You are on page 1of 13

Hướng dẫn sử dụng biến tần FUJI lift CTY TNHH HẠO PHƯƠNG

HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG


BIẾN TẦN FUJI CHO THANG MÁY

Created by: Nguyễn Văn Mạnh/ Fuji Sales Dept – 0988 478441 (Date: Nov-2011) 1
Hướng dẫn sử dụng biến tần FUJI lift CTY TNHH HẠO PHƯƠNG
I. SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI

1. Sơ đồ chung
MCCB MC1 BiÕn tÇn Cuén hót
th¾ng
Nguån cung cÊp R FRENIC LIFFT U
3 Pha S V M
380~480V
50/ 60Hz T W

C¹c ph¶n håi tèc ®é


MC2 PA A
220V B
PB
UPS 0 PZ Z
PG
PO 12V §èi träng
0V Encoder
CM
Cabin
thang m¸y

Bé ®iÒu khiÓn thang m¸y

LÖnh ch¹y lªn


FWD §iÖn trë th¾ng
LÖnh ch¹y xuèng
P(+)
REV
DB

CM (30A)

(30B) B¸o lçi


TÝn hiÖu chän biÕn tÇn
cÊp tèc ®é SS1
(30C)
X1
TÝn hiÖu chän
cÊp tèc ®é SS2
X2
TÝn hiÖu chän
cÊp tèc ®é SS4 Y4
X3
Y3

Reset c¶nh b¸o Y2


X4
Cho phÐp ho¹t ®éng TÝn hiÖu ®iÒu
ë chÕ ®é cøu hé
Y1
khiÓn th¾ng
X8
CMY

EN

* Chú ý : MC1 và MC2 phải được nối liên động cơ khí với nhau để tránh trường hợp chập nguồn điện lưới và
nguồn UPS

2. Lựa chọn tốc độ thang máy từ các đầu vào X1~X3

X3 X2 X1 Tốc độ tham
FWD/ REV Mô tả tốc độ tham chiếu
(SS4) (SS2) (SS1) chiếu
OFF OFF OFF OFF C04 Tốc độ không
Tốc độ chạy bằng tay
ON OFF OFF ON C05
(trung bình)
ON OFF ON OFF C06 Tốc độ bảo trì thang
ON OFF ON ON C07 Tốc độ bò tầng
Tốc độ chạy bằng tay
ON ON C08
(tốc độ chậm)
ON ON ON C09 Tốc độ chậm
ON ON ON C10 Tốc độ trung bình
ON ON ON ON C11 Tốc độ cao

3. Bảng thông số kỹ thuật cho MCCB, MC và điện trở thắng (điện trở xả)

Công suất biến tần 5.5kW 7.5kW 11kW 15kW 18.5kW 22kW
MCCB, MC1, MC2 16A 20A 32A 40A 50A 63A
Giá trị điện trở nhỏ nhất 64Ω 48Ω 24Ω 24Ω 16Ω 12Ω
Công suất điện trở 800W 900W 1400W 1400W 1800W 1800W

Created by: Nguyễn Văn Mạnh/ Fuji Sales Dept – 0988 478441 (Date: Nov-2011) 2
Hướng dẫn sử dụng biến tần FUJI lift CTY TNHH HẠO PHƯƠNG
4. Chọn Encoder

