Professional Documents
Culture Documents
Thuyetminh HTNS Shilla
Thuyetminh HTNS Shilla
XỬ LÝ NƯỚC SẠCH
1. THÔNG TIN DỰ ÁN
- Tên dự án : Hệ thống xử lý nước sạch Khu Du Lịch Nghỉ Dưỡng D’evelyn Beach
Resort.
- Địa điểm : phường Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
- Công suất : Lọc thô: 44.0m3/giờ, tương đương 880m3/ngày.trong đó: (cấp R.O 400-
440m3/ngày; cấp Chiller 300m3/ngày và cấp khác 140-180m3/ngày)
Lọc sau R.O: 12.5m3/giờ.
2. CƠ SỞ LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ
Chất lượng nước giếng khoan của Khu Du Lịch Nghỉ Dưỡng D’evelyn Beach
Resort được thể hiện tại bảng sau:
Bảng 1. Chất lượng nước giếng khoan
Kết quả thử
STT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính
nghiệm
1 Độ cứng mg/l 86,3
2 Nitrat mg/l 3,63
3 Mangan mg/l 0.085
Hàm lường sắt
4 mg/l 1,54
tổng
5 Clorua mg/l 145
Tổng chất rắn
6 mg/l 409
hòa tan
7 Sulfat mg/l 44,1
8 Asen mg/l 0,0041
E.coli (vi
9 <3
khuẩn/100ml)
Coliform (vi
10 <3
khuẩn/100ml)
[Nguồn: Kết quả thử nghiệm mẫu nước Quatest 2]
Bảng 2. Chỉ tiêu Hoá Lý
STT Thông số Đơn vị Giới hạn
1 pH NTU 6.5-8.5
2 Nitrat mg/l 50
3 Nitrit mg/l 3.0
4 Amoni ( NH4+ ) mg/l 3.0
Trang 1
5 Độ cứng mg/l 300
6 Mangan mg/l 0.30
7 Sắt tổng mg/l < 0.5
8 Clorua mg/l 250
9 Sunphat (SO4--) mg/l 250
10 Độ oxy hóa mg/l 2.0
11 Độ đục NTU 2
12 Màu sắt TCU 15
13 Mùi vị Cảm quan Không mùi vị lạ
[Nguồn phân tích chung của Hóa lý nước máy thành phố]
Bảng 3. Tính chất nước sau xử lý về vi sinh
Nước nguồn sau quá trình xử lý phải đạt các tiêu chuẩn về Hoá Lý và Vi Sinh dùng
cho nước uống trực tiếp của Bộ Y Tế cho phép theo quy chuẩn về Hoá lý và Vi Sinh QCVN
6-1:2010/BYT.
Công nghệ xử lý của trạm xử lý nước tinh khiết được đề xuất dựa trên các yếu tố chính
sau:
Thành phần tính chất nước cấp đầu vào và yêu cầu chất lượng sau xử lý.
Diện tích đất dành cho hệ thống xử lý nước sạch.
Hiệu quả xử lý và yếu tố kinh tế.
Các quy chuẩn Viê ̣t Nam trong viê ̣c lắp đặt hệ thống xử lý nước sạch.
Có rất nhiều phương pháp để xử lý nước ngầm, tuỳ thuộc vào nhiều yếu tố như: nhu
cầu cấp nước, tiêu chuẩn dùng nước, đặc điểm của nguồn nước ngầm, các điều kiện tự
nhiên, điều kiện kinh tế xã hội… mà chúng ta sẽ lựa chọn công nghệ xử lý nước ngầm sao
cho phù hợp. Tuy nhiên có một số quá trình cơ bản có thể áp dụng để xử lý nước ngầm
được tóm tắt như bảng sau:
Trang 2
Quá trình xử lý Mục đích
- Làm thoáng - Lấy oxy từ không khí để oxy hoá sắt và mangan hoá trị
II hoà tan trong nước.
- Khử khí CO2 nâng cao pH của nước để đẩy nhanh quá
trình oxy hoá và thuỷ phân sắt và mangan trong dây
chuyền công nghệ khử sắt và mangan.
- Làm giàu oxy để tăng thế oxy hoá khử của nước, khử
các chất bẩn ở dạng khí hoà tan trong nước.
- Quá - Khử mùi, khử - Khử mùi, vị, màu của nước bằng than hoạt tính.
trình lọc kim loại nặng - Khử kim loại nặng có trong nước bằng cát lọc đa năng,
cát mangan.
- Khử muối - Khử ra khỏi nước các cation và anion của các muối hoà
tan đến nồng độ yêu cầu.
- Làm mềm - Khử ra khỏi nước các ion Ca2+ và Mg2+ đến nồng độ yêu
nước cầu.
- Lọc tinh - Ngăn chặn các kim loại và cáu cặn có kích thước lớn
hơn hoắc bằng 1micron.
- Lọc thẩm thấu ngược - Tách những kim loại nặng đi theo đường nước thải ra
RO ngoài còn những nguyên tố nước sẽ thẩm thấu qua lớp
màng lọc 0,001micron rồi đi ra đường nước sạch.
- Khử trùng nước - Tiêu diệt vi khuẩn và vi trùng còn lại trong nước sau lọc
bằng O3.
