n ng, bán thành
ph m ư c li u)
g. Lo i hình đăng ký:
Đăng ký lần đầu
Đăng ký gi h n
Đăng ký huy n gi o ng ngh
Đăng ký th y đổi l n
Đăng ký th y đổi nhỏ cần ph uy t
Đăng ký th y đổi nhỏ chỉ y u ầu th ng báo
C ng bố tương đương sinh h c
C ng bố bi t ư c gốc
Cập nhật th ng tin thuốc
II. Các tài liệu nộp trong hồ sơ
1.
2.
Ngày tháng năm
Ngƣời nhận hồ sơ
202
9. Thủ tục Thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lƣu hành thuốc nguyên liệu làm
thuốc - Thuộc thay đổi lớn
ư .
Thành phần, số lƣ ng hồ sơ
Cơ sở đăng ký
Cục Quản Dư c – B Y tế
Lệ phí (nếu c )
1.0 . (V Đ)
Tên mẫu đơn mẫu tờ khai (Đính kèm thủ tục này)
Mẫu TT Tr ng bì
Mẫu 5/TT Mục lục
Mẫu C TT Đơn đăng ký
Mẫu 12/TT Phiếu tiếp nhận hồ sơ
Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu c )
MẪU 3/TT
TRANG BÌA
Mã S
MẪU 4A/TT
C hồ sơ TĐS C hồ sơ l m sàng
Địa chỉ :
Đi n tho i :
Địa chỉ :
Đi n tho i :
Tên địa chỉ chủ sở hữu giấy phép lƣu hành sản phẩm (Product License Holder) hoặc
207
chủ sở hữu sản phẩm (Product Owner) ghi trên CPP (đối v i thuốc nư c ngoài :
- Thuố k đơn:
- Thuố kh ng k đơn:
- Thuố đ :
- Thuố ph ng :
- Thuố ư li u:
- Thuố g y nghi n:
- Thuố thành ph m d ng phối h p
hứa ho t chất g y nghi n:
- Thuố hư ng t m thần:
- Thuố thành ph m d ng phối h p
hứa ho t chất hư ng t m thần:
Công thức bào chế (cho một đ n vị liều hoặc đ n vị đóng gói nhỏ nhất)
Thành ph n:
Quy cách đ ng g i :
208
Ghi chú
(1) Ghi ch nh ác ạng ùng của ư c chất (muối ester/các ạng d n chất khác
(2) Nếu liều ùng t nh theo gốc có tác ng ư c ý của ư c chất (gốc base...), c n b sung th m thông tin về
hàm ư ng ư c chất đư c quy đ i ra gốc có tác ng ư c ý này
(3) Nếu à ti u chu n ư c điển đề nghị ghi rõ t n ư c điển và phi n b n ư c điển hoặc năm phát hành ư c
điển hoặc ghi theo “ ư c điển phi n n hiện hành”
209
MẪU 5/TT
M CL C
MẪU 6C/TT
(Thay đổi lớn/Thay đổi nhỏ cần phê duyệt/Chỉ yêu cầu thông báo)
Th y đổi l n □ C ng bố bi t □
ư c gốc
. Địa chỉ:
3. Đi n tho i:
Địa chỉ:
Đi n tho i:
(5) Y u c u Đ n ri ng cho t ng thuốc trong các trư ng h p: cập nhật công ố iệt ư c gốc; thuốc có
chứng minh tư ng đư ng sinh học; các thay đ i n; cập nhật thông tin thuốc.