- Chọn encoder loại: + Open Collector transistor/ tần số xung lớn nhất 25Hz

+ Complementary transistor/ tần số xung lớn nhất 100Hz


- Điện áp nuôi: 12V hoặc 15V

- Chiều dài từ encoder tới biến tần: nhỏ hơn 20m

III. BẢNG THAM SỐ CÀI ĐẶT

* Chú ý: trước tiên cài hàm C21=2 trước để chọn đơn vị tốc độ là Hz
Giá trị
CODE Tên và chức năng Đơn vị Mặc định Ghi chú
cài đặt
F – Nhóm các thông số cơ bản
Tốc độ định mức của
F03 Tốc độ lớn nhất m/min 1800 ??
động cơ
F04 Tốc độ định mức (C21=2) Hz 1500 50
Điện áp định mức của
F05 Điện áp định mức V 380 400
động cơ
F07 Thời gian tăng tốc, giảm tốc 1 S 6.00 4 Điều chỉnh cho phù hợp
F08 Thời gian tăng tốc, giảm tốc 2 S 6.00 3 với thang máy cụ thể.
Đặt bằng giá trị dòng
F11 Mức phát hiện quá tải A 0 ?? định mức của động cơ
F23 Tốc độ khởi động m/min 6.00 0.5 Điều chỉnh tham số này
F24 Thời gian giữ s 0 0.5 cho êm khi khởi động
F25 Tốc độ dừng Hz 3.00 0
F26 Độ ồn động cơ kHz 15 15
Điểu khiển véctơ với PG
F42 Phương thức điều khiển 0 0 cho môtơ không đồng
bộ.
E – Nhóm các thông số của chân điều khiển
E01 Lựa chọn chức năng cho chân X1 0 0 SS1, để theo mặc định
E02 Lựa chọn chức năng cho chân X2 1 1 SS2, đặt theo mặc định
E03 Lựa chọn chức năng cho chân X3 2 2 SS4, đặt theo mặc định
E04 Lựa chọn chức năng cho chân X4 8 8 RST, đặt theo mặc định
BATRY, đặt theo mặc
E08 Lựa chọn chức năng cho chân X8 63 63
định
E10 Thời gian tăng tốc, giảm tốc 3 S 6.00 1.8
E11 Thời gian tăng tốc, giảm tốc 4 S 6.00 2.8
E12 Thời gian tăng tốc, giảm tốc 5 S 6.00 1.8
Điều chỉnh giá trị cho
E13 Thời gian tăng tốc, giảm tốc 6 S 6.00 3.5 phù hợp với Thang máy
cụ thể
E14 Thời gian tăng tốc, giảm tốc 7 S 6.00 4.0
E15 Thời gian tăng tốc, giảm tốc 8 S 6.00 4.0
E16 Thời gian tăng tốc, giảm tốc 9 S 6.00 1.8
Dùng cho chế đô chạy
E17 Thời gian tăng tốc, giảm tốc 10 S 6.00 1.8
UPS
BRKS, điều khiển điện
E24 Lựa chọn chức năng cho chân Y5 57 57
trở thắng
Lựa chọn chức năng cho Relay
E27 99 99 ALM, tín hiệu báo lỗi
30ABC
C – Nhóm các thông số về Tốc độ
C01 Giới hạn momen khi chạy UPS % 80%
C03 Tốc độ chạy chế độ cứu hộ Hz 0.00 3 Giá trị này đặt tùy chọn

Created by: Nguyễn Văn Mạnh/ Fuji Sales Dept – 0988 478441 (Date: Nov-2011) 3
Hướng dẫn sử dụng biến tần FUJI lift CTY TNHH HẠO PHƯƠNG
C05 Tốc độ chạy bằng tay (UD) Hz 0.00 18 theo từng nhà chế tạo
thang máy
C07 Tốc độ bò tầng Hz 0.00 3
C09 Tốc độ thấp Hz 0.00 20
C10 Tốc độ trung bình Hz 0.00 30
C11 Tốc độ cao Hz 0.00 52
C21 Đơn vị tốc độ ‘- 0 2 Hz
P - Nhóm tham số động cơ
P01 Số cực Pole 4 4 Số cực động cơ
Công suất định mức
P02 Công suất định mức kW ??
động cơ
Dòng điện định mức
P03 Dòng điện định mức A ??
động cơ
H – Nhóm hàm chức năng cao
Chỉ cài tham số này khi
Khôi phục các tham số về mặc
H03 - 0 1 muốn khôi phục mặc
định
định
Đặt tham số này khi lệnh
Thời gian giữ tại tốc độ không
chạy và lệnh chọn tần số
H64 (thời gian giữ lại không cho thang S 0 0.6
đưa ra tại cùng một thời
bị trôi)
điểm
Điều chỉnh tham số này
H65 Thời gian khởi động. S 0 1.00
cho êm khi khởi động
H66 Tốc độ dừng Hz 0 0
H67 Thời gian giữ thắng s 0 0.5 cài từ 0.5 tới 1
L – Nhóm các thông số chuyên dụng cho thang máy
Nhập vào số xung ghi
L02 Số xung encoder p/r 1024 ???
trên Encoder
L19 Hệ số uốn 1 % 0 30
L20 Hệ số uốn 2 % 0 20
L21 Hệ số uốn 3 % 0 20
L22 Hệ số uốn 4 % 0 20
Điều chỉnh các hệ số
L23 Hệ số uốn 5 % 0 20 uốn tùy theo từng thang
L24 Hệ số uốn 6 % 0 20 máy cụ thể để thang
chạy êm
L25 Hệ số uốn 7 % 0 20
L26 Hệ số uốn 8 % 0 20
L27 Hệ số uốn 9 % 0 20
L28 Hệ số uốn 10 % 0 5
L36 Hằng số P ở tốc độ cao % 40 20 đặt từ 10 tới 20%
L38 Hằng số P ở tốc độ thấp % 40 20 đặt từ 10 tới 20%
L60 Độ lợi chiều lên % 100 60
L61 Độ lợi chiều xuống % 100 60
Điểu khiển Phanh
L82 S 0 0.2
(thời gian trễ khi ON)
Điều khiển Phanh
L83 S 0 0.5
(thời gian trễ khi OFF)

