You are on page 1of 5

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐÀO TẠO


Tên chương trình: Cử nhân Kinh tế
Trình độ đào tạo: Đại học
Loại hình đào tạo: Vừa làm vừa học
Ngành đào tạo: Kinh tế
Chuyên ngành: Quản lý nguồn nhân lực
Mã ngành: 52310101

1. Mục tiêu đào tạo: Chương trình cử nhân chuyên ngành Quản lý nguồn nhân lực đào tạo kiến thức và kỹ năng cần thiết để quản lý có
hiệu quả nguồn nhân lực trên phạm vi cả nước, vùng lãnh thổ, các cơ quan, đơn vị quản lý Nhà nước và các loại hình doanh nghiệp thuộc
mọi thành phần kinh tế.

Bên cạnh phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, về chuyên môn sinh viên có trình độ cử nhân chuyên ngành Quản lý nguồn nhân lực
cần có những kiến thức và kỹ năng nhất định.

Mục tiêu cụ thể:

Về kiến thức (Knowledge):

- Có kiến thức về nguồn nhân lực, về quản lý và sử dụng có hiệu quả nguồn nhân lực trên mọi lĩnh vực và phạm vi khác nhau;
- Có kiến thức về tổ chức lao động, tiền lương, tiền công và các chế độ liên quan đến người lao động phù hợp với Luật lao động và các văn
bản hiện hành.
- Có trình độ chuyên môn về kinh tế và quản trị để nâng cao hiệu quả quản lý, tổ chức và sử dụng lao động

Về kỹ năng (Skill):
Có kỹ năng về phân tích, đánh giá các mặt liên quan đến quản lý nguồn nhân lực trong các tổ chức, có khả năng xây dựng và tổ chức các
hoạt động lao động của một cơ quan hay doanh nghiệp, nắm chắc và vận dụng đúng đắn các chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước đối
với người lao động trong lĩnh vực lao động - tiền lương.

2. Thời gian đào tạo: 3,5 năm, kể cả thực tập và tốt nghiệp
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 120 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh:

- Hệ VLVH: người có văn bằng tốt nghiệp PTTH hoặc tương đương được quyền dự thi đại học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Quy định đào tạo và điều kiện tốt nghiệp: Theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy chế đào tạo của Trường Đại
học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh.
6. Thang điểm: 10
7. Nội dung chương trình đào tạo:

Tính chất Học Thứ tự


Số Khoa
phần ưu tiên
STT Tên học phần tín phụ Tên tiếng Anh
Bắt Tự học HP tự
chỉ trách
buộc chọn trước chọn

Kiến thức giáo dục đại cương 44

Những nguyên lý cơ bản của chủ Principles of Marxism – Leninism


1 X 2 LLCT
nghĩa Mác-Lênin P1 Part 1

Những nguyên lý cơ bản của chủ Principles of Marxism – Leninism


X 3 LLCT
nghĩa Mác-Lênin P2 Part 2
Đường lối cách mạng của Đảng cộng Revolutionary Policy of
2 X 3 LLCT
sản Việt Nam Communist Party of Vietnam

3 Tư tưởng Hồ Chí Minh X 2 LLCT Ho Chi Minh Thought

4 Ngoại ngữ 16 NNKT Foreign Language

5 Kinh tế vi mô X 3 KT Microeconomics

6 Kinh tế vĩ mô X 3 KT Macroeconomics

Mathematics for Business and


7 Toán dành cho kinh tế và quản trị X 3 TTK
Economics

Thống kê ứng dụng trong kinh tế và Statistics for Business and


8 X 3 TTK
kinh doanh Economics

9 Luật kinh doanh X 3 LUAT Business Law

10 Nguyên lý kế toán X 3 KTO Principles of Accounting

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

Kiến thức ngành 38

11 Kinh tế vi mô 2 X 3 KT Intermediate Microeconomics

12 Kinh tế vĩ mô 2 X 3 KT Intermediate Macroeconomics

Dự báo kinh doanh và phân tích dữ Business Forecasting and Data


13 X 3 KT
liệu Analysis

14 Quản trị học X 3 QT Management


15 Kinh tế học lao động X 3 KT Labour Economics

16 Kinh tế lượng X 3 TTK Econometrics

17 Luật lao động X 3 LUAT Labour Law

18 Phương pháp nghiên cứu kinh tế X 3 KT Research Methods in Economics

Truyền thông và giao tiếp trong tổ Organizational Communications


19 X 3 KT
chức

20 Kinh tế phát triển X 3 KT Development Economics

21 Kinh tế quốc tế X 3 KT International Economics

22 Dân số và phát triển X 2 KT Population and Development

23 Thẩm định dự án X 3 KT Project Appraisal

Kiến thức chuyên ngành 23

24 Quản trị nguồn nhân lực X 4 KT Human Resource Management

25 Quan hệ lao động X 2 KT Employment Relations

26 Tâm lý học quản lý X 3 KT Managerial Psychology

International human resource


27 Quản trị nguồn nhân lực quốc tế X 2 KT
management

28 Định mức lao động X 3 KT Labour norms

29 Hành vi tổ chức ứng dụng và QLNNL X 2 KT Applied OB and HRM

30 Tiền lương và phúc lợi X 4 KT Compensation and Benefits


31 Bảo hiểm xã hội X 3 KT Social Insurance

Kiến thức bổ trợ 5

Kinh tế học tổ chức nhân sự KT 1 Personnel Economics


32 X 3
Kinh tế công KT 2 Public Economics

Phát triển nguồn nhân lực KT 2 Human Resource Development


33 X 2
Phát triển kỹ năng lãnh đạo KT 1 Developing Leadership Skills

Thực tập và tốt nghiệp 10

Tổng cộng 120

You might also like