Chỉ y u c u 1 Đ n 1 ộ h s đối v i các trư ng h p: các thuốc có cùng một nội ung thay đ i g m:
thay đ i t n địa chỉ c sở đăng ký c sở s n uất thành ph m ư c chất tá ư c nội ung thay đ i
tr n nh n t hư ng n s ng; các thay đ i nhỏ của cùng một thuốc;
(6) Trư ng h p nhiều thuốc có cùng nội ung thay đ i sung: Thông tin s n ph m đư c iệt k trong
anh m c ứng v i t ng thuốc
(7) Các thuốc khác nhau (SĐ khác nhau của cùng một c sở đăng ký và cùng c sở s n xuất thành ph m
có cùng các thay đ i nhỏ c n có ph uyệt thay đ i nhỏ chỉ y u c u thông áo (nội ung thay đ i hoàn
toàn giống nhau đư c phép chung một đ n một bộ h s kèm theo anh m c thông tin về s n ph m
quy định tại m c A.
(8) Trư ng h p thay đ i c sở đăng ký ph i có ác nhận của c sở đăng ký cũ và c sở đăng ký m i trong
đ n đăng ký thay đ i, b sung Trư ng h p nhà s n xuất đư c quyền thay đ i c sở đăng ký theo công
văn thông áo của C c Qu n ý Dư c th y u c u ác nhận của c sở s n xuất và c sở đăng ký m i.
212
MẪU 12/TT
Mã hồ sơ
a. T n và đị hỉ ơ sở đăng ký:
b. T n và địa chỉ ơ sở sản xuất:
c. T n thuốc/nguy n li u làm thuốc:
d. Ho t chất, nồng đ hàm lư ng:
e. D ng bào chế:
f. Lo i thuố nguy n li u làm thuố đăng ký:
Thuố h ư c
V c xin
Sinh ph m
Thuố ư c li u
Thuốc ph ng
guy n li u làm thuố ( ư c chất, tá ư c, vỏ n ng, bán thành
g. Lo i hình m ưký:
ph đăng c li u)
1.
2.
Ngày tháng năm
Ngƣời nhận hồ sơ
213
10. Thủ Thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lƣu hành thuốc nguyên liệu làm
tục thuốc thuộc thay đổi nhỏ cần phê duyệt
Thành phần, số lƣ ng hồ sơ
Cơ sở đăng ký
Cục Quản Dư c – B Y tế
Lệ phí (nếu c )
1.0 . (V Đ)
Tên mẫu đơn mẫu tờ khai (Đính kèm thủ tục này)
Mẫu TT Tr ng bì
Mẫu 5/TT Mục lục
Mẫu C TT Đơn đăng ký
Mẫu 12/TT Phiếu tiếp nhận hồ sơ
Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu c )
MẪU 3/TT
TRANG BÌA
Mã S
MẪU 4A/TT
C hồ sơ TĐS C hồ sơ l m sàng
Địa chỉ :
Đi n tho i :
Địa chỉ :
Đi n tho i :
Tên địa chỉ chủ sở hữu giấy phép lƣu hành sản phẩm (Product License Holder) hoặc
218
chủ sở hữu sản phẩm (Product Owner) ghi trên CPP (đối v i thuốc nư c ngoài :
- Thuố k đơn:
- Thuố kh ng k đơn:
- Thuố đ :
- Thuố ph ng :
- Thuố ư li u:
- Thuố g y nghi n:
- Thuố thành ph m d ng phối h p
hứa ho t chất g y nghi n:
- Thuố hư ng t m thần:
- Thuố thành ph m d ng phối h p
hứa ho t chất hư ng t m thần:
Công thức bào chế (cho một đ n vị liều hoặc đ n vị đóng gói nhỏ nhất)
Thành ph n:
Quy cách đ ng g i :
219
Ghi chú
(1 Ghi ch nh ác ạng ùng của ư c chất (muối ester/các ạng d n chất khác
(2) Nếu liều ùng t nh theo gốc có tác ng ư c ý của ư c chất (gốc base...), c n b sung th m thông tin về
hàm ư ng ư c chất đư c quy đ i ra gốc có tác ng ư c ý này
(3) Nếu à ti u chu n ư c điển đề nghị ghi rõ t n ư c điển và phi n n ư c điển hoặc năm phát hành ư c
điển hoặc ghi theo “ ư c điển phi n n hiện hành”
220
MẪU 5/TT
M CL C
MẪU 6C/TT
(Thay đổi lớn/Thay đổi nhỏ cần phê duyệt/Chỉ yêu cầu thông báo)
Th y đổi l n □ C ng bố bi t □
ư c gốc
Đề nghị □
C. Chi tiết về cơ sở đăng ký đã đƣ c duyệt
ng văn ph
. Tduy
n tơ sở đăng ký:
. Địa chỉ:
3. Đi n tho i:
4. T n văn ph ng đ i di n t i Vi t m (đối v i ơ sở đăng ký nư ngoài):
Địa chỉ:
Đi n tho i:
D. Mô tả nội dung thay đổi (kèm theo lý o th y đổi) (3)
(9) Y u c u Đ n ri ng cho t ng thuốc trong các trư ng h p: cập nhật công ố iệt ư c gốc; thuốc có
chứng minh tư ng đư ng sinh học; các thay đ i n; cập nhật thông tin thuốc.