- Diệt khuẩn bằng tia cực - Loại bỏ 90% tạp chất trong nước như : Đồng, sắt, asen,
tím mangan, nitrit, vi khuẩn, vi rút …
- Xác khuẩn - Tiệt trùng nước bằng tia cực tím UV
Trang 3
3. CÔNG NGHỆ VÀ TÍNH TOÁN CÁC ĐƠN VỊ XỬ LÝ
3.1 Lọc thô: công suất 44.0m3/giờ
Bơm cấp 1
Bình lọc
Clorin
Bể nước ngầm
- Đặc tính: là chất hấp phụ, hấp thụ và là vật liệu lọc đa năng.
- Thành phần hóa học cơ bản : SiO2 <= 84%; Fe2O3 <= 3,2%; Al2O3 + MgO + CaO = 8%;
Trang 4
Kích thước Chiều dày lớp
STT Vật Liệu Khối lượng
hạt (mm) vật liệu (mm)
Vật liệu lọc đa năng
1 0.9 – 1.2 1600 5000
ODM – 2F
Diện tích tiết diện ngang của bồn lọc được tính theo công thức:
Q
S=
vl
- Trong đó:
+ Q: công suất của hệ thống xử lý 44m3/giờ.
+ v1: tốc độ lọc tính toán ở chế độ làm việc bình thường: vbt = 20 m/giờ.
44
S= =2,2 m 2
20
4 ×S 4 ×2,2
Đường kính của bồn: d=
√ π
=
√ π
=1.7 m
Trang 5
Bể nước ngầm
Bơm
Diện tích tiết diện ngang của bồn lọc được tính theo công thức:
Q
S=
vl
Trang 6
- Trong đó:
+ Q: công suất của hệ thống xử lý 44m3/giờ.
+ v1: tốc độ lọc tính toán ở chế độ làm việc bình thường: vbt = 20 m/giờ.
44
S= =2,2 m 2
20
4 ×S 4 ×2,2
Đường kính của bồn: d=
√ π
=
√ π
=1.7 m
Trang 7
Lọc xác khuẩn: những vi khuẩn dưới tác dụng của Ozone và UV đã bị tiêu diệt nhưng
chúng vẫn để lại xác, vì vậy trước khi chiết rót nước một lần nữa được đi qua thiết bị lọc
0,2micron có tác dụng ngăn lại những xác vi khuẩn này và đảm bảo cho nước đạt chất lượng
tốt nhất.
Công trình Bồn trung Bình lọc Bể chứa Bình làm Bình lọc Hệ thống Bồn nước Đèn diệt
xử lý gian cấp 1 nước mềm nước tinh lọc thẩm thành khuẩn tia
ngầm thấu R.O phẩm cực tím +
Thông
lọc xác
số
khuẩn
Độ cứng
86,3 86,3 80 30 30 25 25 25
mg/l)
Nitrat (mg/l) 3,63 3,63 3,5 3,5 3,5 3,3 3,3 3,3
Mangan
0.085 0.085 0.07 0.06 0.06 0.05 0.05 0.05
mg/l)
Hàm lường sắt
1,54 1.54 0.5 0.31 0.31 0.28 0.28 0.28
ổng (mg/l)
Clorua (mg/l) 145 145 130 130 100 60 60 60
Tổng chất rắn
hòa tan 409 409 200 180 180 80 80 80
mg/l)
Sulfat (mg/l) 44,1 44,1 30,1 30,1 30,1 25 25 25
Asen (mg/l) 0,0041 <0.0012 <0.0012 <0.0012 <0.0012 KPH KPH KPH
E.coli
(vi
<3 <3 <3 <3 <3 0 0 0
khuẩn/100ml
)
Coliform
vi <3 <3 <3 <3 <3 10 10 0
khuẩn/100ml)
Trang 8
Bình composite – Hiệu PENTAIR – (USA/TQ)
Autovan tự động súc xả lọc – (USA)
Cát ODM
Cát thạch anh
5.3. BÌNH LÀM MỀM NƯỚC
Bình composite – PENTAIR – (USA/TQ)
Autovan tự động súc xả lọc (USA)
Dung dịch muối CaCO3, Na2CO3
5.4. LỌC TINH 2 MICRON
Bình lọc tinh 25lõi – Vỏ uPCV – 30”
Lõi tinh lọc 1 micron
Đồng hồ đo áp lực
5.5. CỤM BƠM CAO ÁP RO - HỆ THỐNG MÁY LỌC CHÍNH R.O
Vỏ màng lọc bằng composite – (5 cái – Codline - Ấn Độ)
Màng siêu lọc RO – Áp cao
Bơm tăng áp đa tầng cánh đầu inox:
- Điện áp : 380V/50Hz
- Q = 22 m3/giờ, H = 140 m
Đồng hồ đo áp lực
Đồng hồ đo lưu lượng nước
Van điện từ
5.6. HỆ THỐNG ỐNG KẾT NỐI VẬN HÀNH :
Vật tư đường ống chính đi trong hệ thống lọc bằng inox
Vật tư đường ống xả lọc – xả nước thải R.O bằng ống PPr
Trang 9