Created by: Nguyễn Văn Mạnh/ Fuji Sales Dept – 0988 478441 (Date: Nov-2011) 4
Hướng dẫn sử dụng biến tần FUJI lift CTY TNHH HẠO PHƯƠNG

Note: Chế độ Auto Turing của biến tần Lift, khi bị báo lỗi Er7 thì check các trường hợp sau:

- Cài đủ các thông số động cơ, thông số encorder


- Jum Enable còn nối
- Chân xung A, B, Z từ encoder nối vào biến tần phải đúng. và chú ý cả chiều động cơ cũng phải đúng
U, V, W. trong trường hợp đã check A, B, Z nối đúng rồi mà vẫn báo lỗi Er7 thì đảo thứ tự pha ở đầu
ra U, V, W rồi thử turning lại.
 Khi không turning tham số thì cài các tham số động cơ theo bảng tham khảo sau

Dòng định mức động cơ Dòng không tải


Công suất động cơ %R1 %X1
(A) động cơ (A)
Hàm số cài đặt F11, E34, E37, P03 P06 P07 P08
5.5kW 13.50 8.40 4.05 11.72
7.5kW 18.50 9.80 4.23 13.01
11kW 24.50 13.90 3.22 12.27
15kW 32.00 17.90 2.55 11.47
18.5kW 37.00 16.20 1.98 11.97
22kW 45.00 19.00 2.11 12.35

Created by: Nguyễn Văn Mạnh/ Fuji Sales Dept – 0988 478441 (Date: Nov-2011) 5
Hướng dẫn sử dụng biến tần FUJI lift CTY TNHH HẠO PHƯƠNG
IV. CHẾ ĐỘ CHẠY CỨU HỘ

Chức năng chạy cứu hộ qua biến tần bằng điện áp bình Ắc Quy 48VDC hoặc UPS 220VAC.

* Dùng nguồn cung cấp là Bình Ắc Quy 48VDC

* Dùng nguồn cung cấp là UPS


73X

MC1 R
+
Power Supply S
M
Edc
T

MC2 Converter
220V

UPS 0 Inverter

- Công suất UPS: Công suất càng lớn thì thời gian chạy cứu hộ của biến tần càng được lâu
hơn và chạy được cả hai chiều nặng và chiều nhẹ. Bạn có thể chọn công suất theo bảng dưới
đây.
.Công suất biến tần Công suất UPS
5.5kW 2 kVA
7.5kW 2 kVA
11kW ~ 15kW 3 kVA
18.5kW ~22kW 5 kVA

Created by: Nguyễn Văn Mạnh/ Fuji Sales Dept – 0988 478441 (Date: Nov-2011) 6
Hướng dẫn sử dụng biến tần FUJI lift CTY TNHH HẠO PHƯƠNG
- Tốc độ chạy cứu hộ C03: Nên chọn tốc độ cứu hộ thấp vì nó ảnh hưởng tới tuổi thọ của UPS, và
công thức để tính toán cho C03 như sau:
ệ á đị
C03 ≤

+ F04: Giá trị cài đặt của F04;
+ F05: Giá trị cài đặt của F05
+ k: Hệ số an toàn, chọn 0.8~1
- Khi chạy cứu hộ biến tần bỏ qua các điểm uốn S-Cuver

* Thứ tự điều khiển trong chế độ chạy cứu hộ :


- B1: Kích tín hiệu cho chân X8 (Battery Operation), để chọn chế độ chạy UPS
- B2: Đóng MC2 để cấp nguồn từ UPS ( Hoặc Battery) vào biến tần
- B3: Kích chân FWD hoặc REV để chọn chiều chạy cho biến tần
- B4: Kích chân X1 để chọn tốc độ chạy (sét ở C03)

Created by: Nguyễn Văn Mạnh/ Fuji Sales Dept – 0988 478441 (Date: Nov-2011) 7
Hướng dẫn sử dụng biến tần FUJI lift CTY TNHH HẠO PHƯƠNG
V. CÁC ĐƢỜNG ĐẶC TUYẾN ĐỂ CHỈNH ÊM THANG MÁY