Chỉ y u c u 1 Đ n 1 ộ h s đối v i các trư ng h p: các thuốc có cùng một nội ung thay đ i g m:
thay đ i t n địa chỉ c sở đăng ký c sở s n uất thành ph m ư c chất tá ư c nội ung thay đ i
tr n nh n t hư ng n s ng; các thay đ i nhỏ của cùng một thuốc;
(10) Trư ng h p nhiều thuốc có cùng nội ung thay đ i sung: Thông tin s n ph m đư c iệt k
trong anh m c ứng v i t ng thuốc
(11) Các thuốc khác nhau (SĐ khác nhau của cùng một c sở đăng ký và cùng c sở s n xuất
thành ph m có cùng các thay đ i nhỏ c n có ph uyệt thay đ i nhỏ chỉ y u c u thông áo (nội dung
thay đ i hoàn toàn giống nhau đư c phép chung một đ n một bộ h s kèm theo danh m c thông tin
về s n ph m quy định tại m c A.
(12) Trư ng h p thay đ i c sở đăng ký ph i có ác nhận của c sở đăng ký cũ và c sở đăng ký
m i trong đ n đăng ký thay đ i, b sung Trư ng h p nhà s n xuất đư c quyền thay đ i c sở đăng ký
theo công văn thông áo của C c Qu n ý Dư c th y u c u ác nhận của c sở s n xuất và c sở đăng
ký m i.
223
MẪU 12/TT
Mã hồ sơ
a. T n và đị hỉ ơ sở đăng ký:
b. T n và địa chỉ ơ sở sản xuất:
c. T n thuốc/nguy n li u làm thuốc:
d. Ho t chất, nồng đ hàm lư ng:
e. D ng bào chế:
f. Lo i thuố nguy n li u làm thuố đăng ký:
Thuố h ư c
V c xin
Sinh ph m
Thuố ư c li u
Thuố ph ng
guy n li u làm thuố ( ư c chất, tá ư c, vỏ n ng, bán thành
ph m ư c li u)
g. Lo i hình đăng ký:
Đăng ký lần đầu
Đăng ký gi h n
Đăng ký huy n gi o ng ngh
Đăng ký th y đổi l n
Đăng ký th y đổi nhỏ cần ph uy t
Đăng ký th y đổi nhỏ chỉ y u ầu th ng báo
C ng bố tương đương sinh h c
C ng bố bi t ư c gốc
Cập nhật th ng tin thuốc
II. Các tài liệu nộp trong hồ sơ
1.
2.
Ngày tháng năm
Ngƣời nhận hồ sơ
224
11.Thủ Thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lƣu hành thuốc nguyên liệu làm
tục thuốc - Thuộc thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo cho cơ quan quản
lý
Dư c - B Y tế
Thành phần, số lƣ ng hồ sơ
Cơ sở đăng ký
Cục Quản Dư c – B Y tế
Lệ phí (nếu c )
1.0 . (V Đ)
226
Tên mẫu đơn mẫu tờ khai (Đính kèm thủ tục này)
Mẫu TT Tr ng bì
Mẫu 5/TT Mục lục
Mẫu C TT Đơn đăng ký
Mẫu 12/TT Phiếu tiếp nhận hồ sơ
Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu c )
MẪU 3/TT
TRANG BÌA
Mã S
MẪU 4A/TT
C hồ sơ TĐS C hồ sơ l m sàng
Địa chỉ :
Đi n tho i :
Địa chỉ :
Đi n tho i :
Tên địa chỉ chủ sở hữu giấy phép lƣu hành sản phẩm (Product License Holder) hoặc
229
chủ sở hữu sản phẩm (Product Owner) ghi trên CPP (đối v i thuốc nư c ngoài :
- Thuố k đơn:
- Thuố kh ng k đơn:
- Thuố đ :
- Thuố ph ng :
- Thuố ư li u:
- Thuố g y nghi n:
- Thuố thành ph m d ng phối h p
hứa ho t chất g y nghi n:
- Thuố hư ng t m thần:
- Thuố thành ph m d ng phối h p
hứa ho t chất hư ng t m thần:
Công thức bào chế (cho một đ n vị liều hoặc đ n vị đóng gói nhỏ nhất)
Thành ph n:
Quy cách đ ng g i :
230
Ghi chú
(1) Ghi ch nh ác ạng ùng của ư c chất (muối ester/các ạng d n chất khác
(2) Nếu liều ùng t nh theo gốc có tác ng ư c ý của ư c chất (gốc base...), c n b sung th m thông tin về
hàm ư ng ư c chất đư c quy đ i ra gốc có tác ng ư c ý này
(3) Nếu à ti u chu n ư c điển đề nghị ghi rõ t n ư c điển và phi n n ư c điển hoặc năm phát hành ư c
điển hoặc ghi theo “ ư c điển phi n n hiện hành”
231
MẪU 5/TT
M CL C
MẪU 6C/TT
(Thay đổi lớn/Thay đổi nhỏ cần phê duyệt/Chỉ yêu cầu thông báo)
Th y đổi l n □ C ng bố bi t □
ư c gốc
Đề nghị □
C. Chi tiết về cơ sở đăng ký đã đƣ c duyệt
ng văn ph
. Tduy
n tơ sở đăng ký:
. Địa chỉ:
3. Đi n tho i:
4. T n văn ph ng đ i di n t i Vi t m (đối v i ơ sở đăng ký nư ngoài):
Địa chỉ:
Đi n tho i:
D. Mô tả nội dung thay đổi (kèm theo lý o th y đổi) (3)
(1) Y u c u Đ n ri ng cho t ng thuốc trong các trư ng h p: cập nhật công ố iệt ư c gốc; thuốc có
chứng minh tư ng đư ng sinh học; các thay đ i n; cập nhật thông tin thuốc.
Chỉ y u c u 1 Đ n 1 ộ h s đối v i các trư ng h p: các thuốc có cùng một nội ung thay đ i g m: thay
đ i t n địa chỉ c sở đăng ký c sở s n uất thành ph m ư c chất tá ư c nội ung thay đ i tr n nh n
t hư ng n s ng; các thay đ i nhỏ của cùng một thuốc;
(2) Trư ng h p nhiều thuốc có cùng nội ung thay đ i sung: Thông tin s n ph m đư c iệt k trong
anh m c ứng v i t ng thuốc
(3) Các thuốc khác nhau (SĐ khác nhau của cùng một c sở đăng ký và cùng c sở s n xuất thành
ph m có cùng các thay đ i nhỏ c n có ph uyệt thay đ i nhỏ chỉ y u c u thông áo (nội dung thay đ i
hoàn toàn giống nhau đư c phép chung một đ n một bộ h s kèm theo anh m c thông tin về s n ph m
quy định tại m c A.