Created by: Nguyễn Văn Mạnh/ Fuji Sales Dept – 0988 478441 (Date: Nov-2011) 8
Hướng dẫn sử dụng biến tần FUJI lift CTY TNHH HẠO PHƯƠNG

Created by: Nguyễn Văn Mạnh/ Fuji Sales Dept – 0988 478441 (Date: Nov-2011) 9
Hướng dẫn sử dụng biến tần FUJI lift CTY TNHH HẠO PHƯƠNG

Created by: Nguyễn Văn Mạnh/ Fuji Sales Dept – 0988 478441 (Date: Nov-2011) 10
Hướng dẫn sử dụng biến tần FUJI lift CTY TNHH HẠO PHƯƠNG
VI. CHẾ ĐỘ CHẠY NGẮN TẦNG

Trong 1 tòa nhà thường sẽ có một số tầng có chiều cao nhỏ hơn nhiều so với các tầng còn lại (Tầng
hầm chẳng hạn). Do đó nếu bộ điều khiển thang máy kích ra lệnh chạy như những tầng khác thì khi
biến tần còn đang tăng tốc lên tốc độ cao đã gặp lệnh đổi tốc về tốc độ bò lúc này thang sẽ bị giật
mạnh do đặc tuyến bị nhọn. Thông thường để khắc phục hiện tượng này các công ty thang máy chọn
giải pháp viết thêm chương trình cho đoạn chạy tầng ngăn, tuy nhiên việc viết chương trình này sẽ
rất khó khăn và mất thêm số đầu vào ra để nhận biết tầng ngắn. Hiểu được khó khăn đó biến tần
FRENIC Lift tích hợp sẵn chế độ chạy tầng ngắn với các tham số cài đặt rất đơn giản như sau:

- Giá trị đặt cho chế độ chạy ngắn tầng


L29: Thời gian giữ ở chế độ chạy ngắn tầng ( giá trị đặt từ 0.00 tới 10.00s)

L30: Tốc độ đặt cho chế độ chạy ngắn tầng

- Các đuờng đặc tuyến trong chế độ chạy ngắn tầng.


* Trường hợp tốc độ đạt được ≤ tốc độ đặt ở L30

* Trường hợp tốc độ đạt được > tốc độ đặt ở L30 và L29 ≠ 0.00

Created by: Nguyễn Văn Mạnh/ Fuji Sales Dept – 0988 478441 (Date: Nov-2011) 11
Hướng dẫn sử dụng biến tần FUJI lift CTY TNHH HẠO PHƯƠNG
* Trong trường hợp tốc độ đạt được > L30 và L29=0.00

Created by: Nguyễn Văn Mạnh/ Fuji Sales Dept – 0988 478441 (Date: Nov-2011) 12
Hướng dẫn sử dụng biến tần FUJI lift CTY TNHH HẠO PHƯƠNG
VII. Phần mềm kết nối máy tính với biến tần FRENIC Lift

Kết nối biến tần với máy tính thông qua cổng keypad trên biến tần và cổng RS-485 trên máy tính. Phần mềm
này có những khả năng sau

- Chỉnh sửa các tham số cài đặt cho biến tần và sáu đó Upload thằng xuống bộ nhớ của biến tần
- Đọc các tham số cài đặt từ biến tần lên máy tính và lữu trữ thành file dữ liệu trên máy tính
- Giám sát các thông số báo lỗi của biến tần, lịch sử báo lỗi của biến tần
- Đọc được biểu đồ đặc tuyến thời gian thực của biến tần, trên biểu đồ này bạn có thể đọc trạng thái
tín hiệu các đầu vào ra, trạng thái kích mở thắng, Đường đặc tuyến tốc độ, dòng điện, momen… của
biến tần. Tính năng này hỗ trợ rất tốt cho bạn đầy đủ thông tin về hệ thống khi chỉnh êm những
thang máy có độ khó như thang không phòng máy.

* Bàn phím cài đặt thông số ( LCD Keypad)

Bàn phím sét thông số đa năng tích hợp màn hình LCD rất tiện dụng để cài đặt các tham số cho biến tần,
Keypad này có sẵn chức năng copy tham số, trên keypad có thể lưu được 3 bộ tham số cài đặt mẫu khác
nhau. Đồng thời trên keypad bạn có thể đọc được trạng thái các tín hiệu ngõ vào ra của biến tần. Trạng thái
điện áp, dòng điện, tốc độ và công suất của biến tần …

Created by: Nguyễn Văn Mạnh/ Fuji Sales Dept – 0988 478441 (Date: Nov-2011) 13

You might also like