(4) Trư ng h p thay đ i c sở đăng ký ph i có ác nhận của c sở đăng ký cũ và c sở đăng ký m i
trong đ n đăng ký thay đ i, b sung Trư ng h p nhà s n xuất đư c quyền thay đ i c sở đăng ký theo công
văn thông áo của C c Qu n ý Dư c th y u c u ác nhận của c sở s n xuất và c sở đăng ký m i.
234
MẪU 12/TT
Mã hồ sơ
I. Thông tin thuốc/nguyên liệu làm thuốc
a. T n và đị hỉ ơ sở đăng ký:
b. T n và địa chỉ ơ sở sản xuất:
c. T n thuốc/nguy n li u làm thuốc:
d. Ho t chất, nồng đ hàm lư ng:
e. D ng bào chế:
f. Lo i thuố nguy n li u làm thuố đăng ký:
Thuố h ư c
V c xin
Sinh ph m
Thuố ư c li u
Thuố ph ng x
guy n li u làm thuố ( ư c chất, tá ư c, vỏ n ng, bán thành
g. Lo i hình m ưký:
ph đăng c li u)
Đăng ký lần đầu
Đăng ký gi h n
Đăng ký huy n gi o ng ngh
Đăng ký th y đổi l n
Đăng ký th y đổi nhỏ cần ph uy t
Đăng ký th y đổi nhỏ chỉ y u ầu th ng báo
C ng bố tương đương sinh h c
C ng bố bi t ư c gốc
Cập nhật th ng tin thuốc
II. Các tài liệu nộp trong hồ sơ
1.
2.
12. Thủ tục Thu hồi giấy đăng ký lƣu hành thuốc nguyên liệu làm thuốc trong
trƣờng h p cơ sở sản xuất hoặc cơ sở đăng ký thuốc nguyên liệu
làm thuốc đề nghị thu hồi giấy đăng ký lƣu hành thuốc nguyên
liệu làm thuốc tại Việt Nam
Thành phần, số lƣ ng hồ sơ
Cơ sở đăng ký
Cục Quản Dư c – B Y tế
Lệ phí (nếu c )
(V Đ)
Tên mẫu đơn mẫu tờ khai (Đính kèm thủ tục này)
Mẫu TT Đơn đề nghị thu hồi giấy đăng ký lưu hành thuố , nguy n
li u làm thuốc
Mẫu 12/TT Phiếu tiếp nhận hồ sơ
Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu c )
MẪU 1/TT
138 A Gi ng õ Hà Nội.
Đi n tho i:
(Cơ sở) đề nghị Cục Quản lý Dư em ét giải quyết vi rút giấy đăng ký lưu hành đối v i
thuố nguy n li u làm thuốc sau:
ý do đề nghị rút giấy đăng ký lƣu hành: Ghi cụ th lý o và kèm theo tài li u (nếu )
Cơ sở xin rút giấy đăng ký lƣu hành cam kết thực hi n đúng á quy định và hịu hoàn toàn
trá h nhi m trư pháp luật đối v i đề nghị rút giấy đăng ký lưu hành thuố nguy n li u làm
thuố n u tr n.
Ghi ch : ( Ngư i ký đ n theo quy định tại kho n 5 Điều 23 Thông tư này
238
MẪU 12/TT
PHIẾU TIẾP NHẬN HỒ SƠ
Mã hồ sơ:
1. T n và đị hỉ ơ sở đăng ký:
2. T n và địa chỉ ơ sở sản xuất:
3. T n thuốc/nguy n li u làm thuốc:
4. Ho t chất, nồng đ hàm lư ng:
5. D ng bào chế:
6. Lo i thuố nguy n li u làm thuố đăng ký:
Thuố h ư c
V c xin
Sinh ph m
Thuố ư c li u
Thuố ph ng
1.
2.